Giáo án Toán lớp 2 sách Cánh Diều học kỳ 1 rất hay-Bộ 2

Tổng hợp toàn bộ Giáo án Toán lớp 2 sách Cánh Diều học kỳ 1 rất hay-Bộ 2 được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Thông tin:
310 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán lớp 2 sách Cánh Diều học kỳ 1 rất hay-Bộ 2

Tổng hợp toàn bộ Giáo án Toán lớp 2 sách Cánh Diều học kỳ 1 rất hay-Bộ 2 được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

83 42 lượt tải Tải xuống
Trường Tiểu học
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20..
Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tuần : 1 Tiết 1
BÀI: ÔN TP CC S ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập củng cố cách đọc, viết và xếp thứ tự các số từ 1 đến 100
- Biết cách đọc, viết các số có hai chữ số theo phân tích cấu tạo số.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua hoạt động quan sát hình vẽ,..., HS biết nêu câu hỏi và tự tin trả lời
được câu hỏi thích hợp với mối tình huống, qua đó bước đầu hình thành năng lực
giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong
khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, máy soi vở…..
2. Học sinh: SHS, vở ô li, VBT, nháp ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi chú
A. Khởi động :(5’)
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn
khởi
- GV tổ chức cho HS hoạt động tập thể:
hát vận động bài Tập đếm
- GV giới thiệu vào bài. (nêu mục tiêu
bài học)
- HS hát vận động theo
video bài hát Tập đếm.
B. Hoạt dộng thực hành, luyện tập
(20’)
1.a. Tìm số còn thiếu ô trống rồi đọc
Bảng các số từ 1 đến 100
Mục tiêu: Hs nắm chắc thứ tự s đ
điền đúng Bảng số 100.
- GV ghi bài 1a, HD HS xác định yêu
cầu bài.
- GV chữa bài bằng máy soi vở
- Đọc xác định yêu cầu
bài.
- HS làm VBT
* các câu trả lời của hs dưới
đây là dự kiến
+ Bảng 100 gồm một trăm số từ 1 đến
100 được săp xếp theo thứ tự nào
+ Dựa vào Bảng 100 thể đếm bằng
những cách nào?
+ Dựa vào Bảng 100 có thể so sánh các
số như thế nào?
+ Nêu các số tròn chục?
+ Nêu các số có hai chữ số giống nhau?
Tùy thời gian có thể nêu thêm câu hỏi
-Hs đổi chéo VBT kiểm tra
- Chiếu slide đáp án
b.Trong Bảng các số từ 1 đến 100 hãy
chỉ ra:
Mục tiêu: Hs biết được giá trị của một
số trong Bảng số 100
- GV ghi bài 1b, HD HS xác định yêu
cầu bài.
- Gv cho hs chữa bài theo cặp đôi
+ Số bé nhất có một chữ số là số nào?
+ Số bé nhất có hai chữ số là số nào?
+ Số lớn nhất có một chữ số là số nào?
+ Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
- GV nhận xét, chốt ý: Cần nắm vững
thứ tự số để đọc, viết và xếp thứ tự đúng
Bảng số 100
+ Bảng 100 gồm một trăm số
từ 1 đến 100 được săp xếp
theo thứ tự từ bé đến lớn
+ thể đếm theo đơn vị,
đếm theo chục, đếm từ một
số nào đó, đếm thêm, đếm
bớt….
+ s nào đếm trước thì
hơn, số nào đếm sau thì lớn
hơn,..
+10,20,30,40,50,60,70,80,90
+11,22,33,44,55,66,77,88,99
+ HS kiểm tra nhau
- Đọc xác định yêu cầu
bài.
- Hs làm vở ô li
+ số 1
+ số 10
+ số 9
+ số 99
+ hs lắng nghe
Bài 2.
a Số?
Mục tiêu: Hs biết xác định số chục và số
đơn vị trong một số có hai chữ số
- GV cho HS đọc yêu cầu bài 2a.
- Gv chiếu slide
Chữa bài dưới hình thức trò chơi: Chia
lớp thành 2 đội chơi thi Ai nhanh, ai
đúng” Tổ 1+2 đội 1, tổ 3+4 đội 2.
Mỗi đội 2 người xếp thành hàng 1 (mỗi
người điền 2ô ) dùng bút dạ để điền theo
thứ tự lần lượt đến hết bảng. Đội nào kết
quả đúng nhanh hơn đội đó vnhất.
Tùy tình hình thực tế chơi GV kết luận.
b.Trả lời các câu hỏi ?
Mục tiêu: Hs biết phân tích cấu tạo số
+ đọc đề bài
+ làm VBT
+ cả lớp quan sát 2 đội chơi
và cùng chữa bài
theo chục và đơn vị.
-Hs đọc yêu cầu bài 2b
- Gv chiếu slide
- HDHS xác định yêu cầu bài tập và làm
bài
- Chữa bài theo hình thức trò chơi đố
bạn “ theo từng cặp đôi
- GV nhận xét, chốt ý: Hs phải xác định
được số chục, số đơn vị trong số hai
chữ số, viết số hai chữ số dưới dạng
tổng các số tròn chục số đơn vị, cách
thành lập số hai chữ số khi biết số
chục và số đơn vị để vận dụng làm dạng
bài trên.
+ đọc đề bài
+ làm VBT
+ Từng cặp chữa bài
- HS lắng nghe .
C. Hoạt dộng vận dụng(5’)
Trò chơi “HI HOA HỌC TRÒ”:
Mục tiêu: Biết ước lượng được số đồ vật
theo nhóm chục..
- GV nêu tên trò chơi phổ biến cách
chơi, luật chơi.
- Cách chơi: GV đặt sẵn 2 chiếc lọ cắm
các bông hoa giấy ghi số mặt bông
hoa. GV nêu yêu cầu HS của 2 đội
chơi được gọi sẽ lên chọn bông hoa phù
hợp để đính lên bảng.
- GV thao tác mẫu.
- GV cho HS thảo luận nhóm ba .
- Tổ chức cho 2 nhóm lên thi tiếp sức.
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
- HS lắng nghe .
- HS quan sát hướng dẫn.
- HS thảo luận nhóm 3..
- 2 Nhóm lên thi tiếp sức .
- HS lắng nghe.
D. Củng cố - Dặn dò(5’)
- GV nêu lại nội dung bài.
- Dặn HS ghi nhớ và vận dụng làm
bài tập trong VBT toán.
- HS lắng nghe .
Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có ):
…………………………………………………..………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiểu học
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20..
Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tuần : 1 Tiết 2
BÀI: ÔN TP CC S ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nắm chắc cách so sánh các số có hai chữ số
- Biết ước lượng được đồ vật theo nhóm chục.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua hoạt động ước lượng số đồ vật theo nhóm chục, HS bước đầu làm
quen với thao tác ước lượng rồi đếm để kiểm tra, qua đó hình thành năng lực
duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề và năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong
khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, thẻ Đ/S…..
2. Học sinh: SHS, vở ô li, VBT, nháp ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của HS
Ghi chú
- HS hát vận động theo
video bài hát Tập đếm.
- HS trả lời
- Đọc và xác định yêu cầu bài.
- làm VBT
- Quan sát bài chữa nêu ý
kiến:
* các câu trả lời của hs dưới
đây là dự kiến
+ số nào đếm trước thì bé hơn
+ ta so sánh số hàng chục
trước, số nào hàng chục
lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu
hàng chục bằng nhau ta so
sánh đến hàng đơn vị.
+ hs nêu
+ HS trả lời
+ HS lắng nghe
+ HS đọc
+ Cả lớp quan sát
+ HS trả lời con số ước lượng
theo quan sát bằng mắt
+ 10 quyển sách / 1 chục
quyển sách
+ hs làm động tác giơ 2 tay để
mô tả
- HS phân tích mẫu để nhận
biết các thao tác ước lượng:
+ ước lượng theo nhóm
chục:bạn gái ước lượng mỗi
chồng sách khoảng 1 chục
quyển sách. 4 chồng sách,
vì vậy có khoảng 4 chục quyển
sách
+ HS đếm
+ HS trả lời slượng sách
sau khi đếm.
+ trả lời theo ước lượng qua
quan sát hình vẽ
+ hs đếm và đối chiếu
+ HS lắng nghe
- HS nào giơ tay nhanh nhất
ưu tiên gọi chơi
- HS nhận xét kết quả bạn
chơi
- HS lắng nghe.
Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có ):
…………………………………………………..………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiểu học
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20..
Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tuần : 1 Tiết 3
BÀI: ÔN TP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ( KHÔNG NHỚ )
TRONG PHẠM VI 100
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 gồm các dạng
bài bản về: tính nhẩm, tính viết ( đặt tính rồi tính ) , thực hiện tính toán trong
trường hợp có hai dấu phép tính.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua hoạt động tính nhẩm, tính viết... HS biết nêu câu hỏi ttin trả lời
được câu hỏi thích hợp với mối tình huống, qua đó bước đầu hình thành năng lực
duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đnăng lực giao tiếp toán
học.
b. Phẩm chất:Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong
khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, máy soi vở…
2. Học sinh: SHS, vở ô li, VBT, nháp ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi chú
A. Khởi động (5’)
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn
khởi
- GV tổ chức cho HS hoạt động tập
thể: hát vận động bài Tập đếm
- GV giới thiệu vào bài. (nêu mục
tiêu bài học)
- HS hát vận động theo
video bài hát Tập đếm.
B. Hoạt dộng thực nh, luyện
tập(25’)
Bài1: Tính
Mục tiêu: Hs điền được kết quả
phép tính và nêu được cách nhẩm
a.- GV ghi bài 1, HD HS xác định
yêu cầu bài.
- Gv chiếu slide. HS quan sát các
phép tính rồi tự hoàn thành:
- Chữa bài theo dãy (nối tiếp mỗi
1hs 1 phép tính )
* hs thảo luận chia sý kiến về
các phép tính phần a:
+ Các phép tính cộng điểm
giống nhau?
+ Các phép tính trừ điểm
giống nhau?
+ Ai thể lấy vd về phép cộng
phép trừ tương tự như vừa làm?
- Bật slide đáp án hs kiểm tra đối
chiếu
b. Cách làm tương tự như phần a
- Khuyến khích hs nêu cách nhẩm:
- GV nhận xét, chốt ý: Để thực hiện
nhẩm đúng, nhẩm nhanh các số
trong phạm vi 20 chúng ta thể
đếm bớt, đếm thêm hoặc tách số
hai chữ số thành số chục số đơn
vị.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Mục tiêu: Hs biết làm tính viết theo
hàng dọc
- GV ghi bài 2, HD HS xác định yêu
cầu bài.
- Gv chữa bài bằng máy soi vở
+ Nêu các bước khi làm tính dọc
+ Gọi 2-3 hs nêu cách thực hiện
+ cho hs đổi chéo vở kiểm tra
- Bật slide đáp án hs kiểm tra đối
- Đọc xác định yêu cầu
bài.
- làm VBT
- Quan sát bài chữa và nêu ý
kiến nhận xét
* các câu trả lời của hs dưới
đây là dự kiến
+ s tròn chục cộng với số
có 1 chữ số
+ hàng đơn vị của số hai
chữ số giống số đứng sau
dấu trừ
+ hs nêu vd
- hs kiểm tra đối chiếu
+ Đếm thêm hoặc đếm bớt
+ 13 + 5 nhẩm như sau: 13
gồm 1 chục 3 đơn vị, lấy
3 + 5 = 8. 8 thêm 1 chục
bằng 18. Vậy 13 + 5 = 18
- Đọc xác định yêu cầu
bài.
+ Hs nêu
+ cả lớp làm vở ô li Toán
+ hs nêu trên 1 con tính cụ
thể
+ hs kiểm tra vở nhau
chiếu
- GV nhận xét, chốt ý: Để làm dạng
bài đặt tính rồi tính ta thực hiện 2
bước: B1 đặt tính.B2 tính. Khi đặt
tính ta viết ST1 trước sau đó viết
ST2 dưới thẳng hàng với ST1 sao
cho hàng đv thẳng hàng đv, hàng
chục thẳng hàng chục, dấu + ( - )
bên trái giữa hai số, kẻ ngang thay
cho dấu bằng. Khi tính từ phải sang
trái. Kết quả viết dưới cùng thẳng
hàng. Lưu ý trường hợp pt số 2cs
+ (-) với số 1cs,đặt tính hay bị
lệch hàng.
i 3: Tính
a.Mục tiêu: Hs biết tính nhẩm số
tròn chục, rèn năng thực hiện
cộng , trừ các số tròn chục trong
trường hợp cả 2 dấu trong 1
phép tính
- GV ghi bài 3, HD HS xác định yêu
cầu bài.
- Gv chữa bài theo cặp nối tiếp
+ Nêu cách nhẩm 80 + 10 ?
+ Phép tính vừa dấu +, vừa
cả dấu - con nhẩm ntn ?
b. Mục tiêu: Hs biết thực hiện tính
trong trường hợp đên hai pt
cộng, trừ thì tính lần lượt từ trái qua
phải.
- Gv chữa bài tương tự phần a lưu ý
hs không cần viết kết quả trung gian
( bước đó chỉ làm miệng)
+ hs lắng nghe , 1 hs nhắc lại
- làm VBT
- 3 cặp chữa bài
+ 8 chục + 1 chục = 9 chục
vậy 80 + 10 = 90
+ Con nhẩm theo thứ tự từ
trái sang phải
- làm VBT
+ hs nêu cụ thể cách tính khi
chữa bài
C. Hoạt dộng vận dụng(5’)
Trò chơi: Ai nhanh ai đúng
Mục tiêu: Biết vận dụng các phép
tính đã học vào giải quyết bài toán
thực tế
- GV nêu tên trò chơi phổ biến
cách chơi, luật chơi.
- Cách chơi: GV đưa ra 1 phép tính
mà hs làm theo 3 cách tính viết khác
nhau( sai do đặt tính lệch cột, tính
-Hs nghe phổ biến luật chơi
sai và 1 PT đùng)
- GV cho HS thảo luận nhóm ba
- GV cho hs dùng thẻ ĐS nêu ý kiến
- Hỏi: Vì sao PT đó con cho là sai?
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
-Hs thảo luận nhóm
- Hs giơ thẻ Đ, S
- Hs trả lời
-Hs lắng nghe
D. Củng cố - Dặn dò (5’)
- GV nêu lại nội dung bài.
- Dặn HS ghi nhớ vận dụng
làm bài tập trong VBT toán.
- Hs lắng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có ):…………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Trường Tiểu học
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20..
Lớp: 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tuần : 1 Tiết 4
BÀI: ÔN TP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ( KHÔNG NHỚ )
TRONG PHẠM VI 100
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 vận dụng các
phép tính đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua hoạt động tính nhẩm, tính viết... HS biết nêu câu hỏi ttin trả lời
được câu hỏi thích hợp với mối tình huống, qua đó bước đầu hình thành năng lực
duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đnăng lực giao tiếp toán
học.
b. Phẩm chất:Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong
khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, máy soi vở, 4 bộ thẻ
gồm 3 số 25,10,35 ( cho 2 đội chơi )…..
2. Học sinh: SHS, vở ô li, VBT, nháp ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
A. Khởi động
Mục tiêu:
Tạo tâm thế
vui tươi, phấn
khởi
A. Khởi động (5)
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi,
phấn khởi
- GV tổ chức cho HS hoạt động
tập thể: hát vận động bài Tập
đếm
- GV giới thiệu vào bài. (nêu
mục tiêu bài học)
- HS hát vận động theo
video bài hát Tập đếm.
25’
B. Hoạt dộng
thực hành,
luyện tập
Bài4: Tìm lỗi
sai trong mỗi
phép tính sau
rồi sửa lại cho
đúng
Mục tiêu: Hs
nhận biết được
lỗi sai khi làm
tính viết sửa
lại cho đúng
Bài 5: Toán
lời văn
Mục tiêu: Hs
biết phân tích
đề toán để
phép tính đúng
- GV ghi bài 4, HD HS xác định
yêu cầu bài.
- Gv chiếu slide. HS quan sát
các phép tính rồi làm:
- Chữa bài nối tiếp theo dãy
* Gv hỏi cách làm bài của hs :
+ Lỗi sai của pt1 là gì?
+ Pt 2 sai chỗ nào?
+ Lỗi sai của pt3?
+ lỗi sai đó nhắc chúng ta điều
gì?
- Bật slide đáp án hs kiểm tra đối
chiếu.
- GV nhận xét, chốt ý: Để làm
đúng dạng tính viết đúng lưu ý
đặt tính chuẩn thực hiện tính
từ phải sang trái
- GV ghi bài 5, HD HS xác định
yêu cầu bài.
- Gv giúp hs phân tích đề bài:
+ đề bài cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Hs làm bài
+ Gv chữa bài trên máy soi
+ cho hs đổi chéo vở kiểm tra
- Bật slide đáp án hs kiểm tra đối
- Đọc xác định yêu cầu
bài.
- làm VBT
- Quan sát bài chữa u
ý kiến nhận xét
* các câu trả lời của hs
dưới đây là dự kiến
+ sai phần tính toán. Kết
quả đúng là 88
+ sai phần đặt tính, kết quả
đúng là 92
+ sai phần đặt tính, kết quả
đúng là 19
+ cẩn thận khi đặt tính
tính toán
+ hs kiểm tra bài làm
+ hs lắng nghe
- Đọc xác định yêu cầu
bài.
+ đề bài cho biết trên xe
buýt 37 người, đến điểm
dừng 11 người xuống xe
+ Hỏi trên xe buýt còn lại
bao nhiêu người?
+ cả lớp làm vở ô li Toán
+ hs kiểm tra vở nhau
+ hs lắng nghe , 1 hs nhắc
C.Hoạt dộng
vận dụng
Bài 6: Tính
Mục tiêu: Hs
biết được mối
quan hệ của các
số trong các
phép tính đã
lập, mối quan
hệ đó giúp hs
tínhnhẩm nhanh
dễ dàng hơn
.
chiếu
- GV nhận xét, chốt ý: Để làm
dạng toán lời văn cần đọc
đề bài, phân tích dữ liệu đề bài
cho để xác định được phép tính
đúng.
- GV ghi bài 6, HD HS xác định
yêu cầu bài.
- Tổ chức dưới dạng trò chơi
Ai nhanh, ai đúng”: Tổ 1+2
đội 1, tổ 3+4 đội 2. Mỗi đội 4
người xếp thành ng 1, mỗi
người lập 1 pt đúng từ bộ thẻ số
Gv đã chuẩn bị. Đội nào kết quả
đúng nhanh hơn đội đó về
nhất. Tùy tình hình thực tế chơi
GV kết luận.
+ hs chơi
-Gv nhận xét công bố kết quả
trò chơi.
- GV nhận xét, chốt ý: Từ 3 số
đề bài cho thể lập được 4
phép tính đúng ( 2pt cộng, 2 pt
trừ ). Qua đó ta biết được các pt
này đều quan hệ với nhau,
giúp chúng ta tính nhẩm nhanh
và dễ dàng hơn.
lại
- Đọc xác định yêu cầu
bài.
+ cả lớp cổ vũ
+ hs nhận xét phần chơi của
2 đội.
- Hs lắng nghe
5’
D. Củng cố -
Dặn dò
- GV nêu lại nội dung bài.
- Dặn HS ghi nhớ và vận
dụng làm bài tập trong VBT
toán.
- Hs lắng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiểu học
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20..
Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tuần : 1 Tiết 5
BÀI: TIA S. S LIỀN TRƯỚC – S LIỀN SAU
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết được tia số, vị trí các số trên tia số, sử dụng tia số để so sánh số
- Nhận biết được số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết xếp thứ tự các số
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua nội dung bài học hs biết nêu câu hỏi tự tin trả lời được câu hỏi
thích hợp với mỗi tình huống, qua đó bước đầu hình thành năng lực duy lập
luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề và năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong
khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, máy soi vở
2. Học sinh: SHS, vở ô li, VBT, nháp ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
A. Khởi động
Mục tiêu:
Tạo tâm thế vui
tươi, phấn khởi
- GV tổ chức cho HS hoạt động
tập thể: hát vận động bài Tập
đếm
- GV giới thiệu vào bài. (nêu
mục tiêu bài học)
- HS hát vận động theo
video bài hát Tập đếm.
10’
B. Hình thành
kiến thức
1. Nhận biết tia
số
Mục tiêu: Hs
nhận biết tia số
các vạch
- Gv chiếu slide hình ảnh tia số
- Gv chỉ tay vào hình tia số
giới thiệu: đây là tia số, tia số
các vạch cách đều nhau, vạch
đầu tiên số 0, phía cuối cùng
của tia số là mũi tên
- hs quan sát
- nhắm mắt 30 giây nghĩ về
hình ảnh tia số trong đầu.
* các câu trả lời của hs
cách đều nhau,
vạch đầu tiên
số 0, phía cuối
của tia số
mũi tên
2. Số liền
trước, số liền
sau:
Mục tiêu: Hs
nhận biết được
số liền trước, số
liền sau của một
số cho trước.
* Nêu một số đặc điểm nhận
dạng của tia s
+ tia số được chia vạch như thế
nào?
+ vạch đầu tiên của tia số số
mấy?
+ Phía cuối của tia số là gì ?
-Gv mời hs lên bảng chỉ tay vào
từng số dưới mỗi vạch của tia số
trên màn hình đếm:
0,1,2,3…..10
+ Gv bật hiệu ứng số 7 trên tia
số đổi màu nhấp nháy, chỉ
giới thiệu: 6 số liền trước của
số 6, 8 là số liền sau của số 7.
+ Gv chỉ tay vào một số cụ thể
trên hình tia số, yêu cầu hs
nêu số liền trước, số liền sau
của số đã cho.
+ hs thực hiện theo cặp chỉ vào
một số trong hình tia số rồi
đố bạn số liền trước-số liền sau
của số đó?
dưới đây là dự kiến
+ tia số được chia vạch
cách đều nhau
+ vạch đầu tiên của tia số
là số 0
+ Phía cuối của tia số
mũi tên
+ hs lên bảng thao tác
+ hs quan sát và lắng nghe
+ 2-3 hs đọc lại
+ 2-3 hs trả lời
+ 2 cặp
+ hs lắng nghe
5’
C. Luyện tập
Thực hành
Bài 1
a.Xếp các thẻ
số vào vị trí
thích hợp dưới
mỗi vạch của
tia số
Mục tiêu: Hs
củng cố nhận
biết về tia số
một vài nhận
xét về đặc điểm
nhận dạng tia
số
b. Trả lời các
câu hỏi
Mục tiêu: Hs
củng cố nhận
biết số liền
trước, số liền
- GV ghi bài 1a, HD HS xác
định yêu cầu bài
- chiếu slide bài 1a
- yêu cầu hs sử dụng bộ đồ
dùng
- Gv đi kiểm tra từng bàn khi hs
thực hành nhận xét bài làm
của hs
- chiếu slide đáp án bài 1a
GV ghi bài 1b, HD HS xác định
yêu cầu bài
- GV nhận xét, chốt ý: Để nhận
biết số liền trước, số liền sau của
một số cho trước ta dựa trên thứ
tự vị trí hoặc dựa vào phép cộng
hoặc phép trừ ( cộng 1 hoặc trừ
1)
- Hs đọc xác định yêu
cầu đề bài
- hs thực hành xếp các thẻ
số vào vị trí thích hợp
- Hs đối chiếu kiểm tra
- Hs đọc xác định yêu
cầu đề bài
- hs thực hiện theo cặp đố
bạn ( 1 người hỏi, 1 người
trả lời )
- Hs đọc xác định yêu
cầu đề bài
sau của một số
cho trước ( số
có một chữ số )
Bài 2
a.Số?
Mục tiêu: Hs
biết điền các số
thích hợp o
dưới mỗi vạch
của tia số
b. Trả lời các
câu hỏi
Mục tiêu: Hs
củng cố nhận
biết số liền
trước, số liền
sau của một số
cho trước ( số
có hai chữ số )
- GV ghi bài 2a, HD HS xác
định yêu cầu bài
-Gv chữa bài trên máy soi vở
+ tia số được chia vạch như thế
nào?
+ c số trên tia số được sắp
xếp theo thứ tự nào?
GV ghi bài 2b, HD HS xác định
+ cách làm tương tự bài 1b
+ cho hs đố vui theo cặp tìm số
liền trước hoặc liền sau của số
có 2 chữ số
- GV nhận xét, chốt ý: Tia số
các vạch cách đều nhau, các số
trên tia sđược sắp xếp theo thứ
tự từ đến lớn theo chiều mũi
tên từ trái sang phải. Số đứng
sau luôn lớn hơn số đứng trước
nó.
+ làm VBT
+ tia số được chia vạch
cách đều nhau
+ c số trên tia số được
sắp xếp theo thứ tự từ
đến lớn.
+ 3 cặp hs
+ hs lắng nghe
5’
D. Hoạt dộng
vận dụng
Trò chơi
“ONG TÌM
S”:
Mục tiêu: Biết
vận dụng so
sánh trực tiếp
các số để sắp
xếp chúng theo
thứ tự từ đến
lớn
- GV nêu tên trò chơi phổ
biến cách chơi, luật chơi.
- Cách chơi: GV đặt sẵn 10 thẻ
từ ghi các số 2 chữ số khác
nhau lên bảng. GV nêu yêu cầu
HS của 2 đội chơi được gọi
sẽ lên chọn thẻ để tạo thành dãy
số từ bé đến lớn đính lên bảng.
- GV cho HS thảo luận nhóm ba
.
- Tổ chức cho 2 nhóm lên thi
tiếp sức.
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
- Hs lắng nghe
- HS thảo luận nhóm 3..
- 2 Nhóm lên thi tiếp sức .
5’
C. Củng cố -
Dặn dò
- GV nêu lại nội dung bài.
- Dặn HS ghi nhớ và vận
dụng làm bài tập trong VBT
toán.
- Hs lắng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy ( nếu có
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiểu học
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20....
Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tuần 2 Tiết 6
BÀI: TIA S. S LIỀN TRƯỚC – S LIỀN SAU.
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết được tia số, vị trí các số trên tia số, sử dụng tia số để so sánh số.
- Nhận biết được số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết xếp thứ tự các số.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc nhân biết tia số, xác định vị trí các số trên tia số, sử dụng số để
so sánh, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực
giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Mô hình tia s
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
25’
A. Hoạt động khởi
động
Mục tiêu: Tạo tâm
thế vui tươi, phấn
khởi
B. Hoạt dộng thực
hành, luyện tập
- Cho lớp hát bài “ Tập đếm”
-Bài hát nói v……sau đó GV giới
thiệu bài…
- HS hát kết hợp vận động
phụ họa
Mục tiêu: Vận dụng
được kiến thức kĩ
năng về Tia số- Số
liện trước, số liền
sau vào làm bài tập
Bài 1:
Bài 2: Số?
Bài 3: Số?
Bài 4: Chon dấu (>,
<) thích hợp
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
a) HS thực hành xếp các thể số vào
vị trí thích hợp dưới mỗi vạch tia số.
Qua bài tập này HS củng cố nhận
biết về tia số và một vài nhận xét về
đặc điểm nhận dạng tia số.
b) HS củng cố năng nhận biết số
liền trước, số liền sau của một số
cho trước
- Số liền trước của số 5 là số nào?
- Số liền sau của số 9 là số nào?
- GV nhận xét, kết luận
a) nhân HS tìm s thích hợp
dưới mỗi vạch tia số rồi nói cho bạn
kết quả
- Con nhận xét về các vạch
trên tia số?
- Các tia số được sắp xếp như thế
nào?
- So sánh số đứng sau với số đứng
trước trên tia s
b) Trả lời câu hỏi
- Số liền trước của số 5 là số nào?
- Số liền sau của số 9 là số nào?
- GV nhận xét, kết luận
-Yêu cầu hs làm bài vào vở
- Chiếu bài và chữa bài của hs
- Gọi hs nêu cách làm
- GV kết luận
- Yêu cầu HS quan sát tranh, xem
ban voi đang gợi ý cho chúng ta
điều gì?
-HS xác định yêu cầu
- Hs chọn và xếp các thẻ
vào tia số
- HS nêu kết quả
Hs khác nhận xét
- HS trả lời
- HS khác nhận xét.
- HS xác định yêu cầu
- Hs làm bài tập vào vở
- HS nêu kết quả
Hs khác nhận xét
- Các vạch trên tia số cách
đều nhau
- Các tia số đượcc sắp xếp
theo thứ tự từ bé đến lớn
theo chiều mũi tên, từ trái
sang phải.
- Số đứng sau luôn lớn
hơn số đứng trước nó.
- HS thực hành theo cặp
đố banj trả lời câu hỏi sgk
- Nhận xét nhóm bạn
-Hs nêu đề toán
- Hs làm bài vào v
- Hs nhận xét bài của bạn
- Hs nêu cách làm
- Hs đổi chéo vở chữa bài.
-HS đọc yêu cầu bài toán
- HS đọc phần gợi ý của
bạn voi.
5’
3’
D. Hoạt dộng vận
dụng
Bài 5: Sắp xếp các
số
Mục tiêu: Vận dụng
được kiến thức
năng về phép cộng
đã học vào giải bài
toán thực tế liên
quan đến Tia số,
SLT-SLS
E. Củng cố- dặn dò
- GV chốt kiến thức
- Yêu cầu hs nêu đề toán
- Yêu cầu hs thực hiện thao tác so
sánh trực tiếp từng cặp số (từng đôi
một) để láy ra số hơn, từ đó sắp
xếp các số theo thứ t bài tập yêu
cầu.
- Nhận xét bài làm của hs
- Bài học hôm nay, em biết thêm
điều gì?
- Tia số giúp các em trong học toán?
- Dặn dò: Về nhà nói điều em biết
về Tia số, SLT-SLS cho người thân
nghe.
- HS đọc bài toán
- Thực hiện sắp xếp
- HS nêu kết quả
-Hs lắng nghe, nhận xét,
bổ sung.
- Thực hiện tốt các bài tập
so sánh các số.
- Giúp con sử dụng tia số
để nhận biết số nào lớn
hơn, số nào bé hơn.
- HS lắng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiểu học
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20....
Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tuần 2 Tiết 7
BÀI: ĐỀ - XI - MÉT ( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết đề-xi-mét là đơn vị đo độ dài, biết đề-xi-mét viết tắt là dm.
- Cảm nhận được độ dài thực tế 1dm
- Biết dùng thước đo độ dài với đơn vị đo dm, vận dụng trong giải quyết các tình
huống thực tế.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua quan sát, đo đạc, so sánh, trao đổi, nhận xét chia se ý kiến đnắm
vững biểu tượng đơn vị đo đdài dm, Hs hội được phát triển năng lực
duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học,
cảm nhận sự kết nối chặt chẽ giữa toán học và cuộc sống.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Thước thẳng, thước dây có vạch chia xăng-ti-mét.
- một số bang giấy, sợi dây với độ dài cm định trước.
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
10’
7’
A. Hoạt động khởi
động
Mục tiêu: Tạo tâm
thế vui tươi, phấn
khởi
B. Hoạt dộng hình
thành kiến thức
Mục tiêu: Biết đề-
xi-mét là đơn vị đo
độ dài, biết đề-xi-
mét viết tắt là dm.
- Cảm nhận được
độ dài thực tế 1dm
1. GV giới thiệu
2. Cảm nhận được
độ dài thực tế 1dm
C. Hoạt dộng thực
hành, luyện tập
Mục tiêu: Biết vận
dụng kiến thức đã
học về dm để m
bài tập.
Bài 1: Chọn thẻ ghi
số đo thích hợp với
mỗi đồ vật sau
* Ôn tập và khởi động
- Chia nhóm.
- Gv phát cho mỗi nhóm một sợi
dây được chuẩn bị trước (Có dộ dài
khoảng 30-35cm).
- Yêu cầu mỗi nhóm đo một số số
bang giấy được chuẩn bi trước (số
đo của các băng giấy 10cm,
12cm, 9cm,…)
- Gv kết hợp giới thiệu bài
- Yêu cầu hs đọc nội dung SGK
-GV yêu cầu HS giơ sợi dây của
nhóm đã đo trong phần khởi động.
Hỏi sợi dây dài bao nhiêu dm?
- Yêu cầu HS cùng nhau nhắm mắt
và nghĩ về độ dài 1dm
- GV nêu BT1.
- Yêu cầu hs làm bài
- Gọi hs chữa miệng
- HS thực hiện nhóm 4 đo
băng giấy. Ghi các số đo
lên băng giấy.
- Đại diện nhóm trình bày.
Giải thích cách cách lựa
chọn của nhóm (Dùng
băng giấy số đo 10cm
để đo độ dài sợi dây
thuận tiện dễ dàng
nhất.)
- HS đọc và giải thích cho
bạn nghe nội dung trên.
- HS cầm băng giấy 10cm
đưa cho bạn cùng bàn,
nói: “Băng giấy dài 1dm
- HS trình bày
- HS cảm nhận và chia sẻ
trước lớp
-HS xác định yêu cầu bài
tập.
- HS thực hiện theo cặp
Mỗi HS quan sát hình vẽ,
chọn số đo thích hợp với
mỗi đồ vật rồi chia sẻ với
8’
3’
D. Hoạt dộng vận
dụng
Mục tiêu: Biết dùng
thước đo độ dài với
đơn vị đo dm, vận
dụng trong giải
quyết các tình
huống thực tế.
E.Củng cố- dặn dò
- Gv chốt kiến thức
- Yêu cầu HS tự ước lượng sau đó
dùng thước đo đđo độ dài đồ vật
quanh lớp học.
- GV chốt kiến thức.
- Bài học hôm nay, em học được
điều gì? Từ ngữ toán học nào em
cần chú ý? Để nắm vững kiến thức
về dm em nhắc bạn điều gì?
- Em muốn tìm hiểu thêm điều gì?
- Dặn dò: Dặn hs t ước lượng
những đồ vật độ dài dm
dung thước đo kiểm tra lại. Hôm
sau đến lớp chia sẻ với các bạn.
bạn cách chọn của mình.
HS đặt câu hỏi cho bạn về
số đo mỗi đồ vật trong
hình vẽ.
- Hs nêu kết quả
- Hs khác nhận xét
-Thực hành đo theo cặp
- Đại nhiện nhóm chia sẻ
trước lớp.
- Nhận xét nhóm bạn
- HS trả lời
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiểu học
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20....
Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tuần 2 Tiết 7
BÀI: ĐỀ - XI - MÉT ( Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết đề-xi-mét là đơn vị đo độ dài, biết đề-xi-mét viết tắt là dm.
- Cảm nhận được độ dài thực tế 1dm
- Biết dùng thước đo độ dài với đơn vị đo dm, vận dụng trong giải quyết các tình
huống thực tế.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc đo độ dài với đơn vị đo dm, Hs hội được phát triển năng
lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán
học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Thước thẳng, thước dây có vạch chia xăng-ti-mét.
- một số bang giấy, sợi dây với độ dài cm định trước.
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
22’
A. Hoạt động khởi
động
Mục tiêu: Tạo tâm
thế vui tươi, phấn
khởi
B. Hoạt dộng thực
hành, luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng
được kiến thức kĩ
năng dm đã học vào
giải bài tập
Bài 2:
Bài 3: Số?
Bài 4: Tính (Theo
mẫu)
* Ôn tập và khởi động
- Hát bài: Múa vui
- HS chia sẻ kết quả những đồ vật
trong gia đình đã tự ước lượng và
dùng thước đo kiểm tra lại
- GV nhận xét và giới thiệu bài
- Yêu cầu học đọc yêu cầu bài toán
a) Tìm trên thước kẻ vạch ứng với
1dm, 2dm.
Yêu cầu hs lấy thước, quan sát
thước, ch cho bạn xem vạch ứng
với 1dm, 2dm trên thước.
b) Em y cho biết 2dm bằng bao
nhiêu cm?
- Yêu cầu HS nêu đề bài toán
- HS đổi các số đo độ dài từ dm
sang cm và ngược lại
- GV nhận xét, kết luận
-Yêu cầu hs quan sát mẫu nói
-HS hát
- HS chia sẻ
- HS đọc đề bài
- HS thực hành theo cặp
đố bạn trả lời câu hỏi sgk
- Nhận xét nhóm bạn
- HS trả lời và giải thích
2dm = 20cm
- Nhận xét câu trả lời của
bạn
-Hs nêu đề toán
- Hs làm bài vào v
- Hs nhận xét bài của bạn
- Hs nêu cách làm
- Hs đổi chéo vở chữa bài.
-HS đọc yêu cầu bài toán
- HS quan sát và nêu: Khi
5’
2’
C. HĐ vận dụng
Bài 5: Thực hành
Mục tiêu: Biết vận
dụng kiến thức đã
học về dm vào giải
quyết các tình
huống thực tế
E. Củng cố- dặn dò
cách thực hiện phép tính có số đo độ
dài dm
- Chiếu bài và chữa bài của hs
- Gv kết luận
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Yêu cầu HS làm bài tập
- Gọi hs nêu cách làm
- Nhận xét bài làm của hs
- GV chốt kiến thức
- Tổ chức trò chơi: “Ai nhanh, ai
đúng”
- Hình thức: GV yêu cầu học sinh
để trên bàn một số đò dùng học tập
(Bút chì, bút mực, quyển vở, SGK
Toán). Từng cặp thực hành đo.
Nhóm nào nhanh đúng thì thắng
cuộc.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm
thắng cuộc.
- Dặn dò: Về nhà thực hành đo các
đồ vật.
thực hiện tính ta tính cộng
trừ các số và khi viết kết
quả viết kèm theo đơn vị
đo độ dài bên phải kết quả
phép tính.
- HS làm bài vào vở
- Nhận xét bài làm của bạn
- HS đọc bài toán
- HS thực hiện theo cặp
cắt các băng giấy và dán
băng giấy 1dm vào vở.
- HS cầm các băng giấy đã
cắt và nói cho bạn nghe về
độ dài của chúng.
-HS tham gia trò chơi.
-Nhận xét nhóm bạn.
-Nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiểu học
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20....
Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tuần 2 Tiết 9
BÀI: S HẠNG – TỔNG
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết tên gọi và các thành phần và kết quả phép tính cộng.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua nhận biết tên gọi các thành phần kết quả phép tính cộng, trao đổi,
nhận xét, chia sẻ ý kiến. Hs hội được phát triển năng lực duy, lập luận
toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Các thẻ số, thẻ dấu thẻ ghi tên các chữ chỉ thành phần kết quả phép cộng: Số
hạng, tổng.
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
10’
12’
A. Hoạt động khởi
động
Mục tiêu: Tạo tâm
thế vui tươi, phấn
khởi
B. Hoạt dộng hình
thành kiến thức
Mục tiêu: Nhận biết
tên gọi và các thành
phần và kết quả
phép tính cộng
C. Hoạt dộng thực
hành, luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng
được kiến thức kĩ
năng về Số hạng,
tổng đã học vào giải
bài tập
Bài 1: Nêu SBT,
ST, Hiệu trong mỗi
phép tính sau.
Bài 2: Tìm tổng,
biết các số hạng lần
lượt là
* Ôn tập và khởi động
- HS lấy các thể số thẻ dấu. Đố
nhau thành lập các phép cộng
tính kết quả.
- Gv kết hợp giới thiệu bài
- Yêu cầu HS đọc kĩ từng phép tính,
VD: 4 + 2= 6, chỉ tay vào từng số,
ví dụ số 6, số 2 và nghĩ ra một cái
tên gọi cho từng số và nói cho bạn
nghe.
- GV cung cấp thuât ngữ: 4 – SH;
2 SH; 6 Tổng.
- GV nêu BT1.
- Yêu cầu hs làm bài
- HS nhận biết phép tính kết quả
đã cho
- Hãy nêu tổng đã cho của phép
tính?
- Nêu tên gọi thành phận trong phép
tính cộng.
- Gọi hs chữa miệng
- GV chốt kiến thức.
- GV nêu BT2.
a) 10 và 5
b) 20 và 30
- HS thực hiện nhóm 4
thành lập phép cộng và
tính kết quả.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét
- Hoạt động nhóm 2
- HS trình bày
- HS khác nhận xét
- HS nhắc lại
-HS xác định yêu cầu bài
tập.
- HS thực hiện theo cặp
- Hs nêu kết quả
- Hs khác nhận xét
- HS trả lời
-HS xác định yêu cầu bài
tập.
- HS làm vào vở
a) 10 + 5 = 15
5’
3’
D. HĐ vận dụng
Bài 3: Trò chơi
“Tìm bạn”
Mục tiêu: Vận dụng
được kiến thức kĩ
năng về Số hạng,
tống đã học vào trò
chơi Lập tổng.
E.Củng cố- dặn dò
- Yêu cầu HS làm BT vào vở
- GV chấm vở, chiếu bài nhận xét
- Tổ chức trò chơi “Thực hành lâp
tổng”
Mỗi nhóm được phát hai như sgk.
- GV nêu luật chơi: Trong thời gian
3 phút nhóm nào lập được nhiều
tổng nhất và đúng sẽ thắng cuộc.
- YC học sinh tham gia trò chơi
-Nhận xét, tuyên dương.
- Bài học hôm nay, em học được
điều gì? Từ ngữ toán học nào em
thấy mới?
- Dặn dò: Về nhà, em hãy nói cho
người thân nghe từ ngữ toán học
mới m nay được học, nhlấy
dụ để người nghe hiểu rõ từ ngữ đó.
b) 20 + 30 = 50
- Đổi vở kiểm tra kết quả
- HS chữa bài
- Hoạt động nhóm 4
HS rút hai thẻ bất kì trong
bộ đồ dung học Toán. T
hai thẻ số đó lập tổng, ghi
lại kết quả và chi sẻ với
các bạn trong nhóm.
- HS trả lời
- HS lắng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiểu học
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20....
Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tuần 2 Tiết 10
BÀI: S BỊ TRỪ - S TRỪ - HIỆU`
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết tên gọi và các thành phần và kết quả phép tính trừ.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua nhận biết tên gọi các thành phần kết quả phép tính trừ, trao đổi,
nhận xét, chia sẻ ý kiến. Hs hội được phát triển năng lực duy, lập luận
toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Các thẻ số, thẻ dấu thẻ ghi tên các chữ chỉ thành phần kết quả phép trừ: Số bị
trừ, số trừ, hiệu.
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
10’
12’
A. Hoạt động khởi
động
Mục tiêu: Tạo tâm
thế vui tươi, phấn
khởi
B. Hoạt dộng hình
thành kiến thức
Mục tiêu: Nhận biết
tên gọi và các thành
phần và kết quả
phép tính trừ.
C. Hoạt dộng thực
hành, luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng
được kiến thức kĩ
năng về SBT-ST-
Hiệu đã học vào
giải bài tập
Bài 1: Nêu SBT,
ST, Hiệu trong mỗi
phép tính sau.
Bài 2: Tìm hiệu,
* Ôn tập và khởi động
- HS lấy các thể số thẻ dấu. Đố
nhau thành lập các phép trừ tính
kết quả.
- Gv kết hợp giới thiệu bài
- Yêu cầu HS đọc kĩ từng phép tính,
VD: 6-2=4, chỉ tay vào từng số, ví
dụ số 6, số 2 và nghĩ ra một cái tên
gọi cho từng số và nói cho bạn
nghe.
- GV cung cấp thuât ngữ: 6 – SBT;
2 ST; 4 hiệu.
- GV nêu BT1.
- Yêu cầu hs làm bài
- HS nhận biết phép tính kết quả
đã cho
- Hãy nêu hiệu đã cho của phép
tính?
- Nêu tên gọi thành phận trong phép
tính trừ.
- Gọi hs chữa miệng
- GV chốt kiến thức.
- HS thực hiện nhóm 4
thành lập phép trừ tính
kết quả.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét
- Hoạt động nhóm 2
- HS trình bày
- HS khác nhận xét
- HS nhắc lại
-HS xác định yêu cầu bài
tập.
- HS thực hiện theo cặp
- Hs nêu kết quả
- Hs khác nhận xét
- HS trả lời
-HS xác định yêu cầu bài
5’
3’
biết
D. HĐ vận dụng
Bài 3: Trò chơi
“Tìm bạn”
Mục tiêu: Vận dụng
được kiến thức kĩ
năng đã học để làm
bài toán thực tế qua
trò chơi “Tìm bạn”
E.Củng cố- dặn dò
- GV nêu BT2.
a) Số bị trừ là 12, số trừ là 2.
b) Số bị trừ là 60, số trừ là 20.
- Yêu cầu HS làm BT vào vở
- GV chấm vở, chiếu bài nhận xét
- Tổ chức trò chơi “Tìm bạn”
Mỗi nhóm được phát hai như sgk.
- GV nêu luật chơi: Nhóm nào tìm
nhanh, đúng sẽ thắng cuộc.
- YC học sinh tham gia trò chơi
-Nhận xét, tuyên dương.
- Bài học hôm nay, em học được
điều gì? Từ ngữ toán học nào em
thấy mới?
- Dặn dò: Về nhà, em hãy nói cho
người thân nghe từ ngữ toán học
mới m nay được học, nhớ lấy ví
dụ để người nghe hiểu rõ từ ngữ đó.
tập.
- HS làm vào vở
a) 12 2 = 10
b) 60 20 = 40
- Đổi vở kiểm tra kết quả
- HS chữa bài
- Hoạt động nhóm 6
HS di chuyển tìm bạn của
mình sao cho 3 bạn tìm
được nhau có thể tao nên
một phép tính đúng với
tên gọi thành phần và kết
quả phù hợp.
- HS trả lời
- HS lắng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 3 Tiết 11
BÀI: LUYN TP CHUNG
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Hs được ôn luyn v:
+ Đếm và đọc viết, so sánh các s trong phm vi 100.
+ Sô liền trước, s lin sau ca mt s cho trước. S dng tia s.
+ Thc hin cng, tr các shai ch s(không nh) trong phạm vi 100. Xác định tên
gi ca thành phn và kết qu ca phép tính cng, tr.
- Vn dng đưc kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào gii bài tp, các bài toán
thc tế liên quan đến phép cng có nh.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc luyện tập chung các kiến thức nêu trên, Hs có cơ hội được phát triển
năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- 20 chm tròn trong b đồ dùng hc Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động dạy
học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5
A. Hoạt động khi
động
Mc tiêu: To tâm thế
vui tươi, phấn khi
* Ôn tp và khởi động
- GV t chc cho HS tham gia trò
chơi: “Chuyền bóng”. Yêu cu hs
nhận được bóng s nói một điều
đã học mình nh nht t đầu
năm đến gi.
- HS chơi chuyền
bóng nhc li các
kiến thức đã học;
+ Tia s
+ S liền trước, s
lin sau.
+ S hng, tng, s
b tr, s tr, hiu.
+ Đê xi met
5
10’
C. Hot dng thc
hành, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ năng
đã học vào gii các bài
tp có liên quan
Bài 1: Mi cánh diu
ng gn vi vch ch s
nào trên tia s ới đây
MT: Cng c cho hs v
tia s
Bài 2:
a.Nêu s liền trước
lin sau ca mi s sau:
53, 40, 1
b. Nêu s lin sau ca
mi s sau: 19, 73, 11
- Gv kết hp gii thiu bài
- Gv ghi tên bài lên bng
- GV nêu BT1.
- Yêu cu hs làm bài ming theo
nhóm đôi. Gv yêu cu hs quan sát
v trí điểm ni các dây diều, đọc
s mà dây diều đó được gn.
-Gọi đại din 2 nhóm cha
ming
- Hi: Nhìn vào tia s cho
biết:
+ S nào ln nht? S nào
nht?
+ Nêu các s trong chc lớn hơn
20 nhưng nhỏ hơn 80?
+ Hai s lin nhau trên tia s hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị?
*Gv cht li cách s dng tia s
để so sánh s.
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
Phn a, b hc sinh làm ming
theo nhóm đôi
-Gv gi hs cha bài ni tiếp nhau
tng phn a, b
- Gv gi hs nhn xét, b sung
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào
v.
-HS xác định yêu
cu bài tp.
- Hs tho lun theo
nhóm
- Hai nhóm hs Hs
nêu kết qu
- Hs khác nhn xét
Hs tr li
-Hs khác b sung
Hs lng nghe và ghi
nh
-Hs nêu đề toán
-Hs làm ming theo
nhóm
-Hs ni tiếp nhau
cha bài
-Hs nhn xét, b
sung
5’
5’
5’
c. Đin du
Bài 3:
a.Tính tng biết các s
hng lần lượt là:
26 và 13, 40 và 15
b.Tính hiu, biết:
S b tr là 57, s tr
24
D. Hot dng vn
dng
Bài 4: Gii toán
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức năng
v phép tr đã học vào
gii bài toán thc tế
E.Cng c- dn dò
- Hi:
+ Nêu cách tìm s liền trước, lin
sau ca 53, 40, 1?
S liền trước s lin sau ca
cùng 1 s có gì khác nhau?
Yêu cu hs so sánh trc tiếp tng
cp s rồi điền du o v bài
tp.
-Gi hs cha bài
Hi: Tại sao PT này con điền du
ln, du bé?
- Cht li cách so sánh s
-Yêu cu hs làm bài vào v
- Gi 3 hs lên bng cha bài
- Gi Hs nhn t bài làm ca
bn
- Hi: Tính tng( hiu) là con làm
phép tính gì?
Nêu cách đặt tính, cách tính vi
tng PT
-Chiếu Đ/a mẫu, yêu cầu hs đổi
chéo v cha bài.
- Yêu cầu hs nêu đề toán
-Hi: Bài cho biết gì? Hi gì?
- Yêu cu hs viết phép tính vào
v bài tp
-Gi hs cha ming
- Nhn xét bài làm ca hs
-Hs tr li
-Hs nhn xét, b
sung
- Hs làm bài vào
vBT
- Hs nhn xét bài
ca bn
- Hs tr li
- Hs làm bài vào v
- 3 hs lên bng làm
bài
- Hs nhn xét bài
làm ca bn
-HS nêu cách đặt
tính, cách tính
- Hs đổi chéo v
cha bài.
-Hs đọc đề
-Hs tr li
-Hs viết phép tính
và tr li
- Hs khác nhn xét,
b sung
-Hs tham gia trò
chơi, dùng thẻ la
chọn đáp án đúng.
-Gv t chc cho hs tham gia trò
chơi “ ai nhanh ai đúng
- Gv đưa ra các cách làm khác
nhau ca PT 45 23 và 34 + 12
- Yêu cu hs chọn cách làm đúng
và gii thích ti sao cách kia sai
- Khen đội thng cuc
- Để làm tt các bài tp trong tiết
toán hôm nay, em cn nhn bn
điu gì?
-Hs tr li
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 3 Tiết 12
BÀI: LUYN TP V PHÉP CNG (KHÔNG NH) TRONG PHM VI 20
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
-Luyện tập về “cộng hai số có tổng bằng 10” và “ 10 cộng với một số” trong phạm vi 20,
chuẩn bị cho việc học về phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20.
- Vn dng đưc kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào gii bài tp, các bài toán
thc tế liên quan đến phép cng có nh.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc luyện tập, thực hành tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 10, 20, Hs
có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- 20 chm tròn trong b đồ dùng hc Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca
hc sinh
5
10
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
tươi, phấn khi
C. Hot dng thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Vn dng đưc
kiến thức kĩ năng đã học
vào gii các bài tp có liên
quan
Bài 1: a.Mi cánh diu ng
gn vi vch ch s nào trên
tia s i đây
MT: giúp hs ôn luyện kĩ
năng cộng 2 s có tng là
10
b. Điền s?
* Ôn tp và khởi động
- GV t chc cho HS tham gia
trò chơi: ong tìm hoa”. Yêu
cu hs la chn nhng chú ong
gn phép tính phù hp vi
kq ghi trong bông hoa (gv la
chn các PT trong phm vi 10,
20)
- Gv kết hp gii thiu bài
- Gv ghi tên bài lên bng
- GV nêu BT1.
- Yêu cầu hs thưc hin phép
cộng để m kết qu ca tng
PT trong th đin vào v bài
tp
Yêu cu hs làm vic nhóm:
Đổi v cho nhau, đọc PT
KQ tương ứng vi mi PT
-Cha bài bằn trò chơi thi ghép
đôi: Hs thẻ PT tìm đúng hs
có KQ đúng làm thành 1 đôi.
- HS tho lun
nhóm đôi
- Đại din 2 nhóm
lên tham gia chơi
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài
vào v.
-HS xác định yêu
cu bài tp.
- Hs làm v bài tp
- Hs tho lun theo
nhóm, đổi v cho
nhau nêu kết qu
- Hs tham gia trò
chơi
- Hs làm v bài tp
5’
5’
5’
MT:Hs da vào bng công
trong phạm vi 10 để đin s
thích hp
Bài 2: Tính
10 + 1 10 + 4
10 + 5 10 + 7
10 + 9 10 + 3
MT: Ôn luyn kn thc hin
phép cng dng 10 cng
vi 1 s
Bài 3: Tính nhm
MT: Giúp hs ghi nh bài có
2 phép cng liên tiếp thì ln
t thc hin t phi sang
trái.
D. Hot dng vn dng
Bài 4: Điền s
Mc tiêu: Vn dng đưc
-Yêu cầu hs điến vào v bài
tp
- Gi hs cha ming ni tiếp
- Gi hs nhn xét bài ca bn
*Gv cht: Khi nhìn vào các s
trong phm vi 10, chúng ta
th ‘làm tròn 10” bng cách
da vào bng cng.
- YC Hs nêu thêm mt vài PT
có tng bng 10
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
- Yêu cu hs t làm bài vào v
- Gi hs cha bài
- Gv gi hs nhn xét, b sung
-Gv yêu cầu hs nêu đề bài
- Yêu cu hs t làm bài vào v
- Gi 3 hs lên bng làm bài
- Gv gi hs nhn xét, b sung
- Yêu cầu hs đổi chéo v cha
bài
-Hi: Trong mt biu thc có 2
PT, ta thc hiện như thế nào?
Gv nêu yêu cu bài toán
-Hs ni tiếp nhau
cha bài
-Hs nhn xét, b
sung
-Hs lng nghe
ghi nh
- Hs nêu thêm mt
vài PT tng
bng 10
-Hs nêu đề bài
-Hs làm bài vào v
-Hs cha ming
ni tiếp
-Hs nhn xét, b
sung
- Hs nêu đề bài
- Hs làm bài vào
v
- 3 hs lên bng làm
bài
- Hs nhn xét bài
làm ca bn
- Hs đổi chéo v
cha bài.
-HS tr li
-Hs đọc đề
-Hs tr li
5’
kiến thức năng v bài
toán 10 cng vi 1 s đã
hc vào gii bài toán thc
tế
E.Cng c- dn dò
-Yêu cu hs quan sát mẫu để
nhn dng bài toán dng 10
cng vi 1 s
- Yêu cầu hs điền vào v bài
tp
- Gọi 2 đội, mỗi đội 4 hs lên thi
tiếp sc cha bài
-Gi hs nhn xét bài làm ca 2
đội
- Hi: u cách nhm nhanh
cho các PT dng 10 cng vi
mt s?
-Bài hc hôm nay, em biết
thêm được điều gì?
- Ly mt d làm tròn cho
10 và 10 cng vi mt s?
-Hs làm v BT
-Hs chữa bài dưới
hình thc thi tiếp
sc.
- Hs khác nhn xét,
b sung
Hs nêu
-Hs tr li
-4, 5 hs nêu PT
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 3 Tiết 13
BÀI: PHÉP CNG (CÓ NH) TRONG PHM VI 20
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết được phép cng có nh trong phạm vi 20, tính đưc phép cng có nh
bng cách nhm hoc tách s.
- Hình thành được bng cng có nh
- Vn dng đưc kiến thức năng v phép cộng đã hc vào gii bài tp, các bài
toán thc tế liên quan đến phép cng có nh.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 20, Hs có cơ hội
được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- 20 chm tròn trong b đồ dùng hc Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hot động khi
động
* Ôn tp và khởi động
- GV t chc cho HS hát tp th bài
- HS hát vận động theo
Trường Tiu hc
Giáo viên:
10’
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
B. Hot dng hình
thành kiến thc
Mc tiêu: Biết s
dng chm tròn tính
đưc phép cng có
nh bng cách đếm
thêm
Em hc toán.
- GV cho HS quan sát tranh và nêu
đề toán: 8 bạn đang chơi nhy
dây. Sau đó thêm 3 bạn na
muốn đến xin chơi. Hỏi tt c
bao nhiêu bạn tham gia chơi nhảy
dây?
GV nêu câu hi:
+ Trong tranh, các bạn đang làm gì?
+ bao nhiêu bạn đang chơi nhảy
dây?
+ thêm bao nhiêu bạn đến tham
gia chơi cùng?
+ Vy mun biết tt c bao nhiêu
bạn tham gia chơi nhy dây ta làm
phép tính gì?
- Cho HS nêu phép tính thích hp.
- Yêu cu hs tho luận nhóm đôi
nêu kết qu phép tính 8 + 3
- Gv kết hp gii thiu bài
GV hướng dn hs cách tìm kết qu
phép tính 8 + 3 bng cách đếm
thêm.
GV yêu cu hs ly các chm tròn
thc hin theo mình
Nêu: 8 chấm tròn, đồng thi gn
8 chm tròn lên bng.
-GV tay lần lượt ch vào các chm
tròn, miệng đếm 9, 10, 11.
- Vy 8 + 3 =?
- Muốn tính 8 + 3 ta đã thc hin
đếm thêm như thế nào?
- GV cht ý: Mun tính 8 + 3 ta
bài hát Em hc toán
- HS quan sát và tr li
câu hi:
+ Các bạn đang chơi nhảy
dây.
+ Có 8 bạn đang chơi
nhy dây.
+ Có thêm 3 bạn đến tham
gia chơi
+ HS nêu: 8 + 3
- HS tho lun nhóm.
- Đại din các nhóm nêu
kết qu
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
- HS ly các chm tròn và
thc hin theo GV
- Hs ly 8 chm tròn
-Hs thao tác trên các chm
tròn ca mình, tay ch,
miệng đếm 9 ,10, 11.
-Hs tr li: 8 + 3 = 11
- 2, 3 hs tr li
-Hs đếm chm tròn tìm kết
qu 8 + 5
12’
C. Hot dng thc
hành, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép cng
đã học vào gii bài
tp
Bài 1: Tính
8+ 4 =?
9 + 3 =?
Bài 2: Tính
9 + 2=?
9 + 4=?
7 + 4 =?
8 + 5=?
Bài 3: Tính
thc hiện đếm thêm 3 bắt đu t 8.
- Yêu cu hs s dng chấm tròn để
tính 8 + 5
- Gi 2, 3 hs thc hin tính bng
cách đếm thêm trước lp.
- Hs thc hin mt s phép tính
khác và ghi kết qu vào nháp:
9 + 4, 7+ 5
- GV nêu BT1.
- Yêu cu hs làm bài
-Gi hs cha ming
- Hi: Mun tính 8 + 4 ta bắt đầu
đếm thêm 4 t my?
- Tương tự vi 9 + 3
*Gv cht li cách thc hin phép
cng bằng cách “đếm thêm”.
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
-Yêu cu hs làm bài vào v
-Chiếu bài và cha bài ca hs
-Gi hs nêu cách tính tng phép tính
-Yêu cu hs thực hành đếm tiếp
trong đầu tìm kết qu
-Gi hs cha bài ni tiếp
- Cht li cách thc hin phép cng
- Hs thc hành tính
- HS làm mt s VD:
9 + 4 = 13
7 + 5 = 12
-HS xác định yêu cu bài
tp.
- Hs t nhìn hình v tính
kết qu bằng cách đếm
thêm
- Hs nêu kết qu
- Hs khác nhn xét
Hs tr li; Đếm thêm 4 bt
đầu t 8.
Đếm thêm 3 bắt đầu t 9
Hs lng nghe và ghi nh
-Hs nêu đề toán
- Hs làm bài vào v
- Hs nhn xét bài ca bn
- Hs nêu cách tính
- Hs đổi chéo v cha bài.
-Hs tính nhm
- Hs cha bài ni tiếp
-Hs lng nghe và ghi nh
5’
3’
D. Hot dng vn
dng
Bài 4: Gii toán
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức
năng về phép cng
đã học vào gii bài
toán thc tế liên
quan đến phép cng
có nh.
E.Cng c- dn dò
nh trong phm vi 20 bng cách
đếm tiếp
- Yêu cầu hs nêu đề toán
-Hi: Bài cho biết gì? Hi gì?
- Yêu cu hs viết phép tính vào
nháp
-Gi hs cha ming
- Nhn xét bài làm ca hs
-Gv t chc cho hs tham gia trò
chơi “ Ong tìm hoa
- Khen đội thng cuc
-Dn hs tìm hi ông bà, b m xem
còn cách nào khác đ thc hin
phép cng nh trong phm vi 20
không để tiết sau chia s vi c lp.
- 2, 3 hs nhc li cách thc
hin phép cng.
Hs đọc đề
Hs tr li
-Hs viết phép tính và tr
li
- Hs khác nhn xét, b
sung
-Hs tham gia trò chơi
-Hs lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 3 Tiết 14
BÀI: PHÉP CNG (CÓ NH) TRONG PHM VI 20 (TIP THEO)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết được phép cng có nh trong phạm vi 20, tính đưc phép cng có nh
bng cách làm tròn 10.
- Hình thành được bng cng có nh
- Vn dng đưc kiến thức năng v phép cộng đã hc vào gii bài tp, các bài
toán thc tế liên quan đến phép cng nh.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 20, Hs có cơ hội
được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- 20 chm tròn trong b đồ dùng hc Toán 2, một khung 10 ô để th các chm tròn
in trên giy A4
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hoạt đng khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
* Ôn tp và khởi động
- GV t chức cho HS chơi trò chơi
“Truyền điện để ôn li các phép
tính tng bng 10 10 cng vi
mt s
- GV cho HS quan sát tranh và nêu
đề toán: Bn 9 qu na. Bn
thêm 4 qu na na. Hi Bn Hà
có tt c bao nhiêu qu na?
GV nêu câu hi:
+ Bn có bao nhiêu qu na trong
khay?
+Bn thêm bao nhiêu qu na
na?
+ Vy mun biết bn tt c
bao nhiêu qu na ta làm phép tính
gì?
- Cho HS nêu phép tính thích hp.
- Vy bn Hà có bao nhiêu qu na?
- HS tham gia trò chơi
- HS quan sát và tr li
câu hi:
+ Bn Hà có 9 qu na
trong khay.
+ Bn có thêm 4 qu na
na.
+ HS nêu: 9 + 4
- HS nêu kq
- HS nêu cách tính bng
cách đếm thêm hoặc đếm
10’
12’
B. Hot dng hình
thành kiến thc
Mc tiêu: Biết s
dng chm tròn tính
đưc phép cng
nh bng cách làm
tròn 10.
C. Hot dng thc
- Con đã thực hiện tính 9 + 4 như
thế nào?
- Gv kết hp gii thiu bài
GV hướng dn hs cách tìm kết qu
phép tính 9 + 4 bng cách làm cho
tròn 10.
Gv cho hs xem clip hot hình tìm
kết qu phép cng 9 + 4 bng cách
làm tròn 10.
-Con hãy nhn xét cách tính ca bn
voi trong đoạn clip?
GV yêu cu hs ly các chm tròn
ng dn hs thc hin theo cách
bn voi va làm.
- GV đọc phép tính 9 + 4, đồng thi
gn 9 chm tròn lên bng vào bng
ô đã chuẩn b
-Gv ly thêm 4 chm tròn
-GV cho hs thc hin tính theo
nhóm ging cách ca bn voi
- Gọi 2 hs đai diện 2 nhóm trình bày
trước lp.
-Gv cho hs tiếp tc thc hin tính
vi phép tính 8 + 4 bng cách s
dng chm tròn và bng ô vuông
- Muốn tính 8 + 4 ta đã thc hin
bằng cách làm tròn 10 như thế nào?
- GV cht ý: Cách tìm kết qu phép
cng bng cách làm tròn 10
- Hs thc hin mt s phép tính
tiếp.
- HS ghi tên bài vào v.
-Hs xem clip
-Hs nêu
- HS ly các chm tròn và
thc hin theo GV
- Hs ly 9 chm tròn vào
bng ô
-Hs ly thêm 4 chm tròn
-Hs thc hin tính theo
nhóm thao tác trên các
chm tròn ca mình, tay
ch, vào 1 chm tròn bên
phi, ming nói 9 + 1 bng
10. Sau đó gộp thêm 3, nói
vy 9 + 4 = 13.
-Đại din 2 nhóm s dng
các chm tròn trình bày
cách tính
-Hs dùng chm tròn tính
8 + 4
-Hs tr li: Tách 2 4
gp vi 8 để đưc 10 ri
ly 10 cng vi 2 bng 12.
- Hs lng nghe
- HS làm mt s VD:
9 + 5 = 14
7 + 6 = 13
5’
hành, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép cng
đã học vào gii bài
tp
Bài 1: Tính
9 + 3 = ?
8 + 3
= ?
Bài 2: Tính
9 + 2= ?
9 + 5= ?
8 + 4 = ?
8 + 5= ?
Bài 3: Tính
D. Hot dng vn
dng
Bài 4: Gii toán
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức
khác và ghi kết qu vào nháp:
9 + 5, 7+ 6
- GV nêu BT1.
- Yêu cu hs làm bài
-Gi hs cha ming
- Hi: Muốn tính 9 + 3 ta làm như
thế nào?
- Tương tự vi 8 + 3
*Gv cht li cách thc hin phép
cng bằng cách “ làm tròn 10”.
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
-Yêu cu hs làm bài vào v
-Chiếu bài và cha bài ca hs
-Gi hs nêu cách tính tng phép tính
-Gv hỏi thêm để hs hiu ti sao phi
tách 1 khi cng vi 9 li tách 2
khi cng vi 8?
-Yêu cu hs thc hành tính làm tròn
10 trong đầu tìm kết qu
-Gi hs cha bài ni tiếp
- Cht li cách thc hin phép cng
nh trong phm vi 20 bng cách
làm tròn 10.
- Yêu cầu hs nêu đề toán
-Hi: Bài cho biết gì? Hi gì?
-HS xác định yêu cu bài
tp.
- Hs t nhìn hình v tính
kết qu bng cách làm
tròn 10
- Hs nêu kết qu
- Hs khác nhn xét
Hs tr li ; Tách 1 3 gp
với 9 được 10 ri ly
10 + 2 = 12
Hs lng nghe và ghi nh
-Hs nêu đề toán
- Hs làm bài vào v
- Hs nhn xét bài ca bn
- Hs nêu cách tính
- Hs đổi chéo v cha bài.
- Hs suy nghĩ và trả li
-Hs tính nhm
- Hs cha bài ni tiếp
-Hs lng nghe và ghi nh
- 2, 3 hs nhc li cách thc
hin cách tính
Hs đọc đề
Hs tr li
-Hs viết phép tính và tr
li
3’
năng về phép cng
đã học vào gii bài
toán thc tế liên
quan đến phép cng
có nh.
E.Cng c- dn dò
- Yêu cu hs viết phép tính vào
nháp
-Gi hs cha ming
- Nhn xét bài làm ca hs
-Gv t chc cho hs tham gia trò
chơi “Ong tìm hoa
- Khen đội thng cuc
-Dn hs tìm mt tính hung trong
thc tin s dng phép tính cng
trong phm vi 20 rồi đố bn nêu
phép tính thích hp.
- Hs khác nhn xét, b
sung
-Hs tham gia trò chơi
-Hs lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
LUYỆN TP
Tun 3 Tiết 15
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết được phép cng có nh trong phạm vi 20, tính đưc phép cng có nh
bng cách đếm thêm và cách làm tròn 10.
- Hình thành được bng cng có nh
- Vn dng đưc kiến thức năng v phép cộng đã hc vào gii bài tp, các bài
toán thc tế liên quan đến phép cng có nh.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 20, Hs có cơ hội
được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, bng con, ...
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
4’
A. Hoạt động khi
động
Mc tiêu: To tâm thế
vui tươi, phấn khi
* Ôn tp và khởi động
- GV cho lp vận động theo nhc
bài hát.
- GV cho HS chơi trò chơi Đ vui
theo nhóm 2
- GV yêu cu HS A nêu 1 phép
tính Hs B nêu kết qu cách
tính . Sau đó đổi vai cùng thc
hin. Nhóm nào nhanh cng
đúng sẽ cùng thi vi nhóm khác.
- GV cùng HS nhn xét.
- Lp vận động theo nhc
bài hát Em hc toán.
- HS tham gia chơi theo
nhóm 2
- Kết thúc thời gian chơi, đại
din hs tng nhóm thi đ
vui ni tiếp vi bn nhóm
khác.
- HS nhn xét
4’
5’
C. Hot dng thc
hành, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép cộng đã
hc vào gii bài tp
Bài 1. Chn kết qu
đúng với mi phép
tính
Bài 2: Tính nhm
- GV cho HS nêu yêu cu ca bài.
- GV yêu cầu HS dùng bút chì nối
pt với kq đúng trong vở BT.
- GV cho HS làm việc cá nhân.
-Chữa bài bằng trò chơi: Ai
nhanh ai đúng
- Mỗi đội 4 hs lên bảng nối tiếp
nhau lựa chọn con vật có phép
tính phù hợp với kết quả ghi trên
cánh diều.
- Gv khen đội thắng cuộc.
GV nêu BT2.
- GV HD HS tính nhm ri điền
kết qu.
- Gv hd học sinh cách làm bài
- HS xác định yêu cu bài
tp.
- HS làm việc cá nhân trong
vở bài tập nối phép cộng
trên mỗi tấm thẻ các con vật
cầm trên tay với số thích
hợp ghi trên cánh diều.
Hai đội lên tham gia chơi
- HS đọc bài 2.
- HS xác định yêu cu bài
tp.
8’
7’
Bài 3:Tính
Bài 4: Gii toán có
lời văn
D. Hot dng vn
dng
2 phép cộng liên tiếp thì thực hiện
từ trái qua phải.VD 9 +1 + 7 =
10 + 7 = 17
- GV cho HS báo cáo kết qu.
- GV khoanh tng ct bài 2
bài 2 mun nhc li cho các con
kiến thc gì va hc?
-Gv gi hs nêu li cách tính nhm
bng cách làm tròn 10 vi PT:
8 + 6, 6 + 9
- GV nêu bài tp 3.
- GVHDHS nm vng yêu cu
bài.
- GV yêu cầu HS làm bài 3 vào
vở
- GV cho HS làm bài ri cha
bài.
- Gv hi: Con nhn xét v
kết qu phép tính: 9 + 2, 2 + 9
hoc 8 + 4, 4 + 8?
- GV nhn xét, cht ni dung:
Trong phép cng, khi đổi ch các
SH thì tổng không thay đổi. T
đó, nhắc hs tính cht này giúp
chúng ta th tính nhm nhanh
trong 1 s trường hp.
- GV yêu cu hs nêu thêm VD
- Yêu cầu hs nêu đề toán
-Hi: Bài cho biết gì? Hi gì?
- Yêu cu hs viết phép tính vào
v bài tp
-Gi hs cha ming
- Nhn xét bài làm ca hs
- HS lng nghe
- HS làm trong v bài tp.
- HS ni tiếp nêu kết qu.
- HS tr li
- HS đọc yêu cu bài.
- HS xác định yêu cu.
- HS làm bài vào v. 2HS
lên bng làm.
- Lp cùng GV nhn xét,
góp ý.
- HS tr li
-Hs lng nghe
-Hs nêu mt s ví d v vn
dng tính cht.
-Hs đọc đề
Hs tr li
-Hs viết phép tính và tr li
- Hs khác nhn xét, b sung
5’
2’
Bài 5: Tho lun
cách tính của Đức và
Dung. Em thích cách
nào hơn?
Mc tiêu: ôn li hai
cách cng có nh đã
hc, biết la chn
cách cng phù hp
tng hoạt động.
E. Cng c, dn dò
- GV cho HS quan sát và nêu ni
dung bài
- GV yêu cu HS tho lun nhóm
- GV gọi đi dim các nhóm nhn
xét và nêu lí do.
- Gv đưa thêm 1 số PT sau và yêu
cu hs tính theo 2 cách và nhn
xét xem đối vi mi PT cách nào
nhanh hơn:
9 + 2, 8 + 3, 9 + 7, 8 + 8
-GV cht: Khi thc hin cng
nh trong phm vi 20 ta th
la chọn 1 trong 2 cách đếm thêm
hoc làm tròn 10. Tuy nhiên, cách
đếm thêm thường dùng trong
trường hp cng vi s 9 + 2,
8 +3..
- Hôm nay, em đã hc nhng ni
dung gì?
- GV tóm tt ni dung chính.
- Sau khi hc xong bài hôm nay,
em cm nhn hay ý kiến
không?
- GV tiếp nhn ý kiến.
- GV nhn xét, khen ngi, động
viên HS. Dn hs tìm mt tính
hung trong thc tin s dng
phép tính cng trong phm vi 20
rồi đố bn nêu phép tính thích
hp.
- HS xác định yêu cu.
- HS các nhóm nói cho bn
nghe cách mình thích và lí
do
-Đại din các nhóm lên tr
li.
- HS nêu cách làm tng
phép tính và nêu cách làm
nhanh.
- HS lng nghe.
- HS nêu nội dung đã học:
Cng c phép tính cng (có
nh) trong phm vi 20.
- HS lng nghe.
- HS nêu ý kiến v bài hc
(hiểu hay chưa hiểu, thích
hay không thích).
- HS lng nghe.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
Giáo viên: ……….
Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Tuần 4 – Tiết 16
Ngày ..… tháng ..… năm 20….
Bài 11: LUYỆN TP( TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Thực hành cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 theo cách “đếm thêm” và “làm
cho tròn 10”.
- Vận dụng giải quyết một số vấn đề thực tế liên quan đến phép cộng có nhớ
trong phạm vi 20.
- Nêu được nhận xét trực quan về “Tính chất giao hoán của phép cộng”
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:- Thông qua việc thực hành cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
theo cách “đếm thêm” và “làm cho tròn 10”, nhận biết trực quan về “Tính
chất giao hoán của phép cộng”, vận dụng các phép tính đã học giải quyết
một số vấn đề thực tế, HS có cơ hội được phát triển NL tư duy và lập luận
toán học, NL giải quyết vấn đề toán học.
b. Phẩm chất:- Thông qua việc vận dụng các phép tính đã học vào giải
quyết một sô tình huống gắn với thực tế và hoạt động chia sẻ, trao đổi, đặt
câu hỏi, HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp toán học, NL giải quyết vấn đề
toán học.
- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán
học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, bảng ph
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập,…
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời
gian
Nội dung và mục tiêu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
A. Hoạt động khởi động
Mục tiêu: Tạo tâm thể tích
cực, hứng thú học tập cho
HS và kết nối với bài học
mới.
- Cho lớp hát bài “Tập
đếm” và làm các động tác
theo clip của bé Bảo Ngọc
-Bài hát nói về ……sau đó
GV giới thiệu bài…
-Lớp hát và kết hợp động
tác….
20’
B. Hoạt động thực hành,
luyện tập
Bài 3 (trang 22)
Mục tiêu: HS nêu được
nhận xét trực quan về
“Tính chất giao hoán của
phép cộng”
-Yêu cầu HS đọc để bài.
- GV yêu cầu HS làm vở 5
phút, 3 HS làm bảng phụ
- Gv gọi 3 HS đọc kết quả
bảng phụ, chữa bài.
- Yêu cầu HS nhận xét kết
quả các phép tính trong
từng cặp
-> GV kết luận: Khi đổi
chỗ các số hạng thì tổng
không thay đổi.
- GV cho thêm 1 số ví dụ
vận dụng tính chất.
8 + 3 = 11 -> 3 + 8 = ?
5 + 7 = 12 -> 7 + 5 = ?
- 1 HS đọc
- HS làm bài
- 3HS chữa bài:
9 + 2 = 11 ; 2 + 9 = 11
8 + 4 = 12 ; 4 + 8 = 12
7 + 4 = 11 ; 4 + 7 = 11
-HS đối chiếu, nhận xét kết
quả các cặp phép tính đều
bằng nhau khi ta đổi chỗ
các số hạng.
- HS vận dụng tính
chất trả lời.
Bài 4 (trang 23)
Mục tiêu: Vận dụng vào
giải bài toán thực tế (có lời
văn) liên quan đến phép
cộng có nhớ trong phạm vi
20
- Mời HS đọc to đề bài.
- GV hỏi HS:
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm vở, 1
HS làm bảng phụ
- GV chữa bài
- GV nhận xét, đánh giá và
chốt bài làm đúng.
- 1 HS đọc
- HS trả lời:
+ Nhà Duyên nuôi 6 con
thỏ trắng và 7 con thỏ nâu.
+ Hỏi nhà bạn Duyên nuôi
tất cả bao nhiêu con thỏ ?
- HS làm bài cá nhân.
- Đổi chéo vở kiểm tra và
sửa cho bạn.
- HS gắn bảng phụ lên
bảng:
+ Phép tính: 6 + 7 = 13
+ Trả lời: Nhà bạn Duyên
nuôi tất cả 13 con thỏ.
10’
C. Hoạt động vận dụng
Bài 5 (trang 23)
Mục tiêu: HS thảo luận
thực hành cộng (có nhớ)
trong phạm vi 20 theo 2
cách: “đếm thêm” và “làm
cho tròn 10”.
- Chiếu bài lên bảng, HS
QS và đọc yêu cầu.
- YC HS thảo luận nhóm
đôi thời gian 3 phút về hai
cách làm tính cộng (có
nhớ) trong pham vi 20
Nói cho bạn nghe cách
mình thích và lí do.
- Gv đưa thêm 1 vài ví dụ
khác để HS thực hiện theo
cả hai cách:
VD: 8 + 7 = ?
- GV nhận xét, đánh giá,
- HS đọc yêu cầu.
-HS thảo luận:
+ Dung: thực hiện bằng
cách “làm cho tròn 10”
+ Đức: thực hiện bằng cách
đếm thêm
-HS thực hiện tính theo 2
cách:
+ C1: Làm cho tròn 10
8 + 7 = 8 + 2 + 5
= 10 + 5
= 15
+ C2: Đếm tiếp
8-9-10-11-12-13-14-15
kết luận:
Khi thực hiện phép cộng
(có nhớ) trong phạm vi 20
chúng ta làm cách nào
cũng được, cách “đếm
thêm” thường dùng trong
trường họp cộng với số bé
như 9 + 2; 9 + 3; 8 + 4;...
Vậy 8 + 7 = 15
- HS lắng nghe
3’
D. Củng cố - dặn dò
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc
sâu nội dung bài
Hỏi: Bài học ngày hôm
nay, em biết thêm được
điều gì?
GV yêu cầu HS liên hệ,
tìm tòi một số tình huống
trong thực tế liên quan đến
phép cộng (có nhớ) trong
phạm vi 20, hôm sau chia
sẻ với các bạn.
- HS nêu ý kiến
- HS lắng nghe để hôm
sau chia sẻ với các
bạn
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Trường Tiểu học
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20....
Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tuần 4 Tiết 17
BÀI 12: BẢNG CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 20
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Tìm được kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 thành lập Bảng
cộng (có nhớ) trong phạm vi 20.
- Vận dụng Bảng cộng (tra cứu Bảng cộng) trong thực hành tính nhẩm (chưa yêu
cầu HS ngay lập tức phải học thuộc lòng Bảng cộng).
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tiếp cận một số tình huống đơn giản để nhận biết về cách tìm kết
quả từng phép cộng thành lập Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20, HS
hội được phát triển NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học.
- Thông qua việc thao tác với que tính hoặc các chấm tròn, HS hội được
phát triển NL sử dụng công cụ và phương tiện học toán.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Các que tính, các chấm tròn, các thẻ phép tính
- Bảng nhóm
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
A. Hoạt động khởi
động
Mục tiêu: Tạo tâm
thế vui tươi, phấn
khởi
* Ôn tập và khởi động:
- GV cho HS chơi trò chơi “Truyền
điện”, trò chơi “Đố bạn” để tìm kết
quả của các phép cộng (có nhớ)
trong phạm vi 20 đã học.
- GV yêu cầu HS thực hành với đồ
vật thật; chia scác tình huống gắn
với thực tế cuộc sống hằng ngày
nảy sinh nhu cầu thực hiện phép
cộng (có nhớ) trong phạm vi 20.
- Gv kết hợp giới thiệu bài
- HS chơi trò chơi
- HS chia sẻ tình huống
- HS lắng nghe
15’
B. Hoạt động hình
thành kiến thức
Mục tiêu: Thành lập
được bảng cộng (
nhớ) trong phạm vi
- GV tổ chức cho HS tự tìm kết quả
từng phép tính dưới dạng tchơi
theo nhóm 4: Bạn A: rút một thẻ;
đọc phép tính, đố bạn B nêu kết
quả phép tính (có thể viết kết quả
ra bên cạnh hoặc mặt sau). Mồi bạn
- HS thảo luận nhóm 4
tham gia trò chơi đố bn
và ghi lại vào bảng nhóm
20)
trong nhóm thông báo kết quả tính
của mình và ghi lại vào bảng nhóm.
- GV phối hợp thao tác cùng với
HS, gắn từng thẻ phép tính lên
bảng đtạo thành Bảng cộng n
SGK, đồng thời HS xếp các thẻ
thành một Bảng cộng trước mặt.
(VD: yêu cầu HS sắp xếp các phép
tính số hạng thứ nhất số 9
thành một cột, tương tự thế với các
phép tính số hạng đầu tiên lần
lượt là 8,7,6,5,4,3…
- GV giới thiệu Bảng cộng (có nhớ)
trong phạm vi 20 hướng dẫn HS
đọc các phép tính trong Bảng.
- GV hướng dẫn HS nhận xét về
đặc điếm của các phép cộng trong
từng dòng hoặc từng cột và ghi nhớ
Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi
20:
+ Nhận xét các số hạng th nhất
trong từng cột.
+ Nhận xét số hạng thứ hai trong
từng cột
+ Nhận xét kết quả của từng phép
tính trong từng cột
- GV yêu cầu HS đưa ra phép cộng
đố nhau tìm kết quả (làm theo
nhóm bàn).
- GV tổng kết: Có thể nói:
+ Cột thứ nhất được coi là: Bảng 9
cộng với một số.
+ Cột thứ hai được coi là: Bảng 8
cộng với một số.
+ Cột thứ ba được coi là: Bảng 7
cộng với một số.
-HS sắp xếp các thẻ thành
Bảng cộng thành từng cột
theo hướng dẫn cùa GV:
9+2
9+3 8+3
9+4 8+4 7+4
9+5 8+5 7+5 6+5
-HS lắng nghe và đọc
theo
-Hs trả lời theo câu hỏi
của GV:
+ Các số hạng thứ nhất
từng cột giống nhau
+ Các số hạng thứ hai
tăng dần 1 đơn vị.
+ Kết quả từng cột cũng
tăng dần 1 đơn vị
-HS đố nhau theo nhóm
bàn
-HS nghe và quan sát
theo chỉ dẫn của GV trên
máy chiếu.
……..
+ Cột thứ tám được coi là: Bảng 2
cộng với một số.
-GV hướng dẫn HS tập sử dụng
bảng cộng tiến tới ghi nhớ Bảng
cộng theo các bước:
+ Yêu cầu từng bạn đọc thầm Bảng
cộng.
+ Hai bạn kiểm tra nhau: một bạn
đọc phép tính, bạn kia kiểm tra
sửa cho bạn.
-HS làm theo hướng dn
của GV
8’
C. Hoạt động thực
hành, luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
Mục tiêu: HS sử
dụng được bảng cộng
để tìm ra kết quả của
phép tính.
a)
6+5 9+4 7+9
8+8 7+7 6+9
b)
8+3 7+6 9+5
3+8 6+7 5+9
- Yêu cầu hs nêu đề toán
- Yêu cầu hs viết phép tính vào vở
(có thể sử dụng Bảng cộng để m
kết quả)
- Gọi hs chữa miệng
- Nhận xét bài làm của hs
- Yêu cầu HS nhận xét các kết quả
của phần b nhắc lại kết luận khi
đổi chỗ các số hạng thì tổng không
thay đổi.
- 1HS đọc đề
- HS làm bài
- HS đổi vở đặt câu hỏi
cho nhau, đọc phép tính
và nói kết quả tương ứng
với mỗi phép tính.
-HS nhận xét: các kết qu
của từng cột giống nhau
7’
D. Hoạt động vận
dụng
Mục tiêu: Vận dụng
bảng cộng và kiến
thức đã học ở các bài
trước để tham gia trò
chơi liên quan đến
các phép tính cộng
(có nhớ) trong phạm
vi 20
- Gv tổ chức cho hs tham gia trò
chơi “ Ong tìm hoa
+ Giới thiệu luật chơi
2 đội tham gia chơi chọn những
con ong mang trên mình nhng thẻ
tính với kết quả phù hợp trên
những bông hoa.
+ Gv nhận xét + Khen đội thắng
cuộc
-2 đội tham gia chơi
(5 người/đội)
-HS cùng GV nhận t
đội thắng cuộc.
5’
E.Củng cố- dặn dò
- GV nêu 1 vài phép tính đơn giản
- HS trả lời
Mục tiêu: Ghi nhớ,
khắc sâu nội dung bài
dễ nhẩm để HS trả lời miệng.
9 + 3; 8 +3; 3 + 8….
- Yêu cầu HS thực hành về đố ông
bà, bố mcác phép tính liên quan
đến Bảng cộng mới học.
-HS lắng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Trường Tiểu học
Giáo viên:
Ngày dạy :..../...../ 20....
Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tuần 4 Tiết 18
BÀI 12: BẢNG CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 20 (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Tìm được kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 thành lập Bảng
cộng (có nhớ) trong phạm vi 20.
- Vận dụng Bảng cộng (tra cứu Bảng cộng) trong thực hành tính nhẩm (chưa yêu
cầu HS ngay lập tức phải học thuộc lòng Bảng cộng).
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế
cuộc sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tiếp cận một số tình huống đơn giản để nhận biết về cách tìm kết
quả từng phép cộng thành lập Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20, HS
hội được phát triển NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học.
- Thông qua việc thao tác với que tính hoặc các chấm tròn, HS hội được
phát triển NL sử dụng công cụ và phương tiện học toán.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- Các que tính, các chấm tròn, các thẻ phép tính
- Bảng nhóm
- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20.
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
A. Hoạt động khởi
động
Mục tiêu: Tạo tâm
thế vui tươi, phấn
khởi
* Ôn tập và khởi động:
- GV cho HS chơi trò chơi trò chơi
“Đố bạn đ tìm kết quả của các
phép cộng trong bảng cộng đã học
tiết trước.
- Gv kết hợp giới thiệu bài
- HS chơi trò chơi
- HS lắng nghe
20’
B. Hoạt động thực
hành, luyện tập
Bài 2 (tr.25)
Mục tiêu: HS xem
- Yêu cầu hs nêu đề toán
- GV hướng dẫn HS làm bài: Quan
- 1HS đọc đề
- HS làm bài cá nhân theo
bảng cộng (có nhớ)
trong phạm vi 20 để
điền các phép tính
còn thiếu, từ đó ghi
nhớ dần kết quả của
các phép tính trong
bảng cộng đã học
tiết trước.
Bài 3: (tr.25)
Mục tiêu: Vận dụng
bảng cộng mới
thành lập để giải
bài toán thực tế (có
lời văn) liên quan
đến phép cộng có
nhớ trong phạm vi
20
sát số ghi trên mỗi mái nhà chính
kết quả phép tính tương ứng. HS
cần quan sát Bảng cộng tìm phép
tính còn thiếu.
- GV yêu cầu HS chữa bài theo từng
cặp
- Yêu cầu HS chia sẻ trước lớp
nhận xét bài làm của hs
Đáp án: Các phép tính còn thiếu là
5+6=11 2 + 9 =11
4+8=12 7+5=12 5+7=12
4+9=13; 7+6 =13; 8+5 =13;5+8=13
5+9 =14;8 +6 =14;6+8=14;7+7=14
8+7 =15 9 +6 =15 6 +9 =15
8+8=16 7+9 =16 9+7=16
- Mời HS đọc to đề bài.
- GV hỏi HS:
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm vở, 1 HS làm
bảng phụ
- GV chữa bài
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài
làm đúng.
hướng dẫn của GV
- HS chữa bài theo bàn,
mỗi bạn chỉ vào phép tính
còn thiếu đố bạn nêu phép
tính thích hợp và giải thích
cách làm.
-HS chia sẻ và lắng nghe.
- 1 HS đọc
- HS trả lời:
+ Vườn nhà Tùng có 7 cây
na và 9 cây xoài
+ Hỏi vườn nhà Tùng có
tất cả bao nhiêu cây na và
cây xoài?
- HS làm bài cá nhân.
- Đổi chéo vở kiểm tra và
sửa cho bạn.
- HS gắn bảng phụ lên
bảng:
+ Phép tính: 7 + 9 = 16
+ Trả lời: Vườn nhà Tùng
có tất cả 16 cây na và cây
xoài.
7’
C. Hoạt động vận
dụng.
Mục tiêu: Vận dụng
được kiến thức
năng đã học trong
bài tự nghĩ ra một
số tình huống trong
thực tế liên quan
đến phép cộng (có
nhớ) trong phạm vi
20.
- Gv yêu cầu HS nghĩ ra một số tình
huống trong thực tế liên quan đến
phép cộng (có nhớ) trong phạm vi
20.
- GV khuyến khích HS nêu một vài
tình huống tương tự.
- HS tự nghĩ
-VD: Em có 8 viên bi, bạn
cho em thêm 5 viên bi
nữa. Vậy em có tất cả là
13 viên bi
3’
D.Củng cố- dặn dò
Mục tiêu: Ghi nhớ,
khắc sâu nội dung
bài
- GV hỏi HS: Hôm nay, các em biết
thêm được điều gì?
- Liên hệ về nhà, em hây tìm tình
huống thực tế liên quan đến phép
cộng (có nhớ) trong phạm vi 20,
hôm sau chia sẻ với các bạn.
-HS trả lời
-HS lắng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
Giáo viên: ……….
Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Tuần 4 – Tiết 19
Ngày ..… tháng ..… năm 20….
Bài 13: LUYỆN TP( TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU
3. Kiến thức, kĩ năng:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Vận dụng Báng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 trong thực hành tính
nhẩm.
4. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:- Thông qua việc thực hành cộng (có nhớ) trong phạm vi 20,
nhận biết trực quan về “Tính chất giao hoán của phép cộng”, vận dụng các
phép tính đã học giải quvết một số vấn đề thực tế, HS hội được phát
triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giải quyết vấn đề toán học.
b. Phẩm chất:- Thông qua việc chia sẻ, trao đổi, đặt câu hỏi, HS hội
phát triển NL giao tiếp toán học, NL giải quyết vấn đề toán học.
- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán
học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
3. Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu, bảng phụ
- Tranh vẽ và thẻ phép tính minh họa cho HS chơi trò chơi ở bài 3a
4. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập,…
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời
gian
Nội dung và mục tiêu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
A. Hoạt động khởi động
Mục tiêu: Tạo tâm thể tích
cực, hứng thú học tập cho
HS và kết nối với bài học
mới.
-GV tổ chức cho HS chơi
trò chơi “Truyền điện”:
+ Giới thiệu luật chơi:
HS nêu một phép cộng (có
nhớ) trong phạm vi 20 đ
bạn tính nhẩm. Trả lời
đúng được quyền gọi 1
bạn bất kì trả lời câu hỏi
của mình.
+ GV nhận xét các phép
-HS chơi trò chơi
tính và dẫn vào bài mới
-HS lắng nghe
25’
B. Hoạt động thực hành,
luyện tập
Bài 1 (trang 26)
Mục tiêu: HS dựa vào
Bảng cộng đã học tính
nhẩm 1 số phép tính có nhớ
trong phạm vi 20, đồng thời
nhận xét trực quan về tính
chất giao hoán của phép
cộng.
-Yêu cầu HS đọc để bài.
- GV yêu cầu HS làm vở
các phép tính câu a
- Gv gọi 3 HS nối tiếp đọc
kết quả ở 3 cột
- GV cùng HS làm mẫu
cột đầu câu b, hướng dần
HS sử dụng nhận xét trực
quan về “Tính chất
giao hoán của phép cộng”
để thực hiện tính nhẩm các
phép tính còn lại.
-> GV nhắc lại: Khi đổi
chỗ các số hạng thì tổng
không thay đổi.
- 1 HS đọc
- HS làm bài vào vở
- 3HS chữa bài:
9 + 2 = 11 ; 9 + 3 = 12
5 + 7 = 12 ; 6 + 8 = 14
5 + 9 = 14 ; 5 + 8 = 13
- HS chữa miệng
- HS vận dụng tính chất trả
lời.
9 + 6 = 15 -> 6 + 9 = 15
5 + 6 = 11 -> 6 + 5 = 11
8 + 7 = 15 -> 7 + 8 = 15
Bài 2 (trang 26)
Mục tiêu: HS dựa vào
Bảng cộng đã học điền s
còn thiếu vào1 số phép tính
có nhớ trong phạm vi 20.
-Yêu cầu HS đoc đề
- GV hướng dẫn HS làm
mẫu ngôi nhà thứ nhất.
- Yêu cầu HS làm bài cá
- 1 HS đọc
- Cá nhân HS quan sát các
phép cộng ghi trong mồi
ngôi nhà; đôi chiêu với
các số biểu thị kết quả phép
tính ghi trên mỗi đám mây
rồi lựa chọn số thích hợp
với từng ô trống.
-HS làm bài cá nhân
Bài 3 a (trang 26)
Mục tiêu: HS tiếp tục ôn
lại và ghi nhớ các phép tính
có nhớ trong phạm vi 20.
nhân vào vở với 3 ngôi
nhà còn lại.
- GV cho HS chữa bài.
GV nhận xét, chữa bài.
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS nêu cách
làm
- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm đôi về cách tính
nhẩm
- GV cho HS chơi trò chơi
“Tìm xe cho đúng”
+ Giới thiệu luật chơi: 2
đội lên nối thi tiếp sức
+ GV chữa chốt kết quả
đúng
- HS đổi vở, đặt câu hỏi cho
nhau, đọc phép tính và nói
kết quả tương ứng với
mỗi phép tính.
- 1 HS đọc
- HS trả lời:
Tìm kết quả các phép cộng
(ghi trên từng tấm biển trên
tay mồi con vật) rồi lựa
chọn số chỉ kết quả thích
hợp (ghi trong mồi chiếc xe
buýt).
-HS thảo luận với bạn về
cách tính nhẩm rồi chia s
trước lớp.
- 2 đội lên chơi (8 HS/đội)
Đáp án:
9 + 5 = 14 6 + 7 = 13
9 + 4 = 13 7 + 4 = 11
7 + 7 = 14 3 + 8 = 11
8 + 4 = 12 6 + 6 = 12
5’
C. Hoạt động vận dụng.
Mục tiêu: Vận dụng được
kiến thức kĩ năng đã học
trong bài tự nghĩ ra một số
bài toán gắn với thực tế
liên quan đến phép cộng
(có nhớ) trong phạm vi 20.
- Gv yêu cầu HS nghĩ ra
một bài toán gắn với thực
tế sử dụng 1 phép tính
ở bài tập số 3a vừa làm
- GV gọi Hs trả lời
- HS tự nghĩ cá nhân
-3HS trả lời:
VD: Bình hoa có 7 bông
hoa, mẹ cắm thêm vào lọ 4
bông hoa nữa. Hỏi lọ hoa
tất cả bao nhiêu bông ?
3’
D. Củng cố - dặn dò
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc
sâu nội dung bài
Hỏi: - Bài học ngày hôm
nay, em biết thêm được
điều gì?
- Để làm tốt các bài
tập, em nhắn bạn
điều gì?
- HS nêu ý kiến
- HS chia sẻ
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
Giáo viên: ……….
Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Tuần 4 – Tiết 20
Ngày ..… tháng ..… năm 20….
Bài 13: LUYỆN TP( TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU
5. Kiến thức, kĩ năng:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Vận dụng Báng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 trong thực hành tính
nhẩm.
- Thực hiện tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính.
- Vận dụng giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
6. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:- Thông qua việc thực hành cộng (có nhớ) trong phạm vi 20,
nhận biết trực quan về “Tính chất giao hoán của phép cộng”, vận dụng các
phép tính đã học giải quvết một số vấn đề thực tế, HS hội được phát
triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giải quyết vấn đề toán học.
- Thông qua việc chia sẻ, trao đổi, đặt câu hỏi, HS hội phát triển NL
giao tiếp toán học, NL giải quyết vấn đề toán học.
b. Phẩm chất:- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình
yêu với Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
5. Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu, bảng phụ
- Hình vẽ những bông hoa và các chú ong mang thẻ phép tính minh họa
cho trò chơi ở phần khởi động.
6. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập,…
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời
gian
Nội dung và mục tiêu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
A. Hoạt động khởi động
Mục tiêu: Tạo tâm thể tích
cực, hứng thú học tập cho
HS và kết nối với bài học
mới.
- Gv tổ chức cho hs tham gia
trò chơi “ Ong tìm hoa
+ Giới thiệu luật chơi
2 đội tham gia chơi chọn
những con ong mang trên
mình những thẻ tính với kết
quả phù hợp trên những
bông hoa.
+ Gv nhận xét + Khen đội
thắng cuộc
GV giới thiệu bài…
-2 đội tham gia chơi (6
người/đội)
-HS nhận xét đội thắng
cuộc
-HS lắng nghe
20’
B. Hoạt động thực hành,
luyện tập
Bài 3b (trang 27)
Mục tiêu: HS biết vận dụng
bảng cộng (có nhớ) trong
phạm vi 20 để thực hiện
dãy tính có hai phép tính
cộng
-Yêu cầu HS đọc để bài.
- GV yêu cầu HS nêu cách
làm bài
- GV yêu cầu HS làm vở 5
phút, 4 HS làm bảng phụ
- Gv gọi 4 HS đọc kết quả
bảng phụ, chữa bài.
- Yêu cầu HS nhận xét kết
quả, GV chữa bài
- 1 HS đọc
- HS trả lời: thực hiện lần
lượt từ trái sang phải.
- HS làm bài
- 4 HS chữa bài:
9 + 5 + 1 = 14 + 1
= 15
5 + 3 + 4 = 8 + 4
= 12
7 + 2 + 6 = 9 + 6
= 15
8 + 4 + 5 = 12 + 5
= 17
-HS đối chiếu, nhận xét kết
quả với vở của mình.
Bài 4 (trang 27)
Mục tiêu: Hs thành lập các
phép tính cộng từ các số đã
cho.
- Mời HS đọc to đề bài.
- GV hỏi HS:
+ Hãy xác định các số hạng
thứ nhất trong phép tính đã
cho
+ Những số hạng thứ hai cần
điền.
- GV tổ chức cho HS chơi
trò chơi “Đố bạn” theo nhóm
bàn và trong cả lớp
- GV cho HS nhận xét, đánh
giá sau mỗi phép tính mà các
cặp thành lập
- 1 HS đọc
- HS trả lời:
+ Số hạng thứ nhất đã cho:
7 và 8
+ Số hạng thứ hai cần chọn
để điền: 4,1,5,3,2,9,6
- HS tham gia đố nhau lần
lượt thay các số hạng đ
thành lập các phép tính ri
tính tổng theo cặp, mỗi cặp
đổi chỗ đố 2 phép tính:
10’
C. Hoạt động vận dụng
Bài 5 (trang 27)
- Mời HS đọc to đề bài.
- GV hỏi HS:
- 1 HS đọc
- HS trả lời:
Mục tiêu: Vận dụng vào
giải bài toán thực tế (có lời
văn) liên quan đến phép
cộng có nhớ trong phạm vi
20
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm vở, 1 HS
làm bảng phụ
- GV chữa bài của bạn làm
bảng phụ
- GV nhận xét, đánh giá và
chốt bài làm đúng.
+ Tổ Một vẽ được 6 bức
tranh, tổ Hai vẽ được 7 bức
tranh.
+ Hỏi cả hai tổ vẽ được tt
cả bao nhiêu bức tranh ?
- HS làm bài cá nhân.
- Đổi chéo vở kiểm tra
sửa cho bạn.
- HS gắn bảng phụ lên
bảng:
+ Phép tính: 6 + 7 = 13
+ Trả lời: Hai tổ vẽ được tất
cả 13 bức tranh.
3’
D. Củng cố - dặn dò
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc
sâu nội dung bài
-GV tổ chức cho HS chơi trò
chơi “Vượt chướng ngại vật”
+ Giới thiệu luật chơi: Trả
lời đúng 1 câu hỏi liên quan
đến bài học là HS đã vượt
qua dc 1 chướng ngại vật để
về đích
+ Tổ chức cho HS tham gia
chơi
+ GV nhận xét, đánh giá HS
qua từng câu hỏi
-HS tham gia chơi cá nhân
và đánh giá, nhận xét câu
trả lời của bạn cùng với GV
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
Giáo viên:
Lớp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Tuần 5- Tiết 21
BÀI 14: LUYỆN TP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- HS nhận biết được phép cộng trong phạm vi 20. Tính được phép công bằng
cách nhẩm hoặc tách số.
- Hình thành bảng cộng vận dụng vào giải các bài toán thực tế có liên quan.
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
a.Năng lực
- Thông qua việc quan sát, HS phát triển năng lực phân tích và tổng hợp, khái
quát hoá để tìm ra cách thực hiện phép tính cộng trong phạm vi 20, vận dụng các
phép tính đã học vào giải quyết một số vấn đề thực tế.
- Thông qua hoạt động luyện tập cá nhân, nhóm, HS có cơ hội được phát triển
năng lực giao tiếp, giải quyết vấn đề toán học.
b.Phẩm chất: Chăm ch, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong làm
việc nhóm.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. Slide minh họa...
- HS: SGK, vở bài tập , vở nháp...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Nội dung và
mục tiêu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. Khởi động
(5’)
GV cho HS chơi trò chơi “
Truyền bóng”
HS chơi trò chơi
Mục tiêu: Tạo
liên kết kiến
thức cũ với bài
thực hành
luyện tập hôm
nay.
HS nêu một phép cộng trong
phạm vi 20 và đố bạn thưc
hiện
-Nhận xét, đánh giá HS làm
bài.
GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới
- Lắng nghe
-HS lắng nghe
22’
2. Thực hành
Luyện tập
Bài 1
Mục tiêu: HS
thực hiện được
phép tính
trong phạm vi
20
Bài 2
Mục tiêu : HS
tính được phép
tính có hai dấu
cộng
Bài tập 1:
- GV cho HS đọc YC bài
- HS tự làm bài tập 1
-Gọi HS nêu bất
-Nhận xét
(GV lưu ý kĩ thuật tính với các
dạng cộng lặp, ví dụ 6+6,7+7 ,
8+8
- GV cho HS đọc YC bài
GV lưu ý : Dạng toán cộng lặp
và tính trường hợp có hai dấu
cộng ( tính từ trái qua phải)
-Yêu cầu HS nêu cách tính
-Nhận xét
- Gọi 1 số HS lần lượt lên
bảng làm, cả lớp làm vào vở.
-Gọi HS nhận xét bài làm của
bạn
-1 HS đọc YC bài
-HS làm cá nhân
-HS nêu
- Lắng nghe
- 1 HS đọc yêu cầu
đề bài
4+ 4 + 3
3 + 3+ 6
7 + 1+ 8
5 + 4+ 5
-HS nêu cách tính
-Lắng nghe
- 4 HS lần lượt lên bảng
làm, cả lớp làm vào vở
-HS nhận xét
Bài 3 :
Mục tiêu: HS
so sánh hai kết
quả nhận được
ở hai bên dấu
hỏi
-GV sửa bài tập
-Nhận xét bài làm của cả lớp,
chấm bài ở vở.
- GV cho HS đọc bài 3
- GV hỏi: Bài 3 yêu cầu chúng
ta làm gì?
- GV hỏi ở mỗi bên đã có kết
quả cụ thể chưa?
-Yêu cầu HS làm theo nhóm
đôi tìm ra cách làm nhanh
chính xác nhất
-Mời đại diện một số nhóm
lên trình bày kết quả và nêu
cách làm của nhóm mình
-GV nhận xét và tuyên dương
những nhóm có cách làm hay (
không thực hiện tính kết quả
từng bên nhưng vẫn so sánh
được)
Ví dụ 9 + 7 .... 9 + 9
Lần lượt so sánh hai bên đều
có số 9 , còn lại 7 thì bé hơn 9
nên điền dấu <
-Quan sát, lắng nghe
-Lắng nghe
-HS đọc yêu cầu bài
tập 3
-Điền dầu > , < , =
-HS trả lời
-HS làm nhóm đôi
-Nhóm khác nhận xét
-HS quan sát và lắng
nghe
6’
3. Hoạt động
vận dụng
Mục tiêu: HS
vận dụng phép
cộng trong
phạm vi 20 để
- Gọi HS đọc bài 4
- GV hỏi: Đề bài hỏi gì?
Muốn biết hai hàng có tất cả
bao nhiêu bạn thì phải làm thể
nào?...
- GV yêu cầu HS làm cá nhân
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS nêu để phân tích đề
-HS nêu
giải toán có lời
văn (bài toán
thực tế trong
cuộc sống)
vào vở.
- GV chiếu bài 1 HS và yêu
cầu lớp nhận xét, nêu lời giải
khác.
- GV cho HS đổi chéo vở
kiểm tra bài của bạn
- GV đánh giá HS làm bài
Phép tính 8 + 8 = 16
Hai hàng có tất cả 16 bạn
-HS làm cá nhân vào vở
-HS nhận xét bài của bạn
-HS kiểm tra chéo vở và
báo cáo kết quả.
-HS lắng nghe
2’
4. Củng cố -
dặn dò
Mục tiêu:
Tổng hợp lại
kiến thức của
tiết học.
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta
được củng cố và mở rộng kiến
thức gì?
GV nhấn mạnh kiến thức tiết
học
GV đánh giá, động viên, khích
lệ HS.
HS nêu ý kiến
HS lắng nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( NẾU CÓ)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
Giáo viên:
Lớp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Tuần 5- Tiết 22
BÀI 15: LUYỆN TP VỀ PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 20
I. MỤC TIÊU:
*Kiến thức, kĩ năng:
- HS nhận biết được phép trừ trong phạm vi 20, dạng 10 trừ đi một số và “ trừ đi một
số để có kết quả là 10”, chuẩn bị cho việc học về phép trừ ( có nhớ) trong phạm vi 20
*Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực
- Thông qua các hoạt động luyện tập về dạng : “ 10 trừ đi một số” và “trừ đi một số để kết
quả là 10 “ , HS có cơ hội phát triển NL tư duy và lập luận toán học.
- Thông qua việc trao đổi, nhận xét, chia sẻ ý kiến để đưa ra cách thực hiện bài tập ,
HS có cơ hội để phát triển NL tư duy và lập luận toán học ,NL giải quyết vấn đề toán
học, NL gia tiếp toán học.
b. Phẩm chất: : Chăm ch, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong làm việc
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài,slide, tấm thẻ
- HS: SGK, vở bài tập , vở nháp...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Nội dung và
mục tiêu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. Khởi động
(5’)
Mục tiêu: Tạo
liên kết kiến
thức cũ với bài
học hôm nay.
GV cho HS chơi trò chơi “ Đ
bạn”
-GV nêu luật chơi
-Lượt 1: HS nêu một phép trừ
trong phạm vi 10 đố bạn thực
hiện.
- Lượt 2 : HS nêu một phép
trừ( không nhớ) trong phạm vi
20 và đố bạn thưc hiện
-Nhận xét, đánh giá HS
GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới
HS chơi trò chơi
-Lắng nghe
-HS chơi trò chơi
-HS tham gia chơi
-HS lắng nghe
22’
2. Thực hành
Luyện tập
Bài 1
Mục tiêu: HS
ôn luyện kĩ
năng “ 10 trừ
đi một số”
Bài tập 1:
- GV cho HS đọc YC bài
- GV tổ chức cho HS chơi theo
cặp ( sử dụng tấm thẻ đã chuẩn
bị)
-Mời các nhóm tham gia chơi
-Nhận xét,củng cố lại nội dung
-1 HS đọc YC bài
-HS nhóm đôi theo từng
bàn( một bạn lấy ra một
thẻ phép tính dố bạn khác
nêu kết quả phép tính và
ngược lại)
-HS chơi trò chơi
- Lắng nghe
Bài 2
Mục tiêu : HS
ôn luyện kĩ
năng “ trừ đi
một số để có
kết quả là 10”
Bài 3 :
Mục tiêu: HS
biết cách làm
bài
- GV cho HS đọc YC bài
-Cho HS nhận xét về cách tính
của bài toán
-Yêu cầu HS nêu cách tính
-Nhận xét
- Gọi 1 số HS lần lượt lên
bảng làm, cả lớp làm vào vở.
-GV cho HS đổi chéo vở
-Gọi HS nhận xét bài làm của
bạn
-Nhận xét bài làm của cả lớp,
chấm bài ở vở.
-GV lưu ý lại phép tính trừ
một số để có kết quả là 10.
- GV cho HS đọc bài 3
- 1 HS đọc yêu cầu
đề bài
a) 12 2, 16 6,
15-5, 17 7, 18-8 ,
19 9
b) 10 = 15 - ...
10 = 19 - ...
10 = 17 - ...
-HS nhận xét
-HS nêu cách tính trừ hai
số có chữ số hàng đơn vị
giống nhau
-Lắng nghe
- 3 HS lần lượt lên bảng
làm, cả lớp làm vào vở
-HS đổi vở và chấm bài
làm của bạn bằng bút chì
-HS nhận xét
-Quan sát, lắng nghe
-Lắng nghe
-HS đọc yêu cầu bài tập 3
các bài có hai
phép tính trừ
liên tiếp thì
thực hiện lần
lượt từ trái
sang phải
- GV hỏi: Bài 3 yêu cầu chúng
ta làm gì?
- GV hỏi dạng toán này
mấy phép tính trừ?
-Lưu ý HS thực hiện từ trái
sang phải( ví dụ 14 – 4 2 =
10 2 = 8)
Cho HS làm vào vở
-Đổi chéo vở
-Chấm lại vở
-Nhận xét, đánh giá
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS quan sát và lắng
nghe
-HS làm vào vở
-Đổi chéo vở và chấn
bằng bút c
-Quan sát GV sửa
-Lắng nghe
6’
3. Hoạt động
vận dụng
Mục tiêu: HS
biết nhận dạng
bài toán “ trừ
đi một số để
có kết quả là
10 “
- Gọi HS đọc bài 4
- GV hỏi: Đề bài hỏi gì?
-Tổ chức lớp chơi trò chơi “
Ai nhanh ai đúng”
-Nêu luật chơi: Chia lớp thành
2 đội, tổ 1 và tổ 2 là Đội 1, Tổ
3 và 4 là Đội 2.
Hai đội nối tiếp nhau ghi vào
thẻ đã chuẩn bị sẵn các phép
tính trừ có kết quả là 10.
Đội nào viết nhanh , chính xác
và nhanh nhất sẽ thắng cuộc.
-Tổ chức trò chơi
-Nhận xét, tuyên dương
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS nêu để phân tích đề
-HS nêu
- Lắng nghe và chia đội
-Đại diện nhóm tham gia
chơi
-Lắng nghe
2’
4. Củng cố -
dặn dò
Mục tiêu:
Tổng hợp lại
kiến thức của
tiết học.
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta
được củng cố được kiến thức
gì?
GV nhấn mạnh kiến thức tiết
học
GV đánh giá, động viên, khích
lệ HS.
HS nêu ý kiến
HS lắng nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( NẾU CÓ)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
Giáo viên:
Lớp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Tuần 5- Tiết 23
BÀI 16: PHÉP TRỪ ( CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 20
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 bằng cách “làm
cho tròn 10”.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số
tình huống gắn với thực tế
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực: Thông qua việc thực hành phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20,
vận dụng các phép tính đã học giải quyết một số vấn đề thực tế; chia sẻ, trao
đổi, đặt câu hỏi, HS có cơ hội được phát triển NL tư duy và lập luận toán
học, NL giải quyết vấn đề toán học, NL giao tiếp toán học
b. Phẩm chất: Chăm chỉ , trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong
làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,slide trình chiếu...
- Học sinh: Khung 10 ô kẻ sẵn trên bảng con, sách giáo khoa, vở bài tập, vở
nháp
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thời
gian
Nội dung và mục
tiêu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3”
A. Khởi động
Mục tiêu: Tạo
liên kết kiến thức
cũ với bài mới
hôm nay.
GV gọi 02 HS lên bảng tính:
a) 11 - 5
b) 13- 6
GV yêu cầu HS nêu cách tính.
GV gọi HS nhận xét.
GV nhận xét, dẫn dắt vào bài
mới.
02 HS lên bảng tínhtính
HS trả lời miệng
HS nhận xét
15”
B.Hoạt động
Hình thành
kiến thức
Mục tiêu:Học
sinh nêu được
phép tính từ tình
huống thực tiễn.
Biết tìm kết quả
các phép trừ (có
nhớ) trong phạm
vi 20 bằng cách
“làm cho tròn
10”.
GV đưa bức tranh tình
huống(SGK tr 32)
GV yêu cầu HS quan sát tranh
và thảo luận nhóm đôi: Bức
tranh vẽ gì?
GV hỏi để HS nêu phép trừ từ
tình huống.
GV viết phép trừ trên bảng.
GV yc HS tiếp tục thảo luận
nhóm đôi để tìm kết quả phép
tính 13-4
GV nhận xét.
GV hướng dẫn cách tìm kết
quả phép trừ 13 - 4 = ? bằng
cách
“làm cho tròn 10”.
HS quan sát
HS quan sát, thảo luận.
Đại diện nhóm HS chia sẻ trước
lớp, các nhóm khác nhận xét.
-HS nêu phép trừ
HS thảo luận
Đại diện nhóm HS trình bày kết
quả, nêu các cách tính.
HS lắng nghe.
HS quan sát.
GV đọc phép tính 13- 4, đồng
thời gắn 13 chấm tròn lên bảng.
GV yc HS lấy 13 chấm tròn đặt
trên bảng.
Hướng dẫn HS thao tác trên
các chấm tròn của mình, thực
hiện phép trừ 13-3 (tay gạch
bớt 3 chấm tròn trên khay bên
phải, miệng đếm: 13, 12, 11,10
). Sau đó, trừ tiêp 10-1=9 (tay
gạch bớt 1 chấm tròn trên khay
bên trái, miệng đếm: 10, 9).
Vậy 13-4 = 9.
GV chốt lại cách tính bằng
cách “làm cho tròn 10” (cũng
tay gạch, miệng đếm nhưng đi
qua hai chặng: đếm i đến 10
rồi mới đếm lùi tiêp).
GV hướng dẫn HS thực hiện
tương tự với phép tính khác: 12
- 5 = ?
GV yc một số HS nêu lại cách
thực hiện.
HS lấy ra 13 chấm tròn đặt trước
mặt.
HS thao tác.
HS theo dõi.
HS thực hiện tính bằng cách
“làm cho tròn 10”
10”
C. Hoạt động
Thực hành
BT1/trang 32
Mục tiêu:HS
thực hiện được
thao tác“tay
gạch, miệng
đếm” rồi tìm số
thích hợp cho ô
trống.
HS đọc YC bài
- GV đưa phép tính yc HS thực
hiện thao tác “tay gạch, miệng
đếm” rồi tìm số thích hợp cho ô
trống.
Mời 2 HS thực hiện trên bảng
lớp, cả lớp làm vở BT.
GV yc HS nêu lại cách thực
hiện thao tác.
GV nhận xét, yc HS đổi chéo
vở để kiểm tra cách thực hiện
của bạn.
GV chốt lại cách thực hiện
phép trừ bằng cách làm cho
1 HS đọc YC bài
HS thực hiện.
HS khác nhận xét.
HS đổi chéo vở để kiểm tra cách
thực hiện của bạn.
BT2/tr33
Mục tiêu:Khắc
sâu cách thực
hiện được thao
tác“tay gạch,
miệng đếm” để
tìm kết quả.
BT3/tr33
Mục tiêu:Khắc
sâu cách thực
hiện tính trừ bằng
cách “làm cho
tròn 10” để tìm
kết quả.
tròn 10”.
Mời HS đọc YC bài
- GV đưa phép tính yc HS thực
hiện thao tác “tay gạch, miệng
đếm” rồi tìm số thích hợp cho ô
trống.
Mời 2HS thực hiện trên bảng
lớp.
GV nhận xét, yc HS đổi chéo
vở để kiểm tra cách thực hiện
của bạn.
GV yc HS nêu lại cách thực
hiện.
Mời HS đọc YC bài
HS thực hành tính bằng ch
“làm cho tròn 10” để tìm kết
quả.
GV chữa bài, chốt lại cách
thực hiện phép trừ (có nhớ)
trong phạm vi 20 bằng cách
“làm cho tròn 10”.
HS lắng nghe.
HS đọc yc bài tập.
HS làm vào vở.
HS đổi chéo vở để kiểm tra cách
thực hiện của bạn.
HS nêu lại cách thực hiện.
HS đọc yc bài tập.
HS cùng kiểm tra kết quả theo
cặp, nói cho bạn nghe cách làm.
HS theo dõi.
5’
D.Hoạt động
Vận dụng
BT4/tr33
Mục tiêu: Củng
cố kiến thức, kĩ
GV mời HS đọc bài toán.
YC HS nói cho bạn nghe bài
toán cho biết gì, bài toán hỏi
gì?
HS đọc bài toán.
HS trao đổi thao nhóm đôi.
HS thảo luận với bạn cùng cặp
hoặc cùng bàn về cách trả lời
câu hỏi bài toán đặt ra (quyết
năng tính qua bài
toán thực tiễn.
Mời HS trình bày.
GV nhận xét.
GV mời HS kể một tình huống
trong thực tiễn s dụng
phép trừ (có nhớ) trong phạm
vi 20 rồi đố bạn nêu phép tính
thích hợp.
GV nhận xét.
định lựa chọn phép tính nào để
tìm câu trả lời cho bài toán đặt ra
và giải thích tại sao).
HS viết phép tính thích họp
trả lời:
Phép tính: 11-3 = 8.
Trả lời: Cửa hàng còn lại 8 bộ đồ
chơi lắp ghép hình.
HS lắng nghe.
Một số HS nêu để đố bạn.
2’
E. Củng cố - dặn
Mục tiêu: Tổng
hợp lại kiến thức
của tiết học.
- HS nêu cảm nhận hôm nay
em biết thêm được điều gì?
- Em thích nhất hoạt động nào?
- Về nhà, em hãy tìm hỏi ông
bà, cha mẹ, người thân xem
còn cách nào khác để thực hiện
phép trừ (có nhớ) trong phạm
vi 20 không. Tiết sau chia sẻ
với cả lớp.GV nhận xét tiết
học.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS lắng nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( NẾU CÓ)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
Giáo viên:
Lớp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Tuần 5- Tiết 24
BÀI 17: PHÉP TRỪ ( CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 20
(tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 bằng cách “làm cho tròn
10”.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số tình
huống gắn với thực tế.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực
- Thông qua việc m kết quả các phép trừ nhớ trong phạm vi 20, HS phát triển
năng lực phân tích tổng hợp, khái quát hoá để tìm ra cách thực hiện phép tính
cộng trong phạm vi 20, vận dụng các phép tính đã học vào giải quyết một số vn
đề thực tế.
- Thông qua hoạt động luyện tập nhân, nhóm, HS hội được phát triển
năng lực giao tiếp, giải quyết vấn đề toán học.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, có tinh thần hợp tác khi làm việc nhóm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên:
- Một khung 10 ô (có thể in trên giấy A4 cho HS, hoặc sử dụng bảng con kẻ sẵn 10
ô để thả các chấm tròn, nên làm gọn mồi khung nửa tờ giấy A4).
2. Học sinh:
- 20 chấm tròn (trong bộ đồ dùng học Toán ).
- Vở, sách giáo khoa.
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Nội dung và
mục tiêu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. Khởi động
- HS hoạt động theo nhóm
Mục tiêu: Dẫn
dắt học sinh
vào bài mới
hôm nay.
(bàn) thực hiện lần lượt các
hoạt động sau:
- HS quan sát bức tranh (trong
SGK trang 32 hoặc trên máy
chiếu).
- HS thảo luận nhóm bàn: Bức
tranh vgì? (HS chỉ vào bức
tranh nói cho bạn nghe về bức
tranh).
- HS chia sẻ trước lớp.
- GV hỏi để HS nêu phép tính
từ tình huống tranh vẽ, GV
viết phép tính lên bảng 13-4 =
?
- Hãy thảo luận (theo bàn)
cách m kết quả phép tính 13
- 4 = ?
Lưu ỷ: GV đặt câu hỏi để HS
nói cách tìm kết quả phép tính
13 - 4 = ?, không chỉ nêu
kết quả phép tính.
- Cả lớp quan sát
- 1 2 HS trả lời miệng
- Quan sát
- HS thảo luận
15’
2. Hình thành
kiến thức mới.
Mục tiêu: Học
sinh nắm được
cách trừ có nhớ
trong phạm vi
20.
- HS lắng nghe GV hướng dẫn
cách tìm kết quả phép trừ 13 -
4 = ? bằng cách “làm cho tròn
10”.
- GV đọc phép tính 13-4, đồng
thời gắn 13 chấm tròn lên
bảng. HS lấy ra 13 chấm tròn
đặt trước mặt.
- HS thao tác trên các chấm
tròn của mình, thực hiện phép
trừ 13-3 (tay gạch bớt 3 chấm
- Lắng nghe
- HS lấy ra 13 chấm tròn
- Gạch bớt 3 chấm tròn
tròn trên khay bên phải, miệng
đếm: 13, 12, 11, 10). Sau đó,
trừ tiếp 10-1=9 (tay gạch bớt 1
chấm tròn trên khay bên trái,
miệng đếm: 10, 9). Nói: Vậy
13-4 = 9. ^
- GV chốt lại cách tính bằng
cách làm cho tròn 10” (cũng
tay gạch, miệng đếm nhưng đi
qua hai chặng: đếm lùi đến 10
rồi mới đếm lùi tiếp).
- GV hướng dẫn HS thực hiện
tương tự với phép tính khác:
12 - 5 - ?
trên khay bên phải,
miệng đếm: 13, 12, 11,
10
- Trừ tiếp 10-1=9 (tay
gạch bớt 1 chấm tròn trên
khay bên trái, miệng
đếm: 10, 9
- HS quan sát và lắng
nghe
22’
3. Thực hành
Luyện tập
Bài 1 (trang
32)
Mục tiêu: HS
nêu được cách
tính của phép
tính trừ nhớ
trong phạm vi
20.
Bài 2 (trang
33)
Mục tiêu: HS
- GV cho HS đọc YC bài
- HS thực hiện thao tác “tay
gạch, miệng đếm rồi tìm số
thích hợp cho ô trống.
- HS đổi vở, kiểm tra nói cho
nhau v cách thực hiện tính
từng phép tính; chia s trước
lớp.
- GV chốt lại cách thực hiện
phép trừ bằng cách “làm cho
tròn 10”.
- GV cho HS đọc YC bài
- HS thực hiện thao tác “tay
gạch, miệng đếm” để tìm kết
- 1 HS đọc YC bài
- HS thực hiện
- HS đổi vở, kiểm tra
chéo. 2-3 HS chia sẻ
trước lớp
- Lắng nghe
nêu được cách
tính của phép
tính trừ nhớ
trong phạm vi
20.
Bài 3 (trang
33)
Mục tiêu: HS
nêu được cách
tính của phép
tính trừ nhớ
trong phạm vi
20.
Bài 4 (trang
33)
Mục tiêu: HS
vận dụng trừ
nhớ trong
phạm vi 20 đ
giải bài toán
thực tế trong
cuộc sống.
quả phép tính rồi nêu số thích
hợp cho ô trống.
- HS đổi vở kiểm tra chéo.
- GV chữa bài, chốt lại cách
thực hiện phép trừ (có nhớ)
trong phạm vi 20 bằng cách
“làm cho tròn 10”.
- GV cho HS đọc bài 3
- HS thực hành tính bằng cách
“làm cho tròn 10” để m kết
quả.
- HS cùng kiểm tra kết quả
theo cặp, nói cho bạn nghe
cách làm.
- GV chữa bài, chốt lại cách
thực hiện phép trừ (có nhớ)
trong phạm vi 20 bằng cách
“làm cho tròn 10”.
- Gọi HS đọc bài 4
- GV hỏi: Bài toán cho biết gì,
bài toán hỏi gì?
- HS thảo luận với bạn cùng
cặp hoặc cùng bàn về cách trả
lời câu hỏi bài toán đặt ra
(quyết định lựa chọn phép tính
nào để tìm câu trả lời cho bài
toán đặt ra giải thích tại
sao).
- HS viết phép tính thích hợp
và trả lời:
- 1 HS đọc YC bài
- HS thực hiện cá nhân
- Kiểm tra chéo
- HS lắng nghe. 2 3 học
sinh trình y miệng
trước lớp.
- HS đọc
- HS làm bài cá nhân
- Từng cặp hỏi trả lời
với nhau.
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS trả lời
Phép tính: 11-3 = 8.
- Hỏi:Vậy cửa hàng còn lại
bao nhiêu bộ đồ chơi lắp ghép
hình?
- HS kiểm tra.
GV nên khuyến khích HS suy
nghĩ nói theo cách của các
em.
- HS thảo luận
- 2 HS trả lời
- Vậy cửa hàng còn lại 8
bộ đồ chơi lắp ghép hình
- HS kiểm tra chéo vở
báo cáo kết quả.
6’
3. Hoạt động
vận dụng
Mục tiêu: HS
vận dụng trừ
có nhớ trong
phạm vi 20 để
giải bài toán
thực tế trong
cuộc sống.
- HS kmột tình huống trong
thực tiễn sử dụng phép trừ
(có nhớ) trong phạm vi 20 rồi
đố bạn nêu phép tính thích
hợp.
- 1 -2 HS kể tình huống.
Cả lớp cùng tìm phép
tính thích hợp.
2’
4. Củng cố -
dặn dò
Mục tiêu:
Tổng hợp lại
- HS nêu cảm nhận hôm nay
em biết thêm được điều gì?
- Em thích nhất hoạt động
- HS nêu ý kiến
kiến thức của
tiết học.
nào?
- Về nhà, em y tìm hỏi ông
bà, cha mẹ, người thân xem có
còn cách nào khác để thực
hiện phép trừ (có nhớ) trong
phạm vi 20 không. Tiết sau
chia sẻ với cả lớp.
- HS lắng nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( NẾU CÓ)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
Giáo viên:
Lớp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Tuần 5- Tiết 25
BÀI 18: LUYỆN TP
I. MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố vcác cách làm tính trừ (có nhớ) đã học trong phạm vi 20 bằng cách
“đếm lùi” và “làm cho tròn 10”.
- Vận dụng được kiến thức, năng về tính trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 đã học
vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực
- Thông qua việc m kết quả các phép trừ nhớ trong phạm vi 20, HS phát triển
năng lực phân tích tổng hợp, duy lập luận toán học, vận dụng các phép
tính đã học vào giải quyết một số vấn đề thực tế.
- Thông qua hoạt động luyện tập nhân, nhóm, HS hội được phát triển
năng lực giao tiếp, giải quyết vấn đề toán học.
b. Phẩm chất: cẩn thận, chăm chỉ, trách nhiệm, tinh thần hợp tác khi làm việc
nhóm…
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, bảng ph
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập,…
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Nội dung và
mục tiêu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. Khởi động
Mục tiêu:
Tạo liên kết
kiến thức
với bài thực
hành luyện
- GV cho HS chơi trò chơi
“Đố bạn” theo cặp.
- Luật chơi: Bạn A viết một
phép trừ (có nhớ) trong phạm
vi 20 ra nháp hoặc ra bảng con
đố bạn B tìm kết quả nói
- HS lắng nghe luật chơi
tập hôm nay.
cách tính. Đổi vai cùng thực
hiện.
- GV cho HS chơi trò chơi
“Đố bạn”
- GV đánh giá HS chơi
- GV dẫn dắt, giới thiệu bài
mới
- HS chơi
- HS lắng nghe
22’
2. Thực
hành
Luyện tập
Bài 1 (trang
34)
Mục tiêu:
Củng cố về
các cách làm
tính trừ (có
nhớ) đã học
trong phạm
vi 20.
Bài 2 (trang
34)
- GV chiếu bài trên màn hình
- GV cho HS đọc YC bài
- nhân HS quan sát số ghi
trên mỗi ô cửa sổ của ngôi
nhà; Quan sát phép trừ ghi
trên mỗi tấm thẻ các con
vật đang cầm trên tay rồi lựa
chọn số thích hợp với kết quả
của từng phép tính.
- HS đổi vở, đặt câu hỏi cho
nhau, đọc phép tính nói kết
quả tương ứng vói mỗi phép
tính.
- Cho HS nhận xét
- GV nhấn mạnh kiến thức bài
1.
- GV chiếu bài, cho HS đọc và
xác định YC bài.
- nhân HS t làm bài 2:
Tìm kết quả các phép trừ nêu
- HS quan sát
- 1 HS đọc YC bài
- HS làm bài cá nhân
- Mời 2-3 nhóm trình Bày
trước lớp.
- HS đối chiếu, nhận xét
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
Mục tiêu:
Rèn củng
cố năng
làm tính trừ
(có nhớ) đã
học trong
phạm vi 20
phép trừ
2 phép
tính liên tiếp.
Bài 3 (trang
34)
Mục tiêu:
Rèn củng
cố năng
làm tính cộng
trừ (có
nhớ) đã học
trong phạm
vi 20
trong bài.
- HS thảo luận với bạn về cách
tính nhẩm rồi chia sẻ trước
lớp.
- GV hướng dẫn HS cách làm
các bài tập có hai phép trừ liên
tiếp thì thực hiện lần lượt t
trái qua phải. dụ: 15-5-
2=10-2 = 8.
- Hỏi: Bài tập 2 củng cố kiến
thức gì?
- - GV nhấn mạnh kiến thức bài
2.
- GV cho HS đọc bài 3
- nhân HS t làm bài 3:
Tìm kết quả các phép cộng
trừ nêu trong bài.
- HS thảo luận với bạn về cách
tính nhẩm rồi chia sẻ trước
lớp.
- GV hướng dẫn HS sdụng
quan hệ giữa các phép tính
cộng trừ để thực hiện các
phép tính. dụ: 9 + 4 = 13
thì 13-4 = 9.
- GV nhận xét, chữa bài.
thầm
- HS làm cá nhân
- HS cùng chia sẻ, trao đổi
đánh g bài làm của
nhau
- HS lắng nghe
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS tự làm bài cá nhân
- HS cùng chia sẻ, trao đổi
đánh g bài làm của
nhau
- HS lắng nghe, thực hiện.
Bài 4 (trang
35)
Mục tiêu:
HS vận dụng
cách tính trừ
(có nhớ)
trong phạm
vi 20 giải
quyết tình
huống thực tế
trong cuộc
sống.
- GV cho HS đọc bài 4
- GV hỏi: Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
- HS suy nghĩ vcách trả lời
câu hỏi bài toán đặt ra (quyết
định lựa chọn phép tính nào để
tìm câu trả lời cho bài toán đặt
ra và giải thích tại sao).
- HS viết phép tính thích hợp
và trả lời:
Phép tính: 15-8 = 7.
- Hỏi:Vậy m n lại bao
nhiêu quả trứng?
- HS kiểm tra.
- - GV nhấn mạnh kiến thức bài
2.
- HS chữa bài
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS trả lời
- 2 HS trả lời. Cả lớp nhận
xét.
- Trả lời: Mẹ còn lại 7 quả
trứng.
5’
3. Hoạt động
vận dụng
Bài 5 (trang
35)
Mục tiêu:
HS vận dụng
cách tính trừ
(có nhớ)
trong phạm
vi 20 giải
quyết tình
huống thực tế
- Gọi HS đọc bài 5
- GV cho HS thảo luận nhóm
đôi v hai cách làm tính trừ
(có nhớ) trong phạm vi 20
bằng cách “đếm lùi làm
cho tròn 10”, phân tích ưu và
nhược điểm của từng cách.
Rút ra kết luận cho bản thân.
- GV mời HS trình bày lựa
chọn của mình và phân tích.
- GV chốt
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Thảo luận nhóm đôi
- Cả lớp lắng nghe
trong cuộc
sống).
3’
4. Củng cố -
dặn dò
Mục tiêu:
Tổng hợp lại
kiến thức của
tiết học.
- HS nêu cảm nhận hôm nay
biết thêm được điều gì.
- Em thích nhất hoạt động
nào?
- HS liên hệ, tìm i một số
tình huống trong thực tế liên
quan đến phép cộng, phép trừ
(có nhớ) trong phạm vi 20,
hôm sau chia sẻ với các bạn.
- Về nhà, tìm hỏi ông bà, cha
mẹ, người thân xem còn
cách nào khác đ thực hiện
phép trừ (có nhớ) trong phạm
vi 20 hay không. Tiết sau chia
sẻ với cả lớp.
- HS nêu ý kiến
- HS lắng nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( NẾU CÓ)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trường Tiu hc Ngày dy:…/…/20…
Giáo viên:
Lp : 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 7: Tiết 26
BÀI 18: LUYN TP (TIT 2)
I. MC TIÊU: Giúp hc sinh:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS cng c v các cách làm tính tr (có nhớ) đã học trong phm vi 20 bằng cách “đếm lùi” và “làm
cho tròn 10”.
- Vn dụng được kiến thức, năng về tính tr nh trong phạm vi 20 đã học vào gii quyết mt s
tình hung gn vi thc tế.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Góp phn hình thành và phát triển năng lực t ch, t hc giao tiếp và hp tác, gii
quyết vấn đề và sáng to.
- Năng lực đặc thù: Phát triển năng lực tư duy và lập lun toán hc.
3. Phm cht:
- Chăm ch: Biết chăm học tp và giáo dc thêm tình yêu vi môn hc.
II. CHUN B:
1. GV: Bài giảng đin t, máy chiếu; các th ghi phép tr có nh trong phm vi 20;
2. HS: Sách giáo khoa, v Bài tp Toán 2, tp 1.
III. CÁC HOT DNG DY VÀ HC CH YU:
Thi
gian
Ni dung, mc tiêu
các hoạt động dy
hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3
phút
A. Khởi động:
Mục tiêu:
Củng cố về
phép trừ có nhớ
trong phạm vi
20, tạo tâm thế
hào hứng cho
học sinh.
- GV cho hs chơi trò “Truyền
điện” dưới sự tổ chức của trưởng
ban Học tập.
- GV nhận xét, tuyên dương hs.
Gii thiu bài: Tiết học trước các em đã
được cng c cách làm tính tr nh
trong phm vi 20, hôm nay trò mình
cùng luyn tp tiếp nhé.
- GV ghi bảng: Luyện tập (tr 34,
tiết 2)
- Trình chiếu mục tiêu.
- Trưởng ban HT nêu
luật chơi: Tôi nguồn
điện, tôi sẽ nêu một phép
trừ nhớ trong phạm vi
20, tôi truyền điện cho
bạn A, trong vòng 5 giây
bạn phải nêu được kết
quả, sau đó bạn lại nghĩ
ra một phép trừ tương tự
mời bạn B. Bạn nhận
được điện không nói
đúng kết qu sẽ bị điện
giật và thua cuộc.
- HS tham gia chơi.
- Lắng nghe.
- HS mở sách, nối tiếp
nhắc lại tên bài.
- Đọc to mục tiêu.
30
phút
B. Thực hành,
luyện tập.
Bài 3:
Mục tiêu: Củng
cố về cách thực
hiện phép trừ
nhớ trong
phạm vi 20
Bài 4:
- Y/c học sinh tự làm bài
nhân vào vở.
GV đi bao quát lớp, hướng dẫn hs
còn lúng túng.
- Tổ chức cho hs báo cáo.
- GV chốt kết quả.
- Ở cột 1, để tìm kết quả phép
tính 13 4, em làm thế nào?
- GV nhận xét, khuyến khích
hs sử dụng quan hệ giữa phép tính
cộng trừ để thực hiện phép
tính. (GV thể nói: Nếu lấy tổng
trừ đi một số hạng, ta được s
hạng còn lại)
- HS làm bài vào vở
(5 phút)
(3 hs làm bài vào bảng
phụ, sau đó dán lên
bảng lớp)
- 3 HS lần lượt báo
cáo. HS dưới lớp phỏng
vấn bạn.
- HS kiểm tra chéo
bài.
- Em dùng thuật
làm cho tròn 10 ạ/ Em
thấy 9 + 4 = 13 thì 13
4 = 9 ạ.
Mục tiêu: Biết
lựa chọn phép
tính để m ra
câu trả lời cho
bài toán.
- Gọi 2 học sinh đọc to đề bài.
- Phân tích đề:
Y/c hs nói cho bạn nghe theo
nhóm 2: Bài toán cho biết gì? Hỏi
gì?
- HS suy nghĩ, viết phép tính
câu trả lời vào vở.
- Tổ chức cho hs chia sẻ, khuyến
- HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết: mẹ
mua 15 quả trứng, chị
Trang lấy 8 quả trứng để
làm bánh.
- Bài toán hỏi: mẹ còn
lại bao nhiêu quả trứng?
- Làm việc nhân, sau
đó chia sẻ.
khích các em nói theo suy nghĩ
của mình.
- Chốt: Bài toán hỏi còn lại, em
làm phép tính trừ.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
5 phút
C. Hoạt động
vận dụng:
Mục tiêu: HS được
cng c các cách
thc hin phép tr
nh trong phm
vi 20 và m rng.
- Tổ chức cho HS thảo luận về
hai cách làm phép trừ nhớ
trong phạm vi 20, phân tích ưu,
nhược điểm của từng cách.
- GV chốt: Cả hai cách đều cho
kết quả đúng, tuy nhiên cách làm
cho tròn 10 sẽ phát huy được
duy của các em.
- Ngoài hai cách làm phép trừ có
nhớ, em còn biết cách nào khác để
tính trừ nhanh?
- GV tuyên dương, khen ngợi hs
có sự sáng tạo.
- HS thảo luận về hai
cách làm tính trừ nhớ
trong phạm vi 20, sau đó
chia sẻ trước lớp:
- VD: Em thích cách
làm cho tròn 10 rồi trừ
như Hà……….
- Em biết tách số bị trừ:
VD
13 7 = (10 7 ) + 3 = 3 + 3 =
6
2 phút
D. Củng cố,
dặn dò.
Muc tiêu: HS
được chia sẻ
về tiết học.
- GV cho hs chia sẻ:
- Giao việc.
- Nhận xét tiết học.
- HS nêu cảm nhận hôm
nay biết thêm được điều
gì?
- Em thích nhất hoạt
động nào?
- HS liên hệ, tìm tòi một
số tình huống trong thực
tế liên quan đến phép
cộng, phép trừ nhớ
trong phạm vi 20, hôm
sau chia sẻ với các bạn.
- Lắng nghe.
IV. Rút kinh nghim sau tiết dy:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc Ngày dy:…/…/20…
Giáo viên:
Lp : 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 7: Tiết 27
BÀI 19: BNG TR CÓ NH TRONG PHM VI 20 (TIT 1)
I. MC TIÊU: HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Tìm được kết qu các phép tr có nh trong phm vi 20 và thành lp Bng tr có nh trong phm vi
20.
- Vn dng Bng tr (tra cu Bng tr) trong thc hành tính nhẩm (chưa yêu cầu hc sinh ngay lp
tc phi hc thuc long Bng tr).
- Liên h kiến thức đã học vào gii quyết mt s tình hung gn vi thc tế cuc sng hng ngày
trong gia đình, cộng đồng.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Góp phn hình thành và phát triển năng lực t ch, t hc giao tiếp và hp tác, gii
quyết vấn đề và sáng to.
- Năng lực đặc thù: Phát trin NL s dng công c phương tiện hc toán, NL gii quyết vấn đề
toán học, NL tư duy và lp lun toán hc.
3. Phm cht:
- Chăm chỉ: Biết chăm học tp và giáo dc thêm tình yêu vi môn hc.
II. CHUN B:
1. GV: Các th chm tròn, các th phép tính, bng ph ghi sn BT 1.
2. HS: Que tính, sách giáo khoa, v Bài tp Toán 2, tp 1.
III. CÁC HOT DNG DY VÀ HC CH YU:
Thi
Ni dung, mc tiêu
các hoạt động dy
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
gian
hc
3
phút
A.Khởi động:
Mục tiêu:
Củng cố về
phép trừ có nhớ
trong phạm vi
20, tạo tâm thế
háo hứng cho
học sinh.
- GV cho hs chơi trò Truyền
điện” dưới sự tổ chức của trưởng
ban Học tập.
- GV nhận xét, tuyên dương hs.
Gii thiu bài:
- GV đưa ra nh huống cùng đồ
vật thật: 14 que tính,
cho Minh mượn 6 que tính, hỏi
cô còn mấy que tính?
- Bạn đưa ra kết quả rất nhanh
đúng. Trong thực tế chúng ta
gặp nhiều tình huống phải dùng
đến các phép tính để giải đáp,
trong đó phép trừ. Để các con
ghi nhớ một cách hệ thống về
các phép trừ nhớ trong phạm
vi 20, cô trò mình cùng đi lập
bảng trừ có nhớ qua tiết học ngày
hôm nay.
- GV ghi bảng: Bài 19: Bảng trừ
có nhớ trong phạm vi 20 (tiết 1)
- Trình chiếu mục tiêu.
- Trưởng ban HT nêu
luật chơi: Tôi nguồn
điện, tôi snêu một phép
trừ nhớ trong phạm vi
20, tôi truyền điện cho
bạn A, trong vòng 5 giây
bạn phải nêu được kết
quả, sau đó bạn lại nghĩ ra
một phép trừ tương tự
mời bạn B. Bạn nhận
được điện không nói đúng
kết quả sẽ bị điện giật
thua cuộc.
- HS tham gia chơi.
- Lắng nghe.
- Suy nghĩ, đưa ra nhanh
đáp án: còn 8 que tính.
Vì 14 6 = 8.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại tên bài.
- Đọc to mục tiêu.
25
phút
B. Hình thành
kiến thức
Mục tiêu: Tìm
được kết quả
các phép trừ
nhớ trong
phạm vi 20
thành lập Bảng
trừ nhớ
trong phạm vi
20.
- Y/c hs lấy các thẻ phép trừ đã
chuẩn bị.
- Tổ chức cho hs tự tìm kết quả
từng phép tính dưới dạng trò
chơi theo cặp. (3 phút)
- Gọi 2 3 cặp lên chia sẻ trước
lớp.
- Hướng dẫn HS sắp xếp các thẻ
phép trừ theo một quy tắc nhất
định.
(GV xếp mẫu 1 hàng, sau đó hs
tự rút ra quy luật và xếp, sau mỗi
hàng gv gọi hs lên chỉ vào phép
tính và đọc to)
- GV giới thiệu Bảng trừ có nhớ
trong phạm vi 20 và HDHS đọc
các phép tính trong bảng trừ, rút
ra nhận xét.
- Chốt: Ta thể gọi cột thứ
nhất Bảng 11 trừ đi một số;
cột thứ hai: Bảng 12 trừ đi một
số…….
- HDHS đọc bảng trừ, tập s
dụng bảng trừ tiến tới ghi nhớ
bảng trừ.
- HS lấy các thẻ phép trừ.
- HS chơi theo cặp:
VD: A giơ thẻ nói: “Tớ đố
bn 11 7 bng my?
B tr li 11 7 bng 4. Sau
đó lấy mt tm th khác để đố A.
- HS lên chia sẻ, các
nhóm khác theo dõi, nhận
xét.
- GV thao tác, hs quan
sát đồng thời xếp các thẻ
thành một Bảng trừ trước
mặt.
- HS đọc nhân, đọc
theo tổ, cả lớp.
- Nhận xét v đặc điểm
các phép trừ:
+ Theo cột dọc: Các số
bị trừ giống nhau, số trừ
tăng dần.
+ Theo hàng ngang: Số
bị trừ tăng dần, số trừ
giống nhau…..
- Từng hs đọc thầm bảng
trừ.
- Đọc kiểm tra theo
nhóm đôi.
- Đọc trước lớp theo thứ
tự phép tính, đọc phép
tính bất kì.
- GV nhận xét, tuyên dương HS
nhẩm phép trừ tốt, ghi nhớ
nhanh.
- Để củng cố kết quả phép tính
trong bảng trừ, các em chuyển
sang hoạt động thực hành.
- Lắng nghe.
5 phút
C. Thc hành,
luyn tp.
Bài 1:
Mc tiêu: HS vn
dụng được bng tr
để tính nhm.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Y/c học sinh viết phép tính, làm
bài vào vở (hoặc phiếu học tập)
- Tổ chức cho hs báo cáo kết quả
theo hình thức vấn đáp.
- Nhận xét, tuyên dương hs.
- GV chốt kết quả đúng, y/c học
sinh đọc đồng thanh.
- Gv thể đưa thêm một vài
phép tính khác, đố hs trả lời
nhanh.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài cá nhân, sau
đó đổi vở, đặt câu hỏi cho
nhau đọc phép tính nói
kết quả tương ứng với
mỗi phép tính.
- Hs lên bảng báo cáo
(viết kết quả vào phép
tính đã sẵn bảng
phụ). Các hs dưới lớp
phỏng vấn bạn.
- HS đọc đồng thanh.
- HS theo dõi, nhẩm
nhanh.
5
phút
D. Vn dng:
Mc tiêu: HS liên
h kiến thc v
bng tr để gii
quyết mt s tình
hung thc tế.
- GV khuyến khích hs đưa ra
tình huống thực tế sử dụng
Bảng trừ nhớ trong phạm vi
20 để giải quyết.
- GV nhận xét, tuyên dương hs.
- VD: Mẹ mua về 15 quả
cam, nhà em đã ăn hết 7
quả. Hỏi nhà em còn lại
mấy quả cam?
- HS khác suy nghĩ, đưa
ra kết quả nhanh.
2
phút
E. Củng cố,
dặn dò.
- Hôm nay các em biết thêm
được điều gì.
- Em biết thêm v bảng
trừ nhớ trong phạm vi
Mc tiêu: HS
được chia s kiến
thức đã học.
- Liên hệ về nhà, em hãy tìm
tình huống thực tế liên quan đến
phép trừ nhớ trong phạm vi
20, hôm sau chia sẻ với các bạn.
- GV nhận xét tiết học.
20.
- Lắng nghe, thực hiện.
IV. Rút kinh nghim sau tiết dy:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc Ngày dy:…/…/20…
Giáo viên:
Lp : 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 7: Tiết 28
BÀI 19: BNG TR CÓ NH TRONG PHM VI 20 (TIT 2)
I. MC TIÊU: HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Tìm được kết qu các phép tr có nh trong phm vi 20 và thành lp Bng tr có nh trong phm vi
20.
- Vn dng Bng tr (tra cu Bng tr) trong thc hành tính nhẩm (chưa yêu cầu hc sinh ngay lp
tc phi hc thuc lòng Bng tr).
- Liên h kiến thức đã học vào gii quyết mt s tình hung gn vi thc tế cuc sng hng ngày
trong gia đình, cộng đồng.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Góp phn hình thành và phát triển năng lực t ch, t hc giao tiếp và hp tác, gii
quyết vấn đề và sáng to.
- Năng lực đặc thù: Phát trin NL s dng công c phương tiện hc toán, NL gii quyết vấn đề
toán học, NL tư duy và lập lun toán hc.
3. Phm cht:
- Chăm chỉ: Biết chăm học tp và giáo dc thêm tình yêu vi môn hc.
II. CHUN B:
1. GV: Các th chm tròn, các th phép tính.
2. HS: Que tính, sách giáo khoa, v Bài tp Toán 2, tp 1.
III. CÁC HOT DNG DY VÀ HC CH YU:
Thi
gian
Ni dung, mc
tiêu các hoạt động
dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3
phút
A. Khởi
động.
Mục tiêu:
Tạo tâm thế
hào hứng cho
học sinh.
- GV cùng khởi động với hs.
Gii thiu bài: Tiết học trước, các em
đã biết cách lp bng tr nh trong
phm vi 20, hôm nay các em cùng vn
dụng để đi giải các bài tp liên quan
đến bng tr.
- GV ghi bảng:
Bài 19: Bảng trừ nhớ trong
phạm vi 20 (tiết 2)
- Trình chiếu mục tiêu.
- Trưởng ban VN cho
lớp hát một bài. HS hát
và vỗ tay theo nhịp.
- Lắng nghe.
- HS mở sgk, đọc nối
tiếp tên bài.
- Đọc to mục tiêu.
30
phút
B.Thực hành,
luyện tập.
Bài 3:
Mục tiêu:
HS biết vận
dụng bảng trừ
trong thực
hành tính
nhẩm liên
hệ giải quyết
một số tình
huống gắn với
thực tế.
- Cho hs đọc yêu cầu làm
bài tập 3.
- GV nhận xét, chốt đáp án
đúng.
- Để điền được phép tính đúng,
con đã làm thế nào?
- GV tuyên dương học sinh
sáng tạo.
- HS đọc đề bài sau đó tự
làm vào vở Bài tập Toán:
viết phép tính thích hợp
cho từng ô còn thiếu.
- Trao đổi với bạn về bài
làm của mình.
- Chia sẻ trước lớp.
- Con tra Bảng trừ/ Con
lấy sbị trừ làm mốc
đặt u hỏi: 11 trừ mấy
bằng 8? 12 trừ mấy bằng
8?13 trừ mấy bằng 8….
Bài 4:
Mc tiêu:Liên h
gii quyết mt s
tình hung gn vi
thc tế.
- Gọi hs đọc đề bài.
- HDHS phân tích đề.
+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
+ HS suy nghĩ, làm bài vào vở,
sau đó chia sẻ với bạn.
- GV nhận xét, hỏi học sinh vì
sao con làm phép trừ 13 – 7?
- Với bài toán đi tìm đối tượng
còn lại, ta làm phép tính trừ.
- HS đọc to đề bài.
+ Bài toán cho biết giàn gc
nhà Nga tt c 13 qu,
trong đó có 7 quả đã chin.
+ Bài toán hi: Giàn gc còn
my qu chưa chin?
- Làm bài nhân vào
vở, sau đó chia sẻ với bạn
trong nhóm đôi.
- 2- 3 hs chia sẻ trước
lớp.
- HS trả lời.
5
phút
C.Vn dng.
Mục tiêu: HS
- Khuyến khích hs tự nghĩ ra
một số tình huống trong thực tế
có liên quan đến phép trừ có nhớ
- HS nếu tình huống,
mời bạn trả lời.
biết vận dụng
bảng trừ
nhớ trong
phạm vi 20
thực tế.
trong phạm vi 20.
- GV nhận xét, tuyên dương hs
đã biết vận dụng bảng trừ vào
thực tế.
VD: giáo mua v 15 chiếc
bút chì, đã thưởng cho hc
sinh 9 chiếc. Hi giáo còn li
bao nhiêu chiếc bút chì?
2
phút
D.Cng c, dn
dò.
Mục tiêu: HS
chia sẻ về nội
dung bài.
- Hôm nay các em biết thêm
được điều gì?
- Liên hệ về nhà, em hãy tìm
tình huống thực tế liên quan đến
phép trừ nhớ trong phạm vi
20, hôm sau chia sẻ với các bạn.
- Nhận xét tiết học.
- Em được ôn tập về
bảng trừ nhớ trong
phạm vi 20 vận dụng
vào tình huống thực tế.
- Lắng nghe, thực hiện.
IV. Rút kinh nghim sau tiết dy:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc Ngày dy:…/…/20…
Giáo viên:
Lp : 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 7: Tiết 29
BÀI 20: LUYN TP (TIT 1)
I. MC TIÊU: HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c v cách làm tính tr và Bng tr có nh trong phm vi 20.
- Vn dụng được kiến thức, năng về tính cng, tr trong phạm vi 20 đã học vào gii quyết mt s
tình hung gn vi thc tế.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Góp phn hình thành và phát triển năng lực t ch, t hc giao tiếp và hp tác, gii
quyết vấn đề và sáng to.
- Năng lực đặc thù: Phát trin NL s dng công c phương tiện hc toán, NL gii quyết vấn đề
toán học, NL tư duy và lập lun toán hc; NL giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Chăm chỉ: Biết chăm học tp và giáo dc thêm tình yêu vi môn hc.
II. CHUN B:
1. GV: Phiếu hc tp đã in sẵn BT2; các tm th chun b cho trò chơi ở BT 3a.
2. HS: sách giáo khoa, v Bài tp Toán 2, tp 1.
III. CÁC HOT DNG DY VÀ HC CH YU:
Thi
gian
Ni dung, mc
tiêu các hoạt động
dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3
phút
A. Khởi
động.
Mục tiêu: HS
ôn lại kiến thức
đã học tạo
tâm thế hào
hứng.
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi
“Truyền điện”
- GV nhận xét.
Giới thiệu bài: Tiết học trước
các con đã thành lập được Bảng
trừ nhớ trong phạm vi 20,
hôm nay trò mình cùng đi
- HS nêu một phép trừ
nhớ trong phạm vi 20,
đố bạn tính nhẩm.
- Lắng nghe.
thực hành luyện tập nhé!
- GV ghi bảng: Bài 20: Luyện
tập (tiết 1)
- Trình chiếu mục tiêu.
- Mở sgk, nhắc nối tiếp
tên bài.
- Đọc to mục tiêu.
30
phút
B.Thực hành,
luyện tập.
Bài 1:
Mc tiêu: Cng
c v cách làm tính
tr Bng tr
nh trong phm vi
20.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- HS làm bài nhân, sau đó
thảo luận với bạn về cách tính
nhẩm rồi chia sẻ trước lớp.
- Tổ chức cho hs báo cáo.
- GV nhận xét, chốt kết quả
đúng.
- GV hỏi: Em đã nhẩm kết quả
của 11 – 8 như nào?
- GV tuyên dương, khuyên
khích hs dựa vào mỗi quan hệ
giữa phép cộng phép trừ để
thực hiện phép tính. (Lấy tổng
trừ đi một số hạng, ta được số
hạng còn lại)
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài, thảo luận
với bạn về cách tính
nhẩm.
- HS chia sẻ trước lớp,
các bạn khác hỏi vấn đáp.
- HS theo dõi, đối chiếu
bài làm.
- Em dựa vào Bảng trừ
đã học ạ/
Em thấy 8 + 3 = 11 thì
11 8 = 3.
Mc tiêu: Nêu
được các phép tính
kết qu cho
trước trong phm vi
20
- Cho hs quan sát đề làm
bài.
- HS lấy phiếu học tập,
quan sát các phép trừ ghi
trong mỗi ngôi nhà; đối
chiếu với các số biểu thị
kết quả phép tính ghi trên
mỗi đám mây rồi lựa
chọn số thích hợp với
từng ô có ghi dấu ?.
- HS đổi chéo bài làm,
đặt câu hỏi cho nhau đọc
phép tính nói kết quả
tương ứng với mỗi phép
tính.
Bài 3:
Mc tiêu: Tìm
đươc kết qu ca
phép tr
- GV trình chiếu bài tập 2, gọi
4 hs lần lượt chia sẻ về bài làm
của mình (theo từng ngôi nhà).
- GV chốt đáp án đúng sau mỗi
ngôi nhà, thể m rộng hơn
các phép tính bằng cách tăng số
bị trừ thêm 1 đơn vị.
Các em đã sử dng Bng tr để đi tìm
kết qu, tìm 1 thành phần chưa biết trong
phép tính rt tt. trò mình cùng
chuyn sang bài tp 3a.
- HS lần lượt chia sẻ
trước lớp.
- HS theo dõi, đối chiếu
bài, sửa sai nếu có.
Cho hs quan sát đềi.
- Tổ chức cho hs chơi
“ Ai nhanh? Ai đúng?”
- GV bao quát lớp.
- Nhận xét trò chơi, tuyên
dương đội thắng cuộc.
- nhân hs quan sát đề
bài.
- Trưởng ban HT lấy 2
bộ thẻ giống nhau tổ
chức cho lớp chơi trò Ai
nhanh?Ai đúng?”
- HS chia thành 2 đội,
mỗi đội 4 người chơi.
Nhiệm vụ của mỗi bạn
tìm chìa mở từng khóa,
bạn mở xong khóa số 1
sẽ đứng xuống cuối hàng
và tiếp đến bạn sau.
- Lắng nghe.
5phút
C.Vn dng.
- Khuyến khích hs tự nghĩ ra
- HS nếu tình huống,
Mục tiêu: HS
biết vận dụng
bài học o
thực tế.
một số tình huống trong thực tế
có liên quan đến phép trừ có nhớ
trong phạm vi 20.
- GV nhận xét, tuyên dương hs
đã biết vận dụng bảng trừ vào
thực tế.
mời bạn trả lời.
2
phút
D. Cng c, dn
dò.
Mục tiêu: HS
được chia sẻ về
nội dung bài.
- Bài học hôm nay em được ôn
những kiến thức nào?
- Để thể làm tốt các bài tập
trên, em nhắn bạn điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- HS chia sẻ.
- Lắng nghe.
IV. Rút kinh nghim sau tiết dy:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc Ngày dy:…/…/20…
Giáo viên:
Lp : 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 7: Tiết 30
BÀI 20: LUYN TP (TIT 2)
I. MC TIÊU: HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c v cách làm tính tr và Bng tr có nh trong phm vi 20.
- Vn dụng được kiến thức, năng về tính cng, tr trong phạm vi 20 đã học vào gii quyết mt s
tình hung gn vi thc tế.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Góp phn hình thành và phát triển năng lực t ch, t hc giao tiếp và hp tác, gii
quyết vấn đề và sáng to.
- Năng lực đặc thù: Phát trin NL s dng công c phương tiện hc toán, NL gii quyết vấn đề
toán học, NL tư duy và lập lun toán hc; NL giao tiếp toán hc.
3. Phm cht:
- Chăm chỉ: Biết chăm học tp và giáo dc thêm tình yêu vi môn hc.
II. CHUN B:
1. GV: 2 chiếc mũ ca nô có in 11 - …..; 12 - ……. (BT4)
2. HS: sách giáo khoa, v Bài tp Toán 2, tp 1.
III. CÁC HOT DNG DY VÀ HC CH YU:
Thi
gian
Ni dung, mc tiêu
các hoạt động dy
hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3 phút
A.Khởi động.
Mục tiêu: HS
ôn lại kiến thức
đã học và tạo tâm
thế hào hứng.
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi
“Truyền điện”
- GV nhận xét.
Giới thiệu bài: Tiết học ngày
hôm nay, trò mình cùng tiếp
tục thực hành, luyện tập nhé!
- GV ghi bảng: Bài 20: Luyện
tập (tiết 2)
- Trình chiếu mục tiêu.
- HS nêu một phép trừ
nhớ trong phạm vi 20,
đố bạn tính nhẩm.
- Lắng nghe.
- Mở sgk, nhắc nối tiếp
tên bài.
- Đọc to mục tiêu.
30
phút
B.Thc hành, luyn
tp.
Bài 3b:
Mc tiêu: Cng c
v cách làm tính tr
- Gọi HS đọc đề bài.
- HS làm bài nhân, sau đó
thảo luận với bạn về cách tính
rồi chia sẻ trước lớp.
- Tổ chức cho hs báo cáo.
- GV nhận xét, chốt kết quả
đúng.
- GV hỏi: Để tính 11 3 1,
em đã làm thế nào?
- GV thống nhất cách trình bày
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài, thảo luận
với bạn về cách tính.
- HS chia sẻ trước lớp,
các bạn khác hỏi vấn đáp.
- HS theo dõi, đối chiếu
bài làm.
- Em tính 11 3 = 8; 8
1 = 7.
- HS quan sát, ghi
với học sinh:
11 3 1 = 8 1
= 7
Hoặc 11 – 3 1
= 8 - 1
= 7
nhớ.
Bài 4:
Mc tiêu : Vn
dụng được kiến thc,
năng về tính cng,
tr trong phm vi 20
đã học vào gii quyết
mt s tình hung gn
vi thc tế.
- Cho hs đọc đề bài.
- Tổ chức cho hs làm việc theo
nhóm.
- Nhận xét.
- Gợi ý để học sinh t ra nhận
xét: Trong một phép trừ, nếu giữ
nguyên số bị trừ, số trừ tăng
(giảm) bao nhiêu đơn vị thì hiệu
sẽ giảm (tăng) bấy nhiêu đơn vị.
- HS đọc to đề bài.
- HS làm việc theo
nhóm, mỗi nhóm nhận
nhiệm vụ khác nhau với
những số bị trừ khác
nhau, các thành viên chọn
số trừ rồi nêu hiệu của
phép tính.
- Các nhóm chia sẻ trước
lớp.
- HS quan sát phép trừ,
rút ra nhận xét về mối
liên h giữa số trừ
hiệu.
5 phút
C.Vn dng.
Bài 5
Mục tiêu: HS
biết vận dụng bài
học vào thực tế.
- Tổ chức cho hs phân tích đề
toán.
- Gọi học sinh báo cáo.
- HS đọc đề bài.
- Phân tích đề theo nhóm
đôi: Bài toán cho biết gì?
Hỏi gì?
- Làm bài nhân vào
vở, sau đó chia sẻ với
bạn.
- HS báo cáo bài làm.
- Nhận xét, tuyên dương học
sinh vận dụng kiến thức vào
thực tế tốt.
2
phút
D.Cng c, dn dò.
Mục tiêu: HS
được chia sẻ về
nội dung bài.
- Bài học hôm nay em được ôn
những kiến thức nào?
- Để thể làm tốt các bài tập
trên, em nhắn bạn điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- HS chia sẻ.
- Lắng nghe.
IV. Rút kinh nghim sau tiết dy:
………………………………………………………………………………………….
…………………………………....................................................................................
Trường Tiu hc Ngày
dạy:…/…/20…
Giáo viên:
Lp : 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 7: Tiết 31
BÀI 21: LUYN TP CHUNG
I.MC TIÊU:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c v cách làm tính cng, tính tr (có nh) trong phm vi 20.
- Vn dụng được kiến thức, kĩ năng về tính cng, tính tr trong phạm vi 20 đã học
vào gii quyết mt s tình hung gn vi thc tế.
2.Năng lực, phm cht:
a. Năng lực: - Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học: Năng
lc gii quyết vấn đề Toán học ; năng lực giao tiếp Toán học ; năng lực s dng
công c và phương tiện Toán hc.
b. Phm cht: - Phát trin phm chất chăm chỉ, đng thi giáo dc HS tình yêu
vi Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
1.GV: Lap top; màn hình máy chiếu; clip; slide minh ha
B ĐD học Toán 2.
2. HS: SGK, v ô li, VBT, v nháp, …
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU:
TG
ND VÀ MT
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
5’
A.HĐ khởi
động:
- Mc tiêu:
To tâm thế
vui tươi, phấn
khi.
* Ôn tp và khởi động:
- GV t chức cho HS chơi
trò chơi “ Ai nhanh, ai
đúng ”
- GV NX, tuyên dương.
- HS nêu mt phép tính
cng ( có nh ) trong phm
vi 20. Đố bạn nêu được các
phép tính khác t phép tính
đó. Ví dụ: Bn A nêu 9 + 2
= 11, mi bn B. Bn B
nêu: 2 + 9 = 11; 11 9 = 2;
11 2 = 9
20’
B. HĐ thực
hành, luyn
tp:
* Bài 1:
- Mc tiêu:
Cng c v
cách làm tính
cng, tính tr
( có nh )
trong phm vi
20.
* Bài 2:
Mc tiêu: -
Vn dng
đưc kiến
thức, kĩ năng
v tính cng,
tính tr trong
phm vi 20( có
nh ) đã học
vào tính nhm.
* Bài 3:
- Mc tiêu:
Cng c v
cách lp phép
tính đúng
HD HS làm các BT sau:
- Gi HS nêu YC ca bài.
- Bài 1 yêu cu gì ?
- GV NX, cha bài.
- Gi HS nêu yc ca bài.
- Yêu cu ca bài 2 là gì ?
- GV hướng dn HS s
dụng “ Quan hệ cng
tr ” để thc hin các phép
tính. VD: 9 + 6 = 15 thì 15
9 = 6.
- Yêu cu HS đọc thm bài
3
- Bài 3 yêu cu gì ?
- 2 HS nêu.
- Bài 1 yêu cầu “ Tính ”
- Cá nhân HS t làm bài 1:
Tìm kết qu các phép cng
phép tr nêu trong bài.
- HS tho lun vi bn v
cách tính nhm ri chia s
trước lp.
- 2 HS nêu.
- Tính nhm
- Cá nhân HS t làm bài 2:
Tìm kết qu các phép cng
và phép tr nêu trong bài.
- HS tho lun vi bn v
cách tính nhm ri chia s
trước lp.
- C lớp đọc thm.
- 1 HS tr li: Nêu các
phép tính thích hp ( theo
mu )
- HS t nêu thêm các VD
tương tự để thc hành tính
nhm: 5 HS nêu.
- HS QS mu, liên h vi
nhn biết v “ Quan hệ
cng trừ”, suy nghĩ và lựa
5’
5’
C. HĐ vận
dng:
- Mc tiêu: HS
có cơ hội phát
trin NL giao
tiếp toán hc,
NL gii quyết
vấn đề toán
hc.
D. Cng c,
dn dò:
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu
ni dung bài.
- Bài hc hôm nay, em biết
thêm v điu gì?
- Để có th làm tt các bài
tp trên, em nhn bạn điều
gì?
chn phép tính thích hp.
T đó, HS tìm kết qu cho
các trường hp còn li
trong bài.
- HS liên h, tìm tòi mt s
tình hung trong thc tế
liên quan đến phép cng,
phép tr ( có nh ) trong
phm vi 20, hôm sau chia
s vi các bn.
- HS suy nghĩ và trả li câu
hi.
Rút kinh nghim::
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Trường Tiu hc Ngày
dạy:…/…/20…
Giáo viên:
Lp : 2
K HOCH BÀI DY
MÔN : TOÁN
Tun 7 : Tiết 32
BÀI 21: LUYN TP CHUNG
I.MC TIÊU:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thc hành cng, tr ( có nh ) trong phm vi 20.
- Thc hành vn dụng “ Quan hệ cng tr ” và thực hin tính toán trong trường
hp có hai du phép tính cng, tr.
- Vn dụng các phép tính đã học để gii quyết mt s vấn đề thc tế.
2.Năng lực, phm cht:
a. Năng lực - Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học: Năng
lc gii quyết vấn đề Toán học ; năng lực giao tiếp Toán học ; năng lực s dng
công c và phương tiện Toán hc.
b. Phm cht: - Phát trin phm chất chăm chỉ, đng thi giáo dc HS tình yêu
vi Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
1.GV: Lap top; màn hình máy chiếu; clip; slide minh ha
B ĐD học Toán 2.
1. HS: SGK, v ô li, VBT, v nháp, …
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU:
TG
ND VÀ MT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
5’
A.Hoạt động
khởi động:
- Mc tiêu:
To tâm thế
vui tươi, phn
khi.
B. HĐ thực
* Ôn tp và khởi động:
- GV t chức cho HS chơi trò
chơi “ Ai nhanh, ai đúng ”
- GV NX, tuyên dương.
- HS nêu mt phép tính
cng ( có nh ) trong
phạm vi 20. Đố bn nêu
đưc các phép tính khác
t phép tính đó. Ví dụ:
Bn A nêu 8 + 4 = 12,
mi bn B. Bn B nêu: 4
+ 8 = 12; 12 8= 4; 12
4 = 8.
20’
hành, luyn
tp:
* Bài 4:
- Mc tiêu:
Cng c
năng thực hin
dãy tính có 2
phép tính.
* Bài 5:
- Mc tiêu:
Cng c
năng chọn du
thích hợp để
đin vào(?)
* Bài 6:
- Mc tiêu:
Cng c
năng giải bài
toán có lời văn
liên quan đến
phép tr.
HD HS làm các BT sau:
- Gi 2 HS nêu YC ca bài
- Bài 4 yêu câu gì ?
- Yêu cu HS tho lun nhóm
đôi tìm cách tính.
- Gi 3 HS lên bng.
- NX, cha bài.
- GV hướng dn HS thc hin
các phép tính hai vế ri so
sánh kết qu và la chn du
( > , < , = ) thích hp.
- Yêu cầu HS đọc thm bài
toán.
-Yêu cu HS tho lun nhóm
đôi.
- Gi 1 HS lên bng làm bài.
- C lp làm bài vào v.
- 2 HS nêu.
- HS nêu: Tính
- HS làm các bài tp có
hai phép tính cng hoc
tr liên tiếp thì thc hin
lần lượt t trái sang phi.
- HS suy nghĩ làm bài
vào v.
- HS suy nghĩ làm bài
vào v.
- 3 HS làm bng lp.
- HS đọc bài toán.
-Nói cho bn nghe: bài
toán cho biết gì, bài toán
hi gì?
- HS suy nghĩ lựa chn
phép tính để tìm câu tr
lời cho bài toán đặt ra.
- HS viết phép tính thích
hp và tr li:
Phép tính: 12 9 = 3.
Tr li: Hin còn li
3 chiếc chong chóng.
5’
5’
C. HĐ vận
dng:
- Mc tiêu: HS
có cơ hội phát
trin NL giao
tiếp toán hc,
NL gii quyết
vấn đề toán
hc
D. Cng c,
dn dò:
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu
ni dung bài.
- GV khuyến khích HS suy
nghĩ và nói theo cách của các
em.
- Bài hc hôm nay, em biết
thêm được điều gì?
- Để có th làm tt các bài tp
trên, em nhn bạn điều gì?
- HS liên h, tìm tòi mt
s tình hung trong thc
tế liên quan đến phép
cng, phép tr ( có nh )
trong phm vi 20, hôm
sau chia s vi các bn.
- HS suy nghĩ và trả li
câu hi.
Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Trường Tiu hc Ngày
dạy:…/…/20…
Giáo viên:
Lp : 2
K HOCH BÀI DY
MÔN : TOÁN
Tun 7 : Tiết 33
BÀI 22: BÀI TON LIÊN QUAN ĐẾN PHÉP CNG, PHÉP TR
I.MC TIÊU:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhn biết: Cách gii bài toán có lời văn liên quan đến phép cng, phép tr.
+ Các thành t cơ bản ca tiến trình suy nghĩ giải bài toán.
+ Cách trình bày bài gii Bài toán có lời văn liên quan đến phép cng, phép tr.
2. Năng lc, phm cht:
a. Năng lực - Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học: Năng lực
gii quyết vấn đề Toán học ; năng lực giao tiếp Toán học ; năng lực s dng công
c và phương tiện Toán hc.
b. Phm cht: - Phát trin phm chất chăm chỉ, đng thi giáo dc HS tình yêu
vi Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
1.GV: Lap top; màn hình máy chiếu; clip; slide minh ha
B ĐD học Toán 2.
2.HS: SGK, v ô li, VBT, v nháp, …
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU:
TG
ND VÀ MT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
5’
A. Hoạt động
khởi động:
- Mc tiêu:
To tâm thế
vui tươi, phấn
khi.
B. Hoạt động
hình thành
- Yêu cu HS khởi động
thông qua hoạt động “ Lời
mời chơi ”
-GV nhận xét, tuyên dương
HS.
- Khởi động thông qua
hoạt động “ Lời mời chơi
”. Chng hn: HS A mi
bn nêu mt tình hung
có s dng phép cng;
HS B nêu mt tình
huống: “ Em có 3 cái kẹo,
m cho em thêm 2 cái
ko na. Em có tt c 5
cái ko.
* HS ôn li tiến trình suy
nghĩ gii bài toán có li
văn:
10’
10’
kiến thc:
- Mc tiêu:
HS được ôn
li tiến trình
suy nghĩ giải
bài toán có li
văn.
C. Hoạt động
thc hành,
luyn tp:
* Bài 1:
- Mc tiêu:
Cng c
năng giải bài
toán có li
văn liên quan
đến phép
cng.
1. Yêu cu HS ôn li tiến
trình suy nghĩ giải bài toán có
lời văn:
2. GV gii thiu thao tác mi
trong tiến trình gii bài toán
có lời văn, đó là viết bài gii
ca bài toán, c th:
+ Viết câu li gii.
+ Viết phép tính.
+ Viết đáp số.
- Yêu cầu HS đọc thm bài
toán.
- Các em tho luận nhóm đôi.
- Đọc bài toán, nói cho
bn nghe: bài toán cho
biết gì, bài toán hi gì?
- Suy nghĩ lựa chn phép
tính để tìm câu tr li cho
bài toán đặt ra.
Mu: Bài gii
Hai bn có tt c s bông
hoa là:
5 + 4 = 9 ( bông )
Đáp số: 9 bông hoa
- HS đọc bài toán.
- HS tho luận nhóm đôi -
nói cho bn nghe: bài
toán cho biết gì, bài toán
hi gì?
- HS suy nghĩ lựa chn
phép tính để tìm câu tr
lời cho bài toán đặt ra ri
nói câu tr li.
- HS chn s và phép tính
thích hp cho các ô ( ? )
đặt trong phn phép tính
gii; chn s thích hp
cho ô ( ? ) đặt trong phn
Đáp số.
5’
* Bài 2:
Mc tiêu:
Cng c
năng giải bài
toán có li
văn
liên quan đến
ý nghĩa “
thêm ” của
phép cng.
D. Hoạt động
vn dng:
- Mc tiêu:
HS có cơ hội
đưc phát
trin NL gii
quyết vấn đề
toán hc, NL
giao tiếp toán
hc.
- GV hướng dẫn HS suy nghĩ
và nói theo cách ca các em.
- Tiến trình dy học như bài
1.
- Lưu ý đây là dạng bài toán
liên quan đến ý nghĩa “ thêm
” của phép cng, còn bài 1 là
dạng bài toán liên quan đến ý
nghĩa “ gộp ” của phép cng.
- GV khuyến khích HS suy
nghĩ và nói theo cách của các
em.
- GV nêu yêu cu.
VD: Em có 8 quyn v. M
- Tóm li, ta có:
Câu li gii: Hai bn
có tt c s chiếc bút màu
là:
Phép tính gii: 10 + 9 =
19 ( chiếc )
Đáp số : 19 chiếc bút chì
màu
Câu li gii: Trong phòng
đó có tất c s b máy
tính là:
Phép tính gii: 9 + 3 = 12
( b )
Đáp số: 12 b máy tính
- HS t nêu mt bài toán
trong thc tế liên quan
đến phép cng, phép tr.
- HS suy nghĩ trả li.
5’
E. Cng c,
dn dò:
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu
ni dung bài.
mua thêm cho em 5 quyn v
na. Hi em có tt c bao
nhiêu quyn v ?
- Bài hc hôm nay, em biết
thêm được điều gì?
- V nhà, em hãy tìm nhng
tình huống có liên quan đến
phép cng, phép tr trong
thc tế để hôm sau chia s
vi các bn.
Rút kinh nghim:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
Trường Tiu hc Ngày
dạy:…/…/20…
Giáo viên:
Lp : 2
K HOACH BÀI DY
MÔN : TOÁN
Tun 7 : Tiết 34
BÀI 22: BÀI TON LIÊN QUAN ĐẾN PHÉP CNG, PHÉP TR
I.MC TIÊU:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Nhn biết: Cách gii bài toán có lời văn liên quan đến phép cng, phép tr.
+ Các thành t cơ bản ca tiến trình suy nghĩ giải bài toán.
+ Cách trình bày bài gii Bài toán có lời văn liên quan đến phép cng, phép tr.
2.Năng lực, phm cht:
a. Năng lực - Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học: Năng lực
gii quyết vấn đề Toán học ; năng lực giao tiếp Toán học ; năng lực s dng công
c và phương tin Toán hc.
b. Phm cht: - Phát trin phm chất chăm chỉ, đng thi giáo dc HS tình yêu
vi Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
1.GV: Lap top; màn hình máy chiếu; clip; slide minh ha
B ĐD học Toán 2.
2.HS: SGK, v ô li, VBT, v nháp, …
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU:
TG
ND VÀ MT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
5’
10’
A. Hoạt động
khởi động:
- Mc tiêu: To
tâm thế vui
tươi, phấn khi.
B. Hoạt động
hình thành
kiến thc:
- Mc tiêu: HS
đưc ôn li tiến
trình suy nghĩ
gii bài toán có
lời văn.
C. Hoạt động
thc hành,
luyn tp:
* Bài 3:
- Yêu cu HS khởi động
thông qua hoạt động “ Lời
mời chơi ”
- GV nhn xét, tuyên
dương HS.
1. Yêu cu HS ôn li tiến
trình suy nghĩ giải bài toán
có lời văn:
2. GV gii thiu thao tác
mi trong tiến trình gii
bài toán có lời văn, đó là
viết bài gii ca bài toán,
c th:
+ Viết câu li gii.
+ Viết phép tính.
+ Viết đáp số.
- Khởi động thông qua
hoạt động “ Lời mời chơi
”. Chng hn: HS A mi
bn nêu mt tình hung có
s dng phép tr; HS B
nêu mt tình huống: “ Em
có 8 cái ko, em cho bn 3
cái ko. Em còn li 5 cái
ko.
* HS ôn li tiến trình suy
nghĩ giải bài toán có li
văn:
- Đọc bài toán, nói cho bn
nghe: bài toán cho biết gì,
bài toán hi gì?
- Suy nghĩ lựa chn phép
tính để tìm câu tr li cho
bài toán đặt ra.
Mu: Bài gii
Trong hp còn li s bút
chì màu là:
10 - 3 = 7 ( chiếc )
Đáp số: 7 chiếc bút chì
màu
10’
- Mc tiêu:
Cng c
năng giải bài
toán có lời văn
liên quan đến
phép tr.
* Bài 4:
Mc tiêu:
Cng c
năng giải bài
toán có lời văn
liên quan đến
phép tr.
D. Hoạt động
vn dng:
- Mc tiêu: HS
- Yêu cầu HS đọc thm bài
toán.
- Các em tho lun nhóm
đôi ( 2’ )
- Tóm li ta có:
- GV khuyến khích HS suy
nghĩ và nói theo cách của
các em.
- Tiến trình dy học tương
t như bài 3.
- Lưu ý đây là dạng bài
toán liên quan đến ý nghĩa
“ bớt ” của phép tr.
- GV khuyến khích HS suy
nghĩ và nói theo cách của
các em.
- GV nêu yêu cu.
- HS đọc thm bài toán.
- HS suy nghĩ giải bài toán
theo tiến trình gii bài toán
có lời văn đã thống nht.
- HS chn s và phép tính
thích hp cho các ô ( ? )
đặt trong phn phép tính
gii; chn s thích hp cho
ô ( ? ) đặt trong phần Đáp
s.
- Câu li gii: Nam còn li
s quyn truyn là:
Phép tính gii: 16 5 = 11
( quyn)
Đáp số: 11 quyn truyn
Câu li gii: Trên sân bay
còn li s chiếc máy bay
là:
Phép tính gii: 11- 2 =
9(chiếc)
Đáp số: 9 chiếc máy bay
- HS t nêu mt bài toán
trong thc tế liên quan đến
5’
5’
có cơ hội được
phát trin NL
gii quyết vn
đề toán hc, NL
giao tiếp toán
hc.
E. Cng c,
dn dò:
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu
ni dung bài
VD: Nga có 12 que tính.
Nga cho bạn mượn 5 que
tính. Hi Nga còn li my
que tính ?
- Bài hc hôm nay, em biết
thêm được điều gì?
- V nhà, em hãy tìm
nhng tình hung có liên
quan đến phép cng, phép
tr trong thc tế để hôm
sau chia s vi các bn.
phép cng, phép tr.
- HS suy nghĩ trả li.
Rút kinh nghim:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………..
Trường Tiu hc Ngày
dạy:…/…/20…
Giáo viên:
Lp : 2
K HOCH BÀI DY
MÔN : TOÁN
Tun 7 : Tiết 35
BÀI 23 : LUYN TP
I.MC TIÊU:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Luyn tập, suy nghĩ, tìm tòi lời gii và trình bày bài gii: Bài toán có lời văn liên
quan đến phép cng, phép tr.
+ Liên h kiến thức đã học vào gii quyết mt s tình huông gn vi thc tế cuc
sng hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
2.Năng lực, phm cht:
a. Năng lực - Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học: Năng lực
gii quyết vấn đề Toán học ; năng lực giao tiếp Toán học ; năng lực s dng công
c và phương tiện Toán hc.
b. Phm cht:- Phát trin phm chất chăm ch, đng thi giáo dc HS tình yêu
vi Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
1.GV: Lap top; màn hình máy chiếu; clip; slide minh ha
B ĐD học Toán 2.
2.HS: SGK, v ô li, VBT, v nháp, …
III.CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU:
TG
ND VÀ MT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
5’
5’
15’
A. Hoạt động
khởi động:
- Mc tiêu: To
tâm thế vui tươi,
phn khi.
B. Hoạt động
hình thành kiến
thc:
- Mc tiêu: HS
đưc ôn li tiến
trình suy nghĩ
gii bài toán có
lời văn.
C. Hoạt động
thc hành,
luyn tp:
* Bài 1:
- Mc tiêu: Cng
c kĩ năng giải
bài toán có li
văn liên quan
đến ý nghĩa “
thêm ” của phép
- GV nêu yêu cu.
- GV NX, b sung.
- Nêu MT ca tiết hc.
1. Yêu cu HS ôn li tiến
trình suy nghĩ giải bài toán
có lời văn:
2. GV gii thiu thao tác
mi trong tiến trình gii bài
toán có lời văn, đó là viết
bài gii ca bài toán, c
th:
+ Viết câu li gii.
+ Viết phép tính.
+ Viết đáp số.
- Yêu cầu HS đọc thm bài
toán.
- HS chia s nhng tình
hung trong thc tế
liên quan đến phép cng,
phép tr.
- HS lng nghe.
- HS đọc thm bài toán.
- HS suy nghĩ giải bài
toán theo tiến trình gii
bài toán có lời văn đã
cng
* Bài 2:
Mc tiêu:
Cng c kĩ năng
gii bài toán có
lời văn liên quan
đến phép tr.
- Tóm li ta có:
- GV khuyến khích HS suy
nghĩ và nói theo cách của
các em.
- Yêu cầu HS đọc thm bài
toán.
- Tóm li ta có:
thng nht.
- HS chn s và phép
tính thích hp cho các ô
( ? ) đặt trong phn phép
tính gii; chn s thích
hợp cho ô ( ? ) đặt trong
phần Đáp số.
Câu li gii: Trên sân
có tt c s bn là:
Phép tính gii: 6 + 5 =
11 ( bn )
Đáp số: 11 bn
- HS đọc thm bài toán.
- HS suy nghĩ giải bài
toán theo tiến trình gii
bài toán có lời văn đã
thng nht.
- HS chn s và phép
tính thích hp cho các ô
( ? ) đặt trong phn phép
tính gii; chn s thích
hợp cho ô ( ? ) đặt trong
phần Đáp số.
Câu li giải: Cường còn
li s qu bóng là:
Phép tính gii:12 5 = 7
( qu )
Đáp số: 7 qu
bóng
* Bài 3:
Mc tiêu: Cng
c kĩ năng giải
bài toán có li
văn liên quan
đến ý nghĩa “
gộp” của phép
cng.
* Bài 4:
Mc tiêu: Cng
c kĩ năng giải
bài toán có li
văn liên quan
đến ý nghĩa “
tách” của phép
tr.
D. Hoạt động
- GV khuyến khích HS suy
nghĩ và nói theo cách của
các em.
- Yêu cầu HS đọc thm bài
toán.
- Yêu cầu HS đọc thm bài
toán.
- GV khuyến khích HS suy
- HS đọc thm bài toán.
- HS suy nghĩ giải bài
toán.
- Ta có:
Bài gii
Hai đội có tt c s bài
d thi là:
25 + 30 = 55 ( bài )
Đáp số : 55 bài d
thi
- HS đọc thm bài toán.
- HS suy nghĩ giải bài
toán.
- Ta có:
Bài gii
Còn s khóm chưa nở
hoa là:
12 3 = 9 ( khóm )
Đáp số: 9 khóm chưa nở
hoa
- HS suy nghĩ trả li.
- HS t nêu mt bài toán
trong thc tế liên quan
5’
5’
vn dng:
- Mc tiêu: HS
có cơ hội được
phát trin NL
gii quyết vấn đề
toán hc, NL
giao tiếp toán
hc.
E. Cng c, dn
dò:
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu
ni dung bài.
nghĩ và nói theo cách của
các em.
- GV nêu yêu câu.
VD 1: Lan có 8 nhãn v.
Hng có 7 nhãn v. Hi c
hai bn có tt c bao nhiêu
nhãn v ?
VD 2: Hùng có 18 qu
bóng xanh và đỏ. Trong đó
có 9 qu bóng xanh. Hi
Hùng có my qu bóng đỏ
?
- Bài hc hôm nay, em biết
thêm được điều gì?
- Để có th làm tt các bài
tp trên, em nhn bạn điều
gì?
đến phép cng, phép tr.
Rút kinh nghim:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
Trường Tiu hc ..........
Giáo viên: Phạm Th Sang
Lớp: 2
TUẦN 8 - Tiết 36
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Ngày ... tháng ... năm 2021
Bài 24: BÀI TON LIÊN QUAN ĐẾN PHÉP CNG, PHÉP TR ( tiếp theo)
(Tiết 1)
I. MỤC TIÊU : Sau bài học, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết cách giải và trình bày bài giải Bài toán về nhiều hơn.
- Liên h kiến thức đã học vào gii quyết mt s tình hung gn vi thc tế cuc sng hng ngày trong
gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập lun.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
- Thông qua hoạt động thc hành, luyn tp gii bài toán lời văn liên quan đến bài toán v nhiều hơn;
chia sẻ, trao đổi, đặt câu hỏi, HS có cơ hội được phát triển NL tư duy và lập lun toán hc, NL gii quyết
vấn đề toán hc, NL giao tiếp toán hc.
b. Phẩm chất:
- Yêu thích hc môn Toán, có hng thú vi các con s.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SGK, phiếu bài tập, bút , …
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Hoạt động khởi động :
Mục tiêu : Tạo hứng thú cho học sinh vào bài.
1. T chức cho HS chơi trò chơi “ Đố bạn”
- GV hướng dẫn cách chơi và tổ chức cho HS chơi.
+ Làm thế nào để em lấy đúng được s đồ vt mà bn
yêu cu?
- GVNX và tng kết trò chơi.
2. HS quan sát tranh tho lun cặp đôi, sử dng các t
nhiều hơn, ít hơn để đặt câu hi v s bông hoa ca
các t ( Trong bảng thi đua)
- GV nhn xét, dn vào bài mi. Trong bài hc ngày
hôm nay, các con s hc bài 24: Bài toán liên
quan đến phép cng, phép tr ( tiếp theo)
Tiết 1. Bài toán về nhiều hơn
B. Hoạt động hình thành kiến thc.
*Mục tiêu : HS biết phân tích yếu tố toán học tìm
lời giải cho bài toán lời văn liên quan đến phép
cộng, dạng bài toán về nhiều hơn.
- GV trình chiếu bài toán.
- GV yêu cu HS quan sát hình minh ha , GV nêu bài
- HS thực hành chơi trò chơi theo HD của GV
- Nhim v 1: Mt HS ly ra mt s đồ vt ( que
tính, hình vuông, ) đố bn lấy được nhiều n s đồ
vt mình lấy là 2 đồ vt.
- Nhim v 2: Mt HS ly ra mt s đồ vt ( que
tính, hình vuông, ) đố bn lấy được ít hơn số đồ vt
mình lấy là 2 đồ vt.
- Mt s nhóm chia s trước lp.
- HS nói cách làm ca cá nhân các em.
- HS tho lun theo cặp. Đại din 2 nhóm lên trình bày:
VD:
T Hai 5 bông hoa. T 1 nhiều hơn tổ Hai 1 bông
hoa. Hi t Mt có bao nhiêu bông hoa?
toán.
Bài toán: T Mt 6 bông hoa, t Ba nhiều hơn
t Mt 2 bông hoa. Hi t Ba có my bông hoa?
- Yêu cu HS nói cho bn nghe:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
- GV hướng dn tóm tt bài toán(như SGK)
- Yêu cu HS tho lun nêu phép tính tr li u hi
ca bài toán.
+ T Ba nhiều hơn tổ Mt 2 bông. Mun tìm s
bông hoa ca t Ba ta làm phép tính gì?
- GV nhận xét và hưng dn cách trình bày li gii.
Bài gii
T ba có s bông hoa là:
6 + 2 = 8 ( bông)
Đáp số: 8 bông hoa
- GV cht cách làm.
+ Tìm s bông hoa ca t Ba bng cách ly s bông
hoa ca t Mt ( 6 bông) cng vi phần hơn ( 2 bông)
Đây là bài toán v nhiều hơn.( Làm phép cng)
C. Hoạt động thực hành, luyện tập
*Mục tiêu : HS Biết thực hành giải các bài toán
lời văn liên quan đến phép cộng, dạng bài toán về
nhiều hơn.
Bài 1/46.
- Yêu cầu HS đọc BT ( 2 HS)
- HS trong nhóm đôi nói cho bạn nghe.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
- GV nêu tóm tt bài toán.
- GV y/c HS tho lun nhóm đôi.
- HS tho lun la chọn phép tính để m câu tr li
cho bài toán.
- GV cho HS giao lưu
+ Để tìm s thuyn ca Toàn gấp được ti sao con li
làm phép cng?
- GV nhn xét.
Bài 2/47.
- GV trình chiếu bài toán.
- Cô mi mt bạn đọc to cho cô đề bài.
- Con hãy nói cho bn cùng bàn ca mình nghe xem
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hi gì?
- Yêu cu HS nêu tóm tt
- GV: Các con hãy suy nghĩ, xác định phép tính phù
hợp để điền vào phn bài gii trong phiếu bài tp.
- Y/c HS đọc bài làm ca mình.
? Vì sao con li ly 35 + 20 ?
- Bạn nào có đáp án giống bạn? Giơ tay cô xem.
- GV lưu ý “ dài hơn” cũng có nghĩa là “nhiều hơn”
- HS quan sát
- HS đọc bài toán ( 2 HS)
- HS nói cho nhau nghe trong nhóm đôi.
+ T Mt 6 bông hoa, t Ba nhiều hơn tổ Mt 2
bông hoa
+ Hi t Ba có bao nhiêu bông hoa?
- HS đọc tóm tt.
- HS tho luận nhóm đôi tìm phép tính tr li câu hi ca
bài toán.
+ Ta làm phép tính cng. Ly s bông hoa ca t Mt
cng thêm 2 thì ra s bông hoa ca t Ba.
- HS trình bày ming phép tính gii thích cách làm(
Đại din 2 nhóm)
- HS đọc li bài gii trên bng.
- HS đọc bài toán.
- HS nói cho nhau nghe trong nhóm đôi.
+ BT cho biết: Mai gấp được 7 chiếc thuyn giy, Toàn
gấp được nhiều hơn Mai 5 chiếc
+ BT hi : Toàn gấp được bao nhiêu chiếc thuyn giy ?
- HS đọc tóm tt.
- HS tho luận nhóm đôi chọn s phép tính thích hp
cho các ô các ô đặt trong phn phép tính giải và đáp số.
- Đại din nhóm lên trình bày.
+ Nhóm t va tb xong có bn nào thc mc gì không?
HSNX: T thy nhóm bạn làm bài đúng rồi.
+ Toàn gấp được nhiều n Mai 5 chiếc thuyn. Nên
tìm s thuyn ca Toàn ta ly S thuyn ca Mai cng
thêm 5.
- HS đọc bài toán.
- HS phân tích bài toán, nói cho nhau nghe trong nhóm
đôi phần tóm tt.
- Đại din nhóm nêu tóm tt (2 nhóm)
- HS suy ng tự điền phép tính vào PBT.
- HS nêu ming bài gii
+ Bài toán này thuc dng toán nào chúng mình va
được hc?
- Gi HS nhn xét
GV CHT: Đúng rồi đấy, bài toán này thuc dng
toán nhiều hơn. Với dng toán này các con ly s
cng s nhiều hơn để được s ln.
D. Hoạt động vn dng.
* Mc tiêu : Liên h kiến thức đã học vào gii quyết
mt s tình hung gn vi thc tế.
- HS nghĩ ra một s tình hung trong thc tế liên quan
đến bài toán v nhiều hơn.
E. Cng c, dn dò
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
- GV hi HS: Hôm nay, các em hc bài hc gì?
- Liên hệ về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên
quan đến Bài toán về nhều hơn, hôm sau chia sẻ với
các bạn.
- Dn dò: Chun b bài sau Bài toán v ít hơn
+ Vì si dây lụa màu đỏ dài hơn si dây la màu xanh 20
cm nên con ly 35 + 20.
- HS nhn xét
HSTL: Bài toán thuc dng toán nhiu hơn.
- HS nghe và ghi nh.
- HS nêu mt BT v nhiều hơn.
- HS nêu : Bài toán v nhều hơn.
- HS lng nghe.
************************************
Trường Tiu hc ..........
Giáo viên: Phạm Th Sang
Lớp: 2
TUẦN 8 - Tiết 37
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Ngày ... tháng ... năm 202...
Bài 24: BÀI TON LIÊN QUAN ĐẾN PHÉP CNG, PHÉP TR ( tiếp theo)
(Tiết 2)
I. MỤC TIÊU : Sau bài học, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết cách giải và trình bày bài giải Bài toán về ít hơn.
- Liên h kiến thức đã học vào gii quyết mt s tình hung gn vi thc tế cuc sng hng ngày.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập lun.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
- Thông qua hoạt động thc hành, luyn tp gii bài toán có lời văn liên quan đến bài toán v ít hơn; chia
sẻ, trao đổi, đặt câu hỏi, HS có hội được phát triển NL tư duy và lập lun toán hc, NL gii quyết vn
đề toán hc, NL giao tiếp toán hc.
b. Phẩm chất:
- Yêu thích hc môn Toán, có hng thú vi các con s.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SGK, phiếu bài tập, bút , …
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Hoạt động khởi động :
Mục tiêu : Tạo hứng thú cho học sinh vào bài.
HS thực hành với đồ vật thật ; chia sẻ các tình
huống gắn với thực tế cuộc sống hằng ngày nảy
HS thc hành theo HD ca GV:
- HS A lấy ra 10 que tính đ hc sinh B lấy được
nhiều hơn số que tính mình ly là 3 que tính.
sinh nhu cầu thực hiện Bài toán về nhiều hơn.
- GV nhn xét phn thc hành ca HS.
- Dn vào bài mi
Tiết hc trước các con đã được hc bài toán v
nhiều hơn. Trong bài hc hôm nay, các
con s hc tiếp bài 24: Bài toán liên quan đến
phép cng, phép tr
( tiếp theo) Tiết 2. Bài toán v ít hơn
B. Hoạt động hình thành kiến thc
*Mục tiêu : HS biết phân tích yếu tố toán học
tìm lời giải cho bài toán lời văn liên quan
đến phép cộng, dạng bài toán về nhiều hơn.
- GV trình chiếu bài toán.
- GV yêu cu HS quan sát hình minh ha , GV
nêu bài toán.
Bài toán: T Hai có 5 bông hoa, t Bốn có ít hơn
t Hai 1 bông hoa. Hi t Bn có my bông hoa?
- Yêu cu HS nói cho bn nghe:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
- GV hướng dn tóm tt bài toán(như SGK)
- Yêu cu HS tho lun nêu phép tính tr li câu
hi ca bài toán.
+ T Bốn ít hơn tổ Hai 1 bông. Mun tìm s
bông hoa ca t Bn ta làm phép tính gì?
- GV hướng dn cách trình bày li gii
Bài gii
T Bn có s bông hoa là:
5 - 1 = 4 ( bông)
Đáp số: 4 bông hoa
- GV cht cách gii bài toán.
Tìm s bông hoa ca t Bn bng cách ly s
bông hoa ca t Hai ( 6 bông) tr đi phần ít hơn
(1bông)
- Đây là bài toán v ít hơn.( Làm phép trừ)
C. Hoạt động thực hành, luyện tập
*Mục tiêu : HS Biết thực hành giải các bài toán
lời văn liên quan đến phép cộng, dạng bài
toán về ít hơn.
Bài 3/48
- Yêu cầu HS đọc BT ( 2 HS)
- HS trong nhóm đôi nói cho bạn nghe.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
- GV nêu tóm tt bài toán.
- GV y/c HS tho luận nhóm đôi la chn phép
tính để tìmu tr li cho bài toán.
- Mi HS trình bày bài gii
- Mi mt bạn đt li bài toán v nhiều hơn theo
thao tác ly que tính ca hai bn.
- Nêu phép tính để tìm s que tính ca bn B.
- HS nhn xét
- HS quan sát
- HS đọc li bài toán ( 2 HS)
- HS nói cho nhau nghe trong nhóm đôi.
+ T Hai 5 bông hoa, t Bốn ít hơn tổ Hai 1
bông hoa
+ Hi t Bn có bao nhiêu bông hoa?
- HS đọc tóm tt.
- HS tho luận nhóm đôi tìm phép tính tr li câu
hi ca bài toán.
+ Ta làm phép tính tr. Ly s bông hoa ca t Hai
tr đi 1 thì ra số bông hoa ca t Bn.
- HS trình bày ming phép tính gii thích cách
làm( Đại din 2 nhóm)
- HS đọc li bài gii trên bng.
- HS lng nghe.
- HS đọc bài toán.
- HS nói cho nhau nghe trong nhóm đôi.
+BT cho biết: Ngăn thứ nht 9 quyển sách, ngăn
th hai ít hơn ngăn thứ nht 4 quyn sách.
+ BT hi : Hỏi ngăn thứ hai bao nhiêu quyn
sách ?
- HS đọc tóm tt ( 2 HS)
- HS tho luận nhóm đôi chọn sphép tính thích
hợp cho các ô các ô đặt trong phn phép tính gii và
đáp số.
- Đại din nhóm lên trình bày.
(Nhóm t va tb xong bn nào thc mc gì
- GV cho HS giao lưu
+ sao tìm s quyn sách ngăn thứ hai con
li làm phép tr?
- GV nhn xét nêu kết luận: Đây bài toán về ít
hơn ( Làm phép tính trừ)
Bài 4/48
- GV trình chiếu bài tp 4.
- Cô mi mt bạn đọc to cho cô đề bài.
- Con hãy nói cho bn cùng bàn ca mình nghe
xem
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hi gì?
- Nêu tóm tt bài toán da vào tóm tt còn thiếu
trong SGK
- GV: Các con hãy suy nghĩ, xác đnh phép tính
phù hợp để điền vào phn bài gii trong phiếu bài
tp.
- Y/c HS đọc bài làm ca mình.
+ Vì sao con li ly 16 9 ?.
+ Bài toán này thuc dng toán nào chúng mình
vừa được hc?
GV CHT: Đúng rồi đấy, bài toán này thuc
dạng toán ít hơn. Với dng toán này các con ly
s ln tr đi phần ít hơn để được s bé nhé
D. Hoạt động vn dng
* Mc tiêu : Liên h kiến thức đã học vào gii
quyết mt s tình hung gn vi thc tế.
- HS nghĩ ra một s tình hung trong thc tế liên
quan đến bài toán v ít hơn.
E. Cng c, dn dò
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung
bài
- GV hi HS: Hôm nay, các em hc bài hc gì?
- Liên hệ về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế
liên quan đến phép trừ Bài toán về ít hơn, hôm
sau chia sẻ với các bạn.
- Dn dò: Chun b bài sau Luyn tp
không?)
HSNX: T thy nhóm bạn làm bài đúng rồi.
HSTL: Ngăn thứ hai ít hơn ngăn thứ nht 4
quyn sách nên tìm s ch ngăn thứ hai ta ly s
sách ngăn thứ nht tr đi 4.
- HS đọc bài toán.
- HS phân tích bài toán theo câu hi , nói cho nhau
nghe trong nhóm đôi phần tóm tt.
- Đại diện nhóm trình bày trước lp.
+ Tóm tt (2 nhóm)
- HS suy ng tự điền phép tính vào PBT.
- HS nêu ming bài gii
+ Vì Dũng ít hơn Nam 9 tuổi nên con ly
16 9
- HSnhn xét
HSTL: Bài toán thuc dạng toán ít hơn.
- HS nghe và ghi nh.
- HS nêu mt BT v ít hơn.
- HS nêu : Bài toán v ít hơn.
************************************
Trường Tiu hc ..........
Giáo viên: ........
Lớp: 2
TUẦN 8 - Tiết 38
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Ngày ... tháng ... năm 202...
Bài 25: LUYN TP ( Trang49)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
Sau bài hc, HS:
- Luyện tập: suy nghĩ tìm tòi lời giải và trình bày bài giải Bài toán có lời văn liên
quan đến Bài toán về nhiều hơn và Bài toán về ít hơn.
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết mt số tình huống thực tể.
Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập lun.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực
- Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực
giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm, yêu thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SGK, phiếu bài tập, bút , …
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Hoạt động khởi động :
Mục tiêu : Tạo hứng thú cho học sinh vào bài.
HS chia sẻ các tình huống gắn với thực tế cuộc
sống hằng ngày liên quan đến bài toán về nhiều
hơn, Bài toán về ít hơn.
- GV nhận xét. Dẫn vào bài mi
Trong hai tiết học trước các con đã được học bài
toán về nhiều hơn bài toán về ít hơn. Tiết hc
hôm nay, các con s hc tiết Luyn tập để
nm vng cách làm các bài toán thuc hai dng
toán này.
B. Thực hành -luyện tập
Mục tiêu: Luyện tập giải Bài toán có lời văn liên
quan đến phép cộng và nhiều hơn.
Bài 1/49
- Bây gi các con chú ý lên bảng và đọc bài tp s
1. Cô mi mt bạn đọc to.
- HS trong nhóm đôi nói cho bạn nghe.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
- GV nêu tóm tt bài toán.
- GV y/c HS tho lun nhóm đôi la chn phép tính
để tìm câu tr li cho bài toán.
- Mi HS trình bày bài gii
- GV cho HS giao lưu
+ Để biết Tú có my con thú nhi bông con li làm
phép cng?
+ Bài toán này thuc dạng toán nào chúng ta đã
hc?
- Gi HSNX
- GV nhn xét nêu kết lun: Bài toán v nhiều hơn.
Tìm s ln = S+ phần hơn
Bài 2/49
- Yêu cầu HS đọc bài toán
- HS trong nhóm đôi nói cho bạn nghe.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
- GV nêu tóm tt bài toán.
- HS nêu bài toán đố bạn nêu được phép tính tìm
kết qu tr li cho câu hi ca bài toán bạn đưa ra.
- HS nhn xét
- HS lng nghe
- 1 HS đọc bài toán. C lớp đọc thm.
- HS nói cho nhau nghe trong nhóm đôi.
+ BT cho biết…
+ BT hi : …
- HS đọc tóm tt ( 2 HS)
- HS tho luận nhóm đôi chọn s và phép tính
thích hợp cho các ô các ô đặt trong phn phép tính
giải và đáp số.
- Đại din nhóm lên trình bày.
(Nhóm t va tb xong có bn nào thc mc gì
không?)
HSNX: T thy nhóm bạn làm bài đúng rồi.
+ Vì Tú có nhiều hơn Phương 3 con thú nhồi bông
nên con làm phép cng.
+ Bài toán thuc dng toán nhiều hơn.
- HS nhc li
1 HS đọc bài toán. C lớp đọc thm.
- HS nói cho nhau nghe trong nhóm đôi.
+ BT cho biết…
+ BT hi : …
- HS đọc tóm tt ( 2 HS)
- HS tho luận nhóm đôi chọn s và phép tính
thích hợp cho các ô các ô đặt trong phn phép tính
giải và đáp số.
- GV y/c HS tho lun nhóm đôi la chn phép tính
để tìm câu tr li cho bài toán.
- Mi HS trình bày bài gii
- GV cho HS giao lưu: Hỏi nhau v cách làm bài
gii.
+ Bài toán này thuc dng toán nào chúng mình
vừa được hc?
- Gi HSNX
- GV nhn xét nêu kết lun: Bài toán v ít hơn. Tìm
s bé = S ln - phần ít hơn.
+ Bài toán được thc hin bài gii theo mấy bước?
Đó là những bước nào?
- GV chốt các bước trình bày bài gii:
c 1: Viết Bài gii
c 2: Viết câu li gii ( Da vào câu hi)
c 3: Viết phép tính
c 4: Viết Đáp số.
Bài 3/49
- GV chiếu bài toán.
- Cô mi mt bạn đọc to cho cô đề bài.
- Con hãy nói cho bn cùng bàn ca mình nghe
xem
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hi gì?
+ Con hãy nhc li cách trình bày bài gii.
- GV: Các con hãy suy nghĩ, xác định phép tính
phù hp và gii bài toán vào trong v ca mình.
GV y/c HS làm v.
* CHA BÀI:
- GV chiếu bài làm ca HS1
- Y/c HS đọc bài làm ca mình.
? Vì sao con li ly 24 + 10.
- Gi HS nhn xét
- GV chiếu bài HS 2
- Y/c HS đọc bài làm
- Gi HS nhn xét
- Bạn nào có đáp án giống bạn? Giơ tay cô xem.
- 2 bn ngi cạnh nhau đổi v kim tra bn giúp cô.
- Có bn nào làm sai không?
? Bài toán này thuc dạng toán nào chúng mình đã
được hc?
GV CHT: Đúng rồi đấy, bài toán này thuc
dng toán nhiều hơn. Với dng toán này các con
nh làm phép tính cng nhé.
Bài 4/49
- Trình chiếu bài toán
- GV mi 1 bạn đọc cho cô đề bài.
- Hãy nói cho bn bên cùng bàn nghe bài toán cho
biết gì? Bài toán hi gì?
- Các con hãy suy nghĩ và làm bài tập này vào
phiếu bài tp ca mình.
- GV chiếu 2 phiếu bài ca HS.
- Y/C HS đọc bài làm ca mình.
- Đại din nhóm lên trình bày.
(Nhóm t va tb xong có bn nào thc mc gì
không?)
HS hi bn: Vì sao tìm s bông hoa Thy cắt được
bn li làm phép tr?
HSTL: Bài toán thuc dạng toán ít hơn.
- HS nhc li
- HS nêu ming.
- 3 HS nhc lại các bước thc hin.
- HS quan sát
- HS đọc đề bài
- HS thc hin theo yêu cu
- 2 HS nêu li
- HS suy ng làm vở
- HS quan sát
- HS đọc
+ Vì Tun có nhiều hơn Minh 10 bưu ảnh nên con
ly 20 + 10
- HS nhn xét
- HS quan sát
- HS đọc
- HS nhn xét
- HS giơ tay nếu đúng.
- HS đổi v kim tra bài làm ca bn.
- HS sa nếu sai.
+ Bài toán thuc dng toán nhiều hơn.
- HS lng nghe và ghi nh.
- HS quan sát
- HS đọc đề
- HS thc hin yêu cu
- HS làm phiếu BT cá nhân
- HS quan sát
- HS đọc bài làm
- HS nhn xét
- Gi HSNX
- GV nhn xét
- Ai có bài làm ging bạn giơ tay cô xem.
- Bn nào sai bài này?
- Cô đố bn nào biết: Bài toán này thuc dng toán
nào đã học?
- GV nhận xét, tuyên dương.
GV CHT: Đúng rồi đấy, bài toán này thuc
dạng toán ít hơn. Vi dng toán này các con nh
làm phép tính tr nhé.
4. Củng cố - dặn dò
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung
bài
+ Hôm nay chúng mình hc bài gì nh?
+ Bài học hôm nay, em biết thêm được
điều gì?
+ Để th làm tốt các bài tập trên em
nhắn bạn điều gì?
- GVx nhn xét tiết hc.
- Dn dò: Chun b bài sau: “ Luyện tập chung”
- HS giơ tay nếu đúng.
- HSTL: Bài toán thuc dạng toán ít hơn.
- HS tr li
*****************************************
Trường Tiu hc ..........
Giáo viên: ...............
Lớp: 2
TUẦN 8 - Tiết 39
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Ngày ... tháng ... năm 2021
Bài 26: LUYN TP CHUNG (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Luyện tập giải Bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng, phép trừ và nhiều hơn, ít hơn.
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống thực tế.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
-Thông qua hoạt động thực hành, luyện tập giải Bài toán có lời văn; chia sẻ, trao đổi, đặt câu hỏi, HS
hội được phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, NL giao tiếp toán
học.
b. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm, yêu thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, bảng nhóm, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SGK, phiếu bài tập, bút , …
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Hoạt động khởi động :
Mục tiêu : Tạo hứng thú cho học sinh vào bài.
- GV hướng dẫn HS làm việc cặp đôi thực hiện
hoạt động “Lời mời chơi”, mi bạn nói về cách giải
những bài toán đã học. VD :
+ Bn hãy nêu các c trình bày bài toán gii
nhé?
- HS làm việc cặp đôi thực hiện hoạt động “Lời
mời chơi”, mời bạn nói về cách giải những bài
toán đã học.
- Các bước trình bày bài toán gii:
B 1: Viết Bài gii
B 2: Viết câu li gii( Da vào câu hi)
+ Minh có 5 cái ko, Nam nhiều hơn Minh 2 cái
kẹo. Đố bn biết Nam có bao nhiêu cái ko?
-GV mời HS chia sẻ trước lớp.
- Gv kết hp gii thiu bài.
B 3: Viết phép tính
B 4: Viết đáp số.
- Nam có 7 cái ko.
- 2 cặp HS chia sẻ trước lớp.
- HS lắng nghe nhận xét bạn.
- HS ghi tên bài vào v.
B. Hot dng thc hành, luyn tp
Mục tiêu: Luyện tập giải bài toán có lời văn liên
quan đến phép cộng và nhiều hơn.
Bài 1/50:
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV cho HS xem tranh minh họa trong SGK
làm việc theo cặp đôi phân tích BT.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
- GV gi HS nêu tóm tt bài toán.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV y/c HS tho lun nhóm đôi tiếp để la chn
phép tính để tìm câu tr li cho bài toán.
- Mi HS trình bày bài gii.
+ Bài toán này thuc dng toán nào chúng mình
vừa được hc?
- GV nhận xét, tuyên dương.
- 2 HS đọc bài toán. C lớp đọc thm.
- HS làm việc theo cặp đôi hỏi đáp lẫn nhau.
+ Bài toán cho biết Mt rp xiếc thú có 8 din
viên thú, người ta va hun luyn thêm được 5
din viên thú na.
+ Bài toán hi rp xiếc đó có tất c bao nhiêu din
viên thú?
- 2 cp HS hỏi đáp nêu tóm tắt bài toán.
- HS lắng nghe nhận xét bạn.
- HS làm việc theo cặp đôi ghi bài giải vào PBT.
Bài giải
Rạp xiếc đó có tất cả số diễn viên thú là:
8 + 5 = 13 (diễn viên)
Đáp số: 13 diễn viên thú.
- HS các nhóm báo cáo .
+ Bài toán thuc dng toán nhiều hơn.
- HS lắng nghe nhận xét nhóm bạn.
Bài 2/50:
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV cho HS xem tranh minh họa trong SGK
làm việc theo nhóm 4 phân ch bài toán làm bài
giải vào phiếu thảo luận nhóm.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
- GV quan sát, giúp nhóm HS gặp khó khăn.
- GV gọi đại din các nhóm nêu tóm tt và gii bài
toán.
- GV nhận xét, tuyên dương.
+ Em nào nêu đưc li gii khác cho bài toán này?
- GV nhận xét, tuyên dương.
- 2 HS đọc bài toán. C lớp đọc thm.
- HS làm việc theo nhóm 4 hỏi đáp lẫn nhau phân
tích bài toán, nhóm trưởng cho các bạn thảo luận,
thư ký viết bài giải vào phiếu.
+ Bài toán cho biết để sơn lại các phòng hc, bác
th sơn đã dùng 9 thùng sơn trắng và 8 thùng sơn
vàng.
+ Bài toán hi bác th sơn đã dùng tất c bao
nhiêu thùng sơn?
Bài giải
Bác thợ sơn đã dùng tất cả số thùng sơn là:
9 + 8 = 17 (thùng)
Đáp số: 17 thùng sơn
- Đại diện các nhóm báo cáo.
- HS lắng nghe nhận xét nhóm bạn.
+ Số thùng sơn bác thợ sơn đã dùng tất cả là:
Bài 3/50:
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV cho HS xem tranh minh họa trong SGK/50
phân tích bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
- 2 HS đọc bài toán. C lớp đọc thm.
+ Bài toán cho biết Buổi sáng siêu thị bán được 30
+ Bài toán hi gì?
+ Buổi chiều siêu thị bán được bao nhiêu thùng táo
em làm phép tính nào?
- GV cho HS làm bài vào vở , 1 HS làm bảng lớp.
- GV quan sát, giúp đỡ HS gặp khó khăn.
- GV chm 5 v chm và nhn xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
+ Bài toán này thuc dng toán nào chúng mình
vừa được hc?
+ Em nào nêu đưc li gii khác cho bài toán này?
- GV nhận xét, tuyên dương.
thùng táo, buổi chiều siêu thị bán được nhiều hơn
buổi sáng 10 thùng.
+ Bài toán hi buổi chiều siêu thị bán được bao
nhiêu thùng táo?
- Phép tính cộng.
- HS làm bài vào vở , 1 HS làm bảng lớp.
Bài giải
Buổi chiều siêu thị bán được số thùng táo là:
30 + 10 = 40 (thùng)
Đáp số: 40 thùng táo.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
+ Bài toán thuc dng toán nhiều hơn.
+ Số thùng táo buổi chiều siêu thị bán được là:
E.Cng c- dn dò
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung
bài
+ Bài học hôm nay, em biết thêm được
điều gì?
+ Để th làm tốt các bài tập trên em
nhắn bạn điều gì?
- GV nhận xét giờ học.
- Dn dò: Chun b bài sau: “ Luyện tp
chung”(tiếp theo)
****************************************
Trường Tiu hc ..........
Giáo viên: ...............
Lớp: 2
TUẦN 8 - Tiết 40
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Ngày ... tháng ... năm 2021
Bài 26: LUYN TP CHUNG (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Luyện tập giải Bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng, phép trừ và nhiều hơn, ít hơn.
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống thực tế.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
-Thông qua hoạt động thực hành, luyện tập giải Bài toán có lời văn; chia sẻ, trao đổi, đặt câu hỏi, HS
hội được phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, NL giao tiếp toán
học.
b. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm, yêu thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, bảng nhóm, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SHS, phiếu bài tập, bút , …
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Hoạt động khởi động :
Mục tiêu : Tạo hứng thú cho học sinh vào bài.
- GV hướng dẫn HS làm việc cặp đôi thực hiện
hoạt động “Lời mời chơi”, mời bạn nói về cách giải
những bài toán đã học. VD :
+ Minh 5 cái bút chì màu, Nam có 7 cái bút chì
màu. Đố bn biết Minh Nam có tt c bao nhiêu
cái bút chì màu?
-GV mời HS chia sẻ trước lớp.
- Gv kết hp gii thiu bài.
-HS làm việc cặp đôi thực hiện hoạt động “Lời mời
chơi”, mời bạn nói về cách giải những bài toán đã
học.
+ Minh và Nam có tt c 12 cái bút chì màu.
- 2 cặp HS chia sẻ trước lớp.
- HS lắng nghe nhận xét bạn.
- HS ghi tên bài vào v.
C. Hot dng thc hành, luyn tp
Mục tiêu: Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết
một số tình huống thực tế.
Bài 4/51:
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV cho HS xem tranh minh họa trong SGK
làm việc theo cặp đôi phân tích bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
- GV gi HS nêu tóm tt bài toán.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV y/c HS tho luận nhóm đôi tiếp để la chn
phép tính để tìm câu tr li cho bài toán.
- Mi HS trình bày bài gii.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- 2 HS đọc bài toán. C lớp đọc thm.
- HS làm việc theo cặp đôi hỏi đáp lẫn nhau.
+ Bài toán cho biết mẹ mua cho Phú 12 chiếc bút
bi, Phú đã dùng hết 6 chiếc.
+ Bài toán hi Phú còn lại bao nhiêu chiếc bút bi?
- 2 cp HS hỏi đáp nêu tóm tắt bài toán.
- HS lắng nghe nhận xét bạn.
- HS làm việc theo cặp đôi ghi bài giải vào PBT.
Bài giải
Phú còn lại số chiếc bút chì là:
12 - 6 = 6 ( chiếc)
Đáp số: 6 chiếc bút chì
- HS các nhóm báo cáo .
- HS lắng nghe nhận xét nhóm bạn.
Bài 5/51:
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV cho HS xem tranh minh họa trong SGK
làm việc theo nhóm 4 phân tích bài toán và làm bài
giải vào phiếu thảo luận nhóm.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
- GV quan sát, giúp nhóm HS gặp khó khăn.
- GV gọi đại din các nhóm nêu tóm tt gii bài
toán.
- GV nhận xét, tuyên dương.
H: Em nào nêu đưc li gii khác cho bài toán
này?
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV liên hệ GDHS tư thế khi ngồi học, viết bài để
không bị cận thị.
- 2 HS đọc bài toán. C lớp đọc thm.
- HS làm việc theo nhóm 4 hỏi đáp ln nhau phân
tích bài toán, nhóm trưởng cho các bạn thảo luận,
thư ký viết bài giải vào phiếu.
+ Bài toán cho biết lớp 2C có 28 bạn, sau khi được
bác sĩ kiểm tra thì có 5 bạn cận thị.
+ Bài toán hi lớp 2C bao nhiêu bạn không bị
cận thị?
Bài giải
Lớp 2C có số bạn không bị cận thị là:
28 - 5 = 23 ( bạn)
Đáp số: 23 bạn
- Đại diện các nhóm báo cáo.
- HS lắng nghe nhận xét nhóm bạn.
- Số bạn không bị cận thị lớp 2C có là:
Bài 6/51:
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV cho HS xem tranh minh họa trong SGK/50 và
phân tích bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
- 2 HS đọc bài toán. C lớp đọc thm.
+ Bài toán cho biết trong cùng 1 tòa nhà, gia đình
Khánh ở tầng 15, gia đình Vân ở vị trí thấp hơn gia
+ Bài toán hi gì?
H: Để biết gia đình Vân tầng bao nhiêu em làm
phép tính nào?
- GV cho HS làm bài vào vở , 1 HS làm bảng lớp.
- GV quan sát, giúp đỡ HS gặp khó khăn.
- GV chm 5 v chm và nhn xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
+ Bài toán này thuc dng toán nào chúng mình
vừa được hc?
- GV nhận xét, tuyên dương.
đình Khánh 4 tầng.
+ Bài toán hi gia đình Vân ở tầng bao nhiêu?
- Phép tính trừ.
- HS làm bài vào vở , 1 HS làm bảng lớp.
Bài giải
Gia đình Vân ở tầng số:
15 - 4 = 11
Đáp số: Gia đình Vân ở tầng số 11
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- Bài toán thuc dạng toán ít hơn.
E.Cng c- dn dò
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung
bài
+ Bài học hôm nay, em biết thêm được
điều gì?
+ Để th làm tốt các bài tập trên em
nhắn bạn điều gì?
- GV nhận xét giờ học.
- Dn dò: Chun b bài sau: “Em ôn lại nhng
đã học ”
- HS nêu câu trả lời
*********************************
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 9- Tiết 41
BÀI 27: EM ÔN LI NHNG
ĐÃ HC
( TIT 1 )
I. MC TIÊU
1.Kiến thc, ng:
- Rèn luyện knăng tổng hợp vcng, trừ (có nh) trong phạm vi 20 và
giải bài toán lời n liên quan đến phép cng, phép trvà nhiều n,
ít n.
- Liên hkiến thức đã hc vào giải quyết một số tình hung thực tế.
2. Năng lực, phẩm chất
a. Năng lực: - Phát triển năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập
luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: - Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu
với Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1.Khởi động
Mc tiêu: To
tâm th tích
cc, hng thú
hc tp cho HS
và kết ni vi
bài hc mi.
- Trò chơi :
Chuynbóng
HS truyền bóng cho
bạn, ai nhận được bóng
sẽ nhắc về mt điều đã
học thêm mà mình nh
nhất từ đầu năm đến
giờ, chẳng hạn:
+ Cộng ( nhớ) trong
phạm vi 20;
+ Tr( nh) trong
phạm vi20;
+ Bài toán về nhiều
hơn, bài toán về ít
hơn;
+ Số hạng, tổng, số bị
trừ, số trừ, hiệu,
- Dẫn chuyển vào bài
mới: Em ôn lại những
gì đã học
-Tham gia trò chơi
- Thc hin
- nhân
25’
3.Thc hành,
luyn tp
Bài 1 (trang
52)
Mc tiêu: Rèn
kĩ năng cộng,
tr (có nh )
trong phm vi
20.
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS t làm bài
1: m kết qu các phép
cộng và trừ nêu
trongbài.
- Tổ chức thảo luận
nhóm đôi, yêu cầu:
Thảo luận về cách tính
nhẩm chia sẻ nhận
biết trực quan về Tính
chất giao hoán của phép
cộng”.
- HS đọc đè bài.
- Hs hỏi đáp để nêu kq
9 + 4=13 8 + 6=1 7 + 9 =16
4 + 9=19 6 + 8=14 9 + 7 =16
13 9=4 14 8=6 16 7
=9
13 4=9 14 6=8 16 9
=7
- Thựchin
- u cu HS báocáo
- Nhn xét, kết luận:
Khi đổi ch c số
hạng trong một tng
t tng khôngđi.
u ý: năng s
dụng “Quan h cộng
trừ để thực hin c
ppnh.
dụ:9+4=13t139=4
- Nhnxét
- Tổ chức HS tho lun
cặpđôi
Lắng nghe, nhậnxét
- Lắngnghe
- Ly d:
8 + 6 = 14 thì 14 8 = 6
Bài 3 (trang
52)
Mc tiêu: Rèn
kĩ năng cộng,
tr (có nh )
trong phm vi
100.
Bài 3: Làm vở BT
- Gọi hs đc đềbài
- Bài yêu cu gì ?
- S cn đin phn a
là thành phn nào ?
- S cn đin phn b
là thành phn nào ?
- Yêu cầu hs thực hiện
tính để tìm tổng (hiệu)
tươngng điền s vào
vở bài tập
Tổ chc cho HS báocáo
- Cha bài, nhậnxét
- Đại din nhóm lên ch
và nêu….
- -Hs đọc đề bài
- Hs trả lời
- -Điền số
- - …tổng
- - ….hiệu
- HS làm bài đổi chéo vở kiểm tra kết qu
và chia sẻ cách làm
a.
Số
hạng
44
53
3
6
Số
hạng
25
5
8
9
Tổng
69
58
11
15
b,
- Nhận xét, đánh giá.
Số
bị
trừ
68
7
7
15
12
Số
trừ
52
6
7
8
Hiệu
16
7
1
8
4
6’
4. Vn dng
Bài 5 (trang
53)
Mc tiêu:Vn
dng vào gii
bài toán thc
tế(có lời văn)
liên quan đến
phép cng.
- Gọi HS đc đềtoán
- i toán cho biết gì?
- i toán higì?
- ớng dẫn HS nêu
đề toán, m tt,gii
*Chữa bài :Yêu cầu hs
nhận xét bài bạn GV
khuyến khích hs suy
nghĩ và nói cách của các
em.
- 2 hs đọc đề bài
- hs trả lời
- hs trả lời
Tóm tt
Có: 98 bao xi măng
Đã chở: 34 bao xi măng
Còn lại : …….xi măng
Bài giải :
Số bao xi măng chưa chở là :
98 34 = 64 ( bao )
ĐS: 64 bao xi măng
4’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu
ni dung bài
Hi: Qua các bài tp,
chúng ta được cng c
m rng kiến thc gì?
- Đ thể làm tốt c
bài tập trên em nhn
bạn điều gì?
- GV nhn mnh kiến
thc tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM, B SUNG:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 9- Tiết 42
BÀI 27: EM ÔN LI NHNG
ĐÃ HC
( TIT 2 )
I. MC TIÊU
1.Kiến thc, ng:
- Rèn luyện knăng tổng hợp vcng, trừ (có nh) trong phạm vi 20 và
giải Bài toán lời văn liên quan đến phép cộng, pp trvà nhiu hơn,
ít n.
- Liên hkiến thức đã hc vào giải quyết một số tình hung thực tế.
2. Năng lực, phẩm chất
a. Năng lực: - Phát triển năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập
luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: - Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu
với Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
3. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,
4. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo
viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1.Khởi động
Mc tiêu: To
tâm th tích
cc, hng thú
hc tp cho
HS và kết ni
vi bài hc
mi.
- Trò chơi :
Chuynbóng
HS truyền bóng cho
bạn, ai nhận được
bóng sẽ nêu một
phép tính công,( trừ
)có nhớ trong pv 20
VD: 9 + 8 = 17 , 12
4 = 8.
- Dẫn chuyển vào bài
mới: Em ôn lại những
gì đã học Tiết 2
-Tham gia trò chơi
- Thc hin
- nhân
25’
3.Thc hành,
luyn tp
Bài 2 (trang
52)
Mc tiêu:
Rèn kĩ năng
cng, tr (có
nh ) trong
phm vi 20.
- Yêu cầu đọc đềbài
- ớng dẫn: Quan
sát các phép tính
ghi phía trên mỗi rổ
bóng; rồi lựa chn
số thích hợp với kết
qucủa từng phép
tính ghi mỗi
quảng.
- Khuyến khích hs nêu
nhẩm cách cộng trừ
- GV nhận xét tuyên
dương hs làm bài tốt
- Hs làm bài vào sgk dùng bút chì nối kết
quả đúng với mi PT sau đó lên bảng chữa
bài dưới hình thức rò chơi tiếp
-
Bài 4 (trang
53)
Mc tiêu:
Rèn kĩ năng
cng, tr (có
nh ) trong
phm vi 20.
- Yêu cầu đọc đ bài
- Mi dãy tính mấy
dấu pptính?
-Th t thc hin dãy
tính ra sao?
- HS đc đbài
-. có hai dấu phép tính cng, tr?
- Trli
- Hs làm bài bảng con
- Yêu cầu HS làmbài
- Cha bài, kết lun:
Khi thc hin tính
tn trong trưng
hp hai du phép
nh cng, tr thì th
t thc hin t
ti sangphi.
9 3 + 6 =12 35 + 10 30 =15
8 + 6 7 =7 87 7 + 14 =94
- Lắngnghe
6’
4. Vn dng
Bài 6 (trang
53)
Mc tiêu:
Vn dng vào
gii bài toán
thc tế(có li
văn) liên quan
đến phép
cng.
- Gọi hs đọc đề bài
- HD phân tích bài toán
- i toán cho biết gì?
- i toán higì?
- Bài toán thuộc dạng
nào ?
- Yêu cầu hs tóm tắt và
giải
Cho hs làm bài vào
vở , 1 em lên bảng
chữa
- Nhận xét bài làm
- GV nhận xét chốt lại
cách giải toán về
- 2 hs đọc đề bài
…..Bà 67 t uổi
….Mẹ ít hơn bà 30 tuổi
…..năm nay bà bao nhiêu tuổi?
Bài toán về ít hơn
Tóm tắt :
Bà : 67 tuổi
Mẹ ít hơn bà : 30 tuổi
Mẹ : ……… tuổi ?
Giải
Năm nay mẹ có số tuổi là :
67 30 = 37( tuổi )
ĐS: 37 tuổi
- Hs làm bài vào v
- 1 em lên bảng chữa
Bài giải :
Năm nay số tuổi của bố là :
10 + 32 = 42 ( tuổi)
Đáp số : 42 tuổi
HS nhận xét bài làm của bạn, cách trình bày
bài giải
Bài 6( b)Năm nay anh
Hi 10 tui, b nhiu
hơn anh Hi 32 tui.
Hi m nay b bao
nhiêutui?
HD tương tự phần (a)
Yêu cầu hs xác định
dạng bài toán rồi tóm
tắt và giải vào vở
*Chữa bài :Yêu cầu hs
nhận xét bài bạn GV
khuyến khích hs suy
nghĩ và nói cách của
các em.
* Gv nhận xét và củng
cố cách giải bài toán
về nhiều hơn, ít hơn
4’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu
ni dung bài
Hi: Qua các bài tp,
chúng ta được cng c
và m rng kiến thc
gì?
- Đ thể làm tốt
c bài tp trên em
nhắn bạn điu gì?
- GV đánh giá, động
viên, khích l HS.
Nhắc hs chun b bài
sau
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM, B SUNG:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 9- Tiết 43
BÀI 28 : EM VUI HC TOÁN( TIT 1)
I. MC TIÊU: Sau bài hc, hc sinh có kh năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thiết kế mt tia s và xếp các th s i mi vch ca tia s ri tho lun cách
s dng tia s trong hc toán.
- Thiết kế một trò chơi học toán qua đó củng c năng tính cộng, tr trong phm
vi 20.
- Cng c kĩ năng ước lượng độ dài ca mt s đồ vật (theo đơn vị xăng-ti-mét)
rồi dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo và kiểm tra li.
2. Năng lực, phm cht
a. Năng lực: - Phát triển năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập
lun toán học, năng lực gii quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán hc.
b. Phm cht: - Phát trin phm chất chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình yêu vi
Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Bài giảng điện t, máy chiếu.
2. Hc sinh:
- Si dây, các th s cn thiết.
- Bút màu, giy v đ thiết kế mt trò chơi.
- Thước có vạch chia xăng-ti-mét và mt s đồ vt có th dùng để đo độ dài.
III.CÁC HOT ĐNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3 phút
A. Khởi động
Mc tiêu: To
tâm th tích cc,
hng thú hc tp
cho HS và kết
ni vi bài hc
mi.
B. Hoạt động
thc hành tri
nghim
Mc tiêu: Kết
ni vi bài hc
mi.
- GV bt nhạc bài Đếm sao.
- GV gii thiu và ghi bài.
- GV chia lp thành các
nhóm 4 và đặt tên cho mi
nhóm.
Bài 1: Xếp các th s
thích hợp dưới mi vch
ca tia s ri tho lun
cách s dng tia s trong
toán hc.
- Gọi HS đọc đề bài
- Bài có my yêu cu?
- Yêu cu hs quan sát tia s
và thc hin yêu cu 1
- T chc cho HS tho lun
nhóm 4: Yêu cu HS dùng
si dây và các th s đã
chun b, tht tng nút và
xếp các th s tương ứng
i từng nút để to thành
tia s. Sau khi hoàn thành,
cùng tho lun vi bn
trong nhóm v cách s
dng tia s trong toán hc.
- Gọi đại din nhóm lên
bng trình bày và nêu cách
s dng tia s.
- GV nhn xét, kết lun:
- HS tham gia múa hát
theo.
- HS nhc li tên bài
hc.
- HS nhn nhóm
quay v v trí ca nhóm
mình.
- HS nêu yêu cu.
- Bài có 2 yêu cu:
+ Xếp các th s thích
hợp dưới mi vch ca
tia s.
+ Tho lun cách s
dng tia s.
- Hs quan sát và ly
nhng th s đin vào
ch còn thiếu trên tia s
- HS thc hành tho
lun nhóm 4.
- 2 HS đại din nhóm
lên bng trình bày kết
qu tho lun, ly ví d
v cách s dng tia s
đưa ra. (2 nhóm lên
+ Chúng ta có th s dng
tia s để so sánh hai s.
+ Chúng ta có th s dng
tia s để cng, tr.
Bài 2: Tho luận nhóm để
thiết kế một trò chơi về
tính nhm trong phm vi
20 ri chọn ra trò chơi
thú v nht.
- Yêu cầu HS đọc yêu cu
đề bài.
- HS tho lun nhóm 4 để
thiết kế một trò chơi về tính
nhm trong phm vi 20
bng những đồ dùng đã
chun b trước. (khuyến
khích HS sáng tạo trò chơi
theo cách ca các em)
- GV t chc cho tt c HS
trong lớp đi “tham quan”
và tìm hiu v trò chơi của
các nhóm bạn, sau đó c
lp s bình chn nhóm có
trò chơi hay và thú vị nht.
- Mi 2 - 3 nhóm có trò
chơi được lp bình chn là
hay và thú v nht lên bng.
- GV khen ngi, tuyên
dương các nhóm và có thể
cho các nhóm còn li t
chức trò chơi của nhóm
mình vào các tiết sinh hot
lp.
GV cht : Nội dung được
cng c qua trò chơi hs
thiết kế
bng)
- HS nhn xét, b sung.
- HS đọc yêu cu.
- HS tho lun nhóm 4.
- HS c lớp thưc hiện.
- Đại điện nhóm làm
quản trò điều khin các
bn trong lp cùng tham
gia trò chơi.
VD: Trò chơi “Hái hoa
dân chủ”
+ HS thiết kế một “Cây
hoa dân chủ” trong đó
trên các bông hoa viết
các phép tính cng, tr
trong phm vi 20.
+ Qun trò nếu quy tc
chơi: Mỗi bạn lên chơi
s hái mt bông hoa,
tính nhm, nếu đúng
đưc hái tiếp, nếu tính
sai s mt lượt.
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu
ni dung bài
Bài 3:
a, Hãy ước lượng độ dài
ca mt s đồ vt theo
đơn vị xăng-ti-mét.
b, Hãy dùng thước có
vạch chia xăng-ti-mét để
đo và kiểm tra lại độ dài
ca các vật được ước
ng câu a.
- Yêu cu HS bày lên bàn
mt s đồ vt thông dng
cần đo.
- T chức thi đua giữa các
nhóm:
Yêu cu HS thc hin tho
lun theo nhóm 4: (chiếu
yêu cu lên màn hình)
+ Ước lượng độ dài ca
mt s đồ vật theo đơn vị
xăng-ti-mét, sau đó nhóm
trưởng ghi li các s đo
vừa ước lượng ca tng
thành viên ra giy.
+ Sau khi ước lượng, dùng
thưc có vạch chia xăng-ti-
mét để đo và kiểm tra li.
So sánh s đo chính xác và
s đo ước lượng ban đầu
- Gọi HS đọc yêu cu.
- Yêu cu HS tho lun
nhóm.
- Gọi đại din nhóm lên
bảng trưng bày sn phm
ca nhóm mình và trình
bày ý tưởng. Nhóm nào có
nhiu bạn ước lượng s đo
ban đầu gn sát nht so vi
s đo chính xác là nhóm
thng cuc.
- GV nhn xét, tuyên
dương.
- Gi HS nói cmc sau
gi hc.
- Gi HS nói v hot động
thích nht trong gi hc.
- HS bày các đồ vt cn
đo lên mt bàn.
- HS tho lun nhóm.
- HS đọc yêu cu.
- HS tho lun nhóm.
- Đại din 4 nhóm ln
t trình bày.
- HS nói theo suy nghĩ.
- HS nói theo suy nghĩ.
- HS nói theo suy nghĩ.
- Gi HS nói v hot động
còn lúng túng và hi: Nếu
làm li thì em s làm gì?
IV. RÚT KINH NGHIM, B SUNG:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 9- Tiết 44
BÀI 28 : EM VUI HC TOÁN( TIT 2)
I. MC TIÊU: Sau bài hc, hc sinh có kh năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thiết kế mt tia s và xếp các th s i mi vch ca tia s ri tho lun cách
s dng tia s trong hc toán.
- Thiết kế một trò chơi học toán qua đó củng c năng tính cộng, tr trong phm
vi 20.
- Cng c kĩ năng ước lượng độ dài ca mt s đồ vật (theo đơn vị xăng-ti-mét)
rồi dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo và kiểm tra li.
2. Năng lực, phm cht
a. Năng lực: - Phát triển năng lực mô hình hóa toán học, năng lực tư duy và lập
lun toán học, năng lực gii quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán hc.
b. Phm cht: - Phát trin phm chất chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình yêu vi
Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Bài giảng điện t, máy chiếu.
2. Hc sinh:
- Si dây, các th s cn thiết.
- Bút màu, giy v để thiết kế một trò chơi.
- Thước có vạch chia xăng-ti-mét và mt s đồ vt có th dùng để đo độ dài.
III.C HOT ĐNG DY HC
Thi
gian
Ni dung và mc
tiêu
Hoạt động ca giáo
viên
Hoạt động ca hc
sinh
3 phút
A. Khởi động
Mc tiêu: To tâm
th tích cc, hng
thú hc tp cho HS.
B. Hoạt động
thc hành tri
nghim
1. Gii thiu bài
Mc tiêu: Kết ni
vi bài hc mi.
2. Luyn tp,
thc hành
- GV bt nhạc bài Đếm
sao.
- GV gii thiu ghi
bài.
- GV chia lp thành các
nhóm 4 và đặt tên cho
mi nhóm.
Bài 1: Tho lun
nhóm để thiết kế mt
- HS tham gia múa hát
theo.
- HS nhc li tên bài
hc.
- HS nhn nhóm
quay v v trí ca nhóm
mình.
HS đọc yêu cu.
trò chơi về tính nhm
trong phm vi 20 ri
chọn ra trò chơi thú
v nht.
- Yêu cầu HS đọc yêu
cầu đề bài.
- HS tho lun nhóm 4
để thiết kế một trò chơi
v tính nhm trong
phm vi 20 bng nhng
đồ dùng đã chuẩn b
trước. (khuyến khích
HS sáng tạo trò chơi
theo cách ca các em)
- GV t chc cho tt c
HS trong lớp đi “tham
quan” và tìm hiểu v
trò chơi của các nhóm
bạn, sau đó cả lp s
bình chn nhóm có trò
chơi hay và thú vị nht.
- Mi 2 - 3 nhóm có trò
chơi được lp bình
chn là hay và thú v
nht lên bng.
- GV khen ngi, tuyên
dương các nhóm và có
th cho các nhóm còn
li t chc trò chơi của
nhóm mình vào các tiết
sinh hot lp.
GV cht : Ni dung
đưc cng c qua trò
chơi hs thiết kế
Bài 2: Tri nghim
- HS tho lun nhóm 4.
- HS c lớp thưc hiện.
- Đại điện nhóm làm
quản trò điều khin các
bn trong lp cùng
tham gia trò chơi.
VD1: Trò chơi “Ai
nhanh ai đúng”Quản trò
phổ biến luật chơi:
Quản trò nêu đọc câu
hỏi ,bạn nào giơ tay
nhanh nhất sẽ dành
quyền trả lời và trả lời
đúng sẽ được nhận một
phần thưởng.Trả lời sai
sẽ nhường quyền trả lời
cho bạn khác.
VD2: Sáng tác đề toán
Quản trò đưa ra các số
liu yêu cu các bn
trong nhóm suy nghĩ và
lập được các đề toán t
các s liệu đã cho
- HS bày các đồ vt cn
đo lên mt bàn.
- HS tho lun nhóm.
4. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài
ước lượng , đo độ dài
ca mt s đồ vt
xung quanh em
a, Hãy ước lượng độ
dài ca mt s đồ vt
theo đơn vị xăng-ti-
mét.
b, Hãy dùng thước có
vạch chia xăng-ti-mét
để đo và kiểm tra li
độ dài ca các vt
được ước lượng câu
a.
- Yêu cu HS bày lên
bàn mt s đồ vt
thông dng cần đo.
- T chức thi đua giữa
các nhóm:
Yêu cu HS thc hin
tho lun theo nhóm 4:
(chiếu yêu cu lên màn
hình)
+ Ước lượng độ dài ca
mt s đồ vật theo đơn
v xăng-ti-mét, sau đó
nhóm trưởng ghi li các
s đo vừa ước lượng
ca tng thành viên ra
giy.
+ Sau khi ước lượng,
dùng thước có vch
chia xăng-ti-mét để đo
và kim tra li. So sánh
s đo chính xác và s
đo ước lượng ban đầu
- Gọi HS đọc yêu cu.
- Yêu cu HS tho lun
nhóm.
- Gọi đại din nhóm lên
bảng trưng bày sn
phm ca nhóm mình
và trình bày ý tưởng.
Nhóm nào có nhiu bn
ước lượng s đo ban
đầu gn sát nht so vi
Hs thc hành
- HS đọc yêu cu.
- HS tho lun nhóm.
.Hs đin kết qu thc
hành vào bng
- Đại din 4 nhóm ln
t trình bày
Tên đồ
vt
Độ dài
- HS nói theo suy nghĩ.
- HS nói theo suy nghĩ.
- HS nói theo suy nghĩ.
s đo chính xác là
nhóm thng cuc.
- GV nhn xét, tuyên
dương.
- Gi HS nói cmc
sau gi hc.
- Gi HS nói v hot
động thích nht trong
gi hc.
- Gi HS nói v hot
động còn lúng túng và
hi: Nếu làm li thì em
s làm gì?
IV. RÚT KINH NGHIM, B SUNG:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 9- Tiết 45
KIM TRA
I, Mc tiêu :
1. Kiến thc: Kim tra kết qu hc tp ca hs
2. Kĩ năng
- Thc hin phép cng, tr trong phm vi 20
- Thc hành v đon thng
- Giải toán liên quan đến phép cng và phép tr
II.Chun b
GV: Đề kim tra
HS: Ôn tp các kiến thức đã học.
Bài 1: ( 1 điểm ) Khoanh vào trước câu tr lời đúng:
a.Tng ca 7 và 5 là:
A. 2 B.22 C. 12 D 17
b, S tr trong phép tính 14 5 = 9 là :
A. 14 B.5 C. 9 D. C A,B,C
đều sai
c.Hiu ca 56 và 32 là :
A.56 B. 32 C. 88 D. 24
d. Các s : 31, 72, 27, 13 được xếp theo th t t lớn đến bé là
a. 13,31,27,72 b, 13,27,72,31 c. 72,31,27,72 d.
13,27,31,72
Bài 2 ( 1 điểm ): Điền s hoc ch thích hp vào ô trng
a. Tng của 13 và 14là …….. b. Số tròn chc liền trước ca 45
là ………
c. 43 = …….+ 3 d. 3dm = …..cm
Bài 3 : ( 1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
a. 8 + 7 = 7 + 8 b. 11- 5 = 14 8
c. 2dm > 15 cm d. 8cm + 6 cm= 14
Bài 4 ( 1 điểm): Lan gấp được 16 bông hoa, Lan tng Mai 7 bông . S hoa Lan
còn là ........bông
PHN B : T LUN ( 6 ĐIỂM)
Bài 1 : ( 2 điểm ) Tính nhm
7 + 6 = 14 5 = 9 + 6 8 =
9 + 2 = 13 7 = 35 20 6
Bài 2 : ( 2 điểm )
M hái được 27 qu i , ch hái ít hơn mẹ 5 qu . Hi ch hái được bao
nhiêu qu i ?
Bài 3: ( 1 điểm)
V đon thng dài 1dm 2cm
Bài 4: ( 1 điểm ) Tìm tng ca s chn ln nht có mt ch s vi s liền trước
ca s nh nht có hai ch s
IV. RÚT KINH NGHIM, B SUNG:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 10 Tiết 46
BÀI 29: PHÉP CNG (CÓ NH) TRONG PHM VI 100 (Tiết 1)
I. MC TIÊU:
Sau bài hc, học sinh đạt được các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 dạng 37 + 25 dựa vào
phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20.
2. Phát triển năng lực, phẩm chất
a. Năng lực:
Phát triển các năng lực toán học, rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong học tập
và cuộc sống, hình thành và phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi
làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SGK, vở bài tập toán, đồ dùng học tập, …
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung các hoạt
động dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động khởi
động:
Mục tiêu: To tâm th
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni
vi bài hc mi.
*Ôn tp và khởi đng:
- GV cho HS hát tp th bài
Em tp làm toán
- GV cho học sinh chơi trò
chơi Xì điện để ôn li các
phép công trong phm vi 20
(cộng vượt qua 10), GV bt
đầu trò chơi với phép tính 7 +
5 = ?
- GV dn dt, gii thiu bài
mi. Cho HS quan sát tranh,
tho lun theo nhóm 2 và tr
li câu hi:
- HS hát và vận động theo li
và nhc bài hát Em tp làm
toán
- HS tham gia trò chơi để ôn
tp li các kiến thức đã học
- HS lng nghe yêu cu ca
GV, tho lun theo nhóm 2 và
tr li câu hi:
(?) Bn hc sinh đang làm gì?
(?) Vy phép tính cng mà
bn học sinh đang thực hin là
phép tính nào?
- GV nêu vấn đề: Vy chúng
ta làm thế nào để tìm đuợc kết
qu phép tính 37 + 25? Cô và
các con s cùng nhau thc
hin qua bài hc ngày hôm
nay nhé!
- GV yêu cu hc sinh chun
b các khi lập phương trong
b đồ dùng hc tp.
(*) Bn học sinh đang thực
hin phép cng/ Bn hc sinh
đang thực hin phép cng
bng cách s dng các khi
lập phương.
(*) 37 + 25
- HS lng nghe và chun b
hc c phù hp (khi lp
phương) để thc hành phép
cng.
10’
B. Hoạt động hình
thành kiến thức:
Mục tiêu: HS biết s
dng khi lập phương,
cách đặt tính theo ct
dọc để thc hin các
phép cng (có nh)
trong phm vi 100 dng
37 + 25
- GV hung dn cách tìm kết
qu phép cng 37 + 25 bng
cách s dng các khi lp
phương như sau:
- Ly 37 khi lập phương, gài
thành tng thanh chục để có 3
thanh ct chc, 7 khi lp
phương rời cột đơn vị.
- Ly tiếp 25 khi lập phương,
gài thành tng thanh chục để
có 2 thanh ct chc , 5 khi
lập phương rời cột đơn vị.
- Thc hin vic gp các khi
lập phương rời li vi nhau, 7
thêm 5 bng 12, gài 10 khi
lập phương rời li vi nhau
đưc 1 thanh chc và 2 khi
- HS lng nghe GV thc hin
phép cng bng cách s dng
khi lập phương sau đó tự
thc hành theo cá nhân và
theo nhóm 2.
10’
C. Hoạt động thực
hành - luyện tập
Bài 1 (tr.59)
Mục tiêu: HS nêu được
cách thc hin tính ca
phép tính cng (có nh)
s có 2 ch s vi s
2 ch s.
lập phương rời.
- Gp các thanh chc vi
nhau, 3 thêm 2 bng 5, có
thêm 1 thanh chc na là 6.
Vy 37 + 25 = 62.
- Sau khi GV thc hin và
ng dn HS s dng khi
lập phương để tìm đưc kết
qu phép tính. GV cho HS
thc hin phép tính cá nhân và
theo nhóm 2, sau đó gọi mt
s nhóm lên trình bày li cách
làm.
- GV gi HS nhn xét cách
làm.
- GV hướng dẫn HS cách đặt
tính theo ct dọc, hướng dn
k thut nh (Hàng chc và
hàng đơn vị thng hàng nhau,
thc hin phép tính t trái qua
phi, k phép tính.)
- GV cho hc sinh thc hin
thêm các phép tính khác để
luyn tp. VD: 35 + 28; 66 +
27; 22 + 39…
- GV cho HS đọc YC bài.
- YC HS làm bài.
- Gi HS cha bài.
(?) Nêu cách thc hin phép
nh phép tính?
- HS thc hin ti nhóm sau
đó lên trình bày lại các làm
cho c lp theo dõi.
- HS nhn xét cách thc hin
phép tính ca các bn.
- HS lng nghe và thc hin
đặt tính ct dc ra bng con
- HS thc hin thêm các phép
tính theo yêu cu ca GV
- 1 HS đọc YC bài.
- HS làm bài vào v.
- HS cha bài.
- HS nêu cách thc hin phép
tính t phi sang trái. Tính t
hàng đơn v đến hàng chc.
- HS nhn xét.
- HS lng nghe.
7’
5
Bài 2 (tr.59)
Mục tiêu: HS biết cách
thc hiện và nêu được
cách đặt tính và cách
tính ca phép tính cng
(có nh) trong phm vi
100.
D. Hoạt động vận
dụng:
Bài 4 (tr.59)
Mục tiêu : HS vn dng
phép cng (có nh)
trong phạm vi 100 để
gii toán có lời văn (bài
toán thc tế trong cuc
sng).
E. Củng cố - dặn dò
Mục tiêu: Tng hp li
kiến thc ca tiết hc.
- GV nhn xét bài làm.
- GV nhn mnh và cht li
cách thc hin phép tính.
- GV cho HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài vào v, 4
HS lên bng thc hin.
- Gi HS nhận xét và đổi chéo
v kim tra bài ca bn.
(?) Nêu cách đặt tính và thc
hin tính ca mt phép tính
trong bài 2?
- GV nhn xét và cht li cách
đặt tính và thc hin phép
tính.
- Gọi HS đọc bài 4.
(?) Đề bài cho biết gì và hi
gì?
- GV yêu cu HS làm cá nhân
vào v.
- GV chiếu bài 1 HS và yêu
cu lp nhn xét.
- GV cho HS đổi chéo v
kim tra bài ca bn.
- GV đánh giá HS làm bài.
(?) Qua các bài tp, chúng ta
đưc cng c và m rng kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc tiết
hc.
- 2 HS đọc đềi.
- C lp làm bài, 4 HS lrrn
bng làm.
- HS nhận xét và đổi chéo v
kim tra bài ca bn.
- HS nêu: thc hin đặt tính
thng hàng và tính tng
đơn vị sang hàng chc.
- Hs lng nghe.
- 1 HS đọc, lớp đọc thm.
- Đề bài cho biết trang tri có
28 con dê đen và 14 con
trng.
Hi trang tri có tt c bao
nhiêu con dê?
- HS suy nghĩ và thực hin
bài gii.
- HS nhn xét bài ca bn.
- HS kim tra chéo v và báo
cáo kết qu.
- HS lng nghe.
- HS tr li: m rng thêm v
cách thc hin phép cng (có
nh) trong phm vi 100.
- HS lng nghe.
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
Điu chnh sau tiết dy (nếu có):
………………………………………………………………………………………
……………..
………………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 10 Tiết 47
BÀI 29: PHÉP CNG (CÓ NH) TRONG PHM VI 100 (Tiết 2)
I. MC TIÊU:
Sau bài hc, học sinh đạt được các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Vận dụng được kiến thức, năng về phép cộng đã học vào giải quyết một số
tình huống gắn liền với thực tế.
2. Phát triển năng lực, phẩm chất
a. Năng lực:
Phát triển các năng lực toán học, rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong học tập
và cuộc sống, hình thành và phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi
làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SGK, vở bài tập toán, đồ dùng học tập, …
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung các hoạt
động dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động khởi
động :
Mục tiêu:Tạo liên kết
kiến thức cũ với bài
thực hành luyện tập
hôm nay.
- GV gi 3 HS lên bảng đặt
tính ri tính:
a) 27 + 15
b) 43 + 28
c) 12 + 39
- GV gọi HS nêu cách đặt tính
và cách tính phép cng (có
nh) trong phm vi 100.
- GV gi HS nhn xét
- GV dn dt, gii thiu bài
mi.
- 3 HS lên đặt tính ri tính.
1-2 HS tr li ming.
- HS nhn xét.
- HS lng nghe.
10’
C. Hoạt động thực
hành - luyện tập
Bài 3 (tr.59)
- GV cho HS đọc đề bài.
- Cho HS tho lun nhóm đôi
- 2 HS đọc đềi.
- HS tho luận nhóm đôi đ
Mục tiêu: HS quan sát
và tìm được các li sai
trong phép tính và sa
li chính xác.
Bài tập: Tính
29 + 17 = 36 + 18 =
57 + 35 = 48 + 24 =
Mục tiêu: HS nêu được
cách thc hin tính ca
phép tính cng (có nh)
s có 2 ch s vi s
2 ch s.
để tìm ra li sai trong tng
phép tính.
- GV gọi đại din các nhóm
trình bày.
- Gi HS nhn xét.
- Gv nhn xét và cht kiến
thc v phép cng không nh
và có nh.
- GV cho HS đọc YC bài.
- YC HS làm bài.
- Gi HS cha bài.
(?) Nêu cách thc hin phép
tính phép tính?
- GV nhn xét bài làm.
- GV nhn mnh và cht li
cách thc hin phép tính.
tìm ra li sai.
- Các nhóm tr li:
+ Phép tính 29 + 47 = 66 (sai
kết qu vì cng không nh
hàng chc. Kết qu đúng là
76)
+ Phép tính 37 + 54 = 81(sai
kết qu vì cng không nh
hàng chc. Kết qu đúng là
91)
+ Phép tính 42 + 36 = 88(sai
kết qu vì đây là phép cộng
không nh. Kết qu đúng là
78)
- HS nhn xét.
- HS lng nghe.
- 1 HS đọc YC bài.
- HS làm bài vào v.
- HS cha bài.
- HS nêu cách thc hin phép
tính t phi sang trái. Tính t
hàng đơn vị đến hàng chc.
- HS nhn xét.
- HS lng nghe.
10’
D. Hoạt động vận
dụng:
Bài tp: Lp 2A có 16
bn trai và 19 bn gái.
Hi lp 2A có tt c bao
nhiêu bn?
Mục tiêu : HS vn dng
phép cng (có nh)
trong phạm vi 100 để
- Gọi HS đọc đề bài.
(?) Đề bài cho biết gì và hi
gì?
- GV yêu cu HS làm cá nhân
vào v.
- GV chiếu bài 1 HS và yêu
cu lp nhn xét.
- 1 HS đọc, lớp đọc thm.
- HS tr li.
- HS suy nghĩ và thực hin
bài gii.
- HS nhn xét bài ca bn.
- HS kim tra chéo v và báo
gii toán có lời văn (bài
toán thc tế trong cuc
sng).
- GV cho HS đổi chéo v
kim tra bài ca bn.
- GV đánh giá HS làm bài.
cáo kết qu.
- HS lng nghe.
5’
E. Củng cố - dặn dò
Mục tiêu: Tng hp li
kiến thc ca tiết hc.
(?) Qua các bài tp, chúng ta
đưc cng c và m rng kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc tiết
hc.
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS tr li: m rng thêm v
cách thc hin phép cng (có
nh) trong phm vi 100.
- HS lng nghe.
Điu chnh sau tiết dy (nếu có):
………………………………………………………………………………………
……………..
………………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 10 Tiết 48
BÀI 30: PHÉP CNG (CÓ NH) TRONG PHM VI 100 (tiếp theo -Tiết 1)
I. MC TIÊU:
Sau bài hc, học sinh đạt được các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 dạng 47 + 5 dựa
vào phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng đã học vào giải quyết một
số tình huống gắn với thực tế.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
Rèn tính chất cẩn thận, nhanh nhẹn trong học tập và trong cuộc sống, hình
thành, phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực sử dụng và
công cụ toán, năng lực giao tiếp toán học, năng lực mô hình hoá toán học.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong
khi làm việc nhóm.
I. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bài giảng điện t, máy chiếu, phấn màu, …
- Hc sinh: SGK, v BT Toán, b đồ dùng hc tp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung các hoạt
động dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động khởi
động :
Mc tiêu: To tâm th
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni
vi bài hc mi.
- GV t chc HS tham gia trò
chơi Ong tìm mật liên quan
đến các phép tính dưới đây:
a) 27 + 15
b) 43 + 28
c) 47 + 25
d 7 + 5
- GV gọi HS nêu cách đặt tính
và cách tính phép cng 47 +
25
- GV gi HS nhn xét
- GV dn dt, gii thiu bài
mi.
- 3 HS lên đặt tính ri tính.
1-2 HS tr li ming.
- HS nhn xét.
- HS lng nghe.
10
B. Hoạt động hình
- Gii thiu phép cng 47 + 5
thành kiến thức mới.
Mục tiêu: HS biết s
dng khi lập phương,
cách đặt tính theo ct
dọc để thc hin các
phép cng (có nh)
trong phm vi 100 dng
47 + 5
- Nêu bài toán: Có 47 que
tính, thêm 5 que tính na.
Hi có tt c bao nhiêu que
tính? (GV va nói va cho
xut hin hình nh trên
slide)
- Cho HS thao tác trên que
tính để tìm kết qu.
- Gv yêu cu HS nêu nhiu
cách tính.
- GV cht: 7 que tính vi 5
que tính được 1 chc que
tính và 2 que tính. 4 chc
que tính thêm 1 chc là 5
chc và 2 que tính ri ta
đưc 52 que tính.
- GV hương dẫn cách đặt tính
và tính theo ct dc:
- Yêu cầu HS đặt tính vào
bng con
- HS nêu cách đặt tính.
* 7 cng vi 5 bng 12, viết 2,
nh 1. (va nói va chiếu
slide)
* 4 thêm 1 bng 5, viết 5.
* Vy 47 + 5 = 52
- Yêu cu HS nêu li cách
tính.
- GV ly thêm 1 ví d na (58
+ 6) yêu cầu HS đặt tính và
tính vào bng con. 1 HS lên
bng thc hiện và sau đó nhắc
lại cách đặt tính và tính.
- GV cht li kiến thc
- HS thao tác trên que tính
- Nêu cách tính khác nhau.
- HS đặt tính vào bảng con.
- Viết số 47 ở hàng trên, s 5
ở hàng dưới sao cho chữ s
5 thẳng với chữ số 7. Viết
dấu trừ ở giữa hai số. K
đường kẻ ngang thay cho
dấu bằng.
- Nêu lại cách tính.
- HS thực hiện.
47
5
+
10
10
C. Hoạt động thực
hành - luyện tập
Bài 1 (tr.60)
Tính:
Mục tiêu: HS nêu được
cách thc hin tính ca
phép tính cng (có nh)
s có 2 ch s vi s
1 ch s.
Bài 2 (tr.61)
Đặt tính ri tính:
37 + 4
46 + 5
89 + 6
29 + 9
66 + 7
53 + 8
Mục tiêu: HS biết cách
thc hiện và nêu được
cách đặt tính và cách
tính ca phép tính cng
(có nh) trong phm vi
100.
D. Hoạt động vn
dng
Bài 4 (tr.61): Gii toán
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức năng
- GV cho HS đọc YC bài.
- YC HS làm bài vào v BTT
- Gi HS cha bài.
(?) 2 hs Nêu cách thc hin
phép tính?
- GV nhn xét bài làm.
- GV nhn mnh và cht li
cách thc hin phép tính.
- GV cho HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài vào v BTT
- 4 HS lên bng thc hin.
- Gi HS nhận xét và đổi chéo
v kim tra bài ca bn.
- Gi 1 2 HS nêu cách đặt
tính và tính.
- GV nhn xét và cht cách
thc hin tính.
- GV yêu cầu HS nêu đ bài
và tìm hiểu kĩ đề toán.
- 1 HS đọc YC bài.
- HS làm bài vào v.
- HS cha bài.
- HS nêu cách thc hin phép
tính t phi sang trái. Tính t
hàng đơn vị đến hàng chc.
- HS nhn xét.
- HS lng nghe.
- 2 HS đọc đềi.
- C lp làm bài,
- 4 HS lên bng làm.
- HS nhận xét và đổi chéo v
kim tra bài ca bn.
- HS nêu: thc hin đặt tính
thng hàng và tính tng
đơn vị sang hàng chc.
- Hs lng nghe.
- HS nêu đề toán, 2 bn nói
cho nhau nghe bài toán cho
biết gì? Bài toán hi gì?
- Hs làm bài vào v
25
6
+
?
47
5
+
47
5
+
47
5
+
47
5
+
?
?
?
?
v phép cộng đã hc
vào gii bài toán thc tế
liên quan đến phép cng
(có nh) trong phm vi
100.
-Yêu cu HS làm bài vào v
-Chiếu bài và cha bài ca HS
- Nhn xét bài làm ca HS
Bài gii:
Khôi bật xa được s
xăng-ti-mét là:
87 + 5 = 92 (cm)
Đáp số: 92cm.
- HS nhn xét bài ca bn
- HS nêu cách gii.
- HS đổi chéo v cha bài.
5’
E. Củng cố - dặn dò
Mục tiêu: Tng hp li
kiến thc ca tiết hc.
- GV yêu cu HS nêu li cách
đặt tính và thc hin tính ca
phép tính 47 - 5
- GV nhn xét tiết hc.
- 1 -2 HS nêu.
- HS lng nghe.
Điu chnh sau tiết dy (nếu có):
………………………………………………………………………………………
……………..
………………………………………………………………………………………
……………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 10 Tiết 49
BÀI 30: PHÉP CNG (CÓ NH) TRONG PHM VI 100 (tiếp theo -Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết được phép cng s hai ch s vi s 1 ch s (có nh) trong
phm vi 100, tìm được ch s hàng đơn v hoc hàng chc còn thiếu trong phép
cng (có nh) trong phm vi 100 .
- Vn dng đưc kiến thức năng v phép cng (có nh) trong phạm vi 100 đã
hc vào gii bài tp, các bài toán thc tế.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
Thông qua việc tìm kết quả các phép cng (có nh) trong phm vi 100, HS
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SGK, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Nội dung các hoạt
động dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hoạt động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phn
khi
* Ôn tp và khi động
- GV t chc cho HS hát tp th
bài Em hc toán.
- GV chiếu slide, bài toán:
Đặt tính ri tính:
36 + 17; 76 + 12; 16 + 15
- GV yêu cu HS quan sát, GV
phát phiếu hc tập để HS thc
hiện đặt tính ri tính.
- GV gi HS nhn xét, GV nhn
- HS hát vận động theo
bài hát Em hc toán
- HS quan sát, thc hin
yêu cu vào phiếu hc tp.
- 3 HS lên bng làm
- HS nhn xét.
10
C. Hoạt động thc
hành, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép cộng đã
hc vào gii bài tp
Bài 3 (tr.61):
Bài tập: Tính
34 + 49 = 46 + 25 =
18 + 27 = 39 + 53 =
Mục tiêu: HS nêu
đưc cách thc hin
xét.
- GV hi HS nhn xét v các
phép tính trên?
- Khi thc hiện tính ta lưu ý điều
gì?
- GV kết hp gii thiu bài
- GV nêu BT1.
- Yêu cu HS tho luận nhóm đôi
-Gọi đại din 2 nhóm lên cha bài,
gn ch s tìm được vào mi v trí
b che khut trong mi phép tính.
- Gi HS nhn xét
- Hi: Con vn dng kiến thc nào
để điền được ch s b che khut?
- GV: Con thc hin nh cng t
đâu sang đâu?
- GV lưu ý: Đối với lượt cng
hàng đơn v, nếu tng bng hoc
lớn hơn 10, nhớ 1 sang hàng chc.
- GV cho HS đọc YC bài.
- YC HS làm bài.
- Gi HS cha bài.
(?) Nêu cách thc hin phép tính
- Từng HS nêu cách đt
tính, cách tính.
- HS: Các phép tính trên là
các phép cng s 2 ch
s vi s 2 ch s (có
nh)
- Cần lưu ý nhớ 1 sang
tng ca hàng liền trước.
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v
-HS xác định yêu cu i
tp.
- HS tho lun nhóm
- 2 HS lên bng gn kết
qu
- HS khác nhn xét
- HS: Con vn dng các
bng cộng đã học.
- HS: Con cng t hàng
đơn vị sang hàng chc
- 1 HS đọc YC bài.
- HS làm bài vào v.
- HS cha bài.
- HS nêu cách thc hin
phép tính t phi sang trái.
Tính t hàng đơn vị đến
hàng chc.
10’
5’
tính ca phép tính
cng (có nh) s có 2
ch s vi s có 2
ch s.
D. Hoạt động vn
dng
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép cộng đã
hc vào gii bài toán
thc tế liên quan đến
phép cng (có nh)
trong phm vi 100.
Bài tp: Gii toán
Lan cắt được 38 bông
hoa. Hà cắt được
nhiều hơn Lan 14
bông hoa. Hi Hà ct
đưc bao nhiêu bông
hoa?
E.Cng c- dn dò
phép tính?
- GV nhn xét bài làm.
- GV nhn mnh và cht li cách
thc hin phép tính.
- GV yêu cầu HS nêu đề bài
tìm hiểu kĩ đề toán.
-Yêu cu HS làm bài vào v
-Chiếu bài và cha bài ca HS
- Nhn xét bài làm ca HS
- GV t chc cho HS tham gia trò
chơi “ Ong tìm hoa
- Khen đội thng cuc
- Qua các bài tập trò chơi, củng
c cho các con kiến thc gì?
- Dn HS chun b bài sau:
Luyn tp (tr.62)
- HS nhn xét.
- HS lng nghe.
-
HS nêu đề toán, 2 bn nói
cho nhau nghe bài toán
cho biết gì? Bài toán hi
gì?
- Hs làm bài vào v
- HS nhn xét bài ca bn
- HS nêu cách gii.
- HS đổi chéo v cha bài.
-HS tham gia trò chơi
- HS: Cng c cho các con
thc hin phép cng (có
nh) trong phm vi 100,
gii toán có lời văn.
-HS lng nghe
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy (nếu có):
……………………………………………………………………………………….
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................................
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 10 Tiết 50
BÀI 31: LUYN TP (Tiết 1)
I. MC TIÊU:
Sau bài hc, học sinh đạt được các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thực hành cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Vận dụng trong tính toán và giải quyết các vấn đề thực tế.
2. Phát triển năng lực, phẩm chất
a. Năng lực:
Thông qua hoạt động thc hành tính toán các phép cng nh trong phm vi
100, HS hi phát triển năng lực duy, lập lun toán học, năng lực gii
quyết vn đề.
b. Phẩm chất: Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình yêu vi
toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhim v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …Thẻ phép tính và
thẻ số để HS thực hiện bài 3
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập toán, bút, nháp, …
III. CÁC HOAT ĐỘNG DY VÀ HC:
TG
Nội dung các hoạt
động dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
7’
A. Hoạt động khởi
động :
Mục tiêu: Tạo tâm thế
tích cực và hứng thú
cho hs vào bài.
- GV t chức cho HS chơi trò chơi
Rung chuông ng
u 1. Ch s b che khut trong pp
nh sau s o?
- HS chun b th ch cái
A, B, C, D để chơi.
3
17
16
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
u 2. Kết qu ca phép nh
37 + 24:
A.51 B. 61 C. 52 D. 62
u 3. Phép tính nào đúng?
A.
52
7
45
B.
42
7
45
C.
51
7
45
D.
52
7
45
Vì sao con chọn đáp án D?
Khi đặt nh cn đt tính thẳng
ng thực hiện tính từ phải
qua ti.
-Dn chuyn o bài mi : Luyn tp
(tiết 1)
- GV gii thiu ghi tên i lên
bng: Luyn tp (tiết 1)
- HS chọn đáp án C
- HS chọn đáp án B
- HS nêu: Vì phép tính D
đặt tính và tính đúng.
- HS nêu li tên bài, ghi
bài vào v
10’
C. Hoạt động thực
hành - luyện tập
Bài 1(tr. 62)
Mục tiêu: Củng cố kĩ
năng thực hiện phép
tính cộng có nhớ trong
phạm vi 100
-Yêu cu c lp đọc thầm đ i.
- i yêu cu làm gì?
- GVng dn HS làm bài vào VBT
- Gi HS cha i ni tiếp theo ng
dc (ngang)
- GV nhn t
* GV gi 2 HS nêu ch thc hin 2
phép tính
37 + 28 78 + 6
- Con nhn xét v dãy nh phn
a ynh phn b?
- HS đọc đề bài
- HS nêu (Tính)
- HS làm bài vào VBT
- HS cha bài ni tiếp
- 2HS nêu cách tính
-HS nêu: Dãy tính phn a
là phép cng có nh trong
phm vi 100 dng s 2
ch s cng vi s có 2
ch s.
- GV cht
Dãy tính phn b là phép
cng có nh trong phm
vi 100 dng s có 2 ch
s cng vi s có 1 ch
s.
Bài 2 (tr. 62)
Mục tiêu: Rèn kĩ
năngđặt tính và tính các
phép cộng có nhớ trong
phạm vi 100.
- Yêu cầu HS đọc thầm đề bài.
- Bài có my yêu cầu? Đó là gì?
- Yêu cu HS thc hiện đặt tính và
tính vào VBT
- Gi mt s HS lên bng làm bài
- Yêu cầu HS đọc bài làm ca mình
(Nêu cách đặt tính và các bước thc
hin tính)
- Gi HS nhn xét bài làm trên bng.
- Gv chốt đáp án rồi yêu cầu HS đổi
chéo v để kim tra kết qu cho
nhau.
- Hs đọc thầm đề bài
- HS nêu: (Bài có 2 yêu
cầu: Đặt tính và tính)
- HS làm bài vào VBT
- HS lên bng cha bài
- Hs lng nghe và nhn
xét bài làm ca bn trên
bng
- HS đổi v, kim tra kết
qu cho nhau.
10’
D. Hoạt động vn
dng
Bài tập: Đội A trng
được 47 cây. Đội B
trồng được 49 cây. Hi
c 2 đội trồng được bao
nhiêu cây?
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức năng
v phép cộng đã hc
vào gii bài toán thc
tế liên quan đến phép
cng (có nh) trong
phm vi 100.
- Gọi HS đọc đề bài .
(?) Đề bài cho biết gì và hi gì?
- GV yêu cu HS làm cá nhân vào
v.
- GV chiếu bài 1 HS và yêu cu lp
nhn xét.
- GV cho HS đổi chéo v kim tra
bài ca bn.
- GV đánh giá HS làm bài.
- 1 HS đọc, lớp đọc thm.
- HS tr li
- HS suy nghĩ và thực
hin bài gii.
- HS nhn xét bài ca bn.
- HS kim tra chéo v và
báo cáo kết qu.
- HS lng nghe.
5’
E. Củng cố - dặn dò
Mục tiêu :Ghi nhớ,
khắc sâu nội dung bài.
GV hi:
- Hôm nay con hc bài gì?
- Con thích nht điều gì trong tiết hc
- HS nêu ý kiến
này?
- GV nhn mnh kiến thc tiết hc.
- Chun b bài Luyn tp(tiết 2)
- HS lng ghe
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy (nếu có):
……………………………………………………………………………………….
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................................
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH DY HC
MÔN: TOÁN
Tun 11 Tiết 51
BÀI 31: LUYN TP
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thc hin tính và so sánh các phép tính cng (có nh) trong phm vi 100.
- Vn dng đưc kiến thức năng về phép cng ( nh) trong phạm vi 100 đã
hc vào gii bài tp, các bài toán thc tế liên quan đến phép cng (có nh) trong
phm vi 100.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động
khởi động
Mc tiêu: To
tâm thế vui tươi,
phn khi cho HS
và kết ni vi bài
hc mi.
* Khởi động
- Gv t chức cho hs chơi trò
chơi “Gió thổi”.
- Cách chơi: Quản trò
ng dn, mi hs s ng
ng mình là mt cái cây.
Tt c đứng giang tay ra để
to hàng cây, gió thi bên
nào s nghiêng v bên đó.
VD: (Qun trò) Gió thi,
gió thi. (C lp) V đâu,
v đâu. ( Quản trò) Bên trái,
bên trái. (C lp) Nghiêng
người sang trái…
- Gv nhận xét, tuyên dương
hs tích cực chơi tốt.
- Hs chơi trò chơi “ Gió
thi”
- Lớp đáp lời và kết hp
động tác.
25’
5’
B. Thc hành,
luyn tp
Mc tiêu:
- Thc hin tính
so sánh các
phép tính cng
(có nh) trong
phm vi 100.
- Biết gii bài
toán liên quan
đến phép cng (
nh) trong
phm vi 100.
Cách tiến hành:
Bài 4: a, Tính
(trang 63)
23 + 9 + 40 = ?
51 + 9 + 10 = ?
- Gv kết hp gii thiu bài
a, - Gi hs nêu yêu cu a.
- Khi tính phải chú ý điều
gì?
- Yêu cu 2 hs làm bài trên
bng. Lp làm bài vào v.
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
- Hs nêu yêu cu a
- Phải chú ý tính từ trái sang
phải.
2Hs làm bài trên bảng, dưới
lp làm bài vào v.
23 + 9 + 40 = 32 + 40
= 72
51 + 9 + 10 = 60 + 10
= 70
- Hs nhn xét bài ca bn
7’
8’
b, >, <, =
(trang 63)
12 + 18…18 + 12
37 + 24…37 + 42
65 + 7 … 56 + 7
76 + 4 … 74 + 6
- Gọi hs đọc bài làm, nhn
xét
- Gi hs cha ming nêu
cách tính.
- Gv chốt đáp án đúng.
b, - Đọc yêu cu b.
- ng dn hs thc hành
tính ri so sánh kết qu.
* Lưu ý: hs thể t sáng
to phát hin kết qu ri so
sánh không cn thc hin
phép tính vẫn điền đúng
du.
- Yêu cu hs làm bài o
v, 1 hs làm phiếu nhóm.
- Chiếu bài cha bài ca
hs
- Gv kết luận ra đáp án
đúng.
*Gv cht li cách tính phép
cng (có nh) trong phm
vi 100.
- Hs đổi chéo v cha bài.
- Hs nêu cách tính
- Hs đọc yêu cu ca b
- Hs tính nhm ri so sánh
đin dấu đúng.
- 1 Hs làm phiếu nhóm, lp
lp vào v
12 +18 = 18 + 12
37 + 24 < 37 + 42
65 + 7 > 56 + 7
76 + 4 = 74 + 6
- Hs đổi chéo v, nhn xét
bài bn.
Bài 4: Gii toán
( trang 63)
- Gọi hs nêu đề toán
+ Trong tranh v gì?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hi gì?
- Vy mun biết hai đoàn
khách tham quan tt c
bao nhiêu người đi du lịch
ta làm như thế nào ?
- Gi 1 hs gii vào bng
phụ, dưới lp làm vào v
- 2 Hs đọc đề
+ Mt chiếc tàu du lch ch
hai đoàn khách tham quan.
- Đoàn khách thứ nht có 35
người, đoàn khách thứ hai
có 25 người.
- Hai đoàn khách tham quan
có tt c bao nhiêu người đi
du lch?
- Ta ly s ngưi có trong
đoàn khách thứ nht cng
vi s người có trong đoàn
khách th hai.
Bài gii:
Hai đoàn khách tham quan
có tt c s người đi du lịch
là:
35 + 25 = 60 ( người)
Đáp số: 60 người
6’
C. HĐ Vn dng
Bài 5: Gii toán
Mc tiêu: Vn
dng đưc kiến
thức năng v
phép cộng đã học
vào gii bài toán
thc tế liên quan
đến phép cng
qua 20.
- Gọi hs dưới lớp đc bài
làm
- Gv nht xét, cht bài làm
đúng.
- Yêu cầu hs nêu đề toán
- Hi: Bài cho biết gì? Hi
gì?
- Yêu cu hs viết phép tính
vào nháp
- Gi hs cha ming
- Nhn xét bài làm ca hs
Tuyên dương hs làm bài tốt
Đổi chéo v nhn xét bài
bn.
- Hs đọc đề
- Hs tr li: Có 25 hc sinh
nam và 13 hc sinh n.
- Lp 2A3 trường Tiu hc
Cẩm Sơn có tất c bao
nhiêu hc sinh?
- Hs viết phép tính và tr li
Bài gii:
Lớp 2A3 trường Tiu hc
Cẩm Sơn có tất c s hc
sinh là:
25 + 13 = 38 ( hc sinh)
Đáp số: 38 hc sinh
- Hs khác nhn xét, b sung
5’
D. Cng c - dn
dò:
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu ni
dung bài
- Hi: Qua các bài tp,
chúng ta được cng c
m rng kiến thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
************************************
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH DY HC
MÔN: TOÁN
Tun 11 Tiết 52
BÀI 32: LUYN TP ( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thc hành cng (có nh) trong phm vi 100.
- Thc hiện được việc đặt tính ri tính và tính nhm cng (có nh) có kết qu bng
100.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động
khởi động
Mc tiêu: To
tâm thế vui tươi,
phn khi cho HS
và kết ni vi bài
hc mi.
* Ôn tp và khi động
- GV t chc cho HS hát tp
th bài Em hc toán.
- Gi 2 hs lên bng Tính:
43 + 9 + 20 = ?
31 + 7 + 10 = ?
- Gi Hs t nêu cách tính,
nhn xét.
- Gv khen ngi hs làm bài
đúng.
- HS hát vận động theo
bài hát Em hc toán
- 2 hs làm bng, lp làm
nháp
43 + 9 + 20 = 72
31 + 7 + 10 = 48
- Hs nêu cách tính, nhn
xét bài bn.
25’
5’
7’
B. Thc hành,
luyn tp
Mc tiêu:
- Thực hành đặt
tính ri tính các
phép cng (có
nh) trong phm
vi 100.
- Biết tính theo
mu và tính nhm
các s tròn chc
có kết qu bng
100
Bài 1: Đặt tính
ri tính (trang
64)
12 + 48
59 + 21
74 + 6
85 + 5
- Gv kết hp gii thiu bài
- Gi hs nêu yêu cu.
- Khi đặt tính phải chú ý điều
gì?
- Yêu cu 2 hs làm bài trên
bng. Lp làm bài vào v.
- Gi hs cha ming nêu
cách đặt tính và thc hin các
phép tính sau: 12 + 48; 74 + 6
*Gv cht lại cách đt tính
thc hin phép cng (có nh)
trong phm vi 100.
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
- Hs nêu đề toán
- Phải chú ý sao cho đơn
vị viết thẳng cột với đơn
vị, chục thẳng cột với
chục.
- 2Hs làm bài trên bng,
i lp làm bài vào v.
- Hs nêu cách tính
- Hs nhn xét bài ca bn
- Hs đổi chéo v cha bài.
Bài 2: nh (theo
mu) ( trang 64)
Mu: 72 + 28 =
100
63 + 37
81 + 19
38 + 62
45 + 55
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
- GV hướng dn hs thc hành
phân tích mu :
+ 2 cng 8 bng 10, viết 0,
nh 1.
+ 7 cng 2 bng 9, thêm 1
bng 10, viết 10.
Vy: 72 + 28 = 100
- Yêu cu hs làm bài vào v
- Chiếu bài và cha bài ca hs
- Gi hs nêu ming cách tính
- Hs đọc đề
- Hs đọc bài mu
- Hs lng nghe Gv phân
tích mu
- Hs thc hin tính theo
mu vào v
63 + 37 = 100
81 + 19 =100
38 + 62 = 100
45 + 55 = 100
- Hs nói cách thc hin
tng phép tính
*Gv cht li cách tính phép
cng nh (trong trường
hp s có hai ch s cng vi
s hai ch s) kết qu
bng 100.
phép tính ca mình.
- Hs khác nhn xét, b
sung
5’
4’
Bài 3: Trang 64
a, Đặt tính ri
tính
64 + 36
79 + 21
52 + 48
34 + 66
b, Tính nhm
60 + 40 = ?
40 + 60 = ?
20 + 80 = ?
80 + 20 = ?
10 + 90 = ?
90 + 10 =?
30 + 70 = ?
70 + 30 = ?
a, - Yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv hướng dẫn Hs đặt tính
và thc hin tính.
- Cha bài: hs nêu rõ cách đặt
tính thc hin các phép
tính sau: 64 + 36; 79 + 21
52 + 48; 34 + 66
- Gv cha bài, nhn xét.
b, - Đọc yêu cu b.
- ng dn Hs VD: 60 + 40,
nhm6 chc + 4 chc bng
10 chc. Vy 60 + 40 = 100
- Yêu cu Hs làm bài vào v.
- Cha bài.
- Gv cha bài, nhn xét.
+ Em nhn xét v các
phép tính 30 + 70 và 70 + 30
?
Cng c: năng thực hin
đặt tính và tính nhm cng
các s tròn chc tng bng
100.
- 1 Hs nêu yêu cu a.
- 2Hs làm bng lp. Lp
làm v.
- Hs trình bày cách thc
hin ca mình.
- Lp nhn xét cha
bài.
- 1 Hs đọc yêu cu ca b
- Hs tính nhm cng các
s tròn chc.
- 1 Hs lên làm bng nhóm,
c lp làm bài vào v ôly.
- 3hs đọc bài làm, nhn
xét.
60 + 40 = 100
40 + 60 = 100
20 + 80 = 100
80 + 20 = 100
10 + 90 = 100
90 + 10 =100
30 + 70 = 100
70 + 30 = 100
- Hai phép tính đều kết
qu 100.
Vy: 30 + 70 = 70 + 30
5’
C. Hoạt động
vn dng
4’
Bài 4: Gii toán
Mc tiêu: Vn
dng đưc kiến
thức năng v
phép cng (
nh) vào gii bài
toán thc tế liên
quan đến phép
cng trong phm
vi 100.
D. Cng c, dn
dò: Mc tiêu:
Ghi nh, khc sâu
ni dung bài
- GV cho HS quan sát tranh
nêu đề toán: Mt chiếc tàu
du lch ch hai đoàn khách
tham quan, đoàn khách thứ
nhất có 22 người, đoàn khách
th hai 23 người. Hi hai
đoàn khách tham quan tt
c bao nhiêu người ?
GV nêu câu hi:
+ Trong tranh v gì?
+ Đoàn khách thứ nht có bao
nhiêu người ?
+ Đoàn khách th hai bao
nhiêu người ?
+ Vy mun biết hai đoàn
khách tham quan tt c
bao nhiêu người đi du lịch ta
làm phép tính gì?
- Cho HS nêu phép tính thích
hp.
- Yêu cu hs tho lun nhóm
đôi nêu kết qu phép tính 22
+ 23
- Gv nhận xét, tuyên dương.
- Hi: Qua các bài tp, chúng
ta được cng c và m rng
kiến thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS quan sát và tr li
câu hi:
+ Mt chiếc tàu du lch
ch hai đoàn khách tham
quan.
+ Đoàn khách thứ nht có
22 người.
+ Đoàn khách thứ hai có
23 người.
+ HS nêu: 22 + 23
- HS tho lun nhóm.
- Đại din các nhóm nêu
kết qu
Hai đoàn khách tham quan
có tt c s người đi du
lch là:
22 + 23 = 45 ( người)
Đáp số: 45 người
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
************************************
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH DY HC
MÔN: TOÁN
Tun 11 Tiết 53
BÀI 32: LUYN TP ( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thc hiện được việc đặt tính ri tính và tính nhm cng (có nh) có kết qu bng
100.
- Vn dng đưc kiến thức năng về phép cng ( nh) trong phạm vi 100 đã
hc vào gii bài tp, các bài toán thc tế liên quan đến phép cng (có nh) trong
phm vi 100.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5’
A. Hoạt động
khởi động
Mc tiêu: To
tâm thế vui
tươi, phấn
khi
* Khởi động
- GV t chc cho HS c lớp chơi trò
chơi “ Trời Mưa”
Luật chơi: Người qun trò phát lnh
lời đi kèm với những hành động buc
các bn trong lp phi làm theo. VD:
Qun trò: Trời mưa, trời mưa
C lp: Che ô, đội mũ ( hai tay vòng
lên phía trên đu)
………………………………..
- Gv nhận xét, tuyên dương hs chơi
tt.
- HS lng nghe lut
chơi đng ti ch
chơi trò chơi.
25’
5’
B. Thc
hành, luyn
tp
Mc tiêu:
Biết thc
hành các
phép cng (có
nh) có kết
qu bng 100
(trường hp
s có hai ch
s cng vi
s có mt ch
s).
Bài 4: (trang
65)
a, Đặt tính ri
tính ( theo
mu) Mu:
97 + 3
- Gv kết hp gii thiu bài
- Gi hs nêu yêu cu a.
- GV phân tích mu :
3 cng 7 bng 10, viết 0, nh 1
9 thêm 1 bng 10, viết 10
Vy: 97 + 3 = 100
- Yêu cu 2 hs làm bài trên bng. Lp
thc hin theo mu vào v.
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào
v.
- Hs nêu yêu cu a
- Hs đọc bài mu
2Hs làm bài trên
bảng, dưới lp thc
4’
5’
97 + 3
91 + 9
92 + 8
98 + 2
b, Tính nhm
99 + 1
96 + 4
94 + 6
95 + 5
- Gi hs cha miệng nêu cách đt
tính và thc hin các phép tính sau: 97
+ 3; 92 + 8
- Gi hs nêu yêu cu b.
- ng dn Hs thc hin tính nhm
VD: 99 + 1 nhm là 9 + 1 bng 10( 10
bng 1 chc), 9 chc + 1 chc bng 10
chc . Vy 99 + 1 = 100
- Yêu cu Hs làm bài vào v.
- Cha bài: Hs t nêu cách tính nhm
- Gv cha bài, nhn xét.
*Gv cht lại cách đt tính và tính
nhm phép cng (có nh) kết qu
bằng 100 (trường hp s hai ch s
cng vi s có mt ch s).
hiện đặt tính ri tính
theo mu vào v.
- Hs nêu cách tính
- Hs nhn xét bài ca
bn
- Hs đổi chéo v cha
bài.
- Hs nêu yêu cu b
- Hs thc hin tính
nhm.
- 1 Hs lên làm bng
nhóm, c lp làm bài
vào v ôly.
99 + 1 = 100
96 + 4 = 100
94 + 6 = 100
95 + 5 = 100
- 3-4hs đọc bài làm,
nhn xét.
Bài 5: Tìm
các phép
tính kết
qu bng
nhau
( trang 65)
Mc tiêu:
Biết thc hin
các phép tính
cng có kết
qu bng
nhau.
- Gọi Hs đọc thm yêu cu.
- Bài 5 yêu cu gì?
- GV cho Hs quan sát các phép tính,
tho lun nhóm 2 tính kết qu ri nêu
các phép tính có kết qu bng nhau
trong thi gian 03 phút
- Gv chiếu c phép tính minh ha,
mời đại din các nhóm lên m các
phép tính có kết qu bng nhau.
- Nhận xét đánh giá và kết lun
*Gv cht li cách tìm các phép tính
- 2 Hs đọc yêu cu
- Tìm các phép tính
có kết qu bng nhau.
- Tng cp HS quan
sát, tính ri nói cho
bn nghe kết qu các
phép tính là bao
nhiêu? Các phép tính
nào có kết qu bng
nhau ?
- HS ch vào các phép
tính có kết qu bng
nhau.
7 + 93 = 1 + 99
kết qu bng nhau.
76 + 4 = 4 + 76
59 + 31 = 82 + 8
- HS đối chiếu, nhn
xét.
10’
C. Vn dng
Bài 6: Trang
65
Mc tiêu:
Vn dng vào
gii bài toán
thc tế(có li
văn) liên
quan đến
phép cng (có
nh) có kết
qu bng 100.
- Gv gi 1 hs lên bảng điều khin c
lp gii toán:
+ T mi 1 bạn đọc đề bài.
+ Nói cho bn nghe bài toán cho biết
gì?
+ Bài toán hi gì?
+ Mun biết ngày th hai cô Liên thu
hoạch được bao nhiêu cây bp ci bn
làm như thếo?
+ Vì sao bn làm phép tính cng?
-T mi 1 bn nêu câu li gii
+ Ngoài câu tr li ca bn ai có câu
tr li khác?
- T mi 1 bn lên bng gii
, các bn làm bài vào v 2’
- T mi c lp quan sát bài làm ca
bn trên bng, nhn xét
- GV nhn xét, khen ngi hs tích cc
và chốt bài làm đúng.
- 1 hs lên điều khin
+ 1 hs đọc
+ Ngày th nht cô
Liên thu hoạch được
65 cây bp ci.
+ Ngày th hai cô
Liên thu hoạch được
nhiều hơn ngày th
nht 35 cây.
+ Ngày th hai cô
Liên thu hoạch được
bao nhiêu cây bp
ci?
- Lp chia s:
D kiến chia s:
+ Ly s cây thu
hoạch được ca ngày
th nht cng vi s
cây ngày th hai thu
hoach nhiều hơn.
+ Bài toán thuc dng
liên quan đến nhiu
hơn.
- Ngày th hai cô
Liên thu hoạch được
s cây bp ci là
- Hs giơ tay nói
- 1HS lên bng làm
bài.
- HS làm bài cá
nhân.
Bài gii
Ngày th hai cô Liên
* Gv chốt kĩ năng giải bài toán có li
văn thuộc dạng liên quan đến nhiu
hơn.
thu hoch được s
cây bp ci là:
65 + 35 = 100 ( cây)
Đáp số: 100
cây bp ci.
- Đổi chéo v kim
tra và sa cho bn.
4’
C. Cng c -
dn dò:
Mc tiêu:
Ghi nh, khc
sâu ni dung
bài
- Hi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c và m rng kiến thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc tiết hc
- GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
************************************
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH DY HC
MÔN: TOÁN
Tun 11 Tiết 54
BÀI 33: PHÉP TR (CÓ NH) TRONG PHM VI 100
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thc hành tr (có nh) trong phm vi 100 dng 52 24 da vào phép tr
(có nh) trong phm vi 20.
- Thc hiện được việc đặt tính ri tính và tính nhm tr (có nh) kết qu bng
100.
- Vn dng đưc kiến thức, năng về phép tr ( nh) trong phạm vi 100 đã
hc vào gii quyết mt s tình hung gn vi thc tế.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các th phép tính để HS thc hin kiến thc bài mi trong b đồ dùng hc Toán
2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động
khởi động
Mc tiêu: To
tâm thế vui tươi,
phn khi cho HS
và kết ni vi bài
* Ôn tp và khi động
- GV t chức cho HS chơi t
chơi Truyền điện”, trò chơi
đố bạn để tìm kết qu ca các
phép tr (có nh) trong phm
vi 20 đã học.
- HS chơi trò chơi “ truyền
điện” VD: 42 - 23 = 19
33 - 15 = 18
51 - 34 = 17
…………………
hc mi.
- GV cho HS quan sát bc
tranh, tho lun nhóm bàn
da vào tranh nêu phép tính
tr
+ Làm thế nào để tìm được
kết qu ca phép tr 52 24
= ?
- Gv nhận xét, tuyên dương.
- HS quan sát, tho lun
và tìm ra được phép tr
52 24 = ?
- Hs t nêu theo suy nghĩ
ca mình
15’
B. Hot dng
hình thành kiến
thc
Mc tiêu: Biết s
dng các khi lp
phương và kĩ
năng đặt tính ri
tính để tính được
phép tr( có nh)
trong phm vi100
- Gv kết hp gii thiu bài
- GV hướng dn hs cách tìm
kết qu phép nh 52 - 24
bng các khi lập phương:
- GV yêu cu HS ly các khi
lập phương thc hin theo
GV
Nêu: Ly 52 khi lập phương,
gài thành tng thanh chc, để
5 thanh ct chc, 2 khi
lập phương rời cột đơn vị
đồng thi gn lên bng.
- GV hướng dn HS ly ra 24
khi lập phương t 52 khi
lập phương đã cho: lấy 1
thanh chc ct chc, tháo
rời ra đưa qua cột đơn vị thì
đưc 12 khói lập phương đơn
v, lấy đi 4 khi lập phương
đơn vị thì còn 8 khi lp
phương đơn vị, ly ra tiếp 2
thanh chc ct chc, còn li
2 thanh chc 8 khi lp
phương đơn vị.
- Vy 52 - 24 = ?
- Mun tính 52 - 24 ta đã thực
hin gài các thanh hình lp
phương như thế nào?
- GV cht ý
- GV hướng dn Hs tìm kết
qu phép tr 52 - 24 bng
cách đt tính rồi tính ( Lưu ý:
kĩ thuật mượn tr)
+ 2 không tr đưc 4, ly 12
tr 4 bng 8, viết 8, nh 1.
+ 2 thêm 1 bng 3, 5 tr 3
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
- HS ly các khi lp
phương và thực hin theo
GV
- Hs ly 5 thanh ct
chc, 2 khi lập phương
ri cột đơn vị gài vào
bng cá nhân.
Hs thao tác trên các khi
lập phương của mình, tay
gài, ming nói theo Gv
ng dn
- Hs tr li: 52 - 24 = 28
- 2, 3 hs tr li
- Hs lng nghe
- Hs thực hành đặt tính ri
tính vào bng con.
5’
bng 2, viết 2.
Vy: 52 24 = 28.
- Yêu cu Hs thc hin mt
s phép tính khác vào bng
con:
65 17 = ?
74 16 = ?
- Gv nhận xét, tuyên dương.
- HS làm mt s VD:
65 17 = 48
74 16 = 58
C. Thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Biết
thc hành đặt tính
ri tính các phép
tr (có nh) trong
phm vi 100.
Bài 1: Tính
( trang 67)
31 - 16
42 - 25
63 - 28
44 - 38
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
- GV hướng dn hs: Ta thc
hiện tính như thế nào?
- Yêu cu hs làm bài vào v,
2 Hs làm bng lp
- Chiếu bài và cha bài ca hs
i lp.
- Gi hs nêu ming cách tính
tng phép tính
*Gv cht li cách tính phép
tr (có nhớ) (trong trường
hp s hai ch s tr vi
s hai ch s) trong phm
vi 100.
- Hs đọc đề
- Hs tr li: Tính t phi
sang trái bắt đầu t ct
đơn vị
- Hs lên bng làm bài,
i lp làm vào v.
- Hs dưới lp nhn xét bài
bn
- Hs nói cách thc hin
phép tính ca mình.
- Hs khác nhn xét, b
sung
5’
Bài 2: Đặt tính
ri tính (Trang
67)
71 - 48
52 - 36
43 - 17
64 - 29
- Gọi Hs đọc đề bài.
- Bài có my yêu cu?
- Gv hướng dẫn Hs: Khi đặt
tính cần chú ý điều gì?
* Chú ý: Thc hin tính cn
lưu ý thuật mượn, tr. VD:
71 48 = ? 1 không tr đưc
8, mượn 1 chục, được 11 tr
- 2 Hs đọc to
- Bài có 2 yêu cầu: Đặt
tính, tính
- Khi đặt tính cần chú ý
sao cho đơn vị viết thẳng
cột với đơn vị, chục thẳng
cột với chục.
- Hs lng nghe
8 bng 3, viết 3, nh 1. 4
thêm 1 bng 5, 7 tr 5 bng 2,
viết 2.
- Yêu cu hs làm bài vào v,
3 hs lên làm bng.
- Cha bài: hs nêu rõ cách đặt
tính thc hin các phép
tính sau: 52 - 36; 43 - 17; 64 -
29
- Gv cha bài, nhn xét.
Cng c: năng đt tính
tính tr ( nh) trong phm
vi 100.
- 3Hs làm bng lp. Lp
làm v.
- Hs trình bày cách thc
hin ca mình.
- Lớp đổi chéo v nhn
xét và cha bài.
5’
C. HĐ vận dng
Mc tiêu: Biết
thc hành tính
theo mu các
phép tr (có nh)
trong phm vi
100.
Bài 3: Tính (theo
mu)
M: 41 - 15 - 9 = ?
32 - 18 - 5 = ?
52 - 23 - 8 = ?
64 - 36 - 9 = ?
- Gi hs nêu đề bài
- GV hướng dn mu:
41 - 15 - 9 = 26 - 9
= 17
- Ta thc hin tính ntn?
- Yêu cu hs làm bài vào v,
2 Hs làm bng lp
- Chiếu bài và cha bài ca hs
i lp.
- Gi hs nêu ming cách tính
tng phép tính
*Gv cht li cách tính phép
tr (có nhớ) (trong trường
hp s hai ch s tr vi
s hai ch s) trong phm
- Hs đọc đề
- Hs lng nghe
- Hs tr li: Tính t phi
sang trái bắt đầu t ct
đơn vị
- Hs lên bng làm bài,
i lp làm vào v.
32 - 18 - 5 = 14 - 5 = 9
52 - 23 - 8 = 29 - 8 = 21
64 - 36 - 9 = 28 - 9 = 19
- Hs dưới lp nhn xét bài
bn
- Hs nói cách thc hin
phép tính ca mình.
- Hs khác nhn xét, b
sung
- HS nêu ý kiến
4’
D. Cng c - dn
dò:
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu ni
dung bài
vi 100.
- Hi: Qua các bài tp, chúng
ta được cng c và m rng
kiến thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
_____________________________________________
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH DY HC
MÔN: TOÁN
Tun 11 Tiết 55
BÀI 33: PHÉP TR (CÓ NH) TRONG PHM VI 100
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thc hiện được vic tính nhm tr (có nh) có kết qu bng 100.
- Vn dng đưc kiến thức, năng về phép tr ( nh) trong phạm vi 100 đã
hc vào gii toán có lời văn.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
7’
A. Hoạt động
khởi động
Mc tiêu: To
tâm thế vui tươi,
phn khi cho HS
và kết ni vi bài
hc mi.
* Ôn tp và khi động
- GV t chức cho HS chơi t
chơi Alibaba”.Gv ph biến
luật chơi: Người quản trò sẽ
hát theo nhịp bài hát Alibaba
lời đi kèm với những hành
động, buộc các bạn trong lớp
phải làm theo hát vang
"Alibaba", VD như: Xưa kia
kinh đô Bát- đa một chàng
trai đáng yêu gọi tên -
Alibaba
- Yêu cầu Hs đt tính ri tính
phép tính vào bng con:
55 17 = ?
34 15 = ?
- Gv nhận xét, tuyên dương.
- HS chơi trò chơi
Alibaba”
- Hs thực hành đặt tính ri
tính vào bng con.
10’
B. Thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Vn
dng đưc kiến
thức kĩ năng về
phép tr đã học
vào gii bài tp
Bài 3: S
( trang 67)
- Gv kết hp gii thiu bài
- Gọi hs nêu đề bài
- GV cho Hs quan sát tranh
gii thiu, mt s phép
tính trên giy, chú mèo con
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
- 1Hs nêu đề toán
- Hs lng nghe
8’
D. Hot dng
vn dng
Bài 4: Gii toán
Mc tiêu: Vn
dng đưc kiến
thức năng v
phép tr đã học
vào gii bài toán
thc tế liên quan
đến phép tr (có
nh) trong phm
vi 20.
ý làm đổ mc, che mt
mt s trong mi phép tính.
Con hãy tìm s thích hp b
mc che khut giúp chú mèo
con nhé.
- ng dn: ví d phép
tính đầu tiên, 3... - 18 = 13
s nào tr 8 thì bng 3? Hay
phép tính th ba, 95 - ...8 =
57 s 15 tr my thì bng 9?
-Yêu cu hs làm bài vào v, 2
Hs lên làm trên bng
- Chiếu bài và cha bài ca hs
- Gi hs nói lên cách tìm ca
mình
* Cht li cách thc hin
phép tính tr ( nh ) trong
phm vi 100.
- Yêu cầu hs nêu đề toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hi gì?
- Mun biết Mai nhặt được
bao nhiêu qu trng ta làm
như thế nào?
- Bài toán thuc dng toán gì?
- Yêu cu hs viết phép tính
vào nháp.
- Gi 1 hs gii vào bng ph,
i lp làm vào v
- Gọi hs dưới lớp đc bài làm
+ Ngoài câu tr li ca bn ai
- Hs t tìm theo cách ca
mình.
- Hs làm bài vào v, 2 hs
làm bng
- Hs nhn xét bài ca bn
- Hs nêu cách tìm ca
mình
- Hs đổi chéo v cha bài.
- 2, 3 hs nhc li cách thc
hin phép tr.
- 2 Hs đọc đề
- Kiên nhặt được 35 qu,
Mai nhặt được ít hơn Kiên
16 qu.
- Mai nhặt được bao nhiêu
qu trng gà?
- Ta ly s qu trng Kiên
nhặt được tr đi số qu
Mai nhặt ít hơn.
- Bài thuc dng toán ít
hơn
- Hs viết phép tính : 35 -
16
Bài gii:
Mai nhặt được s qu
trng gà là:
35 - 16 = 19 ( qu)
Đáp số: 19 qu
trng gà
- Hs i lớp đổi chéo v
nhn xét bài bn.
+ S qu trng gà Mai
nhặt được là
- Hs khác nhn xét, b
sung.
10’
có câu tr li khác?
- GV nhn xét, khen ngi hs
tích cc và chốt bài làm đúng.
C.Cng c- dn
dò:
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu ni
dung bài
- Gv t chc cho hs tham gia
trò chơi “ Ong tìm hoa
- Gv ph biến luật chơi: 7
con ong tương ứng vi 7 phép
tính tr 7 bông hoa tương
ng vi kết qu ca các phép
tính tr đó. Gv chia lớp thành
2 đội, mỗi đội 7 hs. Hs còn li
s làm c động viên. Nhim
v ca mỗi đi 5 phút s
ni tiếp lên bng gắn đúng
phép tính vi kết qu Ong
tìm hoa”
- Khen đội thng cuc
- Dn hs tìm hi ông bà, b
m xem còn cách nào khác để
thc hin phép tr (có nh)
trong phm vi 20 không, để
tiết sau chia s vi c lp.
- Hs tham gia trò chơi
- Hs lng nghe Gv ph
biến luật chơi.
IV. RÚT KINH NGHIM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
_________________________________________________
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 12 Tiết 56
BÀI 34: PHÉP TR (CÓ NH) TRONG PHM VI 100 (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết tìm kết qu phép tr (có nh) dng 42 -5 trong phm vi 100
- Vn dụng đưc kiến thức năng về phép tr đã học vào gii quyết các tình
hung thc tế .
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép tr có nhớ trong phạm vi 100, Hs có cơ hội
được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các khi lập phương đơn vị hoc que tính trong b đồ dùng hc Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5
A. Hoạt động khi
động:
Mc tiêu: To tâm thế
vui tươi, phấn khi
B. Hot dng hình
thành kiến thc:
* Ôn tp và khi động
- GV t chc cho HS hát tp th
bài Qu bóng tròn
-Bài hát nói v điu gì ?
-GV gii thiu bài ghi n
bài
- HS hát vận động
theo bài hát Qu bóng
tròn
- HS nêu
-HS ghi tên bài
- HS quan sát và tr li
15
Mc tiêu: HS biết cách
đặt tính và tính
C. Hot dng thc
hành, luyn tp:
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ năng
v phép tr đã học vào
gii bài tp
Bài 1: Tính
52
- 4
48
43
- 7
36
94
- 8
86
63
- 6
57
- GV cho HS quan sát tranh
nêu câu hỏi để HSTL:
+ Trong tranh, bn Lan có tt c
bao nhiêu hình lp phương?
+ Lan bớt đi bao nhiêu hình lp
phương?
+ Vy mun biết bn Lan còn
li bao nhiêu hình lp phương
ta làm phép tính gì?
- Cho HS nêu phép tính thích
hp.
- Yêu cu hs tho lun nhóm
đôi nêu ch tính và tìm kết qu
phép tính 42 -5
- Gv kết hp gii thiu bài
GV hướng dn hs ch tìm kết
qu phép tính 42 -5 bng que
tính
GV yêu cu HS ly các que tính
và thc hin theo mình
- GV nêu cách đặt tính và tính:
2 không tr đưc 5, ly 12 5
= 7, viết 7 nh 1
4 - 1= 3, viết 3.
Vy 42- 5 = 37.
- Yêu cu hs s dng que tính
để tính 83 - 4
- GV yêu cầu HS đặt tính và
tính vào giy nháp
- Hs thc hin mt s phép tính
khác và ghi kết qu vào nháp:
55 - 6; 41 7; 64 - 8
câu hi:
+ Lan có tt c 42 hình
lập phương.
+ Lan bớt đi 5 hình lp
phương.
+ HS nêu 42 - 5
- HS tho lun nhóm.
- Đại din các nhóm
nêu kết qu
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
- HS ly 42 que tính và
thc hin theo GV
- HS lng nghe.
- 2-3 Hs nêu li cách
đặt tính và tính
-- HS ly 83 que tính và
thc hin theo GV
-Hs thao tác trên que
tính để tính 83 4 = 79
- 2, 3 hs nêu cách đặt
tính và tính
- Hs thc hành tính
- HS làm mt s VD:
55 -6 = 49; 41 7 =
34
64 8 = 56
-HS xác định yêu cu
10’
3’
D. Hoạt động vn
dng:
* TRÒ CHƠI:
Mc tiêu: Vn dng
tính toán dng 42 -5
trong phm vi 100
E.Cng c- dn dò:
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung bài
- Gv yêu cu hs nêu đề bài
-Yêu cu hs làm bài vào v
-Chiếu bài và cha bài ca hs
-Gi hs nêu cách tính tng phép
tính
- Nhn xét bài làm ca hs
- Cht li cách thc hin phép
ưừ có nh trong phm vi 100
-Gv t chc cho hs tham gia trò
chơi “ Ong tìm hoa
2 đội (5 HS/đội) thi đua m
đngs kết qu các phép tr dng
42 -5 nhanh và đúng.
- C lp kim tra li kết qu 2
đội thi.
- Khen đội thng cuc
-GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
-GV đánh giá, đng viên, khích
l HS.
bài tp.
- Hs làm bài vào v
- Hs nêu kết qu và
cách tính
- Hs khác nhn xét
- Hs đổi chéo v cha
bài.
-Hs lng nghe và ghi
nh
-Hs tham gia trò chơi
-Hs lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 12 Tiết 57
BÀI 34: PHÉP TR (CÓ NH) TRONG PHM VI 100 (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết tìm kết qu phép tr (có nh) dng 42 -5 trong phm vi 100
- Vn dụng đưc kiến thức năng về phép tr đã học vào gii quyết các tình
hung thc tế .
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép tr có nhớ trong phạm vi 100, Hs có cơ hội
được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các khi lập phương đơn vị hoc que tính trong b đồ dùng hc Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động khởi động:
Mc tiêu: To tâm th tích
cc, hng thú hc tp cho
HS và kết ni vi bài hc
* Ôn tp và khi động
-Cho lp hát bài Em yêu
trường em
-Lp hát và kết hợp động
tác….
- HS nêu
mi.
-Bài hát nói v điu gì ?
-GV gii thiu bài và ghi
tên bài
-HS ghi tên bài
18’
B. Hot dng thc hành,
luyn tp:
Bài 2 (trang 69)
Mc tiêu: Thc hiện được
việc đặt tính ri tính dng
42 -5 trong phm vi 100
-Yêu cầu HS đọc thm yc.
- Bài 2 yêu cu gì?
- GV yêu cu HS làm bài
vào v.
- Chiếu bài làm ca hc
sinh
- GV yêu cầu HS đi chéo
v để kim tra kết qu.
- Nhận xét đánh giá và kết
luận đúng :
41 23 34 96
-5 - 4 - 9 - 8
36 19 25 88
-Cht li cách thc hin
phép tr có nh trong
phm vi 100.
- HS đọc thm…
- HS nêu Đặt tính ri tính
- Cá nhân HS làm bài.
- HS ch và nêu cách thc
hin phép tính
-HS nhn xét
- Đổi chéo v kim tra và
sa cho bn.
Bài 3 (trang 69)
Mc tiêu: Cng c kĩ năng
tính dng 42 -5 trong phm
vi 100
-Yêu cầu HS đọc thm yc.
- Bài yêu cu gì?
- Mun la chn KQ đúng
cn làm gì?
- YC HS tho lun nhóm
đôi TG 2’: nói cho nhau
nghe cách ni c phép
tính vi kết qu đúng
-Chiếu bài gi 1 HS lên
điu hành KQ tho lun
ca các nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá và
chốt bài làm đúng.
- HS đọc yêu cu
-Chn lết qu đúng vi
mi phép tính.
- Đặt tính và tính vào
nháp để tìm KQ
- HS tho lun làm bài.
-Nhóm nào xung phong
lên trình bày kết qu .
Các bn nhn xét v kết
qu tho lun ca nhóm
bn
……
10’
C. Hoạt động vn dng:
Bài 4 (trang 69)
Mc tiêu: Vn dng vào
gii bài toán thc tế (có li
văn) liên quan đến phép
-Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài
và nêu tóm tắt đề.
- Mời 1 HS đọc to đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- HS làm bài cá nhân.
- HS TL
tr.
- Bài toán hi gì?
- Đây là dng toán gì?
-GV v sơ đồ tóm tắt đề
bài lên bng.
- Mun biết bui chiu ca
hàng bán được bao nhiêu
qu bóng, em hãy suy nghĩ
và trình bày vào v
-Yc HS làm bài vào v.
Cha bài -> YC HS qs bài
làm ca bn trên bng.
- GV nhận xét, đánh giá và
chốt bài làm đúng.
-HS lên trình bày bài
làm.
Bài gii
31 6 = 25(qu bóng)
Tr li: Bui chiu ca
hàng bán được 25 qu
bóng -Lp chia s:
D kiến chia s:
+ Vì sao bn làm phép
tính tr?
+ Ngoài câu tr li ca
bn ai có câu tr li
khác?
- Đổi chéo v kim tra và
sa cho bn.
3’
D. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
Hi: Qua các bài tp,
chúng ta được cng c
m rng kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 12 Tiết 58
BÀI: LUYN TP
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Thc hành phép tr (có nh) trong phm vi 100.
- Vn dng trong tính toán và gii quyết vấn đề thc tế.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc thực hiện phép tính gồm cả đặt tính, trình bày, lí giải được cách
thực hiện bài tập của mình Hs hội được phát triển năng lực duy, lập luận
toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Th trò chơi
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
gian
5’
A.Khởi động
Mc tiêu: To tâm th
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni vi
bài hc mi.
* Ôn tp và khi động
- Cho lớp hát bài Cô dy
em thế
-Bài hát nói v điu gì ?
-GV gii thiu bài ghi
tên bài
-Lp hát kết hợp động
tác….
- Bn nh rất chăm chỉ hc
bài , rất đáng khen….
-HS ghi tên bài
17’
B.Thc hành, luyn tp
Bài 1 (trang 70)
Mc tiêu: Cng c
năng Thc hin phép tr
có nh .
33
- 15
18
76
- 68
8
70
- 24
45
21 62 80
- 7 - 3 - 6
14 59 74
-Yêu cầu HS đọc thm yc.
- Bài 1 yêu cu gì?
- YC HS tho lun nhóm
đôi TG 2’: nói cho nhau
nghe cách thc hin các
phép tính rồi điền kết qu
vào SGK
- Chiếu bài làm ca hc
sinh
- Nhận xét ,đánh giá ,chốt
cách nh 1 sang ct chc.
- HS đọc thm…
- Hs trao đổi nhóm đôi
- Cá nhân HS làm bài.
- HS ch nêu cách thc
hin phép tính
-HS nhn xét
Bài 2 (trang 70)
Mc tiêu: Thc hin
được cách đặt tính ri
tính ( có nh)
a,
74
- 47
26
93
- 88
5
80
- 19
61
b,
34 44 50
- 6 - 9 - 7
26 35 43
-Yêu cầu HS đọc thm yc.
- Bài yêu cu gì?
- YC HS nêu cách đặt tính,
th t thc hin phép tính
- YC HS làm bài vào v.
- Chiếu bài làm ca hc
sinh
- GV nhận xét, đánh giá và
chốt bài làm đúng.
- GV yêu cầu HS đi chéo
v để kim tra kết qu.
- HS đọc yêu cầu : Đặt nh
ri tính
- HS nêu cách đt tính, th
t thc hin phép tính
- HS nêu :
* 4 không tr đưc 7, ly
14 tr 7 bng 6, viết 6, nh
1…..
2 HS nhc li cách thc
hin tính.
10’
C. Hoạt động vn dng
Bài 3(trang 72)
Mc tiêu: Cng c
năng tr ( có nh)
- HS quan sát phép tính và
tìm hiu câu lnh ca bài
tp.
- YC HS tho lun nhóm
đôi TG 2’
- T chức cho HS chơi trò
chơi “ Tìm về đúng nhà”
- Cha bài tp qua trò
chơi. “ Tìm về đúng nhà”
- HS đọc yêu cu.
- HS quan sát phép tính và
kết qu.
- Hs chơi trò chơi “ Tìm v
đúng nhà”
- GV nêu luật chơi.
Luật chơi: mỗi bn cm
mt th s. Bn còn li
cm th phép tính úp vào
ngực đứng cách xa
ngu nhiên. Sau khi tín
hiu bắt đầu, các hs lt th
phép tính ra ri chạy đi
tìm bn s đúng bng
kết qu phép tính mình
cm.
- Gọi 1HS khá lên điều
khiển trò chơi.
- Yêu cu HS nêu lí do tìm
v đúng nhà.
- Nhận xét, tuyên dương .
- Lp nhn xét, tuyên
dương, khuyến khích HS.
3’
D. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
Hi: Qua các bài tp,
chúng ta được cng c
m rng kiến thc gì?
GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV . RÚT KINH NGHIM
………………………………………
……...
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
………………………………………………
……….
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 12 Tiết 59
BÀI: LUYN TP ( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Thc hành phép tr (có nh) trong phm vi 100.
- Vn dụng được kiến thc và k năng v phép tr (có nhớ) đã hc vào làm bài tp
và các bài toán thc tế liên quan đến phép tr có nh..
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc nghiên cứu các bài toán có lời văn liên quan đến thực tế, HS pt
hiện được vấn đề cần giải quyết, nếu thực hiện được phép tính, TL câu hỏi của
tình huống. HS hội phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực
mô hình tón học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Th trò chơi
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A.Khởi động
Mc tiêu: To tâm th tích
cc, hng thú hc tp cho
HS và kết ni vi bài hc
mi.
* Ôn tp và khi động
- Cho lớp hát bài dy
em thế
- Bài hát nói v điu gì ?
-GV gii thiu bài ghi
tên bài
- Lp hát và kết hợp đng
tác….
- Bn nh rất chăm ch hc
bài , rất đáng khen….
-HS ghi tên bài
17’
B.Thc hành, luyn tp
Bài 4 (trang 71)
Mc tiêu: Cng c kĩ năng
Thc hin tính giá tr biu
thc, cách so sánh các s
có 2 ch s.
a,
60 8 20 = 52 20
= 30
70 12 + 10 = 58 + 10
= 68
b, 40 4 < 38
36
68 40 = 28
28
80 37 < 49
43
94 5 > 88
89
-Yêu cầu HS đọc thm yc.
- Bài 1a yêu cu gì ?
- YC HS tho lun nhóm
đôi TG 2’: nói cho nhau
nghe cách thc hin
-Yc Hs làm bài ,
- Chiếu bài làm ca hc
sinh
- Nhận xét ,đánh giá ,chốt
cách tính dng :phép tính
có 2 du phép tính.
- Yêu cầu HS đọc thm yc
bài 1b.
- YC Nêu cách làm.Chú ý
h s ri so sánh.
- YC HS làm bài vào
SGK,
- Chiếu bài làm ca hc
sinh
- GV nhận xét, đánh giá và
cht cách làm.
- HS đọc thm…
- Hs trao đổi nhóm đôi
- Đại din nhóm nêu cách
tính trước lp.
- HS làm bài vào v.
- Cha bài trên bng
- HS nhn xét
- Hs nêu yêu cu bài, cách
làm bài: thc hành tính và
so sánh kết qu ca 2 vế,
đin du.
Bài 5 (trang 71)
Mc tiêu: Vn dng đưc
kiến thức kĩ năng về phép
tr đã học vào gii bài tp.
-Yêu cầu HS đọc đề toán,
phân tích đề toán.
- YC HS viết phép tính
vào nháp.
- Gi HS cha ming
- Nhn xét bài làm ca HS.
- HS đọc đề toán, i cho
bn nghe v bài toán cho
biết gì? bài toán hi gì?
- HS viết phép tính và tr
li.
- HS khác nhn xét, b
sung.
10’
C. Hoạt động vn dng
Bài 6(trang 72)
Mc tiêu: Cng c kĩ năng
tr ( có nh)
- YC HS quan sát phép
tính và yêu cu bài tp.
- T chức cho HS
nhóm 2 tìm kết qu.
- GV t chức cho hs chơi
trò chơi “ Ai nhanh, ai
đúng”
- Gọi 1HS khá lên điều
khiển trò chơi.
- Yêu cu HS nêu lí do tìm
v đúng nhà.
- Nhận xét, tuyên dương .
- Hs quan sát phép tính
hiu câu lnh ca bài tp.
- Hs chơi trò chơi “ Ai
nhanh, ai đúng”
- HS gi thích v kết qu
trò chơi của mình.
3’
D. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
Hi: Qua các bài tp,
chúng ta được cng c
m rng kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
………………………………………………………………………………………
……………
………………………………………………………………………………………
……………
………………………………………………………………………………………
……………
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 2021
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 12 Tiết 60
BÀI: LUYN TP ( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Cng c kĩ năng , thực hành phép tr có nh trong phm vi 100.
- Thc hiện được việc đặt tính ri tính có nh dng 100 tr cho 1 s và tính nhm
phép tr dng 100 tr cho s tròn chc.
- Vn dng đưc kiến thức năng v phép tr đã học trong tính toán gii
quyết vn đề thc tế.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, Hs cóhội
được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- B đồ dùng hc Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A.Khởi động
Mc tiêu: To tâm th tích
cc, hng thú hc tp cho
HS và kết ni vi bài hc
mi.
* Ôn tp và khi động
-Cho lớp hát bài “Hổng
dám đâu”
-Bài hát nói v điu gì ?
-GV gii thiu bài và ghi
tên bài
-Lp hát và kết hợp động
tác….
- Bn nh rất chăm ch hc
bài , rất đáng khen….
-HS ghi tên bài
18’
B.Thc hành, luyn tp
Bài 1 (trang 72)
Mc tiêu: Cng c kĩ năng
đặt tính ri nh phép tr
nh trong PV 100
63
-38
70
- 26
54
- 9
-Yêu cầu HS đọc thm yc.
- Bài 1 yêu cu gì?
- GV yêu cu HS làm bài
vào v.
- Chiếu bài làm ca hc
sinh
- GV yêu cầu HS đi chéo
v để kim tra kết qu. -
Nhận xét đánh giá và kết
luận đúng
-Cht li cách thc hin
phép tr có nh trong
- HS đọc thm…
- HS nêu Đặt tính ri tính
- Cá nhân HS làm bài.
- HS ch và nêu cách thc
hin phép tính
-HS nhn xét
- Đổi chéo v kim tra
sa cho bn.
25
44
45
phm vi 100.
Bài 2 (trang 72)
Mc tiêu: Thc hiện được
việc đặt tính ri tính dng
100 tr cho 1 s
100
- 14
86
100
- 37
63
100
- 56
44
100
- 20
80
-Yêu cầu HS đọc thm yc.
- Bài yêu cu gì?
- Phân tích mu
- Nêu phép tính 100 - 27
- YC HS nêu cách đặt tính
?
- Bn nào gii có th nêu
cách thc hin tính
-Nhận xét đúng
- YC HS tho lun nhóm
đôi TG 2’: nói cho nhau
nghe cách thc hin các
phép tính rồi điền kết qu
vào SGK
-Chiếu bài gi HS lên
trình bày KQ tho lun
ca các nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá và
chốt bài làm đúng.
- HS đọc yêu cu
Tính ( theo mu)
HS nêu cách đặt tính
- HS nêu :
* 0 không tr đưc 7, ly
10 tr 7 bng 3, viết 3, nh
1…..
2 HS nhc li cách thc
hin tính.
- HS tho lun làm bài.
-Nhóm nào xung phong lên
trình bày kết qu .
Các bn nhn xét v kết
qu tho lun ca nhóm bn
……
10’
C. Vn dng
Bài 3a (trang 72)
Mc tiêu: Cng c kĩ năng
đặt tính ri tính dng 100
tr cho 1 s
100 - 19 100 - 75
100 - 66 100 - 94
Bài 3b (trang 72)
QS và đọc yêu cu.
- YC HS tho lun nhóm
đôi TG 2’
- Bài 3a yêu cu gì?
- GV yêu cu HS làm bài
vào v.
- Chiếu bài làm ca hc
sinh
- Gọi 1HS khá lên điều
hành cha bài
- GV yêu cầu HS đi chéo
v để kim tra kết qu.
-Cht li cách thc hin
phép tr dng100 cho 1
s.
- HS đọc yêu cu.
- Đặt tính ri tính
- Cá nhân HS làm bài.
- HS ch và nêu cách thc
hin phép tính
-HS nhn xét
- Đổi chéo v kim tra
sa cho bn.
HS tham gia trò chơi
Mc tiêu : HS tính nhm
đưc phép tr dng 100 tr
cho s tròn chc.
100 - 60 100 - 80
100 - 30 100 - 50
100 - 10 100 - 40
- T chc cho HS tham gia
trò chơi “ Ong tìm hoa”
- Gi HS nêu cách nhm
ca mình , VD : 100 - 60
- Nhận xét, đánh giá,
khen,….chốt cách tr
nhm 100 tr cho s tròn
chc.
- 100 là 10 chc, 60 là 6
chc, nhm là 10 chc 6
chc = 4 chc.
Vy 100 60 = 40
-Lp nhận xét….
3’
D. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
Hi: Qua các bài tp,
chúng ta được cng c
m rng kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
………………………………………………………………………………………
……………
………………………………………………………………………………………
……………
………………………………………………………………………………………
……………
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 13 Tiết 61
BÀI 36: LUYN TP
I. MC TIÊU: Sau bài hc, HS biết:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Thc hành tr (có nh) trong phm vi 100
- Thc hiện được việc đặt tính ri tính và tính nhm tr (có nh) dng 100 tr cho mt s.
2. Phm chất, năng lực
a. Năng lực: Thông qua việc đặt tín và tính HS có cơ hi phát triển năng lực tư duy, lập lun toán hc,
NL gii quyết vấn đề, Nl giao tiếp
b. Phm cht: chăm chỉ, trách nhim, nhân ái, có tinh thn hp tác khi làm vic nhm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
GV: SHS, bng ph ghi bài 4
HS: SHS, bng con, V
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
TG
ND các hoạt động DH
HĐ của GV
HĐ của HS
5'
7'
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
tươi, phấn khi
B. Hoạt động hình thành
kiến thc
Mc tiêu: Biết cách đặt
tính và tính dng 100 tr đi
mt s
Bài 4:Mc tiêu: HS biết
đặt tính
a/ Đặt tínhri tính (theo
mu)
100
- 5
95
* Ôn tp và khởi động
- GV t chức cho HS chơi trò chơi
“Đ bạn”:Ôn lại cách tính nhm bài
- GV cho HS quan sát bng ph
trưng ban hc tp mi ni tiếp các
bn lên tr li
- Bn nào nhẩm nhanh, đúng bạn đó
chiến thng
- GV nhn xét - tuyên dương
- Gv kết hp gii thiu bài
! Nêu yêu cu bài 4/73
? Bài 4a yêu cu em làm gì
- Đọc mu
! Quan sát mu? Em nhn xét
v mu
? Mu làm như thế nào
? Khi đặt tính em cn chú ý gì
? Em tính t đâu
HS chơi
HS quan sát bng ph
SGK
Bài 3b/ 72
- HS nghe - ghiv
2HS nêu
2 HS
LỚp Qs và 1 HS đọc mu
15'
Vy 100 - 5 = 95
C. HĐ vận dng
Mc tiêu: Giúp hs tính
nhm dng 100 tr đi một
s
b/ Tính nhm
100 - 1 100 - 6
100 - 3 100 - 2
Bài 5: Mc tiêu HS nhn
ra lỗi sai khi đặt tính và
tính có nh
Tìm li sai trong mi phép
tính sau ri sa li cho
đúng
Bài 6: Mc tiêu: Biết gii
toán v ít hơn
B sáng : 100 chai sa
B chiều ít hơn: 9 chai
Bui chiêu : ... chai?
! Nhm theo mu
Tương tự HS làm bng con, bng
lp theo t
Bng lp 100 - 7
T 1: 100 - 4 T 2 : 100 - 8
T 3: 100 - 9
- Nhn xét - tuyên dương
! Nêu yêu cu ý b
? Ý b yêu cu gì
? Tính nhm là tính như thế nào
! Làm bài
- Nhn xét
! Kim tra chéo nhóm 2
? Bài 4 cng c kiến thc gì
BÀi 5 yêu cu gì
! Suy nghĩ thảo lun nhóm
! Đại din nhóm tr li
- Nhn xét
- GV nhn xét - b sung
? Qua bài khi đặt tính em cn chú ý
điều gì
? Em tính t đâu
! Đọc bài 6
? Bài toán cho em biết điều gì
? BÀi toán yêu cu em làm gì
? Bài thuc dng toán nào
! Làm bài
- Nhn xét- b sung
-Bài học hôm nay ,con đã học thêm
được điều gì?
-GV yêu cu HS nêu cách tính bài
! Đặt tính và tính 100 - 8
HStr li
Các hàng pi thng ct
- Nhm t phi sang trái
Cá nhân
BC - BL
Nhn xét
2 HS
2HS
1 HS
Lp làm bài
HS tr li
V - Bng lp
N2 kim tra
HS tr li
2 HS nêu
N4
3 nhóm trình bày
nhn xét - b sung
2 HS
2 HS
2HS
2 HS
2 HS
1 HS
3'
E.Cng c- dn dò
Mc tiêu:Ghi nh,khc sâu
ni dung bài
- GV cht li cách tính s tròn trăm
tr đi một s
V - bng nhóm
HS tr li
HS lng nghe
! HS lên bng làm và nêu li
cách làm
Điu chnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 13 Tiết 62
BÀI 37: LUYN TP CHUNG
I. MC TIÊU: Sau bài hc, HS biết:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tp tính cng, tr (có nh) trong phm vi 100
- Vn dụng được kiến thức, kĩ năng tính cộng, tr đã hc vào gii quyết mt s tính hung gn vi thc
2. Phm chất, năng lực
a. Năng lực: Thông qua vic thc hin phép tính gm c đặt tính, trình bày, lí gii cách thc hin bài tp
của mình. HS có cơ hội phát triển NL tư duy và lập lun toán hc, NL giao tiếp toán hc.
- Thông qua vic nghiên cu bài toán có lời văn liên quan đến tình hung thc tin HS phát hin được
vấn đề cn gii quyết, nêu và thc hiện được phép tr, tr li cho câu hi ca tình huống, H S có cơ hội
phát trin NL gii quyết vấn đề toán hc, NL mô hình hóa toán hc.
b. Phm cht: chăm chỉ, trách nhim, nhân ái, có tinh thn hp tác khi làm vic nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
GV: SHS, bng ph, th s làm bài 2, bài 3b
HS: SHS, bng con, V
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
TG
ND các hoạt động DH
HĐ của GV
HĐ của HS
5'
25'
A. Hoạt động khi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
tươi, phấn khi
100 100
- 7 - 5
30 95
B. Hoạt động thc hành
Mc tiêu: Biết cách đặt
tính và tính dng cng tr
(có nh)
Bài 1:
Biết đặt tính ri tính
Đặt tính ri tính
58 + 17 85 - 68
BÀi 2: Biết ghép được
phép tính đúng
Xếp các th vào ô thích
hợp để to thành các phép
tính đúng
* Ôn tp và khởi động
- GV t chức cho HS chơi trò chơi
“Đ bạn”: Ý nào đúng, ý nào sai?
Vì sao
- GV cho HS lên bng làm bài -
gii thích
- GV nhn xét - tuyên dương
- Gv kết hp gii thiu bài
! Nêu yêu cu bài 1/74
? Bài 1 yêu cu em làm gì
? Khi đặt tính em cn chú ý gì
? Em tính t đâu
HS làm bng con, bng lp
- Nhn xét - tuyên dương
? Bài 1 cng c kiến thc gì
? Khi trình bày em cần lưu ý
! Đọc yêu cu bài 2
? BÀi 2 yêu cu em làm gì
! quan sát sách
! Tho lun nhóm
! Đại diện nhóm chơi trò chơi: "Ai
nhanh hơn"
- GV yêu cu 2 t, mi t 2 em lên
chơi
- Nhn xét - tuyên dương nhóm
nhanh, đúng
HS chơi
2 hs lên bng
nghe
- HS nghe - ghiv
2HS nêu
2 HS
các hàng phi thng ct vi
nhau
- Tính t phi sang trái
- Làm bài
HStr li
HS tr li
Cá nhân
HS tr li
lp quan sát
N2
2 nhóm
3'
C. Hoạt động vn dng
BÀi 3: Biết thc hin PT
có 2 du pT
a/ Tính
20 + 30 + 50
100 - 30 - 40
b/ Chn kết qu đúng với
mi phép tính
D.Cng c- dn dò
Mc tiêu:Ghi nh,khc sâu
ni dung bài
! Đọc li kết qu đúng đã ghép
! Đọc ý a bài 3
? Bài 3 yêu cu em làm gì
? Em nhn xétv mi dãy tính
ca bài
? Em cn thc hiện như thế nào
! Làm bài
- Kim tra chéo N2
- Nhn xét - tuyên dương
! Đọc yêu cu ý b
? Ý b yêu cu gì
! Tho lun nhóm tìm kết qu đúng
! Đại din nhóm trình bày
- Nhn xét - cht
! Thc hin tính;
35 + 6 +20
! Nêu cách tính
-Bài học hôm nay ,con đã học thêm
được điều gì?
-GV yêu cu HS nêu cách tính bài
có 2 du phép tính
- GV cht li cách tính
- Dn dò
mi nhóm 2 bn
HS lng nghe
3-4 hs
2 HS
2 HS
1 HS M4
2 HS
Lp Bng con - bng lp
2 HS
N4
4 nhóm trình bày
HS tr li
HS tr li
HS tr li
nghe
Điu chnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 13 Tiết 63
BÀI 37 : LUYN TP CHUNG (Tiếp theo)
I. MC TIÊU: Sau bài hc, HS biết:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tp tính cng, tr (có nh) trong phm vi 100
- Vn dụng được kiến thức, kĩ năng tính cộng, tr đã hc vào gii quyết mt s tính hung gn vi thc
2. Phm chất, năng lực
a. Năng lực: Thông qua vic thc hin phép tính gm c đặt tính, trình bày, lí gii cách thc hin bài tp
của mình. HS có cơ hội phát triển NL tư duy và lập lun toán hc, NL giao tiếp toán hc.
- Thông qua vic nghiên cu bài toán có lời văn liên quan đến tình hung thc tin HS phát hiện đưc
vấn đề cn gii quyết, nêu và thc hiện được phép tr, tr li cho câu hi ca tình huống, H S có cơ hội
phát trin NL gii quyết vấn đề toán hc, NL mô hình hóa toán hc.
b. Phm cht: chăm chỉ, trách nhim, nhân ái, có tinh thn hp tác khi làm vic nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
GV: SHS, bng ph làm bài 2, th phép tính bài 5
HS: SHS, bng con, V
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
TG
ND các hoạt động DH
HĐ của GV
HĐ của HS
5'
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
tươi, phấn khi
B. Hoạt động vn dng
Mc tiêu: Biết cách gii
toán có lời văn về nhiu
hơn, tham gia trò chơi tích
cc, t tin)
* Ôn tp và khởi động
! Đặt tính ri tính
59 + 9 62 - 6
- GV cho HS lên bng làm bài -
gii thích
- GV nhn xét - tuyên dương
HS Làm bng con -bng lp
2 hs lên bng
nghe
25'
3'
Bài 4:Biết gii toán dng
nhiều hơn
Sơn: 26 quả bóng
Hương nhiều hơn: 14 quả
Hương: ... quả?
Bài 5: HS tham gia chơi
tích cc tìm ra kết qu
Tìm phép cng có kết qu
bng 100
C.Cng c- dn dò
Mc tiêu:Ghi nh,khc sâu
ni dung bài
- Gv kết hp gii thiu bài
! Nêu bài 4/75
! Bài toán cho biết gì
? Bài toán hi gì
? Bài toán tuc dng toán gì
! Suy nghĩ làm bài
- Nhn xét - tuyên dương
! Đọc yêu cu bài 5
? BÀi 5 yêu cu em làm gì
! quan sát sách giáo khoa
! Tho lun nhóm
! Đại diện nhóm chơi trò chơi: "Ai
nhanh hơn"
- GV yêu cu 2 t, mi t 3 em lên
chơi
- Nhn xét - tuyên dương nhóm
nhanh, đúng
! Đọc li kết qu đúng đã ghép
- Gii thích kết qu chơi của nhóm
mình
-Bài học hôm nay ,con đã học thêm
được điều gì?
! Tính 100 - 50 - 7
-GV yêu cu HS nêu cách tính bài
có 2 du phép tính
- GV cht li cách tính
- Dn dò
- HS nghe - ghiv
2 HS đọc bài
HS tr li
HS tr li
HS tr li
Làm bài v - bng lp
2HS nêu
2 HS
N4
2 nhóm
mi nhóm 3 bn
HS lng nghe
3-4 hs
2 HS
2 HS
1 HS M4
1 HS làm bng nêu cách làm
nghe
Điu chnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 13 Tiết 64
BÀI 38 : KI--GAM
I. MC TIÊU: Sau bài học, HS đạt được các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết được biểu tượng v đại lượng khối lượng. Biết ki--gam là đơn vị đo khối lượng.
- Biết cái cân đĩa và mt s loi cân khác là dng c để đo đại lượng, khối lượng. Biết đọc s đo trên các
cân theo đơn vị ki--gam.
- Thc hàn cân mt s đồ vt trong tc tế và tính toán theo đơn vị ki--gam
- Phát triển các năng lực toán hc.
2. Phm chất, năng lực
a. Năng lực: Thông qua việc quan sát, xác định các s đo cân nặng của các đồ vt, nói lên kết qu ca các
đồ vt. HS phát trin v NL tư duy và lập lun toán c, NL giao tiếp toán hc
- Thông qua vic thc hành cân nng biết nghiên cứu bài toán có văn liên quan đến tc tin, biết gii
quyết vấn đề, nêu được phép tính, tr li câu hi ca tình hung, HS phát trin v NL ngôn ngữ, phương
tin toán hc, NL gii quyết vấn đề, NL mô hình hóa toán hc.
b. Phm cht: chăm chỉ, trách nhim, nhân ái, có tinh thn hp tác khi làm vic nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
GV: 2 cái cân vi các qu cân theo đơn vị kg, 1 cân đĩa (cân đồng h)
HS: SHS, bng con, V
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
TG
ND các hoạt động DH
HĐ của GV
HĐ của HS
5'
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
tươi, phấn khi
* Ôn tp và khởi động
- GV cm trên tay 1 quyn sách và 1
quyn v hi vt nào nng hơn,
vt nào nh hơn
- GV đưa cân 2 đĩa và giới thiu bài
- GV nhn xét - tuyên dương
HS tr li
- HS quan sát
12'
B. Hoạt động hình thành
kiến thc
Mc tiêu: Nhn biết đưc
vt nặng hơn, nhẹ n. Biết
dùng cân để cân 1 vt
a/ Gii thiu ki--gam
- Gv kết hp gii thiu bài
- Tay ph¶i cÇm 1quyÓn s¸ch to¸n,
tay tr¸i cÇm 1 quyÓn vë.
? QuyÓn nµo nÆng h¬n quyÓn
nµo nhÑ h¬n?
- NhÊc qu¶ c©n 1kg vµ 1 quyÓn vë
? VËt nµo nÆng h¬n? vËt nµo nhÑ
h¬n?
Tương tự Quan sát qu đu đủ và qu
na đặt trên 1 cái cân
? Qu đu đủ nặng hơn hay qu na
nặng hơn
-KL: Trong thùc vËt nÆng
h¬n hoÆc nhÑ h¬n vËt kh¸c. Muèn
biÕt vËt nµo nÆng nhÑ thÕ nµo ta
ph¶i c©n vËt ®ã.
- Gii thiu qu cân 1kg
- Để biết được vật đó cân nặng bao
nhiêu , người ta dùng đơn vị ki--
gam
- GV đưa cho HS quan sát quả cân
1kg
! GV cho HS đọc
kg viết là Ki--gam
! Viết bng 1kg
! quan sát Cân đường 1 qu cân
1kg em thy thế nào
- Quan sát hình SGK và đồ dùng
? Đĩa cân 1 cô có vật gì
? Đĩa cân 2 cô có vật gì
- Đây là cân 2 đĩa
! Em hãy quan sát kim ca cân ch
vch nào
nghe
- HS nghe - ghiv
HS quan sát
HS tr li
Quan sát
HS tr li
lng nghe
HS tr li
nghe
HS quan sát - nghe
HS quan sát
10'
b/ gii thiệu cái cân 2 đĩa
C.Hoạt động vn dng
Mc tiêu:Biết vn dng
phân bit vt nặng hơn,
nh hơn, làm tính có kèm
theo đơn vị kg
Bài 1/76 S?
HS biết được trọng lượng
của đồ vt
? Cân trng thái nào
- Vy ta nói cân nng của gói đường
bng cân nng ca qu cân bng
1kg
- GV th cho HS quan sát n 1
vật khác để phân bit vt nh hơn,
nặng hơn
- Gv hướng dn viết đầy đủ ki--
gam và viết tt kg
! Nêu yêu cu bài 1
? Bài 1 yêu cu gì
! Quan sát hình SGK
? Con cá cân nng bao nhiêu kg
? Vì sao em biết
- Nhn xét- đánh giá
- Đây là cân 2 đĩa
! Quan sát hình 2
? qu dưa cân nặng bao nhiêu kg
? Vì sao em biết
- Nhn xét - đánh giá
? Em nhn xét v 2 loi cân
ca bài 1
- Nhn xét - cht
! Nêu yêu cu bài
? Bài yêu cu em làm gì
! Quan sát - nhn xét mu
HS đọc ni tiếp
viết bng - đọc
HS tr li
quan sát - nhn xét
gói đường
1 qu cân 1kg
- c vch gia
- trng thái cân bng
HS nghe - quan sát
2 HS nêu
2 HS tr li
Lp QS
3'
Bài 2:Biết tính có kèm theo
đơn vị kg
Tính (Theo mu)
36kg - 9kg = 27kg
D.Cng c- dn dò
Mc tiêu:Ghi nh,khc sâu
ni dung bài
? Mẫu làm như thế nào
! Tương tự Làm bài
- Nhn xét - gii thích cách làm
? Bài 2 cng c kiến thc gì
-Bài học hôm nay ,con đã học thêm
được điều gì?
GV cho cân 1 đồ vt HS nêu trng
ng của đồ vật đó
- Dn dò
2kg
vì kim ch vào giữa, đĩa cân
có 2 qu cân 1kg
Lp QS
3kg
kim đồng h ch vào s 3
2 HS nêu
2 HS
Lp QS
- tính có kèm đơn vị
HS làm bng con - bng lp
2 HS nêu
HS quan sát - tr li
Điu chnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 13 Tiết 65
BÀI 38 : KI--GAM (tiếp theo)
I. MC TIÊU: Sau bài học, HS đạt được các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết được biểu tượng v đại lượng khối lượng. Biết ki--gam là đơn vị đo khối lượng.
- Biết cái cân đĩa và mt s loi cân khác là dng c để đo đại lượng, khối lượng. Biết đọc s đo trên các
cân theo đơn vị ki--gam.
- Thc hàn cân mt s đồ vt trong tc tế và tính toán theo đơn vị ki--gam
- Phát triển các năng lực toán hc.
2. Phm chất, năng lực
a. Năng lực: Thông qua việc quan sát, xác định các s đo cân nặng ca các đồ vt, nói lên kết qu ca các
đồ vt. HS phát trin v NL tư duy và lập lun toán c, NL giao tiếp toán hc
- Thông qua vic thc hành cân nng biết nghiên cứu bài toán có văn liên quan đến tc tin, biết gii
quyết vấn đề, nêu được phép tính, tr li câu hi ca tình hung, HS phát trin v NL ngôn ngữ, phương
tin toán hc, NL gii quyết vấn đề, NL mô hình hóa toán hc.
b. Phm chất: chăm chỉ, trách nhim, nhân ái, có tinh thn hp tác khi làm vic nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
GV: 2 cái cân vi các qu cân theo đơn vị kg, 1 cân đĩa (cân đồng h)
HS: 1 s đô vật ,SHS, bng con, V
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
TG
ND các hoạt động DH
HĐ của GV
HĐ của HS
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
5'
17'
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
tươi, phấn khi
B.Hoạt động hình thành
kiến thc
Mc tiêu:Biết vn dng
giải toán có kèm theo đơn
v kg. Thc hành cân 1 s
đồ vt
Bài 3/77
Tho : 29kg
Huy nặng hơn: 3kg
Huy : ... kg?
Bài 4: Thực hành cân đồ
vt
C. Hoạt động vn
dng
Nhn biết được các loi
cân
* Ôn tp và khởi động
- Trò chơi Ai nhanh, ai đúng
- Gv đưa 2 phép tính cho 2HS lên
làm
- Nhn xét - ai nhanh, ai đúng
- GV nhn xét - tuyên dương
- Gv kết hp gii thiu bài
! Nêu yêu cu bài 3
? Bài toán cho em biết điều gì
? Bài toán hi gì
? Bài toán thuc dng toán nào
! Làm bài
- Nhn xét - đánh giá
Bài 4 yêu cu gì
! Tho lun nhóm
- Các nhóm đ đồ vật đã chuẩn b
lên bàn N4
! Thực hành ước lượng rồi cân đồ
vt nhóm mình có
! Đại diện các nhóm lên cân trước
lp
- Nhn xét - đánh giá
? Qua bài 4 em học đưc gì
2 HS lên bng
- HS quan sát
nghe
- HS nghe - ghiv
HS quan sát
HS tr li
Quan sát
HS tr li
lng nghe
HS tr li
HS nêu
Nhóm 4
Hs thc hành N4
4-5 nhóm
5’
3'
Bài 5 : Biết được các loi
cân
K tên mt s loi cân
trong cuc sng
D.Cng c- dn dò
Mc tiêu:Ghi nh,khc sâu
ni dung bài
! Nêu yêu cu bài 5
! Quan sát hình SGK
! Tho lun nhóm
! Đại din nhóm trình bày
- Nhn xét - đánh giá
-Liên h thc tế
? Em được bao nhiêu cân
? Khi cân em hay s dng loi cân
nào
? Hôm nay em hc bài gì
? Em cm nhn gì t tiết hc hôm
nay
- Dn dò
nghe
HS tr li
HS tr li
lp Qs
N4
3-4 nhóm
nhiu HS tr li
2 HS
2 HS
nghe
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 14 Tiết 68
BÀI: LÍT
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cm nhn v sc cha ca mt vt. Biết lít là đơn v đo dung tích, đc rõ tên
và ký hiu ca nó.
- Biết s dng ca 1 lít thực hành đong sức cha ca mt s đồ vt quen thuc.
- Biết thc hin phép cng, phép trgii toán vi các s kèm theo đơn vị lít.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực: Góp phn hình thành phát triển năng lc:T ch t hc; Gii
quyết vấn đề và sáng tạo; duy lp lun toán hc; hình hóa toán hc;
Giao tiếp toán hc.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: - Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Ca 1 lít, chai 1lít, ca, cốc, bình nước,….
2. Hc sinh: - SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hoạt đng khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
* Ôn tp và khởi động
-TBHT điều hành trò chơi
- Trò chơi Con s may mn
1
3
5
2
4
6
+ Giáo viên ph biến luật chơi, cách
chơi: Trò chơi gồm 2 đội, mỗi đội 3
em. Các đội bc thăm giành quyền
chn s trước. Mi lần các đội chn
1 số, giáo viên đọc câu hỏi tương
ng vi con s đã chọn y. Tr li
đúng được 10 đim, tr li sai phi
nhưng quyn tr lời cho đi kia,
đội tr li sau tr lời đúng cũng
được 10 điểm. Ni dung 6 câu hi
ng vi 6 con s:
1. Nêu cách đặt tính 68 + 32?
2. 26 + 74 bng bao nhiêu?
3. S liền trước ca kết qu phép
tính 63 + 37 là bao nhiêu?
4. 58 c, thêm 42 c na là
bao nhiêu lá c?
5. Nêu cách tính 45 + 55?
6. Bạn Hưng nói 76 + 24 lớn hơn 69
+ 31, đúng hay sai?
+ T chc cho hc sinh tham gia
chơi.
- Giáo viên tng kết trò chơi, tuyên
dương đội thng cuc.
- Gii thiu bài mới ghi đu bài
lên bng: Lít
-HS ch động tham gia
chơi
+ Lng nghe.
+ Học sinh tham gia chơi,
i lp c vũ.
- Lng nghe.
- Hc sinh m sách giáo
khoa, trình bày bài vào v.
15
B. Hot dng hình
Vic 1: Làm quen vi biểu tượng
thành kiến thc
Mc tiêu: Biết cm
nhn v sc cha
ca mt vt. Biết lít
đơn vị đo dung
tích, đọc rõ tên
ký hiu ca nó.
dung tích (sc cha).
- GV cho HS quan sát các vt dng
đựng nước.
- Rót đầy nước vào 2 cái cc thy
tinh to, nh khác nhau.
- Cc nào chứa đưc nhiều nước
hơn ?
- Cc nào chứa được ít nước hơn ?
Vic 2: Gii thiệu ca 1 lít. Đơn vị
lít.
- Gii thiu: Ca 1 lít. Nếu rót nước
vào đầy ca, ta được 1 lít nước.
- Để đo sức cha ca 1 cái ca,1 cái
thùng,… ta dùng đơn vị đo lít, lít
viết tt là: l.
- Gi học sinh đọc: 1 lít, 5 lít, 4
lít,…
- Yêu cu hc sinh viết: 2 lít, 3 lít, 7
lít,…
Nhận xét, tuyên dương.
.- HS quan sát .
- HS trải nghiệm trên thí
nghiệm, học sinh quan sát.
- Cốc to.
- Cc bé.
- Theo dõi, lng nghe.
- 3 hc sinh ni tiếp nhau
đọc.
- Vài học sinh đọc.
- 2 hc sinh lên bng viết,
lp viết vào bng con.
8’
C. Hot dng thc
hành, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức
năng về phép cng,
phép tr gii
toán vi các s kèm
theo đơn vị lít.
Bài 1:
a. Mi bình sau
cha bao nhiêu lít
- Cho hc sinh nêu yêu cu bài tp.
a.HS quan sát hình nh các ca
đựng nước, GV lưu ý cho HS nhận
thy các vch s ch lít nước trên
mi ca.
- Cho hc sinh nhn xét.
- Giáo viên nhn xét, sa bài.
- HS xác định yêu cu bài
tp.
+ HS nhận ra lượng nước
trong mi ca ng vi vch
ch my lít, đọc đưc s
đo lượng nước trong
mi ca.
- 2 lít
- 4 lít
- 7 lít
- Hc sinh nhn xét.
- Lng nghe.
c?
b.Rót nước t bình
vào đầy ba ca 1l thì
va hết nước trong
bình. Hỏi lúc đầu
bình có bao nhiêu lít
c.
b. Cho HS đọc kĩ đ bài tp, kết hp
quan sát hình minh ho (có th to
điu kiện cho HS quan sát được tình
huống rót nước t bình vào đầy 3
cái ca).
- Cho hc sinh nhn xét.
- Giáo viên nhn xét, sa bài.
- HS đọc đề bài tp ,
quan sát nhn biết được s
lít nước rót đầy được 3
ca, mi ca 1 lít.
- HS xác định được s lít
ớc lúc đầu trong bình
3 lít.
- Hc sinh nhn xét.
- Lng nghe.
8’
D. Hot dng vn
dng
Bài 2: (trang 79)
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức
năng về phép cng,
phép tr gii
toán vi các s kèm
theo đơn vị lít.
- Cho hc sinh nêu yêu cu bài tp.
- Mu: 9l + 8l = 17l
- Tương t gi hc sinh lên bng
làm, lp bng con.
- Giáo viên nhn xét, cha bài.
- Hc sinh nêu yêu cu:
Tính (theo mu)
- Hc sinh chú ý, theo
dõi.
- 2 hc sinh lên bng làm,
i lp làm vào bng
con-> chia s
15 l+5 l=20l
7l + 3l+8 l=18 l
22l-20l=2l
37l-2l-2l=33l
- Hc sinh lng nghe.
4’
E.Cng c- dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài
Hi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 14 Tiết 69
BÀI: LÍT
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cm nhn v sc cha ca mt vt. Biết lít là đơn v đo dung tích, đc rõ tên
và ký hiu ca nó.
- Biết s dng ca 1 lít thực hành đong sức cha ca mt s đồ vt quen thuc.
- Biết thc hin phép cng, phép trgii toán vi các s kèm theo đơn vị lít.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực: Góp phn hình thành phát triển năng lực:T ch t hc; Gii
quyết vấn đề và sáng tạo; duy lp lun toán hc; hình hóa toán hc;
Giao tiếp toán hc.
b. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: - Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Ca 1 lít, chai 1lít, ca, cốc, bình nước,….
2. Hc sinh: - SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
dạy học
5
A. Hoạt đng khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
- Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.
+ Giáo viên nêu luật chơi: Trò chơi
gồm 2 đội, mỗi đội 3 em. Giáo viên
phát cho mỗi đội 6 tm th. Nhim
v ca mỗi đội là phi tính nhanh
kết qu mi ô trong bng ph
tìm tm th ghi kết qu đúng
đính vào ô đó. Mỗi lần làm đúng
được 1 bông hoa. Đội nào nhiu
hoa hơn sẽ là đội thng cuc:
Câu hi, phép tính:
1) 15l + 6l = ?
2) 19l đọc là?
3) 16l + 8l = ?
4) 39l - 5l - 3l = ?
5) 12 lít viết là?
6) 8l + 3l + 5l = ?
Đáp án:
1) 24l
2) 12l
3) 19
lít
4) 21l
5) 16l
6) 31l
+ T chc cho học sinh chơi.
- Giáo viên nhn xét, tng kết trò
chơi và tuyên dương những hc sinh
tr lời đúng và nhanh.
- Gii thiu bài mới ghi đu bài
lên bng: LÍT
- Hs ch động tham gia
+ Lng nghe.
+ Hc sinh tham gia chơi.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh m sách giáo
khoa, trình bày bài vào v.
20’
B. Hot dng thc
hành, luyn tp
Bài 3: ( trang 79)
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức
năng về phép cng,
phép tr gii
toán (có lời văn) vi
các s kèm theo đơn
v lít.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cu ca bài
- Bài tp cho biết gì? yêu cu con
làm gì?
- Mun biết bình xăng của xe ô
còn lại bao nhiêu lít xăng các con
làm thế nào? -> C lp làm bài vào
v.
- Gi HS cha bài
- GV nhận xét, đánh giá chốt bài
làm đúng.
Bài gii: S lít xăng n lại ca
bình xăng xe ô tô là:
52 + 30 = 12( lít)
Đáp s: 12 lít
* GV cht cách gii bài toán v
nhiu hơn.
- HS đọc
- HS tr li
- HS làm bài gii vào v.
- HS lên trình bày bài làm.
D kiến chia s:
+ sao bạn tìm đưc
bình xăng của xe ô còn
lại bao nhiêu lít xăng?
+ Bạn nào có đáp án khác?
+ Bài toán thuc dng
toán nào đã học?
Bài 4: ( trang 79)
Mc tiêu: Biết liên
h thc tế tìm được
mt s vt dng
chứa nước vi
nhiu dung tích
khác nhau
Bài 4:
- Chiếu bài lên bảng, HS QS và đọc
yêu cu.
- YC HS tho luận nhóm đôi TG 2’
- Gọi đại din nhóm nêu kết qu
Giúp đỡ để hc sinh hn chế hoàn
thành bài tp
- Nhận xét, đánh giá.
- GV chm nhanh bài làm ca mt
s hc.
- Giáo viên nhn xét chung.
- HS đọc yêu cu.
- HS quan sát các vt dng
các s đo theo đơn vị
lít.
- HS tho lun: K tên mt
s đồ vt trong thc tế
th chứa được 1 l, 23 l,10l,
50l.
- Lp lng nghe, nhn xét
10’
D. Hot dng vn
dng
Mc tiêu: Biết liên
h thc tế vn dng
đưc kiến thức
năng về phép cng,
phép tr gii
toán vi các s kèm
theo đơn vị lít vào
cuc sng.
Bài 5: ( trang 79)
- Chiếu bài lên bng
- GV cho hc sinh thực hành đổ
c t bình chứa 1 lít nước, sang
các cc nh hơn.
- GV lưu ý HS đổ đều vào các cc
cn thận không làm đ c ra
ngoài.
- Gọi đại din nhóm nêu kết qu
- Nhận xét, đánh giá
- GV cht nhận xét, đánh giá.
- HS QS và đọc yêu cu.
- HS thc hành.
- Đại din 1 s nhóm nêu
kết qu.
- HS nhn xét sc cha
ca mi cc so vi bình
đựng mt lít.
- HS lng nghe
4’
E.Cng c- dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài
Hi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 14 Tiết: 68
BÀI: LUYN TP CHUNG
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- HS được luyn tp tng hp v ki--gam, lít.
- Vn dng gii quyết vấn đề
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- HS được phát triển năng lực tư duy và lập lun toán hc, giao tiếp toán hc.
- Phát triển năng lực gii quyết vấn đề toán hc, NL mô hình hóa toán hc.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hoạt đng khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
* Ôn tp và khởi động
- GV t chc cho HS hát tp th bài
Vui đến trường.
- Yêu cu HS nhc lại các đơn v đo
đã biết.
HS hát và vận động theo
bài hát Vui đến trường
15’
B. Hoạt động thc
hành, luyn tp.
Mc tiêu: Biết nhìn
vào tranh tìm cân
nng và sc cha
ca vt
Bài 1: (trang 80)
- Gọi HS đọc yêu cu.
- Bài 1 yêu cu gì?
- GV cho HS tho luận nhóm 2 để
tìm ra kết qu trong 03 phút
- HS đọc
- HS nêu( điền s)
- Cá nhân HS quan sát nói
cho bn nghe cân nng và
sc cha của người, vt có
trong bài tp.
- GV chiếu hình v minh ha, mi
đại din các nhóm lên ch và nêu kết
qu phn a và b.
- Nhận xét đánh giá và kết lun:
a/ Túi go cân nng 5kg, bn Lan
cân nng 25kg.
b/ Hình vtt c 22 lít.
- HS ch vào tranh v din
đạt theo ngôn ng
nhân.
- HS đối chiếu, nhn xét
15’
C. Hot dng vn
dng
Mc tiêu: Biết nhìn
vào tranh tính được
cân nng và sc
cha ca vt bng
cách thc hin phép
tính.
Bài 2 ( trang 80)
- Gọi HS đọc yêu cu ca bài
- Bài tp cho biết gì? yêu cu con
làm gì?
- Mun biết qu su riêng nng bao
nhiêu ki--gam phn a và phải đ
thêm bao nhiêu lít nước vào can
phn b con phi làm thế nào?-> Yêu
cu HS tho lun nhóm đôi để tìm
kết qu.
- Gi HS cha bài
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài
làm đúng.
a/ Đĩa cân thứ nht nặng 4kg, đĩa
cân th hai gm qu su riêng và
qu cân 1kg thì nng tt c 4kg. Ta
ly 4 1 = 3kg. Vy qu su riêng
nng 3kg.
b/ Chiếc can cha 10 lít, trong can
đã có 5 lít nước. Ta ly 10 lít 5 lít
= 5 lít. Vy cần đổ thêm 5 lít nước
cho đầy can.
- HS đọc
- HS tr li
- HS tho luận nhóm đôi.
- HS lên trình bày bài làm.
Tr li: a/ Qu su riêng
cân nng 3kg.
b/ Phải đổ thêm 5 lít nước
nữa thì đầy can.
- Lp chia s:
D kiến chia s:
+ Vì sao bạn tìm đưc qu
su riêng nng 3kg?
+ Bạn nào có đáp án khác?
+ Vì sao phải đổ thêm 5 lít
c nữa để đầy can?
4’
D. Cng c - dn
Mc tiêu: Ghi nh,
Hi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
khc sâu ni dung
bài
GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 14 Tiết: 69
BÀI: LUYN TP CHUNG ( tiết 2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- HS được luyn tp tng hp v ki--gam, lít.
- Vn dng gii quyết vấn đề
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- HS được phát triển năng lực tư duy và lập lun toán hc, giao tiếp toán hc.
- Phát triển năng lực gii quyết vấn đ toán hc, NL mô hình hóa toán hc.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hoạt đng khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
* Ôn tp và khởi động
- GV t chc cho HS hát tp th bài
Tập đếm
GV gii thiu bài
HS hát và vận động theo
bài hát Tập đếm
11’
B. Hoạt động thc
hành, luyn tp.
Bài 3: (trang 81)
Mc tiêu: Vn dng
vào gii bài toán
thc tế liên quan
đến phép tr.
- Gọi HS đọc yêu cu.
- Bài 3 yêu cu gì?
- Yêu cu HS quan sát và nêu ni
dung tranh
- GV cho HS tho luận nhóm 2 để
tìm ra kết qu trong 03 phút
- GV chiếu hình v minh ha, mi
đại din các nhóm lên ch và nêu kết
qu.
- GV chốt bài làm đúng:
Cân nng ca em bé bng cân
nng ca hai m con là 70 tr đi
cân nng ca m là 63. Vy em bé
nng 7kg.
- HS đọc
- HS quan sát tranh nhn
ra được chiếc bàn đang
cân người m và em bé.
HS đọc được s cân nng
ca m và em bé.
- HS tho lun nhóm
- Cha bài
- HS đối chiếu, nhn xét
14’
Bài 4 ( trang 81)
Mc tiêu: Vn dng
vào gii bài toán
- Gọi HS đọc yêu cu ca bài
- Bài tp cho biết gì? yêu cu con
làm gì?
- HS đọc
- HS tr li
thc tế (có lời văn)
liên quan đến phép
cng.
- Mun biết bui chiu ca hàng
bán được bao nhiêu lít sa con làm
thế nào? -> C lp làm bài vào v.
- Gi HS cha bài
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài
làm đúng.
Bài gii
Bui chiu cửa hàng bán được
s sa là:
35 + 15 = 50 ( lít)
Đáp s: 50 lít
* GV cht cách gii bài toán v
nhiều hơn.
- HS làm bài gii vào v.
- HS lên trình bày bài làm.
D kiến chia s:
+ Vì sao bạn tìm đưc
bui chiu ca hàng bán
đưc 50 lít sa?
+ Bạn nào có đáp án khác?
+ Bài toán thuc dng
toán nào đã học?
6’
C. Vn dng
Bài 5 (trang 81)
Mc tiêu: Biết liên
h thc tế tìm được
mt s vt dng
chứa nước vi
nhiu dung tích
khác nhau.
- Chiếu bài lên bảng, HS QS và đọc
yêu cu.
- YC HS tho luận nhóm đôi TG 2’
- Gọi đại din nhóm nêu kết qu
- Nhận xét, đánh giá
* GV cho HS quan sát mt s hình
nh vt dng cha cht lng bng
nhiu vt liu và sc cha khác
nhau.
- HS đọc yêu cu.
- HS tho lun: K tên mt
s đồ vt trong thc tế
th chứa được 1 l, 2 l, 3l,
10l, 20l.
- Lp lng nghe, nhn xét
4’
D. Cng c - dn
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài
Hi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 14 Tiết: 70
BÀI: HÌNH T GIÁC
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Có được biểu tượng v hình t giác. Nhn dng và gọi đúng tên hình tứ giác.
- Liên h vi thc tế cuc sống có liên quan đến hình t giác.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- HS được phát triển năng lực tư duy và lập lun toán hc, giao tiếp toán hc.
- Thông qua vic quan sát bc tranh thc tin, c định các mnh có dng hình t
giác trên bức tường, HS có cơ hội được phát triển năng lực gii quyết vấn đề toán
hc.
b. Phẩm chất:
- Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình yêu vi Toán hc,
tích cc, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm, hăng hái tham gia các
nhim v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hot động ca hc sinh
4’
A. Hoạt đng khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
- GV t chc cho HS quan sát các
mnh bìa hình tròn, hình tam giác,
hình t giác màu sắc khác nhau để
tùy ý không theo trt t.
GV gii thiu bài
HS thc hành phân loicác
mảnh bìa đó theo từng
nhóm có cùng hình dng:
hình tròn, hình tam giác
7’
B. Hot dng hình
thành kiến thc
Mc tiêu: HS nhn
biết biểu tượng hình
t giác.
- GV gii thiu nhóm các tm bìa
còn li là hình t giác
- GV yêu cu HS nhn dạng đặc
đim ca hình t giác
* GV cht: Hình t giác có 4 cnh,
4 góc.
- HS quan sát các tm bìa
và nhc li hình t giác.
- HS giơ cao tấma có
dng hình t giác
- HS nêu được đặc điểm
hình t giác có 4 cnh, 4
góc.
4’
C. Hoạt động thc
hành, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về hình t giác
vào làm bài tp
Bài 1: Trong các
hình sau, hình nào
là hình t giác
- Gọi HS đọc yêu cu ca bài
- Bài tp yêu cu con làm?
- Yêu cu HS ch ra được hình t
giác.
- Gi HS lên cha bài.
- Nhn xét
* GV chốt bài làm đúng: Hình
màu vàng là hình t giác
- HS đọc
- HS tr li
- HS làm bài cá nhân
- HS lên trình bày bài làm,
gii thích lí do.
HS khác nhn xét.
8’
Bài 2: Ch ra
nhng hình t giác
mà em nhìn thy
trong mi hình
sau:
- Chiếu bài lên bảng, HS QS và đọc
yêu cu.
- YC HS tho luận nhóm đôi TG 2’
- Gọi đại din nhóm nêu kết qu
- HS đọc yêu cu.
- HS quan sát mi bc
tranh, nhn dạng được các
hình t giác có trong mi
tranh đó trong nhóm đôi.
Đại din nhóm chia s kết
qu trước lp.
- Nhận xét, đánh giá
* GV chốt bài làm đúng:
Hình 1: Chiếc thuyn, lá c, cánh
buồm đỏ.
Hình 2: Chu hoa, lá cây.
Hình 3: Cánh máy bay.
- Lp lng nghe, nhn xét
- Lp chia s:
D kiến chia s:
+ Vì sao bn cho rng
chu hoa , cánh máy bay
là hình t giác?
+ Ti sao cánh bum màu
xanh, thân máy bay không
phi là hình t giác?
5’
Bài 3: Hình vuông
sau được ghép t
các mnh bìa nào?
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- GVHD: Muốn tìm được mnh
ghép phù hp con phi làm thế nào?
- Yêu cu HS tho luận nhóm 4 để
tìm kết qu.
- Cho 2 nhóm chơi trò chơi để cha
bài
- GV kết lun nhóm thng cuc.
* GV chốt bài đúng: Cần chn
mnh ghép 1, 3, 5, 6.
- HS đọc
- HS quan sát nhn ra
được hình vuông được
chia thành các mnh hình
tam giác và thy các mnh
bìa ri dng hình tam giác,
hình t giác, hình vuông,
đối chiếu các mnh bìa vi
miếng ghép trong hình
vuông để tìm mnh ghép
phù hp.
- 2 nhóm, mi nhóm 4 HS
chơi trò chơi.
5’
Bài 4: Tô màu
xanh vào hình t
giác.
- Gọi HS đọc và phân tích đề bài
- Yêu cu làm v BT
- Gi HS cha bài, nhn xét, cht
bài đúng.
* GV cht: Cn tô màu 7 hình t
giác.
- HS thc hin
- HS quan sát hình, nhn
ra được các mnh ghép
hình t giác và tô màu
xanh vào các hình t giác
đó.
- HS cha bài, nhn xét.
5’
D. Hot dng vn
dng
Mc tiêu: Biết liên
h thc tế tìm được
hình t giác trong
mt s đồ vt ca
cuc sng.
Bài 5: Tìm hình t
giác trong tường
rào.
- Chiếu bài lên bng
- YC HS tho luận nhóm đôi TG 2’
- Gọi đại din nhóm nêu kết qu
- Nhận xét, đánh giá
- GV cho HS nêu mt s đồ vt có
hình dng t giác trong thc tin
cuc sng.
- HS QS và đọc yêu cu.
- HS tho lun
- Đại din 1 s nhóm nêu
kết qu.
- HS t liên hnêu:
Máng đèn, mt bàn, ô
ca…
2’
E. Cng c - dn
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài
- Qua bài hc, chúng ta được biết
thêm kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 15 Tiết : 71
BÀI 42: ĐIỂM ĐON THNG
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
Nhận dạng được và gọi đúng tên điểm, đoạn thẳng.
Biết vẽ và ghi tên đoạn thẳng trên giấy kẻ ô li.
Sử dụng các đoạn thẳng để tạo hình.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc quan sát, nhận biết được các điểm đoạn thẳng có trong mỗi hình,
HS có cơ hội được phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán
học.
- Thông qua việc thực hành vẽ đoạn thẳng, vẽ hình theo mẫu, tạo hình từ các đoạn
tthẳng, HS có cơ hội được phát triển NL sử dụng công cụ, phương tiện hoc toán.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, thước thẳng để v đon
thẳng, các đoạn thẳng để dùng cho BT4…
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
tươi, phấn khi
* Ôn tp và khi động
- GV t chc cho HS hát
tp th bài Đưng chân
là đôi bạn thân.
-GV gii thiệu bài…
- HS hát vận động theo
bài hát Đưng chân là
đôi bạn thân.
- HS nhc li tên bài
10’
B. Hot dng hình thành
kiến thc
Mc tiêu: Nhận dạng được
gọi đúng tên điểm, đoạn
thẳng.
1. Giới thiệu điểm
- GV chấm một chấm lên
bảng, giới thiệu với HS
đây là một điểm, đặt điểm
là A và giới thiệu với HS
đây là điểm A.
GV tiếp tục tương tự như
vậy với điểm B. GV lưu ý
với HS, để đặt tên cho mt
điểm, người ta thường
dùng chữ cái in hoa.
- HS nhắc lại.
- HS thực hành vẽ điểm C
vào bảng con.
2. Giới thiệu đoạn thẳng
GV chấm hai điểm A, B
lên bảng, cho HS gọi tên
hai điểm đó.
- GV dùng thước thẳng nối
hai điểm A, B rồi giới
thiệu với HS đây là đoạn
thẳng AB,
GV cho HS rút ra nhận
xét đoạn thẳng AB đi qua
hai điểm A và B.
-Học sinh gọi tên hai điểm
A,B
- HS nhắc lại tên gọi đoạn
thẳng AB.
-HS rút ra nhận xét đoạn
thẳng AB đi qua hai điểm
A và B.
15
C. Hoạt động thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Vn dng đưc
kiến thức, kĩ năng về đim
và đoạn thẳng đã học vào
làm bài tp
Bài 1: Đọc tên các điểm
các đoạn thng trong
hình sau:
- GV nêu BT1.
- Yêu cu hs làm bài
-Gi HS cha ming
*GV cht li cách gi tên
các điểm và đoạn thng.
-HS xác đnh yêu cu bài
tp.
- HS hoạt động cá nhân
nhận ra và gọi được tên các
điểm và đoạn thẳng có
trong hình đã cho.
- HS nêu kết qu
- HS khác nhn xét
HS lng nghe và ghi nh
Bài 2: Đếm s đon thng
trong mi hình sau ( theo
mu)
- GV nêu BT2.
-GV hướng dn mu
- Yêu cu HS làm bài
-Gi HS cha ming
*GV cht lại cách đếm s
đon thng trong mi
-HS xác đnh yêu cu bài
tp.
-HS quan sát và lng nghe
- HS quan sát mỗi hình,
nhận ra và đếm được số
đoạn thẳng có trong mỗi
hình.
- HS nêu kết qu
- HS khác nhn xét
HS lng nghe và ghi nh
hình.
Bài 3: V đon thng trên
giy k ô li ( theo mu).
a)V đon thng MN.
b)V đon thng PQ.
c)V hình vào v ô li theo
mu.
- GV nêu BT3.
-GV hướng dn mu
+ Va nói, va thc hành
v: Đánh dấu hai điểm A,
B. Dùng thước thng ni
hai điểm A và B.
-Yêu cu HS làm bài vào
v
-Chiếu bài cha bài ca
HS
-GV cht: Muốn vẽ một
đoạn thẳng cần có hai
điểm;trước khi vẽ mỗi
đoạn thẳng cần chấm hai
điểm.
-HS xác đnh yêu cu bài
tp.
-HS quan sát và lng nghe
- HS làm bài vào v
- HS nhn xét bài ca bn
- HS nêu cách v
- HS đổi chéo v cha bài
6
D. Hoạt động vn dng
Mc tiêu: Vn dng kiến,
thức, năng về đim
đon thẳng đã học vào
cuc sng.
Bài 4: Bn Voi thích dùng
các đon thẳng để to hình
các ch cái và s. Em hãy
dùng các đoạn thẳng để to
thành tên ca mình.
-GV t chc cho hs tham
gia trò chơi “ Ai nhanh
Ai đúng”
-Khen đội thng cuc.
-HS phân tích để tạo ra
được những chữ cái, chữ
số cần mấy đoạn thẳng
- HS chơi trò chơi “Ai
nhanh Ai đúng.
4
E.Cng c- dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
- Hi: Qua các hc hôm
nay, chúng ta được biết
thêm được điều gì?
-Dn HS v nhà cùng gia
đình dùng các đoạn thng
để to thành tên ca các
thành viên trong nhà.
- Chun b bài hc sau
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
……………………………………………………………………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 15 Tiết : 72
BÀI 43: ĐƯỜNG THNG ĐƯNG CONG ĐƯNG GP KHÚC ( TIT
1)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận dạng được và gọi đúng tên đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc.
- HS liên hệ được hình ảnh của đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc trong
thực tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc quan sát, nhận biết được các điểm đoạn thẳng có trong mỗi hình,
HS có cơ hội được phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán
học.
- Thông qua việc thực hành vẽ đoạn thẳng, vẽ hình theo mẫu, tạo hình từ các đoạn
tthẳng, HS có cơ hội được phát triển NL sử dụng công cụ, phương tiện hoc toán.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, thước thắng để vẽ
đường thẳng,..
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
* Ôn tp và khi động
- GV t chc cho HS quan
- HS quan sát tranh và nêu
tươi, phấn khi
sát tranh nêu lên cảm
nhận con đường thẳng tắp,
con đường uốn cong
-GV gii thiệu bài…
lên cảm nhận con đường
thẳng tắp, con đường uốn
cong.
- HS nhc li tên bài
20’
B. Hoạt động hình thành
kiến thc
Mc tiêu: Nhận dạng được
và gọi đúng đường thẳng,
đường cong, đường gấp
khúc.
1. Giới thiệu đường thẳng
-GV đính hình ảnh đường
thẳng lên bảng và giới thiệu
với HS: đây là đúng thẳng.
2. Giới thiệu ba điểm
thẳng hàng
- GV cho HS quan sát và
nhận ra đường thẳng.
-GV chấm ba điểm A, B,
C lên đường thẳng và cho
- HS nhắc lại.
- HS quan sát và lắng nghe
HS nhận biệt được ba
cùng nằm trên một đường
thẳng. GV giới thiệu ba
điểm A, B, C thẳng hàng
3. Giới thiệu đường cong
-GV cho HS quan sát hình
ảnh đường cong, rồi giới
thiệu đường cong.
4. Giới thiệu đường gấp
khúc
- GV cho HS quan sát hình
ảnh đường gấp khúc rồi
giới thiệu: đây là gấp
khúc.
- HS nhận biết và gọi tên
được các đoạn thẳng có
trong đường gấp khúc rồi
giới thiệu tên của đường
gấp khúc là ABCD.
-HS nhắc lại : ba điểm
A,B,C thẳng hàng.
- HS quan sát và lắng nghe
- HS quan sát và lắng nghe
-HS nhắc lại : đường gấp
khúc ABCD.
6’
C. Hoạt động thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Vn dng đưc
kiến thức, kĩ năng về đưng
thẳng, đường cong, đường
gấp khúc đã học vào làm
bài tp.
- GV nêu BT1.
- Yêu cu hs làm bài
-HS xác đnh yêu cu bài
tp.
-HS hoạt động cá nhân
nhận ra đường thẳng,
đường cong có trong mỗi
hình đã cho
Bài 1: Ch ra đường thng,
đưng cong trong mi hình
sau:
-Gi HS cha ming
*GV cht li cách nhn
ra đường thẳng, đường
cong.
- Hs nêu kết qu
- Hs khác nhn xét
Hs lng nghe và ghi nh
5’
D. Hot dng vn dng
Mc tiêu: Vn dng kiến
thức, năng về đưng
thẳng, đưng cong
đưng gấp khúc đã học vào
cuc sng.
- GV cho HS liên hệ trong
thực tiễn cuộc sống, những
hình ảnh của đường thẳng,
đường cong.
-GV nhn xét
-HS liên hệ trong thực tiễn
cuộc sống, những hình ảnh
của đường thẳng, đường
cong.
E.Cng c- dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
- Hi: Qua bài hc hôm
nay, em biết thêm điu gì?
-Dn HS v nhà cùng gia
đình tìm những hình ảnh
của đường thẳng, đường
cong.
- Chun b bài hc sau
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
……………………………………………………………………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20...
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 15 Tiết : 73
BÀI 43: ĐƯỜNG THNG ĐƯNG CONG ĐƯNG GP KHÚC ( TIT
2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận dạng được và gọi đúng tên đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc.
- HS liên hệ được hình ảnh của đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc trong
thực tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc quan sát, nhận biết được các điểm đoạn thẳng có trong mỗi hình,
HS có cơ hội được phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán
học.
- Thông qua việc thực hành vẽ đoạn thẳng, vẽ hình theo mẫu, tạo hình từ các đoạn
tthẳng, HS có cơ hội được phát triển NL sử dụng công cụ, phương tiện hoc toán.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, thước thẳng để vẽ
đường thẳng,..
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
tươi, phn khi
* Ôn tp và khi động
- GV cho HS nhc nêu li
những điều thú v trong
tiết học trước
-GV giới thiệu bài…
- HS nêu cảm nhận của
mình.
- HS nhc li tên bài
25’
B. Hoạt động thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Vn dng đưc
kiến thức, kĩ năng về đưng
thẳng, đường cong, đường
gấp khúc đã học vào làm bài
tp.
- GV nêu BT2.
- Yêu cu HS quan sát
mỗi hình, nhận ra các
đường thẳng và các điểm
thẳng hàng
có trong hình
-HS xác định yêu cu bài
tp.
-HS quan sát mi hình,
nhận ra các đường thẳng
và các điểm thẳng hàng
có trong hình
Bài 2: Nêu tên ba đim
thng hàng.
-Gi HS cha ming
-GV gi HS lên bng
dùng thước kim tra ba
đim thng hàng trên máy
chiếu
- HS nêu kết qu
- HS khác nhn xét
- HS quan sát.
*GV cht li nhận ra các
đường thẳng các
điểm thẳng hàng
-HS lng nghe và ghi nh
Bài 3: Nêu tên các đon
thng ca mỗi đường gp
khúc dưới đây.
- GV nêu BT3.
-GV hướng dn mu
+ Va nói, va ch vào
hình: Đưng gp khúc
MNPQ gồm ba đoạn
thng MN, NP và PQ.
-Yêu cu HS làm bài vào
nhóm theo hình thc Hi -
Đáp
-GV gi các nhóm trình
bày
-GV cht cách gi tên
HS xác định yêu cu bài
tp.
-HS quan sát và lng nghe
-HS nhc li.
- HS nhận ra đường gấp
khúc trong mỗi hình. Gọi
tên được các đường gấp
khúc. Gọi tên các đoạn
thẳng có trong mỗi đường
gấp khúc.
- Đại diện các nhóm trình
bày
- HS nhn xét bài ca bn
- HS nêu cách v
đưng gp khúc gi
tên các đoạn thng trong
mi hình.
- HS đổi chéo v cha bài
5’
C. Hot dng vn dng
Mc tiêu: Vn dng kiến
thức, năng về đưng
thẳng, đường cong đường
gấp khúc đã học vào cuc
sng.
Bài 4 : Tìm hai hình nh to
bởi đường cong, đường gp
khúc trong các bc tranh
sau:
-GV t chc cho hs tham
gia trò chơi “ Ai nhanh
Ai đúng”
-Khen đội thng cuc.
-HS phân tích để tạo ra
được những chữ cái, chữ
số cần mấy đoạn thẳng
- HS chơi trò chơi “Ai
nhanh Ai đúng.
- GV cho HS liên hệ trong
thực tiễn cuộc sống, những
hình ảnh của đường thẳng,
đường gấp khúc.
-GV nhn xét
-HS liên hệ trong thực
tiễn cuộc sống, những
hình ảnh của đường
thẳng, đường gấp khúc.
5’
D.Cng c- dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc sâu
ni dung bài
- Hi: Qua bài hc hôm
nay, em biết thêm điu gì?
-Dn HS v nhà cùng gia
đình tìm những hình ảnh
của đường thẳng, đường
gấp khúc.
- Chun b bài hc sau.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
……………………………………………………………………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 15 Tiết : 74
BÀI 44: ĐỘ I ĐOẠN THNG ĐỘ DÀI ĐƯỜNG GP KHÚC ( TIT 1)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
-Nhận biết được độ dài đoạn thẳng, độ dài đường gấp khúc.
-Thực hành đo được độ dài đoạn thẳng.
- Thực hành tính toán độ dài đường gấp khúc, vận dụng vào giải quyết vấn đề thực
tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
Thông qua việc quan sát, nhận biết được các đoạn thẳng, đường gấp khúc, trình
bày được cách đo độ dài đoạn thẳng, cách tính độ dài đường gấp khúc, HS có cơ
hội được phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán học.
-Thông qua việc thực hành đo độ dài đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trước, HS có cơ hội được phát triển NL sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, thước thẳng có vạch
chia xăng-ti-mét.
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
tươi, phấn khi
* Ôn tp và khi động
- GV t chc cho HS quan
sát tranh và nói lên được
hình ảnh liên quan đến
đoạn thẳng, đường gấp
khúc có trong tranh.
-GV gii thiệu bài…
- HS quan sát tranh nói
lên được hình ảnh liên
quan đến đoạn thẳng,
đường gấp khúc trong
tranh.
- HS nhc li tên bài
16’
B. Hoạt động hình thành
kiến thc
Mc tiêu: Nhận biết được
độ dài đoạn thẳng, độ dài
đường gấp khúc.
1. Giới thiệu độ dài đoạn
thẳng và cách thực nh
đo độ dài đoạn thẳng
- GV vẽ đoạn thẳng AK
- GV hướng dẫn HS cách
đặt thước thẳng để đo độ
dài đoạn thẳng AK, lưu ý
vị trí đặt thước, vị trí nhìn
để đọc số đo, GV khẳng
định đoạn thẳng AK có độ
dài 5 cm, giới thiệu cách
viết.
- GV gọi một vài HS lên
thực hành đo độ dài đoạn
thẳng AK và đọc kết quả.
2. Giới thiệu độ dài
đường gấp khúc
- GV cho HS quan sát và
nhận ra đường gấp khúc
ABCD,
- HS nhận biết đoạn thẳng
AK.
- HS quan sát và lắng nghe
HS nhắc lại: đoạn thẳng
AK có độ dài 5cm
- GV gọi lần lượt từng HS
lên thực hành đo độ dài
mỗi đoạn thẳng AB, BC,
CD.
- GV giới thiệu độ dài
đường gấp khúc chính là
tổng độ dài các đoạn thẳng
trước AB, BC và CD.
-GV lưu ý cho HS nêu
được muốn tính độ dài
đường gấp khúc ta cộng
độ dài các đoạn thẳng của
đường gấp khúc đó.
-HS lên thực hành đo độ
dài và đọc kết quả.
- HS quan sát và lắng nghe
- HS HS lên thực hành đo
độ dài mi đoạn thẳng AB,
BC, CD.
-HS nhắc lại độ dài đường
gấp khúc ABCD 11 cm
-HS nhắc lại : muốn tính
độ dài đường gấp khúc ta
cộng độ dài các đoạn
thẳng của đường gấp khúc
đó
7’
C. Hoạt động thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Vn dng đưc
kiến thức, kĩ năng về độ dài
đoạn thẳng, độ dài đường
gấp khúc đã học vào làm
bài tp.
Bài 1: Dùng thước có vch
chia xăng – ti mét đo độ
dài của các đoạn thng sau
và nêu kết qu.
- GV nêu BT1.
- Yêu cu hs làm bài
-GV lưu ý cho HS nhắc lại
kĩ thuật sử dụng thước để
đo độ dài đoạn thẳng.
-HS xác đnh yêu cu bài
tp.
- HS thực hành cá nhân đo
độ dài mi đoạn thẳng và
nêu kết quả.
-Gi HS cha ming
*GV cht lại cách đo độ
dài đoạn thng
-HS nêu kết qu
- HS khác nhn xét
-HS lng nghe và ghi nh
8’
D. Hot dng vn dng
Mc tiêu: Vn dng kiến
thức, năng về độ dài
đưng thẳng, đường gp
khúc đã học vào cuc sng.
- GV chia nhóm tổ chức
cho học sinh đo một số đồ
vật trong lớp như sách, vở,
hộp bút, bàn, ghế, bảng, …
-GV nhn xét
-HS hoạt động nhóm
-Các nhóm báo cáo cách
đo và số liệu đo được.
-HS nhận xét
4’
E.Cng c- dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
- Hi: Qua bài hc hôm
nay, em biết thêm điu gì?
-Dn HS v nhà đo những
đồ dùng trong gia đình.
- Chun b bài hc sau
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
……………………………………………………………………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 15 Tiết : 75
BÀI 44: ĐỘ I ĐOẠN THNG ĐỘ DÀI ĐƯỜNG GP KHÚC ( TIT 2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
-Nhận biết được độ dài đoạn thẳng, độ dài đường gấp khúc.
-Thực hành đo được độ dài đoạn thẳng.
- Thực hành tính toán độ dài đường gấp khúc, vận dụng vào giải quyết vấn đề thực
tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
Thông qua việc quan sát, nhận biết được các đoạn thẳng, đường gấp khúc, trình
bày được cách đo độ dài đoạn thẳng, cách tính độ dài đường gấp khúc, HS có cơ
hội được phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán học.
-Thông qua việc thực hành đo độ dài đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trước, HS có cơ hội được phát triển NL sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, thước thẳng có vạch
chia xăng-ti-mét.
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To tâm thế vui
tươi, phấn khi
* Ôn tp và khi động
- GV cho HS nhc nêu li
những điều thú v trong
tiết học trước
-GV gii thiệu bài…
- HS nêu cảm nhận của
mình.
- HS nhc li tên bài
20’
C. Hoạt động thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Vn dng đưc
kiến thức, kĩ năng về độ dài
đoạn thẳng, độ dài đường
gấp khúc đã học vào làm
bài tp.
- GV nêu BT2 câu a
-Yêu cu HS làm bài vào
v.
-Gi HS nêu cách tính
-Chiếu bài cha bài ca
HS
-HS nêu đề toán
- HS làm bài vào v
- HS nêu cách tính
- HS nhn xét bài ca bn
- HS đổi chéo v cha bài.
Bài 2:
a)Tính đ dài đường gp
khúc ABCD trong hình
sau:
b)Đo độ dài các đoạn thng
rồi tính độ dài của đường
gp khúc MNPQ sau:
- GV nêu BT2 câu b
-GV hướng dẫn HS đo đ
dài các đon thng theo
nhóm đôi.
-GV nhn xét, chốt độ dài
các đon thng trên màn
hình
-Yêu cu HS làm bài vào
v.
-Gi HS nêu cách tính
-Chiếu bài cha bài ca
HS
*GV cht lại cách tính độ
dài đoạn thng.
-Hs nêu đề toán
- HS đo theo nhóm đôi
- Đại din các nhóm báo
cáo
- HS khác nhn xét
- HS quan sát, lng nghe.
- HS làm bài vào v
- HS nêu cách tính
-HS nhn xét bài ca bn
- HS đổi chéo v cha bài.
-HS lng nghe
Bài 3:
a)V đon thẳng AB độ
dài 4cm.
b)V đon thẳng CD độ
dài 7cm
- Gv yêu cầu HS nêu đề
bài
-GV hướng dn HS thảo
luận nhóm đôi m ch vẽ
đoạn thẳng độ dài cho
trước .
-GV nhn xét
-Yêu cu HS làm bài vào
v.
-Chiếu bài cha bài ca
HS
*GV cht v đon thng
có độ dài cho trước
Hs nêu đề toán
- HS thảo luận nhóm đôi
tìm cách vẽ đoạn thẳng có
độ dài cho trước .
- Đại din các nhóm báo
cáo
- HS khác nhn xét
- HS lng nghe.
- HS thực hành vẽ đoạn
thẳng có độ dài cho trước
vào vở
-HS nhn xét bài ca bn
- HS đổi chéo v cha bài.
-HS lng nghe
10’
D. Hot dng vn dng
Mc tiêu: Vn dng kiến
thức, năng về độ dài
đưng thẳng, đường gp
khúc đã học vào cuc sng.
Bài 4: Xem tranh ri tr
li các câu hi :
a)Mi bạn Nhím đi quãng
đưng t A đến B dài bao
nhiêu đề - xi mét?
- GV yêu cầu HS nêu đề
bài
- GV hướng dn HS thảo
luận theo nhóm 4, quan sát
tranh, nhận ra được những
- HS nêu đề bài
- HS thảo luận theo nhóm
4, quan sát tranh, nhận ra
được những hình ảnh có
dạng đường gấp khúc,
hình ảnh dạng đường
gấp khúc, đoạn thẳng
đoạn thẳng
b)Đường đi của bn Nhím
nào ngn nhất? Đường đi
ca bn Nhím nào dài nht?
-GV gi HS báo cáo
-GV nhn xét
b) GV yêu cu HS đọc độ
dài mỗi đoạn thẳng và
thực hành tính được độ dài
các đường gấp khúc theo
nhóm đôi.
-GV gi HS báo cáo
*GV chốt cách tính độ
dài đoạn thẳng, đường
gp khúc
- Đại din các nhóm báo
cáo
- HS khác nhn xét
- HS lng nghe.
-HS trao đổi nhóm đôi
theo yêu cu ca giáo
viên.
-Đại din các nhóm báo
cáo.
-HS nhn xét
-HS lng nghe.
5’
E.Cng c- dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
- Hi: Qua bài hc hôm
nay, em biết thêm điu gì?
-Dn HS v nhà tho lun
cùng b m xem có nhng
đường nào đi từ nhà đến
trường và đường nào ngn
nhất, đường nào dài nht?
- Chun b bài hc sau
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
……………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên: …….
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 16
Ngày …..… tháng …… năm …………..
Bài 45: THC HÀNH LP GHÉP, XP HÌNH PHNG
Tiết 76: Thc hành lp ghép, xếp hình phng
I. MC TIÊU: Sau bài học, HS khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thc hành lp ghép, xếp hình vi các hình phẳng đã biết.
- Vận dụng vào gấp và xếp các hình trong thực tế.
- Biết kiểm đếm và tìm các hình còn thiếu theo mt quy luật nhất định.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
- Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL giải quyết vấn
đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ và phương tiện toán học).
b. Phẩm chất:
- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học,
tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
5. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu. Các tm bìa, t giấy, que tính, thước
thẳng, cây bút để HS thc hành xếp hình
6. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
5’
1. Khởi động:
Mc tiêu: To tâm th
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni vi
bài hc mi.
- GV cho HS chơi nhận
din hình
- GV gii thiu bài, ghi
bng
- HS chơi nhận din
mt s hình như: tam
tác, t giác, vuông,
tròn, ch nht
- HS lng nghe, ghi
v
27’
2.Thc hành, luyn tp
Bài 1 (trang 90)
Mc tiêu: Cng c
năng nhận dng hình
tam giác, t giác, ch
nht. Vn dụng đặc điểm
các hình đó để ghép
thành các hình
a)
-Yêu cầu HS đọc yc.
- Bài 1 yêu cu gì?
- GV YC HS quan sát và
nêu tên hình, đặc điểm
hình
- GV cho HS tho lun
nhóm 4 để tìm ra kết qu
trong 03 phút
-GV mời đại din các
nhóm lên ch và nêu kết
qu phn a. hình b
nhiu cách ghép
- Nhận xét đánh giá và kết
lun.
- 1HS đọc, lớp đọc
thm
- HS nêu
- 3-4 HS TL(hình ch
nht, hình tam tác).
- HS TL nhóm, QS
các hình A, B, C
so sánh các mnh bìa
dùng để ghép vi các
hình đó. c đnh
đưc v trí cn ghép
ca mi mnh bìa.
Nêu các làm kết
qu ca mình.
-HS đưa kết qu tho
lun nhóm
HS nhn xét
-HS đưa kết qu tho
lun nhóm
b) HÌnh C là t giác
-GV mời đại din các
nhóm lên ch và nêu kết
qu phần b. YC nêu đặc
đim hình t giác
- Nhận xét đánh giá và kết
lun.
HS nhn xét
Bài 2 (trang 90)
Mc tiêu: Vn dụng đặc
điểm các hình để thc
hành xếp hình t hình
phẳng cho trước
Quy trình gp:
-B1: T giy màu hình
vuông đặt úp mt, chéo
góc, gấp đôi lấy du ri
m ra
-B2: Gấp 2 đỉnh 2 bên
trùng vào đường du
gia to thân cá
-B3+4: Gấp ngược 2
đỉnh v phía cnh ngoài
(theo đường gp góc
ngoài) to vây cá
-B5:Lt úp con cá li
-B6: V thêm ming, mt
- Cho HS đọc YC
- Bài toán yêu cu làm gì?
- GV cho HS quan sát quy
trình gp trong SGK hoi:
gấp được con cá cn
chun b nhng gì?
+Quy trình gp con
gm mấy bước?
bài gấp đẹp, khi gp
chú ý điều gì?
- GV cho HS tho lun
nhóm 4 gp con cá theo
quy trình. GV quan sát,
giúp đỡ
-GV cho các nhóm trình
bày quy trình gấp trước
lớp, nêu cách thực hiện
ở từng bước.
-GV nhn xét, tuyên
dương
-GV cho HS trưng bày cá
đã gấp và v trang trí vào
giy A3 theo nhóm 4
-T chức trưng bày “Viên
hải dương học” và cho HS
đi tham quan
-GV cho hc sinh nêu cm
ởng sau khi đi tham
quan bài ca lp
- 1HS đọc tiếng, lp
đọc thm
-HS tr li: gp con
cá bng giy màu.
-HS quan sát quy
trình và tr li:
+t giy màu hình
vuông, bút màu.
+6 bước
+Gấp đều 2 bên, miết
kĩ nếp gấp
- HS thảo luận nhóm
bốn gấp theo quy
trình.
- Đại diện các nhóm
lên bảng gấp trình
bày
HS nhận xét
-HS trưng bày sản
phm nhóm 4
-HS treo sn phm
ca nhóm và tham
quan bài ca lp
- 5-6 HS chia s ý
kiến riêng
-GV nhn xét, tuyên
dương
3’
3. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
Hi: Qua các bài tp,
chúng ta được cng c
m rng kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 16
Ngày ..… tháng ..… năm ………
Bài 45: THC HÀNH LP GHÉP, XP HÌNH PHNG
Tiết 77: Thc hành lp ghép, xếp hình phng
I. MC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thc hành lp ghép, xếp hình vi các hình phẳng đã biết.
- Vận dụng vào gấp và xếp các hình trong thực tế.
- Biết kiểm đếm và tìm các hình còn thiếu theo một quy luật nhất định.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
- Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL giải quyết vấn
đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ và phương tiện toán học).
b. Phẩm chất:
- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học,
tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Nội dung và mục tiêu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. Khởi động:
Mục tiêu: Tạo tâm thể
tích cực, hứng thú học
tập cho HS và kết nối
với bài học mới.
- GV cho HS chơi nhận
diện hình
- GV giới thiệu bài, ghi
bảng
- HS chơi nhận diện mt
số hình như: tam tác, tứ
giác, vuông, tròn, chữ
nhật
- HS lắng nghe, ghi vở
20’
2. Thực hành, luyện
tập:
Bài 3 (trang 91)
Mục tiêu: Vận dụng
đặc điểm các hình để
thực hành cắt, xếp
hình từ hình phẳng cho
-Yêu cầu HS đọc yc.
- Bài 3 yêu cầu gì?
- GV YC HS quan sát trah
phần a và trả lời:
+Cần chuẩn bị tờ giấy
hình gì?
- 1HS đọc, lớp đọc thầm
- HS nêu cầu phần a, b
- HS quan sát tranh, trả
lời:
+Hình vuông
trước
Cách gấp cắt:
+B1: Gấp đôi, gấp đôi
lần nữa, gấp đôi thêm
lần nữa miết kĩ nếp lấy
dấu gấp sau đó mở tờ
giấy ra
+B2: Cắt thành 4 hình
vuông nhỏ
+B3: Cắt 1 hình vuông
nhỏ thành 2 hình tam
giác
-Hoạt động nhóm 3
ghép hình
-Chú ý: Quan sát kĩ vị
trí các mảnh ghép
+Cắt tờ giấy thành các
hình gì? Cắt thành mấy
hình?
+ Làm thế nào để cắt
được?
-GV nhận xét, chốt quy
trình gấp cắt. Lưu ý HS
miết đường gấp kĩ rồi mới
mở tờ giấy ra cắt theo
đường dấu gấp.
-GV cho HS thực hiện gấp
cắt cá nhân.
-Cho HS thực hiện trước
lớp
-GV nhận xét, khen
-GV cho HS thảo luận
nhóm 3, dùng những mảnh
ghép vừa cắt xếp thành các
hình phần b vào phiếu
nhóm, lưu ý HS dùng hồ
cố định hình tạo được
-Cho HS trình bày sản
phẩm trước lớp
-GV hỏi: để tạ hình đẹp
cần chú ý điều gì?
- Nhận xét đánh giá và
tuyên dương HS
+8 Hình tam giác
+ Gấp đôi, gấp đôi lần
nữa, gấp đôi thêm lần nữa
lấy dấu gấp sau đó mở tờ
giấy ra cắt theo đường dấu
HS nhận xét
-HS lắng nghe
-HS làm việc cá nhân
-1 HS thưc hiện trước lớp
Hs nhận xét
-HS đưa kết quả thảo luận
nhóm
HS nhận xét
-HS xếp hình trong nhóm
3
-Đại diện các nhóm lên
trình bày sản phẩm nhóm
-HS nêu theo cảm nhận
HS nhận xét
Bài 4 (trang 91)
Mục tiêu: Thực hành
xếp hình tứ giác từ các
vật dụng.
-Hoạt động nhóm 2
xếp hình
-Yêu cầu HS đọc đề bài
- Bài toán yêu cầu gì?
- GV hỏi định hướng:
+Hình tứ giác có đặc điểm
gì?
+Có thể dùng đồ vật nào
để xếp hình?
-GV cho HS thảo luận
nhóm 2 xếp hình trên bàn
-GV quan sát giúp đỡ
-GV cho HS trình bày
trước lớp
- 1HS đọc, lớp đọc thầm
- Xếp đồ vật thành hình tứ
giác
-HS trả lời:
+Có 4 cạnh
+Bút chì, bút mực, bút
màu, thước kẻ, que tính
HS nhận xét, bổ sung
- HS xếp hình nhóm 2
-Các nhóm lên xếp hình
HS nhận xét, bổ sung
-GV nhận xét, tuyên
dương
6’
3. Vận dụng
Bài 5 (trang 91)
Mục tiêu: Biết kiểm
đếm và tìm các hình
còn thiếu theo một quy
luật nhất định
-Yêu cầu HS đọc đề bài
- Bài toán yêu cầu gì?
- GV cho HS quan sát
bảng 1 và hỏi:
+Trong bảng có những
hình nào?
+Các hình xếp theo quy
luật nào?
-GV chốt, hướng dẫn HS
vân dụng quy luật để tìm
hình còn thiếu trong bảng
2
- YC HS thảo luận nhóm 4
tìm các hình còn thiếu, vẽ
vào phiếu học tập
-GV cho HS trình bày
trước lớp
- Nhận xét, đánh giá,
khen,….chốt bài.
- 1HS đọc, lớp đọc thầm
- HS trả lời: tìm các hình
còn thiếu
-HS trả lời:
+tròn, vuông, tam giác
+Trong mỗi hàng, mỗi cột
có đủ 3 loại hình
-HS lắng nghe
-HS thảo luận tìm hình
còn thiếu rồi điền kết quả
phiếu học tập.
-2-3nhóm trình bày
Lớp QS, nhận xét….
4’
4. Củng cố - dặn dò
Mục tiêu: Ghi nhớ,
khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập,
chúng ta được củng cố và
mở rộng kiến thức gì?
GV nhấn mạnh kiến thức
tiết học
GV đánh giá, động viên,
khích lệ HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lắng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên: …….
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 16
Ngày …..… tháng …… năm …………..
Bài 46: LUYN TP CHUNG
Tiết 78: Luyn tp chung
I. MC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Luyn tp tng hp v điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, đường
gp khúc và hình t giác.
- Luyn tập quan sát, phân tích hình đ nêu được tên gi, nhận ra các điểm
thng hàng, cách thc hin lp ghép hình
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
- Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL giải quyết vấn
đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ và phương tiện toán học).
b. Phẩm chất:
- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học,
tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu. Các tấm bìa để HS thc hành xếp hình,
thưc thẳng để đo độ dài đoạn thng
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
5’
1. Khi động:
Mc tiêu: To tâm th
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni
vi bài hc mi.
- GV cho HS chơi nhận din
hình
- GV gii thiu bài, ghi bng
- HS chơi nhận din
mt s hình như: điểm,
đon thẳng, đường
thẳng, đường gp khúc.
- HS lng nghe, ghi v
27’
2.Thc hành, luyn
tp
Bài 1 (trang 92)
Mc tiêu: Cng c
năng nhận dng hình
tam giác, t giác, ch
nht.
KQ: hình 1,5,7,8,10
-Yêu cầu HS đọc yc.
- Bài 1 yêu cu gì?
- GV YC HS nêu đặc điểm
hình t giác
- GV YC HS quan sát và tìm
các hình t giác
- GV cho HS chơi trò chơi
Tiếp sc tìm hình t giác:2
đội tìm hình t giác trong
hình gn trên bảng. Đi nào
tìm đúng nhiều hình hơn là
thng.
-GV điều hành trò chơi
- Nhận xét đánh giá và kết
lun.
- 1HS đọc, lớp đọc thm
- HS nêu
- HS tr li
HS nhn xét, b sung
-Hs làm cá nhân, nhn
din trong SGK
- Nghe ph biến lut
chơi
-2 đội, mỗi đội 3 HS thi
tìm hình t giác
HS c vũ, nhận xét
Bài 2 (trang 92)
Mc tiêu: Vn dng
đặc điểm đường
thẳng, các điểm thng
hàng để kim chng 3
đim thng hàng
-KQ: Nhng b ba
đim thng hàng.
B, O, A; A, E, C;
B, C, D; O, E, D.
- Cho HS đọc YC
- Bài toán yêu cu làm gì?
- GV cho HS quan sát hình
trong SGK hi:
ọc tên các điểm trong bài
+Thế nào là 3 điểm thng
hàng?
+Làm gì để kim tra 3 điểm
thng hàng?
+Cho 1 HS lên bng kim tra
1 b 3 điểm thng hàng
-GV nhn xét, cht
- GV cho HS tho lun nhóm
4 tìm 3 điểm thng hàng
- 1HS đọc tiếng, lớp đọc
thm
-HS tr lời: tìm ba điểm
thng hàng.
-HS quan sát quy trình
và tr li:
+A,B,C,D,E,O.
+Nằm trên 1 đường
thng
+ Dùng thước thẳng để
kim tra nhng b ba
đim thng hàng
+1 HS thực hiện
HS nhận xét, bổ sung
- HS thảo luận nhóm
đôi tìm bộ 3 điểm thẳng
hàng.
-GV cho các nhóm trình bày
kêt quả, nêu cách thực
hiện.
-GV nhận xét, tuyên dương
- Đại diện các nhóm lên
trình bày
HS nhận xét
Bài 3 (trang 92)
Mc tiêu: Ôn luyn v
đon thẳng, đường
gấp khúc, tính đội
đưng gp khúc, thc
hành đo đoạn thng,
v đon thng.
Cách v:
+Đánh dáu điểm M
t vch 0 ca
thước k trùng dim M
+Đánh dấu điểm N
trùng vch s 8 ca
thước k
+K nối 2 điểm M và
N
- Cho HS đọc YC
- GV cho HS nêu YC phn a
- GV cho HS quan sát hình
trong SGK hi:
ọc tên đường gp khúc
trong bài
+Đường gấp khúc đã cho có
mấy đoạn thng?
+Nêu cách tính độ dài đường
gp khúc?
+Nêu cách đo đoạn thng,
thc hiện đo trên bảng.
-GV nhn xét, cht
- GV cho HS tho lun nhóm
2 đo độ dài các cnh và tính
độ dài đường gp khúc vào
phiếu hc tp
-GV cho các nhóm trình bày
kêt quả, nêu cách thực
hiện.
-GV nhn xét, cht
- GV cho HS nêu YC phn b
-GV cho HS nêu cách v
đon thng.
-GV YC HS v đon thng
vào v
-GV chiếu v, cho HS nêu
cách v
- 1HS đọc tiếng, lớp đọc
thm
-HS tr li
-HS quan sát quy trình
và tr li:
+ABCD
+3 đoạn thng
+ Tính tổng độ dài các
đon thng.
+Hs nêu, 1 HS thực
hiện
Đo trên bảng
HS nhận xét, bổ sung
- HS thảo luận nhóm
đôi làm vào phiếu học
tập .
- Đại diện các nhóm lên
trình bày
HS nhận xét
-Hs nêu: v đon MN
dài 8cm
-Hs tr li
-Hs làm bài cá nhân vào
v
-HS trình bày cách làm
HS nhn xét
3’
3. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung bài
Hi: Qua các bài tp, chúng
ta được cng c và m rng
kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
GV đánh giá, động viên,
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
khích l HS.
IV. RÚT KINH NGHIM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên: …….
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 16
Ngày …..… tháng …… năm …………..
Bài 46: LUYN TP CHUNG
Tiết 79: Luyn tp chung
I. MC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Luyn tp tng hp v điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, đường
gp khúc và hình t giác.
- Luyn tập quan sát, phân tích hình đ nêu được tên gi, nhận ra các điểm
thng hàng, cách thc hin lp ghép hình
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
- Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL giải quyết vấn
đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ và phương tiện toán học).
b. Phẩm chất:
- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học,
tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
3. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu. Các tấm bìa để HS thc hành xếp hình,
thưc thẳng để đo độ dài đoạn thng
4. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
5’
1. Khởi động:
Mc tiêu: To tâm th
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni
vi bài hc mi.
- GV cho HS chơi nhận din
hình
- GV gii thiu bài, ghi bng
- HS chơi nhận din
mt s hình như: điểm,
đon thẳng, đường
thẳng, đường gp khúc.
- HS lng nghe, ghi v
17’
2.Thc hành, luyn
tp
Bài 4 (trang 93)
Mc tiêu: Ôn luyn v
đon thẳng, đường
gấp khúc, ước lượng
và so sánh độ dài
đưng gp khúc.
KQ: hình 1,5,7,8,10
-Yêu cầu HS đọc yc.
- Bài 4 yêu cu gì?
- GV YC HS quan sát hình
SGK và hi:
+Cho HS lên ch đưng gp
khúc. Mỗi đường gp khúc
gm mấy đoạn thng?
so sánh độ dài 2 đường
gp khúc phi làm?
+Nêu cách tính độ dài đường
gp khúc?
- GV cho HS tho lun
nhóm đôi so sánh độ dài 2
đưng gp khúc
-GV cho HS trình bày trước
lớp, đưa câu hỏi khai thác
+Làm thế nào để biết độ dài
- 1HS đọc, lớp đọc thm
- HS nêu
- HS quan sát, tr li:
+2 HS lên bng ch
tr li
+Tính độ dài đường gp
khúc
+Tính tổng đội các
đon thng
- HS tho lun nhóm
tính so sánh độ dài
các đoạn thng
- 2-3 nhóm trình bày và
tr li câu hi
các đoạn thẳng?Độ dài
đưng gp khúc?
- Nhận xét đánh giá và kết
luận, tuyên dương HS
+ Da vào s ô vuông
để xác định được độ dài
ca mỗi quãng đường t
đó so sánh được độ dài
hai quãng đường.
HS nhn xét, b sung
10’
3. Vn dng
Bài 5 (trang 93)
Mc tiêu: Cng c
năng nhn dng hình
tam giác, t giác, ch
nht, hình vuông. Vn
dụng đặc điểm các
hình đó để ghép thành
các hình.
-Yêu cầu HS đọc đề bài
- Bài toán yêu cu gì?
- GV cho HS quan sát hình
và hi:
+Bài cho nhng hình nào?
+Cn xếp thành nhng hình
nào?
- YC HS tho lun nhóm 4
xem xếp được và không xếp
đưc hình nào
-GV cho HS trình bày trước
lp
- Nhận xét, đánh giá, khen,
cht bài.
- 1HS đọc, lớp đọc thm
- HS tr li.
-HS quan sát, tr li:
+1 vuông, 2 tam giác
+Ch nht, vuông, tam
giác
-HS tho lun tìm hình
có th xếp, hình không
th xếp.
-2-3nhóm trình bày
Lp QS, nhn xét
3’
4. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung bài
Hi: Qua các bài tp, chúng
ta được cng c và m rng
kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên: …….
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 16
Ngày …..… tháng …… năm …………..
Bài 47: ÔN TP V PHÉP CNG, PHÉP TR TRONG PHM VI 20
Tiết 80: Ôn tp v phép cng, phép tr trong phm vi 20
I. MC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Luyn tp tng hp v cng, tr trong phm vi 20
- Luyn tp quan sát phép tính, tính toán, so sánh kết qu.
- Vn dng các phép tính vào gii toán, gii quyết tình hung thc tế
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
- Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL giải quyết vấn
đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ và phương tiện toán học).
b. Phẩm chất:
- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học,
tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu. Các th s và th phép tính để HS thc hin
bài tp 2
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
5’
1. Khởi động:
Mc tiêu: To tâm th
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni
vi bài hc mi.
- GV cho HS chơi Ai nhanh
Ai đúng giơ thẻ chọn đáp án
- GV gii thiu bài, ghi bng
- HS chơi trò chơi các
phép tính cng , tr các
s trong phm vi 20.
- HS lng nghe, ghi v
27’
2.Thc hành, luyn
tp
Bài 1 (trang 94)
Mc tiêu: Cng c
năng tính nhẩm
-Yêu cầu HS đọc yc.
- Bài 1 yêu cu gì?
- GV YC HS ni tiếp nhau
tính nhm nêu kết qu phép
tính bằng trò chơi truyn
đin
- GV YC HS nêu cách tính
nhm
- Nhận xét đánh giá và kết
lun.
- 1HS đọc, lớp đọc thm
- HS nêu
- Thc hin tính bng
trò chơi truyền điện
Hs nhn xét
Bài 2 (trang 92) Tìm
v đúng nhà
Mc tiêu: Luyn tp
cng tr trong phm
vi 20
- Cho HS đọc đềi.
- Bài toán yêu cu làm gì?
- GV cho HS quan sát hình
- 1HS đọc tiếng, lớp đọc
thm
-HS tr lời: tìm ba điểm
thng hàng.
-HS quan sát quy trình
trong SGK hi:
+Bài có nhng con vt nào?
+Mi con vt có kèm thông
tin gì?
+Làm thế nào tìm đường v
nhà cho gà con?
-GV nhn xét, cht
- GV cho HS làm vic cá
nhân vào phiếu
-GV cho HS chơi trò chơi
Tìm về đúng nhà: 3 đội chơi
chọn thẻ gà con về với m
-GV nhận xét, tuyên dương
và tr li:
+3 Gà m và gà con
+Gà con có phép tính,
gà m là kết qu
+Tìm kế qu mi phép
tính ca con đưa
con v vi m
kết qu đúng
HS nhận xét, bổ sung
- HS làm bài vào phiếu
- 3 đội chơi, mỗi đội
3 học sinh
HS cổ vũ, nhận xét
Bài 3 (trang 94)
Mc tiêu: Luyn tp
cng tr trong phm
vi 20
Kết qu:
+8+8 > 8+5
+9+7 = 7+9
+14-6 > 14-7
+17-8 > 18-7
- Cho HS đọc đềi
- GV cho HS nêu YC bài
- GV hỏi: Để điền được du
đúng phải làm gì?
-GV nhn xét, cht
- GV cho HS tho lun nhóm
2 tính, so sánh kết qu
đin du
-GV cho các nhóm trình bày
kêt quả, nêu cách thực
hiện.
+ Khi so sánh 8+8 và 8+5
ngoài so sánh kết qu còn
cách làm nào khác?
-GV nhn xét, cht, tuyên
dương HS
- 1HS đọc tiếng, lớp đọc
thm
-HS tr li
-HS tr li: tính và so
sánh kết qu
HS nhận xét, bổ sung
- HS thảo luận nhóm
đôi làm vào phiếu học
tập .
- Đại diện các nhóm lên
trình bày
+So sánh thành phần
của phép tính khi 2
phép tính 1 thành
phần giống nhau, khi
đổi chỗ các số hạng
HS nhận xét
3’
3. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung bài
Hi: Qua các bài tp, chúng
ta được cng c và m rng
kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 17 Tiết: 81
Thứ........ ngày..... tháng…. năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
Bài 47: Ôn tp v phép cng, phép tr trong phm vi 20.
I. MC TIÊU: Sau bài hc, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20.
- Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học.
2. Phẩm chất, năng lực:
a. Năng lực:
Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS có cơ hội phát triển năng
lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận toán
học, năng lực mô hình hóa toán học.
b. Phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SHS, vở bài tập toán, bút, nháp, …
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5’
1. Khởi
động :
MT : Tạo
tâm thế vui
tươi, hứng
thú cho hs
vào bài.
Hôm nay, chúng mình s cùng nhau tham gia vào
mt cuc phiêu lưu, các con có thích không?
Cuc phiêu lưu thú ca chàng Chn Tinh tt
bng
- Để tham gia trò chơi này, các con s phi giúp
chàng Chn Tinh tr li các câu hi qua các ca i.
Và nếu chúng mình tr lời đúng thì s giúp chàng
Chn Tinh gii cu được cô nàng Công Chúa xinh
đẹp đấy!
- Các con đã sn sàng chưa nào?
- Bây gi các con hãy chú ý: Cuộc phiêu lưu của
chúng mình bắt đầu:
Ngày xa ngày xưa, ở một vương quốc n, có mt
nàng công chúa tên là Fiona vô cùng xinh đẹp.
Nàng b giam cm trên mt tòa tháp rt cao. nơi
- HSTL
- HS lng nghe
đó có mt con rng vô hùng hung hãn đang canh
gi. Và chàng Chn Tinh tt bng ca chúng ta s
phải vượt qua các th thách để cứu được nàng công
chúa. Bây gi, chúng mình hãy theo chân chàng
Chn Tinh vào khu rng nhé.
Chàng Chn Tinh bắt đầu đi vào khu rng, đó
chàng gp lão Bá c rt hung ác. Lão Bá c
đưa ra câu hỏi:
? Ngươi hãy đọc cho ta s này? (17) (Slide có ghi
âm)
- GV: Bn nào có th giúp anh tr li câu hi này
nào? Cô mi...
CHUYN: Cảm ơn con, vậy là chúng mình đã t
qua i th nht ri. Chàng Chn Tinh tiếp tc tiến
sâu vào khu rng và chàng đã gp mt chú mèo Đi
Hia rt là đanh đá. Chú mèo Đia – Hia cũng đưa
ra mt câu hi hết sc khó:
? Kết qu ca phép tính này là bao nhiêu? 11- 7 (Ai
mun giúp anh nào?)
- Ai nhn xét câu tr li ca bn? Cô mi con.
- Cô cảm ơn con, đúng rồi đấy, lp mình thưởng
cho bn mt tràng pháo tay nào!
CHUYN: Vy là chúng mình đã giúp anh chàng
Chn Tinh vượt qua i s 2 rồi đấy! Tiếp tc tiến
vào lâu đài, anh Chn Tinh đã gp con gì đây nhỉ?
Đúng ri, Con Rng hung ác đã đưa ra một câu hi
rt khó như sau:
? Ngươi hãy cho ta biết điền dấu gì vào đây? 6 + 3
... 6 + 1
- C lp cùng tr li cho cô dấu đó là dấu nào?
Cô khen lp mình, cô thưng cho lp mình mt
tràng v tay nào.
- Cô cm ơn lớp chúng mình, cô thy lp chúng
mình rt gii.
Vy là lp chúng mình đã giúp anh Chn Tinh gii
cứu được nàng công chúa Fi ô na xinh đẹp ri
đấy.
- GVNX và tng kết trò chơi.
- HSTL
- HSTL: Mười by
- HS nghe
- HSTL: 11-7=4
- HSNX
- HS v tay
- HS nghe
- HSTL: con Rng
!
- HSTL: Du ln
hơn ạ
- HS v tay
- HS nghe
15’
2. Thực
hành -luyện
tập
MT: HS
củng cố,
hoàn thiện
kiến thức, kĩ
năng áp
dụng vào
giải bài tập.
- Trong bài hc ngày hôm nay, cô và các con tiếp
tục “Ôn tập v phép tính cng, phép tính tr trong
phạm vi 20”.
- GV ghi bng tên bài lên bng.
- HS lng nghe
- 3 HS nhc li C
lớp đồng thanh và
ghi v.
10’
Bài tập 4 :
MT: HS biết
thực hiện
dãy tính từ
trái qua
phải.
a) Tính
6+6+4=
7+7+3=
16-8+8=
18-9-2=
5+9-4=
- Bây gi các con chú ý lên bng và lng nghe yêu
cu ca cô nhé!
- Cô mi mt bạn đọc to cho cô y/c bài 4 (phn a)
? Đề bài y/c gì?
- GV y/c HS tho lun nhóm 4.
*CHA BÀI:
- GV gọi đại din 2 nhóm lên trình bày bng ph.
- Cô mời đại din nhóm ... trình bày.
- GV cho HS giao lưu.
- HS nghe và quan
sát
- HS đọc y/cu bài
tp.
- HSTL: Tính
- HS tho lun
nhóm
- Cảm ơn nhóm... . Cô xin mời nhóm khác nào. Cô
mi nhóm..
- GV cho HS giao lưu
- Cô cảm ơn 2 nhóm. Cô khen 2.
* Khai thác:
? Khi thc hin dãy tính có 2 phép tính con làm thế
nào?
- Đại din nhómn
trình bày.
- Đại din nhóm
trình bày
(Nhóm t va tb
xong có bn nào
thc mc gì không?)
? HS1: Ti sao bn
li ra KQ dãy tính
này là 16? Nêu cho
t cách làm.
- ĐD Nhóm: Tớ ly
6+6=12; 12+4=16.
- HS1: T thy cu
nêu đúng rồi đấy.
T cảm ơn cậu!
- HS2: T cũng ra
kết qu dãy tính là
16 nhưng tớ có cách
làm khác nhóm bn.
- ĐD Nhóm: Mời
bn nêu cách làm
ca mình.
- HS2: T ly
6+4=10; 6+10=16.
Theo bn mình làm
vậy có được không?
- ĐD Nhóm: Theo
mình, bn làm vy
cũng không sai. Vì
phép cng có tính
cht giao hoán mà
kết qu không thay
đổi. Trong dãy tính
có 2 phép tính cng
ta có th thc hin
theo th t t trái
sang phi hoc theo
cách khác. Ly SH2
+ SH3 được bao
nhiêu + vi SH1 mà
kết qu không thay
đổi.
- HS2: Cảm ơn bạn,
*TÌNH HUNG:
TH HS sai : (HS1 sai phép tính 16-8+8=0)
?Con nêu cho cô cách làm dãy tính này
- Gi HS2 nx
? Con có th giúp bn sửa sai được k?
- Gi HS3 NX: Theo con bn giúp bn sửa như vậy
đã đúng chưa?
? HS1: Con đã nhận ra ch sai của mình chưa? Con
nêu lại cho cô cách tính đúng giống bn nào?
? Các con nx cho cô, bn sa lại bài đã đúng chưa?
GV Cht: Như vậy, con đã biết thc hin các phép
tính trong mt dãy tính theo th t t trái sang phi.
Lần sau con chú ý để làm bài được tốt hơn nhé.
t đã hiểu.
- ĐD Nhóm: i
lp bn nào có kết
qu ging nhóm t
giơ tay. -> HS giơ
tay nếu đúng.
-Đại din nhóm
trình bày
(Nhóm t va trình
bày xong, mi bn
nhn xét)
- HSNX: T thy
nhóm bn làm bài
đúng rồi.
- C lp v tay.
- HSTL: Ta thc
hin theo th t t
trái sang phi.
- HS1TL: Con ly
8+8=16; 16-16=0
- HS2 NX: Bn làm
sai .
- HS2 TL: Con ly
16-8=8; 8+8=16
- HS3 NX
- HS1: Ri ! 16-
8=8; 8+8=16.
- HS1 t tay sa bài
ca mình
- C lp: Ri .
5’
b) Xếp các
chữ cái
tương ứng
với kết quả
Va ri cô thấy chúng mình đã làm rất tt bài tp 4
phn a ri, chúng ta cùng chuyn sang phn b.
- Cô mi 1 bạn đc cho cô y/c bài tp 4 phn b.
- Đề bài y/c chúng ta làm gì?
- HS nghe
phép tính ở
câu a vào
các ô ?, em
sẽ biết thêm
tên một loài
động vật
trong sách
đỏ Việt
Nam.
- Phn này cô s để chúng mình hoạt động nhóm 2
trong ít phút để tìm ra đáp án. Thi gian ca các con
bắt đầu.
- Đã hết gi tho lun. Cô mi nhóm ... tr li nào.
- Gi HS NX
? Con làm thế nào để tìm đc chữ SAO ô này? Nêu
cho cô và cách bn nghe cách làm ca nhóm con
đưc k?
- Những ai tìm đc đáp án giống nhóm bạn giơ tay
xem.
- Cô khen tt c các con. Ô ch n bài tp 4b
chính là SAO LA.
- SAO LA: hay còn được gi là "Kn Châu Á" là
mt trong nhng loài thú hiếm nht trên thế gii
sinh sng trong vùng núi rng Trường Sơn ti Vit
Nam Lào đưc các nhà khoa hc phát hin vào
năm 1992. Sao la được xếp hng mc Nguy cp
(có nguy cơ tuyệt chng trong t nhiên rt cao)
trong Sách đỏ ca Liên minh Bo tn Thế gii
(IUCN) và trong Sách đỏ Vit Nam.
- HS đọc to y/c
- HSTL
- HS hoạt động
nhóm 2
- HSTL: Con thưa
cô Tên loài vt
nhóm con tìm đc là
SAO LA .
- HSNX
- HSTL: Con dóng
kết qu 17 vi ch
cái S, Kết qu 16
vi ch cái A, kết
qu 10 vi ch cái
O. Con được ô ch
SAO .
- HS giơ tay nếu
đúng.
18’
3. Vận
dụng :
MT: HS vận
dụng KT, KN
đã học để
giải quyết
vấn đề liên
quan đến
thực tế.
Va ri cô thấy chúng mình đã nắm được cách tính
các phép cng, phép tr trong phm vi 20 ri. Bây
gi cô và các con s cùng nhau đến vi phn tiếp
theo VN DNG. Cô mi c lớp hướng lên màn
hình.
7’
Bài tập 5 a :
MT: HS vận
dụng KT, KN
để giải bài
toán có lời
văn.
- GV chiếu bài 5 a.
- mi mt bạn đọc to cho cô đề bài.
- Con hãy nói cho bn cùng bàn ca mình nghe xem
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hi gì?
- GV: Các con hãy suy nghĩ, xác định phép tính phù
hp và gii bài toán vào trong v ca mình. GV y/c
HS làm v.
* CHA BÀI:
- GV chiếu bài làm ca HS1
- Y/c HS đọc bài làm ca mình.
? Vì sao con li ly 16-7.
- HS quan sát
- HS đọc đề bài
- HS thc hin
y/cu
- HS suy nghĩ làm
v
- Gi HSNX
- GV chiếu bài HS 2
- Y/c HS đọc bài làm
- Gi HSNX
- Bạn nào có đáp án giống bạn? Giơ tay cô xem.
- 2 bn ngi cạnh nhau đổi v kim tra bn giúp cô.
- Có bn nào làm sai khôg?
? Bài toán này thuc dạng toán nào chúng mình đã
đưc hc
- Gi HSNX
GV CHT: Đúng rồi đấy, bài toán này thuc dng
toán ít hơn. Với dng toán này các con ly s ln
tr đi số ít hơn để đưc s bé nhé.
- HS quan sát
- HS đọc
- HSTL: Vì bn
Dũng nhặt đc 16 v
sò, bn Huyn nht
ít hơn bạn Dũng 7
v sò. Nên con ly
16-7 .
- HSNX
- HS quan sát
- HS đọc
- HSNX
- HS giơ tay nếu
đúng.
- HS đổi v.
- HS sa nếu sai.
- HSTL: Bài toán
thuc dng toán ít
hơn.
- HS nghe và ghi
nh.
11’
Bài tập 5 b :
MT: HS vận
dụng KT, KN
để giải bài
toán có lời
văn.
- Cô mời chúng mình cùng hướng lên màn hình nào.
- Cô mi 1 bạn đọc cho cô đề bài.
- Hãy nói cho bn bên cùng bàn nghe bài toán cho
biết gì? Bài toán hi gì?
- Các con hãy suy nghĩ và làm bài tập này vào phiếu
ca mình.
- GV chiếu 2 phiếu bài ca HS.
- Y/C HS đọc bài làm ca mình.
- Gi HSNX
- GVNX
- Ai có bài làm ging bạn giơ tay cô xem.
- Bn nào sai bài này?
- Cô đố bn nào biết: Bài toán này thuc dng toán
nào đã học?
- HS quan sát
- HS đọc đề
- HS thc hin yêu
cu
- HS làm phiếu cá
nhân
- HS quan sát
- Gi HSNX
- GV CHT: Đúng rồi đấy, bài toán này thuc
dng toán nhiều hơn. Với dng toán này các con
nh làm phép tính cng nhé.
- HS đọc bài làm
- HSNX
- HS giơ tay nếu
đúng.
- HS sa bài nếu
sai.
- HSTL
- HSNX
- HS lng nghe và
ghi nh
2’
4. Củng cố -
dặn dò
MT: HS khắc
sâu kiến
thức.
- Hôm nay chúng mình hc bài gì nh?
- Khi thc hin dãynh có 2 phép tính ta làm thế
nào?
- GVNX tiết hc.
- Dn dò: Chun b bài sau: “Ôn tập v phép cng,
phép tr trong phạm vi 100”
- HSTL
- HSTL
- HS nghe
IV. LƯU Ý CHO GIO VIÊN:
………………………………………………………………………………………
……………..
………………………………………………………………………………………
……………..
………………………………………………………………………………………
……………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 17 – Tiết: 82
Thứ........ ngày..... tháng…. năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
BÀI 48: ÔN TP V PHÉP CNG VÀ PHÉP TR TRONG PHM VI 100
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Luyn tp v cng tr trong phm vi 100
- Cng, tr nhm và viết các s (có nh trong phm vi 100, không nh đối vi các
s có 3 ch s).
- Gii bài toán v cng, tr.
- Cng, tr nhm và viết các s (có nh trong phm vi 100 )
- Vn dụng được kiến thức kĩ năng về phép cng, phép tr đã học vào gii bài tp,
các bài toán thc tế liên quan đến phép cng qua 100.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học. Ham học Toán.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- 20 chm tròn trong b đồ dùng hc Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Khởi động
Mc tiêu: To không
khí lp học vui tươi,
sinh động kết hp
kim tra kiến thức cũ.
- Gv t chc hc sinh hát
bài hát: Em hc toán
- GVNX hoạt động
- Giáo viên tổ chức cho học
sinh chơi trò chơi: “Chạy
tiếp sức”.
-GV nêu quy luật: chia
lớp thành 2 nhóm tham gia
trò chơi, trong thời gian quy
định, nhóm nào thực hiện
xong các bài toán nhanh
hơn chính xác hơn sẽ
giành chiến thắng.
- HS hát vận đng theo
bài hát Em hc toán
- HS chia thành 2 nhóm
tham gia trò chơi:
- HS tho lun nhóm.
- Đại din các nhóm nêu
kết qu
10’
B. Hot dng thc
hành, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép cộng đã
hc vào gii bài tp
- Giáo viên tổng kết trò
chơi, tuyên dương học
sinh tích cực.
- Hôm nay chúng ta sẽ củng
cố về phép cộng,
phép trừ trong phạm vi 100.
- Giáo viên ghi đầu bài n
bảng: Ôn tập về phép cộng
phép trừ trong phạm vi
100
- Gi một em đọc yêu cu
đề bài.
- Bài toán yêu cu ta làm
gì?
- Vn dng bng cng, tr
nêu trên để thc hành phép
cng trong phm vi 100,
chú ý cách đặt tính sao cho
s chc thng s chc, s
đơn v thng s đơn vị, chú
ý cách đặt tính s phi
nh ta thêm vào hàng cao
hơn liền trước ca s tr để
thc hin tr .Hàng đơn vị
thng cột hàng đơn v, hàng
chc thng ct hàng chc.
- Thc hin t phi sang
trái.
- 3 em lên bng làm mi em
2 phép tính chia s:
- Ghi lên bng xem máy
chiếu:
10+38=?
42-27=?
31+49=?
80-56=?
77+23=?
100-89=?
8+92=?
100-4=?
- Yêu cu làm bài tp.
- HS lng nghe.
- Hs lng nghe
- HS ghi tên bài vào v.
- HS t tìm hiu yêu cu
ca bài và làm bài.
- Đặt tính ri tính.
- Kim tra chéo trong cp.
- Đặt tính và ghi ngay kết
qu vào v.
- Hc sinh làm vào v
D kiến kết qu như sau:
-
12’
10’
Bài 2: Tìm các phép
tính kết qu bng
nhau
Bài 3: Tính
Thc hành tính và so
sánh kết qu
- Lưu ý: Khi biết 100 - 4 =
96 ta cn nhẩm để tìm
kết qu ca 100 - 4 hay
không? Vì sao?
- Yêu cu lp làm vào v
các phép tính còn li.
- Mi các t ni tiếp báo
cáo kết qu.
- Nhn xét bài làm hc sinh.
-*Gv cht li cách thc
hin phép cng, tr.
- Yêu cu hs viết phép tính
vào nháp
-Để làm được bài này các
em cn chú ý:
Đặt các phép tính như BT1
ghi kết qu li và so sánh
chúng vi nhau bằng mũi
tên, nếu kết qu ca chúng
bng nhau. Học sinh chơi
trò chơi kết bạn để hoàn
thành bài tp này.
- Nhn xét bài làm ca hs
- Khen đội thng cuc.
- Hs thc hiện nhóm đôi,
thc hành tính ri so sánh
kết qu.
Hc sinh chia s ch thc
hin vi nhóm mình.
HS ni tiếp chia s bài
(mi em đọc kết qu 1
phép tính).
- Theo dõi nhn xét bài
bn.
- HS t tìm hiu yêu cu
ca bài và làm bài.
- Kim tra chéo trong cp.
Hs lng nghe và ghi nh
-Hs nêu đề toán
- Hs làm bài vào v. D
kiến đáp án.
- Hs tham gia trò chơi
- Hs nhn xét bài ca bn
- Hs nêu cách tính
- Hs tính
Tr li:
67 + 10 < 76 + 10
45 - 6 < 46 - 5
33 + 9 = 38 + 3
86 - 40 > 80 - 46
- Hs cha bài ni tiếp
-Hs lng nghe và ghi nh
C. Vn dng
MT: HS vn dng
kiến thức đã học gii
bài toán liên quan
đến thc tế
- GV t chức HS chơi trò
“Ai Nhanh – Ai đúng”
- GV chiếu Slide câu hi
nêu:
“Ly hai trong ba túi go
nào đặt lên đĩa cân bên
phải để hai bên thăng
bng?
- Gv tuyên dương nhng
HS giơ thẻ nhanh-đúng.
- HS lng nghe
- HS lng nghe và quan sát
- HS giơ thẻ tr li
1
D. Cng c- dn dò
MT: HS ghi nh khc
sâu kiến thc
- m nay chúng ta hc
nhng gì?
- GVNX tiết hc
- 2, 3 hs nhc li cách thc
hin phép cng, tr.
-Hs lng nghe
IV. Lưu ý cho GV:
………………………………………………………………………………………
……………..
………………………………………………………………………………………
……………..
………………………………………………………………………………………
……………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 17 – Tiết: 83
Thứ........ ngày..... tháng…. năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
Bài 48: ÔN TP V PHÉP CNG, PHÉP TR
TRONG PHM VI 1000. (tiết 2)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thc hiện được các phép cng, phép tr trong phm vi 100.
- Giải và trình bày được bài gii của bài toán liên quan đến phép cng, tr trong
pham vi 100.
2. Năng lực, phm cht:
a. Năng lực:
- Phát triển tư duy toán học cho hc sinh.
b. Phm cht:
- Yêu thích hc môn Toán và có hng thú vi các con s.
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
1. Giáo viên: Powerpoint bài ging, tranh minh ha, bng ph, th chơi trò chơi.
2. Hc sinh: SHS, v ghi Toán, b đ dùng toán hc, bng con.
III. HOẠT ĐỘNG DY HC:
TG
NI DUNG
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
1. Ôn tp và khi
động:
MT: To tâm thế
cho hs vào bài.
- GV cho HS khi động theo
bài hát: Em hc toán.
- GV cho HS chơi trò chơi:
Rung chuông vàng.
- GV nhn xét, kết ni vào
bài hc.
- GV ghi bng: Ôn tp v
phép cng, phép tr trong
phm vi 100.
- Lp khởi động theo bài
hát: Em hc toán.
- HS tham gia trò chơi
theo nhóm đôi.
- HS ghi v.
2. Luyn tp
* Bài 4: Tính.
MT: HS biết thc
hin phép tính và
nêu được cách
tính.
- GV cho HS nêu yêu cu bài
toán.
- GV yêu cu HS làm bài
vào v.
- Sau khi HS làm bài, yêu
cầu HS đổi v cha bài cho
nhau.
- GV chiếu bài làm 1 2 HS
cha bài, yêu cu HS nêu
cách làm.
- GV nhn xét, cht kết qu
đúng.
- HS đọc yêu cu bài
toán.
- HS làm bài vào v ghi.
- HS đổi chéo v, kim
tr li sai (nếu có).
- HS nêu cách làm bài.
3. Hoạt động vn
dng
* Bài 5: Bài toán
- GV yêu cu HS quan sát
tranh minh ha và đọc đề bài
phn a.
- HS đọc bài toán.
có lời văn.
MT: HS vn dng
được kĩ năng, kiến
thc vào gii toán
có lời văn.
- GV hướng dn HS phân
tích bài toán:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
+ Mun biết m còn phi hái
bao nhiêu qu xoài, ta làm
phép tính gì?
+ GV tóm tt d kin bài
toán (Chiếu slide): “M Nam
cn 95 qu xoài. M đã hái
36 qu. Vy m cn phi hái
bao nhiêu quả?”. Vy ta
thc hin phép tính nào?
- GV yêu cu HS làm bài
vào v.
- GV chiếu bài 1 HS và yêu
cu trình bày bài làm ca
mình.
- GV nhn xét, sa li (nếu
bài làm có li sai).
- GV yêu cu HS quan sát
tranh minh họa và đọc đề bài
phn b.
- GV t chc cho HS làm
vic theo nhóm 4:
+ HS trao đổi, phân tích bài
toán như phần a.
+ HS gii bài toán vào bng
ph.
- GV t chức thi đua báo cáo
kết qu.
- GV và HS giao lưu đặt câu
hi:
+ Vì sao nhóm con thc hin
- Bài toán cho biết: M
Nam cn 95 qu xoài. M
đã hái được 35 qu.
- Bài toán hi: M còn
phi hái bao nhiêu qu
xoài?
- Mun biết m phi còn
phi hái bao nhiêu qu
xoài, phi làm phép tính
tr.
- Phép tính ca bài toán:
95 36.
- HS làm bài vào v.
M còn phi hái s qu
xoài là:
95 36 = 59 (qu).
Đáp số: 59 qu xoài.
- HS nêu cách làm bài
ca mình.
- HS đổi chéo v, sa li
sai (nếu có).
- HS đọc bài toán.
- HS làm vic nhóm 4:
+ Trao đổi, phân tích bài
toán, đưa ra cách làm.
+ HS thng nht cách gii
và làm vào bng ph.
n nhà Thanh có s
cây vi là:
27 + 18 = 45 (cây)
Đáp số: 45 cây vi.
- HS trình bày bài làm
ca nhóm.
- HS giao lưu:
+ Bài toán thuc dng
* Trò chơi Bingo
phép tính cng trong bài toán
này?
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Chun b: Bng Bingo, bút
lông.
- Cách chơi:
+ GV chia các đội (Mi bàn
là 1 đội), phát bng bingo và
bút lông cho các đội.
+ GV lần lượt nêu và chiếu
các phép tính (mi phép tính
chiếu 7 giây).
+ HS tính nhm kết qu ri
khoanh tròn vào ô có kết qu
tương ứng.
+ Đội có các ô cùng hang
đưc khoanh thì hô Bingo.
+ GV cùng HS kim tra kết
qu.
nhiều hơn (S cây vi
nhiều hơn số cây nhãn 18
cây).
- HS lng nghe luật chơi,
cách chơi.
- Thông qua trò chơi:
+ HS cng c kĩ năng
tính nhm các phép cng,
tr trong phm vi 100.
+ To hng thú vi các
con s trong hc tp.
+ HS được tương tác qua
trò chơi.
4. Cng c- dn
dò:
MT: HS ghi nh
khc sâu kiến thc.
- Hôm nay, con đã học
nhng ni dung gì?
- Sau khi hc xong bài hôm
nay, con có cm nhn hay ý
kiến gì không?
- GV tiếp nhn ý kiến.
- GV nhn xét, khen ngi lp
hc.
- HS nhc li tên bài hc.
- HS nêu ý kiến ca mình.
- HS lng nghe.
IV. Lưu ý cho GV:
………………………………………………………………………………………
…………
………………………………………………………………………………………
…………
………………………………………………………………………………………
…………
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 17 – Tiết: 84
Thứ........ ngày..... tháng…. năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
BÀI 49: ÔN TP VỀ HÌNH HỌC VÀ ĐẠI LƯỢNG (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng nhận biết các đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc và các
điểm thẳng hàng nhau.
- Vân dụng vào giải bài toán thực tế (có lời văn) liên quan đến phép trừ.
2. Năng lực, phẩm chất:
a. Năng lực: Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL giải quyết
vấn đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ và phương tiện toán học).
b. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán
học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, bài giảng powerpoint, thẻ từ,...
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập,..
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Nội dung dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5p
1.Khởi động
Mục tiêu: Tạo tâm
thể tích cực, hứng
thú học tập cho HS
và kết nối với bài
học mới.
- GV cho HS hát bài Hình
khối.
(?) Bạn nào cho cô biết trong
bài hát có tên các hình nào?
-GV dẫn dắt, giới thiệu bài
mới
Các con thấy rằng trong bài
có rất nhiều các hình khác
nhau, để ôn tập về các hình
học đó và ôn tập các đại
lượng chúng mình cùng đến
với bài học hôm nay: Ôn tập
về hình học và đại lượng.
-GV ghi bảng
-HS hát
-Hình tròn, hình tam giác,
hình vuông,...
-HS lắng nghe
15’
2.Thực hành, luyện
tập:
Bài 1 (trang 98)
MT: Củng cố kĩ
năng nhận dạng
đường thẳng, đường
gấp khúc, đường
cong, 3 điểm thẳng
hàng.
-GV yêu cầu HS đọc đề bài
(?) Đề bài yêu cầu chúng ta
làm gì?
-GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm 2 trong 2p
-GV chữa bài
a) Tổ chức trò chơi Ai nhanh
ai đúng?
Luật chơi: GV chia lớp
-HS đọc đề bài
a) Chỉ ra đường thẳng, đường
cong, đường gấp khúc trong
các hình
b) Nêu tên 3 điểm thẳng hàng
trong hình
-HS chơi
thành 2 đội, mỗi đội 3 HS.
Lần lượt từng thành viên
trong đội nối tiếp nhau gắn
thẻ tên tương ứng với các
hình. Đội nào gắn xong
nhanh nhất và có nhiều đáp
án chính xác là đội giành
chiến thắng.
-GV nhận xét
-Liên hệ: Ở phần khởi động,
chúng ta kể tên được các
hình khối. Nhìn các hình
khối đó, các con liên tưởng
đến đường nào mà chúng
mình đã học?
b) GV gọi 1 HS lên chữa.
-HS lắng nghe
-Hình tròn liên tưởng đến
đường cong; hình vuông, hình
tam giác liên tưởng đến
đường gấp khúc,...
-1 HS lên chữa
Sau khi HS chữa, hỏi:
(?) Tớ muốn nghe nhận xét từ
bạn....
10p
Bài 2 (trang 98)
MT:
+ Củng cố kĩ năng
nhận diện các điểm,
3 điểm thẳng hàng.
+ Củng cố kĩ năng
vẽ đoạn thẳng.
-GV yêu cầu HS đọc đề bài
a)
(?) Phần a) yêu cầu chúng ta
làm gì?
-GV cho HS thảo luận nhóm
4 trong 2p, trả lời câu hỏi:
+ Có bao nhiêu đường gấp
khúc từ A đến B?
+ Các đường gấp khúc đó
được tạo bởi mấy đoạn
thẳng?
-GV yêu cầu HS chọn 1
đường gấp khúc từ A đến B
để đo và tính độ dài vào vở.
-GV chữa bài
-GV cho HS nhận xét chữa
bài.
=> Chốt: Đê tính độ dài
đường gấp khúc ta làm thế
nào?
-GV yêu cầu 1 HS đọc đề
bài phần b)
-Phần b) yêu câu làm gì?
-Để vẽ được đoạn thẳng 1dm
-HS đọc
-Đo và tính độ dài các đường
gấp khúc từ A đến B
-HS thảo luận nhóm 4
+Có 3 đường gấp khúc từ A
đến B (đường màu tím, đường
màu vàng, đường màu xanh)
+ Đường gấp khúc màu tím
và màu vàng được tạo bởi 3
đoạn thẳng.
+ Đường gấp khúc màu xanh
được tạo bởi 2 đoạn thăng.
-HS chọn 1 đường gấp khúc
đo và tính độ dài
-HS làm vở
-HS chữa
-HS nhận xét, lắng nghe
-HSTL: Để tính độ dài đường
gấp khúc ta tính tổng độ dài
các đoạn thẳng tạo nên đường
gấp khúc đó.
-1 HS đọc
-Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm
-HSTL: Đổi 1dm = 10cm.
con cần chú ý điều gì?
-GV nhận xét, yêu cầu HS
vẽ đoạn thẳng 1dm vào vở.
-GV chữa bài => chiếu vở
(?) Con hãy nêu cho cô cách
vẽ đoạn thẳng này.
-GV nhận xét
Vẽ đoạn thẳng 1dm là vẽ đoạn
thẳng 10cm
-HS vẽ
-HS chữa, nhận xét
+ Xác định hai điểm, điểm
thứ 1 trùng với vạch số 0,
điểm thứ 2 trùng với vạch số
10, dùng thước nối hai điểm
với nhau từ trái sang phải.
-HS lắng nghe
9p
3. Vận dụng
Bài 3 (trang 99)
MT: Vận dụng vào
giải bài toán thực tế
(có lời văn) liên
quan đến phép trừ.
-GV yêu cầu HS đọc đề bài.
(?) Đề bài cho ta biết gì?
Đề bài hỏi gì?
-GV yêu cầu HS làm v
-GV chữa bài
+ Vì sao để tìm số lít sữa ở
bình nhỏ ta làm phép tính 23
8?
Cô mời 1 bạn nhận xét
bài làm và câu trả lời
của bạn?
+ Bạn nào có câu lời giải
khác làm khác? Cô mời...
GV nhận xét
-GV hỏi: Để làm tốt bài toán
có lời văn, các con cần lưu ý
điều gì ?
=> Chốt: Để làm tốt các bài
toán có lời văn, các con cần
đọc kĩ đề và lựa chọn phép
tính đúng nhé.
-1 HS đọc
+ Đề bài cho biết bình sữa to
có 23l, bình sửa nhỏ ít hơn
bình sữa to 8l.
+ Đề bài hỏi bình sữa nhỏ có
bao nhiêu lít sữa.
-HS làm vở
-HS chữa
+ HSTL: Vì bình sửa nhỏ ít
hơn bình sữa to nên ta sẽ làm
phép trừ.
-HS nhận xét
-HS quan sát, nhận xét
-HSTL: Đọc kĩ đề để lựa chọn
phép tính đúng.
1p
4. Củng cố - dặn dò
MT: Ghi nhớ, khắc
sâu nội dung bài
-Hỏi: Qua các bài tập, chúng
ta được củng cố và mở rộng
kiến thức gì?
-GV nhấn mạnh kiến thức
tiết học
-GV đánh giá, động viên,
khích lệ HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lắng nghe
IV. Lưu ý cho GV:
………………………………………………………………………………………
…………
………………………………………………………………………………………
…………
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp: 2
Tuần: 17 – Tiết: 85
Thứ........ ngày..... tháng…. năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
Bài 49: ÔN TP V HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG (tiết 2)
I. MC TIÊU: Sau bài hc, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS được ôn tập kiến thức về hình học, đo lường
- Quan sát hình đã cho, tìm điểm tương đồng để ghép vào chỗ trống phù hợp.
- Xác định được cân nặng của các hàng hóa tương ứng.
- Lựa chọn hàng hóa phù hợp với yêu cầu về cân nặng cho trước.
2. Phẩm chất, năng lực:
a. Năng lực: Thông qua việc quan sát hình ảnh thực tiễn các loại hàng hóa, HS có
cơ hội được phát triển NL giải quyết vấn đề toán học.
b. Phẩm chất: Yêu thích môn Toán, tích cực ứng dụng những điều đã học vào thực
tế cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện tử, phấn màu, …
2. Học sinh: SHS, vở bài tập toán, bút, nháp, …
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3’
1. Khởi động :
MT : Tạo hứng thú cho
hs vào bài.
GV bt nhp cho hs hát
HS hát
12’
2. Luyện tập – thực
hành :
Bài 4
MT : HS nhận dạng
được hình tứ giác, tìm
sự tương đồng và xác
định được các vị trí
mảnh ghép thích hợp
-Gii thiu tên bài
- Ghi bng
- Gọi Hs đọc yêu cu BT4
- BT có my yêu cu
- Chiếu slide ni dung bài
phn a, hi mi mnh bìa
sau có dng hình gì?
- GVNX
- Chiếu slide ni dung phn
b, hình vuông được to
thành t 12 mnh ghép vi
các hình dng khác nhau
- Yêu cầu HS TL nhóm đôi
suy nghĩ xem hai mảnh bìa
phần a ghép được vào v
trí nào trong hình vuông?
- Gọi đại din các nhóm
trình bày
+ Suy nghĩ thế nào con
- Ghi v
-1HS đọc yc
- HSTL
- 2; 3HSTL
-HS quan sát
-HS tho luận nhóm đôi
-Đại din các nhóm trình
bày
-HSTL
chn mnh bìa màu vàng
ghép được vào v trí hình 5?
+ Dựa vào đâu con chọn
mnh bìa màu đỏ ghép vào
v trí hình 6?
-Gi HSNX
- Dựa vào đâu đ biết mt
hình th đặt vào v trí
trng ca hình khác?
- Gi HS kéo th hình để
kim tra (hoc gn mnh
bìa màu vàng đ vào
miếng bìa hình vuông).
Chốt: từ việc nhận dạng
được hình tứ giác, tìm sự
tương đồng, các con đã
xác định được vị trí mảnh
ghép thích hợp.
-HSTL
-HSNX
- Quan sát hình đã cho, da
vào đặc điểm nh đó, quan
sát ch trống nào đim
ging nhau thì chn
-1;2HS thc hành
15’
3. Vận dụng
Bài 5 :
MT: HS nhận ra các
loại hàng hóa và cân
năng tương ứng theo
đơn vị kg. HS tìm các
số đo cân nặng của các
loại hàng hóa sao cho
tổng bằng 10kg
Để giúp các con ôn tp v
đơn vị đo lường, các
con cùng đến vi bài tp 5.
-Gọi HS đc yêu cu bài
tp
- Yêu cầu HS đọc tên đồ vt
và cân nặng tương ứng.
- Yêu cu Hs tho lun
nhóm 4 giúp ch Lan mua
các mt hàng sao cho tng
cân nng là 10kg bng cách
đánh du vào ct tương ng
vi mỗi đồ vt.
- Dành cho mi nhóm 3p
tho luận, giúp đỡ các
nhóm gặp khó khăn
- Gọi đại din các nhóm
trình bày kết qu tho lun
nhóm, minh ha gn vt
tht (hoặc kéo đồ vt trên
phn mềm tương tác)
- Gi nhóm khác nhn xét,
b sung
- Đưa đáp án đầy đ các
cách th mua đồ sao cho
tng là 10kg.
- Lưu ý HS ngoài nhng
-1HS đọc yc BT
- 2 HS đọc
-HS tho lun nhóm 4 hoàn
thành phiếu hc tp
-Đại din nhóm trình y
kết qu bng li, HS khác
trong nhóm thc hành minh
ha
-Nhóm khác nhn xét, b
sung
- HS quan sát
cách các nhóm đã trình
bày, v nhà suy nghĩ thêm
các cách làm khác.
- Khi nhn nhim v đi chợ,
siêu th nhiu cách la
chn, cn chọn đồ cn mua
phù hp vi nhu cu s
dng.
- HS nghe
- HS nghe
3’
4. Củng cố - dặn dò
MT : HS khắc sâu kiến
thức.
-Hôm nay hc bài gì?
- Dn HS v ôn tp li kiến
thức đã học chun b bài
sau
- HSTL
- HS ghi nh
IV. LƯU Ý CHO GIO VIÊN:
………………………………………………………………………………………
……………..
………………………………………………………………………………………
……………..
………………………………………………………………………………………
……………..
PHIU HC TP MÔN TOÁN
NHÓM: ….
Đánh dấu vào cột tương ứng vi mi loi hàng sao cho tng s ng hàng
10kg.
Hàng
Cách
Tht
1kg
2kg
Đưng
1kg
Go
3kg
Bp
ci
2kg
Bt
git
4kg
chua
1kg
Bí ngô
8kg
Mít
5kg
Cách 1
Cách 2
Bài 50: Ôn tp (tiết 1)
I. MC TIÊU:
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Luyn tp tng hp v cng, tr.
- Nêu được cách đặt tính, cách tính cng/ tr không nh trong phm vi 100.
- Vn dng gii toán dng nhiều hơn.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Hình thành, phát triển năng lực tư duy lập lun toán học, năng lực s dng
công c toán, năng lc giao tiếp toán hc, năng lc hình hoá toán hc, năng
lc gii quyết vấn đề toán hc.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm. Rèn tính cn thn, nhanh nhn trong hc tp và trong cuc sng.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, bảng ph
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập, …
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1. Khởi động
Mc tiêu:
To liên kết
kiến thức cũ
vi bài thc
hành luyn
tp hôm nay.
- GV cho HS chơi trò chơi
“Truyền điện” Đếm s cách 5.
Luật chơi: Chng hn , mt
bn bắt đầu nêu s 3, truyn
cho bn tiếp theo phi nêu s
hơn số ca bạn lúc đầu là 5
đơn vị, s bn th hai phi nêu
là 8, c tiếp tục như vậy cho
đến khi dược kết qu gn bng
100 thì dng li.
- GV cho HS chơi
- GV đánh giá HS chơi (Hs
chơi tốt thì được thưởng tràng
pháo tay)
- GV dn dt, gii thiu bài
mi
- HS lng nghe luật chơi
- HS chơi
- HS lng nghe
22’
2. Thc hành
Luyn tp
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên: Phm Th Thu Hin
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 18
Ngày … tháng … năm 2021
Bài 1a
(trang 100)
Mc tiêu:
Củng cố kĩ
năng nhận
biết được
tia số, đọc
được các
số có trên
tia số. Từ
đó, xác
định được
mỗi chữ
cái ở vạch
chỉ số nào
trên tia số
trong bài.
Bài 1b
(trang 100)
Mc tiêu:
Xác định
được số
liền trước,
số liền sau
của mỗi số.
Bài 2a
(trang 100)
Mc tiêu:
Rèn và cng
c kĩ năng
tính nhm
các phép tính
cng/ tr
trong phm
vi 20.
- GV chiếu bài 1a trên màn
hình
- GV cho HS đọc YC bài
- GV cho HS tho lun nhóm
đôi để tìm ra kết qu trong 03
phút.
- Cho đại din các nhóm nêu.
- GV nx
- Hi: Bài tp 1a cng c kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc bài
1a.
- GV chiếu bài 1b, cho HS đọc
và xác định YC bài.
- GV cho HS làm cá nhân vào
v.
- GV đánh giá HS làm bài
- Hi: Bài tp 1b cng c kiến
thc gì?
- - GV nhn mnh kiến thc bài
1b
-
-
- GV cho HS đọc bài 2a
- GV hi: Bài 2a yêu cu gì?
Tính nhm là tính thế nào?
Nhn xét các s trong phép
tính.
- GV cùng HS làm mu, nêu
cách nhm
- GV cho HS làm vic nhóm 2
trong 3 phút để hoàn thin bài.
- GV gọi đại điện các nhóm
nêu cách nhm và kết qu.
- GV đánh giá HS làm bài
- HS quan sát
- 1 HS đọc YC bài
- HS làm bài nhóm đôi
- HS nêu lần lượt các s
ng vi mi ch cái trên
tia s.
- HS đối chiếu, nhn xét
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
- HS làm cá nhân, 03 HS
lên bng làm bài vào bng
ph.
- HS cùng chia sẻ, trao đổi
và đánh giá bài làm của
nhau
- HS lng nghe
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe
- 1 HS đọc, lớp đọc thm
- 1-2 HS nêu
- HS cùng HS khai thác
mu, khái quát cách nhm
- HS làm bài nhóm đôi.
- Đại din nhóm nêu
- HS khác nhn xét
- HS lng nghe, cha bài
Bài 2b
(trang 100)
Mc tiêu:
Rèn và cng
c kĩ năng
đặt tính, tính
cng/ tr
trong phm
vi 100.
Bài 2c (trang
100)
Mc tiêu: HS
thc hành
tính đối vi
dãy tính có
hai du phép
tính.
- Cho HS nêu li cách tính
nhm
- GV đánh giá, nhấn mnh
cách tính nhm
- GV chiếu bài 2b, cho HS đọc
và xác định YC bài.
- GV cho HS làm cá nhân vào
v.
- GV đánh giá HS làm bài
- Hi: Bài tp 2b cng c kiến
thc gì?
- - GV chú ý cho HS nhc li
cách đặt tính, ri tính.
- GV chiếu bài 2c, cho HS đọc
và xác định YC bài.
- GV cho HS làm cá nhân vào
bng con lần lượt tng dãy
tính.
- GV đánh giá HS làm bài ở
bng con.
- GV đánh giá HS làm bài
- Hi: Bài tp 2b cng c kiến
thc gì?
- GV chú ý cho HS nhc li
cách thc hin phép tính t
trái sang phi.
- 1-2 HS nêu
- HS lng nghe
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
- HS làm cá nhân, HS
cùng chia sẻ, trao đổi và
đánh giá bài làm của nhau
- 4 HS lên bng làm bài
vào bng phnêu cách
tính.
- HS khác nhn xét bài bn
làm trên bng.
- HS lng nghe
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe và nhc li.
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
- HS làm cá nhân, HS
cùng chia sẻ, trao đổi và
đánh giá bài làm của nhau
trong nhóm đôi.
- 2 HS lên bng làm bài
vào bng ph.
- HS khác nhn xét bài bn
làm trên bng.
- HS lng nghe
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe và nhc li.
5’
3. Hoạt động
vn dng
Bài 3 (trang
100)
Mc tiêu: HS
vn dng tính
cng trong
phm vi 100
gii quyết
- Gọi HS đọc bài 3
- GV hi:
+ Bài toán cho biết gì?
bài hi gì?
+ Mun biết khi lp Ba làm
đưc bao nhiêu sn phm thì
phi làm th nào?
+ Bài toán thuc dng toán gì?
- 1 HS đọc, lớp đọc thm
- HS nêu để phân tích đề
- Em thc hin phép tính
cng.
- Bài toán thuc dng
tình hung
thc tế trong
cuc sng(
bng cách
gii toán)
- GV yêu cu HS làm cá nhân
vào v.
- GV chiếu bài 1 HS và yêu
cu lp nhn xét, nêu li gii
khác.
- GV cho HS đổi chéo v
kim tra bài ca bn
- GV đánh giá HS làm bài
- GV nx
nhiều hơn.
- HS làm cá nhân vào v
- 1 HS lên bng làm bài
vào bng ph.
- HS kim tra chéo v
báo cáo kết qu.
- HS lng nghe
- HS khác nhn xét bài bn
làm trên bng.
3’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
- Hi: Qua các bài tp, chúng
ta được cng c và m rng
kiến thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 50: Ôn tp (tiết 2)
I. MC TIÊU:
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Luyn tp tng hp v hình học và đo lường.
- Vn dng tính cng/ tr trong phạm vi 100 có kèm theo đơn vị kg.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Hình thành, phát triển năng lực tư duy lập lun toán học, năng lực s dng
công c toán, năng lc giao tiếp toán hc, năng lc hình hoá toán hc, năng
lc gii quyết vấn đề toán hc.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm. Rèn tính cn thn, nhanh nhn trong hc tp và trong cuc sng.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, bảng ph
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập, …
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3’
1.Khởi động
Mc tiêu:
To tâm th
tích cc,
hng thú hc
tp cho HS
và kết ni vi
bài hc mi.
-Cho lớp hát bài “Bắc kim
thang”
-Bài hát nói v ……sau đó
GV gii thiệu bài
-Lp hát và kết hợp động
tác….
24’
2. Thc hành
Luyn tp
Bài 4a
(trang 101)
Mc tiêu:
Luyn tp
tng hp v
hình hc
- GV chiếu bài 4a trên màn
hình
- GV cho HS đọc YC bài
- GV cho HS tho lun nhóm
đôi để tìm ra kết qu trong 03
phút.
- Cho đại din các nhóm nêu.
- HS quan sát
- 1 HS đọc YC bài
- HS làm bài nhóm đôi
- HS ch ra đường thng,
đường cong, đường gp
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 18
Ngày … tháng … năm 2021
Bài 4b
(trang 101)
Mc tiêu:
Xác định
được số
đoạn thẳng
của một
đường gấp
khúc.
Bài 4c (trang
101)
Mc tiêu:
Rèn và cng
c kĩ năng
tính nhm
các phép tính
cng/ tr
trong phm
vi 20.
Bài 5 (trang
101)
Mc tiêu:
Rèn và cng
c kĩ năng
nhận ra được
các can vi
s lít cha
đưc kèm
theo.
- GV nx
- Hi: Bài tp 4a cng c kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc bài
4a.
- GV chiếu bài 4b, cho HS đọc
và xác định YC bài.
- GV cho cá nhân HS t đếm.
- GV đánh giá HS làm bài
- Hi: Bài tp 4b cng c kiến
thc gì?
- - GV nhn mnh kiến thc bài
4b.
-
- - GV cho HS đc bài 2a
- GV hi: Bài 2a yêu cu gì?
- Hình t giác có đặc điểm gì?
- GV cho HS làm vic nhóm 2
trong 3 phút để hoàn thin bài.
- GV gọi đại điện các nhóm
nêu.
- GV đánh giá làm bài của HS.
(Có 14 mnh ghép hình t
giác)
- GV chiếu bài 5, cho HS đọc
và xác định YC bài.
- GV cho HS tho lun nhóm
4.
- GV nx các ý kiến của HS đã
đưa ra.
- Hi: Bài tp 5 cng c kiến
khúc.
- HS đối chiếu, nhn xét
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
- HS làm cá nhân
- HS cùng chia sẻ, trao đổi
và đánh giá bài làm của
nhau
- HS lng nghe
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe
- 1 HS đọc, lớp đọc thm
- 1-2 HS nêu
- HS tr li
- HS cùng HS khai thác
mu, khái quát cách nhm
- HS làm bài nhóm đôi.
- Đại din nhóm nêu
- HS khác nhn xét
- HS lng nghe, cha bài
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
- HS cùng tho lun chia
sẻ, trao đổi ý kiến ca
nhau.
- Đại din nhóm chia s ý
kiến ca nhóm mình.
- HS nhóm khác nhn xét.
- HS lng nghe
- HS nêu ý kiến cá nhân
Bài 6a
(trang 102)
Mc tiêu: HS
nhn ra và
sp xếp được
các con vt
theo th t
cân nng t
nh nhất đến
nng nht.
Bài 6b
(trang 102)
Mc tiêu:
HS biết tính
tng cân
nng ca con
dê và con
hươu.
Bài 6c (trang
102)
Mc tiêu:
HS biết tính
hiu cân nng
ca con vt
nng nht và
con vt nh
nht.
thc gì?
- - GV nhn mnh kiến thc bài
5.
- GV chiếu bài 6a trên màn
hình
- GV cho HS đọc YC bài
- GV cho HS tho lun nhóm
đôi để tìm ra kết qu trong 03
phút.
- Cho đại din các nhóm nêu.
- GV nx
- Hi: Bài tp 6a cng c kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc bài
6a.
- GV chiếu bài 6b, cho HS
đọc và xác định YC bài.
- GV cho HS làm cá nhân vào
bng con.
- GV đánh giá HS làm bài ở
bng con.
- Hi: Bài tp 6b cng c kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc bài
6b.
- GV chiếu bài 6c, cho HS
đọc và xác định YC bài.
- GV cho HS làm cá nhân vào
bng con.
- GV đánh giá HS làm bài ở
bng con.
- Hi: Bài tp 6c cng c kiến
thc gì?
- HS lng nghe.
- HS quan sát
- 1 HS đọc YC bài
- HS làm bài nhóm đôi
- HS nêu tên các con vt
theo th t cân nng t
nh nhất đến nng nht.
- HS đối chiếu, nhn xét
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
- HS làm cá nhân, HS
cùng chia sẻ, trao đổi và
đánh giá bài làm của nhau
trong nhóm đôi.
- HS c lớp giơ bảng con.
- HS lng nghe
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe.
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
- HS làm cá nhân, HS
cùng chia sẻ, trao đổi và
đánh giá bài làm ca nhau
trong nhóm đôi.
- HS c lớp giơ bảng con.
- HS lng nghe
- HS nêu ý kiến cá nhân
- GV nhn mnh kiến thc bài
6c.
- HS lng nghe.
5’
3. Hoạt động
vn dng
Bài 7a (trang
102)
Mc tiêu: HS
Ước lượng
đưc s chìa
khóa trong
hình.
Bài 7b (trang
102)
Mc tiêu: HS
Ước lượng
đưc s chìa
khóa trong
hình.
- GV chiếu bài 7a, cho HS đọc
và xác định YC bài.
- GV cho cá nhân HS t ước
ng.
- GV đánh giá HS làm bài
- Hi: Bài tp 7a cng c kiến
thc gì?
- - GV nhn mnh: Các em biết
cách ước lượng s chìa khóa
theo từng nhóm. Sau đó ước
ng s chìa khóa có tt c.
- GV chiếu bài 7b, cho HS đọc
và xác định YC bài.
- GV cho cá nhân HS t đếm
s chìa khóa có trong hình.
- GV đánh giá HS làm bài
- - GV nhn mạnh: Như vậy có
tt c 39 chiếc chìa khóa.
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
- HS làm cá nhân
- HS cùng chia sẻ, trao đổi
và đánh giá bài làm của
nhau
- HS lng nghe
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
- HS làm cá nhân
- HS cùng chia sẻ, trao đổi
và đánh giá bài làm của
nhau.
- HS lng nghe
- HS lng nghe
3’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
- Hi: Qua các bài tp, chúng
ta được cng c và m rng
kiến thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 50: Em vui hc toán (tiết 1)
I. MC TIÊU:
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Đo cân nặng của các bạn trong nhóm thông qua đó củng cố kĩ năng sử dụng cân
đồng hồ và giải quyết vấn đề với các đơn vị lít.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Hình thành, phát triển năng lực tư duy lập lun toán học, năng lực s dng
công c toán, năng lc giao tiếp toán hc, năng lc hình hoá toán hc, năng
lc gii quyết vấn đề toán hc.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm. Rèn tính cn thn, nhanh nhn trong hc tp và trong cuc sng.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, các đồ vật có thể chứa được nước, cân sức
khoẻ cho các nhóm, cuộn dây để tạo hình bằng dây, dụng cụ để chơi trò
chơi “Tung vòng”.
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập, …
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 18
Ngày … tháng … năm 2021
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3’
1.Khởi động
Mc tiêu:
To tâm th
tích cc,
hng thú hc
tp cho HS
và kết ni vi
bài hc mi.
- Gv m clip bài hát “Đếm
sao”
-Cho lp nghe hát theo bài
“Đếm sao”
-Bài hát nói v ……sau đó
GV gii thiệu bài
-Lp hát và kết hợp động
tác….
24’
2. Thc hành
Luyn tp
Hoạt động 1:
Thc hành
cân- Bài
1/103
Mc tiêu:
Nhn biết
đưc cân
nng ca
mình.
Hoạt động 2:
- Bài 2a/ 103
Mc tiêu:
Trưng bày
và sp xếp
đồ dùng đã
sưu tầm theo
yêu cu
- GV chiếu bài 1 trên màn
hình
- GV cho HS đọc YC bài
- GV hd HS cân theo t: chia
lp thành 4 t.
- GV theo dõi HS các nhóm
thc hành cân.
- Sau khi cân xong, HS v li
v trí ban đầu.
- Cho đại din các nhóm nêu.
- GV nx
- Hi: Bài tp 1 cng c kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc bài 1.
- GV chiếu bài 2a, cho HS đọc
và xác định YC bài.
- GV cho HS thc hành theo
nhóm 4.
- HS quan sát
- 1 HS đọc YC bài
- HS tp trung theo t
thc hành cân.
- Lần lượt các bn trong
nhóm cân ri viết kết qu
vào bng.
Tên
Cân nặng
- HS chia sẻ cách cân,
cách ghi cân nặng
những chú ý khi thực hiện
cân.
- HS nêu ý kiến cá nhân
- HS lng nghe
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
- HS thực hiện theo
nhóm: HS lấy các đồ
vật thể đựng nước
đã chuẩn bị t trước
như: bình, chai, lọ,...
Hoạt động 3:
Thc hành
đong đo sức
cha ca mt
vt s dng
ca 1 lít - Bài
2b/ 103
Mc tiêu:
Thc hành
tri nghim
đong đo sức
cha ca mt
vt s dng
ca 1 lít
- GV nx phn chun b đồ
dùng và cách sp xếp đồ dùng
đã sưu tầm ca HS.
.
-
- - GV cho HS đc bài 2b
- GV hi: Bài 2b yêu cu gì?
- GV cho HS thc hành theo
nhóm 4. (trước khi đong thì
các em trong nhóm d đoán
xem đổ my ln bình 1 lít mi
đầy bình to)
- GV NX phn thc hành ca
các nhóm.
trong đó một đồ vật
đựng được 1 lít nước.
- Cùng nhau thảo luận thực
hiện các công việc sau:
+ Xếp riêng những đồ
vật có thể chứa được ít
hơn 1 lít, các đồ vật
chứa được 1 lít /
các đồ vật chứa được
nhiều hơn 1lít /.
- Đại din nhóm trình bày.
- HS nhóm khác cùng chia
sẻ, trao đổi và đánh giá bài
làm ca nhau
- HS lng nghe
- 1 HS đọc, lớp đọc thm
- 1-2 HS nêu
- HS thc hành yêu cu
bài 2b theo nhóm 4.
- Đại din nhóm nêu
- HS c lp lng nghe.
5’
3. Hoạt động
vn dng
Bài 5 (trang
105)
Mc tiêu: HS
“Tung vòng
và chy theo
đưng to
thành hình t
giác.
- GV chiếu bài 5, cho HS đọc
và xác định YC bài.
- GV Hd HS cách thc hin
trò chơi.
- GV hd HS chơi theo tổ: chia
lp thành 4 t.
- 1 HS đọc YC bài, lp đc
thm
- 1, 2… tổ lên chơi thử
(Nếu còn thi gian thì ln
t c 4 t)
- GV NX và hướng dn HS
chơi.
- HS lng nghe
3’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
- Hi: Qua các bài tp, chúng
ta được cng c và m rng
kiến thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- Tiết sau chúng ta s ra sân
chơi trò chơi ở bài 5/105.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 50: Em vui hc toán (tiết 2)
I. MC TIÊU:
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố năng nhận dạng hình tam giác, hình chữ nhật, hình tứ giác gắn với
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 18
Ngày … tháng … năm 2021
các hoạt động tạo hình. Luyện tập tổng hợp về hình học.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Hình thành, phát triển năng lực tư duy lập lun toán học, năng lực s dng
công c toán, năng lc giao tiếp toán hc, năng lc hình hoá toán hc, năng
lc gii quyết vấn đề toán hc.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm. Rèn tính cn thn, nhanh nhn trong hc tp và trong cuc sng.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, giấy vẽ, bút chì, bút màu, cuộn dây để tạo
hình bằng dây, dụng cụ để chơi trò chơi “Tung vòng”.
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập, …
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3’
1.Khởi động
Mc tiêu:
To liên kết
kiến thức cũ
vi bài thc
hành luyn
tp hôm nay.
- GV cho HS chơi trò chơi
“Đ bn”
- Luật chơi: GV đưa ra 1 số
câu hi, HS tr lời đúng là
thng.
+ Đố em k tên các “đường”
trong môn Toán em đã học?
+ Đố em k tên các hình em
đã học?
- GV đánh giá HS chơi
- GV dn dt, gii thiu bài
mi
- HS lng nghe luật chơi
- HS chơi
- HS lng nghe
18’
2. Thc hành
Luyn tp
Hoạt động 1:
Thc hành
cân- Bài
3/104
Mc tiêu:
To hình
sáng to s
dụng đường
thẳng, đường
cong, đường
gp khúc
- GV chiếu bài 3, cho HS đọc
và xác định YC bài.
- GV cho HS thc hành theo
nhóm 4. HS to hình vào giy
theo yêu cu bài tp 3.
.
- HS quan sát
- 1 HS đọc YC bài
- HS thc hành yêu cu
bài 3 theo nhóm 4.
- Sau khi to hình xong,
đại din các t chia s bài
v ca nhóm mình.
- Đại din nhóm trình bày.
- HS nhóm khác cùng chia
sẻ, trao đổi và đánh giá bài
làm ca nhau
Hot động 2:
- Bài 4/ 104
Mc tiêu:
Dùng dây to
hình
- GV NX phn thc hành ca
các nhóm.
- GV chiếu i 2a, cho HS đọc
và xác định YC bài.
- GV cho HS thc hành theo
nhóm 4. (Cho HS ra sân sau
của trường để thc hành)
- GV NX phn thc hành ca
các nhóm.
- HS lng nghe
- 1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
- nhân mỗi HS
trong nhóm tưởng
tượng dùng dây tạo
ra các hình khác nhau,
chia sẻ ý tưởng và cách
làm với bạn.
- Cùng nhau thảo luận
chọn một ý tưởng tạo
hình rồi cùng nhau hợp
tác dùng dây tạo hình.
- HS lng nghe
12’
3. Hoạt động
vn dng
Bài 5 (trang
105)
Mc tiêu: HS
“Tung vòng
và chy theo
đưng to
thành hình t
giác.
- GV Hd li cách thc hin trò
chơi. (như tiết 1đã chơi thử)
- GV hd HS chơi theo tổ: chia
lp thành 4 t.
- GV NX và tng kết cách
chơi trò chơi của các em.
- HScác t thực hành chơi
trò chơi theo khu vực GV
đã phân công.
- HS lng nghe
3-
5’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
- Hỏi:
+ HS nói cm xúc sau gi
hc.
+ HS nói v hot đng thích
nht trong gi học.
+ HS nói v hot đng còn
lúng túng. Nếu làm li s
- HS nêu ý kiến
làm gì?
- GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- V ôn bài để chun b kim
tra cui hc kì 1.
- HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
BÀI: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (CUI HC K I)
I. Mc tiêu:
Kim tra tp trung vào các ni dung sau:
- Cng tr trong phm vi 20.
- Phép cng, phép tr có nh trong phm vi 100.
- Gii toán lời văn bằng mt phép cng hoc phép tr có liên quan đến các đơn
v đã học.
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 18
Ngày … tháng … năm 2021
- Nhn dạng hình đã học.
II. Chun b:
* GV: Đề kim tra
* HS: Giy nháp, bút, ...
III. Các hoạt động dy hc:
TG
Ni dung
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca
HS
- Đề kim tra Gv làm s
da vào ma trận đề ca
PGD và nhà trường.
- Đề bài (ch nhà trường
duyt).
IV. Rút kinh nghim - B sung :
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
| 1/310