-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án Toán lớp 4 Tuần 11 Bài 24 | Chân trời sáng tạo
Giáo án Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo, chuẩn bị hiệu quả các bài giảng trong quá trình dạy học. Mời các thầy cô tham khảo tải về chi tiết mẫu Giáo án lớp 4 môn Toán sách mới này nhé.
Giáo án Toán 4 115 tài liệu
Toán 4 2 K tài liệu
Giáo án Toán lớp 4 Tuần 11 Bài 24 | Chân trời sáng tạo
Giáo án Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo, chuẩn bị hiệu quả các bài giảng trong quá trình dạy học. Mời các thầy cô tham khảo tải về chi tiết mẫu Giáo án lớp 4 môn Toán sách mới này nhé.
Chủ đề: Giáo án Toán 4 115 tài liệu
Môn: Toán 4 2 K tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:





Tài liệu khác của Toán 4
Preview text:
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 11
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 1,2
BÀI 24: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ - HÀNG VÀ LỚP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- HS nhận biết các hàng trong lớp đơn vị và lớp nghìn; đọc, viết số, cấu tạo thập
phân của các số có sáu chữ số; giới thiệu các số tròn trăm nghìn trong phạm vi 1000000.
- Vận dụng việc đếm thêm để đếm tiền, hoàn thiện tia số.
- HS có cơ hội để phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp
toán học, mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất yêu
nước, trung thực, trách nhiệm. 2. Năng lực chung.
- Năng lực chú trọng : Tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp
toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV và HS: Bộ đồ dùng học số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động Khởi động:
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi.
- Đếm theo trăm nghìn từ 100.000 đến 900000. - HS thực hiện
- GV (vừa nói, vừa viết lên bảng lớp):
- HS nêu tên các hàng từ bé đến lớn
+ “Đây là dân số của thành phố Bảo Lộc”
(hàng đơn vị, hàng chục, ..., hàng trăm nghìn). 2
+ Viết: 170 920 người, rồi hỏi: “Số này có mấy
chữ số? Gồm những hàng nào?”
→ GV: Cứ ba hàng lại tạo thành một lớp. Khi
viết và đọc số, ta viết và đọc theo các lớp. - Lắng nghe
- GV giới thiệu bài. - Ghi tên bài vào vở
II. Hoạt động Thực hành, luyện tập :
1. Hoạt động 1 (15 phút): :Luyện tập a. Mục tiêu:
- Vận dụng việc đếm thêm để đếm tiền, hoàn thiện tia số.
- HS có cơ hội để phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán
học, mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất yêu nước, trung thực, trách nhiệm.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Hoạt động cả lớp
Bài 1: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số:
a) 699 991; 699 992; 699 993; .?.; .?.; 699 996. a) 699 991; 699 992; 699 993; 699 994; 699 995; 699 996.
b) 700 007; 700 008; 700 009; .?.; .?.; 700 012
b) 700 007; 700 008; 700 009; 700 010; 700 011; 700 012.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4
- HS đọc yêu cầu, nhận biết nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS trình bày kết quả rồi đọc số
- GV nhắc lại cách đọc các số đặc biệt (các số
- HS trình bày theo yêu cầu của GV
có chữ số 0; các số tận cùng là 1;4;5)
- Nối tiếp đọc kết quả
Bài 2: Viết số, biết số đó gồm:
a. 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị a. 750 003
b. 5 trăm nghin, 6 trăm và 2 đơn vị. b. 500 602
c. 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục c. 34 060
d. 2 trăm nghìn và 5 đơn vị d. 200 005.
- GV yêu cầu HS đọc đề, xác định các việc cần - HS đọc yêu cầu làm
- HS xác định các việc cần làm: viết
- GV sửa bài, khuyến khích nhiều HS đọc
số theo cấu tạo số cho sẵn
- HS làm cá nhân rồi chia sẻ với bạn Bài 3: Số?
Mẫu: Lớp nghìn của số 401950 gồm các chữ số 4; 0; 1.
a. Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số:
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm .?.; .?.; .?. các chữ số: 4; 0; 0. 3
b. Lớp nghìn của số 45 830 gồm các chữ số: .?.; a) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các .?.; .?. chữ số: 8; 3; 0.
c. Lớp nghìn của số 64 109 gồm các chữ số: .?.; a) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các .?.; .?. chữ số: 0; 1; 9.
d. Lớp nghìn của số 8 173 gồm các chữ số: .?.;
a) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các .?.; .?.
chữ số: 1; 7; 3.
- GV hướng dẫn HS thực hiện mẫu :
+ Viết số 401 950 ra bảng con
+ Phân tích số: Số gồm 4 trăm nghìn, 1 nghìn, 9 trăm và 5 chục
→ Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1.
- GV nhận xét, sửa sai, khuyến khích nhiều HS
- HS làm bài theo nhóm đôi nói
- HS làm vào bảng con → Đọc số
Bài 4: Viết số thành tổng theo các hàng a. 871634
a. 871 634 = 800 000 + 70 000 + 1 000 + 600 + 30 + 4 b. 2409074
b. 240 907 = 200 000 + 40 000 + 900 + 7 c. 505050
c. 505 050 = 500 000 + 5 000 + 50
- GV yêu cầu thảo luận nhóm đôi
- HS thực hành tìm hiều bài, nhận
- Gợi ý các bước HS có thể thực hiện: biết yêu cầu của bài
+ Viết số vào bảng con
- HS làm bài cá nhân rồi chia sẻ với
+ Phân tích cấu tạo số → Viết số thành tổng bạn
- GV sửa bài, khuyến khích nhiều HS nói
3. Hoạt động vận dụng:
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Cá nhân – Bảng con
- GV yêu cầu HS đọc viết các số có 6 chữ số bất - HS đọc và viết số theo yêu cầu kỳ.
- Yêu cầu HS thực hiện cá nhân
4. Hoạt động nối tiếp:
- Về nhà tìm các bài tập tương tự để làm thêm. - Lắng nghe, thực hiện - Chuẩn bị bài sau. 4 TIẾT 3
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi.
-T/C Ai nhanh Ai đúng -HS tham gia chơi +TBHT điều hành
- 2 HS lên bảng tính ai làm nhanh và
+ Lớp theo dõi nhận xét, đánh giá. đúng trước sẽ thắng.
-Nhận xét, đánh giá, tuyên dương bạn làm đúng.
2. Hoạt động Vận dụng trải nghiệm Bài 5: Số?
Các số được điền theo thứ tự: a) 148 226; 148 228; 148 230. b) 323 405; 323 407; 323 411. c) 570 000; 580 000; 590 000. d) 600 000; 700 000; 900 000. - GV yêu cầu HS đọc
- HS thảo luận và thực hành - Thảo luận nhóm 4
- Các nhóm chia sẻ kết quả trước lớp
- Yêu cầu HS trình bày kết quả - GV nhận xét đánh giá
Bài 6: Câu nào đúng, câu nào sai?
a. Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám a) Đúng mươi bốn là: 352 384
b. 800 000 + 600 + 9 = 869 000 b) Sai
c. Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 để c) Sai là số lẻ
d. 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số d) Đúng tròn nghìn.
- Yêu cầu HS đọc đề, xác định yêu cầu.
- HS xác định yêu cầu và thực hiện cá
- GV khuyến khích HS giải thích đúng vì sao đúng và sai vì sao sai. nhân - GV nhận xét đánh giá
- HS trình bày theo quan điểm của mình - Lớp nhận xét 5 Đất nước em
- Yêu cầu HS đọc bài, sử dụng bảng con.
- HS đọc và chia sẻ những hiểu biết
- GV khuyến khích HS nêu cách làm về dừa sáp
- GV giải thích nói thêm về những mặt hàng
- Viết đáp án vào bảng con và giơ xuất khẩu bảng theo hiệu lệnh
3. Hoạt động nối tiếp:
- Về nhà tìm các bài tập tương tự để làm thêm. - Lắng nghe, thực hiện - Chuẩn bị bài sau.