Giáo án Toán lớp 4 Tuần 16 | Cánh diều

Giáo án Toán lớp 4 Cánh diều là mẫu giáo án bài giảng theo chương trình mới để các thầy cô tham khảo phục vụ cho công tác soạn giáo án. Giáo án Toán lớp 4 Cánh diều xây dựng chi tiết cho từng bài học đảm bảo nội dung và theo khung chương trình năm học mới của các trường, các địa phương. Chi tiết, mời các thầy cô cùng theo dõi sau đây.

K HO CH BÀI D Y MÔN TOÁN – Tu n 1 6 (ti t ế 1)
Bài 45: LUY N T P (TI T 2)
I. YÊU C U C N Đ T:
1. Năng l c đ c thù:
- Rèn kĩ năng th c hành chia (thu g n) cho s có hai ch s
2. Năng l c chung.
- T ch và t h c: H c sinh tích c c, ch đ ng suy nghĩ, ti p thu ki n th c đ ế ế
gi i các bài t p.
- Giao ti p h p tác: Trao đ i, th o lu n v i b n v cách tính phép tínhế
th ng có ch s 0, tính nh m.ươ
- Gi i quy t v n đ và sáng t o: v n d ng đ c ki n th c, kĩ năng v phép chia ế ượ ế
đã h c vào gi i quy t ế m t s tình hu ng g n v i th c t . ế
3. Ph m ch t.
Hình thành s chăm ch , trung th c và ý th c trách nhi m đ i v i b n thân và
t p th . Bi t chăm ch h c t p nghiêm túc. Yêu thích h c Toán. ế
II. Đ DÙNG D Y H C:
- GV: K ho ch bài d y, SGK toán t p 1, m t s tình hu ng đ n gi n liên quanế ơ
đ n phép chia th ngế ươ có ch s 0, chia cho s có 2 ch s có d . ư
- HS: SGK, VBT t p 1, ĐDHT
III. CÁC HO T Đ NG D Y - H C:
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊN HO T Đ NG C A H C SINH
TI T 1; ngày d y…../…/…
A. Ho t đ ng kh i đ ng
* M c tiêu: T o c m xúc vui t i, k t n i v i ch đ bài h c. ươ ế
* Cách th c hi n :
GV t ch c trò ch i “Ai nhanh, ai ơ
đúng” đ nh c l i các b c làm tròn ướ
d đoán th ng c l ng ươ ướ ượ
th ngươ
- Hs đi u khi n c l p cùng ch i. ơ
- HS theo dõi làm bài và nh n xét b n.
- GV trình chi u các ví d : ế
+ B n hãy tìm l i sai trong các phép
chia sau:
34567 12
105 288
96
07
459790 45
0 99 122
090
- Gv nh c l i: B t đ u t l n chia th
2 n u SBC h n SC thì ta vi t chế ơ ế
s 0 vào th ng r i m i h ch s ươ
ti p theo đ chia ti p.ế ế
- GV nh n xét, khen ng i, đ ng viên
* Gi i thi u bài: Các con đã bi t th c ế
hi n m t s phép chia cho s 2 ch
s , hôm nay chúng ta ti p t c luy n ế
t p các phép chia cho s hai ch
s , và áp d ng vào gi i toán nhé.
- Gv ghi tên bài lên b ng
- Sai k t qu phép tính (thi u ch s ế ế
0 cu i.Kq đúng là 2880)
- Sai k t qu phép tính (thi u ch s ế ế
0 sau ch s 1.Kq đúng là 1022)
- HSTL
- HS l ng nghe
-Hs vi t vào vế
B. Ho t đ ng th c hành, luy n 8t p
* M c tiêu:
- Bi t cách đ t tính th c hi n đ c phép chia cho s hai ch s , trong đóế ượ
t p trung vào hình thành năng c l ng th ng” ( Thông qua các thao tác ướ ượ ươ
“Làm tròn, c l ng th ng và đi u ch nh th ng”)ướ ượ ươ ươ
- V n d ng đ c ki n th c năng v phép chia đã h c vào gi i quy t m t s ượ ế ế
tình hu ng th c ti n liên quan ( bài 4).
* Cách th c hi n:
Bài 4. HS th o lu n N2 r i làm bài
vào v .
- G i HS đ c bài 4.
- Đ bài toán cho gì và h i gì?
- Yêu c u hs trao đ i N2 và làm bài Cá
nhân vào v BTT
- Ch a bài:
+ G i m t nhóm trao đ i và chia s
tr c l p.ướ
+ Y/c nhóm đó 1 b n trình bày bài
làm và 1 b n nêu cách th c hi n phép
chia 1088 : 68.
+ GV y/c HS nh n xét, GV nh n xét
ch t đúng sai, y/c HS ch a bài (n u ế
làm sai)
- Khai thác:
+ B n nào có l i gi i khác không?
+ N u s hàng gi m xu ng 1 n a thì ế
s ch ng i m i hàng là bao nhiêu?
+ N u s hàng tăng lên g p đôi thì ế
m i hàng có bao nhiêu ch ng i?
- Hs đ c
- Hs TLCH
- N2 trao đ i nói cho nhau nghe, gi i
thích cách làm, s a sai n u có. ế
- Hs chia s :
68 hàng: 1088 ch ng i
1 hàng : ... ch ng i?
M i hàng có: 16 ch ng i
- HS nh n xét, ch a bài
Bài gi i
S ch ng i m i hàng là:
1088: 68= 16 (ch ng i)
Đáp s : 16 ch ng i
- HS TLCH
- HS trao đ i nhóm 2 tính toán và TLCH
D. Ho t đ ng v n d ng
* M c tiêu : Bi t các ho t đ ng s d ng đ n v đo là giây trong cu c s ng.ế ơ
* Cách th c hi n:
Bài 5. HS th o lu n N2 r i làm bài
vào v .
- G i HS đ c bài 5.
- H i: Đ bài cho gì và h i gì?
- Yêu c u hs trao đ i N2 và làm bài Cá
nhân vào v BTT
- Hs đ c
- Hs TLCH
- N2 trao đ i nói cho nhau nghe, gi i
thích cách làm, s a sai n u có. ế
- Ch a bài:
+ G i m t nhóm trao đ i và chia s
tr c l p.ướ
+ Y/c nhóm đó 1 b n trình bày bài
làm và 1 b n nêu cách th c hi n đ i
đ n v đo th i gian: 1 gi 5 phút = 65 ơ
phút, 33km 215m= 33215m và phép
chia: 33215: 65 =511
+ GV y/c HS nh n xét, GV nh n xét
ch t đúng sai, y/c HS ch a bài (n u ế
làm sai)
- Khai thác:
+V i quãng đ ng nh v y nh ng ô ườ ư ư
tô ch đi trong 35 phút thì trung bình
m i phút ô tô đi đ c bao nhiêu mét? ượ
+ V i quãng đ ng không đ i, ng i ườ ườ
đi xe đ p đi nhanh g p đôi thì th i
gian tăng g p đôi hay gi m đi m t
n a?
*Ch t: Bài 5 giúp em bi t thêm đi uế
gì?
- Nh n xét ti t h c ế
* C ng c d n dò:
- Qua bài h c ngày hôm nay, các con
bi t thêm đ c đi u gì?ế ượ
-Khi đ t tính và tính các con c n l u ý ư
đi u gì?
- Chu n b bài sau: Luy n t p
- Hs chia s :
Bài gi i:
1 gi 5 phút = 65 phút;
33km 215m= 33215m
Trung bình m i phút ng i đó đi đ c: ườ ượ
33215: 65 =511 (m)
Đáp s : 511m
- HS nh n xét, ch a bài
- HS TLCH
- HS trao đ i nhóm 2 tính toán và TLCH
- HS trao đ i nhóm 2 tính toán và TLCH
- HSTL
- HS l ng nghe
- HSTL
- HSTL
- HS l ng nghe
IV. ĐI U CH NH SAU TI T D Y:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
K HO CH BÀI D Y MÔN TOÁN – Tu n 16 (ti t 2,3) ế
Bài 46: LUY N T P CHUNG (2 TI T )
I. YÊU C U C N Đ T
1. Năng l c đ c thù:
- Bi t cách đ t tính và th c hi n đ c phép chia s có nhi u ch s cho s có haiế ượ
ch s .
- V n d ng chia m t s cho m t tích vào th c hành tính nh m, tính h p lý qua
m t s ví d đ n gi n. ơ
2. Năng l c chung.
- T ch và t h c: H c sinh tích c c, ch đ ng suy nghĩ, ti p thu ki n th c đ ế ế
gi i các bài t p.
- Giao ti p h p tác: Trao đ i, th o lu n v i b n v cách tính phép tínhế
th ng có ch s 0, tính nh m.ươ
- Gi i quy t v n đ và sáng t o: v n d ng đ c ki n th c, kĩ năng v phép chia ế ượ ế
đã h c vào gi i quy t ế m t s tình hu ng g n v i th c t . ế
3. Ph m ch t.
Hình thành s chăm ch , trung th c và ý th c trách nhi m đ i v i b n thân và
t p th . Bi t chăm ch h c t p nghiêm túc. Yêu thích h c Toán. ế
II. Đ DÙNG D Y H C
1.GV: SGK; Phi u bài t p, m t s tình hu ng đ n gi n liên quan đ n ế ơ ế phép
chia cho s có hai ch s trong tr ng h p có ch s 0 th ng. ườ ươ
2. HS: SGK, VBT t p 1, ĐDHT
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C CH Y U
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊN HO T Đ NG C A H C SINH
1. Ho t đ ng m đ u
* M c tiêu: T o c m xúc vui t i, k t n i v i ch đ bài h c. ươ ế
* Cách th c hi n :
- GV t ch c trò ch i Truy n ơ đi n
đ ôn l i cách cách chia nh m cho s
tròn ch c d a vào phép chia đó.
d : HS A nêu: 12: 4= 3, m i b n B:
120: 40= 3; 1200: 40= 30;...
+ Các em đã th c hi n nh th nào đ ư ế
tìm th ng?ươ
- GV nh n xét, đánh giá.
- GV chia s , d n d t vào bài m i.
- LPHT lên đi u khi n l p
- HS tr l i
- HS tr l i.
- HS l ng nghe
2. Ho t đ ng th c hành, luy n t p
* M c tiêu: HS th c hi n thành th o phép chia nh m cho s hai ch s , chia
s có nhi u ch s cho s có 2 ch s trong tr ng h p có ch s 0 th ng.ườ ươ
* Cách ti n hành:ế
Bài 1: Đ t tính r i tính.
- G i HS đ c yêu c u bài t p.
- Yêu c u HS th o lu n nhóm 2 cách
tính nh m và hoàn thành bài
- GV quan sát h tr HS.
- GV t ch c c ho HS thi đua l y thêm
d t ng t , nhóm nào l y đ c ươ ượ
nhi u d chính xác h n, nhóm đó ơ
th ng cu c.
- Gv b sung, s a bài (n u c n). ế
- GV ch t đáp án.
- HS chia s cách th c hi n và ch t l i
cách làm.
- HS th c hi n vào v :
a. 56: 2= 28 b. 45: 9= 5 c. 32: 4= 8
560: 20= ? 450: 90= ? 320: 40= ?
5600: 20= ? 4500: 90= ? 3200: 40= ?
- C ng c cách chia nh m cho s tròn
ch c d a vào phép chia đã cho.
Bài 2: Ch n d u <;=;> thích h p cho
m i dòng
- G i HS đ c yêu c u bài t p.
- Yêu c u HS tính nh m r i ch n d u
thích h p v i m i .
- Yêu c u HS chia s t i sao ch n d u
(>) không ch n d u (<)... cho b n
nghe.
- GV nh n xét, ch t đáp án đúng.
* K t lu n: C ng c ế cách so sánh 2 vế
c a bi u th c đ ch n đi n d u cho
đúng.
- HS đ c yêu c u bài t p.
- HS làm bài trên PBT:
38x6 240 45x8 480 83x7 560
64x8 480 36x9 360 78x5 400
Bài 3: Đ t tính r i tính
92:23 605:51 5781:47
7026:23
236:59 454:78 1155:15
1865:65-- G i HS đ c yêu c u bài t p.
- Yêu c u HS đ t tính r i tính.
- GV quan sát h tr HS.
- Thu v 1 s HS nh n xét.
- Nh c l i: Trong các l t chia, l t ư ượ
chia nào s b chia h n s chia, ơ
khi đó th ng có ch s 0.ươ
- C ng c cách đ t tính th c hi n
phép chia cho s hai ch s trong
- HS đ c yêu c u.
- HS th c hi n bài t p vào v .
92 23 605 51 5781 47 7026
23
92 4 95 11 108 123 12
305
0 44 141 126
0 11
236 59 454 78 1155 15
1865 65
236 4 64 5 105 77
565 28
0 0 45
tr ng h p ch s 0 th ngườ ươ
( quy trình chia, phân bi t s b chia,
th ng, s d trong m i l n chia,ươ ư
l t chia nào th ng xu t hi n s 0 ).ượ ươ
Bài 4: a. Yêu c u HS th c hi n các
phép tính theo t ng c t r i nh n xét
k t qu c a 2 phép tínhế
160: (4x8) 96: (3x8) 105:
(5x7)
160: 4: 8 96: 3: 8 105: 5: 7
- GV ch t cách chia m t s cho m t
tích.
b. HS v n d ng chia m t s cho m t
tích.
270: (9x6) 420: (7x3) 144: (2x8)
- GV nh n xét , bi u d ng các b n có ươ
k t qu nhanh, chính xác.ế
- Nh c nh HS ghi nh khi nào c n
v n d ng cách th c hi n chia m t s
cho m t tích.
TI T 2:
Bài 5:
- G i HS đ c bài t p.
- Yêu c u HS chia s nhóm đôi.
- HS th o lu n nhóm 2 th c hi n các
phép tính
160: (4x8)=5 96: (3x8)= 4 105:
(5x7)=3
160: 4: 8= 5 96: 3: 8 = 4 105: 5: 7= 3
- Nêu nh n xét: K t qu c a 2 phép tính ế
trong m i c t nh nhau. ư
- Rút ra d đoán: Khi chia m t s cho
m t tích ta có th chia s đó cho th a s
th nh t r i l y k t qu tìm đ c chia ế ượ
cho th a s th hai.
- HS th o lu n khi nào c n v n d ng
cách th c hi n chia m t s cho m t tích.
- HS làm vi c cá nhân tính nh m, nêu
k t qu : 270: (9x6)= 5 420: (7x3)= 42 ế
144: (2x8)= 9
- HS theo dõi ( s a sai ).
- L ng nghe.
- 1HS đ c, l p theo dõi.
- Các nhóm chia s .
+ Bài toán cho bi t gì?ế
+ Bài toán h i đi u gì?
- GV tóm t t:
12 ngày: 1308 bài d thi
1 ngày : .... bài d thi?
+ V y đ tìm đ c tìm ượ s bài d thi
ban t ch c nh n đ c gtrong 1 ngày ượ
ta ph i làm th nào? ế
- GV nh n xét, h ng d n. ướ
- Yêu c u HS làm bài t p theo nhóm 4.
- Yêu c u các nhóm trình bày bài gi i
tr c l p.ướ
- GV nh n xét, khuy n khích các em ế
nói vi t l i gi i ràng theo suyế
nghĩ c a mình.
Bài 6:
- G i HS đ c bài t p.
- Yêu c u HS chia s nhóm đôi.
+ Bài toán cho bi t gì?ế
+ Bài toán h i đi u gì?
- GV tóm t t:
45 hành khách : 1 chuy n tàuế
160 hành khách : .... chuy n tàu?ế
+ V y đ tìm đ c tìm ượ s chuy n tàu ế
ch 160 hành khách ta ph i làm th ế
nào?
- GV nh n xét, h ng d n. ướ
- Yêu c u HS làm bài t p cá nhân
- HS tr l i: Trong 12 ngày, ban t ch c
nh n đ c 1308 bài d thi. ượ
- HS tr l i: H i trung bình 1 ngày b n
t ch c nh n đ c bao nhiêu bài d thi? ượ
- HS suy nghĩ, chia s cách th c hi n.
- Các nhóm th c hi n:
Bài gi i:
Trung bình m i ngày ban t ch c nh n
đ c s bài d thi là:ượ
1308: 12= 109 (bài)
Đáp s : 109 bài d thi
- 1,2 nhóm trình bày, các nhóm khác
theo dõi và nh n xét.
- 1HS đ c, l p theo dõi.
- Các nhóm chia s .
- HS tr l i: M i chuy n tàu ch đ c 45 ế ượ
hành khách, có 160 hành khách.
- HS tr l i: H i 160 hành khách mu n
ra đ o thì c n ít nh t bao nhiêu chuy n ế
tàu?
- HS suy nghĩ, chia s cách th c hi n.
- Yêu c u các em trình bày bài gi i
tr c l p.ướ
- GV nh n xét, khuy n khích các em ế
nói vi t l i gi i ràng theo suyế
nghĩ c a mình.
- GV khuy n khích HS liên h th c t ,ế ế
ch ng h n n u 4 chuy n tàu ra đ o ế ế
thì nên s p x p hành khách nh th ế ư ế
nào?
- N u t t c HS kh i 4 c a tr ngế ườ
mình mu n ra đ o thì c n ít nh t bao
nhiêu chuy n tàu?ế
- Các nhóm th c hi n:
Bài gi i:
Ta có: 160: 45= 3 (d 25)ư
V y c n ít nhât 4 chuy n tàu đ ch h t ế ế
160 hành khách ra đ o.
Đáp s : 4 chuy n tàu ế
- HS suy nghĩ tr l i: nên s p x p hành ế
khách m i chuy n t ng đ i đ ng ế ươ
đ u (ví d 40 hành khách 1 chuy n) ế
- HS suy nghĩ, tim]nhs toán và tr l i.
3. Ho t đ ng v n d ng
* M c tiêu: V n d ng vào gi i quy t m t s tình hu ng g n v i th c t . ế ế
* Cách ti n hành:ế
Bài 7:
- G i HS đ c bài t p.
- Yêu c u HS chia s nhóm đôi.
+ Bài toán cho bi t đi u gì?ế
+ Bài toán h i đi u gì?
- Yêu c u HS làm bài.
- GV khuy n khích HS suy nghĩ và đ aế ư
ra l p lu n c a mình, lí gi i cho m i
l a ch n.
- GV h i: Tinh đ n năm 2022 . Vi t ế
Nam có kho ng 99 tri u dân. Em th
tính xem n u m i ng i ti t ki m 1 ế ườ ế
h t g o thì sẽ ti t ki m đ c kho ng ế ượ
bao nhiêu ki-lô-gam g o?
- GDHS ý th c ti t ki m trong cu c ế
- HS chia s , tính s h t g o ti t ki m ế
đ c và hoàn thành b ng.ượ
S h t
g o
100 500 100
0
100000
0
Cân n ng
(g)
2 10 20 20000
- L p theo dõi, nh n xét
- HS tính toán và chia s .
99000000x 2= 198000000 (g)
Đ i: 198000000 g= 198000 kg
- HS ghi nh , th c hi n.
s ng.
- GV nh n xét, tuyên d ng. ươ
* C ng c , d n dò:
+ Qua bài h c hôm nay, các em bi t ế
thêm v đi u gì?
+ Khi th c hi n đ c phép chia cho ượ
s hai ch s (trong tr ng h p ườ
ch s 0 th ng) em c n l u ý ươ ư
nh ng gì?
+ V nhà, em hãy tìm tình hu ng th c
t liên quan đ n phép chia đã h c,ế ế
hôm sau chia s v i các b n.
IV. ĐI U CH NH SAU TI T D Y:
.........................................................................................................................................................................
................................................................................................. .......................................................................
..............................................................
K HO CH BÀI D Y MÔN TOÁN – Tu n 16 (ti t 4,5) ế
Bài 47: C L NG TÍNH (2 TI T )ƯỚ ƯỢ
I. YÊU C U C N Đ T
1. Năng l c đ c thù:
- HS bi t c l ng tính (c ng, tr , nhân, chia) b ng kĩ thu t làm tròn s .ế ướ ượ
- V n d ng vào gi i quy t m t s tình hu ng g n v i th c t . ế ế
2. Năng l c chung.
- T ch và t h c: H c sinh tích c c, ch đ ng suy nghĩ đ gi i các bài t p.
- Giao ti p và h p tác: Trao đ i, th o lu n v i b n v cách tính c l ngế ướ ượ
tính.
- Gi i quy t v n đ và sáng t o: Đ xu t đ c các tình hu ng khác nhau đ i v i ế ượ
bài toán liên quan đ n c l ng.ế ướ ượ
3. Ph m ch t.
- Hình thành s chăm ch , trung th c và ý th c trách nhi m đ i v i b n thân và
t p th . Bi t chăm ch h c t p nghiêm túc. Yêu thích h c Toán. ế
II. Đ DÙNG D Y H C
1.GV: K ho ch bài d y, SGK toán t p 1, m t s tình hu ng đ n gi n liên quanế ơ
đ n c l ng.ế ướ ượ
2. HS: SGK, VBT t p 1, ĐDHT
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C CH Y U
Ho t đ ng c a giáo viên Ho t đ ng c a h c sinh
1. Kh i đ ng (5p)
- Ôn t p liên quan đ n làm tròn s . Trò ế
ch i: Ai nhanh ai đúng.ơ
- GV đ a các tình hu ng, yêu c u HS l aư
ch n đáp án đúng
a. S sau khi làm tròn đ n hàng ch c ế
đ c s 80 là:ượ
A. 89 B. 76 C. 87 D. 85
b. S sau khi làm tròn đ n hàng nghìn ế
- TBVN đi u nh l p hát, v n đ ng t i
ch
- HS suy nghĩ nhân ch n đáp án
đúng.
a. S sau khi làm tròn đ n hàng ch c ế
đ c s 80 là:ượ
đ c s 7000 là:ượ
A. 60836 B. 608306 C. 6836 D.
68306
- GV nh n xét, bi u d ng. ươ
- GV d n vào Khám phá
A. 89 B. 76 C. 87 D. 85
b. S sau khi làm tròn đ n hàng nghìn ế
đ c s 7000 là:ượ
A. 60836 B. 608306 C. 6836 D.
68306
- L ng nghe và nh c l i cách làm tròn s
2. Hình thành ki n th c m iế :(8p)
* M c tiêu:
- HS c l ng tính (c ng, tr , nhân, chia) b ng kĩ thu t làm tròn s .ướ ượ
- Bi t cáchế c l ng tính (c ng, tr , nhân, chia) b ng kĩ thu t làm tròn s .ướ ượ
* Cách ti n hành: Ho t đ ng c l pế
- GV đ a tranhư
+ L p 4A đã s u t m đ c t ng c ngư ượ
kho ng bao nhiêu t m thi p hoa th c ượ
d c và t m thi p hoa h ngượ ?
- GV giúp HS th o lu n tìm ki m gi pháp. ế
- Yêu c u làm t ng t v i các ví ươ d GV
nêu. Ví d : Làm tròn các s 35, 29 đ n ế
hàng ch c r i c l ng k t qu c a ướ ượ ế
t ng
- GV ch t l i KT v bi u th c v cách cướ
l ng t ngượ
- Quan sát tranh
- HS: 1 em đ c thông tin r i chia s v i
b n cùng nhóm .
+ Làm tròn các s 34 và 67 đ n hành ch c ế
r i c l ng k t qu c a t ng. ướ ư ế
+ V y t ng 34+ 67 k t qu c l ng ế ướ ượ
là: 30+ 70= 100
- 2 HS nh c l i cách c l ng t ng ướ ượ
+ HS nh m nhanh r i tr l i.
- HS nh c l i
3. Ho t đ ng th c hành luy n t p :(22p)
* M c tiêu: HS làm tròn các s h ng n hàng ch c, hàng trăm) r i ế cướ l ng k tượ ế
qu c a t ng.
* Cách ti n hành:ế .
Bài 1: GV nêu bài t p - 2 HS đ c bài t p
- Yêu c u HS làm cá nhân
- GV nh n xét , s a l i.
+ Qua bài t p 1, các em đ c luy n t p kĩ ượ
năng gì?
- GV nh n xét, nêu l i quy trình th c hi n
làm tròn s c l ng t ng. ư ượ
Bài 2: Nêu bài t p
- G i HS đ c bài t p.
- Yêu c u HS chia s nhóm đôi.
+ Bài t p cho bi t ế gì?
+ Bài t p yêu c u chúng ta làm gì?
+ V y đ tính xem có kho ng bao nhiêu
- Nêu yêu c u c a bài.
- HS làm cá nhân – Chia s l p
* Tr l i, ta có :
a) Làm tròn các s 27 và 52 đ n hàng ế
ch c đ c 30 và 50. V y t ng 52 27 ượ
k t qu c l ng là: 50 + 30 = 80. (HS 1)ế ướ ượ
+ (HS2,3) tr l i ng n g n:
. T ng 86 + 98 k t qu c l ng là: ế ướ ượ
90+100= 190
. T ng 73 + 56 k t qu c l ng là: ế ướ ượ
70+60= 130
b) Làm t ngươ t nh bài a ư
+ (3 HS) tr l i ng n g n:
. T ng 472 + 326 có k t qu c l ng là: ế ướ ượ
500+300= 800
. T ng 623 + 401 có k t qu c l ng là: ế ướ ượ
600+400= 1000
T ng 359 + 703 k t qu c l ng là: ế ướ ượ
400+700= 1100
- HS tr l i cá nhân
- HS làm cá nhân – Trao đ i KT chéo
- HS đ c yêu c u c a bài
- HS nêu: Trong 3 ngày T7, CN, T2 s
ng i đ n tham quan m t h i ch l nườ ế
l t là: 5826 ng i; 4770 ng i; 3125ượ ườ ườ
ng i. ườ
ng i đ n tham quan h i ch đó ườ ế ta ph i
làm th nào?ế
- GV nh n xét, h ng d n. ướ
- Yêu c u HS làm bài t p theo nhóm 2.
- Nh n xét, đánh giá bài làm trong v c a
HS
- Ch a bài, nh n xét cách trình bày
TI T 2:
Bài 3: Nêu bài t p
- Bài t p cho bi t gì? ế
- Bài t p yêu c u chúng ta làm gì?
- Yêu c u HS đ c m u, phân tích m u
- HD HS làm bài.
- GV ch m bài, ch nh s a các l i cho HS
Bài 4:
- G i HS đ c bài t p.
- HS nêu: Làm tròn s đ n hàng nghìn r i ế
tính xem bao nhiêu ng i đ n thamườ ế
quan h i ch trong 3 ngày đó.
- HS tr l i: Tr c h t ta ph i làm tròn ướ ế
các s 5826; 4770; 3125 đ n hàng nghìn. ế
Sau đó c l ng s ng i đ n thamướ ượ ườ ế
quan h i ch trong 3 ngày.
- HS TL nhóm 2 và làm bài vào v .
- HS l ng nghe, s a bài
- Th ng nh t đáp án:
Ngày Th
b y
Ch
nh t
Th
hai
S ng iườ 5826 4770 3125
Làm tròn s
đ n hàngế
nghìn
6000 5000 3000
- c l ng s ng i đ n tham quan h iƯớ ượ ư ế
ch trong c 3 ngày là:
6000 5000 + 3000 = 14000
(ng i)ườ
- 1 HS đ c đ
- Các nhóm chia s:
- Bài t p cho các th a s
- Yêu c u làm tròn các th a s đ n hàng ế
ch c r i c l ng k t qu c a tích. ướ ượ ế
- 2 HS đ c m u, l p đ c th m, chia s
cách làm tròn đ n hàng ch c sau đóế
c l ng tích.ướ ượ
- HS làm bài nhân vào v sau đó đ i v
- Yêu c u HS chia s nhóm đôi.
- Bài t p cho bi t gì? ế
- Bài t p h i gì?
- Yêu c u HS làm bài vào phi uế mua hàng
- Nh n xét, đánh giá bài làm c a HS
- Ch a bài, nh n xét.
ki m tra chéo, nói cách làm cho b n nghe.
- Tích 87x3. Làm tròn s 87 đ n hàng ế
ch c ta đ c 90. V y tích c a 87x3 có k t ượ ế
qu c l ng là 90x3=270. ướ ượ
- T ng t các câu còn l i là:ươ
Tích 19 x 8 có k t qu c l ng là: ế ướ ượ
20 x 8= 160
Tích 81 x 92 có k t qu c l ng là: ế ướ ượ
80 x 90= 7200
Tích 578 x 54 có k t qu c l ng là:ế ướ ượ
600 x 50= 30000
HS tr l i: Bài toán cho bi t cô Hà có ế
100000 đ ng, mua kem đánh răng 29000
đ ng, d u g i 41800 đ ng, s a t m
37500 đ ng,
- HS tr l i: Bài toán yêu c u HS tính xem
cô Hà có đ ti n mua các m t hàng đó
không?
- HS làm bài cá nhân
M t hàng B ng giá Giá làm tròn
đ n H.nghìnế
Kem Đ.răng 29000
đ ng
29000 đ ng
D u g i
đ u
41800
đ ng
42000 đ ng
S a t m 37500
đ ng
38000 đ ng
T ng ti n 109000
đ ng
- Tr l i: Cô Hà ch có 100000 đ ng nên
không th đ ti n đ đ ng th i mua các
m t hàng trên.
4. Ho t đ ng v n d ng
* M c tiêu: V n d ng vào gi i quy t m t s tình hu ng g n v i th c t . ế ế
* Cách ti n hành:ế
Bài 5:
- G i HS đ c bài t p.
- Yêu c u HS chia s nhóm đôi.
+ Bài toán cho bi t đi u gì?ế
+ Bài toán h i đi u gì?
- Yêu c u HS làm bài.
- G i HS chia s bài gi i.
- GV nh n xét, tuyên d ng. ươ
* C ng c , d n dò:
+ T ch c cho HS ch i trò ch i: Ng i ơ ơ ườ
tiêu dùng thông thái.
+ GV nêu tên T/C, lu t ch i, cách ch i ơ ơ
- Nh n xét k t qu c a các nhóm, bi u ế
d ng nhóm xu t s c.ươ
+ Qua bài h c hôm nay, các em bi t thêm ế
v đi u gì? Nh n b n c n l u ý nh ng gì? ư
- HS đ c yêu c u đ bài.
- HS chia s , suy nghĩ tìm ra cách gi i.
- HS th c hi n làm tròn s 23708 đ n ế
hàng nghìn, nh n đ c s 24000. Nh m 1 ượ
năm có 12 tháng v y năm ngoái m i
tháng bán đ c 24000: 12= 2000 chi c xeượ ế
máy.
- HS làm bài vào v :
- 1,2 HS chia s bài làm. L p theo dõi,
nh n xét.
- L p ch i theo nhóm 4. Các nhóm, m i ơ
nhóm đ c giao m t s ti n. Trong gi ượ
các t m th ghi tên các m t hàng và giá
ti n c u các m t hàng đó. Nhi m v c a
các nhóm là: d ki n mua gì, s l ng bao ế ượ
nhiêu. c l ng s ti n ph i tr . Ki m Ướ ượ
tra xem có đ ti n không. Đi u ch nh d
ki n.ế
+ V nhà, em hãy tìm tình hu ng th c t ế
liên quan đ n c l ng tính (c ng, tr ,ế ướ ượ ư
nhân, chia) b ng cách làm tròn s , hôm
sau chia s v i các b n.
- Giáo d c HS tính ti t ki m, tiêu dùng ế
thông minh.
- Các nhóm chia s k t qu c a nhóm ế
mình.
- L p nh n xét, bình ch n nhóm tiêu dùng
thông thái nh t.
IV. ĐI U CH NH SAU TI T D Y:
.........................................................................................................................................................................
................................................................................................. .......................................................................
.......................................................
| 1/18

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN – Tuần 16 (tiết 1)

Bài 45: LUYỆN TẬP (TIẾT 2)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Năng lực đặc thù:

- Rèn kĩ năng thực hành chia (thu gọn) cho số có hai chữ số

2. Năng lực chung.

- Tự chủ và tự học: Học sinh tích cực, chủ động suy nghĩ, tiếp thu kiến thức để giải các bài tập.

- Giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, thảo luận với bạn bè về cách tính phép tính thương có chữ số 0, tính nhẩm.

- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép chia đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

3. Phẩm chất.

Hình thành sự chăm chỉ, trung thực và ý thức trách nhiệm đối với bản thân và tập thể. Biết chăm chỉ học tập nghiêm túc. Yêu thích học Toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Kế hoạch bài dạy, SGK toán tập 1, một số tình huống đơn giản liên quan đến phép chia thương có chữ số 0, chia cho số có 2 chữ số có dư.

- HS: SGK, VBT tập 1, ĐDHT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

TIẾT 1; ngày dạy…../…/…

A. Hoạt động khởi động

* Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.

* Cách thực hiện:

GV tổ chức trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” để nhắc lại các bước làm tròn và dự đoán thương và ước lượng thương

- GV trình chiếu các ví dụ:

+ Bạn hãy tìm lỗi sai trong các phép chia sau:

34567 12

105 288

96

07

459790 45

0 99 122

090

- Gv nhắc lại: Bắt đầu từ lần chia thứ 2 nếu SBC bé hơn SC thì ta viết chữ số 0 vào thương rồi mới hạ chữ số tiếp theo để chia tiếp.

- GV nhận xét, khen ngợi, động viên

* Giới thiệu bài: Các con đã biết thực hiện một số phép chia cho số có 2 chữ số, hôm nay chúng ta tiếp tục luyện tập các phép chia cho số có hai chữ số, và áp dụng vào giải toán nhé.

- Gv ghi tên bài lên bảng

- Hs điều khiển cả lớp cùng chơi.

- HS theo dõi làm bài và nhận xét bạn.

- Sai ở kết quả phép tính (thiếu chữ số 0 ở cuối.Kq đúng là 2880)

- Sai ở kết quả phép tính (thiếu chữ số 0 sau chữ số 1.Kq đúng là 1022)

- HSTL

- HS lắng nghe

-Hs viết vào vở

B. Hoạt động thực hành, luyện tập

* Mục tiêu:

- Biết cách đặt tính và thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số, trong đó tập trung vào hình thành kĩ năng “ước lượng thương” ( Thông qua các thao tác “Làm tròn, ước lượng thương và điều chỉnh thương”)

- Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép chia đã học vào giải quyết một số tình huống thực tiễn liên quan ( bài 4).

* Cách thực hiện:

Bài 4. HS thảo luận N2 rồi làm bài vào vở.

- Gọi HS đọc bài 4.

- Đề bài toán cho gì và hỏi gì?

- Yêu cầu hs trao đổi N2 và làm bài Cá nhân vào vở BTT

- Chữa bài:

+ Gọi một nhóm trao đổi và chia sẻ trước lớp.

+ Y/c nhóm đó 1 bạn trình bày bài làm và 1 bạn nêu cách thực hiện phép chia 1088 : 68.

+ GV y/c HS nhận xét, GV nhận xét chốt đúng sai, y/c HS chữa bài (nếu làm sai)

- Khai thác:

+ Bạn nào có lời giải khác không?

+ Nếu số hàng giảm xuống 1 nửa thì số chỗ ngồi ở mỗi hàng là bao nhiêu?

+ Nếu số hàng tăng lên gấp đôi thì mỗi hàng có bao nhiêu chỗ ngồi?

- Hs đọc

- Hs TLCH

- N2 trao đổi nói cho nhau nghe, giải thích cách làm, sửa sai nếu có.

- Hs chia sẻ:

68 hàng: 1088 chỗ ngồi

1 hàng : ... chỗ ngồi?

Mỗi hàng có: 16 chỗ ngồi

- HS nhận xét, chữa bài

Bài giải

Số chỗ ngồi ở mỗi hàng là:

1088: 68= 16 (chỗ ngồi)

Đáp số: 16 chỗ ngồi

- HS TLCH

- HS trao đổi nhóm 2 tính toán và TLCH

D. Hoạt động vận dụng

* Mục tiêu: Biết các hoạt động sử dụng đơn vị đo là giây trong cuộc sống.

* Cách thực hiện:

Bài 5. HS thảo luận N2 rồi làm bài vào vở.

- Gọi HS đọc bài 5.

- Hỏi: Đề bài cho gì và hỏi gì?

- Yêu cầu hs trao đổi N2 và làm bài Cá nhân vào vở BTT

- Chữa bài:

+ Gọi một nhóm trao đổi và chia sẻ trước lớp.

+ Y/c nhóm đó 1 bạn trình bày bài làm và 1 bạn nêu cách thực hiện đổi đơn vị đo thời gian: 1 giờ 5 phút = 65 phút, 33km 215m= 33215m và phép chia: 33215: 65 =511

+ GV y/c HS nhận xét, GV nhận xét chốt đúng sai, y/c HS chữa bài (nếu làm sai)

- Khai thác:

+Với quãng đường như vậy nhưng ô tô chỉ đi trong 35 phút thì trung bình mỗi phút ô tô đi được bao nhiêu mét?

+ Với quãng đường không đổi, người đi xe đạp đi nhanh gấp đôi thì thời gian tăng gấp đôi hay giảm đi một nửa?

*Chốt: Bài 5 giúp em biết thêm điều gì?

- Nhận xét tiết học

* Củng cố dặn dò:

- Qua bài học ngày hôm nay, các con biết thêm được điều gì?

-Khi đặt tính và tính các con cần lưu ý điều gì?

- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập

- Hs đọc

- Hs TLCH

- N2 trao đổi nói cho nhau nghe, giải thích cách làm, sửa sai nếu có.

- Hs chia sẻ:

Bài giải:

1 giờ 5 phút = 65 phút;

33km 215m= 33215m

Trung bình mỗi phút người đó đi được:

33215: 65 =511 (m)

Đáp số: 511m

- HS nhận xét, chữa bài

- HS TLCH

- HS trao đổi nhóm 2 tính toán và TLCH

- HS trao đổi nhóm 2 tính toán và TLCH

- HSTL

- HS lắng nghe

- HSTL

- HSTL

- HS lắng nghe

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN – Tuần 16 (tiết 2,3)

Bài 46: LUYỆN TẬP CHUNG (2 TIẾT )

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Năng lực đặc thù:

- Biết cách đặt tính và thực hiện được phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số.

- Vận dụng chia một số cho một tích vào thực hành tính nhẩm, tính hợp lý qua một số ví dụ đơn giản.

2. Năng lực chung.

- Tự chủ và tự học: Học sinh tích cực, chủ động suy nghĩ, tiếp thu kiến thức để giải các bài tập.

- Giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, thảo luận với bạn bè về cách tính phép tính thương có chữ số 0, tính nhẩm.

- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép chia đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

3. Phẩm chất.

Hình thành sự chăm chỉ, trung thực và ý thức trách nhiệm đối với bản thân và tập thể. Biết chăm chỉ học tập nghiêm túc. Yêu thích học Toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1.GV: SGK; Phiếu bài tập, một số tình huống đơn giản liên quan đến phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.

2. HS: SGK, VBT tập 1, ĐDHT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1. Hoạt động mở đầu

* Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.

* Cách thực hiện:

- GV tổ chức trò chơi “ Truyền điện” để ôn lại cách cách chia nhẩm cho số tròn chục dựa vào phép chia đó. Ví dụ: HS A nêu: 12: 4= 3, mời bạn B: 120: 40= 3; 1200: 40= 30;...

+ Các em đã thực hiện như thế nào để tìm thương?

- GV nhận xét, đánh giá.

- GV chia sẻ, dẫn dắt vào bài mới.

- LPHT lên điều khiển lớp

- HS trả lời

- HS trả lời.

- HS lắng nghe

2. Hoạt động thực hành, luyện tập

* Mục tiêu: HS thực hiện thành thạo phép chia nhẩm cho số có hai chữ số, chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.

* Cách tiến hành:

Bài 1: Đặt tính rồi tính.

- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.

- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 cách tính nhẩm và hoàn thành bài

- GV quan sát hỗ trợ HS.

- GV tổ chức cho HS thi đua lấy thêm ví dụ tương tự, nhóm nào lấy được nhiều ví dụ chính xác hơn, nhóm đó thắng cuộc.

- Gv bổ sung, sửa bài (nếu cần).

- GV chốt đáp án.

- Củng cố cách chia nhẩm cho số tròn chục dựa vào phép chia đã cho.

Bài 2: Chọn dấu <;=;> thích hợp cho mỗi dòng

- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.

- Yêu cầu HS tính nhẩm rồi chọn dấu thích hợp với mỗi .

- Yêu cầu HS chia sẻ tại sao chọn dấu (>) mà không chọn dấu (<)...cho bạn nghe.

- GV nhận xét, chốt đáp án đúng.

* Kết luận: Củng cố cách so sánh 2 vế của biểu thức để chọn điền dấu cho đúng.

- HS chia sẻ cách thực hiện và chốt lại cách làm.

- HS thực hiện vào vở:

a. 56: 2= 28 b. 45: 9= 5 c. 32: 4= 8

560: 20= ? 450: 90= ? 320: 40= ?

5600: 20= ? 4500: 90= ? 3200: 40= ?

- HS đọc yêu cầu bài tập.

- HS làm bài trên PBT:

38x6 240 45x8 480 83x7 560

64x8 480 36x9 360 78x5 400

Bài 3: Đặt tính rồi tính

92:23 605:51 5781:47 7026:23

236:59 454:78 1155:15 1865:65-- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.

- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính.

- GV quan sát hỗ trợ HS.

- Thu vở 1 số HS nhận xét.

- Nhắc lại: Trong các lượt chia, lượt chia nào có số bị chia bé hơn số chia, khi đó thương có chữ số 0.

- Củng cố cách đặt tính và thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương ( quy trình chia, phân biệt số bị chia, thương, số dư trong mỗi lần chia, lượt chia nào thương xuất hiện số 0 ).

Bài 4: a. Yêu cầu HS thực hiện các phép tính theo từng cột rồi nhận xét kết quả của 2 phép tính

160: (4x8) 96: (3x8) 105: (5x7)

160: 4: 8 96: 3: 8 105: 5: 7

- GV chốt cách chia một số cho một tích.

b. HS vận dụng chia một số cho một tích.

270: (9x6) 420: (7x3) 144: (2x8)

- GV nhận xét, biểu dương các bạn có kết quả nhanh, chính xác.

- Nhắc nhở HS ghi nhớ khi nào cần vận dụng cách thực hiện chia một số cho một tích.

TIẾT 2:

Bài 5:

- Gọi HS đọc bài tập.

- Yêu cầu HS chia sẻ nhóm đôi.

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi điều gì?

- GV tóm tắt:

12 ngày: 1308 bài dự thi

1 ngày : .... bài dự thi?

+ Vậy để tìm được tìm số bài dự thi ban tổ chức nhận được gtrong 1 ngày ta phải làm thế nào?

- GV nhận xét, hướng dẫn.

- Yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm 4.

- Yêu cầu các nhóm trình bày bài giải trước lớp.

- GV nhận xét, khuyến khích các em nói và viết lời giải rõ ràng theo suy nghĩ của mình.

Bài 6:

- Gọi HS đọc bài tập.

- Yêu cầu HS chia sẻ nhóm đôi.

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi điều gì?

- GV tóm tắt:

45 hành khách : 1 chuyến tàu

160 hành khách : .... chuyến tàu?

+ Vậy để tìm được tìm số chuyến tàu chở 160 hành khách ta phải làm thế nào?

- GV nhận xét, hướng dẫn.

- Yêu cầu HS làm bài tập cá nhân

- Yêu cầu các em trình bày bài giải trước lớp.

- GV nhận xét, khuyến khích các em nói và viết lời giải rõ ràng theo suy nghĩ của mình.

- GV khuyến khích HS liên hệ thực tế, chẳng hạn nếu 4 chuyến tàu ra đảo thì nên sắp xếp hành khách như thế nào?

- Nếu tất cả HS khối 4 của trường mình muốn ra đảo thì cần ít nhất bao nhiêu chuyến tàu?

- HS đọc yêu cầu.

- HS thực hiện bài tập vào vở.

92 23 605 51 5781 47 7026 23

92 4 95 11 108 123 12 305

0 44 141 126

0 11

236 59 454 78 1155 15 1865 65

236 4 64 5 105 77 565 28

0 0 45

- HS thảo luận nhóm 2 thực hiện các phép tính

160: (4x8)=5 96: (3x8)= 4 105: (5x7)=3

160: 4: 8= 5 96: 3: 8 = 4 105: 5: 7= 3

- Nêu nhận xét: Kết quả của 2 phép tính trong mỗi cột như nhau.

- Rút ra dự đoán: Khi chia một số cho một tích ta có thể chia số đó cho thừa số thứ nhất rồi lấy kết quả tìm được chia cho thừa số thứ hai.

- HS thảo luận khi nào cần vận dụng cách thực hiện chia một số cho một tích.

- HS làm việc cá nhân tính nhẩm, nêu kết quả: 270: (9x6)= 5 420: (7x3)= 42

144: (2x8)= 9

- HS theo dõi ( sửa sai ).

- Lắng nghe.

- 1HS đọc, lớp theo dõi.

- Các nhóm chia sẻ.

- HS trả lời: Trong 12 ngày, ban tổ chức nhận được 1308 bài dự thi.

- HS trả lời: Hỏi trung bình 1 ngày bạn tổ chức nhận được bao nhiêu bài dự thi?

- HS suy nghĩ, chia sẻ cách thực hiện.

- Các nhóm thực hiện:

Bài giải:

Trung bình mỗi ngày ban tổ chức nhận được số bài dự thi là:

1308: 12= 109 (bài)

Đáp số: 109 bài dự thi

- 1,2 nhóm trình bày, các nhóm khác theo dõi và nhận xét.

- 1HS đọc, lớp theo dõi.

- Các nhóm chia sẻ.

- HS trả lời: Mỗi chuyến tàu chở được 45 hành khách, có 160 hành khách.

- HS trả lời: Hỏi 160 hành khách muốn ra đảo thì cần ít nhất bao nhiêu chuyến tàu?

- HS suy nghĩ, chia sẻ cách thực hiện.

- Các nhóm thực hiện:

Bài giải:

Ta có: 160: 45= 3 (dư 25)

Vậy cần ít nhât 4 chuyến tàu để chở hết 160 hành khách ra đảo.

Đáp số: 4 chuyến tàu

- HS suy nghĩ trả lời: nên sắp xếp hành khách ở mỗi chuyến tương đối đồng đều (ví dụ là 40 hành khách 1 chuyến)

- HS suy nghĩ, tim]nhs toán và trả lời.

3. Hoạt động vận dụng

* Mục tiêu: Vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

* Cách tiến hành:

Bài 7:

- Gọi HS đọc bài tập.

- Yêu cầu HS chia sẻ nhóm đôi.

+ Bài toán cho biết điều gì?

+ Bài toán hỏi điều gì?

- Yêu cầu HS làm bài.

- GV khuyến khích HS suy nghĩ và đưa ra lập luận của mình, lí giải cho mỗi lựa chọn.

- GV hỏi: Tinh đến năm 2022 . Việt Nam có khoảng 99 triệu dân. Em thử tính xem nếu mỗi người tiết kiệm 1 hạt gạo thì sẽ tiết kiệm được khoảng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

- GDHS ý thức tiết kiệm trong cuộc sống.

- GV nhận xét, tuyên dương.

* Củng cố, dặn dò:

+ Qua bài học hôm nay, các em biết thêm về điều gì?

+ Khi thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số (trong trường hợp có chữ số 0 ở thương) em cần lưu ý những gì?

+ Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan đến phép chia đã học, hôm sau chia sẻ với các bạn.

- HS chia sẻ, tính số hạt gạo tiết kiệm được và hoàn thành bảng.

Số hạt gạo

100

500

1000

1000000

Cân nặng (g)

2

10

20

20000

- Lớp theo dõi, nhận xét

- HS tính toán và chia sẻ.

99000000x 2= 198000000 (g)

Đổi: 198000000 g= 198000 kg

- HS ghi nhớ, thực hiện.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:

.......................................................................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN – Tuần 16 (tiết 4,5)

Bài 47: ƯỚC LƯỢNG TÍNH (2 TIẾT )

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Năng lực đặc thù:

- HS biết ước lượng tính (cộng, trừ, nhân, chia) bằng kĩ thuật làm tròn số.

- Vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

2. Năng lực chung.

- Tự chủ và tự học: Học sinh tích cực, chủ động suy nghĩ để giải các bài tập.

- Giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, thảo luận với bạn bè về cách tính ước lượng tính.

- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đề xuất được các tình huống khác nhau đối với bài toán liên quan đến ước lượng.

3. Phẩm chất.

- Hình thành sự chăm chỉ, trung thực và ý thức trách nhiệm đối với bản thân và tập thể. Biết chăm chỉ học tập nghiêm túc. Yêu thích học Toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1.GV: Kế hoạch bài dạy, SGK toán tập 1, một số tình huống đơn giản liên quan đến ước lượng.

2. HS: SGK, VBT tập 1, ĐDHT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Khởi động (5p)

- Ôn tập liên quan đến làm tròn số. Trò chơi: Ai nhanh ai đúng.

- GV đưa các tình huống, yêu cầu HS lựa chọn đáp án đúng

a. Số mà sau khi làm tròn đến hàng chục được số 80 là:

A. 89 B. 76 C. 87 D. 85

b. Số mà sau khi làm tròn đến hàng nghìn được số 7000 là:

A. 60836 B. 608306 C. 6836 D. 68306

- GV nhận xét, biểu dương.

- GV dẫn vào Khám phá

- TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ

- HS suy nghĩ cá nhân và chọn đáp án đúng.

a. Số mà sau khi làm tròn đến hàng chục được số 80 là:

A. 89 B. 76 C. 87 D. 85

b. Số mà sau khi làm tròn đến hàng nghìn được số 7000 là:

A. 60836 B. 608306 C. 6836 D. 68306

- Lắng nghe và nhắc lại cách làm tròn số

2. Hình thành kiến thức mới:(8p)

* Mục tiêu:

- HS ước lượng tính (cộng, trừ, nhân, chia) bằng kĩ thuật làm tròn số.

- Biết cách ước lượng tính (cộng, trừ, nhân, chia) bằng kĩ thuật làm tròn số.

* Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp

- GV đưa tranh

+ Lớp 4A đã sưu tầm được tổng cộng khoảng bao nhiêu tấm thiệp hoa thược dược và tấm thiệp hoa hồng?

- GV giúp HS thảo luận tìm kiếm giả pháp.

- Yêu cầu làm tương tự với các ví dụ GV nêu. Ví dụ: Làm tròn các số 35, 29 đến hàng chục rồi ước lượng kết quả của tổng

- GV chốt lại KT về biểu thức về cách ước lượng tổng

- Quan sát tranh

- HS: 1 em đọc thông tin rồi chia sẻ với bạn cùng nhóm.

+ Làm tròn các số 34 và 67 đến hành chục rồi ước lượng kết quả của tổng.

+ Vậy tổng 34+ 67 có kết quả ước lượng là: 30+ 70= 100

- 2 HS nhắc lại cách ước lượng tổng

+ HS nhẩm nhanh rồi trả lời.

- HS nhắc lại

3. Hoạt động thực hành luyện tập:(22p)

* Mục tiêu: HS làm tròn các số hạng (đến hàng chục, hàng trăm) rồi ước lượng kết quả của tổng.

* Cách tiến hành:.

Bài 1: GV nêu bài tập

- Yêu cầu HS làm cá nhân

- GV nhận xét, sửa lỗi.

+ Qua bài tập 1, các em được luyện tập kĩ năng gì?

- GV nhận xét, nêu lại quy trình thực hiện làm tròn số và ước lượng tổng.

Bài 2: Nêu bài tập

- Gọi HS đọc bài tập.

- Yêu cầu HS chia sẻ nhóm đôi.

+ Bài tập cho biết gì?

+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

+ Vậy để tính xem có khoảng bao nhiêu người đến tham quan hội chợ đó ta phải làm thế nào?

- GV nhận xét, hướng dẫn.

- Yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm 2.

- Nhận xét, đánh giá bài làm trong vở của HS

- Chữa bài, nhận xét cách trình bày

TIẾT 2:

Bài 3: Nêu bài tập

- Bài tập cho biết gì?

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

- Yêu cầu HS đọc mẫu, phân tích mẫu

- HD HS làm bài.

- GV chấm bài, chỉnh sửa các lỗi cho HS

Bài 4:

- Gọi HS đọc bài tập.

- Yêu cầu HS chia sẻ nhóm đôi.

- Bài tập cho biết gì?

- Bài tập hỏi gì?

- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu mua hàng

- Nhận xét, đánh giá bài làm của HS

- Chữa bài, nhận xét.

- 2 HS đọc bài tập

- Nêu yêu cầu của bài.

- HS làm cá nhân – Chia sẻ lớp

* Trả lời, ta có:

a) Làm tròn các số 27 và 52 đến hàng chục được 30 và 50. Vậy tổng 52 và 27 có kết quả ước lượng là: 50 + 30 = 80. (HS 1)

+ (HS2,3) trả lời ngắn gọn:

. Tổng 86 + 98 có kết quả ước lượng là: 90+100= 190

. Tổng 73 + 56 có kết quả ước lượng là: 70+60= 130

b) Làm tương tự như bài a

+ (3 HS) trả lời ngắn gọn:

. Tổng 472 + 326 có kết quả ước lượng là: 500+300= 800

. Tổng 623 + 401 có kết quả ước lượng là: 600+400= 1000

Tổng 359 + 703 có kết quả ước lượng là: 400+700= 1100

- HS trả lời cá nhân

- HS làm cá nhân – Trao đổi KT chéo

- HS đọc yêu cầu của bài

- HS nêu: Trong 3 ngày T7, CN, T2 số người đến tham quan một hội chợ lần lượt là: 5826 người; 4770 người; 3125 người.

- HS nêu: Làm tròn số đến hàng nghìn rồi tính xem có bao nhiêu người đến tham quan hội chợ trong 3 ngày đó.

- HS trả lời: Trước hết ta phải làm tròn các số 5826; 4770; 3125 đến hàng nghìn. Sau đó ước lượng số người đến tham quan hội chợ trong 3 ngày.

- HS TL nhóm 2 và làm bài vào vở.

- HS lắng nghe, sửa bài

- Thống nhất đáp án:

Ngày

Thứ bảy

Chủ nhật

Thứ hai

Số người

5826

4770

3125

Làm tròn số đến hàng nghìn

6000

5000

3000

- Ước lượng số người đến tham quan hội chợ trong cả 3 ngày là:

  1. 5000 + 3000 = 14000 (người)

- 1 HS đọc đề

- Các nhóm chia sẻ:

- Bài tập cho các thừa số

- Yêu cầu làm tròn các thừa số đến hàng chục rồi ước lượng kết quả của tích.

- 2 HS đọc mẫu, lớp đọc thầm, chia sẻ cách làm tròn só đến hàng chục sau đó ước lượng tích.

- HS làm bài cá nhân vào vở sau đó đổi vở kiểm tra chéo, nói cách làm cho bạn nghe.

- Tích 87x3. Làm tròn số 87 đến hàng chục ta được 90. Vậy tích của 87x3 có kết quả ước lượng là 90x3=270.

- Tương tự các câu còn lại là:

Tích 19 x 8 có kết quả ước lượng là:

20 x 8= 160

Tích 81 x 92 có kết quả ước lượng là:

80 x 90= 7200

Tích 578 x 54 có kết quả ước lượng là:

600 x 50= 30000

HS trả lời: Bài toán cho biết cô Hà có 100000 đồng, mua kem đánh răng 29000 đồng, dầu gội 41800 đồng, sữa tắm 37500 đồng,

- HS trả lời: Bài toán yêu cầu HS tính xem cô Hà có đủ tiền mua các mặt hàng đó không?

- HS làm bài cá nhân

Mặt hàng

Bảng giá

Giá làm tròn đến H.nghìn

Kem Đ.răng

29000 đồng

29000 đồng

Dầu gội đầu

41800 đồng

42000 đồng

Sữa tắm

37500 đồng

38000 đồng

Tổng tiền

109000 đồng

- Trả lời: Cô Hà chỉ có 100000 đồng nên không thể đủ tiền để đồng thời mua các mặt hàng trên.

4. Hoạt động vận dụng

* Mục tiêu: Vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

* Cách tiến hành:

Bài 5:

- Gọi HS đọc bài tập.

- Yêu cầu HS chia sẻ nhóm đôi.

+ Bài toán cho biết điều gì?

+ Bài toán hỏi điều gì?

- Yêu cầu HS làm bài.

- Gọi HS chia sẻ bài giải.

- GV nhận xét, tuyên dương.

* Củng cố, dặn dò:

+ Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Người tiêu dùng thông thái.

+ GV nêu tên T/C, luật chơi, cách chơi

- Nhận xét kết quả của các nhóm, biểu dương nhóm xuất sắc.

+ Qua bài học hôm nay, các em biết thêm về điều gì? Nhắn bạn cần lưu ý những gì?

+ Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan đến ước lượng tính (cộng, trư, nhân, chia) bằng cách làm tròn số, hôm sau chia sẻ với các bạn.

- Giáo dục HS tính tiết kiệm, tiêu dùng thông minh.

- HS đọc yêu cầu đề bài.

- HS chia sẻ, suy nghĩ tìm ra cách giải.

- HS thực hiện làm tròn số 23708 đến hàng nghìn, nhận được số 24000. Nhẩm 1 năm có 12 tháng vậy năm ngoái mỗi tháng bán được 24000: 12= 2000 chiếc xe máy.

- HS làm bài vào vở:

- 1,2 HS chia sẻ bài làm. Lớp theo dõi, nhận xét.

- Lớp chơi theo nhóm 4. Các nhóm, mỗi nhóm được giao một số tiền. Trong giỏ có các tấm thẻ ghi tên các mặt hàng và giá tiền cảu các mặt hàng đó. Nhiệm vụ của các nhóm là: dự kiến mua gì, số lượng bao nhiêu. Ước lượng số tiền phải trả. Kiểm tra xem có đủ tiền không. Điều chỉnh dự kiến.

- Các nhóm chia sẻ kết quả của nhóm mình.

- Lớp nhận xét, bình chọn nhóm tiêu dùng thông thái nhất.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:

.......................................................................................................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................