Giáo án Toán lớp 4 Tuần 17 | Kết nối tri thức

Giáo án Toán lớp 4 Kết nối tri thức với nội dung được thiết kế theo chương trình giảng dạy mới cùng các bài giảng chất lượng do đội ngũ giáo viên giỏi trên cả nước biên soạn nhằm hỗ trợ công tác xây dựng bài giảng của các thầy cô đạt chất lượng cao cũng như tiết kiệm thời gian. Mời thầy cô cùng tham khảo, tải về Giáo án lớp 4 môn Toán.

TUN 17
BÀI 34: ÔN TP PHÉP CNG, PHÉP TR (TIT 2)
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
* ng lực đặc thù:
- Thc hiện được phép cng, tr trong phm vi lp triu.
- Tính nhm được các phép cng, tr liên quan đến các s tròn nghìn, tròn chc
nghìn, tròn trăm nghìn, tròn triu, tròn chc triu, tròn trăm triệu.
- Biết vn dụng để gii i toán thc tế liên quan đến tính toán vi tin Vit
Nam.
- Tính được giá tr ca biu thc bng cách thun tin.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập lun toán hc, gii quyết vấn đề, giao
tiếp hp tác.
* Phm chất: chăm chỉ, trách nhim.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
- GV: máy tính, ti vi, phiếu bài 2.
- HS: sgk, v ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
1. M đầu:
- GV yêu cu HS thc hin 2 phép
tính v phép cng, tr.
- GV nhn xét, gii thiu bài.
- HS làm vic cá nhân.
2. Luyện tập, thực hành:
Bài 1:
- GV cho HS đọc yêu cu ca bài
- Cho HS làm việc cá nhân, GV lưu ý
HS cách tính nhm: ly triu, chc
triệu làm đơn vị tính.
Bài 1: Tính nhm
- HS làmnhân vào v
a. 8 000 000 + 4 000 000 =12 000 000
60 000 000+50 000 000 =110 000 000
15 000 000 - 9 000 000 =6 000 000
140 000 000-80 000 000 = 60 000 000
b. 6 000 000 + 9 000 000 7 000 000
= 8 000 000
130 000 000 60 000 000 + 50 000
000 = 120 000 000
- GV t chức cho HS chơi trò chơi gọi
thuyn.
- HS tham gia chơi.
Bài 2:
- GV cho HS nêu yêu cu ca bài
- Yêu cu HS làm vic cá nhân. Lưu ý
HS cách đặt tính.
- HS nêu yêu cu bài 2: Đặt tính ri
tính
- HS làmi
- Đáp án:
370528 + 85706 = 456234
251749 6052 = 245697
435290 + 208651 = 643941
694851 365470 = 329381
- Yêu cu HS chia s cặp đôi, chia s
trước lp.
- Yêu cu HS nêu cách thc hin.
- HS chia s cp đôi
- HS tr li
Bài 3:
- Cho HS đọc đềi.
- GV hướng dn hc sinh phân tích
đề: Mun biết Mai đủ tin mua ba
món đồ nào ta làm thế nào?(Tính
tng giá tin của ba món đồ có giá
tin theo th t t thp nht?
- Cho HS làm bài theo nhóm 4
- HS đọc đềi
- HS phân tích đ.
- HS làmi theo nhóm
Bài gii
a. S tin mua một đôi dép một
hộp đồ chơi xếp hình là:
70000 + 125000 = 195000 (đồng)
Cô bán hàng tr li Mai s tin là:
200 000 195 000 = 5 000 (đng)
Đáp số: 5 000 đồng
b. Ta có: 50 000 + 65 000 + 70 000 =
185 000 bé hơn 200 000. Vy chn B
- Cho HS chia s
- HS chia s
Bài 4:
- GV cho HS nêu yêu cu
- Để tính được giá tr biu thc s
dng tính cht nào ca phép cng?
- Trong biu thức đã cho, hai số nào
có tng là s tròn trăm?
- HS nêu yêu cu (Tính bng cách
thun tin)
- HS tr li (Tính cht giao hoán và
tính cht kết hp)
- HS tr li
- Cho HS làm bài cặp đôi
- HS làmi - chia s
16370 + 6090 + 2530 + 4010
= (16370 + 2530 ) + (6090 +4 010)
= 18900 + 10100 = 29000
3. Vận dụng, trải nghiệm:
- Nêu cách thc hin phép cng, phép
tr?
- Thế nào là tính cht giao hoán? Tính
cht kết hp trong phép cng?
- Nhn xét tiết hc.
- HS nêu
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DY (nếu có):
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
___________________________________________
BÀI 34: ÔN TP PHÉP CNG, PHÉP TR (TIT 3)
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
* ng lực đặc thù:
- Thc hiện được phép cng, tr trong phm vi lp triu.
- Tính nhm được các phép cng, tr liên quan đến các s tròn nghìn, tròn chc
nghìn, tròn trăm nghìn, tròn triệu, tròn chc triu, tròn trăm triệu.
- Tính được giá tr ca biu thc bng cách thun tin liên quan đến phép cng,
phép tr.
- Giải được bài toán thc tế liên quan ti phép cng, tr.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập lun toán hc, gii quyết vấn đề, giao
tiếp hp tác.
* Phm chất: chăm chỉ, trách nhim.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
- GV: máy tính, ti vi, phiếu bài 2.
- HS: sgk, v ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
1. M đầu:
- GV yêu cu HS thc hin 2 phép
tính v phép cng, tr.
- GV nhn xét, gii thiu bài.
- HS làm vic cá nhân.
2. Luyện tập, thực hành:
Bài 1:
- GV cho HS đọc yêu cu ca bài
- Cho HS nêu li cách thc hin
Bài 1: Đặt tính ri tính
- HS nêu (Đặt tính ri thc hin tính)
- Cho HS làm vic cá nhân
- Gi HS báo cáo kết qu
- HS làmnhân vào v
- HS báo cáo kết qu.
245 489 + 32 601 = 278 090
566 345 7 123 = 559 222
760 802 + 239 059 = 999 861
800 693 750 148 = 50 545
Bài 2:
- GV cho HS nêu yêu cu ca bài
- Yêu cu HS làm vic cá nhân
- Điền Đ, S
- HS làmi
- Yêu cu HS chia s cặp đôi, chia s
trước lp.
- Yêu cu HS nêu cách thc hin.
- HS chia s
- HS tr li
Đáp án: S - S - Đ
Bài 3:
- Cho HS đọc đềi.
- GV hướng dn hc sinh phân tích
đề: Bài toán cho biết gi? Bài toán hi
gì? Cần tìm gì trưc? phi làm phép
tính gì?
- HS nêu yêu cu.
- HS tr li
- ng dn HS v đồ
- Cho HS làm bài theo nhóm 4
- HS v đồ
- HS làmi theo nhóm
Bài gii
Hai lần đội tuyến đường st
Ni Đồng Hi là:
791 + 253 = 1 044 (km)
Độ dài tuyến đường st Hà Ni
Đồng Hi là:
1 044 : 2 = 522 (km)
Độ dài tuyến đường sắt Đng Hi
Đà Nng là:
522 253 = 269 (km)
Đáp số: 522km, 269km.
- Cho HS chia s
- GV nhn xét.
- HS chia s
Bài 4:
- GV cho HS nêu yêu cu
- Để đin được du vào ô trng ta
phải làm như nào?
- HS nêu yêu cu (>; < ; =)
- HS tr li
- ng dn HS cách thc hin
- Cho HS làm bài cặp đôi và chia sẻ
- HS làmi và chia s.
Đáp án: a. > ; b.>
3. Vận dụng, trải nghiệm:
- Nêu cách thc hin phép cng, phép
tr?
- Thế nào là tính cht giao hoán? Tính
cht kết hp trong phép cng?
- Nhn xét tiết hc.
- HS nêu
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DY (nếu có):
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
___________________________________________
BÀI 35: ÔN TP HÌNH HC (TIT 1)
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
* ng lực đặc thù:
- Nhn biết và viết được tên góc nhn, góc vuông, góc tù.
- Nhn biết được hình bình hành, hình thoi, cặp đoạn thng song song và cp
đoạn thng vuông góc.
* Năng lc chung: năng lực tư duy, lập lun toán hc, gii quyết vấn đề, giao
tiếp hp tác, năng lực s dng công c toán hc.
- Phát trin năng lực mô hình hóa, năng lực gii quyết vấn đề.
* Phm chất: chăm chỉ, trách nhim.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
- GV: máy tính, ti vi.
- HS: sgk, v ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
1. M đầu:
- GV yêu cu HS thc hin 2 phép
tính v phép cng, tr.
- GV nhn xét, gii thiu bài.
- HS làm vic cá nhân.
2. Luyện tập, thực hành:
Bài 1:
- GV cho HS đọc yêu cu ca bài
- Cho HS làm vic cặp đôi.
- Cho HS chia s
- GV nhn xét
- GV hi: Em hãy tìm mt thời điểm
khác nhau trong ngày mà kim gi
kim phút to thành mt góc tù?
Bài 1: Chn câu tr li đúng.
- HS làmnhân vào v, đi v kim
tra chéo cho nhau
- HS chia s.
- HS tr li.
Bài 2:
- GV cho HS nêu yêu cu ca bài
- Yêu cu HS làm vic cá nhân.
- Yêu cu HS chia s cặp đôi, chia s
trước lp.
- GV yêu cu HS gii thích ti sao em
biết đó là góc nhn, góc vuông, góc
tù?
- Em có th v mt hình t giác nào
có 4 góc tù không?
- HS nêu yêu cu
- HS làmi
- HS tr li
- HS tr li
Bài 3:
- Cho HS đọc đềi.
- Cho HS tho lun cp đôi
- Cho HS chia s
Bài 4:
- GV cho HS nêu yêu cu
- HS đọc yêu cu
- HS tho lun
- HS chia s cp đôi
- Cho HS tho lun nhóm 4 ri chia s
- GV cha bài
- Kết qu: 5 góc nhn, 4 góc vuông và
4 góc tù.
- Có th đặt câu hi nâng cao v s
ng góc bt. (Có 4 góc bt)
- HS đọc yêu cu
- HS tho lun và chia s
3. Vận dụng, trải nghiệm:
- GV đưa 1 hình, yêu cầu hc sinh xác
định s ng các góc.
- Nhn xét tiết hc.
- HS nêu
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DY (nếu có):
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
___________________________________________
BÀI 35: ÔN TP HÌNH HC (TIT 2)
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
* ng lực đặc thù:
- Nhn biết và viết được tên cp cnh vuông hoc không vuông vi nhau; nhn
biết được hình thoi, cp cnh song song ca hình thoi.
- Dùng được ê ke để kim tra góc vuông.
- V được đường thng đi qua một điểm và song song với đường thng cho
trước; v được hình ch nht, hình thoi trên giy k ô vuông.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập lun toán hc, gii quyết vấn đề, giao
tiếp hợp tác, năng lực s dng công c toán hc.
- Phát trin năng lực mô hình hóa, năng lực gii quyết vấn đề.
* Phm chất: chăm chỉ, trách nhim.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
- GV: máy tính, ti vi.
- HS: sgk, v ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
1. M đầu:
- GV hi: Thế nào là hai cp cnh
vuông góc vi nhau?
- GV nhn xét, gii thiu bài.
- HS tr li.
2. Luyện tập, thực hành:
Bài 1:
- GV cho HS đọc yêu cu ca bài
- HS đọc yêu cu.
- Cho HS làm vic cặp đôi.
- HS làmnhân vào v, đi v kim
tra chéo cho nhau
- Cho HS chia s
- GV nhn xét
- HS chia s.
Kết qu: AB AD, CB CD các
cp cnh vuông góc vi nhau ; AB
BC, AD DC các cp cnh ct
nhau và không vuông góc vi nhau.
Bài 2:
- GV cho HS nêu yêu cu ca bài
- Yêu cu HS làm vic cá nhân ln
t theo th tu a, xong mi làm
tiếp câu b,c.
- HS nêu yêu cu
- HS làmi
- Yêu cu HS chia s cặp đôi, chia s
trước lp.
- Gv nhn xét các hình v ca hc
sinh
- HS tr li
Bài 3:
- Cho HS đọc đềi.
- Cho HS tho lun cp đôi
- Cho HS chia s
- HS đọc yêu cu
- HS tho lun
- HS chia s cp đôi
Kết qu: a. Chn C; b. chn B
Bài 4:
- GV cho HS nêu yêu cu
- Cho HS tho lun nhóm 4 ri chia
sẻ. Lưu ý HS cách vẽ hình: xác đnh
các đnh ca các hình thoi ri ni các
đỉnh đó.
- GV cha bài, nhn xét các hình v
ca hc sinh và cách tô màu.
- HS đọc yêu cu
- HS tho lun và chia s
3. Vận dụng, trải nghiệm:
- GV đưa giy màu cho hc sinh, yêu
cu HS v trên giy.
- Nhn xét tiết hc.
- HS thc hin
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DY (nếu có):
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
___________________________________________
BÀI 35: ÔN TP HÌNH HC (TIT 3)
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
* ng lực đặc thù:
- Nhn biết được hình bình hành, hình thoi.
- Nhn biết được cp cnh song song, cp cnh góc vuông; nhn biết được đặc
điểm các cnh ca hình thoi, hình bình hành;
- V được góc nhn, góc tù trên giy k ô vuông.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập lun toán hc, gii quyết vấn đề, giao
tiếp hợp tác, năng lực s dng công c toán hc.
- Phát trin năng lực mô hình hóa, năng lực gii quyết vn đề.
* Phm chất: chăm chỉ, trách nhim.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
- GV: máy tính, ti vi.
- HS: sgk, v ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
1. M đầu:
- GVhi HS: Nêu du hiu nhn biết
bình bình hành? Du hiu nhn biết
hình thoi?
- GV nhn xét, gii thiu bài.
- HS tr li.
2. Luyện tập, thực hành:
Bài 1:
- GV cho HS đọc yêu cu ca bài
- Cho HS làm vic cặp đôi.
- HS đọc yêu cu
- HS làmnhân vào v, đi v kim
tra chéo cho nhau
- Cho HS chia s, nêu lý do chn
phương án đó.
- GV nhn xét
- HS chia s.
- HS tr li.
- Kết qu: a chn B; b chn C (hình
này là hình ch nht nên va có cp
cnh song song va có cp cnh
vuông góc)
Bài 2:
- GV cho HS nêu yêu cu ca bài
- Yêu cu HS làm vic cá nhân.
- Yêu cu HS chia s cặp đôi, chia s
trước lp.
- GV yêu cu HS nêu đặc điểm ca
hình bình hành, hình thoi. Nêu s đo
ca tng cnh.
- HS nêu yêu cu
- HS làmi
- HS tr li
Bài 3:
- Cho HS đọc đềi.
- Cho HS tho lun cp đôi, đi v
kim tra cha bài cho nhau.
- Cho HS chia s
- Gv nhn xét cách hình đã vẽ ca hc
sinh.
- HS đọc yêu cu
- HS tho lun và chia s
3. Vận dụng, trải nghiệm:
* Trò chơi: Lấy que tính
- GV nêu mục đích của trò ci: Củng
c nhn biết hình bình hành, hình
- HS lng nghe.
thoi.
- GV gii thích thut ng, gi mt vài
HS chơi th.
- T chức cho HS chơi theo nhóm 4.
- Nhận xét đánh giá rút kinh nghim.
- Nhn xét tiết hc.
- HS chơi thử
- HS chơi.
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DY (nếu có):
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
___________________________________________
| 1/9

Preview text:

TUẦN 17
BÀI 34: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (TIẾT 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi lớp triệu.
- Tính nhẩm được các phép cộng, trừ liên quan đến các số tròn nghìn, tròn chục
nghìn, tròn trăm nghìn, tròn triệu, tròn chục triệu, tròn trăm triệu.
- Biết vận dụng để giải bài toán thực tế liên quan đến tính toán với tiền Việt Nam.
- Tính được giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi, phiếu bài 2. - HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Mở đầu:
- GV yêu cầu HS thực hiện 2 phép - HS làm việc cá nhân.
tính về phép cộng, trừ.
- GV nhận xét, giới thiệu bài.
2. Luyện tập, thực hành: Bài 1: Tính nhẩm Bài 1: - HS làm cá nhân vào vở
- GV cho HS đọc yêu cầu của bài
a. 8 000 000 + 4 000 000 =12 000 000
- Cho HS làm việc cá nhân, GV lưu ý
60 000 000+50 000 000 =110 000 000
HS cách tính nhẩm: lấy triệu, chục
15 000 000 - 9 000 000 =6 000 000
triệu làm đơn vị tính.
140 000 000-80 000 000 = 60 000 000
b. 6 000 000 + 9 000 000 – 7 000 000 = 8 000 000
130 000 000 – 60 000 000 + 50 000 000 = 120 000 000
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi gọi - HS tham gia chơi. thuyền. Bài 2:
- HS nêu yêu cầu bài 2: Đặt tính rồi
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài tính
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân. Lưu ý - HS làm bài HS cách đặt tính. - Đáp án: 370528 + 85706 = 456234 251749 – 6052 = 245697 435290 + 208651 = 643941 694851 – 365470 = 329381
- Yêu cầu HS chia sẻ cặp đôi, chia sẻ - HS chia sẻ cặp đôi trước lớp. - HS trả lời
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện. Bài 3: - Cho HS đọc đề bài. - HS đọc đề bài
- GV hướng dẫn học sinh phân tích
đề: Muốn biết Mai đủ tiền mua ba - HS phân tích đề.
món đồ nào ta làm thế nào?(Tính
tổng giá tiền của ba món đồ có giá
tiền theo thứ tự từ thấp nhất?
- Cho HS làm bài theo nhóm 4 - HS làm bài theo nhóm Bài giải
a. Số tiền mua một đôi dép và một
hộp đồ chơi xếp hình là:
70000 + 125000 = 195000 (đồng)
Cô bán hàng trả lại Mai số tiền là:
200 000 – 195 000 = 5 000 (đồng) Đáp số: 5 000 đồng
b. Ta có: 50 000 + 65 000 + 70 000 =
185 000 bé hơn 200 000. Vậy chọn B - Cho HS chia sẻ - HS chia sẻ Bài 4: - GV cho HS nêu yêu cầu
- HS nêu yêu cầu (Tính bằng cách thuận tiện)
- Để tính được giá trị biểu thức sử
- HS trả lời (Tính chất giao hoán và
dụng tính chất nào của phép cộng? tính chất kết hợp)
- Trong biểu thức đã cho, hai số nào - HS trả lời
có tổng là số tròn trăm?
- Cho HS làm bài cặp đôi - HS làm bài - chia sẻ 16370 + 6090 + 2530 + 4010
= (16370 + 2530 ) + (6090 +4 010)
= 18900 + 10100 = 29000
3. Vận dụng, trải nghiệm:
- Nêu cách thực hiện phép cộng, phép - HS nêu trừ?
- Thế nào là tính chất giao hoán? Tính
chất kết hợp trong phép cộng?
- Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):

……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
___________________________________________
BÀI 34: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (TIẾT 3) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi lớp triệu.
- Tính nhẩm được các phép cộng, trừ liên quan đến các số tròn nghìn, tròn chục
nghìn, tròn trăm nghìn, tròn triệu, tròn chục triệu, tròn trăm triệu.
- Tính được giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện liên quan đến phép cộng, phép trừ.
- Giải được bài toán thực tế liên quan tới phép cộng, trừ.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi, phiếu bài 2. - HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Mở đầu:
- GV yêu cầu HS thực hiện 2 phép - HS làm việc cá nhân.
tính về phép cộng, trừ.
- GV nhận xét, giới thiệu bài.
2. Luyện tập, thực hành: Bài 1:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- GV cho HS đọc yêu cầu của bài
- HS nêu (Đặt tính rồi thực hiện tính)
- Cho HS nêu lại cách thực hiện
- Cho HS làm việc cá nhân - HS làm cá nhân vào vở
- Gọi HS báo cáo kết quả - HS báo cáo kết quả. 245 489 + 32 601 = 278 090 566 345 – 7 123 = 559 222 760 802 + 239 059 = 999 861 800 693 – 750 148 = 50 545 Bài 2:
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài - Điền Đ, S
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân - HS làm bài
- Yêu cầu HS chia sẻ cặp đôi, chia sẻ - HS chia sẻ trước lớp. - HS trả lời
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện. Đáp án: S - S - Đ Bài 3: - Cho HS đọc đề bài. - HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn học sinh phân tích - HS trả lời
đề: Bài toán cho biết gi? Bài toán hỏi
gì? Cần tìm gì trước? phải làm phép tính gì?
- Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ - HS vẽ sơ đồ
- Cho HS làm bài theo nhóm 4 - HS làm bài theo nhóm Bài giải
Hai lần độ dài tuyến đường sắt Hà Nội – Đồng Hới là: 791 + 253 = 1 044 (km)
Độ dài tuyến đường sắt Hà Nội – Đồng Hới là: 1 044 : 2 = 522 (km)
Độ dài tuyến đường sắt Đồng Hới – Đà Nẵng là: 522 – 253 = 269 (km) Đáp số: 522km, 269km. - Cho HS chia sẻ - HS chia sẻ - GV nhận xét. Bài 4: - GV cho HS nêu yêu cầu
- HS nêu yêu cầu (>; < ; =)
- Để điền được dấu vào ô trống ta - HS trả lời phải làm như nào?
- Hướng dẫn HS cách thực hiện - HS làm bài và chia sẻ.
- Cho HS làm bài cặp đôi và chia sẻ Đáp án: a. > ; b.>
3. Vận dụng, trải nghiệm:
- Nêu cách thực hiện phép cộng, phép - HS nêu trừ?
- Thế nào là tính chất giao hoán? Tính
chất kết hợp trong phép cộng?
- Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):

……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
___________________________________________
BÀI 35: ÔN TẬP HÌNH HỌC (TIẾT 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và viết được tên góc nhọn, góc vuông, góc tù.
- Nhận biết được hình bình hành, hình thoi, cặp đoạn thẳng song song và cặp đoạn thẳng vuông góc.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao
tiếp hợp tác, năng lực sử dụng công cụ toán học.
- Phát triển năng lực mô hình hóa, năng lực giải quyết vấn đề.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: máy tính, ti vi. - HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Mở đầu:
- GV yêu cầu HS thực hiện 2 phép - HS làm việc cá nhân.
tính về phép cộng, trừ.
- GV nhận xét, giới thiệu bài.
2. Luyện tập, thực hành: Bài 1:
- GV cho HS đọc yêu cầu của bài
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng.
- Cho HS làm việc cặp đôi.
- HS làm cá nhân vào vở, đổi vở kiểm tra chéo cho nhau - Cho HS chia sẻ - HS chia sẻ. - GV nhận xét
- GV hỏi: Em hãy tìm một thời điểm - HS trả lời.
khác nhau trong ngày mà kim giờ và
kim phút tạo thành một góc tù? Bài 2:
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài - HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân. - HS làm bài
- Yêu cầu HS chia sẻ cặp đôi, chia sẻ trước lớp.
- GV yêu cầu HS giải thích tại sao em - HS trả lời
biết đó là góc nhọn, góc vuông, góc tù?
- Em có thể vẽ một hình tứ giác nào - HS trả lời có 4 góc tù không? Bài 3: - Cho HS đọc đề bài.
- Cho HS thảo luận cặp đôi - HS đọc yêu cầu - Cho HS chia sẻ - HS thảo luận Bài 4: - HS chia sẻ cặp đôi - GV cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS thảo luận nhóm 4 rồi chia sẻ - HS đọc yêu cầu - GV chữa bài
- HS thảo luận và chia sẻ
- Kết quả: 5 góc nhọn, 4 góc vuông và 4 góc tù.
- Có thể đặt câu hỏi nâng cao về số
lượng góc bẹt. (Có 4 góc bẹt)
3. Vận dụng, trải nghiệm:
- GV đưa 1 hình, yêu cầu học sinh xác - HS nêu
định số lượng các góc.
- Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):

……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
___________________________________________
BÀI 35: ÔN TẬP HÌNH HỌC (TIẾT 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và viết được tên cặp cạnh vuông hoặc không vuông với nhau; nhận
biết được hình thoi, cặp cạnh song song của hình thoi.
- Dùng được ê ke để kiểm tra góc vuông.
- Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng cho
trước; vẽ được hình chữ nhật, hình thoi trên giấy kẻ ô vuông.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao
tiếp hợp tác, năng lực sử dụng công cụ toán học.
- Phát triển năng lực mô hình hóa, năng lực giải quyết vấn đề.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: máy tính, ti vi. - HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Mở đầu:
- GV hỏi: Thế nào là hai cặp cạnh - HS trả lời. vuông góc với nhau?
- GV nhận xét, giới thiệu bài.
2. Luyện tập, thực hành: Bài 1:
- GV cho HS đọc yêu cầu của bài - HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm việc cặp đôi.
- HS làm cá nhân vào vở, đổi vở kiểm tra chéo cho nhau - Cho HS chia sẻ - HS chia sẻ. - GV nhận xét
Kết quả: AB và AD, CB và CD là các
cặp cạnh vuông góc với nhau ; AB và
BC, AD và DC là các cặp cạnh cắt
nhau và không vuông góc với nhau.
Bài 2:
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài - HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân lần - HS làm bài
lượt theo thứ tự câu a, xong mới làm tiếp câu b,c.
- Yêu cầu HS chia sẻ cặp đôi, chia sẻ - HS trả lời trước lớp.
- Gv nhận xét các hình vẽ của học sinh Bài 3: - Cho HS đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu
- Cho HS thảo luận cặp đôi - HS thảo luận - Cho HS chia sẻ - HS chia sẻ cặp đôi
Kết quả: a. Chọn C; b. chọn B Bài 4: - GV cho HS nêu yêu cầu
- Cho HS thảo luận nhóm 4 rồi chia - HS đọc yêu cầu
sẻ. Lưu ý HS cách vẽ hình: xác định
- HS thảo luận và chia sẻ
các đỉnh của các hình thoi rồi nối các đỉnh đó.
- GV chữa bài, nhận xét các hình vẽ
của học sinh và cách tô màu.
3. Vận dụng, trải nghiệm:
- GV đưa giấy màu cho học sinh, yêu - HS thực hiện cầu HS vẽ trên giấy.
- Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):

……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
___________________________________________
BÀI 35: ÔN TẬP HÌNH HỌC (TIẾT 3) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Nhận biết được hình bình hành, hình thoi.
- Nhận biết được cặp cạnh song song, cặp cạnh góc vuông; nhận biết được đặc
điểm các cạnh của hình thoi, hình bình hành;
- Vẽ được góc nhọn, góc tù trên giấy kẻ ô vuông.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao
tiếp hợp tác, năng lực sử dụng công cụ toán học.
- Phát triển năng lực mô hình hóa, năng lực giải quyết vấn đề.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: máy tính, ti vi. - HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Mở đầu:
- GVhỏi HS: Nêu dấu hiệu nhận biết - HS trả lời.
bình bình hành? Dấu hiệu nhận biết hình thoi?
- GV nhận xét, giới thiệu bài.
2. Luyện tập, thực hành: Bài 1: - HS đọc yêu cầu
- GV cho HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm cá nhân vào vở, đổi vở kiểm
- Cho HS làm việc cặp đôi. tra chéo cho nhau
- Cho HS chia sẻ, nêu lý do chọn - HS chia sẻ. phương án đó. - HS trả lời.
- Kết quả: a chọn B; b chọn C (hình
này là hình chữ nhật nên vừa có cặp
cạnh song song vừa có cặp cạnh - GV nhận xét vuông góc) Bài 2:
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài - HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân. - HS làm bài
- Yêu cầu HS chia sẻ cặp đôi, chia sẻ trước lớp.
- GV yêu cầu HS nêu đặc điểm của - HS trả lời
hình bình hành, hình thoi. Nêu số đo của từng cạnh. Bài 3: - Cho HS đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu
- Cho HS thảo luận cặp đôi, đổi vở
kiểm tra chữa bài cho nhau.
- HS thảo luận và chia sẻ - Cho HS chia sẻ
- Gv nhận xét cách hình đã vẽ của học sinh.
3. Vận dụng, trải nghiệm: * Trò chơi: Lấy que tính
- GV nêu mục đích của trò chơi: Củng - HS lắng nghe.
cố nhận biết hình bình hành, hình thoi.
- GV giải thích thuật ngữ, gọi một vài - HS chơi thử HS chơi thử.
- Tổ chức cho HS chơi theo nhóm 4. - HS chơi.
- Nhận xét đánh giá rút kinh nghiệm.
- Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):

……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
___________________________________________