Giáo án Toán lớp 4 Tuần 20 Bìa 42+ 43 | Chân trời sáng tạo

Giáo án Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo, chuẩn bị hiệu quả các bài giảng trong quá trình dạy học. Mời các thầy cô tham khảo tải về chi tiết mẫu Giáo án lớp 4 môn Toán sách mới này nhé.

Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 20
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 1
BÀI 42: TÌM HAI S KHI BIT TNG VÀ HIU
CA HAI S ĐÓ (Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- 

- 

2. Năng lực chung.
p lun toán hc; giao tip toán hc; mô hình toán hc gii
quyt v toán hc
3. Phẩm chất.
- giúp các em t hào, thêm yêu sn phm mình làm ra.
- 
- 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Sách Toán lp 4; hình nh có trong bài.
- HS: 18 khi l
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
1. Hoạt động Khi động:
a. Mc tiêu: To ct ni vi ch  bài hc.
c t chc: thp s
c. Cách tin hành
- GV vit 3 phép tính bt kì lên bng tìm
tng và hiu.
- HS tip sc lên hoàn thành phép tính
- HS quan sát
- HS tip sc lên hoàn thành phép tính
2. Hoạt động Luyn tp
2.1 Hoạt động 1
a. Mc tiêu: 
c t chc: vc hành, cá nhân, nhóm 2
c. Cách tin hành
Bài 1:
- GV g bài
- ng d
+ Bài toán cho bit gì?
-  bài
+ T 1 và T 2 thu hoc tt c
65kg rau. S rau thu hoch ca T 1
nhi 2 là 7 kg.
+ Bài toán hi gì?
+ T nào thu hoc nhi
+ Vy t mt là s gì?
+ Vy t hai là s gì?
- GV cho HS làm bài theo c
- Gi HS lên bng lp trình bày
- GV nh
+ Mi t thu hoc bao nhiu
kg rau?
+ T 1
+ Là s ln.
+ Là s bé.
- HS làm theo cu.
-1 2 nhóm lên trình bày.
Bài gii

rau là:
( 65 + 7) : 2 = 36 (kg)

rau là:
65 36 = 29 (kg)


-HS nhn xét.
2.2 Hoạt động 2
a. Mc tiêu: 
c t chc: vc hành, cá nhân
c. Cách tin hành
Bài 2:
- GV g bài
- ng d
+ Bài toán cho bit gì?
+ Bài toán hi gì?
+ Khi nào thu hoc ít 
+ Vy khi 4 là s gì?
+ Vy khi 5 là s gì?
- GV yêu cu HS làm bài vào v.
-  bài
+ Khi lp 4 khi lp 5 thu gom
c tt c 2000 v h tái ch.
Khi lp 4 thu gom i
lp 5 là 200 v hp.
+ Mi khi l   c bao
nhiêu v hp.
+ Khi 4
+ Là s bé.
+ Là s ln.
- HS làm v, c i din nhóm cha
bài
Bài gii

là:
( 2000 
 
là:
2000 

)
- GV nh
-HS nhn xét.
3. Hoạt động vn dng
3.1 Hoạt động 1: Th thách: 

a. Mc tiêu: 
c t chc: thc hành, v
c. Cách tin hành
Bài 3:
- GV g bài
- ng d.
+ Bài toán cho bit gì?
+ Bài toán hi gì?
+ Theo các em bài toán hiu là bao nhiêu?
+ Vy tng ca chiu dài và chiu r
bi
+ bài này, tng ca chiu dài và chiu
rc không?
+ Vy mun tìm chiu dài và chiu rng
ca hình ta phi tìm mc?
- GV yêu cu HS làm bài vào v.
- GV nh
-  bài
+ HS tr li.
+ Mn hình ch nht có
chu vi 172 m. Chiu
rng 22 m
+ Tính chiu dài chiu rng ca
n.
+ Hiu là 22m.
t
+ Tng ca chiu dài rng na
chu vi. Chúng ta thc hin ly chu vi
chia 2 s c na chu vi và na chu
vi chính là tng.
Tìm    dài
 ,   chu vi khu 
+  2: Tìm  dài  
- HS làm v, c i din nhóm cha
bài.
Bài gii

là:
172 : 2 = 86 (m)

(86 + 22) : 2 = 54 (m)

là:
86 54 = 32 (m)


-HS nhn xét.
3.2 Hoạt động 2: Vui hc
a. Mc tiêu: Ôn tp v baì toán tìm hai s khi bit tng và hiu.
c t chc: Vp sc, cá nhân
c. Cách tin hành
- GV yêu c bài.
+ Khi  chào  th
ông 27  
 .
+ Bài toán cho bit gì?
+ Bài toán hi gì?
-GV cho HS làm cá nhân.
- GV gi HS trình bày.
- GV nh
-  bài
+ Khi  chào  th
ông 27 
 ông   27 
+      ông

  ông  
- 
Bài gii



-
- 
* Hoạt động ni tiếp:
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kin thc, chun b bài cho tit sau.
c t chcp sc, cá nhân
c. Cách tin hành:
- GV vit 3 phép tính bt kì lên bng v
tìm tng và hiu.
- HS tip sc lên hoàn thành phép tính.
- GV nhn xét tit hc, dn dò HS v nhà
chun b cho tit hc sau.
- HS quan sát
- HS tip sc lên hoàn thành phép tính
ĐIU CHNH SAU TIT DY:
............................................................................................................................
...........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 20
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 2
BÀI 43: EM LÀM ĐƯỢC NHNG GÌ? ( TIT 1)
I. YÊU CU CẦN ĐT:
1. Năng lực đặc thù.
- HS thc hin c các phép tính cng, tr các s t nhiên.
- Vn dng  gii quyt vn   gin liên quan n phép cng, phép tr các
s t nhiên.
2. Năng lực chung.
- 

- 

3. Năng lực riêng:
- i phát trip lun toán hc, giao tip
toán hc, mô hình hoá toán hc, gii quyt v toán hc và các phm cht
trung thc, nhân ái, trách nhim.
4. Phẩm chất.
- 

-  t

- 
- 

- 

II.
ĐỒ DÙNG DY HC:
1. Giáo viên: SGK, SGV. Giáo án. Các th s cho phn Vui hc.
2. Hc sinh: SGK, v. bng con.
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
1. Hong Khi ng.
* Mc tiêu: To cảm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
* Phương pháp, hình thức: vấn đáp, thực hành.
* Cách tiến hành:
- 
- 
424175 + 413061 7258179 654568
(Lưu ý: 
 Yêu  Tìm
 tìm   hai  
- 
- HS khái quát hoá cách thc hin phép
cng, phép tr các s t nhiên (tính dc).
+ Cách t tính.
+ Cách tính. (Nu nh thì sao?)
+ Kim tra kt qu.
- GV gi HS nhn xét và nêu cách làm.
- GV nh
- GV gii thiu bài, ghi ta bài.
- 
- HS thc hin trên bng con.








- HS nhn xét nêu cách thc
hin
- HS lng nghe
2. Hoạt động
Thc hành, luyn tp
(30 phút)
Hoạt động 1: Thc hành. (15 phút)
* Mc tiêu: HS cng c thc hin đưc các phép tính cng, tr các s t nhiên.
* Phương pháp, hình thức: Vấn đáp, đàm thoại, thc hành, nhóm, cá nhân.
* Cách tiến hành:
Bài 1:
Đặt tính ri tính
a. 148213 + 401564 b. 624175 413061
624175 + 459607 4258179 809083
- 
- 
- 
- GV cho HS     ý khi 
 phép  phép   bài  tính
nh.
- nh yêu cu bài
- HS làm bng lp + bng con.


















- HS nhn xét, sa sai.
- HS nêu cách tính.
Hoạt động 2: Luyn tp. (15 phút)
* Mc tiêu: HS cng c thc hin đưc các phép tính cng, tr các s t nhiên.
* Phương pháp, hình thức: Vấn đáp, đàm thoại, thc hành, nhóm, cá nhân.
* Cách tiến hành:
Bài 2:
Chn giá tr phù hp vi mi biu
thc.
- 
- 

- 
- 
- GV cho HS       phép
tính.
- GV  ý HS cách tính   
 70 nghìn + 30 nghìn = 100 nghìn

Nói: 1 100 000 giá     A.
- nh yêu cu bài.
- HS tho lun hoàn thành phiu
hc tp.
- i din nhóm trình bày chia s
- Các nhóm nhn xét, b sung
- HS nhc li
- HS lng nghe.
3. Hoạt động ni tiếp: (5 phút)
* Mc tiêu: HS ôn li nhng kiến thức, kĩ năng đã học, chun b bài cho tiết
sau.
* Phương pháp, hình thức: c lp, hỏi đáp, cá nhân, nhóm.
* Cách tiến hành.
- GV h
i HS c

t t
nh c
ng, tr c
c s
c
sáu ch
s ta c 
u g
?
- t tính ra bng con:
452568 534326 784273 451806
- GV nhn xét tit hc.
- GV dn HS v chun b bài tit sau
- Vit s n

i s kia sao cho
c
c ch
s c
ng h
ng th
ng c
t
v
i nhau, vit du c
ng 
, k
v
ch ngang, t
nh
t
ph
i sang tr
i.
- 
- 
ĐIU CHNH SAU TIT DY:
............................................................................................................................
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 20
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 3
BÀI 43: EM LÀM ĐƯỢC NHNG GÌ? ( TIT 2)
I. YÊU CU CẦN ĐT:
- HS thc hin c các phép tính cng, tr các s t nhiên.
- Vn dng  gii quyt vn   gin liên quan n phép cng, phép tr các
s t nhiên.
2. Năng lực chung.
- 

- 

3. Năng lực riêng:
- i phát trip lun toán hc, giao tip
toán hc, mô hình hoá toán hc, gii quyt v toán hc và các phm cht
trung thc, nhân ái, trách nhim.
4. Phẩm chất.
- 

-  t

- 
- 

-  

II.
ĐỒ DÙNG DY HC:
1. Giáo viên: SGK, SGV. Giáo án. Các th s cho phn Vui hc.
2. Hc sinh: SGK, v. bng con.
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt động ca giáo viên
1. Hong Khi ng.
* Mc tiêu: To cảm xúc vui tươi cho HS hng thú khi c vào tiết hc.
* Phương pháp, hình thức: vấn đáp, thực hành.
* Cách tiến hành:
- GV cho HS 
- 
- 
- GV gi HS nhn xét và nêu cách làm.
- GV nh
- GV gii thiu bài, ghi ta bài.
2. Hoạt động
Thc hành, luyn tp
(30 phút)
Hoạt động 1: Luyn tp. (10 phút)
* Mc tiêu: Vn dng để gii quyết vn đề đơn gin ln quan đến phép cng, phép
tr các s t nhiên..
* Phương pháp, hình thức: Vấn đáp, đàm thoại, thc hành, nhóm, cá nhân.
* Cách tiến hành:
Bài 3:
S?
- GV yêu c 
c yêu c u.
+ B
i t
p yêu cu ch
ng ta l
m g
?
+ Tìm th nào?
- GV têu c u th
c hi
n theo nh

nêu kt qu.
- GV g
i din nhóm nêu c
ch t
nh
khuyn khích HS gii thích.
- GV 

- GV  ý HS kim tra kt qu (bng
cách thc hin c li t trái sang
phi).
3. Hoạt động vn dng, tri nghim. ( 20 phút)
* Mc tiêu: HS vâ
n du
ng va
o gia
i toa
n co
lơ
i văn
* Phương pháp, hình thức: Vấn đáp, đàm thoại, thc hành, nhóm, cá nhân.
* Cách tiến hành:
Bài 4:
t mt ca bc
ng hình ch nht có chiu dài 9 m,
chiu rng 2 m bng hai màu: xanh
hng. Ding màu xanh nhiu
ng màu hng là 6 m.
Tính ding theo mi màu.
- c yêu cu bài.
- GV hi: + Bài toán cho bit gì?
+ Bài toán hi gì?
- GV cho HS nhn bit bài toán.
- GV cho HS bng ph + làm v.
- GV cho HS lên trình bày bài làm.
- GV nh.
VUI HC
- GV phát cho mi HS mt th bin-
k sn ô s.
- GV nêu lui lc
vit các phép tính lên bng (cng,
tr các s tròn chc nghìn trong
phm vi 1 000 000, tìm thành phn
t trong phép tính cng, tr).
- GV cho HS tính ri nêu kt qu trên
th
- GV nói HS nào khoanh ba s
theo mt hàng (hàng dc, hàng
ngang hay hàng chéo) thì thng cuc
ln -
- GV c bn cùng kim tra kt qu
các phép tính ca bn thng cuc.
3. Hoạt động ni tiếp: (5 phút)
* Mc tiêu: HS ôn li nhng kiến thức, kĩ năng đã học, chun b bài cho tiết
sau.
* Phương pháp, hình thức: c lp, hỏi đáp, cá nhân, nhóm.
* Cách tiến hành.
- GV h
i HS c

t t
nh c
ng, tr
c
c s c
sáu ch
s ta c 
u
g
?
- t tính
ra bng con:
- GV nhn xét tit hc.
- GV dn HS v chun b bài tit sau
ĐIU CHNH SAU TIT DY:
............................................................................................................................
............................................................................................................................
....................................................................................................................
| 1/13

Preview text:

Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 20
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 1
BÀI 42: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU
CỦA HAI SỐ ĐÓ (Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù:
- HS nhận biết được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
và giải được bài toán đó
- Vận dụng giải quyết một số vấn đề đơn giản liên quan đến bài toán tìm
hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó và giải được bài toán đó 2. Năng lực chung.
Tư duy và lập luận toán học; giao tiếp toán học; mô hình toán học và giải
quyết vấn đề toán học 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất yêu nước: giúp các em tự hào, thêm yêu sản phẩm mình làm ra.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Sách Toán lớp 4; hình ảnh có trong bài.
- HS: 18 khối lập phương
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động:
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: thực hành, trò chơi “Tiếp sức”, cá nhân c. Cách tiến hành
- GV viết 3 phép tính bất kì lên bảng tìm - HS quan sát tổng và hiệu.
- HS tiếp sức lên hoàn thành phép tính
- HS tiếp sức lên hoàn thành phép tính
2. Hoạt động Luyện tập 2.1 Hoạt động 1
a. Mục tiêu: Thực hiện giải được bài toán tìm tổng và hiệu.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: vấn đáp, thực hành, cá nhân, nhóm 2 c. Cách tiến hành Bài 1:
- GV gọi HS đọc đề bài - HS đọc đề bài
- GV hướng dẫn HS phân tích đề + Bài toán cho biết gì?
+ Tổ 1 và Tổ 2 thu hoạch được tất cả
65kg rau. Số rau thu hoạch của Tổ 1 nhiều hơn Tổ 2 là 7 kg. + Bài toán hỏi gì?
+ Mỗi tổ thu hoạch được bao nhiều kg rau?
+ Tổ nào thu hoạch được nhiều hơn? + Tổ 1
+ Vậy tổ một là số gì? + Là số lớn.
+ Vậy tổ hai là số gì? + Là số bé.
- GV cho HS làm bài theo cặp đôi.
- HS làm theo cặp đôi vào phiếu.
- Gọi HS lên bảng lớp trình bày
-1 – 2 nhóm lên trình bày. Bài giải
Tổ 1 thu hoạch được số ki lô gam rau là: ( 65 + 7) : 2 = 36 (kg)
Tổ 2 thu hoạch được số ki lô gam rau là: 65 – 36 = 29 (kg) Đáp số: Tổ 1: 36 kg Tổ 2: 29 kg
- GV nhận xét, tuyên dương -HS nhận xét. 2.2 Hoạt động 2
a. Mục tiêu: Thực hiện giải được bài toán tìm tổng và hiệu.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: vấn đáp, thực hành, cá nhân c. Cách tiến hành Bài 2:
- GV gọi HS đọc đề bài - HS đọc đề bài
- GV hướng dẫn HS phân tích đề + Bài toán cho biết gì?
+ Khối lớp 4 và khối lớp 5 thu gom
được tất cả 2000 vỏ hộp để tái chế.
Khối lớp 4 thu gom được ít hơn khối lớp 5 là 200 vỏ hộp. + Bài toán hỏi gì?
+ Mỗi khối lớp thu gom được bao nhiêu vỏ hộp.
+ Khối nào thu hoạch được ít hơn? + Khối 4
+ Vậy khối 4 là số gì? + Là số bé.
+ Vậy khối 5 là số gì? + Là số lớn.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- HS làm vở, cử đại diện nhóm chữa bài Bài giải
Khối lớp 4 thu gom được số vỏ hộp là:
( 2000 – 200) : 2 = 900 (vỏ)
Khối lớp 5 thu gom được số vỏ hộp là: 2000 – 900 = 1100 (vỏ)
Đáp số: Khối 4: 900 (vỏ) Khối 5: 1100 (vỏ) -HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Hoạt động vận dụng

3.1 Hoạt động 1: Thử thách: Giải quyết các vấn đề liên quan đến bài toán về tổng và hiệu.
a. Mục tiêu: Giải quyết các vấn đề liên quan đến bài toán về tổng và hiệu.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: thực hành, vấn đáp, nhóm 2 c. Cách tiến hành Bài 3:
- GV gọi HS đọc đề bài - HS đọc đề bài
- GV hướng dẫn HS phân tích đề. + HS trả lời. + Bài toán cho biết gì?
+ Một khu vườn hình chữ nhật có
chu vi 172 m. Chiều dài hơn chiều rộng 22 m + Bài toán hỏi gì?
+ Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn.
+ Theo các em bài toán hiệu là bao nhiêu? + Hiệu là 22m.
+ Vậy tổng của chiều dài và chiều rộng đã + Chưa biết biết chưa?
+ Ở bài này, tổng của chiều dài và chiều
+ Tổng của chiều dài và rộng là nửa
rộng là gì? Có tìm được không?
chu vi. Chúng ta thực hiện lấy chu vi
chia 2 sẽ được nửa chu vi và nửa chu vi chính là tổng.
+ Vậy muốn tìm chiều dài và chiều rộng
+ Bước 1:Tìm tổng của chiều dài và
của hình ta phải tìm mấy bước?
chiều rộng, một nửa chu vi khu vườn.
+ Bước 2: Tìm chiều dài và chiều rộng.
- HS làm vở, cử đại diện nhóm chữa
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở. bài. Bài giải
Nửa chu vi khu vườn hình chữ nhật là: 172 : 2 = 86 (m)
Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là: (86 + 22) : 2 = 54 (m)
Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là: 86 – 54 = 32 (m)
Đáp số: Chiều dài: 54 m Chiều rộng: 32 m -HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương
3.2 Hoạt động 2: Vui học
a. Mục tiêu: Ôn tập về baì toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Vấn đáp, thực hành, trò chơi:Tiếp sức, cá nhân c. Cách tiến hành
- GV yêu cầu HS đọc đề bài. - HS đọc đề bài
+ Khi bố chào đời thì ông 27 tuổi, nghĩa là
+ Khi bố chào đời thì ông 27 tuổi,
bố như thế nào so với ông.
nghĩa là ông hơn bố 27 tuổi. + Bài toán cho biết gì?
+ Tổng và hiệu của tuổi của ông và bố. + Bài toán hỏi gì?
+ Tuổi của ông (Số lớn). -GV cho HS làm cá nhân.
- HS suy nghĩ làm cá nhân. Bài giải Số tuổi của ông là: (117 + 27) : 2 = 72 (tuổi) Đáp số: 72 tuổi - GV gọi HS trình bày.
-HS trình bày và giải thích cách làm.
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS nhận xét.
* Hoạt động nối tiếp:
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi tiếp sức, cá nhân c. Cách tiến hành:
- GV viết 3 phép tính bất kì lên bảng về - HS quan sát tìm tổng và hiệu.
- HS tiếp sức lên hoàn thành phép tính.
- HS tiếp sức lên hoàn thành phép tính
- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà
chuẩn bị cho tiết học sau.
ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
............................................................................................................................
...........................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 20
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 2
BÀI 43: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? ( TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù.
- HS thực hiện được các phép tính cộng, trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng để giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến phép cộng, phép trừ các số tự nhiên.
2. Năng lực chung.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để
thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng
dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
3. Năng lực riêng:
- HS có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp
toán học, mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất
trung thực, nhân ái, trách nhiệm.
4. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để
hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất trung thực: Trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện
nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
- Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm
và bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: SGK, SGV. Giáo án. Các thẻ số cho phần Vui học.
2. Học sinh: SGK, vở. bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động.
* Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
* Phương pháp, hình thức: vấn đáp, thực hành.
* Cách tiến hành:

- GV cho HS chơi trò chơi: “Ai nhanh hơn”. - HS tham gia trò chơi.
- GV viết hai số lên bảng.
424175 + 413061 7258179 – 654568
(Lưu ý: Chọn số khi tính toán có nhớ không
quá ba lần và không liên tiếp). Yêu cầu: Tìm
tổng, tìm hiệu của hai số đó.
- GV cho HS làm bài bảng con.
- HS thực hiện trên bảng con.
- HS khái quát hoá cách thực hiện phép 424175 7258179 + −
cộng, phép trừ các số tự nhiên (tính dọc).
413061 654568 + Cách đặt tính. 837236 6603611
+ Cách tính. (Nếu có nhớ thì sao?)
- HS nhận xét và nêu cách thực + Kiểm tra kết quả. hiện
- GV gọi HS nhận xét và nêu cách làm. - HS lắng nghe
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV giới thiệu bài, ghi tựa bài.
2. Hoạt động Thực hành, luyện tập (30 phút)

Hoạt động 1: Thực hành. (15 phút)
* Mục tiêu:
HS củng cố thực hiện được các phép tính cộng, trừ các số tự nhiên.

* Phương pháp, hình thức:
Vấn đáp, đàm thoại, thực hành, nhóm, cá nhân.
* Cách tiến hành:
Bài 1:
Đặt tính rồi tính
a. 148213 + 401564 b. 624175 – 413061
624175 + 459607 4258179 – 809083
- GV cho HS đọc và xác định yêu bài.
- HS đọc và xác định yêu cầu bài
- GV cho HS làm bảng con + bảng lớp.
- HS làm bảng lớp + bảng con. 148213 624175 + + 401564 459607 548777 1083782 624175 4258179 − − 413061 809083 211114 3449096 - GV nhận xét, sửa sai. - HS nhận xét, sửa sai.
- GV cho HS nhắc lại những lưu ý khi thực - HS nêu cách tính.
hiện phép cộng, phép trừ ở loại bài Đặt tính rồi tính.
Hoạt động 2: Luyện tập. (15 phút)
* Mục tiêu:
HS củng cố thực hiện được các phép tính cộng, trừ các số tự nhiên.
* Phương pháp, hình thức:
Vấn đáp, đàm thoại, thực hành, nhóm, cá nhân.
* Cách tiến hành:

Bài 2:
Chọn giá trị phù hợp với mỗi biểu thức.
- GV cho HS đọc và xác định yêu bài.
- HS đọc và xác định yêu cầu bài.
- GV cho HS thảo luận cặp đôi hoàn thành - HS thảo luận hoàn thành phiếu phiếu học tập. học tập.
- GV mời đại diện nhóm trình bày trước lớp - Đại diện nhóm trình bày chia sẻ - GV nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung
- GV cho HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép - HS nhắc lại tính.
- GV lưu ý HS cách tính thuận tiện, chẳng - HS lắng nghe.
hạn: 70 nghìn + 30 nghìn = 100 nghìn
1 triệu + 100 nghìn = 1 triệu 100 nghìn.
Nói: 1 100 000 là giá trị của biểu thức A.
3. Hoạt động nối tiếp: (5 phút)
* Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
* Phương pháp, hình thức: cả lớp, hỏi đáp, cá nhân, nhóm.
* Cách tiến hành.

- GV hỏi HS cách đă ̣t tính cô ̣ng, trừ các số - Viết số này dưới số kia sao cho
có sáu chữ số ta cần lưu ý điều gì?
các chữ số cùng hàng thẳng cô ̣t
với nhau, viết dấu cô ̣ng ở giữa
hai số hạng, kẻ va ̣ch ngang, tính từ phải sang trái.
- GV cho HS đặt tính ra bảng con: - HS làm bảng con.
452568 + 534326 784273 − 451806
- GV nhận xét tiết học. - HS lắng nghe
- GV dặn HS về chuẩn bị bài tiết sau
ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
............................................................................................................................
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 20
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 3
BÀI 43: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? ( TIẾT 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- HS thực hiện được các phép tính cộng, trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng để giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến phép cộng, phép trừ các số tự nhiên.
2. Năng lực chung.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để
thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng
dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
3. Năng lực riêng:
- HS có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp
toán học, mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất
trung thực, nhân ái, trách nhiệm.
4. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để
hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất trung thực: Trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện
nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
- Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm
và bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: SGK, SGV. Giáo án. Các thẻ số cho phần Vui học.
2. Học sinh: SGK, vở. bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động.
* Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi cho HS hứng thú khi bước vào tiết học.
* Phương pháp, hình thức: vấn đáp, thực hành.
* Cách tiến hành:

- GV cho HS hát bài: Bắc Kim Thang - HS hát.
- GV viết hai số lên bảng.
- HS thực hiện trên bảng con.
- GV cho HS làm bài bảng con.
- GV gọi HS nhận xét và nêu cách làm. - HS nhận xét và nêu cách thực hiện
- GV nhận xét, tuyên dương - HS lắng nghe
- GV giới thiệu bài, ghi tựa bài.
2. Hoạt động Thực hành, luyện tập (30 phút)

Hoạt động 1: Luyện tập. (10 phút)
* Mục tiêu:
Vận dụng để giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến phép cộng, phép
trừ các số tự nhiên..
* Phương pháp, hình thức:
Vấn đáp, đàm thoại, thực hành, nhóm, cá nhân.
* Cách tiến hành:

Bài 3: Số?
- GV yêu cầu HS đo ̣c yêu cầu.
- HS đọc và xác định yêu cầu bài
+ Bài tâ ̣p yêu cầu chúng ta làm gì? + Số? + Tìm thế nào?
+ Tìm thành phần chưa biết của phép
tính, thực hiện từ phải sang trái.
- GV têu cầu thư ̣c hiê ̣n theo nhóm đôi - HS thực hiê ̣n. nêu kết quả.
- GV go ̣i đại diện nhóm nêu cách tính - Đại diện nhóm trình bày và nêu cách
khuyến khích HS giải thích. tính.
- GV nhận xét, đánh giá, đưa đáp án - Các nhóm nhận xét, đánh giá. đúng
- GV lưu ý HS kiểm tra kết quả (bằng - HS lắng nghe
cách thực hiện ngược lại từ trái sang phải).
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm. ( 20 phút)
* Mục tiêu: HS vận dụng vào giải toán có lời văn
* Phương pháp, hình thức: Vấn đáp, đàm thoại, thực hành, nhóm, cá nhân.
* Cách tiến hành:

Bài 4: Bác Hùng sơn một mặt của bức
tường hình chữ nhật có chiều dài 9 m,
chiểu rộng 2 m bằng hai màu: xanh và
hồng. Diện tích tường màu xanh nhiều
hơn diện tích tường màu hồng là 6 m.
Tính diện tích tường theo mỗi màu.
- GV cho HS đọc yêu cầu bài.
- HS đọc và xác định yêu cầu bài.
- GV hỏi: + Bài toán cho biết gì?
+ Chiều dài, chiều rộng của bức tường
hình chữ nhật. Diện tích tường màu
xanh nhiều hơn diện tích tường màu hồng là 6 m2. + Bài toán hỏi gì?
+ Diện tích tường theo mỗi màu.
- GV cho HS nhận biết bài toán.
- HS nhận biết: 6 m2 là hiệu diện tích tường hai màu.
* Nếu biết thêm tổng diện tích tường hai
màu thì tìm được diện tích tường theo
mỗi màu (Bài toán Tổng – Hiệu)
* Ở bài này, tổng diện tích tường hai
màu là gì? Có tìm được không?
- HS làm bài cá nhân vào vở + bảng phụ.
- GV cho HS bảng phụ + làm vở. Bài giải
Diện tích tường hình chữ nhật là: 9 × 2 = 18 (m2)
Diện tích tường màu xanh là: (18 + 6) : 2 = 12 (m2)
Diện tích tường màu hồng là: 18 – 12 = 6 (m2)
Đáp số: màu xanh: 12 m2 Màu hồng: 6 m2 Bài giải 9 × 2 = 18
Diện tích bức tường là 18 m2. (18 – 6) : 2 = 6
Diện tích tường màu hồng là 6 m2. 6 + 6 = 12
Diện tích tường màu xanh là 12 m2.
- GV cho HS lên trình bày bài làm.
- HS lên trình bày trước lớp.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS nhận xét, đánh giá. VUI HỌC
- GV phát cho mỗi HS một thẻ bin-gô - HS nhận thẻ tham gia trò chơi. có kẻ sẵn ô số.
- GV nêu luật chơi rồi lần lượt đọc - HD tham gia trò chơi.
và viết các phép tính lên bảng (cộng,
trừ các số tròn chục nghìn trong
phạm vi 1 000 000, tìm thành phần
chưa biết trong phép tính cộng, trừ).
- GV cho HS tính rồi nêu kết quả trên
- HS tính rồi khoanh vào số chỉ kết quả thẻ trên thẻ.
- GV nói HS nào khoanh đủ ba số
theo một hàng (hàng dọc, hàng
ngang hay hàng chéo) thì thắng cuộc và hô lớn “Bin-gô”.
- GV và các bạn cùng kiểm tra kết quả
các phép tính của bạn thắng cuộc.
3. Hoạt động nối tiếp: (5 phút)
* Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
* Phương pháp, hình thức: cả lớp, hỏi đáp, cá nhân, nhóm.
* Cách tiến hành.

- GV hỏi HS cách đă ̣t tính cô ̣ng, trừ
- Viết số này dưới số kia sao cho các
các số có sáu chữ số ta cần lưu ý điều chữ số cùng hàng thẳng cô ̣t với nhau, gì?
viết dấu cô ̣ng ở giữa hai số hạng, kẻ
va ̣ch ngang, tính từ phải sang trái.
- GV đọc phép tính cho HS đặt tính - HS làm bảng con. ra bảng con:
- GV nhận xét tiết học. - HS lắng nghe
- GV dặn HS về chuẩn bị bài tiết sau
ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
............................................................................................................................
............................................................................................................................
....................................................................................................................
Document Outline

  • III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
  • III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: (1)