Giáo án Toán lớp 4 Tuần 30 | Chân trời sáng tạo

Giáo án Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo, chuẩn bị hiệu quả các bài giảng trong quá trình dạy học. Mời các thầy cô tham khảo tải về chi tiết mẫu Giáo án lớp 4 môn Toán sách mới này nhé.

Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 30
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 1
BÀI
68. CỘNG HAI PHÂN SỐ NG MẪU SỐ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- HS nhận biết được cách cộng phân số, thực hin được phép cộng phân số trong
trường hợp các phân số có cùng mu số.
- Vận dụng gii quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến phép cộng phân số.
- HS có cơ hội để phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán
học, mô hình hoá toán học, gii quyết vấn đề toán học và các phẩm chất nhân ái, chăm
chỉ.
2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.
3. Phẩm cht.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành
nhim vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời u hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Kế hoch i dy, bài ging Power point, GK các thiết b, hc liu phc
v cho tiết dy.
- HS: Ôn tập lại kiến thức về phép cộng phân số cùng mẫu số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
1. Hoạt động Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To cm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thức t chc: Quan sát, nêu vn đề
- Giáo viên tổ chức cho HS hoạt động
nhóm.
Các nhóm thực hiện theo các yêu cầu
sau:
2
- GV đưa hình ảnh lên bảng
Dựa vào hình v:
- Băng giấy được chia thành my phn
bng nhau?
Nêu phân s biu th phn tô màu đỏ ?
Nêu phân s biu th phn tô màu xanh ?
Vậy đã tô màu mấy phần băng giấy ?
- Phép tính cn viết:

=
=
- Ta đã dựa vào hình vđể tính tổng các
phân số, nếu không hình ảnh thì ta
cộng hai phân số thế nào?
Giới thiệu bài mới
- Quan sát hình vẽ.
- Viết phép tính biểu thị cách tìm phần
tờ giấy đã màu ?
- Dựa vào hình vẽ, tìm kết quả của
phép tính trên.
- 8 phần
- Phân s :
- Phân s :
- Đã tô màu
băng giấy.
Thông báo kết quả
2. Hoạt động Kiến to tri thc mi (27 phút)
2.1 Hot đng 1 (10 phút): Khám p
a. Mc tiêu: Hình thành cách tr hai phân s cùng mu s
b. Phương pháp, hình thức t chc: Quan sát, suy lun, so sánh…
- Giáo viên nêu ví d:
- Em có nhn xét v mu s ca hai
phân s trên?
- Dựa vào cách thực hin phép cộng hai
phân số, thực hiện phép cộng này?
- Em hãy rút gn kết qu v phân s ti
gin?
- Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta
làm thế nào?
- Hai phân s có cùng mu s.
- Hc sinh thc hin
- So sánh vi kết qu phn Khởi đng
- Cộng hai tử số và giữ nguyên mẫu số.
2.2 Hot đng 2 (17 phút): Thc hành, luyn tp
Thc hành
a. Mc tiêu: Biết cng hai phân s cùng mu s
b. Phương pháp, hình thức t chc: trò chơi
8
3
3
- Giáo viên t chc cho học sinh chơi đố
bn
- Giáo viên nhận xét chung trò chơi
- Học sinh đọc bài tp
- Hc sinh tiến hành trò chơi






=
- Hc sinh nhn xét
* Luyn tp
a. Mc tiêu: Biết cách thc hin phép tính dng s t nhiên tr đi một phân s, vn
dng phép tr phân s vào gii bài toán.
b. Phương pháp, hình thức t chc: cá nhân
Bài tp 1
- Giáo viên đọc phép tính
- Giáo viên kết lun
Bài tp 2
- Y / c học sinh đọc đềi
- Giáo viên hướng dn cách làm
- Chia nhóm, giao vic
- Giáo viên kết lun.
Phép cng các phân s có tính cht giao
hoán và kết hp. Mt phân s cng vi 0
bng chính phân s đó .
- Học sinh đọc bài tp
- Hc sinh làm bng con

- HS đọc yêu cầu.
A
B 󰇛
) C

K

L
M
󰇛
󰇜
A-L
B- M
C- K
- Đại din nhóm trình bày
- Các nhóm nhn xét
* Hoạt đng ni tiếp: (5 phút)
4
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kiến thức, kĩ năng đã học, chun bi cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức t chc: trò chơi
- Giáo viên t chc cho học sinh chơi trò
: chiêc nón kì diu
- Hc sinh tr li các câu hi trong i
tập có trong trò ci
IV. ĐIU CHNH SAU TIT DY:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
5
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 30
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 2
BÀI
69. CỘNG HAI PHÂN SỐ KHÁC MU SỐ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- HS nhận biết được cách cộng phân số, thực hiện được phép cộng phân số trong
trường hợp các phân số có khác mẫu số.
- Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến phép cộng phân số khác
mu số
- HS có cơ hội để phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán
học, mô hình hoá toán học, gii quyết vấn đề toán học và các phẩm chất nhân ái, chăm
chỉ.
2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.
3. Phẩm cht.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành
nhim vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời u hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Kế hoch i dy, bài ging Power point, GK các thiết b, hc liu phc
v cho tiết dy.
- HS: Ôn tập lại kiến thức về phép cộng phân số khác mẫu số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
1. Hoạt đng Khởi động: (5 phút)
a. Mc tiêu: To cm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thức t chc: Quan sát, nêu vn đề
6
Minh đã tô
t giy là màu đỏ,
t giy
màu xanh. Bn đã tô màu được tt c bao
nhiêu phn ca t giy ?
- GV đưa hình ảnh lên bảng
Dựa vào hình v:
- Giáo viên tổ chức cho HS hoạt động
nhóm.
- Viết phép tính biểu thị cách tìm phần tờ
giy đã tô màu ?
- Băng giấy được chia thành my phn
bng nhau?
Nêu phân s biu th phn tô màu đỏ ?
Nêu phân s biu th phn tô màu xanh ?
Vậy đã tô màu mấy phần băng giấy ?
- Phép tính cn viết:

=
- Ta đã dựa vào hình vđể tính tổng các
phân số, nếu không hình ảnh thì ta
cộng hai phân số khác mu như thế nào?
Giới thiệu bài mới
Hs đọc yêu cầu
- Quan sát hình vẽ.
- Dựa vào hình vẽ, tìm kết quả của
phép tính trên.
Các nhóm thực hiện theo các yêu cầu
sau:
- 4 phần
- Phân s :
- Phân s :
- Đã tô màu
băng giấy.
Thông báo kết quả
2. Hoạt động Kiến to tri thc mi (27 phút)
2.1 Hot đng 1 (10 phút): Khám p
a. Mc tiêu: Hình thành cách tr hai phân s cùng mu s
b. Phương pháp, hình thức t chc: Quan sát, suy lun, so sánh…
- Giáo viên nêu ví d:
- Em có nhn xét v mu s ca hai
phân s khác mu s trên?
- Dựa vào cách thực hin phép cộng hai
phân số khác mẫu thực hiện phép cộng
này?
- Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta
làm thế nào?
- Hai phân s có cùng mu s.
- Hc sinh thc hin
- So sánh vi kết qu phn Khởi đng
- Muốn cộng hai phân số khác mẫu số,
7
ta quy đồng mu hai phân số, rồi cộng
hai phân số đó.
2.2 Hot đng 2 (17 phút): Thc hành, luyn tp
Thc hành
a. Mc tiêu: Biết cng hai phân s khác mu s
b. Phương pháp, hình thức t chc: C lp
- Giáo viên t chc cho hc sinh làm
bng con
- Giáo viên nhn xét
- Học sinh đọc bài tp
- Hc sinh tiến hành làm bng con









+

=


- Hc sinh nhn xét
* Luyn tp
a. Mc tiêu: Biết cách thc hin phép tính dng s t nhiên tr đi một phân s, vn
dng phép tr phân s vào gii bài toán.
b. Phương pháp, hình thức t chc: cá nhân
Bài tp 1
Làm nhóm
Giáo viên giao vic chia nhóm
- Giáo viên kết lun
Bài tp 2
- Giáo viên hướng dn hc sinh phân tích
đề bài:
+ Bài toán cho ta biết điều gì?
+ Bài toán hỏi chúng ta điều gì?
- HS đọc yêu cu.
- Hc sinh làm phiếu
A )

B)


󰇡


󰇢



C) …..
Học sinh đọc bài toán.
- Học sinh phân tích đề bài:
- Gi 1 chạy được
quãng đường
- Gi th 2 chạy được

quãng đường
8
- Giáo viên gi ý hc sinh tìmch gii
bài toán
- Giáo viên hướng dn cách làm
- HS làm vào v
- Giáo viên kết lun.
- Hi sau hai gi, xe ti chạy được bao
nhiêu phn của quãng đường ?
Hs làm i vào v :




* Hoạt đng ni tiếp: (5 phút)
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kiến thc, kĩ năng đã học, chun bi cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức t chc: trò chơi
- Giáo viên t chc cho học sinh chơi trò
: chiêc nón kì diu
- Hc sinh tr li các câu hi trong i
tập có trong trò ci
IV. ĐIU CHNH SAU TIT DY:
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
9
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 30
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 3
BÀI
70. EM M ĐƯỢC NHỮNG ?
(Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
Ôn tập về phân số và phép tính:
- Cộng các phân số có cùng mẫu số; có một mu số chia hết cho các mu số còn
li.
- Vận dụng vào gii quyết một số vấn đề đơn giản liên quan đến phép cộng phân
số và biểu đồ.
- HS có cơ hội để phát triển các năng lực tư duy và lập lun toán học, giao tiếp
toán học, mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất trách
nhim, nhân ái.
2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.
3. Phẩm cht.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành
nhim vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời u hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Kế hoch bài dy, bài ging Power point.
- HS: Nghiên cứu trước bài
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
1. Hoạt động Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To cm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thức t chc:
10
-Phương pháp:Trò chơi
- Hình thc t chc: Làm vic các nhn
- Giáo viên nêu tên trò chơi và hướng
dẫn cách chơi
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương học
sinh
- Hc sinh tiến hành chơi đố bn
- Hc sinh nhn xét
2. Hoạt động Luyn tp (9 phút)
a. Mc tiêu: Thc hiện được phép cng ba phân s
b. Phương pháp, hình thức t chc: tho lun nhóm,nhân
- Phương pháp: Thảo lun nhóm
- Hình thc t chc: Cá nhân
Bài tp 1
- Giao viên chia nhóm, giao vic
- Giáo viên kết lun
- Học sinh đọc đề bài
- Hc sinh tho lun bài tp 1
Đại din nhóm trình bày


=

+
=
+
=

= 1
…..
- Đại din nhóm nhn xét
3. Hoạt động vn dng (16 phút)
3.1 Hot đng 1 (7 phút): Th thách
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thc v phân s vào gii i toán có lới văn
Viết được phân s ch phần tương ứng, biết phân s là tng ca các
phân s đã cho
b. Phương pháp, hình thức t chc:
- phương pháp suy luận, hỏi đáp,
- Làm vic nhân,
Bài tp 2
- Giáo viên hướng dn hc sinh phân tích
đề bài:
- Học sinh đọc bài toán.
- Hc sinh phân tích đề bài:
11
+ Bài toán cho ta biết điều gì?
+ Bài toán hỏi chúng ta điều gì?
- Giáo viên gi ý hc sinh tìmch gii
bài toán
+ Muốn tìm được hai túi ta phi làm thế
nào?
- Giáo viên yêu cu hc sinh làm vào v
+ Có 2 túi đu xanh
Túi th nht nng
kg
Túi th 2 nặng hơn túi th nht
kg
+ C hai túi nng bao nhiêu kg?
+ Ta tìm túi 2 ri ly túi 1 cng túi 2
- Hc sinh làm bài
Bài gii
Túi th 2 nng là:
( kg)
C hai túi nng là:
( kg)
Đáp s : 2kg
3.2 Hot đng 2 (9 phút): Vui hc
a. Mc tiêu: Viết đc phân s tương ứng với hình, tìm được phân s bng tng hai
phân s khác
b. Phương pháp, hình thức t chc: tho lun nhóm
- Gii thiu biểu đồ
- Biểu đồ nói vềi gì?
- Dựa vào đâu để xác định độ dài mỗi băng
giy?
- cột s bên trái, mỗi đề-xi-mét được
chia thành mấy phần bằng nhau?
- Giáo viên chia nhóm: 2 em
- Trong các phân s trên, phan s nào là
tng ca hai trong ba phân sn li?
- Học sinh đọc bài toán
- Biu đồ nói v độ i ca mỗi ng
giy
- Dựa vào cột số các đường kẻ ngang,
xác định được độ dài mỗi ng giấy.
- ct s n trái, mi đề-xi-mét được
chia thành 10 phn bng nhau
- Hc sinh tho luận và điền kết qu
A.

B.

C.

D.

- Đại din nhóm trình bày
- Các nhóm nhn xét.
- Trong các phân s trên, phân s

tng ca hai phân s


12
- Giáo viên kết lun
Vì:

+

=

* Hoạt đng ni tiếp: (5 phút)
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kiến thức, kĩ năng đã học, chun bi cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức t chức: …
- Gii thiu phn th thách
- Thi nêu nhanh kết qu:
- Học sinh đọc ni dung phn th thách
Nêu nhanh kết qu: Gu nâu
IV. ĐIU CHNH SAU TIT DY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
13
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 30
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 4
BÀI
70. TRỪ HAI PHÂN SCÙNG MẪU SỐ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- HS nhận biết được cách trừ phân số, thực hiện được phép trừ phân số trong trường
hợp các phân số có cùng mẫu số.
- Vận dụng gii quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến phép trừ phân số.
- HS có cơ hội để phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán
học, mô hình hoá toán học, gii quyết vấn đề toán học và các phẩm chất nhân ái, chăm
chỉ.
2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.
3. Phẩm cht.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành
nhim vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời u hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Kế hoch i dy, bài ging Power point, GK các thiết b, hc liu phc
v cho tiết dy.
- HS: Ôn tập lại kiến thức về phép cộng phân số cùng mẫu số.
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
1. Hoạt động Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To cm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thức t chc: Quan sát, nêu vn đề
- Giáo viên Tổ chức cho HS hoạt động
nhóm.
Các nhóm thực hiện theo các yêu cầu
sau:
14
- GV đưa hình ảnh lên bảng
- Phép tính cần viết:


- Ta đã dựa vào hình vđể tính hiệu các
phân số, nếu không hình nh thì ta trừ
hai phân số thế nào?
Giới thiệu bài mới
0
0
- Quan sát hình vẽ.
- Viết phép tính biểu thị cách tìm phần
tờ giấy đã màu nhưng chưa vẽ hoa (số
bị trừ số trừ các phân sdạng tối
gin).
- Dựa vào hình vẽ, tìm kết quả của
phép tính trên.
- Thông báo kết quả

2. Hoạt động Kiến to tri thc mi (27 phút)
2.1 Hot đng 1 (10 phút): Khám p
a. Mc tiêu: Hình thành cách tr hai phân s cùng mu s
b. Phương pháp, hình thức t chc: Quan sát, suy lun, so sánh…
- Giáo viên nêu ví d:


- Em có nhn xét v mu s ca hai
phân s trên?
- Dựa vào cách thực hin phép cộng hai
phân số, thực hiện phép trừ này?
- Em hãy rút gn kết qu v phân s ti
gin?
- Muốn trừ hai phân số cùng mẫu s, ta
làm thế nào?
- Hai phân s có cùng mu s.
- Hc sinh thc hin





- So sánh vi kết qu phn Khởi đng
- Trừ hai tử số và giữ nguyên mẫu số.
2.2 Hot đng 2 (17 phút): Thc hành, luyn tp
Thc hành
a. Mc tiêu: Biết tr hai phân s cùng mu s
b. Phương pháp, hình thức t chc: trò chơi
- Giáo viên t chc cho học sinh chơi đố
bn
- Học sinh đọc bài tp
- Hc sinh tiến hành trò chơi



15
- Giáo viên nhận xét chung trò chơi





=
- Hc sinh nhn xét
* Luyn tp
a. Mc tiêu: Biết cách thc hin phép tính dng s t nhiên tr đi một phân s, vn
dng phép tr phân s vào gii bài toán.
b. Phương pháp, hình thức t chc: cá nhân
Bài tp 1
- Giáo viên đọc phép tính
- Giáo viên kết lun
Bài tp 2
- Giáo viên gii thiu sơ đồ bài toán
- Chia nhóm, giao vic
- Học sinh đọc bài tp
- Hc sinh làm bng con


- Hc sinh nhn xét
- HS đọc yêu cầu.
- HS thảo lun nhóm đôi xác định các
việc cần làm: giải i toán theo tóm tắt.
- Nêu bài toán: Sợi dây thứ nhất dài
m. Sợi dây thứ hai ngắn hơn sợi dây
thứ nhất
m. Sợi dây thứ ba ngắn hơn
sợi dây thứ hai
m. Tính chiều dài sợi
dây thứ ba.
Bài giải
Sợi y thứ hai dài là:
=
( m)
Sợi y thứ ba dài là:
-

(m)
Đáp số:
( m)
16
- Giáo viên kết lun.
- Đại din nhóm trình bày
- Các nhóm nhn xét
* Hoạt đng ni tiếp: (5 phút)
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kiến thức, kĩ năng đã học, chun bi cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức t chc: trò chơi
- Giáo viên t chc cho học sinh chơi trò
: chiêc nón kì diu
- Hc sinh tr li các câu hi trong i
tập có trong trò ci
IV. ĐIU CHNH SAU TIT DY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
17
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 30
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 5
BÀI 72: TR HAI PHÂN S KHÁC MU S
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- HS thực hiện được phép trừ phân số trong trường hợp một mẫu số chia hết cho
các mu số còn lại
- Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến phép trừ phân số
2. Năng lực chung.
- Năng lực duy lập luận toán học, giao tiếp toán học, hình hóa toán học,
gii quyết các vấn đề toán học
3. Phẩm cht.
Phẩm cht nhân ái, chăm chỉ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: hình ảnh phần khởi động (nếu cần)
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
1. Hoạt động Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To cm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thức t chc: PP vn đáp, trực quan; c lp
- GV t chc cho hs hoạt động nhóm
- GV đưa hình ảnh lên bng
- Các nhóm tho lun gii quyết các vn đề sau:
+ Quan sát hình v
+ Viết phép tính biu th cách tìm phn t giy đã
màu nhưng không vẽ hoa (s b tr và s tr là
các phân s dng ti gin)
+ Da vào hình v tìm kết qu ca phép tính trên.
+ Thông báo kết qugii thích cách làm
- GV đt vấn đề: Ta đã dựa vào hình v để tính
hiu phân s, nếu không có hình nh thì ta tr hai
phân s như thế nào? Bài mi
- HS hoạt động nhóm
- HS quan sát
+ HS quan sát
-

-

=

Hs gii thích
Hs nghe
18
2. Hoạt động Kiến to tri thc mi (... phút)
2.1 Hot đng 1 (12 phút): Khám p
a. Mc tiêu: HS thực hiện được phép trừ phân số trong trường hợp có một mu số
chia hết cho các mu số còn lại
b. Phương pháp, hình thức t chc: PP gi m- vấn đáp
- GV gi ý, hs đóng góp xây dựng bài
Ví d:
-

- Nhn xét mu s ca hai phân s
- Da vào cách thc hin công hai phân s, thc
hin phép tr này
- Kết qu phép tính là phân s ti gin
- Mun tr hai phân s khác mu s ta làm thế
nào?
- Hai phân s khác mu s
-

=

-

=


=

So sánh kết qu vi phn khi
động
Quy đồng mu s ri tr hai
phân s cùng mu s
2.2 Hot đng 2 (5 phút): Thc hành
a. Mc tiêu: - HS thc hiện được phép tr phân s trong trường hp có mt mu
s chia hết cho các mu s n li
- Vn dng gii quyết các vn đề đơn giản liên quan đến phép tr phân s
b. Phương pháp, hình thức t chc: Thc hành- luyn tp, vn đáp
Trước khi luyn tập, GV lưu ý HS khi thc hin
phép tr hai phân s
- Xác định xem hai phân s cùng mu s hay
khác mu s
+ Nếu cùng mu s Tr t s vi t số, dưới
vch ngang ch viết mt mu s chung
+ Nếu khác mu s Quy đồng mu s Tr
hai phân s cùng mu s
- Kết qu cui cùng là phân s ti gin
Bài 1:
- Thc hin cá nhân, chia s nhóm 4
- GV gi hs sa bài, nêu cách làm
- HS ghi nh
- HS làmi
- HS sa bài
2.3 Hot đng 2 (15 phút): Luyn tp
a. Mc tiêu: - HS thc hiện được phép tr phân s trong trường hp có mt mu
s chia hết cho các mu s n li
19
- Vn dng gii quyết các vn đề đơn giản liên quan đến phép tr phân s
b. Phương pháp, hình thức t chc: Thc hành- luyn tp, vn đáp
Bài 1:
- GV yêu cu hs thc hin cá nhân, chia s nhóm
- GV lưu ý hs:
Th t thc hin các phép tính vi các phân s
giống như thứ t thc hin các phép tính vi s
t nhiên
- GV gi hs sa bài, nêu cách làm
- GV gi hs nhn xét ln nhau
- HS thc hin
- HS ghi nh
a)
-
-
=
-
-
=
-
=
=
b) -
-
=
-
-
=
-
= 0
3. Hoạt động vn dng (... phút): Vn dng, tri nghim
a. Mc tiêu: Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến phép trừ phân
số
b. Phương pháp, hình thức t chc: Cá nhân, nhóm đôi
Bài 2:
- GV yêu cu hs thc hin cá nhân, chia s nhóm
đôi
- GV gi HS trình bày, nêu cách làm
- HS nhn xét ln nhau
- Hs thc hin
-
=
Hoa màu đỏ nhiu hơn hoa
màu tím
s hoa ca bình
IV. ĐIU CHNH SAU TIT DY:
Ngày tháng năm 202
P Hiệu Trưởng
Nguyn Hu Hin
GVCN
Ngô Thanh Ti
| 1/19

Preview text:


Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 30
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 1
BÀI 68. CỘNG HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:

- HS nhận biết được cách cộng phân số, thực hiện được phép cộng phân số trong
trường hợp các phân số có cùng mẫu số.
- Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến phép cộng phân số.
- HS có cơ hội để phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán
học, mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất nhân ái, chăm chỉ. 2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point, GK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy.
- HS: Ôn tập lại kiến thức về phép cộng phân số cùng mẫu số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Quan sát, nêu vấn đề
- Giáo viên tổ chức cho HS hoạt động Các nhóm thực hiện theo các yêu cầu nhóm. sau: 2
- GV đưa hình ảnh lên bảng - Quan sát hình vẽ.
- Viết phép tính biểu thị cách tìm phần Dựa vào hình vẽ: tờ giấy đã tô màu ?
- Dựa vào hình vẽ, tìm kết quả của phép tính trên. - 8 phần
- Băng giấy được chia thành mấy phần bằng nhau?
Nêu phân số biểu thị phần tô màu đỏ ? 3 - Phân số : 8 1
Nêu phân số biểu thị phần tô màu xanh ? - Phân số : 8
- Đã tô màu 4 băng giấy.
Vậy đã tô màu mấy phần băng giấy ? 8 3 1 4 1 Thông báo kết quả
- Phép tính cần viết: + = = 8 8 8 2
- Ta đã dựa vào hình vẽ để tính tổng các
phân số, nếu không có hình ảnh thì ta
cộng hai phân số thế nào? Giới thiệu bài mới
2. Hoạt động Kiến tạo tri thức mới (27 phút)
2.1 Hoạt động 1 (10 phút): Khám phá
a. Mục tiêu: Hình thành cách trừ hai phân số cùng mẫu số
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Quan sát, suy luận, so sánh… 3 1
- Giáo viên nêu ví dụ: + 8 8
- Hai phân số có cùng mẫu số.
- Em có nhận xét gì về mẫu số của hai phân số trên? - Học sinh thực hiện
- Dựa vào cách thực hiện phép cộng hai
phân số, thực hiện phép cộng này? 3 1 3 + 1 4 1 + = = = 8 8 8 8 2
- Em hãy rút gọn kết quả về phân số tối
- So sánh với kết quả ở phần Khởi động giản?
- Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta - Cộng hai tử số và giữ nguyên mẫu số. làm thế nào?
2.2 Hoạt động 2 (17 phút): Thực hành, luyện tập Thực hành
a. Mục tiêu: Biết cộng hai phân số cùng mẫu số
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: trò chơi 3
- Học sinh đọc bài tập
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi đố - Học sinh tiến hành trò chơi bạn 1 3 4 2 5 1 6 1 + = = + = = 10 10 10 5 12 12 12 6 3 1 4 2 + = = 2 2 2 1
- Giáo viên nhận xét chung trò chơi - Học sinh nhận xét * Luyện tập
a. Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép tính dạng số tự nhiên trừ đi một phân số, vận
dụng phép trừ phân số vào giải bài toán.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân Bài tập 1
- Học sinh đọc bài tập
- Giáo viên đọc phép tính - Học sinh làm bảng con 1 1 + 1 2 + 1 = = 3 3 3 2 2 + 2 4 + 2 = = 5 5 5 1 7 + 1 8 7 + = = 2 2 2 - Giáo viên kết luận Bài tập 2
- Y / c học sinh đọc đề bài - HS đọc yêu cầu.
- Giáo viên hướng dẫn cách làm - Chia nhóm, giao việc 1 2 1 3 5 A + B ( + ) C + 0 3 3 8 8 18 5 2 1 1 3 5 K 0 + L + M + ( + ) 18 3 3 8 8 8 A-L B- M C- K
- Đại diện nhóm trình bày - Giáo viên kết luận. - Các nhóm nhận xét
Phép cộng các phân số có tính chất giao
hoán và kết hợp. Một phân số cộng với 0
bằng chính phân số đó .
* Hoạt động nối tiếp: (5 phút) 4
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: trò chơi
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò - Học sinh trả lời các câu hỏi trong bài : chiêc nón kì diệu tập có trong trò chơi
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................ 5
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 30
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 2
BÀI 69. CỘNG HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:

- HS nhận biết được cách cộng phân số, thực hiện được phép cộng phân số trong
trường hợp các phân số có khác mẫu số.
- Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến phép cộng phân số khác mẫu số
- HS có cơ hội để phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán
học, mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất nhân ái, chăm chỉ. 2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point, GK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy.
- HS: Ôn tập lại kiến thức về phép cộng phân số khác mẫu số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Quan sát, nêu vấn đề 6 Minh đã tô 1 1
tờ giấy là màu đỏ, tờ giấy Hs đọc yêu cầu 2 4
màu xanh. Bạn đã tô màu được tất cả bao
nhiêu phần của tờ giấy ?
- GV đưa hình ảnh lên bảng - Quan sát hình vẽ. Dựa vào hình vẽ:
- Dựa vào hình vẽ, tìm kết quả của phép tính trên.
Các nhóm thực hiện theo các yêu cầu
- Giáo viên tổ chức cho HS hoạt động sau: nhóm.
- Viết phép tính biểu thị cách tìm phần tờ giấy đã tô màu ? - 4 phần
- Băng giấy được chia thành mấy phần 1 bằng nhau? - Phân số : 2
Nêu phân số biểu thị phần tô màu đỏ ? 1 - Phân số :
Nêu phân số biểu thị phần tô màu xanh ? 4
Vậy đã tô màu mấy phần băng giấy ?
- Đã tô màu 3 băng giấy. 4 1 1
- Phép tính cần viết: + = Thông báo kết quả 2 4
- Ta đã dựa vào hình vẽ để tính tổng các
phân số, nếu không có hình ảnh thì ta
cộng hai phân số khác mẫu như thế nào? Giới thiệu bài mới
2. Hoạt động Kiến tạo tri thức mới (27 phút)
2.1 Hoạt động 1 (10 phút): Khám phá
a. Mục tiêu: Hình thành cách trừ hai phân số cùng mẫu số
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Quan sát, suy luận, so sánh… 1 1
- Giáo viên nêu ví dụ: + 2 4
- Hai phân số có cùng mẫu số.
- Em có nhận xét gì về mẫu số của hai
phân số khác mẫu số trên? - Học sinh thực hiện
- Dựa vào cách thực hiện phép cộng hai
phân số khác mẫu thực hiện phép cộng 1 1 2 1 2 + 1 3 + = + = = này? 2 4 4 4 4 4
- So sánh với kết quả ở phần Khởi động
- Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta làm thế nào?
- Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, 7
ta quy đồng mẫu hai phân số, rồi cộng hai phân số đó.
2.2 Hoạt động 2 (17 phút): Thực hành, luyện tập Thực hành
a. Mục tiêu: Biết cộng hai phân số khác mẫu số
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Cả lớp
- Học sinh đọc bài tập
- Giáo viên tổ chức cho học sinh làm
- Học sinh tiến hành làm bảng con bảng con 1 2 1 4 5 + = + = 6 3 6 6 6 3 9 12 9 21 + = + = 5 20 20 20 20 3 3 12 3 15 + = + = 8 24 24 24 24 - Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét * Luyện tập
a. Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép tính dạng số tự nhiên trừ đi một phân số, vận
dụng phép trừ phân số vào giải bài toán.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân Bài tập 1 - HS đọc yêu cầu. Làm nhóm - Học sinh làm phiếu
Giáo viên giao việc chia nhóm A ) 1 1 1 2 1 4 1 5 + + = + = + = 3 3 6 3 6 6 6 6 B) 1 3 2 1 2 3 3 + + = ( + ) = + = 12 4 12 12 12 12 4 1 3 4 + = = 1 4 4 4 - Giáo viên kết luận C) ….. Bài tập 2
- Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích Học sinh đọc bài toán. đề bài:
- Học sinh phân tích đề bài:
+ Bài toán cho ta biết điều gì? 2
- Giờ 1 chạy được quãng đường 5 3
- Giờ thứ 2 chạy được quãng đường 10
+ Bài toán hỏi chúng ta điều gì? 8
- Giáo viên gợi ý học sinh tìm cách giải
- Hỏi sau hai giờ, xe tải chạy được bao bài toán
nhiêu phần của quãng đường ?
- Giáo viên hướng dẫn cách làm - HS làm vào vở Hs làm bài vào vở : - Giáo viên kết luận. 2 3 4 3 7 + = + = 5 10 10 10 10
* Hoạt động nối tiếp: (5 phút)
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: trò chơi
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò - Học sinh trả lời các câu hỏi trong bài : chiêc nón kì diệu tập có trong trò chơi
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................ 9
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 30
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 3
BÀI 70. EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:

Ôn tập về phân số và phép tính:
- Cộng các phân số có cùng mẫu số; có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại.
- Vận dụng vào giải quyết một số vấn đề đơn giản liên quan đến phép cộng phân số và biểu đồ.
- HS có cơ hội để phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp
toán học, mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất trách nhiệm, nhân ái. 2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- HS: Nghiên cứu trước bài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: 10 -Phương pháp:Trò chơi
- Hình thức tổ chức: Làm việc các nhận
- Giáo viên nêu tên trò chơi và hướng
- Học sinh tiến hành chơi đố bạn dẫn cách chơi 3 5 7 4 + + 4 4 8 4 6 3 5 2 + + 9 9 6 3 - Học sinh nhận xét
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh
2. Hoạt động Luyện tập (9 phút)
a. Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng ba phân số
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: thảo luận nhóm, cá nhân
- Phương pháp: Thảo luận nhóm…
- Hình thức tổ chức: Cá nhân Bài tập 1
- Học sinh đọc đề bài
- Giao viên chia nhóm, giao việc
- Học sinh thảo luận bài tập 1
Đại diện nhóm trình bày 1 3 1 3 1 1 + + + + 6 2 2 8 2 8 10 1 4 1 = + = + 6 2 8 2 13 = = 1 6 ….. - Giáo viên kết luận
- Đại diện nhóm nhận xét
3. Hoạt động vận dụng (16 phút)
3.1 Hoạt động 1 (7 phút): Thử thách
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức về phân số vào giải bài toán có lới văn
Viết được phân số chỉ phần tương ứng, biết phân số là tổng của các phân số đã cho
b. Phương pháp, hình thức tổ chức:
- phương pháp suy luận, hỏi đáp, - Làm việc cá nhân, Bài tập 2
- Học sinh đọc bài toán.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích - Học sinh phân tích đề bài: đề bài: 11
+ Bài toán cho ta biết điều gì? + Có 2 túi đậu xanh 3 Túi thứ nhất nặng kg 4 1
Túi thứ 2 nặng hơn túi thứ nhất kg 2
+ Bài toán hỏi chúng ta điều gì?
+ Cả hai túi nặng bao nhiêu kg?
- Giáo viên gợi ý học sinh tìm cách giải bài toán
+ Muốn tìm được hai túi ta phải làm thế + Ta tìm túi 2 rồi lấy túi 1 cộng túi 2 nào?
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm vào vở - Học sinh làm bài Bài giải Túi thứ 2 nặng là: 3 1 5 + = ( kg) 4 2 4 Cả hai túi nặng là: 5 3 8 + = = 2 ( kg) 4 4 4 Đáp số : 2kg
3.2 Hoạt động 2 (9 phút): Vui học
a. Mục tiêu: Viết đực phân số tương ứng với hình, tìm được phân số bằng tổng hai phân số khác
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: thảo luận nhóm
- Giới thiệu biểu đồ
- Học sinh đọc bài toán
- Biểu đồ nói về cái gì?
- Biểu đồ nói về độ dài của mỗi băng giấy
- Dựa vào đâu để xác định độ dài mỗi băng - Dựa vào cột số và các đường kẻ ngang, giấy?
xác định được độ dài mỗi băng giấy.
- Ở cột số bên trái, mỗi đề-xi-mét được - Ở cột số bên trái, mỗi đề-xi-mét được
chia thành mấy phần bằng nhau?
chia thành 10 phần bằng nhau
- Học sinh thảo luận và điền kết quả
- Giáo viên chia nhóm: 2 em 3 6 A. B. 10 10 4 9 C. D. 10 10
- Đại diện nhóm trình bày - Các nhóm nhận xét.
- Trong các phân số trên, phan số nào là 9
- Trong các phân số trên, phân số là
tổng của hai trong ba phân số còn lại? 10 3 6
tổng của hai phân số và 10 10 12 - Giáo viên kết luận 6 3 9 Vì: + = 10 10 10
* Hoạt động nối tiếp: (5 phút)
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: …
- Giới thiệu phần thử thách
- Học sinh đọc nội dung phần thử thách - Thi nêu nhanh kết quả:
Nêu nhanh kết quả: Gấu nâu
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... 13
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 30
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 4
BÀI 70. TRỪ HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:

- HS nhận biết được cách trừ phân số, thực hiện được phép trừ phân số trong trường
hợp các phân số có cùng mẫu số.
- Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến phép trừ phân số.
- HS có cơ hội để phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán
học, mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất nhân ái, chăm chỉ. 2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point, GK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy.
- HS: Ôn tập lại kiến thức về phép cộng phân số cùng mẫu số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Quan sát, nêu vấn đề
- Giáo viên Tổ chức cho HS hoạt động Các nhóm thực hiện theo các yêu cầu nhóm. sau: 14
- GV đưa hình ảnh lên bảng - Quan sát hình vẽ.
- Viết phép tính biểu thị cách tìm phần
tờ giấy đã tô màu nhưng chưa vẽ hoa (số
bị trừ và số trừ là các phân số dạng tối 0 0 giản).
- Dựa vào hình vẽ, tìm kết quả của 8 2
- Phép tính cần viết: − phép tính trên. 15 15 - Thông báo kết quả 6 15
- Ta đã dựa vào hình vẽ để tính hiệu các
phân số, nếu không có hình ảnh thì ta trừ hai phân số thế nào? Giới thiệu bài mới
2. Hoạt động Kiến tạo tri thức mới (27 phút)
2.1 Hoạt động 1 (10 phút): Khám phá
a. Mục tiêu: Hình thành cách trừ hai phân số cùng mẫu số
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Quan sát, suy luận, so sánh… 8 2 - Giáo viên nêu ví dụ: − 15 15
- Hai phân số có cùng mẫu số.
- Em có nhận xét gì về mẫu số của hai phân số trên? - Học sinh thực hiện
- Dựa vào cách thực hiện phép cộng hai
phân số, thực hiện phép trừ này 8 2 8 − 2 6 ? − = = 15 15 15 15 6 2 = 15 5
- Em hãy rút gọn kết quả về phân số tối
- So sánh với kết quả ở phần Khởi động giản?
- Trừ hai tử số và giữ nguyên mẫu số.
- Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số, ta làm thế nào?
2.2 Hoạt động 2 (17 phút): Thực hành, luyện tập Thực hành
a. Mục tiêu: Biết trừ hai phân số cùng mẫu số
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: trò chơi
- Học sinh đọc bài tập
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi đố - Học sinh tiến hành trò chơi bạn 2 1 1 7 5 2 1 − = − = = 3 3 3 12 12 12 6 15 17 10 7 1 − = = 21 21 21 3 - Học sinh nhận xét
- Giáo viên nhận xét chung trò chơi * Luyện tập
a. Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép tính dạng số tự nhiên trừ đi một phân số, vận
dụng phép trừ phân số vào giải bài toán.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân Bài tập 1
- Học sinh đọc bài tập
- Giáo viên đọc phép tính - Học sinh làm bảng con 1 3 − 1 2 1 − = = 3 3 3 6 9 − 6 3 1 − = = 9 9 9 2 10 − 2 8 2 − = = 5 5 5 - Giáo viên kết luận Bài tập 2 - Học sinh nhận xét
- Giáo viên giởi thiệu sơ đồ bài toán - HS đọc yêu cầu. - Chia nhóm, giao việc
- HS thảo luận nhóm đôi xác định các
việc cần làm: giải bài toán theo tóm tắt.
- Nêu bài toán: Sợi dây thứ nhất dài 7 8
m. Sợi dây thứ hai ngắn hơn sợi dây
thứ nhất 1 m. Sợi dây thứ ba ngắn hơn 8
sợi dây thứ hai 3 m. Tính chiều dài sợi 8 dây thứ ba. Bài giải
Sợi dây thứ hai dài là: 7 1 6 − = ( m) 8 8 8 Sợi dây thứ ba dài là: 6 3 3 - = (m) 8 8 8 Đáp số: 3 ( m) 8 16
- Đại diện nhóm trình bày - Giáo viên kết luận. - Các nhóm nhận xét
* Hoạt động nối tiếp: (5 phút)
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: trò chơi
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò - Học sinh trả lời các câu hỏi trong bài : chiêc nón kì diệu tập có trong trò chơi
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... 17
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 30
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 5
BÀI 72: TRỪ HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù:
- HS thực hiện được phép trừ phân số trong trường hợp có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại
- Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến phép trừ phân số 2. Năng lực chung.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô hình hóa toán học,
giải quyết các vấn đề toán học 3. Phẩm chất.
Phẩm chất nhân ái, chăm chỉ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: hình ảnh phần khởi động (nếu cần)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: PP vấn đáp, trực quan; cả lớp
- GV tổ chức cho hs hoạt động nhóm - HS hoạt động nhóm
- GV đưa hình ảnh lên bảng - HS quan sát
- Các nhóm thảo luận giải quyết các vấn đề sau: + Quan sát hình vẽ + HS quan sát
+ Viết phép tính biểu thị cách tìm phần tờ giấy đã 3 2 - 5 15
tô màu nhưng không vẽ hoa (số bị trừ và số trừ là
các phân số dạng tối giản)
+ Dựa vào hình vẽ tìm kết quả của phép tính trên. 3 2 7 - = 5 15 15
+ Thông báo kết quả và giải thích cách làm Hs giải thích
- GV đặt vấn đề: Ta đã dựa vào hình vẽ để tính Hs nghe
hiệu phân số, nếu không có hình ảnh thì ta trừ hai
phân số như thế nào?  Bài mới 18
2. Hoạt động Kiến tạo tri thức mới (... phút)
2.1 Hoạt động 1 (12 phút): Khám phá
a. Mục tiêu: HS thực hiện được phép trừ phân số trong trường hợp có một mẫu số
chia hết cho các mẫu số còn lại
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: PP gợi mở- vấn đáp
- GV gợi ý, hs đóng góp xây dựng bài 3 2 Ví dụ: - 5 15
- Hai phân số khác mẫu số
- Nhận xét mẫu số của hai phân số 3 2 9 2
- Dựa vào cách thực hiện công hai phân số, thực - = - 5 15 15 15 hiện phép trừ này 9−2 = 15 7 =
- Kết quả phép tính là phân số tối giản 15
So sánh kết quả với phần khởi động
- Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta làm thế
Quy đồng mẫu số rồi trừ hai nào? phân số cùng mẫu số
2.2 Hoạt động 2 (5 phút): Thực hành
a. Mục tiêu: - HS thực hiện được phép trừ phân số trong trường hợp có một mẫu
số chia hết cho các mẫu số còn lại
- Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến phép trừ phân số
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Thực hành- luyện tập, vấn đáp
Trước khi luyện tập, GV lưu ý HS khi thực hiện - HS ghi nhớ phép trừ hai phân số
- Xác định xem hai phân số cùng mẫu số hay khác mẫu số
+ Nếu cùng mẫu số  Trừ tử số với tử số, dưới
vạch ngang chỉ viết một mẫu số chung
+ Nếu khác mẫu số Quy đồng mẫu số Trừ
hai phân số cùng mẫu số
- Kết quả cuối cùng là phân số tối giản Bài 1:
- Thực hiện cá nhân, chia sẻ nhóm 4 - HS làm bài
- GV gọi hs sửa bài, nêu cách làm - HS sửa bài
2.3 Hoạt động 2 (15 phút): Luyện tập
a. Mục tiêu: - HS thực hiện được phép trừ phân số trong trường hợp có một mẫu
số chia hết cho các mẫu số còn lại 19
- Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến phép trừ phân số
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Thực hành- luyện tập, vấn đáp Bài 1:
- GV yêu cầu hs thực hiện cá nhân, chia sẻ nhóm - HS thực hiện - GV lưu ý hs: - HS ghi nhớ
Thứ tự thực hiện các phép tính với các phân số
giống như thứ tự thực hiện các phép tính với số tự nhiên 3 1 5 9 1 5 a) - - = - - 2 6 6 6 6 6
- GV gọi hs sửa bài, nêu cách làm 8 5 = -
- GV gọi hs nhận xét lẫn nhau 6 6 3 = 6 1 = 2 1 2 3 1 2 b) 1 - - = - - 3 3 3 3 3 2 2 = - 3 3 = 0
3. Hoạt động vận dụng (... phút): Vận dụng, trải nghiệm
a. Mục tiêu: Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến phép trừ phân số
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm đôi Bài 2:
- GV yêu cầu hs thực hiện cá nhân, chia sẻ nhóm - Hs thực hiện đôi 1 1 1 - = 3 6 6
- GV gọi HS trình bày, nêu cách làm
Hoa màu đỏ nhiều hơn hoa - HS nhận xét lẫn nhau 1
màu tím là số hoa của bình 6
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: Ngày tháng năm 202 GVCN P Hiệu Trưởng Nguyễn Hữu Hiền Ngô Thanh Tới
Document Outline

  • BÀI 68. CỘNG HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ
  • BÀI 69. CỘNG HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
  • BÀI 70. EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
  • BÀI 70. TRỪ HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ