Giáo án Toán lớp 4 Tuần 31 | Chân trời sáng tạo

Giáo án Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo, chuẩn bị hiệu quả các bài giảng trong quá trình dạy học. Mời các thầy cô tham khảo tải về chi tiết mẫu Giáo án lớp 4 môn Toán sách mới này nhé.

Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 31
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 1
BÀI 73: EM LÀM ĐƯC NHNG GÌ? (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- 
trong phép tính 
- 

2. Năng lực chung.


3. Phẩm chất.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: 
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
1. Hoạt động Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To ct ni vi ch  bài hc.
pháp, hình thc t chc:  lp
- GV t ch
- GV: Tôi bo! Tôi bo!
- GV: Tôi bo: Có mt hp kt
s ko trong hp. Các bn vit phép tính ri tính
s ko còn li trong hp
- GV: Tôi bo! Tôi bo!
- GV: Tôi bc
công vic
c giao. Các bn vit phé tính và tính phn
vi
- 
- o gì? B
- HS vit vào bng 1 -
=
(hp ko)
- o gì? B
- HS vit vào bng 1 -
=
(công vic)
2. Hoạt động Thc hành, luyn tp (20 phút)
2.1 Hot đng 1 (12 phút): Luyn tp
a. Mc tiêu: 
2
c t chc: thc hành- luyn tp,  nhân, nhóm
Bài 1:
- GV yêu c bài, làm i cá nhân
- GV gi hs sa bài
Bài 2:
- Có th t ch 
c 1: Tìm hiu v
Nhn bit v cn gii quyt
a) Thay ? bng s thích hp
b) Thay ? bng s thích hp
c 2: Lp k hoch
Nêu c cách thc gii quyt v
Da vào bi
Tìm hiu bi:
Bi nói v cái gì?
D nh phn hoa mi màu
ct s bên trái, hc chia thành my
phn bng nhau?
a) Da vào ct s ng k ngang, xác
nh phc biu th  
b) Tìm hiu gia ph;
tìm tng phn hoa c ba màu.
Da vào bi hoc da vào vic tính toán
vi các phân s
c 3: Tin hành k hoch
Các nhóm thc hic lp
- HS thc hin
- HS trình bày
- HS tho lun
a) Ph bng
hp
Phn hoa màu hng bng
hp
Phn hoa màu vàng bng
hp
b) Ph 
phn hoa màu vàng
hp
(Quan sát trên bi hoc
-
=
)
3
c 4: Kim tra li
a) Các phân s có biu th n hoa mi
màu so vi 1 hp không?
Vi
- GV h thng li vic làm ca các nhóm
Bài 3:
- GV yêu c bài, tho lu
- Nhn bit:
y b (1 b) n màu
trng Còn li là phn màu xanh
- GV gi hs sa bài, gii thích cách làm
Tng s phn hoa c ba màu
là 1 hp
(Quan sát trên bi hoc
+
+
= 1)
- HS thc hin
- HS trình bày
B 1: 1 b 
b Còn li 1 -
=
Chn B
B 1: 1 b 
b Còn li 1 -
=
Chn B
B 2: 1 b 
b Còn li 1 -
=
Chn C
B 3: 1 b 
b Còn li 1 -
=
Chn A
* Hoạt đng ni tiếp: (... phút)
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kin thc, chun b bài cho tit sau.
c t chc
-GV gi hs nhc li th t thc hin phép tính
vi phân s
- GV gi hs nêu qui tc tr hai phân s khác mu
s
- HS nhc li
- HS nêu
4
IV. ĐIU CHNH SAU TIT DY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
5
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 31
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 2
BÀI 73: EM LÀM ĐƯC NHNG GÌ? (Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- 

- 

2. Năng lực chung.


3. Phẩm chất.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: 
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
1. Hoạt động Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To ct ni vi ch  bài hc.
c t chc:  lp
Bài 4:
- GV t ch may
m
- GV ph bin lui ô s ng vi
mt phép tính, tr la phép tính
s ng
- GV lt gi HS m ô s
- GV cùng hs nhn xét
a)
+ ? =
b) ? -
=
c)
- ? =
- 
- HS nghe
- HS chn
a)
b)
c)
6
- GV nhn xét, dn vào tit hc mi
2. Hoạt động Luyn tp (... phút)
a. Mc tiêu: 

c t chc: gi m - v
Bài 5:
- GV thc hin cá nhân, chia s nhóm 4
- GV gi hs sa bài
+
=
Trong hai tu   
t
l ng
1 -
=
Còn li
l ng
3. Hoạt động vn dng (... phút)
3.1 Hot đng 1 (12 phút): Th thách
a. Mc tiêu: 
c t chc: thc hành luyn tp; cá nhân, nhóm
- GV t chc cho các nhóm thc hin r
- GV h thng cách th
Chng hn: Thng nh
N là 1 ô vuông nh thì: 2 mnh tam
giác nh to thành 1 ô vuông.
Viên gch gm 16 ô vuông
Phn màu vàng gm 2 ô vuông
Phm gm 6 ô vuông
Phn màu xanh nht gm 8 ô vuông
Vit phân s ch tng màu so vi viên gch
viên gch là màu vàng
(

=
)
viên gm
(

=
)
viên gch là màu xanh nht
(

=
).
Tng phân s ch phn gch
7
     m
bng phân s ch phn gch
màu xanh nht (
+
=
=
)
3.2 Hot đng 2 (15 phút): Hoạt động thc tế
a. Mc tiêu: 
c t chc: nhân
GV nhc hs thc hing dn mc này
HS thc hin
IV. ĐIU CHNH SAU TIT DY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
8
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 31
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 3,4
Bài 74: PHÉP NHÂN PHÂN S ( 2 tiết )
I.YÊU CU CẦN ĐẠT
- Giúp hc sinh c và phm cht sau:
- Bit thc hin phép nhân hai phân s.
- Gii quyt vn  bài toán
- , trung thc
- Có trách nhim trong hc tp, tho lun nhóm,...
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
GV: - SGK+ Bng ph.
HS: - SGK+ v bài tp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC: Tiết 1
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
1. Khi động: Trò chơi
- Gi HS lên bng thc hin: tìm x:
x +
5
4
-
2
3
=
4
11
- Nh
2 Khám phá.
a Gii thiu bài:
b. Phép nhân phân s
- Nêu VD: Tính din tích hình ch nht chiu dài
5
4
m và chiu rng là
m.
? Nêu cách tính din tích hình ch nht?
? V     tính din tích nh
ch nht trên?
- Yêu cu HS quan sát hình minh ha.
? Hình vuông cnh i 1m. Vy hình vuông
din tích là bao nhiêu?
?Chia hình vuông thành 15 ô bng nhau tmi ô
din tích bao nhiêu?
? Bao nhiêu ô c tô màu?
? Vy din tích nh ch nht bng bao nhiêu phn
t vuông? Vy
3
2
5
4
bng bao nhiêu?
? 8 là gì ca HCN mà ta phi tính?
? Chiu dài HCN bng my ô?
? HCN có m?
- 2 HS lên bng thc hin, lp làm ra nháp,
nhn xét bài bn.
- Lng nghe.
- c bài toán.
- Lychiu dài nhân chiu rng.
-
3
2
5
4
- Quan sát hình v.
- Din tích hình vuông là 1m
2
.
- Mi ô có din tích là
15
1
m
2
.
- Hình ch nhc tô màu gm 8 ô.
- Din tích hình ch nht bng
15
8
m
2
9
? Nêu cách tính tng s ô ca HCN?
? 4 và 2 gì ca các phân s trong phép nhân
3
2
5
4
?
? Nhân 2 t s vc gì?
? Quan sát hình và cho bit 15 là gì?
? Hình vuông din tích 1m
2
my hàng ô, mi hàng
my ô?
? V  tính tng s ô trong hình vuông ta
phép tính gì?
? 5 và 3 gì ca các phân s trong phép nhân
3
2
5
4
?
? Khi thc hin nhân hai mu s vc gì?
? Vy mun nhân 2 phân s  nào?
Tit 2
3. Luyn tp-TH
ng dn HS làm bài tp:
Bài 1 : Tính:
- Yêu cu HS làm bài nhân, 2 HS làm bài vào
bng ph.
- Gi c bài, nhn xét.
- Nhn xét, cht cách nhân phân s.
Bài 2: Rút gn ri tính:
? Bài có my u cu?
- Yêu cu HS tho lun cp, 3
cp HS làm bài vào bng ph, mi cp mt phn.
- Gc bài làm, nhn xét.
- Nhn xét, tuyên  tt.
? Nêu cách rút gn phân s?
? Nêu cách hân hai phân s ?
Bài 3: Gi c bài toán.
- Yêu cu HS t m tt gii bài toán, 1 HS làm
o bng ph.
- Yêu ci co v kim tra bài cho nhau.
- Gc bài bn, nhn xét.
- Nhn  tt.
? Mun tính din tích hình ch nht ta làm tho?
4. Vn dng
- Gi HS nhc li cách nhân phân s.
- Nhn xét gi hc.
- Dn HS v hc bài, chun b bài: Luyn tp.
-
3
2
5
4
=
15
8
.
- 8 là tng s ô ca hình ch nht
- 4 ô
- Có 2 hàng
- 4 x 2 = 8
- 4 2 các t s ca các phân s trong
phép nhân
3
2
5
4
.
- c t s ca tích hai phân s.
- 15 là tng s ô ca hình vuông .
- Có 3 hàng ô, mi hàng có 5 ô.
- Ta có 5 x 3 = 15 (ô)
- 5 3 là mu s ca các phân s trong
phép nhân
3
2
5
4
.
- c mu s ca tích hai phân s 
- Ta ly t nhân t, mu nhân mu.
- 1 HS nêu yêu cu bài tp.
- 2 HS làm bài vào bng ph, lp làm v.
a)
5
4
7
6
=
35
24
b)
9
2
2
1
=
18
2
...
- 1 HS nêu yêu cu bài tp.
a)
6
2
5
7
=
15
7
53
71
5
7
3
1
b)
18
11
29
111
2
1
9
11
10
5
9
11
c)
12
3
4
3
3
1
8
6
9
3
- 2 HS nêu, lp theo dõi nhn xét bn tr
li.
- c bài toán.
- Làm bài nhân, 1 HS làm i vào bng
ph.
Bài gii
Din tích hình ch nh
35
18
5
3
7
6
(m
2
)
:
35
18
m
2
- Ta ly chiu dài nhân vi chiu rng
 
10
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 31
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 5
BÀI 75:
PHÉP CHIA
PHÂN
S
(Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- 
- 

2. Năng lực chung.
- 
- 

- 
- 
3. Phẩm chất.
- 

- 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-
GV:
Các h
nh nh trong bài (nu cn)
-
HS:
Giy k ô vuông.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
1. Hoạt động Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To ct ni vi ch  bài hc.
c t chc: T chc cho HS hot ng
n
h
óm
GV yêu cu HS:
- c các thông tin trong phn khi
n
g
.
- Vit phép tính t
m chiui mnh
giy. (

)
- ng
giy
k ô vuông, thc hin
vic
tìm din
ch:
+ Cn v hoc tr
nh chiu h
nh
vuông din tícc th hin 1
m
2
(n SGK).
m theo cnh mi h
nh vuông là
10 ô vuông.
+ Xác
nh chiu rng mnh giy.
- Các nhóm thc hin
11
Tô màu phn biu th
m
2
.
Da vào h
nh
v,
t
m chiu dài mnh giy.
- GV yêu cu HS thông báo kt qu gii thích
cách làm.
- GV  h
nh nh lên bng.
.
D
\
\
\
- Nu cnh h
nh vuông lc chia
thành 2 phn bng nhau th
mi phn
m
ui mnh giy gm 3 ph
ui mnh giy
m x 3 =
m

t v: a vào h
nh v  tính
chiu dài h
nh ch nht. Nu không có h
nh v
th
thc hin cách nào?
i thiu bài mi
.
- HS thông báo kt qu gii
thích cách làm.
- HS quan sát
- HS lng nghe
2. Hoạt động Khám phá, hình thành kiến thc mi: Phép chia phân s (...
phút)
2.1 Hot đng 1 (12 phút): Khám phá
a. Mc tiêu: HS nhn bit c cách chia hai phân s; thc hin c phép chia
hai phân s.
c t chc: cá nhân, tho lun nhóm
1. Ví d 1:
- GV vit bng:
- GV yêu cu HS so sánh vi kt qu c
hin phn Khng.
- GV vit tip:
- GV nói và vit:
 thc hin phép chia hai phân s, ta ly phân
s th nht nhân vi phân s th c.
- GV gii thích:
là phân s c ca

2. Ví d 2:
- GV cho HS (nhóm bn) tho lun, t
m cách
- HS quan sát
- HS thc hin
=


- HS so sánh
- HS quan sát và lng nghe.
12
thc hin.
- GV th gi
ý:
Ta nên rút gn c th hai.
- GV cho HS thc hin cá nhân ri chia s vi
bn trong
n
h
óm.
-
Sa
bài
- HS tho lun
- HS lng nghe
- HS thc hin
- HS tr
nh y trên bng lp,
gii thích cách làm.
- 


Ví d: Rút gn 5 và 5 cho 5, 6
và 18 cho 6 
= 3





2.2 Hot đng 2 (15 phút): Thc hành
a. Mc tiêu: Vn dng
gii
quyt
c
vn  n gin liên quan n phép nhân, phép
chia
c
phân s.
b.  thc t chc: tho lun nhóm
Bài 1:
- GV yêu cu HS t
m hiu mu
Ly phân s th nht nhân vi phân s th
hai đảo ngưc.
th dùng h
nh thc Hn
giúp HS thc hic vic u phân s o
c ca các s:

- GV yêu cn bit yêu cu
 bài, thc hin cá nhân (bng con).
- Bài này ch yêu cu HS chuyn phép chia các
phân s u tính kt
qu.
- Sa bài, GV khuyn khích HS trình bày cách
làm.
Ví d:
- n bit yêu
c bài, thc hin cá nhân
(bng con).
- HS trình bày cách làm.
13
a)
x
(vì
là phân s c ca
phân s
).
Bài 2:
- 
+ Chuyn v  chuyn phân
s th hai thành phân s c.
+ Nên thc hin vic rút gc khi t
m tích.
- Sa bài: Có th dùng h
nh th
khuyn khích các em nói.
Ví d: c)


x
(chuyn v phép nhân)
=


(rút gn 3 và 15 cho 3, 4
và 8 cho 4)
=

.
- HS lng nghe
- HS trình bày
* Hoạt đng ni tiếp: (3 phút)
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kin thc, chun b bài cho tit sau.
c t chc: cá nhân
Yêu ctr li: Sau bài hc em
hc nhng gì?
- Nhn xét tit hc
- Dn HS xem li bài, chun bi ca tit 2
- HS nêu.
IV. ĐIU CHNH SAU TIT DY:
Ngày tháng năm 202
P Hiệu Trưng
Nguyn Hu Hin
GVCN
Ngô Thanh Ti
| 1/13

Preview text:

Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 31
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 1
BÀI 73: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù:
- HS thực hiện việc cộng trừ phân số để tính giá trị của biểu thức; tìm thành phần
trong phép tính cộng, trừ
- Vận dụng vào giải quyết vấn đề đối với cộng, trừ phân số trong đó có một giá trị
là 1; giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến cộng, trừ phân số. 2. Năng lực chung.
Năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô hình hóa toán học,
giải quyết vấn đề toán học 3. Phẩm chất.
Phẩm chất chăm chỉ, nhân ái
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Các hình ảnh sử dụng ở phần luyện tập 2,3 và Thử thách (nếu cần)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: PP trò chơi, cả lớp
- GV tổ chức cho hs chơi trò chơi “Tôi bảo” - HS chơi trò chơi - GV: Tôi bảo! Tôi bảo!
- HS: “Bảo gì? Bảo gì?” 1 1 2
- GV: Tôi bảo: Có một hộp kẹo, cu Tí đã ăn hết - HS viết vào bảng 1 - = 3 3 3
số kẹo trong hộp. Các bạn viết phép tính rồi tính (hộp kẹo)
số kẹo còn lại trong hộp - GV: Tôi bảo! Tôi bảo! 3
- GV: Tôi bảo: Cu Tèo đã làm được công việc
- HS: “Bảo gì? Bảo gì?” 4 3 1
được giao. Các bạn viết phé tính và tính phần - HS viết vào bảng 1 - = 4 4 việc cu Tèo chưa làm (công việc)
2. Hoạt động Thực hành, luyện tập (20 phút)
2.1 Hoạt động 1 (12 phút): Luyện tập
a. Mục tiêu: HS thực hiện việc cộng trừ phân số để tính giá trị của biểu thức 2
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: thực hành- luyện tập, GQVĐ; cá nhân, nhóm Bài 1:
- GV yêu cầu hs đọc đề bài, làm bài cá nhân - HS thực hiện - GV gọi hs sửa bài - HS trình bày Bài 2:
- Có thể tố chức để các nhóm GQVĐ - HS thảo luận
Bước 1: Tìm hiểu vấn đề
Nhận biết vấn đề cần giải quyết
a) Thay ? bằng số thích hợp
b) Thay ? bằng số thích hợp Bước 2: Lập kế hoạch
Nêu được cách thức giải quyết vấn đề Dựa vào biểu đồ Tìm hiểu biểu đồ:
Biểu đồ nói về cái gì?
Dựa vào đâu để xác định phần hoa mỗi màu
Ở cột số bên trái, hộp hoa được chia thành mấy phần bằng nhau?
a) Dựa vào cột số và các đường kẻ ngang, xác
định phần hoa được biểu thị theo đơn vị “hộp”
b) Tìm hiệu giữa phần hoa màu vàng và màu đỏ;
tìm tổng phần hoa cả ba màu.
Dựa vào biểu đồ hoặc dựa vào việc tính toán với các phân số
Bước 3: Tiến hành kế hoạch
Các nhóm thực hiện và trình bày trước lớp 1
a) Phần hoa màu đỏ bằng 6 hộp 1 Phần hoa màu hồng bằng 2 hộp 1 Phần hoa màu vàng bằng 3 hộp
b) Phần hoa màu đỏ ít hơn 1 phần hoa màu vàng hộp 6
(Quan sát trên biểu đồ hoặc 1 1 1 - = ) 3 6 6 3
Tổng số phần hoa cả ba màu là 1 hộp
(Quan sát trên biểu đồ hoặc 1 1 1 + + = 1) 6 2 3 Bước 4: Kiểm tra lại
a) Các phân số có biểu thị đúng phần hoa mỗi màu so với 1 hộp không?
Việc tính toán có đúng không?
- GV hệ thống lại việc làm của các nhóm Bài 3: - HS thực hiện
- GV yêu cầu hs đọc đề bài, thảo luận nhóm đôi - Nhận biết:
Lúc đầu đầy bể (1 bể) Đã dùng là phần màu
trắng Còn lại là phần màu xanh - HS trình bày
- GV gọi hs sửa bài, giải thích cách làm
Bể 1: 1 bể đầy nước, đã dùng 2 2 1
bể  Còn lại 1 - =  3 3 3 Chọn B
Bể 1: 1 bể đầy nước, đã dùng 2 2 1
bể  Còn lại 1 - =  3 3 3 Chọn B
Bể 2: 1 bể đầy nước, đã dùng 1 1 3
bể  Còn lại 1 - =  4 4 4 Chọn C
Bể 3: 1 bể đầy nước, đã dùng 2 2 3
bể  Còn lại 1 - =  5 5 5 Chọn A
* Hoạt động nối tiếp: (... phút)
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: …
-GV gọi hs nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính - HS nhắc lại với phân số
- GV gọi hs nêu qui tắc trừ hai phân số khác mẫu - HS nêu số 4
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... 5
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 31
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 2
BÀI 73: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù:
- HS thực hiện việc cộng trừ phân số để tính giá trị của biểu thức; tìm thành phần
trong phép tính cộng, trừ
- Vận dụng vào giải quyết vấn đề đối với cộng, trừ phân số trong đó có một giá trị
là 1; giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến cộng, trừ phân số. 2. Năng lực chung.
Năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô hình hóa toán học,
giải quyết vấn đề toán học 3. Phẩm chất.
Phẩm chất chăm chỉ, nhân ái
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Các hình ảnh sử dụng ở phần luyện tập 2,3 và Thử thách (nếu cần)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: trò chơi, cả lớp Bài 4:
- GV tổ chức cho hs chơi trò chơi “Ô số may - HS chơi trò chơi mắn”
- GV phổ biến luật chơi: mỗi ô số tương ứng với - HS nghe
một phép tính, trả lời đúng đáp án của phép tính sẽ được thưởng
- GV lần lượt gọi HS mở ô số - HS chọn - GV cùng hs nhận xét 1 3 2 a) + ? = a) 4 4 4 3 1 4 b) ? - = b) 5 5 5 2 1 1 c) - ? = c) 3 3 3 6
- GV nhận xét, dẫn vào tiết học mới
2. Hoạt động Luyện tập (... phút)
a. Mục tiêu: Vận dụng vào giải quyết vấn đề đối với cộng, trừ phân số trong đó có
một giá trị là 1; giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến cộng, trừ phân số
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: gợi mở - vấn đáp; cá nhân, nhóm Bài 5:
- GV thực hiện cá nhân, chia sẻ nhóm 4 - GV gọi hs sửa bài 1 1 3 + = 2 4 4
Trong hai tuần gia đình Liên đã dùng hế 3 t lọ đường 4 3 1 1 - = 4 4 1 Còn lại lọ đường 4
3. Hoạt động vận dụng (... phút)
3.1 Hoạt động 1 (12 phút): Thử thách
a. Mục tiêu: giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến cộng, trừ phân số
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: thực hành – luyện tập; cá nhân, nhóm
- GV tổ chức cho các nhóm thực hiện rồi thi đua
- GV hệ thống cách thức GQVĐ
Chẳng hạn: Thống nhất đơn vị
Nếu coi đơn vị là 1 ô vuông nhỏ thì: 2 mảnh tam
giác nhỏ tạo thành 1 ô vuông.
Viên gạch gồm 16 ô vuông
Phần màu vàng gồm 2 ô vuông
Phần màu xanh đậm gồm 6 ô vuông
Phần màu xanh nhạt gồm 8 ô vuông
Viết phân số chỉ từng màu so với viên gạch 1 viên gạch là màu vàng 8 2 1 ( = ) 16 8
3 viên gạch là màu xanh đậm 8 6 3 ( = ) 16 8
1 viên gạch là màu xanh nhạt 2 8 1 ( = ). 16 2
Tổng phân số chỉ phần gạch 7
màu vàng và màu xanh đậm
bằng phân số chỉ phần gạch 1 3 4 1 màu xanh nhạt ( + = = ) 8 8 8 2
3.2 Hoạt động 2 (15 phút): Hoạt động thực tế
a. Mục tiêu: giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến cộng, trừ phân số.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân
GV nhắc hs thực hiện theo hướng dẫn ở mục này HS thực hiện
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... 8
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 31
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 3,4
Bài 74: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ ( 2 tiết )
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Giúp học sinh hình thành năng lực và phẩm chất sau:
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số.
- Giải quyết vấn đề bài toán - Chăm chỉ, trung thực
- Có trách nhiệm trong học tập, thảo luận nhóm,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: - SGK+ Bảng phụ. HS: - SGK+ vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Trò chơi
- Gọi HS lên bảng thực hiện: tìm x:
- 2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm ra nháp, 4 3 11 nhận xét bài bạn. x + - = 5 2 4
- Nhận xét, đánh giá HS. 2 Khám phá. a Giới thiệu bài: - Lắng nghe.
b. Phép nhân phân số
- Nêu VD: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài - 2 HS đọc bài toán. 4 2
m và chiều rộng là m. 5 3
? Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
? Vậy em hãy nêu phép tính để tính diện tích hình - Lấychiều dài nhân chiều rộng. chữ nhật trên?
- Yêu cầu HS quan sát hình minh họa. 4 2
? Hình vuông có cạnh dài 1m. Vậy hình vuông có -  diện tích là bao nhiêu? 5 3
?Chia hình vuông thành 15 ô bằng nhau thì mỗi ô có - Quan sát hình vẽ. diện tích bao nhiêu?
- Diện tích hình vuông là 1m 2 .
? Bao nhiêu ô được tô màu? 1
- Mỗi ô có diện tích là m 2 .
? Vậy diện tích hình chữ nhật bằng bao nhiêu phần 15 4 2 mét vuông? Vậy  bằng bao nhiêu? 5 3
- Hình chữ nhật được tô màu gồm 8 ô.
? 8 là gì của HCN mà ta phải tính? 8
- Diện tích hình chữ nhật bằng m 2
? Chiều dài HCN bằng mấy ô? 15
? HCN có mấy hàng ô như thế? 9
? Nêu cách tính tổng số ô của HCN? 4 2 8 -  = . 4 2
? 4 và 2 là gì của các phân số trong phép nhân  5 3 15 5 3
- 8 là tổng số ô của hình chữ nhật ? - 4 ô
? Nhân 2 tử số với nhau ta được gì? - Có 2 hàng
? Quan sát hình và cho biết 15 là gì? - 4 x 2 = 8
? Hình vuông diện tích 1m 2 có mấy hàng ô, mỗi hàng - 4 và 2 là các tử số của các phân số trong có mấy ô? 4 2 phép nhân  .
? Vậy để tính tổng số ô có trong hình vuông ta có 5 3 phép tính gì?
- Ta được tử số của tích hai phân số. 4 2
- 15 là tổng số ô của hình vuông .
? 5 và 3 là gì của các phân số trong phép nhân  5 3
- Có 3 hàng ô, mỗi hàng có 5 ô. ?
? Khi thực hiện nhân hai mẫu số với nhau ta được gì? - Ta có 5 x 3 = 15 (ô)
? Vậy muốn nhân 2 phân số ta làm như thế nào? Tiết 2
- 5 và 3 là mẫu số của các phân số trong 3. Luyện tập-TH 4 2 phép nhân  .
Hướng dẫn HS làm bài tập: 5 3 Bài 1 : Tính:
- Ta được mẫu số của tích hai phân số đó.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân, 2 HS làm bài vào - Ta lấy tử nhân tử, mẫu nhân mẫu. bảng phụ.
- Gọi HS đọc bài, nhận xét.
- Nhận xét, chốt cách nhân phân số.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
Bài 2: Rút gọn rồi tính:
- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm vở. ? Bài có mấy yêu cầu? 4  6 24 2  1 2
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi hoàn thành bài tập, 3 a) = b) = ... 5 7 35 9 2 18
cặp HS làm bài vào bảng phụ, mỗi cặp một phần.
- Gọi HS đọc bài làm, nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Nhận xét, tuyên dương HS làm tốt. 2 7 1 7 1 7 7
? Nêu cách rút gọn phân số? a)  =    6 5 3 5 3  5 15
? Nêu cách hân hai phân số ?
Bài 3: Gọi HS đọc bài toán. 11 5 11 1 111 11
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán, 1 HS làm b)      vào bảng phụ. 9 10 9 2 9  2 18
- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau.
- Gọi HS đọc bài bạn, nhận xét. 3 6 1 3 3 c)    
- Nhận xét, tuyên dương HS làm tốt. 9 8 3 4 12
? Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
- 2 HS nêu, lớp theo dõi nhận xét bạn trả 4. Vận dụng lời.
- Gọi HS nhắc lại cách nhân phân số. - 2 HS đọc bài toán. - Nhận xét giờ học.
- Làm bài cá nhân, 1 HS làm bài vào bảng
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài: Luyện tập. phụ. Bài giải
Diện tích hình chữ nhật đó là: 6 3 18   (m2) 7 5 35 Đáp số 18 : m2 35
- Ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo) 10
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 31
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 5
BÀI 75: PHÉP CHIA PHÂN SỐ (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:

- HS nhận biết được cách chia hai phân số; thực hiện được phép chia hai phân số.
- Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến phép nhân, phép chia các phân số. 2. Năng lực chung.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giao tiếp toán học; mô hình hoá toán học: tham gia hoạt động nhóm.
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: tham gia trò chơi, vận dụng. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Các hình ảnh có trong bài (nếu cần) - HS: Giấy kẻ ô vuông.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Tổ chức cho HS hoạt động nhóm GV yêu cầu HS: - Các nhóm thực hiện
- đọc các thông tin trong phần khởi động. 3 1
- Viết phép tính tìm chiều dài mảnh giấy. ( : ) 4 2
- Dùng giấy kẻ ô vuông, thực hiện việc tìm diện tích:
+ Cần vẽ hoặc trình chiếu hình
vuông có diện tích được thể hiện là 1 m2 (như SGK).
+ Đếm theo cạnh mỗi hình vuông là 10 ô vuông.
+ Xác định chiều rộng mảnh giấy. 11 3
Tô màu phần biểu thị m2. 4
- HS thông báo kết quả và giải
Dựa vào hình vẽ, tìm chiều dài mảnh giấy. thích cách làm.
- GV yêu cầu HS thông báo kết quả và giải thích - HS quan sát cách làm.
- GV đưa hình ảnh lên bảng. . D - Nếu
\ cạnh hình vuông lớn là 1 m được chia 1 thành \
2 phần bằng nhau thì mỗi phần là m 2 \
→ Chiều dài mảnh giấy gồm 3 phần như thế → Chiề 1 3
u dài mảnh giấy là m x 3 = m 2 2 → 3 1 3 : = . 4 2 2
– GV đặt vấn đề: Ta đã dựa vào hình vẽ để tính
chiều dài hình chữ nhật. Nếu không có hình vẽ
thì thực hiện cách nào? - HS lắng nghe
→ Giới thiệu bài mới.
2. Hoạt động Khám phá, hình thành kiến thức mới: Phép chia phân số (... phút)
2.1 Hoạt động 1 (12 phút): Khám phá
a. Mục tiêu: HS nhận biết được cách chia hai phân số; thực hiện được phép chia hai phân số.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân, thảo luận nhóm 1. Ví dụ 1: 3 1 3 2 - GV viết bảng: : = x - HS quan sát 4 2 4 1 3 2 3x2 3 - HS thực hiện x = = 4 1 4x1 2
- GV yêu cầu HS so sánh với kết quả đã thực - HS so sánh
hiện ở phần Khởi động. - GV viết tiếp:
- HS quan sát và lắng nghe. 3 1 3 2 3 : = x = 4 2 4 1 2 - GV nói và viết:
Để thực hiện phép chia hai phân số, ta lấy phân
số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. 2 1
- GV giải thích: là phân số đảo ngược của 1 .2 2. Ví dụ 2:
- GV cho HS (nhóm bốn) thảo luận, tìm cách 12 thực hiện. - HS thảo luận
- GV có thể gợi ý: Ta nên rút gọn ở bước thứ hai.
- GV cho HS thực hiện cá nhân rồi chia sẻ với - HS lắng nghe bạn trong nhóm. - HS thực hiện - Sửa bài
- HS trình bày trên bảng lớp, giải thích cách làm. - Đáp án: 5 5 5 6 1 : = x = 18 6 18 5 3
Ví dụ: Rút gọn 5 và 5 cho 5, 6
và 18 cho 6 → 5 : 5=1 và 18 :6 = 3 → 5 6 51𝑥 61 𝑥 = 18 5 183𝑥51
2.2 Hoạt động 2 (15 phút): Thực hành
a. Mục tiêu: Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến phép nhân, phép chia các phân số.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: thảo luận nhóm Bài 1:
- GV yêu cầu HS tìm hiểu mẫu
Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
– Có thể dùng hình thức “Hỏi nhanh, đáp gọn”,
giúp HS thực hiện được việc nêu phân số đảo ngược của các số: 4 6 ; ; 3. 9 5
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi) nhận biết yêu cầu
- HS (nhóm đôi) nhận biết yêu
đề bài, thực hiện cá nhân (bảng con).
cầu đề bài, thực hiện cá nhân (bảng con).
- Bài này chỉ yêu cầu HS chuyển phép chia các
phân số thành phép nhân, chưa yêu cầu tính kết quả.
- Sửa bài, GV khuyến khích HS trình bày cách - HS trình bày cách làm. làm. Ví dụ: 13 2 4 7 9 9
a) ∶ = x (vì là phân số đảo ngược của 7 9 2 4 4 4 phân số ). 9 … Bài 2:
- Trước khi làm bài, lưu ý HS:
+ Chuyển về phép nhân: Lưu ý chỉ chuyển phân - HS lắng nghe
số thứ hai thành phân số đảo ngược.
+ Nên thực hiện việc rút gọn trước khi tìm tích.
- Sửa bài: Có thể dùng hình thức thi đua, khuyến khích các em nói. - HS trình bày 4 8 4 3 Ví dụ: c)
∶ = x (chuyển về phép nhân) 15 3 15 8 4 x 3 =
(rút gọn 3 và 15 cho 3, 4 15x8 và 8 cho 4) 1 = . 10
* Hoạt động nối tiếp: (3 phút)
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân
Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời: Sau bài học em - HS nêu. học được những gì? - Nhận xét tiết học
- Dặn HS xem lại bài, chuẩn bị bài của tiết 2
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: Ngày tháng năm 202 GVCN P Hiệu Trưởng Nguyễn Hữu Hiền Ngô Thanh Tới