Giáo án Toán lớp 4 Tuần 32 | Chân trời sáng tạo

Giáo án Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo, chuẩn bị hiệu quả các bài giảng trong quá trình dạy học. Mời các thầy cô tham khảo tải về chi tiết mẫu Giáo án lớp 4 môn Toán sách mới này nhé.

Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 32
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 1
BÀI 75:
PHÉP CHIA
PHÂN
S
(Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- 
- 

2. Năng lực chung.
- 
- 

- 
- 
3. Phẩm chất.
- 

- 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-
GV:
Các h
nh nh trongi (nu cn)
-
HS:
Giy k ô vuông.
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
1. Hoạt động Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To ct ni vi ch  bài hc.

c t chc: cá nhân
- GV yêu cu HS lt thc hin:
Tính:

-  thc hin phép chia hai phân s 
th nào?
- HS thc hin

x

=
.
- Ly phân s th nht nhân vi
phân s th hai đảo ngược.
2. Hoạt động Luyn tp (15 phút)
a. Mc tiêu: 

c t chc: cá nhân, tho lun nhóm
2
Bài 1:
- GV cho HS nhn bit yêu cu, tho lun cách
trình bày:
- GV yêu cu HS làmnhân, sa bài theo
nhóm.
- Nh
Bài 2
- GV cho HS nhn bit yêu cu, tho lun cách
trình bày:
Tính (Din tích, Chu vi, Chiu dài, Chiu rng
hình ch nht)
c li quy tc t
m din tích, chu vi h
nh ch
nht
 nht: Bit Chiu dài, Chiu rng, áp
dng quy tc, tìm Din tích, Chu vi.
Câu th hai: Bit Chiu dài và Din tích 
c gì? (Chiu rng)
Có Chiu dài và Chiu r
- GV yêu cu HS làm i cá nhân.
- Sa bài: HS trình bày cách làm.
- HS nhn bit yêu cu, tho
lun cách trình bày theo nhóm

Vit phép chia cn tính
n sang phép nhân

󰉿󰉿
󰉜󰉜
n
t kt qu.
- HS làm nhân, sa bài theo
nhóm.
:
a)



b)


c)




d) )



- HS nhn bit yêu cu, tho
lun cách trình bày theo nhóm
bn
- HS trình bày cách làm.

Chiu dài hình
ch nht


Chiu rng
hình ch nht


Din tích hình
ch nht


Chu vi hình
ch nht


3. Hoạt động vn dng (14 phút)
3
Vui hc
a. Mc tiêu: Vn dng các kin th gii quyt v n.
b. c t chc: hong nhóm
- GV cho HS hong nhóm.
Nhn bit vic cn làm: Theo bóng nói ca ong.
Thc hi
- GV yêu cu HS gii thích tng
y.
- HS hong nhóm
- Nhóm o 
c thì thng cuc. Gii
thích tng
y.

Khám phá phút)
a. Mc tiêu: Vn dng các kin th gii quyt v n.
c t chc: hong nhóm
- GV yêu cu HS (nhóm n, GV
giúp các em hiu v tm vi, kh vi:
Nu tri tm vc mt h
nh ch nht rt
dài mà chiu rng tm vi gi là kh vi.
- GV v h
nh minh ho các thông tin cn thi
HS làm i.
Chuyn v bài toán:
Cu 8m vi thành các mnh vii
 Hi
c bao nhiêu mnh vy? (8 :
=5)
- Sa bài
- n
- HS quan sát
- HS gii thích cách làm.
Bài gii
S c là:
8 :
=5(cái)
4
 s: 5 cái.
* Hoạt đng ni tiếp: (3 phút)
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kin thc, chun bi cho tit sau.
c t chc: cá nhân
- 

- Nhn xét tit hc
- Dn HS xem li bài, chun bi: Tìm phân s
ca mt s
- HS nêu
IV. ĐIU CHNH SAU TIT DY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
5
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 32
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 2
BÀI 76: TÌM PHÂN S CA MT S (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- 

- 
m phân

2. Năng lực chung.
- 
- 

- 
- 
3. Phẩm chất.
- 

- 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-
GV:
Các h
nh nh trong bài (nu cn)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt động ca giáo viên
1. Hoạt động Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To ct ni vi ch  bài hc.
c t chc: T chc cho HS hot ng
n
h
óm
- GV giao vi
c 1: Tìm hiu vn đề
Nhn bit v cn gii quyt: T
m
ca 15
qu cà chua.
c 2: Lp kế hoch
c cách th
+ Dùng h
nh nh (v h
nh).
a phân s.
c 3: Tiến hành kế hoch
- GV yêu cu HS tr
c lp.
+ V h
nh:
Da vào h
nh v:
ca 15 qu chua là 10 qu.
- HS hong nhóm
- HS thc hin theo cách thc
c 2.
- c lp.
6
ca 15 quchua tc là:
15 qu c chia thành 3 phn bng nhau, ly 2
phn.
T
m 1 phn: 15 : 3 = 5 (qu)
T
m 2 phn: 5 × 2 = 10 (qu)
2 ca 15 quchua là 10 qu.
c 4: Kim tra li
2 ph.
1 ph.
3 ph.
- Sa bài, GV h thng cách thc hin ca các
nhóm.
- t v:
t cách t
m pn s ca mt s
bng cách da vào h
nh nh. Hôm nay ta s thc
hic vic t
m pn s ca mt s bng cách
tính toán.
- HS lng nghe
2. Hoạt động Khám phá, hình thành kiến thc mi: Tìm phân s ca mt s
(29 phút)
2.1 Hong 1 (14 phút): Khám p
a. Mc tiêu: HS thc hic vic t
m phân s ca mt s bng cách tính toán.
c t chc: cá nhân, tho lun nhóm
1. Ví d 1
-GV hi HS các câu hi c h
nh thành
kin thc mi.
+ GV vit bng: Tìm
ca 15
- GV hi:
+
c
?
c tiên, ta t
m g
?
+ GV vit: 15 : 3

m g
?
+ GV vit tip: 15 : 3 × 2 = 10
- Ta phi t
m
ca 15. Da vào biu thc trên,
d i thc hin phép tính g
gia 15
 c kt qu là 10.
7
- GV vit lên bng: 15 ×
= 10
- y, bng vic tính toán, ta có th t
m
ca 15 bng nhngch nào?
- Hn:
ca 12 là?
2. Ví d 2
- GV yêu cu HS (nhóm bn) tho lun, t
m
cách thc hin.
- GV có th gi ý: Rút gn ngay khi có th.
- Sa bài
18 ×
= 15 hay 18 : 6 × 5 = 15
HS nói:
ca 18 là 15.
2.2 Hot đng 2 (15 phút): Thc hành
a. Mc tiêu: 


b.  thc t chc: tho lun nhóm
Bài 1:
- GV yêu cu HS nhn bit yêu cu ca bài ri
thc hin (cá nhân).
- HS có th thc hin theo mt trong hai cách
trên.
- 
nh bày.
Ví d:
a)
ca 12 là:
12 ×
= 3 (hay 12 : 4 × 1 = 3)
HS nói:
ca 12 là 3.
Bài 2:
GV cho HS thc hi bài Thc hành 1.
8
- Khi s
nh bày có
. Ví d:
24 kg ×
= 18 kg (hay 24 kg : 4 × 3 = 18 kg)
HS nói:
ca 24 kg là 18 kg.
* Hoạt đng ni tiếp: (3 phút)
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kin thc, chun bi cho tit sau.
c t chc: cá nhân
Yêu c li: Mun tìm phân s
ca mt s ta làm th nào?
- Nhn xét tit hc
- Dn HS xem li bài, chun bi ca tit 2
IV. ĐIU CHNH SAU TIT DY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
9
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 32
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 3
BÀI 76: TÌM PHÂN S CA MT S (Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù
- 

- 
m phân

2. Năng lực chung
- 
- 

- 
- 
3. Phẩm chất
- 

-  nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-
GV:
Các h
nh nh trong bài (nu cn)
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
1. Hoạt động Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To ct ni vi ch  bài hc.

c t chc: cá nhân
2. Hoạt động Luyn tp (14 phút)
a. Mc tiêu: 


 pháp, hình thc t chc: cá nhân, tho lun nhóm
Bài 1:
- GV cho HS t
m hiu bài.
a) GV giúp HS nhn ra bài toán t
m pn s ca
mt s.
+
s con gà.
S con gà 
?

- 
m hiu bài.
- 
- 21 con
10
+ Chuy
s con gà trng
 gà trng b
b) GV yêu cu HS t nói theo cách trên. (S v
trng gà bng
ca 12 v.)
- GV yêu cu HS làm i
- Sa bài
- Nh
Bài 2:
- GV yêu cu c yêu cu, nhn bit vic cn
làm: S?
T
m xem

-xi-mét
ng d

ca 
i 1 m = 10 dm
T
m

ca 10 dm
n gn:
10 ×

=


= 1
 vit:

×10 =


= 1
- GV yêu cu HS làm nhân ri chia s nhóm
bn.
- GV yêu cu các a bài, gii thích
cách làm.
+ S trng bng
ca 21
con.
HS t nói theo cách trên. (S
v trng gà bng
ca 12 v.)
- HS thc hin cá nhân.
- Sa bài, HS thông báo kt
qu, gii thích cách làm.

ng
b) Trên k có 30 v trng gà.
- HS tho lun nhóm 4
- HS làm nhân ri chia s
nhóm bn.
- a bài,
gii thích cách làm.

a)

m = 1 dm ;

m = 7 cm



b)
󰉦;
󰉗
;


c)

󰉶;


󰉦󰉫
3. Vn dng, tri nghim (15 phút)
a.Mc tiêu: 


b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân
11
Bài 3:
i, t
m hiu bài. GV có th
ng dn HS tóm t
+ y vic? (Hai vic)
+ Bài toán cho bit gì?
+ Bài toán hi gì?
Da vào tóm tt, HS gii bài toán.
Sa bài, HS gii thích tc làm.
Bài 4:
- GV yêu cu i, nhn bit
i t
m.
- ng dn HS t
m cách gii.
ng, dùng 1 200 ng
mua quà
T
c s tin còn li
n còn li chi cho hai vic:
Giúp b
(
tinn lng)
- GV cho HS gii (cá nhân).
- HS tho lun nhóm bn
t: Thu dn, lau nhà
+ C hai vic trong 1 gi, thu dn
mt
gi.
t:
1 gi 󰇫
󰉭
󰉶

- Lau nhà trong bao nhiêu phút?
t:
1 gi 󰇫
󰉭
󰉶

- HS gii thích tc làm.
Chng hn:
+ 1 gi gm
gi và .?. gi

+
ca 1 gi là .?. phút
ca 60 phút là .?. phút
T
m phân s ca mt s.
Bài gii

gi.
60 ×
= 20

i, nhn bi
cho và cái phi t
m.
- HS lng nghe
- HS gii (cá nhân).
12
GV yêu cu HS sa i theo nhóm, HS
gii thích tc làm.
- HS sa bài theo nhóm, HS gii
thích tc làm.
Bài gii
1 872 000 1 200 000 = 672 000
Sau khi mua quà, lp 4E còn li 672
ng.
672 000 ×
= 504 000
L
các b
672 000 540 000 = 168 000
Ting
* Hoạt đng ni tiếp: (3 phút)
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kin thc, chun bi cho tit sau.
c t chc: cá nhân
- 

- Nhn xét tit hc
- Dn Hs xem li bài, chun b bài sau
- HS nêu
IV. ĐIU CHNH SAU TIT DY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
13
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 32
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 4
BÀI 77:
EM LÀM ĐƯC NHNG ?
(Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- 

- 

- 
- 

- 

- 
- 

- : Tht thà, ngay thng trong hc tp, mnh dn nói lên ý kin
ca mình;
- 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-
GV:
Các h
nh nh trong bài (nu cn)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
1. Hoạt động Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To ct ni vi ch  bài hc.
c t chc:
- GV dùng m chuyn ti các ni
dung (ngn gn):
- Nhng vic cn làm ca bài Rút gn phân s.
- Các cách so sánh hai phân s.
- Cng (tr) hai phân s.
- Nhân hai phân s.
- Chia ht c t smu s
cho cùng mt s t nhiên ln
c phân
s ti gin.
- ng mu s là ph
bi
s vi 1 hong t s.
- Quy ng mu s, cng (tr)
t s, gi nguyên mu s.
- T s nhân t s, mu s
nhân mu s.
14
- Chia hai phân s.
- T
m
ca 15.
Nh
- Phân s th nht nhân vi
phân s th c.
(15 ×
hoc 15 : 3 × 2)
2. Thc hành, luyn tp (29 phút)
a. Mc tiêu: Vn dng
gii
quyt
c
vn  n gin liên quan n phép nhân, phép
chia
c
phân s.
b.  thc t chc: tho lun nhóm
Bài 1:
- GV cho HS nhn bit yêu cu ca bài ri
thc hin cá nhân.
- Khi sa bài, yêu cu HS gii thích ti sao
ch
Bài 2:
- GV cho HS tho lu nhn
bit u cu ca bài: Rút gn phân s
Nhc li nhn
  rút gng
 ng hc bit:
S chia ht cho 2?
S chia ht cho 5?
S chia ht cho 10 ?
ng hp chia ht cho 3, 4, 6, 7, 8, 9

t qu phi là phân s ti gin.
- GV yêu cu HS thc hin cá nhân ri chia
s nhóm bn.
- Sa bài theo nhóm.
Yêu cu HS tr
nh bày cn thn.
Bài 3:
- GV yêu cu HS nhn bit yêu cu ca bài,
thc hin cá nhân, ri chia s trong nhóm.
- Sa bài, HS gii thích cách ch
- HS nhn bit yêu cu ca bài ri
thc hin cá nhân.
- HS gii thích ti sao ch
- H
nh bên gm 9 tam giác bng
nhau, tô màu 5 h
nh tam giác
Phân s ch phc tô
màu trong h
nh bên là
. Chn C
- HS tho lu nhn
bit yêu cu ca bài
- S chn
- Stn cùng là 0 hoc 5
- Stn cùng là 0
- Vn dng bng nhân, bng chia.
- HS thc hin cá nhân ri chia s
nhóm bn.
- HS sa bài theo nhóm.




;




;





- n bit yêu cu
ca bài, thc hin cá nhân, ri chia
s trong nhóm.
- HS gii thích cách ch
a) S (21 và 49 cùng chia
ht cho 7)
15


=
do rút gn
cho 6)
c) S (


=
do rút gn cho 3
5)
(Hoc:
ca 60 là 60 ×
= 80
n n 
c i ch có 60!)

= 3 : 1 = 3)
T phân s
 t
mu vc
nhân c t và mu vc


* Hoạt đng ni tiếp: (3 phút)
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kin thc, chun bi cho tit sau.
c t chc: cá nhân
Yêu c li: Sau bài hc em
hc nhng gì?
- Nhn xét tit hc
- Dn HS xem li bài, chun bi ca tit 2
- HS nêu.
IV. ĐIU CHNH SAU TIT DY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
16
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 32
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 5
BÀI 77 : Em làm đưc nhng gì? (Tiết 2 )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:


2. Năng lực chung.

3. Phẩm chất.



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- 
- HS: SGK, VBTT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
1. Hoạt động Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To ct ni vi ch  bài hc.
c t chc: cá nhân
2. Hoạt động Luyn tp ( 15 phút)
2.1 Hot đng 1 (7 phút)
a. Mc tiêu: Hs nhn bit yêu cu ca bài: So sánh các phân s, Tính giá tr biu
thc
c t chc: cá nhân, làm vic nhóm
BT4:
- Gv gi Hs nêu yêu c bài.
- GV gi HS nhc li cách làm.
- Gv ch
- Hs thc hin
- Hs nhc li cách làm : Quy
ng mu s So sánh t s
Kt lun
17
- Gv giúp Hs gic m. Chng
hn:
- Gv nhn xét
- Hs thc hin cá nhân. Hs sa
bài và thàn viên trong lp sa
ln nhau.
- Hs lng nghe
2.2 Hot đng 2 (8 phút)
a. Mc tiêu: Hs nhn bit yêu cu ca bài: So sánh các phân s, Tính giá tr biu
thc
c t chc: cá nhân, làm vic nhóm
BT5:
- Gv gi Hs nêu yêu c bài : S?
Vit s i các vch ca tia s.
- Gv yêu cu Hs tho lu tìm ra
cách làm.
- Gv ch
- Hs thc hin
- Hs tho lun: M (1)
hay t c chia thành
my phn bng nhau? m
lt tng phn:
;
( ti sao li là
?)
,
( ti sao li là 1 ?)
Tip tc
;
( Rút gn bng
bao nhiêu ?)
,
( ti sao li là 2 ?)
18
- 


Phân s biu th s phn cn thng OA
so v
=
Tm A là s
3. Hoạt đng Vn dng, tri nghim: (15 phút)
a. Mc tiêu: HS nhn bit cn tìm thành pht trong phép tính, trong bài
gii.
pháp, hình thc t chc: nhân, làm vic nhóm
Vui hc
- 




- GV 
BT6: Tính giá tr ca các biu thc
- Gv yêu cu Hs tho lu nhn
bit u cu.
- c khi rút g thun li
c tip theo. Hs có th 
Ví d:
- 
trình bày 


- 
- 



có nhân, chia?


19
- 
BT7:
- Gv yêu c bài và làm vic nhân.
- a vng hp nhân, chia
c bi thc hin thun tin.
Chng hn:
a/
nhân vi s  kt qu vn là
?
b/ S nào nhân vi
 bng 0 ?
c/
chia cho m kt qu vn
?
- 
- Hs thc hin cá nhân ri
chia s nhóm bn.
- a bài.
Hs gii thích tn s
y
- Hs thc hin cá nhân ri chia
s nhóm bn
- Hs sa bài, gii thích cách
làm.
IV. ĐIU CHNH SAU TIT DY:

P. HING
Nguyn Hu Hin
GVCN
Ngô Thanh Ti
| 1/19

Preview text:


Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 32
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 1
BÀI 75: PHÉP CHIA PHÂN SỐ (Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:

- HS nhận biết được cách chia hai phân số; thực hiện được phép chia hai phân số.
- Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến phép nhân, phép chia các phân số. 2. Năng lực chung.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giao tiếp toán học; mô hình hoá toán học: tham gia hoạt động nhóm.
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: tham gia trò chơi, vận dụng. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Các hình ảnh có trong bài (nếu cần) - HS: Giấy kẻ ô vuông.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân
- GV yêu cầu HS lần lượt thực hiện: - HS thực hiện Tính: 4 8 4 15 3 ∶ = x = . 4 8 5 15 5 8 2 ∶ 5 15
- Lấy phân số thứ nhất nhân với
- Để thực hiện phép chia hai phân số ta làm như
phân số thứ hai đảo ngược. thế nào?
2. Hoạt động Luyện tập (15 phút)
a. Mục tiêu: Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến phép nhân, phép chia các phân số.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân, thảo luận nhóm 2 Bài 1:
- GV cho HS nhận biết yêu cầu, thảo luận cách
- HS nhận biết yêu cầu, thảo trình bày:
luận cách trình bày theo nhóm đôi.
Viết phép chia cần tính → Chuyển sang phép nhân → tử x tử mẫu x mẫu → Rút gọn → Viết kết quả.
- HS làm cá nhân, sửa bài theo
- GV yêu cầu HS làm cá nhân, sửa bài theo nhóm. nhóm. Đáp án:
- Nhận xét, tuyên dương. 5 4 5 3 3 a) : = 𝑥 = . 25 3 25 4 20 3 6 3 7 1 b) : = 𝑥 = . 14 7 14 6 4 12 12 1 2 c) : 2 = 𝑥 = . 15 15 2 5 21 21 1 7 d) ) : 6 = 𝑥 = . 8 8 6 16 Bài 2
- GV cho HS nhận biết yêu cầu, thảo luận cách
- HS nhận biết yêu cầu, thảo trình bày:
luận cách trình bày theo nhóm
Tính (Diện tích, Chu vi, Chiều dài, Chiều rộng bốn hình chữ nhật)
→ Nhắc lại quy tắc tìm diện tích, chu vi hình chữ nhật
→ Câu thứ nhất: Biết Chiều dài, Chiều rộng, áp
dụng quy tắc, tìm Diện tích, Chu vi.
Câu thứ hai: Biết Chiều dài và Diện tích → Tìm
được gì? (Chiều rộng)
Có Chiều dài và Chiều rộng → Tìm chu vi.
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Sửa bài: HS trình bày cách làm. - HS trình bày cách làm. Đáp án: Chiều dài hình 5 7 𝑚. 𝑚. chữ nhật 6 4 Chiều rộng 2 3 𝑚. 𝑚. hình chữ nhật 3 4 Diện tích hình 5 21 𝑚2. 𝑚2 chữ nhật 9 16 Chu vi hình 3 𝑚. 5𝑚. chữ nhật
3. Hoạt động vận dụng (14 phút) 3 Vui học
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề đơn giản.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: hoạt động nhóm
- GV cho HS hoạt động nhóm. - HS hoạt động nhóm
Nhận biết việc cần làm: Theo bóng nói của ong.
Thực hiện các phép tính và tìm đường đi.
- GV yêu cầu HS giải thích tại sao đi theo đường
- Nhóm nào làm đúng và xong như vậy.
trước thì thắng cuộc. Giải
thích tại sao đi theo đường như vậy. Đáp án: Khám phá phút)
a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề đơn giản.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: hoạt động nhóm
- GV yêu cầu HS (nhóm đôi) đọc kĩ văn bản, GV - HS (nhóm đôi) đọc kĩ văn bản
giúp các em hiểu về tấm vải, khổ vải:
Nếu trải tấm vải ra, ta được một hình chữ nhật rất
dài mà chiều rộng tấm vải gọi là khổ vải.
- GV vẽ hình minh hoạ các thông tin cần thiết để - HS quan sát HS làm bài. Chuyển về bài toán: 8
Cắt đều 8m vải thành các mảnh vải dài 𝑚. Hỏi 5 đượ 8
c bao nhiêu mảnh vải như vậy? (8 : =5) 5
- HS giải thích cách làm. - Sửa bài Bài giải
Số cái áo sơ mi may được là: 8 8 : =5(cái) 5 4 Đáp số: 5 cái.
* Hoạt động nối tiếp: (3 phút)
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân
- Yêu cầu Hs suy nghĩ trả lời: Sau bài học em học - HS nêu được những gì? - Nhận xét tiết học
- Dặn HS xem lại bài, chuẩn bị bài: Tìm phân số của một số
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... 5
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 32
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 2
BÀI 76: TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:

- HS thực hiện được việc tìm phân số của một số bằng cách tính toán.
- Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản về các đại lượng liên quan đến tìm phân số của một số. 2. Năng lực chung.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giao tiếp toán học; mô hình hoá toán học: tham gia hoạt động nhóm.
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: tham gia trò chơi, vận dụng. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Các hình ảnh có trong bài (nếu cần)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Tổ chức cho HS hoạt động nhóm
- GV giao việc cho các nhóm GQVĐ. - HS hoạt động nhóm
• Bước 1: Tìm hiểu vấn đề 2
Nhận biết vấn đề cần giải quyết: Tìm của 15 3 quả cà chua. • Bướ
c 2: Lập kế hoạch Nêu đượ c cách thức GQVĐ:
+ Dùng hình ảnh (vẽ hình). + Dùng ý nghĩa củ a phân số. • Bướ
- HS thực hiện theo cách thức
c 3: Tiến hành kế hoạch ở bước 2.
- GV yêu cầu HS trình bày trước lớp.
- HS trình bày trước lớp. + Vẽ hình: Dựa vào hình vẽ: 2
của 15 quả cà chua là 10 quả. 3 6
2 của 15 quả cà chua tức là: 3
15 quả được chia thành 3 phần bằng nhau, lấy 2 phần. →
Tìm 1 phần: 15 : 3 = 5 (quả) →
Tìm 2 phần: 5 × 2 = 10 (quả) →
2 của 15 quả cà chua là 10 quả. • Bướ c 4: Kiểm tra lại 2 phần → 10 quả. 1 phần → 5 quả. 3 phần → 15 quả. - HS lắng nghe
- Sửa bài, GV hệ thống cách thực hiện của các nhóm. - GV đặt vấn đề:
Chúng ta đã biết cách tìm phân số của một số
bằng cách dựa vào hình ảnh. Hôm nay ta sẽ thực
hiện được việc tìm phân số của một số bằng cách tính toán.
2. Hoạt động Khám phá, hình thành kiến thức mới: Tìm phân số của một số (29 phút)
2.1 Hoạt động 1 (14 phút): Khám phá
a. Mục tiêu: HS thực hiện được việc tìm phân số của một số bằng cách tính toán.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân, thảo luận nhóm 1. Ví dụ 1
-GV hỏi HS các câu hỏi của GV để hình thành kiến thức mới. 2
+ GV viết bảng: Tìm của 15 -HS quan sát 3 - GV hỏi: 2 - HS trả lời:
+ của 15 có nghĩa là gì? 3
+ 15 được chia thành 3 phần bằng nhau, lấy 2 phần.
+ Trước tiên, ta tìm gì?
+ Lấy 15 chia 3 để tìm 1 phần. + GV viết: 15 : 3 + Sau đó tìm gì?
+ Lấy 1 phần nhân với 2 để tìm 2 phần.
+ GV viết tiếp: 15 : 3 × 2 = 10 2
- Ta phải tìm của 15. Dựa vào biểu thức trên,
- HS dự đoán → Tính toán → 3 Kết luận.
dự đoán xem phải thực hiện phép tính gì giữa 15 2 2 - Để ti của 15 ta có thể làm
và để được kết quả là 10. ̀m 3 3 như sau: 15 × 2 = 10 3 7 2
- GV viết lên bảng: 15 × = 10 3 2
- HS trả lời: Lấy 15 chia cho 3
- Như vậy, bằng việc tính toán, ta có thể tìm 3 rồi nhân với 2.
của 15 bằng những cách nào? 2 + Lấy 15 nhân với . 3 - Hỏi nhanh, đáp gọn: 3 3
- HS trả lời: 12 x = 9 hay 12 : của 12 là? 4 4 4 x 3=9 2. Ví dụ 2
- GV yêu cầu HS (nhóm bốn) thảo luận, tìm
- HS (nhóm bốn) thảo luận, tìm cách thực hiện. cách thực hiện.
- GV có thể gợi ý: Rút gọn ngay khi có thể.
- HS thực hiện cá nhân rồi chia sẻ với bạn trong nhóm.
- HS trình bày trên bảng lớp, - Sửa bài 5 giải thích cách làm.
18 × = 15 hay 18 : 6 × 5 = 15 6 5 HS nói: của 18 là 15. 6
2.2 Hoạt động 2 (15 phút): Thực hành
a. Mục tiêu: Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản về các đại lượng liên quan
đến tìm phân số của một số.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: thảo luận nhóm Bài 1:
- GV yêu cầu HS nhận biết yêu cầu của bài rồi
- HS nhận biết yêu cầu của bài thực hiện (cá nhân).
rồi thực hiện (cá nhân).
- HS có thể thực hiện theo một trong hai cách trên.
- GV lưu ý HS cách trình bày. - HS lắng nghe Ví dụ: Đáp án: 1 1 a) của 12 là: a) của 12 là: 4 4 1 1
12 × = 3 (hay 12 : 4 × 1 = 3)
12 × = 3 (hay 12 : 4 × 1 = 3) 4 4 1 3 HS nói: của 12 là 3. b) của 20 là: 4 5 3
20 × = 12 (hay 20 : 5 × 3 =12) 5 5 c) của 32 là: 8 5
32 × = 3 (hay 32 : 8 × 5= 20) 8 4 d) của 35 là: 7 Bài 2: 4
35 × = 3 (hay 35 : 7 × 4 = 20)
GV cho HS thực hiện tương tự bài Thực hành 1. 7 8
- Khi sửa bài, GV lưu ý HS cách trình bày có
-HS làm cá nhân rồi chia sẻ tên đơn vị. Ví dụ: nhóm bốn. 3
24 kg × = 18 kg (hay 24 kg : 4 × 3 = 18 kg) Đáp án: 4 3 3 a) 24 kg × = 18 kg (hay 24
HS nói: của 24 kg là 18 kg. 4 4 kg : 4 × 3 = 18 kg) 5 b) 60 l × = 25 l (hay 60 l : 12 12 × 5 = 25 l) 3 c) 1000 g × = 300 g (hay 10 1000 g : 10 × 3 = 300 g) 2 d) 56 m2 × =16 m2 (hay 56 7 m2 : 7 × 2 = 16 m2)
* Hoạt động nối tiếp: (3 phút)
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân
Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời: Muốn tìm phân số - HS nêu.
của một số ta làm thế nào? - Nhận xét tiết học
- Dặn HS xem lại bài, chuẩn bị bài của tiết 2
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... 9
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 32
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 3
BÀI 76: TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ (Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù

- HS thực hiện được việc tìm phân số của một số bằng cách tính toán.
- Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản về các đại lượng liên quan đến tìm phân số của một số. 2. Năng lực chung
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giao tiếp toán học; mô hình hoá toán học: tham gia hoạt động nhóm.
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: tham gia trò chơi, vận dụng. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Các hình ảnh có trong bài (nếu cần)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân
2. Hoạt động Luyện tập (14 phút)
a. Mục tiêu: Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản về các đại lượng liên quan
đến tìm phân số của một số.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân, thảo luận nhóm Bài 1:
- GV cho HS tìm hiểu bài.
- HS (nhóm đôi) tìm hiểu bài.
a) GV giúp HS nhận ra bài toán tìm phân số của một số. 1 + số con gà. 7 - Đàn gà
Số con gà ở đây là gì?
+ Đàn gà có bao nhiêu con? - 21 con 10 1
+ Chuyển câu “1 số con gà trống” thành câu dạng + Số gà trống bằng của 21 7 7
“Số gà trống bằng…” con.
b) GV yêu cầu HS tự nói theo cách trên. (Số vỉ
HS tự nói theo cách trên. (Số 5 5
trứng gà bằng của 12 vỉ.)
vỉ trứng gà bằng của 12 vỉ.) 2 2
- GV yêu cầu HS làm bài
- HS thực hiện cá nhân. - Sửa bài
- Sửa bài, HS thông báo kết
quả, giải thích cách làm. - Nhận xét, tuyên dương Đáp án:
a) Đàn gà đó có 3 con gà trống
b) Trên kệ có 30 vỉ trứng gà. Bài 2:
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu, nhận biết việc cần - HS thảo luận nhóm 4 làm: Số? → 1
Tìm xem m là bao nhiêu đề-xi-mét 10
→ GV hướng dẫn HS đọc: “ 1 của 1 m” 10 → Đổi 1 m = 10 dm → 1 Tìm của 10 dm 10 → Lưu ý làm ngắ n gọn: 1 10 ×1 10 × = = 1 10 10 Cũng có thể 1 1 ×10 viết: ×10 = = 1 10 10
- GV yêu cầu HS làm cá nhân rồi chia sẻ nhóm
- HS làm cá nhân rồi chia sẻ bốn. nhóm bốn.
- GV yêu cầu các nhóm thi đua sửa bài, giải thích - Các nhóm thi đua sửa bài, cách làm. giải thích cách làm. Đáp án: 1 7 a) m = 1 dm ; m = 7 cm 10 100 63 𝑘𝑚 = 63 𝑚 1000 1 3
b) 𝑦ế𝑛 = 5 𝑘𝑔; 𝑡ạ = 2 4 3 75 𝑘𝑔; 𝑘𝑔 = 900𝑔 10 1 5 c)
𝑔𝑖ờ = 1 𝑝ℎú𝑡; 𝑝ℎú𝑡 = 60 6 1
50 𝑔𝑖â𝑦; 𝑡ℎế 𝑘ỉ = 25 𝑛ă𝑚 4
3. Vận dụng, trải nghiệm (15 phút)
a.Mục tiêu: Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản về các đại lượng liên quan
đến tìm phân số của một số.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân 11 Bài 3:
– HS đọc kĩ đề bài, tìm hiểu bài. GV có thể - HS thảo luận nhóm bốn
hướng dẫn HS tóm tắt như sau.
+ Sơn làm mấy việc? (Hai việc)
→ HS viết: Thu dọn, lau nhà + Bài toán cho biết gì?
+ Cả hai việc trong 1 giờ, thu dọn 2 mất giờ. 3 → HS viết: 2 giờ
1 giờ {𝑇ℎ𝑢 𝑑ọ𝑛: 3 𝐿𝑎𝑢 𝑛ℎà
- Lau nhà trong bao nhiêu phút? + Bài toán hỏi gì? → HS viết: 2 𝑇ℎ𝑢 𝑑ọ𝑛: giờ 1 giờ { 3
𝐿𝑎𝑢 𝑛ℎà: … . 𝑝ℎú𝑡
– Dựa vào tóm tắt, HS giải bài toán.
Sửa bài, HS giải thích từng bước làm.
- HS giải thích từng bước làm. Chẳng hạn: 2
+ 1 giờ gồm giờ và .?. giờ 3 → Tách → Trừ 1 + của 1 giờ là .?. phút 3 1
→ của 60 phút là .?. phút 3
→ Tìm phân số của một số. Bài giải 2 1 1 − = 3 3 1 Sơn lau nhà trong giờ. 3 1 60 × = 20 3 Sơn lau nhà trong 20 phút. Bài 4: HS đọc kĩ đề
- GV yêu cầu HS đọc kĩ đề bài, nhận biết
bài, nhận biết cái đã
cái đã cho và cái phải tìm. cho và cái phải tìm.
- GV hướng dẫn HS tìm cách giải. - HS lắng nghe
Có 1 872 000 đồng, dùng 1 200 000 đồng mua quà
→ Tìm được số tiền còn lại
→ Tiền còn lại chi cho hai việc:
Giúp bạn khó khăn và Liên hoan 3
( tiền còn lại) (.?. đồng) 4
- GV cho HS giải (cá nhân). - HS giải (cá nhân). 12
GV yêu cầu HS sửa bài theo nhóm, HS
- HS sửa bài theo nhóm, HS giải
giải thích từng bước làm. thích từng bước làm. Bài giải
1 872 000 – 1 200 000 = 672 000
Sau khi mua quà, lớp 4E còn lại 672 000 đồng. 3 672 000 × = 504 000 4
Lớp 4E dùng 504 000 đồng giúp đỡ các bạn khó khăn. 672 000 – 540 000 = 168 000
Tiền liên hoan là 168 000 đồng
* Hoạt động nối tiếp: (3 phút)
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân
- Yêu cầu Hs suy nghĩ trả lời: Sau bài học em học - HS nêu được những gì? - Nhận xét tiết học
- Dặn Hs xem lại bài, chuẩn bị bài sau
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... 13
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 32
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 4
BÀI 77: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:

- HS thực hiện được các nội dung ôn tập các kiến thức, kĩ năng về phân số đã học;
nhận biết sự hệ thống hoá của một số kiến thức, kĩ năng về phân số.
- Vận dụng vào giải quyết vấn đề liên quan đến phân số và đại lượng, biểu đồ. 2. Năng lực chung.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giao tiếp toán học; mô hình hoá toán học: tham gia hoạt động nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: tham gia trò chơi, vận dụng. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong học tập, mạnh dạn nói lên ý kiến của mình;
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Các hình ảnh có trong bài (nếu cần)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi
- GV dùng một trò chơi để chuyển tải các nội dung (ngắn gọn):
- Những việc cần làm của bài Rút gọn phân số.
- Chia hết cả tử số và mẫu số
cho cùng một số tự nhiên lớn
hơn 1 cho tới khi được phân số tối giản.
- Các cách so sánh hai phân số.
- Quy đồng mẫu số là phổ
biến, đôi khi so sánh các phân
số với 1 hoặc quy đồng tử số.
- Cộng (trừ) hai phân số.
- Quy đồng mẫu số, cộng (trừ)
tử số, giữ nguyên mẫu số. - Nhân hai phân số.
- Tử số nhân tử số, mẫu số nhân mẫu số. 14 - Chia hai phân số.
- Phân số thứ nhất nhân với
phân số thứ hai đảo ngược. 2 2 - Tìm của 15. (15 × hoặc 15 : 3 × 2) 3 3 Nhận xét, tuyên dương
2. Thực hành, luyện tập (29 phút)
a. Mục tiêu: Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến phép nhân, phép chia các phân số.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: thảo luận nhóm Bài 1:
- GV cho HS nhận biết yêu cầu của bài rồi
- HS nhận biết yêu cầu của bài rồi thực hiện cá nhân. thực hiện cá nhân.
- Khi sửa bài, yêu cầu HS giải thích tại sao
- HS giải thích tại sao chọn ý đó. chọn ý đó.
- Hình bên gồm 9 tam giác bằng
nhau, tô màu 5 hình tam giác
Đáp án: Phân số chỉ phần được tô 5
màu trong hình bên là . Chọn C Bài 2: 9
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi để nhận
- HS thảo luận nhóm đôi để nhận
biết yêu cầu của bài: Rút gọn phân số biết yêu cầu của bài
Nhắc lại những lưu ý khi làm bài rút gọn • Khi tìm các số
để rút gọn, người ta thường để
ý các trường hợp đặc biệt: - Số chẵn Số chia hết cho 2?
- Số có tận cùng là 0 hoặc 5 Số chia hết cho 5? - Số có tận cùng là 0 Số chia hết cho 10 ? Các trườ
- Vận dụng bảng nhân, bảng chia.
ng hợp chia hết cho 3, 4, 6, 7, 8, 9 • Cách trình bày. • Kế
t quả phải là phân số tối giản.
- HS thực hiện cá nhân rồi chia sẻ
- GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân rồi chia nhóm bốn. sẻ nhóm bốn. - HS sửa bài theo nhóm. - Sửa bài theo nhóm. Đáp án:
Yêu cầu HS trình bày cẩn thận.
15 = 15:3 = 1 ; 12 = 12:4 = 3; 6 6:3 2 16 16:4 4 35 = 35:5 = 7 105 105:5 21 Bài 3:
- GV yêu cầu HS nhận biết yêu cầu của bài,
- HS (nhóm đôi) nhận biết yêu cầu
thực hiện cá nhân, rồi chia sẻ trong nhóm.
của bài, thực hiện cá nhân, rồi chia sẻ trong nhóm.
- Sửa bài, HS giải thích cách chọn (Đ, S)
- HS giải thích cách chọn (Đ, S)
Đáp án: a) S (21 và 49 cùng chia hết cho 7) 15 b) Đ (6 : 12 = 6 1 = do rút gọn 12 2 cho 6) 45 3
c) S ( = do rút gọn cho 3 và 60 4 5) 4 4
(Hoặc: của 60 là 60 × = 80 3 3
→ Có 80 bạn nữ → Không đúng, cả đội chỉ có 60!) d) Đ (3 = 3 : 1 = 3) 1 3
Từ phân số → nhân cả tử và 1 6 mẫu với 2 được 2
→ nhân cả tử và mẫu với 100 được 300 100
* Hoạt động nối tiếp: (3 phút)
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân
Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời: Sau bài học em - HS nêu. học được những gì? - Nhận xét tiết học
- Dặn HS xem lại bài, chuẩn bị bài của tiết 2
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... 16
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 32
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 5
BÀI 77 : Em làm được những gì? (Tiết 2 )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù:
Hs thực hiện được các nội dung ôn tập các kiến thức, kĩ năng về phân số đã học;
nhận biết sự hệ thống hoá của một số kiến thức, kĩ năng về phân số. 2. Năng lực chung.
Vận dụng vào giải quyết vấn đề liên quan đến phân số và đại lượng, biểu đồ. 3. Phẩm chất.
Hs có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học,
mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất chăm chỉ, nhân ái, trung thực, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Các hình ảnh trong bài ( nếu cần) - HS: SGK, VBTT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân
2. Hoạt động Luyện tập ( 15 phút)

2.1 Hoạt động 1 (7 phút)
a. Mục tiêu: Hs nhận biết yêu cầu của bài: So sánh các phân số, Tính giá trị biểu thức
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân, làm việc nhóm BT4:
- Gv gọi Hs nêu yêu cầu đề bài. - Hs thực hiện
- GV gọi HS nhắc lại cách làm.
- Hs nhắc lại cách làm : Quy
đồng mẫu số  So sánh tử số
- Gv chốt và lưu ý Hs cách trình bày.  Kết luận 17
- Gv giúp Hs giải thích các bước làm. Chẳng
- Hs thực hiện cá nhân. Hs sửa hạn:
bài và thàn viên trong lớp sửa lẫn nhau. - Gv nhận xét - Hs lắng nghe
2.2 Hoạt động 2 (8 phút)
a. Mục tiêu: Hs nhận biết yêu cầu của bài: So sánh các phân số, Tính giá trị biểu thức
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân, làm việc nhóm BT5:
- Gv gọi Hs nêu yêu cầu đề bài : Số? - Hs thực hiện
- Hs thảo luận: Mỗi đơn vị (1)
Viết số dưới các vạch của tia số.
hay từ 0 đến 1 được chia thành
mấy phần bằng nhau?  Đếm lần lượt từng phần: 1 2 1
- Gv yêu cầu Hs thảo luận nhóm 4 để tìm ra ; ( tại sao lại là ?) 4 4 2 cách làm. 3 4 , ( tại sao lại là 1 ?) 4 4 5 6
Tiếp tục ; ( Rút gọn bằng 4 4 bao nhiêu ?) 7 8 , ( tại sao lại là 2 ?) 4 4 - Gv chốt đáp án 18
- GV hướng dẫn thử lại. Chằng hạn:
Mỗi đơn vị chia thành 4 phần bằng nhau
 Đoạn thẳng OA gổm 6 phần
 Phân số biểu thị số phẩn của đoạn thẳng OA 6 3 so với 1 dơn vị là = 4 2  3 Tại điểm A là số 2
3. Hoạt động Vận dụng, trải nghiệm: (15 phút)
a. Mục tiêu: HS nhận biết cần tìm thành phần chưa biết trong phép tính, trong bài giải.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân, làm việc nhóm Vui học
- Tìm đường đi từ A đến E
 Dựa vào lời nói của bạn nữ: “ Theo đường có
- Các nhóm thực hiện rồi
số lớn hơn hoặc theo đường có số lớn nhất.”
trình bày trước lớp, giãi thích 
cách so sánh ở từng trường
So sánh các số để tìm số lớn hơn hoặc số lớn nhất. hợp. - GV chốt đáp án. - Hs lắng nghe.
BT6: Tính giá trị của các biểu thức
- Hs thảo luận cách làm:
- Gv yêu cầu Hs thảo luận nhóm đôi để nhận
 Thứ tự thực hiện phép tính biết yêu cầu. trong biểu thức.
- Gv lưu ý Hs cân nhắc khi rút gọn để thuận lợi  cho bướ
Chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ
c tiếp theo. Hs có thể trình bày như sau: có nhân, chia? Ví dụ:
Có cả cộng, trừ, nhân, chia? Có dấu ngoặc? 19 - Hs lắng nghe.
- Hs thực hiện cá nhân rồi chia sẻ nhóm bốn.
- Các nhóm thi đua sửa bài.
Hs giải thích tại sao điền số như vậy - Gv chốt đáp án. BT7:
- Hs thực hiện cá nhân rồi chia
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài và làm việc cá nhân. sẻ nhóm bốn
- Gv lưu ý Hs dựa vào các trường hợp nhân, chia đặ
- Hs sửa bài, giải thích cách
c biệt để thực hiện thuận tiện. làm. Chẳng hạn: 1 1
a/ nhân với số nào để kết quả vẫn là ? 6 6 4
b/ Số nào nhân với để bằng 0 ? 7 5 5
c/ chia cho mấy để kết quả vẫn là ? 8 8
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: Ngày tháng năm 202 GVCN P. HIỆU TRƯỞNG Ngô Thanh Tới Nguyễn Hữu Hiền