Giáo án Toán lớp 4 Tuần 33 | Chân trời sáng tạo

Giáo án Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo, chuẩn bị hiệu quả các bài giảng trong quá trình dạy học. Mời các thầy cô tham khảo tải về chi tiết mẫu Giáo án lớp 4 môn Toán sách mới này nhé.

Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 33
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 1
BÀI 77 : Em làm được nhng gì? (Tiết 2 )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
Hs thực hin được các nội dung ôn tập các kiến thức, ng vphân số đã học;
nhận biết sự hệ thống hoá của một số kiến thức, kĩ năng về phân số.
2. Năng lực chung.
Vận dụng vào giải quyết vấn đề liên quan đến phân số và đại lượng, biểu đồ.
3. Phẩm chất.
Hs có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học,
mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất chăm chỉ, nhân ái,
trung thực, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Các hình ảnh trong bài ( nếu cần)
- HS: SGK, VBTT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
1. Hoạt động Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To cm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thc t chc:nhân
2. Hoạt động Luyn tp ( 15 phút)
2.1 Hot đng 1 (7 phút)
a. Mc tiêu: Hs nhn biết yêu cu ca bài: So sánh các phân s, Tính giá tr biu
thc
b. Phương pháp, hình thức t chc: cá nhân, làm vic nhóm
BT4:
- Gv gi Hs nêu yêu cu đề bài.
- GV gi HS nhc li cách làm.
- Gv chốt và lưu ý Hs cách trình bày.
- Hs thc hin
- Hs nhc li cách làm : Quy
đồng mu s So sánh t s
Kết lun
2
- Gv giúp Hs giải thích các bước m. Chng
hn:
- Gv nhn xét
- Hs thc hin cá nhân. Hs sa
bài và thàn viên trong lp sa
ln nhau.
- Hs lng nghe
2.2 Hot đng 2 (8 phút)
a. Mc tiêu: Hs nhn biết yêu cu ca bài: So sánh các phân s, Tính giá tr biu
thc
b. Phương pháp, hình thức t chc: cá nhân, làm vic nhóm
BT5:
- Gv gi Hs nêu yêu cu đề bài : S?
Viết s dưới các vch ca tia s.
- Gv yêu cu Hs tho luận nhóm 4 để tìm ra
cách làm.
- Gv chốt đáp án
- Hs thc hin
- Hs tho lun: Mi đơn vị (1)
hay t 0 đến 1 được chia thành
my phn bng nhau? Đếm
ln lượt tng phn:
1
4
;
2
4
( ti sao li là
1
2
?)
3
4
,
4
4
( ti sao li là 1 ?)
Tiếp tc
5
4
;
6
4
( Rút gn bng
bao nhiêu ?)
7
4
,
8
4
( ti sao li là 2 ?)
3
- GV hướng dẫn thử lại. Chằng hạn:
Mỗi đơn vị chia thành 4 phần bằng nhau
Đoạn thẳng OA gổm 6 phần
Phân s biu th s phn của đoạn thng OA
so vi 1 dơn vị
6
4
=
3
2
Tại điểm A là s
3
2
3. Hoạt đng Vn dng, tri nghim: (15 phút)
a. Mc tiêu: HS nhn biết cn tìm thành phần chưa biết trong phép tính, trong bài
gii.
b. Phương pháp, hình thc t chc: nhân, làm vic nhóm
Vui hc
- Tìm đường đi từ A đến E
Dựa vào lời nói của bạn nữ: Theo đường có
số lớn hơn hoặc theo đường có số ln nhất.
So sánh các số để tìm số ln hơn hoặc số lớn
nhất.
- GV chốt đáp án.
BT6: Tính giá tr ca các biu thc
- Gv yêu cu Hs tho lun nhóm đôi để nhn
biết yêu cu.
- Gv lưu ý Hs cân nhắc khi rút gn để thun li
cho bước tiếp theo. Hs có th trình bày như sau:
Ví d:
- Các nhóm thực hiện rồi
trình bày trước lớp, giãi thích
cách so sánh ở từng trường
hợp.
- Hs lắng nghe.
- Hs thảo luận cách làm:
Thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức.
Chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ
có nhân, chia?
Có cả cộng, trừ, nhân, chia?
Có dấu ngoặc?
4
- Gv chốt đáp án.
BT7:
- Gv yêu cu Hs đọc đề bài và làm vic cá nhân.
- Gv lưu ý Hs dựa vào các trường hp nhân, chia
đặc biệt để thc hin thun tin.
Chng hn:
a/
1
6
nhân vi s nào để kết qu vn là
1
6
?
b/ S nào nhân vi
4
7
để bng 0 ?
c/
5
8
chia cho my để kết qu vn
5
8
?
- Hs lắng nghe.
- Hs thc hin cá nhân ri
chia s nhóm bn.
- Các nhóm thi đua sa bài.
Hs gii thích ti sao điền s
như vậy
- Hs thc hin cá nhân ri chia
s nhóm bn
- Hs sa bài, gii tch cách
làm.
IV. ĐIU CHNH SAU TIT DY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
5
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 33
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 2
BÀI 77 : Em làm đưc nhng gì? (Tiết 3)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
Hs thực hin được các nội dung ôn tập các kiến thức, năng vphân số đã học;
nhận biết sự hệ thống hoá của một số kiến thức, kĩ năng về phân số.
2. Năng lực chung.
Vận dụng vào giải quyết vấn đề liên quan đến phân số và đại lượng, biểu đồ.
3. Phẩm chất.
Hs có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học,
mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất chăm chỉ, nhân ái,
trung thực, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Các hình nh trong bài ( nếu cần)
- HS: SGK, VBTT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
1. Hoạt động Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To cm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thức t chc: cá nhân
2. Hoạt đng Luyn tp : 20 phút)
2.1 Hot đng 1 (10 phút)
a. Mc tiêu: Hs nhn biết yêu cu ca bài: So sánh các phân s, Tính giá tr biu
thc
b. Phương pháp, hình thức t chc: cá nhân, làm vic nhóm
BT8:
- GV gọi Hs đọc yêu cu của đềi.
- Gv chốt đáp án.
- Hs nhn biết yêu cu ri thc
hin cá nhân.
6
- Sa i, Hs gii thích ti sao
li tìm được s đó.
- Hs lắng nghe.
2.2 Hot đng 2 (10 phút)
a. Mc tiêu: Hs nhn biết yêu cu ca bài: So sánh các phân s, Tính giá tr biu
thc
b. Phương pháp, hình thức t chc: cá nhân, làm vic nhóm
BT9:
- GV yêu cu Hs đọc và phân tích đề.
- Gv khuyến khích Hs th li.
- Hs đọc i, phân biệt i
phải tìm và cái đã cho.
Nhn dạng bài toán “ Tổng
Hiu”.
- Hs thc hin cá nhân, sa bài
theo nhóm .
Bài gii
3. Hoạt đng Vn dng, tri nghim: (10 phút)
a. Mc tiêu: HS nhn biết cn tìm thành phần chưa biết trong phép tính, trong bài
gii.
b. Phương pháp, hình thức t chc: cá nhân, làm vic nhóm
BT10:
- Gv hướng dn Hs tho lun nhóm và tìm hiu
bài.
Mô t biểu đồ.
Biểu đồ nói v cái gì? ( các môn th thao Hs đăng
kí)
Mấy môn, đó là những môn nào?
Chiu cao mi ct u biu th điu gì? (
Phn Hs đăng kí mỗi môn so vi Hs c lp )
- Hs thc hin nhóm đôi, chia
s nhóm bn.
- Sa bài, các nhóm trình y
và gii tch cáchm.
7
Viết phân s ti gin biu th phn Hs đăng kí
mi môn.
* Hoạt đng thc tế : 2 phút
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kiến thức, kĩ năng
đã học, chun bi cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức t chc: tho lun
nhóm
- Gv yêu cu HS đọc đề bài.
- Sa bài, Gv giúp các em din đạt.
- Hs tho lun nhóm, thc
hin và trình y trước lp.
IV. ĐIU CHNH SAU TIT DY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
8
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 33
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 3,4,5
BÀI 78 : Ôn tp cui năm (Tiết 1, 2, 3)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
Hs thực hin được các nội dung ôn tập các kiến thức, năng vcác mạch kiến thức
đã học: Số và Phép tính; Hình học và Đo ờng; Một số yếu tố Thống Xác suất;
nhận biết sự hệ thống hoá của một số kiến thức, kĩ năng .
2. Năng lực chung.
Vận dụng vào giải quyết vấn đề đơn giản của cuộc sống thực tế.
3. Phẩm chất.
Hs có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học,
mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất chăm chỉ, nhân ái,
trung thực, trách nhiệm, yêu nước.
DẠY HỌC
- GV: Tớc thẳng, ê-ke, các khối lập pơng cho Luyện tập 3 ( Ôn tập Hình học
và Đo ờng), thước đo góc; các hình ảnh có trong bài ( nếu có)
- HS: Thước thẳng, ê-ke, thước đo góc, c khối lập phương cho Luyện tập 3 ( Ôn
tập Hình học và Đo lường), c thsố dùng cho Luyện tập 2 ( Ôn tập một số yếu tố
Thống kê và Xác suất)
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
1. Hoạt động Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To cm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thức t chc:
Dùng một trò chơi chuyển ti các ni dung ( ngn
gn):
- u các hàng ca các lp : Lp triu, lp
nghìn, lớp đơn vị.
- ng cao nht ca mt s là Chc triu S
đó có mấy ch s?
- y s t nhiên ( sp xếp, hai s lin nhau, s
bé nht, có s ln nht không? )
9
- So sánh s t nhiên.
- Các phép tính vi s t nhiên.
- Phân s có phi là mt s không ? Mu só biu
th gì, t s biu th gì? Cho ví d.
2. Hoạt động Thc hành, Luyn tp (... phút)
2.1 Hot đng 1 (12 phút): .......
a. Mc tiêu:
b. Phương pháp, hình thức t chc: …
BT1:
- Gv hướng dn Hs tìm hiu mu.
Bng gm my ct, ni dung mi ct gì?
Bng gm my hàng, mi hàng là mt câu.
mi hàng, người ta cho biết mt ni dung
Thc hin hai ni dung còn li.
a/ Đọc s Viết s Viết s thành tng.
b/ Viết s Đọc s Viết s thành tng.
c/ Viết s thành tng Viết s Đọc s.
- Hs (nhóm đôi ) tìm hiểu mu
- Hs thc hin nhân ri chia
s nhóm đôi. (nếu cn thì u
cu HS gii thích cách làm)
2.2 Hot đng 2 (15 phút): …..
a. Mc tiêu:
b. Phương pháp, hình thức t chc:
BT2:
- Gv cho Hs nhn biết u cu ca bài và làm vic
cá nhân.
- Gv chốt đáp án.
a/ n s khu vực ĐNÁ năm 2020 : u trăm
sáu mươi tám triệu sáu trăm mười chín nghìn tám
trăm bốn mươi người.
b/ Trong s 668 619 840 :
Lp triu gm các ch s: 6, 6, 8
Ch s 4 thuc hàng chc, lp đơn vị.
Các ch s 8 k t trái sang phi lần lượt có giá tr
là: 8 triệu ( 8 000 000 ), 8 trăm ( 800)
c/ m tròn s 668 619 840 đến hàng nghìn t
được s 668 620 000.
- Hs (nhóm đôi ) nhận biết yêu
cu ca bài.
- Hs thc hin nhân ri chia
s vi bn.
- Sa bài, Hs trình y gii
thích cách làm ( nếu cn).
10
2.3 Hoạt động 3 (12 phút):
a. Mc tiêu:
b. Phương pháp, hình thức t chc: …
BT3:
- Gv gọi HS đọc yêu cu của đềi.
- HS nhn biết yêu cu ca
bài: Tìm câu đúng, câu sai.
- Hs thc hin ( nhân ) ri
chia s vi bn.
- Sa bài, Hs trìnhy và gii
thích cách làm.
a/ Đ
b/ Đ
c/ S
2.4 Hot đng 4 ( phút): .......
a. Mục tiêu: …
b. Phương pháp, hình thức t chức: …
Vui hc
- Gv gọi HS đọc yêu cu của đềi.
- Gv chốt đáp án.
Th thách
- HS hot động nhóm, nhn
biết yêu cu ca i: Tìm cà rt
giúp th.
Xác định điểm xut phát
đim kết thúc.
Cách đi : Theo bóng i ca
th m.
Theo các nhóm:
+ Ba s t nhiên liên tiếp.
+ Ba s chn liên tiếp ( Cho
VD?)
+ Ba s l liên tiếp ( Cho VD?)
- Nhóm nào làm đúng và
nhanh nht thì thng.
11
- Gv gọi HS đọc yêu cu của đềi.
- Gv yêu cu Hs hoạt đng nhóm, tho lun đ
gii quyết vấn đề.
1
2
s v = s v : 2
Nhng s nào chia hết cho 2? S chn hay s
l? Vì sao?
Thương của bài toán chia cho 2 có th hng
s nào? S chn hay s l? Vì sao?
- Gv giúp các em diễn đạt, gii thích cách làm.
- HS hot động nhóm, nhn
biết yêu cu ca bài:
a/ S v ca Hà là s chn hay
l? Vì sao?
b/ S v tng bn s chn
hay l?
- HS hot động nhóm, tho
luận để gii quyết vấn đề.
- Sa bài, c nhóm trình y
trước lp.
2.5 Hot đng 5 (12 phút): .......
a. Mục tiêu: …
b. Phương pháp, hình thức t chức: …
BT4:
- Gv gọi HS đọc yêu cu của đềi.
- Gv h thng cách so sánh; tìm s ln nht, s
bé nht và sp xếp s t nhiên.
+ Đầu tiên dựa vào số chữ số của các số:
Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn và ngược
li.
c định được số nhất là 351 456 (số có
ít ch số nhất).
+ Tiếp theo so sánh các số có số chữ số bằng
nhau.
So sánh từ hàng cao nhất:
1 134310 bé hơn hai số còn lại.
So sánh ở hàng kế tiếp:
8 053 663 < 8 993082
8 993 082 là số lớn nhất.
Vậy số lớn nhất là 8 993 082, số bé nhất là
- HS nhn biết yêu cu ca
bài
- Hs thc hin ( nhân ) ri
chia s nhóm đôi.
- Sa bài, Hs trìnhy và gii
thích cách làm.
12
351456.
Thành phố Hồ Chí Minh nhiu dân nht,
thành phố Huế ít dân nhất.
b) Số dân sắp xếp theo thứ tự tù ln đến bé là:
8993082; 8053663; 1 134310; 351456
Các thành phố có số dân sắp xếp theo thứ tự
từ nhiều dân đến ít dân:
Thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Hà Ni,
thành phố Đà Nẵng, thành phố Huế.
- Hs lắng nghe.
Hoạt đng (12 phút): .......
a. Mục tiêu: …
b. Phương pháp, hình thc t chức: …
BT5:
- Gv gọi HS đọc yêu cu của đềi.
- Gv t chức để các nhóm GQ
• Bước 1: Tìm hiểu vẩn đề
Nhận biết vấn để cẩn giải quyết:
a) Tìm số các số tự nhiên có một chữ s.
Tìm số các số tự nhiên có hai chữ số.
b) Viết số lớn nhất có năm chữ s(dùng cả m
chữ số 2,5,3,0, 7).
Viết số nhất năm chữ số (dùng năm chữ
số 2, 5,3,0,7).
• Bước 2: Lập kế hoạch
Nêu được cách thức GQVD.
a) Một chữ số.
Dãy số tự nhiên có một chữ số bắt đầu từ s nào,
kết thúc là số nào?
(S0 có là s một chữ số?)
Đếm.
Hai chữ số.
Dãy s tnhiên có hai chữ s bắt đầu từ số nào,
kết thúc là s nào?
Đếm hoặc tính.
- HS nhn biết yêu cu ca
bài: GQVĐ
13
b) Để số lớn nhất hoặc nhất, chữ shàng
nào sẽ quyết định?
(Khi so sánh c số tự nhiên số ch s bằng
nhau, ta so sánh t hàng nào đến hàng nào?)
Bước 3: Tiến hành kế hoạch
Các nhóm thực hiện trình y trước lp, GV
giúp HS din đạt, hệ thông hoá cách làm.
a) Các số có một chữ số:
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
10 số.
Các số có hai chứ số:
10; 1 1; 12; 13;...; 98; 99.
Có thể có nhiều cách làm:
+ Đếm lần lượt các số trong dãy số 90 số
+ Xếp thành từng chục:
10; 11; 12;...; 19;
20; 21; 22;...; 29;
30; 31; 32;...; 39;
90; 91; 92;...; 99.
> Tính: Mi hàng có 10 s.
Có 9 hàng nên có 90 số.
+ Tính:
Từ 1 đến 99 có 99 số có một chữ số và hai chữ
số, trong đó có 9 số có một chsố (từ 1 đến 9),
Có 90 số có hai c số (99 - 9 = 90).
b) Các chư sổ s dùng để viết: 2,5,3, 0, 7 (dùng
cả năm chữ sổ).
Trong các s có năm chữ số trên:
+ Sổ lớn nhất là s được viết bởi các ch s ln
đến bé (từ hàng cao đến hàng thấp) 75 320.
+ Số bé nhất là số được viết bởi các ch s từ bé
đến ln (từ ng cao đến hàng thấp). Tuy nhiên,
ch số 0 không thể đứng đầu (khi đó s là số
bn ch số)
20 357.
Bước 4: Kiểm tra lại
- Hs thc hin ( nhân ) ri
chia s nhóm đôi.
- Sa bài, Hs trìnhy và gii
thích cách làm.
14
a) Việc đếm và tính toán có đúng không?
b) số nào lớn hơn hoặc bé hơn hai số vừa
viết kng?
Hoạt đng (12 phút): .......
a. Mục tiêu: …
b. Phương pháp, hình thức t chức: …
BT6:
- Gv gọi HS đọc yêu cu của đềi.
- Gv giúp Hs khái quát hóa các tính cht phép
tính. Chng hn:
a/ a + b = b+ a (Khi ta đổi chỗ các số hạng ca
một tổng thì tổng không thay đổi.)
b/ a - a 0 (Một số trừ đi chính nó thì bằng 0)
- HS ( nhóm bn) nhn biết
yêu cu ca bài.
- Hs thc hin ( nhân ) ri
chia s nhóm bn.
- Sa bài, Hs trìnhy và gii
thích cách làm.
- Hs lng nghe
Hoạt đng (12 phút): .......
a. Mục tiêu: …
b. Phương pháp, hình thc t chức: …
BT7:
- Gv gọi HS đọc yêu cu của đềi.
- Gv chốt đáp án.
- HS ( nhóm đôi) nhn biết
yêu cu ca bài, tho lun.
+ Thứ tự thực hiện phép tính.
+ Áp dụng tính chất phép tính.
+ Chọn cách thuận tiện.
+ Nếu có thể, nên tính nhẩm.
- Hs thc hin ( nhân ) ri
chia s vi bn.
- Sa bài, Hs trìnhy và gii
thích cách làm.
- Hs lng nghe
15
Hoạt đng (12 phút): .......
a. Mục tiêu: …
b. Phương pháp, hình thức t chức: …
BT8:
- Gv gọi HS đọc yêu cu của đềi.
- Gv lưu ý trước khi làm:
+ Phép cộng, phép trừ: Đặt tính cẩn thận; lưu ý
có nhớ.
+ Phép nhân: Tích riêng thứ hai viết từ hàng
chục; lưu ý có nhớ.
+ Phép chia:
Đặt tính Chia (Bắt ch số - Nhm thương
Thử) Nhân Trừ Hạ.
- HS nhn biết yêu cu ca
bài: Đặt tính ri tính.
- Hs thc hin ( nhân ) ri
chia s nhóm đôi.
- Sa bài, Hs trìnhy và gii
thích cách làm.
Hoạt đng (12 phút): .......
a. Mục tiêu: …
b. Phương pháp, hình thức t chức: …
BT9:
- Gv gọi HS đọc yêu cu của đềi.
- Gv chốt đáp án.
- HS ( nhóm đôi) nhn biết
yêu cu ca bài. Tho lun:
+ Thtự thực hiện phép tính.
+ Những lưu ý khi tính
- Hs thc hin ( nhân ) ri
chia s nhóm bn.
- Sa bài, Hs trìnhy và gii
thích cách làm.
- Hs lng nghe
IV. ĐIU CHNH SAU TIT DY:
Ngày tháng năm 202
P. HIỆU TRƯỞNG
Nguyn Hu Hin
GVCN
Ngô Thanh Ti
| 1/15

Preview text:

Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 33
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 1
BÀI 77 : Em làm được những gì? (Tiết 2 )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù:
Hs thực hiện được các nội dung ôn tập các kiến thức, kĩ năng về phân số đã học;
nhận biết sự hệ thống hoá của một số kiến thức, kĩ năng về phân số. 2. Năng lực chung.
Vận dụng vào giải quyết vấn đề liên quan đến phân số và đại lượng, biểu đồ. 3. Phẩm chất.
Hs có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học,
mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất chăm chỉ, nhân ái, trung thực, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Các hình ảnh trong bài ( nếu cần) - HS: SGK, VBTT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân
2. Hoạt động Luyện tập ( 15 phút)

2.1 Hoạt động 1 (7 phút)
a. Mục tiêu: Hs nhận biết yêu cầu của bài: So sánh các phân số, Tính giá trị biểu thức
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân, làm việc nhóm BT4:
- Gv gọi Hs nêu yêu cầu đề bài. - Hs thực hiện
- GV gọi HS nhắc lại cách làm.
- Hs nhắc lại cách làm : Quy
đồng mẫu số  So sánh tử số
- Gv chốt và lưu ý Hs cách trình bày.  Kết luận 2
- Gv giúp Hs giải thích các bước làm. Chẳng
- Hs thực hiện cá nhân. Hs sửa hạn:
bài và thàn viên trong lớp sửa lẫn nhau. - Gv nhận xét - Hs lắng nghe
2.2 Hoạt động 2 (8 phút)
a. Mục tiêu: Hs nhận biết yêu cầu của bài: So sánh các phân số, Tính giá trị biểu thức
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân, làm việc nhóm BT5:
- Gv gọi Hs nêu yêu cầu đề bài : Số? - Hs thực hiện
- Hs thảo luận: Mỗi đơn vị (1)
Viết số dưới các vạch của tia số.
hay từ 0 đến 1 được chia thành
mấy phần bằng nhau?  Đếm lần lượt từng phần: 1 2 1
- Gv yêu cầu Hs thảo luận nhóm 4 để tìm ra ; ( tại sao lại là ?) 4 4 2 cách làm. 3 4 , ( tại sao lại là 1 ?) 4 4 5 6
Tiếp tục ; ( Rút gọn bằng 4 4 bao nhiêu ?) 7 8 , ( tại sao lại là 2 ?) 4 4 - Gv chốt đáp án 3
- GV hướng dẫn thử lại. Chằng hạn:
Mỗi đơn vị chia thành 4 phần bằng nhau
 Đoạn thẳng OA gổm 6 phần
 Phân số biểu thị số phẩn của đoạn thẳng OA 6 3 so với 1 dơn vị là = 4 2  3 Tại điểm A là số 2
3. Hoạt động Vận dụng, trải nghiệm: (15 phút)
a. Mục tiêu: HS nhận biết cần tìm thành phần chưa biết trong phép tính, trong bài giải.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân, làm việc nhóm Vui học
- Tìm đường đi từ A đến E
 Dựa vào lời nói của bạn nữ: “ Theo đường có
- Các nhóm thực hiện rồi
số lớn hơn hoặc theo đường có số lớn nhất.”
trình bày trước lớp, giãi thích 
cách so sánh ở từng trường
So sánh các số để tìm số lớn hơn hoặc số lớn nhất. hợp. - GV chốt đáp án. - Hs lắng nghe.
BT6: Tính giá trị của các biểu thức
- Hs thảo luận cách làm:
- Gv yêu cầu Hs thảo luận nhóm đôi để nhận
 Thứ tự thực hiện phép tính biết yêu cầu. trong biểu thức.
- Gv lưu ý Hs cân nhắc khi rút gọn để thuận lợi  cho bướ
Chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ
c tiếp theo. Hs có thể trình bày như sau: có nhân, chia? Ví dụ:
Có cả cộng, trừ, nhân, chia? Có dấu ngoặc? 4 - Hs lắng nghe.
- Hs thực hiện cá nhân rồi chia sẻ nhóm bốn.
- Các nhóm thi đua sửa bài.
Hs giải thích tại sao điền số như vậy - Gv chốt đáp án. BT7:
- Hs thực hiện cá nhân rồi chia
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài và làm việc cá nhân. sẻ nhóm bốn
- Gv lưu ý Hs dựa vào các trường hợp nhân, chia đặ
- Hs sửa bài, giải thích cách
c biệt để thực hiện thuận tiện. làm. Chẳng hạn: 1 1
a/ nhân với số nào để kết quả vẫn là ? 6 6 4
b/ Số nào nhân với để bằng 0 ? 7 5 5
c/ chia cho mấy để kết quả vẫn là ? 8 8
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... 5
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 33
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 2
BÀI 77 : Em làm được những gì? (Tiết 3)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
Hs thực hiện được các nội dung ôn tập các kiến thức, kĩ năng về phân số đã học;
nhận biết sự hệ thống hoá của một số kiến thức, kĩ năng về phân số. 2. Năng lực chung.
Vận dụng vào giải quyết vấn đề liên quan đến phân số và đại lượng, biểu đồ. 3. Phẩm chất.
Hs có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học,
mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất chăm chỉ, nhân ái, trung thực, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Các hình ảnh trong bài ( nếu cần) - HS: SGK, VBTT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân
2. Hoạt động Luyện tập : 20 phút)

2.1 Hoạt động 1 (10 phút)
a. Mục tiêu: Hs nhận biết yêu cầu của bài: So sánh các phân số, Tính giá trị biểu thức
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân, làm việc nhóm BT8:
- GV gọi Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv chốt đáp án.
- Hs nhận biết yêu cầu rồi thực hiện cá nhân. 6
- Sửa bài, Hs giải thích tại sao
lại tìm được số đó. - Hs lắng nghe.
2.2 Hoạt động 2 (10 phút)
a. Mục tiêu: Hs nhận biết yêu cầu của bài: So sánh các phân số, Tính giá trị biểu thức
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân, làm việc nhóm BT9:
- GV yêu cầu Hs đọc và phân tích đề.
- Hs đọc kĩ bài, phân biệt cái
phải tìm và cái đã cho.
 Nhận dạng bài toán “ Tổng – Hiệu”.
- Hs thực hiện cá nhân, sửa bài theo nhóm . Bài giải
- Gv khuyến khích Hs thử lại.
3. Hoạt động Vận dụng, trải nghiệm: (10 phút)
a. Mục tiêu: HS nhận biết cần tìm thành phần chưa biết trong phép tính, trong bài giải.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân, làm việc nhóm BT10:
- Gv hướng dẫn Hs thảo luận nhóm và tìm hiểu
- Hs thực hiện nhóm đôi, chia bài. sẻ nhóm bốn. Mô tả biểu đồ.
Biểu đồ nói về cái gì? ( các môn thể thao Hs đăng kí)
 Mấy môn, đó là những môn nào?
 Chiều cao mỗi cột màu biểu thị điều gì? (
- Sửa bài, các nhóm trình bày
Phần Hs đăng kí mỗi môn so với Hs cả lớp ) và giải thích cách làm. 7
 Viết phân số tối giản biểu thị phần Hs đăng kí mỗi môn.
* Hoạt động thực tế : 2 phút
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng
đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: thảo luận nhóm
- Gv yêu cầu HS đọc đề bài.
- Hs thảo luận nhóm, thực
- Sửa bài, Gv giúp các em diễn đạt.
hiện và trình bày trước lớp.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... 8
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 33
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 3,4,5
BÀI 78 : Ôn tập cuối năm (Tiết 1, 2, 3)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù:
Hs thực hiện được các nội dung ôn tập các kiến thức, kĩ năng về các mạch kiến thức
đã học: Số và Phép tính; Hình học và Đo lường; Một số yếu tố Thống kê và Xác suất;
nhận biết sự hệ thống hoá của một số kiến thức, kĩ năng . 2. Năng lực chung.
Vận dụng vào giải quyết vấn đề đơn giản của cuộc sống thực tế. 3. Phẩm chất.
Hs có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học,
mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất chăm chỉ, nhân ái,
trung thực, trách nhiệm, yêu nước. DẠY HỌC
- GV: Thước thẳng, ê-ke, các khối lập phương cho Luyện tập 3 ( Ôn tập Hình học
và Đo lường), thước đo góc; các hình ảnh có trong bài ( nếu có)
- HS: Thước thẳng, ê-ke, thước đo góc, các khối lập phương cho Luyện tập 3 ( Ôn
tập Hình học và Đo lường), các thẻ số dùng cho Luyện tập 2 ( Ôn tập một số yếu tố Thống kê và Xác suất)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: …
Dùng một trò chơi chuyển tải các nội dung ( ngắn gọn):
- Nêu các hàng của các lớp : Lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị.
- Hàng cao nhất của một số là Chục triệu  Số đó có mấy chữ số?
- Dãy số tự nhiên ( sắp xếp, hai số liền nhau, số
bé nhất, có số lớn nhất không? … ) 9 - So sánh số tự nhiên.
- Các phép tính với số tự nhiên.
- Phân số có phải là một số không ? Mẫu só biểu
thị gì, tử số biểu thị gì? Cho ví dụ.
2. Hoạt động Thực hành, Luyện tập (... phút)
2.1 Hoạt động 1 (12 phút): ....... a. Mục tiêu: …
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: … BT1:
- Hs (nhóm đôi ) tìm hiểu mẫu
- Gv hướng dẫn Hs tìm hiểu mẫu.
- Hs thực hiện cá nhân rồi chia
Bảng gồm mấy cột, nội dung mỗi cột là gì?
sẻ nhóm đôi. (nếu cần thì yêu
Bảng gồm mấy hàng, mỗi hàng là một câu.
cầu HS giải thích cách làm)
Ở mỗi hàng, người ta cho biết một nội dung 
Thực hiện hai nội dung còn lại.
a/ Đọc số  Viết số  Viết số thành tổng.
b/ Viết số  Đọc số  Viết số thành tổng.
c/ Viết số thành tổng  Viết số  Đọc số.
2.2 Hoạt động 2 (15 phút): ….. a. Mục tiêu: …
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: BT2:
- Hs (nhóm đôi ) nhận biết yêu
- Gv cho Hs nhận biết yêu cầu của bài và làm việc cầu của bài. cá nhân.
- Hs thực hiện cá nhân rồi chia - Gv chốt đáp án. sẻ với bạn.
- Sửa bài, Hs trình bày và giải
a/ Dân số khu vực ĐNÁ năm 2020 là : Sáu trăm
sáu mươi tám triệu sáu trăm mườ
thích cách làm ( nếu cần). i chín nghìn tám trăm bốn mươi người. b/ Trong số 668 619 840 :
Lớp triệu gồm các chữ số: 6, 6, 8
Chữ số 4 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
Các chữ số 8 kể từ trái sang phải lần lượt có giá trị
là: 8 triệu ( 8 000 000 ), 8 trăm ( 800)
c/ Làm tròn số 668 619 840 đến hàng nghìn thì được số 668 620 000. 10
2.3 Hoạt động 3 (12 phút): a. Mục tiêu: …
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: … BT3:
- Gv gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS nhận biết yêu cầu của
bài: Tìm câu đúng, câu sai.
- Hs thực hiện ( cá nhân ) rồi chia sẻ với bạn.
- Sửa bài, Hs trình bày và giải thích cách làm. a/ Đ b/ Đ c/ S
2.4 Hoạt động 4 (… phút): ....... a. Mục tiêu: …
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: … Vui học
- Gv gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS hoạt động nhóm, nhận
biết yêu cầu của bài: Tìm cà rốt giúp thỏ.
 Xác định điểm xuất phát và điểm kết thúc. - Gv chốt đáp án.
 Cách đi : Theo bóng nói của thỏ mẹ. Theo các nhóm:
+ Ba số tự nhiên liên tiếp.
+ Ba số chẵn liên tiếp ( Cho VD?)
+ Ba số lẻ liên tiếp ( Cho VD?) - Nhóm nào làm đúng và nhanh nhất thì thắng. Thử thách 11
- Gv gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS hoạt động nhóm, nhận biết yêu cầu của bài:
a/ Số vở của Hà là số chẵn hay lẻ? Vì sao?
b/ Số vở Hà tặng bạn là số chẵn
- Gv yêu cầu Hs hoạt động nhóm, thảo luận để hay lẻ? giải quyết vấn đề.
- HS hoạt động nhóm, thảo 1
luận để giải quyết vấn đề. số vở = số vở : 2 2 
Những số nào chia hết cho 2? Số chẵn hay số lẻ? Vì sao? 
Thương của bài toán chia cho 2 có thể là hững
số nào? Số chẵn hay số lẻ? Vì sao?
- Gv giúp các em diễn đạt, giải thích cách làm.
- Sửa bài, các nhóm trình bày trước lớp.
2.5 Hoạt động 5 (12 phút): ....... a. Mục tiêu: …
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: … BT4:
- Gv gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS nhận biết yêu cầu của
- Gv hệ thống cách so sánh; tìm số lớn nhất, số bài
bé nhất và sắp xếp số tự nhiên.
- Hs thực hiện ( cá nhân ) rồi
+ Đầu tiên dựa vào số chữ số của các số: chia sẻ nhóm đôi.
- Sửa bài, Hs trình bày và giải
Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn và ngược thích cách làm. lại. 
Xác định được số bé nhất là 351 456 (số có ít chữ số nhất).
+ Tiếp theo so sánh các số có số chữ số bằng nhau.
So sánh từ hàng cao nhất:
 1 134310 bé hơn hai số còn lại.
So sánh ở hàng kế tiếp:  8 053 663 < 8 993082
8 993 082 là số lớn nhất.
Vậy số lớn nhất là 8 993 082, số bé nhất là 12 351456.
 Thành phố Hồ Chí Minh nhiều dân nhất,
thành phố Huế ít dân nhất.
b) Số dân sắp xếp theo thứ tự tù lớn đến bé là:
8993082; 8053663; 1 134310; 351456
 Các thành phố có số dân sắp xếp theo thứ tự
từ nhiều dân đến ít dân:
Thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Hà Nội,
thành phố Đà Nẵng, thành phố Huế. - Hs lắng nghe.
Hoạt động (12 phút): ....... a. Mục tiêu: …
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: … BT5:
- Gv gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS nhận biết yêu cầu của
- Gv tổ chức để các nhóm GQVĐ bài: GQVĐ
• Bước 1: Tìm hiểu vẩn đề
Nhận biết vấn để cẩn giải quyết:
a) Tìm số các số tự nhiên có một chữ số.
Tìm số các số tự nhiên có hai chữ số.
b) Viết số lớn nhất có năm chữ số (dùng cả năm chữ số 2,5,3,0, 7).
Viết số bé nhất có năm chữ số (dùng cà năm chữ số 2, 5,3,0,7).
• Bước 2: Lập kế hoạch
Nêu được cách thức GQVD. a) Một chữ số.
Dãy số tự nhiên có một chữ số bắt đầu từ số nào, kết thúc là số nào?
(Số 0 có là số có một chữ số?)  Đếm. Hai chữ số.
Dãy số tự nhiên có hai chữ số bắt đầu từ số nào, kết thúc là số nào?  Đếm hoặc tính. 13
b) Để có số lớn nhất hoặc bé nhất, chữ số hàng nào sẽ quyết định?
(Khi so sánh các số tự nhiên có số chữ số bằng - Hs thực hiện ( cá nhân ) rồi
nhau, ta so sánh từ hàng nào đến hàng nào?)
• Bước 3: Tiến hành kế hoạch chia sẻ nhóm đôi.
Các nhóm thực hiện và trình bày trước lớp, GV - Sửa bài, Hs trình bày và giải
giúp HS diễn đạt, hệ thông hoá cách làm. thích cách làm.
a) Các số có một chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9  Có 10 số. Các số có hai chứ số: 10; 1 1; 12; 13;...; 98; 99.
Có thể có nhiều cách làm:
+ Đếm lần lượt các số trong dãy số  Có 90 số + Xếp thành từng chục: 10; 11; 12;...; 19; 20; 21; 22;...; 29; 30; 31; 32;...; 39; … 90; 91; 92;...; 99.
> Tính: Mỗi hàng có 10 số. Có 9 hàng nên có 90 số. + Tính:
Từ 1 đến 99 có 99 số có một chữ số và hai chữ
số, trong đó có 9 số có một chữ số (từ 1 đến 9),
Có 90 số có hai chư số (99 - 9 = 90).
b) Các chư sổ sẽ dùng để viết: 2,5,3, 0, 7 (dùng cả năm chữ sổ).
Trong các số có năm chữ số trên:
+ Sổ lớn nhất là số được viết bởi các chữ số lớn
đến bé (từ hàng cao đến hàng thấp) 75 320.
+ Số bé nhất là số được viết bởi các chữ số từ bé
đến lớn (từ hàng cao đến hàng thấp). Tuy nhiên,
chữ số 0 không thể đứng đầu (khi đó sẽ là số có bốn chữ số)  20 357.
• Bước 4: Kiểm tra lại 14
a) Việc đếm và tính toán có đúng không?
b) Có số nào lớn hơn hoặc bé hơn hai số vừa viết không?
Hoạt động (12 phút): ....... a. Mục tiêu: …
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: … BT6:
- Gv gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS ( nhóm bốn) nhận biết yêu cầu của bài.
- Gv giúp Hs khái quát hóa các tính chất phép
- Hs thực hiện ( cá nhân ) rồi tính. Chẳng hạn: chia sẻ nhóm bốn.
a/ a + b = b+ a (Khi ta đổi chỗ các số hạng của
- Sửa bài, Hs trình bày và giải
một tổng thì tổng không thay đổi.) thích cách làm.
b/ a - a  0 (Một số trừ đi chính nó thì bằng 0) - Hs lắng nghe
Hoạt động (12 phút): ....... a. Mục tiêu: …
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: … BT7:
- Gv gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS ( nhóm đôi) nhận biết
yêu cầu của bài, thảo luận.
+ Thứ tự thực hiện phép tính. - Gv chốt đáp án.
+ Áp dụng tính chất phép tính.
+ Chọn cách thuận tiện.
+ Nếu có thể, nên tính nhẩm.
- Hs thực hiện ( cá nhân ) rồi chia sẻ với bạn.
- Sửa bài, Hs trình bày và giải thích cách làm. - Hs lắng nghe 15
Hoạt động (12 phút): ....... a. Mục tiêu: …
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: … BT8:
- Gv gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS nhận biết yêu cầu của
bài: Đặt tính rồi tính.
- Gv lưu ý trước khi làm:
- Hs thực hiện ( cá nhân ) rồi
+ Phép cộng, phép trừ: Đặt tính cẩn thận; lưu ý chia sẻ nhóm đôi. có nhớ.
- Sửa bài, Hs trình bày và giải
+ Phép nhân: Tích riêng thứ hai viết từ hàng thích cách làm. chục; lưu ý có nhớ. + Phép chia:
Đặt tính  Chia (Bắt chữ số - Nhẩm thương 
Thử)  Nhân  Trừ  Hạ.
Hoạt động (12 phút): ....... a. Mục tiêu: …
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: … BT9:
- Gv gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS ( nhóm đôi) nhận biết
yêu cầu của bài. Thảo luận:
+ Thứ tự thực hiện phép tính. + Những lưu ý khi tính
- Hs thực hiện ( cá nhân ) rồi chia sẻ nhóm bốn.
- Sửa bài, Hs trình bày và giải - Gv chốt đáp án. thích cách làm. - Hs lắng nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: Ngày tháng năm 202 GVCN P. HIỆU TRƯỞNG Ngô Thanh Tới Nguyễn Hữu Hiền