-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án Toán lớp 4 Tuần 35 | Chân trời sáng tạo
Giáo án Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo, chuẩn bị hiệu quả các bài giảng trong quá trình dạy học. Mời các thầy cô tham khảo tải về chi tiết mẫu Giáo án lớp 4 môn Toán sách mới này nhé.
Giáo án Toán 4 115 tài liệu
Toán 4 2 K tài liệu
Giáo án Toán lớp 4 Tuần 35 | Chân trời sáng tạo
Giáo án Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo, chuẩn bị hiệu quả các bài giảng trong quá trình dạy học. Mời các thầy cô tham khảo tải về chi tiết mẫu Giáo án lớp 4 môn Toán sách mới này nhé.
Chủ đề: Giáo án Toán 4 115 tài liệu
Môn: Toán 4 2 K tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:

















Tài liệu khác của Toán 4
Preview text:
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 35
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 1
Bài 78. ÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Học sinh thực hiện được các nô ̣i dung ôn tâ ̣p các kiến thức, kĩ năng về các ma ̣ch
kiến thức đã ho ̣c. Hình ho ̣c và Đo lường. Nhâ ̣n biết sự hê ̣ thố ng hóa cùa mô ̣t số kiến thức, kĩ năng.
- Vận dụng vào giải quyết vấn đề đơn giản của cuô ̣c sống thực tế.
- Học sinh có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp
toán học và mô hình hóa toán học, sử du ̣ng công cu ̣ và phương tiê ̣n ho ̣c toán, giải
quyết vấ n đề toán ho ̣c và các phẩm chấ t.
2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: tham gia hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Kế hoach dạy học, bài giảng Powerpoint, tivi. - HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khỏi động: ( 5’) Hát a. Mục tiêu:
+ Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cả lớp
- GV cho nói cách chuyển đổi đơn vi.̣ Tham gia trả lời
- GV nhận xét, tuyên dương. - GV dẫn dắt vào bài 32: 8 = 4; 32 : 4 = 8
2. Thực hành- Luyện tập (30’) 21 : 3 = 7; 21 : 7 = 3 a. Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện được các nô ̣i dung HS lắng nghe
ôn tâ ̣p các kiến thức, kĩ năng về các
ma ̣ch kiến thức đã ho ̣c. Đo lường.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức:cá nhân, nhóm, cả lớp Bài 4: - HS đọc đề bài
- HS (nhóm đôi) nhâ ̣n biết yêu cầu của - Hs nêu bài: Số ?
HS tìm cách thực hiê ̣n.
a) Số ở mỗi cô ̣t chỉ mố i quan hê ̣ giữa các đơn vi ̣đo đô ̣ dài
b) Số ở mỗi cô ̣t chỉ mỗi quan hê ̣ giữa các
đơn vi ̣đo diê ̣n tích
Nhắc la ̣i mố i quan hê ̣ giữa các đơn vi.̣
- Sửa bài, các nhóm thi đua sửa tiếp sức.
+ GV hê ̣ thố ng mố i quan hê ̣ giữa các đơn vi.̣
Hai đơn vi ̣đo đô ̣ dài liền nhau, đơn vi ̣
lớn hơn gấp 10 lần đơn vi ̣bé hơn. Hai đơn vi
̣đo diê ̣n tích liền nhau, đơn
vi ̣lớn hơn gấp 100 lần đơn vi ̣bé hơn.
+ Nếu HS quên mố i quan hê ̣ giữa hai
đơn vi ̣không liền nhau
Đơn vi ̣đo đô ̣ dài: Ví du ̣: x 10 x 10 x 10 1 m = .?. mm m dm cm mm 1 x 10 x 10 x 10 = 1 000 : 10 : 10 : 10 1 m = 1 000 mm 1 mm = .?. dm 1 1 : 10 : 10 = 100 1 1 mm = dm 100
Hay: 1 dm = 1 x 10 x 10 mm = 100 m 1 1 mm = dm 100 x 100 x 100 x 100
Đơn vi ̣đo diê ̣n tích: m2 dm2 cm2 mm2 Ví du ̣: : 100 : 100 : 100 1 m2 = .?. cm2 1 x 100 x 100 = 10 000 1 m2 = 10 000 cm2 1 1 cm2 = m2 10000 - Gọi HS sửa bài
- Nhận xét, tuyên dương. Ví du ̣: Bài 5: 145 m = .?. mm
- HS nhâ ̣n biết yêu cầ u của bài và thực hiê ̣n
+ 1 m = 1 nghìn mm 145 m = 145 nghìn mm = 145 000 mm
- Sửa bài, HS nói cách chuyển đổi đơn vi.̣
(coi nghìn là đơn vi ̣đếm).
HS có thể chuyển đổi theo các cách
+ 145 m = 145 x 1 000 mm = 145 000 khác nhau.
mm (nhân nhẩm với 1 000).
+ Dư ̣a vào quan hê ̣ giữa hai đơn vi ̣liền
nhau, dư ̣a vào nhân nhẩm với 10. m dm cm mm 1 4 5 0 0 0 145 m = 145 000 mm 10 000 cm2 = .?. m2
+ Dư ̣a vào quan hê ̣ giữa hai đơn vi ̣liền
nhau, dư ̣a vào nhân nhẩm với 100. m2 dm2 cm2 1 0 0 0 0 10 000 cm2 = 1 m2
a) Đ (Quan hê ̣ giữa các đơn vi ̣đo khối
lượng giố ng quan hê ̣ giữa các đơn vi ̣đo đô ̣ dài). - Nhận xét tuyên dương. Bài 6:
b) S (Quan hê ̣ giữa các đơn vi ̣đo thời
gian không giố ng quan hê ̣ giữa các đơn vi ̣
- HS nhâ ̣n biết yêu cầ u của bài và thực
đo đô ̣ dài và khối lượng Nhắc la ̣i mối hiê ̣n.
quan hê ̣ giữa các đơn vi ̣đo thời gian)
- Sửa bài, HS thông báo kết quả, GV c) Đ ( 60 x 60 = 3 600)
khái quát và lưu ý HS mô ̣t số nô ̣i dung.
d) S ( Nhâ ̣n ra sư ̣ tương tư ̣ giữa km và
3. Hoạt động tiếp nối (5’) kg, giữa mm và ml).
a. Mục tiêu:HS ôn lại các kiên thức, kĩ
năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức:cá nhân -Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét tiết học
- Dặn Hs xem lại bài, chuẩn bị bài
IV. Điều chỉnh sau tiết dạy
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 35
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 2
Bài 78. ÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Học sinh thực hiện được các nô ̣i dung ôn tâ ̣p các kiến thức, kĩ năng về các ma ̣ch
kiến thức đã ho ̣c. Hình ho ̣c và Đo lường. Nhâ ̣n biết sự hê ̣ thố ng hóa cùa mô ̣t số kiến thức, kĩ năng.
- Vận dụng vào giải quyết vấn đề đơn giản của cuô ̣c sống thực tế.
- Học sinh có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp
toán học và mô hình hóa toán học, sử du ̣ng công cu ̣ và phương tiê ̣n ho ̣c toán, giải
quyết vấ n đề toán ho ̣c và các phẩm chấ t.
2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: tham gia hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Kế hoach dạy học, bài giảng Powerpoint, tivi. - HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động: ( 5’) Hát a. Mục tiêu:
+ Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, khả năng
diễn đạt thành thạo, tự tin.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cả lớp HS nhắ c la ̣i.
- GV cho ho ̣c sinh nhắ c la ̣i các cách tính khoảng thời gian.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới
2. Vận dụng, trải nghiệm ( 20’) Mục tiêu:
- - Vận dụng vào giải quyết vấn đề đơn
giản của cuô ̣c số ng thực tế. Hoạt động 1:
- Các nhóm tìm hiểu bài, nhâ ̣n biết các Bài 7:
thời điểm và khoảng thời gian. - Hoa ̣t đô ̣ng nhóm.
HS nhâ ̣n biết: Thời điểm xuất phát;
Thảo luâ ̣n và tìm cách GQVĐ. Khoảng thời gian đi;
Có thể dùng hình vẽ:
Tìm thời điểm đến.
Các nhóm thực hiê ̣n và trình bày.
- Sửa bài, các nhóm có thể có các cách
thư ̣c hiê ̣n khác nhau.
GV nên cho ̣n cách thức giúp HS dễ nhâ ̣n biết. - Nhận xét tuyên dương. Bài 8:
- HS nhâ ̣n biết yêu cầ u của bài
Nhâ ̣n da ̣ng đươ ̣c bài toán “tổng – HS lắng nghe hiê ̣u”.
Tổng: nửa chu vi; Hiê ̣u: chiều dài HS làm bài hơn chiều rô ̣ng.
- HS thư ̣c hiê ̣n cá nhân làm vào vở.
- Sửa bài, HS trình bày và giải thích cách làm. - Nhận xét tuyên dương.
Hoạt động 2: Đất nước em a. Mục tiêu:
Vận dụng các kiến thức đã học để giải
quyết vấn đề đơn giản.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Cá nhân, cặp đôi
+ Thời gian bay chưa đến 1 giờ (...phút
- HS (nhóm đôi) đo ̣c văn bản, nhâ ̣n biết < 1 giờ) thông tin:
+ Thời gian bay lớn hơn 2/3 giờ. ( 2/3
- Sửa bài, HS trình bày và giải thích
giờ < ...phút < 1 giờ) cách làm.
+ Thời gian bay là số tròn chu ̣c. ( 2/3 <
1 giờ = 60 phút 2/3 giờ = 60 phút x ?0 phút < 1 giờ) 2/3 = 40 phút
- HS thư ̣c hiê ̣n cá nhân.
40 < số tròn chu ̣c < 60 40<50<60
Vâ ̣y thời gian bay từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phú Quố c khoảng 50 phút.
-GV có thể tìm thêm thông tin về Phú
Quố c (phù hơ ̣p với HS) để giới thiê ̣u với các em.
Ví du ̣: Vùng biển Phú Quốc có 22 hòn
đảo lớn nhỏ, trong đó đảo Phú Quốc
được mê ̣nh danh là hòn đảo ngo ̣c, có
diê ̣n tích lớn nhất. Phú Quốc thuô ̣c tỉnh Kiên Giang...
Hoạt động 3: Khám phá a. Mục tiêu:
Giúp HS rèn luyện tư duy, phát triển năng lực toán học.
b. Phương pháp, hình thức tổ
chức:cá nhân, nhóm.
+ Nhà hát Lớn Hà Nô ̣i rất nổi tiếng.
HS (nhóm đôi) đo ̣c văn bản, nhâ ̣n biết
các thông tin và trả lời câu hỏi của bài. + Bắt đầu xây dựng từ năm thứ nhất
của thế kỉ XX Năm 1901.
+ Sau 10 năm thì hoàn thành 1901 + 10 = 1911
Nhà hát Lớn Hà Nô ̣i đã hoàn thành vào năm 1911.
4. Hoạt động tiếp nối (5’)
a. Mục tiêu:HS ôn lại các kiên thức, kĩ
năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân
HS lắ ng nghe và thực hiê ̣n. -Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét tiết học
- Dặn Hs xem lại bài, chuẩn bị bài
IV. Điều chỉnh sau tiết dạy
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 35
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 3
ÔN TẬP VỀ MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT (1 tiết)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Học sinh thực hiện được các nô ̣i dung ôn tâ ̣p các kiến thức, kĩ năng về các ma ̣ch
kiến thức đã ho ̣c. Hình ho ̣c và Đo lường. Nhâ ̣n biết sự hê ̣ thố ng hóa cùa mô ̣t số kiến thức, kĩ năng.
- Vận dụng vào giải quyết vấn đề đơn giản của cuô ̣c sống thực tế.
- Học sinh có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp
toán học và mô hình hóa toán học, sử du ̣ng công cu ̣ và phương tiê ̣n ho ̣c toán, giải
quyết vấ n đề toán ho ̣c và các phẩm chấ t.
2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: tham gia hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Kế hoach dạy học, bài giảng Powerpoint, tivi. - HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động: ( 5’) Hát a. Mục tiêu:
+ Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cả lớp
Trò chơi TẬP TẦM VÔNG HS lắng nghe
GV cho HS hát bài đồ ng dao, nói luâ ̣t
chơi, tổ chức cho HS chơi theo nhóm đôi.
+ Người đố giấu mô ̣t nút trong lòng
mô ̣t bàn tay và nắ m cả hai tay la ̣i rồ i lát: Tâ ̣p tầ m vông Tay không tay có Tâ ̣p tầ m vó Tay có tay không
Tay nào có, tay nào không? + Ngươ
̀ i đoán chỉ mô ̣t tay của người đố
. Nếu đoán đúng, người đoán trở
thành người đố , trò chơi la ̣i tiếp tu ̣c.
Sau khi chơi, GV giúp HS nhâ ̣n biết:
+ Khi dư ̣ đoán, có thể đoán đúng và
cũng có thể đoán sai Có hai khả năng xảy ra
2. Thực hành- Luyện tập (10’) a. Mục tiêu:
Học sinh thực hiện được cách thố ng kê;
b. Phương pháp, hình thức tổ
chức:cá nhân, nhóm, cả lớp Bài 1: - HS đọc đề bài
- HS (nhóm bố n) nhâ ̣n biết yêu cầu của -
bài: Trả lời các câu hỏi. - Thảo luâ ̣n:
(Số ho ̣c sinh các khố i lớp tham gia ho ̣c
Biểu đồ nói về gì? trư ̣c tuyến
Ho ̣c trư ̣c tuyến là gì? (GV có thể giúp HS trả lời) Có mấy khố i lớp?
- Các nhóm thực hiê ̣n và trình bày.
Mỗi khố i lớp có bao nhiêu ho ̣c sinh
a) Khố i lớp 1: 190 ho ̣c sinh
tham gia? (Nhìn vào các số trên các cô ̣t Khối lơ màu)
́ p 2: 214 ho ̣c sinh (nhiều ho ̣c sinh tham gia nhất)
- Các nhóm thực hiê ̣n và trình bày.
Khố i lớp 3: 184 ho ̣c sinh (ít ho ̣c sinh
GV hê ̣ thố ng la ̣i cách làm. tham gia nhất)
Khố i lớp 4: 210 ho ̣c sinh
Khố i lớp 5: 202 ho ̣c sinh
b) (190 + 214 + 184 + 210 + 202) : 5 = 200
Trung bình mỗi khố i lớp có 200 ho ̣c
sinh ho ̣c trư ̣c tuyến.
(GV có thể hướng dẫn các em thực
hiê ̣n viê ̣c tính tổng để tránh trường hơ ̣p có nhớ liên tiếp: 190 + 214 + 184 + 210 + 202
= (100 + 200 + 100 + 200 + 200) + (90 + 10 + 80 + 10) + (4 + 4 + 2) = 800 + 190 + 10 = 990 + 10 = 1 000) - GV sửa bài, chốt HS chia sẻ
- Nhận xét, tuyên dương.
3.Vận dụng, trải nghiệm ( 20’) Mục tiêu:
- Vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản. Đọc đượ
c biểu đồ tranh đơn giản. Bài 2:
- Tổ chức trò chơi, mỗi nhóm 2 ba ̣n. - Tiến hành chơi.
- Mỗi nhóm nhâ ̣n biết cách chơi.
+ Lầ n lươ ̣t mỗi ba ̣n thư ̣c hiê ̣n các thao tác sau: Lấy 1 thẻ
Xác đi ̣nh số chẵn hay lẻ
Nếu lấy tấm thẻ mang số chẵn thì
va ̣ch mô ̣t va ̣ch vào bảng con
Đă ̣t trả thẻ lên bàn, úp thẻ xuống, trô ̣n các thẻ.
+ Sau khi mỗi ba ̣n lấ y thẻ 20 lầ n Kiểm điểm
Ba ̣n nào được nhiều va ̣ch hơn thì thắ ng cuô ̣c
GV hướng dẫn HS sử du ̣ng từ “có
thể” để diễn đa ̣t. Chẳng ha ̣n:
- Nếu đổi yêu cầ u, các ba ̣n sẽ đoán (không chơi) Em có thể thắ ng Em có thể thua.
3. Hoạt động tiếp nối (5’)
a. Mục tiêu:HS ôn lại các kiên thức, kĩ
năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân
- Yêu cầu Hs suy nghĩ chia sẻ: Sau bài
học em học được những gì? - Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét tiết học
- Dặn Hs xem lại bài, chuẩn bị bài
IV. Điều chỉnh sau tiết dạy
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 35
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 4
Bài 79. THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM (2 TIẾT)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- HS ôn tâ ̣p: cách thực hiê ̣n các phép tính để tính tiền mua nguyên liê ̣u làm sữa
chua cho cả lớp ( hoă ̣c cho các ba ̣n trong tổ)
- Vâ ̣n du ̣ng giải quyết các vấn đề đơn giản của cuô ̣c sống thực tế liên quan đến viê ̣c
tính toán và thực hành với các đa ̣i lươ ̣ng khối lươ ̣ng, dung tích.
- HS có cơ hô ̣i phát triển các năng lực giao tiếp toán ho ̣c, sử du ̣ng công cu ̣ và
phương tiê ̣n ho ̣c toán, mô hình hóa toán ho ̣c, giải quyết vấn đề toán ho ̣c, tư duy và
lâ ̣p luâ ̣n toán ho ̣c và phẩm chất trung thực, chăm chỉ, trách nhiê ̣m, nhân ái.
2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: tham gia hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong học tập, mạnh dạn nói lên ý kiến của mình;
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Kế hoach dạy học, bài giảng Powerpoint, tivi, - HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động: ( 5’) Hát a. Mục tiêu:
+ Tạo không khí vui vẻ, phấn khởi trước giờ học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cả lớp
- GV có thể cho HS chơi “Tôi bảo” để Hs tham gia trò chơi
kiểm tra du ̣ng cu ̣ thư ̣c hành của các em. -
- GV nhận xét, tuyên dương. HS lắng nghe
- GV dẫn dắt vào bài mới
2. Luyê ̣n tâ ̣p, thực hành a.Mục tiêu:
- HS ôn la ̣i kiến thức
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm, cả lớp
GV có thể cho HS chơi: “Hỏi nhanh –
Đáp go ̣n” để ôn la ̣i cách thực hiê ̣n phép - Hs trình bày nhân phân số - Nhận xét, tuyên dương
3. Vâ ̣n du ̣ng, trải nghiê ̣m
Hoạt động 1: Thực hành 15’ a. Mục tiêu:
- HS ôn tâ ̣p: cách thực hiê ̣n các phép
tính để tính tiền mua nguyên liê ̣u làm
sữa chua cho cả lớp ( hoă ̣c cho các ba ̣n trong tổ)
- Vâ ̣n du ̣ng giải quyết các vấn đề đơn
giản của cuô ̣c số ng thực tế liên quan
đến viê ̣c tính toán và thực hành với các
đa ̣i lượng khố i lượng, dung tích.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Nhóm Hoa ̣t đô ̣ng theo tổ
Hoa ̣t đô ̣ng 1. Chuẩn bi ̣nguyên liê ̣u - HS thảo luận làm bài.
a) Các nhóm đo ̣c kĩ công thức làm sữa chua
- Công thức này dùng để làm bao nhiêu + Dự tính nguyên liê ̣u cu ̣ thể: hũ sữa chua?
Sữa đă ̣c có đường: ...hô ̣p.
- Cần mấ y loa ̣i nguyên liê ̣u?
Sữa chua cái: ...hô ̣p.
- Số lươ ̣ng mỗi loa ̣i nguyên liê ̣u đươ ̣c tính theo đơn vi ̣nào?
Sữa tươi có vi ̣dâu: ...ml.
b) Dư ̣ tính nguyên liê ̣u Nước lo ̣c: ...l.
- GV và HS thố ng nhất: mỗi tổ đều làm
sữa chua cho cả lớp hay chỉ làm cho các ba ̣n trong tổ.
- Tùy thuô ̣c vào quyết đi ̣nh trên để dự tính nguyên liê ̣u. HS tham gia
+ Mỗi tổ sẽ làm bao nhiêu hũ sữa chua?
- GV giúp các nhóm tìm hiểu thông tin trên mạng Internet
+ Mua các nguyên liệu với nhãn hiệu nào.
+ Giá tiền mỗi loại nhiên liệu là bao nhiêu.
+ GV giúp các nhóm tính tổng số tiền để mua nguyên liệu.
+ Thống nhất nguồn tiền sử dụng
(chẳng hạn; tiến quỹ lớp có được nhờ kế hoạch nhỏ, ...).
- GV lên kế hoạch đưa các nhóm đi
mua nguyên liệu vào một ngày cu ̣ thể nào đó.
(Nguyên vật liệu đã mua sẽ để nhờ ở tủ lạnh nào?)
c) Phân công chuẩn bị vật liệu làm sữa chua
– Các vật liệu phù hợp số lượng hũ sữa chua mà tổ làm.
– Phân công cụ thể các bạn chuẩn bị dụng cụ.
– Thống nhất ngày, giờ làm sữa chua
Hoạt động 2. Làm sữa chua
(nên làm vào các buổi học ngoại khoả).
Các nhóm làm theo hướng dẫn trong
bài. Nội dung nào chưa rõ thì GV giải thích
- GV và HS thật chú ý về an toàn, cẩn
thận khi sử dụng nước sôi.
- GV bố trí nơi HS để các thùng sữa chua sau khi làm xong
– GV nhờ người cất các hũ sữa chua
thành phẩm vào tủ lạnh.
– Thống nhất ngày, giờ thưởng thức
sữa chua → Tổ nào làm ngon nhất? - Nhận xét tuyên dương.
3. Hoạt động thực tế
a. Mục tiêu:HS hiểu thêm lơ ̣i ích của sữa chua.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: cá nhân
Cùng người thân làm sữa chua (có thể
theo công thức của gia đình). –
Tập tính lượng nguyên liệu.
- Tinh tiền mua nguyên liệu.
– Sửa soạn dụng cụ làm sữa chua.
HS cùng tham gia với gia đình.
– Giúp người thân tiến hành làm sữa chua.
– Cả nhà cùng thưởng thức.
IV. Điều chỉnh sau tiết dạy
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 35
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 5
KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC Ngày tháng năm 202 GVCN P. HIỆU TRƯỞNG Ngô Thanh Tới Nguyễn Hữu Hiền