Giáo án Toán lớp 4 Tuần 7 | Chân trời sáng tạo

Giáo án Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo, chuẩn bị hiệu quả các bài giảng trong quá trình dạy học. Mời các thầy cô tham khảo tải về chi tiết mẫu Giáo án lớp 4 môn Toán sách mới này nhé.

Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 7
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 1
BÀI 16: DÃY S LIU (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- HS nhận biết dãy số liệu; nhận biết cách thu thập, phân loại, sắp xếp các số liu
theo các tiêu chỉ cho trước (tình huống đơn giản); ôn tập cách đọc số đo các dụng cụ
đo đại lượng khối lượng, dung tích, nhiệt độ; cách đọc biểu đồ tranh.
- Vận dụng gii quyết vấn đề đơn giản.
2. Năng lực chung.
HS cơ hội phát triển các năng lực tư duy lập lun toán hc; giao tiếp toán hc;
mô hình hoá toán hc.
3. Phẩm chất.
Các phm cht nhân ái, trách nhim.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Ti vi/ máy chiếu, nội dung trình chiếu PowerPoint: hình ảnh nội dung Khi
động, Cùng học, bài Thực hành 1, 2, i Luyện tập 1 và các bảng ghi chép số liu
(nếu cần).
- HS: SHS, VBT, bút,..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
1. Hoạt động Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To cm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề i hc; ôn tp cách đc s
đo các dụng c đo đại lượng, khi lượng, dung tích, nhiệt độ; cách đọc biu đồ
tranh.
b. Phương pháp, hình thc t chc: Trò chơi, làm việc cá nhân.
- GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi: Ai tinh
mắt thế.
- GV lần lượt treo hoặc trình chiếu từng hình.
- HS quan t, đọc thầm d
liu, tìm số đo không phợp,
ghi li kết quả đúng vào bảng
con → Gii thích tại sao.
2
- ng dn sa bài
- Tng kết Kết ni i hc.
- Gii thiu bài mi.
- Sửa bài
- Nhận xét.
2. Hoạt động Kiến to tri thc mi (25 phút)
2.1 Hot động 1 (10 phút): Khám phá
a. Mc tiêu: HS nhn biết y s liu; nhn biết cách thu thp, phân loi, sp xếp
các s liu theo các tiêu ch cho trước (tình huống đơn giản); ôn tập cách đọc s đo
các dng c đo đại lượng khối lưng, dung tích, nhiệt độ; cách đc biu đồ tranh.
b. Phương pháp, hình thc t chc: Tho lun nhóm 4
* Thu thp, phân loi, kim đếm.
- GV treo (hoc trình chiếu hình) cho HS quan sát.
- GV gii thiu: Tìm hiu về khi lượng của những
con thỏ mà các tổ nuôi, người ta thu thập, phân
loại và kiểm đếm được như sau:
- GV treo bảng phụvẽ bảng thống số liệu lên
bảng lớp.
- HS quan sát.
- HS (nhóm bn) đọc s đo
khối lượng ca mi con th
ghi vào bng con (mi HS/th).
- HS thi đua tiếp sức (hoặc mỗi
tổ ghi một số đo vào bảng).
3
- GV nhận xét.
* Viết và sắp xếp dãy số liệu.
- GV gii thiệu: Viết các số đo khối lượng của bốn
con thỏ ta được dãy số liệu:
800 g; 1 kg 500 g; 1 kg; 1 kg 200 g.
- GV cho HS đọc số đo - GV viết lên bảng lớp.
dụ: GV: Con thỏ của tổ I* HS: 800g* GV
viết: 800 gr
- GV hỏi: y này có mấy số liệu? Kể ra.
- GV yêu cầu HS viết li dãy số liu theo thứ tự t
ln đến bé (hoặc t bé đến lớn). GV khuyến khích
gii thích cách sắp xếp dãy số liu. Ví dụ: Sắp xếp
dãy số liệu theo thứ tự từ ln đến bé;
→ Xác định số ln nhất: 1 kg 500 g.
Xác định số bé nhất: 300g.
Trong hai số còn lại, số lớn hơn: 1 kg 200
1 kg 500 g; 1 kg 200 g: 800 g, 500 g.
- GV hệ thng li kiến thức:
Tìm hiểu về cần nặng của các con thỏ, người ta
thu thập, phân loại và kiểm đếm.
Với c số liu đã thu thp được, ta thviết
thành dãy số liệu.
nhiều cách sắp xếp: viết ln lượt, viết theo th
tụ tln đến bé hoặc viết theo thủ tự
từ bé đến ln.
- HS lắng nghe.
- HS (nhóm đôi) thảo luận,
thực hin các yêu cầu ca GV
- HS thảo lun nhóm trình
bày kết qu.
1 kg 500 g; 1 kg 200 g: 800 g,
500 g.
- HS quan sát và lắng nghe.
2.2 Hot động 2 (15 phút): Thc hành
a. Mc tiêu: Vn dng gii quyết vn đề đơn giản.
b. Phương pháp, hình thc t chc: Hot động nhóm, trò chơi.
Bài 1:
- GV trình chiếu yêu cầu của BT1:
- HS xem đọc yêu cu ca
bài, HS (nhóm đôi) tìm hiểu
bài, nhn biết c vic cn thc
hin: Quan sát hình nh (thu
4
- GV gợi ý để học sinh phân tích, tìm cách giải:
+ Để viết được y sliu các em cần thực hiện
my việc?
+ Đó là những việc gì ?
+ Làm gì để thu thập được số liu ?
- GV yêu cầu HS thực hiện nhân rồi chia sẻ
trong nhóm trước lớp. ( GV khuyến khích nhiều
nhóm HS trình y (mỗi nhóm/ u), kết hợp giải
thích cách làm.)
- GV gi ý cho HS phân tích đưa ra một số nhận
xét từ dãy số liệu:
Dãy số liu này có mấy số?
Lạnh nhất là bao nhiều độ?
Nóng nhất là bao nhiêu độ?
- GV nhận xét chung Kết luận .
Giáo dục HS ung đủ nước (khoảng 2l/ ngày),
trang phục theo thời tiết (mặc đủ m khi trời lạnh).
Bài 2:
thp, phân loi, kim đếm)
Viết y s liu Sp xếp t
đến ln.
- HS tr li ( 3 vic)
- HS trả lời (thu thập, phân loại
và kiểm đếm)
- HS trả lời (câu a: đọc số đo
trên ca/ l, câu b: đọc số đo trên
nhit kế)
- HS thực hiện cá nhân rồi chia
sẻ trong nhóm, trước lớp.
a) 800 ml, 1 000 ml (hoặc 1 l), 500
ml; 900 ml.
Bình A : có 800 ml nước; Bình
B 1 l nước; Bình C 300 ml
nước; Bình D có 900 ml nước.
Dãy số liệu được sắp xếp theo thứ t
t đến lớn (lượng nước tít đến
nhiều).
500 ml 800 ml 900 ml 1 l.
b) 35 °C; 39 °C; 38 °C; 18 °C, 30 °C.
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự từ bé
đến lớn (nhiệt độ từ lạnh đến nóng)
18 °C; 30 C; 35 °C; 38 °C; 39 °C..
- HS tho lun nhóm Đại din
nhóm trình bày.
- HS lng nghe.
- HS đọc thông tin SGK.
- HS (nhóm ln) tìm hiểu hài,
nhận biết các việc cần thực
hin: kiểm đếm viết y số
liu, đọc - mô tả biểu đồ tranh
cho sẵn.
5
- GV phát bảng nhóm kẻ sẵn các yêu cầu cho
HS chuyn tay nhau viết vào, thi đua tổ nào đin
xong trước và đúng hết thì thng cuộc.
- Nhận xét – kết lun.
- Giáo dc HS chăm sóc cây trồng, không hải hoa,
bẻ cành, ...
- HS thực hiện cá nhân rồi chia
sẻ trong nhóm.
- Nhận bảng nhóm thực hin
- Lng nghe.
* Hoạt đng ni tiếp: (5 phút)
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kiến thức, kĩ năng đã học, chun b bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thc t chc: Trò chơi.
GV t chc cho HS tham gia trò chơi Ai nhanh
hơn”. Nhóm trình y nhanh nht kết qu chính
xác là nhóm chiến thng.
GV trình chiếu ni dung:
- Dãy s liu:…………
- Sp xếp theo th t t bé đến ln:…….
- GV nhn xét và tng kết bài hc.
- HS tham gia trò chơi trình
bày kết qu.
IV. ĐIỀU CHNH SAU TIT DY
6
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 7
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 2
BÀI 16: DÃY S LIU (Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
Học sinh biết thu thập, phân loại, sắp xếp các số liu theo các tiêu chỉ cho trước ,
ôn tập cách đọc biểu đồ tranh.
2. Năng lực chung.
- Năng lực chung: Tự chủ, tự học ( phân tích và trình bày được những điều cần giải
quyết bài toán trước lớp). Giao tiếp hợp tác ( thói quen trao đổi, thảo luận vi
bạn hoàn thànhi tập).
- Năng lực toán học: ng lực duy lập luận toán học (thông qua việc phân tích
dãy số tđến ln); ng lực hình hóa toán học (thông qua việc quan sát, phân
biệt được số lớn biết thống số liu để tạo thành y số liu); Năng lực giải
quyết vấn đề toán học.
3. Phẩm chất.
- Nhân ái: ý thức giúp đỡ nhau trong học tập để cùng hoàn thành nhiệm vụ.
- Trách nhim: Tự giác học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Nội dung trình chiếu PowerPoint, bảng nhóm
- HS: SHS, VBT, vở nháp, bút,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
1. Hoạt động Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To cm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thc t chc: Trò chơi.
Giáo viên t chc cho học sinh tham gia trò chơi
Đi chợ
- ng dn sa bài.
- Hc sinh nhn phiếu đi chợ,
thng phiếu gm bao nhiêu
s liu, sp xếp các vt liu cn
mua t khi lượng ít đến nhiu.
- Thc hin phiếu đi ch:
Cá: 500gr, Tht: 1kg 500gr,
Rau: 750 gr, Dưa hấu: 2 kg
500gr, Go: 850gr.
- Sa bài.
7
2. Hoạt động Luyn tp (20 phút)
Bài tp 1: (SGK trang 38)
a. Mục tiêu: Học sinh biết thu thập, phân loại, sắp xếp các số liu theo các tiêu chí
cho trước , ôn tập cách đọc biểu đồ tranh.
b. Phương pháp, hình thc t chc: Tho lun nhóm
- GV gii thiệu; Tìm hiểu về số qu cả chua trên
cây mi lớp Bốn trồng, người ta thu thập, phân
loại, kim đếm và thể hiện qua biểu đã tranh trong
SGK trang 38.
- Gợi ý để học sinh phân tích, tìm cách giải.
a) Đọc biểu đồ tranh
• Khối lớp Bốnmấy lớp? Kể tên.
• Cây cà chua của mỗi lớp có bao nhiêu qu?
- Nhận xét chung – Kết luận.
b) Dựa o biểu đồ, trlời các câu hỏi SGK
trang 38:
- Uốn nắn để HS trả li trôi chy.
- Nhận xét chung – Kết luận
Giáo dục lợi ích của việc trong cây và ăn quả
- HS nghe và đọc thông tin
SGK.
- Tho luận nhóm đôi
- Đọc biu đồ tranh
- Tho lun:
Khối lớp Bốn có my lớp? K
tên.
y cà chua của mỗi lớp
bao nhiêu qu?
- Phân tích: Để biết Khi lớp
Bốn có my lớp? Kể tên (Kiểm
đếm, Thu thập sliu). Cây
chua của mỗi lớp có bao nhiêu
quả? (Kiểm đếm, Lập y số
liu)
* Giải bài toán (nhóm ln)
- Đại diện nhóm trìnhy.
- Tho lun cp đôi: Tìm ch
gii quyết bài toán.
+ Lp 4D có 13 qu, Lp 4B
có 15 qu. Ít hơn 2 quả.
+ Câychua nhiu qu nht
(4B = 15 qu) Cây cà chua ít
qu nht (4E = 8 qu). Hơn 7
qu.
- Đại din nhóm trình bày.
8
3. Hoạt động vn dng, tri nghim (10 phút)
Hoạt đng thc tế
a. Mc tiêu: Biết phân loi, thu thp s liu.
b. Phương pháp, hình thc t chc: Nhóm
GV phát phiếu cho các tổ ghi chép khi phỏng vn.
- GV ghi nhn cùng hc sinh tng hp s liu.
b) Thhiện kết quả kim đếm trên một biu đồ
tranh
- HS đọc đề bài, xác định yêu
cầu (thu thập, phân loại, kiểm
đếm để thống s liu, rồi
viết dãy số liệu).
- HS thảo luận, tìm cách thực
hin.
a) Thống kê: Thu thập, phân
loại, kiểm đếm.
+ Thu thập: Phỏng vn các bạn
để biết các bạn đến trường
bằng phương tin nào (mỗi tổ
c 2 bạn đi phng vấn các bạn
trong tổ mình: một bạn hỏi,
mt bạn ghi chép),
+ Phân loại: Phương tin đi học
hôm nay của các bạn trong lớp.
my loại phương tin: (5
loại)
Đó những loại nào? i bộ,
xe đạp, xe y, xe buýt, các
phương tin khác)
+ Kim đếm: HS hoàn thiện
bảng phỏng vấn, ghi chép
đếm s bạn thích từng loại
phần thường.
- Các tổ báo cáo số liệu.
9
- GV trình chiếu bảng thống kê (GV vừa vấn đáp,
vừa thực hin vic điền số liệu vào bảng).
- Yêu cầu học sinh viết vào bảng con theo hiệu
lnh của GV.
- Hướng dẫn sửa bài
Liên hGiáo dc học sinh về an toàn giao thông
khi tham gia giao thông đường bộ.
- Tổng kết bài.
- HS thực hin vào bảng con
theo hiệu lệnh của GV.
- Nêu đi bộ bên lề phải, đi qua
đường đúng vạch ngựa vằn
theo tín hiệu đèn giao thông
(nếu có).
IV. ĐIỀU CHNH SAU TIT DY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
10
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 7
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 3
BÀI 17: BIU ĐỒ CT (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
HS đọc tả được các sliệu dạng biu đồ cột; nêu được một số nhn xét đơn
gin từ hiu đó cột số lượng, so sánh các số liu, .... th hin kết qu thu thập được trên
mt biểu đồ cột c thể. (Lưu ý: không u cầu HS vẽ biểu dổi,)
Vận dụng để làm quen vi việc phát hiện vấn để hoặc quy luật đơn giản dựa trên quan
sát các số liệu từ biểu đồ cột gii quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến
các số liu thu được từ biểu đồ cột.
2. Năng lực chung.
- Năng lực chung: Tự chủ, tự học ( phân ch trình y được những điu cần gii
quyết bài toán trước lớp). Giao tiếp hợp tác ( thói quen trao đổi, thảo luận với
bạn hoàn thànhi tập).
- HS hội phát triển các ng lực duy và lập lun toán hc, mô hình hóa toán
hc, giao tiếp toán hc.
3. Phẩm chất.
- Nhân ái: ý thức giúp đỡ nhau trong học tập để cùng hoàn thành nhiệm vụ.
- Trách nhim: Tự giác học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Nội dung trình chiếu PowerPoint, hình và các bảng biểu, biểu đồ theo nội
dung Cùng học, các bài thực hành và các bài tập, bảng nhóm.
- HS: Sách hc sinh, v bài tp; b thiết b hc toán; bng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
1. Hoạt động Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To cm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thc t chc: Trò chơi
- GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi: Ai nhanh
hơn.
- GV viết lên bảng lớp, yêu cầu HS thực hin để
tạo thành những dãy số liu.
- Học sinh tham gia trò chơi.
- Thc hin dãy s liu
11
S bạn nữ trong tổ:…;…;…;
- GV yêu cầu Ttrưởng đếm nhanh lên viết trên
bảng lớp.
Tổ nào báo sng nhanh nhất chính xác thì
thng lượt chơi đó.
- GV thể cho HS chơi 3 lượt: số bạn nam, s
bạn cột tóc,.... Tổ nào có nhiều lượt thng nhất thì
thng cuộc.
- GV trình chiếu hình ảnh Khi động cho HS sắm
vai đọc li thoại.
GV chuyển ý, giới thiệu bài.
- Tổ trưởng đếm nhanh lên
viết trên bảng lp
- HS sắm vai đọc li thoi.
- HS lng nghe.
2. Hoạt động Kiến to tri thc mi (25 phút)
2.1 Hot động 1 (10 phút): Khám phá
a. Mục tiêu: HS đọc và mô tả được các số liệu dạng biểu đồ cột; nêu được một số
nhận xét đơn giản từ hiểu đó cột slượng, so sánh các số liu, .... thhiện kết quả
thu thập được trên một biu đồ cột cụ th.
b. Phương pháp, hình thức t chc: Đàm thoi, trc quan, vấn đáp, tho lun nhóm.
* Giới thiệu biểu đồ cột.
GV gii thiệu: Tìm hiểu về số cây khối lp Bốn đã
trồng được, người ta thu thập, phân loại, kiểm đếm
và thể hin qua biu đồ cột. Đây là biểu đồ cột
- GV thể trình chiếu hình và giúp HS đquan
sát và tập trung.
GV vấn đáp, giúp HS nhận biết thông tin trên
mt biu đã cột cho sẵn. Khi tìm hiểu mt biu đồ
cột, trước hết ta quan tâm thông tin sau:
- HS lắng nghe, đọc thông tin
SGK.
- HS quan sát
12
+ Biểu đồ này biu thị gì?
+ Hàng ngang n dưới cho biết gì? (GV chỉ vào
chữ lớp trong ngoặc)
+ Nhn xét sự liên quan của độ cao các cột màu
với số ghi cột n trái: (GV chỉ vào chữ cây trong
ngoặc)
+ Ở biểu đồ này, số cây được ghi như thế nào?
+ Mỗi cột biểu thị số cây trồng như thế nào?
Nhận xét chung – Kết luận.
* Cách đọc biểu đồ.
- GV vấn đáp, giúp HS đọc số liệu liệu biu đồ.
• Biểu đồ này có my cột:
+ Tại sao lại có 5 cột?
+ Đó là những lớp nào?
+ Bên dưới mỗi cột ghi gì?
• Trên đầu cột ghi gì?
- GV yêu cầu HS (nhóm bốn) thảo luận, thực hiện:
• Mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Dùng các từ nhiều nhất, ít nhất, nhiu n, ít hơn
để so sánh số cây các lớp trồng được.
- Khuyến khích HS trình bày kết hợp chỉ vào biểu
đồ.
- GV hướng dẫn HS nhận xét các nội dung thể hiện
trong biểu đồ cột.
+ Dựa vào độ cao, thấp ca các cột màu, ta dễ dàng
so sánh số cây đã trồng của các lớp.
Ví dụ: Nhìn vào biểu đồ cột, ta thấy ngay.
+ Lớp 4D trồng được nhiều y nhất 20 cây (cột
cao nhất và trên đầu cột ghi số 20).
+ Lớp 4C trồng được ít cây nhất: 12 cây (cột thấp
nhất, trên đầu cột ghi số 12).
+ Lớp 4A trng được nhiều y hơn lớp 4E. (cột
lớp 4A cao hơn cột lớp 4E).
- Đọc tên biểu đồ: S cây đã
trồng được ca khi lp Bn.
- Các lp khi Bn
- Da vào các s này ta biết s
cây mi lp trng .
- biu đồ này, s y được
ghi trên đầu mi ct.
- Mi ct biu th s cây trng
ca tng lp.
- 5 ct
- Vì có 5 lp Bn.
- 4A, 4B, 4C, 4D và 4E
- Tên lớp.
- Số cây lớp đó trồng được.
- HS tho lun nhóm u kết
qu và cách làm.
13
+ Nhìn vào biểu đồ cột kết hợp với việc thực
hin các phép tính, là dễ ng tìm được phần n
khi so sánh số cây trồng của hai lớp hoặc tìm tổng
số cây cả khối lp Bốn trng được.....
Ví dụ: Nhìn vào biểu đồ cột, là thấy ngay
+ Lớp 4A trồng được nhiều hơn lớp 4E 1 cây
(18 17 = 1).
+ Lớp 4B trồng được ít hơn lp 4D 5 cây (20
15=5).
Nhận xét – Kết luận
Giáo dục lợi ích của việc trồng cây.
- Nhn xét.
2.2 Hot động 2 (15 phút): Thc hành
a. Mục tiêu: Vận dụng để làm quen với việc phát hin vấn để hoặc quy luật đơn giản
dựa trên quan sát các s liệu từ biu đồ cột giải quyết được những vấn đề đơn
gin liên quan đến các số liệu thu được từ biểu đồ cột.
b. Phương pháp, hình thc t chc: Đàm thoại, trc quan, vn đáp, tho lun nhóm.
Bài 1:
- GV giới thiệu: Người ta thu thập, phân loại,
kiểm đếm và thể hiện qua biểu đồ cột trong SGK
trang 40.
+ Biểu đồ này nói và vẽ điều ?
- Đọc và mô tả số liệu:
Hàng ngang n dưới cho biết gì?
Cột số bên trái cho biết gì?
+ HS Đọc và mô tả các số liệu
biu đồ: Thời gian ăn bữa trưa
của nhóm em.
- Tên các bạn nhóm em.
-Thời gian tính theo phút.
14
Mỗi cột th hin điu gì?
- GV yêu cầu HS thảo lun xem biểu đồ và trả lời
câu câu hỏi
- Sửa bài, GV khuyến khích HS trình y kết hợp
chỉ vào biu đồ.
- Nhận xét – Kết luận
- Thời gian ăn bữa trưa của mỗi
bạn)
- HS thảo lun cặp đôi xem
biu đồ và trả lời câu câu hỏi.
a) Biu đồ cột biểu din thời
gian ăn bữa trưa của nhóm em.
b) u n các bạn trong nhóm:
Hà, Cúc, Tú,
c) Các cột tô màu cho biết thời
gian ăn trưa của các bạn.
Bạn Hà 25 phút.
Bạn Cúc 36 phút.
Bạn Tủ 20 pt
Bạn Lê – 40 phút
đ) Bạn ăn m nhanh nhất
(cột thấp nhất)
Bạn ăn chậm nhất (cột cao
nhất)
Bạn ăn lâu hơn bạn Tú 20
phút. (40 20 = 20)
Bạn ăn nhanh n bạn Cúc
11 phút (36 - 25 = 11)
e) hai bạn ăn nhanh hơn 30
phút: Tú và
Không có bạn nào ăn lâu hơn 1
giờ. (bạn ăn lâu nhất 40
phút, 40 phút < 1 giờ)
- Đại diện nhóm trình y kết
quả.
* Hoạt đng ni tiếp: (5 phút)
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kiến thc, giúp hc sinh ng cao khản năng giải quyết
vấn đề, tính toán và phân tích d liu liên quan đến biu đồ ct.
b. Phương pháp, hình thc t chc: Ôn tập, Trò chơi.
Giáo viên t chc cho học sinh tham gia trò chơi “
Đua xe tính nhanh”
- HS tham gia trò chơi.
15
- GV đưa ra các câu hỏi liên quan đến biểu đồ ct:
Tìm giá tr ln nht, nh nht, so sánh các giá tr
trên d liu trong bng đồ.
- Khi tr li đúng các câu hỏi này, người chơi s
được thưởng điểm và tiếp tc tiến nh đua xe.
- Nhn xét Kết lun.
IV. ĐIỀU CHNH SAU TIT DY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
16
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 7
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 4
BÀI 17: BIU ĐỒ CT (Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
Vận dụng để làm quen với việc phát hiện vấn để hoặc quy luật đơn gin dựa trên
quan sát các số liệu từ biu đồ cột và gii quyết được những vn đề đơn gin liên quan
đến các số liu thu được từ biểu đồ cột.
2. Năng lực chung.
- Năng lực chung: Tchủ, tự học ( phân tích trình bày được những điều cần
gii quyết i toán trước lớp). Giao tiếp và hợp tác ( thói quen trao đổi, thảo luận
với bạn hn thành bài tập).
- HS hội phát triển các năng lực duy lập lun toán hc, hình hóa
toán hc, giao tiếp toán hc.
3. Phẩm chất.
- Nhân ái: ý thức giúp đỡ nhau trong học tập để cùng hoàn thành nhiệm vụ.
- Trách nhim: Tự giác học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Nội dung trình chiếu PowerPoint, hình và các bảng biu, biểu đồ theo nội
dung Cùng học, các bài thực hành và các bài tập, bảng nhóm.
- HS: Sách hc sinh, v bài tp; b thiết b hc toán; bng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
1. Hoạt động Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To cm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thc t chc: Hát múa
- T chc cho hc sinh tham gia Hát múa bài Lp
chúng ta đoàn kết.
- Kết ni i hc.
- HS tham gia múa hát.
2. Hoạt động Luyn tp, thc hành (25 phút)
2.1 Hot động 1 (10 phút): Thc hành
17
a. Mục tiêu: Vận dụng để làm quen với việc phát hin vấn để hoặc quy luật đơn giản
dựa trên quan sát các s liệu từ biu đồ cột giải quyết được những vấn đề đơn
gin liên quan đến các số liệu thu được từ biểu đồ cột.
b. Phương pháp, hình thức t chc: Đàm thoại, trc quan, vấn đáp, tho lun nhóm.
Bài 2:
a) Bảng số liệu thống kê
- u cầu HS tho luận tìm hiu i, đọc số liệu t
bảng thống kê
- Gợi ý để học sinh phân tích, tìm cách giải.
b) Hoàn thiện s liệu trên biểu đổ ct cho sẵn.
- GV vấn đáp hướng dẫn gợi ý để học sinh phân
ch, tìm cách giải.
Biểu đồ này nói v điu ?
Hàng ngang n dưới cho biết ?
Cột số bên trái cho biết gì?
Mỗi cột thhiện điều gì?
Biển đồ này đã thể hiện đầy đủ chưa?
Những ni dung n thiếu được ghi bằng hiệu
gì?
- Đọc thông tin SGK trang 40
thảo lun nhóm bốn m hiểu
bài, đọc sliệu tbng thống
Khối lớp Một có 200 học sinh.
Khối lớp Hai224 học sinh.
Khối lớp Ba có 250 học sinh.
Khối lớp Bốn238 học sinh.
Khối lớp Năm có 200 học sinh.
- Tho lun tr liu hi.
- HS đọc n biểu đồ: Số học
sinh các khối lớp trường em.
- Tên các khi lớp
- S hc sinh
- Số học sinh mỗi khối lớp
- Chưa
18
- GV yêu cầu HS (nhóm bốn) thảo luận đhoàn
thin sliu trên biu đó và trả lời các câu hỏi.
- Sửa bài, GV trình chiếu biu đồ, khuyến khích
nhiu nhóm trình bày kết hợp thao tác trên biểu đồ
(mỗi nhóm /câu).
- Nhận xét – Kết luận.
- HS (nhóm bốn) thảo luận để
hoàn thiện số liu trên biểu đó
và trả lời các câu hỏi.
a) Biểu đó cột biu din số học
sinh các khối lớp trường em.
b) Dựa vào bảng thống số
liu, đin số học sinh của các
khối lớp còn thiếu vào đầu cột:
Một: 200; Hai: 224; Ba: 250;
Bốn: 238; Năm: 200.
c) Khối lớp Hai nhiều học sinh
hơn khối lớp Một. (cột vàng
cao hơn vật xanh lá)
Khối lớp m ít học sinh hơn
khối lớp Bốn. (cột xanh thấp
hơn cột tím)
Khối lớp Ba nhiều học sinh
nhất. (cột đỏ cao nht)
Khối lớp Một s học sinh
bằng khối lớp m (hai cột
xanh cao bằng nhau)
d) Một, m, Hai, Bốn, Ba
(hoặc m, Một, Hai, Bốn,
Ba).
- Đại diện nhóm trình bày
- Sa bài.
2.2 Hot động 2 (15 phút): Luyn tp.
a. Mục tiêu: Ôn và làm quen với việc phát hiện vn để hoặc quy luật đơn gin dựa
trên quan sát các sliệu từ biểu đcột và giải quyết được những vấn đề đơn giản
liên quan đến các số liệu thu được từ biu đồ cột.
b. Phương pháp, hình thc t chc: Tho lun, vn đáp, quant
GV ng dẫn HS: Trước khi trả li các câu hỏi
mi bài, luôn nói khái quát ba ý:
Biểu đồ này nói về điu ? (HS đọc n biểu đ
......)
- Tho luận nhóm đôi.
- Đọc đ
- Tho lun: Biểu đồ này nói v
điu gì? Hàng ngang n i
19
Hàng ngang n dưới cho biết gì? (.....)
Cột số bên trái cho biết gì? (........)
Bài 1:
GV giới thiu: Tìm hiểu về tình hình hỗ trợ gạo
cho các gia đình gặp kkhăn tại một khu vực
trong tháng 8 m 2021, ngưi ta thu thập, phân
loại, kiểm đếm thhiện qua biu đồ cột trong
SGK trang 41.
- Sửa bài, GV khuyến khích HS gii thích sao
trả lời như vậy.
- Giáo dc HS lòng nhân ái, tinh thần tượng thần
tương ái, giúp đỡ người khác trong hoạn nạn, ...
Bài 2:
cho biết gì? Ct sn trái cho
biết gì?
- HS đọc yêu cầu SGK trang 41
- HS thảo luận (nhóm đôi) m
hiu số liu trên biểu đồ cột.
- Giải bài toán nhóm ln
Dựa vào biểu đổ:
a) Trong tháng 8 m 2021,
khu vực này đã được hỗ trợ gạo
4 lần (vì biểu đồ 4 cột, HS
đếm trực tiếp trên biểu đồ).
Lần 1 - 10000 kg.
Lần 2 - 12000 kg.
Lần 3 - 9000 kg.
Lần 4 - 11 000 kg.
(HS vừa nói vừa chỉ vào các số
liu trên biểu đó. ) b) Lần 2
được hỗ trợ nhiều gạo nhất (vì
cột cao nhất).
c) 42 000 kg (10000 + 12000 +
9 000 + 11 000 = 42000).
d) 8 400 phần quà (42 000 : 5 =
8400)
- Đại diện nhóm trìnhy.
- Sa bài
- HS (nhóm bốn) đọc đề i,
thảo luận, nhận biết yêu cầu:
đọc số liệu từ bảng thống rồi
hoàn thiện biểu đồ vật trả lời
câu hỏi.
- HS thực hiện cá nhân rồi chia
sẻ vi bạn.
Đọc bảng thống số liệu
5 mặt hàng
20
- GV gi ý: Đơn vị khối lượng thhiện trên biểu
đồ là đơn vị nào?
- Sửa i, GV trình chiếu cho HS quan sát, khuyến
khích nhiều nhóm trả lời kết hợp thao tác trên biểu
đồ để gii thích sao trả lời như vy. (mỗi
nhóm/câu)
- Nhận xét chung – kết luận.
Gạo: 5 kg
Rau: 4 kg 500 g
• Hoàn thiện biểu đồ cột.
Thịt: 1 kg 500 g
Cá: 2 kg
Bột nêm: 500g
Biểu đồ y gồm mấy cột? (5
cột vì có 5 mt hàng)
Cột số bên trái thể hiện bằng
đơn vị gam, n phải đối khối
lượng các mt hàng qua đơn vị
gam.
Gạo: 5 kg = 5 000 g.
Thịt: 1 kg 500 g = 1300 g.
Cá: 2 kg = 2000 g.
Rau: 4 kg 500 g = 4500 g.
Bột nêm: 500g.
- Đại diện nhóm trìnhy.
- Sửa bài.
* Hoạt đng ni tiếp: (5 phút)
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kiến thức, kĩ năng đã học, chun bi cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thc t chc: Trò chơi.
- T chc cho học sinh tham gia trò chơi Ai
nhanh hơn”
- GV trình chiếu hình
- HS quan sát và thc hin.
21
- ng dn sa bài.
- Tìm giá tr ln nht, nh nht,
so sánh các giá tr trên d liu
trong bng đồ.
- Đại din nhóm trình bày.
- Sa bài
IV. ĐIỀU CHNH SAU TIT DY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
22
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 7
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 5
BÀI 17: BIU ĐỒ CT (Tiết 3)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
Vận dụng để làm quen với việc phát hiện vấn để hoặc quy luật đơn gin dựa trên
quan sát các số liệu từ biu đồ cột và giải quyết được những vn đề đơn gin liên quan
đến các số liu thu được từ biểu đồ cột.
2. Năng lực chung.
- Năng lực chung: Tchủ, tự học ( phân tích trình y được những điều cần
gii quyết i toán trước lớp). Giao tiếp và hợp tác ( thói quen trao đổi, thảo luận
với bạn hn thành bài tập).
- HS hội phát triển các năng lực duy lập lun toán hc, hình hóa
toán hc, giao tiếp toán hc.
3. Phẩm chất.
- Nhân ái: ý thức giúp đỡ nhau trong học tập để cùng hoàn thành nhiệm vụ.
- Trách nhim: Tự giác học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Nội dung trình chiếu PowerPoint, hình và các bảng biu, biểu đồ theo nội
dung Cùng học, các bài thực hành và các bài tập, bảng nhóm.
- HS: Sách hc sinh, v bài tp; b thiết b hc toán.
III. CÁC HOT ĐNG DY HC CH YU:
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
1. Hoạt động Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To cm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thc t chc: Múa hát
- T chc cho hc sinh tham gia hát múa bài Chú
voi con Bn Đôn
- Kết ni i hc.
- HS tham gia múa hát.
2. Hoạt động Luyn tp (15 phút)
a. Mục tiêu: Ôn và làm quen với việc phát hiện vn để hoặc quy luật đơn gin dựa
trên quan sát các sliệu từ biểu đcột và giải quyết được những vấn đề đơn giản
liên quan đến các số liệu thu được từ biu đồ cột.
b. Phương pháp, hình thc t chc: Tho lun, vấn đáp, quan sát
23
- GV yêu cầu học sinh đọc thâng tin Bài 3 trang 42
SGK và gii bài tập.
- Sửa bài, GV trình chiếu biểu đồ cho HS thi đua
tiếp sức để hoàn thiện thống biểu đồ, khuyến
khích nhiều nhóm trả lời kết hợp thao tác trên biểu
đã để gii thích sao trả li như vậy (mỗi
nhóm/câu).
Đội nào xong trước và đúng thì thắng cuộc
Bài 3: Đọc thông tin SGK
- HS (nhóm bốn) đọc đề i,
thảo lun, nhận biết yêu cầu
thống số liệu rồi hoàn thiện
biểu đồ cột và trả lời câu hỏi.
- HS thực hiện nhóm đôi rồi
chia sẻ trong nhóm lớn.
- Đại diện nhóm trìnhy.
• Thống kê số liu
- HS (hai đội) lần lượt ghi kết
quả thống kê vào bảng sau
Đội 1
Báo Nhi đồng: 25 bạn.
Sách khoa học: ... bạn.
Sách danh nhân ... bạn.
24
Dựa vào biểu đồ cột vừa hoàn thin, trả lời câu hỏi.
Khuyến khích nhiều nhóm trình y, kết hợp chỉ
vào biểu đồ (mỗi nhóm/câu)
Đội nào xong trước và đúng thì thắng cuộc
Nhn xét Kết lun
Truyện cổ tích: ... bạn.
Truyện loài vật: ... bạn.
Đội 2
Báo Nhi đồng: 25 bạn.
Sách khoa học: ... bạn.
Sách danh nhân ... bạn.
• Hoàn thiện biểu đồ
- HS (hai đội) lần lượt ghi kết
quả thống kê vào biểu đồ:
Nhn xét
3. Hoạt động vn dng, tri nghim (15 phút)
Hot động thc tế
a. Mc tiêu: Thc hin thng kê s liu
b. Phương pháp, hình thc t chc: Quan sát, vấn đáp, trò chơi.
- GV hướng dn hc sinh thc hin.
- GV phát phiếu cho các tổ ghi chép khi phng
vấn.
- HS đọc đề bài, xác định yêu
cầu (thu thập, phân loại, kiểm
đếm) để thống kê số liu
- HS thảo luận, tìm cách thực
hin.
a) Thống kê: Thu thập, phân
loại, kiếm đếm.
+ Phân loại: Sở thích của HS về
các loại phần thưởng.
my loại phần tng: (3
loại)
Đó những loại nào (sách
truyện, dụng chọc tập, dụng
cụ thể thao)
25
- GV ghi nhn và cùng HS tổng hợp số liu
Sách truyn: ... bạn; ... hạn; ... bạn; ... bạn — tổng
cộng có ... bạn.
Dụng c học tập. ... bạn, ... bạn, ... bạn, ... bạn
tổng cộng có ....
Dụng c thể thao: ... bạn; .. hạn; ... bạn; ... bạn
tổng cộng có ... bạn.
- Hướng dẫn sửa bài.
Giáo dục động viên, khuyến khích HS chăm học,
chăm làm.
Tổng kết bài.
Thu thập: Phng vấn các bạn
để biết bạn thích loại phn
thưởng nào (mi tổ cử hai bạn
đi phng vấn các bạn trong tổ
mình: một bạn hỏi, mt bạn ghi
chép).
Kiểm đếm: HS hoàn thiện
bảng phỏng vấn, ghi chép
đếm s bạn thích từng loại
phần thưởng
- Các tổ báo cáo số liu.
IV. ĐIỀU CHNH SAU TIT DY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Ngày tháng năm 2023
P Hiệu Trưởng
Nguyn Hu Hin
GVCN
Ngô Thanh Ti
| 1/25

Preview text:


Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 7
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 1
BÀI 16: DÃY SỐ LIỆU (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:

- HS nhận biết dãy số liệu; nhận biết cách thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu
theo các tiêu chỉ cho trước (tình huống đơn giản); ôn tập cách đọc số đo các dụng cụ
đo đại lượng khối lượng, dung tích, nhiệt độ; cách đọc biểu đồ tranh.
- Vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản. 2. Năng lực chung.
HS có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học; giao tiếp toán học; mô hình hoá toán học. 3. Phẩm chất.
Các phẩm chất nhân ái, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Ti vi/ máy chiếu, nội dung trình chiếu PowerPoint: hình ảnh nội dung Khởi
động, Cùng học, bài Thực hành 1, 2, bài Luyện tập 1 và các bảng ghi chép số liệu (nếu cần).
- HS: SHS, VBT, bút,..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học; ôn tập cách đọc số
đo các dụng cụ đo đại lượng, khối lượng, dung tích, nhiệt độ; cách đọc biểu đồ tranh.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi, làm việc cá nhân.
- GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi: Ai tinh mắt thế.
- GV lần lượt treo hoặc trình chiếu từng hình.
- HS quan sát, đọc thầm dữ
liệu, tìm số đo không phù hợp,
ghi lại kết quả đúng vào bảng
con → Giải thích tại sao. 2 - Sửa bài - Nhận xét. - Hướng dẫn sửa bài
- Tổng kết – Kết nối bài học. - Giới thiệu bài mới.
2. Hoạt động Kiến tạo tri thức mới (25 phút)
2.1 Hoạt động 1 (10 phút): Khám phá
a. Mục tiêu: HS nhận biết dãy số liệu; nhận biết cách thu thập, phân loại, sắp xếp
các số liệu theo các tiêu chỉ cho trước (tình huống đơn giản); ôn tập cách đọc số đo
các dụng cụ đo đại lượng khối lượng, dung tích, nhiệt độ; cách đọc biểu đồ tranh.…
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Thảo luận nhóm 4
* Thu thập, phân loại, kiểm đếm.
- GV treo (hoặc trình chiếu hình) cho HS quan sát. - HS quan sát.
- GV giới thiệu: Tìm hiểu về khối lượng của những - HS (nhóm bốn) đọc số đo
con thỏ mà các tổ nuôi, người ta thu thập, phân khối lượng của mỗi con thỏ và
loại và kiểm đếm được như sau:
ghi vào bảng con (mỗi HS/thỏ).
- GV treo bảng phụ có vẽ bảng thống kê số liệu lên - HS thi đua tiếp sức (hoặc mỗi bảng lớp.
tổ ghi một số đo vào bảng). 3 - GV nhận xét. - HS lắng nghe.
* Viết và sắp xếp dãy số liệu.
- GV giới thiệu: Viết các số đo khối lượng của bốn
con thỏ ta được dãy số liệu:
800 g; 1 kg 500 g; 1 kg; 1 kg 200 g.
- GV cho HS đọc số đo - GV viết lên bảng lớp.
Ví dụ: GV: “Con thỏ của tổ I* HS: “800g* GV viết: 800 gr
- HS (nhóm đôi) thảo luận,
- GV hỏi: Dãy này có mấy số liệu? Kể ra.
thực hiện các yêu cầu của GV
- GV yêu cầu HS viết lại dãy số liệu theo thứ tự từ
lớn đến bé (hoặc từ bé đến lớn). GV khuyến khích
giải thích cách sắp xếp dãy số liệu. Ví dụ: Sắp xếp - HS thảo luận nhóm và trình
dãy số liệu theo thứ tự từ lớn đến bé; bày kết quả.
→ Xác định số lớn nhất: 1 kg 500 g.
1 kg 500 g; 1 kg 200 g: 800 g, 500 g.
Xác định số bé nhất: 300g.
Trong hai số còn lại, số lớn hơn: 1 kg 200
1 kg 500 g; 1 kg 200 g: 800 g, 500 g.
- GV hệ thống lại kiến thức:
• Tìm hiểu về cần nặng của các con thỏ, người ta
thu thập, phân loại và kiểm đếm.
- HS quan sát và lắng nghe.
• Với các số liệu đã thu thập được, ta có thể viết thành dãy số liệu.
• Có nhiều cách sắp xếp: viết lần lượt, viết theo thủ
tụ tử lớn đến bé hoặc viết theo thủ tự từ bé đến lớn.
2.2 Hoạt động 2 (15 phút): Thực hành
a. Mục tiêu: Vận dụng giải quyết vấn đề đơn giản.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Hoạt động nhóm, trò chơi. Bài 1:
- GV trình chiếu yêu cầu của BT1:
- HS xem và đọc yêu cầu của
bài, HS (nhóm đôi) tìm hiểu
bài, nhận biết các việc cần thực
hiện: Quan sát hình ảnh (thu 4
thập, phân loại, kiểm đếm) –
Viết dãy số liệu – Sắp xếp từ bé đến lớn. - HS trả lời ( 3 việc)
- GV gợi ý để học sinh phân tích, tìm cách giải:
+ Để viết được dãy số liệu các em cần thực hiện - HS trả lời (thu thập, phân loại mấy việc? và kiểm đếm)
+ Đó là những việc gì ?
- HS trả lời (câu a: đọc số đo
trên ca/ l, câu b: đọc số đo trên nhiệt kế)
+ Làm gì để thu thập được số liệu ?
- HS thực hiện cá nhân rồi chia
sẻ trong nhóm, trước lớp.
- GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân rồi chia sẻ a) 800 ml, 1 000 ml (hoặc 1 l), 500
trong nhóm và trước lớp. ( GV khuyến khích nhiều ml; 900 ml.
nhóm HS trình bày (mỗi nhóm/ câu), kết hợp giải Vì Bình A : có 800 ml nước; Bình thích cách làm.)
B có 1 l nước; Bình C có 300 ml
nước; Bình D có 900 ml nước.
Dãy số liệu được sắp xếp theo thứ tự
từ bé đến lớn (lượng nước từ ít đến nhiều). 500 ml 800 ml 900 ml 1 l.
b) 35 °C; 39 °C; 38 °C; 18 °C, 30 °C.
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự từ bé
đến lớn (nhiệt độ từ lạnh đến nóng)
18 °C; 30 C; 35 °C; 38 °C; 39 °C..
- GV gợi ý cho HS phân tích đưa ra một số nhận - HS thảo luận nhóm – Đại diện xét từ dãy số liệu: nhóm trình bày.
Dãy số liệu này có mấy số?
Lạnh nhất là bao nhiều độ? - HS lắng nghe.
Nóng nhất là bao nhiêu độ?
- GV nhận xét chung – Kết luận . Giáo dục HS - HS đọc thông tin SGK.
uống đủ nước (khoảng 2l/ ngày),
trang phục theo thời tiết (mặc đủ ấm khi trời lạnh). - HS (nhóm lớn) tìm hiểu hài,
nhận biết các việc cần thực Bài 2:
hiện: kiểm đếm – viết dãy số
liệu, đọc - mô tả biểu đồ tranh cho sẵn. 5
- HS thực hiện cá nhân rồi chia sẻ trong nhóm.
- Nhận bảng nhóm thực hiện
- GV phát bảng nhóm có kẻ sẵn các yêu cầu cho
HS chuyền tay nhau viết vào, thi đua tổ nào điền
xong trước và đúng hết thì thắng cuộc. - Lắng nghe.
- Nhận xét – kết luận.
- Giáo dục HS chăm sóc cây trồng, không hải hoa, bẻ cành, ...
* Hoạt động nối tiếp: (5 phút)
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi.
GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi “Ai nhanh - HS tham gia trò chơi và trình
hơn”. Nhóm trình bày nhanh nhất và kết quả chính bày kết quả.
xác là nhóm chiến thắng. GV trình chiếu nội dung:
- Dãy số liệu:…………
- Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:…….
- GV nhận xét và tổng kết bài học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY 6
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 7
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 2
BÀI 16: DÃY SỐ LIỆU (Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:

Học sinh biết thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu theo các tiêu chỉ cho trước ,
ôn tập cách đọc biểu đồ tranh. 2. Năng lực chung.
- Năng lực chung: Tự chủ, tự học ( phân tích và trình bày được những điều cần giải
quyết bài toán trước lớp). Giao tiếp và hợp tác ( Có thói quen trao đổi, thảo luận với
bạn hoàn thành bài tập).
- Năng lực toán học: Năng lực tư duy và lập luận toán học (thông qua việc phân tích
dãy số từ bé đến lớn); Năng lực mô hình hóa toán học (thông qua việc quan sát, phân
biệt được số lớn bé và biết thống kê số liệu để tạo thành dãy số liệu); Năng lực giải
quyết vấn đề toán học. 3. Phẩm chất.
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập để cùng hoàn thành nhiệm vụ.
- Trách nhiệm: Tự giác học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Nội dung trình chiếu PowerPoint, bảng nhóm
- HS: SHS, VBT, vở nháp, bút,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi.
Giáo viên tổ chức cho học sinh tham gia trò chơi - Học sinh nhận phiếu đi chợ, Đi chợ
thống kê phiếu gồm bao nhiêu
số liệu, sắp xếp các vật liệu cần
mua từ khối lượng ít đến nhiều.
- Thực hiện phiếu đi chợ:
Cá: 500gr, Thịt: 1kg 500gr, Rau: 750 gr, Dưa hấu: 2 kg 500gr, Gạo: 850gr. - Hướng dẫn sửa bài. - Sửa bài. 7
2. Hoạt động Luyện tập (20 phút)
Bài tập 1: (SGK trang 38)
a. Mục tiêu: Học sinh biết thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu theo các tiêu chí
cho trước , ôn tập cách đọc biểu đồ tranh.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Thảo luận nhóm
- GV giới thiệu; Tìm hiểu về số quả cả chua trên - HS nghe và đọc thông tin
cây mỗi lớp Bốn trồng, người ta thu thập, phân SGK.
loại, kiểm đếm và thể hiện qua biểu đã tranh trong SGK trang 38.
- Gợi ý để học sinh phân tích, tìm cách giải. - Thảo luận nhóm đôi
a) Đọc biểu đồ tranh - Đọc biểu đồ tranh
• Khối lớp Bốn có mấy lớp? Kể tên. - Thảo luận:
• Cây cà chua của mỗi lớp có bao nhiêu quả?
• Khối lớp Bốn có mấy lớp? Kể tên.
• Cây cà chua của mỗi lớp có bao nhiêu quả?
- Phân tích: Để biết Khối lớp
Bốn có mấy lớp? Kể tên (Kiểm
đếm, Thu thập số liệu). Cây cà
chua của mỗi lớp có bao nhiêu quả?
(Kiểm đếm, Lập dãy số liệu)
* Giải bài toán (nhóm lớn)
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét chung – Kết luận.
b) Dựa vào biểu đồ, trả lời các câu hỏi SGK - Thảo luận cặp đôi: Tìm cách trang 38: giải quyết bài toán.
- Uốn nắn để HS trả lời trôi chảy.
+ Lớp 4D có 13 quả, Lớp 4B
có 15 quả. Ít hơn 2 quả.
+ Cây cà chua nhiều quả nhất
(4B = 15 quả) – Cây cà chua ít
quả nhất (4E = 8 quả). Hơn 7 quả.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét chung – Kết luận
Giáo dục lợi ích của việc trong cây và ăn quả 8
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (10 phút)
Hoạt động thực tế
a. Mục tiêu: Biết phân loại, thu thập số liệu.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Nhóm
- HS đọc đề bài, xác định yêu
cầu (thu thập, phân loại, kiểm
đếm để thống kê số liệu, rồi viết dãy số liệu).
GV phát phiếu cho các tổ ghi chép khi phỏng vấn. - HS thảo luận, tìm cách thực hiện.
a) Thống kê: Thu thập, phân loại, kiểm đếm.
+ Thu thập: Phỏng vấn các bạn
để biết các bạn đến trường
bằng phương tiện nào (mỗi tổ
cữ 2 bạn đi phỏng vấn các bạn
trong tổ mình: một bạn hỏi, một bạn ghi chép),
+ Phân loại: Phương tiện đi học
hôm nay của các bạn trong lớp.
Có mấy loại phương tiện: (5 loại)
Đó là những loại nào? (đi bộ,
xe đạp, xe máy, xe buýt, các phương tiện khác)
+ Kiểm đếm: HS hoàn thiện
bảng phỏng vấn, ghi chép và
đếm số bạn thích từng loại phần thường.
- Các tổ báo cáo số liệu.
- GV ghi nhận cùng học sinh tổng hợp số liệu.
b) Thể hiện kết quả kiểm đếm trên một biểu đồ tranh 9
- GV trình chiếu bảng thống kê (GV vừa vấn đáp,
vừa thực hiện việc điền số liệu vào bảng).
- Yêu cầu học sinh viết vào bảng con theo hiệu lệnh của GV.
- HS thực hiện vào bảng con theo hiệu lệnh của GV. - Hướng dẫn sửa bài
Liên hệ Giáo dục học sinh về an toàn giao thông - Nêu đi bộ bên lề phải, đi qua
khi tham gia giao thông đường bộ.
đường đúng vạch ngựa vằn và
theo tín hiệu đèn giao thông (nếu có). - Tổng kết bài.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... 10
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 7
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 3
BÀI 17: BIỂU ĐỒ CỘT (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:

HS đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ cột; nêu được một số nhận xét đơn
giản từ hiểu đó cột số lượng, so sánh các số liệu, .... thể hiện kết quả thu thập được trên
một biểu đồ cột cụ thể. (Lưu ý: không yêu cầu HS vẽ biểu dổi,)
Vận dụng để làm quen với việc phát hiện vấn để hoặc quy luật đơn giản dựa trên quan
sát các số liệu từ biểu đồ cột và giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến
các số liệu thu được từ biểu đồ cột. 2. Năng lực chung.
- Năng lực chung: Tự chủ, tự học ( phân tích và trình bày được những điều cần giải
quyết bài toán trước lớp). Giao tiếp và hợp tác ( Có thói quen trao đổi, thảo luận với
bạn hoàn thành bài tập).
- HS có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán
học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất.
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập để cùng hoàn thành nhiệm vụ.
- Trách nhiệm: Tự giác học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Nội dung trình chiếu PowerPoint, hình và các bảng biểu, biểu đồ theo nội
dung Cùng học, các bài thực hành và các bài tập, bảng nhóm.
- HS: Sách học sinh, vở bài tập; bộ thiết bị học toán; bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi
- GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi: Ai nhanh - Học sinh tham gia trò chơi. hơn.
- GV viết lên bảng lớp, yêu cầu HS thực hiện để
tạo thành những dãy số liệu.
- Thực hiện dãy số liệu 11
Số bạn nữ trong tổ:…;…;…;
- GV yêu cầu Tổ trưởng đếm nhanh và lên viết trên bảng lớp.
- Tổ trưởng đếm nhanh và lên
Tổ nào báo số lượng nhanh nhất và chính xác thì viết trên bảng lớp thắng lượt chơi đó.
- GV có thể cho HS chơi 3 lượt: số bạn nam, số
bạn cột tóc,.... Tổ nào có nhiều lượt thắng nhất thì thắng cuộc.
- GV trình chiếu hình ảnh Khởi động cho HS sắm vai đọc lời thoại. →
- HS sắm vai đọc lời thoại.
GV chuyển ý, giới thiệu bài. - HS lắng nghe.
2. Hoạt động Kiến tạo tri thức mới (25 phút)
2.1 Hoạt động 1 (10 phút): Khám phá
a. Mục tiêu: HS đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ cột; nêu được một số
nhận xét đơn giản từ hiểu đó cột số lượng, so sánh các số liệu, .... thể hiện kết quả
thu thập được trên một biểu đồ cột cụ thể. …
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Đàm thoại, trực quan, vấn đáp, thảo luận nhóm.
* Giới thiệu biểu đồ cột.
GV giới thiệu: Tìm hiểu về số cây khối lớp Bốn đã - HS lắng nghe, đọc thông tin
trồng được, người ta thu thập, phân loại, kiểm đếm SGK.
và thể hiện qua biểu đồ cột. Đây là biểu đồ cột
- GV có thể trình chiếu hình và giúp HS để quan - HS quan sát sát và tập trung.
– GV vấn đáp, giúp HS nhận biết thông tin trên
một biểu đã cột cho sẵn. Khi tìm hiểu một biểu đồ
cột, trước hết ta quan tâm thông tin sau: 12
+ Biểu đồ này biểu thị gì?
- Đọc tên biểu đồ: Số cây đã
trồng được của khối lớp Bốn.
+ Hàng ngang bên dưới cho biết gì? (GV chỉ vào - Các lớp khối Bốn chữ lớp trong ngoặc)
+ Nhận xét sự liên quan của độ cao các cột tô màu - Dựa vào các số này ta biết số
với số ghi ở cột bên trái: (GV chỉ vào chữ cây trong cây mỗi lớp trồng . ngoặc)
+ Ở biểu đồ này, số cây được ghi như thế nào?
- Ở biểu đồ này, số cây được ghi trên đầu mỗi cột.
- Mỗi cột biểu thị số cây trồng
+ Mỗi cột biểu thị số cây trồng như thế nào? của từng lớp.
Nhận xét chung – Kết luận.
* Cách đọc biểu đồ.
- GV vấn đáp, giúp HS đọc số liệu liệu biểu đồ. - 5 cột
• Biểu đồ này có mấy cột:
+ Tại sao lại có 5 cột? - Vì có 5 lớp Bốn. - 4A, 4B, 4C, 4D và 4E
+ Đó là những lớp nào? - Tên lớp.
+ Bên dưới mỗi cột ghi gì?
• Trên đầu cột ghi gì?
- Số cây lớp đó trồng được.
- GV yêu cầu HS (nhóm bốn) thảo luận, thực hiện: - HS thảo luận nhóm nêu kết
• Mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? quả và cách làm.
• Dùng các từ nhiều nhất, ít nhất, nhiều hơn, ít hơn
để so sánh số cây các lớp trồng được.
- Khuyến khích HS trình bày kết hợp chỉ vào biểu đồ.
- GV hướng dẫn HS nhận xét các nội dung thể hiện trong biểu đồ cột.
+ Dựa vào độ cao, thấp của các cột màu, ta dễ dàng
so sánh số cây đã trồng của các lớp.
Ví dụ: Nhìn vào biểu đồ cột, ta thấy ngay.
+ Lớp 4D trồng được nhiều cây nhất 20 cây (cột
cao nhất và trên đầu cột ghi số 20).
+ Lớp 4C trồng được ít cây nhất: 12 cây (cột thấp
nhất, trên đầu cột ghi số 12).
+ Lớp 4A trồng được nhiều cây hơn lớp 4E. (cột
lớp 4A cao hơn cột lớp 4E). 13
+ Nhìn vào biểu đồ cột và kết hợp với việc thực
hiện các phép tính, là dễ dàng tìm được phần hơn
khi so sánh số cây trồng của hai lớp hoặc tìm tổng
số cây cả khối lớp Bốn trồng được.....
Ví dụ: Nhìn vào biểu đồ cột, là thấy ngay
+ Lớp 4A trồng được nhiều hơn lớp 4E là 1 cây (18 – 17 = 1).
+ Lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4D là 5 cây (20 – 15=5). Nhận xét – Kết luận - Nhận xét.
Giáo dục lợi ích của việc trồng cây.
2.2 Hoạt động 2 (15 phút): Thực hành
a. Mục tiêu: Vận dụng để làm quen với việc phát hiện vấn để hoặc quy luật đơn giản
dựa trên quan sát các số liệu từ biểu đồ cột và giải quyết được những vấn đề đơn
giản liên quan đến các số liệu thu được từ biểu đồ cột.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Đàm thoại, trực quan, vấn đáp, thảo luận nhóm. Bài 1:
- GV giới thiệu: Người ta thu thập, phân loại,
kiểm đếm và thể hiện qua biểu đồ cột trong SGK trang 40.
+ Biểu đồ này nói và vẽ điều gì ?
+ HS Đọc và mô tả các số liệu
biểu đồ: Thời gian ăn bữa trưa của nhóm em.
- Đọc và mô tả số liệu:
Hàng ngang bên dưới cho biết gì? - Tên các bạn nhóm em.
Cột số bên trái cho biết gì?
-Thời gian tính theo phút. 14
Mỗi cột thể hiện điều gì?
- Thời gian ăn bữa trưa của mỗi bạn)
- GV yêu cầu HS thảo luận xem biểu đồ và trả lời - HS thảo luận cặp đôi xem câu câu hỏi
biểu đồ và trả lời câu câu hỏi .
- Sửa bài, GV khuyến khích HS trình bày kết hợp a) Biểu đồ cột biểu diễn thời chỉ vào biểu đồ
gian ăn bữa trưa của nhóm em. .
b) Nêu tên các bạn trong nhóm: Hà, Cúc, Tú, Lê
c) Các cột tô màu cho biết thời
gian ăn trưa của các bạn. Bạn Hà – 25 phút. Bạn Cúc – 36 phút. Bạn Tủ 20 phút Bạn Lê – 40 phút
đ) Bạn Tú ăn cơm nhanh nhất (cột thấp nhất)
Bạn Lê ăn chậm nhất (cột cao nhất)
Bạn Lê ăn lâu hơn bạn Tú 20 phút. (40 – 20 = 20)
Bạn Hà ăn nhanh hơn bạn Cúc 11 phút (36 - 25 = 11)
e) Có hai bạn ăn nhanh hơn 30 phút: Tú và Hà
Không có bạn nào ăn lâu hơn 1
giờ. (bạn Lê ăn lâu nhất là 40 phút, 40 phút < 1 giờ)
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét – Kết luận
* Hoạt động nối tiếp: (5 phút)
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, giúp học sinh nâng cao khản năng giải quyết
vấn đề, tính toán và phân tích dữ liệu liên quan đến biểu đồ cột.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Ôn tập, Trò chơi.
Giáo viên tổ chức cho học sinh tham gia trò chơi “ - HS tham gia trò chơi. Đua xe tính nhanh” 15
- GV đưa ra các câu hỏi liên quan đến biểu đồ cột:
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, so sánh các giá trị
trên dữ liệu trong bảng đồ.
- Khi trả lời đúng các câu hỏi này, người chơi sẽ
được thưởng điểm và tiếp tục tiến hành đua xe.
- Nhận xét – Kết luận.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... 16
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 7
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 4
BÀI 17: BIỂU ĐỒ CỘT (Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:

Vận dụng để làm quen với việc phát hiện vấn để hoặc quy luật đơn giản dựa trên
quan sát các số liệu từ biểu đồ cột và giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan
đến các số liệu thu được từ biểu đồ cột. 2. Năng lực chung.
- Năng lực chung: Tự chủ, tự học ( phân tích và trình bày được những điều cần
giải quyết bài toán trước lớp). Giao tiếp và hợp tác ( Có thói quen trao đổi, thảo luận
với bạn hoàn thành bài tập).
- HS có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa
toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất.
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập để cùng hoàn thành nhiệm vụ.
- Trách nhiệm: Tự giác học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Nội dung trình chiếu PowerPoint, hình và các bảng biểu, biểu đồ theo nội
dung Cùng học, các bài thực hành và các bài tập, bảng nhóm.
- HS: Sách học sinh, vở bài tập; bộ thiết bị học toán; bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Hát múa
- Tổ chức cho học sinh tham gia Hát múa bài Lớp - HS tham gia múa hát. chúng ta đoàn kết. - Kết nối bài học.
2. Hoạt động Luyện tập, thực hành (25 phút)
2.1 Hoạt động 1 (10 phút): Thực hành 17
a. Mục tiêu: Vận dụng để làm quen với việc phát hiện vấn để hoặc quy luật đơn giản
dựa trên quan sát các số liệu từ biểu đồ cột và giải quyết được những vấn đề đơn
giản liên quan đến các số liệu thu được từ biểu đồ cột.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Đàm thoại, trực quan, vấn đáp, thảo luận nhóm. Bài 2:
a) Bảng số liệu thống kê
- Yêu cầu HS thảo luận tìm hiểu bài, đọc số liệu từ - Đọc thông tin SGK trang 40 bảng thống kê
thảo luận nhóm bốn tìm hiểu
bài, đọc số liệu từ bảng thống
- Gợi ý để học sinh phân tích, tìm cách giải. kê
Khối lớp Một có 200 học sinh.
Khối lớp Hai có 224 học sinh.
Khối lớp Ba có 250 học sinh.
Khối lớp Bốn có 238 học sinh.
Khối lớp Năm có 200 học sinh.
b) Hoàn thiện số liệu trên biểu đổ cột cho sẵn.
- GV vấn đáp hướng dẫn gợi ý để học sinh phân - Thảo luận trả lời câu hỏi. tích, tìm cách giải.
Biểu đồ này nói về điều gì?
- HS đọc tên biểu đồ: Số học
sinh các khối lớp trường em.
Hàng ngang bên dưới cho biết gì? - Tên các khối lớp
Cột số bên trái cho biết gì? - Số học sinh
Mỗi cột thể hiện điều gì?
- Số học sinh mỗi khối lớp
Biển đồ này đã thể hiện đầy đủ chưa? - Chưa
Những nội dung còn thiếu được ghi bằng kí hiệu gì? 18
- GV yêu cầu HS (nhóm bốn) thảo luận để hoàn - HS (nhóm bốn) thảo luận để
thiện số liệu trên biểu đó và trả lời các câu hỏi.
hoàn thiện số liệu trên biểu đó
và trả lời các câu hỏi.
a) Biểu đó cột biểu diễn số học
sinh các khối lớp trường em.
b) Dựa vào bảng thống kê số
liệu, điền số học sinh của các
khối lớp còn thiếu vào đầu cột:
Một: 200; Hai: 224; Ba: 250; Bốn: 238; Năm: 200.
c) Khối lớp Hai nhiều học sinh
hơn khối lớp Một. (cột vàng cao hơn vật xanh lá)
Khối lớp Năm ít học sinh hơn
khối lớp Bốn. (cột xanh thấp hơn cột tím)
Khối lớp Ba nhiều học sinh
nhất. (cột đỏ cao nhất)
Khối lớp Một có số học sinh
bằng khối lớp Năm (hai cột xanh cao bằng nhau)
d) Một, Năm, Hai, Bốn, Ba
(hoặc Năm, Một, Hai, Bốn, Ba).
- Đại diện nhóm trình bày
- Sửa bài, GV trình chiếu biểu đồ, khuyến khích
nhiều nhóm trình bày kết hợp thao tác trên biểu đồ (mỗi nhóm /câu). - Sửa bài.
- Nhận xét – Kết luận.
2.2 Hoạt động 2 (15 phút): Luyện tập.
a. Mục tiêu: Ôn và làm quen với việc phát hiện vấn để hoặc quy luật đơn giản dựa
trên quan sát các số liệu từ biểu đồ cột và giải quyết được những vấn đề đơn giản
liên quan đến các số liệu thu được từ biểu đồ cột.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Thảo luận, vấn đáp, quan sát
GV hướng dẫn HS: Trước khi trả lời các câu hỏi ở - Thảo luận nhóm đôi.
mỗi bài, luôn nói khái quát ba ý: - Đọc đề
Biểu đồ này nói về điều gì ? (HS đọc tên biểu đồ - Thảo luận: Biểu đồ này nói về ......)
điều gì? Hàng ngang bên dưới 19
Hàng ngang bên dưới cho biết gì? (.....)
cho biết gì? Cột số bên trái cho
Cột số bên trái cho biết gì? (........) biết gì? Bài 1:
GV giới thiệu: Tìm hiểu về tình hình hỗ trợ gạo - HS đọc yêu cầu SGK trang 41
cho các gia đình gặp khó khăn tại một khu vực - HS thảo luận (nhóm đôi) tìm
trong tháng 8 năm 2021, người ta thu thập, phân hiểu số liệu trên biểu đồ cột.
loại, kiểm đếm và thể hiện qua biểu đồ cột trong - Giải bài toán nhóm lớn SGK trang 41. Dựa vào biểu đổ: a) Trong tháng 8 năm 2021,
khu vực này đã được hỗ trợ gạo
4 lần (vì biểu đồ có 4 cột, HS
đếm trực tiếp trên biểu đồ ). Lần 1 - 10000 kg. Lần 2 - 12000 kg. Lần 3 - 9000 kg. Lần 4 - 11 000 kg.
(HS vừa nói vừa chỉ vào các số
liệu trên biểu đó. ) b) Lần 2
được hỗ trợ nhiều gạo nhất (vì cột cao nhất). c) 42 000 kg (10000 + 12000 + 9 000 + 11 000 = 42000).
d) 8 400 phần quà (42 000 : 5 = 8400)
- Đại diện nhóm trình bày.
- Sửa bài, GV khuyến khích HS giải thích vì sao trả lời như vậy. - Sửa bài
- Giáo dục HS lòng nhân ái, tinh thần tượng thần
tương ái, giúp đỡ người khác trong hoạn nạn, ... Bài 2:
- HS (nhóm bốn) đọc đề bài,
thảo luận, nhận biết yêu cầu:
đọc số liệu từ bảng thống kê rồi
hoàn thiện biểu đồ vật và trả lời câu hỏi.
- HS thực hiện cá nhân rồi chia sẻ với bạn.
• Đọc bảng thống kê số liệu có 5 mặt hàng 20 Gạo: 5 kg Rau: 4 kg 500 g
• Hoàn thiện biểu đồ cột. Thịt: 1 kg 500 g Cá: 2 kg Bột nêm: 500g
Biểu đồ này gồm mấy cột? (5 cột vì có 5 mặt hàng)
Cột số bên trái thể hiện bằng
đơn vị gam, nên phải đối khối
lượng các mặt hàng qua đơn vị
- GV gợi ý: Đơn vị khối lượng thể hiện trên biểu đồ là đơn vị nào gam. ? Gạo: 5 kg = 5 000 g. Thịt: 1 kg 500 g = 1300 g. Cá: 2 kg = 2000 g. Rau: 4 kg 500 g = 4500 g. Bột nêm: 500g.
- Đại diện nhóm trình bày. - Sửa bài.
- Sửa bài, GV trình chiếu cho HS quan sát, khuyến
khích nhiều nhóm trả lời kết hợp thao tác trên biểu
đồ để giải thích vì sao trả lời như vậy. (mỗi nhóm/câu)
- Nhận xét chung – kết luận.
* Hoạt động nối tiếp: (5 phút)
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi.
- Tổ chức cho học sinh tham gia trò chơi “Ai - HS quan sát và thực hiện. nhanh hơn” - GV trình chiếu hình 21
- Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất,
so sánh các giá trị trên dữ liệu trong bảng đồ.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Hướng dẫn sửa bài. - Sửa bài
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... 22
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 7
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 5
BÀI 17: BIỂU ĐỒ CỘT (Tiết 3)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:

Vận dụng để làm quen với việc phát hiện vấn để hoặc quy luật đơn giản dựa trên
quan sát các số liệu từ biểu đồ cột và giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan
đến các số liệu thu được từ biểu đồ cột. 2. Năng lực chung.
- Năng lực chung: Tự chủ, tự học ( phân tích và trình bày được những điều cần
giải quyết bài toán trước lớp). Giao tiếp và hợp tác ( Có thói quen trao đổi, thảo luận
với bạn hoàn thành bài tập).
- HS có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa
toán học, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất.
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập để cùng hoàn thành nhiệm vụ.
- Trách nhiệm: Tự giác học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Nội dung trình chiếu PowerPoint, hình và các bảng biểu, biểu đồ theo nội
dung Cùng học, các bài thực hành và các bài tập, bảng nhóm.
- HS: Sách học sinh, vở bài tập; bộ thiết bị học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Múa hát
- Tổ chức cho học sinh tham gia hát múa bài Chú - HS tham gia múa hát. voi con ở Bản Đôn
- Kết nối bài học.
2. Hoạt động Luyện tập (15 phút)
a. Mục tiêu: Ôn và làm quen với việc phát hiện vấn để hoặc quy luật đơn giản dựa
trên quan sát các số liệu từ biểu đồ cột và giải quyết được những vấn đề đơn giản
liên quan đến các số liệu thu được từ biểu đồ cột.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Thảo luận, vấn đáp, quan sát 23
- GV yêu cầu học sinh đọc thâng tin Bài 3 trang 42 SGK và giải bài tập. Bài 3: Đọc thông tin SGK
- HS (nhóm bốn) đọc đề bài,
thảo luận, nhận biết yêu cầu
thống kê số liệu rồi hoàn thiện
biểu đồ cột và trả lời câu hỏi.
- HS thực hiện nhóm đôi rồi
- Sửa bài, GV trình chiếu biểu đồ cho HS thi đua chia sẻ trong nhóm lớn.
tiếp sức để hoàn thiện thống kê và biểu đồ, khuyến - Đại diện nhóm trình bày.
khích nhiều nhóm trả lời kết hợp thao tác trên biểu
đã để giải thích vì sao trả lời như vậy (mỗi • Thống kê số liệu nhóm/câu).
- HS (hai đội) lần lượt ghi kết
Đội nào xong trước và đúng thì thắng cuộc
quả thống kê vào bảng sau Đội 1 Báo Nhi đồng: 25 bạn. Sách khoa học: ... bạn. Sách danh nhân ... bạn. 24
Truyện cổ tích: ... bạn.
Truyện loài vật: ... bạn. Đội 2 Báo Nhi đồng: 25 bạn.
Dựa vào biểu đồ cột vừa hoàn thiện, trả lời câu hỏi. Sách khoa học: ... bạn.
Khuyến khích nhiều nhóm trình bày, kết hợp chỉ Sách danh nhân ... bạn.
vào biểu đồ (mỗi nhóm/câu)
• Hoàn thiện biểu đồ
Đội nào xong trước và đúng thì thắng cuộc
- HS (hai đội) lần lượt ghi kết
quả thống kê vào biểu đồ:
Nhận xét – Kết luận Nhận xét
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (15 phút)
Hoạt động thực tế
a. Mục tiêu: Thực hiện thống kê số liệu
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Quan sát, vấn đáp, trò chơi.
- HS đọc đề bài, xác định yêu
cầu (thu thập, phân loại, kiểm
đếm) để thống kê số liệu
- HS thảo luận, tìm cách thực hiện.
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện.
a) Thống kê: Thu thập, phân loại, kiếm đếm.
- GV phát phiếu cho các tổ ghi chép khi phỏng + Phân loại: Sở thích của HS về vấn. các loại phần thưởng.
Có mấy loại phần thường: (3 loại)
Đó là những loại nào (sách
truyện, dụng cụ học tập, dụng cụ thể thao) 25
• Thu thập: Phỏng vấn các bạn
để biết bạn thích loại phần
thưởng nào (mỗi tổ cử hai bạn
đi phỏng vấn các bạn trong tổ
mình: một bạn hỏi, một bạn ghi chép).
Kiểm đếm: HS hoàn thiện
bảng phỏng vấn, ghi chép và
đếm số bạn thích từng loại
- GV ghi nhận và cùng HS tổng hợp số liệu phần thưởng
Sách truyện: ... bạn; ... hạn; ... bạn; ... bạn — tổng cộng có ... bạn.
- Các tổ báo cáo số liệu.
Dụng cụ học tập. ... bạn, ... bạn, ... bạn, ... bạn → tổng cộng có ....
Dụng cụ thể thao: ... bạn; .. hạn; ... bạn; ... bạn → tổng cộng có ... bạn. - Hướng dẫn sửa bài.
Giáo dục động viên, khuyến khích HS chăm học, chăm làm. Tổng kết bài.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... Ngày tháng năm 2023 GVCN P Hiệu Trưởng Nguyễn Hữu Hiền Ngô Thanh Tới