Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Hàng Không Việt Nam

Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

2
3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIÁO TRÌNH
CH NGHĨA XÃ HỘI KHOA HC
(DNH CHO B - KHÔNG CHUYÊN L N CH ) C ĐI HC LU NH TR
(Đ sa cha, b sung sau khi d y th đim)
H N - i 2019
4
CH BIÊN:
GS. TS Hoàng Chí Bo
ĐỒNG CH BIÊN:
GS. TS Dương Xuân Ngọc
PGS. TS Đỗ Th Thch
TP TH TÁC GI
GS.TS Hoàng Chí B o
GS. TS Dương Xuân Ngọc
PGS.TS Đỗ Th Thch
PGS. TS Nguyễn Bá Dương
PGS.TS Ph m Công Nh t
PGS.TS Đinh Thế Định
PGS.TS Đặng Hu Toàn
PGS.TS Lê H u Ái
PGS.TS Bùi Th Ngc Lan
PGS.TS Đinh Ngọc Thch
PGS. TS Trn Xuân Dung
PGS.TS Lê Văn Đoán
PGS. TS Ngô Th Phượng
PGS. TS Nguyn Chí Hi u ế
5
Li ni đu
Chng tôi, t p th c c t c gi biên so nh v gi o tr nh môn Ch á á ạn chương tr á
ngha x h i khoa h c b i h c Đạ c cho sinh viên c i h c (chuyên v không ác trưng Đạ
chuyên) xin by t l i c nh t i c ng ch trong Ban Ch o biên ảm ơn chân th ác đ đạ
soạn chương tr nh năm môn Lnh v giáo tr lun chnh tr, Ban Tuyên giáo Trung
ương v ảm ơn i đ B Giáo dc v Đo to, c c nh khoa hc trong H ng nghim
thu chương tr ọc đ p đ ạo đinh v á gi o trnh môn Ch ngha x hi khoa h gi , t u
kin đ y. Đặ chng tôi hon thnh nhim v quan trng n c bit, chng tôi xin chân
thnh c c nh khoa h c, c c chuyên gia trong H ng nghi ng ảm ơn á i đ m thu đ đ
gp ki n nh n x t, phê b nh v c ế nh ng ki n khuy n nghế ế đ chng tôi s a ch a,
b sung, ho n thi n gi o tr nh , ph á sau nghi m thu c v t t p hu n gi đợ ảng viên Đại
học theo chương trnh, gi o tr nh má i.
Tp bn tho giáo trnh ny đ được c c tá ác gi s a ch a, b sung theo đng kết
lun ca Hi đng nghim thu ngy 29 tháng 7 năm 2019 tại Ban Tuyên giáo Trung ương.
D c c t c gi h t s c c g c r ng, gi o tr nh n y v n không á á đ ế ng nhưng ch á
tránh kh i nh ng h n ch , thi u s t. Mong c ng ch , nh t l c c th y, gi o d ế ế ác đ á á
lp t p hu n ti p t c g ế p đ c c t c gi s a ch a, ho n thi n m t l n n c khi á á ữa, trư
xut bn.
Xin trân trng c ảm ơn.
T/M Tp th t ác gi
GS.TS Ho ng Ch B o
6
Mc lc
Trang
Chương 1
Nhp môn Ch ngh h i khoa h c a x
7
Chương 2
S m nh l ch s c a giai c p công nhân
27
Chương 3
Ch ngh a x h i v lên ch ngh h i thi k quá đ a x
48
Chương 4
Dân ch x h ngh i ch a v Nh nưc x h i ch ngh a
68
Chương 5
Cơ cấu x hi - giai cp v liên minh giai cp, tng lp trong
thi k quá đ lên ch ngha x h i
89
Chương 6
Vấn đ dân tc v tôn giáo trong thi k lên ch nghquá đ a
x hi
105
Chương 7
Vấn đ gia đ nh trong thi k lên ch ngh h i quá đ a x
128
7
Chương 1
NHP MÔN CH I KHOA H C NGHĨA XÃ HỘ
A. MỤC ĐÍCH
1. V n th kiế c: sinh viên ki n th n, h ng v s i, các giai ế c bả th ra đ
đoạn phát tri a vin; đi tượng, phương pháp v ngha c c hc tp, nghiên cu ch
ngha x h ngha Máci khoa hc, m t trong ba b phn hp thành ch - Lênin.
2. V k năng: sinh viên, kkh n ch ng năng lu ng đươc khách th vđi tượ
nghiên c u c a m khoa h c c a m t v nghiên c u; phân bi c nh ng t ấn đ t đượ
vấn đ i trong đ chính tr- xã h i sng hin thc.
3. V tưởng: sinh viên tích c c v i vi c h c t p các môn luc thái đ n
chính tr ; có ni m tin vào m ng s thành công c a công cu i m c tiêu, l tưở c đ i
do Đả ng v lnh đạng Cng sn Vit Nam khi xư o
B. NI DUNG
1. S i c a Ch i khoa h c ra đ nghĩa xã h
Ch ngha x h ọc đượ u theo hai ngha: Theo ngha ri khoa h c hi ng, Ch
ngha x h ngha Mác các giác đi khoa hc là ch - Lênin, lun gii t triết hc, kinh
tế hc chính tr và chính tr- h i v s chuy n bi n t t y u c a h i t ế ế i loi ngư
ch ngha bản n ch ngha x hi ch ngha c V.I Lênin đ đánh giá ng sn.
khái quát b - tác ph m ch y trình bày ch i khoa “Tư bản” ếu v bản ngha x h
h
ọc… nh ng y u t t y sinh ra ch . ế đ nả ế đ tương lai”
1
Theo ngha hẹp, ch ngha x hi khoa hc mt trong ba b phn hp thành
ch ngha Mác - Lênin. Trong tác phm “Chng Đuyrinh”, Ph.Ăngghen đ viết ba ph n:
“triết học”, “kinh tế ị” v “ch ngha x h chính tr i khoa học”. V.I.Lênin, khi viết tác
phẩm “Ba ngun g c và ba b phn h p thành ch ngha Mác”, đ khẳng định: “N l
ngư ế i th a k chnh đáng ca t t c nhng cái t p nht đẹ ất m loi ngưi đ tạo ra hi
th
ế k XIX, đ l triết học Đc, kinh tế chính tr hc Anh và ch ngha x hi Pháp”
2
.
Trong khuôn kh môn h c này, ch ngha x hi khoa học được nghiên cu theo
ngha hẹp.
1.1. Hoàn c nh l ch s c ra đời ch nghĩa xã hi khoa h
1.1.1. Điều kin kinh tế - xã hi
Vào nh a th k XIX, cu c ch m ng công nghi p phát triững năm 40 c ế n
1
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb, Ti n b , M. 1974, t.1, tr.226 ế
2
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb, Ti n b , M. 1980, t.23, tr.50 ế
8
m tnh m o nên n i công nghi p. N i công nghin đạ n đạ p kh lm cho phương
thc s n xu n ch c phát tri t b c. Trong tác ph ất bả ngha c bư n vượ ẩm “Tuyên
ngôn c ng C ng s n trong quá a Đả ản”, C.Mác v Ph.Ăngghen đánh giá: “Giai cấp tư sả
trình th ng tr giai c y m t th k o ra m t l ng s n xu t nhi ấp chưa đầ ế đ tạ c lượ u hơn
v đ hơn l c đây g
s c lượng sn xut ca tt c các thế h trư p lại”
1
. Cùng vi quá
trình phát tri n c a n i công nghi p, s i hai hai giai c i l p v n đạ ra đ ấp bản, đ
lợi ch, nhưng nương t ấp tư sả ấp công nhân. Cũng từ đây, a vào nhau: giai c n và giai c
cuc đấ ấp u tranh ca giai cp công nhân chng li s thng tr áp bc ca giai c
sn, bi u hi n v m t h i c a mâu thu n ngày càng quy t li t gi a l ng s ế c lượ n
xut mang tính ch t xã h i v i quan h s n xu t d a trên ch ế đ chiếm hữu tư nhân
bn ch u s n xu u cu ngha v tư li ất. Do đ, nhi c kh u ởi ngha, nhiu phong tro đấ
tranh đ bt đầ ừng bưu t c có t chc trên quy rng khp. Phong trào Hiến
chương c ững ngưi lao đ ễn ra trên 10 năm (1836 a nh ng nưc Anh di - 1848);
Phong trào công nhân d thành ph c di c bit Xi-lê-di, nưc Đ ễn ra năm 1844. Đặ t,
phong trào công nhân d t thành ph c Pháp di Li-on, ễn ra vo năm 1831 v năm
1834 đ c tnh chấ ếu năm 1831, phong tro đất chính tr rõ nét. N u tranh ca giai cp
công nhân Li-on giương cao khẩu hiu thun túy có tính cht kinh tế “sng có vi c làm
hay ch u hi u cết trong đấu tranh” th đến m 1834, khẩ a phong tro đ chuyn
sang mc đch chnh trị: “Cng hòa hay là chết”.
S phát tri n nhanh chóng có tính chính tr công khai c a phong trào công nhân
đ minh ch ần đầ ấp công nhân đ xuấ n như m c lượng, l u tiên, giai c t hi t l ng chính
tr đc l p v i nh ng yêu sách kinh t , chính tr riêng c ng ế a mnh v đ bt đầu hư
thẳng mũi nh c đấ ấp sn ca cu u tranh vào k thù chính ca mình giai c n. S
ln m nh c u tranh c a giai c i m t cách b a phong tro đấ ấp công nhân đòi h c thiết
phi m t h ng lu ng m làm kim ch nam th n soi đư t cương lnh chnh tr
cho hnh đng.
Đi u ki ến kinh t - hi y không ch t ra yêu c i v ng đặ ầu đ i các nh tưở
ca giai cp công nhân còn m t hiảnh đấ n th c cho s i m t lu n m ra đ i,
tiến b - ch ngha x hi khoa hc.
1.1.2. Ti khoa h c t ng lý lu n ền đề nhiên và tư tưở
a) Tin đ khoa hc t nhiên
Sau thế kỷ ánh sáng, đến đầu thế kỷ XIX, nhân loại đ đạt nhiu thnh tu to
ln trên lnh vc khoa học, tiêu biu l ba phát minh tạo nn tảng cho phát trin tư duy
l lun. Trong khoa học t nhiên, những phát minh vạch thi đại trong vt l học v
sinh học đ tạo ra bưc phát trin đt phá c tnh cách mạng: Học thuyết Tiến hóa;
1
C. Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb CTQG, Hà Ni, 1995, t. 4, tr. 603
9
Định luật Bảo toàn chuyn hóa năng lượng thuyết tế bào
; Học
1
. Những phát minh
ny l tin đ khoa học cho s ra đi ca ch ngha duy vt bin chng v ch ngha
duy vt lịch s, sở phương pháp lun cho các nh sáng lp ch ngha x hi khoa
học nghiên cu những vấn đ l lun chnh trị x hi đương thi.-
c) Tin đ tư tưở ng lý lun
Cùng v i s phát tri n c a khoa h c t nhiên, khoa h c h ng i cũng c nhữ
thành t t h c c c v i tên tu i c a các nhà u đáng ghi nhn, trong đ c triế đin Đ
triết h i: Ph.Hêghen (1770 - c (1804 - 1872); kinh t chính ọc v đ 1831) v L. Phoiơb ế
tr hc c đin Anh v i A.Smith (1723-1790) D.Ricardo (1772-1823); ch ngha
không tưởng phê phán m đại biu Xanh Ximông -1825), S.Phuriê(1760 (1772-
1837) và R.O- 1771-1858). en (
Những Pháp đ c nhng hi ch ngha không ng ng giá tr nht
đị đ đnh:1) Th hi n tinh thn phê phán, lên án chế quân ch chuyên chế chế
bn ch ngha đầ ất công, xung đ t, đạo đc đy b t, ca ci khánh ki o ln, ti ác gia
tăng; 2) đ đưa ra nhi n đi tương lai: vu lu m giá tr v hi t chc sn xut
phân ph i s n ph m h i; vai trò c p khoa h - k t; yêu a ng nghi c thu
cu xóa b s i l đ p gi ng trí óc; v sữa lao đng chân tay vlao đ nghip gii
phóng ph n v vai trò l ch s c ng tính a nh nưc…; 3) chnh nhng
phê phán và s d n thân trong th c ti n c a các nhà h i ch ng, ngha không
trong ch ng m c t nh giai c ng trong cu c, đ th ấp công nhân v ngưi lao đ c đấu
tranh ch ng ch quân ch chuyên ch và ch n ch t ng, ế đ ế ế đ tư bả ngha đầy b
xung đt.
Tuy nhiên, nh ng h i ch ng phê phán còn không ững tưở ngha không tưở
ít nh ng h n ch ho u ki n l ch s , ho c do chính s h n ch v t m nhìn ế ặc do đi ế
thế gi i quan c a nh ng, ch ng h n, không phát hi c quy lu ng nh tưở n ra đượ t
vn đ i loi ngư n đng phát trin ca h i nói chung; bn cht, quy lut v ng,
phát tri n c a ch n nói riêng; không phát hi n ra l ng h i tiên ngha bả c lượ
phong có th c hi n cu c chuy n bi n cách m ng t n lên ch th ế ch ngha bả ngha
cng sn, giai c p công nhân; không ch c nh ng bi ra đượ n pháp hi n th c c i t o xã
hi áp b c, b i, xây d ng h ất công đương th i m i t p. V.I.Lênin trong tác t đẹ
phẩm “Ba ngu ngha Mác” đ nh ngha x n gc, ba b phn hp thành ch n xét: ch
hi kh ng không th v c lông tưở ạch ra đư i thoát th c s . không gi ải thch được
1
H c thuy t Ti n hóa (1859) c i Anh Charles Robert Darwin (1809- ế ế a ngư 1882); Định lut Bo toàn
và chuy ng (1842-1845), c i Nga Mikhail Vasilyevich Lomonosov (1711- 1765) n ha năng lượ a ngư
v Ngưi Đc Julius Robert Mayer (1814 -1878); Hc thuyết tế bào (1838-1839) ca nhà thc vt hc
ngưi Đ ọc ngưi Đc Matthias Jakob Schleiden (1804-1881) nhà vt h c Theodor Schwam
(1810 - 1882).
10
bn ch t c a ch làm thuê trong ch ng ế đ ế đ tư bản, cũng không phát hin ra được nh
quy lu t phát tri n c a ch c l ng h i có kh ế đ bản v cũng không tm đư c lượ
năng trở thnh ngư ngha i sáng to ra xã hi mi. Chính vì nhng hn chế y, mà ch
h ng phê phán ch d ng l m m t h c thuy t h i chi không i c đ ế ngha
không tưở phê phán. Song ng- t lên tt c, nhng giá tr khoa hc, cng hiến ca
các nh tưở g đ tạ n đ tư tưở n, đ C.Mác v Ph.Ănghen kến o ra ti ng- lu tha
nhng h t nhân h p lý, l c b nh ng b t h p lý, xây d ng phát tri n ch ngha x
hi khoa hc.
1.2. Vai trò c ủa Các Mác và Phriđrích Ăngghen
Những đi nhiên v tư tưởu kin kinh tế- xã hi và nhng ti n đ khoa hc t ng
lu n u ki n c n cho m t h c thuy u ki h c thuy l đi ết ra đi, sông đi n đ đ ết
khoa h c, cách m ng và sãng t i chính là vai trò c a C. Mác và Ph. Angghen. ạo ra đ
C.Mác (1818- ng 1883) v Ph.Ăngghen (1820-1895) trưở thành Đc, đất nưc
n n tri t h c phát tri n r c r v i thành t u n i b t ch t c ế ngha duy v a
L.Phoiơbc phép bin chng ca V.Ph.Hêghen. Bng trí tu uyên bác s dn
thấn trong phong tro đ ấp công nhân v nhân dân lao đu tranh ca giai c ng C. Mác
v Ph. Angghen đế i nhau, đ tiến v p thu các giá tr ca nn triết hc c đin, kinh tế
chính tr h c c n Anh kho tàng tri th c c a nhân lo các ông tr thành đi ại đ
nhng nhà khoa h c thiên tài, nh ng nhà cách m ạng v đại nh t th i đại.
1.2.1. S chuy n bi n l ng tri c và l ng chính tr ế ập trườ ết h ập trườ
Thoạt đầu, khi ạt đ ọc, C.Mác v Ph.Ăngghen l hai c vào ho ng khoa h
thành viên tích c c c a câu l c b Hêghen tr ch u ng c m tri ảnh hưở a quan đi ết
hc ca V.Ph.Hêghen v L.Phoiơbc. V i nhãn quan khoa h ọc uyên bác, các ông đ
sm nh n th y nh ng m t tích c c h n ch trong tri t h c c a V.Ph.Hêghen L. ế ế
Phoiơb c. V i triết hc ca V.Ph.Hêghen, tuy mang quan đim duy tâm, nhưng cha
đng “cái hạt nhân” hợ òn đ a L.Phoiơbp lý ca phép bin chng; c i vi triết hc c c,
tuy mang năng quan đim siêu hình, song ni dung li thm nhun quan nim duy vt.
C.Mác v Ph.Ăng ghen đ kế ừa “cái hạ ợp l”, cả th t nhân h i to và loi b ci v thn
b duy tâm, siêu hinh đ ngha duy v xây dng nên lý thuyết mi ch t bin chng.
Vi C.Mác, t cui năm 1843 đế ẩm “Gp phần 4/1844, thông qua tác ph n phê
phán tri t h c pháp quy n c a Hêghen - L hi n rõ sế i ni đầu (1844)”, đ th chuyn
biến t gi thế i quan duy tâm sang th gi i quan duy v t, t l p ế trưng dân ch cách
mng sang l ng cp trư ng s n ch ngha .
Đi v i tác phi Ph.Ăngghen, t năm 1843 v ẩm “Tnh cảnh nưc Anh”; “Lược
kho khoa kinh t - chính tr hi n s n bi n t giế ị” đ th chuy ế thế i quan duy tâm
sang th gi i quan duy v t t l ng dân ch cách m ng sang l ng c ng s n ế p trư p trư
ch ngha .
11
Ch trong mt th i gian ngn (t 1843 -1848) va ho ng thạt đ c tin, va
nghiên c u khoa h hi n quá trình chuy n bi n l p ọc, C.Mác v Ph.Ăngghen đ th ế
trư ng triết hc l ng chính trp trư t c cng ng c, d nh, t khoát, kiên đ
nht quán v ng ch c l u không s n bi n này thì ch p trưng đ, m nế chuy ế c
chn s không có Ch i khoa h ngha x h c.
1.2.2. Ba phát ki ến vĩ đi của C.Mác và Ph.Ăngghen
a) Ch ngha duy vt lch s
k t nhân h a phép bi n ch ng l c b quan Trên sở ế thừa “cái hạ ợp l” c
đi m duy tâm, thn c a Triết hc V.Ph.Hêghen; kế tha nhng giá tr duy vt
loi b m siêu hình c a Tri t h ng th i nghiên c u nhi quan đi ế ọc L.Phoiơbc, đ u
thành t u khoa h c t p ch nhiên, C.Mác v Ph.Ăngghen đ sáng l ngha duy vt
bin ch ng, thành t i nh t c ng khoa h c. B ng phép bi n ch ng duy u v đạ a tưở
vt, nghiên cu ch p ch ngha tư bản, C.Mác v Ph.Ăngghen đ sáng l ngha duy vt
lch s - phát ki i th nh t c kh nh v m ến v đạ a C.Mác v Ph.Ăngghen l s ẳng đị t
tri thết h c s s c a ch n s p đ ngha bả ng l i c a ch u t ngha x hi đ t
yếu như nhau.
b) H c thuy giá tr ết v thặng dư
T vi c phát hi n ra ch t l ch s i sâu ngha duy v , C.Mác v Ph.Ăngghen đ
nghiên c u n n xu t công nghi p và n n kinh t n ch o ra b n s ế tư bả ngha đ sáng tạ
“Tư bản”, m giá trị a n l “Họ ặng ến v to ln nht c c thuyết v giá tr th - phát ki
đại th hai c a C.Mác v Ph.Ăngghhen l s ẳng đị phương di kh nh v n kinh tế s dit
vong không tránh kh i c a ch ngha tư bản và s ra đi tt yếu ca ch ngha x hi.
c) H c thuy ch s a giai c ết v s m nh l toàn th gi i cế p công nhân
Trên cơ sở ến v đạ ngha duy v hai phát ki i là ch t lch s và hc thuyết v giá
tr th ặng dư, C.Mác v Ph.Ăngghen đ c phát kiến v đại th ba, s mnh lch s toàn
thế gi i c a giai c p công nhân, giai c p s m nh th tiêu ch n, xây ngha bả
dng thành công ch ngha x hi và ch ngha cng sn. Vi phát kiến th ba, nhng
hn ch tính l ch s cế a ch ngha x hi không phê phán đ đưng- c khc
phc m t cách tri ng th n ch ng kh nh v n chính t đ; đ i đ lu ẳng đị phương di
tr th- hi s dit vong không tránh khi ca ch ngha bản s ng l i t t y ếu
ca ch a xã h ngh i.
1.2.3. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa hội khoa học
Được s u nhim ca nh i cững ngư ng sn công nhân quc tế, tháng 2
năm 1848, tác phẩm “Tuyên ngôn ca Đả ản” do C.Mác v Ph.Ăngghen soạng Cng s n
th i.ảo được công b trưc toàn thế gi
Tuyên ngôn ca Đả ẩm kinh đing Cng sn là tác ph n ch yếu ca ch ngha x
12
hi khoa hc. S i c a tác ph u s hình thành v n ra đ ẩm v đại ny đánh d bả
lun c a ch m ba b ph n h p thành: Tri t h c, Kinh t chính tr ngha Mác bao g ế ế
hc và Ch ngha x hi khoa hc.
Tuyên ngôn c ng C ng s , kim ch nam a Đả ản còn l cương lnh chnh tr
hnh đng ca toàn b phong trào cng sn và công nhân quc tế.
Tuyên ngôn c ng C ng s n là ng n c d n d t giai c p công nhân và nhân a Đả
dân lao đ c đấ ngha bng toàn thế gii trong cu u tranh chng ch n, gii phóng
loi ngưi vnh viễ ảo đảm cho loi ngưn thoát khi mi áp bc, bóc lt giai cp, b i
đượ c th c s s ng trong hòa bình, t do và hnh phúc.
Chính Tuyên ngôn c ng C ng s t cách h a Đả ản đ nêu v phân tch m
th ng l ch s gic hoàn ch nh v nhng v n nh , xúc tích ấn đ bả ất, đầy đ
cht ch nh t thâu tóm h nh ng lu m c a ch i khoa ầu như ton b n đi ngha x h
hc; tiêu biu và n ng lu i b t là nh n đim:
- Cu u tranh c a giai c p trong l ch s n m t giai c đấ loi ngưi đ phát trin đế
đoạ n giai cp công nhân không th t gii phóng nh n ng thếu không đ i gii
phng vnh viễ t v đấn hi ra khi tình trng phân chia giai cp, áp bc, bóc l u
tranh giai c p. Song, giai c p s n không th hoàn thành s m nh l ch s n u không ế
t chc ra chnh đả ấp, Đảng đượng ca giai c c hình thành và phát trin xut phát t s
mnh lch s ca giai cp công nhân.
- Lôgic phát tri n t t y u c a h a th n ch ế i sản v cũng l c i đại bả
ngha đ l s p đ ngha bả ngha x h s ca ch n s thng li ca ch i tt
yếu như nhau.
- Giai c a v kinh t - h i di n cho l ng sấp ng nhân, do c đ ế i đạ c lượ n
xut tiên ti n, có s m nh lế ch s th tiêu ch ngha tư bản, đ c lượng thi là l ng tiên
phong trong quá trình xây d ng ch ng s n. ngha x hi, ch ngha c
- i c ng s n trong cu u tranh ch ng ch n, c n thiNhững ngư c đấ ngha tư bả ết
phi thi t l p s liên minh vế i các l ng dân chc lượ đ đánh đ chế đ phong kiến
chuyên ch ng th u tranh cho m c tiêu cu i cùng là ch ng ế, đ i không quên đấ ngha c
sn. Nh i cững ngư ng s n ph i ti n hành cách m ng không ng i ế ừng nhưng phả
chiến lược, sách lược khôn khéo và kiên quyết.
2. Các giai đoạ ển cơ bản phát tri n ca Ch nghĩa xã hi khoa hc
2.1. C.Mác và Ph.Ăngghen phát triể nghĩa xã hộn ch i khoa hc
2.1.1. Th t n Công xã Pari (1871) i k 1848 đế
Đây l th tư sả các nưi k ca nhng s kin ca cách mng dân ch n c Tây
Âu (1848-1852): Qu c t I thành l p (1864); t p I b n c c xu t b ế Tư bả a C.Mác đượ n
(1867). V s i c a b khi b ra đ bản, V.I.Lênin đ khẳng định: “từ “Tư bản” ra
13
đi… quan nim duy vt lch s không còn là mt gi ế thuy t na, mà là mt nguyên lý
đ đượ ừng no chng ta chưa tm ra mc chng minh mt cách khoa hc; ch t cách
no khác đ gii thích mt cách khoa hc s vn hành và phát trin ca mt hình thái
h - c a chính m t hình thái h i, ch không ph i c a sinh ho t c a mi no đ t
nưc hay mt dân tc, hoc thm chí ca mt giai cp na v.v.., tchừng đ quan
ni
m duy v t l ch s v n c i khoa h l đng ngha v c h . Bi”
1
“Tư bản” l tác
ph
m ch y n trình bày ch i khoa hếu v cơ bả ngha x h ọc”
2
.
t ng k t kinh nghi m cu c cách m ng (1848-1852) c a giai cTrên sở ế p
công nhân, C.Mác v Ph.Ăngghen tiếp tc phát trin thêm nhiu ni dung ca ch
ngha x h ọc: Tư tưở máy nh nưc sải khoa h ng v đp tan b n, thiết lp chuyên
chính s n; b ng v cách m ng không ng ng b ng s k t h p gi sung tưở ế ữa đấu
tranh c a giai c p s n v u tranh c a giai c ng v i phong tro đấ ấp nông dân; tưở
xây d ng kh i liên minh gi a giai c p công nhân giai c ấp ng dân v xem đ l
điu kin tiên quyết b m cho cuảo đả c cách mng phát trin không ngừng đ đi ti
mc tiêu cui cùng.
2.1.2. Th n 1895 i k sau Công x Pari đế
Trên cơ sở m Công x Pari, C.Mác v Ph.Ănghen phát tri tng kết kinh nghi n
toàn di n ch i khoa: B sung phát tri p tan b máy nhà ngha x h n tưởng đ
nưc quan liêu, không đ máy nh nưc sản ni chung. Đp tan toàn b b ng thi
cũng thừ t hnh thái nh a nhn Công Pari m c ca giai cp công nhân, rt
cuc, đ tm ra.
C. Mác v Ph.Ăngghen đ ra đ ngha x hlun chng s i, phát trin ca ch i
khoa h c.Trong tác ph n ch ng s ẩm “Chng Đuyrinh” (1878), Ph.Ăngghen đ lu
phát tri n c a ch i t n khoa h ngha x h không tưởng đế ọc v đánh giá công lao ca
các nhà h i ch ng Anh, Pháp. Sau này,V.I.Lênin, trong tác ph ngha không tưở m
“Lm g?” (1902) đ nhn xt: “ch ngha x h n Đ i lý lu c không bao gi quên rng
nó d a vào Xanhximông, Phuriê và Ô-oen. M c dù các h c thuy ng ết ca ba nh tư tưở
này tính ch v n thu ng b c trí tut ảo tưởng, nhưng họ c vo hng ngũ nhữ v đại
nht. H c m t cách thiên tài r t nhi u chân ngày nay chúng ta đ tiên đoán đượ
đang ch đng đ
ng minh s n ca chúng mt cách khoa học”
3
.
C. c vPh.Ăngghen đnêu ra nhi ngha x hm v nghiên cu ca ch i
khoa h u nh u ki n l ch s u chính ngay b n ọc: “Nghiên c ng đi v do đ, nghiên c
cht c a s y b y làm cho giai c p hi áp b c biến đi ng cách n nay đang b
s m nh hoàn thành s y hi c nh u ki n b n ch t c nghip u đư ững đi a
1
V.I.Lênin, Toàn t p, Nxb. Ti n b , M. 1974, t.1, tr.166 ế
2
V.I.Lênin, Toàn t p, Nxb. Ti n b , M. 1974, t.1, tr.166 ế
3
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb.Ti n b , M.1975, T.6, tr.33 ế
14
s nghip c a chính h - m v c a ch i khoa h c, s đ l nhi ngha x h th hin
v
lun ca phong trào vô sản”
1
.
C.Mác v Ph.Ăngghen yêu c ngha u phi tiếp tc b sung phát trin ch
xã h p v u ki n li khoa hc phù h i đi ch s m i.
M c dù, v i nh ng c n tuy t v i c v lu n th c ti n, song c ng hiế
C.Mác vPh.Ăngghen không bao gi t cho hc thuyết ca mình mt h thng
giáo điu, “nh ến”, trái lạ ần hai ông đ ch rõ đ cht thành bt bi i, nhiu l nhng
“gợi cho mọi suy ngh v hnh đ i ni đng. Trong L u viết cho tác phm Đu
tranh giai c Pháp t n 1850 c ng th n thp 1848 đế a C.Mác, Ph.Ăngghen đth a
nhn sai l m v d báo kh ra c năng n a nh ng cu c cách m ng s n châu Âu,
l ch s r ng tr ng thái phát tri n kinh t trên l a lúc b y gi còn “Lị đ ch ế c đị
r
t lâu m i chín mu xóa b c s n xu n ch i đ phương th t bả ngha”
2
. Đây ng
chnh l “gợi ” đ V.I.Lênin v các nh ng lun ca giai cp công nhân sau
này ti p t n phù h p v u ki n lế c b sung và phát tri i đi ch s m i.
Đánh giá v ngha Mác, V.I.Lênin ch rõ: “Họ ch c thuyết ca Mác hc
thuy
ết v t hạn năng v n là m c thuy . ết chnh xác”
3
2.2. V.I.Lênin v ng và phát tri n chn d nghĩa xã hi khoa hc trong điều kin m i
V.I.Lênin (1870-1924) l ngưi đ kế tc xut sc s nghip cách mng
khoa h c c p t c b o v , v n d ng phát n sáng t a C.Mác v Ph.Ăngghen; tiế tri o
hi n th c hóa m ng lu n ch i khoa h c trong th t cách sinh đ ngha x h i đại
mi, i “Thi đại tan ch ngha bả p đn, s s trong ni b ch ngha bản, th
đạ ản”
i cách mng cng sn c a giai cp vô s
4
; trong đi a Mác đ ginh u kin ch ngh
ưu thế i đại Quá đ ngha trong phong trào công nhân quc tế trong th t ch
bn lên ch ngha x hi.
Nếu như công lao ca C.Mác vPh.Ăngghen l phát trin ch ngha x hi t
không tưở đ biế ngha x hng thành khoa hc thì công lao ca V.I.Lênin l n ch i t
khoa h c t lu n thành hi n th u b ng s i c c c, được đánh dấ ra đ a Nh nư
hi ch ngha đầu tiên trên thế gii - c Xô vi Nh nư ết, năm 1917.
Những đng gp to ln ca V.I.Lênin trong s vn dng sáng to phát
trin n: ch ngha x hi khoa hc có th khái quát qua hai thi k bả
2.2.1. Th c Cách m i Nga i k trướ ng Tháng Mườ
Trên sở phân tích tng kết mt cách nghiêm túc các s kin lch s din
1
C. Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb. CTQG, Hà N i 1995, t.20 tr. 393
2
C.Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb.CTQG, Hà N i, 1995, t.22, tr.761
3
V.I.Lênin, Toàn t p, Nxb. Ti n b , M. 1978, t. 23, tr. 50 ế
4
Vin Mác - Lênin, V. I. Lênin Quc tế C ng s n, Nxb. Sách chnh tr , Mát- -va, 1970, Ti ng xcơ ế
Nga, tr. 130
15
ra trong đ háng Mưi sng kinh tế - hi ca thi k trưc cách mng t i, V.I.Lênin
đ bả ạo các nguyên l bả ngha x ho v, vn dng phát trin sáng t n ca ch i
khoa h c trên m t s khía c nh sau:
- u tranh ch do, phái kinh Đấ ng các tro lưu phi mác xt (ch ngha dân ty t
tế, phái mác xít hp pháp) nh m b o v ch ngha Mác, mở đưng cho ch ngha Mác
thâm nhp m nh m vào Nga;
- K a nh ng di s n lu n c ng, ế th a C.Mác v Ph.Ăngghen v chnh đả
V.I.Lênin đ xây dng lý lu n v đảng cách mng ki u mi ca giai c p công nhân, v
các nguyên t c t chc, cương lnh, sách lược trong ni dung hoạt đng ca đảng;
- K a, phát tri ng cách m ng không ng ng c a C.Mác ế th n tưở
Ph.Ăngghen, V.I.Lênin đ hon ch nh lun v cách mng h i ch ngha v
chuyên chính vô s n, cách m ng dân ch n ki u m i u ki n t t y u cho sả các đi ế
s chuyn bi n sang cách m ng h i chế ngha; nhữ ấn đng v mang tính quy lut
ca cách mng h i ch dân t t ngha; vấn đ c v cương lnh dân tc, đon kế
liên minh c a giai c p công nhân v i nông dân các t ng l ng khác; nh ng p lao đ
vấn đ v quan h quc tế và ch ngha quc tếsn, quan h cách mng xã hi ch
ngha vi phong trào gii phóng dân tc…
- Phát tri m c a C.Mác Ph.Angghen v kh ng l i cn quan đi năng th a
cách m ng h i ch ng nghiên c u, phân tích v ngha, trên s nh ch ngha đế
quc, V.I. Lênin phát hi n quy lu t phát tri u v kinh t ra n không đ ế chính tr c a
ch ch ngha tư bản trong thi k ngha đế quc đi đến kết lun: cách m ng vô s n
th n ra th ng l m t s c, th m chí m c riêng l i nướ ột nướ ẻ, nơi chủ nghĩa
bản chưa phả ất, nhưng khâu yế ền i phát trin nh u nht trong si dây chuy
bn ch .. nghĩa
- u tâm huy t lu n gi i v chuyên chính vô s nh V.I.Lênin đ dnh nhi ế ản, xác đị
bn ch t dân ch ca ch chuyên chính s n; phân tích mế đ i quan h gi a ch c
năng th c năng x h ản. Chnh V.I.Lênin l ngưng tr và ch i ca chuyên chính vô s i
đầu tiên ni đế a Đản phm trù h thng chuyên chính sn, bao gm h thng c ng
Bônsêvic lnh đạo, Nh nư c công đon. c Xô viết qun lý và t ch
- G n ho ng lu n v i th c ti n cách m ng, V.I.Lênin tr c ti o ạt đ ếp lnh đạ
Đả đng c a giai cp công nhân Nga tp h p l u tranh chc lượng đấ ng chế chuyên
chế Nga hoàng, ti n t i giành chính quy n v tay giai c p công nhân nhân dân lao ế
đng Nga.
2.2.2. Th sau Cách m i Nga i k ng Tháng Mườ
Ngay sau khi cách mạng thng lợi, V.I.Lênin đ viết nhiu tác phẩm quan trọng
bn v những nguyên l ca ch ngha x hi khoa học trong thi kỳ mi, tiêu biu l
những lun đim:
16
- , theo V.I.Lênin, là m t hình th c m - nhà Chuyên chính sn c nh nư i
nư đ c dân ch, dân ch i v i nh i sững ngư n nói chung nh i không ững ngư
c i v nguyên t c cao nh t ca v chuyên chnh đ i giai câp sản. sở a
chuyên chính s n s liên minh c a giai c p công nhân v i giai c p nông dân
toàn th ng l i s o c nhân dân lao đng cũng như các tầ p lao đng khác dư lnh đạ a
giai c c hi n nhi m v n c a chuyên chính s n th tiêu ấp công nhân đ th bả
mi chế đ ngưi bóc l t ngư i, là xây d ng ch ngha x hi.
- V thi k chính tr t n ch ng quá độ ch nghĩa bả nghĩa lên ch nghĩa cộ
s n . Phê phán các quan đim ca k thù xuyên tc v bn cht ca chuyên chính
sn chung quy ch b o l rõ: chuyên chính vô s n... không ph c, V.I.Lênin đ ch i
ch bo l i vc đ i bn bóc l i cht v cũng không phả yếu là bo lc... là vic giai
cấp công nhân đưa ra đượ n được và thc hi c kiu t chc lao đ i cao hơn so ng xã h
vi ch y là ngu nghabản, đấ n s c m m b o cho th ng l i hoàn toàn ạnh, l điu đả
t t nhiên c a ch ng s n là m ngha c ản. V.I.Lênin đ nêu rõ: chuyên chnh sả t
cuc đấu tranh kiên tr, đ máu v không đ máu, bo lc hòa bình, bng quân s
và b ng kinh t , b ng giáo d c và b ng hành chính, ch ng nh ng th l c và nh ng t p ế ế
tc c a xã h i cũ.
- V dân ch chế độ ,V.I.Lênin kh nh: ch dân ch n ho c dân ch ẳng đị sả
h i ch n thay dân ch nói chung. S khác nhau ngha, không c dân ch thu
căn bản gia hai chế đ dân ch này là chế đ dân chsn so vi bt c chế đ dân
ch sản no, cũng dân ch hơn gấ i nưp triu ln; chính quyn Xô viết so v c cng
hòa tư sả hơn gấn dân ch nhất th cũng dân ch p triu ln.
- V c i cách hành chính b máy nhà nước sau khi đ bưc vào thi k xây
dng xã hi mi, V.I.Lênin cho r i có mng, trưc hết, ph t đi ngũ những ngưi cng
sn cách m c tôi luy n ti p sau ph i b c ph i tinh, ạng đ đượ ế máy nhnư
gn, không hành chính, quan liêu.
V cương lĩnh xây d ng ch nghĩa x hội c Nga, V.I.Lênin đ nhiu ln
d tho c Nga nêu ra nhi u lu m khoa hy d ng ch nghĩa x hội nư n đi c
đc đáo: Cầ ững bưc quá đ quá đ ngha n nh nh trong thi k nói chung lên ch
h i; gi v ng chính quy n vi t th c hi n khí hóa toàn qu c; h i hóa ế n đi
những liu s n xu ng xã h i ch ng n t cơ bản theo ngha; xây d n ng
nghi qup hi n khóa n n kinh tn đại; đi ế c dân; c i t o kinh t u nông theo ế ti
nhng nguyên tc hi ch ngha; th ng n ha… Bên cạnh đ l c hin cách m
vic s d ng rng rãi hình th c ch ngha tư bản nh nưc đ dn dn ci tiến chế đ
s h u c n h ng trung h thành s h u công c ng. C i t o a các nh bả ng nh
nông nghip b ng h p tác theo nguyên t c h i chng con đư ngha; xây dng
nn công nghip hi v t ch - kn đại v đin kh ha l cơ sở t thut ca ch ngha
h i; h c ch n v k t, kinh nghi m qu n lý kinh t giáo ngha b thu ế, trnh đ
17
dc; s d n; c n ph i phát tri p h ng c chuyên gia s n thương nghi i ch
ngha. Đ quá đ ngha x hc bit, V.I.Lênin nhn mnh, trong thi k lên ch i, cn
thiết ph i phát tri n kinh t u thành ph ếng hoá nhi n.
V.I.Lênin đặc bit coi tr ng v dân tấn đ c trong hoàn c c rảnh đất nư t
nhiu s c t c. Ba nguyên t c: Quy n bình c bản trong Cương lnh dân t đẳng dân
tc; quy n dân t c t quy t c a giai c p s n thu ết v tnh đon kế c t t c các dân
tc. Giai cp vô s n toàn th gi ế i và các dân tc b áp bc đon kết lại…
Cùng v i nh ng c n h t s c to l n v lu n ch o th c ti n ch ng hiế ế đ
mng, V.I.Lênin còn nêu m t t lòng trung thành h n v i l i ích ấm gương sáng v
ca giai cp công nhân, v ng c ng s n i ltưở ản do C.Mác, Ph.Ăngghen phát hi
khởi ững điu đ đ lm cho V.I.Lênin trng. Nh thành mt thiên i khoa hc,
mt lãnh t kit xu t ca giai cấp công nhân v nhân dân lao đng toàn thế gii.
2.3. S v n d ng phát tri n sáng t o c a ch i khoa h c t sau khi nghĩa hộ
V.I.Lênin qua đời đến nay
Sau khi V.I.Lênin qua đi, đi sng chính tr thế gii chng kiến nhiu thay
đ i. Chiến tranh thế gi i ln th hai do các thế l quc đế c ph ng cản đ c đoan gây ra
t 1939- l u qu c1945 đ i h c k khng khi p cho nhân lo ế i.
Trong phe đng minh ch ng phát xít, Liên góp ph n quy nh ch m d ết đị t
chiến tranh, c u nhân lo i kh i th m h a c a ch ngha phát xt v tạo điu kin hình
thành h ng xã hth i ch ngha thế gii, t o l i th ế so sánh cho lc lượng hòa bnh, đc
lp dân tc, dân ch và ch ngha x hi.
J.Xtalin kế t o cao nh ng C ng sc l ngưi lnh đạ t ca Đả ản (b) Nga v sau đ
l Đả ản Liên Xô, đ i l ngư ảnh hưở ất đng Cng s ng th i ng ln nh i vi Quc tế III
cho đến năm 1943, khi G. Đi năm 1924 đến năm - -mi trp ch tch Quc tế III. T
1953, th g c ti p v n d ng phát tri n ch ọi l “Thi đoạn Xtalin” tr ế ngha x
hi khoa h ng Cọc. Chnh Xtalin v Đả ng s n lu n tên tuản Liên đ g i ca
C.Mác v - c ti n, trong m y thi V.I.Lênin thnh “Ch ngha Mác Lênin”. Trên th p
k bưc đầu xây dng ch ngha x hi, vi nhng thành qu to ln nhanh chóng
v nhi u m Liên tr thành m ng qu ặt đ t cư c h i ch u tiên duy ngha đầ
nht trên toàn cu, bu gic thế i ph n và n ng. i tha nh tr
th nêu m t cách khái quát nh ng n n ph n ánh s v n d ng, i dung bả
phát tri n sáng t o ch ngha x hi khoa hc trong th sau Lênin: i k
- H i ngh i bi ng C ng s n và công nhân qu c t h p t đạ u các Đả ế ại Matxcơva
tháng 11- ng k t thông qua 9 qui lu t chung c a công cu c c i t o h1957 đ t ế i
ch ngha v xây dng ch ngha x hi. Mc dù, v sau do s phát trin ca tình hình
thế gi i, nh ng nh n th l ch s phát tri n c đ đ bị vượt qua, song đây cũng l s
b sung nhi u n i dung quan tr ng cho ch i khoa h c. ngha x h
18
- H i ngh i bi u c ng C ng s n công nhân qu c t p đạ a 81 Đả ế cũng họ
Matxcơva vo tháng giêng năm 1960 đ phân tch tnh hnh qu n đc tế nhng v
bả i, đưa ra khái ni i đạ n nay”; xác địn ca thế gi m v “th i hi nh nhim v hàng
đầu c ng Ca các Đ ng sn công nhân bo v cng c hòa bnh ngăn chặn
bọn đế ến phát đ i; tăng cưng đon kế quc hiếu chi ng chiến tranh thế gii m t phong
trào c ng s u tranh cho hòa bình, dân ch ch i. H i ngh ản đấ ngha x h Matcơva
thông qua n kin: Nhữ ngha đếng nhim v đấu tranh chng ch quc trong giai
đoạn hin ti s thng nh ng c ng Cất hnh đ a các Đả ng sn, công nhân tt c
các l qu i ngh ng h i chc lương chng đế c”. H đ khẳng định: “H th ngha
thế gi i, các l u tranh ch ng ch qu c nh m c i t o h i theo c lượng đấ ngha đế
ch ngha x hi, đang quyết đị ếu, phương nh ni dung ch y ng ch yếu ca
những đặc đi i loi ngư i đạm ch yếu ca s phát trin lch s ca h i trong th i
ngy nay”
1
.
- Sau H i ngh ng lu n th c ti n c a các Matxcơva năm 1960, hoạt đ
Đảng Cng s c. Tuy nhiên, trong phong trào n v công nhân được tăng cưng hơn trư
cng s n qu c t ế, trên nh ng v n c a cách m ấn đ bả ng thế gi i v n t n t i nh ng
bất đng và vn tiế p t c din ra cuc đấu tranh gay g t gi a những ngưi theo ch ngha
Mác - Lênin v i nh ững ngưi theo ch ngha xt lại và ch ngha giáo điu bit phái.
- n nh i c a th u th p niên 90 c a th k XX, do Đế ững năm cu p niên 80 đầ ế
nhiu tác đng tiêu cc, phc tp t bên trong và bên ngoài, mô hình ca chế đ xã hi
ch ngha ca Liên xô v Đông Âu sp đ, h thng xã h i ch ngha tan rã, ch ngha
xã h c m t th i đng trư thách đòi hi phải vượt qua.
Trên ph m vi qu c t n ra nhi u chi n d ch t n công c a các th c thù ế, đ diễ ế ế th
đị ch, rng ch ngha x hi đ cáo chung… Song từ bn cht khoa hc, sáng to, cách
mạng v nhân văn, ch ngha x h đ i mang sc sng ca qui lut tiến hóa ca lch s
và s p t c phát tri n m tiế c c bư i.
Trên th gi i, sau s c a ch h i chế p đ ế đ ngha Liên v Đông Âu,
ch còn mt s nưc h i ch ngha hoặc nưc c xu hưng tiếp tc theo ch ngha
h i, do v n m ng C ng s o. Nh ng C ng s n kiên trì h t Đả ản lnh đ ững Đả
tưở ng Mác - Lênin, ch ngha x h ừng bư n định đ ải cách, đi khoa hc, t c gi c i
mi và phát tri n.
Trung Qu c ti n hành c i cách, m t c nh ng thành t u ế năm 1978 đ thu đượ
đáng ghi nh ễn. Đản, c v lun thc ti ng Cng sn Trung Quc, t ngày thành
lp (1 tháng 7 năm 1921) đến nay đ trải qua 3 thi k ln: Cách mng, xây dng
ci cách, m c i h i l a. Đạ n th XVI c ng C ng s n Trung Qu a Đả c năm 2002 đ
khái quát v o c ng chúng ta tr i qua th i k quá trnh lnh đạ a Đảng như sau: “Đả
1
Xem http://dangcongsan.vn/tu-lieu-van-kien/cac-ban-dang-trung-uong/books
19
cách m ng, xây d ng c m o nhân dân ph u giành ải cách; đ từ t Đảng lnh đạ ấn đấ
chính quy n trong c c tr o nhân dân n m chính quy thnh Đảng lnh đạ n trong
c nưc và c m quy n lâu di; đ từ t Đảng lnh đạ ng đất nưc trong đi m o xây d u
ki n ch u s bao vây t bên ngoài th c hi n kinh t k ho ch, tr ng lãnh ế ế thnh Đả
đạo xây dng đất nưc trong đi t đầu kin ci cách m ca (b u t H i ngh Trung
ương 3 kha XI cu năm 1978i ) và phát trin kinh t ế th trưng xã hi ch ngha”. Đảng
Cng s n Trung Qu c trong c i cách, m c ng ch a “xây d ngha x hi mang đặc sc
Trung Quc” kiên tr phương châm: “cầm quyn khoa h c, c m quy n dân ch , c m
quyn theo pháp lut; “tất c v nhân dân”; “tấ a vo nhân dân” v tht c d c hi n 5
nguyên t c, 5 kiên trì
1
:
Đại h i XIX (2017) v i ch đ: “Quyết thng xây d ng toàn di n xã h i khá gi ,
giành th ng l i ch ợi v đạ ngha x hi đặc sc Trung Qu c th i m ng i đạ i”, đ khẳ
định: Xây dng Trung Quc trở thnh cưng quc hin đại ha x hi ch ngha giàu
mạnh, dân ch, văn minh, hi hòa, tươi đẹp vo năm 2050; “Nhân dân Trung Quc sẽ
được hưởng s hạnh phc v thịnh vượng cao hơn, v dân tc Trung Quc sẽ c chỗ
đng cao hơn, vững hơn trên trưng quc tế”
2
.
Thc ra công cu c c i cách m c Trung Qu u v c n a c cũng n nhi ấn đ
trao đi, bn ci. Song, qua 40 năm th c đ trở thnh nưc hin, Trung Qu c th hai
trên th gi i v kinh t nhi u v , nh t v lu t qu c gia, hai chế ế ấn đ n “M ế đ”
cũng l vấn đ cn tiếp tc nghiên cu.
Vi t Nam, công cu i m ng Cc đ i do Đả ng s n Vit Nam kh ng ởi xư
lnh đạ VI (1986) đ thu đượ n c ngha o t Đại hi ln th c nhng thành tu to l
lch s . Trên tinh th ng vào s t, nói s ần “nhn thẳ tht, đánh giá đng s th tht”
Đả ng Cng sn Vit Nam không ch thành công trong s nghip xây dng và bo v t
quc mà còn có những đng góp to ln vào kho tàng lu n c a ch ngha Mác - Lênin:
- c l p dân t c g n li n v i ch i là quy lu t c a cách m ng ViĐ ngha x h t
Nam, trong đi u kin thi đ i ngày nay;
- K t h p ch t ch ngay t i m i kinh t v i m i chính tr , lế đầu đ ế i đ ấy đi
1
5 kiên trì: 1) Kiên trì coi phát trin là m v quan tr ng s m t chnhi ấn hưng đất nư a đảc c ng cm
quyn, không ngừng nâng cao năng lc điu hành kinh tế th trưng h i ch ngha; 2) kiên tr s
thng nh t h ữu cơ giữa s lnh đạo c ng, nhân dân làm cha Đả d a vào pháp lu t đ ản l đất nư qu c,
không ngừng nâng cao năng lc phát tri n n n chính tr dân ch XHCN; 3) kiên tr địa v ch đạo ca ch
ngha Mác trong lnh vc hình thái ý th c, không ng ng nâng cao năng lc xây dng nn văn hoá tiên
tiế n xã h i ch ngha; 4) kiên tr phát huy r ất, đầy đng rãi nh nht mi nhân t tích c c, không ng ng
nâng cao năng lc điu hoà hị; 5) kiên trì chính sách ngoại giao ho bnh đc lp t ch, không
ngừng nâng cao năng lc ng phó v i tình hình qu c t xế các công vic quc tế.
2
Đạ Đải h i XIX ng Cng sn Trung Qu c v i ch đ “Quyết thng xây dng toàn din xã hi kh gi,
giành th ng l c s c Trung Qu c th i m ợi v đại CNXH đ i đạ i” đ xác định 8 điu lm rõ v 14 điu
kiên tr l đng gp mi đi vi lý lun v CNXH đặc s c Trung Qu c.
20
mi kinh t ng th i mế lm trung tâm, đ i đ i t c v chính tr m b o gi ừng bư ị, đả
vng s nh chính tr , t u ki ng thu n l i m i phát n đ ạo đi n v môi trư ợi đ đ
trin kinh t , h i; th c hi n g n phát tri n kinh t nhi m v trung tâm xây ế ế
dng Đả n văn ha l nng khâu then cht vi phát tri n tng tinh thn ca hi,
to ra ba tr c t cho s phát tri n nhanh và b n v ng nưc ta;
- Xây d ng phát tri n n n kinh t ng h i ch ế th trưng định hư ngha,
tăng cư a Nh nư ết đng đng vai trò kiến to, qun c c. Gii quy n mi quan h
giữa tăng trưở ảo đảng, phát trin kinh tế vi b m tiến b công bng hi. Xây
dng phát tri n kinh t ph i gi gìn, phát huy b n s c ế ải đi đôi v c văn ha dân t
bo v ng sinh thái; môi trư
- Phát huy dân ch , xây d c pháp quy n Vi t Nam xã h i ch ng Nh nư ngha,
đ i m i hoàn thin h thng chính tr , t c xây dừng bư ng hoàn thin nn dân
ch xã hi ch m toàn bngha bảo đả quyn lc thu c v nhân dân;
- M r ng phát huy kh t toàn dân t c, phát huy s c m nh c i đại đon kế a
mi giai c p t ng l p nhân dân, m i thành ph n dân t c tôn giáo, m i công dân
Vit Nam c hay c ngoài, t o nên s ng nh ng thu n h trong nư nư th ất v đ i
tạo đng lc cho công cu c đ i mi, xây dng và bo v t quc;
- M r ng quan h i ngo i, th c hi n h i nh p qu c t ; tranh th t đ ế i đa s
đ ng tình, ng h v gip đ ca nhân dân thế gi i, khai thác mi kh năng c th hp
tác nh m m c tiêu xây d ng và phát tri ng xã h i ch ng n đất nưc theo định hư ha,
kết hp s nh dân tc m c vi sc mnh thi đi;
- v o c ng C ng s n Vi t Nam - nhân Gi ững v tăng cưng vai trò lnh đạ a Đả
t quan tr u b m th ng lọng hng đầ ảo đả i ca s nghi i m p đ i, h i nh p phát
trin đất nưc.
T thc tiễn 30 năm đi mi, Đảng C ng s n Vit Nam đ rt ra mt s bài hc
ln, góp phn phát trin ch ngha x hi khoa hc trong thi k mi:
Mt , trong quá trnh đi m i ph i ch đng, không ngng sáng tạo trên sở
kiên định mc tiêu đc lp dân tc và ch ngha x hi, vn dng sáng t o phát tri n
ch ngha Mác Lênin, tư tưở- ng H Chí Minh, k ế tha phát huy truyn thng dân tc,
tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại, vn dng kinh nghim quc tế phù hp vi Vit Nam.
Hai là, đ t quan đim c”, v lợi mi phi luôn luôn quán tri n là g i ích ca
nhân dân, d a vào nhân dân, phát huy vai trò làm ch , tinh th n trách nhi m, s c sáng
to và m i ngu n l c ca nhân dân; phát huy s c m ạnh đon kết toàn dân tc.
Ba , đ n, đi mi phi toàn di ng b p; tôn tr ng quy lu, c bưc đi ph hợ t
khách quan, xut phát t thc tin, bám sát th n, coi trc ti ng tng k t th c tiế n, nghiên
cu lý lun, tp trung gi i quy ết kp th i, hi u qu nhng vấn đ do thc ti n đ t ra.
| 1/144

Preview text:

2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIÁO TRÌNH
CH NGHĨA XÃ HỘI KHOA HC
(DNH CHO BC ĐI HC -
KHÔNG CHUYÊN L LUN CHNH TR)
(Đ sa cha, b sung sau khi dy th đim)
H Ni - 2019 3 CH BIÊN: GS. TS Hoàng Chí Bảo
ĐỒNG CH BIÊN: GS. TS Dương Xuân Ngọc PGS. TS Đỗ Thị Thạch
TP TH TÁC GI GS.TS Hoàng Chí Bảo GS. TS Dương Xuân Ngọc PGS.TS Đỗ Thị Thạch PGS. TS Nguyễn Bá Dương PGS.TS Phạm Công Nhất PGS.TS Đinh Thế Định PGS.TS Đặng Hữu Toàn PGS.TS Lê Hữu Ái PGS.TS Bùi Thị Ngọc Lan PGS.TS Đinh Ngọc Thạch PGS. TS Trần Xuân Dung PGS.TS Lê Văn Đoán PGS. TS Ngô Thị Phượng PGS. TS Nguyễn Chí Hiếu 4
Li ni đu
Chng tôi, tp th các tác giả biên soạn chương trnh v giáo trnh môn Ch
ngha x hi khoa học bc Đại học cho sinh viên các trưng Đại học (chuyên v không
chuyên) xin by t li cảm ơn chân thnh ti các đng ch trong Ban Ch đạo biên
soạn chương trnh v giáo trnh năm môn L lun chnh trị, Ban Tuyên giáo Trung
ương v B Giáo dc v Đo tạo, cảm ơn các nh khoa học trong Hi đng nghim
thu chương trnh v giáo trnh môn Ch ngha x hi khoa học đ gip đ, tạo điu
kin đ chng tôi hon thnh nhim v quan trọng ny. Đặc bit, chng tôi xin chân
thnh cảm ơn các nh khoa học, các chuyên gia trong Hi đng nghim thu đ đng
gp  kiến nhn xt, phê bnh v c những  kiến khuyến nghị đ chng tôi sa chữa,
b sung, hon thin giáo trnh sau nghim thu, phc v đợt tp huấn giảng viên Đại
học theo chương trnh, giáo trnh mi.
Tp bản thảo giáo trnh ny đ được các tác giả sa chữa, b sung theo đng kết
lun ca Hi đng nghim thu ngy 29 tháng 7 năm 2019 tại Ban Tuyên giáo Trung ương.
D các tác giả đ hết sc c gng nhưng chc rng, giáo trnh ny vn không
tránh khi những hạn chế, thiếu st. Mong các đng ch, nhất l các thầy, cô giáo d
lp tp huấn tiếp tc gp  đ các tác giả sa chữa, hon thin mt lần nữa, trưc khi xuất bản. Xin trân trọng cảm ơn. T/M Tp th tác giả GS.TS Hong Ch Bảo 5
Mc lc Trang Li ni đầu
Chương 1 Nhp môn Ch ngha x hi khoa học 7
Chương 2 S mnh lịch s ca giai cấp công nhân 27
Chương 3 Ch ngha x hi v thi kỳ quá đ lên ch ngha x hi 48
Chương 4 Dân ch x hi ch ngha v Nh nưc x hi ch ngha 68
Chương 5 Cơ cấu x hi - giai cấp v liên minh giai cấp, tầng lp trong 89
thi kỳ quá đ lên ch ngha x hi
Chương 6 Vấn đ dân tc v tôn giáo trong thi kỳ quá đ lên ch ngha 105 x hi
Chương 7 Vấn đ gia đnh trong thi kỳ quá đ lên ch ngha x hi 128 6 Chương 1
NHP MÔN CH NGHĨA XÃ HỘI KHOA HC A. MỤC ĐÍCH
1. V kiến thc: sinh viên có kiến thc cơ bản, h thng v s ra đi, các giai
đoạn phát trin; đi tượng, phương pháp v  ngha ca vic học tp, nghiên cu ch
ngha x hi khoa học, mt trong ba b phn hợp thành ch ngha Mác- Lênin.
2. V k năng: sinh viên, kkhả năng lun chng đươc khách th v đi tượng
nghiên cu ca mt khoa học và ca mt vấn đ nghiên cu; phân bit được những
vấn đ chính trị- xã hi trong đi sng hin thc.
3. V tư tưởng: sinh viên c thái đ tích cc vi vic học tp các môn lý lun
chính trị; có nim tin vào mc tiêu, l tưởng và s thành công ca công cuc đi mi
do Đảng Cng sản Vit Nam khởi x ng ư v lnh đạo B. NI DUNG
1. S ra đi ca Ch nghĩa xã hi khoa hc
Ch ngha x hi khoa học được hiu theo hai ngha: Theo ngha rng, Ch
ngha x hi khoa học là ch ngha Mác- Lênin, lun giải từ các giác đ triết học, kinh
tế học chính trị và chính trị- xã hi v s chuyn biến tất yếu ca xã hi loi ngưi từ
ch ngha tư bản lên ch ngha x hi và ch ngha cng sản. V.I Lênin đ đánh giá
khái quát b “Tư bản” - tác phẩm ch yếu v cơ bản trình bày ch ngha x hi khoa
học… những yếu t từ đ nảy sinh ra chế đ tương lai”1.
Theo ngha hẹp, ch ngha x hi khoa học là mt trong ba b phn hợp thành
ch ngha Mác - Lênin. Trong tác phẩm “Chng Đuyrinh”, Ph.Ăngghen đ viết ba phần:
“triết học”, “kinh tế chính trị” v “ch ngha x hi khoa học”. V.I.Lênin, khi viết tác
phẩm “Ba ngun gc và ba b phn hợp thành ch ngha Mác”, đ khẳng định: “N l
ngưi thừa kế chnh đáng ca tất cả những cái tt đẹp nhất m loi ngưi đ tạo ra hi
thế kỷ XIX, đ l triết học Đc, kinh tế chính trị học Anh và ch ngha x hi Pháp”2.
Trong khuôn kh môn học này, ch ngha x hi khoa học được nghiên cu theo ngha hẹp.
1.1. Hoàn cnh lch s ra đời ch nghĩa xã hội khoa hc
1.1.1. Điều kin kinh tế - xã hi
Vào những năm 40 ca thế kỷ XIX, cuc cách mạng công nghip phát trin
1 V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb, Tiến b, M. 1974, t.1, tr.226
2 V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb, Tiến b, M. 1980, t.23, tr.50 7
mạnh mẽ tạo nên nn đại công nghip. Nn đại công nghip cơ kh lm cho phương
thc sản xuất tư bản ch ngha c bưc phát trin vượt bc. Trong tác phẩm “Tuyên
ngôn ca Đảng Cng sản”, C.Mác v Ph.Ăngghen đánh giá: “Giai cấp tư sản trong quá
trình thng trị giai cấp chưa đầy mt thế kỷ đ tạo ra mt lc lượng sản xuất nhiu hơn
v đ s hơn lc lượng sản xuất ca tất cả các thế h tr c
ư đây gp lại”1. Cùng vi quá
trình phát trin ca nn đại công nghip, s ra đi hai hai giai cấp cơ bản, đi lp v
lợi ch, nhưng nương ta vào nhau: giai cấp tư sản và giai cấp công nhân. Cũng từ đây,
cuc đấu tranh ca giai cấp công nhân chng lại s thng trị áp bc ca giai cấp tư
sản, biu hin v mặt xã hi ca mâu thun ngày càng quyết lit giữa lc lượng sản
xuất mang tính chất xã hi vi quan h sản xuất da trên chế đ chiếm hữu tư nhân tư
bản ch ngha v tư liu sản xuất. Do đ, nhiu cuc khởi ngha, nhiu phong tro đấu
tranh đ bt đầu và từng bưc có t chc và trên quy mô rng khp. Phong trào Hiến
chương ca những ngưi lao đng ở nưc Anh diễn ra trên 10 năm (1836 - 1848);
Phong trào công nhân dt ở thành ph Xi-lê-di, nưc Đc diễn ra năm 1844. Đặc bit,
phong trào công nhân dt thành ph Li-on, nưc Pháp diễn ra vo năm 1831 v năm
1834 đ c tnh chất chính trị rõ nét. Nếu năm 1831, phong tro đấu tranh ca giai cấp
công nhân Li-on giương cao khẩu hiu thuần túy có tính chất kinh tế “sng có vic làm
hay là chết trong đấu tranh” th đến năm 1834, khẩu hiu ca phong tro đ chuyn
sang mc đch chnh trị: “Cng hòa hay là chết”.
S phát trin nhanh chóng có tính chính trị công khai ca phong trào công nhân
đ minh chng, lần đầu tiên, giai cấp công nhân đ xuất hin như mt lc lượng chính
trị đc lp vi những yêu sách kinh tế, chính trị riêng ca mnh v đ bt đầu hưng
thẳng mũi nhọn ca cuc đấu tranh vào kẻ thù chính ca mình là giai cấp tư sản. S
ln mạnh ca phong tro đấu tranh ca giai cấp công nhân đòi hi mt cách bc thiết
phải có mt h thng lý lun soi đưng và mt cương lnh chnh trị làm kim ch nam cho hnh đng.
Điu kin kinh tế - xã hi ấy không ch đặt ra yêu cầu đi vi các nh tư tưởng
ca giai cấp công nhân mà còn là mảnh đất hin thc cho s ra đi mt lý lun mi,
tiến b- ch ngha x hi khoa học.
1.1.2. Tiền đề khoa hc t nhiên và tư tưởng lý lun
a) Tin đ khoa học t nhiên
Sau thế kỷ ánh sáng, đến đầu thế kỷ XIX, nhân loại đ đạt nhiu thnh tu to
ln trên lnh vc khoa học, tiêu biu l ba phát minh tạo nn tảng cho phát trin tư duy
l lun. Trong khoa học t nhiên, những phát minh vạch thi đại trong vt l học v
sinh học đ tạo ra bưc phát trin đt phá c tnh cách mạng: Học thuyết Tiến hóa;
1 C. Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb CTQG, Hà Ni, 1995, t. 4, tr. 603 8
Định luật Bảo toàn và chuyn hóa năng lượng; Học thuyết tế bào1. Những phát minh
ny l tin đ khoa học cho s ra đi ca ch ngha duy vt bin chng v ch ngha
duy vt lịch s, cơ sở phương pháp lun cho các nh sáng lp ch ngha x hi khoa
học nghiên cu những vấn đ l lun chnh trị- x hi đương thi.
c) Tin đ tư tưởng lý lun
Cùng vi s phát trin ca khoa học t nhiên, khoa học xã hi cũng c những
thành tu đáng ghi nhn, trong đ c triết học c đin Đc vi tên tui ca các nhà
triết học v đại: Ph.Hêghen (1770 -1831) v L. Phoiơbc (1804 - 1872); kinh tế chính
trị học c đin Anh vi A.Smith (1723-1790) và D.Ricardo (1772-1823); ch ngha
không tưởng phê phán m đại biu là Xanh Ximông (1760-1825), S.Phuriê (1772- 1837) và R.O-en (1771-1858).
Những tư tưởng xã hi ch ngha không tưởng Pháp đ c những giá trị nhất
định:1) Th hin tinh thần phê phán, lên án chế đ quân ch chuyên chế và chế đ tư
bản ch ngha đầy bất công, xung đt, ca cải khánh kit, đạo đc đảo ln, ti ác gia
tăng; 2) đ đưa ra nhiu lun đim có giá trị v xã hi tương lai: v t chc sản xuất
và phân phi sản phẩm xã hi; vai trò ca công nghip và khoa học - kỹ thut; yêu
cầu xóa b s đi lp giữa lao đng chân tay v lao đng trí óc; v s nghip giải
phóng ph nữ và v vai trò lịch s ca nh nưc…; 3) chnh những tư tưởng có tính
phê phán và s dấn thân trong thc tiễn ca các nhà xã hi ch ngha không tưởng,
trong chừng mc, đ thc tnh giai cấp công nhân v ngưi lao đng trong cuc đấu
tranh chng chế đ quân ch chuyên chế và chế đ tư bản ch ngha đầy bất công, xung đt.
Tuy nhiên, những tư tưởng xã hi ch ngha không tưởng phê phán còn không
ít những hạn chế hoặc do điu kin lịch s, hoặc do chính s hạn chế v tầm nhìn và
thế gii quan ca những nh tư tưởng, chẳng hạn, không phát hin ra được quy lut
vn đng và phát trin ca xã hi loi ngưi nói chung; bản chất, quy lut vn đng,
phát trin ca ch ngha tư bản nói riêng; không phát hin ra lc lượng xã hi tiên
phong có th thc hin cuc chuyn biến cách mạng từ ch ngha tư bản lên ch ngha
cng sản, giai cấp công nhân; không ch ra được những bin pháp hin thc cải tạo xã
hi áp bc, bất công đương thi, xây dng xã hi mi tt đẹp. V.I.Lênin trong tác
phẩm “Ba ngun gc, ba b phn hợp thành ch ngha Mác” đ nhn xét: ch ngha x
hi không tưởng không th vạch ra được li thoát thc s. Nó không giải thch được
1 Học thuyết Tiến hóa (1859) ca ngưi Anh Charles Robert Darwin (1809-1882); Định lut Bảo toàn
và chuyn ha năng lượng (1842-1845), ca ngưi Nga Mikhail Vasilyevich Lomonosov (1711- 1765)
v Ngưi Đc Julius Robert Mayer (1814 -1878); Học thuyết tế bào (1838-1839) ca nhà thc vt học
ngưi Đc Matthias Jakob Schleiden (1804-1881) và nhà vt lý học ngưi Đc Theodor Schwam (1810 - 1882). 9
bản chất ca chế đ làm thuê trong chế đ tư bản, cũng không phát hin ra được những
quy lut phát trin ca chế đ tư bản v cũng không tm được lc lượng xã hi có khả
năng trở thnh ngưi sáng tạo ra xã hi mi. Chính vì những hạn chế ấy, mà ch ngha
xã hi không tưởng phê phán ch dừng lại ở mc đ mt học thuyết xã hi ch ngha
không tưởng- phê phán. Song vượt lên tất cả, những giá trị khoa học, cng hiến ca
các nh tư tưởng đ tạo ra tin đ tư tưởng- lý lun, đ C.Mác v Ph.Ănghen kế thừa
những hạt nhân hợp lý, lọc b những bất hợp lý, xây dng và phát trin ch ngha x hi khoa học.
1.2. Vai trò của Các Mác và Phriđrích Ăngghen
Những điu kin kinh tế- xã hi và những tin đ khoa học t nhiên v tư tưởng
lý lun l điu kin cần cho mt học thuyết ra đi, sông điu kin đ đ học thuyết
khoa học, cách mạng và sãng tạo ra đi chính là vai trò ca C. Mác và Ph. Angghen.
C.Mác (1818-1883) v Ph.Ăngghen (1820-1895) trưởng thành ở Đc, đất nưc
có nn triết học phát trin rc r vi thành tu ni bt là ch ngha duy vt ca
L.Phoiơbc và phép bin chng ca V.Ph.Hêghen. Bng trí tu uyên bác và s dấn
thấn trong phong tro đấu tranh ca giai cấp công nhân v nhân dân lao đng C. Mác
v Ph. Angghen đến vi nhau, đ tiếp thu các giá trị ca nn triết học c đin, kinh tế
chính trị học c đin Anh và kho tàng tri thc ca nhân loại đ các ông trở thành
những nhà khoa học thiên tài, những nhà cách mạng v đại nhất thi đại.
1.2.1. S chuyn biến lập trường triết hc và lập trường chính tr
Thoạt đầu, khi bưc vào hoạt đng khoa học, C.Mác v Ph.Ăngghen l hai
thành viên tích cc ca câu lạc b Hêghen trẻ và chịu ảnh hưởng ca quan đim triết
học ca V.Ph.Hêghen v L.Phoiơbc. Vi nhãn quan khoa học uyên bác, các ông đ
sm nhn thấy những mặt tích cc và hạn chế trong triết học ca V.Ph.Hêghen và L.
Phoiơbc. Vi triết học ca V.Ph.Hêghen, tuy mang quan đim duy tâm, nhưng cha
đng “cái hạt nhân” hợp lý ca phép bin chng; còn đi vi triết học ca L.Phoiơbc,
tuy mang năng quan đim siêu hình, song ni dung lại thấm nhuần quan nim duy vt.
C.Mác v Ph.Ăng ghen đ kế thừa “cái hạt nhân hợp l”, cải tạo và loại b cải v thần
b duy tâm, siêu hinh đ xây dng nên lý thuyết mi ch ngha duy vt bin chng.
Vi C.Mác, từ cui năm 1843 đến 4/1844, thông qua tác phẩm “Gp phần phê
phán triết học pháp quyn ca Hêghen - Li ni đầu (1844)”, đ th hin rõ s chuyn
biến từ thế gii quan duy tâm sang thế gii quan duy vt, từ lp trưng dân ch cách
mạng sang lp trưng cng sản ch ngha .
Đi vi Ph.Ăngghen, từ năm 1843 vi tác phẩm “Tnh cảnh nưc Anh”; “Lược
khảo khoa kinh tế - chính trị” đ th hin rõ s chuyn biến từ thế gii quan duy tâm
sang thế gii quan duy vt từ lp trưng dân ch cách mạng sang lp trưng cng sản ch ngha . 10
Ch trong mt thi gian ngn (từ 1843 -1848) vừa hoạt đng thc tiễn, vừa
nghiên cu khoa học, C.Mác v Ph.Ăngghen đ th hin quá trình chuyn biến lp
trưng triết học và lp trưng chính trị và từng bưc cng c, dt khoát, kiên định,
nhất quán và vững chc lp trưng đ, m nếu không có s chuyn biến này thì chc
chn sẽ không có Ch ngha x hi khoa học.
1.2.2. Ba phát kiến vĩ đi của C.Mác và Ph.Ăngghen
a) Ch ngha duy vt lịch s
Trên cơ sở kế thừa “cái hạt nhân hợp l” ca phép bin chng và lọc b quan
đim duy tâm, thần bí ca Triết học V.Ph.Hêghen; kế thừa những giá trị duy vt và
loại b quan đim siêu hình ca Triết học L.Phoiơbc, đng thi nghiên cu nhiu
thành tu khoa học t nhiên, C.Mác v Ph.Ăngghen đ sáng lp ch ngha duy vt
bin chng, thành tu v đại nhất ca tư tưởng khoa học. Bng phép bin chng duy
vt, nghiên cu ch ngha tư bản, C.Mác v Ph.Ăngghen đ sáng lp ch ngha duy vt
lịch s - phát kiến v đại th nhất ca C.Mác v Ph.Ăngghen l s khẳng định v mặt
triết học s sp đ ca ch ngha tư bản và s thng lợi ca ch ngha x hi đu tất yếu như nhau.
b) Học thuyết v giá trị thặng dư
Từ vic phát hin ra ch ngha duy vt lịch s, C.Mác v Ph.Ăngghen đi sâu
nghiên cu nn sản xuất công nghip và nn kinh tế tư bản ch ngha đ sáng tạo ra b
“Tư bản”, m giá trị to ln nhất ca n l “Học thuyết v giá trị thặng dư - phát kiến v
đại th hai ca C.Mác v Ph.Ăngghhen l s k ẳ
h ng định v phương din kinh tế s dit
vong không tránh khi ca ch ngha tư bản và s ra đi tất yếu ca ch ngha x hi.
c) Học thuyết v s mnh lịch s toàn thế gii ca giai cấp công nhân
Trên cơ sở hai phát kiến v đại là ch ngha duy vt lịch s và học thuyết v giá
trị thặng dư, C.Mác v Ph.Ăngghen đ c phát kiến v đại th ba, s mnh lịch s toàn
thế gii ca giai cấp công nhân, giai cấp có s mnh th tiêu ch ngha tư bản, xây
dng thành công ch ngha x hi và ch ngha cng sản. Vi phát kiến th ba, những
hạn chế có tính lịch s ca ch ngha x hi không tưởng- phê phán đ được khc
phc mt cách trit đ; đng thi đ lun chng và khẳng định v phương din chính
trị- xã hi s dit vong không tránh khi ca ch ngha tư bản và s thng lợi tất yếu
ca ch ngha xã hi.
1.2.3. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học
Được s uỷ nhim ca những ngưi cng sản và công nhân quc tế, tháng 2
năm 1848, tác phẩm “Tuyên ngôn ca Đảng Cng sản” do C.Mác v Ph.Ăngghen soạn
thảo được công b trưc toàn thế gii.
Tuyên ngôn ca Đảng Cng sản là tác phẩm kinh đin ch yếu ca ch ngha x 11
hi khoa học. S ra đi ca tác phẩm v đại ny đánh dấu s hình thành v cơ bản lý
lun ca ch ngha Mác bao gm ba b phn hợp thành: Triết học, Kinh tế chính trị
học và Ch ngha x hi khoa học.
Tuyên ngôn ca Đảng Cng sản còn l cương lnh chnh trị, là kim ch nam
hnh đng ca toàn b phong trào cng sản và công nhân quc tế.
Tuyên ngôn ca Đảng Cng sản là ngọn c dn dt giai cấp công nhân và nhân
dân lao đng toàn thế gii trong cuc đấu tranh chng ch ngha tư bản, giải phóng
loi ngưi vnh viễn thoát khi mọi áp bc, bóc lt giai cấp, bảo đảm cho loi ngưi
được thc s sng trong hòa bình, t do và hạnh phúc.
Chính Tuyên ngôn ca Đảng Cng sản đ nêu v phân tch mt cách có h
thng lịch s và lô gic hoàn chnh v những vấn đ cơ bản nhất, đầy đ, xúc tích và
chặt chẽ nhất thâu tóm hầu như ton b những lun đim ca ch ngha x hi khoa
học; tiêu biu và ni bt là những lun đim:
- Cuc đấu tranh ca giai cấp trong lịch s loi ngưi đ phát trin đến mt giai
đoạn mà giai cấp công nhân không th t giải phóng mình nếu không đng thi giải
phng vnh viễn xã hi ra khi tình trạng phân chia giai cấp, áp bc, bóc lt v đấu
tranh giai cấp. Song, giai cấp vô sản không th hoàn thành s mnh lịch s nếu không
t chc ra chnh đảng ca giai cấp, Đảng được hình thành và phát trin xuất phát từ s
mnh lịch s ca giai cấp công nhân.
- Lôgic phát trin tất yếu ca xã hi tư sản v cũng l ca thi đại tư bản ch
ngha đ l s sp đ ca ch ngha tư bản và s thng lợi ca ch ngha x hi là tất yếu như nhau.
- Giai cấp công nhân, do c địa vị kinh tế - xã hi đại din cho lc lượng sản
xuất tiên tiến, có s mnh lịch s th tiêu ch ngha tư bản, đng thi là lc lượng tiên
phong trong quá trình xây dng ch ngha x hi, ch ngha cng sản.
- Những ngưi cng sản trong cuc đấu tranh chng ch ngha tư bản, cần thiết
phải thiết lp s liên minh vi các lc lượng dân ch đ đánh đ chế đ phong kiến
chuyên chế, đng thi không quên đấu tranh cho mc tiêu cui cùng là ch ngha cng
sản. Những ngưi cng sản phải tiến hành cách mạng không ngừng nhưng phải có
chiến lược, sách lược khôn khéo và kiên quyết.
2. Các giai đoạn phát triển cơ bản ca Ch nghĩa xã hi khoa hc
2.1. C.Mác và Ph.Ăngghen phát triển ch nghĩa xã hội khoa hc
2.1.1. Thi k t 1848 đến Công xã Pari (1871)
Đây l thi kỳ ca những s kin ca cách mạng dân ch tư sản ở các nưc Tây
Âu (1848-1852): Quc tế I thành lp (1864); tp I b Tư bản ca C.Mác được xuất bản
(1867). V s ra đi ca b Tư bản, V.I.Lênin đ khẳng định: “từ khi b “Tư bản” ra 12
đi… quan nim duy vt lịch s không còn là mt giả thu ế
y t nữa, mà là mt nguyên lý
đ được chng minh mt cách khoa học; và chừng no chng ta chưa tm ra mt cách
no khác đ giải thích mt cách khoa học s vn hành và phát trin ca mt hình thái
xã hi no đ - ca chính mt hình thái xã hi, ch không phải ca sinh hoạt ca mt
nưc hay mt dân tc, hoặc thm chí ca mt giai cấp nữa v.v.., thì chừng đ quan
nim duy vt lịch s vn c l đng ngha vi khoa học xã hi”1. B “Tư bản” l tác
phẩm ch yếu v cơ bản trình bày ch ngha x hi khoa học”2.
Trên cơ sở tng kết kinh nghim cuc cách mạng (1848-1852) ca giai cấp
công nhân, C.Mác v Ph.Ăngghen tiếp tc phát trin thêm nhiu ni dung ca ch
ngha x hi khoa học: Tư tưởng v đp tan b máy nh nưc tư sản, thiết lp chuyên
chính vô sản; b sung tư tưởng v cách mạng không ngừng bng s kết hợp giữa đấu
tranh ca giai cấp vô sản vi phong tro đấu tranh ca giai cấp nông dân; tư tưởng v
xây dng khi liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân v xem đ l
điu kin tiên quyết bảo đảm cho cuc cách mạng phát trin không ngừng đ đi ti mc tiêu cui cùng.
2.1.2. Thi k sau Công x Pari đến 1895
Trên cơ sở tng kết kinh nghim Công x Pari, C.Mác v Ph.Ănghen phát trin
toàn din ch ngha x hi khoa: B sung và phát trin tư tưởng đp tan b máy nhà
nưc quan liêu, không đp tan toàn b b máy nh nưc tư sản ni chung. Đng thi
cũng thừa nhn Công xã Pari là mt hnh thái nh nưc ca giai cấp công nhân, rt cuc, đ tm ra.
C. Mác v Ph.Ăngghen đ lun chng s ra đi, phát trin ca ch ngha x hi
khoa học.Trong tác phẩm “Chng Đuyrinh” (1878), Ph.Ăngghen đ lun chng s
phát trin ca ch ngha x hi từ không tưởng đến khoa học v đánh giá công lao ca
các nhà xã hi ch ngha không tưởng Anh, Pháp. Sau này,V.I.Lênin, trong tác phẩm
“Lm g?” (1902) đ nhn xt: “ch ngha x hi lý lun Đc không bao gi quên rng
nó da vào Xanhximông, Phuriê và Ô-oen. Mặc dù các học thuyết ca ba nh tư tưởng
này có tính chất ảo tưởng, nhưng họ vn thuc vo hng ngũ những bc trí tu v đại
nhất. Họ đ tiên đoán được mt cách thiên tài rất nhiu chân lý mà ngày nay chúng ta
đang chng minh s đng đn ca chúng mt cách khoa học”3.
C. Mác v Ph.Ăngghen đ nêu ra nhim v nghiên cu ca ch ngha x hi
khoa học: “Nghiên cu những điu kin lịch s v do đ, nghiên cu chính ngay bản
chất ca s biến đi ấy và bng cách ấy làm cho giai cấp hin nay đang bị áp bc và
có s mnh hoàn thành s nghip ấy hiu rõ được những điu kin và bản chất ca
1 V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb. Tiến b, M. 1974, t.1, tr.166
2 V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb. Tiến b, M. 1974, t.1, tr.166
3 V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb.Tiến b, M.1975, T.6, tr.33 13
s nghip ca chính họ - đ l nhim v ca ch ngha x hi khoa học, s th hin
v lý lun ca phong trào vô sản”1.
C.Mác v Ph.Ăngghen yêu cầu phải tiếp tc b sung và phát trin ch ngha
xã hi khoa học phù hợp vi điu kin lịch s mi.
Mặc dù, vi những cng hiến tuyt vi cả v lý lun và thc tiễn, song cả
C.Mác v Ph.Ăngghen không bao gi t cho học thuyết ca mình là mt h thng
giáo điu, “nhất thành bất biến”, trái lại, nhiu lần hai ông đ ch rõ đ ch là những
“gợi ” cho mọi suy ngh v hnh đng. Trong Li ni đầu viết cho tác phẩm Đấu
tranh giai cấp ở Pháp từ 1848 đến 1850 ca C.Mác, Ph.Ăngghen đ thẳng thn thừa
nhn sai lầm v d báo khả năng n ra ca những cuc cách mạng vô sản ở châu Âu,
vì lẽ “Lịch s đ ch rõ rng trạng thái phát trin kinh tế trên lc địa lúc bấy gi còn
rất lâu mi chín mui đ xóa b phương thc sản xuất tư bản ch ngha”2. Đây cũng
chnh l “gợi ” đ V.I.Lênin v các nh tư tưởng lý lun ca giai cấp công nhân sau
này tiếp tc b sung và phát trin phù hợp vi điu kin lịch s mi.
Đánh giá v ch ngha Mác, V.I.Lênin ch rõ: “Học thuyết ca Mác là học
thuyết vạn năng v n là mt học thuyết chnh xác”3.
2.2. V.I.Lênin vn dng và phát trin ch nghĩa xã hội khoa học trong điều kin mi
V.I.Lênin (1870-1924) l ngưi đ kế tc xuất sc s nghip cách mạng và
khoa học ca C.Mác v Ph.Ăngghen; tiếp tc bảo v, vn dng và phát trin sáng tạo
và hin thc hóa mt cách sinh đng lý lun ch ngha x hi khoa học trong thi đại
mi, “Thi đại tan rã ch ngha tư bản, s sp đ trong ni b ch ngha tư bản, thi
đại cách mạng cng sản ca giai cấp vô sản”4; trong điu kin ch ngha Mác đ ginh
ưu thế trong phong trào công nhân quc tế và trong thi đại Quá đ từ ch ngha tư
bản lên ch ngha x hi.
Nếu như công lao ca C.Mác v Ph.Ăngghen l phát trin ch ngha x hi từ
không tưởng thành khoa học thì công lao ca V.I.Lênin l đ biến ch ngha x hi từ
khoa học từ lý lun thành hin thc, được đánh dấu bng s ra đi ca Nh nưc xã
hi ch ngha đầu tiên trên thế gii - Nh nưc Xô viết, năm 1917.
Những đng gp to ln ca V.I.Lênin trong s vn dng sáng tạo và phát
trin ch ngha x hi khoa học có th khái quát qua hai thi kỳ cơ bản:
2.2.1. Thi k trước Cách mng Tháng Mười Nga
Trên cơ sở phân tích và tng kết mt cách nghiêm túc các s kin lịch s diễn
1 C. Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb. CTQG, Hà Ni 1995, t.20 tr. 393
2 C.Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb.CTQG, Hà Ni, 1995, t.22, tr.761
3 V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb. Tiến b, M. 1978, t. 23, tr. 50
4Vin Mác - Lênin, V. I. Lênin và Quc tế Cng sản, Nxb. Sách chnh trị, Mát-xcơ-va, 1970, Tiếng Nga, tr. 130 14
ra trong đi sng kinh tế - xã hi ca thi kỳ trưc cách mạng tháng Mưi, V.I.Lênin
đ bảo v, vn dng và phát triẻn sáng tạo các nguyên l cơ bản ca ch ngha x hi
khoa học trên mt s khía cạnh sau:
- Đấu tranh chng các tro lưu phi mác xt (ch ngha dân ty t do, phái kinh
tế, phái mác xít hợp pháp) nhm bảo v ch ngha Mác, mở đưng cho ch ngha Mác
thâm nhp mạnh mẽ vào Nga;
- Kế thừa những di sản lý lun ca C.Mác v Ph.Ăngghen v chnh đảng,
V.I.Lênin đ xây dng lý lun v đảng cách mạng kiu mi ca giai cấp công nhân, v
các nguyên tc t chc, cương lnh, sách lược trong ni dung hoạt đng ca đảng;
- Kế thừa, phát trin tư tưởng cách mạng không ngừng ca C.Mác và
Ph.Ăngghen, V.I.Lênin đ hon chnh lý lun v cách mạng xã hi ch ngha v
chuyên chính vô sản, cách mạng dân ch tư sản kiu mi và các điu kin tất yếu cho
s chuyn biến sang cách mạng xã hi ch ngha; những vấn đ mang tính quy lut
ca cách mạng xã hi ch ngha; vấn đ dân tc v cương lnh dân tc, đon kết và
liên minh ca giai cấp công nhân vi nông dân và các tầng lp lao đng khác; những
vấn đ v quan h quc tế và ch ngha quc tế vô sản, quan h cách mạng xã hi ch
ngha vi phong trào giải phóng dân tc…
- Phát trin quan đim ca C.Mác và Ph.Angghen v khả năng thng lợi ca
cách mạng xã hi ch ngha, trên cơ sở những nghiên cu, phân tích v ch ngha đế
quc, V.I. Lênin phát hin ra quy lut phát trin không đu v kinh tế chính trị ca
ch ngha tư bản trong thi kỳ ch ngha đế quc đi đến kết lun: cách mng vô sn
có th
n ra và thng li mt s nước, thm chí một nước riêng lẻ, nơi chủ nghĩa
tư bản chưa phải là phát trin nhất, nhưng là khâu yếu nht trong si dây chuyền tư
bn ch nghĩa..
- V.I.Lênin đ dnh nhiu tâm huyết lun giải v chuyên chính vô sản, xác định
bản chất dân ch ca chế đ chuyên chính vô sản; phân tích mi quan h giữa chc
năng thng trị và chc năng x hi ca chuyên chính vô sản. Chnh V.I.Lênin l ngưi
đầu tiên ni đến phạm trù h thng chuyên chính vô sản, bao gm h thng ca Đảng
Bônsêvic lnh đạo, Nh nưc Xô viết quản lý và t chc công đon.
- Gn hoạt đng lý lun vi thc tiễn cách mạng, V.I.Lênin trc tiếp lnh đạo
Đảng ca giai cấp công nhân Nga tp hợp lc lượng đấu tranh chng chế đ chuyên
chế Nga hoàng, tiến ti giành chính quyn v tay giai cấp công nhân và nhân dân lao đng Nga.
2.2.2. Thi k sau Cách mng Tháng Mười Nga
Ngay sau khi cách mạng thng lợi, V.I.Lênin đ viết nhiu tác phẩm quan trọng
bn v những nguyên l ca ch ngha x hi khoa học trong thi kỳ mi, tiêu biu l những lun đim: 15
- Chuyên chính vô sn, theo V.I.Lênin, là mt hình thc nh nưc mi - nhà
nưc dân ch, dân ch đi vi những ngưi vô sản và nói chung những ngưi không
có ca v chuyên chnh đi vi giai câp tư sản. Cơ sở và nguyên tc cao nhất ca
chuyên chính vô sản là s liên minh ca giai cấp công nhân vi giai cấp nông dân và
toàn th nhân dân lao đng cũng như các tầng lp lao đng khác dưi s lnh đạo ca
giai cấp công nhân đ thc hin nhim v cơ bản ca chuyên chính vô sản là th tiêu
mọi chế đ ngưi bóc lt ng 
ư i, là xây dng ch ngha x hi.
- Vthi k quá độ chính tr t ch nghĩa tư bản ch nghĩa lên chủ nghĩa cộng
sn. Phê phán các quan đim ca kẻ thù xuyên tạc v bản chất ca chuyên chính vô
sản chung quy ch là bạo lc, V.I.Lênin đ ch rõ: chuyên chính vô sản... không phải
ch là bạo lc đi vi bọn bóc lt v cũng không phải ch yếu là bạo lc... là vic giai
cấp công nhân đưa ra được và thc hin được kiu t chc lao đng xã hi cao hơn so
vi ch ngha tư bản, đấy là ngun sc mạnh, l điu đảm bảo cho thng lợi hoàn toàn
và tất nhiên ca ch ngha cng sản. V.I.Lênin đ nêu rõ: chuyên chnh vô sản là mt
cuc đấu tranh kiên tr, đ máu v không đ máu, bạo lc và hòa bình, bng quân s
và bng kinh tế, bng giáo dc và bng hành chính, chng những thế lc và những tp tc ca xã hi cũ.
- V chế độ dân chủ,V.I.Lênin khẳng định: ch có dân ch tư sản hoặc dân ch
xã hi ch ngha, không c dân ch thuần tuý hay dân ch nói chung. S khác nhau
căn bản giữa hai chế đ dân ch này là chế đ dân ch vô sản so vi bất c chế đ dân
ch tư sản no, cũng dân ch hơn gấp triu lần; chính quyn Xô viết so vi nưc cng
hòa tư sản dân ch nhất th cũng dân ch hơn gấp triu lần.
- V ci cách hành chính b máy nhà nước sau khi đ bưc vào thi kỳ xây
dng xã hi mi, V.I.Lênin cho rng, trưc hết, phải có mt đi ngũ những ngưi cng
sản cách mạng đ được tôi luyn và tiếp sau là phải có b máy nh nưc phải tinh,
gọn, không hành chính, quan liêu.
V cương lĩnh xây dng ch nghĩa x hội ở nưc Nga, V.I.Lênin đ nhiu lần
d thảo xây dng ch nghĩa x hội ở nưc Nga và nêu ra nhiu lun đim khoa học
đc đáo: Cần có những bưc quá đ nh trong thi kỳ quá đ nói chung lên ch ngha
xã hi; giữ vững chính quyn Xô viết thc hin đin khí hóa toàn quc; xã hi hóa
những tư liu sản xuất cơ bản theo hưng xã hi ch ngha; xây dng nn công
nghip hin đại; đin khí hóa nn kinh tế quc dân; cải tạo kinh tế tiu nông theo
những nguyên tc xã hi ch ngha; thc hin cách mạng văn ha… Bên cạnh đ l
vic s dng rng rãi hình thc ch ngha tư bản nh nưc đ dần dần cải tiến chế đ
s hữu ca các nh tư bản hạng trung và hạng nh thành sở hữu công cng. Cải tạo
nông nghip bng con đưng hợp tác xã theo nguyên tc xã hi ch ngha; xây dng
nn công nghip hin đại v đin kh ha l cơ sở vt chất - kỹ thut ca ch ngha
xã hi; học ch ngha tư bản v kỹ thut, kinh nghim quản lý kinh tế, trnh đ giáo 16
dc; s dng các chuyên gia tư sản; cần phải phát trin thương nghip xã hi ch
ngha. Đặc bit, V.I.Lênin nhấn mạnh, trong thi kỳ quá đ lên ch ngha x hi, cần
thiết phải phát trin kinh tế hàng hoá nhiu thành phần.
V.I.Lênin đặc bit coi trọng vấn đ dân tc trong hoàn cảnh đất nưc có rất
nhiu sc tc. Ba nguyên tc cơ bản trong Cương lnh dân tc: Quyn bình đẳng dân
tc; quyn dân tc t quyết v tnh đon kết ca giai cấp vô sản thuc tất cả các dân
tc. Giai cấp vô sản toàn thế gii và các dân tc bị áp bc đon kết lại…
Cùng vi những cng hiến hết sc to ln v lý lun và ch đạo thc tiễn cách
mạng, V.I.Lênin còn nêu mt tấm gương sáng v lòng trung thành vô hạn vi lợi ích
ca giai cấp công nhân, vi l tưởng cng sản do C.Mác, Ph.Ăngghen phát hin và
khởi xưng. Những điu đ đ lm cho V.I.Lênin trở thành mt thiên tài khoa học,
mt lãnh t kit xuất ca giai cấp công nhân v nhân dân lao đng toàn thế gii.
2.3. S vn dng và phát trin sáng to ca ch nghĩa xã hội khoa hc t sau khi
V.I.Lênin qua đời đến nay
Sau khi V.I.Lênin qua đi, đi sng chính trị thế gii chng kiến nhiu thay
đi. Chiến tranh thế gii lần th hai do các thế lc đế quc phản đng cc đoan gây ra
từ 1939-1945 đ lại hu quả cc kỳ khng khiếp cho nhân loại.
Trong phe đng minh chng phát xít, Liên xô góp phần quyết định chấm dt
chiến tranh, cu nhân loại khi thảm họa ca ch ngha phát xt v tạo điu kin hình
thành h thng xã hi ch ngha thế gii, tạo lợi thế so sánh cho lc lượng hòa bnh, đc
lp dân tc, dân ch và ch ngha x hi.
J.Xtalin kế tc l ngưi lnh đạo cao nhất ca Đảng Cng sản (b) Nga v sau đ
l Đảng Cng sản Liên Xô, đng thi l ngưi ảnh hưởng ln nhất đi vi Quc tế III
cho đến năm 1943, khi G. Đi-m -
i trp là ch tịch Quc tế III. Từ năm 1924 đến năm
1953, có th gọi l “Thi đoạn Xtalin” trc tiếp vn dng và phát trin ch ngha x
hi khoa học. Chnh Xtalin v Đảng Cng sản Liên Xô đ gn lý lun và tên tui ca
C.Mác vi V.I.Lênin thnh “Ch ngha Mác - Lênin”. Trên thc tiễn, trong mấy thp
kỷ bưc đầu xây dng ch ngha x hi, vi những thành quả to ln và nhanh chóng
v nhiu mặt đ Liên Xô trở thành mt cưng quc xã hi ch ngha đầu tiên và duy
nhất trên toàn cầu, buc thế gii phải thừa nhn và n trọng.
Có th nêu mt cách khái quát những ni dung cơ bản phản ánh s vn dng,
phát trin sáng tạo ch ngha x hi khoa học trong thi kỳ sau Lênin:
- Hi nghị đại biu các Đảng Cng sản và công nhân quc tế họp tại Matxcơva
tháng 11-1957 đ tng kết và thông qua 9 qui lut chung ca công cuc cải tạo xã hi
ch ngha v xây dng ch ngha x hi. Mặc dù, v sau do s phát trin ca tình hình
thế gii, những nhn thc đ đ bị lịch s vượt qua, song đây cũng l s phát trin và
b sung nhiu ni dung quan trọng cho ch ngha x hi khoa học. 17
- Hi nghị đại biu ca 81 Đảng Cng sản và công nhân quc tế cũng họp ở
Matxcơva vo tháng giêng năm 1960 đ phân tch tnh hnh quc tế và những vấn đ
cơ bản ca thế gii, đưa ra khái nim v “thi đại hin nay”; xác định nhim v hàng
đầu ca các Đảng Cng sản và công nhân là bảo v và cng c hòa bnh ngăn chặn
bọn đế quc hiếu chiến phát đng chiến tranh thế gii mi; tăng cưng đon kết phong
trào cng sản đấu tranh cho hòa bình, dân ch và ch ngha x hi. Hi nghị Matcơva
thông qua văn kin: “Những nhim v đấu tranh chng ch ngha đế quc trong giai
đoạn hin tại và s thng nhất hnh đng ca các Đảng Cng sản, công nhân và tất cả
các lc lương chng đế quc”. Hi nghị đ khẳng định: “H thng xã hi ch ngha
thế gii, các lc lượng đấu tranh chng ch ngha đế quc nhm cải tạo xã hi theo
ch ngha x hi, đang quyết định ni dung ch yếu, phương hưng ch yếu ca
những đặc đim ch yếu ca s phát trin lịch s ca xã hi loi ngưi trong thi đại ngy nay”1.
- Sau Hi nghị Matxcơva năm 1960, hoạt đng lí lun và thc tiễn ca các
Đảng Cng sản v công nhân được tăng cưng hơn trưc. Tuy nhiên, trong phong trào
cng sản quc tế, trên những vấn đ cơ bản ca cách mạng thế gii vn tn tại những
bất đng và vn tiếp tc diễn ra cuc đấu tranh gay gt giữa những ngưi theo ch ngha
Mác - Lênin vi những ngưi theo ch ngha xt lại và ch ngha giáo điu bit phái.
- Đến những năm cui ca thp niên 80 đầu thp niên 90 ca thế kỷ XX, do
nhiu tác đng tiêu cc, phc tạp từ bên trong và bên ngoài, mô hình ca chế đ xã hi
ch ngha ca Liên xô v Đông Âu sp đ, h thng xã hi ch ngha tan rã, ch ngha
xã hi đng trưc mt th thách đòi hi phải vượt qua.
Trên phạm vi quc tế, đ diễn ra nhiu chiến dịch tấn công ca các thế thc thù
địch, rng ch ngha x hi đ cáo chung… Song từ bản chất khoa học, sáng tạo, cách
mạng v nhân văn, ch ngha x hi mang sc sng ca qui lut tiến hóa ca lịch s đ
và sẽ tiếp tc c bưc phát trin mi .
Trên thế gii, sau sp đ ca chế đ xã hi ch ngha ở Liên xô v Đông Âu,
ch còn mt s nưc xã hi ch ngha hoặc nưc c xu hưng tiếp tc theo ch ngha
xã hi, do vn có mt Đảng Cng sản lnh đạo. Những Đảng Cng sản kiên trì h tư
tưởng Mác - Lênin, ch ngha x hi khoa học, từng bưc giữ n định đ cải cách, đi mi và phát trin.
Trung Quc tiến hành cải cách, mở từ năm 1978 đ thu được những thành tu
đáng ghi nhn, cả v lý lun và thc tiễn. Đảng Cng sản Trung Quc, từ ngày thành
lp (1 tháng 7 năm 1921) đến nay đ trải qua 3 thi kỳ ln: Cách mạng, xây dng và
cải cách, mở ca. Đại hi lần th XVI ca Đảng Cng sản Trung Quc năm 2002 đ
khái quát v quá trnh lnh đạo ca Đảng như sau: “Đảng chúng ta trải qua thi kỳ
1 Xem http://dangcongsan.vn/tu-lieu-van-kien/cac-ban-dang-trung-uong/books 18
cách mạng, xây dng và cải cách; đ từ mt Đảng lnh đạo nhân dân phấn đấu giành
chính quyn trong cả nưc trở thnh Đảng lnh đạo nhân dân nm chính quyn trong
cả nưc và cầm quyn lâu di; đ từ mt Đảng lnh đạo xây dng đất nưc trong điu
kin chịu s bao vây từ bên ngoài và thc hin kinh tế kế hoạch, trở thnh Đảng lãnh
đạo xây dng đất nưc trong điu kin cải cách mở ca (bt đầu từ Hi nghị Trung
ương 3 kha XI cui năm 1978) và phát trin kinh tế thị trưng xã hi ch ngha”. Đảng
Cng sản Trung Quc trong cải cách, mở ca “xây dng ch ngha x hi mang đặc sc
Trung Quc” kiên tr phương châm: “cầm quyn khoa học, cầm quyn dân ch, cầm
quyn theo pháp lut; “tất cả v nhân dân”; “tất cả da vo nhân dân” v thc hin 5 nguyên tc, 5 kiên trì1:
Đại hi XIX (2017) vi ch đ: “Quyết thng xây dng toàn din xã hi khá giả,
giành thng lợi v đại ch ngha x hi đặc sc Trung Quc thi đại mi”, đ khẳng
định: Xây dng Trung Quc trở thnh cưng quc hin đại ha x hi ch ngha giàu
mạnh, dân ch, văn minh, hi hòa, tươi đẹp vo năm 2050; “Nhân dân Trung Quc sẽ
được hưởng s hạnh phc v thịnh vượng cao hơn, v dân tc Trung Quc sẽ c chỗ
đng cao hơn, vững hơn trên trưng quc tế”2.
Thc ra công cuc cải cách mở ca ở Trung Quc cũng còn nhiu vấn đ cần
trao đi, bn ci. Song, qua 40 năm thc hin, Trung Quc đ trở thnh nưc th hai
trên thế gii v kinh tế và nhiu vấn đ, nhất là v lý lun “Mt quc gia, hai chế đ”
cũng l vấn đ cần tiếp tc nghiên cu.
Ở Vit Nam, công cuc đi mi do Đảng Cng sản Vit Nam khởi xưng và
lnh đạo từ Đại hi lần th VI (1986) đ thu được những thành tu to ln c  ngha
lịch s. Trên tinh thần “nhn thẳng vào s tht, đánh giá đng s tht, nói rõ s tht”
Đảng Cng sản Vit Nam không ch thành công trong s nghip xây dng và bảo v t
quc mà còn có những đng góp to ln vào kho tàng lý lun ca ch ngha Mác - Lênin:
- Đc lp dân tc gn lin vi ch ngha x hi là quy lut ca cách mạng Vit
Nam, trong điu kin thi ạ đ i ngày nay;
- Kết hợp chặt chẽ ngay từ đầu đi mi kinh tế vi đi mi chính trị, lấy đi
1 5 kiên trì: 1) Kiên trì coi phát trin là nhim v quan trọng s mt chấn hưng đất nưc ca đảng cầm
quyn, không ngừng nâng cao năng lc điu hành kinh tế thị trưng xã hi ch ngha; 2) kiên tr s
thng nhất hữu cơ giữa s lnh đạo ca Đảng, nhân dân làm ch da vào pháp lut đ q ả u n l đất nưc,
không ngừng nâng cao năng lc phát trin 
n n chính trị dân ch XHCN; 3) kiên tr địa vị c  h đạo ca ch
ngha Mác trong lnh vc hình thái ý thc, không ngừng nâng cao năng lc xây dng nn văn hoá tiên
tiến xã hi ch ngha; 4) kiên tr phát huy rng rãi nhất, đầy đ nhất mọi nhân t tích cc, không ngừng
nâng cao năng lc điu hoà xã hị; 5) kiên trì chính sách ngoại giao ho bnh đc lp t ch, không
ngừng nâng cao năng lc ng phó vi tình hình quc tế và x lý các công vic quc tế.
2 Đại hi XIX Đảng Cng sản Trung Quc vi ch đ “Quyết thng xây dng toàn din xã hi khả giả,
giành thng lợi v đại CNXH đặc sc Trung Quc thi đại mi” đ xác định 8 điu lm rõ v 14 điu
kiên tr l đng gp mi đi vi lý lun v CNXH đặc sc Trung Quc. 19
mi kinh tế lm trung tâm, đng thi đi mi từng bưc v chính trị, đảm bảo giữ
vững s n định chính trị, tạo điu kin v môi trưng thun lợi đ đi mi và phát
trin kinh tế, xã hi; thc hin gn phát trin kinh tế là nhim v trung tâm và xây
dng Đảng là khâu then cht vi phát trin văn ha l nn tảng tinh thần ca xã hi,
tạo ra ba tr ct cho s phát trin nhanh và bn vững ở nưc ta;
- Xây dng và phát trin nn kinh tế thị trưng định hưng xã hi ch ngha,
tăng cưng vai trò kiến tạo, quản lý ca Nh nưc. Giải quyết đng đn mi quan h
giữa tăng trưởng, phát trin kinh tế vi bảo đảm tiến b và công bng xã hi. Xây
dng phát trin kinh tế phải đi đôi vi giữ gìn, phát huy bản sc văn ha dân tc và
bảo v môi trưng sinh thái;
- Phát huy dân ch, xây dng Nh nưc pháp quyn Vit Nam xã hi ch ngha,
đi mi và hoàn thin h thng chính trị, từng bưc xây dng và hoàn thin nn dân
ch xã hi ch ngha bảo đảm toàn b quyn lc thuc v nhân dân;
- Mở rng và phát huy khi đại đon kết toàn dân tc, phát huy sc mạnh ca
mọi giai cấp và tầng lp nhân dân, mọi thành phần dân tc và tôn giáo, mọi công dân
Vit Nam ở trong nưc hay ở nưc ngoài, tạo nên s thng nhất v đng thun xã hi
tạo đng lc cho công cuc đi mi, xây dng và bảo v t quc;
- Mở rng quan h đi ngoại, thc hin hi nhp quc tế; tranh th ti đa s
đng tình, ng h v gip đ ca nhân dân thế gii, khai thác mọi khả năng c th hợp
tác nhm mc tiêu xây dng và phát trin đất nưc theo định hưng xã hi ch ngha,
kết hợp sc mạnh dân tc vi sc mạnh thi đại;
- Giữ vững v tăng cưng vai trò lnh đạo ca Đảng Cng sản Vit Nam - nhân
t quan trọng hng đầu bảo đảm thng lợi ca s nghip đi mi, hi nhp và phát trin đất nưc.
Từ thc tiễn 30 năm đi mi, Đảng Cng sản Vit Nam đ rt ra mt s bài học
ln, góp phần phát trin ch ngha x hi khoa học trong thi kỳ mi:
Mt là, trong quá trnh đi mi phải ch đng, không ngừng sáng tạo trên cơ sở
kiên định mc tiêu đc lp dân tc và ch ngha x hi, vn dng sáng tạo và phát trin
ch ngha Mác - Lênin, tư tưởng H Chí Minh, kế thừa và phát huy truyn thng dân tc,
tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại, vn dng kinh nghim quc tế phù hợp vi Vit Nam.
Hai là, đi mi phải luôn luôn quán trit quan đim “dân là gc”, v lợi ích ca
nhân dân, da vào nhân dân, phát huy vai trò làm ch, tinh thần trách nhim, sc sáng
tạo và mọi ngun lc ca nhân dân; phát huy sc mạnh đon kết toàn dân tc.
Ba là, đi mi phải toàn din, đng b, c bưc đi ph hợp; tôn trọng quy lut
khách quan, xuất phát từ thc tiễn, bám sát thc tiễn, coi trọng tng kết thc tiễn, nghiên
cu lý lun, tp trung giải quyết kịp thi, hiu quả những vấn đ do thc tiễn ặ đ t ra. 20