Giáo trình Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học | Trường Đại học Kiên Giang

Giáo trình Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học | Trường Đại học Kiên Giang được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Kiên Giang 38 tài liệu

Thông tin:
144 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo trình Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học | Trường Đại học Kiên Giang

Giáo trình Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học | Trường Đại học Kiên Giang được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

52 26 lượt tải Tải xuống
2
3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIÁO TRÌNH
CH I KHOA H C NGHĨA XÃ HỘ
(DNH CHO B I H C - KHÔNG CHUYÊN L LU N CHC Đ Ā ĀNH TR
(Đ Ā sa cha, b sung sau khi d y th đim)
H N i - 2019 
4
CH BIÊN:
GS. TS Hoàng Chí Bo
ĐỒNG CH BIÊN:
GS. TS Dương Xuân Ngọc
PGS. TS Đỗ Th Th ch
TP TH TÁC GI
GS.TS Hoàng Chí B o
GS. TS Dương Xuân Ngọc
PGS.TS Đỗ Th Thch
PGS. TS Nguy ễn Bá Dương
PGS.TS Ph m Công Nh t
PGS.TS Đinh Thế Định
PGS.TS Đặng Hu Toàn
PGS.TS Lê H u Ái
PGS.TS Bùi Th Ng c Lan
PGS.TS Đinh Ngọc Thch
PGS. TS Tr n Xuân Dung
PGS.TS Lê Văn Đoán
PGS. TS Ngô Th ng Phượ
PGS. TS Nguy n Chí Hi u ế
5
Li n u Āi đ
ChĀng tôi, t p th c c t c gi biên so nh v gi o tr á á ạn chương tr á nh môn Ch
ngha x h i khoa h c b i h  c Đạ c cho sinh viên c i h c (chuyên v không ác trưng Đạ
chuyên) xin by t l i c nh t i c ng ch trong Ban Ch o biên ảm ơn chân th ác đ Ā đạ
soạn chương tr nh năm môn LĀnh v giáo tr lun chĀnh tr, Ban Tuyên giáo Trung
ương v ảm ơn i đ B Giáo dc v Đo to, c c nh khoa hc trong H ng nghim
thu chương tr ọc đ Āp đ ạo đinh v giáo trnh môn Ch ngha x hi khoa h gi , t u
kin đ y. Đặ chĀng tôi hon thnh nhim v quan trng n c bit, chĀng tôi xin chân
thnh c c nh khoa h c, c c chuyên gia trong H ng nghiảm ơn á i đ m thu đ đĀng
gĀp ki n nh n x t, phê b nh v cĀ ế  Ā Ā nh ng Ā ki n khuy n ngh chế ế đ Āng tôi s
b sung, ho n thi n gi o tr nh , ph  á sau nghi m thu c v t t p hu n gi i đợ  ảng viên Đạ
học theo chương trnh, gi o tr nh m i. á
Tp b n th o giáo trnh ny đ được c c tá ác gi s a cha, b sung theo đĀng kết
lun ca H i đ ng nghim thu ngy 29 tháng 7 năm 2019 ti Ban Tuyên giáo Trung ương.
D c c t c gi h t s c c g c r ng, gi o tr nh n y v n không á á đ ế Ā ng nhưng ch á
tránh kh i nh ng h n ch , thi u s t. Mong c ng ch ế ế Ā ác đ Ā, nh t l c c th y, gi o d á á
lp t p hu n ti p t c g ế Āp Ā đ c c t c gi s a ch a, ho n thi n m t l n n c khi á á   ữa, trư
xut b n.
Xin trân trng c ảm ơn.
T/M Tp th t ác gi
GS.TS Ho ng Ch B o Ā
6
Mc lc
Trang
Chương 1
Nhp môn Ch ngh a x h i khoa h c 
7
Chương 2
S m nh l ch s c a giai c p công nhân
27
Chương 3
Ch ngha x h i v th i k lên ch ngh quá đ a x h i 
48
Chương 4
Dân ch x h i ch ngh Nh h i ch ngh a  a v nưc x 
68
Chương 5
Cơ cấu x hi - giai cp v liên minh giai cp, tng lp trong
thi k lên ch ngh quá đ a x h i 
89
Chương 6
Vấn đ quá đ dân tc v tôn giáo trong thi k lên ch ngha
x hi
105
Chương 7
Vấn đ gia đ quá đ nh trong thi k lên ch ngha x h i 
128
7
Chương 1
NHP MÔN CH I KHOA H C NGHĨA XÃ HỘ
A. MỤC ĐÍCH
1. V ki n th ế c: sinh viên ki n th n, h th ng v s i, các giai ế c bả  Ā ra đ
đoạn phát tri a vin; đĀi tượng, phương pháp v Ā ngha c c hc tp, nghiên cu ch
ngha x h ngha Máci khoa hc, mt trong ba b phn hp thành ch - Lênin.
2. V k năng: sinh viên, kkh n ch ng năng lu ng đươc khách th v đĀi tượ
nghiên c u c a m t khoa h c c a m t v nghiên c u; phân bi c nh ng   ấn đ t đượ
vấn đ i trong đ chính tr- xã h i sĀng hin thc.
3. V tưởng: sinh viên tích c c v i vi c h c t p các môn lu n cĀ thái đ   
chính tr ; ni m tin vào m ng s thành công c a công cu i m i c tiêu, lĀ tưở c đ
do Đả ng v lnh đạng Cng sn Vit Nam khi xư o
B. N I DUNG
1. S i c a Ch i khoa h c ra đ nghĩa xã h
Ch ngha x h ọc đượ u theo hai ngha: Theo ngha ri khoa h c hi ng, Ch
ngha x h ngha Mác các giác đi khoa hc là ch - Lênin, lun gii t triết hc, kinh
tế hc chính tr và chính tr- h i v s chuy n bi n t t y u c a h i t  ế ế i loi ngư
ch ngha bản lên ch ngha x hi ch ngha c V.I Lênin đ đánh giá ng sn.
khái quát b - tác ph m ch y n trình bày ch i khoa  “Tư bản” ếu v bả ngha x h
h
ọc… nh ng y u t t y sinh ra ch . ế Ā đĀ nả ế đ tương lai”
1
Theo ngha hẹ ngha x hp, ch i khoa h c m t trong ba b ph n h p thành   
ch ngha Mác - Lênin. Trong tác phẩm “ChĀng Đuyrinh”, Ph.Ăngghen đ viết ba phn:
“triết học”, “kinh tế ị” v “ch ngha x h chính tr i khoa học”. V.I.Lênin, khi viết tác
phẩm “Ba ngun gĀc ba b phn h p thành ch ngha Mác”, đ khẳng định: “NĀ l
ngư ế i th a k chĀnh đáng ca t t c nhng cái t p nhĀt đẹ ất m loi ngưi đ tạo ra h i
th
ế k XIX, đĀ l triết hc Đc, kinh tế chính tr h c Anh và ch ngha x hi Pháp”
2
.
Trong khuôn kh môn h c này, ch ngha x hi khoa học được nghiên c u theo
ngha hẹp.
1.1. Hoàn c nh l ch s i ch i khoa h c ử ra đờ nghĩa xã hộ
1.1.1. Điều kin kinh tế - xã hi
Vào nh a th k XIX, cu c ch m ng công nghi p phát tri n ững năm 40 c ế  
1
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb, Ti n b , M. 1974, t.1, tr.226 ế 
2
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb, Ti n b , M. 1980, t.23, tr.50 ế 
8
mnh m t o nên n i công nghi p. N i công nghi n đạ  n đạ p khĀ lm cho phương
thc s n xu n ch ất bả ngha cĀ bư n ẩm “Tuyên c phát tri t bc. Trong tác ph
ngôn c ng C ng s n trong quá a Đả  ản”, C.Mác v Ph.Ăngghen đánh giá: “Giai cấp tư sả
trình th ng tr giai c y m t th k o ra m t l ng s n xu t nhiĀ ấp chưa đầ  ế đ tạ  c lượ u hơn
v đ hơn l c đây g
s c lượng sn xut ca tt c các thế h trư p li”
1
. Cùng vi quá
trình phát tri n c a n i công nghi p, s i hai hai giai c i l p v n đạ  ra đ ấp bản, đĀ 
lợi Āch, nhưng nương t ấp tư sả ấp công nhân. Cũng từ đây, a vào nhau: giai c n và giai c
cuc đấ ấp u tranh ca giai cp công nhân chĀng li s thĀng tr áp bc ca giai c
sn, bi u hi n v m t h i c a mâu thu n ngày càng quy t li t gi a l ng s n   ế  c lượ
xut mang tính ch t h i v  i quan h s n xu t d a trên ch ế đ chi m hế ữu tư nhân
bn ch u s n xu u cu ngha v tư li ất. Do đĀ, nhi c kh u ởi ngha, nhiu phong tro đấ
tranh đ bt đầ ừng bưu t c t chc trên quy rng khp. Phong trào Hiến
chương c ững ngưi lao đ ễn ra trên 10 năm (1836 a nh ng nưc Anh di - 1848);
Phong trào công nhân d t thành ph Xi-lê- c di c bi t,  Ā di, nưc Đ ễn ra năm 1844. Đặ
phong trào công nhân d t thành ph Li- c Pháp di Ā on, nư ễn ra vo năm 1831 v năm
1834 đ cĀ tĀnh chấ ếu năm 1831, phong tro đất chính trnét. N u tranh ca giai cp
công nhân Li- u hi u thu n túy có tính ch t kinh t ng có vi c làm on giương cao khẩ  ế “sĀ 
hay ch u hi u c n ết trong đấu tranh” th đến năm 1834, khẩ  a phong tro đ chuy
sang m ng hòa hay là ch . c đĀch chĀnh trị: “C ết”
S phát tri n nhanh chóng có tính chính tr công khai c a phong trào công nhân
đ minh ch ần đầ ấp công nhân đ xuấ n như m c lượng, l u tiên, giai c t hi t l ng chính
tr đc l p v i nh ng yêu sách kinh t , chính tr ế riêng c ng a mnh v đ bt đầu hư
thẳng mũi nhọ c đấ ấp sản ca cu u tranh vào k thù chính ca mình giai c n. S
ln m nh c u tranh c a giai c i m t cách b c thi t a phong tro đấ ấp công nhân đòi h  ế
phi m t h th ng lu ng m làm kim ch nam   Ā n soi đư t cương lnh chĀnh trị
cho hnh đng.
Đi u ki ến kinh t - h i  y không ch t ra yêu c i v ng đặ ầu đĀ i các nh tưở
ca giai cp công nhân còn m t hiảnh đấ n th c cho s i m t lu n m i, ra đ  
tiến b- ch i khoa h c. ngha x h
1.1.2. Ti khoa h c t ng lý lu n ền đề nhiên và tư tư
a) Ti khoa h c t nhiên n đ
Sau thế kỷ ánh sáng, đến đầu thế kỷ XIX, nhân loại đ đạt nhiu thnh tu to
ln trên lnh vc khoa học, tiêu biu l ba phát minh tạo nn tảng cho phát trin tư duy
lĀ lun. Trong khoa học t nhiên, những phát minh vạch thi đại trong vt lĀ học v
sinh học đ tạo ra bưc phát trin đt phá cĀ tĀnh cách mạng: Học thuyết Tiến hóa;
1
C. Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb CTQG, Hà Ni, 1995, t. 4, tr. 603
9
Định luật Bảo toàn chuyn hóa năng lượng thuyết tế bào
; Học
1
. Những phát minh
ny l tin đ khoa học cho s ra đi ca ch ngha duy vt bin chng v chngha
duy vt lịch s, sở phương pháp lun cho các nh sáng lp ch ngha x hi khoa
học nghiên cu những vấn đ lĀ lun chĀnh trị x hi đương thi.-
c) Ti ng lý lu n n đ tư tưở 
Cùng v i s phát tri n c a khoa h c t nhiên, khoa h c h ng i cũng cĀ nhữ
thành t t h c c c v i tên tu i c a các nhà u đáng ghi nhn, trong đĀ cĀ triế đin Đ
triết h i: Ph.Hêghen (1770 - c (1804 - 1872); kinh t chính ọc v đạ 1831) v L. Phoiơb ế
tr h c c đin Anh vi A.Smith (1723-1790) D.Ricardo (1772-1823); ch ngha
không tưởng phê phán m đi biu Xanh Ximông (1760-1825), S.Phuriê (1772-
1837) và R.O-en (1771-1858).
Những Pháp đ cĀ nhng xã hi ch ngha không ng ng giá tr nht
đị đ đnh:1) Th hin tinh thn phê phán, lên án chế quân ch chuyên chế và chế
bn ch ngha đầ ất công, xung đ t, đạo đc đảy b t, ca ci khánh ki o ln, ti ác gia
tăng; 2) đ đưa ra nhi n đi tương lai: vu lu m giá tr v hi t chc sn xut
phân ph i s n ph m h i; vai trò c p khoa h c - k thu t; u Ā  a công nghi 
cu xóa b s i l đĀ p gi ng trí óc; v sữa lao đng chân tay vlao đ nghip gii
phóng ph n v vai trò l ch s c ng tính a nh nưc…; 3) chĀnh nhng
phê phán s d n thân trong th c ti n c a c nhà h i ch ng,  ngha không tưở
trong ch ng m c t nh giai c ng trong cu u c, đ th ấp công nhân v ni lao đ c đ
tranh ch ng ch quân ch chuyên ch ch n ch y b t ng, Ā ế đ ế ế đ b ngha đầ
xung đt.
Tuy nhiên, nh ng h i ch ng phê phán còn không ững tưở  ngha không tưở
ít nh ng h n ch ho u ki n l ch s , ho c do chính s h n ch v t m nhìn ế ặc do đi  ế
thế gi i quan c a nh ng, ch ng h n, không phát hi c quy lu t ững nh tưở n ra đư 
vn đ i loi ngư n đng phát trin ca h i nói chung; bn cht, quy lut v ng,
phát tri n c a ch n nói riêng; không phát hi n ra l ng h i tiên ngha bả  c 
phong có th th c hi n cu c chuy n bi n cách m ng t ch n lên ch   ế ngha tư b ngha
cng sn, giai c p công nhân; không ch c nh ng bi ra đượ n pháp hi n th c c i t o xã
hi áp b c, b i, xây d ng h ất công đương th i m i t p. V.I.Lênin trong tác Āt đẹ
phẩm “Ba ngu ngha Mác” đ nh ngha x n gĀc, ba b phn hp thành ch n xét: ch
hi kh ng không th v c lông tưở ạch ra đượ Āi thoát th c s . không gi c ải thĀch đư
1
H c thuy t Ti n hóa (1859) c i Anh Charles Robert Darwin (1809- ế ế a ngư 1882); Định lut Bo toàn
và chuy ng (1842-1845), c i Nga Mikhail Vasilyevich Lomonosov (1711- 1765) n hĀa năng lượ a ngư
v Ngưi Đc Julius Robert Mayer (1814 -1878); Hc thuyết tế bào (1838-1839) ca nhà thc vt hc
ngưi Đc Matthias Jakob Schleiden (1804-1881) nhà v t h c Theodor Schwam  ọc ngưi Đ
(1810 - 1882).
10
bn ch t c a ch làm thuê trong ch ng ế đ ế đ bản, cũng không phát hin ra được nh
quy lu t phát tri n c a ch c l ng h i kh  ế đ tư bản v cũng không tm đư c lượ 
năng trở thnh ngư ngha i sáng to ra xã hi mi. Chính vì nhng hn chế y, mà ch
h ng pphán ch d ng l i m m t h c thuy t h i chi không tưở c đ  ế  ngha
không tưở phê phán. Song vượng- t lên tt c, nhng giá tr khoa hc, cĀng hiến ca
các nh tưở g đ tạ n đ tưở n, đ C.Mác v Ph.Ănghen kến o ra ti ng- lu tha
nhng h t nhân h p lý, l c b nh ng b t h p lý, xây d ng phát tri n ch ngha x
hi khoa hc.
1.2. Vai trò c ủa Các Mác và Phriđrích Ăngghen
Những đi nhiên v tư tưởu kin kinh tế- xã hi và nhng ti n đ khoa hc t ng
lu n u ki n c n cho m t h c thuy u ki h c thuy t  l đi  ết ra đi, sông đi n đ đ ế
khoa h c, cách m ng và sãng t i chính là vai trò c a C. Mác và Ph. Angghen. ạo ra đ
C.Mác (1818- ng thành c 1883) v Ph.Ăngghen (1820-1895) trưở Đc, đất nư
n n tri t h c phát tri n r c r v i thành t u n i b t ch t c a ế  ngha duy v
L.Phoiơbc phép bin chng ca V.Ph.Hêghen. Bng trí tu uyên bác s dn
thấn trong phong tro đ ấp công nhân v nhân dân lao đu tranh ca giai c ng C. Mác
v Ph. Angghen đế i nhau, đ tiến v p thu c giá tr ca nn triết hc c đin, kinh tế
chính tr h c c n Anh kho tàng tri th c c a nhân lo các ông tr thành đi ại đ
nhng nhà khoa h c thiên tài, nh ng nhà cách m i nh t th ạng v đạ i đại.
1.2.1. S chuy n bi n l ng tri t h c và l ng chính tr ế ập trư ế ập trườ
Thoạt đầu, khi ạt đ ọc, C.Mác v Ph.Ăngghen l hai c vào ho ng khoa h
thành viên tích c c c a câu l c b Hêghen tr ch u ng c m tri t  ảnh hưở a quan đi ế
hc c c. V i nhãn quan khoa ha V.Ph.Hêghen v L.Phoiơb ọc uyên bác, các ông đ
sm nh n th y nh ng m t tích c c và h n ch trong tri t h c c a V.Ph.Hêghen L.  ế ế
Phoiơb c. V i triết hc c a a V.Ph.Hêghen, tuy mang quan đim duy tâm, nhưng ch
đng “cái hạt nhân” hợ òn đĀ a L.Phoiơbp lý ca phép bin chng; c i vi triết hc c c,
tuy mang năng quan đim siêu hình, song ni dung li thm nhun quan nim duy vt.
C.Mác v Ph.Ăng ghen đ kế ừa “cái hạ ợp lĀ”, c th t nhân h i to và loi b ci v thn
bĀ duy tâm, siêu hinh đ ngha duy v xây dng nên lý thuyết mi ch t bin chng.
Vi C.Mác, t cu n 4/1844, thông qua tác ph n phê Āi m 1843 đế ẩm “GĀp phầ
phán tri t h c pháp quy n c a Hêghen - L hi n rõ s chuy n ế i nĀi đầu (1844)”, đ th 
biến t th gi ế i quan duy tâm sang th gi i quan duy v t, t l p ế   trưng dân ch cách
mng sang l ng cp trư ng s n ch ngha .
ĐĀi v i tác ph c i Ph.Ăngghen, t năm 1843 v ẩm “Tnh cảnh nưc Anh”; “Lư
kho khoa kinh t - chính tr hi n s chuy n bi n t th giế ị” đ th  ế ế i quan duy tâm
sang th gi i quan duy v t t l p ng dân ch cách m ng sang l ng c ng s n ế   trư p trư 
ch ngha .
11
Ch trong m t th i gian ng n (t 1843 -1848) v a ho ng th c ti n, v a ạt đ
nghiên c u khoa h hi n quá trình chuy n bi n l p ọc, C.Mác v Ph.Ăngghen đ th  ế 
trư ng triết hc l ng chính trp trư t c cừng bư ng cĀ, d nh, t khoát, kiên đị
nht quán v ng ch c l u không s chuy n bi n này thì ch c p trưng đĀ, m nế ế
chn s không có Ch i khoa h c. ngha x h
1.2.2. Ba phát ki i c ến vĩ đ ủa C.Mác và Ph.Ăngghen
a) Ch t l ch s ngha duy v
Trê k th t nhân h a phép bi n ch ng l c b quan n cơ sở ế a “cái hạ ợp lĀc 
đi m duy tâm, thn c a Triết hc V.Ph.Hêghen; kế tha nhng giá tr duy vt
loi b quan đi ọc L.Phoiơbc, đm siêu hình ca Triết h ng thi nghiên cu nhiu
thành t u khoa h c t p ch t nhiên, C.Mác v Ph.Ăngghen đ sáng l ngha duy v
bin ch ng, thành t i nh t c ng khoa h c. B ng phép bi n ch ng duy u v đạ a tưở 
vt, nghiên c u ch p ch t ngha tư bản, C.Mác v Ph.Ăngghen đ sáng l ngha duy v
lch s - phát ki i th nh t c kh nh v m t ến v đạ a C.Mác v Ph.Ăngghen l s ẳng đị
triết h c s s c p đ a ch n s th ng l ngha bả i c a ch u t t ngha x hi đ
yếu như nhau.
b) H c thuy t v giá tr th ế ặng dư
T vi c phát hi n ra ch t l ch s i sâu   ngha duy v , C.Mác v Ph.Ăngghen đ
nghiên c u n n xu t công nghi p và n n kinh t n ch o ra b n s  ế tư bả ngha đ sáng t
“Tư bản”, m giá trị a nĀ l “Họ ặng dư ến v to ln nht c c thuyết v giá tr th - phát ki
đại th hai c a C.Mác v Ph.Ăngghhen l s ẳng đị kh nh v phương din kinh t s di t ế 
vong không tránh khi ca ch ngha tư bản và s ra đi tt y u c a ch ế ngha x hi.
c) H t v s m nh l ch s toàn th gi i c p công nhân c thuyế  ế a giai c
Trên cơ sở ến v đạ ngha duy v hai phát ki i là ch t lch s và hc thuyết v giá
tr th i th ba, s m nh lặng dư, C.Mác v Ph.Ăngghen đ cĀ phát kiến v đạ  ch s toàn
thế gii c a giai c p công nhân, giai c p s m nh th tiêu ch n, xây  ngha bả
dng thành công ch ngha x hi và ch ngha cng sn. Vi phát kiến th ba, nhng
hn ch tính l ch s cế a ch ngha x hi không tưở phê phán đ đưng- c khc
phc m t cách tri ng th n ch ng kh nh v n chính  t đ; đ i đlu ẳng đị phương di
tr- h i s di t vong không tránh kh i c a ch n s th ng l  ngha bả i t t y u ế
ca ch a xã h i. ngh
1.2.3. Tuyên nn của Đảng Cộng sản đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa hội khoa học
Được s u nhim ca nh i cững ngư ng sn công nhân quĀc tế, tháng 2
năm 1848, tác phẩm “Tuyên ngôn ca Đả ản” do C.Mác v Ph.Ăngghen soạng Cng s n
thảo được công bĀ trưc toàn thế gii.
Tuyên ngôn ca Đả ẩm kinh đing Cng sn là tác ph n ch yếu ca ch ngha x
12
hi khoa hc. S i c a tác ph u s hình thành v n ra đ ẩm v đại ny đánh dấ bả
lun c a ch m ba b ph n h ngha Mác bao g  p thành: Tri t h c, Kinh t chính trế ế
hc và Ch i khoa h c. ngha x h
Tuyên ngôn c ng C ng s , kim ch nam a Đả  ản còn l cương lnh chĀnh tr
hnh đng ca toàn b phong trào cng sn và công nhân quĀc tế.
Tuyên ngôn c ng C ng s n là ng n c d n d t giai c p công nhân và nhân a Đả 
dân lao đ c đấ ngha tư bảng toàn thế gii trong cu u tranh chĀng ch n, gii phóng
loi ngưi vnh viễ ảo đảm cho loi ngưn thoát khi mi áp bc, bóc lt giai cp, b i
đượ Āc th c s s ng trong hòa bình, t do và hnh phúc.
Chính Tuyên ngôn c ng C ng s t cách h a Đả  ản đ nêu v phân tĀch m 
thĀng lch s gic hoàn ch nh v nh ng v n nh , xúc tích ấn đ bả ất, đầy đ
cht ch nh t thâu tóm h nh ng lu m c a ch i khoa ầu như ton b n đi ngha x h
hc; tiêu bi u và n i b t là nh ng lu m:  n đi
- Cu u tranh c a giai c p trong l ch s n m t giai c đấ loi ngưi đ phát trin đế 
đoạ n giai cp công nhân không th t gii phóng mình n ng thếu không đ i gii
phĀng vnh viễ t v đấn hi ra khi tình trng phân chia giai cp, áp bc, bóc l u
tranh giai c p. Song, giai c p vô s n không th hoàn thành s m nh l ch s n u không  ế
t ch ng c a giai c c hình thành và phát tri n xu t phát t s c ra chĀnh đ ấp, Đảng đượ
mnh lch s c a giai cp công nhân.
- Lôgic phát tri n t t y u c a h a th n ch ế i sản v cũng l c i đại bả
ngha đĀ l s p đ ngha bả ngha x h s ca ch n s thng li ca ch i tt
yếu như nhau.
- Giai c a v kinh t - h i di n cho l ng s n ấp ng nhân, do cĀ đị ế i đạ  c lượ
xut tiên ti n, có s m nh lế  ch s th tiêu ch ngha tư bản, đ c lượng thi là l ng tiên
phong trong quá trình xây d ng ch i, ch ng s n. ngha x h ngha c
- Nh i c ng s n trong cu u tranh ch ng ch n, c n thi t ững ngư  c đấ Ā ngha tư bả ế
phi thi t l p s liên minh vế  i các l ng dân chc lượ đ đánh đ chế đ phong ki n ế
chuyên ch ng th u tranh cho m c tiêu cu i cùng là ch ng ế, đ i không quên đấ Ā ngha c
sn. Nh i cững ngư ng s n ph i ti n hành cách m ng không ng i ế ừng nhưng phả
chiến lược, sách lược khôn khéo và kiên quyết.
2. Các giai đoạ ển cơ bản phát tri n ca Ch nghĩa xã hi khoa hc
2.1. C.Mác và Ph.Ăngghen phát triể nghĩa xã hộn chủ i khoa học
2.1.1. Th i k t n Công xã Pari (1871) 1848 đế
Đây l th tư sả các nưi k ca nhng s kin ca cách mng dân ch n c Tây
Âu (1848-1852): Qu c t I thành l p (1864); t p I b n c c xu t b n Ā ế    bả a C.Mác đượ
(1867). V s i c a b khi b ra đ  bản, V.I.Lênin đ khẳng định: “từ  “Tư bản” ra
13
đi… quan nim duy vt lch s không còn là mt gi thuyết na, mà là mt nguyên lý
đ đư ừng no chĀng ta chưa tm ra mc chng minh mt cách khoa hc; và ch t cách
no khác đ gii thích mt cách khoa hc s vn hành phát trin ca mt hình thái
h - c a chính m t hình thái h i, ch không ph i c a sinh ho t c a m t i no đĀ   
nưc hay mt dân tc, hoc thm chí ca mt giai cp na v.v.., tchừng đĀ quan
ni
m duy v t l ch s v n c i khoa h l đng ngha v c h . Bi”
1
 “Tư bản” l tác
ph
m ch y n trình bày ch i khoa h ếu v cơ bả ngha x h ọc”
2
.
t ng k t kinh nghi m cu c cách m ng (1848-1852) c a giai c p Trên sở ế  
công p t c phát tri n thêm nhi u n i dung c a ch nhân, C.Mác v Ph.Ăngghen tiế 
ngha x h ọc: Tư tư máy nh nưc sải khoa h ng v đp tan b n, thiết lp chuyên
chính s n; b ng v cách m ng không ng ng b ng s k t h p gi u sung tưở ế ữa đấ
tranh c a giai c p s n v u tranh c a giai c ng v i phong tro đấ ấp nông dân; tưở
xây d ng kh i liên minh gi a giai c p công nhân giai c Ā ấp nông dân v xem đĀ l
điu kin tiên quyết b m cho cuảo đả c cách mng phát trin không ng i ừng đ đi t
mc tiêu cuĀi cùng.
2.1.2. Th i k n 1895 sau Công x Pari đế
Trên cơ sở m Công x Pari, C.Mác v Ph.Ănghen phát tri tng kết kinh nghi n
toàn di n ch i khoa: B sung phát tri p tan b máy nhà  ngha x h n tưởng đ 
nưc quan liêu, không đ máy nh nưc sản nĀi chung. Đp tan toàn b b ng thi
cũng thừ t hnh thái nh nưa nhn Công Pari m c ca giai cp công nhân, rĀt
cuc, đ tm ra.
C. Mác v Ph.Ăngghen đ ra đ ngha x hlun chng s i, phát trin ca ch i
khoa h c.Trong tác ph n ch ng s ẩm “ChĀng Đuyrinh” (1878), Ph.Ăngghen đ lu
phát tri n c a ch i t n khoa h a ngha x h không tưởng đế ọc v đánh giá công lao c
các nhà h i ch ng Anh, Pháp. Sau này,V.I.Lênin, trong tác ph m  ngha không tưở
“Lm g?” (1902) đ nhn xĀt: “ch ngha x h n Đ i lý lu c không bao gi quên rng
nó d a vào Xanhximông, Phuriê và Ô-oen. M c dù các h c thuy t c ng ế a ba nh tư tư
này tính ch t v n thu ng b c trí tu i ảo tưởng, nhưng họ c vo hng ngũ nhữ   v đạ
nht. H c m t cách thiên tài r t nhi u chân ngày nay chúng ta đ tiên đoán đư 
đang ch đĀng đ
ng minh s n ca chúng mt cách khoa học”
3
.
C. c v Ph.Ăngghen đ u ra nhi ngha x hm v nghiên cu ca ch i
khoa h u nh u ki n l ch s u chính ngay b n ọc: “Nghiên c ng đi  v do đĀ, nghiên c
cht c a s bi i y b ng cách y làm cho giai c p hi áp b c và ến đ n nay đang b
s m nh hoàn thành s p y hi c nh u ki n b n ch t c a  nghi u đư ng đi 
1
V.I.Lênin, Toàn t p, Nxb. Ti n b , M. 1974, t.1, tr.166  ế 
2
V.I.Lênin, Toàn t p, Nxb. Ti n b , M. 1974, t.1, tr.166  ế 
3
V.I.Lênin, Toàn tp, Nxb.Ti n b , M.1975, T.6, tr.33 ế 
14
s nghip c a chính h - m v c a ch i khoa h c, s th hi n đĀ lnhi ngha x h 
v
lun ca phong tràosản”
1
.
C.Mác v Ph.Ăngghen yêu c ngha u phi tiếp tc b sung và phát trin ch
xã h i khoa h p v u ki n l ch s m i.  c phù h i đi 
M c dù, v i nh ng c n tuy t v i c v lý lu n và th c ti n, song c Āng hiế  
C.Mác vPh.Ăngghen không bao gi t cho hc thuyết ca mình mt h thĀng
giáo điu, “nh ến”, trái lạ ần hai ông đ ch đĀ cht thành bt bi i, nhiu l nhng
“gợi Ācho mọi suy ngh v hnh đ i nĀi đầng. Trong L u viết cho tác phm Đấu
tranh giai c p Pháp t n 1850 c ng th n th a 1848 đế a C.Mác, Ph.Ăngghen đ th
nhn sai l m v d báo kh ra c a nh ng cu c cách m ng s n châu Âu, năng n 
l ch s r ng tr ng thái phát tri n kinh t trên l a c b y gi còn “Lị đ ch ế c đ
r
t lâu m i chín mu xóa b c s n xu n ch i đ phương th ất b ngha
2
. Đây cũng
chĀnh l “gợi Āđ V.I.Lênin v các nh ng lý lun ca giai cp công nhân sau
này ti sung và phát tri p v u ki n l ch s m i. ếp tc b n phù h i đi
Đánh giá v ngha Mác, V.I.Lênin ch rõ: “Họ ch c thuyết ca Mác hc
thuy
ết v t h c thuy . ạn năng v nĀ là m ết chĀnh xác”
3
2.2. V.I.Lênin vận d ng và phát tri ển chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều ki n m i
V.I.Lênin (1870- t c xu t s c s nghi p cách m ng 1924) l ngưi đ kế
khoa h c c p t c b o v , v n d ng phát tri n sáng t o a C.Mác v Ph.Ăngghen; tiế  
hi n th c hóa m ng lu n ch i khoa h c trong th i  t cách sinh đ  ngha x h i đạ
mi, i tan ch n, s s trong n i b ch n, th“Thi đạ ngha bả p đ   ngha bả i
đạ ản”
i cách mng cng sn c a giai cp vô s
4
; trong đi a Mác đ ginh u kin ch ngh
ưu thế i đại Quá đ ngha trong phong trào công nhân quĀc tế trong th t ch
bn lên ch ngha x hi.
Nếu như công lao ca C.Mác v Ph.Ăngghen l phát trin ch ngha x hi t
không tưở  đ biế ngha x hng thành khoa hc thì công lao ca V.I.Lênin l n ch i t
khoa h c t lu n thành hi n th u b ng s i c c  c, được đánh dấ ra đ a Nh nư
hi ch ngha đầ Nh nư ết, năm 1917.u tiên trên thế gii - c Xô vi
Nhng đĀng gĀp to ln ca V.I.nin trong s vn dng sáng to phát
trin ch i khoa h c th khái quát qua hai th i k n: ngha x h bả
2.2.1. Th i k c Cách m i Nga trướ ng Tháng Mườ
Trên sở phân tích tng kết mt cách nghiêm túc các s kin lch s din
1
C. Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb. CTQG, Hà Ni 1995, t.20 tr. 393
2
C.Mác v Ph.Ăngghen, Ton tp, Nxb.CTQG, Hà Ni, 1995, t.22, tr.761
3
V.I.Lênin, Toàn t p, Nxb. Ti n b , M. 1978, t. 23, tr. 50  ế 
4
Vin Mác - Lênin, V. I. Lênin Qu c t CĀ ế ng s n, Nxb. Sách ch nh tr , Mát- -va, 1970, Ti ng Ā xcơ ế
Nga, tr. 130
15
ra trong đ háng Mưi sĀng kinh tế - hi ca thi k trưc cách mng t i, V.I.Lênin
đ bả ạo các nguyên lĀ bả ngha x ho v, vn dng phát trin sáng t n ca ch i
khoa h c trên m t s khía c nh sau:  Ā
- u tranh ch do, phái kinh Đấ Āng các tro lưu phi mác xĀt (ch ngha dân tĀy t
tế, phái mác xít hp pháp) nh m b o v ch  ngha Mác, mở đưng cho ch ngha Mác
thâm nh p m nh m vào Nga; 
- K th a nh ng di s n lu n c ng, ế  a C.Mác v Ph.Ăngghen v chĀnh đả
V.I.Lênin đ xây dng lý lu n v đảng cách mng ki u m i c a giai c p công nhân, v
các nguyên t ch c trong n i dung ho ng c ng; c t c, cương lnh, sách lượ  ạt đ a đả
- K th a, phát tri ng cách m ng không ng ng c a C.Mác ế n tưở
Ph.Ăngghen, V.I.Lênin đ hon ch  nh lun v cách mng h i ch ngha v
chuyên chính vô s n, cách m ng dân ch n ki u m i u ki n t t y u cho sả các đi  ế
s chuy n bi n sang cách m ng h i ch ế  ngha; nhữ ấn đng v mang tính quy lut
ca cách mng h i ch dân t t  ngha; vấn đ c v cương lnh dân tc, đon kế
liên minh c a giai c p công nhân v i ng dân các t ng l ng khác; nh ng p lao đ
vấn đ v quan h quĀc tế và ch ngha quĀc tếsn, quan h cách mng xã hi ch
ngha vi phong trào gii phóng dân tc…
- Phát tri m c a C.Mác Ph.Angghen v kh ng l i c a n quan đi năng th
cách m ng h i ch nh ng nghiên c u, phân tích v ch  ngha, trên sở ngha đế
quĀc, V.I. Lênin phát hi n ra quy lu t phát tri u v kinh t  n không đ ế và chính tr c a
ch ngha tư bản trong thi k ch ngha đế qu c Ā đi đến kết lun: cách mng vô sn
th n ra th ng l i m t s c, th m chí m c riêng l nướ ột nướ ẻ, nơi chủ nghĩa
bản chưa phả ất, nhưng khâu yế ền i phát trin nh u nht trong si dây chuy
bn ch .. nghĩa
- u tâm huy t lu n gi i v chuyên chính vô s nh V.I.Lênin đ dnh nhi ế  n, xác đ
bn ch t dân ch ca ch chuyên chính s n; phân tích mế đ Āi quan h gi a ch c 
năng thĀ c năng x h ản. ChĀnh V.I.Lênin l ngưng trch i ca chuyên chính vô s i
đầu tiên nĀi đế a Đản phm trù h thĀng chuyên chính sn, bao gm h thĀng c ng
Bônsêvic lnh đạo, Nh nư c công đon. c Xô viết qun lý và t ch
- G n ho ng lu n v i th c ti n cách m ng, V.I.Lênin tr c ti o ạt đ  ếp lnh đạ
Đả đng c a giai cp công nhân Nga tp h p l u tranh chc lượng đấ Āng chế chuyên
chế Nga hoàng, ti n t i giành chính quy n v tay giai c p công nhân nhân dân lao ế
đng Nga.
2.2.2. Th i k sau Cách m i Nga ng Tháng Mườ
Ngay sau khi cách mạng thng lợi, V.I.Lênin đ viết nhiu tác phẩm quan trọng
bn v những nguyên lĀ ca ch ngha x hi khoa học trong thi kỳ mi, tiêu biu l
những lun đim:
16
- , theo V.I.Lênin, m t hình th c m i - nhà Chuyên chính sn  c nh nư
nư đĀ c dân ch, dân ch i v i nh i sững ngư n nói chung nh i không ững ngư
c i v nguyên t c cao nh t c a a v chuyên chĀnh đĀ i giai câp sản. sở
chuyên chính s n s liên minh c a giai c p công nhân v i giai c p nông dân
toàn th ng l i s o c a nhân dân lao đng cũng như các tầ p lao đng khác dư lnh đạ
giai c th c hi n nhi m v n c a chuyên chính s n th tiêu ấp công nhân đ   bả
mi ch ế đ ngưi bóc l t ngư i, là xây d ng ch ngha x hi.
- V thi k chính tr quá độ t ch n ch ng nghĩa bả nghĩa lên chủ nghĩa cộ
s n . Phê phán các quan đim ca k thù xuyên tc v bn cht ca chuyên chính
sn chung quy ch b o l rõ: chuyên chính s n... không ph i c, V.I.Lênin đ ch
chb o l i v c đĀ i b n bóc l i ch t v cũng không phả y u là b o l c... là vi c giai ế 
cấp công nhân đưa ra đượ n đượ c lao đ i cao hơn so c và thc hi c kiu t ch ng xã h
vi ch y là ngu ngha tư bản, đấ n s c m m b o cho th ng l i hoàn toàn ạnh, l điu đả
t t nhiên c a ch ng s n m t ngha c ản. V.I.Lênin đ nêu rõ: chuyên chĀnh sả 
cuc đấu tranh kiên tr, đ máu v không đ máu, bo lc hòa nh, bng quân s
và b ng kinh t , b ng giáo d c và b ng hành chính, ch ng nh ng th l c và nh ng t p ế Ā ế 
tc c a xã h i cũ.
- V ch dân ch ế độ ,V.I.Lênin kh nh: ch có dân ch n ho c dân ch ẳng đị sả
h i ch thu n tuý hay dân ch nói chung. S khác nhau  ngha, không cĀ dân ch
căn bản gia hai chế đ dân ch này là chế đ dân chsn so vi bt c chế đ dân
ch tư sản no, cũng dân ch hơn gấ i nưp triu ln; chính quyn Xô viết so v c cng
hòa tư sả hơn gấn dân ch nhất th cũng dân ch p triu ln.
- V c i cách hành chính b máy nhà nước sau khi đ bưc vào thi k xây
dng xã hi m i, V.I.Lênin cho r t, ph i có m ng, trưc hế t đi ngũ những ngưi cng
sn cách m c tôi luy n ti p sau ph i có b c ph i tinh, ạng đ đư  ế  máy nh nư
gn, không hành chính, quan liêu.
V cương lĩnh xây d ng ch nghĩa x hội c Nga, V.I.Lênin đ nhiu ln
d th o c Nga nêu ra nhi u lu m khoa h xây d ng ch nghĩa x hội nư n đi c
đc đáo: Cầ ững bưc quá đ quá đ ngha n có nh nh trong thi k nói chung lên ch
h i; gi v ng chính quy n vi t th c hi n khí hóa toàn qu c; h i hóa  ế n đi Ā 
nh liững u s n xu ng h i ch ng n ất bản theo hư  ngha; y d n công
nghip hi n khí hóa n n kinh t qu c dân; c i t o kinh t ti u nông theo n đại; đi ế Ā ế
nhng nguyên tc h i ch c hi n ch m ngha; th  ng n hĀa… Bên cạnh đĀ l
vic s d ng r ng rãi hình th c ch d n d n c i ti n ch  ngha tư bản nh nưc đ ế ế đ
s h u c n h ng trung h thành s h u công c ng. C i t o a các nh bả ng nh 
nông nghip b ng h p tác theo nguyên t c h i chng con đư ngha; xây dng
nn ng nghip hi v t ch t - kn đại v đin khĀ hĀa l s  thu t c a ch ngha
h i; h c ch n v k thu t, kinh nghi m qu n kinh t giáo  ngha b   ế, trnh đ
17
dc; s d n; c n ph i phát tri p xã h ng c chuyên gia s n thương nghi i ch
ngha. Đ quá đ ngha x hc bit, V.I.Lênin nhn mnh, trong thi k lên ch i, cn
thiết ph i phát tri n kinh t u thành ph n. ế hàng hoá nhi
V.I.Lênin đặc bit coi tr ng v dân tấn đ c trong hoàn c c rảnh đất nư t
nhiu s c t c. Ba nguyên t c: Quy n bình c bản trong ơng lnh dân t đẳng dân
tc; quy n dân t c t quy t c a giai c p s n thu  ết v tnh đon kế c t t c các dân
tc. Giai cp vô s n toàn th gi ế i và các dân tc b áp b t l c đon kế ại…
Cùng v i nh ng c n h t s c to l n v lu n ch o th c ti n cách Āng hiế ế  đ
mng, V.I.Lênin còn nêu m t t ng trung thành h n v i l i ích  ấm gương ng v
ca giai cp công nhân, v ng c ng s n i lĀ  ản do C.Mác, Ph.Ăngghen phát hi
khởi xư ững điu đĀ đ lm cho V.I.Lênin trng. Nh thành mt thiên tài khoa hc,
mt lãnh t ki t xu t c ng toàn th gi i.  a giai cấp công nhân v nhân dân lao đ ế
2.3. S v n d ng phát tri n sáng t o c a ch i khoa h c t sau khi nghĩa hộ
V.I.Lênin qua đời đến nay
Sau khi V.I.Lênin qua đi, đi sĀng chính tr thế gii chng kiến nhiu thay
đ i. Chiến tranh thế gi i ln th hai do các thế l quc đế Āc ph ng cản đ c đoan gây ra
t 1939- l i h u qu c1945 đ  c k khng khi p cho nhân lo i. ế
Trong phe đng minh ch ng phát xít, Liên góp ph n quy nh ch m d t Ā ết đị
chiến tranh, c u nhân lo i kh i th m h a c a ch ngha phát xĀt v tạo điu kin hình
thành h thĀng xã h i ch ngha thế gii, t o l i th so sánh cho lế c lượng hòa bnh, đc
lp dân tc, dân ch ch ngha x hi.
J.Xtalin k t o cao nh t c ng C ng sế c l ngưi lnh đạ a Đả  ản (b) Nga v sau đĀ
l Đả ản Liên Xô, đ i l ngư ảnh hưở ất đĀng Cng s ng th i ng ln nh i vi QuĀc tế III
cho đến năm 1943, khi G. Đi năm 1924 đến năm -mi-trĀp ch tch QuĀc tế III. T
1953, th g c ti p v n d ng phát tri n ch ọi l “Thi đoạn Xtalin” tr ế  ngha x
hi khoa h ng Cọc. ChĀnh Xtalin v Đả ng s n lu n tên tuản Liên đ g  i ca
C.Mác v - c ti n, trong m y th p i V.I.Lênin thnh “Ch ngha Mác Lênin”. Trên th 
k bưc đầu xây dng ch ngha x hi, vi nhng thành qu to ln nhanh chóng
v nhi u m Liên tr thành m ng qu ặt đ t cư Āc h i ch u tiên duy  ngha đầ
nht trên toàn c u, bu gi c thế i ph i th n và n tr ng. a nh
th nêu m t cách khái quát nh  ng ni dung bản ph n ánh s v n d ng,
phát trin sáng to ch ngha x hi khoa hc trong th i k sau Lênin:
- H i ngh i bi ng C ng s n công nhân qu c t h p t đạ u các Đ  Ā ế i Matxcơva
tháng 11- ng k t và thông qua 9 qui lu t chung c a công cu c c i t o xã h i 1957 đ t ế  
ch ngha v xây dng ch ngha x hi. Mc dù, v sau do s phát trin ca tình hình
thế gii, nh ng nh n th l  c đĀ đ bị ch s phát tri n và vượt qua, song đây cũng l s
b sung nhi u n i dung quan tr  ng cho ch i khoa h c. ngha x h
18
- H i ngh i bi u c ng C ng s n công nhân qu c t p  đạ a 81 Đả  Ā ế cũng họ
Matxcơva vo tháng giêng năm 1960 đ phân tĀch tnh hnh quĀ ấn đc tế nhng v
bả i, đưa ra khái ni i đạ n nay”; xác địn ca thế gi m v “th i hi nh nhim v hàng
đầu c ng Ca các Đ ng sn công nhân bo v cng cĀ hòa bnh ngăn chặn
bọn đế ến phát đ i; tăng cưng đon kế quĀc hiếu chi ng chiến tranh thế gii m t phong
trào c ng s u tranh cho hòa bình, dân ch ch i. H i ngh ản đấ ngha x h  Matcơva
thông qua văn kin: “Nhữ ngha đếng nhim v đấu tranh chĀng ch quĀc trong giai
đoạn hin ti s thĀng nh ng c ng Cất hnh đ a các Đả ng sn, công nhân và tt c
các l qu i ngh th ng h i chc lương chĀng đế Āc”. H đ khẳng định: “H Ā  ngha
thế gii, các l u tranh ch ng ch qu c nh m c i t o h i theo c lượng đấ Ā ngha đế Ā 
ch ngha x hi, đang quyết đ ếu, phương hưnh ni dung ch y ng ch yếu ca
những đặc đi i loi ngư i đạm ch yếu ca s phát trin lch s ca h i trong th i
ngy nay”
1
.
- Sau H i ngh ng lu n th c ti n c a các  Matxcơva năm 1960, hoạt đ 
Đảng Cng s c. Tuy nhiên, trong phong trào ản v công nhân được tăng cưng hơn trư
cng s n qu c t Ā ế, trên nh ng v n c a cách m ấn đ b ng thế gi i v n t n t i nh ng
bất đng và v n ti ếp t c di n ra cu c đấu tranh gay g t gi a những ngưi theo ch ngha
Mác - Lênin vi những ngưi theo ch ngha xĀt lại và ch ngha giáo điu bi t phái. 
- n nh i c a th u th p niên 90 c a th k XX, do Đế ững năm cuĀ p niên 80 đầ  ế
nhiu tác đng tiêu cc, phc tp t bên trong và bên ngoài, mô hình ca chế đ xã hi
ch ngha ca Liên xô v Đông Âu sp đ, h thĀng xã hi ch ngha tan rã, ch ngha
xã h c m t th i ph t qua. i đng trư  thách đòi h i vượ
Trên ph m vi qu c t n ra nhi u chi n d ch t n công c a các th th c thù Ā ế, đ diễ ế ế
đị ch, rng ch ngha x hi đ cáo chung… Song từ bn cht khoa hc, sáng to, cách
mạng v nhân văn, ch ngha x h đ i mang sc sĀng ca qui lut tiến hóa ca lch s
và s ti p t c phát tri n m i. ế c cĀ bư
Trên th gi i, sau s c a ch h i chế p đ ế đ  ngha Liên v Đông Âu,
ch còn m t s Ā c h i ch ng ti p t c theo ch ngha hoặc nưc cĀ xu ế ngha
h i, do v n m ng C ng s o. Nh ng C ng s n kiên trì h t Đả  ản lnh đ ững Đả  
tưở ng Mác - Lênin, ch ngha x h ừng bư n định đ ải cách, đi khoa hc, t c gi c i
mi và phát tri n.
Trung Qu c ti n hành c i cách, m t c nh ng thành t u Ā ế năm 1978 đ thu đư
đáng ghi nh ễn. Đản, c v lun thc ti ng Cng sn Trung QuĀc, t ngày thành
lp (1 tháng 7 năm 1921) đến nay đ tri qua 3 thi k ln: Cách mng, xây dng
ci cách, m c i h i l a. Đạ  n th XVI c ng C ng s n Trung Qu a Đả  Āc năm 2002 đ
khái quát v o c ng chúng ta tr i qua th i k quá trnh lnh đạ a Đảng như sau: “Đả
1
Xem http://dangcongsan.vn/tu-lieu-van-kien/cac-ban-dang-trung-uong/books
19
cách m ng, xây d ng c m o nhân dân ph u giành ải ch; đ từ t Đảng lnh đạ ấn đấ
chính quy n trong c c tr o nhân dân n m chính quy n trong nư thnh Đảng lnh đ
c nưc và c m quy n lâu di; đ từ t Đảng lnh đạ ng đất nưc trong đi m o xây d u
kin ch u s bao vây t bên ngoài th c hi n kinh t k ho ch, tr  ế ế thnh Đảng lãnh
đạo xây dng đất nưc trong điu kin c i cách m c a (b u t H i ngh Trung t đầ 
ương 3 khĀa XI cuĀ năm 1978i ) và phát trin kinh tế th trư ng xã h i ch  ngha”. Đng
Cng s n Trung Qu c trong c i cách, m c Ā a “xây dng ch ngha x hi mang đặc sc
Trung QuĀc” kiên tr phương châm: “cầm quyn khoa hc, c m quy n dân ch , c m
quyn theo pháp lut; “tất c v nhân dân”; “tất c d a vo nhân dân” v thc hi n 5 
nguyên t
c, 5 kiên trì
1
:
Đại h i XIX (2017) v i ch đ: “Quyết thng xây d ng toàn di n xã h i khá gi ,  
giành th ng l ợi v đại ch ngha x hi đặc sc Trung Qu c th i m ng Ā i đạ i”, đ khẳ
định: Xây dng Trung QuĀc trở thnh cưng quĀc hin đại hĀa x hi ch ngha giàu
mạnh, dân ch, văn minh, hi hòa, tươi đẹp vo năm 2050; “Nhân dân Trung QuĀc sẽ
được hưởng s hạnh phĀc v thịnh vượng cao hơn, v dân tc Trung QuĀc sẽ cĀ chỗ
đng cao hơn, vững hơn trên trưng quĀc tế”
2
.
Thc ra công cu c c i cách m c a Trung Qu u v c n Āc cũng còn nhi ấn đ
trao đi, bn ci. Song, qua 40 năm th Āc đ trở thnh nưc hin, Trung Qu c th hai
trên th gi i v kinh t nhi u v , nh t v lý lu t qu c gia, hai chế ế ấn đ n “M Ā ế đ”
cũng l vấn đ cn tiếp tc nghiên cu.
Vi t Nam, công cu i m ng Cc đ i do Đả ng s n Vit Nam kh ng ởi xư
lnh đạ VI (1986) đ thu đượ n cĀ Ā ngha o t Đại hi ln th c nhng thành tu to l
lch s . Trên tinh th ng vào s th th t, nói s th ần “nhn thẳ t, đánh giá đĀng s t”
Đả ng Cng sn Vit Nam không ch thành công trong s nghip xây dng và bo v t
quĀc mà còn có những đĀng góp to l n vào kho tàng lý lu n ca ch ngha Mác - Lênin:
- c l p dân t c g n li n v i ch i quy lu t c a cách m ng Vi t Đ   ngha x h  
Nam, trong đi u kin thi đ i ngày nay;
- K t h p ch t ch ngay t i m i kinh t v i m i chính tr , l i ế đầu đ ế i đ ấy đ
1
5 kiên trì: 1) Kiên trì coi phát tri n là nhi m v quan tr ng s m t ch Ā  ấn hưng đất nư a đảc c ng c m
quyn, không ngừng nâng cao năng lc điu hành kinh t thế trưng h i ch ngha; 2) kiên tr s
thĀng nh t h ữu cơ giữa s lnh đạo ca Đảng, nhân dân làm ch d a vào pháp lu qut đ n lĀ đất nưc,
không ngừng nâng cao năng lc phát trin nn chính tr n ch XHCN; 3) kiên tr địa v ch đạ o ca ch
ngha Mác trong lnh vc hình thái ý th c, không ng ng nâng cao năng lc xây dng nn văn hoá tiên
tiến xã h i ch ngha; 4) kiên tr phát huy rng rãi nhất, đầy đ nht mi nhân t tích c c, không ngĀ ng
nâng cao năng lc điu hoà hị; 5) kiên trì chính sách ngoại giao ho bnh đc lp t ch, không
ngừng nâng cao năng lc ng phó vi tình hình quĀc t và x lý các công viế c quĀc tế.
2
Đạ  Đải h i XIX ng Cng sn Trung Qu c v i chĀ đ “Quyế t thng xây d ng toàn di n xã h i kh gi ,  
giành th ng l c s c Trung Qu c th i m u ợi v đại CNXH đặ Ā i đạ i” đ xác định 8 điu lm rõ v 14 đi
kiên tr l đĀng gĀp mi đĀi vi lý lun v CNXH đặc sc Trung QuĀc.
20
mi kinh t ng th i mế lm trung tâm, đ i đ i t c v chính tr m b o gi ừng bư ị, đả
vng s nh chính tr , t u ki ng thu n l i m i phát n đị ạo đi n v môi trư  ợi đ đ
trin kinh t , h i; th c hi n g n phát tri n kinh t nhi m v trung tâm xây ế   ế 
dng Đả n văn hĀa l nng khâu then chĀt vi phát tri n tng tinh thn ca hi,
to ra ba tr c t cho s phát tri n nhanh và b n v ng  nưc ta;
- Xây d ng phát tri n n n kinh t th ng h i ch ế trưng định hư  ngha,
tăng cư a Nh nư ết đĀng đng vai trò kiến to, qun c c. Gii quy n mĀi quan h
giữa tăng trưở o đảng, phát trin kinh tế vi b m tiến b công bng hi. Xây
dng phát tri n kinh t ph i gi gìn, phát huy b n s c ế ải đi đôi v c văn hĀa dân t
bo v ng sinh thái;  môi trư
- Phát huy dân ch , xây d c pháp quy n Vi t Nam xã h i ch ng Nh nư   ngha,
đ i m i hoàn thin h thĀng chính tr , t c xây dừng bư ng hoàn thin nn dân
ch xã h i ch m toàn b ngha bảo đả  quy n l nhân dân; c thu c v
- M r ng phát huy kh t toàn dân t c, phát huy s c m nh c a  Āi đại đon kế 
mi giai c p t ng l p nhân dân, m i thành ph n dân t c tôn giáo, m i công dân 
Vit Nam trong nưc hay nưc ngoài, t o nên s th ng nh ng thu n xã h i Ā ất v đ  
tạo đng lc cho công cu c đ i mi, xây dng và bo v t quĀc;
- M r ng quan h i ngo i, th c hi n h i nh p qu c t ; tranh th t   đĀ   Ā ế Āi đa s
đ ng tình, ng h v giĀp đ ca nhân dân thế gi i, khai thác mi kh năng cĀ th hp
tác nh m m c tiêu xây d ng và phát tri ng h i ch ng n đất nưc theo định hư  ha,
kết h p s nh dân t c m c vi s nh th i; c m i đ
- Gi v o c ng C ng s n Vi t Nam - nhân ng v tăng cưng vai trò lnh đạ a Đả  
tĀ quan tr u b m th ng lọng hng đ ảo đả i ca s nghi i m p đ i, h i nh p phát  
trin đất nưc.
T thc tiễn 30 năm đi mi, Đảng C ng s n Vit Nam đ rĀt ra mt sĀ bài hc
ln, góp phn phát trin ch ngha x hi khoa hc trong thi k mi:
Mt , trong quá trnh đi mi phi ch đng, không ngng sáng tạo trên sở
kiên định mc tiêu đc lp dân t c và ch ngha x hi, vn dng sáng t o và phát tri n
ch ngha Mác - Lênin, tư tưởng H Chí Minh, k ế tha và phát huy truyn thĀng dân t c, 
tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loi, vn dng kinh nghim quĀc tế phù hp vi Vit Nam.
Hai là, đ t quan đim “ Āc”, v lợi mi phi luôn luôn quán tri n là g i ích ca
nhân dân, d a vào nhân dân, phát huy vai trò làm ch , tinh th n trách nhi m, s c sáng 
to và m i ngu n l c ca nhân dân; phát huy s c m ạnh đon kết toàn dân tc.
Ba , đi mi phi toàn din, đ , cĀ bưc đi ph hợng b p; tôn trng quy lut
khách quan, xut phát t th c ti n, bám sát th c ti n, coi tr ng t ng kết th c ti n, nghiên
cu lý lun, tp trung gii quyết kp th i, hi u qu  nhng vấn đ do thc ti t ra. n đ
| 1/144

Preview text:

2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIÁO TRÌNH
CH NGHĨA XÃ HỘI KHOA HC
(DNH CHO B숃⌀C Đ䄃⌀I H伃⌀C - KHÔNG CHUYÊN L夃Ā LU숃⌀N CH䤃ĀNH TR䤃⌀
(Đ sa cha, b sung sau khi d愃⌀y th椃Ā đim) H N i - 2019 3 CH BIÊN: GS. TS Hoàng Chí Bảo
ĐỒNG CH BIÊN: GS. TS Dương Xuân Ngọc PGS. TS Đỗ Thị Thạch
TP TH TÁC GI GS.TS Hoàng Chí Bảo GS. TS Dương Xuân Ngọc PGS.TS Đỗ Thị Thạch PGS. TS Nguyễn Bá Dương PGS.TS Phạm Công Nhất PGS.TS Đinh Thế Định PGS.TS Đặng Hữu Toàn PGS.TS Lê Hữu Ái PGS.TS Bùi Thị Ngọc Lan PGS.TS Đinh Ngọc Thạch PGS. TS Trần Xuân Dung PGS.TS Lê Văn Đoán PGS. TS Ngô Thị Phượng PGS. TS Nguyễn Chí Hiếu 4
Li n漃Āi đu
Ch甃Āng tôi, t p th các tác giả biên soạn chương trnh v giáo trnh môn Ch
ngha x h i khoa học b c Đại học cho sinh viên các trưng Đại học (chuyên v không
chuyên) xin by t li cảm ơn chân thnh ti các đng ch椃Ā trong Ban Ch đạo biên
soạn chương trnh v giáo trnh năm môn L礃Ā lu n ch椃Ānh trị, Ban Tuyên giáo Trung
ương v B Giáo d甃⌀c v Đo tạo, cảm ơn các nh khoa học trong H i đng nghi m
thu chương trnh v giáo trnh môn Ch ngha x h i khoa học đ gi甃Āp đ, tạo điu
ki n đ ch甃Āng tôi hon thnh nhi m v甃⌀ quan trọng ny. Đặc bi t, ch甃Āng tôi xin chân
thnh cảm ơn các nh khoa học, các chuyên gia trong H i đng nghi m thu đ đ漃Āng
g漃Āp 礃Ā kiến nh n x攃Āt, phê bnh v c漃Ā những 礃Ā kiến khuyến nghị đ ch甃Āng tôi s
b sung, hon thi n giáo trnh sau nghi m thu, ph甃⌀c v甃⌀ đợt t p huấn giảng viên Đại
học theo chương trnh, giáo trnh mi.
T p bản thảo giáo trnh ny đ được các tác giả sa chữa, b sung theo đ甃Āng kết lu n ca H i 
đ ng nghi m thu ngy 29 tháng 7 năm 2019 tại Ban Tuyên giáo Trung ương.
D các tác giả đ hết sc c Ā gng nhưng chc rng, giáo trnh ny vn không
tránh khi những hạn chế, thiếu s漃Āt. Mong các đng ch椃Ā, nhất l các thầy, cô giáo d
lp t p huấn tiếp t甃⌀c g漃Āp 礃Ā đ các tác giả sa chữa, hon thi n m t lần nữa, trưc khi xuất bản. Xin trân trọng cảm ơn. T/M T p th tác giả GS.TS Hong Ch椃Ā Bảo 5
M甃⌀c l甃⌀c Trang Li n漃Āi đầu
Chương 1 Nh p môn Ch ngha x h i khoa học 7
Chương 2 S m nh lịch s ca giai cấp công nhân 27
Chương 3 Ch ngha x h i v thi kỳ quá đ lên ch ngha x h i 48
Chương 4 Dân ch x h i ch ngha v Nh nưc x h i ch ngha 68
Chương 5 Cơ cấu x h i - giai cấp v liên minh giai cấp, tầng lp trong 89
thi kỳ quá đ lên ch ngha x h i
Chương 6 Vấn đ dân t c v tôn giáo trong thi kỳ quá đ lên ch ngha 105 x h i
Chương 7 Vấn đ gia đnh trong thi kỳ quá đ lên ch ngha x h i 128 6 Chương 1
NHP MÔN CH NGHĨA XÃ HỘI KHOA HC A. MỤC ĐÍCH
1. V kiến thc: sinh viên có kiến thc cơ bản, h th Āng v s ra đi, các giai
đoạn phát trin; đ Āi tượng, phương pháp v 礃Ā ngha ca vi c học t p, nghiên cu ch
ngha x h i khoa học, m t trong ba b ph n hợp thành ch ngha Mác- Lênin.
2. V k năng: sinh viên, kkhả năng lu n chng đươc khách th v đ Āi tượng
nghiên cu ca m t khoa học và ca m t vấn đ nghiên cu; phân bi t được những
vấn đ chính trị- xã h i trong đi s Āng hi n thc.
3. V tư tưởng: sinh viên c漃Ā thái đ tích cc vi vi c học t p các môn lý lu n
chính trị; có nim tin vào m甃⌀c tiêu, l礃Ā tưởng và s thành công ca công cu c đi mi
do Đảng C ng sản Vi t Nam khởi x ng ư v lnh đạo B. NI DUNG
1. S ra đi ca Ch nghĩa xã h i khoa hc
Ch ngha x h i khoa học được hiu theo hai ngha: Theo ngha r ng, Ch
ngha x h i khoa học là ch ngha Mác- Lênin, lu n giải từ các giác đ triết học, kinh
tế học chính trị và chính trị- xã h i v s chuyn biến tất yếu ca xã h i loi ngưi từ
ch ngha tư bản lên ch ngha x h i và ch ngha c ng sản. V.I Lênin đ đánh giá
khái quát b “Tư bản” - tác phẩm ch yếu v cơ bản trình bày ch ngha x h i khoa
học… những yếu t Ā từ đ漃Ā nảy sinh ra chế đ tương lai”1.
Theo ngha hẹp, ch ngha x h i khoa học là m t trong ba b ph n hợp thành
ch ngha Mác - Lênin. Trong tác phẩm “Ch Āng Đuyrinh”, Ph.Ăngghen đ viết ba phần:
“triết học”, “kinh tế chính trị” v “ch ngha x h i khoa học”. V.I.Lênin, khi viết tác
phẩm “Ba ngun g Āc và ba b ph n hợp thành ch ngha Mác”, đ khẳng định: “N漃Ā l
ngưi thừa kế ch椃Ānh đáng ca tất cả những cái t Āt đẹp nhất m loi ngưi đ tạo ra hi
thế kỷ XIX, đ漃Ā l triết học Đc, kinh tế chính trị học Anh và ch ngha x h i Pháp”2.
Trong khuôn kh môn học này, ch ngha x h i khoa học được nghiên cu theo ngha hẹp.
1.1. Hoàn cảnh lịch sử ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học
1.1.1. Điều ki n kinh tế - xã hi
Vào những năm 40 ca thế kỷ XIX, cu c cách mạng công nghi p phát trin
1 V.I.Lênin, Toàn t p, Nxb, Tiến b , M. 1974, t.1, tr.226
2 V.I.Lênin, Toàn t p, Nxb, Tiến b , M. 1980, t.23, tr.50 7
mạnh mẽ tạo nên nn đại công nghi p. Nn đại công nghi p cơ kh椃Ā lm cho phương
thc sản xuất tư bản ch ngha c漃Ā bưc phát trin vượt b c. Trong tác phẩm “Tuyên
ngôn ca Đảng C ng sản”, C.Mác v Ph.Ăngghen đánh giá: “Giai cấp tư sản trong quá
trình th Āng trị giai cấp chưa đầy m t thế kỷ đ tạo ra m t lc lượng sản xuất nhiu hơn
v đ s hơn lc lượng sản xuất ca tất cả các thế h tr c
ư đây g p lại”1. Cùng vi quá
trình phát trin ca nn đại công nghi p, s ra đi hai hai giai cấp cơ bản, đ Āi l p v
lợi 椃Āch, nhưng nương ta vào nhau: giai cấp tư sản và giai cấp công nhân. Cũng từ đây,
cu c đấu tranh ca giai cấp công nhân ch Āng lại s th Āng trị áp bc ca giai cấp tư
sản, biu hi n v mặt xã h i ca mâu thun ngày càng quyết li t giữa lc lượng sản
xuất mang tính chất xã h i vi quan h sản xuất da trên chế đ chiếm hữu tư nhân tư
bản ch ngha v tư li u sản xuất. Do đ漃Ā, nhiu cu c khởi ngha, nhiu phong tro đấu
tranh đ bt đầu và từng bưc có t chc và trên quy mô r ng khp. Phong trào Hiến
chương ca những ngưi lao đ ng ở nưc Anh diễn ra trên 10 năm (1836 - 1848);
Phong trào công nhân d t ở thành ph Ā Xi-lê-di, nưc Đc diễn ra năm 1844. Đặc bi t,
phong trào công nhân d t thành ph Ā Li-on, nưc Pháp diễn ra vo năm 1831 v năm
1834 đ c漃Ā t椃Ānh chất chính trị rõ nét. Nếu năm 1831, phong tro đấu tranh ca giai cấp
công nhân Li-on giương cao khẩu hi u thuần túy có tính chất kinh tế “s Āng có vi c làm
hay là chết trong đấu tranh” th đến năm 1834, khẩu hi u ca phong tro đ chuyn
sang m甃⌀c đ椃Āch ch椃Ānh trị: “C ng hòa hay là chết”.
S phát trin nhanh chóng có tính chính trị công khai ca phong trào công nhân
đ minh chng, lần đầu tiên, giai cấp công nhân đ xuất hi n như m t lc lượng chính
trị đ c l p vi những yêu sách kinh tế, chính trị riêng ca mnh v đ bt đầu hưng
thẳng mũi nhọn ca cu c đấu tranh vào kẻ thù chính ca mình là giai cấp tư sản. S
ln mạnh ca phong tro đấu tranh ca giai cấp công nhân đòi hi m t cách bc thiết
phải có m t h th Āng lý lu n soi đưng và m t cương lnh ch椃Ānh trị làm kim ch nam cho hnh đ ng.
Điu ki n kinh tế - xã h i ấy không ch đặt ra yêu cầu đ Āi vi các nh tư tưởng
ca giai cấp công nhân mà còn là mảnh đất hi n thc cho s ra đi m t lý lu n mi,
tiến b - ch ngha x h i khoa học.
1.1.2. Tiền đề khoa hc t nhiên và tư tưởng lý lun
a) Tin đ khoa học t nhiên
Sau thế kỷ ánh sáng, đến đầu thế kỷ XIX, nhân loại đ đạt nhiu thnh tu to
ln trên lnh vc khoa học, tiêu biu l ba phát minh tạo nn tảng cho phát trin tư duy
l礃Ā lu n. Trong khoa học t nhiên, những phát minh vạch thi đại trong v t l礃Ā học v
sinh học đ tạo ra bưc phát trin đ t phá c漃Ā t椃Ānh cách mạng: Học thuyết Tiến hóa;
1 C. Mác v Ph.Ăngghen, Ton t p, Nxb CTQG, Hà N i, 1995, t. 4, tr. 603 8
Định luật Bảo toàn và chuyn hóa năng lượng; Học thuyết tế bào1. Những phát minh
ny l tin đ khoa học cho s ra đi ca ch ngha duy v t bi n chng v ch ngha
duy v t lịch s, cơ sở phương pháp lu n cho các nh sáng l p ch ngha x h i khoa
học nghiên cu những vấn đ l礃Ā lu n ch椃Ānh trị- x h i đương thi.
c) Tin đ tư tưởng lý lu n
Cùng vi s phát trin ca khoa học t nhiên, khoa học xã h i cũng c漃Ā những
thành tu đáng ghi nh n, trong đ漃Ā c漃Ā triết học c đin Đc vi tên tui ca các nhà
triết học v đại: Ph.Hêghen (1770 -1831) v L. Phoiơbc (1804 - 1872); kinh tế chính
trị học c đin Anh vi A.Smith (1723-1790) và D.Ricardo (1772-1823); ch ngha
không tưởng phê phán m đại biu là Xanh Ximông (1760-1825), S.Phuriê (1772- 1837) và R.O-en (1771-1858).
Những tư tưởng xã h i ch ngha không tưởng Pháp đ c漃Ā những giá trị nhất
định:1) Th hi n tinh thần phê phán, lên án chế đ quân ch chuyên chế và chế đ tư
bản ch ngha đầy bất công, xung đ t, ca cải khánh ki t, đạo đc đảo l n, t i ác gia
tăng; 2) đ đưa ra nhiu lu n đim có giá trị v xã h i tương lai: v t chc sản xuất
và phân ph Āi sản phẩm xã h i; vai trò ca công nghi p và khoa học - kỹ thu t; yêu
cầu xóa b s đ Āi l p giữa lao đ ng chân tay v lao đ ng trí óc; v s nghi p giải
phóng ph甃⌀ nữ và v vai trò lịch s ca nh nưc…; 3) ch椃Ānh những tư tưởng có tính
phê phán và s dấn thân trong thc tiễn ca các nhà xã h i ch ngha không tưởng,
trong chừng mc, đ thc tnh giai cấp công nhân v ngưi lao đ ng trong cu c đấu
tranh ch Āng chế đ quân ch chuyên chế và chế đ tư bản ch ngha đầy bất công, xung đ t.
Tuy nhiên, những tư tưởng xã h i ch ngha không tưởng phê phán còn không
ít những hạn chế hoặc do điu ki n lịch s, hoặc do chính s hạn chế v tầm nhìn và
thế gii quan ca những nh tư tưởng, chẳng hạn, không phát hi n ra được quy lu t
v n đ ng và phát trin ca xã h i loi ngưi nói chung; bản chất, quy lu t v n đ ng,
phát trin ca ch ngha tư bản nói riêng; không phát hi n ra lc lượng xã h i tiên
phong có th thc hi n cu c chuyn biến cách mạng từ ch ngha tư bản lên ch ngha
c ng sản, giai cấp công nhân; không ch ra được những bi n pháp hi n thc cải tạo xã
h i áp bc, bất công đương thi, xây dng xã h i mi t Āt đẹp. V.I.Lênin trong tác
phẩm “Ba ngun g Āc, ba b ph n hợp thành ch ngha Mác” đ nh n xét: ch ngha x
h i không tưởng không th vạch ra được l Āi thoát thc s. Nó không giải th椃Āch được
1 Học thuyết Tiến hóa (1859) ca ngưi Anh Charles Robert Darwin (1809-1882); Định lu t Bảo toàn
và chuyn h漃Āa năng lượng (1842-1845), ca ngưi Nga Mikhail Vasilyevich Lomonosov (1711- 1765)
v Ngưi Đc Julius Robert Mayer (1814 -1878); Học thuyết tế bào (1838-1839) ca nhà thc v t học
ngưi Đc Matthias Jakob Schleiden (1804-1881) và nhà v t lý học ngưi Đc Theodor Schwam (1810 - 1882). 9
bản chất ca chế đ làm thuê trong chế đ tư bản, cũng không phát hi n ra được những
quy lu t phát trin ca chế đ tư bản v cũng không tm được lc lượng xã h i có khả
năng trở thnh ngưi sáng tạo ra xã h i mi. Chính vì những hạn chế ấy, mà ch ngha
xã h i không tưởng phê phán ch dừng lại ở mc đ m t học thuyết xã h i ch ngha
không tưởng- phê phán. Song vượt lên tất cả, những giá trị khoa học, c Āng hiến ca
các nh tư tưởng đ tạo ra tin đ tư tưởng- lý lu n, đ C.Mác v Ph.Ănghen kế thừa
những hạt nhân hợp lý, lọc b những bất hợp lý, xây dng và phát trin ch ngha x h i khoa học.
1.2. Vai trò của Các Mác và Phriđrích Ăngghen
Những điu ki n kinh tế- xã h i và những tin đ khoa học t nhiên v tư tưởng
lý lu n l điu ki n cần cho m t học thuyết ra đi, sông điu ki n đ đ học thuyết
khoa học, cách mạng và sãng tạo ra đi chính là vai trò ca C. Mác và Ph. Angghen.
C.Mác (1818-1883) v Ph.Ăngghen (1820-1895) trưởng thành ở Đc, đất nưc
có nn triết học phát trin rc r vi thành tu ni b t là ch ngha duy v t ca
L.Phoiơbc và phép bi n chng ca V.Ph.Hêghen. Bng trí tu uyên bác và s dấn
thấn trong phong tro đấu tranh ca giai cấp công nhân v nhân dân lao đ ng C. Mác
v Ph. Angghen đến vi nhau, đ tiếp thu các giá trị ca nn triết học c đin, kinh tế
chính trị học c đin Anh và kho tàng tri thc ca nhân loại đ các ông trở thành
những nhà khoa học thiên tài, những nhà cách mạng v đại nhất thi đại.
1.2.1. S chuyn biến lập trường triết hc và lập trường chính tr
Thoạt đầu, khi bưc vào hoạt đ ng khoa học, C.Mác v Ph.Ăngghen l hai
thành viên tích cc ca câu lạc b Hêghen trẻ và chịu ảnh hưởng ca quan đim triết
học ca V.Ph.Hêghen v L.Phoiơbc. Vi nhãn quan khoa học uyên bác, các ông đ
sm nh n thấy những mặt tích cc và hạn chế trong triết học ca V.Ph.Hêghen và L.
Phoiơbc. Vi triết học ca V.Ph.Hêghen, tuy mang quan đim duy tâm, nhưng cha
đng “cái hạt nhân” hợp lý ca phép bi n chng; còn đ Āi vi triết học ca L.Phoiơbc,
tuy mang năng quan đim siêu hình, song n i dung lại thấm nhuần quan ni m duy v t.
C.Mác v Ph.Ăng ghen đ kế thừa “cái hạt nhân hợp l礃Ā”, cải tạo và loại b cải v thần
b椃Ā duy tâm, siêu hinh đ xây dng nên lý thuyết mi ch ngha duy v t bi n chng.
Vi C.Mác, từ cu Āi năm 1843 đến 4/1844, thông qua tác phẩm “G漃Āp phần phê
phán triết học pháp quyn ca Hêghen - Li n漃Āi đầu (1844)”, đ th hi n rõ s chuyn
biến từ thế gii quan duy tâm sang thế gii quan duy v t, từ l p trưng dân ch cách
mạng sang l p trưng c ng sản ch ngha .
Đ Āi vi Ph.Ăngghen, từ năm 1843 vi tác phẩm “Tnh cảnh nưc Anh”; “Lược
khảo khoa kinh tế - chính trị” đ th hi n rõ s chuyn biến từ thế gii quan duy tâm
sang thế gii quan duy v t từ l p trưng dân ch cách mạng sang l p trưng c ng sản ch ngha . 10
Ch trong m t thi gian ngn (từ 1843 -1848) vừa hoạt đ ng thc tiễn, vừa
nghiên cu khoa học, C.Mác v Ph.Ăngghen đ th hi n quá trình chuyn biến l p
trưng triết học và l p trưng chính trị và từng bưc cng c Ā, dt khoát, kiên định,
nhất quán và vững chc l p trưng đ漃Ā, m nếu không có s chuyn biến này thì chc
chn sẽ không có Ch ngha x h i khoa học.
1.2.2. Ba phát kiến vĩ đ愃⌀i của C.Mác và Ph.Ăngghen
a) Ch ngha duy v t lịch s
Trên cơ sở kế thừa “cái hạt nhân hợp l礃Ā” ca phép bi n chng và lọc b quan
đim duy tâm, thần bí ca Triết học V.Ph.Hêghen; kế thừa những giá trị duy v t và
loại b quan đim siêu hình ca Triết học L.Phoiơbc, đng thi nghiên cu nhiu
thành tu khoa học t nhiên, C.Mác v Ph.Ăngghen đ sáng l p ch ngha duy v t
bi n chng, thành tu v đại nhất ca tư tưởng khoa học. Bng phép bi n chng duy
v t, nghiên cu ch ngha tư bản, C.Mác v Ph.Ăngghen đ sáng l p ch ngha duy v t
lịch s - phát kiến v đại th nhất ca C.Mác v Ph.Ăngghen l s khẳng định v mặt
triết học s s甃⌀p đ ca ch ngha tư bản và s thng lợi ca ch ngha x h i đu tất yếu như nhau.
b) Học thuyết v giá trị thặng dư
Từ vi c phát hi n ra ch ngha duy v t lịch s, C.Mác v Ph.Ăngghen đi sâu
nghiên cu nn sản xuất công nghi p và nn kinh tế tư bản ch ngha đ sáng tạo ra b
“Tư bản”, m giá trị to ln nhất ca n漃Ā l “Học thuyết v giá trị thặng dư - phát kiến v
đại th hai ca C.Mác v Ph.Ăngghhen l s khẳng định v phương di n kinh tế s di t
vong không tránh khi ca ch ngha tư bản và s ra đi tất yếu ca ch ngha x h i.
c) Học thuyết v s m nh lịch s toàn thế gii ca giai cấp công nhân
Trên cơ sở hai phát kiến v đại là ch ngha duy v t lịch s và học thuyết v giá
trị thặng dư, C.Mác v Ph.Ăngghen đ c漃Ā phát kiến v đại th ba, s m nh lịch s toàn
thế gii ca giai cấp công nhân, giai cấp có s m nh th tiêu ch ngha tư bản, xây
dng thành công ch ngha x h i và ch ngha c ng sản. Vi phát kiến th ba, những
hạn chế có tính lịch s ca ch ngha x h i không tưởng- phê phán đ được khc
ph甃⌀c m t cách tri t đ; đng thi đ lu n chng và khẳng định v phương di n chính
trị- xã h i s di t vong không tránh khi ca ch ngha tư bản và s thng lợi tất yếu ca ch ngha xã h i.
1.2.3. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học
Được s uỷ nhi m ca những ngưi c ng sản và công nhân qu Āc tế, tháng 2
năm 1848, tác phẩm “Tuyên ngôn ca Đảng C ng sản” do C.Mác v Ph.Ăngghen soạn
thảo được công b Ā trưc toàn thế gii.
Tuyên ngôn ca Đảng C ng sản là tác phẩm kinh đin ch yếu ca ch ngha x 11
h i khoa học. S ra đi ca tác phẩm v đại ny đánh dấu s hình thành v cơ bản lý
lu n ca ch ngha Mác bao gm ba b ph n hợp thành: Triết học, Kinh tế chính trị
học và Ch ngha x h i khoa học.
Tuyên ngôn ca Đảng C ng sản còn l cương lnh ch椃Ānh trị, là kim ch nam
hnh đ ng ca toàn b phong trào c ng sản và công nhân qu Āc tế.
Tuyên ngôn ca Đảng C ng sản là ngọn c dn dt giai cấp công nhân và nhân
dân lao đ ng toàn thế gii trong cu c đấu tranh ch Āng ch ngha tư bản, giải phóng
loi ngưi vnh viễn thoát khi mọi áp bc, bóc l t giai cấp, bảo đảm cho loi ngưi
được thc s s Āng trong hòa bình, t do và hạnh phúc.
Chính Tuyên ngôn ca Đảng C ng sản đ nêu v phân t椃Āch m t cách có h
th Āng lịch s và lô gic hoàn chnh v những vấn đ cơ bản nhất, đầy đ, xúc tích và
chặt chẽ nhất thâu tóm hầu như ton b những lu n đim ca ch ngha x h i khoa
học; tiêu biu và ni b t là những lu n đim:
- Cu c đấu tranh ca giai cấp trong lịch s loi ngưi đ phát trin đến m t giai
đoạn mà giai cấp công nhân không th t giải phóng mình nếu không đng thi giải
ph漃Āng vnh viễn xã h i ra khi tình trạng phân chia giai cấp, áp bc, bóc l t v đấu
tranh giai cấp. Song, giai cấp vô sản không th hoàn thành s m nh lịch s nếu không
t chc ra ch椃Ānh đảng ca giai cấp, Đảng được hình thành và phát trin xuất phát từ s
m nh lịch s ca giai cấp công nhân.
- Lôgic phát trin tất yếu ca xã h i tư sản v cũng l ca thi đại tư bản ch
ngha đ漃Ā l s s甃⌀p đ ca ch ngha tư bản và s thng lợi ca ch ngha x h i là tất yếu như nhau.
- Giai cấp công nhân, do c漃Ā địa vị kinh tế - xã h i đại di n cho lc lượng sản
xuất tiên tiến, có s m nh lịch s th tiêu ch ngha tư bản, đng thi là lc lượng tiên
phong trong quá trình xây dng ch ngha x h i, ch ngha c ng sản.
- Những ngưi c ng sản trong cu c đấu tranh ch Āng ch ngha tư bản, cần thiết
phải thiết l p s liên minh vi các lc lượng dân ch đ đánh đ chế đ phong kiến
chuyên chế, đng thi không quên đấu tranh cho m甃⌀c tiêu cu Āi cùng là ch ngha c ng
sản. Những ngưi c ng sản phải tiến hành cách mạng không ngừng nhưng phải có
chiến lược, sách lược khôn khéo và kiên quyết.
2. Các giai đoạn phát triển cơ bản ca Ch nghĩa xã h i khoa hc
2.1. C.Mác và Ph.Ăngghen phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học
2.1.1. Thi k t 1848 đến Công xã Pari (1871)
Đây l thi kỳ ca những s ki n ca cách mạng dân ch tư sản ở các nưc Tây
Âu (1848-1852): Qu Āc tế I thành l p (1864); t p I b Tư bản ca C.Mác được xuất bản
(1867). V s ra đi ca b Tư bản, V.I.Lênin đ khẳng định: “từ khi b “Tư bản” ra 12
đi… quan ni m duy v t lịch s không còn là m t giả thuyết nữa, mà là m t nguyên lý
đ được chng minh m t cách khoa học; và chừng no ch甃Āng ta chưa tm ra m t cách
no khác đ giải thích m t cách khoa học s v n hành và phát trin ca m t hình thái
xã h i no đ漃Ā - ca chính m t hình thái xã h i, ch không phải ca sinh hoạt ca m t
nưc hay m t dân t c, hoặc th m chí ca m t giai cấp nữa v.v.., thì chừng đ漃Ā quan
ni m duy v t lịch s vn c l đng ngha vi khoa học xã h i”1. B “Tư bản” l tác
phẩm ch yếu v cơ bản trình bày ch ngha x h i khoa học”2.
Trên cơ sở tng kết kinh nghi m cu c cách mạng (1848-1852) ca giai cấp
công nhân, C.Mác v Ph.Ăngghen tiếp t甃⌀c phát trin thêm nhiu n i dung ca ch
ngha x h i khoa học: Tư tưởng v đ p tan b máy nh nưc tư sản, thiết l p chuyên
chính vô sản; b sung tư tưởng v cách mạng không ngừng bng s kết hợp giữa đấu
tranh ca giai cấp vô sản vi phong tro đấu tranh ca giai cấp nông dân; tư tưởng v
xây dng kh Āi liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân v xem đ漃Ā l
điu ki n tiên quyết bảo đảm cho cu c cách mạng phát trin không ngừng đ đi ti m甃⌀c tiêu cu Āi cùng.
2.1.2. Thi k sau Công x Pari đến 1895
Trên cơ sở tng kết kinh nghi m Công x Pari, C.Mác v Ph.Ănghen phát trin
toàn di n ch ngha x h i khoa: B sung và phát trin tư tưởng đ p tan b máy nhà
nưc quan liêu, không đ p tan toàn b b máy nh nưc tư sản n漃Āi chung. Đng thi
cũng thừa nh n Công xã Pari là m t hnh thái nh nưc ca giai cấp công nhân, r Āt cu c, đ tm ra.
C. Mác v Ph.Ăngghen đ lu n chng s ra đi, phát trin ca ch ngha x h i
khoa học.Trong tác phẩm “Ch Āng Đuyrinh” (1878), Ph.Ăngghen đ lu n chng s
phát trin ca ch ngha x h i từ không tưởng đến khoa học v đánh giá công lao ca
các nhà xã h i ch ngha không tưởng Anh, Pháp. Sau này,V.I.Lênin, trong tác phẩm
“Lm g?” (1902) đ nh n x攃Āt: “ch ngha x h i lý lu n Đc không bao gi quên rng
nó da vào Xanhximông, Phuriê và Ô-oen. Mặc dù các học thuyết ca ba nh tư tưởng
này có tính chất ảo tưởng, nhưng họ vn thu c vo hng ngũ những b c trí tu v đại
nhất. Họ đ tiên đoán được m t cách thiên tài rất nhiu chân lý mà ngày nay chúng ta
đang chng minh s đ甃Āng đn ca chúng m t cách khoa học”3.
C. Mác v Ph.Ăngghen đ nêu ra nhi m v甃⌀ nghiên cu ca ch ngha x h i
khoa học: “Nghiên cu những điu ki n lịch s v do đ漃Ā, nghiên cu chính ngay bản
chất ca s biến đi ấy và bng cách ấy làm cho giai cấp hi n nay đang bị áp bc và
có s m nh hoàn thành s nghi p ấy hiu rõ được những điu ki n và bản chất ca
1 V.I.Lênin, Toàn t p, Nxb. Tiến b , M. 1974, t.1, tr.166
2 V.I.Lênin, Toàn t p, Nxb. Tiến b , M. 1974, t.1, tr.166
3 V.I.Lênin, Toàn t p, Nxb.Tiến b , M.1975, T.6, tr.33 13
s nghi p ca chính họ - đ漃Ā l nhi m v甃⌀ ca ch ngha x h i khoa học, s th hi n
v lý lu n ca phong trào vô sản”1.
C.Mác v Ph.Ăngghen yêu cầu phải tiếp t甃⌀c b sung và phát trin ch ngha
xã h i khoa học phù hợp vi điu ki n lịch s mi.
Mặc dù, vi những c Āng hiến tuy t vi cả v lý lu n và thc tiễn, song cả
C.Mác v Ph.Ăngghen không bao gi t cho học thuyết ca mình là m t h th Āng
giáo điu, “nhất thành bất biến”, trái lại, nhiu lần hai ông đ ch rõ đ漃Ā ch là những
“gợi 礃Ā” cho mọi suy ngh v hnh đ ng. Trong Li n漃Āi đầu viết cho tác phẩm Đấu
tranh giai cấp ở Pháp từ 1848 đến 1850 ca C.Mác, Ph.Ăngghen đ thẳng thn thừa
nh n sai lầm v d báo khả năng n ra ca những cu c cách mạng vô sản ở châu Âu,
vì lẽ “Lịch s đ ch rõ rng trạng thái phát trin kinh tế trên l甃⌀c địa lúc bấy gi còn
rất lâu mi chín mui đ xóa b phương thc sản xuất tư bản ch ngha”2. Đây cũng
ch椃Ānh l “gợi 礃Ā” đ V.I.Lênin v các nh tư tưởng lý lu n ca giai cấp công nhân sau
này tiếp t甃⌀c b sung và phát trin phù hợp vi điu ki n lịch s mi.
Đánh giá v ch ngha Mác, V.I.Lênin ch rõ: “Học thuyết ca Mác là học
thuyết vạn năng v n漃Ā là m t học thuyết ch椃Ānh xác”3.
2.2. V.I.Lênin vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều kiện mới
V.I.Lênin (1870-1924) l ngưi đ kế t甃⌀c xuất sc s nghi p cách mạng và
khoa học ca C.Mác v Ph.Ăngghen; tiếp t甃⌀c bảo v , v n d甃⌀ng và phát trin sáng tạo
và hi n thc hóa m t cách sinh đ ng lý lu n ch ngha x h i khoa học trong thi đại
mi, “Thi đại tan rã ch ngha tư bản, s s甃⌀p đ trong n i b ch ngha tư bản, thi
đại cách mạng c ng sản ca giai cấp vô sản”4; trong điu ki n ch ngha Mác đ ginh
ưu thế trong phong trào công nhân qu Āc tế và trong thi đại Quá đ từ ch ngha tư
bản lên ch ngha x h i.
Nếu như công lao ca C.Mác v Ph.Ăngghen l phát trin ch ngha x h i từ
không tưởng thành khoa học thì công lao ca V.I.Lênin l đ biến ch ngha x h i từ
khoa học từ lý lu n thành hi n thc, được đánh dấu bng s ra đi ca Nh nưc xã
h i ch ngha đầu tiên trên thế gii - Nh nưc Xô viết, năm 1917.
Những đ漃Āng g漃Āp to ln ca V.I.Lênin trong s v n d甃⌀ng sáng tạo và phát
trin ch ngha x h i khoa học có th khái quát qua hai thi kỳ cơ bản:
2.2.1. Thi k trước Cách m愃⌀ng Tháng Mười Nga
Trên cơ sở phân tích và tng kết m t cách nghiêm túc các s ki n lịch s diễn
1 C. Mác v Ph.Ăngghen, Ton t p, Nxb. CTQG, Hà N i 1995, t.20 tr. 393
2 C.Mác v Ph.Ăngghen, Ton t p, Nxb.CTQG, Hà N i, 1995, t.22, tr.761
3 V.I.Lênin, Toàn t p, Nxb. Tiến b , M. 1978, t. 23, tr. 50
4Vi n Mác - Lênin, V. I. Lênin và Qu Āc tế C ng sản, Nxb. Sách ch椃Ānh trị, Mát-xcơ-va, 1970, Tiếng Nga, tr. 130 14
ra trong đi s Āng kinh tế - xã h i ca thi kỳ trưc cách mạng tháng Mưi, V.I.Lênin
đ bảo v , v n d甃⌀ng và phát triẻn sáng tạo các nguyên l礃Ā cơ bản ca ch ngha x h i
khoa học trên m t s Ā khía cạnh sau:
- Đấu tranh ch Āng các tro lưu phi mác x椃Āt (ch ngha dân t甃Āy t do, phái kinh
tế, phái mác xít hợp pháp) nhm bảo v ch ngha Mác, mở đưng cho ch ngha Mác
thâm nh p mạnh mẽ vào Nga;
- Kế thừa những di sản lý lu n ca C.Mác v Ph.Ăngghen v ch椃Ānh đảng,
V.I.Lênin đ xây dng lý lu n v đảng cách mạng kiu mi ca giai cấp công nhân, v
các nguyên tc t chc, cương lnh, sách lược trong n i dung hoạt đ ng ca đảng;
- Kế thừa, phát trin tư tưởng cách mạng không ngừng ca C.Mác và
Ph.Ăngghen, V.I.Lênin đ hon chnh lý lu n v cách mạng xã h i ch ngha v
chuyên chính vô sản, cách mạng dân ch tư sản kiu mi và các điu ki n tất yếu cho
s chuyn biến sang cách mạng xã h i ch ngha; những vấn đ mang tính quy lu t
ca cách mạng xã h i ch ngha; vấn đ dân t c v cương lnh dân t c, đon kết và
liên minh ca giai cấp công nhân vi nông dân và các tầng lp lao đ ng khác; những
vấn đ v quan h qu Āc tế và ch ngha qu Āc tế vô sản, quan h cách mạng xã h i ch
ngha vi phong trào giải phóng dân t c…
- Phát trin quan đim ca C.Mác và Ph.Angghen v khả năng thng lợi ca
cách mạng xã h i ch ngha, trên cơ sở những nghiên cu, phân tích v ch ngha đế
qu Āc, V.I. Lênin phát hi n ra quy lu t phát trin không đu v kinh tế chính trị ca
ch ngha tư bản trong thi kỳ ch ngha đế qu Āc đi đến kết lu n: cách m愃⌀ng vô sn
có th
n ra và thng li mt s nước, thm chí một nước riêng lẻ, nơi chủ nghĩa
tư bản chưa phải là phát trin nhất, nhưng là khâu yếu nht trong si dây chuyền tư
bn ch nghĩa..
- V.I.Lênin đ dnh nhiu tâm huyết lu n giải v chuyên chính vô sản, xác định
bản chất dân ch ca chế đ chuyên chính vô sản; phân tích m Āi quan h giữa chc
năng th Āng trị và chc năng x h i ca chuyên chính vô sản. Ch椃Ānh V.I.Lênin l ngưi
đầu tiên n漃Āi đến phạm trù h th Āng chuyên chính vô sản, bao gm h th Āng ca Đảng
Bônsêvic lnh đạo, Nh nưc Xô viết quản lý và t chc công đon.
- Gn hoạt đ ng lý lu n vi thc tiễn cách mạng, V.I.Lênin trc tiếp lnh đạo
Đảng ca giai cấp công nhân Nga t p hợp lc lượng đấu tranh ch Āng chế đ chuyên
chế Nga hoàng, tiến ti giành chính quyn v tay giai cấp công nhân và nhân dân lao đ ng Nga.
2.2.2. Thi k sau Cách m愃⌀ng Tháng Mười Nga
Ngay sau khi cách mạng thng lợi, V.I.Lênin đ viết nhiu tác phẩm quan trọng
bn v những nguyên l礃Ā ca ch ngha x h i khoa học trong thi kỳ mi, tiêu biu l những lu n đim: 15
- Chuyên chính vô sn, theo V.I.Lênin, là m t hình thc nh nưc mi - nhà
nưc dân ch, dân ch đ Āi vi những ngưi vô sản và nói chung những ngưi không
có ca v chuyên ch椃Ānh đ Āi vi giai câp tư sản. Cơ sở và nguyên tc cao nhất ca
chuyên chính vô sản là s liên minh ca giai cấp công nhân vi giai cấp nông dân và
toàn th nhân dân lao đ ng cũng như các tầng lp lao đ ng khác dưi s lnh đạo ca
giai cấp công nhân đ thc hi n nhi m v甃⌀ cơ bản ca chuyên chính vô sản là th tiêu
mọi chế đ ngưi bóc l t ng 
ư i, là xây dng ch ngha x h i.
- Vthi k quá độ chính tr t ch nghĩa tư bản ch nghĩa lên chủ nghĩa cộng
sn. Phê phán các quan đim ca kẻ thù xuyên tạc v bản chất ca chuyên chính vô
sản chung quy ch là bạo lc, V.I.Lênin đ ch rõ: chuyên chính vô sản... không phải
ch là bạo lc đ Āi vi bọn bóc l t v cũng không phải ch yếu là bạo lc... là vi c giai
cấp công nhân đưa ra được và thc hi n được kiu t chc lao đ ng xã h i cao hơn so
vi ch ngha tư bản, đấy là ngun sc mạnh, l điu đảm bảo cho thng lợi hoàn toàn
và tất nhiên ca ch ngha c ng sản. V.I.Lênin đ nêu rõ: chuyên ch椃Ānh vô sản là m t
cu c đấu tranh kiên tr, đ máu v không đ máu, bạo lc và hòa bình, bng quân s
và bng kinh tế, bng giáo d甃⌀c và bng hành chính, ch Āng những thế lc và những t p t甃⌀c ca xã h i cũ.
- V chế độ dân chủ,V.I.Lênin khẳng định: ch có dân ch tư sản hoặc dân ch
xã h i ch ngha, không c漃Ā dân ch thuần tuý hay dân ch nói chung. S khác nhau
căn bản giữa hai chế đ dân ch này là chế đ dân ch vô sản so vi bất c chế đ dân
ch tư sản no, cũng dân ch hơn gấp tri u lần; chính quyn Xô viết so vi nưc c ng
hòa tư sản dân ch nhất th cũng dân ch hơn gấp tri u lần.
- V ci cách hành chính b máy nhà nước sau khi đ bưc vào thi kỳ xây
dng xã h i mi, V.I.Lênin cho rng, trưc hết, phải có m t đ i ngũ những ngưi c ng
sản cách mạng đ được tôi luy n và tiếp sau là phải có b máy nh nưc phải tinh,
gọn, không hành chính, quan liêu.
V cương lĩnh xây dng ch nghĩa x hội ở nưc Nga, V.I.Lênin đ nhiu lần
d thảo xây dng ch nghĩa x hội ở nưc Nga và nêu ra nhiu lu n đim khoa học
đ c đáo: Cần có những bưc quá đ nh trong thi kỳ quá đ nói chung lên ch ngha
xã h i; giữ vững chính quyn Xô viết thc hi n đi n khí hóa toàn qu Āc; xã h i hóa
những tư li u sản xuất cơ bản theo hưng xã h i ch ngha; xây dng nn công
nghi p hi n đại; đi n khí hóa nn kinh tế qu Āc dân; cải tạo kinh tế tiu nông theo
những nguyên tc xã h i ch ngha; thc hi n cách mạng văn h漃Āa… Bên cạnh đ漃Ā l
vi c s d甃⌀ng r ng rãi hình thc ch ngha tư bản nh nưc đ dần dần cải tiến chế đ
s hữu ca các nh tư bản hạng trung và hạng nh thành sở hữu công c ng. Cải tạo
nông nghi p bng con đưng hợp tác xã theo nguyên tc xã h i ch ngha; xây dng
nn công nghi p hi n đại v đi n kh椃Ā h漃Āa l cơ sở v t chất - kỹ thu t ca ch ngha
xã h i; học ch ngha tư bản v kỹ thu t, kinh nghi m quản lý kinh tế, trnh đ giáo 16
d甃⌀c; s d甃⌀ng các chuyên gia tư sản; cần phải phát trin thương nghi p xã h i ch
ngha. Đặc bi t, V.I.Lênin nhấn mạnh, trong thi kỳ quá đ lên ch ngha x h i, cần
thiết phải phát trin kinh tế hàng hoá nhiu thành phần.
V.I.Lênin đặc bi t coi trọng vấn đ dân t c trong hoàn cảnh đất nưc có rất
nhiu sc t c. Ba nguyên tc cơ bản trong Cương lnh dân t c: Quyn bình đẳng dân
t c; quyn dân t c t quyết v tnh đon kết ca giai cấp vô sản thu c tất cả các dân
t c. Giai cấp vô sản toàn thế gii và các dân t c bị áp bc đon kết lại…
Cùng vi những c Āng hiến hết sc to ln v lý lu n và ch đạo thc tiễn cách
mạng, V.I.Lênin còn nêu m t tấm gương sáng v lòng trung thành vô hạn vi lợi ích
ca giai cấp công nhân, vi l礃Ā tưởng c ng sản do C.Mác, Ph.Ăngghen phát hi n và
khởi xưng. Những điu đ漃Ā đ lm cho V.I.Lênin trở thành m t thiên tài khoa học,
m t lãnh t甃⌀ ki t xuất ca giai cấp công nhân v nhân dân lao đ ng toàn thế gii.
2.3. Sự vận dụng và phát triển sáng tạo của chủ nghĩa xã hội khoa học từ sau khi
V.I.Lênin qua đời đến nay
Sau khi V.I.Lênin qua đi, đi s Āng chính trị thế gii chng kiến nhiu thay
đi. Chiến tranh thế gii lần th hai do các thế lc đế qu Āc phản đ ng cc đoan gây ra
từ 1939-1945 đ lại h u quả cc kỳ khng khiếp cho nhân loại.
Trong phe đng minh ch Āng phát xít, Liên xô góp phần quyết định chấm dt
chiến tranh, cu nhân loại khi thảm họa ca ch ngha phát x椃Āt v tạo điu ki n hình
thành h th Āng xã h i ch ngha thế gii, tạo lợi thế so sánh cho lc lượng hòa bnh, đ c
l p dân t c, dân ch và ch ngha x h i.
J.Xtalin kế t甃⌀c l ngưi lnh đạo cao nhất ca Đảng C ng sản (b) Nga v sau đ漃Ā
l Đảng C ng sản Liên Xô, đng thi l ngưi ảnh hưởng ln nhất đ Āi vi Qu Āc tế III
cho đến năm 1943, khi G. Đi-mi-tr Āp là ch tịch Qu Āc tế III. Từ năm 1924 đến năm
1953, có th gọi l “Thi đoạn Xtalin” trc tiếp v n d甃⌀ng và phát trin ch ngha x
h i khoa học. Ch椃Ānh Xtalin v Đảng C ng sản Liên Xô đ gn lý lu n và tên tui ca
C.Mác vi V.I.Lênin thnh “Ch ngha Mác - Lênin”. Trên thc tiễn, trong mấy th p
kỷ bưc đầu xây dng ch ngha x h i, vi những thành quả to ln và nhanh chóng
v nhiu mặt đ Liên Xô trở thành m t cưng qu Āc xã h i ch ngha đầu tiên và duy
nhất trên toàn cầu, bu c thế gii phải thừa nh n và n trọng.
Có th nêu m t cách khái quát những n i dung cơ bản phản ánh s v n d甃⌀ng,
phát trin sáng tạo ch ngha x h i khoa học trong thi kỳ sau Lênin:
- H i nghị đại biu các Đảng C ng sản và công nhân qu Āc tế họp tại Matxcơva
tháng 11-1957 đ tng kết và thông qua 9 qui lu t chung ca công cu c cải tạo xã h i
ch ngha v xây dng ch ngha x h i. Mặc dù, v sau do s phát trin ca tình hình
thế gii, những nh n thc đ漃Ā đ bị lịch s vượt qua, song đây cũng l s phát trin và
b sung nhiu n i dung quan trọng cho ch ngha x h i khoa học. 17
- H i nghị đại biu ca 81 Đảng C ng sản và công nhân qu Āc tế cũng họp ở
Matxcơva vo tháng giêng năm 1960 đ phân t椃Āch tnh hnh qu Āc tế và những vấn đ
cơ bản ca thế gii, đưa ra khái ni m v “thi đại hi n nay”; xác định nhi m v甃⌀ hàng
đầu ca các Đảng C ng sản và công nhân là bảo v và cng c Ā hòa bnh ngăn chặn
bọn đế qu Āc hiếu chiến phát đ ng chiến tranh thế gii mi; tăng cưng đon kết phong
trào c ng sản đấu tranh cho hòa bình, dân ch và ch ngha x h i. H i nghị Matcơva
thông qua văn ki n: “Những nhi m v甃⌀ đấu tranh ch Āng ch ngha đế qu Āc trong giai
đoạn hi n tại và s th Āng nhất hnh đ ng ca các Đảng C ng sản, công nhân và tất cả
các lc lương ch Āng đế qu Āc”. H i nghị đ khẳng định: “H th Āng xã h i ch ngha
thế gii, các lc lượng đấu tranh ch Āng ch ngha đế qu Āc nhm cải tạo xã h i theo
ch ngha x h i, đang quyết định n i dung ch yếu, phương hưng ch yếu ca
những đặc đim ch yếu ca s phát trin lịch s ca xã h i loi ngưi trong thi đại ngy nay”1.
- Sau H i nghị Matxcơva năm 1960, hoạt đ ng lí lu n và thc tiễn ca các
Đảng C ng sản v công nhân được tăng cưng hơn trưc. Tuy nhiên, trong phong trào
c ng sản qu Āc tế, trên những vấn đ cơ bản ca cách mạng thế gii vn tn tại những
bất đng và vn tiếp t甃⌀c diễn ra cu c đấu tranh gay gt giữa những ngưi theo ch ngha
Mác - Lênin vi những ngưi theo ch ngha x攃Āt lại và ch ngha giáo điu bi t phái.
- Đến những năm cu Āi ca th p niên 80 đầu th p niên 90 ca thế kỷ XX, do
nhiu tác đ ng tiêu cc, phc tạp từ bên trong và bên ngoài, mô hình ca chế đ xã h i
ch ngha ca Liên xô v Đông Âu s甃⌀p đ, h th Āng xã h i ch ngha tan rã, ch ngha
xã h i đng trưc m t th thách đòi hi phải vượt qua.
Trên phạm vi qu Āc tế, đ diễn ra nhiu chiến dịch tấn công ca các thế thc thù
địch, rng ch ngha x h i đ cáo chung… Song từ bản chất khoa học, sáng tạo, cách
mạng v nhân văn, ch ngha x h i mang sc s Āng ca qui lu t tiến hóa ca lịch s đ
và sẽ tiếp t甃⌀c c漃Ā bưc phát trin mi.
Trên thế gii, sau s甃⌀p đ ca chế đ xã h i ch ngha ở Liên xô v Đông Âu,
ch còn m t s Ā nưc xã h i ch ngha hoặc nưc c漃Ā xu hưng tiếp t甃⌀c theo ch ngha
xã h i, do vn có m t Đảng C ng sản lnh đạo. Những Đảng C ng sản kiên trì h tư
tưởng Mác - Lênin, ch ngha x h i khoa học, từng bưc giữ n định đ cải cách, đi mi và phát trin.
Trung Qu Āc tiến hành cải cách, mở từ năm 1978 đ thu được những thành tu
đáng ghi nh n, cả v lý lu n và thc tiễn. Đảng C ng sản Trung Qu Āc, từ ngày thành
l p (1 tháng 7 năm 1921) đến nay đ trải qua 3 thi kỳ ln: Cách mạng, xây dng và
cải cách, mở ca. Đại h i lần th XVI ca Đảng C ng sản Trung Qu Āc năm 2002 đ
khái quát v quá trnh lnh đạo ca Đảng như sau: “Đảng chúng ta trải qua thi kỳ
1 Xem http://dangcongsan.vn/tu-lieu-van-kien/cac-ban-dang-trung-uong/books 18
cách mạng, xây dng và cải cách; đ từ m t Đảng lnh đạo nhân dân phấn đấu giành
chính quyn trong cả nưc trở thnh Đảng lnh đạo nhân dân nm chính quyn trong
cả nưc và cầm quyn lâu di; đ từ m t Đảng lnh đạo xây dng đất nưc trong điu
ki n chịu s bao vây từ bên ngoài và thc hi n kinh tế kế hoạch, trở thnh Đảng lãnh
đạo xây dng đất nưc trong điu ki n cải cách mở ca (bt đầu từ H i nghị Trung
ương 3 kh漃Āa XI cu Āi năm 1978) và phát trin kinh tế thị tr 
ư ng xã h i ch ngha”. Đảng
C ng sản Trung Qu Āc trong cải cách, mở ca “xây dng ch ngha x h i mang đặc sc
Trung Qu Āc” kiên tr phương châm: “cầm quyn khoa học, cầm quyn dân ch, cầm
quyn theo pháp lu t; “tất cả v nhân dân”; “tất cả da vo nhân dân” v thc hi n 5 nguyên tc, 5 kiên trì1:
Đại h i XIX (2017) vi ch đ: “Quyết thng xây dng toàn di n xã h i khá giả,
giành thng lợi v đại ch ngha x h i đặc sc Trung Qu Āc thi đại mi”, đ khẳng
định: Xây dng Trung Qu Āc trở thnh cưng qu Āc hi n đại h漃Āa x h i ch ngha giàu
mạnh, dân ch, văn minh, hi hòa, tươi đẹp vo năm 2050; “Nhân dân Trung Qu Āc sẽ
được hưởng s hạnh ph甃Āc v thịnh vượng cao hơn, v dân t c Trung Qu Āc sẽ c漃Ā chỗ
đng cao hơn, vững hơn trên trưng qu Āc tế”2.
Thc ra công cu c cải cách mở ca ở Trung Qu Āc cũng còn nhiu vấn đ cần
trao đi, bn ci. Song, qua 40 năm thc hi n, Trung Qu Āc đ trở thnh nưc th hai
trên thế gii v kinh tế và nhiu vấn đ, nhất là v lý lu n “M t qu Āc gia, hai chế đ ”
cũng l vấn đ cần tiếp t甃⌀c nghiên cu.
Ở Vi t Nam, công cu c đi mi do Đảng C ng sản Vi t Nam khởi xưng và
lnh đạo từ Đại h i lần th VI (1986) đ thu được những thành tu to ln c漃Ā 礃Ā ngha
lịch s. Trên tinh thần “nhn thẳng vào s th t, đánh giá đ甃Āng s th t, nói rõ s th t”
Đảng C ng sản Vi t Nam không ch thành công trong s nghi p xây dng và bảo v t
qu Āc mà còn có những đ漃Āng góp to ln vào kho tàng lý lu n ca ch ngha Mác - Lênin:
- Đ c l p dân t c gn lin vi ch ngha x h i là quy lu t ca cách mạng Vi t
Nam, trong điu ki n thi ạ đ i ngày nay;
- Kết hợp chặt chẽ ngay từ đầu đi mi kinh tế vi đi mi chính trị, lấy đi
1 5 kiên trì: 1) Kiên trì coi phát trin là nhi m v甃⌀ quan trọng s Ā m t chấn hưng đất nưc ca đảng cầm
quyn, không ngừng nâng cao năng lc điu hành kinh tế thị trưng xã h i ch ngha; 2) kiên tr s
th Āng nhất hữu cơ giữa s lnh đạo ca Đảng, nhân dân làm ch da vào pháp lu t đ quản l礃Ā đất nưc,
không ngừng nâng cao năng lc phát trin nn chính trị dân ch XHCN; 3) kiên tr địa vị ch đạo ca ch
ngha Mác trong lnh vc hình thái ý thc, không ngừng nâng cao năng lc xây dng nn văn hoá tiên
tiến xã h i ch ngha; 4) kiên tr phát huy r ng rãi nhất, đầy đ nhất mọi nhân t Ā tích cc, không ngừng
nâng cao năng lc điu hoà xã h ị; 5) kiên trì chính sách ngoại giao ho bnh đ c l p t ch, không
ngừng nâng cao năng lc ng phó vi tình hình qu Āc tế và x lý các công vi c qu Āc tế.
2 Đại h i XIX Đảng C ng sản Trung Qu Āc vi ch đ “Quyết thng xây dng toàn di n xã h i khả giả,
giành thng lợi v đại CNXH đặc sc Trung Qu Āc thi đại mi” đ xác định 8 điu lm rõ v 14 điu
kiên tr l đ漃Āng g漃Āp mi đ Āi vi lý lu n v CNXH đặc sc Trung Qu Āc. 19
mi kinh tế lm trung tâm, đng thi đi mi từng bưc v chính trị, đảm bảo giữ
vững s n định chính trị, tạo điu ki n v môi trưng thu n lợi đ đi mi và phát
trin kinh tế, xã h i; thc hi n gn phát trin kinh tế là nhi m v甃⌀ trung tâm và xây
dng Đảng là khâu then ch Āt vi phát trin văn h漃Āa l nn tảng tinh thần ca xã h i,
tạo ra ba tr甃⌀ c t cho s phát trin nhanh và bn vững ở nưc ta;
- Xây dng và phát trin nn kinh tế thị trưng định hưng xã h i ch ngha,
tăng cưng vai trò kiến tạo, quản lý ca Nh nưc. Giải quyết đ甃Āng đn m Āi quan h
giữa tăng trưởng, phát trin kinh tế vi bảo đảm tiến b và công bng xã h i. Xây
dng phát trin kinh tế phải đi đôi vi giữ gìn, phát huy bản sc văn h漃Āa dân t c và
bảo v môi trưng sinh thái;
- Phát huy dân ch, xây dng Nh nưc pháp quyn Vi t Nam xã h i ch ngha,
đi mi và hoàn thi n h th Āng chính trị, từng bưc xây dng và hoàn thi n nn dân
ch xã h i ch ngha bảo đảm toàn b quyn lc thu c v nhân dân;
- Mở r ng và phát huy kh Āi đại đon kết toàn dân t c, phát huy sc mạnh ca
mọi giai cấp và tầng lp nhân dân, mọi thành phần dân t c và tôn giáo, mọi công dân
Vi t Nam ở trong nưc hay ở nưc ngoài, tạo nên s th Āng nhất v đng thu n xã h i
tạo đ ng lc cho công cu c đi mi, xây dng và bảo v t qu Āc;
- Mở r ng quan h đ Āi ngoại, thc hi n h i nh p qu Āc tế; tranh th t Āi đa s
đng tình, ng h v gi甃Āp đ ca nhân dân thế gii, khai thác mọi khả năng c漃Ā th hợp
tác nhm m甃⌀c tiêu xây dng và phát trin đất nưc theo định hưng xã h i ch ngha,
kết hợp sc mạnh dân t c vi sc mạnh thi đại;
- Giữ vững v tăng cưng vai trò lnh đạo ca Đảng C ng sản Vi t Nam - nhân
t Ā quan trọng hng đầu bảo đảm thng lợi ca s nghi p đi mi, h i nh p và phát trin đất nưc.
Từ thc tiễn 30 năm đi mi, Đảng C ng sản Vi t Nam đ r甃Āt ra m t s Ā bài học
ln, góp phần phát trin ch ngha x h i khoa học trong thi kỳ mi:
Mt là, trong quá trnh đi mi phải ch đ ng, không ngừng sáng tạo trên cơ sở
kiên định m甃⌀c tiêu đ c l p dân t c và ch ngha x h i, v n d甃⌀ng sáng tạo và phát trin
ch ngha Mác - Lênin, tư tưởng H Chí Minh, kế thừa và phát huy truyn th Āng dân t c,
tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại, v n d甃⌀ng kinh nghi m qu Āc tế phù hợp vi Vi t Nam.
Hai là, đi mi phải luôn luôn quán tri t quan đim “dân là g Āc”, v lợi ích ca
nhân dân, da vào nhân dân, phát huy vai trò làm ch, tinh thần trách nhi m, sc sáng
tạo và mọi ngun lc ca nhân dân; phát huy sc mạnh đon kết toàn dân t c.
Ba là, đi mi phải toàn di n, đng b , c漃Ā bưc đi ph hợp; tôn trọng quy lu t
khách quan, xuất phát từ thc tiễn, bám sát thc tiễn, coi trọng tng kết thc tiễn, nghiên
cu lý lu n, t p trung giải quyết kịp thi, hi u quả những vấn đ do thc tiễn ặ đ t ra. 20