Giáo trình chương 1: Tính toán thiết kế cầu thang bộ

Tài liệu gồm 14 trang, có 1 chương chính bao gồm các kiến thức cơ bản liên quan: "Tính toán thiết kế cầu thang bộ"  giúp bạn ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học "Nguyên lý kiến trúc nhà ở". Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 1. TÍNH TOÁN THIT KẾ CẦU THANG BỘ.
1.1.
CẤU TO CẦU THANG.
Thiết kế cầu thang hai vế dạng bản, bậc xây gạch.
Cầu thang loại thang 2 vế dạng bản, chiều cao 1 tầng 3.7 m.
Tng số bậc cầu thang: 21 bậc (10 bậc vế 1 11 bậc vế 2).
h
b
Chiu cao mỗi bậc :
3700
=
=
176 mm
21
.
1.2.
BỘ TIT DIỆN CẦU THANG.
h
=
Lo
4750
=
=
(135 158)mm
b
Chọn bản thang chiều dày : .
h
b
=120 mm
.
30 35 30 35
.
Chọn tiết diện dầm chiếu nghỉ : b x h = 200 x 300 mm .
Chọn bề rộng mỗi bậc thang : b = 300 mm.
1.3.
TẢI TRỌNG TÁC DNG LÊN BN THANG
Bảng 5.1 Mặt bằng cầu thang.
Bảng 5.2 Mặt đứng cầu thang.
1.3.1. Tĩnh tải.
1.3.1.1.
Tĩnh tải chiếu nghỉ.
STT
tả
Trọng
lượng
riêng
Chiu
dày
Tải trọng
tiêu chun
Hệ số
độ tin
cậy
Tải trọng
tính toán
kN/m
3
mm
kN/m
2
kN/m
2
1
Đá hoa cương
20
15
0.3
1.10
0.33
2
Vữa láng nn
18
35
0.63
1.20
0.76
3
Vữa trát
18
15
0.27
1.20
0.32
1.2
1.41
b
b
b
b
300
2
+176
2
b b
1.3.1.2.
Tĩnh tải bản xiên.
Chiu dày tương đương của các lớp cấu tạo cầu thang theo bn xiên :
300
+
176
𝛿
td
=
×
𝛿
=
×
20
=
27.37
mm
Đá hoa cương : .
300
+
176
𝛿
td
=
×
𝛿
=
×
20
=
27.37
mm
Lớp vữa lót :
b h
𝛿
=
b b
.
300 176
td
Bậc thang gạch :
×
2
=
×
2
=
75.9
mm
.
STT
tả
Trọng
lượng
riêng
Chiu
dày
Tải trọng
tiêu chun
Hệ số
độ tin
cậy
Tải trọng
tính toán
kN/m
3
mm
kN/m
2
kN/m
2
1
Đá hoa cương
20
27.37
0.55
1.10
0.60
2
Lớp vữa lót
18
27.37
0.49
1.20
0.59
3
Bậc thang gạch
18
75.90
1.40
1.20
1.68
4
18
15.00
0.27
1.20
0.32
2.71
3.19
1.3.2. Hoạt tải .
Bản chiếu tới chiếu ngh :
p
tt
=
p
tc
×
n
=
3
×
1.2
=
3.6(kN / m
2
)
.
Bản thang xiên :
p
tt
=
3.6
×
b
b
b
2
+
h
2
=
3.6
×
300
300
2
+
120
2
=3.34(kN / m
2
)
..
Mặc hoạt tải bản xiên có giá trnhỏ n so vi bn chiếu tới và chiếu nghỉ, nng để
an toàn ta chọn gtrhoạt tải chung cho cả bản chiếu nghỉ, bn chiếu tới, bn xiên là:
3.6(kN/m
2
).
1.4.
C TRƯNG HP CHT TẢI .
Bảng 5.3 Tĩnh tải vế thang 1.
Bảng 5.4 Tĩnh tải vế thang 2.
Bảng 5.5 Hoạt tải vế thang 1.
Bảng 5.6 Hoạt tải vế thang 2.
1.5.
C ĐNH NỘI LC.
Bảng 5.7 biểu đồ momen vế thang 1 ( Đơn vị kN.m ).
Bảng 5.8 Biểu đồ momen vế thang 2 ( đơn vị kN.m ) .
Từ kết quả thu được từ phần mềm SAP, ta momen ln nhất nhịp của bản thang: M
max
= 26.84 (kN.m).
=𝜑
=
×
×
×
×
=
L
1.6.
TÍNH TN BẢN THANG.
1.6.1. Tính toán cốt thép dọc.
Bản thang chịu lực dọc theo 1 phương, nh toán cốt thép cho dải bn 1m như cấu kin
đặt cốt đơn .
Bảng 5.9 Cốt thép dọc bản thang.
1.6.2. Tính toán cốt thép gối cầu thang.
Để thiên về an toàn cho kết cấu, sinh viên chọn đồ nh toán hệ tĩnh định (hệ chịu
lực cui ng cho kết cấu). gối của bn thang không tồn tại men âm nhưng bn
chất vẫn một lượng mô men đây. vậy, sinh viên btrí thép gối theo cấu tạo Ø10a200
để hạn chế vết nt cũng như chịu mt phần men âm bên trên.
1.6.3. Kim tra khả năng chịu cắt của bản thang.
Từ kết quả nội lc từ phần mm SAP, ta được lc cắt lớn nhất : Q = 21.1 kN . ng
lực cắt này để kim tra khả năng chịu cắt của bản thang như sau :
- ng không bị phá hoại do ng suất nén chính :
Q .R .b.h 0.3 17 1000
94
10
-
3
479.4(kN)
0,bt b1 b 0
.
- Khả năng chịu cắt của ng được xác định :
Q
bt
=
0,5.R
b
.b.h
0
=
0,5
×
17
×
1000
×
94
×
10
-
3
=
799
>
21.1(kN)
.
ng bn thang đủ khả năng chịu cắt, không cần phải nh toán bố trí thêm cốt
đai.
1.7.
NH TOÁN CT THÉP CHO DẦM CHIẾU NGH.
1.7.1. bộ kích thướt dầm chiếu nghỉ .
h
dt
=
1 1
0
=
1
1
×
3600
=
240 360 mm
10
15
𝖩
10
15
𝖩
.
Chọn dầm chiếu nghỉ có kích thướt b x h = 200 x300 ( mm ).
1.7.2. Tải trọng .
Ta nh toán dầm chiếu nghỉ n dầm đơn gin một nhịp, 2 đầu liên kết với cột bng liên
kết khớp. Nhịpnh toán lấy từ khoảng cách 2 trục cột L = 3600 mm.
Ti trọng tác dụng lên dầm chiếu ngh bao gồm :
+ Phản lc do bản thang truyền vào :
Bảng 5.10 Phản lực gối tựa vế thang 2.
Theo phương đứng R= 21.1 (kN/m).
+ Ti trọng bn thân dầm chiếu nghỉ :
q
bt
= b.h. y
b
.n= (0.3-0.12)x0.2x25x1.1=0.99 (kN/m).
+ Ti trọng tườngy bên trên :
q
tuong
= b
t
.h
t.
y
t
.n=0.2x(1.94-0.6)x18x1.2=5.78 (kN/m).
Vậy tải trọng tác dụng o dầm chiếu nghỉ bao gm q
bt
, q
tuong
R :
q = q
bt
+ q
tuong
+ R = 0.99+5.78+21.1=27.87 (kN/m).
1.7.3. Nội lực dầm chiếu nghỉ .
qL
2
27.87x3.6
2
M = = =45.04(kN.m)
8 8
.
Q
=
qL
=
27.87x3.6
=
50.17(kN)
2 2
.
s
s
1.7.4. Tính toán cốt thép dầm chiếu nghỉ .
1.7.4.1.
Tính toán cốt thép dọc .
Giá tr được xác định theo công thức: ( TCVN 5574-2018, mục 8.1.2.2.3 trang 56)
=
x
R
=
0.8
Trong đó:
R
o
1
+
𝜀
s,el
𝜀
b 2
𝜀
=
R
s
+
𝜀
s,el
biến dạng tương đối của cốt thép chịu kéo khi ng suất bng R
s,
s,el
s
+
𝜀
b 2
biến dạng ơng đối ca ng chịu nén khi ng suất bng R
b
, lấy theo chỉ
dẫn trong mục 6.1.4.2, TCVN 5574-2018 khi tác dụng ngắn hạn ca tải trọng
𝜀
b2
=0.0035
.
Cốt thép CB240-T:
=
x
R
=
0.8
=
0.8
=
0.615
R
o
1
+
𝜀
s,el
𝜀
b 2
1.05 ×10
-
3
1
+
0.0035
𝜀
=
R
s
=
210
=1.05×10
-
3
, 𝜀 =0.0035
s,el
E 2 ×10
5
b2
𝛼
R
=
R
(1
-
0.5
R
)
=
0.426
.
Cốt thép CB400-V:
=
x
R
=
0.8
=
0.8
=
0.533
R
o
1
+
𝜀
s,el
𝜀
b 2
1.75 ×10
-
3
1
+
0.0035
𝜀
=
R
s
=
350
=1.75×10
-
3
, 𝜀 =0.0035
s,el
E 2 ×10
5
b2
𝛼
R
=
R
(1
-
0.5
R
)
=
0.39
.
chọn a = a
bv
+ Ø
đai
+ Ø/2 h0 = h a.
h
E
h
h
Chọn trước thép Ø20 đểnh :
a = 25 + 6 + 10 = 39 mm → h0 = 300- 39 = 261mm.
b b 0
s
M 45.04
𝛼
m
=
.R .b.h
2
=
0.9
×
17000
×
0.2
×
0.261
2
=
0.22
<
𝛼
R
=0.39
.
Bài toán cốt đơn :
ξ =1-
=
1- =0.25
.
A
=
γ
b
.ξ.R
b
.b.h
0
R
s
0.9x0.25x17x0.2x0.259
=
350
=5.7 ( cm
2
) .
μ
=
γ
b
.ξ.R
b
R
s
0.9
×
0.25
×
17
=
=
1.1%
350
.
Vậy vi thép dọc 2Ø20 ra m lượng cốt thép hợp lý(1÷3%) Sinh viên chọn 2 Ø20
chạy dọc dầm chiếu nghỉ.
Bảng 5.11 Thép dọc dầm chiếu nghỉ.
Momen
Giá trị
M
(kNm)
h
o
(m)
b
(m
)
R
b
(MPa)
R
s
(MPa)
A
s
(cm
2
)
Chọn thép
A
sc
(cm
2
)
NHỊP
45.04
0.259
0.2
17
350
5.7
2 20
6.3
1.7.4.2.
Tính toán cốt thép đai dm thang .
Sinh viên Chọn trước đai đưngnh Ø8a100 để tính toán kim tra.
1. Tính toán cấu kin BTCT theo dải ng giữa các tiết diện nghiên.
Tính toán cấu kiến BTCT theo dải ng giữa các tiết diện nghiên được tiết nh theo
điu kiện :
Trong đó :
Q
𝜑
b
R
b
bh
o
(
mục 8.1.3.2 TCVN 5574-2018
).
+ Q= 50.17 (kN) là lực cắt trong tiết diện thẳng góc của cấu kiện.
+
𝜑
b1
là hệ số kể đến ảnh hưởng của đặc điểm trạng thái ứng suất của bê tông trong
dải nghiên , lấy bằng 0.3.
+ h
o
= h - a
bv
=600-25=575(mm).
Khi đó :
Q
=
50.17(kN) 0.3
×
17
×
10
3
×
0.2
×
0.575
=
586.5(kN).
Thỏa mãn điều kiện.
2. Tính toán cấu kin tông cốt thép theo tiết din nghiên chịu lực cắt.
Tính toán cấu kiện BTCT chịu un theo tiết diện nghiêng được tiến hành theo điu kiện:
Q Q
b
+
Q
sw
(
CT 89,Trang 71 TCVN 5574÷2018
).
Trong đó:
+ Q lực cắt trong tiết diện thằng góc do ngoại lc.
+ Q
b
lực cắt chịu bởi ng trong tiết diện nghiêng.
+ Q
sw
lực cắt chịu bi cốt thép ngang trong tiết diện nghiêng.
Bảng 5.12 đồ tính cấu kiện tông cốt thép khi chịu tác dụng của lực cắt.
Lực cắt Q
b
được xác định theo ng thức :
φ R bh
2
Với :
Q =
b2 bt 0
b
C
(CT 90, trang 71 TCVN 5574÷2018).
+ Q
b
không lớn hơn 2.5R
bt
bh
0
không nhỏ hơn 0.5R
bt
bh
0
.
+
φ
b 2
hệ số kể đến nh hưởng ca cốt thép dọc,lc ám nh đặc đim trạng
thái ng suất của ng nm phía trên vết nt xiên, lấy bng 1.5.
Lực cắt Q
sw
được xác định theo công thức :
φ R bh
2
b 2 bt 0
q
sw
170.9
Với :
Q
sw
=
φ
sw
q
sw
C
(CT 91, trang 71 TCVN 5574÷2018).
+
φ
sw
hệ số kể đền sự suy giảm ni l ực dọc theo chiềui nh chiếu tiết din
C, Lấy bằng 0.75.
C =
=0.82
+ =
(sử dụng ng thức đạo
hàm ra được ng thứcnh C).
Với điều kiện h
o
≤C≤2h
0
0.575(m) ≤C≤1.15(m) ( Mục 8.1.3.4 TCVN 5574-2018).
+
Khi đó :
q
sw
=
R
sw
A
sw
s
w
2𝑢×8
2
170
×
=
4
=
170.9
100
(kN/m).
φ R bh
2
1.5
×
1.15
×
10
3
×
0.2
×
0.575
2
Q =
b 2 bt 0
=
=
139.1(kN)
b
C 0.82
vi điều kiện
0.5R
bt
bh
0
≤Q
b
≤2.5R
bt
bh
0
-
0.5×1.15×10
3
×0.2×0.575=66.125(kN) Q
b
2.5R
bt
bh
0
=2.5×1.15×10
3
×0.2×0.575
= 330.625(kN).
Q
sw
=
φ
sw
q
sw
C
=
0.75
×
170.9
×
0.82
=
105.1(kN)
.
Q
b
+Q
sw
= 139.1 + 105.1 =224.2 (kN).
Vậy Q=50.17(kN) < Q
b
+Q
sw
= 224.2 ( kN).
Thỏa mãn điều kiện cốt thép chịu lực cắt.
Kết luận : Đai đưng nh Ø8a100 đảm bo các yêu cầu chịu lc cắt trong dầm. Bố
trí đai khoảng cách a=100mm(đối với đoạn gần gối) và a=200mm(đối vi nhịp).
Bảng 5.13 Cốt đai bố trí cho dầm chiếu nghỉ.
| 1/14

Preview text:

CHƯƠNG 1. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ.
1.1. CẤU TẠO CẦU THANG.
Thiết kế cầu thang hai vế dạng bản, bậc xây gạch.
Cầu thang là loại thang 2 vế dạng bản, chiều cao 1 tầng là 3.7 m.
Tổng số bậc cầu thang: 21 bậc (10 bậc vế 1 và 11 bậc vế 2). 3700 h = =176 mm b Chiều cao mỗi bậc : 21 .
1.2. SƠ BỘ TIẾT DIỆN CẦU THANG. Lo 4750 h = = =(135 158)mm b
Chọn bản thang có chiều dày : . 30 35 30 35 . h =120 mm b .
Chọn tiết diện dầm chiếu nghỉ : b x h = 200 x 300 mm .
Chọn bề rộng mỗi bậc thang : b = 300 mm.
1.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN THANG
Bảng 5.1 Mặt bằng cầu thang.
Bảng 5.2 Mặt đứng cầu thang. 1.3.1. Tĩnh tải.
1.3.1.1. Tĩnh tải chiếu nghỉ. Trọng Hệ số Chiều Tải trọng Tải trọng lượng độ tin STT Mô tả dày tiêu chuẩn tính toán riêng cậy kN/m3 mm kN/m2 kN/m2 1 Đá hoa cương 20 15 0.3 1.10 0.33 2 Vữa láng nền 18 35 0.63 1.20 0.76 3 Vữa trát 18 15 0.27 1.20 0.32 Tổng cộng 1.2 1.41
1.3.1.2. Tĩnh tải bản xiên.
Chiều dày tương đương của các lớp cấu tạo cầu thang theo bản xiên : 300 +176 𝛿td = ×𝛿 = ×20 =27.37 mm b b Đá hoa cương : . 300 +176 𝛿td = ×𝛿 = ×20 =27.37 mm b b Lớp vữa lót : . b h 𝛿 300 176 = b b td 3002 +1762 × = × =75.9 mm Bậc thang gạch : 2 2 . Trọng Hệ số Chiều Tải trọng Tải trọng lượng độ tin STT Mô tả dày tiêu chuẩn tính toán riêng cậy kN/m3 mm kN/m2 kN/m2 1 Đá hoa cương 20 27.37 0.55 1.10 0.60 2 Lớp vữa lót 18 27.37 0.49 1.20 0.59 3 Bậc thang gạch 18 75.90 1.40 1.20 1.68 4 18 15.00 0.27 1.20 0.32 Tổng cộng 2.71 3.19 1.3.2. Hoạt tải .
Bản chiếu tới và chiếu nghỉ : ptt =ptc ×n =3×1.2 =3.6(kN / m2 ) . = = ptt =3.6 × bb 3.6 × 300 3.34(kN / m2 ) b 2 + h 2 3002 +1202 b b Bản thang xiên : ..
Mặc dù hoạt tải bản xiên có giá trị nhỏ hơn so với bản chiếu tới và chiếu nghỉ, nhưng để
an toàn ta chọn giá trị hoạt tải chung cho cả bản chiếu nghỉ, bản chiếu tới, bản xiên là: 3.6(kN/m2).
1.4. CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI .
Bảng 5.3 Tĩnh tải vế thang 1.
Bảng 5.4 Tĩnh tải vế thang 2.
Bảng 5.5 Hoạt tải vế thang 1.
Bảng 5.6 Hoạt tải vế thang 2.
1.5. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC.
Bảng 5.7 biểu đồ momen vế thang 1 ( Đơn vị kN.m ).
Bảng 5.8 Biểu đồ momen vế thang 2 ( đơn vị kN.m ) .
Từ kết quả thu được từ phần mềm SAP, ta có momen lớn nhất ở nhịp của bản thang: Mmax = 26.84 (kN.m).
1.6. TÍNH TOÁN BẢN THANG.
1.6.1. Tính toán cốt thép dọc.
Bản thang chịu lực dọc theo 1 phương, tính toán cốt thép cho dải bản 1m như cấu kiện đặt cốt đơn .
Bảng 5.9 Cốt thép dọc bản thang.
1.6.2. Tính toán cốt thép gối cầu thang.
Để thiên về an toàn cho kết cấu, sinh viên chọn sơ đồ tính toán là hệ tĩnh định (hệ chịu
lực cuối cùng cho kết cấu). Ở gối của bản thang không tồn tại mô men âm nhưng bản
chất vẫn có một lượng mô men ở đây. Vì vậy, sinh viên bố trí thép gối theo cấu tạo Ø10a200
để hạn chế vết nứt cũng như chịu một phần mô men âm bên trên.
1.6.3. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bản thang.
Từ kết quả nội lực từ phần mềm SAP, ta được lực cắt lớn nhất là : Q = 21.1 kN . Dùng
lực cắt này để kiểm tra khả năng chịu cắt của bản thang như sau :
- Bê tông không bị phá hoại do ứng suất nén chính : Q =𝜑 .R .b.h = 0. × 3 17× 1000× 94 × 10- 3 = 479.4(kN) 0,bt b1 b 0 .
- Khả năng chịu cắt của bê tông được xác định :
Q =0,5.R .b.h =0,5 ×17 ×1000 ×94 ×10- 3 =799 > 21.1(kN) bt b 0 .
Bê tông bản thang đủ khả năng chịu cắt, không cần phải tính toán và bố trí thêm cốt đai.
1.7. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM CHIẾU NGHỈ.
1.7.1. Sơ bộ kích thướt dầm chiếu nghỉ . h =∣ 1 1 ∣ =∣ 1 1 × dt L 3600 =240 360 mm 0 ∣ 10 15 𝖩 10 15 𝖩 .
Chọn dầm chiếu nghỉ có kích thướt b x h = 200 x300 ( mm ). 1.7.2. Tải trọng .
Ta tính toán dầm chiếu nghỉ như dầm đơn giản một nhịp, 2 đầu liên kết với cột bằng liên
kết khớp. Nhịp tính toán lấy từ khoảng cách 2 trục cột L = 3600 mm.
Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ bao gồm :
+ Phản lực do bản thang truyền vào :
Bảng 5.10 Phản lực gối tựa vế thang 2.
Theo phương đứng R= 21.1 (kN/m).
+ Tải trọng bản thân dầm chiếu nghỉ :
qbt = b.h. yb.n= (0.3-0.12)x0.2x25x1.1=0.99 (kN/m).
+ Tải trọng tường xây bên trên :
qtuong = bt.ht.yt.n=0.2x(1.94-0.6)x18x1.2=5.78 (kN/m).
Vậy tải trọng tác dụng vào dầm chiếu nghỉ bao gồm qbt, qtuong và R :
q = qbt + qtuong + R = 0.99+5.78+21.1=27.87 (kN/m).
1.7.3. Nội lực dầm chiếu nghỉ . qL2 27.87x3.62 M = = =45.04(kN.m) 8 8 . Q =qL =27.87x3.6 =50.17(kN) 2 2 .
1.7.4. Tính toán cốt thép dầm chiếu nghỉ .
1.7.4.1. Tính toán cốt thép dọc .
Giá trị được xác định theo công thức: ( TCVN 5574-2018, mục 8.1.2.2.3 trang 56) 0.8 =xR = R 𝜀 h s,el o 1+ 𝜀b 2 Trong đó: 𝜀 =Rs 𝜀 s,el
+ s,el là biến dạng tương đối của cốt thép chịu kéo khi ứng suất bằng R E s, s 𝜀
+ b 2 là biến dạng tương đối của bê tông chịu nén khi ứng suất bằng Rb , lấy theo chỉ
dẫn trong mục 6.1.4.2, TCVN 5574-2018 khi có tác dụng ngắn hạn của tải trọng 𝜀 =0.0035 b2 . Cốt thép CB240-T: 0.8 0.8 = =xR = = 0.615 R 𝜀 1.05 ×10- 3 h o s,el 1 + 𝜀 1 + b 2 0.0035
𝜀 =Rs = 210 =1.05×10- 3, 𝜀 =0.0035 s s,el E 2 ×105 b2 𝛼 = (1 - 0.5 ) =0.426 R R R . Cốt thép CB400-V: 0.8 0.8 = =xR = = 0.533 R 𝜀 1.75 ×10- 3 h o s,el 1 + 𝜀 1 + b 2 0.0035
𝜀 =Rs = 350 =1.75×10- 3, 𝜀 =0.0035 s s,el E 2 ×105 b2 𝛼 = (1- 0.5 ) =0.39 R R R .
chọn a = abv + Øđai+ Ø/2 → h0 = h – a.
Chọn trước thép Ø20 để tính :
→ a = 25 + 6 + 10 = 39 mm → h0 = 300- 39 = 261mm. M 45.04 𝛼 = = = m 0.22
.R .b.h 2 0.9 ×17000 ×0.2 ×0.2612 𝛼 =0.39 b b 0 < R . ➔ Bài toán cốt đơn : ξ =1- 1- =0.25 = . .ξ.R .b.h A =γb b 0 0.9x0.25x17x0.2x0.259 s Rs = 350 =5.7 ( cm2) . .ξ.R 0.9 ×0.25×17 μ =γb b = =1.1% Rs 350 .
Vậy với thép dọc 2Ø20 ra hàm lượng cốt thép hợp lý(1÷3%) Sinh viên chọn 2 Ø20
chạy dọc dầm chiếu nghỉ.
Bảng 5.11 Thép dọc dầm chiếu nghỉ. Giá trị Momen h o b Rb Rs As A M sc Chọn thép (m (kNm) (m)
(MPa) (MPa) (cm2) (cm2) ) NHỊP 45.04 0.259 0.2 17 350 5.7 2 20 6.3
1.7.4.2. Tính toán cốt thép đai dầm thang .
Sinh viên Chọn trước đai có đường kính Ø8a100 để tính toán và kiềm tra.
1. Tính toán cấu kiện BTCT theo dải bê tông giữa các tiết diện nghiên.
Tính toán cấu kiến BTCT theo dải bê tông giữa các tiết diện nghiên được tiết hành theo điều kiện : Q 𝜑 R bh b b o
(mục 8.1.3.2 TCVN 5574-2018). Trong đó :
+ Q= 50.17 (kN) là lực cắt trong tiết diện thẳng góc của cấu kiện. 𝜑
+ b1 là hệ số kể đến ảnh hưởng của đặc điểm trạng thái ứng suất của bê tông trong
dải nghiên , lấy bằng 0.3.
+ ho = h - abv=600-25=575(mm).
Q =50.17(kN) 0.3×17 ×103 ×0.2 ×0.575 =586.5(kN). Khi đó :
Thỏa mãn điều kiện.
2. Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép theo tiết diện nghiên chịu lực cắt.
Tính toán cấu kiện BTCT chịu uốn theo tiết diện nghiêng được tiến hành theo điều kiện: Q Q + Q b
sw (CT 89,Trang 71 TCVN 5574÷2018). Trong đó:
+ Q là lực cắt trong tiết diện thằng góc do ngoại lực.
+ Qb là lực cắt chịu bởi bê tông trong tiết diện nghiêng.
+ Qsw là lực cắt chịu bởi cốt thép ngang trong tiết diện nghiêng.
Bảng 5.12 Sơ đồ tính cấu kiện bê tông cốt thép khi chịu tác dụng của lực cắt.
Lực cắt Qb được xác định theo công thức : φ R bh2 Q = b2 bt 0 b C
(CT 90, trang 71 TCVN 5574÷2018). Với :
+ Qb không lớn hơn 2.5Rbtbh0 và không nhỏ hơn 0.5Rbtbh0. φ
+ b 2 là hệ số kể đến ảnh hưởng của cốt thép dọc,lực ám dính và đặc điểm trạng
thái ứng suất của bê tông nằm phía trên vết nứt xiên, lấy bằng 1.5.
Lực cắt Qsw được xác định theo công thức : Q =φ sw
q C (CT 91, trang 71 TCVN 5574÷2018). sw sw Với : φ
+ sw là hệ số kể đền sự suy giảm nội l ực dọc theo chiều dài hình chiếu tiết diện C, Lấy bằng 0.75. φ R bh2 b 2 bt 0 C = =0.82 qsw 170.9 + =
(sử dụng công thức đạo
hàm ra được công thức tính C).
Với điều kiện ho≤C≤2h0 0.575(m) ≤C≤1.15(m) ( Mục 8.1.3.4 TCVN 5574-2018). 2𝑢×82 170 × A q = Rsw sw = 4 =170.9 sw + s 100 w (kN/m). Khi đó :
φ R bh2 1.5 ×1.15 ×103 ×0.2 ×0.5752 = Q = b 2 bt 0 = 139.1(kN) b C 0.82 với điều kiện 0.5Rbtbh0 ≤Qb≤2.5Rbtbh0
- 0.5×1.15×103×0.2×0.575=66.125(kN) ≤ Qb2.5Rbtbh0=2.5×1.15×103×0.2×0.575 = 330.625(kN). Q
=φ q C =0.75×170.9 ×0.82 =105.1(kN) sw sw sw .
Qb+Qsw = 139.1 + 105.1 =224.2 (kN).
Vậy Q=50.17(kN) < Qb+Qsw = 224.2 ( kN).
Thỏa mãn điều kiện cốt thép chịu lực cắt.
Kết luận : Đai có đường kính Ø8a100 đảm bảo các yêu cầu chịu lực cắt trong dầm. Bố
trí đai có khoảng cách a=100mm(đối với đoạn gần gối) và a=200mm(đối với nhịp).
Bảng 5.13 Cốt đai bố trí cho dầm chiếu nghỉ.
Document Outline

  • 1.1. CẤU TẠO CẦU THANG.
  • 1.2. SƠ BỘ TIẾT DIỆN CẦU THANG.
  • 1.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BẢN THANG
  • Bảng 5.2 Mặt đứng cầu thang.
  • 1.3.1.1. Tĩnh tải chiếu nghỉ.
  • 1.3.2. Hoạt tải .
  • 1.4. CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI .
  • Bảng 5.4 Tĩnh tải vế thang 2.
  • Bảng 5.6 Hoạt tải vế thang 2.
  • Bảng 5.7 biểu đồ momen vế thang 1 ( Đơn vị kN.m ).
  • = 26.84 (kN.m).
  • 1.6.1. Tính toán cốt thép dọc.
  • Bảng 5.9 Cốt thép dọc bản thang.
  • 1.6.3. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bản thang.
  • Q .R .b.h 0.3 17 1000 94 10- 3 479.4(kN)
    • 1.7. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM CHIẾU NGHỈ.
    • 1.7.2. Tải trọng .
    • Bảng 5.10 Phản lực gối tựa vế thang 2.
    • Q =qL =27.87x3.6 =50.17(kN)
      • 1.7.4. Tính toán cốt thép dầm chiếu nghỉ .
      • Bảng 5.11 Thép dọc dầm chiếu nghỉ.
      • 1. Tính toán cấu kiện BTCT theo dải bê tông giữa các tiết diện nghiên.
      •  Thỏa mãn điều kiện.
      • Bảng 5.12 Sơ đồ tính cấu kiện bê tông cốt thép khi chịu tác dụng của lực cắt.
      • (CT 90, trang 71 TCVN 5574÷2018).
      • (CT 91, trang 71 TCVN 5574÷2018).
    • C = =0.82
    • φ R bh2 1.5 ×1.15 ×103 ×0.2 ×0.5752
    • = =139.1(kN)
      •  Thỏa mãn điều kiện cốt thép chịu lực cắt.
      • Bảng 5.13 Cốt đai bố trí cho dầm chiếu nghỉ.