GIÁO TRÌNH HSK1 | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh

GIÁO TRÌNH HSK1 | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

GIÁO TRÌNH HSK1
他在学做中国菜呢.- Anh ấy đang học nấu món ăn Trung Quốc.
Tà zài xué zuò Zhōngguó cài ne.
I. 生词 - TỪ MỚI
序号
STT
汉字
Hán Tự
拼音
Phiên âm
词义
Nghĩa
1
wèi a lô, này
2
cũng
3
学习 ( )
xuéxí (xué) học
4
大卫
Dàwèi David
5
上午
shàngwŭ buổi sáng
6
睡觉
shuì jiào
ngủ
7
电视
diànshì
tivi
8
喜欢
xǐhuan thích
9
gěi cho
10
打电话
dă diànhuà
gọi điện thoại
11
看电视
kàn diànshì
xem tivi
12
看书
kàn shu
đọc sách
13
做饭
zuò fan
ăn cơm
14
学习
xuéxi trường học
15
ba
trợ từ ngữ khí diễn tả sự
thương lượng, lời đề nghị,
thỉnh cầu hay mệnh lệnh
II. 课文 BÀI HỌC
1 4 of
1. 打电话/dă diànhuà/: gọi điện thoại
A
: ,你在做什么呢?
Wèi, nǐ zài zuò shénme
ne?
A lô, anh đang làm gì vậy?
B: 我在看书呢。
Wǒ zài kàn shū ne. Tôi đang đọc sách.
A: 大卫也在看书吗?
Dàwèi yě zài kàn shū ma? David cũng đang đọc sách à?
B: 他没看书 他在学做中国菜,
呢。
Tā méi kàn shū, tā zài xué zuò
Zhōngguó cài ne.
Anh ấy không đọc, anh ấy
học nấu đồ ăn Trung
Quốc..
2 在咖啡馆儿 ở quán cà phê
A: 昨天上午你在做什么呢?Zuótiān shàngwŭ nǐ zài zuò shénme ne? Chị làm gì vào sáng hôm qua vậy?
B:我在睡觉呢。你呢? Wǒ zài shuì jiào ne. Nǐ ne?
Tôi ngủ. Còn cô thì sao?
A:我在家看电视呢。你喜欢看电视吗? Wǒ zài jiǎ kàn diànshì ne. Nǐ
xǐhuan kàn diànshì ma?
Tôi xem tivi ở nhà. Chị
có thích xem tivi
không?
B: 我不喜欢看电视 我喜欢看电影, . Wǒ bù xǐhuan kàn diànshì, wǒ
xǐhuan kàn diànyǐng.
Không, tôi thích xem
phim.
3. 在学校办公室 : Trong văn phòng của trường
A: 82304155,这是李老师的电话吗?
Bā èr sān líng sì yào wǔ
wǔ, zhè shì Lĩ lǎoshi de
diànhuà ma?
82304155, đây là số điện
thoại của cô Lý phải
không?
B: 不是。她的电话是 82304156.
Bú shì. Tā de
diànhuà shì bā èr
sān líng sì yāo wǔ
Không phải. Số của cô ấy là
82304156.
2 4 of
liù.
A: ,我现在给她打电话。 Hǎo, wǒ xiànzài gěi tā dǎ diànhuà..
B: 她在工作呢,你下午打吧。
Tā zài gōngzuò ne, nǐ xiàwù dǎ ba. Cô ấy đang làm
việc, buổi chiểu anh hãy gọi.
III. 语法 NGỮ PHÁP
1. Từ cảm thán :
* Đây là từ thường được dùng để mở đầu khi gọi điện thoại
hay trả lời điện thoại.
Ví dụ: (1)A: ?,李老师在家吗
B:她不在家,去学校了。
( 2)A: ?,你是张小姐吗
B: ?,您是
(3)A: ? ,你在做什么呢
B:我在看书呢。
2. diễn tả hành động đang diễn ra: ………………
Kết cấu phó từ + động từ + trợ từ ngữ khí diễn tả hành
động đang diễn ra.
*Dạng phủ định: ) + động từ (không dùng ( ).
Ví dụ: +)我在睡觉呢。
+) ? 你在做什么呢
+)小王在学习汉语。
3. 电话号码的表达 Cách đọc số điện thoại
Cách đọc số điện thoại khác cách đọc các số thông
thường. Khi đọc số điện thoại, ta phải đọc từng chữ số. Số
1 trong số điện thoại được đọc là "yāo".
Ví dụ:
3 4 of
(1)
8069478 bā líng liù jiǔ sì qī bā
(2)
13851897623 yāo sān bā wǔ yāo bā jiǔ qī liù
èr sān
(3)
82304156 bā èr sān líng sì yāo wǔ liù
4. Trợ từ ngữ khí
Trợ từ ngữ khí đã được dùng ở cuối câu cầu khiến để diễn tả
lời đề nghị hay mệnh lệnh và làm cho câu nhẹ nhàng hơn.
Ví dụ: (
1)A: ,这儿没有人,请坐吧
B:谢谢。
(2)A: ,今天我们在家吃饭吧
B:好。
(3)A:我現在给她打电话。
B: ,她在工作呢,你下午打吧
4 4 of
| 1/4

Preview text:

GIÁO TRÌNH HSK1
他在学做中国菜呢.- Anh ấy đang học nấu món ăn Trung Quốc.
Tà zài xué zuò Zhōngguó cài ne. I. 生词 - TỪ MỚI 序号 汉字 拼音 词义 STT Hán Tự Phiên âm Nghĩa 1 喂 wèi a lô, này 2 也 yě cũng 3 学习(学) xuéxí (xué) học 4 大卫 Dàwèi David 5 上午 shàngwŭ buổi sáng 6 睡觉 shuì jiào ngủ 7 电视 diànshì tivi 8 喜欢 xǐhuan thích 9 给 gěi cho 10 打电话 dă diànhuà gọi điện thoại 11 看电视 kàn diànshì xem tivi 12 看书 kàn shu đọc sách 13 做饭 zuò fan ăn cơm 14 学习 xuéxi trường học 15 ba
trợ từ ngữ khí diễn tả sự 吧
thương lượng, lời đề nghị,
thỉnh cầu hay mệnh lệnh II. – 课文 BÀI HỌC 1 4 of
1. 打电话/dă diànhuà/: gọi điện thoại A Wèi, nǐ zài zuò shénme
A lô, anh đang làm gì vậy? : 喂,你在做什么呢? ne? B: 我在看书呢。 Wǒ zài kàn shū ne. Tôi đang đọc sách. A: 大卫也在看书吗? Dàwèi yě zài kàn shū ma?
David cũng đang đọc sách à? B:
Anh ấy không đọc, anh ấy
他没看书,他在学做中国菜
Tā méi kàn shū, tā zài xué zuò học nấu đồ ăn Trung 呢。 Zhōngguó cài ne. Quốc..
2 在咖啡馆儿 ở quán cà phê
A: 昨天上午你在做什么呢?Zuótiān shàngwŭ nǐ zài zuò shénme ne?
Chị làm gì vào sáng hôm qua vậy? Tôi ngủ. Còn cô thì sao?
B:我在睡觉呢。你呢? Wǒ zài shuì jiào ne. Nǐ ne? Tôi xem tivi ở nhà. Chị có thích xem tivi
A:我在家看电视呢。你喜欢看电视吗? Wǒ zài jiǎ kàn diànshì ne. Nǐ không? xǐhuan kàn diànshì ma? Không, tôi thích xem
B: 我不喜欢看电视,我喜欢看电影. Wǒ bù xǐhuan kàn diànshì, wǒ phim. xǐhuan kàn diànyǐng.
3. 在学校办公室 : Trong văn phòng của trường A:
Bā èr sān líng sì yào wǔ 82304155, đây là số điện
82304155,这是李老师的电话吗?
wǔ, zhè shì Lĩ lǎoshi de thoại của cô Lý phải diànhuà ma? không? Bú shì. Tā de B:
Không phải. Số của cô ấy là
不是。她的电话是 82304156. diànhuà shì bā èr
sān líng sì yāo wǔ 82304156. 2 4 of liù.
A: 好,我现在给她打电话。 Hǎo, wǒ xiànzài gěi tā dǎ diànhuà..
B: 她在工作呢,你下午打吧。
Tā zài gōngzuò ne, nǐ xiàwù dǎ ba. Cô ấy đang làm
việc, buổi chiểu anh hãy gọi. III. – 语法 NGỮ PHÁP 1. Từ cảm thán :
* Đây là từ thường được dùng để mở đầu khi gọi điện thoại
hay trả lời điện thoại. Ví dụ: (1)A:喂, ? 李老师在家吗
B:她不在家,去学校了。 ( 2)A:喂, ? 你是张小姐吗 B:对,您是? (3)A:喂,你在做什么呢? B:我在看书呢。
2. 在………………呢 diễn tả hành động đang diễn ra:
Kết cấu phó từ + động từ + trợ từ ngữ khí diễn tả hành
động đang diễn ra.
*Dạng phủ định: 没( ) + động từ (không 在 dùng 呢). Ví dụ: +)我在睡觉呢。 +)你在做什么呢? +)小王在学习汉语。
3. 电话号码的表达 Cách đọc số điện thoại
Cách đọc số điện thoại khác cách đọc các số thông
thường. Khi đọc số điện thoại, ta phải đọc từng chữ số. Số
1 trong số điện thoại được đọc là "yāo". Ví dụ: 3 4 of
(1) 8069478 bā líng liù jiǔ sì qī bā
(2) 13851897623 yāo sān bā wǔ yāo bā jiǔ qī liù èr sān
(3) 82304156 bā èr sān líng sì yāo wǔ liù
4. Trợ từ ngữ khí 吧
Trợ từ ngữ khí đã được dùng ở cuối câu cầu khiến để diễn tả
lời đề nghị hay mệnh lệnh và làm cho câu nhẹ nhàng hơn. Ví dụ: ( 1)A:这儿没有人,请坐吧, B:谢谢。 (2)A: , 今天我们在家吃饭吧 B:好。
(3)A:我現在给她打电话。 B:她在工作呢, , 你下午打吧 4 4 of