Giáo trình Quản trị học | Học viện Hành chính Quốc gia

Quản trị học là một trong những môn học tiên quyết nhằm cung cấp kiến thức cơbản về quản trị một tổ chức. Do tầm quan trọng của quản trị nên kiến thức về quảntrị ngày càng được chú trọng đào tạo trong các trường đại học, không chỉ cho khốingành kinh tế và còn cho các sinh viên ở các chuyên ngành khác. Tuy nhiên, cũng vìvai trò quan trọng của quản trị nên thời gian gần đây thế giới đã xuất hiện rất nhiềucông trình nghiên cứu với nhiều cách tiếp cận khác nhau để giải thích các vấn đề quảntrị. Điều này làm cho khoa học về quản trị trở nên phức tạp Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Hành chính Quốc gia 766 tài liệu

Thông tin:
140 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo trình Quản trị học | Học viện Hành chính Quốc gia

Quản trị học là một trong những môn học tiên quyết nhằm cung cấp kiến thức cơbản về quản trị một tổ chức. Do tầm quan trọng của quản trị nên kiến thức về quảntrị ngày càng được chú trọng đào tạo trong các trường đại học, không chỉ cho khốingành kinh tế và còn cho các sinh viên ở các chuyên ngành khác. Tuy nhiên, cũng vìvai trò quan trọng của quản trị nên thời gian gần đây thế giới đã xuất hiện rất nhiềucông trình nghiên cứu với nhiều cách tiếp cận khác nhau để giải thích các vấn đề quảntrị. Điều này làm cho khoa học về quản trị trở nên phức tạp Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

14 7 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|5071302 8
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯNG ĐI HC KINH T TÀI CHÍNH
QUN TRỊ HỌC
Biên son: TS. Trương Quang Dũng
lOMoARcPSD|5071302 8
MC LC
MỤC
LỤC.............................................................................................................................
..................................................2
NG
DẪN............................................................................................................................
1. 1...........................................8 KHÁI NIM QUN TR
.................................................................................................................................
BÀI 1: ĐI CƯƠNG V QUN TR HC......................................................................... 1
1
...........1
.21 TÍNH KHOA HC VÀ TÍNH NGH THUT CA QUN .2.1 Tính khoa hc ca qun
tr..............................................................4
TR........................................................................4
1.2.2 Tính ngh thut ca qun tr ...........................................................5
1.3 CẤP BC, KNĂNG VÀ VAI TRÒ CA NHÀ QUN TR
...............................................................................6
1.3.1 Các cp qun tr ............................................................................6
1.3.2 Nhà qun tr..................................................................................6
1.3.3 Cp bc qun tr trong mt t chc ..................................................7
1.3.4 K năng ca nhà qun tr................................................................8
1.3.5 Các vai trò ca nhà qun tr ..........................................................10
1.4 CHC NĂNG QUN
TR..............................................................................................................................
..........12TÓM TT
...................................................................................................................................
........................................14
CÂU HI ÔN TẬP
...................................................................................................................................
.........................15
2.1 KHÁI NIM VÀ PHÂN LOI MÔI
TRƯNG...................................................................................................17
BÀI 2: MÔI TRƯNG HOT ĐNG CA T CHC ....................................................... 16
2.1.1
Khái nim v môi trưng...............................................................17
2.1.2 Các loi môi trưng......................................................................17
2.2 QUN TRỊ SỰ BẤT TRC CA MÔI
TRƯNG..............................................................................................36
2.2.1 Xác đnh v trí ca t chc trong môi trưng ....................................36
2.2.2 Các bin pháp qun tr các bt trc ca môi trưng...........................37
lOMoARcPSD|5071302 8
M TT
...................................................................................................................................
........................................38
CÂU HI ÔN TẬP
................................................................................................................................... .........................39
BÀI 3: CHC NĂNG HOCH ĐNH .............................................................................. 40
3.1 KHÁI NIM VÀ TÁC DNG CA HOCH
ĐỊNH............................................................................................40
3.1.1 Khái nim................................................................................... 40
3.1.2 Tác dng.................................................................................... 41
3.1.3 Phân loi hoch đnh.................................................................... 41
3.2 CÁC THÀNH PHN CA HOCH
ĐỊNH...........................................................................................................42
3.2.1 Mc tiêu và th t ưu tiên............................................................. 42
3.2.2 Các bin pháp............................................................................. 44
3.2.3 Các ngun lc............................................................................. 45
3.2.4 Thc hin kế hoch...................................................................... 45
3.3 CÁC PHƯƠNG PHÁP DBÁO TRONG HOCH ĐNH
...............................................................................46
3
.4 HOCH ĐNH CHIN
C........................................................................................................................3.4.1 Khái
nim................................................................................... 48
........48
3.4.2 Các công c h tr hoch đnh chiến lưc........................................ 48
3.4.3 Nhng khuôn mu chu k đời sng ................................................ 51
3.5 HOCH ĐNH TÁC
NGHIP.... . . . ..... . . . . ..... . . . ..... . . . ..... . . . ..... . . . . ..... . . . ..... . . . ..... . . . . .... . . . . ..... . . . ..... . . . ..... . . . . ..... . . . .....
.........523.5.1 Khái nim...................................................................................
52
3.5.2 Tiến trình và ni dung c th......................................................... 52
M TT
...................................................................................................................................
........................................53
CÂU HI ÔN TẬP
...................................................................................................................................
lOMoARcPSD|5071302 8
.........................54
4.1 KHÁI NIM, VAI TRÒ, NGUYÊN TC CA CHC NĂNG TCHC
......................................................55
BÀI 4: CHC NĂNG T CHC.....................................................................................
55
4.1.1 Khái nim chc năng t chc......................................................... 55
4.1.2 Vai trò ca chc năng t chc ....................................................... 56
4.1.3 Nguyên tc cơ bn ca t chc qun tr .......................................... 56
4.2 MT SỐ VN ĐKHOA HC TRONG CÔNG TÁC TCHỨC
...................................................................56
4.2.1 Phân công lao đng ..................................................................... 56
4.2.2 Tm hn qun tr.........................................................................57
4.2.3 Quyn hành trong qun tr ............................................................57
4.2.3.2 Mi quan h gia s dng quyn hành và thái đ lao đng..............58
4.2.3.3 Phân quyn..............................................................................58
4.3 XÂY DNG CƠ CU T
CHC..........................................................................................................................
..634.3.1 Khái nim cơ cu t chc ..............................................................63
4.3.2 Các yêu cu đi vi mt cơ cu t chc qun tr ti ưu ......................63
4.3.3 Các nhân t nh hưng đến cơ cu t chc qun tr..........................63
4.3.4 Các b phn và các cp trong cơ cu t chc ...................................64
4.3.5 Các tiêu chun đ hình thành các b phn trong t chc ...................64
4.4 CÁC MÔ HÌNH CƠ CU TCHC THÔNG DNG
.......................................................................................65
4.4.1 Mô hình cơ cu trc tuyến.............................................................65
4.4.2 Mô hình cơ cu chc năng.............................................................66
4.4.3 Mô hình cơ cu trc tuyến - chc năng............................................67
4.4.4 Mô hình cơ cu t chc ma trn .....................................................68
4.4.5 Cơ cu t chc theo đa lý.............................................................69
Hình 4.5: Cơ cu t chc theo đa lý .......................................................69
4.4.6 Cơ cu t chc theo sn phm.......................................................69
M TT
...................................................................................................................................
........................................70
lOMoARcPSD|5071302 8
CÂU HI ÔN TẬP
...................................................................................................................................
.........................71
5.1 KHÁI NIM VÀ NI DUNG CA CHC NĂNG ĐIU
KHIN....................................................................72
BÀI 5: CHC NĂNG ĐIU KHIN ............................................................................... 725.1.1
Khái nim ...................................................................................72
5.1.2 Ni dung.....................................................................................72
5.1.3 Các lý thuyết đng viên ................................................................73
5.2 LÃNH ĐO VÀ PHONG CÁCH LÃNH
ĐẠO......................................................................................................78
5.2.1 Lãnh đo.................................................................................... 78
5.2.2 Phong cách lãnh đo.................................................................... 79
5.2.3 Mt s khía cnh nhm ng dng các thuyết đng viên trong qun tr. 82
5.3 QUN TRXUNG
ĐỘT. ... .... .... .... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .... .... .... .... .... .... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ... .... .... .... .... .... .... .... .. .. ..
................835.3.1 Khái nim xung đt, qun tr xung đt............................................
83
5.3.2 Phân loi xung đt....................................................................... 83
5.3.3 Các bưc gii quyết xung đt ........................................................ 84
M TT
...................................................................................................................................
........................................85
CÂU HI ÔN TẬP
...................................................................................................................................
6. 1
.........................85
KHÁI NIM VÀ MC ĐÍCH CÔNG TÁC KIM
SOÁT....................................................................................86
BÀI 6: CHC NĂNG KIM SOÁT .................................................................................
86
6.1.1 Khái nim................................................................................... 86
6.1.2 Mc đích .................................................................................... 87
6.2 CÁC NGUYÊN TC KIM
SOÁT..........................................................................................................................
87
6.3 QUY TRÌNH KIM
SOÁT...........................................................................................................................
............88
6.4.1
Kim soát trưc công vic ........................................................ 90
6.4 CÁC LOI KIM SOÁT
lOMoARcPSD|5071302 8
...................................................................................................................................6.4.1 Kim soát
trong công vic............................................................. 90
........90
6.4.2 Kim soát sau công vic
............................................................... 90
6.4.3 Cp bc qun tr vn đ kim
soát............................................. 91
M TT
...................................................................................................................................
........................................92
CÂU HI ÔN TẬP
...................................................................................................................................
.........................93
7.1 THÔNG TIN TRONG QUN TR
.........................................................................................................................94
BÀI 7: THÔNG TIN VÀ QUYT ĐNH QUN TR..........................................................
94
7.1.1 Khái nim - yêu cu đi vi thông tin ............................................. 94
7.1.2 Vai trò ca thông tin trong qun tr ................................................ 95
7.1.3 Thông tin trong t chc ................................................................ 95
7.1.4 Nhng tr ngi trong thông tin ......................................................96
7.1.5 Qun tr thông tin vưt qua nhng tr ngi......................................96
7.2 QUYT ĐNH QUN
TR..............................................................................................................................
.........977.2.1 Khái nim ...................................................................................97
7.2.2 Đặc đim ca quyết đnh qun tr...................................................97
7.2.3 Các yêu cu đi vi quyết đnh qun tr...........................................97
7.2.4 Phân loi quyết đnh.....................................................................98
7.2.5 Quy trình ra quyết đnh.................................................................99
7.2.6 Phương pháp ra quyết đnh ......................................................... 101
7.2.7 Các phong cách ra quyết đnh...................................................... 102
7.2.8 Nhng vn đ cn lưu ý khi ra quyết đnh...................................... 103
7.2.9 T chc thc hin quyết đnh....................................................... 103
M TT
...................................................................................................................................
..................................... 105
lOMoARcPSD|5071302 8
CÂU HI ÔN TẬP
...................................................................................................................................
...................... 1058.1 BI CNH RA ĐỜI
.................................................................................................................................
BÀI 8: S PHÁT TRIN CA CÁC LÝ THUYT QUN TR...........................................
106
8
.............. 106
.28 HỌC THUYT QUN TR CỔ ĐIỂN.2.1 Lý thuyết qun tr khoa
hc......................................................... 107
................................................................................................................ 107
8.2.2 Lý thuyết qun tr hành chính...................................................... 110
8.3 HC THUYT TÂM LÝ XÃ
HỘI........................................................................................................................
1128.3.1 Tư tưng qun tr ca Mary Parker Follet (1868-1933) .................... 112
8.3.2 Hc thuyết ca Elton Mayo (1880-1949) ....................................... 113
8.3.3 Lý thuyết v bn cht con ngưi .................................................. 113
8.3.4 Lý thuyết v h thng nhu cu con ngưi ...................................... 114
8.4 HC THUYT QUN TRỊ ĐỊNH
NG...................................................................................................... 114
8
.5 HC THUYT QUN TRTHEO HƯNG HI
NHP... . . . . ..... . . . ..... . . . ..... . . . ..... . . . . ..... . . . ..... . . . ..... . . . . .... . . . . ..... 1 15 8.5.1 Lý thuyết qun tr theo quá trình
(Management by process- MBP)..... 115
8.5.2 Lý thuyết h thng .................................................................... 115
8.5.3 Lý thuyết Z ca William Ouchi ..................................................... 115
8.6 CÁC KHO HƯNG QUN TRHIN
ĐẠI................................................................................................... 116
8.6.1 Kho hưng qun tr tuyt ho Waterman & Peter ...................... 116
8.6.2 Kho hưng qun tr sáng to ..................................................... 117
M TT
...................................................................................................................................
..................................... 119
CÂU HI ÔN TẬP
................................................................................................................................... ...................... 119
BÀI 9: MT S TÌNH HUNG TRONG QUN TR ...................................................... 121
I LIU THAM
KHO.......................................................................................................................... .................... 122
lOMoARcPSD|5071302 8
HƯNG DN
MÔ T MÔN HC
Qun tr hc là mt trong nhng môn hc tiên quyết nhm cung cp kiến thc cơ bn
v qun tr mt t chc. Do tm quan trng ca qun tr nên kiến thc v qun tr ngày
càng đưc chú trng đào to trong các trưng đi hc, không ch cho khi ngành kinh tế
và còn cho các sinh viên các chuyên ngành khác. Tuy nhiên, cũng vì vai trò quan trng
ca qun tr nên thi gian gn đây thế gii đã xut hin rt nhiu công trình nghiên cu
vi nhiu cách tiếp cn khác nhau đ gii thích các vn đ qun tr. Điu này làm cho
khoa hc v qun tr tr nên phc tp.
Vi mc tiêu cung cp cho sinh viên h đại hc và cao đng nhng kiến thc căn bn
v qun tr mt t chc, chúng tôi biên son giáo trình này nhm h thng các kiến thc
cơ bn ca qun tr hc dưi dng đơn gin d hiu đ giúp sinh viên nm đưc d
dàng nht nhng ni dung ch yếu ca qun tr hc. Sau này, trong sut quá trình làm
vic ca mình, mi sinh viên s có nhiu cơ hi đ tìm hiu thêm nhng vn đ phc tp
ca qun tr hc ng dng chúng trong các tình hung qun tr sao cho hiu qu
nht.
NI DUNG MÔN HC
Bài 1. Đi cương v Qun tr hc: Bài này cung cp cho hc viên khái nim v qun tr,
nhà qun tr, ngưi tha hành t chc. Ngoài ra còn đ cp đến các vn đ như
công vic ca nhà qun tr, các hot đng, mc tiêu ca t chc, tính khoa hc ngh
thut ca hot đng qun tr.
Bài 2: Môi trưng hot đ ng ca t chc: Bài này cung cp nhng khái nim, bn cht
ca môi trưng hot đng ca mt t chc; các yếu t môi trưng tác đng đến t
chc; cách phân tích nhng cơ hi, nguy cơ, đim mnh và đim yếu tác đng đến kết
qu kinh doanh ca t chc; nhng bin pháp thông dng đ kim soát s tác đng
ca các yếu t môi trưng.
Bài 3: Chc năng hoch đnh: Bài này nêu vai trò, ý nghĩa ca công tác hoch đnh
trong qun tr; cách xác đnh mc tiêu các k năng xây dng mc tiêu; các loi
hoch đnh có th có trong t chc; các k thut và công c thưng dùng trong hoch
định.
lOMoARcPSD|5071302 8
Bài 4: Chc năng t chc: Trong bài này đ cp đến vai trò, v trí ca chc năng t
chc trong qun tr; các nguyên tc cơ bn ca t chc; các mô hình cơ cu t chc;
vn đ phân chia quyn lc và y quyn trong hot đng qun tr.
Bài 5: Chc năng điu khin: Bài này giúp hc viên xác đnh đưc vai trò ca điu
khin trong qun tr; các lý thuyết đng viên tinh thn làm vic; các lý thuyết v lãnh
đạo; truyn thông và gii quyết xung đt.
Bài 6: Chc năng kim soát: Bài này đnh nghĩa xác đnh kim soát gì; các nguyên
tc xây dng cơ chế kim soát; tiến trình kim soát; các loi hình kim soát; các k
thut kim soát.
Bài 7: Thông tin quyết đnh qun tr: Bài này đưa ra các khái nim v quyết đnh,
phân loi quyết đnh, quy trình ra quyết đnh các phương pháp đ ra quyết đnh
hiu qu; có kh năng ra quyết đnh cho các tình hung trong qun tr.
- Bài 8: S phát trin ca các lý thuyết qun tr: Bài này xác đnh bi cnh ra đi ca các
hc thuyết qun tr, các hc thuyết qun tr qua tng giai đon; nhng bài hc t các
hc thuyết qun tr trong quá trình phát trin ca hot đng qun tr.
Bài 9: Mt s tình hung qun tr: Bài này tng hp các tình hung trong tng bài (t
bài 1 đến bài 9).
KIN THC TIN Đ
YÊU CU MÔN HC
Ngưi hc phi d hc đy đ các bui lên lp và ch động tìm thêm các thông tin.
CÁCH TIP NHN NI DUNG MÔN HC
Để hc tt môn này, ngưi hc cn đc trưc bài mi, tìm thêm các thông tin và th
gii quyết đc lp nhng tình hung đưc đưa ra trong bài 9 có liên quan đến bài hc.
Đối vi mi bài hc, ngưi hc đc trưc mc tiêu và tóm tt bài hc, sau đó đc ni
dung bài hc. Kết thúc mi bài, ngưi đc cn gii quyết tình hung theo nhóm, tho
lun và tr li các câu hi sau ni dung lý thuyết tng bài.
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MÔN HC
Môn hc đưc đánh giá gm:
lOMoARcPSD|5071302 8
Đim quá trình: 30%. Hình thc và ni dung do GV quyết đnh, phù hp vi quy chế đào
to và tình hình thc tế ti nơi t chc hc tp.
Đim thi: 70%. Hình thc bài thi trc nghim. Ni dung gm các chương t bài 1 đến bài
9.
lOMoARcPSD|5071302 8
BÀI 1: ĐI CƯƠNG V QUN TR HC
1
BÀI 1: Đ I CƯ ƠNG V
QUN TR HC
Sau khi nghiên cu bài này, bn s hiu:
- Các đnh nghĩa v qun tr;
- Nhà qun tr ai, công vic ca nhà qun tr gì, vai trò ca nhà qun tr như thế
nào đi vi tt c các hot đng và mc tiêu ca t chc;
- Ti sao qun tr va mang tính khoa hc va mang tính ngh thut.
T xưa đến nay, tt c các t chc nói chung, dù hot đng trong bt c lĩnh vc
nào: kinh tế, chính tr, xã hi, văn hóa … đu tn ti các hot đng qun tr. Chng hn,
các t chc đu phi xác đnh xem mình mun đt đưc điu trưc mt tương lai,
để đạt đưc nhng kết qu mong mun đó cn phi nhng kế hoch lp kế
hoch ra sao, đ thc hin nhng kế hoch này cn phi b máy, con ngưi xác
định trách nhim, quyn hn ca nhng con ngưi đó… Nhng hot đng như vy ta gi
là hot đng qun tr.
1.1 KHÁI NIM QUN TR
Thut ng qun tr dùng đây có nghĩa là mt phương thc hot đng hưng đến
mc tiêu đưc hoàn thành vi hiu qu cao, bng và thông qua nhng ngưi khác. Hot
động qun tr nhng hot đng tt yếu phát sinh khi con ngưi kết hp vi nhau đ
cùng hoàn thành mc tiêu. Trong b tư bn, Mác đưa ra mt hình nh v hot đng
qun tr, đó là hot đng ca con ngưi ch huy dàn nhc, ngưi này không chơi mt th
nhc c nào mà ch đứng ch huy các nhc công to nên bn giao hưng.
Ngày nay, v ni dung, thut ng qun tr nhiu cách hiu khác nhau, sau đây
là mt vài cách hiu:
- Qun tr là mt quá trình do mt hay nhiu ngưi thc hin nhm phi hp
các hot đng ca nhng ngưi khác đ đạt đưc nhng kết qu mt ngưi hot đng
lOMoARcPSD|5071302 8
BÀI 1: ĐI CƯƠNG V QUN TR HC
2
riêng r không th nào đt đưc. Vi cách hiu này, hot đng qun tr ch phát sinh khi
con ngưi kết hp vi nhau thành t chc.
- Qun tr s tác đng ca ch th qun tr đến đi tưng qun tr nhm
thc hin các mc tiêu đã vch ra mt cách ti ưu trong điu kin biến đng ca môi
trưng. Vi cách hiu này, qun tr mt quá trình, trong đó ch th qun tr tác nhân
to ra các tác đng qun tr; đi tưng qun tr tiếp nhn các tác đng ca ch th qun
tr to ra; mc tiêu ca qun tr phi đưc đt ra cho c ch th qun tr đi tưng
qun tr, đưc xác đnh trưc khi thc hin s tác đng qun tr.
- Qun tr quá trình hoch đnh, t chc, điu khin kim soát công vic
nhng n lc ca con ngưi, đng thi vn dng mt cách hiu qu mi tài nguyên,
để hoàn thành các mc tiêu đã đnh.
T các khái nim trên, chúng ta có th đưa ra mt s nhn xét:
- Phương thc qun tr: các hot đng cơ bn hay nhng chc năng
qun tr nhà qun tr s dng đ tác đng vào các lĩnh vc qun tr nhm đt đưc
các mc tiêu ca t chc, bao gm các chc năng như hoch đnh, t chc, điu khin
và kim soát.
- Con ngưi: nếu mi nhân t mình hot đng thì không hot đng
qun tr, lúc này hot đng ca h hoàn toàn mang tính cá nhân, phc v cho li ích cá
nhân ch không cho mt t chc nào và cũng không có ai s qun tr ai. Vy, hot đng
qun tr xy ra ch khi:
+ Có mt s ngưi kết hp vi nhau thành mt t chc (điu kin cn).
+ Do tính cn thiết ca hot đng qun tr (điu kin đ). nếu không điu
kin này, mi ngưi trong t chc s không biết làm gì, khi nào s làm làm như thế
nào…, t đó s to ra tình trng ln xn, ging như hai ngưi cùng chèo mt chiếc thuyn,
thay vì phi chèo v mt hưng thì hai ngưi li chèo hai hưng khác nhau.
Nhng hot đng khiến hai ngưi cùng chèo mt chiếc thuyn đi v mt hưng chính
nhng hot đng qun tr.
lOMoARcPSD|5071302 8
BÀI 1: ĐI CƯƠNG V QUN TR HC
3
- T chc: mt thc th có mc đích riêng, nhng thành viên có mt
cơ cu tính h thng (ví d như: doanh nghip, trưng hc, bnh vin…). Tt c các
t chc đu có ba đc tính chung:
+ T chc phi mc đích: đó mc tiêu hay h thng các mc tiêu. Mc tiêu
là nhng kết qu mong đi s đạt đưc sau mt thi gian nht đnh.
+ T chc phi gm nhiu thành viên, nhiu b phn cu thành, t chc không
th là mt ngưi, mt cá nhân nào đó.
+ T chc phi có mt cơ cu mang tính h thng: Có nghĩa là t chc phi có s
sp xếp, phân công lao đng, quy đnh quyn hn và trách nhim ca tng cá nhân, b
phn nhm thc hin các mc tiêu chung cho c t chc ca mình.
- Hiu qu qun tr: th nói rng, ch khi nào quan tâm đến hiu qu thì
con ngưi mi quan tâm đến hot đng qun tr. Nói cách khác, lý do tn ti ca hot
động qun tr chính là vì mun có hiu qu.
Có nhiu cách hiu v hiu qu. Theo cách hiu thông thưng nht, hiu qu
t l so sánh gia kết qu đạt đưc vi mc tiêu đt ra. Hiu qu cao nghĩa đt
đưc mc tiêu vi chi phí thp nht. Nếu như ngưi nào đó chp nhn đt đưc mc tiêu
bng bt k giá nào thì l không cn đến qun tr. Qun tr phi nhm đến vic thc
hin mc tiêu vi hiu qu cao.
Hot đng qun tr trong đơn v kinh doanh đơn v hành chính nhng khác
bit nht đnh v mc tiêu. Đi vi các đơn v kinh doanh, thưng li nhun đưc dùng
để đo lưng thành qu. Còn đi vi các đơn v hành chính, các t chc phi li nhun thì
thành qu hot đng thưng đưc xem xét tùy theo mc tiêu, s mnh ca đơn v đó.
1.2 TÍNH KHOA HC VÀ TÍNH NGH THUT
CA QUN TR
1.2.1 Tính khoa hc ca qun tr
Qun tr là mt hot đng mang tính khoa hc. Khoa hc qun tr là b phn tri
thc đưc tích lu qua nhiu năm, tha hưng kết qu t nhiu ngành khoa hc khác
như: kinh tế hc, xã hi hc, tâm lý hc, toán hc…. Khoa hc qun tr cung cp cho
nhà qun tr tư duy h thng trưc các vn đ phát sinh, các phương pháp khoa hc,
lOMoARcPSD|5071302 8
BÀI 1: ĐI CƯƠNG V QUN TR HC
4
các công c để gii quyết vn đ… Tính khoa hc ca qun tr th hin các yêu cu
sau đây:
- Qun tr phi đm bo phù hp vi s vn đng ca các quy lut khách quan. Điu
đó, đòi hi vic qun tr phi da trên s hiu biết sâu sc các quy lut chung riêng
ca t nhiên và xã hi. Trên cơ s am hiu các quy lut khách quan mà vn dng tt
nht các thành tu khoa hc. Trưc hết triết hc, kinh tế hc, tâm lý hc, hi
hc, toán hc, tin hc, điu khin hc, công ngh hc … cùng vi nhng kinh nghim
trong thc tế vào thc hành qun tr.
- Qun tr cn s dng các phương pháp, k thut qun tr. Đó là nhng cách thc và
phương pháp thc hin các công vic như: k thut thiết lp chiến lưc, k thut thiết
kế cơ cu t chc, k thut kim tra…
- Qun tr phi đm bo phù hp vi điu kin, hoàn cnh ca mi t chc trong tng
giai đon c th. Điu đó, đòi hi các nhà qun tr va kiên trì các nguyên tc va
phi vn dng mt cách linh hot các phương pháp, hình thc các k năng qun
tr phù hp cho tng điu kin hoàn cnh nht đnh.
Như vy, khoa hc qun tr cho ta hiu biết v các nguyên tc, quy lut, phương
pháp, k thut qun tr để trên cơ s đó biết cách gii quyết các vn đ qun tr. Tuy
nhiên, vic vn dng khoa hc qun tr vào thc tin đòi hi phi tính đến mt s yếu t
khác trong tng hoàn cnh c th, hay qun tr còn đòi hi tính ngh thut.
1.2.2 Tính ngh thut ca qun tr
Ngh thut qun tr chính là nhng k năng, k xo, bí quyết, “mưu mo” và “biết
làm thế nào” đ đạt đưc mc tiêu mong mun vi hiu qu cao. Nếu khoa hc s
hiu biết kiến thc h thng, thì ngh thut là s tinh lc kiến thc đ vn dng cho
phù hp trong tng lĩnh vc, trong tng tình hung. Vì thế ngh thut qun tr luôn gn
vi các tình hung, các trưng hp c th. Ngh thut qun tr thưng đưc biu hin
trong mt s lĩnh vc như:
- Ngh thut s dng ngưi: Nói v thut dùng ngưi, Khng T đã dy: “Dng nhân
như dng mc”. Mi con ngưi đu có nhng ưu, nhưc đim khác nhau, nếu biết s
dng thì ngưi nào cũng đu ích, h s cng hiến nhiu nht cho t chc, cho xã
hi, cho cng đng mà h đang sinh sng. Điu đó, đòi hi nhà qun tr phi am hiu
lOMoARcPSD|5071302 8
BÀI 1: ĐI CƯƠNG V QUN TR HC
5
đặc đim tâm lý ca tng ngưi, nên s dng h vào vic gì, đâu phù hp nht.
như vy, mi nhân mi điu kin, cơ hi phát huy hết kh năng ca mình,
cng hiến nhiu nht cho tp th.
- Ngh thut giáo dc con ngưi: Để giáo dc con ngưi, thông thưng ngưi ta s
dng các hình thc: khen, chê, thuyết phc, t phê bình phê nh, khen thưng
k lut…. Vi ai, nên áp dng hình thc nào, bin pháp gì, mc đ cao hay thp,
đưc tiến hành đâu, khi nào đu nhng vn đ mang tính ngh thut. Cùng
mt vn đ nhưng mi đi tưng khác nhau có khi phi gii quyết khác nhau. Nếu áp
dng không phù hp chng nhng không giúp cho con ngưi phát trin theo chiu
hưng tích cc trái li s làm tăng thêm tính tiêu cc trong tư tưng ln hành vi
ca h.
- Ngh thut ng x: Đưc th hin trong quá trình giao tiếp. S la chn li nói, cách
nói thái đ phù hp vi ngưi nghe ngh thut ng x trong giao tiếp. Ca dao
Vit Nam có câu: “Li nói chng mt tin mua, la li mà nói cho va lòng nhau” đó
tư tưng cơ bn ca thut la li trong giao tiếp. Cách nói thng, nói gi ý, nói triết
lý,… là nhng cách nói cn la chn cho phù hp vi tng trình đ, tâm lý ca ngưi
nghe. Thái đ tôn trng, thành ý, khiêm tn, hoà nhã,… ngh thut giao tiếp không
th thiếu trong quá trình giao tiếp.
Ngoài ra, ngh thut qun tr còn biu hin ngh thut to thi cơ, ngh thut
s dng các đòn by trong qun lý, ngh thut ra quyết đnh…
Tóm li: mun qun tr hiu qu cao, nhà qun tr trưc hết phi s dng các
thành tu ca khoa hc qun tr vn dng chúng mt cách ngh thut trong thc tin.
1.3 CP BC, K NĂNG VÀ VAI TRÒ CA
NHÀ QUN TR
1.3.1 Các cp qun tr
Hu hết các t chc hot đng vi ít nht ba cp riêng bit. Mi cp li đòi hi cách
thc qun tr khác nhau. Hin nay s phân chia các cp qun tr ph biến cp tác
nghip (cp thp), cp k thut (cp gia hay cp trung gian), cp chiến lưc (cp cao).
lOMoARcPSD|5071302 8
BÀI 1: ĐI CƯƠNG V QUN TR HC
6
- Cp tác nghip: tp trung vào vic thc hin hiu qu nhng t chc sn
xut hay cung ng. d: mt trưng đi hc phi thc hin các công vic đăng ký
nhp hc cho sinh viên, sp xếp thi khóa biu, thu hc phí… Chc năng tác nghip
là ct lõi ca mi t chc.
- Cp k thut: trong t chc cn phi có ngưi điu phi hot đng nhng ngưi cp
tác nghip. Công vic ca nhng ngưi này nm cp k thut.
- Cp chiến lưc: tp trung vào vic đ ra phương hưng hot đng và nhng mc tiêu
lâu dài ca t chc. Công vic ca nhng ngưi này nm cp chiến lưc.
1.3.2 Nhà qun tr
Trong mt t chc phi nhng ngưi làm các công vic c th nhng ngưi
điu hành nhng ngưi làm các công vic c th đó. Nói mt cách chung nht th
phân chia làm hai loi:
- Ngưi tha hành: là nhng ngưi trc tiếp thc hin công vic nào đó và
không trách nhim trông coi công vic ca ngưi khác, chng hn như công nhân
trong doanh nghip, đu bếp trong nhà hàng… Cp trên ca h chính là các nhà qun tr
trc tiếp.
- Nhà qun tr: ngưi ch huy, mt chc danh nht đnh trong h thng
qun tr trách nhim đnh hưng, t chc, điu khin kim soát hot đng ca
nhng ngưi dưi quyn. Nhà qun tr là ngưi ra quyết đnh và t chc thc hin quyết
định.
1.3.3 Cp bc qun tr trong mt t chc
Tu theo t chc cp bc qun tr th phân chia theo các cách khác nhau,
nhưng đ thun li cho vic nghiên cu, t ba cp qun tr các nhà khoa hc phân chia
các nhà qun tr trong mt t chc thành ba cp qun tr.
- Các nhà qun tr cp cơ s: Bao gm nhng nhà qun tr cp bc cui cùng trong
h thng cp bc ca nhà qun tr trong mt t chc. Nhim v ca h thưng
xuyên hưng dn, đôn đc, điu khin nhng ngưi tha hành h cũng tham gia
trc tiếp thc hin các công vic c th như nhng ngưi dưi quyn h. Các chc
danh ca h thưng là t trưng, trưng nhóm, trưng ca…
lOMoARcPSD|5071302 8
BÀI 1: ĐI CƯƠNG V QUN TR HC
7
- Các nhà qun tr cp trung gian: Bao gm nhng nhà qun tr cp ch huy trung
gian, h cp trên ca các nhà qun tr cp cơ s cp dưi ca các nhà qun
tr cp cao. H nhim v thc hin các kế hoch và chính sách ca t chc, h va
qun tr các qun tr viên cp cơ s va điu khin các nhân viên khác. Các chc danh
ca h thưng là trưng phòng, trưng ban…
- Các nhà qun tr cp cao: Bao gm nhng nhà qun tr cp bc ti cao trong t
chc, chu trách nhim v thành qu cui cùng ca t chc. Công vic ca h xây
dng chiến lưc hành đng phát trin t chc, đ ra các mc tiêu dài hn các
gii pháp ln đ thc hin… Các chc danh ca h thưng là ch tch, tng giám đc,
giám đc, hiu trưng… Trong hu hết các t chc, nhà qun tr cp cao là nhóm nh
so vi các cp qun tr khác.
Hình 1.1: Nhà qun tr và các cp qun tr
1.3.4 K năng ca nhà qun tr
Để thc hin nhim v qun tr hiu qu, nhà qun tr cn phi nhng k
năng nht đnh, đó là các k năng chung cho mi nhà qun tr. Theo Robert Katz thì các
nhà qun tr cn có ba loi k năng qun tr như sau:
- K năng k thut (k năng chuyên môn): k năng vn dng nhng kiến thc
chuyên môn, k thut các ngun tài nguyên đ thc hin công vic c th. K
năng k thut chính trình đ chuyên môn nghip v ca nhà qun tr, hay nhng
kh năng cn thiết ca h nhm thc hin mt công vic c th nào đó. d như
Nhà QT
cp cao
Cp chiến lưc
Cp k thut
Cp tác nghip
Nhà QT cp
trung gian
Nhân viên
lOMoARcPSD|5071302 8
BÀI 1: ĐI CƯƠNG V QUN TR HC
8
vic thiết kế máy móc ca trưng phòng k thut, vic xây dng chương trình nghiên
cu th trưng ca trưng phòng Marketing… K năng này nhà qun tr đưc bng
cách thông qua con đưng hc tp, rèn luyn.
- K năng nhân s (k năng giao tiếp): là k năng cùng làm vic, đng viên, điu
khin con ngưi trong t chc nhm to điu kin thun li thúc đy hoàn thành
công vic chung. Nhà qun tr phi thc hin công vic ca mình thông qua nhng
ngưi khác nên k năng nhân s ý nghĩa hết sc quan trng, phn ánh kh năng
lãnh đo ca nhà qun tr. K năng nhân s ca nhà qun tr đưc th hin trong các
công vic như phát hin nhân tài, s dng đúng kh năng, liên kết nhng nhân,
to ra môi trưng thun li đ thu hút s cng hiến tt nht ca nhân viên.
- K năng tư duy (k năng bao quát): kh năng nhìn thy bc tranh tng th,
nhng vn đ phc tp ca toàn b t chc biết cách làm cho các b phn trong
t chc gn bó vi nhau. Nhng nhà qun tr k năng tư duy luôn nhìn thy đưc
tt c các hot đng các mi quan h gia các hot đng y. Chng hn, khi gii
quyết mt vn đ nào đó, nhà qun tr không ch xem xét vn đ đó mt cách đc
lp còn tính đến mi liên h ca vn đ đó vi nhng vn đ khác. K năng tư
duy là k năng rt quan trng đối vi nhà qun tr cp cao. Các chiến lưc, kế hoch,
chính sách và quyết đnh ca nhà qun tr cp cao thưng ph thuc vào tư duy chiến
lưc ca h.
Các nhà qun tr phi đy đ c ba k năng chung nói trên, nhưng tm quan
trng ca mi loi k năng s thay đi theo tng cp bc qun tr trong t chc. Nói
chung, k năng k thut gim dn s quan trng khi nhà qun tr lên cao dn trong
h thng cp bc. cp càng cao, các nhà qun tr cn phi có nhiu k năng tư duy
hơn. K năng nhân s cn thiết đi vi nhà qun tr mi cp nhà qun tr nào
cũng phi làm vic vi con ngưi.
lOMoARcPSD|5071302 8
BÀI 1: ĐI CƯƠNG V QUN TR HC
9
Hình 1.2: K năng qun tr ca các cp qun tr
Trên đây các k năng chung bt buc cho các nhà qun tr. Tuy nhiên, khi thc
hin các công vic c th, nhng k năng chung này s đưc biu hin thành nhng k
năng c th. Chng hn k năng tư duy biu hin thành các k năng như k năng thiết
lp tm nhìn, thiết lp mc tiêu, thiết kế cơ cu t chc, tng hp, khái quát hóa…. K
năng nhân s biu hin thành các k năng như k năng truyn đt, k năng lng nghe,
k năng gii quyết mâu thun ni b, k năng đng viên, khuyến khích nhân viên….
1.3.5 Các vai trò ca nhà qun tr
Để thc hin các nhim v ca mình, trong thc tin hot đng, các nhà qun tr
phi thc hin nhiu loi công vic khác nhau, phi ng x theo nhng cách khác nhau:
vi cp trên, cp dưi, khách hàng, nhà cung ng, c đông, chính quyn và xã hi...
Nhm làm sáng t nhng cách thc ng x khác nhau ca các nhà qun tr, Henry
Mintzberg đã nghiên cu nhng hot đng bình thưng ca các nhà qun tr và cho rng
mi nhà qun tr đều phi thc hin 10 vai trò khác nhau chia chúng thành 3 nhóm,
trong đó có mt s chng ln lên nhau.
- Nhóm vai trò quan h vi con ngưi:
+ Vai trò đi din, tính cht nghi l trong t chc. nghĩa, bt c mt t chc nào
cũng đu phi ngưi đi din cho t chc đó nhm thc hin các giao dch, đi
K năng bao quát: Kh năng quán xuyến toàn b t chc và hp nht các b
phn trong h thng.
K năng nhân s: Kh năng đng viên, truyn đ t
thông tin và hiu ý nhng ngưi khác.
K năng k thut: Kh năng vn dng nhng kiến thc chuyên môn,
k thut và các ngun tài nguyên đ thc hin tt công
vic.
Nhà qun tr
cơ s
Nhà qun tr
trung gian
Nhà qun tr
cp cao
lOMoARcPSD|5071302 8
BÀI 1: ĐI CƯƠNG V QUN TR HC
10
thoi vi các cá nhân t chc bên ngoài. Ngay c tng b phn trong t chc cũng
phi ngưi đng đu b phn đó đ lĩnh hi các ý kiến, chính sách, kế hoch ca
cp trên. Ví d, khi đang đng ca chào khách, ngưi ch doanh nghip đang đóng
vai trò đi din cho doanh nghip đó. Vai trò này cho thy hình nh ca t chc
h đang qun tr.
+ Vai trò lãnh đo. Vai trò này đòi hi nhà qun tr phi ch đạo và điu phi nhng hot
động ca nhng ngưi dưi quyn, b trí nhân s, đôn đc ngưi khác làm vic, đng
thi phi kim tra, đm bo chc chn rng mi vic din ra theo đúng d kiến. Vai
trò lãnh đo phn nh s nh hưng, phi hp kim tra ca nhà qun tr đối vi
cp dưi ca mình.
+ Vai trò liên lc. Th hin mi quan h ca nhà qun tr đối vi ngưi khác c bên trong
bên ngoài t chc. Vai trò này buc nhà qun tr phi can d vào nhng mi liên
h gia các cá nhân trong hay ngoài t chc nhm góp phn hoàn thành công vic
đưc giao ca t chc. Vai trò liên lc thưng chiếm khá nhiu thi gian ca nhà qun
tr.
- Nhóm vai trò thông tin:
+ Vai trò tiếp nhn thu thp thông tin liên quan đến t chc. Vai trò này đòi hi nhà
qun tr phi biết cách xây dng h thng thông tin ni b, phi thưng xuyên xem
xét, phân tích môi trưng nhm xác đnh nhng cơ hi cũng như nhng mi đe da
đối vi t chc. Vai trò này đưc thc hin thông qua vic nghe báo cáo, đc sách
báo, văn bn hoc qua trao đi tiếp xúc vi mi ngưi... Nhng mi quan h giao tiếp
chính thc và không chính thc đưc xây dng trong vai trò liên lc thưng có ích cho
vai trò này.
+ Vai trò ph biến thông tin. Sau khi quyết đnh mt vn đ nào đó, nhà qun tr cn ph
biến quyết đnh đến các b phn, các thành viên có liên quan trong t chc, thm chí
ph biến đến cho nhng ngưi đng cp hay cp trên ca mình làm cho mi ngưi
cùng đưc chia s thông tin đ góp phn hoàn thành mc tiêu chung ca t chc.
+ Vai trò cung cp thông tin cho bên ngoài. Nhà qun tr thay mt cho t chc ca mình
cung cp các thông tin cho bên ngoài đ gii thích, bo v hay tranh th mt s đồng
tình, ng h nào đó.
| 1/140

Preview text:

lOMoARcPSD|50713028
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH QUẢN TRỊ HỌC
Biên soạn: TS. Trương Quang Dũng lOMoARcPSD|50713028 MỤC LỤC MỤC
LỤC.............................................................................................................................
..................................................2 HƯỚNG
DẪN............................................................................................................................
1. 1...........................................8 KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ
.................................................................................................................................
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUẢN TRỊ HỌC......................................................................... 11...........1
.21 TÍNH KHOA HỌC VÀ TÍNH NGHỆ THUẬT CỦA QUẢN .2.1 Tính khoa học của quản
trị..............................................................4
TRỊ........................................................................4
1.2.2 Tính nghệ thuật của quản trị ...........................................................5
1.3 CẤP BẬC, KỸ NĂNG VÀ VAI TRÒ CỦA NHÀ QUẢN TRỊ
...............................................................................6
1.3.1 Các cấp quản trị ............................................................................6
1.3.2 Nhà quản trị..................................................................................6
1.3.3 Cấp bậc quản trị trong một tổ chức ..................................................7
1.3.4 Kỹ năng của nhà quản trị................................................................8
1.3.5 Các vai trò của nhà quản trị ..........................................................10 1.4 CHỨC NĂNG QUẢN
TRỊ.............................................................................................................................. ..........12TÓM TẮT
...................................................................................................................................
........................................14 CÂU HỎI ÔN TẬP
...................................................................................................................................
.........................152.1 KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI MÔI
TRƯỜNG...................................................................................................17
BÀI 2: MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC ....................................................... 162.1.1
Khái niệm về môi trường...............................................................17
2.1.2 Các loại môi trường......................................................................17
2.2 QUẢN TRỊ SỰ BẤT TRẮC CỦA MÔI
TRƯỜNG..............................................................................................36
2.2.1 Xác định vị trí của tổ chức trong môi trường ....................................36
2.2.2 Các biện pháp quản trị các bất trắc của môi trường...........................37 lOMoARcPSD|50713028 TÓM TẮT
...................................................................................................................................
........................................38 CÂU HỎI ÔN TẬP
................................................................................................................................... .........................39
BÀI 3: CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH .............................................................................. 40
3.1 KHÁI NIỆM VÀ TÁC DỤNG CỦA HOẠCH
ĐỊNH............................................................................................40
3.1.1 Khái niệm................................................................................... 40
3.1.2 Tác dụng.................................................................................... 41
3.1.3 Phân loại hoạch định.................................................................... 41
3.2 CÁC THÀNH PHẦN CỦA HOẠCH
ĐỊNH...........................................................................................................42
3.2.1 Mục tiêu và thứ tự ưu tiên............................................................. 42
3.2.2 Các biện pháp............................................................................. 44
3.2.3 Các nguồn lực............................................................................. 45
3.2.4 Thực hiện kế hoạch...................................................................... 45
3.3 CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO TRONG HOẠCH ĐỊNH
...............................................................................46 3 .4 HOẠCH ĐỊNH CHIẾN
LƯỢC........................................................................................................................3.4.1 Khái
niệm................................................................................... 48 ........48
3.4.2 Các công cụ hỗ trợ hoạch định chiến lược........................................ 48
3.4.3 Những khuôn mẫu chu kỳ đời sống ................................................ 51 3.5 HOẠCH ĐỊNH TÁC
NGHIỆP........................................................................................................................
.........523.5.1 Khái niệm................................................................................... 52
3.5.2 Tiến trình và nội dung cụ thể......................................................... 52 TÓM TẮT
...................................................................................................................................
........................................53 CÂU HỎI ÔN TẬP
................................................................................................................................... lOMoARcPSD|50713028
.........................544.1 KHÁI NIỆM, VAI TRÒ, NGUYÊN TẮC CỦA CHỨC NĂNG TỔ CHỨC
......................................................55
BÀI 4: CHỨC NĂNG TỔ CHỨC.....................................................................................
554.1.1 Khái niệm chức năng tổ chức......................................................... 55
4.1.2 Vai trò của chức năng tổ chức ....................................................... 56
4.1.3 Nguyên tắc cơ bản của tổ chức quản trị .......................................... 56
4.2 MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHOA HỌC TRONG CÔNG TÁC TỔ CHỨC
...................................................................56
4.2.1 Phân công lao động ..................................................................... 56
4.2.2 Tầm hạn quản trị.........................................................................57
4.2.3 Quyền hành trong quản trị ............................................................57
4.2.3.2 Mối quan hệ giữa sử dụng quyền hành và thái độ lao động..............58
4.2.3.3 Phân quyền..............................................................................58
4.3 XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ
CHỨC..........................................................................................................................
..634.3.1 Khái niệm cơ cấu tổ chức ..............................................................63
4.3.2 Các yêu cầu đối với một cơ cấu tổ chức quản trị tối ưu ......................63
4.3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức quản trị..........................63
4.3.4 Các bộ phận và các cấp trong cơ cấu tổ chức ...................................64
4.3.5 Các tiêu chuẩn để hình thành các bộ phận trong tổ chức ...................64
4.4 CÁC MÔ HÌNH CƠ CẤU TỔ CHỨC THÔNG DỤNG
.......................................................................................65
4.4.1 Mô hình cơ cấu trực tuyến.............................................................65
4.4.2 Mô hình cơ cấu chức năng.............................................................66
4.4.3 Mô hình cơ cấu trực tuyến - chức năng............................................67
4.4.4 Mô hình cơ cấu tổ chức ma trận .....................................................68
4.4.5 Cơ cấu tổ chức theo địa lý.............................................................69
Hình 4.5: Cơ cấu tổ chức theo địa lý .......................................................69
4.4.6 Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.......................................................69 TÓM TẮT
...................................................................................................................................
........................................70 lOMoARcPSD|50713028 CÂU HỎI ÔN TẬP
...................................................................................................................................
.........................715.1 KHÁI NIỆM VÀ NỘI DUNG CỦA CHỨC NĂNG ĐIỀU
KHIỂN....................................................................72
BÀI 5: CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN ............................................................................... 725.1.1
Khái niệm ...................................................................................72
5.1.2 Nội dung.....................................................................................72
5.1.3 Các lý thuyết động viên ................................................................73
5.2 LÃNH ĐẠO VÀ PHONG CÁCH LÃNH
ĐẠO......................................................................................................78
5.2.1 Lãnh đạo.................................................................................... 78
5.2.2 Phong cách lãnh đạo.................................................................... 79
5.2.3 Một số khía cạnh nhằm ứng dụng các thuyết động viên trong quản trị. 82 5.3 QUẢN TRỊ XUNG
ĐỘT............................................................................................................................
................835.3.1 Khái niệm xung đột, quản trị xung đột............................................ 83
5.3.2 Phân loại xung đột....................................................................... 83
5.3.3 Các bước giải quyết xung đột ........................................................ 84 TÓM TẮT
...................................................................................................................................
........................................85 CÂU HỎI ÔN TẬP
...................................................................................................................................
6. 1.........................85 KHÁI NIỆM VÀ MỤC ĐÍCH CÔNG TÁC KIỂM
SOÁT....................................................................................86
BÀI 6: CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT .................................................................................
866.1.1 Khái niệm................................................................................... 86
6.1.2 Mục đích .................................................................................... 87 6.2 CÁC NGUYÊN TẮC KIỂM
SOÁT......................................................................................................................... 87 6.3 QUY TRÌNH KIỂM
SOÁT........................................................................................................................... ............886.4.1
Kiểm soát trước công việc ........................................................ 90 6.4 CÁC LOẠI KIỂM SOÁT lOMoARcPSD|50713028
...................................................................................................................................6.4.1 Kiểm soát
trong công việc............................................................. 90 ........90 6.4.2 Kiểm soát sau công việc
............................................................... 90 6.4.3 Cấp bậc quản trị và vấn đề kiểm
soát............................................. 91 TÓM TẮT
...................................................................................................................................
........................................92 CÂU HỎI ÔN TẬP
...................................................................................................................................
.........................937.1 THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ
.........................................................................................................................94
BÀI 7: THÔNG TIN VÀ QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ..........................................................
947.1.1 Khái niệm - yêu cầu đối với thông tin ............................................. 94
7.1.2 Vai trò của thông tin trong quản trị ................................................ 95
7.1.3 Thông tin trong tổ chức ................................................................ 95
7.1.4 Những trở ngại trong thông tin ......................................................96
7.1.5 Quản trị thông tin vượt qua những trở ngại......................................96 7.2 QUYẾT ĐỊNH QUẢN
TRỊ..............................................................................................................................
.........977.2.1 Khái niệm ...................................................................................97
7.2.2 Đặc điểm của quyết định quản trị...................................................97
7.2.3 Các yêu cầu đối với quyết định quản trị...........................................97
7.2.4 Phân loại quyết định.....................................................................98
7.2.5 Quy trình ra quyết định.................................................................99
7.2.6 Phương pháp ra quyết định ......................................................... 101
7.2.7 Các phong cách ra quyết định...................................................... 102
7.2.8 Những vấn đề cần lưu ý khi ra quyết định...................................... 103
7.2.9 Tổ chức thực hiện quyết định....................................................... 103 TÓM TẮT
...................................................................................................................................
..................................... 105 lOMoARcPSD|50713028 CÂU HỎI ÔN TẬP
...................................................................................................................................
...................... 1058.1 BỐI CẢNH RA ĐỜI
.................................................................................................................................
BÀI 8: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ........................................... 1068.............. 106 .28 HỌC THUYẾT QUẢN TRỊ CỔ ĐIỂN.2.1 Lý thuyết quản trị khoa
học......................................................... 107
................................................................................................................ 107
8.2.2 Lý thuyết quản trị hành chính...................................................... 110
8.3 HỌC THUYẾT TÂM LÝ XÃ
HỘI........................................................................................................................
1128.3.1 Tư tưởng quản trị của Mary Parker Follet (1868-1933) .................... 112
8.3.2 Học thuyết của Elton Mayo (1880-1949) ....................................... 113
8.3.3 Lý thuyết về bản chất con người .................................................. 113
8.3.4 Lý thuyết về hệ thống nhu cầu con người ...................................... 114
8.4 HỌC THUYẾT QUẢN TRỊ ĐỊNH
LƯỢNG...................................................................................................... 114 8
.5 HỌC THUYẾT QUẢN TRỊ THEO HƯỚNG HỘI
NHẬP.............................................................................. 1158.5.1 Lý thuyết quản trị theo quá trình
(Management by process- MBP)..... 115
8.5.2 Lý thuyết hệ thống .................................................................... 115
8.5.3 Lý thuyết Z của William Ouchi ..................................................... 115
8.6 CÁC KHẢO HƯỚNG QUẢN TRỊ HIỆN
ĐẠI................................................................................................... 116
8.6.1 Khảo hướng quản trị tuyệt hảo – Waterman & Peter ...................... 116
8.6.2 Khảo hướng quản trị sáng tạo ..................................................... 117 TÓM TẮT
...................................................................................................................................
..................................... 119 CÂU HỎI ÔN TẬP
................................................................................................................................... ...................... 119
BÀI 9: MỘT SỐ TÌNH HUỐNG TRONG QUẢN TRỊ ...................................................... 121 TÀI LIỆU THAM
KHẢO.......................................................................................................................... .................... 122 lOMoARcPSD|50713028 HƯỚNG DẪN MÔ TẢ MÔN HỌC
Quản trị học là một trong những môn học tiên quyết nhằm cung cấp kiến thức cơ bản
về quản trị một tổ chức. Do tầm quan trọng của quản trị nên kiến thức về quản trị ngày
càng được chú trọng đào tạo trong các trường đại học, không chỉ cho khối ngành kinh tế
và còn cho các sinh viên ở các chuyên ngành khác. Tuy nhiên, cũng vì vai trò quan trọng
của quản trị nên thời gian gần đây thế giới đã xuất hiện rất nhiều công trình nghiên cứu
với nhiều cách tiếp cận khác nhau để giải thích các vấn đề quản trị. Điều này làm cho
khoa học về quản trị trở nên phức tạp.
Với mục tiêu cung cấp cho sinh viên hệ đại học và cao đẳng những kiến thức căn bản
về quản trị một tổ chức, chúng tôi biên soạn giáo trình này nhằm hệ thống các kiến thức
cơ bản của quản trị học dưới dạng đơn giản và dễ hiểu để giúp sinh viên nắm được dễ
dàng nhất những nội dung chủ yếu của quản trị học. Sau này, trong suốt quá trình làm
việc của mình, mỗi sinh viên sẽ có nhiều cơ hội để tìm hiểu thêm những vấn đề phức tạp
của quản trị học và ứng dụng chúng trong các tình huống quản trị sao cho có hiệu quả nhất. NỘI DUNG MÔN HỌC
Bài 1. Đại cương về Quản trị học: Bài này cung cấp cho học viên khái niệm về quản trị,
nhà quản trị, người thừa hành và tổ chức. Ngoài ra còn đề cập đến các vấn đề như
công việc của nhà quản trị, các hoạt động, mục tiêu của tổ chức, tính khoa học và nghệ
thuật của hoạt động quản trị.
Bài 2: Môi trường hoạt động của tổ chức: Bài này cung cấp những khái niệm, bản chất
của môi trường hoạt động của một tổ chức; các yếu tố môi trường tác động đến tổ
chức; cách phân tích những cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh và điểm yếu tác động đến kết
quả kinh doanh của tổ chức; những biện pháp thông dụng để kiểm soát sự tác động
của các yếu tố môi trường.
Bài 3: Chức năng hoạch định: Bài này nêu vai trò, ý nghĩa của công tác hoạch định
trong quản trị; cách xác định mục tiêu và các kỹ năng xây dựng mục tiêu; các loại
hoạch định có thể có trong tổ chức; các kỹ thuật và công cụ thường dùng trong hoạch định. lOMoARcPSD|50713028
Bài 4: Chức năng tổ chức: Trong bài này đề cập đến vai trò, vị trí của chức năng tổ
chức trong quản trị; các nguyên tắc cơ bản của tổ chức; các mô hình cơ cấu tổ chức;
vấn đề phân chia quyền lực và ủy quyền trong hoạt động quản trị.
Bài 5: Chức năng điều khiển: Bài này giúp học viên xác định được vai trò của điều
khiển trong quản trị; các lý thuyết động viên tinh thần làm việc; các lý thuyết về lãnh
đạo; truyền thông và giải quyết xung đột.
Bài 6: Chức năng kiểm soát: Bài này định nghĩa và xác định kiểm soát là gì; các nguyên
tắc xây dựng cơ chế kiểm soát; tiến trình kiểm soát; các loại hình kiểm soát; các kỹ thuật kiểm soát.
Bài 7: Thông tin và quyết định quản trị: Bài này đưa ra các khái niệm về quyết định,
phân loại quyết định, quy trình ra quyết định và các phương pháp để ra quyết định
hiệu quả; có khả năng ra quyết định cho các tình huống trong quản trị.
- Bài 8: Sự phát triển của các lý thuyết quản trị: Bài này xác định bối cảnh ra đời của các
học thuyết quản trị, các học thuyết quản trị qua từng giai đoạn; những bài học từ các
học thuyết quản trị trong quá trình phát triển của hoạt động quản trị.
Bài 9: Một số tình huống quản trị: Bài này tổng hợp các tình huống trong từng bài (từ bài 1 đến bài 9).
KIẾN THỨC TIỀN ĐỀ YÊU CẦU MÔN HỌC
Người học phải dự học đầy đủ các buổi lên lớp và chủ động tìm thêm các thông tin.
CÁCH TIẾP NHẬN NỘI DUNG MÔN HỌC
Để học tốt môn này, người học cần đọc trước bài mới, tìm thêm các thông tin và thử
giải quyết độc lập những tình huống được đưa ra trong bài 9 có liên quan đến bài học.
Đối với mỗi bài học, người học đọc trước mục tiêu và tóm tắt bài học, sau đó đọc nội
dung bài học. Kết thúc mỗi bài, người đọc cần giải quyết tình huống theo nhóm, thảo
luận và trả lời các câu hỏi sau nội dung lý thuyết từng bài.
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
Môn học được đánh giá gồm: lOMoARcPSD|50713028
Điểm quá trình: 30%. Hình thức và nội dung do GV quyết định, phù hợp với quy chế đào
tạo và tình hình thực tế tại nơi tổ chức học tập.
Điểm thi: 70%. Hình thức bài thi trắc nghiệm. Nội dung gồm các chương từ bài 1 đến bài 9. lOMoARcPSD|50713028 1
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUẢN TRỊ HỌC
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUẢN TRỊ HỌC
Sau khi nghiên cứu bài này, bạn sẽ hiểu:
- Các định nghĩa về quản trị;
- Nhà quản trị là ai, công việc của nhà quản trị là gì, vai trò của nhà quản trị như thế
nào đối với tất cả các hoạt động và mục tiêu của tổ chức;
- Tại sao quản trị vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật.
Từ xưa đến nay, tất cả các tổ chức nói chung, dù hoạt động trong bất cứ lĩnh vực
nào: kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa … đều tồn tại các hoạt động quản trị. Chẳng hạn,
các tổ chức đều phải xác định xem mình muốn đạt được điều gì trước mắt và tương lai,
để đạt được những kết quả mong muốn đó cần phải có những kế hoạch gì và lập kế
hoạch ra sao, để thực hiện những kế hoạch này cần phải có bộ máy, con người và xác
định trách nhiệm, quyền hạn của những con người đó… Những hoạt động như vậy ta gọi
là hoạt động quản trị.
1.1 KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ
Thuật ngữ quản trị dùng ở đây có nghĩa là một phương thức hoạt động hướng đến
mục tiêu được hoàn thành với hiệu quả cao, bằng và thông qua những người khác. Hoạt
động quản trị là những hoạt động tất yếu phát sinh khi con người kết hợp với nhau để
cùng hoàn thành mục tiêu. Trong bộ tư bản, Mác có đưa ra một hình ảnh về hoạt động
quản trị, đó là hoạt động của con người chỉ huy dàn nhạc, người này không chơi một thứ
nhạc cụ nào mà chỉ đứng chỉ huy các nhạc công tạo nên bản giao hưởng.
Ngày nay, về nội dung, thuật ngữ quản trị có nhiều cách hiểu khác nhau, sau đây là một vài cách hiểu: -
Quản trị là một quá trình do một hay nhiều người thực hiện nhằm phối hợp
các hoạt động của những người khác để đạt được những kết quả mà một người hoạt động lOMoARcPSD|50713028 2
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUẢN TRỊ HỌC
riêng rẽ không thể nào đạt được. Với cách hiểu này, hoạt động quản trị chỉ phát sinh khi
con người kết hợp với nhau thành tổ chức. -
Quản trị là sự tác động của chủ thể quản trị đến đối tượng quản trị nhằm
thực hiện các mục tiêu đã vạch ra một cách tối ưu trong điều kiện biến động của môi
trường. Với cách hiểu này, quản trị là một quá trình, trong đó chủ thể quản trị là tác nhân
tạo ra các tác động quản trị; đối tượng quản trị tiếp nhận các tác động của chủ thể quản
trị tạo ra; mục tiêu của quản trị phải được đặt ra cho cả chủ thể quản trị và đối tượng
quản trị, được xác định trước khi thực hiện sự tác động quản trị. -
Quản trị là quá trình hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm soát công việc
và những nổ lực của con người, đồng thời vận dụng một cách có hiệu quả mọi tài nguyên,
để hoàn thành các mục tiêu đã định.
Từ các khái niệm trên, chúng ta có thể đưa ra một số nhận xét: -
Phương thức quản trị: là các hoạt động cơ bản hay là những chức năng
quản trị mà nhà quản trị sử dụng để tác động vào các lĩnh vực quản trị nhằm đạt được
các mục tiêu của tổ chức, nó bao gồm các chức năng như hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm soát. -
Con người: nếu mỗi cá nhân tự mình hoạt động thì không có hoạt động
quản trị, lúc này hoạt động của họ hoàn toàn mang tính cá nhân, phục vụ cho lợi ích cá
nhân chứ không cho một tổ chức nào và cũng không có ai sẽ quản trị ai. Vậy, hoạt động
quản trị xảy ra chỉ khi:
+ Có một số người kết hợp với nhau thành một tổ chức (điều kiện cần).
+ Do tính cần thiết của hoạt động quản trị (điều kiện đủ). Vì nếu không có điều
kiện này, mọi người trong tổ chức sẽ không biết làm gì, khi nào sẽ làm và làm như thế
nào…, từ đó sẽ tạo ra tình trạng lộn xộn, giống như hai người cùng chèo một chiếc thuyền,
thay vì phải chèo về một hướng thì hai người lại chèo hai hướng khác nhau.
Những hoạt động khiến hai người cùng chèo một chiếc thuyền đi về một hướng chính là
những hoạt động quản trị. lOMoARcPSD|50713028 3
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUẢN TRỊ HỌC -
Tổ chức: là một thực thể có mục đích riêng, có những thành viên và có một
cơ cấu có tính hệ thống (ví dụ như: doanh nghiệp, trường học, bệnh viện…). Tất cả các
tổ chức đều có ba đặc tính chung:
+ Tổ chức phải có mục đích: đó là mục tiêu hay hệ thống các mục tiêu. Mục tiêu
là những kết quả mong đợi sẽ đạt được sau một thời gian nhất định.
+ Tổ chức phải gồm nhiều thành viên, nhiều bộ phận cấu thành, tổ chức không
thể là một người, một cá nhân nào đó.
+ Tổ chức phải có một cơ cấu mang tính hệ thống: Có nghĩa là tổ chức phải có sự
sắp xếp, phân công lao động, quy định quyền hạn và trách nhiệm của từng cá nhân, bộ
phận nhằm thực hiện các mục tiêu chung cho cả tổ chức của mình. -
Hiệu quả quản trị: có thể nói rằng, chỉ khi nào quan tâm đến hiệu quả thì
con người mới quan tâm đến hoạt động quản trị. Nói cách khác, lý do tồn tại của hoạt
động quản trị chính là vì muốn có hiệu quả.
Có nhiều cách hiểu về hiệu quả. Theo cách hiểu thông thường nhất, hiệu quả là
tỷ lệ so sánh giữa kết quả đạt được với mục tiêu đặt ra. Hiệu quả cao có nghĩa là đạt
được mục tiêu với chi phí thấp nhất. Nếu như người nào đó chấp nhận đạt được mục tiêu
bằng bất kỳ giá nào thì có lẽ không cần đến quản trị. Quản trị phải nhằm đến việc thực
hiện mục tiêu với hiệu quả cao.
Hoạt động quản trị trong đơn vị kinh doanh và đơn vị hành chính có những khác
biệt nhất định về mục tiêu. Đối với các đơn vị kinh doanh, thường lợi nhuận được dùng
để đo lường thành quả. Còn đối với các đơn vị hành chính, các tổ chức phi lợi nhuận thì
thành quả hoạt động thường được xem xét tùy theo mục tiêu, sứ mệnh của đơn vị đó.
1.2 TÍNH KHOA HỌC VÀ TÍNH NGHỆ THUẬT CỦA QUẢN TRỊ
1.2.1 Tính khoa học của quản trị
Quản trị là một hoạt động mang tính khoa học. Khoa học quản trị là bộ phận tri
thức được tích luỹ qua nhiều năm, thừa hưởng kết quả từ nhiều ngành khoa học khác
như: kinh tế học, xã hội học, tâm lý học, toán học…. Khoa học quản trị cung cấp cho
nhà quản trị tư duy hệ thống trước các vấn đề phát sinh, các phương pháp khoa học, lOMoARcPSD|50713028 4
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUẢN TRỊ HỌC
các công cụ để giải quyết vấn đề… Tính khoa học của quản trị thể hiện ở các yêu cầu sau đây:
- Quản trị phải đảm bảo phù hợp với sự vận động của các quy luật khách quan. Điều
đó, đòi hỏi việc quản trị phải dựa trên sự hiểu biết sâu sắc các quy luật chung và riêng
của tự nhiên và xã hội. Trên cơ sở am hiểu các quy luật khách quan mà vận dụng tốt
nhất các thành tựu khoa học. Trước hết là triết học, kinh tế học, tâm lý học, xã hội
học, toán học, tin học, điều khiển học, công nghệ học … cùng với những kinh nghiệm
trong thực tế vào thực hành quản trị.
- Quản trị cần sử dụng các phương pháp, kỹ thuật quản trị. Đó là những cách thức và
phương pháp thực hiện các công việc như: kỹ thuật thiết lập chiến lược, kỹ thuật thiết
kế cơ cấu tổ chức, kỹ thuật kiểm tra…
- Quản trị phải đảm bảo phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh của mỗi tổ chức trong từng
giai đoạn cụ thể. Điều đó, đòi hỏi các nhà quản trị vừa kiên trì các nguyên tắc vừa
phải vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp, hình thức và các kỹ năng quản
trị phù hợp cho từng điều kiện hoàn cảnh nhất định.
Như vậy, khoa học quản trị cho ta hiểu biết về các nguyên tắc, quy luật, phương
pháp, kỹ thuật quản trị để trên cơ sở đó biết cách giải quyết các vấn đề quản trị. Tuy
nhiên, việc vận dụng khoa học quản trị vào thực tiễn đòi hỏi phải tính đến một số yếu tố
khác trong từng hoàn cảnh cụ thể, hay quản trị còn đòi hỏi tính nghệ thuật.
1.2.2 Tính nghệ thuật của quản trị
Nghệ thuật quản trị chính là những kỹ năng, kỹ xảo, bí quyết, “mưu mẹo” và “biết
làm thế nào” để đạt được mục tiêu mong muốn với hiệu quả cao. Nếu khoa học là sự
hiểu biết kiến thức có hệ thống, thì nghệ thuật là sự tinh lọc kiến thức để vận dụng cho
phù hợp trong từng lĩnh vực, trong từng tình huống. Vì thế nghệ thuật quản trị luôn gắn
với các tình huống, các trường hợp cụ thể. Nghệ thuật quản trị thường được biểu hiện
trong một số lĩnh vực như:
- Nghệ thuật sử dụng người: Nói về thuật dùng người, Khổng Tử đã có dạy: “Dụng nhân
như dụng mộc”. Mỗi con người đều có những ưu, nhược điểm khác nhau, nếu biết sử
dụng thì người nào cũng đều có ích, họ sẽ cống hiến nhiều nhất cho tổ chức, cho xã
hội, cho cộng đồng mà họ đang sinh sống. Điều đó, đòi hỏi nhà quản trị phải am hiểu lOMoARcPSD|50713028 5
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUẢN TRỊ HỌC
đặc điểm tâm lý của từng người, nên sử dụng họ vào việc gì, ở đâu là phù hợp nhất.
Có như vậy, mỗi cá nhân mới có điều kiện, cơ hội phát huy hết khả năng của mình,
cống hiến nhiều nhất cho tập thể.
- Nghệ thuật giáo dục con người: Để giáo dục con người, thông thường người ta sử
dụng các hình thức: khen, chê, thuyết phục, tự phê bình và phê bình, khen thưởng
và kỷ luật…. Với ai, nên áp dụng hình thức nào, biện pháp gì, mức độ cao hay thấp,
và được tiến hành ở đâu, khi nào đều là những vấn đề mang tính nghệ thuật. Cùng
một vấn đề nhưng mỗi đối tượng khác nhau có khi phải giải quyết khác nhau. Nếu áp
dụng không phù hợp chẳng những không giúp cho con người phát triển theo chiều
hướng tích cực mà trái lại sẽ làm tăng thêm tính tiêu cực trong tư tưởng lẫn hành vi của họ.
- Nghệ thuật ứng xử: Được thể hiện trong quá trình giao tiếp. Sự lựa chọn lời nói, cách
nói và thái độ phù hợp với người nghe là nghệ thuật ứng xử trong giao tiếp. Ca dao
Việt Nam có câu: “Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau” đó
là tư tưởng cơ bản của thuật lựa lời trong giao tiếp. Cách nói thẳng, nói gợi ý, nói triết
lý,… là những cách nói cần lựa chọn cho phù hợp với từng trình độ, tâm lý của người
nghe. Thái độ tôn trọng, thành ý, khiêm tốn, hoà nhã,… là nghệ thuật giao tiếp không
thể thiếu trong quá trình giao tiếp.
Ngoài ra, nghệ thuật quản trị còn biểu hiện ở nghệ thuật tạo thời cơ, nghệ thuật
sử dụng các đòn bẩy trong quản lý, nghệ thuật ra quyết định…
Tóm lại: muốn quản trị có hiệu quả cao, nhà quản trị trước hết phải sử dụng các
thành tựu của khoa học quản trị và vận dụng chúng một cách nghệ thuật trong thực tiễn.
1.3 CẤP BẬC, KỸ NĂNG VÀ VAI TRÒ CỦA NHÀ QUẢN TRỊ
1.3.1 Các cấp quản trị
Hầu hết các tổ chức hoạt động với ít nhất ba cấp riêng biệt. Mỗi cấp lại đòi hỏi cách
thức quản trị khác nhau. Hiện nay sự phân chia các cấp quản trị phổ biến là cấp tác
nghiệp (cấp thấp), cấp kỹ thuật (cấp giữa hay cấp trung gian), cấp chiến lược (cấp cao). lOMoARcPSD|50713028 6
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUẢN TRỊ HỌC
- Cấp tác nghiệp: tập trung vào việc thực hiện có hiệu quả những gì mà tổ chức sản
xuất hay cung ứng. Ví dụ: một trường đại học phải thực hiện các công việc đăng ký
nhập học cho sinh viên, sắp xếp thời khóa biểu, thu học phí… Chức năng tác nghiệp
là cốt lõi của mọi tổ chức.
- Cấp kỹ thuật: trong tổ chức cần phải có người điều phối hoạt động những người ở cấp
tác nghiệp. Công việc của những người này nằm ở cấp kỹ thuật.
- Cấp chiến lược: tập trung vào việc đề ra phương hướng hoạt động và những mục tiêu
lâu dài của tổ chức. Công việc của những người này nằm ở cấp chiến lược.
1.3.2 Nhà quản trị
Trong một tổ chức phải có những người làm các công việc cụ thể và những người
điều hành những người làm các công việc cụ thể đó. Nói một cách chung nhất có thể phân chia làm hai loại: -
Người thừa hành: là những người trực tiếp thực hiện công việc nào đó và
không có trách nhiệm trông coi công việc của người khác, chẳng hạn như công nhân
trong doanh nghiệp, đầu bếp trong nhà hàng… Cấp trên của họ chính là các nhà quản trị trực tiếp. -
Nhà quản trị: là người chỉ huy, có một chức danh nhất định trong hệ thống
quản trị và có trách nhiệm định hướng, tổ chức, điều khiển và kiểm soát hoạt động của
những người dưới quyền. Nhà quản trị là người ra quyết định và tổ chức thực hiện quyết định.
1.3.3 Cấp bậc quản trị trong một tổ chức
Tuỳ theo tổ chức mà cấp bậc quản trị có thể phân chia theo các cách khác nhau,
nhưng để thuận lợi cho việc nghiên cứu, từ ba cấp quản trị các nhà khoa học phân chia
các nhà quản trị trong một tổ chức thành ba cấp quản trị.
- Các nhà quản trị cấp cơ sở: Bao gồm những nhà quản trị ở cấp bậc cuối cùng trong
hệ thống cấp bậc của nhà quản trị trong một tổ chức. Nhiệm vụ của họ là thường
xuyên hướng dẫn, đôn đốc, điều khiển những người thừa hành và họ cũng tham gia
trực tiếp thực hiện các công việc cụ thể như những người dưới quyền họ. Các chức
danh của họ thường là tổ trưởng, trưởng nhóm, trưởng ca… lOMoARcPSD|50713028 7
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUẢN TRỊ HỌC
- Các nhà quản trị cấp trung gian: Bao gồm những nhà quản trị ở cấp chỉ huy trung
gian, họ là cấp trên của các nhà quản trị cấp cơ sở và là cấp dưới của các nhà quản
trị cấp cao. Họ có nhiệm vụ thực hiện các kế hoạch và chính sách của tổ chức, họ vừa
quản trị các quản trị viên cấp cơ sở vừa điều khiển các nhân viên khác. Các chức danh
của họ thường là trưởng phòng, trưởng ban…
- Các nhà quản trị cấp cao: Bao gồm những nhà quản trị ở cấp bậc tối cao trong tổ
chức, chịu trách nhiệm về thành quả cuối cùng của tổ chức. Công việc của họ là xây
dựng chiến lược hành động và phát triển tổ chức, đề ra các mục tiêu dài hạn và các
giải pháp lớn để thực hiện… Các chức danh của họ thường là chủ tịch, tổng giám đốc,
giám đốc, hiệu trưởng… Trong hầu hết các tổ chức, nhà quản trị cấp cao là nhóm nhỏ
so với các cấp quản trị khác. Nhà QT Cấp chiến lược cấp cao Nhà QT cấp Cấp kỹ thuật trung gian Nhà QT cấp cơ sở Cấp tác nghiệp Nhân viên
Hình 1.1: Nhà quản trị và các cấp quản trị
1.3.4 Kỹ năng của nhà quản trị
Để thực hiện nhiệm vụ quản trị có hiệu quả, nhà quản trị cần phải có những kỹ
năng nhất định, đó là các kỹ năng chung cho mọi nhà quản trị. Theo Robert Katz thì các
nhà quản trị cần có ba loại kỹ năng quản trị như sau:
- Kỹ năng kỹ thuật (kỹ năng chuyên môn): là kỹ năng vận dụng những kiến thức
chuyên môn, kỹ thuật và các nguồn tài nguyên để thực hiện công việc cụ thể. Kỹ
năng kỹ thuật chính là trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà quản trị, hay những
khả năng cần thiết của họ nhằm thực hiện một công việc cụ thể nào đó. Ví dụ như lOMoARcPSD|50713028 8
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUẢN TRỊ HỌC
việc thiết kế máy móc của trưởng phòng kỹ thuật, việc xây dựng chương trình nghiên
cứu thị trường của trưởng phòng Marketing… Kỹ năng này nhà quản trị có được bằng
cách thông qua con đường học tập, rèn luyện.
- Kỹ năng nhân sự (kỹ năng giao tiếp): là kỹ năng cùng làm việc, động viên, điều
khiển con người trong tổ chức nhằm tạo điều kiện thuận lợi và thúc đẩy hoàn thành
công việc chung. Nhà quản trị phải thực hiện công việc của mình thông qua những
người khác nên kỹ năng nhân sự có ý nghĩa hết sức quan trọng, phản ánh khả năng
lãnh đạo của nhà quản trị. Kỹ năng nhân sự của nhà quản trị được thể hiện trong các
công việc như phát hiện nhân tài, sử dụng đúng khả năng, liên kết những cá nhân,
tạo ra môi trường thuận lợi để thu hút sự cống hiến tốt nhất của nhân viên.
- Kỹ năng tư duy (kỹ năng bao quát): là khả năng nhìn thấy bức tranh tổng thể,
những vấn đề phức tạp của toàn bộ tổ chức và biết cách làm cho các bộ phận trong
tổ chức gắn bó với nhau. Những nhà quản trị có kỹ năng tư duy luôn nhìn thấy được
tất cả các hoạt động và các mối quan hệ giữa các hoạt động ấy. Chẳng hạn, khi giải
quyết một vấn đề nào đó, nhà quản trị không chỉ xem xét vấn đề đó một cách độc
lập mà còn tính đến mối liên hệ của vấn đề đó với những vấn đề khác. Kỹ năng tư
duy là kỹ năng rất quan trọng đối với nhà quản trị cấp cao. Các chiến lược, kế hoạch,
chính sách và quyết định của nhà quản trị cấp cao thường phụ thuộc vào tư duy chiến lược của họ.
Các nhà quản trị phải có đầy đủ cả ba kỹ năng chung nói trên, nhưng tầm quan
trọng của mỗi loại kỹ năng sẽ thay đổi theo từng cấp bậc quản trị trong tổ chức. Nói
chung, kỹ năng kỹ thuật giảm dần sự quan trọng khi nhà quản trị lên cao dần trong
hệ thống cấp bậc. Ở cấp càng cao, các nhà quản trị cần phải có nhiều kỹ năng tư duy
hơn. Kỹ năng nhân sự cần thiết đối với nhà quản trị ở mọi cấp vì nhà quản trị nào
cũng phải làm việc với con người. lOMoARcPSD|50713028 9
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUẢN TRỊ HỌC
Kỹ năng bao quát: Khả năng quán xuyến toàn bộ tổ chức và hợp nhất các bộ phận trong hệ thống.
Kỹ năng nhân sự: Khả năng động viên, truyền đạt
thông tin và hiểu ý những người khác.
Kỹ năng kỹ thuật: Khả năng vận dụng những kiến thức chuyên môn,
kỹ thuật và các nguồn tài nguyên để thực hiện tốt công việc. Nhà quản trị Nhà quản trị Nhà quản trị cơ sở trung gian cấp cao
Hình 1.2: Kỹ năng quản trị của các cấp quản trị
Trên đây là các kỹ năng chung bắt buộc cho các nhà quản trị. Tuy nhiên, khi thực
hiện các công việc cụ thể, những kỹ năng chung này sẽ được biểu hiện thành những kỹ
năng cụ thể. Chẳng hạn kỹ năng tư duy biểu hiện thành các kỹ năng như kỹ năng thiết
lập tầm nhìn, thiết lập mục tiêu, thiết kế cơ cấu tổ chức, tổng hợp, khái quát hóa…. Kỹ
năng nhân sự biểu hiện thành các kỹ năng như kỹ năng truyền đạt, kỹ năng lắng nghe,
kỹ năng giải quyết mâu thuẫn nội bộ, kỹ năng động viên, khuyến khích nhân viên….
1.3.5 Các vai trò của nhà quản trị
Để thực hiện các nhiệm vụ của mình, trong thực tiễn hoạt động, các nhà quản trị
phải thực hiện nhiều loại công việc khác nhau, phải ứng xử theo những cách khác nhau:
với cấp trên, cấp dưới, khách hàng, nhà cung ứng, cổ đông, chính quyền và xã hội...
Nhằm làm sáng tỏ những cách thức ứng xử khác nhau của các nhà quản trị, Henry
Mintzberg đã nghiên cứu những hoạt động bình thường của các nhà quản trị và cho rằng
mọi nhà quản trị đều phải thực hiện 10 vai trò khác nhau và chia chúng thành 3 nhóm,
trong đó có một số chồng lấn lên nhau.
- Nhóm vai trò quan hệ với con người:
+ Vai trò đại diện, có tính chất nghi lễ trong tổ chức. Có nghĩa, bất cứ một tổ chức nào
cũng đều phải có người đại diện cho tổ chức đó nhằm thực hiện các giao dịch, đối lOMoARcPSD|50713028 10
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUẢN TRỊ HỌC
thoại với các cá nhân và tổ chức bên ngoài. Ngay cả từng bộ phận trong tổ chức cũng
phải có người đứng đầu bộ phận đó để lĩnh hội các ý kiến, chính sách, kế hoạch của
cấp trên. Ví dụ, khi đang đứng ở cửa chào khách, người chủ doanh nghiệp đang đóng
vai trò đại diện cho doanh nghiệp đó. Vai trò này cho thấy hình ảnh của tổ chức mà họ đang quản trị.
+ Vai trò lãnh đạo. Vai trò này đòi hỏi nhà quản trị phải chỉ đạo và điều phối những hoạt
động của những người dưới quyền, bố trí nhân sự, đôn đốc người khác làm việc, đồng
thời phải kiểm tra, đảm bảo chắc chắn rằng mọi việc diễn ra theo đúng dự kiến. Vai
trò lãnh đạo phản ảnh sự ảnh hưởng, phối hợp và kiểm tra của nhà quản trị đối với cấp dưới của mình.
+ Vai trò liên lạc. Thể hiện mối quan hệ của nhà quản trị đối với người khác cả bên trong
và bên ngoài tổ chức. Vai trò này buộc nhà quản trị phải can dự vào những mối liên
hệ giữa các cá nhân ở trong hay ngoài tổ chức nhằm góp phần hoàn thành công việc
được giao của tổ chức. Vai trò liên lạc thường chiếm khá nhiều thời gian của nhà quản trị.
- Nhóm vai trò thông tin:
+ Vai trò tiếp nhận và thu thập thông tin liên quan đến tổ chức. Vai trò này đòi hỏi nhà
quản trị phải biết cách xây dựng hệ thống thông tin nội bộ, phải thường xuyên xem
xét, phân tích môi trường nhằm xác định những cơ hội cũng như những mối đe dọa
đối với tổ chức. Vai trò này được thực hiện thông qua việc nghe báo cáo, đọc sách
báo, văn bản hoặc qua trao đổi tiếp xúc với mọi người... Những mối quan hệ giao tiếp
chính thức và không chính thức được xây dựng trong vai trò liên lạc thường có ích cho vai trò này.
+ Vai trò phổ biến thông tin. Sau khi quyết định một vấn đề nào đó, nhà quản trị cần phổ
biến quyết định đến các bộ phận, các thành viên có liên quan trong tổ chức, thậm chí
phổ biến đến cho những người đồng cấp hay cấp trên của mình làm cho mọi người
cùng được chia sẻ thông tin để góp phần hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức.
+ Vai trò cung cấp thông tin cho bên ngoài. Nhà quản trị thay mặt cho tổ chức của mình
cung cấp các thông tin cho bên ngoài để giải thích, bảo vệ hay tranh thủ một sự đồng tình, ủng hộ nào đó.