Giáo trình Tiếp cận bệnh nhân Sốc | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng

Giáo trình Tiếp cận bệnh nhân Sốc | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 76 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
76 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo trình Tiếp cận bệnh nhân Sốc | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng

Giáo trình Tiếp cận bệnh nhân Sốc | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 76 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

55 28 lượt tải Tải xuống
| 1/76

Preview text:

lOMoARcPSD| 41967345
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN SỐC BSCK2 H Sơn B nh MỤC TIÊU
1. Nêu ược ịnh nghĩa, các dấu hiệu sốc
2. Nhận ịnh, chẩn oán, ánh giá và nắm nguyên
tắc iều trị ược sốc lOMoARcPSD| 41967345 Định nghĩa
 Sốc là một hội chứng gây ra do hậu quả của biến ộng trên
hệ tuần hoàn và hô hấp với các ặc trưng
 Giảm tưới máu cấp ộ tế bào
 Giảm vận chuyển oxy tới tất cả các bộ phận của cơ thể AHA 2020 lOMoARcPSD| 41967345
CÁC THAY ĐỔI KHI CÓ SỐC
Cơ chế bø trừ trong sốc
- Mục ích nhằm cố gắng duy tr ược tưới mÆu v vận
chuyển oxy cho tổ chức bằng cÆc cơ chế bảo vệ tự
nhiŒn: duy tr CO v HA ộng mạch trong giới hạn b nh thường
- Th ng qua cÆc receptor nhận cảm về Æp lực  Co ộng mạch  Co tĩnh mạch
 Tăng tần số tim v sức co b p cơ tim lOMoARcPSD| 41967345
CÁC THAY ĐỔI KHI CÓ SỐC
Cơ chế bø trừ trong sốc (tiếp)
- Th ng qua vai tr co mạch của noradrenalin v adrenalin
- Đáp ứng thiếu mÆu của hệ thần kinh trung ương
- Giảm d ng mÆu ến lÆch, phổi, thận v da
CÁC THAY ĐỔI KHI CÓ SỐC
Sốc thực sự xảy ra khi mất áp ứng với cơ chế bø trừ
- Thiếu oxy m v tế b o dẫn ến cÆc chuyển h a yếm kh
sinh ra acid lactic v pH mÆu giảm - Hậu quả
 Giảm sức co b p cơ tim (CO giảm) lOMoARcPSD| 41967345
 Giªn mạch giường mao mạch ngoại vi g y giảm thể
t ch tuần ho n (kh ng c mất mÆu ra ngo i l ng mạch)
 Tăng t nh thấm giường mao mạch → giảm V tuần ho n
 Tắc cÆc mao mạch nhỏ
 Giải ph ng cÆc ộc tố từ tổ chức bị thiếu mÆu: MTF
(yếu tố ức chế co b p cơ tim), nội ộc tố (từ VK chết)
CÁC THAY ĐỔI KHI CÓ SỐC - Hậu quả (tiếp)
 Nhiễm toan chuyển hóa  Hoại tử tổ chức lOMoARcPSD| 41967345  Suy vi tuần hoàn
 Nếu không ược can thiệp kịp thời, quá trình chết tế
bào tiếp diễn do rối loạn vi tuần hoàn dẫn ến hoại
tử tổ chức và tử vong PHÂN LOẠI SỐC - Sốc tim
- Sốc giảm thể t ch - Sốc nhiễm khuẩn - Sốc phản vệ - Sốc tắc nghẽn lOMoARcPSD| 41967345 Ch¨n fio‚n nguy“n nh'n
 Thay fi i huy t fiØng trong sŁc Lo„i sŁc CO CVP PCWP RVSP PCP AP SVR Gi¶m V        Ph'n bŁ        T c nghˇn        Tim       
 C‚c d˚u hi u LS, CLS, ho n c¶nh xu˚t hi n sŁc lOMoARcPSD| 41967345 SỐC TIM
 Cơ chế do tim không bơm máu một cách ầy ủ
 dẫn ến giảm dòng máu tới mô và cơ quan một cách hệ thống
 hậu quả thiếu máu mô và cơ quan NGUYÊN NHÂN GÂY SỐC TIM
 Nhồi máu cơ tim (mất 40 -45% chức năng thất trÆi)  Loạn nhịp cấp lOMoARcPSD| 41967345
 Suy tim xung huyết nặng  Nhồi máu phổi  Ép tim cấp  Bệnh lí cơ tim
 Hỏng van tim do tự phát hay PT
 Bất kỳ nguyên nhân gì khác gây tổn thương cơ
tim nặng: VCT, ngộ ộc … lOMoARcPSD| 41967345 lOMoARcPSD| 41967345 SỐC GiẢM THỂ TÍCH
 Cơ chế: gây giảm ột ngột khối lượng tuần
hoàn do mất máu, plasma hoặc mất nước  NguyŒn nh n
 Do mất máu, plasma hoặc nước ra ngoài cơ thế
như do chảy máu (chấn thương, PT, bỏng), mất
nước (ỉa chảy, nôn, toan ceton do ĐTĐ …)
 Do mất máu, plasma hoặc nước vào trong cơ thể
(cổ chướng, vỡ lách hoặc gan trong bao, gãy xương ùi…) ĐẠI CƯƠNG lOMoARcPSD| 41967345
• Giảm thể t ch tuần ho n dẫn đến giảm thể t ch t m trương → cung lượng tim giảm.
• Giai đoạn đầu: bø trừ bằng tăng nhịp tim.
• Giai đoạn sau: mất bø → HA → Sốc lOMoARcPSD| 41967345 SINH LÝ PHÂN BỐ NƯỚC
o 2/3 c‹ th l nước:50% º c‹20% º da lOMoARcPSD| 41967345
10% trong m‚u o Tß l nước cña c¬ thÓ thay ®æi
theo giíi tÝnh, tuæi, bÐo- g˙y
Ph©n bè NƯỚC trong c¬ thÓ
Trong t b o: 2/3 t ng lượng nước • •Kho¶ng kˇ: 3/4 Ngo i t
b o: 1/3 t ng lượng nước
Trong l ng m„ch: 1/4 lOMoARcPSD| 41967345 •Khoang thł ba: 1%
C¬ thÓ trao ®æi víi m«I
Kho¶ng kˇ 3 /4 x 1/3 Na Trong TB
LM 1 / 4 X1/3 2 / 3 K Mng T bo Thnh m„ch
Khoang nước trong TB bÞ bao b
trường qua khoang nước
c bºi khoang nước ngoµi TB ngoµi TB lOMoARcPSD| 41967345 Na lOMoARcPSD| 41967345 C'n b»ng fiØng lOMoARcPSD| 41967345 Th¸n ruØt ph i da Trong TB Kho¶ng kˇ LM dch ngoI t bo
ĐIỀU HÒA THỂ TÍCH lOMoARcPSD| 41967345
C‹ th fii u ho th t ch th«ng qua fih bilan Na§i u ho th¶i Na
Vai tr quan tr ng cæa th¸n, dưới td cña c¸c hormone th¶I Na
§¹t tr¹ng th¸i c©n b»ng nÕu rối loạn kÐo dµi
Ph'n bŁ nước vµo 3 khoang chÝnh
ALTT quy t fi nh ph'n bŁ qua m ng TB
Khoang nước trong TB trao ®æi víi khoang ngoµI TB, phô thuéc chÆt chÏ v o ALTT ngo I TB
Vai trß cña Na m¸u (G…), ADH vµ c¶m gi¸c kh¸t
AL keo v thuß t nh quy t fi nh ph'n bŁ nước qua thµnh m¹ch lOMoARcPSD| 41967345
SỐC GIẢM THỂ TÍCH: MẤT MÁU
Chấn thương (chảy mÆu ngo i, chảy mÆu trong):  Vỡ gan, lÆch, thận,  Vỡ xương chậu  Chảy mÆu m ng phổi
 Vết thương mạch mÆu
 Những nguyŒn nh n khÆc Kh ng do chấn thương: lOMoARcPSD| 41967345
SỐC GIẢM THỂ TÍCH: MẤT MÁU
 Chảy mÆu đường tiŒu hoÆ trŒn, chảy mÆu đường tiŒu hoÆ dưới
 Chữa ngo i tử cung vỡ
 Vỡ động mạch chủ bụng  Khối u gan vỡ  NguyŒn nh n khÆc lOMoARcPSD| 41967345
SỐC GIẢM THỂ TÍCH: MẤT MÁU
Một số trường hợp đặc biệt, cần phải c cÆc
biện phÆp chẩn đoán kết hợp như:
 Chọc rửa ổ bụng: xÆc định lượng mÆu mất trong ổ phœc mạc
 SiŒu m bụng: để khÆm phÆ cÆc ổ mÆu tụ sau phœc mạc lOMoARcPSD| 41967345
SỐC GIẢM THỂ TÍCH: MẤT MÁU
 Đặt ống th ng dạ d y, ống th ng hậu m n, theo dıi
lượng ph n đen, theo dıi chảy mÆu thực quản,
dạ d y, tÆ tr ng, trực tr ng  Chụp CTA mạch mÆu lOMoARcPSD| 41967345
SỐC GIẢM THỂ TÍCH ĐƠN THUẦN
- Nguyên nhân nội tiết: đái tháo nhạt, đa niệu thẩm thấu.
- Nguyên nhân ngoài da: say nắng, say nóng, bỏng
rộng, hội chứng Lyell…
- Mất dịch vào khoang thứ ba: viêm tụy cấp, viêm phúc mạc, tắc ruột
SỐC GIẢM THỂ TÍCH: MẤT HUYẾT TƯƠNG lOMoARcPSD| 41967345 • HC thoát huyết tương
• Giảm thể tích lòng mạch kèm theo phù: Bỏng, Viêm tụy cấp
• Các nguyên nhân hỗn hợp khác SỐC NHIỄM KHUẨN
 Cơ chế: do nhiễm khuẩn nặng tiến triển
nhanh dẫn tới giãn mạch và giảm tưới máu
tổ chức thường do nội ộc tố vi khuẩn hoặc
do VK gram (-) hay cầu khuẩn Gr (+)  NguyŒn nh n lOMoARcPSD| 41967345  NK huyết
 Nhiểm khuẩn cơ quan: tiết niệu, da, ổ bụng …
 NK liên quan ến sản khoa
 Liên quan ến hóa trị liệu … lOMoARcPSD| 41967345 Lịch sử SSC lOMoARcPSD| 41967345 CHẨN ĐOÁN lOMoARcPSD| 41967345 SỐC PHẢN VỆ Cơ chế:
 Do giải phóng histamin rầm rộ vào trong máu do
các phản ứng dị ứng hay phản ứng kháng nguyên và kháng thể,
 dẫn tới thăng tính thấm mao mạch  Suy chức năng tim
 gây giãn ộng mạch và giường mao mạch, →
giảm ột ngột lượng máu về ti lOMoARcPSD| 41967345 SỐC PHẢN VỆ  NguyŒn nh n
 Do làm các test chẩn oán: chụp có thuốc cản quang  Dùng thuốc  Do thức ăn  Do côn trùng ốt  Do truyền máu lOMoARcPSD| 41967345 lOMoARcPSD| 41967345
Emergency treatment of anaphylaxis | May 2021Downloaded by Th? Anh (anhther2511@gmail.com) lOMoARcPSD| 41967345 lOMoARcPSD| 41967345 SỐC DO TẮC NGHẼN
Cơ chế: Nghẽn d ng mÆu từ thất P lŒn
Phổi, suy tim Phải>>> Suy tim cấp >>> Sốc
NguyŒn nhân:Tắc mạch Phổi Chẩn oán:
L m s ng kh ng ặc hiệu: au ngực, kh thở, hoc ra mÆu
CLS: D.dimer, SA tim, ECG, MSCT
CÆc bảng iểm sử dụng ể chẩn oán nghi ngờ: Wells, Geneva lOMoARcPSD| 41967345
CHẨN ĐOÁN TẮC MẠCH PHỔI( PE) lOMoARcPSD| 41967345 lOMoARcPSD| 41967345
CHẨN ĐOÁN TẮC MẠCH PHỔI( PE) lOMoARcPSD| 41967345 lOMoARcPSD| 41967345 NHẬN ĐỊNH LÂM SÀNG
 Lưu ý dấu hiệu lâm sàng của sốc có thể thay ổi theo từng loại sốc  Khai thác tiền sử
 Tìm căn nguyên (chủ quan và khách quan) gây sốc
từ BN hoặc người nhà BN theo phân loại sốc (ở trên) NHẬN ĐỊNH LÂM SÀNG
 Các dấu hiệu LS hay gặp  Nh n:
 Kích thích hoặc lo lắng (sớm) lOMoARcPSD| 41967345
 Lờ ờ mệt mỏi hoặc lẫn lộn thậm chí hôn mê nếu ể muộn
 Tím (do giảm oxy trong máu)
 Sớm nhất là nhịp nhanh ngay khi chưa có tụt huyết áp NHẬN ĐỊNH LÂM SÀNG
 Các dấu hiệu LS hay gặp  Sờ:  Tụt huyết áp  Mạch nhanh nhỏ
 Giảm trương lực mạch  Da lạnh, tái  Hạ thân nhiệt lOMoARcPSD| 41967345  Gõ: không ặc hiệu  Nghe: không ặc hiệu NHẬN ĐỊNH LÂM SÀNG
 Các dấu hiệu LS ặc hiệu của sốc tim
 Tĩnh mạch cổ nổi, CVP cao  Giảm CO
 Giảm CI < 2,1 L/phút/m2 da
 Hạ huyết áp (HA tâm thu < 80 mmHg)  Tăng ALMMPB > 18 mmHg
 Tăng sức cản mạch hệ thống lOMoARcPSD| 41967345  Xung huyết phổi  Phù ngoại vi NHẬN ĐỊNH LÂM SÀNG
 Các dấu hiệu LS ặc hiệu của sốc giảm thể t ch  Giảm CVP  Giảm CO  Giảm PAP  Giảm ALMMPB lOMoARcPSD| 41967345 NHẬN ĐỊNH LÂM SÀNG
 Các dấu hiệu LS ặc hiệu của sốc nhiễm khuẩn  Tăng ộng (sốc ấm)
 Tăng sức cản mạch hệ thống  Xu hướng tăng CO
 Mạch nhanh, thở nhanh và giảm thể tích nước tiểu, tăng
thân nhiệt, run, da ấm, có thể lẫn lộn, kích thích hoặc mất
ịnh hướng, phù tổ chức kẽ phổi
 Pha giảm ộng (sốc lạnh), xảy ra sau pha tăng ộng
nếu BN không ược can thiệp iều trị hoặc can thiệp kh ng th nh c ng lOMoARcPSD| 41967345 NHẬN ĐỊNH LÂM SÀNG
 Các dấu hiệu LS ặc hiệu của sốc nhiễm khuẩn  Tăng ộng (sốc ấm)
 Tăng sức cản mạch hệ thống  Xu hướng tăng CO
 Mạch nhanh, thở nhanh và giảm thể tích nước tiểu, tăng
thân nhiệt, run, da ấm, có thể lẫn lộn, kích thích hoặc mất
ịnh hướng, phù tổ chức kẽ phổi
 Pha giảm ộng (sốc lạnh), xảy ra sau pha tăng ộng
nếu BN không ược can thiệp iều trị hoặc can thiệp kh ng th nh c ng lOMoARcPSD| 41967345 NHẬN ĐỊNH LÂM SÀNG
 Đặc iểm LS pha giảm ộng (sốc lạnh)  CO và CI thấp
 Tăng sức cản mạch hệ thống nhưng vẫn tụt HA
 Giảm tưới máu tổ chức  Nhịp tim rất nhanh
 Mạch yếu có thể mất mạch
 Da tái lạnh, nhớp nháp  Hạ thân nhiệt
 Có thể tiến triển suy a phủ tạng lOMoARcPSD| 41967345 NHẬN ĐỊNH LÂM SÀNG
 Các dấu hiệu LS ặc hiệu của sốc phản vệ  Phø niŒm
 Phù thanh quản kèm co thắt phế quản, cò cử và suy hô hấp nặng  Hạ HA  Loạn nhịp
 Biến ổi iện tâm ồ gợi ý thiếu máu cơ tim  Co giật  Buồn nôn và nôn
 Đau bụng, lo lắng, lẫn lộn, da nóng ẩm lOMoARcPSD| 41967345 NHẬN ĐỊNH LÂM SÀNG
 Các dấu hiệu LS ặc hiệu của sốc do thần kinh
 Giảm sức cản mạch hệ thống  Giảm CO và CI  Hạ huyết áp  Nhịp chậm
 Các dấu hiệu của giảm tưới máu tổ chức: giảm nước
tiểu, nhịp nhanh, nôn và buồ nôn, lẫn lộn… NHẬN ĐỊNH XÉT NGHIỆM
Các XN thông thường cho sốc nói chung lOMoARcPSD| 41967345
– Khí máu ộng mạch: kiềm hô hấp bù trừ toan chuyển
hóa (giai oạn ầu), giai oạn sau toan chuyển hóa mất bù
– Hct tăng (nếu có mất dịch), HCT giảm nếu có hòa
loãng (do truyền nhiều dịch)
– Bicarbonat giảm, tăng latat máu
– Tăng ure máu, tăng creatinin máu, tăng kali máu,
giảm ộ thanh thải creatin niệu, tăng tỉ trọng nước
tiểu, tăng nồng ộ thẩm thấu nước tiểu
– Rối loạn ông máu (DIC), tăng men gan (GOT, GPT) XÉT NGHIỆM
Các XN thông thường cho sốc nói chung lOMoARcPSD| 41967345
– Khí máu ộng mạch: kiềm hô hấp bù trừ toan chuyển
hóa (giai oạn ầu), giai oạn sau toan chuyển hóa mất bù
– Hct tăng (nếu có mất dịch), HCT giảm nếu có hòa
loãng (do truyền nhiều dịch)
– Bicarbonat giảm, tăng latat máu
– Tăng ure máu, tăng creatinin máu, tăng kali máu,
giảm ộ thanh thải creatin niệu, tăng tỉ trọng nước
tiểu, tăng nồng ộ thẩm thấu nước tiểu
– Rối loạn ông máu (DIC), tăng men gan (GOT, GPT) XÉT NGHIỆM
Các XN ặc hiệu trong sốc nhiễm khuẩn lOMoARcPSD| 41967345
– Tăng bạch cầu, ặc biệt BC a nhân TT (NK cấp)
– Giảm tiểu cầu do DIC
– Bất thường PT và PTT (do thiếu hụt các yếu tố ông mÆu)
– Cấy máu có thể phát hiện nguyên nhân gây sốc NK
(cần cấy máu trước dùng KS) SỐC CHUNG
 Giảm tưới máu tổ chức do giảm thể tích tuần ho n  L m s ng  Xét nghiệm lOMoARcPSD| 41967345
 Dấu hiệu ặc hiệu cảu từng loại sốc  Sốc tim  Sốc giảm thể tích  Sốc phản vệ  Sốc nhiễm khuẩn  Sốc thần kinh SỐC CHUNG  Chuẩn bị
 Chuẩn bị dụng cụ: monitor theo dõi, ECG, bao o HA,
dụng cụ o SpO2, máy sốc iện, máy tạo nhịp, dụng lOMoARcPSD| 41967345
cụ cấp cứu suy hô hấp, sonde tiểu, túi ựng nước tiểu
 Chuẩn bị thuốc và dịch truyền: adrenalin,
noradrenalin, lợi tiểu, kháng sinh, dịch cao pt, NaCl 0,9% …
 Theo dõi BN: mạch, ghi ĐTĐ ( b có loạn nhịp tim),
ảnh hưởng của loạn nhịp tới BN, cân bằng dịch vào ra… SỐC CHUNG  Tiến hành
 Tư thế ầu thấp hoặc nằm nghiêng an toàn lOMoARcPSD| 41967345
 Liệu pháp oxy hoặc thở máy KXN hoặc xâm nhập (cần ặt NKQ hoặc MKQ)
 Đặt ường truyền ngoại vi lớn (một hoặc 2 ường)
hoặc ặt ường truyền TM trung tâm (giữ ven bằng dung dịch NaCl 0,9%
 Mắc monitor theo doi: Mạch, HA, SpO2, nhịp thở, iện tim ồ
 Phụ giúp BS: ặt NKQ, ặt catheter TMTT…  Ghi iện tim ồ lOMoARcPSD| 41967345 NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ 1. CÆc biện phÆp chung: - Nằm đầu thấp - Liệu phÆp hỗ trợ Oxy
- Đặt đường truyền TM lớn
- Theo dıi cÆc dấu hiệu: M, T, HA, TS thở, nước tiểu,
cÆc dấu hiệu khÆc của sốc
2. Đảm bảo thể t ch tuần ho n 3. Thuốc vận mạch
4. Xử tr theo nguyŒn nh n sốc lOMoARcPSD| 41967345
5. Dự ph ng v xử l biến chứng
ĐIỀU TRỊ SỐC GIẢM THỂ TÍCH
NguyŒn tắc điều trị
Xử tr nhằm 2 mục đích: Hồi sức v điều trị nguyŒn nh n.
4 bước cơ bản trong xử tr bao gồm:
+ Đánh giÆ ngay cÆc chức năng sống cơ bản
+ XÆc định nhanh ch ng nguyŒn nh n
+ L m cÆc xØt nghiệm cơ bản, xÆc định ngay nh m mÆu nếu sốc mất mÆu
+ Truyền dịch thay thế ngay lập tức lOMoARcPSD| 41967345
ĐIỀU TRỊ SỐC GIẢM THỂ TÍCH
Điều trị cụ thể
- Đặt bn ở tư thế nằm đầu thấp, tuy nhiên chú ý phòng
nguy cơ sặc vào phổi - Thở O2 mũi 2- 6 l/phœt .
- Đặt NKQ nếu có nguy cơ trào ngược vào phổi hoặc có
SHH , hoặc rối loạn ý thức
- Đặt 2 đường truyền TM chắc chắn và đủ lớn . Đặt
catheter TMTT, đo CVP nếu có suy tim - Giữ ấm cho bn
ĐIỀU TRỊ SỐC GIẢM THỂ TÍCH
- Đặt ống thông bàng quang theo dõi lượng nước tiểu lOMoARcPSD| 41967345
- Lấy máu làm XN cơ bản, làm điện tim
- Ưu tiên hàng đầu trong cấp cứu là bù lại lượng dịch
mất và tái hồi lại tình trạng huyết động
- Truyền dịch : Natriclorua 0,9% hoặc Ringer lactat,
truyền nhanhđể đạt được 500 ml trong 15 phút. Khi
huyết áp tâm thu lên đến 70 - 80 mmHg giảm tốc độ
truyền. Ở đa số bn truyền 1-2 lít dịch muối đẳng
trương sẽ điều chỉnh được thể tích dịch bị mất.
ĐIỀU TRỊ SỐC GIẢM THỂ TÍCH
- Truyền dung dịch keo khi đã truyền dd muối đẳng
trương tới tổng liều 50ml/kg m bn vẫn c n sốc. lOMoARcPSD| 41967345
- Số lượng v tốc độ truyền phụ thuộc mức độ sốc, t nh trạng tim mạch của bn
- Mục đích : bn thoÆt sốc(da ấm, HATĐ>90, nước
tiểu>50 ml/h, hết k ch th ch)
- Theo dıi sÆt M, HA, nghe phổi, CVP, ECG (nếu c ) đặc biệt bn c bệnh tim mạch
- Truyền mÆu: Đối với sốc mất mÆu, truyền mÆu ngay.
Trong trường hợp khẩn cấp hoặc nh m mÆu hiếm truyền
ngay mÆu nh m O trong khi chờ mÆu cøng nh m
ĐIỀU TRỊ SỐC GIẢM THỂ TÍCH
Điều trị nguyên nhân: lOMoARcPSD| 41967345
Giải quyết ổ chảy máu: là cơ bản, như cầm máu vết
thương, tiêm xơ cầm máu trong giãn tĩnh mạch thực
quản, cắt dạ dày, đặt ống thông Blakemore, cắt lách, cắt bỏ tử cung… XỬ LÝ SỐC PHẢN Vệ Nguyên tắc chung
• Phát hiện sớm, xử trí kịp thời ngay tại chỗ
• Theo dõi liên tục 24 giờ
• Bác sĩ, iều dưỡng, hộ sinh viên, kỹ thuật viên,
nhân viên y tế khác phải xử trí ban ầu cấp cứu phản vệ. lOMoARcPSD| 41967345
Adrenalin là thuốc thiết yếu, quan trọng
hàng ầu cứu sống người bệnh bị phản vệ,
phải ược tiêm bắp ngay khi chẩn oán phản vệ từ ộ II trở lên lOMoARcPSD| 41967345 PHÂN ĐỘ SỐC PHẢN VỆ lOMoARcPSD| 41967345 lOMoARcPSD| 41967345 SỬ DỤNG LIỀU lOMoARcPSD| 41967345 ADRENALIN THẾ NÀO? lOMoARcPSD| 41967345
ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HUYẾTNguyŒntắc
- Điều trị sớm ngay trong giờ đầu khi nghĩ đến
nhiễm khuẩn huyết v sốc nhiễm khuẩn sau khi đã cấy mÆu.
- Sử dụng liệu phÆp kinh nghiệm theo chiến lược
xuống thang, khÆng sinh phổ rộng bao phủ được
tÆc nh n g y bệnh (phối hợp khÆng sinh nếu cần),
khÆng sinh thấm tốt v o tổ chức bị bệnh v sử dụng
khÆng sinh theo khÆng sinh đồ theo hướng
khÆng sinh phổ hẹp nhạy cảm với vi khuẩn g y bệnh.
- Ưu tiŒn sử dụng khÆng sinh đường tĩnh mạch. lOMoARcPSD| 41967345 ĐIỀU TRỊ
Xử tr ổ nhiễm khuẩn khởi điểm
- Dẫn lưu ổ Æp xe, dẫn lưu m ng phổi, m ng tim, dẫn
lưu tœi mật, lấy sỏi đường mật khi c tắc mật…
- Rœt cÆc dụng cụ/thiết bị y khoa l đường v o của
nhiễm khuẩn nếu c chỉ định. ĐIỀU TRỊ
Điều trị hỗ trợ v hồi sức - Đề ph ng v
điều trị sốc nhiễm khuẩn. lOMoARcPSD| 41967345
- Đảm bảo h hấp: Đảm bảo th ng kh , thở xy, đặt ống nội kh
quản v th ng kh nh n tạo khi cần thiết. - Điều chỉnh c n bằng
nước, điện giải v thăng bằng kiềm toan.
- Điều trị suy thận: Truyền đủ dịch, lợi tiểu.
- Lọc mÆu liŒn tục khi c chỉ định.
- Điều trị xuất huyết v đông mÆu rải rÆc trong l ng mạch.
- Hạ sốt, dinh dưỡng n ng cao thể trạng.
- Chăm s c vệ sinh, chống loØt. lOMoAR cPSD| 41967345 SURVIVING SEPSIS CAMPAIGN KHUYẾN CÁO VỀ XỬ TRÍ
NHIỄM TRÙNG HUYÊT – SỐC NHIỄM TRÙNG
SSC 2016 – bundle: 2018 update
CÁC PHẦN CỦA KHUYẾN CÁO lOMoARcPSD| 41967345 • Hồi sức ban ầu • Sàng lọc NTH và cải • Lọc máu thiện thực hành • Kháng ông • Chẩn oán • Thở máy • Kháng sinh • An thần, giảm au • Kiểm soát ổ nhiễm
• Kiểm soát ường huyết • Bù dịch
• Điều trị thay thế thận • Thuốc vận mạch • Bicarbonate • Corticosteroid • Ngừa huyết khối • Truyền máu • Ngừa loét do stress • Globulin MD • Dinh dưỡng lOMoAR cPSD| 41967345 lOMoAR cPSD| 4196734
CẦN HOÀN THÀNH TRONG 1 GIỜ ĐẦU: 1. Đo lactate mÆu
2. Cấy mÆu trước khi døng khÆng sinh
3. Sử dụng khÆng sinh phổ rộng
4. Truyền dịch 30ml/kg khi tụt huyết Æp hoặc lactate ≥ 4mmol/L
CẦN HOÀN THÀNH TRONG 6 GIỜ ĐẦU:
5. Sử dụng thuốc vận mạch (nếu tụt huyết áp không đáp ứng với
truyền dịch ban đầu), duy trì HA trung bình > 65 mmHg
6. Trong trường hợp vẫn tụt HA sau khi bù dịch ban đầu (HATB
<65mmHg) hoặc lactate ≥ 4 mmol/l cần đánh giá lại tình trạng thể
tích và tưới máu mô

7. Đo lại lactate nếu lactate ban đầu tăng. lOMoARcPSD| 41967345 Downloaded by Th? Anh (anhther2511@gmail.com) lOMoARcPSD| 41967345 ĐIỂM CHÍNH lOMoARcPSD| 41967345
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ PE lOMoARcPSD| 41967345
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ PE
1. Hồi sức hô hấp
- Thở oxy qua kính hoặc mặt nạ: Được khuyến cáo để đảmbảo SpO2 > 90%.
- Thông khí nhân tạo: Chỉ định đặt nội khí quản, thởmáycho bệnh nhân thuyên
tắc ĐMP cấp có sốc, suy hô hấp. Nên thở máy mode VCV với thể tích lưu
thông thấp (Vt: 6 ml/kg) để đảm bảo áp lực cao nguyên < 30 cmH2O.
2. Hồi sức huyết động -
Truyền dịch: Khuyến cáo đặt đường truyền ngoại vi vàtruyền không quá
500 ml dịch muối đẳng trương cho bệnh nhân thuyên tắc ĐMP cấp. -
Thuốc vận mạch: được chỉ định với bệnh nhân tụt huyếtáp. Có thể sử dụng
Dobutamine, phối hợp với Noradrenaline (do ít nguy cơ gây tăng nhịp tim hơn,
so với Dopamine, hay Adrenaline). lOMoARcPSD| 41967345 THUỐC TIÊU SỢI HUYẾT lOMoARcPSD| 41967345 KẾT LUẬN
• Sốc là tình trạng tối cấp cứu nội khoa
• Xử lý sớm theo triệu chứng đảm bảo tuần hoàn
• Nhận định và xử lý nguyên nhân
• Khám và điều trị toàn diện
• Nắm cơ bản các loại sốc