Giáo trình về "Sức bền"

Giáo trình về "Sức bền" có 5 bài chính bao gồm các kiến thức cơ bản liên quan giúp bạn ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
10 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo trình về "Sức bền"

Giáo trình về "Sức bền" có 5 bài chính bao gồm các kiến thức cơ bản liên quan giúp bạn ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học. Mời bạn đọc đón xem!

93 47 lượt tải Tải xuống
1
BÀI 1:
THÍ NGHIỆM KÉO THÉP (VẬT LIỆU DẺO)
1.
Kích thước mẫu:
a.
Trước khi thí nghiệm:
-
Mẫu hình trụ.
-
Chiều dài l
0
= 180 mm.
-
Đường kính d
0
= 14 mm.
b.
Sau khi thí nghiệm:
-
Chiều dài: l
1
= 230 mm
-
Đường kính thường: 14 mm
-
Đường kính nơi thắt: 9,3 mm
2.
Các số liệu thí nghiệm:
Cấp tải trọng
(kN)
Chỉ số đồng hồ
đo biến dạng
dài
l (mm)
z
l
(%)
l
N
(kN/cm
2
)
F
0
10
20
30
40
50
60
70
75
77.5
78
79
79
79
79
79
79
80
82.5
85
87.5
90
91
92
93
94
95
95
95.5
20
20.55
21.55
21.98
22.19
23.1
24.03
24.78
25.1
25.61
26.23
26.53
26.95
27.98
28.5
29.55
30.3
30.65
32
33.8
35.61
37.95
39.11
40.11
42.05
44.05
46.25
47.45
48.95
0
0.55
1.55
1.98
2.19
3.1
4.03
4.78
5.1
5.61
6.23
6.53
6.95
7.98
8.5
9.55
10.3
10.65
12
13.8
15.61
17.95
19.11
20.11
22.05
24.05
26.25
27.45
28.95
0
0.003
0.009
0.011
0.012
0.017
0.022
0.027
0.028
0.031
0.035
0.036
0.039
0.044
0.047
0.053
0.057
0.059
0.067
0.077
0.087
0.1
0.106
0.112
0.123
0.134
0.146
0.153
0.161
0
6.495
12.992
19.488
25.984
32.481
38.977
45.473
48.721
50.345
50.670
51.319
51.319
51.319
51.319
51.319
51.319
51.969
53.593
55.217
56.841
58.465
59.115
59.764
60.414
61.064
61.713
61.713
62.038
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
2
96
96
96
96.5
96.5
96.5
96.5
96.5
96.5
96.5
96.5
95
90
85
50.2
51.3
52.5
53.8
55.2
56.7
58.3
60.15
62.65
65
66.35
67.2
69
69.85
30.2
31.3
32.5
33.8
35.2
36.7
38.3
40.15
42.65
45
46.35
47.2
49
49.85
0.168
0.174
0.181
0.188
0.196
0.204
0.213
0.223
0.237
0.250
0.258
0.262
0.272
0.277
62.363
62.363
62.363
62.688
62.688
62.688
62.688
62.688
62.688
62.688
62.688
61.713
58.465
55.217
3.
Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất
z
và biến dạng dài tương đối
z
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
65
70
0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 0.22 0.24 0.26 0.28 0.3
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
3
4.
Xác định các chỉ tiêu cơ lý vật liệu:
-
Giới hạn đàn hồi:

=

=


= 50.34 (kN/cm
2
)
-
Giới hạn chảy:

=

=


= 51.32 (kN/cm
2
)
-
Giới hạn bền:
=
=


= 62.7 (kN/cm
2
)
-
Modun đàn hồi: E tg


= 1624.03 (kN/cm
2
)
-
Hệ số nở hông:
0,3
y
x
zz

-
Modun đàn hồi trượt: G =
󰇛

󰇜
=

󰇛

󰇜
= 624,63 (kN/cm
2
)
-
Độ tht t đối:
ψ =
󰇛

󰇜
×100% =
󰇛

󰇜

×100% = 55,83%
5.
Nhận xét quá trình thí nghiệm kéo mẫu thép:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
4
BÀI 2:
THÍ NGHIỆM KÉO GANG (VẬT LIỆU DÒN)
1.
Kích thước mẫu:
a.
Trước khi thí nghiệm:
-
Mẫu hình trụ.
-
Chiều dài l
0
= 180 mm.
-
Đường kính d
0
= 16,3 mm.
b.
Sau khi thí nghiệm:
-
Chiều dài: 180 mm
-
Đường kính: 16,3 mm
2.
Các số liệu thí nghiệm:
Cấp tải trọng
(kG)
Chỉ số đồng hồ
đo biến dạng
dài
l (mm)
l
(%)
z
l
0
N
(kG/cm
2
)
F
0
10
15
20
25
30
35
45
0,19
1,07
1,83
2,42
2,92
3,44
3,97
5,15
0
0.88
1.64
2.23
2.73
3.25
3.78
4.96
0
0.005
0.009
0.012
0.015
0.018
0.021
0.028
0
4.792
7.188
9.585
11.981
14.377
16.773
21.565
3.
Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất
z
và biến dạng dài tương đối
z
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
0 0.002 0.004 0.006 0.008 0.01 0.012 0.014 0.016 0.018 0.02 0.022 0.024 0.026 0.028 0.03
σ
z
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
5
4.
Xác định các chỉ tiêu cơ lý vật liệu:
-
Giới hạn bền: σ
b
=
=


= 21,56 (kN/cm
2
)
-
Modun đàn hồi: tan) =


= 770,18 (kN/cm
2
)
-
Hệ số nở hông:
0,2
y
x
zz

-
Modun đàn hồi trượt:
2
860,023
358,3432 /
2 1 2 1 0, 2
E
G kN cm

-
G =
󰇛󰇜
=

󰇛󰇜
= 320,91 (kN/cm
2
)
5.
Nhận xét quá trình thí nghiệm kéo mẫu gang
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
6
BÀI 3:
THÍ NGHIỆM NÉN GANG (VẬT LIỆU DÒN)
1.
Kích thước mẫu:
a.
Trước khi thí nghiệm:
-
Mẫu hình trụ.
-
Chiều dài l
0
= 20 mm.
-
Đường kính d
0
= 13,6 mm.
b.
Sau khi thí nghiệm:
-
Chiều dài: 20
-
Đường kính: 13,6
2.
Các số liệu thí nghiệm:
Cấp tải
trọng (kG)
Chỉ số đồng
hồ đo biến
dạng dài
l (mm)
l
(%)
z
l
0
N
(kG/c
F
m
2
)
Đường
kính mẫu
khi phá
hoại
0
25
30
40
45
50
54
55
57,5
60
61
62,5
65
67,5
70
72,5
75
76
47,99
48,82
48,87
48,94
49
49,08
49,15
49,4
49,5
49,57
49,62
49,67
49,77
49,9
50,12
50,35
50,71
50,74
0
0
0
13,6
13,6
13,6
13,6
13,6
13,6
13,6
13,6
13,6
13,6
13,6
13,6
13,6
13,6
13,6
13,6
13,6
13,6
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
7
3.
Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất
z
và biến dạng dài tương đối
z
15.000
20.000
25.000
30.000
35.000
40.000
45.000
50.000
55.000
0.041 0.061 0.081 0.101 0.121 0.141
󰟦
z
σ
z
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
8
BÀI 4:
THÍ NGHIỆM KÉO GỖ DỌC THỚ
1.
Mục đích:
Xác định cường độ chịu kéo giới hạn dọc thớ của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên.
2.
Mẫu thí nghiệm:
-
Gỗ có tiết diện 30 x 30, b= 30 mm, h=6 mm, L
0
=130 mm.
-
Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 364 70.
-
Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên.
3.
Sơ đồ thí nghiệm:
-
Sơ đồ đặt tải kéo mẫu:
-
Tốc độ gia tải: 2KG/s
4.
Số liệu và kết quả thí nghiệm:
Số TT
mẫu
Kích
thước mẫu (mm)
Diện tích
chịu kéo
F (cm
2
)
Lực kéo
giới hạn
N
gh
(kN)
Cường độ
chịu kéo
giới hạn
R
k
(kN/cm
2
)
Dài
Rộng
Cao
L
0
b
h
1
130
130
130
30
30
30
6
6
6
1,8
1,8
1,8
13
6,5
11,5
7,22
3,61
6,39
2
3
R
k
tb
= 5,74
5.
Nhận xét và kết luận:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
9
BÀI 5:
THÍ NGHIỆM NÉN GỖ DỌC THỚ
1.
Mục đích:
Xác định cường độ chịu nén giới hạn dọc thớ của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên.
2.
Mẫu thí nghiệm:
-
Gỗ dầu có tiết diện 30 x 30, dài 50.
-
Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 363 70.
-
Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên.
3.
Sơ đồ thí nghiệm:
-
Sơ đồ đặt tải kéo mẫu:
-
Tốc độ gia tải: 2KG/s
4.
Số liệu và kết quả thí nghiệm:
Số TT
mẫu
Kích
thước mẫu (mm)
Diện tích
chịu nén
F (cm
2
)
Lực nén
giới hạn
N
gh
(kN)
Cường độ
chịu nén
giới hạn
R
n
(kN/cm
2
)
Dài
Rộng
Cao
a
b
h
1
30
30
30
30
30
30
50
50
50
9
9
9
35,29
32,17
25,87
3,92
3,57
2,87
2
3
R
n
tb
= 10,36
5.
Nhận xét và kết luận:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
10
BÀI 6:
THÍ NGHIỆM UỐN PHẲNG MẪU GỖ
1.
Mục đích:
Xác định cường độ chịu uốn giới hạn của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên.
2.
Mẫu thí nghiệm:
-
Gỗ dầu có tiết diện 30,2 x 30,2, dài 300mm, L
0
=240mm.
-
Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 365 70.
-
Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên.
3.
Sơ đồ thí nghiệm:
-
Sơ đồ đặt tải kéo mẫu:
20
h
20
-
Tốc độ gia tải: 1KG/s
-
Gối tựa truyền tải: 4 con lăn kim loại hình trụ D = 20, L = 30
4.
Số liệu và kết quả thí nghiệm:
Số
TT
mẫu
Kích thước mẫu
(mm)
Moment
kháng
uốn
W
x
(cm
3
)
Chỉ số
lực kế
N
n
(kN)
Lực uốn
giới hạn
N
u
=N
n
/2
(kN)
Moment
uốn giới
hạn
M
gh
(kN.cm)
Cường độ
chịu uốn
giới hạn
R
u
(kN/cm
2
)
Dài
Rộng
Cao
L
0
b
h
1
240
240
240
30,2
30,2
30,2
30,2
30,2
30,2
4,6
4,6
4,6
5,07
7,64
6,58
2,535
3,82
3,28
30,42
45,84
39,36
6,61
9,97
8,56
2
3
R
u
tb
= 8,38
5.
Nhận xét và kết luận:
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
| 1/10

Preview text:

lOMoARcPSD|36477180 BÀI 1:
THÍ NGHIỆM KÉO THÉP (VẬT LIỆU DẺO)
1. Kích thước mẫu:
a. Trước khi thí nghiệm: - Mẫu hình trụ. - Chiều dài l0 = 180 mm. - Đường kính d0 = 14 mm.
b. Sau khi thí nghiệm: - Chiều dài: l1 = 230 mm
- Đường kính thường: 14 mm
- Đường kính nơi thắt: 9,3 mm
2. Các số liệu thí nghiệm: N
Cấp tải trọng Chỉ số đồng hồ l  (kN/cm2) đo biến dạng  (%) l (mm) z F (kN) l dài 0 20 0 0 0 10 20.55 0.55 0.003 6.495 20 21.55 1.55 0.009 12.992 30 21.98 1.98 0.011 19.488 40 22.19 2.19 0.012 25.984 50 23.1 3.1 0.017 32.481 60 24.03 4.03 0.022 38.977 70 24.78 4.78 0.027 45.473 75 25.1 5.1 0.028 48.721 77.5 25.61 5.61 0.031 50.345 78 26.23 6.23 0.035 50.670 79 26.53 6.53 0.036 51.319 79 26.95 6.95 0.039 51.319 79 27.98 7.98 0.044 51.319 79 28.5 8.5 0.047 51.319 79 29.55 9.55 0.053 51.319 79 30.3 10.3 0.057 51.319 80 30.65 10.65 0.059 51.969 82.5 32 12 0.067 53.593 85 33.8 13.8 0.077 55.217 87.5 35.61 15.61 0.087 56.841 90 37.95 17.95 0.1 58.465 91 39.11 19.11 0.106 59.115 92 40.11 20.11 0.112 59.764 93 42.05 22.05 0.123 60.414 94 44.05 24.05 0.134 61.064 95 46.25 26.25 0.146 61.713 95 47.45 27.45 0.153 61.713 95.5 48.95 28.95 0.161 62.038 1
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 96 50.2 30.2 0.168 62.363 96 51.3 31.3 0.174 62.363 96 52.5 32.5 0.181 62.363 96.5 53.8 33.8 0.188 62.688 96.5 55.2 35.2 0.196 62.688 96.5 56.7 36.7 0.204 62.688 96.5 58.3 38.3 0.213 62.688 96.5 60.15 40.15 0.223 62.688 96.5 62.65 42.65 0.237 62.688 96.5 65 45 0.250 62.688 96.5 66.35 46.35 0.258 62.688 95 67.2 47.2 0.262 61.713 90 69 49 0.272 58.465 85 69.85 49.85 0.277 55.217
3. Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất và biến dạng dài tương đối z z 70 65 60 55 50 45 40 35 30 25 20 15 10 5  0 z 0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2 0.22 0.24 0.26 0.28 0.3 2
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
4. Xác định các chỉ tiêu cơ lý vật liệu: P 77.5 - Giới hạn đàn hồi: σ dh dh = = = 50.34 (kN/cm2) F0 1.5394 P 79 - Giới hạn chảy: σ ch ch = = = 51.32 (kN/cm2) F0 1.5394 P 96.5 - Giới hạn bền: σ b b = = = 62.7 (kN/cm2) F0 1.5394
- Modun đàn hồi: E  tg50.345 = 1624.03 (kN/cm2) 0.031   - Hệ số nở hông: y x     0,3   z z E 1624,03
- Modun đàn hồi trượt: G = = 2(1+0.3) 2(1+0.3) = 624,63 (kN/cm2) - Độ thắt tỉ đối:
ψ = (𝐅𝟎−𝐅𝟏)×100% = (1,5394−0,68)×100% = 55,83% 𝐅𝟎 1,5394
5. Nhận xét quá trình thí nghiệm kéo mẫu thép: 3
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 BÀI 2:
THÍ NGHIỆM KÉO GANG (VẬT LIỆU DÒN)
1. Kích thước mẫu:
a. Trước khi thí nghiệm: - Mẫu hình trụ. - Chiều dài l0 = 180 mm.
- Đường kính d0 = 16,3 mm.
b. Sau khi thí nghiệm: - Chiều dài: 180 mm - Đường kính: 16,3 mm
2. Các số liệu thí nghiệm: N
Cấp tải trọng Chỉ số đồng hồ l  (kG/cm2) đo biến dạng   (%) l (mm) z F (kG) l dài 0 0 0,19 0 0 0 10 1,07 0.88 0.005 4.792 15 1,83 1.64 0.009 7.188 20 2,42 2.23 0.012 9.585 25 2,92 2.73 0.015 11.981 30 3,44 3.25 0.018 14.377 35 3,97 3.78 0.021 16.773 45 5,15 4.96 0.028 21.565
3. Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất và biến dạng dài tương đối z z σ z 24 22 20 18 16 14 12 10 8 6 4 2 0 0 0.002 0.004 0.006 0.008 0.01 0.012 0.014 0.016 0.018 0.02 0.022 0.024 0.026 0.028 0.03 4
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
4. Xác định các chỉ tiêu cơ lý vật liệu: P 45 - Giới hạn bền: σ b b = = = 21,56 (kN/cm2) F0 2,08721,565
- Modun đàn hồi:  tan(α) = = 770,18 (kN/cm2) 0,028   - Hệ số nở hông: y x     0,2   z z E 860, 023
- Modun đàn hồi trượt: G    358,3432 2 kN / cm  21   21 0, 2 E 770,18 - G = = = 320,91 (kN/cm2) 2(1+μ) 2(1+0,2) 
5. Nhận xét quá trình thí nghiệm kéo mẫu gang 5
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 BÀI 3:
THÍ NGHIỆM NÉN GANG (VẬT LIỆU DÒN)
1. Kích thước mẫu:
a. Trước khi thí nghiệm: - Mẫu hình trụ. - Chiều dài l0 = 20 mm.
- Đường kính d0 = 13,6 mm.
b. Sau khi thí nghiệm: - Chiều dài: 20 - Đường kính: 13,6
2. Các số liệu thí nghiệm: N Đường Cấp tải Chỉ số đồng  l  (%)  (kG/c kính mẫu trọng hồ đo biến l (mm) z F (kG) dạng dài l khi phá 0 m2) hoại 0 47,99 0 0 0 13,6 25 48,82 13,6 30 48,87 13,6 40 48,94 13,6 45 49 13,6 50 49,08 13,6 54 49,15 13,6 55 49,4 13,6 57,5 49,5 13,6 60 49,57 13,6 61 49,62 13,6 62,5 49,67 13,6 65 49,77 13,6 67,5 49,9 13,6 70 50,12 13,6 72,5 50,35 13,6 75 50,71 13,6 76 50,74 13,6 6
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
3. Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất và biến dạng dài tương đối z z σ 55.000 z 50.000 45.000 40.000 35.000 30.000 25.000 20.000 ԑ 15.000 z 0.041 0.061 0.081 0.101 0.121 0.141 7
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 BÀI 4:
THÍ NGHIỆM KÉO GỖ DỌC THỚ 1. Mục đích:
Xác định cường độ chịu kéo giới hạn dọc thớ của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên. 2. Mẫu thí nghiệm:
- Gỗ có tiết diện 30 x 30, b= 30 mm, h=6 mm, L0=130 mm.
- Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 364 – 70.
- Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên.
3. Sơ đồ thí nghiệm:
- Sơ đồ đặt tải kéo mẫu:
- Tốc độ gia tải: 2KG/s
4. Số liệu và kết quả thí nghiệm: Kích thước mẫu (mm) Cường độ Số TT Diện tích Lực kéo Dài Rộng Cao chịu kéo mẫu chịu kéo giới hạn giới hạn F (cm2) Ngh (kN) R L k (kN/cm2) 0 b h 1 130 30 6 1,8 13 7,22 2 130 30 6 1,8 6,5 3,61 3 130 30 6 1,8 11,5 6,39 R tb k = 5,74
5. Nhận xét và kết luận: 8
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 BÀI 5:
THÍ NGHIỆM NÉN GỖ DỌC THỚ 1. Mục đích:
Xác định cường độ chịu nén giới hạn dọc thớ của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên. 2. Mẫu thí nghiệm:
- Gỗ dầu có tiết diện 30 x 30, dài 50.
- Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 363 – 70.
- Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên.
3. Sơ đồ thí nghiệm:
- Sơ đồ đặt tải kéo mẫu:
- Tốc độ gia tải: 2KG/s
4. Số liệu và kết quả thí nghiệm: Kích thước mẫu (mm) Cường độ Số TT Diện tích Lực nén Dài Rộng Cao chịu nén mẫu chịu nén giới hạn giới hạn F (cm2) Ngh (kN) Rn (kN/cm2) a b h 1 30 30 50 9 35,29 3,92 2 30 30 50 9 32,17 3,57 3 30 30 50 9 25,87 2,87 R tb n = 10,36
5. Nhận xét và kết luận: 9
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180 BÀI 6:
THÍ NGHIỆM UỐN PHẲNG MẪU GỖ 1. Mục đích:
Xác định cường độ chịu uốn giới hạn của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên. 2. Mẫu thí nghiệm:
- Gỗ dầu có tiết diện 30,2 x 30,2, dài 300mm, L0=240mm.
- Được gia công đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 365 – 70.
- Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên.
3. Sơ đồ thí nghiệm:
- Sơ đồ đặt tải kéo mẫu: 20 h 20
- Tốc độ gia tải: 1KG/s
- Gối tựa truyền tải: 4 con lăn kim loại hình trụ D = 20, L = 30
4. Số liệu và kết quả thí nghiệm: Kích thước mẫu Lực uốn Moment (mm) Moment giới hạn uốn giới Số Chỉ số Cường độ kháng lực kế N hạn u=Nn/2 chịu uốn TT Dài Rộng Cao uốn (kN) M mẫu N gh giới hạn W n x (kN) (kN.cm) R (cm3) u (kN/cm2) L0 b h 1 240 30,2 30,2 4,6 5,07 2,535 30,42 6,61 240 30,2 30,2 4,6 7,64 3,82 45,84 9,97 2 3 240 30,2 30,2 4,6 6,58 3,28 39,36 8,56 R tb u = 8,38
5. Nhận xét và kết luận: 10
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)