lOMoARcPSD| 40551442
Chương 1. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN S
Chương 1. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN S
lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm bản
lOMoARcPSD| 40551442
1.1. Các ịnh nghĩa
a) Miền phẳng
D
lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm bản
Điểm trong Điểm ngoài
Miền óng
lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm bản
D D D
Miền mở
lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm bản
D D D\
lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm bản
D C
C CD
1
2 3
lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm bản
Miền không liên thông
lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm bản
b) Lân cận của một iểm trong mặt phẳng
lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm bản
S(M
0,
ε)
lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm bản
M S M (
0
, ) d M M( ,
0
)
H(M
0
,ε)
|x x |
M x y( , ) H M( 0, ) |y y 00 |
d) Hàm số hai biến s
M
0
ε
lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm bản
f : D
2
(x,y) D z f(x,y) .
Tập D
2
ược gọi miền xác ịnh (MXĐ) của hàm
số f x y( , ), ký hiệu là D
f
.
D
f
{(x y, )
2
| ( , )f x y }
z f x y( , ) ưc gọi là giá trị của hàm số tại (x y, ).
lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm bản
lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm bản
Đồ thị của hàm số z = f(x,y) f M( )
f(a,b ) c
lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm bản
S {(x y f M, , ( ))|M x y( , ) D}
VD 1
Hàm số f x y( , ) 3x y
2
cosxy có D
f
2
.
Hàm số z 4 x
2
y
2
có MXĐ hình tròn óng tâm
O(0; 0), bán kính R 2. Vì M x y( , ) D
z
4
x
2
y
2
0
lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm bản
x
2
y
2
4.
Hàm số z ln(4 x
2
y
2
) MXĐ hình tròn m
tâm O(0; 0), bán kính R 2.
Vì M x y( , ) D
z
4 x
2
y
2
0
x
2
y
2
4.
lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm bản
Hàm số z f x y( , ) ln(2x y 3) MXĐ na
mp mở có biên d : 2x y 3 0, không
lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm bản
1.2. Giới hạn của hàm số hai biến số
a) Điểm t M
n
••••• •• • • • •
M•••••
0
• •
,
lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm bản
VD. O(0, 0) là iểm tụ của dãy iểm M
n
n
1 1
2
.
n
b) Định nghĩa giới hạn kép (gii hạn bội)
lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm bản
Đim
M x
0
(
0
,
y
0
) ược gọi giới hạn của y iểm M
x
n
(
n
, y
n
), n 1,2,... nếu M x
0 0
( , y
0
) iểm tụ duy
nht của dãy.
Ký hiệu là: lim M M hay M n M .
n n 0 n 0
lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm bản
Hàm số f x y( , ) giới hạn L { } khi Mn
n M0 nếu nlim f x( n, yn) L.
Ký hiệuL lim f M( ) M M
0
lim f x y( , ) lim f x y( , ).
(x y, ) (x y
0
,
0
) x x
0
y y
0
lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm bản
lOMoARcPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm bản
2x y
2
3x 1 3
VD 2. lim .
(x y, ) (1, 1) xy2 3 2
lOMoARcPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)
lOMoARcPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)
Bài 1. Khái niệm cơ bản sin(x
2
y
2
)
VD 4. Tìm lim .
cos
lOMoARcPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)
(x y, ) (0,0) x2 y2
Gii. Đặt x r cos , y r sin , ta có: sin(x
2
y
2
) sinr
2
lim lim
1.
(x y, ) (0,0) x2 y2 r 0 r2
lOMoARcPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)
Bài 1. Khái niệm cơ bản
xy
VD 3. Tìm lim f x y( , ), f x y( , ) .
(x y, ) (0,0) x
2
y2
lOMoARcPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)
Gii.
xyyx 00
0 f x y( , ) x 0.
y2 Vy lim f x y( , ) 0.
(x y, ) (0,0)
lOMoARcPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)
lOMoARcPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)
2xy
lOMoARcPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)
VD 5. Cho hàm số f x y( , ) . x2
y2
Chứng tỏ rằng lim f x y( , ) không tồn ti.
(x y, ) (0,0)
Gii. Đặt x r cos , y r sin , ta có: r
2
sin2
lim f x y( , ) lim sin2 .
(x y, ) (0,0) r 0 r2
Do giới hạn phụ thuộc vào nên không duy nhất.
Vy lim f x y( , ) không tồn ti.
(x y, ) (0,0)
lOMoARcPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)
c) Giới hạn lặp
Giới hạn theo từng biến khi y iểm
M x y
n
(
n
,
n
) dần
ến M
0
của f x y( , ) ược gọi là giới hạn lặp.
Khi x x
0
trước, y y
0
sau thì ta viết
lim lim ( , )f x y
y y
0
x x
0
Khi y y
0
trước, x x
0
sau thì ta viết
lOMoARcPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)
lim lim ( , )f x y x x
0
y y
0
Giới hạn lặp
lOMoARcPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)
sinx
2
siny
2
lOMoARcPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)
VD 6. Xét hàm số f x y( , ) .
Ta có: x2 y2
siny
2
lim lim (
,f x y) lim 1, y 0 x 0 y 0 y2
sinx
2
lim lim ( , )f x y lim 1. x 0y 0 x 0 x2
Vy lim lim ( , )f x y lim lim ( ,f x y). y 0x
0 x 0y 0
lOMoARcPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)
Chú ý
Nếu lim lim f x y( , ) lim lim f x y( , ) thì không y y x x
0 0
x x y y
0 0
tồn ti lim f x y( , ).
(x y, ) (x y
0 0
, )
Sự tồn tại giới hạn lặp không kéo theo sự tồn tại của giới
hạn bội.
lOMoARcPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)
lOMoARcPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)
lOMoARcPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)
Bài 1. Khái niệm bản
1.3. Hàm số liên tục
Hàm số f x y( , ) liên tc ti M x y
0 0 0
( , ) D
2
nếu
(xy, )lim (x y
0 0
,) f x y( , ) f x y(
0
,
0
)
lOMoARcPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)
Bài 1. Khái niệm bản
Hàm sf x y( , ) liên tục trên tập D
2
nếu liên
tục tại mọi iểm thuộc D.
Chú ý
Hàm số f x y( , ) liên tục trên miền óng giới nội D thì
ạt giá trị lớn nhất (max) và nhnhất (min) trên
D.
lOMoARcPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)
Bài 1. Khái niệm bản
sinx
2
siny
2
VD 7. Xét sự liên tục của f x y( , ) . x2
y2
Giải
Với (x y, ) (0, 0) thì m số f x y( , ) xác ịnh nên liên
tục. • Tại (0, 0) thì lim f x y( , ) không tồn tại.
(x y, ) (0,0)
lOMoARcPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)
Bài 1. Khái niệm bản
Vy hàm số f x y( , ) liên tục trên
2
\{(0, 0)}.
lOMoARcPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)
lOMoARcPSD| 40551442
Downloaded
by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)
Ví dụ 3.1.2:
f( x,y) x2 y2 ,(
x,y) (00, ). 0 ,( x,y) (00, )
……………………………………………………….

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40551442
Chương 1. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ
Chương 1. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản lOMoAR cPSD| 40551442 1.1. Các ịnh nghĩa a) Miền phẳng D lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản Điểm trong Điểm ngoài Miền óng lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản D D D Miền mở lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản D D D\ lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản D C C CD 1 2 3 lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản Miền không liên thông lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản
b) Lân cận của một iểm trong mặt phẳng lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản S(M0,ε) lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản M S M ( 0, ) d M M( , • 0) ε H(M0,ε) M0 |x x | M x y( , ) H M( 0, ) |y y 00 | d) Hàm số hai biến số lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản f : D 2 (x,y) D z f(x,y) .
• Tập D 2 ược gọi là miền xác ịnh (MXĐ) của hàm
số f x y( , ), ký hiệu là Df . Df {(x y, ) 2 | ( , )f x y }
• z f x y( , ) ược gọi là giá trị của hàm số tại (x y, ). lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Đồ thị của hàm số z = f(x,y) f M( ) f(a,b ) c lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản S {(x y f M, , ( ))|M x y( , ) D} VD 1
• Hàm số f x y( , ) 3x y2 cosxy có Df 2.
• Hàm số z 4 x2 y2 có MXĐ là hình tròn óng tâm
O(0; 0), bán kính R 2. Vì M x y( , ) Dz 4 x2 y2 0 lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản x2 y2 4.
• Hàm số z ln(4 x2 y2) có MXĐ là hình tròn mở tâm O(0; 0), bán kính R 2. Vì M x y( , ) Dz 4 x2 y2 0 x2 y2 4. lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản
• Hàm số z f x y( , ) ln(2x y 3) có MXĐ là nửa
mp mở có biên d : 2x y 3 0, không lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản
1.2. Giới hạn của hàm số hai biến số a) Điểm tụ • Mn • • • • ••••• •• • • • •
• M••••• 0 • • , lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản
VD. O(0, 0) là iểm tụ của dãy iểm Mn n1 12 . n
b) Định nghĩa giới hạn kép (giới hạn bội) lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản M x y • Điểm
0( 0, 0) ược gọi là giới hạn của dãy iểm M
xn( n, yn), n 1,2,... nếu M x0 0( , y0) là iểm tụ duy nhất của dãy.
Ký hiệu là: lim M M hay M n M . n n 0 n 0 lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản
• Hàm số f x y( , ) có giới hạn là L { } khi Mn n M0 nếu nlim f x( n, yn) L.
Ký hiệu là L lim f M( ) M M0 lim f x y( , ) lim f x y( , ). (x y, ) (x y0, 0) x x 0 y y 0 lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản 2x y2 3x 1 3 VD 2. lim . (x y, ) (1, 1) xy2 3 2 lOMoAR cPSD| 40551442 Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40551442 cos
Bài 1. Khái niệm cơ bản sin(x2 y2) VD 4. Tìm lim .
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40551442 (x y, ) (0,0) x2 y2
Giải. Đặt x r cos , y r sin , ta có: sin(x2 y2) sinr2 lim lim 1. (x y, ) (0,0) x2 y2 r 0 r2 Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản xy VD 3. Tìm lim f x y( , ), f x y( , ) . (x y, ) (0,0) x2 y2
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40551442 Giải. xyyx 00 0 f x y( , ) x 0. y2 Vậy lim f x y( , ) 0. (x y, ) (0,0) Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40551442 2xy Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40551442
VD 5. Cho hàm số f x y( , ) . x2 y2 Chứng tỏ rằng
lim f x y( , ) không tồn tại. (x y, ) (0,0)
Giải. Đặt x r cos , y r sin , ta có: r2 sin2 lim f x y( , ) lim sin2 . (x y, ) (0,0) r 0 r2
Do giới hạn phụ thuộc vào nên không duy nhất. Vậy
lim f x y( , ) không tồn tại. (x y, ) (0,0)
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40551442 c) Giới hạn lặp M x y ( ,
Giới hạn theo từng biến khi dãy iểm n n n) dần
ến M0 của f x y( , ) ược gọi là giới hạn lặp.
• Khi x x0 trước, y y0 sau thì ta viết lim lim ( , )f x y y y 0 x x 0
• Khi y y0 trước, x x0 sau thì ta viết Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40551442 lim lim ( , )f x y x x0 y y0 Giới hạn lặp
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40551442 sinx2 siny2 Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40551442
VD 6. Xét hàm số f x y( , ) . Ta có: x2 y2 siny2 lim lim ( ,f x y) lim 1, y 0 x 0 y 0 y2 sinx2 lim lim ( , )f x y lim 1. x 0y 0 x 0 x2
Vậy lim lim ( , )f x y lim lim ( ,f x y). y 0x 0 x 0y 0
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40551442 Chú ý
• Nếu lim lim f x y( , ) lim lim f x y( , ) thì không y y x x 0 0 x x y y
0 0 tồn tại lim f x y( , ). (x y, ) (x y0 0, )
• Sự tồn tại giới hạn lặp không kéo theo sự tồn tại của giới hạn bội. Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40551442 Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản 1.3. Hàm số liên tục
• Hàm số f x y( , ) liên tục tại M x y0 0 0( , ) D 2 nếu
(xy, )lim (x y0 0,) f x y( , ) f x y( 0, 0)
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản
• Hàm số f x y( , ) liên tục trên tập D 2 nếu nó liên
tục tại mọi iểm thuộc D. Chú ý
Hàm số f x y( , ) liên tục trên miền óng giới nội D thì
nó ạt giá trị lớn nhất (max) và nhỏ nhất (min) trên D. Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản sinx2 siny2
VD 7. Xét sự liên tục của f x y( , ) . x2 y2 Giải
• Với (x y, ) (0, 0) thì hàm số f x y( , ) xác ịnh nên liên
tục. • Tại (0, 0) thì lim f x y( , ) không tồn tại. (x y, ) (0,0)
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40551442
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Vậy hàm số f x y( , ) liên tục trên 2 \{(0, 0)}. Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40551442
Downloaded by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40551442 Ví dụ 3.1.2: f( x,y) x2 y2 ,( x,y) (00, ). 0 ,( x,y) (00, )
………………………………………………………. Downloaded
by H?u h?u Mai mai (abcdefghis@gmail.com)