Glossary of education terms - Tiếng Anh | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Glossary of education terms - Tiếng Anh | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật
Glossary of Education terms
Technical terms
Sentences
Meanings
Ministry of Education and
Training (MoET)
Theo dự thảo của Bộ GD&ĐT năm 2024, điểm IELTS từ
4.0 vẫn sẽ được quy đổi thành 10 điểm môn tiếng Anh.
Bộ Giáo dục Đào tạo
deify(v)
….liệu mọi người đang thần thánh hóa” IELTS như
một tấm giấy thông hành?
thần thánh hóa
passport(n)
giấy thông hành
convert(v)
Theo dự thảo của Bộ GD&ĐT năm 2024, điểm IELTS từ
4.0 vẫn sẽ được quy đổi thành 10 điểm môn tiếng anh.
quy đổi
draft/ preliminary scheme
dự thảo
high school graduation
exam
IELTS được dùng để quy đổi điểm xét tuyển môn tiếng
Anh tr deong kỳ thi THPTQG.
kỳ thi trung học phổ thông quốc
gia
admission score
điểm xét tuyển
be chosen(v)
..việc sở hữu chứng chỉ tiếng Nhật, tiếng Trung hay
tiếng Đức... được tuyển thẳng vào lớp chuyên ngoại
ngữ đó
được tuyển thẳng
gifted/specialized class
lớp chuyên
exempt(v)
miễn thi tiếng Anh chuẩn đầu vào lẫn chuẩn đầu ra
miễn(học, thi)
Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật
miễn các học phần tiếng Anh trong chương trình học
curriculum
một số trường Đại học, khi sinh viên nộp chứng chỉ
Ielts cho trường thì sẽ được miễn thi tiếng Anh đầu vào
lẫn đầu ra miễn các học phần tiếng Anh trong
chương trình học.
chương trình học
input standard/entrance
standard
một số trường Đại học, khi sinh viên nộp chứng chỉ
IELTS cho trường thì sẽ được miễn thi tiếng Anh chuẩn
đầu vào lẫn chuẩn đầu ra.
chuẩn đầu vào
output standard
chuẩn đầu ra
admission plan
Điểm IELTS cũng yêu cầu trong phương án tuyển
sinh của một số trường đại học hàng đầu Việt Nam.
phương án tuyển sinh
top-notch/leading
universities
…IELTS để quy đổi điểm tiếng Anh khi thi THPT xét
đầu vào của các trường Đại học hàng đầu Việt Nam.
các trường đại học hàng đầu
immigrate and working
overseas requirements
Điều kiện di làm việc tại nước ngoài: Nếu bạn
đang xem xét việc làm một quốc gia nói tiếng Anh
hoặc cần visa di
điều kiện di làm việc tại
nước ngoài
expertise(v)/professional
ability
IELTS nói nên trình độ ngoại ngữ khả năng
chuyên môn?
khả năng chuyên môn
Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật
marking criteria
Nhìn vào tiêu chí chấm điểm của IELTS ta thể thấy
được rằng tương ứng với mỗi Band điểm nhất định
thì sẽ những đánh giá riêng band điểm đó.
tiêu chí chấm điểm
Burn the midnight oil
Nhiều người đã dành nhiều công sức, thức khuya để
học nhằm chứng chỉ IELTS.
Thức khuya/ thâu đêm để làm
việc, học bài, nghiên cứu,..
perilously trade
Các bạn học sinh mạo hiểm đánh đổi điểm IELTS dù
đây chỉ các chiêu trò, mánh khóe quảng cáo.
mạo hiểm đánh đổi
gimmick(n)
mánh khóe, quảng cáo
decent IELTS scores
độ phổ biến nhu cầu bằng IELTS nhanh khiến
cho ngày càng nhiều người tìm mọi cách để thể đạt
được điểm số mình mong muốn….
điểm IELTS như ý muốn
polish the transcript(v)
để thể tạo cho mình một lợi thế lớn trong việc học
làm, để cho bảng điểm của người học trở nên đẹp
đẽ hơn.
đánh bóng, làm đẹp
academic
transcript/Transcript of
Records
để thể tạo cho mình một lợi thế lớn trong việc học
làm, để cho bảng điểm của người học trở nên đẹp
đẽ hơn.
bảng điểm
Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật
cheating(v)
Người thi chứng chỉ IELTS cần tự chuẩn bị tốt kiến
thức, không nên tìm cách gian lận thi cử, đặc biệt tìm
mua các đáp án trên mạng.
gian lận thi cử
testing center
Government and testing center should tighten the
management of exam compilation and security
Trung tâm Khảo thí
exam compilation
biên soạn/ra đề thi
computer-based/computer-
delivered IELTS test
We expect that in 2025, IELTS will be introducing a
computer-delivered option in addition to the
traditional paper-based test.
Hình thức thi IELTS trên máy
paper-based IELTS test
Hình thức thi IELTS trên giấy
achievementism(n)
Và quý phụ huynh cũng không nên theo đuổi chủ nghĩa
thành tích rằng con mình phải đạt IELTS band 7.5 hay
8.0 trở lên mới gọi giỏi tiếng Anh .
chủ nghĩa thành tích
almighty(adj)
toàn năng
admissions criteria
Với các trường đại học không đủ điều kiện không
nhất thiết tổ chức kỳ thi riêng thì việc họ tăng chỉ tiêu
tuyển sinh bằng xét tuyển thẳng hoặc xét tuyển kết
hợp cũng điều tất yếu.
chỉ tiêu tuyển sinh
regional priority points
“Chưa kể học sinh vùng nông thôn cũng đã được cộng
điểm ưu tiên khu vực
Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật
điểm ưu tiên khu vực”.
education accreditation
It was necessary for schools to carry out education
accreditation following international standard like
ABET accreditation.
kiểm định giáo dục
academic
transcript/Transcript of
Records
….bằng cấp mình mong muốn để thể tạo cho
mình một lợi thế lớn trong việc học làm, để cho
bảng điểm của người học trở nên đẹp đẽ hơn
bảng điểm
hit it o
Chắc chắn, k cả nếu trúng đề đạt được một số
điểm, học viên cũng không giải quyết được việc sử
dụng tiếng Anh trong thời gian dài
trúng đề/ trúng tủ
School Leader
How School Leaders Can Pave the Way for Productive
Use of AI
Cán bộ quản giáo dục
equivalent certificate
chứng chỉ tương đương
conversion scale
However, each university has its own conversion scale
for admission.
thang đo chuyển đổi
educational institution
sở đào tạo/ sở giáo dục/
tổ chức giáo dục
…taker/candidate
thí sinh dự thi
Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật
test organizer
Ban T chức kỳ thi
general standard
tiêu chuẩn/ mặt bằng chung
be on tenterhook
lo lắng phấp phỏng/đau đáu
solid basis
sở vững chắc
rubric(n)
phiếu đánh giá
initiative
sáng kiến
monitor
giám sát, theo dõi
Literacy
Southeast Asia Already At ‘Virtual Gender Parity’ For
Literacy: Survey
Khả năng biết đọc biết viết
sprint(v)
chạy nước rút, tăng tốc
Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật
Inspection
thanh, kiểm tra
Training session
buổi tập huấn, buổi đào tạo
teaching method/approach
cách dạy/ phương pháp dạy
equitable
công bằng
standards-aligned
phù hợp tiêu chuẩn
EdTech (Education
Technology)
Công nghệ giáo dục
blended learning
học tập kết hợp trực tiếp trực
tuyến
Letter of Acceptance (LOA)
giấy mời/ thư mời nhập học
application for admission
đơn xin nhập học
Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật
enrollment
(bắt đầu) nhập học
Career counseling
vấn hướng nghiệp
ranking
xếp hạng
Bilingual Education System
hệ thống giáo dục song ngữ
language immersion
hòa nhập ngôn ngữ
ocial dispatch
công văn (nhận được công văn
phải lên kế hoạch thực hiện
theo đúng những ghi trong
văn bản.)
Circular
Thông ( hướng dẫn, giải thích
chi tiết, cụ thể những quy định
mang tính chung chung)
…th grader
học sinh lớp…
Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật
combination of
tổ hợp ...
natural science
khoa học tự nhiên
social science
khoa học xã hội
college entrance exam block
khối thi đại học
Group
khối
proficiency framework
khung năng lực
Moderated/ instructor-led
learning
học sự hướng dẫn của giáo
viên
Learner autonomy
năng lực tự học
Tailoring of content
điều chỉnh nội dung bài học
Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật
Parental involvement
Sự can thiệp, tham gia của cha
mẹ
- Fruitless(adj)
- The fruitless search for the cause of the increase in
illiteracy is a tragic example of the saying 'They can't
see the wood for the trees'.
- Không kết quả.
- illustration(n)
- And for the past two decades, illustrations in reading
primers have become increasingly detailed and
obtrusive, while language has become impoverished -
sometimes to the point of extinction.
- Minh hoạ/Ví dụ.
- impoverished(adj)
- And for the past two decades, illustrations in reading
primers have become increasingly detailed and
obtrusive, while language has become impoverished -
sometimes to the point of extinction.
- Nghèo nàn/ Nghèo khó.
- Empirical evidence
- Amazingly, there is virtually no empirical evidence to
support the use of illustrations in teaching reading.
- Bằng chứng thực nghiệm.
- Pilot programme
- A pilot programme was launched in Missouri in the
US that focused on parents as the child's first teachers.
- Chương trình thí điểm.
- Perpetuate(v)
- There is growing evidence in New Zealand that
children from poorer socio-economic backgrounds are
arriving at school less well developed and that our
school system tends to perpetuate that disadvantage.
- Làm cho lâu dài.
Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật
- Teacher-centric paradigm
- Historically, education followed a conventional,
teacher-centric paradigm, emphasizing conformity
and rote memorization.
- hình lấy giáo viên làm
trung tâm.
- Pedagogy
- The advent of the Information Age in the late 20th
century brought about an empirical shift in pedagogy.
- phạm.
- Curricula
- The recognition of diverse learning styles and the
importance of socioemotional skills have led to more
holistic curricula.
- Chương trình giảng dạy.
- Sophomore
- Of the students enrolled in introductory classes,
21.5% were freshmen, 23.9% were sophomores, 31.5%
were juniors, and 23.1% were seniors.
- Sinh viên năm hai.
- Double major
- Each student must also take five business options
from any area, so a double major can be completed
without taking extra courses.
- Học song bằng.
- Plodder
- If you are one of life's plodders, don't despair: not
being ambitious does not necessarily mean your
career is over.
- Cần nhưng không sáng dạ.
| 1/11

Preview text:

Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật
Glossary of Education terms Technical terms Sentences Meanings Ministry of Education and
Theo dự thảo của Bộ GD&ĐT năm 2024, điểm IELTS từ Training (MoET)
4.0 vẫn sẽ được quy đổi thành 10 điểm môn tiếng Anh. Bộ Giáo dục và Đào tạo deify(v)
….liệu mọi người có đang “ thần thánh hóa” IELTS như thần thánh hóa passport(n)
một tấm giấy thông hành? giấy thông hành convert(v)
Theo dự thảo của Bộ GD&ĐT năm 2024, điểm IELTS từ quy đổi
4.0 vẫn sẽ được quy đổi thành 10 điểm môn tiếng anh. draft/ preliminary scheme dự thảo high school graduation
IELTS được dùng để quy đổi điểm xét tuyển môn tiếng kỳ thi trung học phổ thông quốc exam Anh tr deong kỳ thi THPTQG. gia admission score điểm xét tuyển be chosen(v)
. việc sở hữu chứng chỉ tiếng Nhật, tiếng Trung hay được tuyển thẳng
tiếng Đức. . được tuyển thẳng vào lớp chuyên ngoại ngữ đó gifted/specialized class lớp chuyên exempt(v)
miễn thi tiếng Anh chuẩn đầu vào lẫn chuẩn đầu ra và miễn(học, thi)
Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật
miễn các học phần tiếng Anh trong chương trình học
Ở một số trường Đại học, khi sinh viên nộp chứng chỉ
Ielts cho trường thì sẽ được miễn thi tiếng Anh đầu vào
lẫn đầu ra và miễn các học phần tiếng Anh trong chương trình học. curriculum chương trình học input standard/entrance standard
Ở một số trường Đại học, khi sinh viên nộp chứng chỉ chuẩn đầu vào
IELTS cho trường thì sẽ được miễn thi tiếng Anh chuẩn
đầu vào lẫn chuẩn đầu ra. output standard chuẩn đầu ra admission plan
Điểm IELTS cũng là yêu cầu trong phương án tuyển phương án tuyển sinh
sinh của một số trường đại học hàng đầu ở Việt Nam.
…IELTS để quy đổi điểm tiếng Anh khi thi THPT và xét top-notch/leading
đầu vào của các trường Đại học hàng đầu Việt Nam. universities
các trường đại học hàng đầu
Điều kiện di cư và làm việc tại nước ngoài: Nếu bạn immigrate and working
đang xem xét việc làm ở một quốc gia nói tiếng Anh
điều kiện di cư và làm việc tại overseas requirements hoặc cần visa di cư nước ngoài
IELTS có nói nên trình độ ngoại ngữ và khả năng expertise(v)/professional chuyên môn? ability khả năng chuyên môn
Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật marking criteria
Nhìn vào tiêu chí chấm điểm của IELTS ta có thể thấy tiêu chí chấm điểm
được rằng là tương ứng với mỗi Band điểm nhất định
thì sẽ có những đánh giá riêng band điểm đó. Burn the midnight oil
Thức khuya/ thâu đêm để làm
Nhiều người đã dành nhiều công sức, thức khuya để
việc, học bài, nghiên cứu,.
học nhằm có chứng chỉ IELTS. perilously trade mạo hiểm đánh đổi
Các bạn học sinh mạo hiểm đánh đổi điểm IELTS dù
đây chỉ là các chiêu trò, mánh khóe quảng cáo. gimmick(n) mánh khóe, quảng cáo
độ phổ biến và nhu cầu có bằng IELTS nhanh khiến
cho ngày càng nhiều người tìm mọi cách để có thể đạt
được điểm số mà mình mong muốn…. decent IELTS scores điểm IELTS như ý muốn
để có thể tạo cho mình một lợi thế lớn trong việc học
và làm, để cho bảng điểm của người học trở nên đẹp polish the transcript(v) đẽ hơn. đánh bóng, làm đẹp academic
để có thể tạo cho mình một lợi thế lớn trong việc học bảng điểm transcript/Transcript of
và làm, để cho bảng điểm của người học trở nên đẹp Records đẽ hơn.
Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật
Người thi chứng chỉ IELTS cần tự chuẩn bị tốt kiến
thức, không nên tìm cách gian lận thi cử, đặc biệt tìm cheating(v)
mua các đáp án trên mạng. gian lận thi cử
Government and testing center should tighten the
management of exam compilation and security testing center Trung tâm Khảo thí exam compilation biên soạn/ra đề thi
computer-based/computer- We expect that in 2025, IELTS will be introducing a delivered IELTS test
computer-delivered option in addition to the
Hình thức thi IELTS trên máy traditional paper-based test. paper-based IELTS test
Hình thức thi IELTS trên giấy achievementism(n)
Và quý phụ huynh cũng không nên theo đuổi chủ nghĩa chủ nghĩa thành tích
thành tích rằng con mình phải đạt IELTS band 7.5 hay
8.0 trở lên mới gọi là giỏi tiếng Anh . almighty(adj) toàn năng admissions criteria
Với các trường đại học không đủ điều kiện và không chỉ tiêu tuyển sinh
nhất thiết tổ chức kỳ thi riêng thì việc họ tăng chỉ tiêu
tuyển sinh bằng xét tuyển thẳng hoặc xét tuyển kết
hợp cũng là điều tất yếu. regional priority points
“Chưa kể học sinh vùng nông thôn cũng đã được cộng điểm ưu tiên khu vực
Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật
điểm ưu tiên khu vực”. education accreditation
It was necessary for schools to carry out education kiểm định giáo dục
accreditation following international standard like ABET accreditation. academic
….bằng cấp mà mình mong muốn để có thể tạo cho bảng điểm transcript/Transcript of
mình một lợi thế lớn trong việc học và làm, để cho Records
bảng điểm của người học trở nên đẹp đẽ hơn hit it o
Chắc chắn, kể cả nếu trúng đề và đạt được một số trúng đề/ trúng tủ
điểm, học viên cũng không giải quyết được việc sử
dụng tiếng Anh trong thời gian dài
How School Leaders Can Pave the Way for Productive School Leader Use of AI
Cán bộ quản lý giáo dục equivalent certificate chứng chỉ tương đương conversion scale
However, each university has its own conversion scale thang đo chuyển đổi for admission.
cơ sở đào tạo/ cơ sở giáo dục/ educational institution tổ chức giáo dục …taker/candidate thí sinh dự thi
Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật test organizer Ban Tổ chức kỳ thi general standard
tiêu chuẩn/ mặt bằng chung be on tenterhook
lo lắng phấp phỏng/đau đáu solid basis cơ sở vững chắc rubric(n) phiếu đánh giá initiative sáng kiến monitor giám sát, theo dõi
Southeast Asia Already At ‘Virtual Gender Parity’ For Literacy: Survey Literacy
Khả năng biết đọc biết viết sprint(v)
chạy nước rút, tăng tốc
Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật Inspection thanh, kiểm tra Training session
buổi tập huấn, buổi đào tạo teaching method/approach
cách dạy/ phương pháp dạy equitable công bằng standards-aligned phù hợp tiêu chuẩn EdTech (Education Technology) Công nghệ giáo dục
học tập kết hợp trực tiếp và trực blended learning tuyến Letter of Acceptance (LOA)
giấy mời/ thư mời nhập học application for admission đơn xin nhập học
Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật enrollment (bắt đầu) nhập học Career counseling tư vấn hướng nghiệp ranking xếp hạng Bilingual Education System
hệ thống giáo dục song ngữ language immersion hòa nhập ngôn ngữ
công văn (nhận được công văn
phải lên kế hoạch và thực hiện
theo đúng những gì ghi trong ocial dispatch văn bản.)
Thông tư ( hướng dẫn, giải thích
chi tiết, cụ thể những quy định Circular mang tính chung chung) …th grader học sinh lớp…
Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật combination of … tổ hợp . . natural science khoa học tự nhiên social science khoa học xã hội college entrance exam block khối thi đại học Group … khối … proficiency framework khung năng lực Moderated/ instructor-led
học có sự hướng dẫn của giáo learning viên Learner autonomy năng lực tự học Tailoring of content
điều chỉnh nội dung bài học
Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật
Sự can thiệp, tham gia của cha Parental involvement mẹ - Fruitless(adj)
- The fruitless search for the cause of the increase in - Không có kết quả.
illiteracy is a tragic example of the saying 'They can't see the wood for the trees'. - illustration(n)
- And for the past two decades, illustrations in reading - Minh hoạ/Ví dụ.
primers have become increasingly detailed and
obtrusive, while language has become impoverished -
sometimes to the point of extinction. - impoverished(adj)
- And for the past two decades, illustrations in reading - Nghèo nàn/ Nghèo khó.
primers have become increasingly detailed and
obtrusive, while language has become impoverished -
sometimes to the point of extinction. - Empirical evidence
- Amazingly, there is virtually no empirical evidence to - Bằng chứng thực nghiệm.
support the use of illustrations in teaching reading. - Pilot programme
- A pilot programme was launched in Missouri in the
- Chương trình thí điểm.
US that focused on parents as the child's first teachers. - Perpetuate(v)
- There is growing evidence in New Zealand that - Làm cho lâu dài.
children from poorer socio-economic backgrounds are
arriving at school less well developed and that our
school system tends to perpetuate that disadvantage.
Group 1: Hồng Nhung, Ngọc Minh, Long Nhật - Teacher-centric paradigm
- Historically, education followed a conventional,
- Mô hình lấy giáo viên làm
teacher-centric paradigm, emphasizing conformity trung tâm. and rote memorization. - Pedagogy
- The advent of the Information Age in the late 20th - Sư phạm.
century brought about an empirical shift in pedagogy. - Curricula
- The recognition of diverse learning styles and the
- Chương trình giảng dạy.
importance of socioemotional skills have led to more holistic curricula. - Sophomore
- Of the students enrolled in introductory classes, - Sinh viên năm hai.
21.5% were freshmen, 23.9% were sophomores, 31.5%
were juniors, and 23.1% were seniors. - Double major
- Each student must also take five business options - Học song bằng.
from any area, so a double major can be completed without taking extra courses. - Plodder
- If you are one of life's plodders, don't despair: not
- Cần cù nhưng không sáng dạ.
being ambitious does not necessarily mean your career is over.