Grammar - English | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Grammar - English | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

English (HA2001) 23 tài liệu

Thông tin:
3 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Grammar - English | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Grammar - English | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

66 33 lượt tải Tải xuống
Link bài giảng (có Vietsub): https://www.youtube.com/watch?v=553eeL1Dvho
Link động từ bất quy tắc:
https://drive.google.com/file/d/1PjRXGo9WiL4uOwUFbgpKO70m7KWumXy-/view?usp=s
haring
Thì hiện tại hoàn thành.
1. Công thức
(+): S + have/has + V3
(-): S + have/has + not + V3
(?): (từ hỏi) + have/has + S + V3
Yes, I/we/you/they have. / Yes, he/she/it/ has.
No, I/we/you/they haven’t. / No, he/she/it/ hasn’t.
2. Công dụng
Công dụng 1: Nói về trải nghiệm sống.
dụ: Have you ever seen a real snake?
*Giới từ / trạng từ liên quan:
-ever: bao giờ (câu hỏi)
-never: chưa bao giờ
-before: trước đây
Công dụng 2: Nói về việc quá khứ, nhưng không thời gian.
dụ: I have finished my homework. (đã hoàn thành, nhưng không hoàn thành khi nào)
*Trạng từ liên quan:
-already: đã (nhấn mạnh)
-yet: chưa (câu phủ định)
Công dụng 3: Nói về việc bắt đầu từ quá khứ, kéo dài tới hiện tại, vẫn chưa xong.
dụ: I have learnt English for 5 years. (đã học Tiếng Anh 5 năm, hiện tại vẫn đang học Tiếng
Anh)
*Giới từ / trạng từ liên quan:
-for + khoảng thời gian: được bao lâu
-since + mốc thời gian/thời điểm: từ lúc nào đó
-khoảng thời gian + ago: bao nhiêu lâu trước. Để xài ago cần since.
dụ: I have read this book for 3 weeks / since September / since 3 months ago.
3. Bài tập thêm
Task 1:
Đề:
Use present perfect tense for the verbs in brackets. (Dùng thì hiện tại hoàn thành cho động
từ trong ngoặc.)
1. He ______________ at his computer for seven hours. (be)
2. She ______________ any fun for a long time. (not/have)
3. My father ______________ any sport since last year. (not/play)
4. They ______________ here all their life. (live)
5. How long ______________ her? (you/know)
6. ______________ a lot of photographs? (you/take)
7. He ______________ at the new restaurant. (not/eat)
8. We ______________ each other for five years. (not/see)
9. I ______________ a new suit. I really like it. (buy)
10. She ______________ three books about her life. (write)
Task 2:
Đề:
Put the verbs in brackets into the present perfect or the past simple. (Dùng thì hiện tại
hoàn thành hoặc thì quá khứ đơn cho động từ trong ngoặc.)
Dear Alice,
Sorry I (1)______________ (not write) for so long, but ever since we (2)______________
(arrive) in Thailand five weeks ago, we (3)______________ (be) very busy. Right now, we're on
the island of Koh Phi Phi and we (4)______________ (just book) some scuba diving lessons. I
(5)______________ (send) you some postcards and souvenirs from Bangkok last week.
(6)______________ (you/receive) them yet?
Write back and tell me the news from home. Claire
Task 3:
Đề:
Use one of the three words “for, since, ago” to fill in the blank. (Dùng một trong ba từ “for,
since, ago” để điền vào chỗ trống.)
1. He has liked rock music _______ 4 years ago.
2. I have had this phone _______ 3 weeks.
3. I haven't eaten _______ this morning.
4. She has studied _______ 2 hours.
5. They have worked for this company since 5 months _______.
6. We have lived here _______ 2006.
7. You have not had a friend _______ you moved to your new class.
Task 4:
Task 5:
| 1/3

Preview text:

Link bài giảng (có Vietsub): https://www.youtube.com/watch?v=553eeL1Dvho
Link động từ bất quy tắc:
https://drive.google.com/file/d/1PjRXGo9WiL4uOwUFbgpKO70m7KWumXy-/view?usp=s haring
Thì hiện tại hoàn thành. 1. Công thức
(+): S + have/has + V3 (-): S + have/has + not + V3
(?): (từ hỏi) + have/has + S + V3
→ Yes, I/we/you/they have. / Yes, he/she/it/ has.
→ No, I/we/you/they haven’t. / No, he/she/it/ hasn’t. 2. Công dụng
Công dụng 1:
Nói về trải nghiệm sống.
Ví dụ: Have you ever seen a real snake?
*Giới từ / trạng từ liên quan:
-ever: có bao giờ (câu hỏi) -never: chưa bao giờ -before: trước đây
Công dụng 2: Nói về việc quá khứ, nhưng không rõ thời gian.
Ví dụ: I have finished my homework. (đã hoàn thành, nhưng không rõ hoàn thành khi nào) *Trạng từ liên quan: -already: đã (nhấn mạnh)
-yet: chưa (câu phủ định)
Công dụng 3: Nói về việc bắt đầu từ quá khứ, kéo dài tới hiện tại, vẫn chưa xong.
Ví dụ: I have learnt English for 5 years. (đã học Tiếng Anh 5 năm, hiện tại vẫn đang học Tiếng Anh)
*Giới từ / trạng từ liên quan:
-for + khoảng thời gian: được bao lâu
-since + mốc thời gian/thời điểm: từ lúc nào đó
-khoảng thời gian + ago: bao nhiêu lâu trước. Để xài ago cần có since.
Ví dụ: I have read this book for 3 weeks / since September / since 3 months ago. 3. Bài tập thêm Task 1: Đề:
Use present perfect tense for the verbs in brackets. (Dùng thì hiện tại hoàn thành cho động từ ở trong ngoặc.)

1. He ______________ at his computer for seven hours. (be)
2. She ______________ any fun for a long time. (not/have)
3. My father ______________ any sport since last year. (not/play)
4. They ______________ here all their life. (live)
5. How long ______________ her? (you/know)
6. ______________ a lot of photographs? (you/take)
7. He ______________ at the new restaurant. (not/eat)
8. We ______________ each other for five years. (not/see)
9. I ______________ a new suit. I really like it. (buy)
10. She ______________ three books about her life. (write) Task 2: Đề:
Put the verbs in brackets into the present perfect or the past simple. (Dùng thì hiện tại
hoàn thành hoặc thì quá khứ đơn cho động từ ở trong ngoặc.)
Dear Alice,
Sorry I (1)______________ (not write) for so long, but ever since we (2)______________
(arrive) in Thailand five weeks ago, we (3)______________ (be) very busy. Right now, we're on
the island of Koh Phi Phi and we (4)______________ (just book) some scuba diving lessons. I
(5)______________ (send) you some postcards and souvenirs from Bangkok last week.
(6)______________ (you/receive) them yet?
Write back and tell me the news from home. Claire Task 3: Đề:
Use one of the three words “for, since, ago” to fill in the blank. (Dùng một trong ba từ “for,
since, ago” để điền vào chỗ trống.)
1. He has liked rock music _______ 4 years ago.
2. I have had this phone _______ 3 weeks.
3. I haven't eaten _______ this morning.
4. She has studied _______ 2 hours.
5. They have worked for this company since 5 months _______.
6. We have lived here _______ 2006.
7. You have not had a friend _______ you moved to your new class. Task 4: Task 5: