




Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58448089    BTVN 4  
1. Before starting a business, 
Giải thích: Chỗ trống đứng sau Modal Verb (should) nên cần động từ nguyên mẫu 
entrepreneurs should ------- every  (v) 
aspect of their chosen industry. 
+ to understand (to + V): hiểu     
+ understand (v): hiểu  (A) to understand 
+ understanding (V-ing): hiểu  (B) understand  
+ are understood (V bị động): hiểu  (C) understanding 
Dịch: Trước khi bắt đầu kinh doanh, các doanh nhân nên hiểu mọi khía cạnh của  (D) are understood 
ngành họ đã chọn.   
2. Please ------- your Konel Travel agent 
Giải thích: Please + động từ nguyên mẫu (v) 
of any special requests before booking 
+ inform (v): thông báo  your reservation. 
+ informed (V-ed): thông báo   
+ informing (V-ing): thông báo  (A) inform     + informs (V-s): thông báo 
Dịch: Vui lòng thông báo đại lý Konel Travel của bạn về bất kỳ yêu cầu đặc biệt  (B) informed   
nào trước khi đặt chỗ.   (C) informing    (D) informs   
3. All cargo is securely ------- before the 
Giải thích: Chỗ trống đứng sau TOBE (is) nên loại A và B, sau đó dịch nghĩa để 
carrier leaves the loading dock.   
chọn được đáp án đúng    + fasten (v): buộc chặt 
+ fastened (V-ed và đi cùng với is tạo thành động từ bị động: được buộc chặt   (A) fasten   
+ fastening (V-ing): buộc chặt  (B) fastened    
+ fastens (V-s): buộc chặt  (C) fastening   
Dịch: Toàn bộ hàng hóa được buộc chặt an toàn trước khi người vận chuyển rời  (D) fastens    bến xếp hàng.   
4. The magazine's readership ------ 
Giải thích: Chỗ trống đứng sau chủ ngữ số ít nên cần động từ chính số ít 
almost 20 percent in three months.  + rise (v): tăng    + rising (V-ing): tăng  (A) rise  + to rise (to V): tang  (B) rising 
+ has risen (V-pII): đã tăng   (C) to rise   
Dịch: Lượng độc giả của tạp chí đã tăng gần 20 phần trăm trong ba tháng.  (D) has risen              lOMoAR cPSD| 58448089   
5. Ms. Rodriguez will speak about a 
Giải thích: Chỗ trống cần động từ chính ở thì quá khứ (last month) 
banking conference she------- in Lisbon  + attends (V-s): tham dự  last month. 
+ attended (V-ed quá khứ): đã tham dự    
+ will attend (V tương lai): sẽ tham dự  (A) attends    + attend (v): tham dự 
Dịch: Bà Rodriguez sẽ phát biểu về hội nghị ngân hàng mà bà đã tham dự ở  (B) attended     Lisbon vào tháng trước.  (C) will attend    (D) attend   
6. Waveby 's new hair care products 
Giải thích: Chỗ trống đứng sau are being nên cần VpII để tạo thành động từ bị 
are being -------to both men and  động  women. 
+ market (v): tiếp thị / quảng cáo   
+ markets (V-s): tiếp thị / quảng cáo  (A) market 
+ marketed (VpII): được tiếp thị   (B) markets 
+ marketing (V-ing): tiếp thị / quảng cáo  (C) marketed  
Dịch: Các sản phẩm chăm sóc tóc mới của Waveby đang được tiếp thị cho cả  (D) marketing  nam và nữ.  7. By the time the merger was 
Giải thích: Chỗ trống cần động từ chính chia ở thì quá khứ hoàn thành do vế 
announced, Trexler Co. ------- 
còn lại đang ở dạng By the time + Qúa khứ + begins (V-s): bắt đầu 
operating under its new name, Trexler-
+ will begin (V tương lai): sẽ bắt đầu  Compton, Inc. 
+ had begun (V quá khứ hoàn thành): đã bắt đầu    
+ having begun (V phân từ hoàn thành): bắt đầu    (A) begins 
Dịch: Vào thời điểm việc sáp nhập được công bố, Trexler Co. đã bắt đầu hoạt  (B) will begin 
động dưới tên mới là Trexler-Compton, Inc.  (C) had begun   (D) having begun 
8. Laboratory conditions ------
Giải thích: Trong câu này chúng ta cần dựa vào nghĩa để chọn đáp án đúng 
frequently to ensure temperature  + monitor (v): theo dõi  stability. 
+ are monitoring (V-ing): theo dõi   
+ are monitored (V bị động): được theo dõi   + monitored (V-ed): theo dõi  (A) monitor   
Dịch: Các điều kiện trong phòng thí nghiệm được theo dõi thường xuyên để đảm  (B) are monitoring   
bảo sự ổn định nhiệt độ.  (C) are monitored     (D) monitored             lOMoAR cPSD| 58448089   
9. Milldell Bus Company's service 
Giải thích: Chỗ trống cần động từ chính chia ở thì tương lai do có dấu hiệu 
connecting the city's two airports ------ “shortly”  shortly.  + commence (v): bắt đầu   
+ commencing (V-ing): bắt đầu  (A) commence 
+ commenced (V-ed): đã bắt đầu  (B) commencing 
+ will commence (V tương lai): sẽ bắt đầu   (C) commenced 
Dịch: Dịch vụ của Công ty Xe buýt Milldale kết nối hai sân bay của thành phố sẽ  (D) will commence   sớm bắt đầu. 
10. The financial review board has 
Giải thích: Chỗ trống đứng sau Modal Verb (may) nên cần động từ nguyên mẫu 
stated that no budget proposal may ---- (v)  --- ten pages. 
- excessive (adj): quá đáng / quá nhiều   
- excess (n): thặng dư / phần thừa  (A) excessive 
- exceeding (V-ing): vượt qua / vượt quá  (B) excess 
- exceed (v): vượt qua / vượt quá   (C) exceeding 
Dịch: Hội đồng xét duyệt tài chính đã tuyên bố rằng không có đề xuất ngân sách  (D) exceed  
nào có thể vượt quá mười trang.  11. The Tyneside Recreation 
Giải thích: Chỗ trống cần động từ chia thì tương lai tiếp diễn do có dấu hiệu (until 
Department------suggestions for new  the end of this month) 
programs until the end of this month. 
- has accepted (V- hiện tại hoàn thành): đã tiếp nhận   
- will be accepting (V – tương lai tiếp diễn): sẽ tiếp nhận  (A) has accepted 
- accepting (V-ing): tiếp nhận  (B) will be accepting  
- to accept (to V): để tiếp nhận  (C) accepting 
Dịch: Sở Giải trí Tyneside sẽ tiếp nhận các đề xuất cho các chương trình mới cho  (D) to accept  đến cuối tháng này. 
12. A number of vehicles ___ parked 
Giải thích: Chỗ trống đứng sau chủ ngữ số nhiều (A number of vehicles) nên cần 
illegally every night despite the city's  động từ số nhiều  strict regulations.  - being: V-ing  (A) being  - been: V-pII  (B) been  - is: TOBE số ít  (C) is 
- are: TOBE số nhiều  (D) are 
Dịch: Hàng đêm, một số phương tiện đỗ trái phép bất chấp quy định nghiêm ngặt  của thành phố. 
13. The office complex ------- on the 
Giải thích: Đây là câu hỏi từ vựng nên cần dựa vào nghĩa và ngữ cảnh để chọn 
outskirts of the pedestrian shopping  đáp án.  area. 
- will be built: sẽ được xây dựng   
- built: đã xây dựng  (A) will be built  
- are building: đang xây dựng  (B) built 
- builder: người xây dựng  (C) are building 
Dịch: Khu phức hợp văn phòng sẽ được xây dựng ở ngoại ô khu mua sắm dành  (D) builder  cho người đi bộ.      lOMoAR cPSD| 58448089         14. Businesses on Ellory 
Giải thích: Chỗ trống cần động từ chính ở thì quá khứ (yesterday) 
Avenue____early yesterday to allow  - 
are closed (V bị động): được đóng cửa 
work crews to repave the street.  - 
to close (to V): để đóng cửa - closing (V-ing): đóng cửa    - 
closed (V-ed): đã đóng cửa   (A) are closed 
Dịch: Các cơ sở kinh doanh trên Đại lộ Ellory đã đóng cửa sớm trong ngày hôm  (B) to close 
qua để cho phép các đội công tác lát lại đường phố.  (C) closing  (D) closed  15. When Paxton Enterprises 
Giải thích: Câu này có 2 vế, động từ của vế sau là quá khứ (were) nên vế trước 
_____its textile division, several middle cũng cần động từ chia quá khứ tiếp diễn - were restructured: được tái cơ cấu  managers were laid off. 
- restructures (V-s): tái cấu trúc   
- was restructuring: tái cơ cấu  (A) were restructured 
- to restructure (to V): để tái cơ cấu  (B) restructures 
Dịch: Khi Paxton Enterprises tái cơ cấu bộ phận dệt may của mình, một số nhà  (C) was restructuring  
quản lý cấp trung đã bị sa thải.  (D) to restructure 
16. More university students_______ 
Giải thích: Câu có dấu hiệu thì quá khứ (in the last five years) nên loại D, sau đó 
in internships in the last five years than dựa vào dịch nghĩa để chọn đáp án  ever before. 
- were participated: đã được tham gia   
- have participated: đã tham gia  (A) were participated  - participating: tham gia  (B) have participated  
- will participate: sẽ tham gia  (C) participating 
Dịch: Nhiều sinh viên đại học đã tham gia thực tập trong 5 năm qua hơn bao giờ  (D) will participate  hết. 
17. The Salisbury Nature Club's 
Giải thích: Câu này cần dựa vào nghĩa để chọn đáp án 
treasurer ------ and suggested revisions 
- is examining: đang kiểm tra 
to the budget for the next financial 
- has examined: đã kiểm tra  quarter. 
- will examine: sẽ kiểm tra   
- to examine: để kiểm tra  (A) is examining 
Dịch: Thủ quỹ của Câu lạc bộ Thiên nhiên Salisbury đã kiểm tra và đề xuất sửa đổi  (B) has examined  
ngân sách cho quý tài chính tiếp theo.  (C) will examine  (D) to examine           lOMoAR cPSD| 58448089   
18. The technical manuals for the True 
Giải thích: Chỗ trống cần động từ chính do đứng sau chủ ngữ (manuals) nên loại 
Photo Printer ------ into Spanish by 
A và C, sau đó dịch nghĩa để chọn đáp án đúng - translation (n): sự phiên dịch 
contractors from ALanguage, Inc. 
- were translated: được dịch   
- translator (n): người dịch / phiên dịch viên  (A) translation 
- are translating: đang dịch  (B) were translated  
Dịch: Sách hướng dẫn kỹ thuật dành cho True Photo Printer đã được các nhà thầu  (C) translator 
từ A-Language, Inc. dịch sang tiếng Tây Ban Nha.  (D) are translating 
9. All passengers ------- to stay 
Giải thích: Câu này cần động từ ở dạng bị động để thể hiện hành khách được yêu 
1seated while the bus is in motion.  cầu ngòi yên tại chỗ   
- can require: có thể yêu cấu  (A) can require 
- are required: được yêu cầu   (B) are required  
- are requiring: đang yêu cầu  (C) are requiring 
- have required: đã yêu cầu  (D) have required 
Dịch: Tất cả hành khách được yêu cầu ngồi yên trong khi xe buýt đang di chuyển.   
20. Any requests to take a leave of 
Giải thích: Chỗ trống đứng sau be nên loại B, sau đó dịch nghĩa để chọn được đáp  absence must be ------- to a  án đúng 
department supervisor at least two 
- submitted: nộp (must be submitted:phải được nộp)  weeks in advance.  - submit: nộp   
- submission: bài nộp / việc nộp  (A) submitted  
- submitting: nộp (must be submitting: phải nộp)  (B) submit 
Dịch: Mọi yêu cầu xin nghỉ phép phải được nộp cho người giám sát bộ phận trước  (C) submission  ít nhất hai tuần.  (D) submitting