Grammar practice - English Studies | Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Grammar practice - English Studies | Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
22:44 10/8/24 TATM - Summary English Studies UNIT 8: PRODUCTION
Inventory/ stock is a company’s reserves = of raw materials, parts, work in
process, and finished products. ( hàng hoá trong kho)
Component is a any of the pieces or part that make up a product or machine
( linh kiện, phụ kiện trong quá trình sản xuất; linh kiện, phụ kiện của máy móc)
Capacity is the ( maximum) rate of output arising from large-scale production. ( Năng lực sản xuất)
Plant is a collective word for all buildings, machines, equipment, and other
facilities used in the production process.
( nhà máy ở đây chỉ một nơi nào đó thực hiện 1 quy trình sản xuất nhất định ví dụ: đóng gói,…)
Location means the geographical situation of a factory or other facility ( Địa điểm sản xuất)
Supply chain is a network of organizations involved in producing and delivering goods or a service
( chuỗi cung ứng bao gồm tất cả các nhà cung cấp, nhà máy, cửa hàng bán
sĩ, bán lẻ, tất cả các bên liên quan để sản xuất từ NVL thành thành phẩm đưa
đến khách hàng thì tất cả những thứ đó sẽ tạo thành một chuỗi cung ứng)
Outsourcing means buying products or processed materials from other
companies other than manufacturing them.
Economies of scale are the cost savings such as manufacturing a product or delivering it to a customer
( quy mô kinh tế tức là tính kinh tế có được do quy mô khi chúng ta mở rộng
sản xuất thì giá thành để sản xuất ra một sản phẩm nó càng rẻ)
Lead time is the time needed to perform an activity that can be achieved from a production process.
( thời hạn hoàn thành một việc gì đó )
Excess ≠ shortage: thiếu hụt
Reverse: sản phẩm bị hư hoặc lỗi được trả ngược lại cho nhà sản xuất để bảo hiểm
Risk of obsolescence: nguy cơ lỗi thời
Market share: Thị phần (phần thị trường mà doanh nghiệp nắm giữ)
Deteriorate : becone more nosie
Depreciation: processing lost value ( khấu hao) Breakage: đột nhập
Under-utilizing workforce: không tận dụng hết năng lực của lực lượng lao động Strike: đình công
Fixed cost: chi phí cố định ( chi phí mua nhà, đất,…chi phí ban đầu phải bỏ ra)
Variable cost: chi phí biến thiên( tiền công, điện, nước,…) Problem
+ Long lead time=> lost customer about:blank 1/5 22:44 10/8/24 TATM - Summary English Studies
+ Increasing production volume => Iconomies of scale decreased=>Decreasing cost
+ Risk of obsolicense/ thief/ breakage + Variation in demand/ supply + Under-utilize workfore
+ Decreasing price=>increasing UUNIT 9: LOGISTICS
Accurate: correct, excactly and without any mistakes
Agile : able to move quickly and easily
Estimate: a guess of what is expected to happen in the future
Forecast: a statment of what is expected to happen in the future
Lean : (of production) using small quantities and avoiding any waste
Logistics: designing and managing the flow of goods, information and other resources Manual: done with the hands
Replenish: to fill something up again PUSH
PULL( lean production, stockless
( Lên kế hoạch và sản xuất trước) production, continuous flow _MRP: Manufacturing resources
manufacture, agile manufacture) planing
( Không lên kế hoạch hay tiến hành _Safety stock
sản xuất trước, chỉ khi có order của _Saftey lead time
khách hàng thì mới order với
supplier sau đó supplier tiến
Hành sản xuất sau đó giao cho đại lí,
đại lí giao cho khách hàng)
_ Kanban ( JIT, Toyota, Japan, 1950, visual card) _ Toyata 1950 Quallity about:blank 2/5 22:44 10/8/24 TATM - Summary English Studies
Bountiful: Providing a large amount of good things
Headaches: Things that cause difficulties
Regulation: official rules or the fact of controlling something
Reworking: to examine a machine and repair any faulty parts
Scrapping: Geting rid of things which are no longer useful or Service:
Warranties: Guarantees: written promises to repair or replace products that develop a fault
Tangible (Physical)≠Intangible: Sản phẩm hữu hình ≠Sản phẩm vô hình
*ISO: International standard organization *TQM: + US theory 1940 +Apply in Janpan +Countinous improverment +Involve everyone +Quality> output/cost UNIT 11: PRODUCTS
Loyal brand: những nhãn hàng có sự trung thành của người tiêu
Brand switcher: những người cx muốn sử dụng thương hiệu nhưng nếu k có thương hiệu đó thì
vẫn sài thương hiệu khác.
Corporate branding: Lấy tên công ty đặt tên cho tất cả các sản phẩm của công ty: vd; honda vision; honda airblack; ...
Individual branding: thương hiệu cá nhân của một dòng sản phẩm( vd:tả giấy papper của P&G)
Multi-brand: những sản phẩm cùng dòng nhưng được thay đổi về hương liệu, cấu tạo, bề ngoài...
( vd: sà phòng khổ qua; sà phòng hoa hồng; sà phòng hương gạo...)
R&D: resaerch and development: hoạt động nghiên cứu và phát triển sản phẩm.
Product line: dòng sản phẩm
Product mix: tất cả các dòng sản phẩm của công ty about:blank 3/5 22:44 10/8/24 TATM - Summary English Studies
Brand value: giá trị thương hiệu
Book value: Giá trị trên sổ sách( vd: khi mua nhà thì ghi trong sổ là 2 tỷ thì giá trị trên sổ sách
của nó là 2 tỷ mặc cho giá trị trên thị trường thay đổi( market value) thì vẫn như vậy.
Asset: tài sản: có thể là hữu hình và vô hình. B2B: business-to-business B2C: Business-to-customer
UNIT 12: MARKETING ( bán cái mà khách hàng đang cần)
Khái niệm 4Ps: Product - Price - Place - Promote (Đúng sản phẩm theo nhu cầu - Giá cả hợp lí -
đúng nơi có nhu cầu - Các chương trình khuyến mãi).
Market segment: Phân khúc thị trường: dividing market into distinct groups of buyer who have
different requirments or buying habit.
Market differentiation: making the product (appear to be) different from similar products offered
by other sellers, by product differences, advertising, packaging,...( marketing phân biệt).
Price elasticity: sự co dãn về giá: nghiên cứu liệu khi tăng hoặc giảm giá thì khách hàng phản
ứng ntn liệu họ mua ít đi hay nhiều lên hay chênh lệch k quá lớn.
(The extent to which supply or demand (the quantity produced or bought) of a product responds to changes of price.
Sale representative: someone who contacts existing and potential customer, and tries to persuade
them to buy goods or services.( đội ngũ nhân viên bán hàng).
Market skimming( định giá hớt ván): tức là sản phẩm của ta mới ra đời chưa có đối thủ cạnh thì
ta đặt giá thật cao để tối đa lợi nhuận.
Market penetration: Thâm nhập thị trường( The strategy of setting a low price to try to sell a
large volume and inscreasing market share.
Product feature: the attributed or characteristics of a product, such as size, shape, quality, price, reliability, etc. about:blank 4/5 22:44 10/8/24 TATM - Summary English Studies about:blank 5/5