



















Preview text:
#pxđ gửi đến các b¿n bộ câu hỏi trắc nghiệm
PHÁP LU¾T Đ¾I C¯ƠNG Part 1 - Trả lời câu hỏi t rắc n
ghiệm 001->200 PART 1 : T Ā 001 -> 200
Câu 9. Theo Hi¿n pháp Việt Nam 1992, Thā t°ớng Chính phā N°ớc CHXHCN Việt Nam:
A. Do nhân dân bầu B. Do
Quốc hội bầu theo sự giới thiệu cāa Chā tßch n°ớc
C. Do Chā tßch n°ớc giới thiệu D. Do Chính phā bầu
=> B. Thā t°ớng Chính phā Quốc do hội bầu, miễn nh
iệm, bãi nhiệm theo đÁ nghß cāa Chā tßc h n°ớc. Thā t°ớng p
hải là đại biểu Quốc hội Câu 24. Vn bả
n nào có hiệu lực cao nhất trong HTPL Việt Nam: A. Pháp lệnh B. Luật C.Hi¿n pháp D. Nghß quy¿t => C. Hi¿n pháp
Câu 25. Trong Tuyên ngôn ĐCS cāa
C.Mác và Ph.ngghen vi¿ t:
p luật cāa các ông chỉ là ý
chí cāa giai cấp các ông đ°ợc đÁ lên thành luật, cái ý chí mà nội dung là do các điÁu kiện sinh hoạt vật chất c
āa giai cấp các ông quy¿t đßnh=. Đại từ nhân
x°ng c ông= trong câu nói trên muốn ch ỉ ai?:
A. Các nhà làm luật B. Quốc hội, nghß viện C. Nhà n°ớc, giai
cấp thống trß D. Chính phā
=> C. giai cấp thống trß
Câu 29. Lßch sử xã hội loài
ng°ßi đã và đang trải qua mấy kiểu pháp luật:
A. 2 kiểu pháp luật B. 3 kiểu pháp luật C. 4 kiểu pháp luật D. 5 kiểu pháp luật => C. 4 kiểu trong đó có 3
kiểu có g/c thống trß & bß trß: chā nô, phong ki¿n, t° sản + kiểu PL nhà n°ớc XHCN
Câu 42. Đạo luật nào d°
ới đây quy đßnh một cách c¡ bản vÁ ch¿ độ chính trß, ch¿ độ kinh t¿, vn
hóa, xã hội và tổ chức bộ máy nhà n°ớc. A. Luật tổ chức Quốc hội B. Luật tổ chức Chính phā
C. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND D. Hi¿n pháp => D. Hi¿n pháp
Câu 45. QPPL là cách x ử sự do nhà quy n°ớc đßnh để: A. Áp t
dÿng rong một hoàn cảnh cÿ thể
. C. Cả A và B đÁu đúng B. Áp t
dÿng rong nhiÁu hoàn cảnh. D. Cả A và B đÁu sai => QPPL là quy những
tắc xử sự mang tính bắt bu ộc chung. ??? Chắc B.
Câu 47. Đặc điểm cāa các quy
phạm xã hội (tập quán, tín điÁu tôn giáo) thßi kỳ CXNT:
A. Thể hiện ý chí chung, phù hợp với lợi ích chung cāa cộng đồng, thß tộc, bộ lạc; Mang tính manh mún, tản mạn
và chỉ có hiệu lực trong phạm vi thß tộc - bộ lạc.
B. Mang nội dung, tinh
thần hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau, tính cộng đồng, bình đẳng, nh°ng n hiÁu
quy phạm xã hội có nội dung lạc hậu, thể hiện lối s ống hoang dã. C. аợc thực
hiện tự nguyện trên c¡ sá thói quen, niÁm tin tự nhiên, nhiÁu khi cũng cần sự
c°ỡng ch¿, nh°ng không do một
bộ máy chuyên nghiệp thực
hiện mà do toàn thß tộc tự tổ chức thực hiện.
D. Cả A, B và C đÁu đúng. => Chắc D. P7 Câu 49. Mỗi một đ iÁu luật:
A. Có thể có đầy đā cả ba y¿u tố cấu thành QPPL. B. Có
thể chỉ có hai y¿u tố cấu thành QPPL
C. Có thể chỉ có một y¿u tố cấu thành QPPL -> Quy phạm đßnh nghĩa
D. Cả A, B và C đÁu đúng => D.
Câu 50. Khẳng đßnh nào là đúng:
A. Trong các loại nguồn c
āa pháp luật, chỉ có VBPL là
nguồn cāa pháp luật Việt Nam.
B. Trong các loại nguồn
cāa pháp luật, chỉ có VBPL và quán tập pháp là nguồn cāa pháp luật Việt Nam.
C. Trong các loại nguồn cāa pháp luật, chỉ có VBPL và tiÁn lệ pháp là nguồn cāa pháp luật V iệt
Nam. D. Cả A, B và C đÁu sai => D. Sai h¿t vì
nguồn cāa pháp luật Viet Nam từ đ°ßng lối chính sách cāa Đảng, từ các thông
°ớc quốc t¿ mà VN có ký k¿t,....
Câu 51. C¡ quan nào có thẩm quyÁn hạ n ch¿ NLHV cāa công dân: A. Viện kiể m sát nhân dân B. Tòa án nhân dân C. Hội đồng nhân dân; UBND D. Quốc hội
=> ??? B. Chỉ có tòa án mới có thẩm quyÁn ra quy¿t đ ßnh hạn c
h¿ nng lực hành vi cāa công dân.
Câu 52. Trong một nhà n°ớc:
A. NLPL cāa các chā thể là giống nhau.
B. NLPL cāa các chā thể là khác nhau.
C. NLPL cāa các chā thể có thể giống nhau, có thể khác nhau, tùy theo từng tr°ßng hợp cÿ thể.
D. Cả A, B và C đÁu sai =>
Câu 53. Chức nng nào không phải là chức nng c āa pháp luật: A. Chức nng điÁu chỉn h các QHXH B. Chức nng xây dựng và bảo vệ tổ quốc C. Chức nng bả o vệ các QHXH D. Chức nng giáo dÿc => Hai chức n
ng chính là : điÁu chỉnh các quan h xã ệ
hội & giáo dÿc tác động ý thức cāa con
ng°ßi. Do đó còn B & C. thì C: sai.
Câu 54. Các thuộc tính cāa pháp luật là:
A. Tính bắt buộc chung (hay tính quy phạm phổ bi¿n) C. Cả A và B đÁu đúng
B. Tính xác đßnh chặt chẽ vÁ mặt
hình thức D. Cả A và B đÁu sai => Tính bắt buộc
chung và đ°ợc đảm bảo thực hiện bằng
nhà n°ớc => C sai. A,B đÁu sai vì A
vẫn còn thi¿u ý => D. đúng
Câu 55. Các thuộc tính c āa pháp luật là:
A. Tính xác đßnh chặt
chẽ vÁ mặt hình thức C. Cả A và B đÁu đúng
B. Tính đ°ợc đảm bả
o thực hiện bằng nhà n°ớc D. Cả A và B đÁu sai => Tính bắt buộc
chung và đ°ợc đảm bảo thực hiện bằ
ng nhà n°ớc => C sai. A,B đÁu sai vì B
vẫn còn thi¿u ý => D. đúng
Câu 56. Việc tòa án th°ßng đ°a các vÿ án đi xét x
ử l°u động thể hiện chā y¿u chức nng nào cāa pháp luật: A. Chức nng điÁu
chỉnh các QHXH B. Chức nng bảo vệ các QHXH
C. Chức nng giao dÿc pháp luật C. Cả A, B và C đÁu sai
=> C. Để giáo dÿc rn đe
hành vi vi phạm pháp luật.
Câu 57. Xét vÁ độ tuổi, ng°ßi có NLHV dân sự ch°a đầy đā, khi: A. D°ới tuổ 18 i B. Từ đā 6 tuổi đ¿n 18 d°ới tuổi
C. Từ đā 15 tuổi đ¿n d°ới 18 tuổi D. D°ới 21 tuổi
=> Mái ng°ßi (từ đā 18 tuổi trá lên, gái là nng lực
hành vi dân sự một cách đầy đā, trừ tr°ßng hợp bß mất hoặc bß hạn ch¿ nng lực hành vi
dân sự. => A. D°ới 18
Câu 58. Khẳng đßnh nào là đúng: A. Muốn trá
thành chā thể QHPL thì tr°ớc h¿t phải là chā thể pháp luật
B. Đã là chā thể QHPL thì là chā thể pháp luật
C. Đã là chā thể QHPL thì có thể là chā thể pháp luật, có thể không phải là chā thể pháp luật D. Cả A và B => D. Chā thể QHPL là những cá nhân đáp ứng
đ°ợc những điÁu kiện mà pháp luật qui đßnh cho
mỗi loại quan hệ pháp luật và tham gia vào QHPL đó. do đó A & B đÁu đúng
Câu 59. C¡ quan thực h iện chức nng thực
hành quyÁn công tố và kiểm sát các hoạt động t° pháp: A. Quốc hội B. Chính phā C. Tòa án nhân dân D. Viện kiể m sát nhân dân
=> D. VKS thực hiện chức nng th°c
hành quyÁn công tố và kiểm sát các h/đ t° pháp
Câu 60. Nguyên tắc chung
cāa pháp luật trong nhà n°ớc pháp quyÁn là:
A. C¡ quan, công chức nhà n°ớc đ°ợc
làm mái điÁu mà pháp luật không cấm; Công dân và các
tổ chức khác đ°ợc làm mái điÁu mà pháp luật không cấm
B. C¡ quan, công chức nhà n°ớc đ°ợc làm những gì mà pháp luật cho phép; Công dân và các tổ
chức khác đ°ợc làm mái điÁu
mà pháp luật không cấm
C. C¡ quan, công chức nhà n°ớc đ°ợc
làm mái điÁu mà pháp luật không cấm; Công dân và các
tổ chức khác đ°ợc làm những gì mà pháp luật cho phép.
D. C¡ quan, công chức nhà n°ớc đ°ợc làm những gì mà pháp luật cho phép; Công dân và các tổ
chức khác đ°ợc làm những gì mà pháp luật cho phép.
=> B. Nhà n°ớc làm theo
những gì PL cho phép, còn công dân đ°ợc quyÁn làm những gì pháp luật không cấm.
Câu 61. C¡ quan nào có quyÁn xét xử tội phạm và tuyên bản án hình sự: A. Tòa kinh t¿ B. Tòa hành chính C. Tòa dân s ự D. Tòa hình sự => D. Dĩ nhiên Câu 62. Hình
thức ADPL nào cần phải có sự tham gia cāa nhà n°ớc:
A. Tuân thā pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Sử dÿng pháp luật D. ADPL
=> D. ADPL là hình thức thực hiện PL theo đó nhà n°ớc thông qua c¡ quan CBNN có thẩm
quyÁn hoặc t/c xã hội đ°ợc nhà t
n°ớc rao quyÁn, tổ chức cho các chā thể thực hiện quyÁn và nghĩa vÿ do PL qui đßnh.
Câu 63. Hoạt động áp dÿng t°¡ ng tự phạ quy m là:
A. Khi không có QPPL áp dÿng cho tr°ßng h ợp đó.
B. Khi có cả QPPL áp c dÿng ho tr°ßng hợp đó và cả QPPL áp
dÿng cho tr°ßng hợp t°¡ng tự.
C. Khi không có QPPL áp dÿng cho tr°ßng hợp đó và không có QPPL áp dÿng cho tr°ßng hợp t°¡ng tự.
D. Khi không có QPPL áp dÿng cho tr°ßng hợp đó nh°ng có QPPL áp c dÿng ho tr°ßng hợp t°¡ng tự. => D. Ch°a có quy pham
trực ti¿p điÁu chỉnh & dựa trên nguyên tắc PL, quy phạm cho QHPL có nội dung t°¡ng tự
Câu 64. Nguyên tắc pháp ch¿ trong t
ổ chức và hoạt động cāa bộ
máy nhà n°ớc xuất hiện từ khi nào:
A. Từ khi xuất hiện nhà n°ớc chā nô
B. Từ khi xuất hiện nhà n°ớc phong ki¿n
C. Từ khi xuất hiện nhà n°ớc t° sản
D. Từ khi xuất hiện nhà n°ớc XHCN
=> C. Nhà nước tư sản
Câu 65. Theo quy đßnh tại Khoản 1, ĐiÁu 271, Bộ luật hình sự Việt Nam 1999, n¿u tội phạm có
khung hình phạt từ 15 nm trá xuống thì thuộc thẩm quyÁ n xét xử cāa:
A. Tòa án nhân dân huyện
B. Tòa án nhân dân tỉnh
C. Tòa án nhân dân tối cao
D. Cả A, B và C đÁu đúng
=> A. Tuy khoản 1, điÁu 271, bộ luật hình sự 1999 không có quy đßnh vÁ điÁu này, nh°ng n¿u
xét tòa án huyện có thẩm quyÁn xét xử tội phạm có khung hình phạt từ 15 nm trá xuống. Dĩ nhiên là TAND các cấ
p trên có quyÁn xét xử á cấp phúc thẩm,...
Câu 66. ĐiÁu kiện để làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một QHPL:
A. Khi có QPPL điÁu chỉnh QHXH t°¡ng ứng
B. Khi xuất hiện chā
thể pháp luật trong tr°ßng hợp cÿ thể C. Khi xảy ra SKPL D. Cả A, B và C
=> D. ĐiÁu kiện để làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một QHPL d°ới tác động cāa 3 y¿u tố:
QPPL, nng lực chā thể, sự kiện pháp lý. SKPL va đóng i trò cầu nối giữa QHPL mô hình và
QHPL cÿ thể hình thành trong đßi sống pháp luật. Do đó cần cả 3. Câu 67. Ā y ban Th°ßng vÿ Quốc hội có quyÁn ban hành những loại VBPL nào:
A. Luật, nghß quy¿t
B. Luật, pháp lệnh
C. Pháp lệnh, nghß quy¿t D. Pháp lệnh, nghß quy¿t, nghß đ ßnh
=> C. UBTV QH ban hành pháp lệnh, nghß quy¿t
Câu 68. Trong HTPL Việt Nam, để đ°ợc coi là một ngành luật độc lập khi:
A. Ngành luật đó phải có đối t°ợng điÁ u chỉnh
B. Ngành luật đó phả i có ph°¡ng pháp điÁu c hỉnh
C. Ngành luật đó phải có đầy đā các VBQPPL D. Cả A và B => ??? D. Đối
t°ợng điÁu chỉnh & ph°¡ng pháp điÁu chỉ nh là 2 c
n cứ để phân loại ngành luật.
Câu 69. UBND và chā tßch UBND các cấp có quyÁn ban hành những loại VBPL nào: A. Nghß đßnh , quy¿t đßnh B. Quy¿t đ ßnh, chỉ thß C. Quy¿t đßnh , ch ỉ thß, thông t° D. Nghß đßnh, nghß quy¿ t, qu y¿t đßnh, chỉ thß => B. UBND & chā tßc
h UBND các cấp ra các quy¿t đßn h, ch ỉ th ß để
thực hiện những vn bản
cāa cấp trên và HDND cùng cấp.
Câu 70. Theo quy đßnh cāa Hi¿n pháp 1992, ng°ßi có quyÁn công
bố Hi¿n pháp và luật là: A. Chā tßch Qu ốc hội B. Chā tßch n°ớc C. Tổng bí th°
D. Thā t°ớng chính phā => B. Chā tßc h n°ớc công bố hi¿n pháp và luật.
Câu 71. Có thể thay đổi HTPL bằng cách:
A. Ban hành mới VBPL
B. Sửa đổi, bổ sung các VBPL hiện hành C. Đình chỉ, bãi c bỏ ác VBPL hiện hành D. Cả A, B và C. => D. Câu 72.
Hội đồng nhân dân các cấp có quyÁn ban hành loại VBPL nào: A. Nghß quy¿t B. Nghß đßnh C. Nghß qu y¿t, nghß đßnh D. Nghß qu y¿t, nghß đßnh, quy¿t đßnh
=> A. Ra nghß quy¿t để UBND cùng cấp thực h iện. Câu 73. Đối với
các hình thức (biện pháp) trách nhiệm dân sự:
A. Cá nhân chßu trách nhiệm dân sự có
thể chuyển trách nhiệm này cho cá nhân hoặc cho tổ chức.
B. Cá nhân chßu trách nhiệm dân sự không thể chuyển trách nhiệm này cho cá nhân hoặc tổ chức
C. Cá nhân chßu trách nhiệm dân sự có thể chuyển hoặc không thể chuyển trách nhiệm này cho
cá nhân hoặc tổ chức, tùy từng tr°ßng hợp
D. Cả A, B và C đÁu sai => ??? Hậu quả pháp lý bất lợi đối
với cá nhân, tổ chức không thực hiện hoặ c thực h iện không
đúng, không đầy đā nghĩa vÿ dân sự,... (th°ßng gắn với tài sản) Do
đó không thể chuyển trách nhiệm này cho cá nhân hoặc tổ c hức khác ???
Câu 74. Khẳng đßnh nào là đúng:
A. Mái hành vi trái pháp luật hình s ự c đ°ợc oi là tội p hạm B. Mái tội phạ m đÁu đã
có thực hiện hành vi trái pháp luật hình sự
C. Trái pháp luật hình sự có thể bß coi là tội phạm
, có thể không bß coi là tội phạm D. Cả B và C => B.
Thực hiện hành vi trái pháp luật hình sự -> tội phạm
Câu 75. Tuân thā pháp luật là: A. Hình
thức thực hiện những QPPL mang tính chất ngn cấm bằng hành vi thÿ động, trong đó
các chā thể pháp luật kiÁ
m ch¿ không làm những việc mà pháp luật cấm. B. Hình thức th ực hiện những quy đßnh trao nghĩa vÿ
bắt buộc cāa pháp luật một cách tích cực trong đó các chā thể thực hiện nghĩa vÿ cāa mình bằng những hành t động ích cực. C. Hình thức thực hiện những đß quy nh vÁ
quyÁn chā thể cāa pháp luật, trong đó các chā thể
pháp luật chā động, tự mình quy¿t đßnh việc thực hiện
hay không thực hiện điÁu mà pháp luật cho phép. D. Cả A và B