Handbook-Ngữ pháp - tài liệu tham khảo Tiếng Anh ( TA8 ISW) | Đại học Hoa Sen
Handbook-Ngữ pháp - tài liệu tham khảo Tiếng Anh ( TA8 ISW) | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
BASIC GRAMMAR HANDBOOK O N LY U S E F O R T O E I C CONTENTS
BÀI 1. MỆNH ĐỀ VÀ CÂU ................................................................................................ 2
BÀI 2. DANH TỪ .............................................................................................................. 2
BÀI 3. TÍNH TỪ ................................................................................................................ 6
BÀI 4. TRẠNG TỪ ............................................................................................................ 8
BÀI 5. ĐỘNG TỪ ............................................................................................................ 10
BÀI 6. CÂU BỊ ĐỘNG ..................................................................................................... 12
BÀI 7. MỆNH ĐỀ PHÂN TỪ VÀ TÍNH TỪ PHÂN TỪ .................................................... 15
BÀI 8. ĐẠI TỪ ................................................................................................................. 18
BÀI 9. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ ........................................................................................... 20
BÀI 10. CÂU SO SÁNH .................................................................................................. 23 BÀI 1: MỆNH ĐỀ VÀ CÂU I. MỆNH ĐỀ
Mệnh đề là một nhóm từ có chứa một động từ đã chia và chủ ngữ của nó. Ví dụ: II. CÂU
Đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm. 1 câu có ít nhất 1 động từ chia thì 1. Câu đơn Ví dụ: I see a beautiful girl. STT CẤU TRÚC MẪU VÍ DỤ 1 S + V (nội động từ) I work at home. 2
S + V + O (ngoại động từ) I love books. 3 S + tobe + adj/V-ing/V3/ed The car is beautiful. She is sleeping. The house is painted. 2. Câu ghép
Câu bao gồm ít nhất 2 mệnh đề, và phải có liên từ trong câu. Ví dụ:
I learn English because I want to get a good job. III. LIÊN TỪ
Liên từ dùng để nối 2 mệnh đề trong câu, sau liên từ là 1 mệnh đề. NGHĨA LIÊN TỪ bởi vì
because = as = since = now that do đó, vì vậy so = therefore = thus tuy nhiên however = yet = nevertheless nhưng but mặc dù
although = though = even though = whereas = while
after - before - once - since - until - when - whereas - *** khi while nếu if – unless (nếu không) như thể là as if = as though để mà so that = in order that provided that (miễn là) liên quan tới “that” that (rằng) both A and B (cả A và B)
either A or B (hoặc A hoặc B) liên từ tương hỗ
neither A nor B ( không A và cũng không B)
not only / but also ( không chỉ/ mà còn)
whether …. (or not)) (liệu …. hay không) BỔ SUNG KIẾN THỨC:
• despite = in spite of + N/V-ing: mặc dù
• because of = due to + N/V-ing: do, bởi vì 3 III. GIỚI TỪ
Giới từ là từ dùng để diễn tả mối quan hệ của cụm từ đứng sau nó với các
thành phần khác trong câu.
Ví dụ: The book is on the table.
• Giới từ luôn có DANH TỪ ĐỨNG SAU
• Sau giới từ thì KHÔNG LÀ CHỦ TỪ
MỘT SỐ GIỚI TỪ THƯỜNG GẶP in: trong (in the box) on: trên (on the table) at: tại (at the airport)
by/next to/beside: bên cạnh across: khắp ĐỊA ĐIỂM from: từ (/khỏi) in front of: phía trước behind: phía sau
between A and B: giữa A và B among + N nhiều: trong số
opposite/ across from: đối diện under: bên dưới
in + thế kỷ/năm/mùa/tháng on + thứ/ngày
at + thời điểm cụ thể THỜI GIAN
since + mốc thời gian: kể từ
for + khoảng thời gian: trong during: trong suốt
by: bằng/ bởi/ kế bên/ trước with: với of: của
within: trong vòng + khoảng thời gian/nơi trốn
throughout: trên khắp/trong suốt KHÁC
beyond/except for: ngoại trừ
along/along with: dọc theo/cùng với upon: khi against: chống lại through: thông qua NOTE: • to + Vo: để làm gì • to + N: đến/với 5 Bài tập áp dụng: 1. _________ the terms of the t, Mulz
5 Most residents of Vilica rely ________
Janitorial Service will clean all offices in the
agriculture for their livelihood. Lundquist Building daily. (A) on (A) As long as (B) from (B) Because (C) into (C) According to (D) of (D) In order that
6. The company's annual award banquet 2. Neither taking p _______eating is
will be held ______the main room at the allowed in the t
Hyatt Regent Hotel on March 15. (A) or (A) in (B) nor (B) on (C) and (C) of (D) neither (D) for
3. _______ the new computers are arriving next 7. ______the order was p after the
week, no plans have been made to of the sale had ended, no d will be given. old ones. (A) Although (A) Despite (B) During (B) When (C) Because (C) Although (D) Due to (D) Because of 8. The needs to be
4. Visa International Airport will be closed
activated _______ the end of the day ______stormy conditions. tomorrow. (A) because (A) by (B) therefore (B) under (C) due to (C) although (D) since (D) as 1 | P a g e BÀI 2: DANH TỪ I. KHÁI NIỆM DANH TỪ
Danh từ là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị,... II. CÁC DẠNG DANH TỪ CÁC DẠNG N
N đếm được (bao gồm N số ít và N số nhiều, ví dụ: student và students)
N không đếm được ( ví dụ: information, water)
N có “s” đứng cuối là N số nhiều, trừ:
+ Những đuôi “sis” , “ness” thì từ gốc là như vậy đừng nhầm tưởng là N số nhiều
+ Những N viết hoa là tên riêng nên có “s” đứng cuối vẫn là N số ít. Ví dụ: Mr. James
N không có từ “s” đứng cuối là N số ít hoặc N không đếm được.
III. VỊ TRÍ, DẤU HIỆU NHẬN BIẾT, NGOẠI LỆ VỊ TRÍ 1/ Làm chủ ngữ (S) 2/ Làm tân ngữ (O)
3/ Sau 5 từ hạn định (determiners – DET) DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Đuôi Danh từ chỉ vật: tion, sion, ment, ness, ance, ence, ity, sis, ship,…
Đuôi Danh từ chỉ người: er, ee, ant, ist(yst), or,… 2 | P a g e NGOẠI TRỪ ü mention (v) đề cập ü guarantee(v) đảm bảo ü deliver(v) phân phát
ü consider(v) cân nhắc, xem xét
NGOẠI LỆ + ĐẶC BIỆT (BẪY N DỄ NHẦM LẪN VỚI ADJ) N đuôi “al” ü journal (n) tạp chí
ü individual (n, adj) cá nhân
ü proposal (n) bản đề xuất
ü disposal (n) sự vứt bỏ ü renewal (n) sự gia hạn
ü professional (n, adj) chuyên gia
ü approval (n) sự phê chuẩn, sự đồng ý ü arrival (n) sự đến ü removal (n) sự dời đi N đuôi“ive”
ü representative (n) người đại diện
ü alternative (n/adj) sự thay thế
ü initiative (n) sáng kiến
MỘT SỐ TỪ LOẠI 2 HÌNH THỨC N & V - increase - use - purchase - decrease - design - visit - request - plan - change BÀI TẬP VÍ DỤ
His ……… to Hanoi will begin on Monday.
A. visit B. visited C. visiting D. visitor V: VERB: động từ
N(P): Noun : Danh từ/ Cụm danh từ S: subject: chủ ngữ O: Object: tân ngữ ADV: adverb: trạng từ ADJ: adjective: tính từ 3
GT: giới từ, LT: liên từ Trong c m Danh t ụ ừ:
- Có Det thì phải có N: a girl
- Adj bổ nghĩa cho N : a beautiful girl III. CỤM DANH TỪ
- Adv bổ nghĩa cho ADJ: a very beautiful girl girl a girl a beautiful girl a very beautiful girl DET ADV ADJ N
3 QUY TẮC CẦN NHỚ VÊ CỤM DANH TỪ
• Danh từ quan trọng nhất trong cụm danh từ
• Danh từ đứng cuối trong cụm danh từ
• Dịch từ danh từ trở về trước QUY TẮC VÀNG
N đếm được số ít không bao giờ được đứng 1 mình mà phải có T H (DET) đứng phía trước ð Ví dụ: I am a student. I am student. BÀI TẬP VÍ DỤ
I received ………….. A. letter B. letters 4 | P a g e Bài tập áp dụng:
1. The _______ of the new bridge is expected
5. _______ at the Latipa Film Festival to begin next month.
increased by nearly 30 percent this year (A) construct
thanks to an online marketing campaign. (B) constructive (A) atten d (C) constructed (B) attendee (D) construction (C) attendan t (D) attendance
2. The catalog for the gallery contains a good
_______ of each piece of artwork that is
6. The Gift Boy company has a system to offered for sale.
automatically send _______ of every online (A) described order by e-mail. (B) description (A) confirms (C) descriptive (B) confirmed (D) describes (C) confirming (D) confirmation
3. On next week’s radio program, our host will
interview Kristen Dabney about her time
7. A new schedule has been proposed as an
working as an _______ for a UN official.
______to the existing one in order to meet (A) interpretation the deadline. (B) interpret (A) alternative (C) interpreting (B) alternatives (D) interpreter (C) alternatively (D) alternate
4. If your parking permit is damaged, bring it
to the entrance station for a _______.
8. It looks like that there is no considerable (A) replacement
_______ between these two photocopiers. (B) replacing (A) different (C) replace (B) differentiate (D) replaces (C) differing (D) difference 5 BÀI 3: TÍNH TỪ I. KHÁI NIỆM
Tính từ là từ dùng để mô tả tính chất, trạng thái 1 người hoặc 1 vật. VỊ TRÍ
1/ Trước danh từ: ADJ + N (trong cụm N) 2/ Sau linking verb: - Vtobe (thì) - become/ get (trở nên) + ADJ - seem/ appear (có vẻ)
- remain/ stay/ keep (giữ, duy trì)
- feel/ taste/ smell/ look/ sound (nói về giác quan) 3/ Theo công thức: find make + O + ADJ keep
4/ Dấu hiệu nhận biết:
- Tính từ “gốc” thường kết thúc bằng: al, ive, ful, able/ible, ous, ic - ADV – “ly” = ADJ 5/ Tính từ đặc biệt:
Một số tính từ đuôi “ly”: friendly, hourly, weekly, likely, costly, timely,… 6 | P a g e Bài tập áp dụng: 1. The office complex on Street Ocean
5. After the marketing convention in
has been __________ for a year due to
Seychelles concludes, Mr.Stevens' staff high rental prices.
is________ to go on a weeklong (A) vacantly vacation. (B) vacant (A) like (C) vacancy (B) likely (D) vacating (C) liked (D) liking
2. Montaz Motorcycles wants to make their partnerships _________.
6. Financial advisors at Bishop (A) strength
Investment give _______ suggestions (B) strengthen
for saving money and planning budgets (C) strong in everyday life. (D) strongly (A) construct (B) constructive
3. Along with the beautiful forests and (C) constructing
delicious food, Safari Island also offers (D) constructively
_________ activities for travelers. (A) numerous
7. The instructions seemed _____ to (B) numbering
follow at first, but later I found them (C) numerously difficult. (D) number (A) easy (B) easily
4. A lecturer with over 10 years of (C) ease
experience in information technology (D) to ease was_____. (A) knowledge
8. Based on the ____ number of (B) know
advance ticket sales, we expect to see (C) known
record attendance levels at this year’s (D) knowledgeable festival in Donegal. (A) overwhelm (B) overwhelms (C) overwhelming (D) overwhelmingly 7 BÀI 4: TRẠNG TỪ I. KHÁI NIỆM
Trạng từ là từ dùng để bổ sung thêm thông tin về thời gian, địa điểm,
cách thức cho động từ, tính từ, cụm từ hoặc trạng từ trong câu. II. CÁC DẠNG TRẠNG TỪ CÁC DẠNG ADV
ADV thường (thường có đuôi -ly): quickly, currently, clearly, unfortunately,…
ADV chỉ mức độ : a little bit < quite= fairly= rather < very < extremely,…
III. VỊ TRÍ, DẤU HIỆU NHẬN BIẾT NGUYÊN TẮC
Trạng từ là thành phần phụ trong câu, để làm bài tập này, nếu thấy câu đã đúng ngữ
pháp và đầy đủ về nghĩa thì chắc chắn cần chọn ADV.
NOTE: ADV có cũng được, không có không sao.
VỊ TRÍ TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TOEIC 1. S + ADV + Vtense
The stamps are quickly collected. is very beautiful
2. Vtobe + ADV + ADJ/V-ing/V3/ed
3. S + V + O + ADV I drive my car carefully .
NOTE: 2 vị trí không thể tồn tại ADV 1. Đứng giữa V và O ADV ==> ADJ, V ADV + ADJ
2. Đứng trước trợ động từ V + ADV ADV + V V + O + ADV
BE + ADV + CỤM DANH TỪ HOÀN CHỈNH
Na is obviously a very beautiful girl. be + adv + adj/ V-ing/ V3-ed 8 | P a g e Bài tập áp dụng: HÀNG LOẠT đánh giá
1. Despite its vast assortment of attractive new
5. Judging by ticket sales, Fen Jiang's first tính năng mới nhất nỗ lực
features, Belta's latest smartphone is
attempt at directing a film was ____ a
________ priced compared to similar items success. định giá mặt hàng produced by competitors. (A) clear
direct: chỉ dẫn, đạo diễn đối thủ cạnh tranh (A) reason (B) clearly (B) reasonable be + ...ADV ..+ V3/ed (C) clearer (C) reasonably (D) clearing hợp lý (D) reasoned có kinh nghiệm
6. Lonan Imports will work very ___ with any kỹ thuật viên rất có ích
2. Our experienced technicians can be of much
distributor to fulfill a customer request. in case that
help in the event that you ____delete (A) directly
something essential from the program. (B) directs quan trọng, cần thiết (A) accident (C) directed (B) accidental (D) directness (C) accidents lên lịch (D) accidentally
7. The CEO is scheduled to take a tour of cơ sở sản xuất mới vô tình, tình cờ
the new manufacturing facility the day
3. Because there are many job openings, before it ___ opens.
applicants must indicate which position they (A) officiate
are seeking by _______ marking the (B) official appropriate box. (C) office (A) cleared (D) officially chính thức (B) clearly (C) clearing
8. The elegant hotel known for its fabulous (D) clearance
amenities is ______ located near the local airport.
be conveniently located : có vị trí
4.Technician must read safety instructions (A) convenience thuận lợi
_______ before starting any experiments. (B) convenient (A) thorough (C) conveniently (B) thoroughness (D) conveniences
(C) thoroughly kỹ lưỡng, cẩn thận (D) throughout 9 BÀI 5: ĐỘNG TỪ I. KHÁI NIỆM
Động từ là từ hoặc 1 nhóm từ thể hiện 1 hành động. II. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT ĐUÔI VÍ DỤ _ize
organize (sắp xếp, tổ chức), realize (nhận ra), finalize (kết thúc) _en
widen = broaden (mở rộng), lengthen (kéo dài) _fy
verify (xác nhận), identify (nhận dạng), modify (điều chỉnh)
III. CẤU TRÚC, CÁCH SỬ DỤNG Quá khứ Hiện tại Tương lai LƯU Ý
1. Động từ phải luôn chia hòa hợp với chủ ngữ.
Vd: The books on the table …. interesting. a. is b. are
2. Every/Any/No/Some + body/ thing/one + Vs/es Vd: Everything looks great. 10 | P a g e