Hãy chọn câu trả lời thích hợp nhất đối với câu hỏi được nêu ra- Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Hãy chọn câu trả lời thích hợp nhất đối với câu hỏi được nêu ra- Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Preview text:
Ngn haìng ư thi Ly thuyt Marketing
CHƯƠNG: TỔNG QUAN VỀ MARKETING
Phần I: Hãy chọn câu trả lời thích hợp nhất đối với câu hỏi được nêu ra:
Câu 1: Marketing bao gồm những chức năng và hoạt động nào ?
A. Bán hàng, quảng cáo và quan hệ công chúng
B. Đánh giá nhu cầu và phát triển sản phẩm
C. Định giá và phân phối D. Chỉ có (A) và (C)
E. Tất cả các công việc nêu trên
Câu 2: Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có: A. Nhu cầu B. Sản phẩm C. Năng lực mua sắm D. Ước muốn
Câu 3: Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải được thoả
mãn mà sự trao đổi tự nguyện vẫn có thể diễn ra ?
A. Ít nhất phải có 2 bên
B. Có sự trao đổi tiền giữa 2 bên
C. Mỗi bên đều có khả năng giao tiếp và giao hàng
D. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị (chào hàng) của bên kia
E. Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý
Câu 4: Thị trường là tập hợp những người mua sắm: A. Thực tế B. Tiềm ẩn C. Cả (A) và (B)
Câu 5: Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là triết lý về Quản trị Marketing A. Sản xuất B. Sản phẩm C. Dịch vụ D. Marketing E. Bán hàng
Câu 6: Quan điểm (triết lý) nào cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất
lượng, tính năng và hình thức tốt nhất. Marketing cần tập trung nỗ lực không ngừng cải tiến sản phẩm A. Sản xuất B. Sản phẩm C. Dịch vụ D. Marketing E. Bán hàng
Câu 7: Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ đối với các loại hàng: A. Hàng hoá thông thường
B. Hàng hoá mua có lựa chọn C. Hàng hoá đặc biệt - Trang 1 -
Ngn haìng ư thi Ly thuyt Marketing D. Hàng hoá thụ động
Câu 8: Theo quan điểm Marketing xã hội, nhà quản trị Marketing cần phải cân đối những
khía cạnh nào khi thiết lập chính sách Marketing ? A. Mục đích của công ty
B. Sự thoả mãn của người tiêu dùng C. Phúc lợi xã hội D. Chỉ có (B) và (C)
E. Tất cả các điều nêu trên
Câu 9: Trong số các mục tiêu của hệ thống Marketing, mục tiêu nào chắc chắn làm cho hàng
hoá và dịch vụ đắt hơn do rút ngắn chu kỳ sản xuất và tăng mức tồn kho ?
A. Tăng tối đa khả năng lựa chọn
B. Tăng tối đa sự thảo mãn của khách hàng
C. Tăng tối đa mức tiêu dùng
D. Tăng tối đa chất lượng cuộc sống
Câu 10: Trong các nhóm doanh nghiệp dưới đây, nhóm nào là nhóm cuối cùng quan tâm đến Marketing ?
A. Công ty sản xuất hàng lâu bền
B. Công ty sản xuất các thiết bị công nghiệp
C. Công ty cung cấp các dịch vụ chuyên nghiệp
D. Các hãng dịch vụ người tiêu dùng
E. Công ty sản xuất hàng đóng gói
Câu 11: Khi nhà buôn đặt tại một nơi trung tâm được gọi là địa điểm thị trường thì tổng số
thương vụ cần thiết để thực hiện một khối lượng trao đổi: A. Tăng lên B. Giảm xuống C. Không thay đổi
D. Không thể xác định được
Câu 12: Triết lý nào của Quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất cái mà
người tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu dùng và thu được lợi nhuận ? A. Triết lý sản xuất B. Triết lý sản phẩm C. Triết lý bán hàng D. Triết lý Marketing
Câu 13: Câu nào sau đây diễn tả chính xác nhất một doanh nghiệp hướng về sản phẩm ?
A. Một sản phẩm tốt sẽ tự tìm được khách hàng
B. Nếu khách hàng bị thuyết phục mua một sản phẩm, họ sẽ thích sản phẩm đó
C. Xác định khách hàng muốn gì rồi bán cho họ cái mà họ muốn
Câu 14: Câu nào sau đây diễn tả chính xác nhất một doanh nghiệp hướng về bán hàng ?
A. Một sản phẩm tốt sẽ tự tìm được khách hàng
B. Nếu khách hàng bị thuyết phục mua một sản phẩm, họ sẽ thích sản phẩm đó
C. Xác định khách hàng muốn gì rồi bán cho họ cái mà họ muốn
Câu 15: Câu nào sau đây diễn tả chính xác nhất một doanh nghiệp hướng về khách hàng ?
A. Một sản phẩm tốt sẽ tự tìm được khách hàng
B. Nếu khách hàng bị thuyết phục mua một sản phẩm, họ sẽ thích sản phẩm đó - Trang 2 -
Ngn haìng ư thi Ly thuyt Marketing
C. Xác định khách hàng muốn gì rồi bán cho họ cái mà họ muốn
Câu 16: Câu nào sau đây diễn tả chính xác nhất chiến lược hướng về khách hàng ?
A. Chi phí nhiều cho quảng cáo và bán hàng để khách hàng mua sản phẩm của mình
B. Thoả mãn khách hàng bằng cách sản xuất ra sản phẩm mà khách hàng mong muốn
C. Xây dựng chiến lược bán hàng lâu dài mà không quan tâm nhiều đến việc xác định ai
sẽ mua và tại sao họ lại mua
D. Tập trung vào các sản phẩm sẵn có và tăng hiệu quả sản xuất
Câu 17: Giao thông đi lại là: A. Nhu cầu tự nhiên B. Nhu cầu cụ thể
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán
Câu 18: Các sản phẩm cao cấp là: A. Nhu cầu tự nhiên B. Nhu cầu cụ thể
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán
Câu 19: Khoá học võ thuật là: A. Nhu cầu tự nhiên B. Nhu cầu cụ thể
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán
Câu 20: Nghệ thuật, trang sức, xe đắt tiền là: A. Nhu cầu tự nhiên B. Nhu cầu cụ thể
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán
Câu 21: Phương tiện đi lại là: A. Nhu cầu tự nhiên B. Nhu cầu cụ thể
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán
Câu 22: Địa vị là: A. Nhu cầu tự nhiên B. Nhu cầu cụ thể
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán
Câu 23: Sự an toàn là: A. Nhu cầu tự nhiên B. Nhu cầu cụ thể
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán
Câu 24: Ôtô, xe máy, thuyền là: A. Nhu cầu tự nhiên B. Nhu cầu cụ thể
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán
Câu 25: Khả năng tự vệ là: A. Nhu cầu tự nhiên B. Nhu cầu cụ thể
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán
Câu 26: Khái niệm Marketing là một triết lý về:
A. Tăng tối đa lợi nhuận - Trang 3 -
Ngn haìng ư thi Ly thuyt Marketing
B. Một dịch vụ có tính vị tha C. Dịch vụ và thu lợi D. Cạnh tranh vô hình
Câu 27: Những người phê phán của xã hội cáo giác rằng Marketing gây phương hại cho:
A. Cá nhân người tiêu dùng B. Xã hội nói chung C. Các ngành khác
D. Chỉ có (A) và (C) đúng
E. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 28: Myron Bailey là một người phê phán của xã hội. Ông khẳng định rằng một trong
những nguyên nhân làm giá hàng hoá bị đẩy lên cao là do chi phí phân phối quá cao. Để đáp
lại lời cáo buộc này có thể sử dụng lý lẽ nào:
A. Phụ giá tăng chứng tỏ mức độ phục vụ khách hàng đã được nâng lên
B. Chi phí hoạt động giảm khi lượng hàng bán ra giảm xuống
C. Sự cạnh tranh cho phép thu được lợi nhuận biên tế ở mức cao.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 29: Theo những người phê phán của xã hội thì điểm nào được nêu ra dưới đây không
phải là một trong các phương cách mà hệ thống Marketing gây phương hại cho người tiêu dùng: A. Giá cao B. Bán hàng nài ép
C. Hoạch định sản phẩm mới
D. Hao mòn vô hình một cách có chủ định
Câu 30: Nếu công ty phóng đại các thuộc tính của sản phẩm thì có nghĩa là họ:
A. Định giá một cách man trá
B. Khuyến mãi một cách man trá
C. Sử dụng bao bì một cách man trá D. Phân phối man trá
Câu 31: Phản ứng đối với việc bán hàng nài ép là:
A. Luật pháp sẽ yêu cầu những người bán lẻ tận nhà phải công khai mục đích của họ khi đến gặp chủ nhà
B. Cho phép người mua có quyền được cân nhắc trong vòng 3 ngày và có thể huỷ bỏ hợp đồng
C. Người mua sẽ kiếu nại lên phòng cải tiến kinh doanh
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 32: Nội dung của sự phê phán thị hiếu giả tạo là mối quan tâm của người tiêu dùng đối
với hàng hoá dịch vụ không được hình thành một cách tự nhiên mà được tạo bởi Marketing.
Một trong những lý lẽ phản bác lời cáo buộc này là:
A. Dân chúng có sự bảo vệ mọt cách tự nhiên trước sự quảng cáo bao gồm sự chú ý, chấp
nhận, bóp méo và bảo lưu ý kiến một cách có chọn lọc.
B. Các phương tiện thông tin đại chúng hữu hiệu nhất khi chúng cố gắng tạo ra các nhu
cầu mới chứ không phải sự kích thích các nhu cầu hiện tại
C. Tỉ lệ các sản phẩm mới bị thất bại biện minh cho điều khẳng định là các công ty có
khả năng kiểm soát nhu cầu
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. - Trang 4 -
Ngn haìng ư thi Ly thuyt Marketing
Câu 33: Việc mua đứt công ty có thể có lợi cho xã hội nếu:
A. Trước đó công ty sản xuất một cách tiết kiệm hơn so với sau khi bị mua lại
B. Công ty quản lý tốt tiếp nhận công ty quản lý yếu kém và làm giảm hiệu quả của nó.
C. Ngành kinh doanh trước đây không có sự cạnh tranh trở thành một ngành cạnh tranh
sau khi có sự mua đứt công ty
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 34: Khi các doanh nghiệp sử dụng chiến thuật cạnh tranh như định giá thấp hơn giá
thành với ý đồ gây thiệt hại hoặc phá rối đối thủ cạnh tranh thì có nghĩa là họ tiến hành:
A. Mua đứt đối thủ nhằm mục đích chống cạnh tranh
B. Cạnh tranh một cách “ăn cướp”
C. Dựng nên hàng rào ngăn cản đối thủ cạnh tranh
D. Sử dụng quyền lực chính trị một cách thái quá.
Câu 35: Những người ủng hộ phong trào bảo vệ môi trường cho rằng mục đích của hệ thống
Marketing là phải làm thế nào tăng tối đa:
A. Khả năng lựa chọn của người tiêu dùng B. Sự thoả mãn C. Mức độ tiêu dùng
D. Chất lượng đời sống
Câu 36: Sản phẩm kết hợp sự thoả mãn trước mắt ở mức cao và lợi ích lâu dài ở mức cao là sản phẩm:
A. Tạo cảm giác dễ chịu B. Bổ ích C. Mong muốn D. Khiếm khuyết
Câu 37: Chiến lược .................chú trọng tới việc tăng doanh số bán hàng để thu lợi nhuận:
A. Chiến lược hướng về sản phẩm
B. Chiến lược hướng về khách hàng
C. Chiến lược hướng về bán hàng
D. Cả (A) và (C) đều đúng
E. Tất cả các đáp trên đều đúng.
Câu 38: Chiến lược .................tập trung vào việc xác định nhu cầu và thoả mãn nhu cầu
khách hàng để thu lợi nhuận:
A. Chiến lược hướng về sản phẩm
B. Chiến lược hướng về khách hàng
C. Chiến lược hướng về bán hàng
D. Cả (A) và (C) đều đúng
E. Tất cả các đáp trên đều đúng.
Câu 39: Chiến lược hiệu quả nhất trong việc tối đa hoá lợi nhuận của doanh nghiệp trong dài hạn là:
A. Chiến lược hướng về sản phẩm
B. Chiến lược hướng về khách hàng
C. Chiến lược hướng về bán hàng
D. Cả (A) và (C) đều đúng
E. Tất cả các đáp trên đều sai - Trang 5 -
Ngn haìng ư thi Ly thuyt Marketing
Câu 40: Việc thoả mãn nhu cầu khách hàng có ý nghĩa rất quan trọng vì khi khách hàng hài lòng họ sẽ : A. Mua thêm B. Trung thành hơn
C. Tuyên truyền có lợi cho sản phẩm
D. Ít chú ý đến sản phẩm cạnh tranh và các quảng cáo khác
E. Ít nhạy cảm với sự thay đổi về giá
F. Đỡ tốn kém trong việc thuyết phục mua hàng như dối với khách hàng mua lần đầu.
G. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 41: Yếu tố quan trọng tạo nên sự thoả mãn của khách hàng là:
A. Biết được nhu cầu của khách hàng
B. Thiết lập quan hệ thân thiện với khách hàng
C. Đáp ứng cho khách hàng sản phẩm mà họ cho là tốt nhất trong số các sản phẩm có sẵn trên thị trường
D. Cả (A) và (C) đều đúng
E. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 42: Người ta mua hàng vì: A. Để thoả mãn nhu cầu B. Đặc tính sản phẩm
C. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 43: Câu 44: Câu 45: Câu 46: Câu 47: Câu 48: Câu 49: Câu 50:
Phần II: Trả lời Đúng hay Sai cho các câu nhận định sau:
Câu 1:Bán hàng chỉ là một trong các chức năng của Marketing và nó là chức năng quan trọng nhất.
Câu 2: Marketing là một hoạt động của con người nhằm thoả mãn các nhu cầu và mong
muốn thông qua quá trình trao đổi.
Câu 3: Mong muốn của con người là trạng thái khi họ thấy thiếu thốn
Câu 4: Những thứ không thể sờ mó được như dịch vụ tư vấn của những người môi giới buôn
bán chứng khoán không được coi là sản phẩm
Câu 5: Sự trao đổi (việc nhận một vật mong muốn từ một người nào đó bằng cách đề nghị
nhận lại một thứ gì đó) là một khái niệm hỗ trợ trong Marketing
Câu 6: Bà A hiến 5.000.000 đồng cho chiến dịch góp tiền lập quỹ hỗ trợ trẻ em bị chất độc
màu da cam. Việc góp tiền của bà A được coi là một thương vụ.
Câu 7: Các hoạt động Marketing có thể được tiến hành bởi những người bán hàng cũng như
những khách hàng tiềm ẩn - Trang 6 -
Ngn haìng ư thi Ly thuyt Marketing
Câu 8: Triết lý sản xuất là một triết lý thích hợp khi cầu vượt cung, giá thành sản phẩm cao,
cần thiết nâng cao năng suất để giảm giá thành
Câu 9: Triết lý Marketing là hướng vào nhu cầu và mong muốn của người tiêu dùng dựa trên
nỗ lực của công ty nhằm tạo sự thoả mãn của khách hàng, là chìa khoá để đạt tới các mục tiêu cuả công ty
Câu 10: Triết lý bán hàng nhằm đến nhu cầu của người bán, triết lý Marketing nhằm đến nhu cầu của người mua
Câu 11: Trong thị trường người mua, người bán có quyền lực hơn. Vì vậy, người mua phải
tích cực làm công tác tiếp thị
Câu 12: Một trong những khó khăn tăng tối đa sự thoả mãn cuả khách hàng là một mục tiêu
của hệ thống Marketing khó có thể đo lường được mức độ thoả mãn của khách hàng.
Câu 13: Kế hoạch Marketing cho phép nhận thấy doanh nghiệp đang đi đến đâu
Câu 14: Kế hoạch Marketing không cần phải viết ra
Câu 15: Kế hoạch Marketing là một trong những kế hoạch chức năng của kế hoạch kinh
doanh tổng thể của doanh nghiệp
Câu 16: Kế hoạch Marketing tạo khuôn khổ để lập ngân sách
Câu 17: Kế hoạch Marketing đảm bảo sự thành công của doanh nghiệp
Câu 18: Tất cả các doanh nghiệp đều thực hiện 2 chức năng hoạt động chính đó là sản xuất
hàng hoá hoặc dịch vụ và Marketing những hàng hoá và dịch vụ đó.
Câu 19: Chiến lược hướng về khách hàng thường được áp dụng trong trường hợp sản phẩm
thuộc loại sản phẩm mà khách hàng thường không nghĩ sẽ mua.
Câu 20: Doanh nghiệp sử dụng chiến lược hướng về bán hàng thường là những doanh nghiệp có công suất dư thừa.
Câu 21: Chiến lược hướng về bán hàng quan tâm tới vấn đề thiết lập quan hệ lâu dài với
khách hàng hơn là tăng doanh số bán.
Câu 22: Sự hài lòng của khách hàng không chỉ mang lại lợi ích tức thời mà là con đường tất
yếu dẫn đến sự tăng trưởng lâu dài và phồn vinh của doanh nghiệp
Câu 23: Chiến lược Marketing lấy nhu cầu khách hàng là yếu tố khởi đầu rồi sau đó phối hợp
các hoạt động quản trị nhằm thoả mãn nhu câu của khách hàng
Câu 24: Theo cách tiếp cận mới, sản phẩm được xem là một “giải pháp” nhằm thoả mãn nhu cầu.
Câu 25: Giá trị của một sản phẩm hoặc dịch vụ tuỳ thuộc vào sự khả năng của nhà sản xuất.
Câu 26: Con người có nhu cầu tự nhiên, nhu cầu cụ thể và thị hiếu giống nhau. Câu 27: Câu 28: Câu 29: Câu 30:
CHƯƠNG: CÁC CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
Phần I: Chọn câu trả lời thích hợp nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Hãng Leander Cosmetics phấn đấu tăng thêm doanh số bán các sản phấm hiện đang
được sản xuất bằng cách tăng cường khuyến mãi đối với khách hàng hiện tại của hãng. Như
vậy Leander Cosmetics đang thực hiện chiến lược: - Trang 7 -
Ngn haìng ư thi Ly thuyt Marketing A. Đa dạng hoá
B. Thâm nhập thị trường
C. Phát triển thị trường D. Phát triển sản phấm
Câu 2: Gần đây, ngoài dây chuyền sản xuất bánh Pizza nguội, công ty Morabito Foods mở
thêm dây chuyền sản xuất đồ nhậu Snack nguội. Như vậy, Morabito Foods thực hiện chiến lược: A. Đa dạng hoá
B. Thâm nhập thị trường
C. Phát triển thị trường D. Phát triển sản phấm
Câu 3: Cơ hội Marketing phải phù hợp với:
A. Nguồn lực và thị trường của doanh nghiệp
B. Hệ thống thị trường hỗn hợp và thị trường mục tiêu
C. Nguồn lực và hệ thống thị trường hỗn hợp
D. Nguồn lực và các mục tiêu của doanh nghiệp
E. Các mục tiêu và hệ thống mục tiêu
Câu 4: Muốn lựa chọn thị trường mục tiêu cho phù hợp, doanh nghiệp cần tiến hành:
A. Ước lượng và dự báo nhu cầu
B. Phân đoạn thị trường
C. Phát triển hệ thống thị trường hỗn hợp D. Chỉ có (A) và (B)
E. Không có nhận định nào đúng
Câu 5: Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, yếu tố nào không nằm trong hệ thống Marketing - Mix ? A. Phân phối B. Khuyến mại C. Sản phấm D. Giá E. Công chúng
Câu 6: Mỗi năm hãng Margo Industries sản xuất gần 200 xe hơi thượng hạng theo đơn đặt
hàng với giá bán trung bình 80.000 USD. Vậy chiến lược cạnh tranh mà hãng theo đuổi là:
A. Tìm chỗ đứng trên thị trường
B. Dẫn đầu thị trường
C. Thách thức thị trường D. Theo sau thị trường
Câu 7: Thị trường có thể được phân đoạn theo các biến: A. Địa lý B. Hành vi ứng xử C. Tâm lý D. Chỉ có (A) và (C)
E. Tất cả các biến trên
Câu 8: Đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) là đơn vị:
A. Có chức năng nhiệm vụ riêng biệt
B. Có đối thủ cạnh tranh riêng - Trang 8 -
Ngn haìng ư thi Ly thuyt Marketing
C. Tự kiểm soát nguồn lực của mình
D. Có thể lập kế hoạch độc lập đối với các lĩnh vực kinh doanh khác
E. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 9: “Phân loại các SBU của doanh nghiệp trên một ma trận biểu thị mức tăng trưởng thị
trường và thị phần tương đối” là phương pháp lập kế hoạch của:
A. Boston Consulting Group (BCG) B. General Electric (GE)
C. Cả (A) và (B) đều đúng
Câu 10: Mức độ hấp dẫn của ngành trong phương pháp hoạch định chiến lược của General
Electric đề xướng là một chỉ số tạo bởi tất cả các yếu tố, ngoại trừ: A. Quy mô thị trường B. Thị phần tương đối C. Tỉ lệ lợi nhuận D. Tính thời vụ
E. Cơ cấu chi phí trong ngành
Câu 11: Sức mạnh của doanh nghiệp theo phương pháp hoạch định chiến lược của General
Electric có thể được xác định trên cơ sở những yếu tố:
A. Sự am hiểu về khách hàng/ thị trường và chất lượng sản phấm
B. Tính thời vụ và chu kỳ sống sản phấm
C. Đường cong kinh nghiệm D. Chỉ có (A) và (B)
E. Tất cả các yếu tố nêu trên
Câu 12: Chiến lược Marketing của một doanh nghiệp bao gồm: A. Thị trường mục tiêu
B. Hệ thống Marketing - Mix C. Ngân sách Marketing D. Chỉ có (A) và (B)
E. Tất cả các yếu tố nói trên
Câu 13: Các chiến lược Marketing cạnh tranh có thể được xây dựng cho: A. Công ty B. Các đơn vị kinh doanh C. Các nhãn hiệu
D. Chỉ có (A) và (B) đúng
E. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 14: Doanh nghiệp .............là các doanh nghiệp mà sản phẩm của họ phục vụ cho các
phần thị trường nhỏ mà các hãng có thị phần lớn bỏ qua hoặc không chú ý tới:
A. Thách thức thị trường
B. Dẫn đầu thị trường
C. Tìm chỗ đứng trên thị trường D. Theo sau thị trường
Câu 15: Để giữ vững vị trí dẫn đầu của mình trên thị trường, doanh nghiệp dẫn đầu thị
trường có thể áp dụng mọi biện pháp ngoại trừ: A. Tăng tổng mức cầu
B. Bảo vệ thị phần đã chiếm được C. Mở rộng thị phần - Trang 9 -
Ngn haìng ư thi Ly thuyt Marketing D. Giảm tổng mức cầu
Câu 16: Global Industries quảng cáo là loại nước rửa chén bát hiệu “Sparkle” của họ có thể
thay thế cho xà phòng để rửa ôtô với khẩu hiệu “Sparkle tẩy sạch bụi và vết bẩn mà khong
làm ảnh hưởng đến độ bóng”. Như vậy công ty Global đang cố gắng mở rộng thị trường tổng
thể của họ bằng cách tìm kiếm ..........đối với sản phẩm của họ. A. Người tiêu dùng mới B. Công dụng mới
C. Mức sử dụng nhiều hơn
D. Chỉ có (A) và (B) đúng.
E. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 17: Biện pháp phòng vệ thị phần một cáh tích cực bằng cách đưa ra đòn tấn công thực sự
chống lại đối thủ cạnh tranh trước khi tấn công doanh nghiệp là phòng ngự: A. Trận địa B. Phủ đầu C. Mạn sườn D. Cơ động
Câu 18: Mở rộng thị trường và đa dạng hoá thị trường là 2 phương pháp phòng vệ: A. Co cụm B. Trận địa C. Phản công D. Cơ động
Câu 19: Thị phần càng lớn thì lợi nhuận thu được càng cao khi:
A. Giá thành giảm và thị phần tăng
B. Công ty đưa ra sản phẩm có chất lượng hảo hạng và định giá phụ trội cao hơn so với
chi phí bỏ ra để tạo ra chất lượng hảo hạng
C. Cả (A) và (B) đều đúng D. Cả (A) và (B) đều sai
Câu 20: Với chiến lược tấn công...........công ty thách thức đối thủ dẫn đầu sẽ tấn công vào
điểm yếu chứ không phải điểm mạnh của đối thủ: A. Mạn sườn B. Trực diện C. Vu hồi D. Phủ đầu
Câu 21: Với chiến lược tấn công .............công ty thách thức thị trường thực hiện việc tấn
công trên một số phương diện buộc đối thủ cạnh tranh phải phòng ngự đồng thời trên cả 3
mặt trước, sau và bên sườn: A. Kiểu du kích B. Vu hồi C. Bao vây D. Mạn sườn
Câu 22: Với chiến lược tấn công .............công ty thách thức thực hiện các cuộc tấn công trên
quy mô nhỏ, theo định kỳ nhằm làm cho đối thủ rối trí và mất tinh thần với hy vọng dần dần
sẽ tạo lập được chỗ đứng ổn định: A. Mạn sườn B. Kiểu du kích - Trang 10 -