









Preview text:
lOMoAR cPSD| 23136115
Bài 12: HỆ GIÁC QUAN(58 câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng A. CÂU DỄ
Chọn A, nếu mệnh đề đúng
Chọn B, nếu mệnh đề sai
Câu 1: Giác mạc, còn gọi là tròng đen vì mống mắt có màu đen. A. đúng
B. Sai ( giác mạc trong suốt )
Câu 2: Trục thị giác đi từ trung tâm giác mạc, đến điểm mù? A. đúng
B. Sai ( trục thị giác đến điểm vàng )
Câu 3 : Trục nhãn cầu đi từ trung tâm giác mạc, đến điểm vàng? A. đúng
B. Sai ( trục nhãn cầu đến điểm mù )
Câu 4: Khoảng cách từ mặt trước thấu kính đến mặt sau mống
mắt, gọi là tiền phòng? A. Đúng
B.Sai ( đây là hậu phòng )
Câu 5 : Khoảng cách từ mặt trước mống mắt đến mặt sau giác , gọi là hậu phòng? A. Đúng
B.Sai ( đây là mô tả tiền phòng )
Câu 6 : Thể thủy tinh, có thể tích 2cm khối, trong suốt, sệt như
lòng trắng trứng, làm căng nhãn cầu và khúc xạ hình ảnh. A. đúng B. Sai
Câu 7 : Bao thần kinh thị giác là lớp võng mạc bao bên ngoài thần kinh. A. đúng
B. Sai ( cũng mạc )
Câu 8 : Giác mạc, còn gọi là tròng đen vì giác mạc có màu đen. lOMoAR cPSD| 23136115 A. đúng
B. Sai ( mống mắt mới gọi là tròng đen )
Câu 9 : Trục thị giác đi từ trung tâm giác mạc, đến điểm vàng ? A. đúng B. Sai
Câu 10: Trục nhãn cầu đi từ trung tâm giác mạc, đến điểm mù? A. đúng B. Sai
Câu 11: Khoảng cách từ mặt trước thấu kính đến mặt sau mống
mắt, gọi là hậu phòng? A. Đúng B.Sai
Câu 12: Khoảng cách từ mặt trước mống mắt đến mặt sau giác , gọi là tiền phòng? A. Đúng B.Sai
Câu 13: Thể thủy tinh, có thể tích 3cm khối, trong suốt, sệt như lòng
trắng trứng, làm căng nhãn cầu và khúc xạ hình ảnh. ( - khúc xạ qua giác mạc t
hủy dịch Thể thủy tinh - pha lê thể ) A. đúng B. Sai
Câu 14: Bao thần kinh thị giác là lớp cũng mạc bao bên ngoài thần kinh thị giác. A. đúng B. Sai B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 15: Xương gò má và cánh lớn xương bướm, thuộc thành nào
của ổ mắt? A. Thành trên B. Thành dưới lOMoAR cPSD| 23136115 C. Thành trong D. Thành ngoài
Câu 16: Xương hàm trên thuộc thành nào của ổ mắt? A. Thành trên B. Thành dưới C. Thành trong D. Thành ngoài
Câu 17 : Xương mũi, xương lệ, xương sàn thuộc thành nào của ổ mắt? A. Thành trên B. Thành dưới C. Thành trong D. Thành ngoài
Câu 18 : Xương trán, cánh nhỏ xương bướm, thuộc thành nào của
ổ mắt? A. Thành trên B. Thành dưới C. Thành trong D. Thành ngoài
Câu 19 : Thành trên hòm nhĩ tiếp xúc với não qua xương gì? A. Màng nhĩ B.Tĩnh mạch cảnh trong
C.Vòi tai, động mạch cảnh trong. D.Xương đá
Câu 20: Thành dưới hòm nhĩ, tiếp xúc với chi tiết giải phẫu nào? A. Màng nhĩ
B.Tĩnh mạch cảnh trong
C.Vòi tai, động mạch cảnh trong. D.Xương đá
Câu 21 : Thành trước hòm nhĩ, tiếp xúc với chi tiết giải phẫu nào? A. Màng nhĩ B.Tĩnh mạch cảnh trong
C.Vòi tai, động mạch cảnh trong. lOMoAR cPSD| 23136115 D.Xương đá
Câu 22: Thành ngoài hòm nhĩ, tiếp xúc với chi tiết giải phẫu nào? A. Màng nhĩ B.Tĩnh mạch cảnh trong
C.Vòi tai, động mạch cảnh trong. D.Xương đá
Câu 23: Phần nào ở cực sau võng mạc, nơi dây thần kinh thị giác đi vào? A. Điểm mù B. Điểm vàng
C. Đĩa thần kinh thị giác(gai thị)
D. Động mạch trung tâm võng mạc
Câu 24: Động mạch nào cấp máu mặt trong võng mạc?
A. Động mạch màng não giữa
B. Động mạch não giũa
C. Động mạch mắt
D. Động mạch trung tâm võng mạc
Câu 25: Phần nào ở cực sau võng mạc, tập trung rất nhiều tế bào thần kinh thị giác? A. Điểm mù
B. Điểm vàng(hoàng điểm)
C. Đĩa thần kinh thị giác (gai thị)
D. Động mạch trung tâm võng mạc
Câu 26: Phần nào ở cực sau võng mạc, không có tế bào thần kinh thị giác? A. Điểm mù B. Điểm vàng
C. Đĩa thần kinh thị giác(gai thị)
D. Động mạch trung tâm võng mạc
Câu 27: Trong 4 môi trường trong suốt của nhãn cầu, có nhiệm vụ
khúc xạ hình ảnh, phần nào khúc xạ quan trọng nhất? A. Giác mạc 1 lOMoAR cPSD| 23136115 B. Thủy dịch2
C. Thấu kính3 ( thấu kính phồng ra khi nhìn gần ) D. Thể thủy tinh4
Câu 28: Chất nào nằm trong nhãn cầu, trong suốt, được tiết ra, đi
vào hậu phòng, qua lỗ đồng tử ra tiền phòng, dinh dưỡng cho thấu
kính và giác mạc, gọi là gì? A. Thể mi B. Thể thủy tinh C. Thủy dịch D. Thể thủy tinh
Câu 29: Phần nào của lớp mạch bài tiết chất trong suốt, dinh
dưỡng cho thấu kính và giác mạc? A. Mống mắt B. Mỏm mi C. Thể mi D. Thấu kính
Câu 30: Phần nào của lớp mạch điều khiển độ dày của thấu kính,
qua dây chằng treo thấu kính ? A. Mống mắt B. Mỏm mi C. Cơ thể mi D. Cũng mạc
Câu 31: Trong 4 môi trường trong suốt của nhãn cầu, có nhiệm vụ
khúc xạ hình ảnh, phần nào khúc xạ quan trọng nhất? A. Giác mạc B. Thủy dịch
C. Thấu kính ( pha lê thể - thủy tinh thể ) D. Thể thủy tinh
Câu 32 : Động mạch cảnh trong và lỗ nhĩ vòi tai, nằm ở thành nào
của hòm nhĩ? A. Thành trên B. Thành dưới lOMoAR cPSD| 23136115 C. Thành trước D. Thành sau
Câu 33 : Mỏm chũm, các xoang chũm và đoạn 3 của dây thần kinh
mặt, nằm ở thành nào của hòm nhĩ? A. Thành trên B. Thành dưới C. Thành trước D. Thành sau
Câu 34 : Tĩnh mạch cảnh trong, nằm ở thành nào của hòm nhĩ? A. Thành trên B. Thành dưới C. Thành trước D. Thành sau
Câu 35 : Ngách thựơng nhĩ, nằm ở thành nào của hòm nhĩ? A. Thành trên B. Thành dưới C. Thành trước D. Thành sau
Câu 36: Tai trong gồm mê đạo xương và mê đạo màng, nằm trong
xương nào? A. Xương bướm B. Xương sàng C. Xương đá D. Xương chẩm
Câu 37: Khi bị lác trong(lé trong) – cơ vận nhãn ngoài bị ảnh
hưởng do liệt dây thần kinh nào? A. Liệt dây III B. Liệt dây IV C. Liệt dây V D. Liệt dây VI
Câu 38: Khi bị lác ngoài (lé ngoài) do liệt dây thần kinh nào? A. Liệt dây III B. Liệt dây IV lOMoAR cPSD| 23136115 C. Liệt dây V D. Liệt dây VI
Câu 39: Vai trò của mỏm mi là gì?
A. Cung cấp mạch cho mi mắt B. Làm co dây chằng Zinn
C. Sản xuất ra thủy dịch
D. Sản xuất ra thủy tinh dịch
Câu 40: Vòi tai là 1 ống thông nối từ thành bên hầu mũi đến thành
nào của hòm nhĩ ? A. Thành trên B. Thành dưới C. Thành trước D. Thành sau
Câu 41: Ống tai ngoài cong hình chữ S, ra trước và xuống dưới,
nên khi soi màng nhĩ, phải kéo loa tai như thế nào? A. Lên trên ra trước B. Lên trên ra sau C. Xuống dưới ra sau
D. Xuống dưới ra trước.
Câu 42: Khi cần chọc thủng màng nhĩ để tháo mũ, nên chọc ở phần nào của màng nhĩ? A. Phần chùng B. Phần căng
C. Rốn màng nhĩD. Nón sáng
Câu 43: Vai trò của cơ thể mi là gì?
A. Cung cấp mạch cho mi mắt
B. Làm co dây chằng treo thấu kính
C. Sản xuất ra thủy dịch
D. Sản xuất ra thủy tinh dịch
Câu 44: Thành nào của hòm nhĩ tiếp xúc với động mạch cảnh trong? A. Thành trên B. Thành dưới
C. Thành trước ( ngoài ra thành trước còn tiếp xúc với vòi tai ) lOMoAR cPSD| 23136115 D. Thành sau
Câu 45: Tuyến lệ nằm ở góc nào của hốc mắt? A. Góc trên trong B. Góc trên ngoài C. Góc dưới trong D. Góc dưới ngoài
Câu 46: Nguyên ủy của tất cả các cơ bao quanh ổ mắt, tập trung
quanh lỗ nào của nền sọ? A. Khe ổ mắt trên B. Lỗ tròn C. Lỗ bầu dục D. Lỗ thị giác
Câu 47: Trục thị giác là trục đi từ trung tâm giác mạc đến đâu? A. Mống mắt B. Thể mi C. Mỏm mi D. Điểm vàng
Câu 48: Bị chảy nước mắt sống là do bị gì? A. Viêm tuyến lệ B. Viêm túi lệ
C. Viêm thần kinh thị giác D. Viêm hoàng điểm C. CÂU KHÓ
Câu 49: Câu nào sau đây SAI khi nói về thủy dịch ?
A. Là 1 chất trong suốt, áp lực luôn cố định.
B. Được mỏm mi tiết ra, đi vào hậu phòng
C. Thủy dịch qua lỗ đồng tử ra tiền phòng
D. Thủy dịch dưỡng cho thể thủy tinh. ( dinh dưỡng cho
thấukính [ thủy tinh thể ] [ pha lê thể ] và mặt sau giác mạc lOMoAR cPSD| 23136115
Câu 50 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về thấu kính của nhãn cầu?
A. Là thấu kính hội tụ.
B. Điều tiết hình ảnh xa hay gần, để ảnh rơi đúng điểm vàngC.
Khi thoái hóa sẽ bị đục gọi là “cườm đá”
D. Nằm sau thể thủy tinh .
Câu 51 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về thể mi?
A. Thể mi gồm 2 phần: mỏm mi và cơ thể mi.
B. Mỏm mi bài tiết thủy dịch, trong suốt, dinh dưỡng mặt sau giác mạc.
C. Khi thủy dịch giảm sẽ gây xẹp nhãn cầu.
D. Cơ thể mi điều khiển thấu kính, thông qua dây chằng treo thấu kính
Câu 52 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về thể thủy tinh (pha lê thể)?
A. Dịch trong suốt, sệt như lòng trắng trứng
B. Khối lượng cố định.
C. Làm căng nhãn cầu
D. Được dinh dưỡng bởi động mạch trung tâm võng mạc.
Câu 53 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về hòm nhĩ?
A. Hòm nhĩ thuộc tai giữa, có 6 thành.
B. Thành trước tiếp xúc với tĩnh mạch cảnh trong. ( thành
trước tiếp xúc với động mạch cảnh trong và vòi tai ) C. Thành ngoài là màng nhĩ.
D. Thành trên tiếp xúc với não qua thành trên xương mỏng.
Câu 54 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về ốc tai?
A. Dài 3,2 cm, xoắn 2 vòng rưỡi.
B. Đảm nhận chức năng nghe.
C. Do dây thần kinh VIII ốc tai chi phối
D. Khi bị tổn thương sẽ mất thăng bằng. ( vì dây thần kinh VIII
gồm 2 phần riêng biệt là phần ốc tai và phần tiền đình
- phần ốc tai chi phối cho việc nghe /
- phần tiền đình chi phối cho việc giữ thăng bằng ) lOMoAR cPSD| 23136115
Câu 55 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về thần kinh tiền đình-ốc tai (VIII)?
A. Có 2 chức năng: nghe và giữ thăng bằng
B. Thần kinh tiền đình xuất phát từ 3 ống bán khuyên.
C. Thần kinh ốc tai xuất phát từ các cơ quan xoắn ốc cortiD. Khi bị
tổn thương thần kinh ốc tai, sẽ đi loạng choạng, mất thăng bằng.
Câu 56 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về thần kinh vận nhãn chung(III)?
A. Nhân đối giao cảm làm co đồng tử
B. Vận động 5 cơ nhãn cầu ( thẳng trên , trong , dưới , chéo dưới , cơ nâng mi trên )
C. Khi bị liệt sẽ bị lé trong ( lé trong do hư dây số VI gây liệt cơthẳng ngoài )
D. Nằm ở vùng hạ đồi .
Câu 57 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về thần kinh thị giác(II)?
A. Xuất phát từ cực sau nhãn cầu
B. Chui qua lỗ thị giác nằm ở xương đá ( nằm trên xương bướm ) -
C. Nơi bắt chéo gọi là giao thị
D. Dãy thị đi từ giao thị đến thể gối ngoài
Câu 58 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về võng mạc?
A. Lớp võng mạc tập trung các tế bào thần kinh thị giác
B. Nơi có nhiều nhất tế bào thần kinh thị giác, gọi là điểm vàng
( có nhiều nhất gọi là đĩa tk thị giác ( đĩa thị - gai thị)
C. Nơi không có tế bào thần kinh thị giác, gọi là điểm mù
D. Có vai trò trong sự điều tiết của nhãn cầu.
-------------------------------------------------------------HẾT-------------- ---------------------