Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kinh tế chính trị Mac-Lenin | Đại học Bách Khoa Hà Nội
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kinh tế chính trị Mac-Lenin | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị Mác-Lenin (BK)
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Soạn thảo: Hậu Vũ (Hậu Văn Vở)
PHẦN I – CÂU HỎI TRẢ LỜI ĐÚNG / SAI
1. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của nền sản xuất hàng hoá. Đúng
Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa, quy định bản chất và là cơ sở của tất
cả các quy luật khác của sản xuất hàng hóa.
2. Lực lượng sản xuất phát triển và biến đổi nhanh hơn sự phát triển và biến dổi của quan hệ
sản xuất. Đúng
3. Lực lượng sản xuất quyết định sự biến đổi của quan hệ sản xuất Đúng
4. Giá trị thặng dư tuyệt đối thu được do tăng năng suất lao động. Sai
Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư thu được do kéo dài thời gian lao động vư t ợ quá thời gian
lao động tất yếu, trong khi năng xuất lao động, giá trị sức lao động tất yếu không thay đổi.
5. Đối tượng lao động là tất cả những vật mà lao động của con người tác động vào. Sai
Đối tượng lao động chỉ về một bộ phận về giới tự nhiên mà lao động con người tác động vào nhằm
biến đổi nó theo mục đích của mình.
6. Tiên bộ xã hội tạo điều kiện thúc đẩy phát triển kinh tế. Đúng
7. Tư bản bất biến là bộ phận tư bản mà giá trị không biến đổi trong quá trình sản xuất. Đúng
Tư bản bất biến chỉ một bộ phận tư bản dung để mua tư liệu sản xuất, giá trị được bảo toàn và chuyển vào sản phẩm.
8. Ngân hàng Nhà nước làm nhiệm vụ kinh doanh tiền. Sai
9. Cầu là nhu cầu về hàng hoá và dịch vụ, có khả năng thanh toán. Sai
Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kỳ nhất định tương
ứng với giá cả và thu nhập xác định.
10. Cấu tạo giá trị là quan hệ tỷ lệ về giá trị mua TLSX với giá trị thuê sức lao động. Đúng
11. Chủ nghĩa tư bản độc quyền Nhà nước là sự kết hợp giữa nhà nước tư sản với tư bản độc quyền. Đúng
12. Giá trị thặng dư là kết quả kinh doanh của nhà tư bản. Sai T’=T+t (t>0)
Số tiền trội ra lớn hơn được gọi là giá trị thặng dư, số tiền ứng ra ban đầu với mục đích thu được giá
trị thặng dư trở thành tư bản. Tiền biến thành tư bản khi được dùng để mang lại gí trị thặng dư.
Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư.
C.Mác chỉ rõ giá trị thặng dư là lao động không công của công nhân cho nhà tư bản chỉ được tạo ra
trong quá trình sản xuất nhờ tính chất đặc biệt của hàng hóa sức lao động.
13. Lợi nhuận bình quân là lợi nhuận như nhau của các tư bản bằng nhau. Đúng
Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận bằng nhau của các tư bản như nhau đầu tư vào các ngành khác
nhau (kí hiệu là 𝑃 ) 1e 14. g
Cạnh tranh giữa các ngành hình thành lợi nhuận bình quân. Đúng a P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
Cạnh tranh giữa các ngành là cơ chế cho sự hình thành lợi nhuận bình quân.
15. Cạnh tranh dẫn tới tích tụ và tập trung sản xuất làm hình thành các tổ chức độc quyền. Đúng
Tự do cạnh tranh sẽ dẫn tới tích tụ và tập trung sản xuất, tích tụ và tập trung sản xuất phát triển đến
một mức độ nào đó sẽ dẫn đến độc quyền.
16. Tiền giấy làm chức năng tiền thế giới. Sai
Chức năng tiền tệ thế giới: Khi trao đổi hàng hóa mở rộng ra ngoài biên giới quốc gia, tiền làm chức
năng tiền tệ thế giới. Lúc này tiền được dùng làm phương tiện mua bán, thanh toán quốc tế giũa các
nước với nhau. Để thực hiện chức năng này tiền phải có đủ giá trị, phải là tiền vàng hoạc những đồng
tiền được công nhận là phương tiện thanh toàn quốc tế.
17. Hàng hoá sức lao động là nguồn gốc của giá trị thặng dư. Đúng
C.Mác viết:” Sức lao động hay năng lực lao động là toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần tồn tại
trong cơ thể, trong một con người đang sống, và được người đó đem ra vận dụng mỗi khi sản xuất ra
một giá trị sử dụng nào đó”
Sức lao động trở thành hàng hóa
18. Phân phối theo lao động là nguyên tắc phân phối tiến bộ nhất lịch sử. Đúng
19. Kinh tế Nhà nước giữ vai trò chi phối trong thời kỳ quá độ.
Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là thời kỳ cải biến cách mạng sâu sắc toàn bộ các lĩnh vực của đời
sống xã hội nhằm thực hiện sự chuyển biến từ xã hội cũ sang xã hội mới- xã hội chủ nghĩa.
20. Phân công lao động xã hội là điều kiện của sản xuất hàng hoá. Đúng
Nền kinh tế hàng hóa có thể hình thành và phát triển khi có các điều kiện:
- Phân công lao động xã hội.
- Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
21. Conxoociom là liên kết dọc giữa các nhà tư bản ở những ng n
à h có quan hệ về mặt kinh tế-
kỹ thuật. Đúng
Conxoociom là hình thức tổ chức độc quyền có trình độ và quy mô lớn hơn các hình thức độc quyền
như Cartel, Syndicate, Trust. Tham gia Conxoociom không chỉ có các nhà tư bản lớn mà còn có cả các
Syndicate, các Trust thuộc các ngành khác nhau nhưng liên quan về kinh tế, kỹ thuật. Với liên kết dọc
như vậy một Conxoocion có thể cóhàng trăm xí nghiệp liên kết trên cơ sở hoàn toàn phụ thuộc vào tài
chính vào một nhóm các nhà đầu tư bản kếch xù.
22. Mỗi phương thức sản xuất có một hệ thống các quy luật kinh tế riêng tác động. Đúng
Lực lượng sản xuất + quan hệ sản xuất = Phương thức sản xuất = Cách thức sản xuất vật chất.
Đối với sự vận động của lịch sử loài người, cũng như sự vận động của mỗi xã hội cụ thể, sự thay đổi về
phương thức sản xuất bao giờ cũng là sự thay đổi có tính chất cách mạng. Trong sự thay đổi đó các
quá trình về kinh tế, xã hội… được chuyển sang một chất mới.
23. Tiền lương của công nhân trong nhà máy là kết quả phân phối lần đầu. Đúng
Phân phối lần đầu của sản phẩm xã hội là quá trình phân phối chỉ diễn ra ở lĩnh vực sản xuất cho nh n
ữ g chủ thể tham gia vào quá trình tham gia và quá trình tạo ra của cải vật chất hay thực hiện các dịch vụ. 2eg
- Chủ thể phân phối: doanh nghiệp, người lao động, nhà nước, ngân hàng… a P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
- Kết quả phân phối: hình thành nên các thu nhập của chủ thể phân phối.
Phân phối lần đầu đem lại tiền công cho công nhân (sở hửu sức lao động), lợi nhuận cho tư bản (sở
hữu tư liệu sản xuất), địa tô cho địa chủ (sở hữu đất đai).
Trong khu vực sản xuất, kinh doanh, tiền lương là yếu tố đầu vào, phân phối lần đầu, chi phí tiền
lương được hạch toán vào giá thành hoạc phí lưu thông.
24. Tiền làm chức năng thước đo giá trị là dùng tiền để đo lường và biểu thị giá trị của hàng hoá. Đúng
25. Chủ nghĩa tư bản tư do cạnh tranh và chủ nghĩa tư bản độc quyền khác nhau về bản chất. Sai
Độc quyền ra đời từ tự do cạnh tranh, loại bỏ sự thống trị của tự do cạnh tranh. Nhưng độc quyền
không thủ tiêu được cạnh tranh, ngược lại cạnh tranh càng trở lên gay gắt. Bản chất kinh tế của chủ
nghĩa tư bản độc quyền vẫn dựa trên cơ sở chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu, phương
tiện vận tải, thị trường vốn, nhân công. Vẫn giá trị thặng dư là quy luật kinh tế cơ bản, song biểu hiện
bề ngoài của nó đã chuyển từ quy luật lợi nhuận thành quy luật lợi nhuận độc quyền cao. Với sự thống
trị của độc quyền mâu thuẫn vốn có của chủ nghĩa tư bản càng them sâu sắc.
26. Sở hữu là hình thức xã hội của chiếm hữu. Đúng
Chiếm hữu là việc một chủ thể nắm giữ, chi phối tài sản một cách trực tiếp hoạc gián tiếp như chủ thể
có quyền đối với tài sản.
Chiếm hữu là hành vi thuộc quyền sở hữu. Tuy nhiên không phải ai cũng có quyền sở hữu tài sản thì
mới chiếm hữu tài sản đó. Chủ sở hữu tài sản có quyền giao cho người khác chiếm hữu. Hoạc người đó
tự chiếm hữu tài sản đó một cách bất hợp pháp, thậm chí là trộm, cướp.
27. Lợi nhuận bình quân là sự phân phối lại giá trị thặng dư giữa các tập đoàn tư bản. Đúng
28. Cổ đông là những người góp vốn để kinh doanh thu lợi nhuận. Đúng
29. Các quy luật kinh tế đều mang tính lịch sử. Đúng
30. Kinh tế tư nhân nhỏ dựa trên tư hữu nhỏ về TLSX và không có bóc lột. Sai
Bản chất của kinh tế tư nhân tư bản chủ nghĩa là sự bóc lột giá trị thặng dư.
31. Sự độc lập tương đối về mặt kinh tế là điều kiện của sản xuất hàng hoá. Đúng
32. Tư bản bất biến là bộ phận tư bản thay đổi đại lượng giá trị trong quá trình sản xuất. Sai
C.Mác: Bộ phận tư bản tồn tại dư i
ớ hình thái sức lao động không tái hiện ra, nh n ư g thông qua lao động
trìu tượng của công nhân mà tăng lên, tức biến đổi về số lượng trong quá trình sản xuất, được Mác gọi
là tư bản khả biến (kí hiệu v).
33. Ngân hàng Nhà nước là cơ quan độc quyền phát hành tiền giấy. Đúng
34. Tín dụng ngân hàng: Là môi giới về tiền giữa người đi vay và người cho vay. Đúng
Cho vay còn gọi là tín dụng.
35. Cạnh tranh giữa các nhà tư bản trong các ngành sản xuất khác nhau, hình thành giá tri thị
trường. Đúng
Gía trị thị trường của một tài sản là mức giá ước tính sẽ được mua bán trên thị trường vào thời điểm
thẩm định giá và được xác định giữa một bên là người mua sẵn sàng mua và một bên người bán sẵn
sàng bán; trong một giao dịch mua bán khách quan độc lập, trong điều kiện thương mại bình thường. 3eg
36. Hàng hoá sức lao động là yếu tố quyết định có quan hệ bóc lột. Đúng a P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
37. Tiền xuất hiện là do lực lượng sản xuất quy định. Sai
38. Kinh tế tự nhiên là kinh tế mà sản phẩm để tiêu dùng cho chính họ. Đúng
Trong các nền kinh tế tự nhiên, ruộng đất là tư liệu sản xuất chủ yếu, nông nghiệp là ngành sản xuất
cơ bản, công cụ và các kỹ thuật canh tác lạc hậu, dựa vào lao động chân tay là chủ yếu, chỉ có trong
một số trang trại của địa chủ hoạc phường hội mới có hợp tác lao động giản đơn. Trong nền kinh tế dư i
ớ chế độ phong kiến, phân công lao động kém phát triển, cơ cấu ngành đơn điệu, mới chỉ có một số
ngành nghề thủ công tách vào nông nghiệp, sản xuất chủ yếu hướng vào giá trị sử dụng, có tính chất tự cung, tự cấp.
39. Phân phối bình quân là đặc trưng của sản xuất hàng hoá XHCN. Sai
Phân phối theo lao động trong thời kỳ quá độ là hình thức (nguyên tắc) phân phối cơ bản dư i ớ CNXH.
40. Độc quyền hạn chế cạnh tranh, có thể làm giảm chi phí sản xuất. Sai
Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh tự do. Nhưng sự xuất hiện của độc quyền không thủ tiêu cạnh tranh.
Trái lại, độc quyền làm cho cạnh tranh trở nên đa dạng, gay gắt hơn.
41. Tín dụng thương mại là việc mua bán chịu hàng hoá với kỳ hạn và lãi suất nhất định. Đúng
Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa các doanh nghiệp, được thực hiện dưới hình thức mua
bán chịu, mua bán trả chậm hay trả góp hàng hóa. Đến thời hạn đã thỏa thuận doanh nghiệp mua phải
hoàn trả cả vốn gốc và lãi cho doanh nghiệp bán dư i ớ hình thức tiền tệ.
42. Giá trị thặng dư tương đối là do tăng năng suất lao động xã hội. Đúng
Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư thu được nhờ rút ngắn thời gian lao động tất yếu; do đó
kéo dài thời gian lao động thặng dư trong khi độ dài ngày lao động không thay đổi hoạc thậm chí rút ng n ắ .
=> Để hạ thấp giá trị sức lao động thì phải giảm giá trị tư liệu sinh hoạt và dịch vụ cần thiết để tái sản
xuất sức lao động, do đó phải tăng năng suất lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt và
các ngành sản xuất ra tư liệu sản xuất để tạo ra tư liệu sinh hoạt đó.
43. Giá trị thặng dư tuyệt đối là do kéo dài thời gian lao động và tăng cường độ lao động. Đúng
Gía trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư thu được do kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao
động tất yếu, trong khi năng suất lao động, giá trị sức lao động và thời gian lao động tất yếu không thay đổi.
Tuy nhiên người lao động cũng chịu giới hạn về mặt tâm lý nên không thể kéo dài bằng ngày tự nhiên,
còn cường độ lao động cũng không thể tăng vô hạn quá sức chịu đựng của con người.
44. Giá trị thặng dư siêu ngạch là do tăng năng suất lao động cá biệt. Đúng
Siêu lợi nhuận hay còn được gọi là lợi nhuận siêu ngạch hay là giá trị thặng dư siêu ngạch chính là
phần giá trị thặng dư thu được trong một chu trình sản xuất do áp dụng công nghệ kỹ thuật mới vào
sản xuất mới làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị thị trường của nó.
NSLĐ cá biệt (là NSLĐ của 1 nhà sản xuất, ở đây không đề cập đến NSLĐ xã hội nói chung) tăng=> số
lượng hàng hóa được sản xuất ra trong cùng một đơn vị thời gian tăng; nghĩa là thời gian lao động cá
biệt để sản xuất ra một đơn vị hàng hóa giảm => lượng giá trị cá biệt của một đơn vị hàng hóa giảm.
45. Chức năng tiền thế giới: là dùng để thanh toán và di chuyển của cải giữa các quốc gia. Đúng
46. Hàng hoá sức lao động có thuộc tính giá trị sử dụng đặc biệt làm vật ngang giá. Sai 4e
47. Đối tượng lao động gồm tất cả những vật mà lao động của con người tác động vào. Sai g a P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
48. Quy luật kinh tế phát huy tác dụng thông qua hoạt động của con người. Đúng
49. Quy luật kinh tế giống quy luật tự nhiên là đều thông qua hoạt động của con người. Sai
Khác với các quy luật tự nhiên, phần lớn các quy luật kinh tế có tính chất lịch sử, chỉ tồn tại trong nh n
ữ g điều kiện kinh tế nhất định.
50. Tiền mang hình thái tư bản khi nó được vận động theo công thức T – H – T’. Đúng
Tiền là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hóa đồng thời cũng là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư
bản. Mọi tư bản lúc đầu đều biểu hiện hình thái một số tiền nhất định. Nhưng bản thân tiền không
phải là tư bản. Tiền chỉ biến thành tư bản trong những điều kiện nhất định, khi chúng được sử dụng
để bóc lột lao động của người khác.
Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư. Mục đích lưu thông của tư bản là sự lớn lên của giá trị, là
giá trị thặng dư, nên sự vận động của tư bản không có giới hạn, vì sự lớn lên của giá trị là không có giới hạn.
51. Hàng hoá sức lao động là yếu tố quyết định để tiền biến thành tư bản. Đúng
Sức lao động biến thành hàng hóa là điều kiện quyết định để tiền biến thành tư bản.
52. Tư bản lưu động tồn tại dưới dạng vật rẻ tiền mau hỏng, nguyên vật liệu và tiền lương. Sai
Tư bản lưu động là một bộ phận của tư bản sản xuất bao gồm một phần tư bản bất biến (nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu phụ…) và tư bản khả biến (sức lao động) được tiêu dùng hoàn toàn trong một chu
kỳ sản xuất và giá trị của nó được chuyển toàn bộ vào sản phẩm trong quá trình sản xuất.
53. Thời gian chu chuyển gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông. Đúng
Thời gian tư bản thực hiện được một vòng tuần hoàn gọi là thời gian chu chuyển của tư bản. Thời gian
chu chuyển của tư bản là bao gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
54. Cơ sở của lợi tức là quyền sử dụng vốn vay. Đúng
Trong KTCT Mác-Lenin, lợi tức là một thuật ngữ dùng để chỉ một phần của lợi nhuận bình quân mà tư
bản đi vay trả cho người tư bản cho vay về quyền sở hữu tư bản để được quyền sử dụng tư bản trong
một thời gian nhất định.
55. Quy luật giá trị làm phân hoá những người sản xuất thành người giàu và người nghèo. Đúng
Tác động của quy luật giá trị:
- Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
- Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất làm tăng NSLĐ
- Phân hóa giàu nghèo giữa những nhà sản xuất một cách tự nhiên
56. Các tel là liên minh độc quyền không bền. Đúng
57. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá. Đúng
58. Địa tô chênh lệch là giá trị thặng dư siêu ngạch dôi ra ngoài lợi nhuận bình quân công
nghiệp. Sai
Địa tô chênh lệch là phần lợi nhuận siêu ngạch ngoài lợi nhuận bình quân thu được trên ruộng đất có
điều kiện sản xuất thuận lợi hơn. Nó là chêch lệch giữa giá cả sản xuất chung được quyết định bởi điều
kiện sản xuất đất xấu nhất và giá cả sản xuất cá biệt trên ruộng đất tốt và trung bình. 5
59. Sức lao động là khả năng lao động của con người gồm thể lực và trí lực. Đúng e g a
60. Tích tụ tư bản là tích luỹ tư bản. Sai P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
Sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản gọi là tích lũy tư bản.
Tích tụ tư bản làm tăng quy mô tư bản cá biệt đồng thời làm tăng quy mô tư bản xã hội do giá trị
thặng dư được biến thành tư bản phụ thêm. Tích tụ tư bản là kết quả trực tiếp của tích lũy tư bản.
61. Xanhđica là tổ chức độc quyền về lưu thông. Sai
Xanhdicca là hình thức tổ chức độc quyền cao hơn, ổn định hơn Cartel.
Các xí nghiệp tham gia Xanhdica vẫn giữ độc lập về sản xuất, chỉ mất độc quyền về lưu thông: mọi việc
mua bán đều do một ban quản trị chung của Xanhdica đảm nhận. Mục đính là thống nhất đầu mối mua
và bán và mua nguyên liệu với giá rẻ, bán hàng hóa với giá đắt nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao.
Trust là một hình thức độc quyền cao hơn Cartel và Xanhdica nhằm thống nhất sản xuất, tiêu thụ, tài
vụ đều do một ban quản trị quản lý. Các nhà tư bản tham gia Trust trở thành nh n ữ g cổ đông thu lợi
nhuận theo số lượng cổ phần.
62. Chiếm hữu phản ánh quan hệ giữa con người với tự nhiên. Đúng
63. Giá trị không sinh ra ở lưu thông, nhưng giá trị lớn lên không thể ở ngoài lưu thông. Đúng
64. Xanhđica quy định mức giá thống nhất cho các nhà tư bản. Đúng
65. Quan hệ sản xuất phù hợp với lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy LLSX phát triển. Đúng
66. Hàng hoá sức lao động có đặc điểm tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó. Đúng
Đặc điểm của giá trị hàng hóa sức lao động:
Khi tiêu thụ hàng hóa sức lao động sẽ tạo ra một giá trị mới lớn hơn giá trị của bản than sức lao
động, phần lớn đó là giá trị thặng dư. Hàng hóa sức lao động có thuộc tình là nguồn gốc sinh ra giá trị.
Điều này là chìa khóa giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản. Tiền chỉ trở thành tư bản khi sức lao
động trở thành hàng hóa.
Con người là chủ thể của hàng hóa sức lao động.
67. Lao động cụ thể rất cần thiết trong mọi xã hội. Đúng
Lao động cụ thể là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn
nhất định. Mỗi lao động cụ thể có mục đích, phương pháp, công cụ lao động, đối tượng lao động và kết
quả lao động riêng, từ đó phân loại các loại lao động cụ thể khác nhau.
Lao động trìu tượng là lao động của người sản xuất hàng hóa khi đã gạt bỏ những hình thức cụ thể của
nó. Nói cách khác chính là sự tiêu hao sức lao động (tiêu hao bắp thịt. thần kinh) của người sản xuất hàng hóa nới chung.
Lao động cụ thể và lao động trìu tượng chỉ tính hai mặt của lao động sản xuất vừa mang tình cụ thể,
vừa mang tình trìu tượng.
68. Sản phẩm cần thiết để tích luỹ tái sản xuất mở rộng. Đúng
69. Lao động trừu tượng là phạm trù vĩnh viễn. Sai
Gía trị hàng hóa là một phạm trù lịch sử, do đó lao động trìu tượng tạo ra giá trị hàng hóa cũng là một
phạm trù lịch sử, chỉ tồn tại trong nền sản xuất hàng hóa.
70. Giá trị thặng dư tương đối do tăng năng suất lao động cá biệt. Sai
71. Lợi tức dưới chủ nghĩa tư bản cũng là kết quả do bóc lột lao động làm thuê. Đúng 72.
Hao mòn hữu hình là sự giảm giá trị và hư hỏng giá trị sử dụng thông qua khấu hao. Đúng 6e
Hao mòn hữu hình của tài sản cố định là sự hao mòn về vật chất và giá trị tài sản cố định trong quá g a trình sử dụng. P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
Khấu hao là việc định giá, tính toán và phân bố một cách có hệ thống các giá trị của tài sản do sự hao
mòn tài sản sau một khoàng thời gian sử dụng nhất định.
73. Cơ cấu kinh tế là tổng thể các bộ phận hợp thành của nền kinh tế quốc dân. Sai
Cơ cấu kinh tế là tổng thể các bộ phận hợp thành, cùng với vị trí, tỷ trọng và quan hệ tương tác phù
hợp giữa các bộ phận trong hệ thống kinh tế quốc dân.
74. Tiền thực hiện đủ 5 chức năng phải là tiền vàng. Đúng
75. Sản phẩm thặng dư là một phần sản phẩm xã hội dùng để phát triển kinh tế xã hội. Đúng
76. Theo Mác, đối tượng môn kinh tế chính trị là nghiên cứu QHSX trong mối liên hệ với LLSX
và KTTT ở mỗi giai đoạn phát triển của lịch sử. Đúng
77. Cơ cấu giá trị hàng hoá gồm C + (V + M). Đúng
78. Phương pháp trừu tượng hoá khoa học là gạt bỏ cái ngẫu nhiên, tạm thời để tìm ra cái bản chất. Đúng
Phương pháp trìu tượng hóa khoa học là gạt bỏ những cái không quan trọng, tạm thời, không phổ biến
ra khỏi quá trình kinh tế được nghiên cứu, hoạc nhằm gác lại một số nhân tố nào đó nhằm tách ra nh n
ữ g cái điển hình, ổn định, phổ biến, nhờ vậy mà nắm được bản chất của quá trình kinh tế đó.
79. Các loại lao động cụ thể là khác nhau về bản chất. Đúng
80. Tiền làm chức năng thanh toán là dùng tiền để mua hàng hoá và dịch vụ. Đúng
Là phương tiện thanh toán, tiền được dùng để trả nợ, nộp thuế, trả tiền mua chịu hàng Kh … i sản xuất
và trao đổi hàng hóa phát triển đến một trình độ nào đó tất yếu nảy sinh việc mua bán chịu. Trong
hình thức giao dịch này, trước tiên tiền làm chức năng thước đo giá trị để định giá cả hàng hóa.
81. Địa tô tuyệt đối thu được là nhờ giá trị cá biệt nhỏ hơn giá trị xã hội của nông phẩm. Đúng
Địa tô tuyệt đối là số lợi nhuận siêu ngạch dội ra ngoài lợi nhuận bình quân, hình thành nên bởi chênh
lệch giữa giá trị nông sản với giá cả chung của nông phẩm.
82. Hao mòn vô hình do tác động của tiến bộ kỹ thuật. Đúng
Hao mòn vô hình là sự giảm sút về giá trị trao đổi của tư sản cố định do ảnh hưởng của tiến bộ khoa học kỹ thuật.
83. Đối tượng của môn kinh tế chính trị là nghiên cứu quan hệ sản xuất. Đúng
84. Giá cả hàng hoá tỷ lệ thuận với giá trị của nó, tỷ lệ nghịch với giá trị của tiền. Đúng
85. Giá trị hàng hoá tỷ lệ thuận với hao phí lao động kết tinh, tỷ lệ nghịch với năng suất lao động. Đúng
Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau là đều dẫn đến lượng sản phẩm sản
xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên. Tuy nhiên, tăng NSLĐ làm cho lượng hàng hóa sản xuất ra
trong một đơn vị thời gian tăng lên, nhưng làm cho giá trị của một hàng hóa giảm xuống, tăng cường
động làm cho lượng sản phẩm sản xuất ra tăng trong một đơn vị thời gian, nhưng giá trị của một đơn
vị hàng hóa không đổi.
86. Tư liệu sản xuất là yếu tố khách thể của quá trình sản xuất, con người là chủ thể của sản xuất. Đúng
Sức lao động giữ vai trò yếu tố chủ thể, còn đối tượng lao động và tư liệu lao động là yếu tố khách thể của sản xuất. 7egaP
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
87. Tư bản cố định là giá trị hao mòn và dịch chuyển từng phần giá trị vào SP, quy mô hiện vật lớn. Đúng
Tư bản cố định chỉ bộ phận tư bản biểu hiện dư i
ớ hình thái giá trị của những máy móc, thiết bị, nhà
xưởng… Tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, nh n
ư g giá trị của nó không chuyến hết một lần mà
chuyển dần vào sản phẩm trong quá trình sản xuất.
88. Tư bản là sự vận động của tiền trong lưu thông. Đúng
89. Tư bản là quan hệ xã hội, là quan hệ bóc lột. Đúng
90. Lợi nhuận thương nghiệp là do mua rẻ bán đắt. Đúng
Tư bản thương nghiệp là một bộ phận tư bản công nghiệp tách ra chuyên đảm nhận khâu lưu thông
hàng hóa. Tồn tại trên cớ sở lưu thông hàng hóa và lưu thông tiền tệ, lợi nhuận chủ yếu là do mua rẻ, bán đắt.
91. Lợi nhuận thương nghiệp là do tài năng của thương gia. Sai
92. Kinh tế thị trường định hướng XHCN là mô hình kinh tế đặc thù, chịu tác động đan xen của
nhiều nhân tố: quy luật khách quan của thị trường và nguyên tắc của CNXH. Đúng
93. Nền kinh tế nhiều thành phần là đặc trưng của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Đúng
PHẦN II – LỰA CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
Câu 1: Giá trị hàng hoá xuất hiện trong điều kiện mô hình kinh tế nào?
a) Trong nền kinh tế tự nhiên
c) Trong nền kinh tế hàng hoá Đ
b) Trong mọi nền kinh tế
d) Trong chủ nghĩa tư bản
Câu 2: Lao động cụ thể là:
a) Giống nhau về chất của mọi loại lao động c) Lao động chân tay b) Lao động giản đơn
d) Lao động dưới một hình thức nhất định Đ
Câu 3: Cônglômêrat là tổ chức độc quyền: a) Liên kết ngang c) Liên kết đa ngành Đ
b) Liên kết nhiều tư bản các ngành có liên quan về mặt kinh tế kỹ d) Liên kết cùng ngành thuật
Câu 4: Tư bản cố định là:
a) Quy mô hiện vật to lớn
c) Là nguốn gốc tạo ra giá trị thặng dư
b) Là điều kiện tăng năng suất lao động
d) Giá trị chu chuyển chậm Đ
Câu 5: Tất cả lao động cụ thể: a) Giống nhau về chất A c) Độc lập nhau b) Liên quan với nhau d) Khác nhau về chất Đ
Câu 6: Chi phí sản xuất TBCN là:
a) Toàn bộ tư bản ứng trước
c) Số tiền mà nhà tư bản ứng ra 8e b) K= (C + V) Đ d) Là hao phí tư bản g a P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
Câu 7: Tơ-rớt là tổ chức độc quyền về:
a) Toàn bộ sản xuất, lưu thông và tài chính Đ c) Một khâu của tái sản xuất
b) Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
d) Lưu thông và tài chính
Câu 8: Yếu tố nào không làm cho giá trị sản phẩm giảm?
a) Trình độ của người lao động
c) Thay đổi công cụ lao động Đ
b) Thay đổi cách thức quản lý
d) Người lao động hao phí sức lực nhiều hơn
Câu 9: Đơn vị đo lượng giá trị hàng hoá:
a) Thơi gian lao động tính theo giờ, ngày,
c) Thời gian lao động cá biệt tháng
b) Thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết d) Thời gian lao động của từng ngành Đ
Câu 10: Phát triển kinh tế là:
a) Tăng GDP, chất lượng cuộc sống, biến đổi cơ cấu kinh tế c) Trình độ dân trí Đ
b) Ổn định về kinh tế, chính trị, xã hội d) Tuổi thọ người dân
Câu 11: Tư bản tài chính là:
a) Sự dung hợp giữa tư bản ĐQCN với ĐQNH c) Sự dung hợp các tập đoàn kinh tế lớn Đ
b) Sự dung hợp giữa các ĐQ với Nhà nước tư d) Sự dung hợp giữa các tổ chức tài chính sản nhỏ
Câu 12: Lý luận về chủ nghĩa tư bản tư do cạnh tranh của ai: a) V.I. Lênin c) D. Ricácdo Đ b) A.Smíth d) C. Mác
Câu 13: Hệ thống quy luật kinh tế của phương thức sản xuất gồm:
a) Các quy luật tự nhiên
c) Quy luật kinh tế của thị trường Đ
b) Các quy luật chung và quy luật đặc thù d) Quy luật xã hội
Câu 14: Sự tác động của quan hệ cung cầu làm cho:
a) Giá cả bằng giá trị
c) Giá cả nhỏ hơn giá trị
b) Giá cả lớn hơn giá trị
d) Giá cả vận động xoay quanh giá trị Đ
Câu 15: Lợi nhuận bình quân là do: a) Mua rẻ bán đắt
c) Phân phối lại lợi nhuận giữa các ngành Đ
b) Tăng năng suất lao động
d) Tăng tỷ suất lợi nhuận
Câu 16: Nguồn gốc của tiền: a) Phát triển kinh tế c) Ngân hàng Nhà nư c ớ phát hành
b) Nhu cầu của sản xuất và trao đổi
Đ d) Nhu cầu tiêu dùng tăng nhanh
Câu 17: Bản chất của lợi tức là: 9eg a) Lãi cổ phần
c) Một phần lợi nhuận bình quân a P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
b) Số tiền trả cho quyền sử dụng vốn vay Đ d) Tiền lãi do kinh doanh
Câu 18: Những hình thức nào không phải là xuất khẩu tư bản:
a) Đầu tư xây dựng mới
c) Thầu xây dựng các xí nghiệp b) Cho vay d) Xuất khẩu hàng hoá Đ
Câu 19: Tăng trưởng kinh tế là:
a) Tăng năng suất lao động
c) Tăng cường độ lao động
b) Tăng quy mô sản lượng d) Tăng GDP theo thời gian Đ
Câu 20: Hàng hoá có bản chất:
a) Thoả mãn nhu cầu tiêu dùng cho con
c) Trước khi tiêu dùng phải qua mua bán người
b) Sản phẩm của lao động d) Cả a, b, c Đ
Câu 21: Phương pháp trừu tượng hoá khoa học:
a) Khái quát hoá, tổng hợp hoá
c) Tìm cái chung, giống nhau của các sự vật
b) Chia nhỏ đối tượng để nghiên
d) Gạt bỏ những yếu tố ngẫu nhiên, tam thời để tìm ra cứu
cái bản chất của đối tượng nghiên cứu Đ
Câu 22: Các tel là tổ chức độc quyền về:
a) Giá cả, khối lượng sản phẩm và thị trường c) Sản xuất, lưu thông, tài vụ Đ
b) Toàn bộ sản xuất và lưu thông
d) Mua nguyên liệu, bán sản phẩm
Câu 23: Khi tăng năng suất lao động:
a) Giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian tăng
c) Giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian khg đổi
b)Giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian giảm
d) Giá trị một sản phẩm không đổi Đ
Câu 24: Chức năng của tiền làm thước đo giá trị là:
a) Đo lường giá trị các hàng hoá khác Đ c) Để mua bán b) Trả lương, trả nợ d) Nộp thuế
Câu 25: Điều kiện sức lao động biến thành hàng hoá:
a) Có quyền bán sức lao động
c) Tự do về thân thể và không có TLSX Đ
b) Có quyền sở hữu năng lực lao động
d) Muốn đi làm để có thu nhập
Câu 26: Phân chia các thành phần kinh tế là do:
a) Do quy mô sản xuất quyết định
c) Hình thức tổ chức kinh tế quy định
b) Do trình độ kỹ thuật quyết định
d) Các hình thức sở hữu về TLSX quy định Đ 0
Câu 27: Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành là do: 1egaP
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
a) Cạnh tranh các nhà tư bản trong cùng
c) Cạnh tranh giữa các ngành sản xuất Đ ngành
b) Tác động của quy luật kinh tế
d) Do cơ chế thị trường tác động
Câu 28: Phát triển kinh tế là: a) Tăng GDP theo thời gian
c) Biến đổi cơ cấu kinh tế
b) Nâng cao chất lượng cuộc sống d) Cả a, b, c Đ
Câu 29: Đối tượng lao động là:
a) Những yếu tố trong tư nhiên và nguyên c) Cơ sở hạ tầng liệu Đ
b) Khoa học và công nghệ
d) Tư liệu lao động của nông dân
Câu 30: Tái sản xuất mở rộng là:
a) Quy mô năm sau bằng năm trước
c) Quy mô năm sau bé hơn năm trước
b) Quy mô năm sau lớn hơn năm trước Đ d) Tất cả đều sai
Câu 31: Kinh tế thị trường ở nư c ớ ta có đặc điểm:
a) Còn ở trình độ kém phát triển
c) KTTT phát triển theo định hướng XHCN
b) Kinh tế thị trường nhiều thành phần d) Cả a, b, c. Đ
Câu 32: Bản chất của tư bản thương nghiệp là
a) Tư bản kinh doanh hàng hoá c) Tư bản hàng hoá
b) Tư bản hoạt động trong lưu thông
Đ d) Bộ phận của tuần hoàn tư bản công nghiệp Câu 33: Tư bản cho vay: a) Vàng và kim loại
c) Chứng khoán hoặc ngân phiếu
b) Tư bản tiền nhàn rỗi Đ d) Ngoại tệ
Câu 34: Tư bản thương nghiệp là:
a) Tư bản kinh doanh hàng hoá c) Tư bản hàng hoá
b) Tư bản hoạt động trong lưu thông Đ d) cả a, b, c.
Câu 35: Lợi nhuận thương nghiệp là:
a. Một phần lợi nhuận bình quân do lao động công nghiệp c) Do mua rẻ, bán đắt tạo Ra Đ
b) Tài năng kinh doanh của tư bản
d) Do lừa gạt, cướp bóc
Câu 36: Bản chất địa tô TBCN là
a) Một phần giá trị thặng dư do CN nông nghiệp tạo ra Đ c) Do sở hữu ruộng đất
b) Do màu mỡ của đất tạo ra
d) Là tiền thuê đất của tư bản
Câu 37: Lợi nhuận độc quyền do:
a) Lợi nhuận bình quân và các nguồn lợi khác c) Do cạnh tranh mà có Đ
b) Do bóc lột của người sản xuất
d) Do bóc lột nhân dân nư c ớ khác 1 1
Câu 38: Lợi tức là: e g a
a) Giá cả của tư bản cho vay
c) Tiền tự đẻ ra tiền P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
b) Số tiền trả cho quyền sử dụng vốn vay
d) Tiền lời của vốn vay Đ
Câu 39: Cơ sở sinh địa tô là:
a) Quyền tư hữu ruộng đất
Đ c) Do màu mỡ của đất đem lại
b) Là số tiền thuê đất
d) Quyền sử dụng đất
Câu 41: Khi năng suất lao động tăng:
a) Giá trị một đơn vị sản phẩm tăng
c) Giá trị một đơn vị sản phẩm không đổi
b) Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm
Đ d) Cả a, b, c, đều sai
Câu 43: Tăng năng suất lao động:
a) Tăng thời gian lao động
c) Tăng số lượng lao động
b) Tăng hiệu quả hay hiệu suất lao động
Đ d) Cả ba phương án trên
Câu 44: Các khâu của quá trình tái sản xuất: a) Sản xuất c) Tiêu dùng b) Phân phối, trao đổi d) Cả a, b, c. Đ
Câu 45: Lợi nhuận là:
a) Tiền công kinh doanh của nhà tư bản
c) Hình thái chuyển hoá của giá trị thặng dư
b) Tiền lãi của nhà tư bản
d) Chênh lệch giữa giá trị và chi phí sản xuất Đ
Câu 46: Tư bản khả biến :
a) Bộ phận tw bản dùng để thuê sức lao động c) Tạo ra giá trị thặng dư
b) Biến đổi đại lượng giá trị trong sản xuất d) Cả a, b, c. Đ
Câu 47: Học thuyết nào của Mác được coi là hòn đá tảng?
a) Học thuyết giá trị lao động
c) Học thuyết tích luỹ tư bản
b) Học thuyết giá trị thặng dư
Đ d) Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
Câu 48: Đối tượng môn kinh tế chính trị là:
a) Sản xuất của cải vật chất
c) QHSX trong sự tác động với LLSX và KTTT Đ
b) Quan hệ xã hội giữa người với người d) Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Câu 49: Đặc điểm hoạt động của các quy luật kinh tế: a) Mang tính khách quan
c) Thông qua hoạt động của con người b) Mang tính chủ quan Đ d) Cả a, b, c.
Câu 50: Hoạt động nào của con người là cơ bản nhất: a) Hoạt động khoa học
c) Hoạt động lao động sản xuất Đ
b) Hoạt động chính trị
d) Hoạt động văn hoá, nghệ thuật 2 1egaP
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
PHẦN III – SẮP XẾP CÁC KHÁI NIỆM CHO PHÙ HỢP
1. Phương pháp trừu tượng hoá
A1. Mâu thuẫn giữa LLSX với QHSX 17 khoa học
2. Tiền làm chức năng thước đo
A2. Lao động không thành thạo 3 giá trị 3. Lao động giản đơn
A3. Tỷ lệ giữa số lượng TLSX với số lượng SLĐ 8 4. Quyền sở hữu
A4. Phần thu nhập ròng tư tài sản nước ngoài 19
5. Lượng giá trị hàng hoá
A5. Chỉ số phát triển con người 6 6. HDI
A6. Sự vận động của tư bản qua 3 giai đoạn, qua 3 hình
thái, trở về hình thái cũ có giá trị thặng dư. 15
7. Tiền làm chức năng thanh toán
A7. Sự tăng lên về quy mô sảnlượng của nền KT 12
8. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản
A8. Gạt bỏ hiện tượng cá biệt, tìm ra cái bản chất 1
9. Tái sản xuất giản đơn
A9. Sở hữu khi luật hoá 4
10. Ngân hàng thương mại nước
A10. Quan hệ giữa người với người trong sản xuất 11 ngoài 11. Quan hệ sản xuất
A11. Tăng quy mô bằng cách hợp nhất nhiều tư bản CB 14 12. Tăng trưởng
A12. Bán hàng hoá chịu tiền có kỳ hạn với lợi tức 20
13. Quy luật cơ bản của kinh tế
A13. Quá trình sản xuất lặp lại với quy mô như cũ 9 hàng hoá 14. Tập trung tư bản A14. Là ngân hàng nư c ớ ngoài tại Việt nam 10 15. Tuần hoàn tư bản A15. Quy luật giá trị 13
16. Đối tượng lao động
A16. Số lượng lao động hao phí dể sản xuất ra hàng hoá 5
17. Mâu thuẫn vốn có của CNTB
A17. Dùng để trả lương, trả nợ, thanh toán M-B chịu 7
18. Tái sản xuất tư bản xã hội
A18. Đo lường giá trị của tất cả các hàng hoá 2
19. Sự khác nhau giữa GNP và GDP A19. Là tất cả nh n
ữ g gì mà lao động tác động vào tạo ra S 16
20. Tín dụng thương mại
A20. Tái sản xuất tư bản cá biệt, đan xen, phụ thuộc nhau 18
1. Tái sản xuất giản đơn B1. GDP/dân số 5 2. Năng suất lao động
B2. Trước khi tiêu dùng phải qua mua bán 12
3. Tái sản xuất ra của cải vật chất
B3. Sản xuất ra nhằm trao đổi, để bán 19 3 1 4. Lao động
B4. Những cái trong tư nhiên và nguyên liệu 10 e g a
5. Thu nhập quốc dân bình quân
B5. Các yếu tố sản xuất sẵn sàng đi vào sản xuất 9 P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
6. Chỉ tiêu biểu hiện tăng trưởng
B6. Là quá trình tiêu dùng sức lao động 20
7. Quá trình sản xuất tư bản chủ
B7. Tổng các tư bản cá biệt hoạt động đan xen, tác động nghĩa nhau 11
8. Thời gian chu chuyển của tư bản B8. Là giá cả của vốn vay 15
9. Thời giá dự trữ sản xuất
B9. Vốn do nhiều người góp bằng cách mua cổ phiếu 16
10. Đối tượng lao động gồm B10. Lạm phát phi mã 18
11. Giá trị sử dụng hàng hoá SLĐ
B11. Tỷ lệ tăng của GNP và của GDP 6 12. Hàng hoá
B12. Thời gian tư bản nằm lại trong sản xuất 17
13. Đối tượng môn kinh tế chính
B13. Tư bản thực hiện một vòng tuần hoàn 8 trị 14. Giá trị trao đổi B14. Quy mô như cũ 1 15. Lợi tức
B15. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người 4
16. Ngân hàng thương mại cổ phần B16. Nghiên cứu QHSX trong mối liên hệ với LLSX, KTTT 13 17. Thời gian sản xuất
B17. Hiệu quả, hiệu suất, năng lực của lao động sống 2 18. Lạm phát hai con số
B18. Tái sản xuất ra TLSX và TLTD 3 19. Sản xuất hàng hoá
B19. Sự thống nhất giữa việc tạo ra giá trị sử dụng với
việc tạo ra giá trị, giá trị thặng dư 7 20. Sản xuất hàng hoá
B20. Quan hệ về số lượng giữa các giá trị sử dụng khác nhau 14
1. Đối tượng môn kinh tế chính trị
C1. Các doanh nghiệp vốn 100% của người nước ngoài 16 2. Phát triển
C2. Hình thái chuyển hoá của giá trị 13
3. Chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế
C3. Dựa trên sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất 3
4. Lao động trừu tượng
C4. Hoạt động của quy luật giá trị thặng dư trong điều kiện tự do cạnh tranh 20 5. Lao động giản đơn
C5. Phần giá trị thặng dư dôi ra ngoài giá trị thặng dư 4 1 trung bình của xã hội e g 10 a P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM 6. Tiền thế giới
C6. Là bộ phận của tuần hoàn tư bản công nghiệp tách ra 14
7. Lượng giá trị của hàng hoá
C7. Làm nhiệm vụ thanh toán quốc tế 6
8. Lực lượng sản xuất
C8. Gạt bỏ cá biệt, tìm ra cái bản chất 11
9. Giá trị thặng dư tương đối
C9. Thời kỳ cải biến cách mạng sâu sắc, triệt để, toàn diện 17
10. Giá trị thặng dư siêu ngạch
C10. Lao động không thành thạo 5
11. Trừu tượng hoá khoa học
C11. Liên kết nhiều nhà tư bản nhỏ thành tư bản lớn 18
12. Khối lượng giá trị thặng dư
C12. Là hao phí sức lực của con người 4 13. Giá cả sản xuất
C13. Chỉ số phát triển con người 19
14. Tư bản thương nghiệp
C14. Tăng trưởng kinh tế và biến đổi chất lượng cuộc sống 2 15. Thành phần kinh tế
C15. Lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hoá 7
16. Thành phần kinh tế có vốn đầu C16. Quy mô bóc lột lao động làm thuê của nhà tư bản tư nư c ớ ngoài 12
17. Thời kỳ quá độ lên CNXH
C17. Gồm TLSX và SLĐ để tiến hành sản xuất 8 18. Tập trung tư bản
C18. Giá trị thặng dư do rút ngắn thời gian lao động tất yếu 9 19. HDI
C19. Tổ chức kinh tế dựa trên sở hữu về tư liệu sản xuất 15 20. Tỷ sú t â lợi nhuận bình quân
C20. Nghiên cứu QHSX trong sự tác động với LLSX, KTTT 1 5 1egaP
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM