Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kinh tế chính trị Mac-Lenin | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kinh tế chính trị Mac-Lenin | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

Tài li í t website: ệu được chia sẻ miễn ph ại
TAILIEUHUST.COM
Page1
H
THNG
CÂU
HI
TRC
NGHIM
ÔN
TP
KINH
T
CHÍNH
TR
Soạn thảo: Hậu Vũ (Hậu Văn Vở)
PHN
I
CÂU
HI
TR
LI
ĐÚNG
/
SAI
1.
Quy
lut
giá
tr
quy
lut
kinh
tế
cơ
bn
ca
nn
sn
xut
ng
hoá.
Đúng
Quy
lut
giá
tr
quy
lut
kinh
tế
cơ
bn
ca
sn
xut
hàng
hóa,
quy
định
bn
cht
cơ
s
ca
tt
c
các
quy
lut
khác
ca
sn
xut
hàng
hóa.
2.
Lc
lượng
sn
xut
phát
trin
và
biến
đổi
nhanh
hơn
s
phát
trin
biến
di
ca
quan
h
sn
xut.
Đúng
3.
Lc
lượng
sn
xut
quyết
định
s
biến
đổi
ca
quan
h
sn
xut
Đúng
4.
Giá
tr
thng
dư
tuyt
đối
thu
đưc
do
tăng
năng
sut
lao
động.
Sai
Giá
tr
thng
dư
tuyt
đối
giá
tr
thng
dư
thu
được
do
kéo
i
thi
gian
lao
động
v tượ
quá
thi
gian
lao
động
tt
yếu,
trong
khi
năng
xut
lao
động,
giá
tr
sc
lao
động
tt
yếu
không
thay
đổi.
5.
Đối
tưng
lao
động
là
tt
c
nhng
vt
lao
động
ca
con
người
c
động
vào.
Sai
Đối
tượng
lao
động
ch
v
mt
b
phn
v
gii
t
nhiên
lao
động
con
người
c
động
vào
nhm
biến
đổi
theo
mc
đích
ca
mình.
6.
Tiên
b
hi
to
điu
kin
thúc
đẩy
phát
trin
kinh
tế.
Đúng
7.
Tư
bn
bt
biến
là
b
phn
tư
bn
giá
tr
không
biến
đổi
trong
quá
trình
sn
xut.
Đúng
Tư
bn
bt
biến
ch
mt
b
phn
tư
bn
dung
để
mua
tư
liu
sn
xut,
giá
tr
được
bo
toàn
chuyn
vào
sn
phm.
8.
Ngân
ng
Nhà
nưc
làm
nhim
v
kinh
doanh
tin.
Sai
9.
Cu
nhu
cu
v
hàng
hoá
và
dch
v,
kh
năng
thanh
toán.
Sai
Cu
khi
lượng
hàng
a,
dch
v
người
tiêu
ng
cn
mua
trong
mt
thi
k
nht
định
tương
ng
vi
giá
c
thu
nhp
xác
định.
10.
Cu
to
giá
tr
là
quan
h
t
l
v
giá
tr
mua
TLSX
vi
giá
tr
th
sc
lao
động.
Đúng
11.
Ch
nghĩa
tư
bn
độc
quyn
Nhà
nước
s
kết
hp
gia
n
nưc
tư
sn
vi
tư
bn
độc
quyn.
Đúng
12.
Giá
tr
thng
dư
là
kết
qu
kinh
doanh
ca
nhà
tư
bn.
Sai
T
=T+t
(t>0)
S
tin
tri
ra
ln
hơn
được
gi
giá
tr
thng
dư,
s
tin
ng
ra
ban
đầu
vi
mc
đích
thu
đưc
giá
tr
thng
dư
tr
thành
tư
bn.
Tin
biến
thành
tư
bn
khi
được
dùng
để
mang
li
tr
thng
dư.
Tư
bn
giá
tr
mang
li
giá
tr
thng
dư.
C.Mác
ch
giá
tr
thng
dư
lao
động
không
công
ca
công
nhân
cho
nhà
tư
bn
ch
đưc
to
ra
trong
quá
trình
sn
xut
nh
nh
cht
đặc
bit
ca
hàng
hóa
sc
lao
động.
13.
Li
nhun
nh
quân
là
li
nhun
như
nhau
ca
c
tư
bn
bng
nhau.
Đúng
Li
nhun
bình
quân
s
li
nhun
bng
nhau
ca
các
tư
bn
như
nhau
đầu
tư
vào
các
ngành
khác
nhau
(kí
hiu
𝑃
)
14.
Cnh
tranh
gia
c
ngành
nh
thành
li
nhun
nh
quân.
Đúng
Tài li í t website: ệu được chia sẻ miễn ph ại
TAILIEUHUST.COM
Page2
Cnh
tranh
gia
các
ngành
cơ
chế
cho
s
hình
thành
li
nhun
bình
quân.
15.
Cnh
tranh
dn
ti
ch
t
và
tp
trung
sn
xut
làm
nh
thành
c
t
chc
độc
quyn.
Đúng
T
do
cnh
tranh
s
dn
ti
ch
t
tp
trung
sn
xut,
ch
t
tp
trung
sn
xut
phát
trin
đến
mt
mc
độ
nào
đó
s
dn
đến
độc
quyn.
16.
Tin
giy
làm
chc
năng
tin
thế
gii.
Sai
Chc
năng
tin
t
thế
gii:
Khi
trao
đổi
hàng
hóa
m
rng
ra
ngoài
biên
gii
quc
gia,
tin
làm
chc
năng
tin
t
thế
gii.
c
này
tin
được
ng
làm
phương
tin
mua
bán,
thanh
toán
quc
tế
giũa
các
nưc
vi
nhau.
Để
thc
hin
chc
năng
này
tin
phi
đủ
giá
tr,
phi
tin
vàng
hoc
nhng
đồng
tin
được
công
nhn
phương
tin
thanh
toàn
quc
tế.
17.
Hàng
hoá
sc
lao
động
là
ngun
gc
ca
giá
tr
thng
dư.
Đúng
C.Mác
viết:
Sc
lao
động
hay
năng
lc
lao
động
toàn
b
nhng
năng
lc
th
cht
tinh
thn
tn
ti
trong
cơ
th,
trong
mt
con
ngưi
đang
sng,
được
người
đó
đem
ra
vn
dng
mi
khi
sn
xut
ra
mt
giá
tr
s
dng
nào
đó
Sc
lao
động
tr
thành
hàng
hóa
18.
Phân
phi
theo
lao
động
nguyên
tc
phân
phi
tiến
b
nht
lch
s.
Đúng
19.
Kinh
tế
Nhà
nưc
gi
vai
trò
chi
phi
trong
thi
k
quá
độ.
Thi
k
quá
độ
lên
ch
nghĩa
hi
thi
k
ci
biến
cách
mng
sâu
sc
toàn
b
các
lĩnh
vc
ca
đời
sng
hi
nhm
thc
hin
s
chuyn
biến
t
hi
cũ
sang
hi
mi-
hi
ch
nghĩa.
20.
Phân
công
lao
động
hi
điu
kin
ca
sn
xut
ng
hoá
.
Đúng
Nn
kinh
tế
hàng
hóa
th
hình
thành
phát
trin
khi
các
điu
kin:
-
Phân
công
lao
động
hi.
-
S
ch
bit
v
mt
kinh
tế
ca
các
ch
th
sn
xut.
21.
Conxoociom
liên
kết
dc
gia
c
n
tư
bn
nhng
ng nhà
quan
h
v
mt
kinh
tế-
k
thut.
Đúng
Conxoociom
hình
thc
t
chc
độc
quy n
trình
độ
quy
ln
hơn
các
nh
thc
độc
quyn
như
Cartel,
Syndicate,
Trust.
Tham
gia
Conxoociom
không
ch
các
nhà
tư
bn
ln
còn
c
các
Syndicate,
các
Trust
thuc
các
ngành
khác
nhau
nhưng
liên
quan
v
kinh
tế,
k
thut.
Vi
liên
kết
dc
như
vy
mt
Conxoocion
th
cóhàng
trăm
nghip
liên
kết
trên
cơ
s
hoàn
toàn
ph
thuc
vào
i
chính
vào
mt
nhóm
các
nhà
đầu
tư
bn
kếch
.
22.
Mi
phương
thc
sn
xut
mt
h
thng
c
quy
lut
kinh
tế
riêng
c
động.
Đúng
Lc
lượng
sn
xut
+
quan
h
sn
xut
=
Phương
thc
sn
xut
=
Cách
thc
sn
xut
vt
cht.
Đối
vi
s
vn
động
ca
lch
s
loài
người,
cũng
như
s
vn
động
ca
mi
hi
c
th,
s
thay
đổi
v
phương
thc
sn
xut
bao
gi
cũng
s
thay
đổi
nh
cht
cách
mng.
Trong
s
thay
đổi
đó
các
quá
trình
v
kinh
tế,
hi
được
chuyn
sang
mt
cht
mi.
23.
Tin
lương
ca
ng
nhân
trong
n
máy
là
kết
qu
phân
phi
ln
đầu. Đúng
Phân
phi
ln
đầu
ca
sn
phm
hi
quá
trình
phân
phi
ch
din
ra
lĩnh
vc
sn
xut
cho
nh ng
ch
th
tham
gia
vào
quá
trình
tham
gia
quá
trình
to
ra
ca
ci
vt
cht
hay
thc
hin
các
dch
v.
-
Ch
th
phân
phi:
doanh
nghip,
người
lao
động,
nhà
nưc,
ngân
hàng
Tài li í t website: ệu được chia sẻ miễn ph ại
TAILIEUHUST.COM
Page3
-
Kết
qu
phân
phi:
nh
thành
nên
các
thu
nhp
ca
ch
th
phân
phi.
Phân
phi
ln
đầu
đem
li
tin
công
cho
công
nhân
(s
hu
sc
lao
động),
li
nhun
cho
tư
bn
(s
hu
tư
liu
sn
xut),
địa
cho
địa
ch
(s
hu
đất
đai).
Trong
khu
vc
sn
xut,
kinh
doanh,
tin
lương
yếu
t
đầu
vào,
phân
phi
ln
đầu,
chi
phí
tin
lương
đưc
hch
toán
vào
giá
thành
hoc
phí
lưu
thông.
24.
Tin
làm
chc
năng
thước
đo
giá
tr
là
dùng
tin
để
đo
lường
và
biu
th
giá
tr
ca
hàng
hoá.
Đúng
25.
Ch
nghĩa
tư
bn
tư
do
cnh
tranh
và
ch
nghĩa
tư
bn
độc
quyn
khác
nhau
v
bn
cht.
Sai
Độc
quyn
ra
đời
t
t
do
cnh
tranh,
loi
b
s
thng
tr
ca
t
do
cnh
tranh.
Nhưng
độc
quyn
không
th
tiêu
đưc
cnh
tranh,
ngược
li
cnh
tranh
càng
tr
lên
gay
gt.
Bn
cht
kinh
tế
ca
ch
nghĩa
tư
bn
độc
quyn
vn
da
trên
cơ
s
chiếm
hu
tư
nhân
tư
bn
ch
nghĩa
v
tư
liu,
phương
tin
vn
ti,
th
trường
vn,
nhân
công.
Vn
giá
tr
thng
dư
quy
lut
kinh
tế
cơ
bn,
song
biu
hin
b
ngoài
ca
đã
chuyn
t
quy
lut
li
nhun
thành
quy
lut
li
nhun
độc
quy n
cao.
Vi
s
thng
tr
ca
độc
quyn
mâu
thun
vn
ca
ch
nghĩa
tư
bn
càng
them
sâu
sc.
26.
S
hu
là
nh
thc
hi
ca
chiếm
hu.
Đúng
Chiếm
hu
vic
mt
ch
th
nm
gi,
chi
phi
i
sn
mt
cách
trc
tiếp
hoc
gián
tiếp
như
ch
th
quy n
đối
vi
i
sn.
Chiếm
hu
hành
vi
thuc
quy n
s
hu.
Tuy
nhiên
không
phi
ai
cũng
quyn
s
hu
i
sn
thì
mi
chiếm
hu
i
sn
đó.
Ch
s
hu
i
sn
quyn
giao
cho
người
khác
chiếm
hu.
Hoc
ngưi
đó
t
chiếm
hu
i
sn
đó
mt
cách
bt
hp
pháp,
thm
chí
trm,
cưp.
27.
Li
nhun
nh
quân
là
s
phân
phi
li
giá
tr
thng
dư
gia
c
tp
đoàn
tư
bn.
Đúng
28.
C
đông
là
nhng
người
góp
vn
để
kinh
doanh
thu
li
nhun.
Đúng
29.
c
quy
lut
kinh
tế
đều
mang
nh
lch
s.
Đúng
30.
Kinh
tế
tư
nhân
nh
da
trên
tư
hu
nh
v
TLSX
và
không
c
lt.
Sai
Bn
cht
ca
kinh
tế
tư
nhân
tư
bn
ch
nghĩa
s
bóc
lt
giá
tr
thng
dư.
31.
S
độc
lp
tương
đối
v
mt
kinh
tế
điu
kin
ca
sn
xut
ng
hoá.
Đúng
32.
Tư
bn
bt
biến
là
b
phn
tư
bn
thay
đổi
đại
lượng
giá
tr
trong
quá
trình
sn
xut.
Sai
C.Mác:
B
phn
tư
bn
tn
ti
d iướ
hình
thái
sc
lao
động
không
i
hin
ra,
nh ngư
thông
qua
lao
động
trìu
tượng
ca
công
nhân
tăng
lên,
tc
biến
đổi
v
s
lượng
trong
quá
trình
sn
xut,
được
Mác
gi
tư
bn
kh
biến
(kí
hiu
v).
33.
Ngân
hàng
Nhà
nưc
là
cơ
quan
độc
quyn
phát
nh
tin
giy.
Đúng
34.
n
dng
ngân
hàng:
môi
gii
v
tin
gia
người
đi
vay
người
cho
vay.
Đúng
Cho
vay
còn
gi
n
dng.
35.
Cnh
tranh
gia
c
n
tư
bn
trong
c
ngành
sn
xut
khác
nhau,
nh
thành
giá
tri
th
trường.
Đúng
Gía
tr
th
trường
ca
mt
i
sn
mc
giá
ước
nh
s
đưc
mua
n
trên
th
trường
vào
thi
đim
thm
định
giá
được
xác
định
gia
mt
bên
người
mua
sn
sàng
mua
mt
bên
người
bán
sn
sàng
bán;
trong
mt
giao
dch
mua
bán
khách
quan
độc
lp,
trong
điu
kin
thương
mi
bình
thưng.
36.
Hàng
hoá
sc
lao
động
là
yếu
t
quyết
định
quan
h
c
lt.
Đúng
Tài li í t website: ệu được chia sẻ miễn ph ại
TAILIEUHUST.COM
Page4
37.
Tin
xut
hin
là
do
lc
lượng
sn
xut
quy
định.
Sai
38.
Kinh
tế
t
nhiên
là
kinh
tế
sn
phm
để
tiêu
dùng
cho
chính
h.
Đúng
Trong
các
nn
kinh
tế
t
nhiên,
rung
đất
tư
liu
sn
xut
ch
yếu,
nông
nghip
ngành
sn
xut
cơ
bn,
công
c
các
k
thut
canh
c
lc
hu,
da
vào
lao
động
chân
tay
ch
yếu,
ch
trong
mt
s
trang
tri
ca
địa
ch
hoc
phưng
hi
mi
hp
c
lao
động
gin
đơn.
Trong
nn
kinh
tế
d iướ
chế
độ
phong
kiến,
phân
công
lao
động
kém
phát
trin,
cơ
cu
ngành
đơn
điu,
mi
ch
mt
s
ngành
ngh
th
công
ch
vào
nông
nghip,
sn
xut
ch
yếu
hướng
vào
giá
tr
s
dng,
tính
cht
t
cung,
t
cp.
39.
Phân
phi
nh
quân
là
đặc
trưng
ca
sn
xut
ng
hoá
XHCN.
Sai
Phân
phi
theo
lao
động
trong
thi
k
quá
độ
nh
thc
(nguyên
tc)
phân
phi
cơ
bn
d iướ
CNXH.
40.
Độc
quyn
hn
chế
cnh
tranh,
th
làm
gim
chi
phí
sn
xut.
Sai
Độc
quyn
sinh
ra
t
cnh
tranh
t
do.
Nhưng
s
xut
hin
ca
độc
quyn
không
th
tiêu
cnh
tranh.
Trái
li,
độc
quyn
làm
cho
cnh
tranh
tr
nên
đa
dng,
gay
gt
hơn.
41.
n
dng
thương
mi
vic
mua
n
chu
ng
hoá
vi
k
hn
và
lãi
sut
nht
định.
Đúng
Tín
dng
thương
mi
quan
h
n
dng
gia
các
doanh
nghip,
được
thc
hin
dưới
hình
thc
mua
bán
chu,
mua
bán
tr
chm
hay
tr
góp
hàng
hóa.
Đến
thi
hn
đã
tha
thun
doanh
nghip
mua
phi
hoàn
tr
c
vn
gc
lãi
cho
doanh
nghip
bán
d iướ
nh
thc
tin
t.
42.
Giá
tr
thng
dư
tương
đối
do
tăng
năng
sut
lao
động
hi.
Đúng
Giá
tr
thng
dư
tương
đối
giá
tr
thng
dư
thu
được
nh
t
ngn
thi
gian
lao
động
tt
yếu;
do
đó
kéo
i
thi
gian
lao
động
thng
dư
trong
khi
độ
dài
ngày
lao
động
không
thay
đổi
hoc
thm
chí
t
ng n.
=>
Để
h
thp
giá
tr
sc
lao
động
thì
phi
gim
giá
tr
tư
liu
sinh
hot
dch
v
cn
thi tế
để
i
sn
xut
sc
lao
động,
do
đó
phi
tăng
năng
sut
lao
động
trong
các
ngành
sn
xut
ra
tư
liu
sinh
hot
các
ngành
sn
xut
ra
tư
liu
sn
xut
để
to
ra
tư
liu
sinh
hot
đó.
43.
Giá
tr
thng
dư
tuyt
đối
là
do
o
i
thi
gian
lao
động
và
tăng
cường
độ
lao
động.
Đúng
Gía
tr
thng
dư
tuyt
đối
giá
tr
thng
dư
thu
được
do
kéo
i
ngày
lao
động
vưt
quá
thi
gian
lao
động
tt
yếu,
trong
khi
năng
sut
lao
động,
giá
tr
sc
lao
động
thi
gian
lao
động
tt
yếu
không
thay
đổi.
Tuy
nhiên
người
lao
động
cũng
chu
gii
hn
v
mt
tâm
nên
không
th
kéo
i
bng
ngày
t
nhiên,
còn
cưng
độ
lao
động
cũng
không
th
tăng
hn
quá
sc
chu
đựng
ca
con
ngưi.
44.
Giá
tr
thng
dư
siêu
ngch
là
do
tăng
năng
sut
lao
động
bit.
Đúng
Siêu
li
nhun
hay
còn
được
gi
li
nhun
siêu
ngch
hay
giá
tr
thng
dư
siêu
ngch
chính
phn
giá
tr
thng
dư
thu
được
trong
mt
chu
trình
sn
xut
do
áp
dng
công
ngh
k
thut
mi
vào
sn
xut
mi
làm
cho
giá
tr
bit
ca
hàng
hóa
thp
hơn
giá
tr
th
trường
ca
nó.
NSLĐ
bit
(là
NSLĐ
ca
1
nhà
sn
xut,
đây
không
đề
cp
đến
NSLĐ
hi
nói
chung)
tăng=>
s
lưng
hàng
hóa
đưc
sn
xut
ra
trong
cùng
mt
đơn
v
thi
gian
tăng;
nghĩa
thi
gian
lao
động
bit
để
sn
xut
ra
mt
đơn
v
hàng
hóa
gim
=>
lượng
giá
tr
bit
ca
mt
đơn
v
hàng
hóa
gim.
45.
Chc
năng
tin
thế
gii:
là
dùng
để
thanh
toán
di
chuyn
ca
ci
gia
các
quc
gia.
Đúng
46.
Hàng
hoá
sc
lao
động
thuc
nh
giá
tr
s
dng
đặc
bit
m
vt
ngang
giá.
Sai
47.
Đối
tưng
lao
động
gm
tt
c
nhng
vt
lao
động
ca
con
người
c
động
o.
Sai
Tài li í t website: ệu được chia sẻ miễn ph ại
TAILIEUHUST.COM
Page5
48.
Quy
lut
kinh
tế
phát
huy
c
dng
thông
qua
hot
động
ca
con
người.
Đúng
49.
Quy
lut
kinh
tế
ging
quy
lut
t
nhiên
là
đều
thông
qua
hot
động
ca
con
người.
Sai
Khác
vi
các
quy
lut
t
nhiên,
phn
ln
các
quy
lut
kinh
tế
tính
cht
lch
s,
ch
tn
ti
trong
nh ng
điu
kin
kinh
tế
nht
định.
50.
Tin
mang
nh
thái
tư
bn
khi
nó
đưc
vn
động
theo
ng
thc
T
H
T.
Đúng
Tin
sn
vt
cui
cùng
ca
lưu
thông
hàng
hóa
đồng
thi
cũng
nh
thc
biu
hin
đầu
tiên
ca
tư
bn.
Mi
tư
bn
c
đầu
đều
biu
hin
hình
thái
mt
s
tin
nht
định.
Nhưng
bn
thân
tin
không
phi
tư
bn.
Tin
ch
biến
thành
tư
bn
trong
nhng
điu
kin
nht
định,
khi
chúng
đưc
s
dng
để
bóc
lt
lao
động
ca
người
khác.
Tư
bn
giá
tr
mang
li
giá
tr
thng
dư.
Mc
đích
lưu
thông
ca
tư
bn
s
ln
lên
ca
giá
tr,
giá
tr
thng
dư,
nên
s
vn
động
ca
tư
bn
không
gii
hn,
s
ln
lên
ca
giá
tr
không
gii
hn.
51.
Hàng
hoá
sc
lao
động
là
yếu
t
quyết
định
để
tin
biến
thành
tư
bn.
Đúng
Sc
lao
động
biến
thành
ng
hóa
điu
kin
quyết
định
để
tin
biến
thành
tư
bn.
52.
Tư
bn
lưu
động
tn
ti
dưi
dng
vt
r
tin
mau
hng,
nguyên
vt
liu
và
tin
lương.
Sai
Tư
bn
lưu
động
mt
b
phn
ca
tư
bn
sn
xut
bao
gm
mt
phn
tư
bn
bt
biến
(nguyên
liu,
nhiên
liu,
vt
liu
ph
)
tư
bn
kh
biến
(sc
lao
động)
được
tiêu
dùng
hoàn
toàn
trong
mt
chu
k
sn
xut
giá
tr
ca
đưc
chuyn
toàn
b
vào
sn
phm
trong
quá
trình
sn
xut.
53.
Thi
gian
chu
chuyn
gm
thi
gian
sn
xut
thi
gian
lưu
thông.
Đúng
Thi
gian
tư
bn
thc
hin
đưc
mt
vòng
tun
hoàn
gi
thi
gian
chu
chuyn
ca
tư
bn.
Thi
gian
chu
chuyn
ca
tư
bn
bao
gm
thi
gian
sn
xut
thi
gian
lưu
thông.
54.
Cơ
s
ca
li
tc
là
quyn
s
dng
vn
vay.
Đúng
Trong
KTCT
Mác-Lenin,
li
tc
mt
thut
ng
ng
để
ch
mt
phn
ca
li
nhun
bình
quân
tư
bn
đi
vay
tr
cho
ngưi
tư
bn
cho
vay
v
quyn
s
hu
tư
bn
để
đưc
quyn
s
dng
tư
bn
trong
mt
thi
gian
nht
định.
55.
Quy
lut
giá
tr
làm
phân
hoá
nhng
người
sn
xut
thành
người
giàu
và
người
ngo.
Đúng
Tác
động
ca
quy
lut
giá
tr:
-
Điu
tiết
sn
xut
lưu
thông
hàng
hóa
-
ch
thích
ci
tiến
k
thut,
hp
hóa
sn
xut
làm
tăng
NSLĐ
-
Phân
hóa
giàu
nghèo
gia
nhng
nhà
sn
xut
mt
cách
t
nhiên
56.
c
tel
là
liên
minh
độc
quyn
không
bn.
Đúng
57.
Quy
lut
giá
tr
là
quy
lut
kinh
tế
cơ
bn
ca
sn
xut
hàng
hoá.
Đúng
58.
Địa
chênh
lch
là
giá
tr
thng
dư
siêu
ngch
i
ra
ngi
li
nhun
nh
quân
ng
nghip.
Sai
Địa
chênh
lch
phn
li
nhun
siêu
ngch
ngoài
li
nhun
bình
quân
thu
được
trên
rung
đất
điu
kin
sn
xut
thun
li
hơn.
chêch
lch
gia
giá
c
sn
xut
chung
được
quyết
định
bi
điu
kin
sn
xut
đất
xu
nht
giá
c
sn
xut
bit
trên
rung
đất
tt
trung
bình.
59.
Sc
lao
động
là
kh
năng
lao
động
ca
con
người
gm
th
lc
trí
lc.
Đúng
60.
ch
t
tư
bn
là
ch
lu
tư
bn.
Sai
Tài li í t website: ệu được chia sẻ miễn ph ại
TAILIEUHUST.COM
Page6
S
chuyn
hóa
mt
phn
giá
tr
thng
dư
thành
tư
bn
gi
ch
lũy
tư
bn.
Tích
t
tư
bn
làm
tăng
quy
tư
bn
bit
đồng
thi
làm
tăng
quy
tư
bn
hi
do
giá
tr
thng
dư
đưc
biến
thành
tư
bn
ph
thêm.
Tích
t
tư
bn
kết
qu
trc
tiếp
ca
ch
lũy
tư
bn.
61.
Xanhđica
là
t
chc
độc
quyn
v
lưu
thông.
Sai
Xanhdicca
nh
thc
t
chc
độc
quy n
cao
hơn,
n
định
hơn
Cartel.
Các
nghip
tham
gia
Xanhdica
vn
gi
độc
lp
v
sn
xut,
ch
mt
độc
quy n
v
lưu
thông:
mi
vic
mua
bán
đều
do
mt
ban
qun
tr
chung
ca
Xanhdica
đảm
nhn.
Mc
đính
thng
nht
đầu
mi
mua
bán
mua
nguyên
liu
vi
giá
r,
bán
hàng
hóa
vi
giá
đắt
nhm
thu
li
nhun
độc
quyn
cao.
Trust
mt
nh
thc
độc
quy n
cao
hơn
Cartel
Xanhdica
nhm
thng
nht
sn
xut,
tiêu
th,
i
v
đều
do
mt
ban
qun
tr
qun
.
Các
nhà
tư
bn
tham
gia
Trust
tr
thành
nh ng
c
đông
thu
li
nhun
theo
s
lưng
c
phn.
62.
Chiếm
hu
phn
ánh
quan
h
gia
con
người
vi
t
nhiên.
Đúng
63.
Giá
tr
không
sinh
ra
lưu
thông,
nhưng
giá
tr
ln
n
không
th
ngoài
lưu
thông.
Đúng
64.
Xanhđica
quy
định
mc
giá
thng
nht
cho
c
n
tư
bn.
Đúng
65.
Quan
h
sn
xut
phù
hp
vi
lc
lượng
sn
xut
s
thúc
đẩy
LLSX
phát
trin.
Đúng
66.
Hàng
hoá
sc
lao
động
đặc
đim
to
ra
giá
tr
mi
ln
hơn
giá
tr
ca
bn
thân
nó.
Đúng
Đặc
đim
ca
giá
tr
hàng
hóa
sc
lao
động:
Khi
tiêu
th
hàng
hóa
sc
lao
động
s
to
ra
mt
giá
tr
mi
ln
hơn
giá
tr
ca
bn
than
sc
lao
động,
phn
ln
đó
giá
tr
thng
dư.
Hàng
hóa
sc
lao
động
thuc
nh
ngun
gc
sinh
ra
giá
tr.
Điu
này
chìa
khóa
gii
quyết
mâu
thun
ca
hi
tư
bn.
Tin
ch
tr
thành
tư
bn
khi
sc
lao
động
tr
thành
hàng
hóa.
Con
ngưi
ch
th
ca
hàng
hóa
sc
lao
động.
67.
Lao
động
c
th
rt
cn
thiết
trong
mi
hi.
Đúng
Lao
động
c
th
lao
động
ích
dưới
mt
nh
thc
c
th
ca
nhng
ngh
nghip
chuyên
môn
nht
định.
Mi
lao
động
c
th
mc
đích,
phương
pháp,
công
c
lao
động,
đối
tượng
lao
động
kết
qu
lao
động
riêng,
t
đó
phân
loi
các
loi
lao
động
c
th
khác
nhau.
Lao
động
trìu
tượng
lao
động
ca
người
sn
xut
hàng
hóa
khi
đã
gt
b
nhng
nh
thc
c
th
ca
.
i
cách
khác
chính
s
tiêu
hao
sc
lao
động
(tiêu
hao
bp
tht.
thn
kinh)
ca
người
sn
xut
hàng
hóa
ni
chung.
Lao
động
c
th
lao
động
trìu
tượng
ch
nh
hai
mt
ca
lao
động
sn
xut
va
mang
nh
c
th,
va
mang
nh
trìu
tượng.
68.
Sn
phm
cn
thiết
để
ch
lu
tái
sn
xut
m
rng.
Đúng
69.
Lao
động
tru
tưng
là
phm
trù
vĩnh
vin.
Sai
Gía
tr
hàng
hóa
mt
phm
trù
lch
s,
do
đó
lao
động
trìu
tượng
to
ra
giá
tr
hàng
hóa
cũng
mt
phm
trù
lch
s,
ch
tn
ti
trong
nn
sn
xut
hàng
hóa.
70.
Giá
tr
thng
dư
tương
đối
do
tăng
năng
sut
lao
động
bit.
Sai
71.
Li
tc
dưi
ch
nghĩa
tư
bn
cũng
kết
qu
do
bóc
lt
lao
động
m
thuê.
Đúng
72.
Hao
mòn
hu
nh
s
gim
giá
tr
hư
hng
giá
tr
s
dng
thông
qua
khu
hao.
Đúng
Hao
n
hu
hình
ca
i
sn
c
định
s
hao
n
v
vt
cht
giá
tr
i
sn
c
định
trong
quá
trình
s
dng.
Tài li í t website: ệu được chia sẻ miễn ph ại
TAILIEUHUST.COM
Page7
Khu
hao
vic
định
giá,
nh
toán
phân
b
mt
cách
h
thng
các
giá
tr
ca
i
sn
do
s
hao
n
i
sn
sau
mt
khoàng
thi
gian
s
dng
nht
định.
73.
Cơ
cu
kinh
tế
tng
th
c
b
phn
hp
thành
ca
nn
kinh
tế
quc
dân.
Sai
Cơ
cu
kinh
tế
tng
th
các
b
phn
hp
thành,
cùng
vi
v
trí,
t
trng
quan
h
tương
c
phù
hp
gia
các
b
phn
trong
h
thng
kinh
tế
quc
n.
74.
Tin
thc
hin
đủ
5
chc
năng
phi
tin
ng.
Đúng
75.
Sn
phm
thng
dư
là
mt
phn
sn
phm
hi
ng
để
phát
trin
kinh
tế
hi.
Đúng
76.
Theo
c,
đối
tượng
môn
kinh
tế
chính
tr
là
nghiên
cu
QHSX
trong
mi
liên
h
vi
LLSX
và
KTTT
mi
giai
đon
phát
trin
ca
lch
s.
Đúng
77.
Cơ
cu
giá
tr
hàng
hoá
gm
C
+
(V
+
M).
Đúng
78.
Phương
pháp
tru
tượng
hoá
khoa
hc
là
gt
b
cái
ngu
nhiên,
tm
thi
để
m
ra
cái
bn
cht.
Đúng
Phương
pháp
trìu
tượng
hóa
khoa
hc
gt
b
nhng
cái
không
quan
trng,
tm
thi,
không
ph
biến
ra
khi
quá
trình
kinh
tế
được
nghn
cu,
hoc
nhm
gác
li
mt
s
nhân
t
nào
đó
nhm
ch
ra
nh ng
cái
đin
nh,
n
định,
ph
biến,
nh
vy
nm
được
bn
cht
ca
quá
trình
kinh
tế
đó.
79.
c
loi
lao
động
c
th
khác
nhau
v
bn
cht.
Đúng
80.
Tin
làm
chc
năng
thanh
toán
là
dùng
tin
để
mua
hàng
hoá
dch
v.
Đúng
phương
tin
thanh
toán,
tin
đưc
dùng
để
tr
n,
np
thuế,
tr
tin
mua
chu
Khing
sn
xut
trao
đổi
hàng
hóa
phát
trin
đến
mt
trình
độ
nào
đó
tt
yếu
ny
sinh
vic
mua
bán
chu.
Trong
nh
thc
giao
dch
này,
trước
tiên
tin
làm
chc
năng
thưc
đo
giá
tr
để
định
giá
c
hàng
hóa.
81.
Địa
tuyt
đối
thu
đưc
nh
giá
tr
bit
nh
hơn
giá
tr
hi
ca
nông
phm.
Đúng
Địa
tuyt
đối
s
li
nhun
siêu
ngch
di
ra
ngoài
li
nhun
bình
quân,
nh
thành
nên
bi
chênh
lch
gia
giá
tr
nông
sn
vi
giá
c
chung
ca
nông
phm.
82.
Hao
mòn
nh
do
c
động
ca
tiến
b
k
thut.
Đúng
Hao
n
nh
s
gim
t
v
giá
tr
trao
đổi
ca
tư
sn
c
định
do
nh
hưởng
ca
tiến
b
khoa
hc
k
thut.
83.
Đối
tưng
ca
môn
kinh
tế
chính
tr
là
nghiên
cu
quan
h
sn
xut.
Đúng
84.
Giá
c
ng
hoá
t
l
thun
vi
giá
tr
ca
nó,
t
l
nghch
vi
giá
tr
ca
tin.
Đúng
85.
Giá
tr
hàng
hoá
t
l
thun
vi
hao
phí
lao
động
kết
tinh,
t
l
nghch
vi
năng
sut
lao
động.
Đúng
Tăng
năng
sut
lao
động
tăng
cưng
độ
lao
động
ging
nhau
đều
dn
đến
lượng
sn
phm
sn
xut
ra
trong
mt
đơn
v
thi
gian
tăng
lên.
Tuy
nhiên,
tăng
NSLĐ
làm
cho
lưng
hàng
hóa
sn
xut
ra
trong
mt
đơn
v
thi
gian
tăng
lên,
nhưng
làm
cho
giá
tr
ca
mt
hàng
hóa
gim
xung,
tăng
cường
động
làm
cho
lượng
sn
phm
sn
xut
ra
tăng
trong
mt
đơn
v
thi
gian,
nhưng
giá
tr
ca
mt
đơn
v
hàng
hóa
không
đổi.
86.
Tư
liu
sn
xut
là
yếu
t
khách
th
ca
quá
trình
sn
xut,
con
người
ch
th
ca
sn
xut.
Đúng
Sc
lao
động
gi
vai
trò
yếu
t
ch
th,
còn
đối
tượng
lao
động
tư
liu
lao
động
yếu
t
khách
th
ca
sn
xut.
Tài li í t website: ệu được chia sẻ miễn ph ại
TAILIEUHUST.COM
Page8
87.
Tư
bn
c
định
giá
tr
hao
n
và
dch
chuyn
tng
phn
giá
tr
o
SP,
quy
hin
vt
ln.
Đúng
Tư
bn
c
định
ch
b
phn
tư
bn
biu
hin
d iướ
nh
thái
giá
tr
ca
nhng
y
c,
thiết
b,
nhà
xưng
Tham
gia
toàn
b
vào
quá
trình
sn
xut,
nh ngư
giá
tr
ca
không
chuyến
hết
mt
ln
chuyn
dn
vào
sn
phm
trong
quá
trình
sn
xut.
88.
Tư
bn
là
s
vn
động
ca
tin
trong
lưu
thông.
Đúng
89.
Tư
bn
là
quan
h
hi,
quan
h
c
lt.
Đúng
90.
Li
nhun
thương
nghip
là
do
mua
r
bán
đắt.
Đúng
Tư
bn
thương
nghip
mt
b
phn
tư
bn
công
nghip
ch
ra
chuyên
đảm
nhn
khâu
lưu
thông
hàng
hóa.
Tn
ti
trên
c
s
lưu
thông
hàng
hóa
lưu
thông
tin
t,
li
nhun
ch
yếu
do
mua
r,
bán
đắt.
91.
Li
nhun
thương
nghip
là
do
tài
năng
ca
thương
gia.
Sai
92.
Kinh
tế
th
trường
định
hưng
XHCN
nh
kinh
tế
đặc
thù,
chu
c
động
đan
xen
ca
nhiu
nhân
t:
quy
lut
khách
quan
ca
th
trường
và
ngun
tc
ca
CNXH.
Đúng
93.
Nn
kinh
tế
nhiu
thành
phn
đặc
trưng
ca
thi
k
quá
độ
n
ch
nghĩa
hi.
Đúng
PHẦN II LỰA CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
Câu
1:
Giá
tr
hàng
hoá
xut
hin
trong
điu
kin
hình
kinh
tế
nào?
a)
Trong
nn
kinh
tế
t
nhiên
c)
Trong
nn
kinh
tế
hàng
hoá
Đ
b)
Trong
mi
nn
kinh
tế
d)
Trong
ch
nghĩa
tư
bn
Câu
2:
Lao
động
c
th
là:
a)
Ging
nhau
v
cht
ca
mi
loi
lao
động
c)
Lao
động
chân
tay
b)
Lao
động
gin
đơn
d)
Lao
động
dưới
mt
hình
thc
nht
định
Đ
Câu
3:
Cônglômêrat
t
chc
độc
quyn:
Câu
4:
Tư
bn
c
định
là:
a)
Quy
hin
vt
to
ln
c)
ngun
gc
to
ra
giá
tr
thng
dư
b)
điu
kin
tăng
năng
sut
lao
động
d)
Giá
tr
chu
chuyn
chm
Đ
Câu
5:
Tt
c
lao
động
c
th:
a)
Ging
nhau
v
cht
A
c)
Độc
lp
nhau
b)
Liên
quan
vi
nhau
d)
Khác
nhau
v
cht
Đ
Câu
6:
Chi
phí
sn
xut
TBCN
là:
a)
Toàn
b
tư
bn
ng
trưc
c)
S
tin
nhà
tư
bn
ng
ra
b)
K=
(C
+
V)
Đ
d)
hao
phí
tư
bn
a)
Liên
kết
ngang
c)
Liên
kết
đa
ng nhà
Đ
b)
Liên
kết
nhi u
tư
bn
các
ngành
liên
quan
v
mt
kinh
tế
k
thut
d)
Liên
kết
ng
ng nhà
Tài li í t website: ệu được chia sẻ miễn ph ại
TAILIEUHUST.COM
Page9
Câu
7:
Tơ-rt
t
chc
độc
quy n
v:
a)
Toàn
b
sn
xut,
lưu
thông
i
chính
Đ
c)
Mt
khâu
ca
tái
sn
xut
b)
Sn
xut
tiêu
th
sn
phm
d)
Lưu
thông
tài
chính
Câu
8:
Yếu
t
nào
không
làm
cho
giá
tr
sn
phm
gim?
a)
Trình
độ
ca
người
lao
động
c)
Thay
đổi
công
c
lao
động
Đ
b)
Thay
đổi
cách
thc
qun
d)
Người
lao
động
hao
phí
sc
lc
nhi u
hơn
Câu
9:
Đơn
v
đo
lượng
giá
tr
hàng
hoá:
a)
Thơi
gian
lao
động
nh
theo
gi,
ngày,
tháng
c)
Thi
gian
lao
động
bit
b)
Thi
gian
hao
phí
lao
động
hi
cn
thi tế
d)
Thi
gian
lao
động
ca
tng
ngành
Đ
Câu
10:
Phát
trin
kinh
tế
là:
a)
Tăng
GDP,
cht
lượng
cuc
sng,
biến
đổi
cơ
cu
kinh
tế
Đ
c)
Trình
độ
n
trí
b)
n
định
v
kinh
tế,
chính
tr,
hi
d)
Tui
th
người
n
Câu
11:
Tư
bn
i
chính
là:
a)
S
dung
hp
gia
tư
bn
ĐQCN
vi
ĐQNH
Đ
c)
S
dung
hp
các
tp
đoàn
kinh
tế
ln
b)
S
dung
hp
gia
các
ĐQ
vi
Nhà
nước
tư
sn
d)
S
dung
hp
gia
các
t
chc
i
chính
nh
Câu
12:
lun
v
ch
nghĩa
tư
bn
tư
do
cnh
tranh
ca
ai:
a)
V.I.
Lênin
c)
D.
Ricácdo
Đ
b)
A.Sth
d)
C.
Mác
Câu
13:
H
thng
quy
lut
kinh
tế
ca
phương
thc
sn
xut
gm:
a)
Các
quy
lut
t
nhiên
c)
Quy
lut
kinh
tế
ca
th
trường
Đ
b)
Các
quy
lut
chung
quy
lut
đặc
thù
d)
Quy
lut
hi
Câu
14
:
S
c
động
ca
quan
h
cung
cu
làm
cho:
a)
Giá
c
bng
giá
tr
c)
Giá
c
nh
hơn
giá
tr
b)
Giá
c
ln
hơn
giá
tr
d)
Giá
c
vn
động
xoay
quanh
giá
tr
Đ
Câu
15:
Li
nhun
bình
quân
do:
a)
Mua
r
bán
đắt
c)
Phân
phi
li
li
nhun
gia
các
ngành
Đ
b)
Tăng
năng
sut
lao
động
d)
Tăng
t
sut
li
nhun
Câu
16:
Ngun
gc
ca
tin:
a)
Phát
trin
kinh
tế
c)
Ngân
hàng
Nhà
n cư
phát
hành
b)
Nhu
cu
ca
sn
xut
trao
đổi
Đ
d)
Nhu
cu
tiêu
dùng
tăng
nhanh
Câu
17:
Bn
cht
ca
li
tc
là:
a)
Lãi
c
phn
c)
Mt
phn
li
nhun
bình
quân
Tài li í t website: ệu được chia sẻ miễn ph ại
TAILIEUHUST.COM
Page10
b)
S
tin
tr
cho
quyn
s
dng
vn
vay
Đ
d)
Tin
lãi
do
kinh
doanh
Câu
18:
Nhng
nh
thc
nào
không
phi
xut
khu
tư
bn:
a)
Đầu
tư
xây
dng
mi
c)
Thu
xây
dng
các
nghip
b)
Cho
vay
d)
Xut
khu
hàng
hoá
Đ
Câu
19:
Tăng
trưởng
kinh
tế
là:
a)
Tăng
năng
sut
lao
động
c)
Tăng
cường
độ
lao
động
b)
Tăng
quy
sn
lượng
d)
Tăng
GDP
theo
thi
gian
Đ
Câu
20:
Hàng
hoá
bn
cht:
a)
Tho
mãn
nhu
cu
tiêu
ng
cho
con
người
c)
Trưc
khi
tiêu
dùng
phi
qua
mua
bán
b)
Sn
phm
ca
lao
động
d)
C
a,
b,
c
Đ
Câu
21:
Phương
pháp
tru
tượng
hoá
khoa
hc:
c)
Tìm
cái
chung,
ging
nhau
ca
các
s
vt
d)
Gt
b
nhng
yếu
t
ngu
nhiên,
tam
thi
để
m
ra
cái
bn
cht
ca
đối
tượng
nghn
cu
Đ
Câu
22:
Các
tel
t
chc
độc
quyn
v:
a)
Giá
c,
khi
lượng
sn
phm
th
trưng
Đ
c)
Sn
xut,
lưu
thông,
i
v
b)
Toàn
b
sn
xut
lưu
thông
d)
Mua
ngun
liu,
bán
sn
phm
Câu
23:
Khi
tăng
năng
sut
lao
động:
a)
Giá
tr
to
ra
trong
mt
đơn
v
thi
gian
tăng
c)
Giá
tr
to
ra
trong
mt
đơn
v
thi
gian
khg
đổi
b)G
tr
to
ra
trong
mt
đơn
v
thi
gian
gim
Đ
d)
Giá
tr
mt
sn
phm
không
đổi
Câu
24:
Chc
năng
ca
tin
làm
thước
đo
giá
tr
là:
a)
Đo
lường
giá
tr
các
hàng
hoá
khác
Đ
c)
Để
mua
bán
b)
Tr
lương,
tr
n
d)
Np
thuế
Câu
25:
Điu
kin
sc
lao
động
biến
thành
hàng
hoá:
a)
quyn
bán
sc
lao
động
c)
T
do
v
thân
th
không
TLSX
Đ
b)
quyn
s
hu
năng
lc
lao
động
d)
Mun
đi
làm
để
thu
nhp
Câu
26:
Phân
chia
các
thành
phn
kinh
tế
do:
a)
Do
quy
sn
xut
quyết
định
c)
nh
thc
t
chc
kinh
tế
quy
định
b)
Do
trình
độ
k
thut
quyết
định
d)
Các
nh
thc
s
hu
v
TLSX
quy
định
Đ
Câu
27:
T
sut
li
nhun
bình
quân
nh
thành
do:
Tài li í t website: ệu được chia sẻ miễn ph ại
TAILIEUHUST.COM
Page11
a)
Cnh
tranh
các
nhà
tư
bn
trong
cùng
ngành
c)
Cnh
tranh
gia
các
ng nhà
sn
xut
Đ
b)
Tác
động
ca
quy
lut
kinh
tế
d)
Do
cơ
chế
th
trưng
tác
động
Câu
28:
Phát
trin
kinh
tế
là:
a)
Tăng
GDP
theo
thi
gian
c)
Biến
đổi
cơ
cu
kinh
tế
b)
ng
cao
cht
lượng
cuc
sng
d)
C
a,
b,
c
Đ
Câu
29:
Đối
tượng
lao
động
là:
a)
Nhng
yếu
t
trong
tư
nhiên
ngun
liu
Đ
c)
Cơ
s
h
tng
b)
Khoa
hc
công
ngh
d)
Tư
liu
lao
động
ca
nông
dân
Câu
30:
Tái
sn
xut
m
rng
là:
a)
Quy
năm
sau
bng
năm
trước
c)
Quy
năm
sau
hơn
năm
trước
b)
Quy
năm
sau
ln
hơn
năm
trước
Đ
d)
Tt
c
đều
sai
Câu
31:
Kinh
tế
th
trường
n cư
ta
đặc
đim:
a)
Còn
trình
độ
kém
phát
trin
c)
KTTT
phát
trin
theo
định
hưng
XHCN
b)
Kinh
tế
th
trường
nhiu
thành
phn
d)
C
a,
b,
c.
Đ
Câu
32:
Bn
cht
ca
tư
bn
thương
nghip
a)
Tư
bn
kinh
doanh
hàng
hoá
c)
Tư
bn
hàng
hoá
b)
Tư
bn
hot
động
trong
lưu
thông
Đ
d)
B
phn
ca
tun
hoàn
tư
bn
công
nghip
Câu
33:
Tư
bn
cho
vay:
a)
Vàng
kim
loi
c)
Chng
khoán
hoc
ngân
phi uế
b)
Tư
bn
tin
nhàn
ri
Đ
d)
Ngoi
t
Câu
34:
Tư
bn
thương
nghip
là:
a)
Tư
bn
kinh
doanh
hàng
hoá
c)
Tư
bn
hàng
hoá
b)
Tư
bn
hot
động
trong
lưu
thông
Đ
d)
c
a,
b,
c.
Câu
35:
Li
nhun
thương
nghip
là:
a. Mt
phn
li
nhun
bình
quân
do
lao
động
công
nghip
to
Ra
Đ
c)
Do
mua
r,
bán
đắt
b)
Tài
năng
kinh
doanh
ca
tư
bn
d)
Do
la
gt,
cưp
bóc
Câu
36:
Bn
cht
địa
TBCN
a)
Mt
phn
giá
tr
thng
dư
do
CN
nông
nghip
to
ra
Đ
c)
Do
s
hu
rung
đất
b)
Do
màu
m
ca
đất
to
ra
d)
tin
thuê
đất
ca
tư
bn
Câu
37:
Li
nhun
độc
quyn
do:
a)
Li
nhun
bình
quân
các
ngun
li
khác
c)
Do
cnh
tranh
Đ
b)
Do
bóc
lt
ca
người
sn
xut
d)
Do
bóc
lt
nhân
n
n cư
khác
Câu
38:
Li
tc
là:
a)
Giá
c
ca
tư
bn
cho
vay
c)
Tin
t
đẻ
ra
tin
Tài li í t website: ệu được chia sẻ miễn ph ại
TAILIEUHUST.COM
Page12
b)
S
tin
tr
cho
quyn
s
dng
vn
vay
d)
Tin
li
ca
vn
vay
Đ
Câu
39:
Cơ
s
sinh
địa
là:
a)
Quyn
tư
hu
rung
đất
Đ
c)
Do
màu
m
ca
đất
đem
li
b)
s
tin
thuê
đất
d)
Quy n
s
dng
đất
Câu
41:
Khi
năng
sut
lao
động
tăng:
a)
Giá
tr
mt
đơn
v
sn
phm
tăng
c)
Giá
tr
mt
đơn
v
sn
phm
không
đổi
b)
Giá
tr
mt
đơn
v
sn
phm
gim
Đ
d)
C
a,
b,
c,
đều
sai
Câu
43:
Tăng
năng
sut
lao
động:
a)
Tăng
thi
gian
lao
động
c)
Tăng
s
lượng
lao
động
b)
Tăng
hiu
qu
hay
hiu
sut
lao
động
Đ
d)
C
ba
phương
án
trên
Câu
44:
Các
khâu
ca
quá
trình
i
sn
xut:
a)
Sn
xut
c)
Tiêu
ng
b)
Phân
phi,
trao
đổi
d)
C
a,
b,
c.
Đ
Câu
45:
Li
nhun
là:
a)
Tin
công
kinh
doanh
ca
nhà
tư
bn
c)
nh
thái
chuyn
hoá
ca
giá
tr
thng
dư
b)
Tin
lãi
ca
nhà
tư
bn
d)
Chênh
lch
gia
giá
tr
chi
phí
sn
xut
Đ
Câu
46:
Tư
bn
kh
biến
:
a)
B
phn
tw
bn
dùng
để
th
sc
lao
động
c)
To
ra
giá
tr
thng
dư
b)
Biến
đổi
đại
lưng
giá
tr
trong
sn
xut
d)
C
a,
b,
c.
Đ
Câu
47:
Hc
thuyết
nào
ca
Mác
đưc
coi
hòn
đá
tng?
a)
Hc
thuyết
giá
tr
lao
động
c)
Hc
thuyết
ch
lu
tư
bn
b)
Hc
thuyết
giá
tr
thng
dư
Đ
d)
Hc
thuyết
i
sn
xut
tư
bn
hi
Câu
48:
Đối
tượng
môn
kinh
tế
chính
tr
là:
a)
Sn
xut
ca
ci
vt
cht
c)
QHSX
trong
s
c
động
vi
LLSX
KTTT
Đ
b)
Quan
h
hi
gia
người
vi
người
d)
Quá
trình
sn
xut,
phân
phi,
trao
đổi,
tiêu
dùng
Câu
49:
Đặc
đim
hot
động
ca
các
quy
lut
kinh
tế:
a)
Mang
nh
khách
quan
c)
Thông
qua
hot
động
ca
con
người
b)
Mang
nh
ch
quan
Đ
d)
C
a,
b,
c.
Câu
50:
Hot
động
nào
ca
con
người
cơ
bn
nht:
a)
Hot
động
khoa
hc
c)
Hot
động
lao
động
sn
xut
Đ
b)
Hot
động
chính
tr
d)
Hot
động
văn
hoá,
ngh
thut
Tài li í t website: ệu được chia sẻ miễn ph ại
TAILIEUHUST.COM
Page13
PHẦN III SẮP XẾP CÁC KI NIỆM CHO PHÙ HỢP
A1.
Mâu
thun
gia
LLSX
vi
QHSX
17
A2.
Lao
động
không
thành
tho
3
A3.
T
l
gia
s
lượng
TLSX
vi
s
lượng
SLĐ
8
A4.
Phn
thu
nhp
ròng
tư
tài
sn
nước
ngoài
19
A5.
Ch
s
phát
trin
con
người
6
A6.
S
vn
động
ca
tư
bn
qua
3
giai
đon,
qua
3
nh
thái,
tr
v
hình
thái
cũ
giá
tr
thng
dư.
15
A7.
S
tăng
lên
v
quy
snlưng
ca
nn
KT
12
A8.
Gt
b
hin
tượng
bit,
m
ra
cái
bn
cht
1
A9.
S
hu
khi
lut
hoá
4
A10.
Quan
h
gia
ngưi
vi
người
trong
sn
xut
11
A11.
Tăng
quy
bng
cách
hp
nht
nhi u
tư
bn
CB
14
A12.
Bán
hàng
hoá
chu
tin
k
hn
vi
li
tc
20
A13.
Quá
trình
sn
xut
lp
li
vi
quy
như
cũ
9
A14.
ngân
hàng
n cư
ngoài
ti
Vit
nam
10
A15.
Quy
lut
giá
tr
13
A16.
S
lưng
lao
động
hao
phí
d
sn
xut
ra
hàng
hoá
5
A17.
ng
để
tr
lương,
tr
n,
thanh
toán
M-B
chu
7
A18.
Đo
lường
giá
tr
ca
tt
c
các
hàng
hoá
2
A19.
tt
c
nh ng
lao
động
c
động
vào
to
ra
S
16
A20.
Tái
sn
xut
tư
bn
bit,
đan
xen,
ph
thuc
nhau
18
B1.
GDP/dân
s
5
B2.
Trưc
khi
tiêu
ng
phi
qua
mua
bán
12
B3.
Sn
xut
ra
nhm
trao
đổi,
để
bán
19
B4.
Nhng
cái
trong
tư
nhiên
nguyên
liu
10
B5.
Các
yếu
t
sn
xut
sn
sàng
đi
vào
sn
xut
9
Tài li í t website: ệu được chia sẻ miễn ph ại
TAILIEUHUST.COM
Page14
B6.
quá
trình
tiêu
dùng
sc
lao
động
20
B7.
Tng
các
tư
bn
bit
hot
động
đan
xen,
c
động
nhau
11
B8.
giá
c
ca
vn
vay
15
B9.
Vn
do
nhiu
ngưi
góp
bng
cách
mua
c
phi uế
16
B10.
Lm
phát
phi
18
B11.
T
l
tăng
ca
GNP
ca
GDP
6
B12.
Thi
gian
tư
bn
nm
li
trong
sn
xut
17
B13.
Tư
bn
thc
hin
mt
ng
tun
hoàn
8
B14.
Quy
như
cũ
1
B15.
Hot
động
mc
đích,
ý
thc
ca
con
ngưi
4
B16.
Nghiên
cu
QHSX
trong
mi
liên
h
vi
LLSX,
KTTT
13
B17.
Hiu
qu,
hiu
sut,
năng
lc
ca
lao
động
sng
2
B18.
Tái
sn
xut
ra
TLSX
TLTD
3
B19.
S
thng
nht
gia
vic
to
ra
giá
tr
s
dng
vi
vic
to
ra
giá
tr,
giá
tr
thng
dư
7
B20.
Quan
h
v
s
lượng
gia
các
giá
tr
s
dng
khác
nhau
14
C1.
Các
doanh
nghip
vn
100%
ca
người
nước
ngoài
16
C2.
nh
thái
chuyn
hoá
ca
giá
tr
13
C3.
Da
trên
s
hu
nhà
nưc
v
tư
liu
sn
xut
3
C4.
Hot
động
ca
quy
lut
giá
tr
thng
dư
trong
điu
kin
t
do
cnh
tranh
20
C5.
Phn
giá
tr
thng
dư
i
ra
ngoài
giá
tr
thng
dư
trung
bình
ca
hi
10
Tài li í t website: ệu được chia sẻ miễn ph ại
TAILIEUHUST.COM
Page15
C6.
b
phn
ca
tun
hoàn
tư
bn
công
nghip
ch
ra
14
C7.
Làm
nhim
v
thanh
toán
quc
tế
6
C8.
Gt
b
bit,
m
ra
cái
bn
cht
11
C9.
Thi
k
ci
biến
cách
mng
sâu
sc,
trit
để,
toàn
din
17
C10.
Lao
động
không
thành
tho
5
C11.
Liên
kết
nhi u
nhà
tư
bn
nh
thành
tư
bn
ln
18
C12.
hao
phí
sc
lc
ca
con
người
4
C13.
Ch
s
phát
trin
con
người
19
C14.
Tăng
trưng
kinh
tế
biến
đổi
cht
lưng
cuc
sng
2
C15.
Lao
động
hi
cn
thiết
để
sn
xut
ra
hàng
hoá
7
C16.
Quy
bóc
lt
lao
động
làm
thuê
ca
nhà
tư
bn
12
C17.
Gm
TLSX
SLĐ
để
tiến
hành
sn
xut
8
C18.
Giá
tr
thng
dư
do
t
ngn
thi
gian
lao
động
tt
yếu
9
C19.
T
chc
kinh
tế
da
trên
s
hu
v
tư
liu
sn
xut
15
C20.
Nghiên
cu
QHSX
trong
s
c
động
vi
LLSX,
KTTT
1
| 1/15

Preview text:

HTHNG CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP KINH TCHÍNH TR
Soạn thảo: Hậu Vũ (Hậu Văn Vở)
PHN ICÂU HI TRLI ĐÚNG / SAI
1. Quy lut giá tr quy lut kinh tế cơ bn ca nn sn xut hàng hoá. Đúng
Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa, quy định bản chất và là cơ sở của tất
cả các quy luật khác của sản xuất hàng hóa.
2. Lc lượng sn xut phát trin biến đổi nhanh hơn sphát trin biến di ca quan h
sn xut. Đúng
3. Lc lượng sn xut quyết định sbiến đổi ca quan hsn xut Đúng
4. Giá trthng dư tuyt đối thu được do tăng năng sut lao động. Sai
Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư thu được do kéo dài thời gian lao động vư t ợ quá thời gian
lao động tất yếu, trong khi năng xuất lao động, giá trị sức lao động tất yếu không thay đổi.
5. Đối tượng lao động tt cnhng vt lao động ca con người tác động vào. Sai
Đối tượng lao động chỉ về một bộ phận về giới tự nhiên mà lao động con người tác động vào nhằm
biến đổi nó theo mục đích của mình.
6. Tiên b hi to điu kin thúc đẩy phát trin kinh tế. Đúng
7. Tư bn bt biến bphn tư bn giá trkhông biến đổi trong quá trình sn xut. Đúng
Tư bản bất biến chỉ một bộ phận tư bản dung để mua tư liệu sản xuất, giá trị được bảo toàn và chuyển vào sản phẩm.
8. Ngân hàng Nhà nước làm nhim vkinh doanh tin. Sai
9. Cu nhu cu vhàng hoá dch v, khnăng thanh toán. Sai
Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kỳ nhất định tương
ứng với giá cả và thu nhập xác định.
10. Cu to giá tr quan htlvgiá trmua TLSX vi giá trthuê sc lao động. Đúng
11. Chnghĩa tư bn độc quyn Nhà nước skết hp gia nhà nước tư sn vi tư bn độc quyn. Đúng
12. Giá trthng dư kết qukinh doanh ca nhà tư bn. Sai T’=T+t (t>0)
Số tiền trội ra lớn hơn được gọi là giá trị thặng dư, số tiền ứng ra ban đầu với mục đích thu được giá
trị thặng dư trở thành tư bản. Tiền biến thành tư bản khi được dùng để mang lại gí trị thặng dư.
Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư.
C.Mác chỉ rõ giá trị thặng dư là lao động không công của công nhân cho nhà tư bản chỉ được tạo ra
trong quá trình sản xuất nhờ tính chất đặc biệt của hàng hóa sức lao động.
13. Li nhun bình quân li nhun như nhau ca các tư bn bng nhau. Đúng
Lợi nhuận bình quân là số lợi nhuận bằng nhau của các tư bản như nhau đầu tư vào các ngành khác
nhau (kí hiệu là 𝑃 ) 1e 14. g
Cnh tranh gia các ngành hình thành li nhun bình quân. Đúng a P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
Cạnh tranh giữa các ngành là cơ chế cho sự hình thành lợi nhuận bình quân.
15. Cnh tranh dn ti tích t tp trung sn xut làm hình thành các tchc độc quyn. Đúng
Tự do cạnh tranh sẽ dẫn tới tích tụ và tập trung sản xuất, tích tụ và tập trung sản xuất phát triển đến
một mức độ nào đó sẽ dẫn đến độc quyền.
16. Tin giy làm chc năng tin thế gii. Sai
Chức năng tiền tệ thế giới: Khi trao đổi hàng hóa mở rộng ra ngoài biên giới quốc gia, tiền làm chức
năng tiền tệ thế giới. Lúc này tiền được dùng làm phương tiện mua bán, thanh toán quốc tế giũa các
nước với nhau. Để thực hiện chức năng này tiền phải có đủ giá trị, phải là tiền vàng hoạc những đồng
tiền được công nhận là phương tiện thanh toàn quốc tế.
17. Hàng hoá sc lao động ngun gc ca giá trthng dư. Đúng
C.Mác viết:” Sức lao động hay năng lực lao động là toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần tồn tại
trong cơ thể, trong một con người đang sống, và được người đó đem ra vận dụng mỗi khi sản xuất ra
một giá trị sử dụng nào đó”
Sức lao động trở thành hàng hóa
18. Phân phi theo lao động nguyên tc phân phi tiến bnht lch s. Đúng
19. Kinh tế Nhà nước givai trò chi phi trong thi kquá độ.
Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là thời kỳ cải biến cách mạng sâu sắc toàn bộ các lĩnh vực của đời
sống xã hội nhằm thực hiện sự chuyển biến từ xã hội cũ sang xã hội mới- xã hội chủ nghĩa.
20. Phân công lao động hi điu kin ca sn xut hàng hoá. Đúng
Nền kinh tế hàng hóa có thể hình thành và phát triển khi có các điều kiện:
- Phân công lao động xã hội.
- Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.
21. Conxoociom liên kết dc gia các nhà tư bnnhng ng n
à h quan hvmt kinh tế-
kthut. Đúng
Conxoociom là hình thức tổ chức độc quyền có trình độ và quy mô lớn hơn các hình thức độc quyền
như Cartel, Syndicate, Trust. Tham gia Conxoociom không chỉ có các nhà tư bản lớn mà còn có cả các
Syndicate, các Trust thuộc các ngành khác nhau nhưng liên quan về kinh tế, kỹ thuật. Với liên kết dọc
như vậy một Conxoocion có thể cóhàng trăm xí nghiệp liên kết trên cơ sở hoàn toàn phụ thuộc vào tài
chính vào một nhóm các nhà đầu tư bản kếch xù.
22. Mi phương thc sn xut mt hthng các quy lut kinh tế riêng tác động. Đúng
Lực lượng sản xuất + quan hệ sản xuất = Phương thức sản xuất = Cách thức sản xuất vật chất.
Đối với sự vận động của lịch sử loài người, cũng như sự vận động của mỗi xã hội cụ thể, sự thay đổi về
phương thức sản xuất bao giờ cũng là sự thay đổi có tính chất cách mạng. Trong sự thay đổi đó các
quá trình về kinh tế, xã hội… được chuyển sang một chất mới.
23. Tin lương ca công nhân trong nhà máy kết quphân phi ln đầu. Đúng
Phân phối lần đầu của sản phẩm xã hội là quá trình phân phối chỉ diễn ra ở lĩnh vực sản xuất cho nh n
ữ g chủ thể tham gia vào quá trình tham gia và quá trình tạo ra của cải vật chất hay thực hiện các dịch vụ. 2eg
- Chủ thể phân phối: doanh nghiệp, người lao động, nhà nước, ngân hàng… a P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
- Kết quả phân phối: hình thành nên các thu nhập của chủ thể phân phối.
Phân phối lần đầu đem lại tiền công cho công nhân (sở hửu sức lao động), lợi nhuận cho tư bản (sở
hữu tư liệu sản xuất), địa tô cho địa chủ (sở hữu đất đai).
Trong khu vực sản xuất, kinh doanh, tiền lương là yếu tố đầu vào, phân phối lần đầu, chi phí tiền
lương được hạch toán vào giá thành hoạc phí lưu thông.
24. Tin làm chc năng thước đo giá tr dùng tin để đo lường biu thgiá trca hàng hoá. Đúng
25. Chnghĩa tư bn tư do cnh tranh chnghĩa tư bn độc quyn khác nhau vbn cht. Sai
Độc quyền ra đời từ tự do cạnh tranh, loại bỏ sự thống trị của tự do cạnh tranh. Nhưng độc quyền
không thủ tiêu được cạnh tranh, ngược lại cạnh tranh càng trở lên gay gắt. Bản chất kinh tế của chủ
nghĩa tư bản độc quyền vẫn dựa trên cơ sở chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu, phương
tiện vận tải, thị trường vốn, nhân công. Vẫn giá trị thặng dư là quy luật kinh tế cơ bản, song biểu hiện
bề ngoài của nó đã chuyển từ quy luật lợi nhuận thành quy luật lợi nhuận độc quyền cao. Với sự thống
trị của độc quyền mâu thuẫn vốn có của chủ nghĩa tư bản càng them sâu sắc.
26. Shu hình thc hi ca chiếm hu. Đúng
Chiếm hữu là việc một chủ thể nắm giữ, chi phối tài sản một cách trực tiếp hoạc gián tiếp như chủ thể
có quyền đối với tài sản.
Chiếm hữu là hành vi thuộc quyền sở hữu. Tuy nhiên không phải ai cũng có quyền sở hữu tài sản thì
mới chiếm hữu tài sản đó. Chủ sở hữu tài sản có quyền giao cho người khác chiếm hữu. Hoạc người đó
tự chiếm hữu tài sản đó một cách bất hợp pháp, thậm chí là trộm, cướp.
27. Li nhun bình quân sphân phi li giá trthng dư gia các tp đoàn tư bn. Đúng
28. Cổ đông nhng người góp vn để kinh doanh thu li nhun. Đúng
29. Các quy lut kinh tế đều mang tính lch s. Đúng
30. Kinh tế tư nhân nhda trên tư hu nhvTLSX không bóc lt. Sai
Bản chất của kinh tế tư nhân tư bản chủ nghĩa là sự bóc lột giá trị thặng dư.
31. Sự độc lp tương đối vmt kinh tế điu kin ca sn xut hàng hoá. Đúng
32. Tư bn bt biến bphn tư bn thay đổi đại lượng giá trtrong quá trình sn xut. Sai
C.Mác: Bộ phận tư bản tồn tại dư i
ớ hình thái sức lao động không tái hiện ra, nh n ư g thông qua lao động
trìu tượng của công nhân mà tăng lên, tức biến đổi về số lượng trong quá trình sản xuất, được Mác gọi
là tư bản khả biến (kí hiệu v).
33. Ngân hàng Nhà nước cơ quan độc quyn phát hành tin giy. Đúng
34. Tín dng ngân hàng: môi gii vtin gia người đi vay người cho vay. Đúng
Cho vay còn gọi là tín dụng.
35. Cnh tranh gia các nhà tư bn trong các ngành sn xut khác nhau, hình thành giá tri th
trường. Đúng
Gía trị thị trường của một tài sản là mức giá ước tính sẽ được mua bán trên thị trường vào thời điểm
thẩm định giá và được xác định giữa một bên là người mua sẵn sàng mua và một bên người bán sẵn
sàng bán; trong một giao dịch mua bán khách quan độc lập, trong điều kiện thương mại bình thường. 3eg
36. Hàng hoá sc lao động yếu tquyết định quan hbóc lt. Đúng a P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
37. Tin xut hin do lc lượng sn xut quy định. Sai
38.
Kinh tế tnhiên kinh tế sn phm để tiêu dùng cho chính h. Đúng
Trong các nền kinh tế tự nhiên, ruộng đất là tư liệu sản xuất chủ yếu, nông nghiệp là ngành sản xuất
cơ bản, công cụ và các kỹ thuật canh tác lạc hậu, dựa vào lao động chân tay là chủ yếu, chỉ có trong
một số trang trại của địa chủ hoạc phường hội mới có hợp tác lao động giản đơn. Trong nền kinh tế dư i
ớ chế độ phong kiến, phân công lao động kém phát triển, cơ cấu ngành đơn điệu, mới chỉ có một số
ngành nghề thủ công tách vào nông nghiệp, sản xuất chủ yếu hướng vào giá trị sử dụng, có tính chất tự cung, tự cấp.
39. Phân phi bình quân đặc trưng ca sn xut hàng hoá XHCN. Sai
Phân phối theo lao động trong thời kỳ quá độ là hình thức (nguyên tắc) phân phối cơ bản dư i ớ CNXH.
40. Độc quyn hn chế cnh tranh, thlàm gim chi phí sn xut. Sai
Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh tự do. Nhưng sự xuất hiện của độc quyền không thủ tiêu cạnh tranh.
Trái lại, độc quyền làm cho cạnh tranh trở nên đa dạng, gay gắt hơn.
41. Tín dng thương mi vic mua bán chu hàng hoá vi khn lãi sut nht định. Đúng
Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa các doanh nghiệp, được thực hiện dưới hình thức mua
bán chịu, mua bán trả chậm hay trả góp hàng hóa. Đến thời hạn đã thỏa thuận doanh nghiệp mua phải
hoàn trả cả vốn gốc và lãi cho doanh nghiệp bán dư i ớ hình thức tiền tệ.
42. Giá trthng dư tương đối do tăng năng sut lao động hi. Đúng
Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư thu được nhờ rút ngắn thời gian lao động tất yếu; do đó
kéo dài thời gian lao động thặng dư trong khi độ dài ngày lao động không thay đổi hoạc thậm chí rút ng n ắ .
=> Để hạ thấp giá trị sức lao động thì phải giảm giá trị tư liệu sinh hoạt và dịch vụ cần thiết để tái sản
xuất sức lao động, do đó phải tăng năng suất lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt và
các ngành sản xuất ra tư liệu sản xuất để tạo ra tư liệu sinh hoạt đó.
43. Giá trthng dư tuyt đối do kéo dài thi gian lao động tăng cường độ lao động. Đúng
Gía trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư thu được do kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao
động tất yếu, trong khi năng suất lao động, giá trị sức lao động và thời gian lao động tất yếu không thay đổi.
Tuy nhiên người lao động cũng chịu giới hạn về mặt tâm lý nên không thể kéo dài bằng ngày tự nhiên,
còn cường độ lao động cũng không thể tăng vô hạn quá sức chịu đựng của con người.
44. Giá trthng dư siêu ngch do tăng năng sut lao động bit. Đúng
Siêu lợi nhuận hay còn được gọi là lợi nhuận siêu ngạch hay là giá trị thặng dư siêu ngạch chính là
phần giá trị thặng dư thu được trong một chu trình sản xuất do áp dụng công nghệ kỹ thuật mới vào
sản xuất mới làm cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị thị trường của nó.
NSLĐ cá biệt (là NSLĐ của 1 nhà sản xuất, ở đây không đề cập đến NSLĐ xã hội nói chung) tăng=> số
lượng hàng hóa được sản xuất ra trong cùng một đơn vị thời gian tăng; nghĩa là thời gian lao động cá
biệt để sản xuất ra một đơn vị hàng hóa giảm => lượng giá trị cá biệt của một đơn vị hàng hóa giảm.
45. Chc năng tin thế gii: dùng để thanh toán di chuyn ca ci gia các quc gia. Đúng
46. Hàng hoá sc lao động thuc tính giá trsdng đặc bit làm vt ngang giá. Sai 4e
47. Đối tượng lao động gm tt cnhng vt lao động ca con người tác động vào. Sai g a P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
48. Quy lut kinh tế phát huy tác dng thông qua hot động ca con người. Đúng
49. Quy lut kinh tế ging quy lut tnhiên đều thông qua hot động ca con người. Sai
Khác với các quy luật tự nhiên, phần lớn các quy luật kinh tế có tính chất lịch sử, chỉ tồn tại trong nh n
ữ g điều kiện kinh tế nhất định.
50. Tin mang hình thái tư bn khi được vn động theo công thc THT. Đúng
Tiền là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hóa đồng thời cũng là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư
bản. Mọi tư bản lúc đầu đều biểu hiện hình thái một số tiền nhất định. Nhưng bản thân tiền không
phải là tư bản. Tiền chỉ biến thành tư bản trong những điều kiện nhất định, khi chúng được sử dụng
để bóc lột lao động của người khác.
Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư. Mục đích lưu thông của tư bản là sự lớn lên của giá trị, là
giá trị thặng dư, nên sự vận động của tư bản không có giới hạn, vì sự lớn lên của giá trị là không có giới hạn.
51. Hàng hoá sc lao động yếu tquyết định để tin biến thành tư bn. Đúng
Sức lao động biến thành hàng hóa là điều kiện quyết định để tiền biến thành tư bản.
52. Tư bn lưu động tn ti dưới dng vt rtin mau hng, nguyên vt liu tin lương. Sai
Tư bản lưu động là một bộ phận của tư bản sản xuất bao gồm một phần tư bản bất biến (nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu phụ…) và tư bản khả biến (sức lao động) được tiêu dùng hoàn toàn trong một chu
kỳ sản xuất và giá trị của nó được chuyển toàn bộ vào sản phẩm trong quá trình sản xuất.
53. Thi gian chu chuyn gm thi gian sn xut thi gian lưu thông. Đúng
Thời gian tư bản thực hiện được một vòng tuần hoàn gọi là thời gian chu chuyển của tư bản. Thời gian
chu chuyển của tư bản là bao gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
54. Cơ sca li tc quyn sdng vn vay. Đúng
Trong KTCT Mác-Lenin, lợi tức là một thuật ngữ dùng để chỉ một phần của lợi nhuận bình quân mà tư
bản đi vay trả cho người tư bản cho vay về quyền sở hữu tư bản để được quyền sử dụng tư bản trong
một thời gian nhất định.
55. Quy lut giá trlàm phân hoá nhng người sn xut thành người giàu người nghèo. Đúng
Tác động của quy luật giá trị:
- Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
- Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất làm tăng NSLĐ
- Phân hóa giàu nghèo giữa những nhà sản xuất một cách tự nhiên
56. Các tel liên minh độc quyn không bn. Đúng
57. Quy lut giá tr quy lut kinh tế cơ bn ca sn xut hàng hoá. Đúng
58. Địa chênh lch giá trthng dư siêu ngch dôi ra ngoài li nhun bình quân công
nghip. Sai
Địa tô chênh lệch là phần lợi nhuận siêu ngạch ngoài lợi nhuận bình quân thu được trên ruộng đất có
điều kiện sản xuất thuận lợi hơn. Nó là chêch lệch giữa giá cả sản xuất chung được quyết định bởi điều
kiện sản xuất đất xấu nhất và giá cả sản xuất cá biệt trên ruộng đất tốt và trung bình. 5
59. Sc lao động khnăng lao động ca con người gm thlc trí lc. Đúng e g a
60. Tích ttư bn tích lutư bn. Sai P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
Sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản gọi là tích lũy tư bản.
Tích tụ tư bản làm tăng quy mô tư bản cá biệt đồng thời làm tăng quy mô tư bản xã hội do giá trị
thặng dư được biến thành tư bản phụ thêm. Tích tụ tư bản là kết quả trực tiếp của tích lũy tư bản.
61. Xanhđica tchc độc quyn vlưu thông. Sai
Xanhdicca là hình thức tổ chức độc quyền cao hơn, ổn định hơn Cartel.
Các xí nghiệp tham gia Xanhdica vẫn giữ độc lập về sản xuất, chỉ mất độc quyền về lưu thông: mọi việc
mua bán đều do một ban quản trị chung của Xanhdica đảm nhận. Mục đính là thống nhất đầu mối mua
và bán và mua nguyên liệu với giá rẻ, bán hàng hóa với giá đắt nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao.
Trust là một hình thức độc quyền cao hơn Cartel và Xanhdica nhằm thống nhất sản xuất, tiêu thụ, tài
vụ đều do một ban quản trị quản lý. Các nhà tư bản tham gia Trust trở thành nh n ữ g cổ đông thu lợi
nhuận theo số lượng cổ phần.
62. Chiếm hu phn ánh quan hgia con người vi tnhiên. Đúng
63. Giá trkhông sinh ralưu thông, nhưng giá trln lên không thể ở ngoài lưu thông. Đúng
64. Xanhđica quy định mc giá thng nht cho các nhà tư bn. Đúng
65. Quan hsn xut phù hp vi lc lượng sn xut sthúc đẩy LLSX phát trin. Đúng
66. Hàng hoá sc lao động đặc đim to ra giá trmi ln hơn giá trca bn thân nó. Đúng
Đặc điểm của giá trị hàng hóa sức lao động:
Khi tiêu thụ hàng hóa sức lao động sẽ tạo ra một giá trị mới lớn hơn giá trị của bản than sức lao
động, phần lớn đó là giá trị thặng dư. Hàng hóa sức lao động có thuộc tình là nguồn gốc sinh ra giá trị.
Điều này là chìa khóa giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản. Tiền chỉ trở thành tư bản khi sức lao
động trở thành hàng hóa.
Con người là chủ thể của hàng hóa sức lao động.
67. Lao động cthrt cn thiết trong mi hi. Đúng
Lao động cụ thể là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn
nhất định. Mỗi lao động cụ thể có mục đích, phương pháp, công cụ lao động, đối tượng lao động và kết
quả lao động riêng, từ đó phân loại các loại lao động cụ thể khác nhau.
Lao động trìu tượng là lao động của người sản xuất hàng hóa khi đã gạt bỏ những hình thức cụ thể của
nó. Nói cách khác chính là sự tiêu hao sức lao động (tiêu hao bắp thịt. thần kinh) của người sản xuất hàng hóa nới chung.
Lao động cụ thể và lao động trìu tượng chỉ tính hai mặt của lao động sản xuất vừa mang tình cụ thể,
vừa mang tình trìu tượng.
68. Sn phm cn thiết để tích lutái sn xut mrng. Đúng
69. Lao động tru tượng phm trù vĩnh vin. Sai
Gía trị hàng hóa là một phạm trù lịch sử, do đó lao động trìu tượng tạo ra giá trị hàng hóa cũng là một
phạm trù lịch sử, chỉ tồn tại trong nền sản xuất hàng hóa.
70. Giá trthng dư tương đối do tăng năng sut lao động bit. Sai
71.
Li tc dưới chnghĩa tư bn cũng kết qudo bóc lt lao động làm thuê. Đúng 72.
Hao mòn hu hình sgim giá tr hư hng giá trsdng thông qua khu hao. Đúng 6e
Hao mòn hữu hình của tài sản cố định là sự hao mòn về vật chất và giá trị tài sản cố định trong quá g a trình sử dụng. P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
Khấu hao là việc định giá, tính toán và phân bố một cách có hệ thống các giá trị của tài sản do sự hao
mòn tài sản sau một khoàng thời gian sử dụng nhất định.
73. Cơ cu kinh tế tng thcác bphn hp thành ca nn kinh tế quc dân. Sai
Cơ cấu kinh tế là tổng thể các bộ phận hợp thành, cùng với vị trí, tỷ trọng và quan hệ tương tác phù
hợp giữa các bộ phận trong hệ thống kinh tế quốc dân.
74. Tin thc hin đủ 5 chc năng phi tin vàng. Đúng
75. Sn phm thng dư mt phn sn phm hi dùng để phát trin kinh tế hi. Đúng
76. Theo Mác, đối tượng môn kinh tế chính tr nghiên cu QHSX trong mi liên hvi LLSX
KTTTmi giai đon phát trin ca lch s. Đúng
77. Cơ cu giá trhàng hoá gm C + (V + M). Đúng
78. Phương pháp tru tượng hoá khoa hc gt bcái ngu nhiên, tm thi để tìm ra cái bn cht. Đúng
Phương pháp trìu tượng hóa khoa học là gạt bỏ những cái không quan trọng, tạm thời, không phổ biến
ra khỏi quá trình kinh tế được nghiên cứu, hoạc nhằm gác lại một số nhân tố nào đó nhằm tách ra nh n
ữ g cái điển hình, ổn định, phổ biến, nhờ vậy mà nắm được bản chất của quá trình kinh tế đó.
79. Các loi lao động cth khác nhau vbn cht. Đúng
80. Tin làm chc năng thanh toán dùng tin để mua hàng hoá dch v. Đúng
Là phương tiện thanh toán, tiền được dùng để trả nợ, nộp thuế, trả tiền mua chịu hàng Kh … i sản xuất
và trao đổi hàng hóa phát triển đến một trình độ nào đó tất yếu nảy sinh việc mua bán chịu. Trong
hình thức giao dịch này, trước tiên tiền làm chức năng thước đo giá trị để định giá cả hàng hóa.
81. Địa tuyt đối thu được nhgiá tr bit nhhơn giá tr hi ca nông phm. Đúng
Địa tô tuyệt đối là số lợi nhuận siêu ngạch dội ra ngoài lợi nhuận bình quân, hình thành nên bởi chênh
lệch giữa giá trị nông sản với giá cả chung của nông phẩm.
82. Hao mòn hình do tác động ca tiến bkthut. Đúng
Hao mòn vô hình là sự giảm sút về giá trị trao đổi của tư sản cố định do ảnh hưởng của tiến bộ khoa học kỹ thuật.
83. Đối tượng ca môn kinh tế chính tr nghiên cu quan hsn xut. Đúng
84. Giá chàng hoá tlthun vi giá trca nó, tlnghch vi giá trca tin. Đúng
85. Giá trhàng hoá tlthun vi hao phí lao động kết tinh, tlnghch vi năng sut lao động. Đúng
Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau là đều dẫn đến lượng sản phẩm sản
xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên. Tuy nhiên, tăng NSLĐ làm cho lượng hàng hóa sản xuất ra
trong một đơn vị thời gian tăng lên, nhưng làm cho giá trị của một hàng hóa giảm xuống, tăng cường
động làm cho lượng sản phẩm sản xuất ra tăng trong một đơn vị thời gian, nhưng giá trị của một đơn
vị hàng hóa không đổi.
86. Tư liu sn xut yếu tkhách thca quá trình sn xut, con người chthca sn xut. Đúng
Sức lao động giữ vai trò yếu tố chủ thể, còn đối tượng lao động và tư liệu lao động là yếu tố khách thể của sản xuất. 7egaP
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
87. Tư bn cố định giá trhao mòn dch chuyn tng phn giá trvào SP, quy hin vt ln. Đúng
Tư bản cố định chỉ bộ phận tư bản biểu hiện dư i
ớ hình thái giá trị của những máy móc, thiết bị, nhà
xưởng… Tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, nh n
ư g giá trị của nó không chuyến hết một lần mà
chuyển dần vào sản phẩm trong quá trình sản xuất.
88. Tư bn svn động ca tin trong lưu thông. Đúng
89. Tư bn quan h hi, quan hbóc lt. Đúng
90. Li nhun thương nghip do mua rbán đắt. Đúng
Tư bản thương nghiệp là một bộ phận tư bản công nghiệp tách ra chuyên đảm nhận khâu lưu thông
hàng hóa. Tồn tại trên cớ sở lưu thông hàng hóa và lưu thông tiền tệ, lợi nhuận chủ yếu là do mua rẻ, bán đắt.
91. Li nhun thương nghip do tài năng ca thương gia. Sai
92.
Kinh tế thtrường định hướng XHCN hình kinh tế đặc thù, chu tác động đan xen ca
nhiu nhân t: quy lut khách quan ca thtrường nguyên tc ca CNXH. Đúng
93. Nn kinh tế nhiu thành phn đặc trưng ca thi kquá độ lên chnghĩa hi. Đúng
PHẦN II – LỰA CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
Câu 1: Giá trị hàng hoá xuất hiện trong điều kiện mô hình kinh tế nào?
a) Trong nền kinh tế tự nhiên
c) Trong nền kinh tế hàng hoá Đ
b) Trong mọi nền kinh tế
d) Trong chủ nghĩa tư bản
Câu 2: Lao động cụ thể là:
a) Giống nhau về chất của mọi loại lao động c) Lao động chân tay b) Lao động giản đơn
d) Lao động dưới một hình thức nhất định Đ
Câu 3: Cônglômêrat là tổ chức độc quyền: a) Liên kết ngang c) Liên kết đa ngành Đ
b) Liên kết nhiều tư bản các ngành có liên quan về mặt kinh tế kỹ d) Liên kết cùng ngành thuật
Câu 4: Tư bản cố định là:
a) Quy mô hiện vật to lớn
c) Là nguốn gốc tạo ra giá trị thặng dư
b) Là điều kiện tăng năng suất lao động
d) Giá trị chu chuyển chậm Đ
Câu 5: Tất cả lao động cụ thể: a) Giống nhau về chất A c) Độc lập nhau b) Liên quan với nhau d) Khác nhau về chất Đ
Câu 6: Chi phí sản xuất TBCN là:
a) Toàn bộ tư bản ứng trước
c) Số tiền mà nhà tư bản ứng ra 8e b) K= (C + V) Đ d) Là hao phí tư bản g a P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
Câu 7: Tơ-rớt là tổ chức độc quyền về:
a) Toàn bộ sản xuất, lưu thông và tài chính Đ c) Một khâu của tái sản xuất
b) Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
d) Lưu thông và tài chính
Câu 8: Yếu tố nào không làm cho giá trị sản phẩm giảm?
a) Trình độ của người lao động
c) Thay đổi công cụ lao động Đ
b) Thay đổi cách thức quản lý
d) Người lao động hao phí sức lực nhiều hơn
Câu 9: Đơn vị đo lượng giá trị hàng hoá:
a) Thơi gian lao động tính theo giờ, ngày,
c) Thời gian lao động cá biệt tháng
b) Thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết d) Thời gian lao động của từng ngành Đ
Câu 10: Phát triển kinh tế là:
a) Tăng GDP, chất lượng cuộc sống, biến đổi cơ cấu kinh tế c) Trình độ dân trí Đ
b) Ổn định về kinh tế, chính trị, xã hội d) Tuổi thọ người dân
Câu 11: Tư bản tài chính là:
a) Sự dung hợp giữa tư bản ĐQCN với ĐQNH c) Sự dung hợp các tập đoàn kinh tế lớn Đ
b) Sự dung hợp giữa các ĐQ với Nhà nước tư d) Sự dung hợp giữa các tổ chức tài chính sản nhỏ
Câu 12: Lý luận về chủ nghĩa tư bản tư do cạnh tranh của ai: a) V.I. Lênin c) D. Ricácdo Đ b) A.Smíth d) C. Mác
Câu 13: Hệ thống quy luật kinh tế của phương thức sản xuất gồm:
a) Các quy luật tự nhiên
c) Quy luật kinh tế của thị trường Đ
b) Các quy luật chung và quy luật đặc thù d) Quy luật xã hội
Câu 14: Sự tác động của quan hệ cung cầu làm cho:
a) Giá cả bằng giá trị
c) Giá cả nhỏ hơn giá trị
b) Giá cả lớn hơn giá trị
d) Giá cả vận động xoay quanh giá trị Đ
Câu 15: Lợi nhuận bình quân là do: a) Mua rẻ bán đắt
c) Phân phối lại lợi nhuận giữa các ngành Đ
b) Tăng năng suất lao động
d) Tăng tỷ suất lợi nhuận
Câu 16: Nguồn gốc của tiền: a) Phát triển kinh tế c) Ngân hàng Nhà nư c ớ phát hành
b) Nhu cầu của sản xuất và trao đổi
Đ d) Nhu cầu tiêu dùng tăng nhanh
Câu 17: Bản chất của lợi tức là: 9eg a) Lãi cổ phần
c) Một phần lợi nhuận bình quân a P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
b) Số tiền trả cho quyền sử dụng vốn vay Đ d) Tiền lãi do kinh doanh
Câu 18: Những hình thức nào không phải là xuất khẩu tư bản:
a) Đầu tư xây dựng mới
c) Thầu xây dựng các xí nghiệp b) Cho vay d) Xuất khẩu hàng hoá Đ
Câu 19: Tăng trưởng kinh tế là:
a) Tăng năng suất lao động
c) Tăng cường độ lao động
b) Tăng quy mô sản lượng d) Tăng GDP theo thời gian Đ
Câu 20: Hàng hoá có bản chất:
a) Thoả mãn nhu cầu tiêu dùng cho con
c) Trước khi tiêu dùng phải qua mua bán người
b) Sản phẩm của lao động d) Cả a, b, c Đ
Câu 21: Phương pháp trừu tượng hoá khoa học:
a) Khái quát hoá, tổng hợp hoá
c) Tìm cái chung, giống nhau của các sự vật
b) Chia nhỏ đối tượng để nghiên
d) Gạt bỏ những yếu tố ngẫu nhiên, tam thời để tìm ra cứu
cái bản chất của đối tượng nghiên cứu Đ
Câu 22: Các tel là tổ chức độc quyền về:
a) Giá cả, khối lượng sản phẩm và thị trường c) Sản xuất, lưu thông, tài vụ Đ
b) Toàn bộ sản xuất và lưu thông
d) Mua nguyên liệu, bán sản phẩm
Câu 23: Khi tăng năng suất lao động:
a) Giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian tăng
c) Giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian khg đổi
b)Giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian giảm
d) Giá trị một sản phẩm không đổi Đ
Câu 24: Chức năng của tiền làm thước đo giá trị là:
a) Đo lường giá trị các hàng hoá khác Đ c) Để mua bán b) Trả lương, trả nợ d) Nộp thuế
Câu 25: Điều kiện sức lao động biến thành hàng hoá:
a) Có quyền bán sức lao động
c) Tự do về thân thể và không có TLSX Đ
b) Có quyền sở hữu năng lực lao động
d) Muốn đi làm để có thu nhập
Câu 26: Phân chia các thành phần kinh tế là do:
a) Do quy mô sản xuất quyết định
c) Hình thức tổ chức kinh tế quy định
b) Do trình độ kỹ thuật quyết định
d) Các hình thức sở hữu về TLSX quy định Đ 0
Câu 27: Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành là do: 1egaP
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
a) Cạnh tranh các nhà tư bản trong cùng
c) Cạnh tranh giữa các ngành sản xuất Đ ngành
b) Tác động của quy luật kinh tế
d) Do cơ chế thị trường tác động
Câu 28: Phát triển kinh tế là: a) Tăng GDP theo thời gian
c) Biến đổi cơ cấu kinh tế
b) Nâng cao chất lượng cuộc sống d) Cả a, b, c Đ
Câu 29: Đối tượng lao động là:
a) Những yếu tố trong tư nhiên và nguyên c) Cơ sở hạ tầng liệu Đ
b) Khoa học và công nghệ
d) Tư liệu lao động của nông dân
Câu 30: Tái sản xuất mở rộng là:
a) Quy mô năm sau bằng năm trước
c) Quy mô năm sau bé hơn năm trước
b) Quy mô năm sau lớn hơn năm trước Đ d) Tất cả đều sai
Câu 31: Kinh tế thị trường ở nư c ớ ta có đặc điểm:
a) Còn ở trình độ kém phát triển
c) KTTT phát triển theo định hướng XHCN
b) Kinh tế thị trường nhiều thành phần d) Cả a, b, c. Đ
Câu 32: Bản chất của tư bản thương nghiệp là
a) Tư bản kinh doanh hàng hoá c) Tư bản hàng hoá
b) Tư bản hoạt động trong lưu thông
Đ d) Bộ phận của tuần hoàn tư bản công nghiệp Câu 33: Tư bản cho vay: a) Vàng và kim loại
c) Chứng khoán hoặc ngân phiếu
b) Tư bản tiền nhàn rỗi Đ d) Ngoại tệ
Câu 34: Tư bản thương nghiệp là:
a) Tư bản kinh doanh hàng hoá c) Tư bản hàng hoá
b) Tư bản hoạt động trong lưu thông Đ d) cả a, b, c.
Câu 35: Lợi nhuận thương nghiệp là:
a. Một phần lợi nhuận bình quân do lao động công nghiệp c) Do mua rẻ, bán đắt tạo Ra Đ
b) Tài năng kinh doanh của tư bản
d) Do lừa gạt, cướp bóc
Câu 36: Bản chất địa tô TBCN là
a) Một phần giá trị thặng dư do CN nông nghiệp tạo ra Đ c) Do sở hữu ruộng đất
b) Do màu mỡ của đất tạo ra
d) Là tiền thuê đất của tư bản
Câu 37: Lợi nhuận độc quyền do:
a) Lợi nhuận bình quân và các nguồn lợi khác c) Do cạnh tranh mà có Đ
b) Do bóc lột của người sản xuất
d) Do bóc lột nhân dân nư c ớ khác 1 1
Câu 38: Lợi tức là: e g a
a) Giá cả của tư bản cho vay
c) Tiền tự đẻ ra tiền P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
b) Số tiền trả cho quyền sử dụng vốn vay
d) Tiền lời của vốn vay Đ
Câu 39: Cơ sở sinh địa tô là:
a) Quyền tư hữu ruộng đất
Đ c) Do màu mỡ của đất đem lại
b) Là số tiền thuê đất
d) Quyền sử dụng đất
Câu 41: Khi năng suất lao động tăng:
a) Giá trị một đơn vị sản phẩm tăng
c) Giá trị một đơn vị sản phẩm không đổi
b) Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm
Đ d) Cả a, b, c, đều sai
Câu 43: Tăng năng suất lao động:
a) Tăng thời gian lao động
c) Tăng số lượng lao động
b) Tăng hiệu quả hay hiệu suất lao động
Đ d) Cả ba phương án trên
Câu 44: Các khâu của quá trình tái sản xuất: a) Sản xuất c) Tiêu dùng b) Phân phối, trao đổi d) Cả a, b, c. Đ
Câu 45: Lợi nhuận là:
a) Tiền công kinh doanh của nhà tư bản
c) Hình thái chuyển hoá của giá trị thặng dư
b) Tiền lãi của nhà tư bản
d) Chênh lệch giữa giá trị và chi phí sản xuất Đ
Câu 46: Tư bản khả biến :
a) Bộ phận tw bản dùng để thuê sức lao động c) Tạo ra giá trị thặng dư
b) Biến đổi đại lượng giá trị trong sản xuất d) Cả a, b, c. Đ
Câu 47: Học thuyết nào của Mác được coi là hòn đá tảng?
a) Học thuyết giá trị lao động
c) Học thuyết tích luỹ tư bản
b) Học thuyết giá trị thặng dư
Đ d) Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
Câu 48: Đối tượng môn kinh tế chính trị là:
a) Sản xuất của cải vật chất
c) QHSX trong sự tác động với LLSX và KTTT Đ
b) Quan hệ xã hội giữa người với người d) Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Câu 49: Đặc điểm hoạt động của các quy luật kinh tế: a) Mang tính khách quan
c) Thông qua hoạt động của con người b) Mang tính chủ quan Đ d) Cả a, b, c.
Câu 50: Hoạt động nào của con người là cơ bản nhất: a) Hoạt động khoa học
c) Hoạt động lao động sản xuất Đ
b) Hoạt động chính trị
d) Hoạt động văn hoá, nghệ thuật 2 1egaP
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
PHẦN III – SẮP XẾP CÁC KHÁI NIỆM CHO PHÙ HỢP
1. Phương pháp trừu tượng hoá
A1. Mâu thuẫn giữa LLSX với QHSX 17 khoa học
2. Tiền làm chức năng thước đo
A2. Lao động không thành thạo 3 giá trị 3. Lao động giản đơn
A3. Tỷ lệ giữa số lượng TLSX với số lượng SLĐ 8 4. Quyền sở hữu
A4. Phần thu nhập ròng tư tài sản nước ngoài 19
5. Lượng giá trị hàng hoá
A5. Chỉ số phát triển con người 6 6. HDI
A6. Sự vận động của tư bản qua 3 giai đoạn, qua 3 hình
thái, trở về hình thái cũ có giá trị thặng dư. 15
7. Tiền làm chức năng thanh toán
A7. Sự tăng lên về quy mô sảnlượng của nền KT 12
8. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản
A8. Gạt bỏ hiện tượng cá biệt, tìm ra cái bản chất 1
9. Tái sản xuất giản đơn
A9. Sở hữu khi luật hoá 4
10. Ngân hàng thương mại nước
A10. Quan hệ giữa người với người trong sản xuất 11 ngoài 11. Quan hệ sản xuất
A11. Tăng quy mô bằng cách hợp nhất nhiều tư bản CB 14 12. Tăng trưởng
A12. Bán hàng hoá chịu tiền có kỳ hạn với lợi tức 20
13. Quy luật cơ bản của kinh tế
A13. Quá trình sản xuất lặp lại với quy mô như cũ 9 hàng hoá 14. Tập trung tư bản A14. Là ngân hàng nư c ớ ngoài tại Việt nam 10 15. Tuần hoàn tư bản A15. Quy luật giá trị 13
16. Đối tượng lao động
A16. Số lượng lao động hao phí dể sản xuất ra hàng hoá 5
17. Mâu thuẫn vốn có của CNTB
A17. Dùng để trả lương, trả nợ, thanh toán M-B chịu 7
18. Tái sản xuất tư bản xã hội
A18. Đo lường giá trị của tất cả các hàng hoá 2
19. Sự khác nhau giữa GNP và GDP A19. Là tất cả nh n
ữ g gì mà lao động tác động vào tạo ra S 16
20. Tín dụng thương mại
A20. Tái sản xuất tư bản cá biệt, đan xen, phụ thuộc nhau 18
1. Tái sản xuất giản đơn B1. GDP/dân số 5 2. Năng suất lao động
B2. Trước khi tiêu dùng phải qua mua bán 12
3. Tái sản xuất ra của cải vật chất
B3. Sản xuất ra nhằm trao đổi, để bán 19 3 1 4. Lao động
B4. Những cái trong tư nhiên và nguyên liệu 10 e g a
5. Thu nhập quốc dân bình quân
B5. Các yếu tố sản xuất sẵn sàng đi vào sản xuất 9 P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM
6. Chỉ tiêu biểu hiện tăng trưởng
B6. Là quá trình tiêu dùng sức lao động 20
7. Quá trình sản xuất tư bản chủ
B7. Tổng các tư bản cá biệt hoạt động đan xen, tác động nghĩa nhau 11
8. Thời gian chu chuyển của tư bản B8. Là giá cả của vốn vay 15
9. Thời giá dự trữ sản xuất
B9. Vốn do nhiều người góp bằng cách mua cổ phiếu 16
10. Đối tượng lao động gồm B10. Lạm phát phi mã 18
11. Giá trị sử dụng hàng hoá SLĐ
B11. Tỷ lệ tăng của GNP và của GDP 6 12. Hàng hoá
B12. Thời gian tư bản nằm lại trong sản xuất 17
13. Đối tượng môn kinh tế chính
B13. Tư bản thực hiện một vòng tuần hoàn 8 trị 14. Giá trị trao đổi B14. Quy mô như cũ 1 15. Lợi tức
B15. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người 4
16. Ngân hàng thương mại cổ phần B16. Nghiên cứu QHSX trong mối liên hệ với LLSX, KTTT 13 17. Thời gian sản xuất
B17. Hiệu quả, hiệu suất, năng lực của lao động sống 2 18. Lạm phát hai con số
B18. Tái sản xuất ra TLSX và TLTD 3 19. Sản xuất hàng hoá
B19. Sự thống nhất giữa việc tạo ra giá trị sử dụng với
việc tạo ra giá trị, giá trị thặng dư 7 20. Sản xuất hàng hoá
B20. Quan hệ về số lượng giữa các giá trị sử dụng khác nhau 14
1. Đối tượng môn kinh tế chính trị
C1. Các doanh nghiệp vốn 100% của người nước ngoài 16 2. Phát triển
C2. Hình thái chuyển hoá của giá trị 13
3. Chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế
C3. Dựa trên sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất 3
4. Lao động trừu tượng
C4. Hoạt động của quy luật giá trị thặng dư trong điều kiện tự do cạnh tranh 20 5. Lao động giản đơn
C5. Phần giá trị thặng dư dôi ra ngoài giá trị thặng dư 4 1 trung bình của xã hội e g 10 a P
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM 6. Tiền thế giới
C6. Là bộ phận của tuần hoàn tư bản công nghiệp tách ra 14
7. Lượng giá trị của hàng hoá
C7. Làm nhiệm vụ thanh toán quốc tế 6
8. Lực lượng sản xuất
C8. Gạt bỏ cá biệt, tìm ra cái bản chất 11
9. Giá trị thặng dư tương đối
C9. Thời kỳ cải biến cách mạng sâu sắc, triệt để, toàn diện 17
10. Giá trị thặng dư siêu ngạch
C10. Lao động không thành thạo 5
11. Trừu tượng hoá khoa học
C11. Liên kết nhiều nhà tư bản nhỏ thành tư bản lớn 18
12. Khối lượng giá trị thặng dư
C12. Là hao phí sức lực của con người 4 13. Giá cả sản xuất
C13. Chỉ số phát triển con người 19
14. Tư bản thương nghiệp
C14. Tăng trưởng kinh tế và biến đổi chất lượng cuộc sống 2 15. Thành phần kinh tế
C15. Lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hoá 7
16. Thành phần kinh tế có vốn đầu C16. Quy mô bóc lột lao động làm thuê của nhà tư bản tư nư c ớ ngoài 12
17. Thời kỳ quá độ lên CNXH
C17. Gồm TLSX và SLĐ để tiến hành sản xuất 8 18. Tập trung tư bản
C18. Giá trị thặng dư do rút ngắn thời gian lao động tất yếu 9 19. HDI
C19. Tổ chức kinh tế dựa trên sở hữu về tư liệu sản xuất 15 20. Tỷ sú t â lợi nhuận bình quân
C20. Nghiên cứu QHSX trong sự tác động với LLSX, KTTT 1 5 1egaP
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại website: TAILIEUHUST.COM