Hệ trục tọa độ trong không gian - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Hệ trục tọa độ trong không gian - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường THPT Marie Curie
1. Hệ tọa độ trong không gian
Oxyz
Gồm 3 trục
; ;Ox Oy Oz
vuông góc từng đôi một.
Véctơ đơn vị :
, ,i j k
trên các trục
, , Ox Oy Oz
.
Các trục
, , Ox Oy Oz
lần lượt là , trục tung và trục cao.trục hoành
Các mặt phẳng
; ;Oxy Oyz Oxz
gọi là các mặt tọa độ .
2. Tọa độ véctơ
Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
a
ur
tùy ý.
Khi đó luôn tồn tại bộ số
1 2 3
; ;a a a
thỏa
Ta nói bộ số
1 2 3
; ;a a a
là tọa độ của vectơ
a
ur
Ký hiệu :
; ;a a a a
1 2 3
ur
hay
; ;a a a a
1 2 3
ur
.
Ví dụ:
; ;ja k
i a 3 2 3 2 1
ur ur urur r
Ví dụ:
; ;.ja aki
2 12 00
ur rurur r
Ví dụ:
. ; ;j ki
a a 5 5 0 10
ur r rur ur
Ví dụ:
a j k
1
2
2
urur ur
; ;
a
1
0 2
2
r
Ví dụ:
. ; ;b c da a 2 3 2 3 1
ur ur ruur r
, Vì bộ
; ;b c d
ur ur ur
không phải là vectơ đơn vị
Ví dụ:
2i j ka
1; 2;1a
Ví dụ:
3 2k ja
0; 2;3a
. Cẩn thận
Ví dụ:
2;3; 2c
2. 3 2c i j k
Ví dụ: Biểu diễn
2;4;1b
theo
, ,i j k
. Giải:

2. 4 j kb i
Như vậy:
i
= .1
i
+ . 0
j
+ . 0
k
1;0;0i
j
= .0
i
+ . 1
j
+ . 0
k
0; ;01j
k
= .0
i
+ . 0
j
+ . 1
k
0; 10;k
3. C6c phép to6n : ( cộng, trừ theo thành phần)
Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
; ; ; ; ;a ba ba a bb
1 32 1 23
ur ur
- 1 -
Trường THPT Marie Curie
Cộng hai véctơ : " h+h ; t+t ; c+c"
; ;aa b b aa bb
3 32 21 1
ur ur
Trừ hai véctơ : " h h
; t
t c c ;
"
; ;aa b b aa bb
3 32 21 1
ur ur
Ví dụ: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
2;1; 1 ,
1; 4; 3
a
b
Tính tổng
a b
ur ur
và hiệu
a b
ur ur
.
Giải:
2;1; 1 , 1; 4; 3a b
a b
3; 5 ; 4
a b
1; 3;2
Một số véctơ : nhân “là 1 véctơ ”.
Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
1 2 3
; ;a a a a
và số thực
k
; ;k a ka ka ka
1 2 3
ur
Ví dụ:
5; 2; 4 2 10; 4;8a a
Vd:
; ; ; ;b b 5 2 1 3 15 6 3
ur ur
Lưu ý:
.
0
0a cung chieu b
a b
a nguoc c
k
i kh eu b
k
Vd: Cho đoạn thẳng
AB
điểm
M
nằm giữa hai điểm
,A B
sao cho
3AM MB
(như hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây ? sai
A.
3AM BM
. B.
4AB MB
.
C.
1
3
MA MB
. D.
4 3AM AB
.
Giải
C
Ví dụ: Trong không gian
Oxyz
,
2; 1;3 , 4; 1;0 , 2; 2; 5a b c
. TNnh
2 3 . 4x a b c
Giải:
2 4; 2;6
12;3;0
4 8; 8; 20
3
a
b
c
Cộng theo vế ta được :
2 3 4 0; 7; 14x a b c
Hướng dẫn dùng m6y tính Casio 570
Mode 811: nhập VtcA
Shift 5221: Nhập VtcB
Shift 5231: Nhập VtcC
- 2 -
Trường THPT Marie Curie
Bấm . Kết thúc việc nhập AC
Gọi lại véctơ
Bấm shift 5 …. . Bấm số tương ứng véctơ cần

Cho ba vectơ Ví dụ:
Z ) ; ; , ; ; ,( ) ( ) ( ; ;a b c2 1 1 2 13 1 1 1
Tọa độ của vectơ
2Z 3a b c
bằng
A.
2; 6;9
. B.
9;6; 2
. C.
9; 6; 2
. D.
9; 6; 2
.
Tích vô hướng = 1 số
Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
2
3 1 321
; ; , ; ;a a bb ba a b
.a b a b a b a b
1 1 2 2 3 3
ur ur
¡
Ví dụ: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
Z ) ; ; , ; ;( ) (a b2 1 1 2 1 3
. TNch bằng
a b
ur ur
bằng
A.
2
. B.
8
. C.
7
. D.
3
.
Giải:
; ; ,( ) ( )
. .
; ;
a
b
b
82 2 1 1 1 3
2 11 2 1 3
uur
r r
r
u u
Vd: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
(2;0; 1), ( 1; 2; )a b m m
Tìm m để
. 3a b
Giải:
. 3a b
2( 1) 0 3m m
5 / 3m
Vd: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
; 1;3 ,2 3; 2 ;a m b m m
.
Tìm m để
. 2a b
Giải:
. . . 2.b ha h t t c c
2 3 2( 2) 1( ) 3m m m
m = 2/3
Ví dụ: Cho
(2;1; 1), (2 1;3; )a b m m
. Tìm
m
để
. 3a b
Giải:
2 2 1 3 3ab m m
2
5
m
Độ dài véctơ : “ khoảng c6ch giữa điểm gốc và ngọn”
- 3 -
Trường THPT Marie Curie
2 2 2
a hoan ch aotung
= 1 số
0
Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
31 2
; ;a aa a
2 2
322
2
a a aa

Ví dụ: Trong không gian
Oxyz
,
a
= (2; 1) . Tính độ dài vectơ
1;
a
Giải:

2 2 2
2 1 1 6a
Ví dụ: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
Z ) ; ; , ; ;( ) (a b2 1 1 2 1 3
.
Biểu thức
a b 2
ur ur
bằng.
A.
101
. B.
2 5
. C.
37
. D.
94.
Giải:
; ;a b a b 2 6 3 7 2 36 9 49 94
ur ur ur ur
Nhớ:
AB AB
uuur
. Là khoảng cách giữa hai điểm A, B
Ví dụ: Trong không gian
Oxyz
,cho ba vectơ
; ; , ; ; , ; ;a b c 2 0 1 2 2 3 2 13
r r r
Tính
a b c 2 4 461
r r r
Ví dụ: Trong không gian
Oxyz
, cho
a
= (2; 1;1),
b
= ( 1;2;1) ,
c
=
(1;1; 2)
Tính
2 2 70a b c
Nhập véctơ
Mode 811: nhập VtcA; : Nhập VtcB Shift 5221
Shift 5231: Nhập VtcC; Bấm AC.
Kết thúc việc nhập Gọi lại véctơ
Bấm shift 5 …. . Bấm số tương ứng véctơ cần
2 2 3; 6;5a b c
2 2 9 36 25 70a b c
M6y shift hyp shift56 ấn
2
x
= 70
Ví dụ: Trong không gian
Oxyz
,cho
a
= (2; 3;1),
b
= (1;3; 2),
c
=( 1;2;2)
Tính
2 3a b c
109
Ví dụ: Cho
( ; 1;1), ( 1;2; )a m b m
Tìm m để
2 30a b
- 4 -
Trường THPT Marie Curie
Giải:
( ; 1;1),
2 2; 5;1 2
2 (2; 4; 2 )
a m
a b m m
b m
2 30a b
2 2
( 2) 25 (1 2 ) 30m m
2 2
( 2) 25 (1 2 ) 30m m
0.m
Vd: Cho
(1; 2;2 ), (0; ;5), ( 2; 1;3 )a m b m c m
. Tìm m để
3 281a b c
Giải:
(1; 2;2 ),
3 (0; 3 ; 15),
(2;1; 3 )
a m
b m
c m
3 (3; 1 3 ; 16)a b c m
3 281a b c
2
2 2
3 1 3 16 281m
1
5 / 3
m
m

Ví dụ:
(2 1;3; )Cho b m m
. Tìm
m
để
19b
Giải:
2
2
19 2 1 9 09 1b m m
2 2
4 4 1 9 19m m m
1
9 / 5
m
m

Hai véctơ bằng nhau
a
=
b
h h
t t
c c
" các thành phần bằng nhau"
Hai véctơ cùng chiều, cùng độ lớn
Ví dụ: Cho
ABC
đều. Mệnh đề nào sai?
A.
AB AC
B.
AB AC
C.
.AB BC
D.
.AB AC BC
Ví dụ: Cho hình bình hành
Chỉ ra các cặp véctơ bằng ?
Giải:
AB DC
;
AD BC
- 5 -
Trường THPT Marie Curie
Tích hai véctơ = có hướng 1 véctơ
Véctơ này vuông góc với 2 véctơ đã cho.đồng thời
Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
21 3
1 32
; ; ,
; ;
a a
b
a a
b b b
3 3 1 1
3 32 1
2
1
2
2
, ; ;
a a a a
a b
b b b b
a a
b b
12 23 3 3 1 3 1 2 2 1
; ;b a a b aa b a b a b b
Vd: Trong không gian
Oxyz
,
a
= (2; 1 ;1),
b
= (0; 2 ;1)
,a b
1 1 2 21 1
; ;
1 1 0 02 2
= ( 2; 0 2; 4+0) = ( 3; 2 ;4) 1
DÙNG CASIO
Nhập véctơ
Mode 811: nhập VtcA
Shift 5221: Nhập VtcB
Bấm . Kết thúc việc nhập AC
shift53shift54 = (
3; 2;4)
Vd:
1; ;2 , 21;1 ;1a bm
. Tìm m để
, 35a b
Giải:
2 2 1 1
, ; ;
1 1
1 1
2 21 1
b
m m
a
5; 3; 1m m
2 2
2
, 5 1( 3) 35a b m m
“bình phương hai vế, thu gọn”
2
0
2 8 0
4
m
m m
m
Vd: Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ
2;1;0 , 1; 1;3 , ; 1; 2a b c m m
Tìm m để
, 2a b c
- 6 -
Trường THPT Marie Curie
Giải:
, 3; 6; 3a b
, 3 6 1 6 2 2 / 3a b c m m m

Vd: Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ
2;1;0 , 1; 1;3 , 3;0; 2a b c
Biểu thức
, ca b
bằng
Vd: Trong không gian
Oxyz
, cho
2;1;2 , 1; 1;3 , 3;1; 2a b c
Tính
2,a cb
?
Vd: Trong không gian
Oxyz
, cho
2;0;2 , 1; 1;3 , 1;2;3a b c x
Tìm x để
,a b c
21
r r r
Giải:
, ; ;a b
2 4 2
r r
, ; ;a b c x
1 2 1
r r r
,a b c x
2
1 4 1 21
r r r
x
x x
x

2
3
2 15 0
5
Lưu ý:
, ,a b ab

.
Vd: Trong không gian
,Oxyz
cho hai vectơ
2;0;2 , 1; 1;3a b
Nhập
a
,
b
shift53shift54=
,a b
= (2;4; 2)
shift54shift53=
,b a
= ( 2; 4; 2)
Như vậy ta thấy
, ,a b ab

Ví dụ: Trong không gian
,Oxyz
cho
(1; 1;2), (0;1; ).a b m
Tìm các giá trị
m
để
35,a b
Giải:
1 2 2 1 1 1
, ; ;
1 0 0 1
a b
m m
- 7 -
Trường THPT Marie Curie
, 2; ;1a b m m
2
2
2 1701 0, m ma b
…. Các em tự giải phương trình này nhé!
Quan hệ vuông góc, cùng phuơng, đồng phẳng.
Điều kiện vuông góc
a
b
0.a b
“hai véctơ vuông góc thì tích vô hướng = SỐ 0”
Vd: Trong không gian
,Oxyz
Cho
2;1; 2 , 2; ; 1a b m m m
.
Tìm
m
để
a b
.
Giải:
a b
. 0a b
. . . 0h t cch t
2 )2 2 1 0(m m m
6.m
Vậy
4; 6; 7b
Đk hai véctơ cùng phương
a
cùng phương
b
,
.
0a
b
h t c
h t c
a k
b
Hai véctơ có gi6 song song hoặc trùng nhau.
Ví dụ: Cho
31; 2; , ; 2 ; 3a b m n
.
Tìm
,m n
để
a
cùng phương
b
.
Giải:
a
cùng phương
b
2
2
3
1 3
nm
2
1
3
3
3
2 3
m
n
2
1
2n
m
1
1; 2; 3
0
m
b
n
Đk ba véctơ đồng phẳng :
, . 0
o
a b c
véct
Ví dụ:
2; 1;1 , 0;2; 3 ,c( ) ( ) ( )1;1; 5a b
A. 3 véctơ đồng phẳng. . 3 véctơ không đồng phẳng. B
Giải:
- 8 -
Trường THPT Marie Curie
. 13 0,
o
ca b
véct
Ví dụ:
2; 1;1 , 0;( ) ( ) (2; 3 ,c 1; )1; 1a b m
.
Tìm
m
để
a
,
b
,
c
đồng phẳng.
Giải:
, 1;6;4a b
,
c 1; 1;( )1m
, 0a b c
1 6 4 1 0m
9/ 4m
Góc giữa hai véctơ :
c
.
os ;
.
a b
a b
a b
Ví dụ: Trong không gian
,Oxyz
cho
2;1;0 , 1; 1;2a b
TNnh
cos( ; )a b
= ?
. 2 1 0 1a b
2;1;0 5
1; 1;2 6
a a
b b
. 1
cos ;
30
.
a b
a b
a b
0 0 0 0 0 0
. . . ; ;M x y z MO ki zj x y

O
là gốc tọa độ.
Vd:
3B i j kO
;( ); B 1 1 3
Vd:
3OM i k
1; 0;3M
; ;
B ABABA
A x x y y z zB
A” B
AB BA
“ngược chiều”
2 2 2
B BA A AB
AB x x y y z z
- 9 -
Trường THPT Marie Curie
chính là độ dài véctơ
2 2 2
AB h t c
Vd:
2;1;1 , 0;2;3A B
. TNnh
AB
?
2 2 2
3
B BA A AB
AB x x y y z z
Hoặc là
; ;AB AB 2 1 2 4 1 4 3
uuur
Vd: Trong không gian
,Oxyz
Cho tam giác
ABC
,
2;0;0 ,Z 0;0 );2 , 0;( 2;0A B C
TNnh chu vi
ABC
.
Giải:
2;0;2 8AB AB
2; 2;0 8AC AC
0; 2; 2 8B BCC
6 2Cv AB BC AC
Vd: Trong không gian
,Oxyz
tìm M Oz sao cho
( )3, 2;1; 3AM A

0;0;M O Mz z
,
2;1( ; 3)A
2 ; 1 ; 3 , " "A zM AM
2
4 1 3 3AM z
2
4 1 3 9z
2
6 5 0z z
( mode53)
1
5
z
z


Vậy
); ; ; ( ;( ;)M M
1 2
0 0 1 0 0 5
Vd: Trong không gian
,Oxyz
cho
3;1;–2 ,A
–1;2;1 .B
Tìm
C Ox
sao cho tam
giác
ABC
vuông tại
.A
;0;0C Ox C x
4;1;3AB
,
3; 1;2AC x
ABC
vuông tại
A
. 0ABAC
4 3 1( 1) 3(2) 0 17/ 4x x
Vậy
17/ 4;0;0C
.
Vd: Trong không gian
,Oxyz
cho
ABC
,
; ; , ; ; , ; ;A B C 4 5 0 1 0 1 2 11
.
Chứng tỏ
ABC
vuông. TNnh diện tNch tam giác này.
Giải:
; ;AB AB
2
3 5 1 35
uuur
; ;AC AC
2
2 6 1 41
uuur
; ;BC BC
2
1 1 2 6
uuur
- 10 -
| 1/16

Preview text:

Trường THPT Marie Curie
1. Hệ tọa độ trong không gian Oxyz
 Gồm 3 trục O ; x O ;
y Oz vuông góc từng đôi một.
Véctơ đơn vị : i , j ,k trên các trục O , x O , y Oz .
Các trục O ,
x Oy, Oz lần lượt là trục hoành, trục tung và trục cao.
Các mặt phẳng Ox ; y Oy ;
z Oxz gọi là các mặt tọa độ . 2. Tọa độ véctơ ur
Trong không gian Oxyz, cho vectơ a tùy ý. 
Khi đó luôn tồn tại bộ số  a ;a ;a  thỏa a a . i a . j a 1 2 3 1 2 ur
Ta nói bộ số  a ;a ;a  là tọa độ của vectơ 1 2 3 a ur ur
Ký hiệu : a
a ;a ;a  hay a a ;a ;a  . 1 2 3 1 2 3 ur r ur ur ur
Ví dụ: a i
3  2 j k a   ; 3  ; 2   1 ur r ur ur r Ví dụ: a i   2j  . 0 k a  ; 1 ; 2  0 ur r ur ur r
Ví dụ: a i 5  .
0 j k a  ; 5 ; 0   1 ur ur ur r Ví dụ:   a  j  1 2 k  1 a ; 0  ; 2    2   2 ur u r u r ur r u r u r ur
Ví dụ: a  . 2b c
3  d a  ; 2 ; 3  
1 , Vì bộ b ;c ;d không phải là vectơ đơn vị 
Ví dụ: a i  2 j k a 1; 2;1  Ví dụ: a 3
k  2 j a 0; 2;3 . Cẩn thận
Ví dụ: c  2;3; 2  c 2
 .i 3 j  2k   
Ví dụ: Biểu diễn b    2;4; 
1 theo i , j ,k . Giải: b  2.i  4 j k Như vậy:
i = 1. i + 0. j + 0. k i 1;0;0
j = 0.i + 1. j + 0. k j 0; ;10
k = 0.i + 0. j + 1. kk 0;0 1 ; 
3. C6c phép to6n : ( cộng, trừ theo thành phần) ur ur
Trong không gian Oxyz, cho vectơ a
a ;a ;a  ; b
b ;b ;b  1 2 3 1 2 3 - 1 - Trường THPT Marie Curie
Cộng hai véctơ :
" h+h ; t+t ; c+c" ur u r a b
a b ;a b ;a b  1 1 2 2 3 3
Trừ hai véctơ : " hh
 ; t t ; c c  " ur u r a b
a b ;a b ;a b  1 1 2 2 3 3 a   2;1;  1 ,
Ví dụ: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ b 1;4; 3 ur ur ur ur
Tính tổng a b và hiệu a b .
Giải:
a 2;1; 1, b 1;4; 3
a b   3; 5 ; 4
a b  1; 3;2
 Một số nhân véctơ : “là 1 véctơ ”.
Trong không gian Oxyz, cho vectơ a
a ;a ;a  và số thực  k  1 2 3 ur  ka
ka ;ka ;ka  1 2 3 Ví dụ: a
 5;2; 4   2a    10; 4;8 u r u r Vd: b   ; 5  ; 2  1   b 3    1 ; 5 ; 6   3  
a cung chieu b k  0
Lưu ý: a k .b  
a nguoc chieu b k  0 
Vd: Cho đoạn thẳng AB
điểm M nằm giữa hai điểm A,B
sao cho AM 3MB (như hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AM  3BM . B. AB 4  MB .   C. 1
MA MB . D. 4AM 3  AB . 3 Giải  C
Ví dụ: Trong không gian Oxyz , a   2; 1;3 , b   4; 1;0 , c   2; 2; 5 . TNnh x 2
a    3.b  4c Giải: 2a   4;  2;6   3b    12;3;  0  4c   8;  8;  20
Cộng theo vế ta được : x 2
a  3b  4c   0; 7; 14
Hướng dẫn dùng m6y tính Casio 570 Mode 811: nhập VtcA
Shift 5221: Nhập VtcB Shift 5231: Nhập VtcC - 2 - Trường THPT Marie Curie
Bấm AC. Kết thúc việc nhập Gọi lại véctơ
Bấm shift 5 …. . Bấm số tương ứng véctơ cần 
Ví dụ: Cho ba vectơ Za  ( ; 2  ; 1 1 , ) b  ( ; 2  ; 1 3, ) c  (  ; 1 ; 1 ) 1
Tọa độ của vectơ 2Za b 3c bằng
A.  2; 6;9 . B. 9;6;2 .
C. 9; 6; 2 .
D. 9; 6;2 .
Tích vô hướng = 1 số
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a a ;a ;a , b b ;b ;b  1 2 3 1 2 3 ur u r
a .b a
b a b a b  ¡ 1 1 2 2 3 3
Ví dụ: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ Za  ( ; 2  ; 1 1,)b  ( ; 2  ; 1 ) 3 . TNch bằng uru r a b bằng A. 2 . B. 8. C.  7 . D.  3 . Giải: r u ru  ( ; 2  ; 1 ) 1,  ( ; 2 b  ; 1 ) 3 u r u r a b 2  .  2    1    1  . 1 3 8
Vd: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a (  2;0; 1),b (
m  1;2; m)
Tìm m để a .b 3  Giải: a .b 3
  2(m  1)  0  m 3   m 5  / 3
Vd: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a
 2 ;m  1;3 , b
  m  3; 2 ;m .
Tìm m để a .b 2  Giải: a .b  .
h h t.t  . c c 2   2  (  m 3 )  2(  m 1) 3  m 2  m = 2/3
Ví dụ:
Cho a (2;1; 1),b(2  m 1;3; )
m . Tìm m để . a b 3 Giải: ab  2 2  m 1 3m3  m 2 5
Độ dài véctơ : “ khoảng c6ch giữa điểm gốc và ngọn” - 3 - Trường THPT Marie Curie  
h 2   tung 2   ao2 a hoan c = 1 số 0
Trong không gian Oxyz, cho vectơ a
a ;a ;a  1 2 3
    2 a a
 a 2  a 2 2 2 3
Ví dụ: Trong không gian Oxyz, a = (2;1;1) . Tính độ dài vectơ a
 Giải: a   2     2     2 2 1 1  6
Ví dụ: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ Za  ( ; 2  ; 1 1 , ) b  ( ; 2  ; 1 ) 3 . ur u r
Biểu thức a b 2 bằng. A. 101 . B. 2 5 . C. 37 . D. 94. Giải: ur u r ur u r a b 2   ; 6  ; 3  7  a b 2  36 9 49  94 uuu r
Nhớ: AB AB . Là khoảng cách giữa hai điểm A, B r r r
Ví dụ: Trong không gian Oxyz,cho ba vectơ a   ; 2 ; 0  1 , b   ; 2  ; 2   3 ,c    ; 2  ; 1  3 r r r
Tính a b 2  c 4  461
Ví dụ: Trong không gian Oxyz, cho a = (2;1;1),
b = (1;2;1) , c = (1;1;2)
Tính 2a b  2c  70 Nhập véctơ
Mode 811: nhập VtcA; Shift 5221: Nhập VtcB
Shift 5231: Nhập VtcC; Bấm AC.
Kết thúc việc nhập Gọi lại véctơ
Bấm shift 5 …. . Bấm số tương ứng véctơ cần
 2a b  2c
 3; 6;5  2a b  2c  9 36  25  70
M6y shift hyp shift56 ấn 2x = 70
Ví dụ:
Trong không gian Oxyz,cho a = (2;3;1),
b = (1;3;2),
c =(1;2;2)
Tính 2a b 3c  109
Ví dụ: Cho a (  ; m  1;1),b (   1;2;m)
Tìm m để a  2b  30 - 4 - Trường THPT Marie Curie a (  ; m  1;1),   Giải:   a  2b
m 2;  5;1 2m
 2b (2; 4; 2m)
a  2b  30   2 m    2 ( 2) 25 (1 2 ) m  30   2 m    2 ( 2) 25 (1 2 )
m 30  m0.
Vd: Cho a (1; 2;2 ) m ,b(0; ; m5), c   ( 2; 1  ;3 )
m . Tìm m để a  3b c  281 Giải: a (1 ; 2  ;2 ) m ,   3b(0  ; 3 ; m  15),
a 3bc (3;   1 3 ; m  16)
c (2;1; 3 ) mm   2
a  3b c  281  2     m  2 3 1 3 16 281 1   m   5 / 3
Ví dụ: Cho b(2  m 1;3  ; )
m . Tìm m để b  19 Giải:  b     m 2 9 2 19 2 1 m  9 1  0 m 1   2 m   m   2 4 4
1 9 m 19  m   9 / 5 h h  
Hai véctơ bằng nhau a = b t tc   c
 " các thành phần bằng nhau"
 Hai véctơ cùng chiều, cùng độ lớn
Ví dụ: Cho ABC đều. Mệnh đề nào sai?
A. AB AC
B. AB AC
C. AB BC.
D. AB AC BC  .
Ví dụ: Cho hình bình hành
Chỉ ra các cặp véctơ bằng ?
Giải: AB DC ; AD BC - 5 - Trường THPT Marie Curie
Tích có hướng hai véctơ = 1 véctơ
Véctơ này vuông góc đồng thời với 2 véctơ đã cho.
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a
a ;a ;a  , 1 2 3  b
b ;b ;b  1 2 3    a a a a a a 2 3 3 1 1 2
a ,b   ; ;    b b b b b b  2 3 3 1 1 2 
a b a b ; a b a b ;a b a b  2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
Vd: Trong không gian Oxyz,
a = (2;1 ;1),b = (0; 2 ;1)      1 1 a ,b     1 1 2 2  ; ;  2 1 1 0 0 2  
= (12; 02; 4+0) = (3; 2 ;4) DÙNG CASIO Nhập véctơ Mode 811: nhập VtcA
Shift 5221: Nhập VtcB
Bấm AC. Kết thúc việc nhập
shift53shift54 = (3; 2;4)
Vd: a  1;m  ;1 2 , b   1;2; 1 . Tìm m để a ,b  35   Giải:    m 1 2 2 1 1 m  1 
 ,a b  ; ;    2 1 1  1  1 2     m  5;  3; m   1  
a b   m   2 ( 3)  m   2 2 , 5 1  35  
“bình phương hai vế, thu gọn”m 0  2 2m  8m 0    m 4  
Vd: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a   2;1;0 , b   1; 1;  3 , c   ; m m  1;  2
Tìm m để a,bc 2   - 6 - Trường THPT Marie Curie
Giải: a,b   3;  6;  3  
a,bc 3
m  6 m  1  6 2   m  2 / 3  
Vd: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a   2;1;  0 , b   1; 1;  3 , c    3;0;  2  
Biểu thứca,b c   bằng
Vd: Trong không gian Oxyz , cho a   2;1;  2 , b   1; 1;  3 ,c    3;1;  2  
Tính a,b  2c     ?
Vd: Trong không gian Oxyz , cho a   2;0;  2 , b   1; 1;  3 , c   x  1;2;  3 r r r
Tìm x để a,b  c    21 Giải: r r  , a b   ;  ;     2 4 2 r r r  , a b  c   x  ; ;    1 2 1 r r r  2
a,b c   x   1  41   21  x 3  x2  x
2  150  x   5
Lưu ý: a ,b   b ,a      .
Vd: Trong không gian Oxy ,
z cho hai vectơ a   2;0;  2 , b   1; 1;  3
Nhập a , b
 shift53shift54=  a ,b    = (2;4;2)
 shift54shift53= b ,a    = (2; 4; 2)
Như vậy ta thấy  a ,b    b ,a     
Ví dụ: Trong không gian Oxy ,
z cho a (1; 1;2),b (  0;1;m).
Tìm các giá trị m để   a,b    35 Giải:    1 2 2 1 1   1   a,b  ; ;       1 m m 0 0 1  - 7 - Trường THPT Marie Curie   a,b    m 2; ; m    1     a,b    m 2  2 2
m 1  170  0 …. Các em tự giải phương trình này nhé!  
Quan hệ vuông góc, cùng phuơng, đồng phẳng.
Điều kiện vuông góc a b a .b  0
“hai véctơ vuông góc thì tích vô hướng = SỐ 0”
Vd: Trong không gian
Oxy , z Cho a   2;1; 2 , b
m  2; m;m   1 .
Tìm m để a b .
Giải: a b a .b 0   . hh . t t  . c c 0  2(  m ) 2   m 2  m 1 0  m6. Vậy b   4; 6;  7  
a ,b   0  
Đk hai véctơ cùng phương h t c
a cùng phương b   h t c  
a k .b
Hai véctơ có gi6 song song hoặc trùng nhau. Ví dụ: Cho a   1; 2;   3 ,b
m ; 2  n;  3 . Tìm ,
m n để a cùng phương b . Giải: mn  3
a cùng phương b 2   1 2  3  m  3        m 1 m 1    1 3 
b 1;2;  3  2 n  3      2 n 2 n 0  2  3    
Đk ba véctơ đồng phẳng : a ,b .c 0       o véct Ví dụ:   a 2 (  ; 1;1 , ) b 0 ( ;2  ; 3 , ) c(1;1 ; ) 5
A. 3 véctơ đồng phẳng.
B. 3 véctơ không đồng phẳng. Giải: - 8 - Trường THPT Marie Curie
a ,b  .c  13 0       o véct Ví dụ:   a 2 (  ; 1;1 , ) b 0 ( ;2  ; ) 3 ,c(1 ; 1;  m ) 1 .
Tìm m để a , b , c đồng phẳng. Giải:   a,b   1;6;    4 , c  1 ( ; 1;  m ) 1    a,b c 0   1 6 4  m 1   
 0 m9/ 4   . a b
Góc giữa hai véctơ : co s a;b      a .b
Ví dụ: Trong không gian Oxy , z cho a   2;1;  0 , b   1 ; 1;  2
TNnh cos(a ; b ) = ? a  2;1;  0  a  5
a.b   2  1 01    b   1; 1;  2  b  6  
   a .b a b  1 cos ; a .b 30    
O M x . i y . j z . k M x ; y ; z  0 0 0 0 0 0
O là gốc tọa độ. Vd: O B i
  j  3k B( ; 1 ; 1 3 )
Vd: OM  i 3k M  1;0;3 AB
x x ; y y ;z z “BA” B A B A B A
AB  BA “ngược chiều”
AB   x x 2   y y 2  z z 2 B A B A B A - 9 - Trường THPT Marie Curie
chính là độ dài véctơ 2 2 2
AB h t c
Vd: A2;1;1, B 0;2;3 . TNnh AB ?
AB   x x 2   y y 2   z z 2 3  B A B A B A uuu r
Hoặc là AB    ; 2 ; 1   2  AB  4  1 4 3
Vd: Trong không gian Oxy ,
z Cho tam giác ABC ,  A 2;0;  0 ,Z  B 0;0  ;2 , C 0 ( ; 2 ) ;0 TNnh chu vi ABC . Giải:  AB
  2;0;2  AB  8
AC  2; 2;0  AC  8  BC
 0; 2; 2  BC  8
Cv AB BC AC 6  2
Vd: Trong không gian Oxy ,
z tìm M  Oz sao cho AM 3, ( A 2;1; ) 3 
M Oz M  0;0; z , ( A 2;1;  3)  2 AM
  2 ; 1; z 3 , "M A " AM   4  1   z 3 3   z
  z  2 4 1 3 9 2
z  6z 50 ( mode53) 1   z   5 Vậy M ( ; 0 ; 0  ) 1 ; M ( ; 0 ; 0  ) 5 1 2
Vd: Trong không gian Oxy ,
z cho A 3;1;–2 ,  B –1;2; 
1 . Tìm COx sao cho tam
giác ABC vuông tại . A
COx   C ; x 0;  0  
AB  4;1;3 , AC x 3  ; 1;  2
ABC vuông tại A A .  B AC 0    4 x 
3 1( 1) 3(2) 0 x 17/ 4 Vậy  C 17/ 4;0;  0 .
Vd: Trong không gian Oxy ,
z cho ABC , A ; 4 ; 5  0 , B ; 1 ; 0   1 , C  ; 2  ; 1  1 .
Chứng tỏ ABC vuông. TNnh diện tNch tam giác này. uuu r Giải: AB
  ; ;   AB2 3 5 1 35 uuu r AC
  ; ;   AC2 2 6 1 41 uuu r BC   ; ;   BC 2 1 1 2 6 - 10 -