















Preview text:
Trường THPT Marie Curie
1. Hệ tọa độ trong không gian Oxyz
Gồm 3 trục O ; x O ;
y Oz vuông góc từng đôi một.
Véctơ đơn vị : i , j ,k trên các trục O , x O , y Oz .
Các trục O ,
x Oy, Oz lần lượt là trục hoành, trục tung và trục cao.
Các mặt phẳng Ox ; y Oy ;
z Oxz gọi là các mặt tọa độ . 2. Tọa độ véctơ ur
Trong không gian Oxyz, cho vectơ a tùy ý.
Khi đó luôn tồn tại bộ số a ;a ;a thỏa a a . i a . j a 1 2 3 1 2 ur
Ta nói bộ số a ;a ;a là tọa độ của vectơ 1 2 3 a ur ur
Ký hiệu : a
a ;a ;a hay a a ;a ;a . 1 2 3 1 2 3 ur r ur ur ur
Ví dụ: a i
3 2 j k a ; 3 ; 2 1 ur r ur ur r Ví dụ: a i 2j . 0 k a ; 1 ; 2 0 ur r ur ur r
Ví dụ: a i 5 .
0 j k a ; 5 ; 0 1 ur ur ur r Ví dụ: a j 1 2 k 1 a ; 0 ; 2 2 2 ur u r u r ur r u r u r ur
Ví dụ: a . 2b c
3 d a ; 2 ; 3
1 , Vì bộ b ;c ;d không phải là vectơ đơn vị
Ví dụ: a i 2 j k a 1; 2;1 Ví dụ: a 3
k 2 j a 0; 2;3 . Cẩn thận
Ví dụ: c 2;3; 2 c 2
.i 3 j 2k
Ví dụ: Biểu diễn b 2;4;
1 theo i , j ,k . Giải: b 2.i 4 j k Như vậy:
i = 1. i + 0. j + 0. k i 1;0;0
j = 0.i + 1. j + 0. k j 0; ;10
k = 0.i + 0. j + 1. k k 0;0 1 ;
3. C6c phép to6n : ( cộng, trừ theo thành phần) ur ur
Trong không gian Oxyz, cho vectơ a
a ;a ;a ; b
b ;b ;b 1 2 3 1 2 3 - 1 - Trường THPT Marie Curie
Cộng hai véctơ :
" h+h ; t+t ; c+c" ur u r a b
a b ;a b ;a b 1 1 2 2 3 3
Trừ hai véctơ : " hh
; t t ; c c " ur u r a b
a b ;a b ;a b 1 1 2 2 3 3 a 2;1; 1 ,
Ví dụ: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ b 1;4; 3 ur ur ur ur
Tính tổng a b và hiệu a b .
Giải: a 2;1; 1, b 1;4; 3
a b 3; 5 ; 4
a b 1; 3;2
Một số nhân véctơ : “là 1 véctơ ”.
Trong không gian Oxyz, cho vectơ a
a ;a ;a và số thực k 1 2 3 ur ka
ka ;ka ;ka 1 2 3 Ví dụ: a
5;2; 4 2a 10; 4;8 u r u r Vd: b ; 5 ; 2 1 b 3 1 ; 5 ; 6 3
a cung chieu b k 0
Lưu ý: a k .b
a nguoc chieu b k 0
Vd: Cho đoạn thẳng AB và
điểm M nằm giữa hai điểm A,B
sao cho AM 3MB (như hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AM 3BM . B. AB 4 MB . C. 1
MA MB . D. 4AM 3 AB . 3 Giải C
Ví dụ: Trong không gian Oxyz , a 2; 1;3 , b 4; 1;0 , c 2; 2; 5 . TNnh x 2
a 3.b 4c Giải: 2a 4; 2;6 3b 12;3; 0 4c 8; 8; 20
Cộng theo vế ta được : x 2
a 3b 4c 0; 7; 14
Hướng dẫn dùng m6y tính Casio 570 Mode 811: nhập VtcA
Shift 5221: Nhập VtcB Shift 5231: Nhập VtcC - 2 - Trường THPT Marie Curie
Bấm AC. Kết thúc việc nhập Gọi lại véctơ
Bấm shift 5 …. . Bấm số tương ứng véctơ cần
Ví dụ: Cho ba vectơ Za ( ; 2 ; 1 1 , ) b ( ; 2 ; 1 3, ) c ( ; 1 ; 1 ) 1
Tọa độ của vectơ 2Za b 3c bằng
A. 2; 6;9 . B. 9;6;2 .
C. 9; 6; 2 .
D. 9; 6;2 .
Tích vô hướng = 1 số
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a a ;a ;a , b b ;b ;b 1 2 3 1 2 3 ur u r
a .b a
b a b a b ¡ 1 1 2 2 3 3
Ví dụ: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ Za ( ; 2 ; 1 1,)b ( ; 2 ; 1 ) 3 . TNch bằng uru r a b bằng A. 2 . B. 8. C. 7 . D. 3 . Giải: r u ru ( ; 2 ; 1 ) 1, ( ; 2 b ; 1 ) 3 u r u r a b 2 . 2 1 1 . 1 3 8
Vd: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a ( 2;0; 1),b (
m 1;2; m)
Tìm m để a .b 3 Giải: a .b 3
2(m 1) 0 m 3 m 5 / 3
Vd: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a
2 ;m 1;3 , b
m 3; 2 ;m .
Tìm m để a .b 2 Giải: a .b .
h h t.t . c c 2 2 ( m 3 ) 2( m 1) 3 m 2 m = 2/3
Ví dụ: Cho a (2;1; 1),b(2 m 1;3; )
m . Tìm m để . a b 3 Giải: ab 2 2 m 1 3m3 m 2 5
Độ dài véctơ : “ khoảng c6ch giữa điểm gốc và ngọn” - 3 - Trường THPT Marie Curie
h 2 tung 2 ao2 a hoan c = 1 số 0
Trong không gian Oxyz, cho vectơ a
a ;a ;a 1 2 3
2 a a
a 2 a 2 2 2 3
Ví dụ: Trong không gian Oxyz, a = (2;1;1) . Tính độ dài vectơ a
Giải: a 2 2 2 2 1 1 6
Ví dụ: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ Za ( ; 2 ; 1 1 , ) b ( ; 2 ; 1 ) 3 . ur u r
Biểu thức a b 2 bằng. A. 101 . B. 2 5 . C. 37 . D. 94. Giải: ur u r ur u r a b 2 ; 6 ; 3 7 a b 2 36 9 49 94 uuu r
Nhớ: AB AB . Là khoảng cách giữa hai điểm A, B r r r
Ví dụ: Trong không gian Oxyz,cho ba vectơ a ; 2 ; 0 1 , b ; 2 ; 2 3 ,c ; 2 ; 1 3 r r r
Tính a b 2 c 4 461
Ví dụ: Trong không gian Oxyz, cho a = (2;1;1),
b = (1;2;1) , c = (1;1;2)
Tính 2a b 2c 70 Nhập véctơ
Mode 811: nhập VtcA; Shift 5221: Nhập VtcB
Shift 5231: Nhập VtcC; Bấm AC.
Kết thúc việc nhập Gọi lại véctơ
Bấm shift 5 …. . Bấm số tương ứng véctơ cần
2a b 2c
3; 6;5 2a b 2c 9 36 25 70
M6y shift hyp shift56 ấn 2x = 70
Ví dụ: Trong không gian Oxyz,cho a = (2;3;1),
b = (1;3;2),
c =(1;2;2)
Tính 2a b 3c 109
Ví dụ: Cho a ( ; m 1;1),b ( 1;2;m)
Tìm m để a 2b 30 - 4 - Trường THPT Marie Curie a ( ; m 1;1), Giải: a 2b
m 2; 5;1 2m
2b (2; 4; 2m)
a 2b 30 2 m 2 ( 2) 25 (1 2 ) m 30 2 m 2 ( 2) 25 (1 2 )
m 30 m0.
Vd: Cho a (1; 2;2 ) m ,b(0; ; m5), c ( 2; 1 ;3 )
m . Tìm m để a 3b c 281 Giải: a (1 ; 2 ;2 ) m , 3b(0 ; 3 ; m 15),
a 3b c (3; 1 3 ; m 16)
c (2;1; 3 ) m m 2
a 3b c 281 2 m 2 3 1 3 16 281 1 m 5 / 3
Ví dụ: Cho b(2 m 1;3 ; )
m . Tìm m để b 19 Giải: b m 2 9 2 19 2 1 m 9 1 0 m 1 2 m m 2 4 4
1 9 m 19 m 9 / 5 h h
Hai véctơ bằng nhau a = b t t c c
" các thành phần bằng nhau"
Hai véctơ cùng chiều, cùng độ lớn
Ví dụ: Cho ABC đều. Mệnh đề nào sai?
A. AB AC
B. AB AC
C. AB BC.
D. AB AC BC .
Ví dụ: Cho hình bình hành
Chỉ ra các cặp véctơ bằng ?
Giải: AB DC ; AD BC - 5 - Trường THPT Marie Curie
Tích có hướng hai véctơ = 1 véctơ
Véctơ này vuông góc đồng thời với 2 véctơ đã cho.
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a
a ;a ;a , 1 2 3 b
b ;b ;b 1 2 3 a a a a a a 2 3 3 1 1 2
a ,b ; ; b b b b b b 2 3 3 1 1 2
a b a b ; a b a b ;a b a b 2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
Vd: Trong không gian Oxyz,
a = (2;1 ;1), b = (0; 2 ;1) 1 1 a ,b 1 1 2 2 ; ; 2 1 1 0 0 2
= (12; 02; 4+0) = (3; 2 ;4) DÙNG CASIO Nhập véctơ Mode 811: nhập VtcA
Shift 5221: Nhập VtcB
Bấm AC. Kết thúc việc nhập
shift53shift54 = (3; 2;4)
Vd: a 1;m ;1 2 , b 1;2; 1 . Tìm m để a ,b 35 Giải: m 1 2 2 1 1 m 1
,a b ; ; 2 1 1 1 1 2 m 5; 3; m 1
a b m 2 ( 3) m 2 2 , 5 1 35
“bình phương hai vế, thu gọn” m 0 2 2m 8m 0 m 4
Vd: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a 2;1;0 , b 1; 1; 3 , c ; m m 1; 2
Tìm m để a,b c 2 - 6 - Trường THPT Marie Curie
Giải: a,b 3; 6; 3
a,b c 3
m 6 m 1 6 2 m 2 / 3
Vd: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a 2;1; 0 , b 1; 1; 3 , c 3;0; 2
Biểu thứca,b c bằng
Vd: Trong không gian Oxyz , cho a 2;1; 2 , b 1; 1; 3 ,c 3;1; 2
Tính a,b 2c ?
Vd: Trong không gian Oxyz , cho a 2;0; 2 , b 1; 1; 3 , c x 1;2; 3 r r r
Tìm x để a,b c 21 Giải: r r , a b ; ; 2 4 2 r r r , a b c x ; ; 1 2 1 r r r 2
a,b c x 1 41 21 x 3 x2 x
2 150 x 5
Lưu ý: a ,b b ,a .
Vd: Trong không gian Oxy ,
z cho hai vectơ a 2;0; 2 , b 1; 1; 3
Nhập a , b
shift53shift54= a ,b = (2;4;2)
shift54shift53= b ,a = (2; 4; 2)
Như vậy ta thấy a ,b b ,a
Ví dụ: Trong không gian Oxy ,
z cho a (1; 1;2),b ( 0;1;m).
Tìm các giá trị m để a,b 35 Giải: 1 2 2 1 1 1 a,b ; ; 1 m m 0 0 1 - 7 - Trường THPT Marie Curie a,b m 2; ; m 1 a,b m 2 2 2
m 1 170 0 …. Các em tự giải phương trình này nhé!
Quan hệ vuông góc, cùng phuơng, đồng phẳng.
Điều kiện vuông góc a b a .b 0
“hai véctơ vuông góc thì tích vô hướng = SỐ 0”
Vd: Trong không gian Oxy , z Cho a 2;1; 2 , b
m 2; m;m 1 .
Tìm m để a b .
Giải: a b a .b 0 . hh . t t . c c 0 2( m ) 2 m 2 m 1 0 m6. Vậy b 4; 6; 7
a ,b 0
Đk hai véctơ cùng phương h t c
a cùng phương b h t c
a k .b
Hai véctơ có gi6 song song hoặc trùng nhau. Ví dụ: Cho a 1; 2; 3 ,b
m ; 2 n; 3 . Tìm ,
m n để a cùng phương b . Giải: m n 3
a cùng phương b 2 1 2 3 m 3 m 1 m 1 1 3
b 1;2; 3 2 n 3 2 n 2 n 0 2 3
Đk ba véctơ đồng phẳng : a ,b .c 0 o véct Ví dụ: a 2 ( ; 1;1 , ) b 0 ( ;2 ; 3 , ) c(1;1 ; ) 5
A. 3 véctơ đồng phẳng.
B. 3 véctơ không đồng phẳng. Giải: - 8 - Trường THPT Marie Curie
a ,b .c 13 0 o véct Ví dụ: a 2 ( ; 1;1 , ) b 0 ( ;2 ; ) 3 ,c(1 ; 1; m ) 1 .
Tìm m để a , b , c đồng phẳng. Giải: a,b 1;6; 4 , c 1 ( ; 1; m ) 1 a,b c 0 1 6 4 m 1
0 m9/ 4 . a b
Góc giữa hai véctơ : co s a;b a .b
Ví dụ: Trong không gian Oxy , z cho a 2;1; 0 , b 1 ; 1; 2
TNnh cos(a ; b ) = ? a 2;1; 0 a 5
a.b 2 1 01 b 1; 1; 2 b 6
a .b a b 1 cos ; a .b 30
O M x . i y . j z . k M x ; y ; z 0 0 0 0 0 0
O là gốc tọa độ. Vd: O B i
j 3k B( ; 1 ; 1 3 )
Vd: OM i 3k M 1;0;3 AB
x x ; y y ;z z “BA” B A B A B A
AB BA “ngược chiều”
AB x x 2 y y 2 z z 2 B A B A B A - 9 - Trường THPT Marie Curie
chính là độ dài véctơ 2 2 2
AB h t c
Vd: A2;1;1, B 0;2;3 . TNnh AB ?
AB x x 2 y y 2 z z 2 3 B A B A B A uuu r
Hoặc là AB ; 2 ; 1 2 AB 4 1 4 3
Vd: Trong không gian Oxy ,
z Cho tam giác ABC , A 2;0; 0 ,Z B 0;0 ;2 , C 0 ( ; 2 ) ;0 TNnh chu vi ABC . Giải: AB
2;0;2 AB 8
AC 2; 2;0 AC 8 BC
0; 2; 2 BC 8
Cv AB BC AC 6 2
Vd: Trong không gian Oxy ,
z tìm M Oz sao cho AM 3, ( A 2;1; ) 3
M Oz M 0;0; z , ( A 2;1; 3) 2 AM
2 ; 1; z 3 , "M A " AM 4 1 z 3 3 z
z 2 4 1 3 9 2
z 6z 50 ( mode53) 1 z 5 Vậy M ( ; 0 ; 0 ) 1 ; M ( ; 0 ; 0 ) 5 1 2
Vd: Trong không gian Oxy ,
z cho A 3;1;–2 , B –1;2;
1 . Tìm COx sao cho tam
giác ABC vuông tại . A
COx C ; x 0; 0
AB 4;1;3 , AC x 3 ; 1; 2
ABC vuông tại A A . B AC 0 4 x
3 1( 1) 3(2) 0 x 17/ 4 Vậy C 17/ 4;0; 0 .
Vd: Trong không gian Oxy ,
z cho ABC , A ; 4 ; 5 0 , B ; 1 ; 0 1 , C ; 2 ; 1 1 .
Chứng tỏ ABC vuông. TNnh diện tNch tam giác này. uuu r Giải: AB
; ; AB2 3 5 1 35 uuu r AC
; ; AC2 2 6 1 41 uuu r BC ; ; BC 2 1 1 2 6 - 10 - Trường THPT Marie Curie
BC2 AB2 AC2
ABC vuông tại B. 1 210 S AB.BC ABC 2 2
Công thức trung điểm M của AB x x A B x M 2 x 2 x x x 2 x x A M B B M A y y A B y y 2
y y
y 2y y M A M B B M A 2 z 2z z z 2z z z z A M B B M A A B z M 2
Vd: Trong không gian Oxy ,
z Cho ABC , A ; 2 ; 1 1 , B( ; 4 ; 3 ) 1 , C( ; 2 ; 3 ) 7 .
TNnh độ dài trung tuyến AM. ( vẽ hình) Giải: x x B C x 3 M 2 y y B C y 0 M 3;0; 3 M 2 z z B C z 3 M 2 AM
1; 1;2 AM 1 1 4 6
Vd: Trong không gian Oxy ,
z cho ABC , A(2;1;1), B(0;2;2), C(1;1;1)
a) TNnh AB , AC
. b) TNnh độ dài trung tuyến MB. c) Tìm N Oy sao cho CN=3. Giải: AB 2; 1;1
AB , AC
2; 1; 5 AC 1;2;0
b) Gọi M là trung điểm AC , ( A ; 2 ; 1 ) 1 ,C ; 1 ; 1 1 x x A C x ; y ; z M 2 M M 3 M ;0;1 , ( B 0; 2;2) 2
3 9 29
MB ; 2;1 BM 41 2 4 2
c) Tìm N Oy sao cho CN = 3.
N Oy N 0; y;0 ; C1;1; 1 CN
1; y 1; 1 - 11 - Trường THPT Marie Curie 2
CN 1 (y 1) 1 3 2 y 2y 6 0 y 1
7 . Vậy N 0;1 7;0 , N 0;1 7;0 2 2
Công thức trọng tâm G của ABC
x x x A B C x G 3
y y y A B C y
G = {giao 3 trung tuyến}. G 3
z z z A B C z G 3
Điều kiện A, B, C thẳng hàng
AB , AC 0
AB cùng phương AC h t c h t c
Vd: Trong không gian Oxy ,
z A 2;3; 2 , B –1;2; 4 . Tìm tọa độ giao
điểm M của đường thẳng AB với mặt phẳng Ox . y M x
O y M ; x y; 0
AM
x 2;y 3; 2 "M A" AB 3 ; 1 ;2 x 2 y 3 2
M,A,B thẳng hàng 3 1 2 x 2 2 x 3 2 5
Vậy M 5;4;0 y 3 2 y 4 1 2 Diện tích 1 ABC : S A , B AC ABC 2 Ve t c o
Vd: Trong không gian Oxy , z ( A ; 2 ; 0 ) 1 , B( ; 0 ; 2 ) 1 ,C( ; 3 ; 2 ) 0 .
TNnh diện tNch tam giác ABC . uuu r uuu r Giải: AB ; 2 ; 2 2 ; AC ; 1 ; 2 1 uuu r uuu r
AB, AC ; ; 2 4 6 1 1 S
AB, AC 4 16 36 14 B A C 2 2 V ecto - 12 - Trường THPT Marie Curie
Vd: Trong không gian Oxy , z ( A ; 2 ; 2 ) 1 , B( ; 0 ; 2 ) 1 ,C( ; 3 ; 2 ) 1
a) TNnh diện tNch ABC b) TNnh đường cao AH? c) TNnh cosB? uuu r uuu r Giải: AB ; 2 ; 0 2 ; AC ; 1 ; 0 2 uuu r uuu r A , B AC ; ; 0 6 0 1 S A , B AC 3 ABC 2 1 6 S AH.BC 3 AH ABC 2 BC uuu r BC ; 3 ; 0
0 BC 3 AH 2 - 13 - Trường THPT Marie Curie c) Tính cosB? uur uuu r . BA BC 6 2 cos B . BA BC . 8 9 2 uur uuu r BA ; 2 ; 0 2 ; BC ; 3 ; 0 0
Vd: Trong không gian Oxy , z A ; 2 ; 1 1 , B( ; 0 ; 2 1 , ) C( ; 1 ; 1 ) 1
Chứng tỏ A, B, C là 3 đỉnh của tam giác. TNnh diện tNch ABC ? Giải:
Giải: AB = (2; 1 ;2) , AC = (1; 0; 2) AB, AC ( ; 2 2 ; ) 1 0
AB không cùng phương AC
A, B, C là 3 đỉnh của tam giác 1 1 3 S A , B AC 4 4 1 ABC 2 2 2
Vd: Trong không gian Oxy ,
z cho ABC , A 3;4;– 1 , B 2;5
;1 và C –1;1;– 2 . TNnh độ
dài đường cao AH của tam giác ABC . Giải: 1 1 S AH. C B A , B C A ABC 2 2 AB, AC AH C B AB
1;1;2, AC 4; 3; 1 ,
AB, AC 5;9; 7 AB, AC 155 BC 3; 4; 3 BC 34 A , B AC 155 AH BC 34
Vd: Trong không gian Oxy , z cho (
A 2; 1;1), B(0;3; 2),C(2; 1;0)
Chứng minh: A, B, C không thẳng hàng . TNnh d , A BC (2; A
1;1), B(0;3; 2),C(2; 1;0) AB 2;4; 3 , AC 0;0; 1
BC 2; 4; 2
AB, AC 4; 2;0 0 - 14 - Trường THPT Marie Curie
A, B, C không thẳng hàng AB, AC d A BC 20 30 , BC 24 6
Điều kiện A, B, C, D đồng phẳng
AB, AC AD 0
Thể tích tứ diện 1 ABCD : V A , B AC . AD ABCD 6 1 SO
Vd: Trong không gian Oxy ,
z Cho A 2;0;
1 , B 1;1; 2 ,C 1;3;3 , D 2; 2; 1 .
Chứng tỏ ABCD là tứ diện. TNnh thể tNch tứ diện ABCD . Giải:
AB = (3;1;3),
AC = (1;3;2),
AD =(0;2;2)
Nhập 3 véctơ . Xong bấm AC
( shift53shift54)shift57shift55 = 34
AB, AC .AD 34 0
ABCD là tứ diện 1 1 V
AB AC AD = 17 (đvtt) ABCD , . . 34 6 6 3
Vd: Trong không gian Oxy ,
z cho A 2;0;0 , B 0;0; 2 ,C 0;3;0 , D 2;1; 1
Chứng tỏ ABCD là tứ diện. TNnh V ? ABCD
Tứ gi6c ABCD là hình bình hành
x x x x B A C D
AB DC y y y y ... B A C D
z z z z B A C D
Vd: Trong không gian Oxy ,
z A 2;0;0 , B 0;0; 2 ,C 0;3;0 . Tìm D để ABCD là
hình bình hành. TNnh diện tNch hình bình hành đó? Giải: uuu r uuu r AB ; 2 ; 0 2 , AC ; 2 ; 3 0 uuur uuur r A , B AC ; 6 ; 4 6 0 - 15 - Trường THPT Marie Curie
x x x x B A C D
D để ABCD là hình bình hành AB DC y y y y D 2;3;2 B A C D
z z z z B A C D 1 uuu r uuu r S S 2 . 2
AB, AC 2 22 ABCD ABC 2 - 16 -