Hiến pháp nam 2013 - Hiến Pháp - Môn học pháp luật đại cương | Đại học Hoa Sen

Hiến pháp nam 2013 - Hiến Pháp - Môn học pháp luật đại cương | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

QUC H I
CNG HÒA XÃ H I CH T NAM NGHĨA VIỆ
Độc l - T do - H nh phúc p
HIN PHÁP
NƯỚC C NG HÒA XÃ H I CH T NAM NGHĨA VIỆ
LỜI NÓI ĐẦU
Tr i qua m y ch snghìn năm lị , Nhân dân Vi c n cù, ệt Nam lao động
sáng t d c và giạo, đấu tranh anh dũng để ựng nướ nước, đã hun đúc nên truyn
thống yêu nước, đoàn kết, nhân nghĩa, kiên cường, bt khut xây dng nên
nền văn hiến Vi t Nam.
T năm 1930, ãnh đạ a Đảdưới s l o c ng Cng sn Vit Nam do Ch
tch H Ch Minh s ng l p v r n luy n, Nhân dân ta à tiến hành cu u tranh ộc đấ
lâu dài, đ ổ, hy sinh vì đy gian kh c lp, t do ca dân tc, vì hnh phúc ca
Nhân dân Cách m , . ạng thng Tm thành công, ngày 2 thng 9 năm 1945 Ch
tch H Chí Mi c l p, khai sinh ra nh đọc Tuyên ngôn độ nước Vi t Nam dân
ch c ng hòa, nay C ng hòa h i ch t Nam. B ng s nghĩa Vi ch c
mnh c a toàn dân t c, đưc s giúp đỡ ca b n bè trên thế gii, Nhân dân ta
đã giành chiế ắng vĩ đ ộc đấn th i trong các cu u tranh gii phóng dân t c, th ng
nh qu quất đất nước, bo v T c và làm nghĩa vụ c t , c nh ng thành ế đạt đượ
tu to l ch s trong công cu i mớn, có  nghĩa lị c đổ ới, đưa đất nước đi lên ch
nghĩa xã hội.
Th chế hóa Cương lĩnh xây dựng đất nướ qu độc trong thi k lên ch
nghĩa h ến php năm 1946, Hiến php năm 1959, Hiếi, kế tha Hi n pháp
năm 1980 và Hiến php năm 1992, Nhân dân Vit Nam xây dng, thi hành và
bo v Hiến pháp này m c m nh, dân ch , công b ng, ục tiêu dân giàu, nướ
văn minh.
CHƯƠNG I
CH ĐỘ CHÍNH TR
Điều 1
Nước C ng hòa hi ch nghĩa Việ ột nước đột Nam m c lp, ch
quyn, thng nht toàn v n lãnh th , bao g t li n, h o, vùng bi m đấ ải đả n
và vùng tri.
Điều 2
1. Nhà nướ nghĩa Việc Cng hòa hi ch t Nam nhà nước pháp
quyn xã h i ch Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân. nghĩa ca
2
2. N c C ng hòa h i ch t Nam Nhân dân làm ; tướ nghĩa Việ do ch t
c quyn l c thu c v Nhân dân n n t ng liên minh gi a giai ực nhà nướ
cp công nhân v i giai c ấp nông dân và đội ngũ tr thức.
3. Quy n l c th ng nh t, s phân công, ph i h p, ki ực nhà nướ m
soát gi c trong vi c th c hi n các quy n l p pháp, hành ữa cc cơ quan nhà
php, tư php.
Điều 3
Nhà nướ ảo đảc b m và phát huy quyn làm ch ca Nhân dân; công nhn,
tôn tr ng, b o v và b m quy i, quy n công dân; th c hi n m ảo đả ền con ngườ c
tiêu dân giàu, nướ ằng, văn minh, mọi ngườc mnh, dân ch, công b i cuc
sng m no, t do, h ạnh phúc, có điều kin phát tri n toàn di n.
Điều 4
1. Đảng Cng s n Vi t Nam - i tiên phong c a giai cĐộ ấp công nhân, đng
thời đội tiên phong ca nhân dân lao động và c a dân t c Vi ệt Nam, đại biu
trung thành li ích c a giai c p công nhân, nhân dân lao động và c a c n t c,
ly ch nghĩa Mc nin và tưở- ng H Chí Minh làm nn tng tư tưởng,
lc lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hi.
2. Đảng Cng s n Vi t Nam g ến bó m t thi t v Nhân dân, ph c v Nhân i
dân, ch u s giám sát c a Nhân dân, chu trách nhim trước Nhân dân v nhng
quyết định c a mình .
3. Các t c c ng viên ng C ng s n Vi t Nam ch a Đảng đả Đả hot
động trong khuôn kh n pháp và pháp lu t. Hiế
Điều 5
1. Nướ nghĩa Vic Cng hòa xã hi ch t Nam là quc gia thng nht ca
các dân t c cùng sinh s ống trên đất nước Vit Nam.
2. c dân t t, n tr ng giúp nhau cùng phát ộc bình đẳng, đoàn kế
trin; nghiêm c m m i hành vi k , chia r dân t th c.
3. Ngôn ng c gia là ti ng Vi t. Các dân t c có quy n dùng ti ng nói, qu ế ế
ch viết, gi gìn b n s c dân t c, phát huy phong t c, t p quán, truy n th ng
và văn ốt đẹhóa t p ca mình.
4. Nhà nướ ạo điề ện đểc thc hin chính sách phát trin toàn din và t u ki
các dân t c thi u s phát huy n i l c, cùng phát tri n v ới đất nước.
Điều 6
Nhân dân th c hi n quy n l c b ng dân ch c ti p, b dân ực nhà nướ tr ế ng
ch đại di n thông qua Qu c h i, H ng nhân dân và thông qua ội đ cc cơ quan
khác ca Nhà nước.
3
Điều 7
1. Vi c b u c i bi u Qu c h i bi u H đạ ội và đạ ội đng nhân dân được tiến
hành theo nguyên t c ph thông, bình đẳng, trc tiếp và b phi u kín. ế
2. Đạ i bi u Quc h i biội, đạ u H ng nhân dân bội đ c tri ho c Quc hi,
Hội đ ứng đng vớng nhân dân bãi nhim khi không còn x i s tín nhim ca
Nhân dân.
Điều 8
1. Nhà nước được t chc và ho ng theo Hi n pháp và pháp lu t, quạt độ ế n
lý xã h i b ng Hi ến pháp và pháp lu t, th c hin nguyên t c t p trung dân ch .
2. Cc quan nhà nước, cán b, công chc, viên chc phi n trng
Nhân dân, t n t y ph c v Nhân dân, liên h t ch v Nhân dân, l ng nghe ch i
ý ki n ch u s giám sát c Nhân dân; kiên quy u tranh ch ng tham ế a ết đấ
nhũng, lãng phí và m i bi u hi n quan liêu, hách d ch, c a quy n.
Điều 9
1. M t tr n T c Vi t Nam t c liên minh chính tr , liên hi p t qu ch
nguyn ca t chc chính tr , các t chc chính tr - h i, t chc h i
các nhân tiêu bi u trong các giai c p, t ng l p h i, dân t tôn giáo, c,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
Mt trn T c Vi chính tr c a chính quy n nhân dân; qu ệt Nam sở
đạ i di n, bo v quy n và l i ích h Nhân dân; tợp php, chnh đng ca p h p,
phát huy s c m t toàn dân t c, th c hi n dân ch ạnh đại đoàn kế , tăng cường
đ ng thun hi; giám sát, ph n bi n h i; tham gia xây d ng, Nhà ựng Đả
nước, hoạt động đối ngoi nhân dân góp ph n xây d ng và b o v T quc.
2. Công đoà ệt Nam, Đoànn Vit Nam, Hi nông dân Vi thanh niên cng
sn H Chí Minh, H i liên hi p ph n Vit Nam, H i c u chi ến binh Vit
Nam là các t c chính tr - h c thành l t nguy ch ội đượ p trên cơ sở ện, đại
di n và b o v quyn, l i ích h thành viên, hợp php, chnh đng ca i viên t
chc mình; cùng các t chc thành viên khác c a M t tr n ph i h p th ng
nhất hành đng trong Mt trn T c Vi t Nam. qu
3. M t tr n T c Vi t Nam, c c t c th nh viên c a M t tr và các qu ch à n
t chc h i khác hoạt động trong khuôn kh Hiến ph p v à php lu t. Nhà
nước t u ki Mạo điề ện để t tr n T quc Vi t Nam, các t c thành viên c ch a
Mt tr n và các t c xã hch i khác ho ng. ạt độ
Điều 10
Công đoàn Việt Nam t c chính tr - h i c a giai c p công nhân ch
và c c thành l t nguy i dia người lao động đượ p trên cơ sở ện, đạ ện cho người
lao động, chăm lo và b , chnh đng a ngườo v quyn, li ích hp pháp c i lao
độ ng; tham gia qu c, quản l nhà n kinh tế - hi; tham gia kim tra,
thanh tra, giám sát ho ng c c, t , doanh ạt độ a quan nhà nướ chức, đơn vị
nghip v nhng v n cấn đề liên quan đế quyền, nghĩa vụ a người lao động;
4
tuyên truy n, v ng h c t , k n động người lao độ p, nâng cao trình độ năng
ngh nghi p, ch p hành pháp lu t, xây d ng và b o v T quc.
Điều 11
1. T c Vi t Nam là thiêng liêng, b t kh xâm ph qu m.
2. M i hành vi ch ng l c l p, ch quy n, th ng nh t toàn v n lãnh ại độ
th, chng l i s nghi p xây d ng và b o v T u b nghiêm tr quốc đề .
Điều 12
Nước Cng xã hhòa i ch nghĩa Việ ất qun đườt Nam thc hin nh ng li
đố i ngo c lại độ p, t ch, hòa bình, h u ngh, h p tác và phát triển; đa phương
hóa, đa dng hóa quan h , ch ng tích c c h i nh p, h p tác c t trên độ qu ế
sở ọng độ tôn tr c lp, ch quyn toàn vn lãnh th, không can thip vào
công vi c n i b c cùng l i; tuân th a nhau, bình đẳng, Hiến chương Liên
hp quc điều ước quc tế Cng hòa h i ch t Nam nghĩa Vi
thành viên; b i tác tin c y và thành viên trách nhi m trong cạn, đố ng
đ ng qu c tế vì l i ích qu c gia, dân t c, góp ph n vào s nghi ệp hòa bình, độc
lp dân t c, dân ch và ti n b xã h ế i trên th i. ế gi
Điều 13
1. Qu c k c C ng hòa h i ch t Nam hình ch t, nướ nghĩa Việ nh
chiu r ng b ng hai ph n ba chi u dài, nền đỏ, giữa ngôi sao vàng năm
cánh.
2. Qu c C ng hòa xã h i ch t Nam hình tròn, nốc huy nướ nghĩa Việ ền đỏ,
giữa ngôi sao vàng năm cnh, xung quanh bông lúa, dưới na
bnh xe răng và dòng chữ Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam.
3. Qu c C ng hòa h i ch t Nam nh c và l i cốc ca nướ nghĩa Việ a
bài Ti n quân ca. ế
4. Qu c C ng hòa h i ch t Nam ngày Tuyên ốc khnh nướ nghĩa Việ
ngôn độ p 2 thng 9 năm 1945. c l
5. Th c C đô nướ ng hòa xã h i ch nghĩa Việt Nam là Hà N i.
CHƯƠNG II
QUYỀN CON NGƯỜI,
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢ N C A CÔNG DÂN
Điều 14
1. c C ng hòa h i ch t Nam, các quy i, nướ nghĩa Việ ền con ngườ
quyn công dân v chính tr , dân s , kinh t c công nh n, ế, văn hóa, hội đượ
tôn tr ng, b o v , b m theo Hi n pháp và pháp lu ảo đả ế t.
2. Quy i, quy n công dân th b h n chền con ngườ ch ế theo quy đnh
ca lut trong trường hp cn thiết do quc phòng, an ninh quc gia, trt
t, an toàn xã h c xã hội, đạo đứ i, s c kh e c a c ộng đng.
5
Điều 15
1. Quy n công dân không tách r công dân. i nghĩa vụ
2. Mọi ni có nghĩa v tôn trng quyn ca ngưi khác.
3. Công dân trách nhim thc hiện nghĩa v đối vi Nhà nước xã hi.
4. Vi c th c hi n quy i, quy c xâm ền con ngư ền công dân không đượ
phm l i ích qu c gia, dân t c, quy n và l i ích h p pháp c i khác. a ngườ
Điều 16
1. Mọi người đều bình đẳng trước pháp lu t.
2. Không ai b phân bi i x i s ng chính tr , dân s , kinh t ệt đố trong đờ ế,
văn hóa, xã hội.
Điều 17
1. Công dân nướ nghĩa Việt Nam là ngườc Cng hòa xã hi ch i có quc
tch Vi t Nam.
2. Công dân Vi t Nam không b c xu t, giao n p cho nhà th tr nước
khác.
3. Công dân Vi t Nam c ngoài c C ng hòa xã h i ch nướ được Nhà nướ
nghĩa Việt Nam bo h .
Điều 18
1. Ngườ định i Vit Nam nước ngoài b phn không tách ri ca
cộng đng dân tc Vi t Nam.
ng hòa xã h i ch t Nam n khích t2. Nhà nước C nghĩa Việ khuyế o
đi ngư u ki ện để i Việt Nam định cư ở c ngoài gi gìn và phát huy b n s c
văn hóa dân tộ ới gia đình và quê hương, góp c Vit Nam, gi quan h gn bó v
phn xây dựng quê hương, đất nước.
Điều 19
Mọi ngưi quy n s ng. Tính m ạng con người được pháp lut bo h.
Không ai b tước đoạt tính mng trái lut.
Điều 20
1. M i có quy n b t kh xâm ph m v thân th c pháp lu t bọi ngườ ể, đượ o
h v s c kho , danh d nhân ph m; không b tra t n, b o l c, truy b c,
nhc hình hay b t k hình th i x nào khác xâm ph m thân th c kh e, ức đố , s
xúc ph m danh d , nhân ph m.
6
2. Không ai b b t n u không quy nh c a Toà án nhân dân, quy ế ết đị ết
đị trườ nh hoc phê chu n ca Vi n ki m sát nhân dân, tr ng h p phm t i qu
tang. Vi c b t, giam, gi người do lu nh. t đị
3. M i quy n hi n mô, b i hi n xác theo ọi ngườ ế phn thể ngườ ế
quy đị ọc, dượnh ca lut. Vic th nghim y h c hc, khoa hc hay bt k hình
th c th nghi m nào khc trên cơ thể người s ng ý cphi đ a người được
th nghim.
Điều 21
1. M i quy n b t kh xâm ph m v i s t i ngườ đờ ống riêng tư, b m
nhân và bí mt gia đình; có quyền bo v danh d, uy tín c a mình.
Thông tin v i s t cá nhân, bí m đờ ống riêng tư, b m t gia đình được php
lut bảo đảm an toàn .
2. M i có quy n bí m n tho n tín và các hình thọi ngườ t thư tn, điệ ại, điệ c
trao đổi thông tin riêng tư khc.
Không ai đượ thư tn, điệc bóc m, kim soát, thu gi trái lut n thoi,
điện tín và các hình thức trao đổi thông tin riêng tư ca người khác.
Điều 22
1. Công dân có quy h p pháp. ền có nơi ở
2. M i quy n b t kh xâm ph m v c tọi ngườ ch ở. Không ai đượ ý
vào ch c a ngườ ếu không được người đó đi khác n ng ý.
3. Vi c khám xét ch do lu nh. t đị
Điều 23
Công dân quy n t do đi lại trú trong nướ ền ra nước, quy c
ngoài t c ngoài v c. c th c hi n các quy n này do pháp lu nướ Vi t
quy định.
Điều 24
1. M i quy n t ng, tôn giáo, theo ho c không theo ọi ngườ do tn ngưỡ
mt tôn giáo nào. Cc tôn gio bình đẳng trước pháp lu t.
2. Nhà nước tôn tr ng và b o h n t quy do tn ngưỡng, tôn giáo.
3. Không ai đượ do tn ngưỡc xâm phm t ng, tôn giáo hoc li dng tín
ngưỡng, tôn gio để vi phm pháp lut.
Điều 25
Công dân quy n t do ngôn lu n, t do báo chí, ti p c n thông tin, h ế i
hp, l p h i, bi u tình. c th c hi n các quy n này do pháp lu nh. Vi t quy đị
7
Điều 26
1. Công dân nam, n ng v m i m c chính sách b bình đẳ ặt. Nhà nướ o
đảm quyền và cơ hội bình đẳng gii.
2. Nhà nướ ội gia đình tạo điề ện đc, h u ki ph n phát trin toàn
din, phát huy vai trò c a mình trong xã h i.
3. Nghiêm c m phân bi i x v ệt đố gii.
Điều 27
Công dân đ đ hai mươi mố mười tám tui tr lên quyn bu c t
tui tr lên có quy ng c vào Qu c h i, H ng nhân dân. c th c hi n ội đ Vi n
các quy n này do lu t định.
Điều 28
1. Công dân có quy n tham gia qu c và xã h i, tham gia th ản l nhà nướ o
lun và ki n ngh vế ới cơ quan nhà nướ n đề a cơ sở địa phương và c v các v c ,
c nước.
2. Nhà nước tạo điều kiện để côngn tham gia quản l nhà nước xã hi;
ng khai, minh bch trong vic tiếp nhn, phn h i ý ki ến, kiến ngh c a ng
n.
Điều 29
Công dân đ ết khi Nhà nướ mười tám tui tr lên quyn biu quy c t
chức trưng cầu ý dân.
Điều 30
1. M i quy n khi u n i, t cáo v c, cá nhân có ọi ngườ ế ới cơ quan, tổ ch
thm quy n v nhng vi c làm trái pháp lu t c a cơ quan, tổ chc, cá nhân.
2. quan, tổ chc, nhân thm quyn phi tiếp nhn, gii quyết
khiếu ni, t i b thi co. Ngườ t hi có c b ng v vquyền đượ i thườ t ch t, tinh
thn và ph c h i danh d nh c theo quy đị a pháp lut.
3. Nghiêm c m vi c tr i khi u n i, t cáo ho c l i d ng quy thù ngườ ế n
khiếu ni, t co để vu khng, vu cáo làm h i khác. ại ngườ
Điều 31
1. Ngườ ội cho đến khi đượi b buc ti được coi không t c chng
minh theo trình t nh và có b n án k t t i c lut đị ế a Tòa n đã có hiệu lc pháp
lu t.
2. Người b bu c t i phải được Tòa án xét x k p th i trong thi h n lu t
định, công bằng, công khai. Trường h p xét x kn theo quy định ca lu t thì
vic tuyên án phải được công khai.
8
3. Không ai b k ết án hai l n vì m t t i ph m.
4. Người b bt, tm gi, tm giam, khi t, điu tra, truy t , xét x
quyn t bào cha, nh lut sư hoặc người khác bào ch a.
5. i b b t, t m gi , t m giam, i t u tra, truy t , xét x , thi Ngườ kh , điề
hành án trái pháp lu t có quy c b ng thi t h i v v t ch t, tinh th ền đượ i thườ n
ph c h i danh d i vi ph m pháp lu t trong vi c b t, giam, gi ự. Ngườ , khi
t, điều tra, truy t , xét x , thi hành án gây thi t h i khác ph i b x ại cho ngườ
lý theo pháp lu t.
Điều 32
1. M i có quy n s h u v thu nh p h p pháp, c a c dành, nhà ọi ngườ ải để
ở, liệ t, liệu sinh ho u sn xut, phn vn trong doanh nghigóp p hoc
trong các t c kinh t khác ch ế .
2. Quy n s h ữu tư nhân và quyền tha kế được pháp lu t b o h .
3. Trường hp tht cn thiết do quc phòng, an ninh hoc li ích
quc gia, tình tr ng kh n c p, phòng, chống thiên tai, Nhà nước trưng mua
hoặc trưng dụ i thường có b ng tài s n c a t c, cá nhân theo giá th ng. ch trườ
Điều 33
Mọi người quyn t do kinh doanh trong nhng ngành ngh pháp
lut không c m.
Điều 34
Công dân có quy c b m an sinh xã h i. ền đượ ảo đả
Điều 35
1. Công dân quy n làm vi c, l a ch n ngh nghi p, vi ệc làm nơi
làm vic.
2. Người làm công ăn lương đượ ảo đảm cc điềc b u kin làm vic công
bng, an toàn; được hưởng lương, chế ngơi. độ ngh
3. Nghiêm c m phân bi i x ng b ng, s d ng nhân công ệt đ ử, cưỡ ức lao độ
dưới độ ổi lao độ tu ng ti thiu.
Điều 36
1. Nam, n quy n k t hôn, ly hôn. Hôn nhân theo nguyên t có ế c t
nguyn, ti n bế , mt v m t ch ng, v chng bình đẳng, tôn tr ng l n nhau.
c b o h quy n l i c i m 2. Nhà nướ hôn nhân và gia đình, bảo h a ngườ
và tr em.
9
Điều 37
1. Tr em được Nhà nước, gia đình và hội b o v , chăm sóc và gio dục;
được tham gia vào cc vấn đề v tr em. Nghiêm c m xâm h i, hành h ạ, ngược
đãi, bỏ ức lao độ mc, lm dng, bóc lt s ng nhng hành vi khác vi phm
quyn tr em.
2. Thanh niên được Nhà nước, gia đình xã hộ ạo đii t u kin hc tp,
lao độ i dưỡng đạo đứng, gii trí, phát trin th lc, trí tu, b c, truyn thng
dân t c, ý th c công dân; u trong công cu sáng t o b o v đi đầ ộc lao động
T quc.
3. Ngườ ổi được Nhà nước, gia đình và hộ ọng, chăm sóci cao tu i tôn tr
và phát huy vai trò trong s nghi p xây d ng và b o v T quc.
Điều 38
1. M i có quy c b o v , c kh ng trong ọi ngườ ền đượ chăm sóc s e, bình đẳ
vi c s d ng các d ch v y t c hi nh v phòng ế và có nghĩa vụ th ện cc quy đị
bnh, khám bnh, ch a b nh.
2. Nghiêm c a cu c s , s c kh e c i khác và ấm cc hành vi đe dọ ng a ngườ
cộng đng.
Điều 39
Công dân có quy h c t ền và nghĩa vụ p.
Điều 40
Mọi người có quyn nghiên c u khoa h c và công ngh , sáng t c, ạo văn h
ngh thut và th hưởng l i ích t các ho ạt động đó.
Điều 41
Mọi ngườ ền hưở văn ho, tham gia i quy ng th tiếp cn các giá tr
vào đờ ống văn hóa, sử ụng cc cơ sở văn hóai s d .
Điều 42
ng dân quyền xc đnhn tc ca mình, s dng ngôn ng m đẻ, la
chn ngôn ng giao tiếp.
Điều 43
Mọi ngườ ền đượ ống trong môi trường trong lành nghĩa i quy c s
v b o v môi trường.
Điều 44
Công dân có nghĩa vụ trung thành v i T quc.
Phn bi T qu c là ti n ng nht.
10
Điều 45
1. B o v T c qu nghĩa vụ thiêng liêng và quy n cao quý c a công dân.
2. Công dân ph i th c hi quân s tham gia xây d ng n ện nghĩa vụ n
quc phòng toàn dân.
Điều 46
Công dân nghĩa vụ tuân theo Hiến pháp và pháp lu t; tham gia b o v
an ninh qu c gia, tr t t , an toàn xã h i chp hành nhng quy t c sinh ho t
công cng.
Điều 47
Mọi người có nghĩa vụ np thuế theo lut đnh.
Điều 48
Người nước ngoài trú Vit Nam phi tuân theo Hi n pháp pháp ế
lut Vit Nam; được b o h tính m ng, tài s n và các quy n, l ích i chnh đng
theo pháp lu t Vi t Nam.
Điều 49
Người nước ngoài đấ do và độ nghĩa u tranh t c lp dân tc, ch
hi, dân ch hòa bình ho c s nghi p khoa h c b b c h ại thì được
Nhà nước Cng hòa xã h i ch nghĩa Việt Nam xem xét cho cư trú.
CHƯƠNG III
KINH T , XÃ H ỘI, VĂN HÓA, GIÁO DỤC,
KHOA H C, CÔNG NGH VÀ MÔI TRƯỜNG
Điều 50
Nước C ng hòa xã h i ch nghĩa Việt Nam xây dng nn kinh tế độc lp,
t ch, phát huy n i l c, h i nh p tác p h, quc t , g n k t ch t ch v i phát ế ế
triển văn hóa, thực hin tiến b công b ng h i, b o v ng, th môi trườ c
hin công nghi p hóa, hi ện đại hóa đất nước.
Điều 51
1. Nn kinh tế Vit Nam là n n kinh t ng xã h i ch ế th trường định hướ
nghĩa nhà nướvi nhiu hình thc s hu, nhiu thành phn kinh tế; kinh tế c
gi vai trò ch đạo.
2. Các thành ph n kinh t u b n c u thành quan tr ng c a n ế đề ph n
kinh t c dân. Các c các thành ph n kinh t h p tác ế qu ch th thu ế bình đẳng,
và c nh tranh theo pháp lu t.
| 1/31

Preview text:

QUC HI
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp -
T do - Hnh phúc HIN PHÁP NƯỚC CỘ Ộ
NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VIỆT NAM
LỜI NÓI ĐẦU
Trải qua mấy nghìn năm lịch sử, Nhân dân Việt Nam lao động cần cù,
sáng tạo, đấu tranh anh dũng để dựng nước và giữ nước, đã hun đúc nên truyền
thống yêu nước, đoàn kết, nhân nghĩa, kiên cường, bất khuất và xây dựng nên nền văn hiến Việt Nam.
Từ năm 1930, dưới sự lãnh đạo ca Đảng Cộng sản Việt Nam do Ch
tịch H Ch Minh sng lp và rn luyện, Nhân dân ta tiến hành cuộc đấu tranh
lâu dài, đầy gian khổ, hy sinh vì độc lp, tự do ca dân tộc, vì hạnh phúc ca
Nhân dân. Cách mạng thng Tm thành công, ngày 2 thng 9 năm 1945, Ch
tịch H Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lp, khai sinh ra nước Việt Nam dân
ch cộng hòa, nay là Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam. Bằng  ch và sức
mạnh ca toàn dân tộc, được sự giúp đỡ ca bạn bè trên thế giới, Nhân dân ta
đã giành chiến thắng vĩ đại trong các cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc, thống
nhất đất nước, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, đạt được những thành
tựu to lớn, có  nghĩa lịch sử trong công cuộc đổi mới, đưa đất nước đi lên ch nghĩa xã hội.
Thể chế hóa Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ qu độ lên ch
nghĩa xã hội, kế thừa Hiến php năm 1946, Hiến php năm 1959, Hiến pháp
năm 1980 và Hiến php năm 1992, Nhân dân Việt Nam xây dựng, thi hành và
bảo vệ Hiến pháp này vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, dân ch, công bằng, văn minh. CHƯƠNG I
CH ĐỘ CHÍNH TR Điều 1
Nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam là một nước độc lp, có ch
quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời. Điều 2
1. Nhà nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp
quyền xã hội ch nghĩa ca Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân. 2
2. Nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam do Nhân dân làm ch; tất
cả quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân mà nền tảng là liên minh giữa giai
cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ tr thức.
3. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm
soát giữa cc cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lp pháp, hành php, tư php. Điều 3
Nhà nước bảo đảm và phát huy quyền làm ch ca Nhân dân; công nhn,
tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm quyền con người, quyền công dân; thực hiện mục
tiêu dân giàu, nước mạnh, dân ch, công bằng, văn minh, mọi người có cuộc
sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện. Điều 4
1. Đảng Cộng sản Việt Nam - Đội tiên phong ca giai cấp công nhân, đng
thời là đội tiên phong ca nhân dân lao động và ca dân tộc Việt Nam, đại biểu
trung thành lợi ích ca giai cấp công nhân, nhân dân lao động và ca cả dân tộc,
lấy ch nghĩa Mc - Lê nin và tư tưởng H Chí Minh làm nền tảng tư tưởng, là
lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội.
2. Đảng Cộng sản Việt Nam gắn bó mt thiết với N hân dân, phục vụ Nhân
dân, chịu sự giám sát ca Nhân dân, chịu trách nhiệm trước Nhân dân về những quyết định ca mình.
3. Các tổ chức ca Đảng và đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam hoạt
động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp lut. Điều 5
1. Nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam là quốc gia thống nhất ca
các dân tộc cùng sinh sống trên đất nước Việt Nam.
2. Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát
triển; nghiêm cấm mọi hành vi kỳ thị, chia rẽ dân tộc.
3. Ngôn ngữ quốc gia là tiếng Việt. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói,
chữ viết, giữ gìn bản sắc dân tộc, phát huy phong tục, tp quán, truyền thống
và văn hóa tốt đẹp ca mình.
4. Nhà nước thực hiện chính sách phát triển toàn diện và tạo điều kiện để
các dân tộc thiểu số phát huy nội lực, cùng phát triển với đất nước. Điều 6
Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng dân ch trực tiếp, bằng dân
ch đại diện thông qua Quốc hội, Hội đng nhân dân và thông qua cc cơ quan khác ca Nhà nước. 3 Điều 7
1. Việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đng nhân dân được tiến
hành theo nguyên tắc phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
2. Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đng nhân dân bị cử tri hoặc Quốc hội,
Hội đng nhân dân bãi nhiệm khi không còn xứng đng với sự tín nhiệm ca Nhân dân. Điều 8
1. Nhà nước được tổ chức và hoạt động theo Hiến pháp và pháp lut, quản
lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp lut, thực hiện nguyên tắc tp trung dân ch.
2. Cc cơ quan nhà nước, cán bộ, công chức, viên chức phải tôn trọng
Nhân dân, tn tụy phục vụ Nhân dân, liên hệ chặt chẽ với Nhân dân, lắng nghe
ý kiến và chịu sự giám sát ca Nhân dân; kiên quyết đấu tranh chống tham
nhũng, lãng phí và mọi biểu hiện quan liêu, hách dịch, cửa quyền. Điều 9
1. Mặt trn Tổ quốc Việt Nam là tổ chức liên minh chính trị, liên hiệp tự
nguyện ca tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và
các cá nhân tiêu biểu trong các giai cấp, tầng lớp xã hội, dân tộc, tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
Mặt trn Tổ quốc Việt Nam là cơ sở chính trị ca chính quyền nhân dân;
đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp php, chnh đng ca Nhân dân; tp hợp,
phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc, thực hiện dân ch, tăng cường
đng thun xã hội; giám sát, phản biện xã hội; tham gia xây dựng Đảng, Nhà
nước, hoạt động đối ngoại nhân dân góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
2. Công đoàn Việt Nam, Hội nông dân Việt Nam, Đoàn thanh niên cộng
sản H Chí Minh, Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Hội cựu chiến binh Việt
Nam là các tổ chức chính trị - xã hội được thành lp trên cơ sở tự nguyện, đại
diện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp php, chnh đng ca thành viên, hội viên tổ
chức mình; cùng các tổ chức thành viên khác ca Mặt trn phối hợp và thống
nhất hành động trong Mặt trn Tổ quốc Việt Nam.
3. Mặt trn Tổ quốc Việt Nam, cc tổ chức thành viên ca Mặt trn và các
tổ chức xã hội khác hoạt động trong khuôn khổ Hiến php và php lut. Nhà
nước tạo điều kiện để Mặt trn Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên ca
Mặt trn và các tổ chức xã hội khác hoạt động. Điều 10
Công đoàn Việt Nam là tổ chức chính trị - xã hội ca giai cấp công nhân
và ca người lao động được thành lp trên cơ sở tự nguyện, đại diện cho người
lao động, chăm lo và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chnh đng ca người lao
động; tham gia quản l nhà nước, quản lý kinh tế - xã hội; tham gia kiểm tra,
thanh tra, giám sát hoạt động ca cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị, doanh
nghiệp về những vấn đề liên quan đến quyền, nghĩa vụ ca người lao động; 4
tuyên truyền, vn động người lao động học tp, nâng cao trình độ, kỹ năng
nghề nghiệp, chấp hành pháp lut, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Điều 11
1. Tổ quốc Việt Nam là thiêng liêng, bất khả xâm phạm .
2. Mọi hành vi chống lại độc lp, ch quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh
thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị nghiêm trị. Điều 12
Nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam thực hiện nhất qun đường lối
đối ngoại độc lp, tự ch, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển; đa phương
hóa, đa dạng hóa quan hệ, ch động và tích cực hội nhp, hợp tác quốc tế trên
cơ sở tôn trọng độc lp, ch quyền và toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào
công việc nội bộ ca nhau, bình đẳng, cùng có lợi; tuân th Hiến chương Liên
hợp quốc và điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam là
thành viên; là bạn, đối tác tin cy và thành viên có trách nhiệm trong cộng
đng quốc tế vì lợi ích quốc gia, dân tộc, góp phần vào sự nghiệp hòa bình, độc
lp dân tộc, dân ch và tiến bộ xã hội trên thế giới. Điều 13
1. Quốc kỳ nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam hình chữ nht,
chiều rộng bằng hai phần ba chiều dài, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
2. Quốc huy nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam hình tròn, nền đỏ,
ở giữa có ngôi sao vàng năm cnh, xung quanh có bông lúa, ở dưới có nửa
bnh xe răng và dòng chữ Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam.
3. Quốc ca nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam là nhạc và lời ca bài Tiến quân ca.
4. Quốc khnh nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam là ngày Tuyên
ngôn độc lp 2 thng 9 năm 1945.
5. Th đô nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam là Hà Nội. CHƯƠNG II
QUYỀN CON NGƯỜI,
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CA CÔNG DÂN Điều 14
1. Ở nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam, các quyền con người,
quyền công dân về chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa, xã hội được công nhn,
tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm theo Hiến pháp và pháp lut.
2. Quyền con người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế theo quy định
ca lut trong trường hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trt
tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe ca cộng đng. 5 Điều 15
1. Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân.
2. Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng quyền ca người khác.
3. Công dân có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước và xã hội.
4. Việc thực hiện quyền con người, quyền công dân không được xâm
phạm lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp ca người khác. Điều 16
1. Mọi người đều bình đẳng trước pháp lut.
2. Không ai bị phân biệt đối xử trong đời sống chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa, xã hội. Điều 17
1. Công dân nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam.
2. Công dân Việt Nam không thể bị trục xuất, giao nộp cho nhà nước khác.
3. Công dân Việt Nam ở nước ngoài được Nhà nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam bảo hộ. Điều 18
1. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài là bộ phn không tách rời ca
cộng đng dân tộc Việt Nam.
2. Nhà nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam khuyến khích và tạo
điều kiện để người Việt Nam định cư ở nước ngoài giữ gìn và phát huy bản sắc
văn hóa dân tộc Việt Nam, giữ quan hệ gắn bó với gia đình và quê hương, góp
phần xây dựng quê hương, đất nước. Điều 19
Mọi người có quyền sống. Tính mạng con người được pháp lut bảo hộ.
Không ai bị tước đoạt tính mạng trái lut. Điều 20
1. Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp lut bảo
hộ về sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm; không bị tra tấn, bạo lực, truy bức,
nhục hình hay bất kỳ hình thức đối xử nào khác xâm phạm thân thể, sức khỏe,
xúc phạm danh dự, nhân phẩm. 6
2. Không ai bị bắt nếu không có quyết định ca Toà án nhân dân, quyết
định hoặc phê chuẩn ca Viện kiểm sát nhân dân, trừ trường hợp phạm tội quả
tang. Việc bắt, giam, giữ người do lut định.
3. Mọi người có quyền hiến mô, bộ phn cơ thể người và hiến xác theo
quy định ca lut. Việc thử nghiệm y học, dược học, khoa học hay bất kỳ hình
thức thử nghiệm nào khc trên cơ thể người phải có sự đng ý ca người được thử nghiệm. Điều 21
1. Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, b mt cá
nhân và bí mt gia đình; có quyền bảo vệ danh dự, uy tín ca mình.
Thông tin về đời sống riêng tư, b mt cá nhân, bí mt gia đình được php lut bảo đảm an toàn.
2. Mọi người có quyền bí mt thư tn, điện thoại, điện tín và các hình thức
trao đổi thông tin riêng tư khc.
Không ai được bóc mở, kiểm soát, thu giữ trái lut thư tn, điện thoại,
điện tín và các hình thức trao đổi thông tin riêng tư ca người khác. Điều 22
1. Công dân có quyền có nơi ở hợp pháp.
2. Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. Không ai được tự ý
vào chỗ ở ca người khác nếu không được người đó đng ý.
3. Việc khám xét chỗ ở do lut định. Điều 23
Công dân có quyền tự do đi lại và cư trú ở trong nước, có quyền ra nước
ngoài và từ nước ngoài về nước. Việc thực hiện các quyền này do pháp lut quy định. Điều 24
1. Mọi người có quyền tự do tn ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo
một tôn giáo nào. Cc tôn gio bình đẳng trước pháp lut.
2. Nhà nước tôn trọng và bảo hộ quyền tự do tn ngưỡng, tôn giáo.
3. Không ai được xâm phạm tự do tn ngưỡng, tôn giáo hoặc lợi dụng tín
ngưỡng, tôn gio để vi phạm pháp lut. Điều 25
Công dân có quyền tự do ngôn lun, tự do báo chí, tiếp cn thông tin, hội
họp, lp hội, biểu tình. Việc thực hiện các quyền này do pháp lut quy định. 7 Điều 26
1. Công dân nam, nữ bình đẳng về mọi mặt. Nhà nước có chính sách bảo
đảm quyền và cơ hội bình đẳng giới.
2. Nhà nước, xã hội và gia đình tạo điều kiện để phụ nữ phát triển toàn
diện, phát huy vai trò ca mình trong xã hội.
3. Nghiêm cấm phân biệt đối xử về giới. Điều 27
Công dân đ mười tám tuổi trở lên có quyền bầu cử và đ hai mươi mốt
tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đng nhân dân. Việc thực hiện
các quyền này do lut định. Điều 28
1. Công dân có quyền tham gia quản l nhà nước và xã hội, tham gia thảo
lun và kiến nghị với cơ quan nhà nước về các vấn đề ca cơ sở, địa phương và cả nước.
2. Nhà nước tạo điều kiện để công dân tham gia quản l nhà nước và xã hội;
công khai, minh bạch trong việc tiếp nhn, phản hi ý kiến, kiến nghị ca công dân. Điều 29
Công dân đ mười tám tuổi trở lên có quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân. Điều 30
1. Mọi người có quyền khiếu nại, tố cáo với cơ quan, tổ chức, cá nhân có
thẩm quyền về những việc làm trái pháp lut ca cơ quan, tổ chức, cá nhân.
2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải tiếp nhn, giải quyết
khiếu nại, tố co. Người bị thiệt hại có quyền được bi thường về vt chất, tinh
thần và phục hi danh dự theo quy định ca pháp lut.
3. Nghiêm cấm việc trả thù người khiếu nại, tố cáo hoặc lợi dụng quyền
khiếu nại, tố co để vu khống, vu cáo làm hại người khác. Điều 31
1. Người bị buộc tội được coi là không có tội cho đến khi được chứng
minh theo trình tự lut định và có bản án kết tội ca Tòa n đã có hiệu lực pháp lut. 2. Người bị b ộ
u c tội phải được Tòa án xét xử kịp thời trong thời hạn lut
định, công bằng, công khai. Trường hợp xét xử kn theo quy định ca lut thì
việc tuyên án phải được công khai. 8
3. Không ai bị kết án hai lần vì một tội phạm .
4. Người bị bắt, tạm giữ, tạm giam, khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử có
quyền tự bào chữa, nhờ lut sư hoặc người khác bào chữa.
5. Người bị bắt, tạm giữ, tạm giam, khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử, thi
hành án trái pháp lut có quyền được bi thường thiệt hại về vt chất, tinh thần
và phục hi danh dự. Người vi phạm pháp lut trong việc bắt, giam, giữ, khởi
tố, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án gây thiệt hại cho người khác phải bị xử lý theo pháp lut. Điều 32
1. Mọi người có quyền sở hữu về thu nhp hợp pháp, ca cải để dành, nhà
ở, tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất, phần vốn góp trong doanh nghiệp hoặc
trong các tổ chức kinh tế khác.
2. Quyền sở hữu tư nhân và quyền thừa kế được pháp lut bảo hộ.
3. Trường hợp tht cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh hoặc vì lợi ích
quốc gia, tình trạng khẩn cấp, phòng, chống thiên tai, Nhà nước trưng mua
hoặc trưng dụng có bi thường tài sản ca tổ chức, cá nhân theo giá thị trường. Điều 33
Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp lut không cấm. Điều 34
Công dân có quyền được bảo đảm an sinh xã hội. Điều 35
1. Công dân có quyền làm việc, lựa chọn nghề nghiệp, việc làm và nơi làm việc.
2. Người làm công ăn lương được bảo đảm cc điều kiện làm việc công
bằng, an toàn; được hưởng lương, chế độ nghỉ ngơi.
3. Nghiêm cấm phân biệt đối xử, cưỡng bức lao động, sử dụng nhân công dưới độ t ổ
u i lao động tối thiểu. Điều 36
1. Nam, nữ có quyền kết hôn, ly hôn. Hôn nhân theo nguyên tắc tự
nguyện, tiến bộ, một vợ một chng, vợ chng bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau.
2. Nhà nước bảo hộ hôn nhân và gia đình, bảo hộ quyền lợi ca người mẹ và trẻ em. 9 Điều 37
1. Trẻ em được Nhà nước, gia đình và xã hội bảo vệ, chăm sóc và gio dục;
được tham gia vào cc vấn đề về trẻ em. Nghiêm cấm xâm hại, hành hạ, ngược
đãi, bỏ mặc, lạm dụng, bóc lột sức lao động và những hành vi khác vi phạm quyền trẻ em.
2. Thanh niên được Nhà nước, gia đình và xã hội tạo điều kiện học tp,
lao động, giải trí, phát triển thể lực, trí tuệ, bi dưỡng đạo đức, truyền thống
dân tộc, ý thức công dân; đi đầu trong công cuộc lao độn g sáng tạo và bảo vệ Tổ quốc.
3. Người cao tuổi được Nhà nước, gia đình và xã hội tôn trọng, chăm sóc
và phát huy vai trò trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Điều 38
1. Mọi người có quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khỏe, bình đẳng trong
việc sử dụng các dịch vụ y tế và có nghĩa vụ thực hiện cc quy định về phòng
bệnh, khám bệnh, chữa bệnh.
2. Nghiêm cấm cc hành vi đe dọa cuộc sống, sức khỏe ca người khác và cộng đng. Điều 39
Công dân có quyền và nghĩa vụ học tp. Điều 40
Mọi người có quyền nghiên cứu khoa học và công nghệ, sáng tạo văn học,
nghệ thut và thụ hưởng lợi ích từ các hoạt động đó. Điều 41
Mọi người có quyền hưởng thụ và tiếp cn các giá trị văn ho, tham gia
vào đời sống văn hóa, sử dụng cc cơ sở văn hóa. Điều 42
Công dân có quyền xc định dân tộc ca mình, sử dụng ngôn ngữ mẹ đẻ, lựa
chọn ngôn ngữ giao tiếp. Điều 43
Mọi người có quyền được sống trong môi trường trong lành và có nghĩa
vụ bảo vệ môi trường. Điều 44
Công dân có nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc.
Phản bội Tổ quốc là tội nặng nhất. 10 Điều 45
1. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và quyền cao quý ca công dân.
2. Công dân phải thực hiện nghĩa vụ quân sự và tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân. Điều 46
Công dân có nghĩa vụ tuân theo Hiến pháp và pháp lut; tham gia bảo vệ
an ninh quốc gia, trt tự, an toàn xã hội và chấp hành những quy tắc sinh hoạt công cộng. Điều 47
Mọi người có nghĩa vụ nộp thuế theo lut định. Điều 48
Người nước ngoài cư trú ở Việt Nam phải tuân theo Hiến pháp và pháp
lut Việt Nam; được bảo hộ tính mạng, tài sản và các quyền, lợi ích chnh đng
theo pháp lut Việt Nam. Điều 49
Người nước ngoài đấu tranh vì tự do và độc lp dân tộc, vì ch nghĩa xã
hội, dân ch và hòa bình hoặc vì sự nghiệp khoa học mà bị bức hại thì được
Nhà nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam xem xét cho cư trú. CHƯƠNG III
KINH T, XÃ HỘI, VĂN HÓA, GIÁO DỤC,
KHOA HC, CÔNG NGH VÀ MÔI TRƯỜNG Điều 50
Nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Việt Nam xây dựng nền kinh tế độc lp,
tự ch, phát huy nội lực, hội nhp, hợp tác quốc tế, gắn kết chặt chẽ với phát
triển văn hóa, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội, bảo vệ môi trường, thực
hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Điều 51
1. Nền kinh tế Việt Nam là nền kinh tế thị trường định hướng xã hội ch
nghĩa với nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế; kinh tế nhà nước giữ vai trò ch đạo.
2. Các thành phần kinh tế đều là bộ phn cấu thành quan trọng ca nền
kinh tế quốc dân. Các ch thể thuộc các thành phần kinh tế bình đẳng, hợp tác
và cạnh tranh theo pháp lut.