Hình học giải tích phẳng Oxy – Đặng Thành Nam

Tài liệu gồm 30 trang tuyển chọn và giải chi tiết các bài toán hình học giải tích trong mặt phẳng, tài liệu được biên soạn bởi thầy Đặng Thành Nam. Nội dung tài liệu gồm các phần:

KIẾN THỨC CẦN NHỚ
BÀI TOÁN VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ TAM GIÁC
Cho tam giác vuông tại A chẳng hạn thì ta có vtAb.vtAC = 0.
+ Nếu đề bài cho phương trình đường cao Ax + By + C = 0 thì cạnh đối diện sẽ nhận véctơ u(A; B) làm một véc tơ chỉ phương, vậy nếu biết cạnh đối diện đi qua một điểm nữa thì ta viết được phương trình của cạnh đối diện.

Chun đề 10: Hình hc gii tích trong mt phng
648
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Email : dangnamneu@gmail.com
Yahoo: changtraipkt
Mobile: 0976266202
CHUYÊN Đ 10:
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
Chun đề 10: Hình hc gii tích trong mt phng
649
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
650
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Email : dangnamneu@gmail.com
Yahoo: changtraipkt
Mobile: 0976266202
KIN THC CN NH
Phương trình đường thng có dng tng quát
: 0
d ax by c
,
2 2
0
a b
.
+ Đường thng
véc tơ pháp tuyến
;
d
n a b
, và véc tơ chỉ phương
;
d
u b a
.
+ Phương trình đường thẳng đi qua đim
0 0
;
M x y
véc tơ pháp tuyến
;
d
n a b
có dng:
0 0
: 0.
d a x x b y y
+ Phương trình đường thẳng đi qua đim
0 0
;
M x y
h s góc
k
có dng:
0 0
: .
d y k x x y
+ Phương trình đoạn chn đi qua đim
;0 , 0;
A a B b
dng
: 1.
x y
d
a b
+ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
1 1 1 2 2 2
; , ;
M x y M x y
dng
1 1
2 1 2 1
: .
x x y y
d
x x y y
Góc giữa 2 đường thng
+ Nếu 2 đường thẳng cho dưới dng h s góc
1 1 1
0
1 2
1 2
2 2 2
:
tan ,0 90 .
1
:
d y a x b
a a
a a
d y a x b
+ Nếu 2 đường thẳng cho dưới dng tng quát
1 1 1 1
1 2 1 2
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
: 0
os
: 0
d a x b y c
a a b b
c
d a x b y c
a b a b
Khong các t một điểm đến một đường thng
0 0
2 2
; .
ax by c
d M d
a b
Các tính cht trong tam giác
Cho tam giác
ABC
3 đỉnh là
, ,
A B C
trng tâm
G
, tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
I
, tâm đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
. Khi đó ta có
+ Tọa đ trng tâm
G
được xác định bi
3
3
A B C G
A B C G
x x x x
y y y y
.
+ Tâm đường tròn ngoi tiếp là giao đim của 3 đường trung trc ca tam giác.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
651
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
+ Tâm đường tròn ni tiếp là giao đim của 3 đường phân giác trong ca tam giác.
+ Phương trình đường phân giác trong ca góc
A
có véc tơ chỉ phương
1 1
u AB AC
AB AC
.
+ Phương trình đường phân giác ngoài ca góc
A
có véc tơ chỉ phương
1 1
.
u AB AC
AB AC
BÀI TOÁN V ĐƯỜNG THNG VÀ TAM GIÁC
Phương pháp:
- Cho tam giác vuông tại
A
chẳng hạn thì ta có
. 0
AB AC
.
- Nếu đề bài cho phương trình đường cao
0
Ax By C
t cạnh đi din sẽ nhận véc tơ
;
u A B
làm một véc tơ chỉ phương, vậy nếu biết cạnh đối din đi qua mt đim nữa t ta viết
được phương trình của cạnh đối din.
- Nếu đề bài cho phương trình của mt hoặc hai đường trung tuyến thì ta tìm được trung
điểm cạnh đối diện hoặc trọng tâm của tam gc.
Lưu ý: Thường xét mi liên hệ giữa tọa độ ba đỉnh và trọng tâm
3
3
A B C G
A B C G
x x x x
y y y y
hoặc
2
3
AG AM

với
M
là trung đim cạnh
BC
.
- Nếu đề bài cho phương trình đường phân giác trong
d
của mt góc, và biết một điểm
M
thuộc một cạnh bên t ta tìm ta độ điểm
'
M
đối xứng với
M
qua
d
Điểm
'
M
được xác định qua các bước:
1. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
M
vuông góc với
d
.
2. Xác định tọa đ
I d
, vì
I
là trung đim của
' '
MM M
theo công thức liên hệ đối
xứng qua một điểm.
- Nếu đề bài cho tâm hay bán kính đường tròn nội tiếp, din tích tam giác thì chú ýng
thức liên hệ
1 1 1
. sin sin sin
2 2 2
ABC
S p r ab C bc A ca B
BÀI TP MU
Bài 1. Cho đim
2; 2
A
đường thng
đi qua điểm
3;1
M ct các trc ta đ ti
,
B C
. Viết phương trình đường thng
, biết rng tam giác
ABC
cân ti
.
A
Li gii:
Gi s
ct các trc tọa độ ti
;0 , 0;
B b C c
. Khi đó
: 1.
x y
d
b c
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
652
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Do đim
3 1
3;1 1(1)
M d
b c
.
Tam giác
ABC
cân ti
2 2
2 2
2 4 4 2 (2)
A AB AC b c
T (1) và (2) suy ra:
6 2
2 2
b b
c c
Vậy 2 đường thng
1 2
: 1; : 1.
6 2 2 2
x y x y
d d
Bài 2. Cho 2 đường thng
1 2
: 1 0; :2 1 0
d x y d x y
đim
2;1
M . Viết phương
tnh đường thng
đi qua điểm
M
cắt hai đưng thng trên ti
,
A B
sao cho
M
là trung
điểm ca
.
AB
Li gii:
Gi s
1 1 1 2 2 2
; 1 ; ; 2 1
A t t d B t t d
Điểm
2;1
M là trung đim ca
AB
khi và ch khi
1
1 2
1 2
2
10
4
2
10 13 2 7
3
; , ;
1 2 1 2
2 2
3 3 3 3
3
A B M
A B M
t
t t
x x x
A B
t t
y y y
t
4
2;5
3
AB

Vậy phương trình đường thng
2 1
: :5 2 8 0.
2 5
x y
d d x y
Bài 3. Cho 2 đường thng
1 2
:2 5 0; : 3 0
d x y d x y
đim
2;0
M Viết phương
tnh đường thng
đi qua điểm
M
cắt hai đưng thng trên ln lưt ti
,
A B
sao cho
2 .
MA MB
Li gii:
Gi s
1 1 1 2 2 2
;2 5 ; ;3
A t t d B t t d
. Suy ra
1 1 2 2
2 ;2 5 , 2;3
MA t t MB t t
Ta có
1
1 2
2
1 2
1
2 2 2
2 3;7
1
2 5 2 3
2
t
t t
MA MB MA
t
t t

Vậy phương trình đường thng
2
: 7 3 14 0.
3 7
x y
d x y
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
653
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho hai đường thẳng
1
: 4 0
d x y
2
:2 2 0
d x y
.
Tìm ta đ điểm
N
thuộc đường thẳng
2
d
sao cho đường thẳng
ON
cắt đường thẳng
1
d
tại điểm
M
thỏa mãn
. 8
OM ON
.
Lời giải:
Gọi
2 1
;2 2 ; ; 4
N a a d M b b d
Do
, ,
O M N
thẳng hàng nên hệ số góc đường thẳng
OM
bằng hệ số góc đường thẳng
ON
:
2 2 4 4
2
a b a
b
a b a
Ta có
2 2
2 2
. 8 2 2 4 64
OM ON a a b b
, thay
4
2
a
b
a
vào ta được
2
2
2 2 2 2
5 8 4 4 2 5 6 5 10 8 0 5 6 0
a a a a a a a a a
0; 2
0
6
6 2
;
5
5 5
N
a
a
N
Vậy hai điểm
1 2
6 2
0; 2 ; ;
5 5
N N
Bài 4. Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
4;1
M ct các trc tọa độ ti
,
A B
sao
cho.
1. Din tích tam giác
OAB
nh nht.
2. Tng đ dài
OA OB
nhỏ nhất.
Li gii:
Gi s
ct các trc tọa độ ti
;0 , 0; , , 0
A a B b a b
. Khi đó phương trình ca
: 1
x y
d
a b
. Do
4 1
4;1 1(1).
M d
a b
1. Ta có
1
2
OAB
S ab
, theo (1) ta có
4 1 4 1 4
1 2 . 16 8.
OAB
ab S
a b a b
ab
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
8, 2 : 1.
8 2
x y
a b d
2. Ta có
4 4
4 5 2 4 5 9
4 4 4
a
OA OB a b a a a
a a a
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
654
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
4
4 6; 3 : 1.
4 6 3
x y
a a b d
a
Bài 5. Cho 2 đim
0;6 , 2;5
A B . Tìm trên
: 2 2 0
d x y
điểm
M
sao cho
1.
MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất.
2.
MA MB
đạt giá trị lớn nhất.
Li gii:
Thay tọa độ 2 đim
,
A B
o phương trình ca
10 6 0
d
2 đim
,
A B
nm cùng
phía với đưng thng
.
1. Gi
'
A
là điểm đối xng ca
A
qua
' '
d MA MB MA MB A B
.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
M
là giao đim của đường thng
A B
.
Đường thng
'
AA
đi qua
A
vuông góc vi
': 2 6 0 2 6 0
d AA x y x y
. Ta đ giao đim
H
ca
A A
nghim ca h
2 6 0
2;2 ' 4; 2
2 2 0
x y
H A
x y
.
Đường thng
4 2
' : 7 2 24 0
2 4 5 2
x y
A B x y
Ta đ đim
M
là nghim ca h
d
M'
A
B
A'
M
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
655
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
7 2 24 0
11 19
; .
2 2 0
4 8
x y
M
x y
2. Ta có
axm
MA MB AB MA MB AB M AB d
Đường thng
: 2 12 0
AB x y
Ta đ đim
M
là nghim ca h
2 12 0
7
5; .
2 2 0
2
x y
M
x y
Bài 6. Trong mt phng ta độ vuông góc
Oxy
cho 2 đim
0;1 , 2; 1
A B
2 đường thng:
1 2
: 1 2 2 0; : 2 1 3 5 0
d m x m y m d m x m y m
Gi
P
là giao đim ca
1 2
,
d d
. Xác định m để tng
PA PB
ln nht.
Li gii:
1 2
,
d d
véc tơ pháp tuyến là
1 2
1; 2 ; 2 ; 1
n m m n m m
. Suy ra
1 2 1 2
. 0
n n d d
.
D thy
1 2
,
A d B d PAB
vuông ti
P
. Ta có
2
2 2 2
2 2 16 4.
PA PB PA PB AB PA PB
Đẳng thc xy ra khi và ch khi tam giác
PAB
vuông cân ti
P
, hayc giữa đưng thng
AB
1
d
bng
0
45
.
Ta có
1;1
AB
n
, t đó suy ra
1
0
2 2
1
.
1
2 3
cos45 1
2
.
1 2
AB
AB
n n
mm
m
n n
m m
Bài 7. Trong mt phng vi h ta độ Đecac vng góc
Oxy
cho đim
2;1
A . Tìm tọa độ đim
B
trên trục hoành, điểm
C
trên trc tung sao cho tam giác
ABC
vuông ti
A
din tích ln
nht, biết điểm
B
hoành độ không âm.
Li gii:
Gi
;0 , 0; ; , 0 2; 1 , 2; 1
B b C c b c AB b AC c
Tam giác
ABC
vuông ti
A
suy ra
5
. 0 2 2 1 1 0 5 2 0 0
2
AB AC b c c b b

Din tích tam giác
ABC
2 2
2
1 1
. 2 1 4 1 4 5
2 2
ABC
S AB AC b c b b
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
656
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Xét hàm s
2
5
( ) 4 5,0 ( ) (0) 5
2
f t t t t f t f
Vy din tích tam giác
ABC
ln nht khi
0;0 , 0;5
B C .
Bài 8. Trong mt phng vi h ta độ Đecac vng góc
Oxy
cho đim
2;2
A hai đường
thng
1 2
: 2 0, : 8 0
d x y d x y
. Tìm
,
B C
tương ng thuc
1 2
,
d d
sao cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
.
Li gii:
Gi s
1 2
;2 ; ;8
B b b d C c c d
. Ta có
2; , 2;6
AB b b AC c c
. Tam giác
ABC
vuông cân ti
A
khi và ch khi
2 2 2
2 2
2
2 2 8 0
3 1
. 0
5 3
2 2 8
b c b c
b b
AB AC
c c
AB AC
b b c c
Vy hai cặp điểm
,
B C
tha mãn đề bài là
3; 1 , 5;3
B C hoc
1;3 , 3;5
B C .
Bài 9. Trong mt phng vi h ta độ Đecac vng góc
Oxy
cho bốn điểm
1;0
A
2;4 , 1;4 , 3;5
B C D . Tìm điểm
M
trên đường thng
:3 5 0
d x y
sao cho hai tam
,
MAB MCD
din tích bng nhau.
Li gii:
Ta có
5, 17.
AB CD
Gi s đim
;3 5
M a a
thuc đường thng
d
Đường thng
,
AB CD
lần lượtphương trình là
:4 3 4 0; : 4 17 0
AB x y CD x y
Vy din tích tam giác ,
MAB MCD
bng nhau khi và ch khi
2 2 2 2
7
13 19 11 37
. ; . ; 5. 17.
3 4 1 4
9
a a
a
AB d M AB CD d M CD
a
Vậy hai điểm tha mãn bài toán là
1 2
7
;2 , 9; 32
3
M M
.
Bài 10. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vuông góc
Oxy
cho tam giác
ABC
din tích
bng
3
2
hai điểm
2; 3 , 3; 2
A B
. Trng tâm
G
nằm trên đường thng
3 8 0
x y
. Tìm
ta độ đỉnh
C
ca tam giác.
Li gii:
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
657
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Ta có
2
AB
. Đường thng
AB
có phương trình là
: 5 0
AB x y
. Vì
G
là trng tâm tam
giác
ABC
nên
2
1 1 2
;
3 2 2
ABG
ABG ABC
S
S S d G AB
AB
Gi
;3 8
G a a
suy ra
1
2 3
2
1; 5 , 2; 2
2
2
2
a
a
G G
a
Gi
M
là trung đim ca
5 5
;
2 2
AB M
2; 2
3
1; 1
C
MC MG
C
Bài 11. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vuông góc
Oxy
cho tam giác
ABC
có trc tâm
1;0
H chân đường cao h t đỉnh
B
0;2
K và trung đim cnh
AB
là đim
3;1
M . Viết
phương trình ba cnh ca tam giác
ABC
.
Li gii:
Đường cao
BK
đi qua hai điểm
,
H K
nên phương trình
:2 2 0
BK x y
.
Ta có
1;2
HK
, đường thng
AC
đi qua
K
nhn
HK
làm véc pháp tuyến nên có
phương trình
: 2 4 0
AC x y
.
Do ,
A AC B BK
nên gi s
2 4; , ;2 2
A a a B b b
. đim
3;1
M là trung điểm ca
AB
nên ta có h
2 4 6 4
4;4 , 2; 2
2 2 2 2
a b a
A B
a b b
T đó suy ra phương trình cnh
:3 8 0
AB x y
Đường thng
BC
đi qua
B
vuông góc vi
3;4
HA
nên có phương trình
:3 4 2 0
BC x y
.
Bài 12. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vuông góc
Oxy
cho tam giác
ABC
có trc tâm
1;4
H và tâm đường tròn ngoi tiếp
3;0
I , trung đim cnh
BC
là đim
0; 3
M
. Viết
phương trình đường thng
AB
biết đỉnh
B
hoành độ dương.
Li gii:
Gi
N
là trung đim cnh
AC
, vì tam giác
ABH
đồng dng vi tam giác
MNI
AH
song
song vi
MI
nên
2 7;10
HA MI A
.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
658
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Gi
; , 0 3; 3 , ; 3
B x y x IM MB x y
. Vi
M
là trung đim cnh
BC
nên
IM MB
bán kính đường tn ngoi tiếp
116
IA IB .
Do đó tọa độ đỉnh
B
là nghim ca h
2
2
3 116 7
7;4
4
3 3 3 0
x y x
B
y
x y
.
Vậy đường thng
AB
đi qua hai điểm
,
A B
nên có phương trình
:3 7 49 0
AB x y
.
Bài 13. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vuông góc
Oxy
cho tam giác
ABC
vuông ti
A
.
Hai đnh
,
A B
nm trên trục hoành, phương trình cnh
BC
có phương trình là
:4 3 16 0
BC x y
. Xác định tọa độ trng tâm
G
ca tam gc
ABC
biết bán kính đường tròn
ni tiếp bng 1.
Li gii:
Do đim
B
thuc đường thng
BC
nm trên
Ox
nên ta độ điểm
B
là nghim ca h
0
4;0
4 3 16 0
y
B
x y
.
Gi s
;0 4 ;0
A a AB a
, gi
16 4
;
3
c
C c BC
. Do tam giác
ABC
vuông ti
A
nên
. 0
AB AC c a

. Vậy điểm
16 4
;
3
a
C a
.
Ta có
1 1 16 4
. 4 .
2 2 3
ABC
a
S AB AC a
Mt khác ta li
1 16 4 5
4 4 ;( , 1)
2 3 3 2
ABC
a AB BC CA
S pr a a p r
T đó suy ra
7
4 3
1
a
a
a
+ Vi
4
1 1;0 , 4;0 , 1,4 2; .
3
a A B C G
+ Vi
4
7 7;0 , 4;0 , 7, 4 6; .
3
a A B C G
Bài 14. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vuông góc
Oxy
cho tam giác
ABC
ni tiếp đường
tròn tâm
6;6
I và ngoi tiếp đường tròn tâm
4;5
K , biết đỉnh
2;3
A . Xác đnh ta độ đỉnh
,
B C
.
Li gii:
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
659
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Ta có
5
IA
, do vậy phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
phương trình là
2 2
: 6 6 25
C x y
.
Đường phân giác
AK
đi qua hai điểm
,
A K
nên phương trình
: 1 0
AK x y
, đường
thng này cắt đường tròn
C
tại điểm
9;10
D .
Ta có
2
A C
DCK DKC
nên tam giác
DKB
là tam giác cân.
Suy ra
,
B C
là giao đim ca
C
đường tròn tâm
D
bán kính
50
DK .
Vy ta đ
,
B C
là nghim ca h
2 2
2 2
6 6 25
2 10
9 3
9 10 50
x y
x x
y y
x y
Vy
2;9 , 10;3
B C hoc
10;3 , 2;9
B C .
Bài 15. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vuông góc
Oxy
cho tam giác
ABC
cân ti
A
phương trình hai cnh
: 1 0; : 2 0
AB y BC x y
. Tính din tích tam giác
ABC
biết
AC
đi
qua đim
1;2
M .
Li gii:
Đỉnh
B
là giao đim ca
,
AB BC
nên ta đ đỉnh
B
là nghim ca h
K
A
B
C
I
D
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
660
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1 0
3; 1
2 0
y
B
x y
.
Gi
d
là đường thẳng đi qua
M
song song vi
BC
, khi đó
d
véc tơ pháp tuyến
1;1
n
.
Suy ra phương trình ca
: 1 2 0 : 1 0
d x y d x y
.
Tạo độ giao đim
N
ca
d
AB
là nghim h
1 0
2; 1
1 0
y
N
x y
.
Tam giác
ABC
cân ti
A
nên
A
nằm trên đường trung trc ca
MN
. Viết được phương trình
đường trung trc
: 0
MN x y
.
Khi đó tọa độ đim
A
là nghim ca h
1 0
1; 1
0
y
A
x y
.
T đó ta có
1
4, . 8
2
ABC
AB AC AC AB S AB AC
.
Bài 16. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
xOy
cho tam giác
ABC
. Biết đường cao kẻ từ đỉnh
B
phân giác trong góc
A
lần lượtphương trình
1
:3 4 10 0
d x y
2
: 1 0
d x y
.
Điểm
0;2
M thuc đường thẳng
AB
đồng thời cách
C
mt khoảng bằng
2
. Tìm ta độ các
đỉnh của tam giác
ABC
.
Lời giải:
- Gọi
'
M
là điểm đối xứng của
M
qua
'
2
d M AC
.
Đường thẳng
'
MM
đi qua
M
vuông góc với
2
d
nên
'
: 2 0
MM x y
Gọi
'
2
1 3
;
2 2
I d MM I
I
là trung đim của
' '
1;1
MM M
- Đường thẳng
AC
đi qua
'
M
vuông góc với
1
d
nên nhận
3;4
u
làm một véc tơ chỉ
phương, vậy
1 3
:
1 4
x t
AC
y t
2
4;5
A d AC A
- Đường thẳng
AB
đi qua
A
M
nên
4 5
: 3 4 8 0
4 2 5
x y
AB x y
1
1
3;
4
B d AB B
- Điểm
1 3 ;1 4
C t t AC
, do
2 2
2 1 3 4 1 2
MC t t
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
661
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
0 1;1
2 31 33
;
25 25 25
t C
t C
Vậy các đỉnh của tam giác là
1
4;5 , 3; , 1;1
4
A B C
hoặc
31 33
;
25 25
C
Bài 18. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có đỉnh
1
;1
2
B
. Đường tròn nội tiếp
tam giác
ABC
tiếp xúc với các cạnh
, ,
BC CA AB
tương ứng ti các đim
, ,
D E F
. Cho
3;1
D
đường thẳng
EF
phương trình
3 0
y
. Tìm ta đ đỉnh
A
, biết
A
có tung độ dương.
Lời giải:
Ta có
5
;0
2
BD
BC
song song với
EF
hay tam giác
ABC
cân ti
A
.
Đường thẳng
AD
vuông góc với
EF
nên phương tnh
3 0
x
Do
;3
F EF F t
. Mặt khác lại
2
2
2
1
1 5
2
2
2 2
t
BF BD t
t
Với
1
t
, suy ra
1;3
F đường thẳng
BF
phương trình:
1
1
2
4 3 5 0
1
3 1
1
2
x
y
x y
, khi đó tọa đ giao điểm
A
của
AD
BF
7
3;
3
A
, loại
trường hợp này vì không thỏa mãn
A
có tung đ dương.
Với
2 2;3
t F và đường thẳng
:4 3 1 0
BF x y
, từ đó suy ra
13
3;
3
A
, thỏa mãn.
Vậy
13
3;
3
A
là điểm cần tìm.
BÀI TẬP ĐỀ NGH
1.1. Trong mt phng vi h ta độ Đecac vng góc
Oxy
cho tam giác
ABC
có đỉnh
4;1
B , trng tâm
1;1
G và đường thng cha phân giác trong ca góc
A
phương
tnh
1 0
x y
. Tìm ta đ các đỉnh
A
C
.
1.2. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vng góc
Oxy
cho điểm
0;2
A và đường thng
: 2 2 0
d x y
. Tìm trên
d
hai điểm
,
B C
sao cho tam giác
ABC
vuông ti
B
2
AB BC
.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
662
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.3. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vng góc
Oxy
cho tam giác
ABC
cân ti
A
trng tâm
4 1
;
3 3
G
. Phương trình đường thng
: 2 4 0
BC x y
, đường thng
:7 4 8 0
BG x y
. Xác định tọa độ ba đnh
, ,
A B C
.
1.4. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vng góc
Oxy
cho tam giác
ABC
có đỉnh
1;2
A .
Đường trung tuyến
BM
đường phân giác trong
CD
phương trình lần lượt là
2 1 0; 1 0
x y x y
. Viết phương trình cnh
BC
.
1.5. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vng góc
Oxy
cho tam giác
ABC
có trung đim
2;0
M ca cnh
AB
. Đường trung tuyến và đường cao k t đỉnh
A
phương trình
lần lượt là
7 2 3 0;6 4 0
x y x y
. Viết phương trình cnh
AC
.
1.6. Trong mt phng vi h ta độ Đecac vng góc
Oxy
cho tam giác
ABC
cân ti
6;6
A .
Đường thẳng đi qua trung đim ca các cnh
,
AB AC
phương trình
4 0
x y
. Tìm
ta độ các đỉnh
,
B C
, biết đim
1; 3
E
nằm trên đường cao đi qua đnh
C
ca tam giác
đã cho.
1.7. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vng góc
Oxy
cho các đường thng
1
: 3 0,
d x y
2
: 4 0,
d x y
3
: 2 0
d x y
Tìm ta đ đim
M
nằm trên đường
thng
3
d
sao cho khong các t
M
đến đường thng
1
d
bng hai ln khong cách t
M
đến đường thng
2
d
.
1.8. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vng góc
Oxy
cho hai điểm
0;2
A
3; 1
B
. Tìm ta đ trực tâm và tâm đường tròn ngoi tiếp tam gc
OAB
.
1.9. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vng góc
Oxy
cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
phương trình đường thng
: 3 3 0
BC x y
, các đỉnh
,
A B
nm trên trc hoành
bán kính đưng tròn ni tiếp bng 2. Tìm tạo độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
.
1.10. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vuông góc
Oxy
cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,có
đỉnh
4;1
C phân giác trong góc
A
phương trình
5 0
x y
. Viết phương trình
đường thng
BC
, biết din tích tam giác
ABC
bằng 24 và đnh
A
hoành độ dương.
1.11. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vuông góc
Oxy
cho tam giác
ABC
cân ti
1;4
A
các đnh
,
B C
thuc đường thng
4 0
x y
. Xác định ta độ các đỉnh
,
B C
biết
din tích tam giác
ABC
bng 18.
1.12. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vuông góc
Oxy
hãy xác định ta đ đỉnh
C
ca tam
giác
ABC
biết hình chiếu vuông góc ca
C
trên đường thng
AB
là điểm
1; 1
H
,
đường phân giác trong ca góc
A
phương trình
2 0
x y
đường cao k t
B
phương trình
4 3 1 0
x y
.
1.13. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vuông góc
Oxy
cho tam giác
ABC
có đỉnh
1;0 , 4;0 , 0; ; 0
A B C m m
. Xác định tọa độ trng tâm
G
ca tam gc
ABC
theo
m
. Xác định
m
để tam giác
GAB
vuông ti
G
.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
663
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.14. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vuông góc
Oxy
cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
,biết
1; 1
M
là trung điểm cnh
BC
2
;0
3
G
là trng tâm tam gc
ABC
. Xác
định tọa đ ba đỉnh ca tam giác.
1.15. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vuông góc
Oxy
cho điểm
0;2
A và đường thng
d
đi qua gốc ta đ. Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
d
. Viết phương trình
đường thng
d
biết khong cách t
H
đến trc hoành bng
AH
.
1.16. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vuông góc
Oxy
cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
,cnh huyn nằm trên đường thng
7 31 0
x y
, điểm
7;7
N nm trên cnh
AC
,
điểm
2; 3
M
thuc cnh
AB
nằm ngoài đoạn
AB
. Xác định ta độ ba đỉnh
, ,
A B C
.
1.17. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vuông góc
Oxy
cho tam giác cân, có cạnh đáy
: 3 1 0
BC x y
. Cnh bên
: 5 0
AB x y
, đường thng
AC
đi qua điểm
4;1
M .
Tìm ta đ đỉnh
C
.
1.18. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vuông góc
Oxy
cho tam giác
ABC
có đỉnh
1;1 , 2;5
A B , trng tâm thuộc đường thng
2 3 1 0
x y
. Đỉnh
C
thuc đường
thng
1 0
x y
. Tính din tích tam giác
ABC
.
1.19. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vuông góc
Oxy
cho tam giác
ABC
biết đường cao
trung tuyến xut phát t đỉnh
A
lần lượt có phương trình là
6 5 7 0; 4 2 0
x y x y
. Tính din tích tam giác
ABC
, biết trng tâm ca tam giác
nm trên trục hoành và đường cao xut phát t đỉnh
B
đi qua điểm
1; 4
M
.
BÀI TOÁN V ĐƯỜNG THNG VÀ T GIÁC
BÀI TP MU
Bài 1. Trong mt phng ta độ vuông góc
Oxy
cho hình bình hành
ABCD
có đim
1;0 , 2;0
A B . Giao đim
I
của 2 đường chéo thuộc đường thng
y x
. Tìm ta độ các đỉnh
còn li ca hình bình hành, biết din tích hình bình hành bng 4.
Li gii:
Gi s ta đ tâm
;
I a a
, do đim
C
đối xng vi
A
qua
I
điểm
D
đối xng vi
B
qua
I
.
Suy ra
2 1;2 , 2 2;2
C a a D a a
.
Đường thng
AB
chính là trc hoành:
0
y
, ta
; , 1
d I AB a AB
4 2 ; . 2 4 2
ABCD IAB
S S d I AB AB a a
+ Vi
2 3;4 , 2;4 .
a C D
+ Vi
2 5; 4 , 6; 4 .
a C D
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
664
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 2. Trong mt phng ta độ vuông góc
Oxy
cho hình ch nht
ABCD
có tâm
6;2
I , điểm
1;5
M AB
và trung đim
E
ca cnh
CD
thuc đường thng
5 0
x y
. Viết phương trình
đường thng
.
AB
Li gii:
Gi
N
đối xng vi
M
qua
11; 1
I N
. Gi s ta đ đim
0 0
;5
E x x
Ta có
0 0 0 0
6;3 , 11;6
IE x x NE x x
. Do
. 0
IE NE IE NE
0
0 0 0 0
0
6
6 11 3 6 0
7
x
x x x x
x
+ Vi
0
6 0; 3 : 5 0.
x IE AB y
+ Vi
0
7 1; 4 : 4 19 0.
x IE AB x y
Bài 3. Trong mt phng ta độ vuông góc
Oxy
cho hình ch nht
ABCD
din tích bng 12,
tâm
I
giao điểm của đường thng
1
: 3 0
d x y
và đường thng
2
: 6 0
d x y
. Trung
điểm mt cạnh là giao đim ca
1
d
vi trục hoành. Xác đnh ta đ bốn đnh hình ch nht.
Li gii:
Ta đ tâm
I
là nghim ca h
3 0
9 3
; .
6 0
2 2
x y
I
x y
Do vai trò các đỉnh
, , ,
A B C D
là như nhau, nên ta gi s đó là trung đim
M
ca cnh
.
AD
Ta đ đim
M
là nghim ca h
0
3;0 .
3 0
y
M
x y
Suy ra
2 3 2
AB IM
. Mt khác
12
. 2 2
3 2
ABCD
ABCD
S
S AB AD AD
AB
.
,
M I
cùng thuc
1
d
suy ra
1
AD d
, vy
AD
đi qua điểm
M
véc tơ pháp tuyến
1;1 : 3 0 3 0.
n AD x y x y
Li
2
2
AD
MA MD
Tọa độ đim
,
A D
là nghim h phương trình
2
2
3 0
2 4
2;1 , 4;1 .
1 1
3 2
x y
x x
A D
y y
x y
Các đim
,
C B
lần lượt đối xng vi
,
A B
qua
I
. Suy ra ta độ điểm
7;2 , 5;4 .
C B
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
665
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 4. Trong mt phng ta độ vuông góc
Oxy
cho hình ch nht
ABCD
có tâm
1
;0
2
I
, đường
thng
: 2 2 0
AB x y
,
2
AB AD
. Tìm ta độ các đỉnh hình ch nht biết đỉnh
A
hoành
độ âm.
Li gii:
Cnh
,
AD BC
vuông góc vi
AB
nên phương trình có dng:
2 0
x y c
, do
1
2 ; ;
2
AB AD d I AB d I AD
.
1
2
6
1
1
2
4
2
5 5
cc
c
+ Do đó đường thng
,
AD BC
phương trình
2 6 0;2 4 0.
x y x y
Khi đó tọa độ các đỉnh
,
A B
là nghim ca h
2 2 0 2
2 6 0 2
x y x
x y y
2 2 0 2
2 4 0 0
x y x
x y y
Do đim
A
hoành độ âmn
2;0 , 2;2
A B . Đim
C
đối xng vi
A
qua
I
nên
3;0
C
điểm
1; 2
D
.
Bài 5. Trong mt phng ta độ vuông góc
Oxy
cho hình thoi
ABCD
đỉnh
0
1;0 , 3;2 ; 120
A B ABC . Xác định ta độ 2 đỉnh
,
C D
.
Li gii:
Theo gi thiết suy ra tam giác
ABD
đều, ta có tọa độ trung điểm
M
ca
AB
2;1
M ,
2;2
AB
. Vậy phương trình đường trung trc ca
AB
2 1 0 3 0
x y x y
. Điểm
D
thuc đường trung trc
AB
nên gi
;3
D t t
.
Do
ABCD
là hình thoi nên
2 2
2 2
1 3 8 2 3
AD AB t t t
+ Vi
2 3 2 3;1 3 , 3; 1 3 .
t D C
+ Vi
2 3 2 3;1 3 , 3; 1 3 .
t D C
Bài 6. Trong mt phng ta độ vuông góc
Oxy
cho hình ch nht
ABCD
các cnh
, , ,
AB BC CA AD
lần lượt đi qua các điểm
4;5 , 6;5 , 5;2 , 2;1
M N P Q . Viết phương trình
cnh
AB
, biết hình ch nht có din tích bng 16.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
666
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Li gii:
Gi s phương trình cnh
2 2
: 4 5 0, 0
AB a x b y a b
Khi đó
: 6 5 0
BC b x a y
.
Ta có
2 2 2 2
3 4 4
; . ; . 16
1
3
ABCD
a b
a b b a
S d P AB d Q BC
a b
a b a b
+ Vi
a b
, chn
1; 1 : 1 0
b a AB x y
.
+ Vi
1
3
a b
, chn
1
1; : 3 11 0.
3
b a AB x y
BÀI TẬP ĐỀ NGH
1.1. Trong mt phng ta đ vuông góc
Oxy
cho hình ch nht
ABCD
2;6
A , đỉnh
B
thuc đường thng
2 6 0
x y
. Gi
,
M N
lần lượt 2 đim trên cnh
,
BC CD
sao cho
BM CN
. Biết
2 14
;
5 5
AM BN I
. Xác định tọa độ đỉnh
.
C
1.2. Trong mt phng ta đ vuông góc
Oxy
cho hình thang vuông
ABCD
vuông ti
,
A D
đáy lớn là
CD
, đường thng
AD
có phương trình
3
y x
, đường thng
BD
có phương
tnh
2 0
x y
. Góc to bởi 2 đường thng
,
AB BC
bng
0
45
. Viết phương trình đường
thng
BC
biết din tích hình thang bằng 24, đim
B
hoành độ dương.
1.3. Cho hình bình hành
ABCD
đỉnh
1;5
B , đường cao
: 2 2 0
AH x y
, phương trình
đường phân giác góc
C
1 0
x y
. Tìm ta độ 3 đỉnh
, ,
A C D
.
1.4. Cho hình ch nht
ABCD
có đỉnh
1;3
D , đường phân giác trong ca góc
A
6 0
x y
. Tìm ta đ đỉnh
B
, biết din tích hình ch nht
ABCD
bng
18
và đnh
A
có ta đ tha mãn
.
A A
x y
1.5. Cho hình thoi
ABCD
cnh
,
AB CD
lần lượt có phương trình là
2 5 0; 2 1 0
x y x y
. Viết phương trình đường thng
,
AD BC
biết điểm
3;3
M
thuc đường thng
AD
điểm
1;4
N thuộc đường thng
BC
.
1.6. Cho hình vuông
ABCD
có tâm
1;1
I , biết đim
2;2
M thuc cnh
AB
điểm
2; 2
N
thuc cnh
CD
. Xác định ta độ các đỉnh hình vuông.
1.7. Cho hình vuông
ABCD
đim
3; 2
M
thuc cnh
AB
, đường tròn ni tiếp hình
vuông có phương trình
2 2
2 3 10
x y
. Xác định tọa độ bn đnh hình vuông,
biết điểm
A
hoành độ dương.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
667
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.8. Trong mt phng vi h ta độ Đecac vng góc
Oxy
cho hình ch nht
ABCD
đim
6;2
I là giao đim của hai đưng chéo
AC
BD
. Điểm
1;5
M thuc đường thng
AB
trung đim
E
ca cnh
CD
thuc đường thng
5 0
x y
. Viết phương trình
đường thng
AB
.
1.9. Trong mt phng vi h ta độ Đêcac vng góc
Oxy
cho hai đường thng
1
: 0
d x y
2
:2 1 0
d x y
. Tìm ta độ các đỉnh ca hình vuông
ABCD
, biết đỉnh
A
thuc
1
d
đnh
C
thuc
2
d
các đnh
,
B D
nm trên trc hoành.
1.10. Cho hình thoi
ABCD
mt đường chéo là
2 7 0
x y
mt cạnh có phương trình
3 3 0
x y
. Viết phương trình ba cạnh và đường chéo còn li ca hình thoi, biết mt
đỉnh ca hình thoi
0;1
.
BÀI TOÁN V ĐƯỜNG THNG VỚI ĐƯỜNG TRÒN
BÀI TP MU
Bài 1. Trong mt phng ta độ vuông góc
Oxy
cho đường thng
: 1 2 0
d x y
. Viết
phương trình đường tròn đi qua gốc ta đ điểm
1;1
A đồng thi tiếp xúc với đường thng
.
Li gii:
Gi s đường tròn có tâm
;
I a b
, theo gi thiết ta có
2 2
2 2
2 2
2
2 2 2
2 2
1 1
1
0 1
1 2
1 0
;
0
2
a b a b
IO IA
b a
a a
a b
b b
IO d I d
a a
a b
vy 2
đường tròn là
2
2
1 1
x y
hoc
2
2
1 1.
x y
Bài 2. Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
2;1
A và cắt đường tròn
2 2
: 2 4 4 0
C x y x y
theo dây cung
MN
độ dài bng
4
.
Li gii:
Đường tròn
C
có tâm
1;2 , 3
I R
.
Đường thng
2 2
: 2 1 0 2 0, 0
d a x b y ax by a b a b
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
668
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Ta có
2 2
2 2
4
; 3 5
2 2
MN
d I d R
Vy
2 2
3
3 11
5
4
b a
a b
a b
+ Vi
3 11
4
a b
,chn
4, 3 11 : 3 11 4 2 11 10 0.
b a d x y
+ Vi
3 11
,
4
a
chn
4, 3 11 : 3 11 4 2 11 10 0.
b a d x y
Bài 3. Cho đường tròn
2
2
: 1 1
C x y
có tâm
1;0
I . Xác định tọa độ đim
M
thuc
C
sao cho
0
30
IMO .
Li gii:
Nhn thấy đim
0;0
O thuộc đường tròn
C
nên
1
IM IO
.
Tam giác
MIO
cân ti
0 0
, 30 120
I IMO MIO
Gọi điểm
2
2
; 1 1(1)
M a b C a b
Áp dụng định lý hàm s cosin cho tam gc
MIO
ta có
2 2 2 0 2 2
2 . os120 3 3(2)
OM IM IO IO IMc a b
T (1) và (2) suy ra
3
3 3
2
;
2 2
3
2
a
M
b
.
Bài 4. Viết phương trình đường thng
đi qua đim
2;3
A và cắt hai đường tròn
2
2 2 2
1 2
: 13; : 6 25
C x y C x y
lần lượt ti
,
M N
sao cho
A
là trung đim ca
MN
.
Li gii:
Gi
2 2
1
; 13, 2(1)
M x y C x y x . Do
A
là trung đim ca
MN
nên
4 ;6
N x y
.
Nhưng
2 2
2
2 6 25(2)
N C x y
T (1) và (2) suy ra
17 6 17 6
, ;
5 5 5 5
x y M
Đường thng
đi qua
,
A M
nên
: 3 7 0.
d x y
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
669
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 5. Cho đường thng
: 7 10 0
d x y
. Viết phương trình đường tròn
C
có tâm thuc
đường thng
2 0
x y
tiếp xúc với đưng thng
tại đim
4;2
A .
Li gii:
Gi s đường tròn
C
có tâm
; 2 4; 2 2
I x x IA x x
. Đường tròn
C
tiếp xúc vi
đường thng
ti
A
suy ra
7 4 2 2 0 6 6; 12
IA d x x x I , bán
kính
10 2
R IA
Vậy phương trình đường tn
2 2
: 6 12 200.
C x y
Bài 6. Trong mt phng ta độ
Oxy
,cho đường tròn
2 2
: 1 2 4
C x y
đường thng
: 1 0
d x y
. Viết phương trình đường tròn
'
C
đối xng vi
C
qua đường thng
.
Li gii:
Đường tròn
C
có tâm
1;2 , 2
I R
.
Đường tròn
'
C
đối xng vi
C
qua
nên tâm
'
I
là điểm đi xng ca
I
qua
bán
kính
2
R
.
Gi
; 1
H x x d
là ta độ chân đường vuông góc h t
I
, ta có
1; 3
IH x x
1 3 0 2 2;1
IH d x x x H
Điểm
'
I
đối xng vi
I
qua
' 3;0
H I
Vậy phương trình đường tn
2
2
' : 3 4
C x y
.
Bài 7. Cho đường tròn
2 2
: 1 2 9
C x y
đường thng
:3 4 0
d x y m
. Xác
định
m
để trên
có duy nht mt đim
M
k được 2 tiếp tuyến ,
MA MB
(
,
A B
là các tiếp
điểm) đến đường tròn
C
sao cho tam giác
MAB
đều.
Li gii:
Đường tròn
C
có tâm
1; 2 , 3
I R
Tam giác
MAB
đều suy ra tam giác
MIA
là nửa tam giác đều, suy ra
2 6
MI IA
.
Vậy điểm
M
thuc đường tròn
'
C
có tâm
I
bán kính
6
R
, điểm
M
là duy nht suy ra
đường thng
tiếp xúc vi
'
C
. T đó suy ra
2 2
19
11
; 6 6
41
1 7
m
m
d I d
m
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
670
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 8. Cho đường tròn
2 2
: 4 4 6 0
C x y x y
đường thng
: 2 3 0
d x my m
.
Gi
I
là tâm ca
C
, tìm
m
để đường thng
ct
C
tại hai điểm pn bit
,
A B
sao cho
din tích tam giác
IAB
ln nht.
Li gii:
Đường tròn
C
có tâm
2; 2
I
bán kính
2
R
.
Ta có
2 2
1 1 1
. sin sin
2 2 2
IAB
S IA IB AIB R AIB R
Du bng xy ra khi và ch khi
0
90AIB
Suy ra
2
0
1 4
; 1 1
8
2
1
15
m
m
R
d I d
m
m
BÀI TẬP ĐỀ NGH
1.1. Trong mt phng vi h ta độ Đecac vng góc
Oxy
cho điểm
1;0
A và đường tròn
2 2
: 2 4 5 0
C x y x y
. Viết phương trình đường thng
d
ct
C
tại hai điểm
,
M N
sao cho tam giác
AMN
vuông cân ti
.
A
1.2. Trong mt phng vi h ta độ Đecac vng góc
Oxy
, cho 2 đường thng
1
: 3 0
d x y
2
: 3 0
d x y
. Gi
T
là đường tn tiếp xúc vi
1
d
ti
A
, ct
2
d
tại hai điểm
B
C
sao cho tam giác
ABC
vuông ti
B
. Viết phương trình ca
T
,
biết rng tam giác
ABC
din tích bng
3
2
và đim
A
có hoành độ dương.
1.3. Trong mt phng vi h ta độ Đecac vng góc
Oxy
, cho tam giác
ABC
0;2 , 2; 2 , 4; 2
A B C
. Gi
H
là chân đường cao h t
B
;
,
M N
ln lượt là trung
điểm ca các cnh
AB
BC
. Viết phương trình đường tròn đi qua các điểm
, ,
H M N
.
1.4. Trong mt phng vi h ta độ Đecac vng góc
Oxy
cho đường tròn
2
2
4
: 2
5
C x y
hai đường thng
1 2
: 0, : 7 0
d x y d x y
. Xác định ta
độ tâm
K
bán kinh đường tn
1
C
, biết đường tròn
1
C
tiếp xúc với hai đường
thng
1 2
,
d d
tâm
K
thuc đường tn
C
.
1.5. Trong mt phng vi h ta độ Đecac vng góc
Oxy
cho hai điểm
2;0
A
6;4
B .
Viết phương trình đường tròn
C
tiếp xúc vi trc hoành tại điểm
A
và khong cách t
tâm ca
C
đến
B
bng 5.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
671
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.6. Trong mt phng vi h ta độ Đecac vng góc
Oxy
cho tam giác
ABC
3; 7
A
trc tâm
3; 1
H
, tâm đường tròn ngoi tiếp là
2;0
I . Xác định ta độ đỉnh
C
, biết
C
hoành độ dương.
1.7. Trong mt phng vi h ta độ Đecac vng góc
Oxy
cho đường tròn
2 2
: 2 2 1 0
C x y x y
đường thng
: 3 0
d x y
. Tìm ta độ đim
M
nm
trên
d
sao cho đường tròn tâm
M
bán kính gấp đôi bán kính đường tròn
C
tiếp xúc
ngoài vi
C
.
1.8. Trong mt phng vi h ta độ Đecac vng góc
Oxy
cho đường tròn
2
2
: 4 40
T x y
. Viết phương trình đường thng
d
đi qua gốc ta đ và ct
T
ti
hai điểm
,
A B
sao cho
4 .
AB BO
1.9. Trong mt phng
Oxy
cho đường tròn
2 2
: 4 6 12 0
C x y x y
có tâm
I
đường
thng
: 4 0
d x y
. Tìm trên
điểm
M
sao cho tiếp tiếp với đường tròn
C
k t
M
tiếp xúc vi
C
ti
,
A B
và din tích tam giác
IAB
là ln nht.
1.10. Trong mt phng
Oxy
cho đường tròn
C
ngoi tiếp tam giác
ABC
2; 2 , 4;0 , 3; 2 1
A B C
. Viết điểm
M
thuc đường thng
4 4 0
x y
sao cho
tiếp tuyến k t
M
tiếp xúc vi
C
ti
N
din tích tam giác
NAB
ln nht.
1.11. Cho đường tròn
2 2
: 8 12 0
C x x y
. Tìm điểm
M
nm trên trc tung sao cho t
M
k được 2 tiếp tuyến ,
MA MB
(
,
A B
là các tiếp điểm) đến
C
đường thẳng đi qua 2
tiếp điểm đi qua
8;5 .
I
1.12. Cho đường tròn tâm
I
2 2
: 2 4 4 0
C x y x y
. Tìm điểm
M
nằm trên đường thng
2 0
x y
, sao cho t
M
k 2 tiếp tuyến đến
C
tiếp xúc ti
,
A B
din tích t giác
MIAB
bng
6 2
.
1.13. Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
2;2
M và cắt đường tròn
2 2
: 2 2 14 0
C x y x y
tại hai điểm
,
A B
sao cho
3
MA MB
.
BÀI TẬP TỔNG HỢP
1.1. Trong mặt phẳng
xOy
tìm điểm
A
trên đường thẳng
: 2 1 0
d x y
biết qua
A
kẻ được
hai tiếp tuyến
,
AB AC
( với
,
B C
là các tiếp điểm) đến đường tròn
2 2
: 2 1 1
C x y
sao cho chu vi tam giác
ABC
nhỏ nhất.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
672
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.2. Trong mặt phẳng
xOy
tìm ta độ ba đỉnh tam giác
ABC
vuông tại trọng tâm
5
1;
3
G
, ,
A B C
lần lượt thuộc ba đường thẳng
1
:3 8 0
d x y
2 3
: 0; : 3 4 0
d x y d x y
.
1.3. Trong mặt phẳng
xOy
cho tam giác
ABC
A
nằm trên trục hoành
5
0
2
A
x
hai
đường cao kẻ từ
,
B C
lần lượt có phương trình là
1
: 1 0
d x y
2
:2 4 0
d x y
.
Tìm ta đ ba đỉnh
, ,
A B C
sao cho din tích tam giác
ABC
lớn nhất.
1.4. Trong mặt phẳng
xOy
cho hai đường tròn
2 2
1
: 3 1 10
C x y
2 2
2
: 1 7 50
C x y
. Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và cắt hai
đường tròn trên haiy cung bằng nhau.
1.5. Trong mặt phẳng ta độ
xOy
viết phương trình bốn cạnh hình vuông không song song
với các trục tọa độ; có tâm là gốc tọa độ và hai cạnh kề của hình vuông lần lượt đi qua hai
điểm
( 1;2); (3; 1)
M N
.
1.6. Trên mặt phẳng tọa độ
xOy
ly hai điểm
,
A B
nằm trên elip
2 2
: 1
16 12
x y
E
và đối xứng
qua đim
3
1;
2
M
. Xác định tọa độ điểm
C E
sao cho diện tích tam giác
ABC
lớn nhất.
1.7. Trong mặt phẳng
xOy
cho đường tròn
2 2
1
: 2 2 0
C x y mx my m
đường tròn
2 2
2
: 3 1 0
C x y x
. Xác định tt cả các giá trị của tham số
m
để số tiếp tuyến
chung của hai đưng tn trên là mt số lẻ.
1.8. Trên mặt phẳng tọa độ
xOy
cho tam giác
ABC
trọng tâm
7 4
;
3 3
G
, tâm đường tròn
nội tiếp
(2;1)
I . Cạnh
AB
phương trình
1 0
A B
x y x x
. Xác định tọa độ ba
đỉnh
, ,
A B C
.
1.9. Trong mặt phẳng ta độ
xOy
viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
vuông
tại
1;4
A phương trình cạnh
: 2 3 0
BC x y
, và tâm(hoành độ âm ) và cách
A
mt khoảng bằng
10
.
1.10. Trong mặt phẳng ta đ
xOy
cho hình thang cân
ABCD
co hai đáy
,
AB CD
hai
đường chéo
,
AC BD
vuông góc với nhau. Biết
0;3 ; 3;4 ,
A B C
nằm trên trục hoành.
Xác định tọa độ đỉnh
D
của hình thang.
1.11. Trong mặt phẳng
xOy
cho hai đường tròn
2 2
1
: 1
C x y
đường tròn
2 2
2
: 1 1 10
C x y
. Viết phương trình đường thẳng tiếp xúc với
1
C
cắt
2
C
mt đoạn
6
AB
.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
673
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.12. Trong mặt phẳng ta đ
xOy
tìm ta độ ba đỉnh của tam giác
ABC
vuông tại
A
1
: 3 0 0 ;
A
A d x y x B Ox
, trung điểm cạnh
AB
nằm trên đường thẳng
2
:3 4 8 0
d x y
3
1;
2
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
1.13. Trong mặt phẳng ta đ
xOy
cho tam giác
ABC
với
1;2
B . Đường phân giác trong
của góc
A
có phương trình
2 1 0
x y
, khoảng cách từ
C
đến
bằng hai lần khoảng
cách t
B
đến
. Tìm ta độ của
,
A C
biết
C
nằm trên trục tung.
1.14. Cho hình thang vuông
ABCD
vuông tại
A
D
đáy lớn là
CD
, đường thẳng
AD
phương tnh
3 0
x y
, đường thẳng
BD
có phương trình
2 0
x y
, góc tọa bởi hai
đường thẳng
AB
BC
bằng
0
45
. Viết phương trình đường thẳng
BC
biết diện tích hình
thang bằng
24
điểm
B
hoành độ dương.
1.15. Trong mặt phẳng ta đ
xOy
cho đường thẳng
: 1 0
d x y
đường tròn
2 2
: 2 4 4 0
T x y x y
. Tìm điểm
M
thuộc đường thẳng
sao cho qua
M
ta kẻ
được các tiếp tuyến ,
MA MB
đến đưng tròn
T
(
,
A B
là các tiếp điểm) đồng thời
khoảng cách từ đim
1
;1
2
N
đến đường thẳng
AB
là lớn nhất.
1.16. Trong mặt phẳng ta đ
xOy
cho tam giác
ABC
phương trình đường phân giác trong
góc
A
2 0
x y
, đường cao xuất phát từ đỉnh
B
2 1 0
x y
. Cạnh
AB
đi qua
điểm
1;1
M , tìm ta đ các đỉnh
, ,
A B C
biết diện tích tam giác
ABC
bằng
27
2
.
1.17. Trong mặt phẳng
xOy
cho
1;2
A và các đường thẳng
1
: 2 1 0
d x y
2
: 2 8 0
d x y
. Tìm điểm
1
B d
,
2
D d
điểm
C
sao cho
ABCD
là hình vuông.
1.18. Trong mặt phẳng
xOy
cho đường tròn
2 2
1
: 64
C x y
điểm
(3;4)
A . Đường tròn
2
C
có tâm
2
I
đi qua trung điểm của
2
I A
. Viết phương trình đường tròn
2
C
sao cho
bán kính của đường tròn này là nh nhất.
1.19. Trong mặt phẳng ta đ
xOy
cho tam giác
ABC
đỉnh
(1;2)
A , phương trình đường
phân giác trong góc
A
1 0
x y
tâm đường tròn ngoại tiếp
(6;6)
I . Viết phương
tnh cạnh
BC
, biết diện tích tam giác
ABC
gấp ba lần diện tích tam giác
IBC
.
1.20. Trong mặt phẳng ta đ
xOy
cho hình thoi
ABCD
, phương trình cạnh
BD
0
x y
.
Đường thẳng
AB
đi qua điểm
(1; 3)
P
, đường thẳng
CD
đi qua điểm
( 2; 2 3)
Q
. Tìm
tọa độ các đỉnh hình thoi, biết độ dài
AB AC
điểm
B
hoành độ ln hơn 1.
1.21. Trong mặt phẳng ta đ
xOy
cho đường thẳng
1
:2 3 3 0
d x y
đường thẳng
2
:5 2 17 0
d x y
. Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua giao đim của hai đường
thẳng
1 2
,
d d
đồng thời cắt hai trục tọa độ
,
Ox Oy
tại
,
A B
sao cho
2
2
OAB
AB
S
nh nhất.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
674
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.22. Cho hình thang vuông
ABCD
vuông tại
A
D
2
BC CD AB
, trung điểm cạnh
BC
là điểm
(1;0)
M , đường thẳng
AD
có phương trình là
2 0
x y
. Xác định tọa độ
đỉnh
A
.
1.23. Trong mặt phẳng ta đ
xOy
cho đường tròn
2 2
: 2 1 4
C x y
. Gọi
M
là điểm
sao cho trung tiếp tuyến qua
M
tiếp xúc với
C
tại
E
, cát tuyến qua
M
cắt
C
tại
,
A B
sao cho tam giác
ABE
vuông cân tại
B
. Tìm ta đ của
M
sao cho khoảng cách t
M
đến
O
là ngắn nhất.
1.24. Trong mặt phẳng ta đ
xOy
cho hình chữ nhật
ABCD
din tích bằng 34;
(6; 1)
M
trung đim cạnh
BC
. Đường thẳng
:15 8 48 0
x y
đi qua tâm của hình chữ nhật
cắt đường thẳng
AD
tại mt đim thuộc trục tung. Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ
nhật.
1.25. Trong mặt phẳng ta đ
xOy
cho hai đường tròn
2
2
1
: 2 1
C x y
2 2
2
: 6 4 4
C x y
. Tìm điểm
A
trên
1
C
, điểm
B
trên
2
C
điểm
C
trên
trục hoành sao cho tổng
AC CB
đạt giá trị nhỏ nhất.
1.26. Trong mặt phẳng ta đ
xOy
cho điểm
1;0
M đường tròn
2
2
: 1 1
C x y
.
Viết phương trình đường thẳng
d
qua
M
cắt đường tròn
C
tại hai điểm
,
A B
sao cho
diện tích tam giác
OAB
lớn nhất.
1.27. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
xOy
cho tam giác
ABC
. Biết đường cao kẻ từ đỉnh
B
phân giác trong góc
A
lần lượtphương trình
1
:3 4 10 0
d x y
2
: 1 0
d x y
. Điểm
0;2
M thuc đường thẳng
AB
đồng thời cách
C
mt khoảng
bằng
2
. Tìm ta độ các đỉnh của tam giác
ABC
.
1.28. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
xOy
cho tam giác
ABC
3
AB AC
, đường phân
giác trong của góc
A
phương trình
0
x y
; đường cao hạ từ đỉnh
B
phương trình
3 16 0
x y
. Xác định ta độ ba đỉnh
, ,
A B C
biết cạnh
AB
đi qua điểm
4;10
M .
1.29. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
tìm điểm
P
thuộc đường thẳng
3 2 1 0
x y
và đim
Q
thuộc đường thẳng
2 3 0
x y
sao cho đường thẳng
7 8 0
x y
là trung trực của
đoạn thẳng
PQ
.
1.30. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
cho điểm
3;2
K tìm điểm
M
thuộc đường tròn
2 2
: 2 1 0
C x y x
với tâm
1;2
I sao cho
0
60
IMK .
1.31. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, tìm điểm
B
thuộc trục hoành và điểm
A
trên đường
thẳng
1 0
y
sao cho đường thẳng đi qua
A
cắt đường tròn
2 2
: 2 2 1
C x y
tại hai điểm phân biệt
,
M N
(
M
nằm giữa
,
A N
);
M
trung điểm của
AN
tam giác
ABM
cân ti
M
.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
675
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.32. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
cho điểm
0;5 2 3
B
, đường tròn
2
2
: 1 4
C x y
đường thẳng
: 1
d y x
cắt đường tròn
C
tại hai điểm phân biệt
,
M N
. Tìm điểm
A
thuộc đường thẳng
d
(
A
nằm ngoài đường tròn
C
) sao cho
2
.
AB AM AN
.
1.33. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
cho hình chữ nhật
ABCD
có tâm
1; 2
I
. Gọi
M
là trung
điểm cạnh
BC
. Tìm ta độ các đỉnh hình chữ nhật
ABCD
biết rằng tam giác
IOM
diện tích bằng 4, đường thẳng
AB
đi qua
11;3
N và cạnh
AD
tiếp xúc với đường tròn
2 2
: 1 2 2
C x y
1.34. Tìm m để trên đường thẳng
:3 4 0
d x y m
tồn tại duy nhất mt điểm
P
có thể kẻ
được hai tiếp tuyến
,
PA PB
(
,
A B
là các tiếp đim) tới đường tròn
2 2
: 1 1 9
C x y
sao cho tam giác
PAB
đều.
1.35. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
cho hai điểm
4;4 ; 8; 2
A B
. Tìm điểm
C
thuộc đường
thẳng
:3 2 7 0
d x y
sao cho bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
đạt giá trị
lớn nhất.
1.36. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
cho đường thẳng
:2 5 0
d x y
điểm
3;1
M . Viết
phương tnh đường tròn
C
đi qua điểm
1;3
K và cắt đường thẳng
d
tại hai điểm
phân biệt
,
A B
sao cho ,
MA MB
là hai tiếp tuyến vuông góc của đường tròn
C
.
1.37. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
cho đường thẳng
1
: 2 1 0
d x y
2
: 2 3 0
d x y
hai điểm
2; 3 , 1;3
A B . Tìm hai điểm
M
thuộc
1
d
,
N
thuộc
2
d
. Biết rằng
MN
vuông góc với
1
d
độ dài đường gấp khúc
AMNB
ngắn nhất.
1.38. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
cho đường tròn
C
có tâm
4;0
I bán kính
2
R
. Tìm
điểm
M
trên trục tung sao cho từ
M
kẻ được hai tiếp tuyến ,
MA MB
(
,
A B
là các tiếp
điểm) đến
C
AB
đi qua điểm
4;1
E .
1.39. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
cho tam giác
ABC
0;0 ; 2;4 ; 6;0
A B C các đim
M
trên cạnh
AB
, điểm
N
trên cạnh
BC
, điểm
;
P Q
trên cạnh
AC
. Xác định tọa độ bốn
điểm
, , ,
M N P Q
biết
MNPQ
là hình vuông.
1.40. Cho đường tròn
2 2
: 1 2 1
T x y
đường thẳng
:2 1 0
x y
. Tìm điểm
A
thuộc đường thẳng
sao cho t
A
kẻ được các tiếp tuyến
,
AB AC
(
,
B C
là các tiếp
điểm) đến
T
sao cho din tích tam giác
ABC
bằng
27
10
.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
676
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.41. Trong mt phng to độ Oxy, cho đường tròn
2 2
: 4 6 5
T x y
hai điểm
2;5 ; 6;5
A B nm trên
T
. Đỉnh
C
ca tam giác
ABC
di động trên đường tròn
T
.
Tìm ta đ trc tâm
H
$H$ ca tam giác
ABC
biết
H
nằm trên đường thng
: 1 0
x y
.
1.42. Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn
2 2
: 3 6 0
T x y x y
. Gọi
,
M N
là hai điểm
di động trên
T
sao cho
0
30
MON ( với
O
là gốc tọa độ). Tìm ta độ trọng tâm
G
của
tam giác
OMN
biết
G
nằm trên đường thẳng
: 1 0
x y
.
1.43. Trong mt phng to độ Oxy, cho đường tròn
2 2
: 2 1 4
T x y
. Gọi
M
là điểm
sao cho tiếp tuyến qua
M
tiếp xúc với
T
tại
E
, cát tuyến qua
M
cắt
T
tại
,
A B
sao
cho tam giác
ABE
vuông cân tại
B
. Tìm tọa độ đim
M
sao cho khoảng cách t
M
đến
O
là ngắn nhất.
1.44. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho điểm
2;4
I và hai đường thng
1
:2 2 0
d x y
2
:2 2 0
d x y
. Viết phương trình đường tròn
T
có tâm
I
, ct
1
d
tại hai đim
,
A B
ct
2
d
tại hai điểm
,
C D
sao cho
16 5
5
AB CD .
1.45. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho tam giác
ABC
có tâm đường tròn ngoi tiếp
4; 1
I
,
phương trình đường cao và trung tuyến xut phát t đỉnh
A
lần lượt có phương trình
1 0
x y
2 1 0
x y
. Viết phương trình các cnh tam giác
ABC
.
1.46. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho ba đim
3;4 ; 1;2 ; 5;0
A B C . Viết phương trình
đường thng
d
đi qua
A
sao cho biu thức sau đạt giá tr ln nht
2. ; ;
P d B d d C d
, đây
; ; ;
d B d d C d
ln lượt là khong cách t đim
,
B C
đến đường thng
d
.
1.47. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hai đường thng
1 2
:2 2 0; : 2 1 0
d x y d x y
.
Gi
, ,
A B C
ln lượt là hình chiếu vuông góc của đim
5 12
;
13 13
M
xung
1 2
;
d d
trc hoành. Chng minh rằng ba điểm
, ,
A B C
thng hang.
HÌNH HC GII TÍCH TRONG MT PHNG
677
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
| 1/30

Preview text:

Chuyên đề 10: Hình học giải tích trong mặt phẳng Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Email : dangnamneu@gmail.com Yahoo: changtraipkt Mobile: 0976266202 CHUYÊN ĐỀ 10:
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG 648 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Chuyên đề 10: Hình học giải tích trong mặt phẳng 649 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Email : dangnamneu@gmail.com Yahoo: changtraipkt Mobile: 0976266202
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Phương trình đường thẳng có dạng tổng quát d  : ax by c  0 , 2 2 a b  0 .  
+ Đường thẳng d  có véc tơ pháp tuyến n   ;
a b , và véc tơ chỉ phương u   ; b a . dd  
+ Phương trình đường thẳng đi qua điểm M x ; y và có véc tơ pháp tuyến n   ; a b có dạng: d  0 0 
d  : ax x b y y  0. 0   0 
+ Phương trình đường thẳng đi qua điểm M x ; y và có hệ số góc k có dạng: 0 0 
d  : y k x x y . 0  0 x y
+ Phương trình đoạn chắn đi qua điểm A ;
a 0, B 0;b có dạng d  :   1. a b
+ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm M x ; y , M x ; y có dạng 1  1 1  2  2 2  x x y yd  1 1 :  . x x y y 2 1 2 1
Góc giữa 2 đường thẳng
+ Nếu 2 đường thẳng cho dưới dạng hệ số góc 
d : y a x b  1  1 1 a a 1 2 0   tan , 0   90 .
d : y a x b 1 a a   2  2 2 1 2
+ Nếu 2 đường thẳng cho dưới dạng tổng quát 
d : a x b y c  0  1  1 1 1 a a b b 1 2 1 2   os c   d   2 2 2 2
: a x b y c  0  2 2 2 2 a b a b 1 1 2 2
Khoảng các từ một điểm đến một đường thẳng
ax by c
d M ;d  0 0  . 2 2 a b
Các tính chất trong tam giác
Cho tam giác ABC có 3 đỉnh là , A ,
B C và trọng tâm G , tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC I , tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Khi đó ta có
+ Tọa độ trọng tâm G được xác định bởi
x x x  3x A B C G  .
y y y  3yA B C G
+ Tâm đường tròn ngoại tiếp là giao điểm của 3 đường trung trực của tam giác. 650 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
+ Tâm đường tròn nội tiếp là giao điểm của 3 đường phân giác trong của tam giác.  1  1 
+ Phương trình đường phân giác trong của góc A có véc tơ chỉ phương u AB AC . AB AC  1  1 
+ Phương trình đường phân giác ngoài của góc A có véc tơ chỉ phương u AB A . C AB AC
BÀI TOÁN VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ TAM GIÁC Phương pháp:   -
Cho tam giác vuông tại A chẳng hạn thì ta có A . B AC  0 . -
Nếu đề bài cho phương trình đường cao Ax By C  0 thì cạnh đối diện sẽ nhận véc tơ  u   ;
A B làm một véc tơ chỉ phương, vậy nếu biết cạnh đối diện đi qua một điểm nữa thì ta viết
được phương trình của cạnh đối diện. -
Nếu đề bài cho phương trình của một hoặc hai đường trung tuyến thì ta tìm được trung
điểm cạnh đối diện hoặc trọng tâm của tam giác.
x x x  3x
Lưu ý: Thường xét mối liên hệ giữa tọa độ ba đỉnh và trọng tâm A B C G
y y y  3yA B C G  2  hoặc AG
AM với M là trung điểm cạnh BC . 3 -
Nếu đề bài cho phương trình đường phân giác trong d của một góc, và biết một điểm M
thuộc một cạnh bên thì ta tìm tọa độ điểm '
M đối xứng với M qua d Điểm '
M được xác định qua các bước:
1. Viết phương trình đường thẳng  đi qua M và vuông góc với d .
2. Xác định tọa độ I d   , vì I là trung điểm của ' '
MM M theo công thức liên hệ đối xứng qua một điểm. -
Nếu đề bài cho tâm hay bán kính đường tròn nội tiếp, diện tích tam giác thì chú ý công 1 1 1 thức liên hệ S  . p r ab sin C bc sin A ca sin B ABC 2 2 2 BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Cho điểm A2; 2
  và đường thẳng d  đi qua điểm M 3 
;1 và cắt các trục tọa độ tại ,
B C . Viết phương trình đường thẳng d  , biết rằng tam giác ABC cân tại . A Lời giải: x y
Giả sử d  cắt các trục tọa độ tại B  ;
b 0,C 0;c . Khi đó d  :   1. b c 651 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG 3 1 Do điểm M 3 
;1 d     1(1) . b c 2 2
Tam giác ABC cân tại 2 2
A AB AC  2  b  4  4  2  c (2) b   6 b   2 Từ (1) và (2) suy ra:    c  2 c  2   x y x y
Vậy có 2 đường thẳng d :   1; d :   1. 1   2  6 2 2 2
Bài 2. Cho 2 đường thẳng d : x y 1  0; d : 2x y 1  0 và điểm M 2  ;1 . Viết phương 1   2 
trình đường thẳng d  đi qua điểm M và cắt hai đường thẳng trên tại ,
A B sao cho M là trung điểm của A . B Lời giải:
Giả sử At ;t 1  d ; B t ; 2  t 1  d 1 1   1  2 2   2  Điểm M 2 
;1 là trung điểm của AB khi và chỉ khi  10 t  1
x x  2xt t  4  A B M  1 2  3  10 13   2 7        A ; , B ;    
y y  2 y t    t    A B M  1 2 1 2 2  3 3   3 3  1   2   t   2   3  4
AB   2;5 3 x  2 y 1
Vậy phương trình đường thẳng d  : 
 d  : 5x  2y  8  0. 2 5
Bài 3. Cho 2 đường thẳng d : 2x y  5  0; d : x y  3  0 và điểm M  2  ; 0 Viết phương 1   2 
trình đường thẳng d  đi qua điểm M và cắt hai đường thẳng trên lần lượt tại , A B sao cho   MA  2M . B Lời giải:
Giả sử At ;2t  5  d ; B t ;3  t d . Suy ra 1 1   1  2 2   2   
MA  2  t ;2t  5 , MB t  2;3  t 1 1   2 2  t    t  2  2  t  2 1 1  1 2 
Ta có MA  2MB      MA  3;7 1 
2t  5  2 3  t t     1  2   2  2 x  2 y
Vậy phương trình đường thẳng d  : 
 7x  3y 14  0. 3 7 652 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d : x y  4  0 và d : 2x y  2  0 . 1 2
Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường thẳng ON cắt đường thẳng d tại điểm 2 1
M thỏa mãn OM .ON  8 . Lời giải: Gọi N  ;
a 2a  2  d ; M ;
b b  4  d 2   1
Do O, M , N thẳng hàng nên hệ số góc đường thẳng OM bằng hệ số góc đường thẳng ON : 2a  2 b  4 4a   b a b 2  a 2 2 4a
Ta có OM ON    2
a   a    2 . 8 2 2
b  b  4   64, thay b  vào ta được 2  a
a a  2  a  2 2   2 a a 2 a a   2 5 8 4 4 2 5 6 5 10
8  0  5a  6a  0 a  0  N 0;2    6    6 2  a N ;   5     5 5   6 2 
Vậy có hai điểm N 0; 2  ; N ; 1   2    5 5 
Bài 4. Viết phương trình đường thẳng d  đi qua điểm M 4 
;1 cắt các trục tọa độ tại , A B sao cho. 1.
Diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. 2.
Tổng độ dài OA OB nhỏ nhất. Lời giải:
Giả sử d  cắt các trục tọa độ tại A ;
a 0, B 0;b, a,b  0 . Khi đó phương trình của d  là x y 4 1
d  :   1. Do M 4  ;1  d     1(1). a b a b 1 4 1 4 1 4 1. Ta có S
ab , theo (1) ta có 1    2 . 
ab  16  S  8. OAB 2 OAB a b a b ab x y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  8, b  2  d  :   1. 8 2 a 4 4 2.
Ta có OA OB a b a   a  4 
 5  2  a  4  5  9 a  4 a  4 a  4 653 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG 4 x y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  4 
a  6;b  3   d  :   1. a  4 6 3
Bài 5. Cho 2 điểm A0;6, B 2;5 . Tìm trên d  : x  2 y  2  0 điểm M sao cho
1. MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.
2. MA MB đạt giá trị lớn nhất. Lời giải:
Thay tọa độ 2 điểm ,
A B vào phương trình của d   106  0  2 điểm , A B nằm cùng
phía với đường thẳng d  . 1.
Gọi A' là điểm đối xứng của A qua d   MA MB MA' MB A' B .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M là giao điểm của đường thẳng A ' B và d  . B A M' d M A'
Đường thẳng AA' đi qua A và vuông góc với
d   AA': 2x   y  6  0  2x y  6  0. Tọa độ giao điểm H của d  và A' A là nghiệm của hệ
2x y  6  0 
H 2; 2  A'4; 2   .
x  2 y  2  0  x  4 y  2
Đường thẳng A ' B : 
 7x  2 y  24  0 2  4 5  2
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ 654 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
7x  2 y  24  0  11 19    M ; .  
x  2 y  2  0   4 8  2.
Ta có MA MB AB MA MB
AB M AB   d  a m x
Đường thẳng AB : x  2 y 12  0
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
x  2 y 12  0  7    M 5; .  
x  2 y  2  0   2 
Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy cho 2 điểm A0  ;1 , B 2;   1 và 2 đường thẳng:
d : m 1 x m  2 y  2  m  0; d : 2  m x m 1 y  3m  5  0 1       2     
Gọi P là giao điểm của d , d . Xác định m để tổng PA PB lớn nhất. 1   2  Lời giải:  
d , d có véc tơ pháp tuyến là n m 1; m  2 ; n  2  ; m m 1 . Suy ra 1   2   1 2  
n .n  0  dd . 1 2  1  2 
Dễ thấy Ad , B d PAB vuông tại P . Ta có 1   2 
PA PB2   2 2 PA PB  2 2
 2 AB  16  PA PB  4.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tam giác PAB vuông cân tại P , hay góc giữa đường thẳng AB và d bằng 0 45 . 1   Ta có n  1;  1 , từ đó suy ra AB   n .n AB 1 2m  3 m  1 0
cos 45      1   n . n m      ABm 2 1 m 22 2 1
Bài 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đecac vuông góc Oxy cho điểm A2  ;1 . Tìm tọa độ điểm
B trên trục hoành, điểm C trên trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A và có diện tích lớn
nhất, biết điểm B có hoành độ không âm. Lời giải:   Gọi B  ;
b 0,C 0;c; ,
b c  0  AB  b  2; 
1 , AC  2;c   1
Tam giác ABC vuông tại A suy ra   5 A .
B AC  0  2b  2 1c  
1  0  c  5  2b  0  0  b  2
Diện tích tam giác ABC 1 1 SA . B AC b    c   b b ABC  22 1 4  2 2 1 4 5 2 2 655 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG 5 Xét hàm số 2
f (t)  t  4t  5, 0  t
f (t)  f (0)  5 2
Vậy diện tích tam giác ABC lớn nhất khi B 0;0,C 0;5 .
Bài 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đecac vuông góc Oxy cho điểm A2;2 và hai đường
thẳng d : x y  2  0, d : x y  8  0 . Tìm ,
B C tương ứng thuộc d , d sao cho tam giác ABC 1 2 1 2 vuông cân tại A . Lời giải: Giả sử B  ;
b 2  b  d ;C ;
c 8  c d . Ta có 1   2  
AB  b  2;b, AC  c  2;6  c . Tam giác ABC vuông cân tại A khi và chỉ khi     A . B AC  0
b  2c  2  b8  c  0  b   3 b   1          AB AC
b  2  b  c  2    c2 2 2 2 c  5 c  3 2 2 8    Vậy có hai cặp điểm ,
B C thỏa mãn đề bài là B 3;  
1 , C 5;3 hoặc B  1
 ;3, C 3;5 .
Bài 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đecac vuông góc Oxy cho bốn điểm A1;0
B 2; 4,C 1; 4, D3;5 . Tìm điểm M trên đường thẳng d : 3x y  5  0 sao cho hai tam MA ,
B MCD có diện tích bằng nhau. Lời giải:
Ta có AB  5, CD  17. Giả sử điểm M  ;
a 3a  5 thuộc đường thẳng d Đường thẳng A ,
B CD lần lượt có phương trình là
AB : 4x  3y  4  0;CD : x  4 y 17  0
Vậy diện tích tam giác MA ,
B MCD bằng nhau khi và chỉ khi  7 13a 19 11a  37 a A .
B d M ; ABC .
D d M ;CD 5. 17.      3 2 2 2 2 3 4 1 4    a  9    7 
Vậy có hai điểm thỏa mãn bài toán là M ; 2 , M 9; 32 . 1   2    3 
Bài 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho tam giác ABC có diện tích 3 bằng
và hai điểm A2; 3   , B3; 2
  . Trọng tâm G nằm trên đường thẳng 3x y 8  0. Tìm 2
tọa độ đỉnh C của tam giác. Lời giải: 656 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG Ta có AB
2 . Đường thẳng AB có phương trình là AB : x y  5  0 . Vì G là trọng tâm tam 1 1 2S 2 giác ABC nên SS   d G AB   ABC  ;  ABG ABG 3 2 AB 2 Gọi G  ;
a 3a  8 suy ra 2  a  3 2 a  1    G 1; 5  , G 2; 2    2 2 a  2   5 5 
Gọi M là trung điểm của AB M ;     2 2    C 2; 2  
MC  3MG  C1; 1 
Bài 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho tam giác ABC có trực tâm
H 1;0 chân đường cao hạ từ đỉnh B K 0; 2 và trung điểm cạnh AB là điểm M 3  ;1 . Viết
phương trình ba cạnh của tam giác ABC . Lời giải:
Đường cao BK đi qua hai điểm H , K nên có phương trình BK : 2x y  2  0 .  
Ta có HK  1; 2 , đường thẳng AC đi qua K và nhận HK làm véc tơ pháp tuyến nên có
phương trình AC : x  2 y  4  0 .
Do AAC, B BK nên giả sử A2a  4;a , B  ;
b 2  2b . Vì điểm M 3  ;1 là trung điểm của AB nên ta có hệ
2a  4  b  6 a  4   
A4; 4 , B 2; 2  
a  2  2b  2 b  2  
Từ đó suy ra phương trình cạnh AB : 3x y  8  0 
Đường thẳng BC đi qua B và vuông góc với HA  3;4 nên có phương trình là
BC : 3x  4 y  2  0 .
Bài 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho tam giác ABC có trực tâm H  1
 ; 4 và tâm đường tròn ngoại tiếp I 3;0 , trung điểm cạnh BC là điểm M 0; 3   . Viết
phương trình đường thẳng AB biết đỉnh B có hoành độ dương. Lời giải:
Gọi N là trung điểm cạnh AC , vì tam giác ABH đồng dạng với tam giác MNI AH song  
song với MI nên HA  2MI A 7  ;10 . 657 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG   Gọi B  ;
x y, x  0  IM  3;  3 , MB   ; x y  
3 . Với M là trung điểm cạnh BC nên
IM MB và bán kính đường tròn ngoại tiếp IA IB  116 .
Do đó tọa độ đỉnh B là nghiệm của hệ    x  2 2 3  y  116 x  7     B 7;4 .
 x   y    y  4 3 3 3 0  
Vậy đường thẳng AB đi qua hai điểm ,
A B nên có phương trình là
AB : 3x  7 y  49  0 .
Bài 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho tam giác ABC vuông tại A . Hai đỉnh ,
A B nằm trên trục hoành, phương trình cạnh BC có phương trình là
BC : 4x  3y 16  0 . Xác định tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC biết bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Lời giải:
Do điểm B thuộc đường thẳng BC và nằm trên Ox nên tọa độ điểm B là nghiệm của hệ  y  0   B 4;0 .
4x  3y 16  0    16  4c  Giả sử A ;
a 0  AB  4  ; a 0 , gọi C ; cBC  
. Do tam giác ABC vuông tại A nên  3     16  4a A .
B AC  0  c a . Vậy điểm C a;   .  3  1 1 16  4a Ta có SA . B AC a  4 . ABC 2 2 3 1  16  4a 5 
AB BC CA
Mặt khác ta lại có Spr a  4  
a  4 ; ( p  , r  1) ABC   2 3 3 2   a  7
Từ đó suy ra a  4  3   a  1   4 
+ Với a  1  A1;0, B4;0 ,C 1, 4  G 2; .    3   4 
+ Với a  7  A7;0, B4;0 ,C 7, 4  G 6;  .    3 
Bài 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho tam giác ABC nội tiếp đường
tròn tâm I 6;6 và ngoại tiếp đường tròn tâm K 4;5 , biết đỉnh A2;3 . Xác định tọa độ đỉnh , B C . Lời giải: 658 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
Ta có IA  5 , do vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là
C   x  2   y  2 : 6 6  25 .
Đường phân giác AK đi qua hai điểm ,
A K nên có phương trình là AK : x y 1  0 , đường
thẳng này cắt đường tròn C  tại điểm D 9;10 . A K C I B D     A C
Ta có DCK DKC
nên tam giác DKB là tam giác cân. 2 Suy ra ,
B C là giao điểm của C  và đường tròn tâm D bán kính DK  50 . Vậy tọa độ ,
B C là nghiệm của hệ   x  6 
2   y  62  25 x  2 x  10      
x  2   y  2 y  9 y  3 9 10  50   
Vậy B 2;9, C 10;3 hoặc B 10;3, C 2;9 .
Bài 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho tam giác ABC cân tại A
phương trình hai cạnh AB : y 1  0; BC : x y  2  0 . Tính diện tích tam giác ABC biết AC đi qua điểm M  1  ; 2 . Lời giải:
Đỉnh B là giao điểm của A ,
B BC nên tọa độ đỉnh B là nghiệm của hệ 659 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG y 1  0   B 3;   1 .
x y  2  0  
Gọi d là đường thẳng đi qua M và song song với BC , khi đó d có véc tơ pháp tuyến n  1;  1 .
Suy ra phương trình của d :  x  
1   y  2  0  d : x y 1  0 .
Tạo độ giao điểm N của d AB là nghiệm hệ  y 1  0   N 2;  1 .
x y 1  0 
Tam giác ABC cân tại A nên A nằm trên đường trung trực của MN . Viết được phương trình
đường trung trực MN : x y  0 .
Khi đó tọa độ điểm A là nghiệm của hệ  y 1  0   A1;   1 . x y  0  1
Từ đó ta có AB AC  4, AC AB SA . B AC  8 . ABC 2
Bài 16. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ xOy cho tam giác ABC . Biết đường cao kẻ từ đỉnh
B và phân giác trong góc A lần lượt có phương trình là d : 3x  4 y 10  0 và d : x y 1  0 . 1 2
Điểm M 0; 2 thuộc đường thẳng AB đồng thời cách C một khoảng bằng 2 . Tìm tọa độ các
đỉnh của tam giác ABC . Lời giải: -
Gọi M ' là điểm đối xứng của M qua '
d M AC . 2 Đường thẳng '
MM đi qua M và vuông góc với d nên '
MM : x y  2  0 2  1 3  Gọi '
I d MM I ;
I là trung điểm của ' '
MM M 1  ;1 2    2 2   -
Đường thẳng AC đi qua '
M và vuông góc với d nên nhận u  3;4 làm một véc tơ chỉ 1 x  1 3t
phương, vậy AC :  y  1 4t
A d AC A 4;5 2   x  4 y  5 -
Đường thẳng AB đi qua A M nên AB : 
 3x  4 y  8  0 4 2  5  1 
B d AB B 3;  1    4  2 2 -
Điểm C 1 3t;1 4t  AC , do MC  2  1 3t   4t   1  2 660 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
t  0  C 1;  1   2   31 33  t   C ;    25   25 25   1   31 33 
Vậy các đỉnh của tam giác là A 4;5, B 3;  , C   1;  1 hoặc C ;    4   25 25   1 
Bài 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh B ;1 
 . Đường tròn nội tiếp  2 
tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, ,
CA AB tương ứng tại các điểm D, E, F . Cho D 3  ;1
và đường thẳng EF có phương trình y  3  0 . Tìm tọa độ đỉnh A , biết A có tung độ dương. Lời giải:   5  Ta có BD  ; 0   
BC song song với EF hay tam giác ABC cân tại A .  2 
Đường thẳng AD vuông góc với EF nên có phương trình x  3  0 2 2  1  5 t  1
Do F EF F t;3 . Mặt khác lại có 2
BF BD t   2       2  2 t  2 
Với t  1, suy ra F  1
 ;3 và đường thẳng BF có phương trình: 1 x y 1 2  7  
 4x  3y  5  0 , khi đó tọa độ giao điểm A của AD BF A 3;  , loại 1   3 1  3 1  2
trường hợp này vì không thỏa mãn A có tung độ dương.  13 
Với t  2  F 2;3 và đường thẳng BF : 4x  3y 1  0, từ đó suy ra A 3;   , thỏa mãn.  3   13  Vậy A 3;   là điểm cần tìm.  3 
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ 1.1.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đecac vuông góc Oxy cho tam giác ABC có đỉnh B  4  
;1 , trọng tâm G 1 
;1 và đường thẳng chứa phân giác trong của góc A có phương
trình x y 1  0 . Tìm tọa độ các đỉnh A C . 1.2.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho điểm A0;2 và đường thẳng
d : x  2 y  2  0 . Tìm trên d hai điểm ,
B C sao cho tam giác ABC vuông tại B và có AB  2BC . 661 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG 1.3.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho tam giác ABC cân tại A có  4 1  trọng tâm G ; 
 . Phương trình đường thẳng BC : x  2 y  4  0 , đường thẳng  3 3 
BG : 7x  4 y  8  0 . Xác định tọa độ ba đỉnh , A , B C . 1.4.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A1;2 .
Đường trung tuyến BM và đường phân giác trong CD có phương trình lần lượt là
2x y 1  0; x y 1  0 . Viết phương trình cạnh BC . 1.5.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho tam giác ABC có trung điểm
M 2;0 của cạnh AB . Đường trung tuyến và đường cao kẻ từ đỉnh A có phương trình
lần lượt là 7x  2y  3  0; 6x y  4  0 . Viết phương trình cạnh AC . 1.6.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đecac vuông góc Oxy cho tam giác ABC cân tại A6;6 .
Đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh A ,
B AC có phương trình x y  4  0 . Tìm tọa độ các đỉnh ,
B C , biết điểm E 1;3 nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho. 1.7.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho các đường thẳng
d : x y  3  0, d : x y  4  0, d : x  2 y  0 Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường 1 2 3
thẳng d sao cho khoảng các từ M đến đường thẳng d bằng hai lần khoảng cách từ M 3 1
đến đường thẳng d . 2 1.8.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho hai điểm A0;2 và B  3;  
1 . Tìm tọa độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . 1.9.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho tam giác ABC vuông tại A ,
phương trình đường thẳng BC : 3x y  3  0 , các đỉnh ,
A B nằm trên trục hoành và
bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2. Tìm tạo độ trọng tâm G của tam giác ABC .
1.10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho tam giác ABC vuông tại A ,có đỉnh C 4; 
1 phân giác trong góc A có phương trình x y  5  0 . Viết phương trình
đường thẳng BC , biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương.
1.11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho tam giác ABC cân tại A1; 4 và các đỉnh ,
B C thuộc đường thẳng x y  4  0 . Xác định tọa độ các đỉnh , B C biết
diện tích tam giác ABC bằng 18.
1.12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy hãy xác định tọa độ đỉnh C của tam
giác ABC biết hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AB là điểm H  1  ;   1 ,
đường phân giác trong của góc A có phương trình x y  2  0 và đường cao kẻ từ B
phương trình 4x  3y 1  0 .
1.13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho tam giác ABC có đỉnh
A1;0, B 4;0,C 0; m; m  0 . Xác định tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC theo
m . Xác định m để tam giác GAB vuông tại G . 662 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
1.14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại  2 
A ,biết M 1; 
1 là trung điểm cạnh BC G ; 0 
 là trọng tâm tam giác ABC . Xác  3 
định tọa độ ba đỉnh của tam giác.
1.15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho điểm A0;2 và đường thẳng
d đi qua gốc tọa độ. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d . Viết phương trình
đường thẳng d biết khoảng cách từ H đến trục hoành bằng AH .
1.16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại
A ,cạnh huyền nằm trên đường thẳng x  7 y  31  0 , điểm N 7;7 nằm trên cạnh AC , điểm M 2; 3
  thuộc cạnh AB và nằm ngoài đoạn AB . Xác định tọa độ ba đỉnh , A , B C .
1.17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho tam giác cân, có cạnh đáy
BC : x  3y 1  0 . Cạnh bên AB : x y  5  0 , đường thẳng AC đi qua điểm M  4   ;1 .
Tìm tọa độ đỉnh C .
1.18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A1 
;1 , B 2;5 , trọng tâm thuộc đường thẳng 2x  3y 1  0 . Đỉnh C thuộc đường
thẳng x y 1  0 . Tính diện tích tam giác ABC .
1.19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho tam giác ABC biết đường cao
và trung tuyến xuất phát từ đỉnh A lần lượt có phương trình là
6x  5y  7  0; x  4 y  2  0 . Tính diện tích tam giác ABC , biết trọng tâm của tam giác
nằm trên trục hoành và đường cao xuất phát từ đỉnh B đi qua điểm M 1;4 .
BÀI TOÁN VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ TỨ GIÁC BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy cho hình bình hành ABCD có điểm
A1;0, B2;0 . Giao điểm I của 2 đường chéo thuộc đường thẳng y x . Tìm tọa độ các đỉnh
còn lại của hình bình hành, biết diện tích hình bình hành bằng 4. Lời giải:
Giả sử tọa độ tâm I  ;
a a , do điểm C đối xứng với A qua I và điểm D đối xứng với B qua I .
Suy ra C 2a 1;2a , D2a  2;2a .
Đường thẳng AB chính là trục hoành: y  0 , ta có d I; AB  a , AB  1 S  4S
 2d I; AB.AB  2 a  4  a  2  ABCD IAB
+ Với a  2  C 3;4, D2; 4. + Với a  2   C  5
 ; 4, D6;4. 663 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I 6; 2 , điểm
M 1;5  AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng x y  5  0 . Viết phương trình đường thẳng A . B Lời giải:
Gọi N đối xứng với M qua I N 11;  
1 . Giả sử tọa độ điểm E x ;5  x 0 0     
Ta có IE   x  6;3  x , NE x 11;6  x . Do IE NE IE.NE  0 0 0   0 0   x  6
  x  6 x 1 
1  3  x 6  x  0  0  0 0 0 0  x  7  0 
+ Với x  6  IE  0; 3 
AB : y  5  0. 0   
+ Với x  7  IE  1; 4 
AB : x  4 y 19  0. 0  
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12,
tâm I giao điểm của đường thẳng d : x y  3  0 và đường thẳng d : x y  6  0 . Trung 2  1 
điểm một cạnh là giao điểm của d với trục hoành. Xác định tọa độ bốn đỉnh hình chữ nhật. 1  Lời giải:
Tọa độ tâm I là nghiệm của hệ
x y  3  0  9 3    I ; .  
x y  6  0   2 2  Do vai trò các đỉnh , A ,
B C, D là như nhau, nên ta giả sử đó là trung điểm M của cạnh AD.
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ  y  0   M 3;0.
x y  3  0  S 12
Suy ra AB  2IM  3 2 . Mặt khác SA . ABCD B AD AD    2 2 . ABCD AB 3 2
M , I cùng thuộc d suy ra AD  d , vậy AD đi qua điểm M và có véc tơ pháp tuyến 1  1   n  1; 
1  AD :  x  3  y  0  x y  3  0. AD
Lại có MA MD
 2  Tọa độ điểm ,
A D là nghiệm hệ phương trình 2
x y  3  0  x  2 x  4     
A 2;1 , D 4;1 . 2       x  3 2  y  2 y  1 y  1    
Các điểm C, B lần lượt đối xứng với ,
A B qua I . Suy ra tọa độ điểm C 7;2, B 5; 4. 664 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG  1 
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I ; 0   , đường  2 
thẳng AB : x  2 y  2  0 , AB  2 AD . Tìm tọa độ các đỉnh hình chữ nhật biết đỉnh A có hoành độ âm. Lời giải:
Cạnh AD, BC vuông góc với AB nên phương trình có dạng: 2x y c  0 , do 1
AB  2 AD d I; AB  d I; AD . 2 1  2 2 1 1 cc  6      5 2 5 c  4 
+ Do đó đường thẳng AD, BC có phương trình
2x y  6  0; 2x y  4  0. Khi đó tọa độ các đỉnh ,
A B là nghiệm của hệ
x  2 y  2  0 x  2   
2x y  6  0 y  2  
x  2 y  2  0 x  2   
2x y  4  0 y  0  
Do điểm A có hoành độ âm nên A2;0, B 2;2 . Điểm C đối xứng với A qua I nên C 3;0 và điểm D  1  ; 2   .
Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy cho hình thoi ABCD có đỉnh A  B  0 1;0 , 3; 2 ; A
BC  120 . Xác định tọa độ 2 đỉnh C, D . Lời giải:
Theo giả thiết suy ra tam giác ABD đều, ta có tọa độ trung điểm M của AB M 2  ;1 , có 
AB  2; 2 . Vậy phương trình đường trung trực của AB
x  2   y  
1  0  x y  3  0 . Điểm D thuộc đường trung trực AB nên gọi D t;3  t . 2 2
Do ABCD là hình thoi nên 2 2
AD AB  t   1
 3  t   8  t  2  3
+ Với t  2  3  D 2  3;1 3,C  3;1 3.
+ Với t  2  3  D 2  3;1 3,C  3; 1   3.
Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy cho hình chữ nhật ABCD có các cạnh A , B BC, ,
CA AD lần lượt đi qua các điểm M 4;5, N 6;5, P 5; 2 ,Q 2  ;1 . Viết phương trình
cạnh AB , biết hình chữ nhật có diện tích bằng 16. 665 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG Lời giải:
Giả sử phương trình cạnh AB a x    by   2 2 : 4
5  0, a b  0
Khi đó BC : b x  6  a y  5  0. a  b a  3b 4  b  4a Ta có S d P AB d Q BC      ABCD  ; .  ;  . 16 1 2 2 2 2    a   b a b a b  3
+ Với a  b , chọn b  1; a  1  AB : x y 1  0 . 1 1
+ Với a   b , chọn b  1; a  
AB : x  3y 11  0. 3 3
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ 1.1.
Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy cho hình chữ nhật ABCD A 2  ;6 , đỉnh B
thuộc đường thẳng x  2 y  6  0 . Gọi M , N lần lượt là 2 điểm trên cạnh BC,CD sao cho  2 14 
BM CN . Biết AM BN I ; 
 . Xác định tọa độ đỉnh C.  5 5  1.2.
Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy cho hình thang vuông ABCD vuông tại , A D
đáy lớn là CD , đường thẳng AD có phương trình y  3x , đường thẳng BD có phương
trình x  2 y  0 . Góc tạo bởi 2 đường thẳng A , B BC bằng 0
45 . Viết phương trình đường
thẳng BC biết diện tích hình thang bằng 24, điểm B có hoành độ dương. 1.3.
Cho hình bình hành ABCD có đỉnh B 1;5 , đường cao AH : x  2y  2  0 , phương trình
đường phân giác góc C x y 1  0 . Tìm tọa độ 3 đỉnh , A C, D . 1.4.
Cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh D 1;3 , đường phân giác trong của góc A
x y  6  0 . Tìm tọa độ đỉnh B , biết diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 18 và đỉnh A
có tọa độ thỏa mãn x y . A A 1.5.
Cho hình thoi ABCD có cạnh A ,
B CD lần lượt có phương trình là
x  2 y  5  0; x  2 y 1  0 . Viết phương trình đường thẳng AD, BC biết điểm M 3;3
thuộc đường thẳng AD và điểm N  1
 ; 4 thuộc đường thẳng BC . 1.6.
Cho hình vuông ABCD có tâm I 1 
;1 , biết điểm M  2
 ; 2 thuộc cạnh AB và điểm
N 2;2 thuộc cạnh CD . Xác định tọa độ các đỉnh hình vuông. 1.7.
Cho hình vuông ABCD và điểm M  3  ; 2
  thuộc cạnh AB , đường tròn nội tiếp hình 2 2
vuông có phương trình  x  2   y  3  10 . Xác định tọa độ bốn đỉnh hình vuông,
biết điểm A có hoành độ dương. 666 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG 1.8.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đecac vuông góc Oxy cho hình chữ nhật ABCD có điểm
I 6; 2 là giao điểm của hai đường chéo AC BD . Điểm M 1;5 thuộc đường thẳng
AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng x y  5  0 . Viết phương trình đường thẳng AB . 1.9.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho hai đường thẳng
d : x y  0 và d : 2x y 1  0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD , biết đỉnh 1 2
A thuộc d và đỉnh C thuộc d và các đỉnh ,
B D nằm trên trục hoành. 1 2
1.10. Cho hình thoi ABCD có một đường chéo là x  2 y  7  0 và một cạnh có phương trình
x  3y  3  0 . Viết phương trình ba cạnh và đường chéo còn lại của hình thoi, biết một
đỉnh của hình thoi là 0  ;1 .
BÀI TOÁN VỀ ĐƯỜNG THẲNG VỚI ĐƯỜNG TRÒN BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy cho đường thẳng d  : x y 1 2  0 . Viết
phương trình đường tròn đi qua gốc tọa độ và điểm A 1  
;1 đồng thời tiếp xúc với đường thẳng d  . Lời giải:
Giả sử đường tròn có tâm I  ;
a b , theo giả thiết ta có
a b   1
  a2  1 b2 2 2 2 2 IO IA    b a 1 a  0 a  1  2          vậy có 2 2 2 IO d  I;d 
a b 1 2 2 a a  0 b  1 b  0 2 2  a b       2 đường tròn là
x   y  2 2 1
 1hoặc  x  2 2 1  y  1.
Bài 2. Viết phương trình đường thẳng d  đi qua điểm A2  ;1 và cắt đường tròn C 2 2
: x y  2x  4 y  4  0 theo dây cung MN có độ dài bằng 4 . Lời giải:
Đường tròn C  có tâm I 1; 2, R  3 .
Đường thẳng d a x    b y   2 2 : 2
1  0  ax by  2a b  0, a b  0 667 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG 2 2  MN   4 
Ta có d I;d  2 2  R   3   5      2   2  b  3a 3  11 Vậy  5  a b 2 2 4 a b 3  11 + Với a
b ,chọn b  4, a  3  11  d  : 3  11 x  4 y  2 11 10  0. 4 3  11 + Với a
, chọn b  4, a  3  11  d  : 3  11 x  4 y  2 11 10  0. 4
Bài 3. Cho đường tròn C   x  2 2 :
1  y  1có tâm I 1;0 . Xác định tọa độ điểm M thuộc C  sao cho 0 IMO  30 . Lời giải:
Nhận thấy điểm O 0;0 thuộc đường tròn C  nên IM IO  1.
Tam giác MIO cân tại 0 0 I , IMO  30  MIO  120
Gọi điểm M a b C    a  2 2 ; 1  b  1(1)
Áp dụng định lý hàm số cosin cho tam giác MIO ta có 2 2 2 0 2 2
OM IM IO  2I . O IM o
c s120  3  a b  3(2)  3 a   2  3 3   Từ (1) và (2) suy ra   M  ;   . 3  2 2  b        2
Bài 4. Viết phương trình đường thẳng d  đi qua điểm A2;3 và cắt hai đường tròn
C  : x y  13;C  : x  62 2 2 2
y  25 lần lượt tại M , N sao cho A là trung điểm của MN . 1 2 Lời giải: Gọi M  ;
x y C  2 2
x y  13, x  2(1) . Do A là trung điểm của MN nên N 4  ; x 6  y . 1 2 2
Nhưng N  C  2  x  6  y  25(2) 2      17 6  17 6 
Từ (1) và (2) suy ra x   , y   M ;   5 5  5 5 
Đường thẳng d  đi qua ,
A M nên d  : x  3y  7  0. 668 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
Bài 5. Cho đường thẳng d  : x  7 y 10  0 . Viết phương trình đường trònC  có tâm thuộc
đường thẳng 2x y  0 và tiếp xúc với đường thẳng d  tại điểm A4;2 . Lời giải: 
Giả sử đường tròn C  có tâm I  ; x 2
x  IA   x  4;2x  2 . Đường tròn C  tiếp xúc với
đường thẳng d  tại A suy ra IA  d   7  x  4   2
x  2  0  x  6  I 6; 1  2 , bán
kính R IA  10 2 2 2
Vậy phương trình đường tròn C  :  x  6   y 12  200. 2 2
Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho đường tròn C  :  x   1
  y  2  4 và đường thẳng
d  : x y 1  0 . Viết phương trình đường tròn C ' đối xứng với C  qua đường thẳng d  . Lời giải:
Đường tròn C  có tâm I 1;2, R  2 .
Đường tròn C ' đối xứng với C  qua d  nên có tâm I ' là điểm đối xứng của I qua d  và bán kính R  2 .  Gọi H  ; x x  
1  d  là tọa độ chân đường vuông góc hạ từ I , ta có IH   x 1; x  3 và
IH  d    x  
1   x  3  0  x  2  H  2  ;1
Điểm I ' đối xứng với I qua H I '3;0
Vậy phương trình đường tròn C   x  2 2 ' : 3  y  4 . 2 2
Bài 7. Cho đường tròn C  :  x   1
  y  2  9 và đường thẳng d  : 3x  4 y m  0 . Xác
định m để trên d  có duy nhất một điểm M kẻ được 2 tiếp tuyến M , A MB ( , A B là các tiếp
điểm) đến đường tròn C  sao cho tam giác MAB đều. Lời giải:
Đường tròn C  có tâm I 1; 2  , R  3
Tam giác MAB đều suy ra tam giác MIA là nửa tam giác đều, suy ra MI  2IA  6 .
Vậy điểm M thuộc đường tròn C ' có tâm I bán kính R  6 , điểm M là duy nhất suy ra
đường thẳng d  tiếp xúc với C ' . Từ đó suy ra m 11 m  19
d I;d   6   6   2 2 m  4  1 1  7  669 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
Bài 8. Cho đường tròn C  2 2
: x y  4x  4 y  6  0 và đường thẳng d  : x my  2m  3  0 .
Gọi I là tâm của C  , tìm m để đường thẳng d  cắt C  tại hai điểm phân biệt , A B sao cho
diện tích tam giác IAB lớn nhất. Lời giải:
Đường tròn C  có tâm I 2; 2
  bán kính R  2 . 1  1 1 2  Ta có 2 SI . A IB sin AIB R sin AIB R IAB 2 2 2 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 0 AIB  90  Suy ra m  0 R 1 4m
d I;d  1 1       8 2 2 1   m m   15
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ 1.1.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đecac vuông góc Oxy cho điểm A1;0 và đường tròn C 2 2
: x y  2x  4 y  5  0 . Viết phương trình đường thẳng d cắt C  tại hai điểm
M , N sao cho tam giác AMN vuông cân tại . A 1.2.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đecac vuông góc Oxy , cho 2 đường thẳng
d : 3x y  0 và d : 3x y  0 . Gọi T  là đường tròn tiếp xúc với d tại A , cắt 1  2  1 
d tại hai điểm B C sao cho tam giác ABC vuông tại B . Viết phương trình của T  , 2  3
biết rằng tam giác ABC có diện tích bằng
và điểm A có hoành độ dương. 2 1.3.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đecac vuông góc Oxy , cho tam giác ABC
A0; 2, B  2  ; 2  ,C  4; 2
  . Gọi H là chân đường cao hạ từ B ; M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB BC . Viết phương trình đường tròn đi qua các điểm H , M , N . 1.4.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đecac vuông góc Oxy cho đường tròn 4
C  :  x  22 2  y
và hai đường thẳng d : x y  0, d : x  7 y  0 . Xác định tọa 1   2  5
độ tâm K và bán kinh đường tròn C , biết đường tròn C tiếp xúc với hai đường 1  1 
thẳng d , d và có tâm K thuộc đường tròn C  . 1   2  1.5.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đecac vuông góc Oxy cho hai điểm A2;0 và B 6;4 .
Viết phương trình đường tròn C  tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ
tâm của C  đến B bằng 5. 670 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG 1.6.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đecac vuông góc Oxy cho tam giác ABC A3; 7   và
trực tâm H 3; 
1 , tâm đường tròn ngoại tiếp là I 2;0 . Xác định tọa độ đỉnh C , biết
C có hoành độ dương. 1.7.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đecac vuông góc Oxy cho đường tròn C 2 2
: x y  2x  2 y 1  0 và đường thẳng d : x y  3  0 . Tìm tọa độ điểm M nằm
trên d sao cho đường tròn tâm M bán kính gấp đôi bán kính đường tròn C  tiếp xúc
ngoài với C  . 1.8.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đecac vuông góc Oxy cho đường tròn
T   x  2 2 : 4
y  40 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và cắt T  tại hai điểm ,
A B sao cho AB  4B . O 1.9.
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C  2 2
: x y  4x  6 y 12  0 có tâm I và đường
thẳng d  : x y  4  0 . Tìm trên d  điểm M sao cho tiếp tiếp với đường tròn C  kẻ từ
M tiếp xúc với C  tại ,
A B và diện tích tam giác IAB là lớn nhất.
1.10. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C  ngoại tiếp tam giác ABC A 2; 2
 , B 4; 0 ,C 3; 2  
1 . Viết điểm M thuộc đường thẳng 4x y  4  0 sao cho
tiếp tuyến kẻ từ M tiếp xúc với C  tại N và diện tích tam giác NAB lớn nhất.
1.11. Cho đường tròn C  2 2
: x  8x y 12  0 . Tìm điểm M nằm trên trục tung sao cho từ
M kẻ được 2 tiếp tuyến M , A MB ( ,
A B là các tiếp điểm) đến C  và đường thẳng đi qua 2
tiếp điểm đi qua I 8;5.
1.12. Cho đường tròn tâm I C  2 2
: x y  2x  4 y  4  0 . Tìm điểm M nằm trên đường thẳng
x y  2  0 , sao cho từ M kẻ 2 tiếp tuyến đến C  tiếp xúc tại ,
A B và diện tích tứ giác MIAB bằng 6 2 .
1.13. Viết phương trình đường thẳng d  đi qua điểm M 2;2 và cắt đường tròn C 2 2
: x y  2x  2 y 14  0 tại hai điểm ,
A B sao cho MA  3MB .
BÀI TẬP TỔNG HỢP 1.1.
Trong mặt phẳng xOy tìm điểm A trên đường thẳng d : x  2 y 1  0 biết qua A kẻ được hai tiếp tuyến A , B AC ( với ,
B C là các tiếp điểm) đến đường tròn
C   x  2   y  2 : 2 1
 1 sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. 671 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG  5  1.2.
Trong mặt phẳng xOy tìm tọa độ ba đỉnh tam giác ABC vuông tại có trọng tâm G 1;    3  và , A ,
B C lần lượt thuộc ba đường thẳng d : 3x y  8  0 1
d : x y  0; d : x  3y  4  0 . 2 3  5  1.3.
Trong mặt phẳng xOy cho tam giác ABC A nằm trên trục hoành 0  x   và hai A   2  đường cao kẻ từ ,
B C lần lượt có phương trình là d : x y 1  0 và d : 2x y  4  0 . 1 2 Tìm tọa độ ba đỉnh , A ,
B C sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất. 2 2 1.4.
Trong mặt phẳng xOy cho hai đường tròn C : x  3  y 1  10 và 1     
C  :  x  2
1   y  72  50 . Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và cắt hai 2
đường tròn trên hai dây cung bằng nhau. 1.5.
Trong mặt phẳng tọa độ xOy viết phương trình bốn cạnh hình vuông không song song
với các trục tọa độ; có tâm là gốc tọa độ và hai cạnh kề của hình vuông lần lượt đi qua hai điểm M ( 1  ; 2); N (3; 1  ) . 2 2 x y 1.6.
Trên mặt phẳng tọa độ xOy lấy hai điểm ,
A B nằm trên elip  E  :   1và đối xứng 16 12  3  qua điểm M 1  ;  
 . Xác định tọa độ điểm C  E  sao cho diện tích tam giác ABC  2  lớn nhất. 1.7.
Trong mặt phẳng xOy cho đường tròn C  2 2
: x y  2mx my m  2  0 và đường tròn 1 C  2 2
: x y  3x  1  0 . Xác định tất cả các giá trị của tham số m để số tiếp tuyến 2
chung của hai đường tròn trên là một số lẻ.  7 4  1.8.
Trên mặt phẳng tọa độ xOy cho tam giác ABC có trọng tâm G ;   , tâm đường tròn  3 3 
nội tiếp là I (2;1) . Cạnh AB có phương trình x y 1  0  x x . Xác định tọa độ ba A B  đỉnh , A , B C . 1.9.
Trong mặt phẳng tọa độ xOy viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC vuông
tại A1;4 có phương trình cạnh BC : x  2y  3  0 , và tâm(có hoành độ âm ) và cách A một khoảng bằng 10 .
1.10. Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho hình thang cân ABCD co hai đáy là A , B CD và hai
đường chéo AC, BD vuông góc với nhau. Biết A0;3; B 3; 4, C nằm trên trục hoành.
Xác định tọa độ đỉnh D của hình thang.
1.11. Trong mặt phẳng xOy cho hai đường tròn C  2 2
: x y  1và đường tròn 1
C  :  x  2 1   y  2 1
 10 . Viết phương trình đường thẳng tiếp xúc với C và cắt 1  2
C một đoạn AB  6 . 2  672 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
1.12. Trong mặt phẳng tọa độ xOy tìm tọa độ ba đỉnh của tam giác ABC vuông tại A
A d : x y  3  0 x  0 ; B Ox , trung điểm cạnh AB nằm trên đường thẳng 1  A   3 
d : 3x  4 y  8  0 và I 1;
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 2    2 
1.13. Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho tam giác ABC với B 1;2 . Đường phân giác trong 
của góc A có phương trình 2x y 1  0 , khoảng cách từ C đến  bằng hai lần khoảng
cách từ B đến  . Tìm tọa độ của ,
A C biết C nằm trên trục tung.
1.14. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A D có đáy lớn là CD , đường thẳng AD
phương trình 3x y  0 , đường thẳng BD có phương trình x  2 y  0 , góc tọa bởi hai
đường thẳng AB BC bằng 0
45 . Viết phương trình đường thẳng BC biết diện tích hình
thang bằng 24 và điểm B có hoành độ dương.
1.15. Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho đường thẳng d  : x y 1  0 và đường tròn T  2 2
: x y  2x  4 y  4  0 . Tìm điểm M thuộc đường thẳng d  sao cho qua M ta kẻ
được các tiếp tuyến M ,
A MB đến đường tròn T  ( ,
A B là các tiếp điểm) đồng thời  1 
khoảng cách từ điểm N ;1 
 đến đường thẳng AB là lớn nhất.  2 
1.16. Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác trong
góc A x y  2  0 , đường cao xuất phát từ đỉnh B là 2x y 1  0 . Cạnh AB đi qua 27 điểm M 1 
;1 , tìm tọa độ các đỉnh , A ,
B C biết diện tích tam giác ABC bằng . 2
1.17. Trong mặt phẳng xOy cho A1;2 và các đường thẳng d : x  2 y 1  0 1
d : x  2 y  8  0 . Tìm điểm B d , D d và điểm C sao cho ABCD là hình vuông. 2 1 2
1.18. Trong mặt phẳng xOy cho đường tròn C  2 2
: x y  64 và điểm (3
A ; 4) . Đường tròn 1
C có tâm I và đi qua trung điểm của I A . Viết phương trình đường tròn C sao cho 2  2  2 2
bán kính của đường tròn này là nhỏ nhất.
1.19. Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho tam giác ABC có đỉnh (
A 1; 2) , phương trình đường
phân giác trong góc A x y 1  0 và tâm đường tròn ngoại tiếp I (6; 6) . Viết phương
trình cạnh BC , biết diện tích tam giác ABC gấp ba lần diện tích tam giác IBC .
1.20. Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho hình thoi ABCD , phương trình cạnh BD x y  0 .
Đường thẳng AB đi qua điểm P(1; 3) , đường thẳng CD đi qua điểm Q(2; 2 3) . Tìm
tọa độ các đỉnh hình thoi, biết độ dài AB AC và điểm B có hoành độ lớn hơn 1.
1.21. Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho đường thẳng d : 2x  3y  3  0 và đường thẳng 1
d : 5x  2 y 17  0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường 2 2 AB
thẳng d , d đồng thời cắt hai trục tọa độ Ox,Oy tại , A B sao cho nhỏ nhất. 1 2 S 2 OAB 673 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
1.22. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A D BC CD  2 AB , trung điểm cạnh
BC là điểm M (1; 0) , đường thẳng AD có phương trình là x  2 y  0 . Xác định tọa độ đỉnh A . 2 2
1.23. Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho đường tròn C  :  x  2   y   1
 4 . Gọi M là điểm
sao cho trung tiếp tuyến qua M tiếp xúc với C  tại E , cát tuyến qua M cắt C  tại , A B
sao cho tam giác ABE vuông cân tại B . Tìm tọa độ của M sao cho khoảng cách từ M
đến O là ngắn nhất.
1.24. Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 34; M (6; 1) là
trung điểm cạnh BC . Đường thẳng  :15x  8y  48  0 đi qua tâm của hình chữ nhật và
cắt đường thẳng AD tại một điểm thuộc trục tung. Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật.
1.25. Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho hai đường tròn C  : x   y  22 2  1 và 1
C  :  x  62   y  42  4 . Tìm điểm A trên C , điểm B trên C và điểm C trên 2  1  2
trục hoành sao cho tổng AC CB đạt giá trị nhỏ nhất.
1.26. Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho điểm M 1;0 và đường tròn C x   y  2 2 : 1  1 .
Viết phương trình đường thẳng d qua M cắt đường tròn C  tại hai điểm , A B sao cho
diện tích tam giác OAB lớn nhất.
1.27. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ xOy cho tam giác ABC . Biết đường cao kẻ từ đỉnh
B và phân giác trong góc A lần lượt có phương trình là d : 3x  4 y 10  0 và 1
d : x y 1  0 . Điểm M 0; 2 thuộc đường thẳng AB đồng thời cách C một khoảng 2
bằng 2 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
1.28. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ xOy cho tam giác ABC AB  3AC , đường phân
giác trong của góc A có phương trình x y  0 ; đường cao hạ từ đỉnh B có phương trình
là 3x y 16  0 . Xác định tọa độ ba đỉnh , A ,
B C biết cạnh AB đi qua điểm M 4;10 .
1.29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy tìm điểm P thuộc đường thẳng 3x  2 y 1  0 và điểm Q
thuộc đường thẳng 2x y  3  0 sao cho đường thẳng 7x y  8  0 là trung trực của đoạn thẳng PQ .
1.30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm K 3; 2 tìm điểm M thuộc đường tròn   C  2 2
: x y  2x 1  0 với tâm I 1;2 sao cho 0 IMK  60 .
1.31. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tìm điểm B thuộc trục hoành và điểm A trên đường 2 2
thẳng y 1  0 sao cho đường thẳng đi qua A cắt đường tròn C  :  x  2   y  2  1
tại hai điểm phân biệt M , N ( M nằm giữa ,
A N ); M trung điểm của AN và tam giác
ABM cân tại M . 674 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG
1.32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm B 0;5  2 3 , đường tròn Cx   y  2 2 : 1  4
và đường thẳng d : y x 1cắt đường tròn C  tại hai điểm phân biệt M , N . Tìm điểm
A thuộc đường thẳng d ( A nằm ngoài đường tròn C  ) sao cho 2
AB AM.AN .
1.33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I  1  ; 2
  . Gọi M là trung
điểm cạnh BC . Tìm tọa độ các đỉnh hình chữ nhật ABCD biết rằng tam giác IOM
diện tích bằng 4, đường thẳng AB đi qua N 11;3 và cạnh AD tiếp xúc với đường tròn
C   x  2   y  2 : 1 2  2
1.34. Tìm m để trên đường thẳng d : 3x  4 y m  0 tồn tại duy nhất một điểm P có thể kẻ
được hai tiếp tuyến P , A PB ( ,
A B là các tiếp điểm) tới đường tròn
C   x  2   y  2 : 1 1
 9 sao cho tam giác PAB đều.
1.35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A4; 4; B 8; 2
  . Tìm điểm C thuộc đường
thẳng d : 3x  2 y  7  0 sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC đạt giá trị lớn nhất.
1.36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2x y  5  0 và điểm M  3   ;1 . Viết
phương trình đường tròn C  đi qua điểm K  1
 ;3 và cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt , A B sao cho M ,
A MB là hai tiếp tuyến vuông góc của đường tròn C  .
1.37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  2 y 1  0 và d : x  2 y  3  0 và 1 2 hai điểm A2; 3
 , B 1;3 . Tìm hai điểm M thuộc d , N thuộc d . Biết rằng MN 1 2
vuông góc với d và độ dài đường gấp khúc AMNB ngắn nhất. 1
1.38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C  có tâm I 4;0 bán kính R  2 . Tìm
điểm M trên trục tung sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến M , A MB ( , A B là các tiếp
điểm) đến C  và AB đi qua điểm E 4  ;1 .
1.39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC A0;0; B 2; 4;C 6;0 và các điểm
M trên cạnh AB , điểm N trên cạnh BC , điểm ;
P Q trên cạnh AC . Xác định tọa độ bốn điểm M , N, ,
P Q biết MNPQ là hình vuông. 2 2
1.40. Cho đường tròn T  :  x  
1   y  2  1và đường thẳng  : 2x y 1  0 . Tìm điểm
A thuộc đường thẳng  sao cho từ A kẻ được các tiếp tuyến A , B AC ( , B C là các tiếp 27
điểm) đến T  sao cho diện tích tam giác ABC bằng . 10 675 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG 2 2
1.41. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn T  :  x  4   y  6  5 và hai điểm
A2;5; B 6;5 nằm trên T  . Đỉnh C của tam giác ABC di động trên đường tròn T  .
Tìm tọa độ trực tâm H $H$ của tam giác ABC biết H nằm trên đường thẳng
 : x y 1  0.
1.42. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn T  2 2
: x y  3x  6 y  0 . Gọi M , N là hai điểm di động trên   T  sao cho 0
MON  30 ( với O là gốc tọa độ). Tìm tọa độ trọng tâm G của
tam giác OMN biết G nằm trên đường thẳng  : x y 1  0 . 2 2
1.43. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn T  :  x  2   y   1
 4 . Gọi M là điểm
sao cho tiếp tuyến qua M tiếp xúc với T  tại E , cát tuyến qua M cắt T  tại , A B sao
cho tam giác ABE vuông cân tại B . Tìm tọa độ điểm M sao cho khoảng cách từ M đến O là ngắn nhất.
1.44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm I 2;4 và hai đường thẳng d : 2x y  2  0 và 1
d : 2x y  2  0 . Viết phương trình đường tròn T  có tâm I , cắt d tại hai điểm , A B 2 1 16 5
và cắt d tại hai điểm C, D sao cho AB CD  . 2 5
1.45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp I 4;  1 ,
phương trình đường cao và trung tuyến xuất phát từ đỉnh A lần lượt có phương trình là
x y 1  0 và x  2 y 1  0 . Viết phương trình các cạnh tam giác ABC .
1.46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A3; 4; B1; 2;C 5;0 . Viết phương trình
đường thẳng d đi qua A sao cho biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất
P  2.d B;d   d C;d  , ở đây d B;d ; d C;d  lần lượt là khoảng cách từ điểm ,
B C đến đường thẳng d .
1.47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d : 2x y  2  0; d : x  2 y 1  0 . 1 2  5 12  Gọi , A ,
B C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M ;  
 xuống d ; d và 1 2  13 13 
trục hoành. Chứng minh rằng ba điểm , A , B C thẳng hang. 676 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG 677 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam