Tất cả vì h
ọc sinh thân yêu
6
Bài 14:
Trong
mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Điểm E(7;3) là một điểm nằm
trên
cạnh BC. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE cắt đường chéo BD tại điểm
.
Đường t
hẳng AN có phương trình 7x +11y + 3 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnhA, B, C,D của hình
vuông ABCD , biết A có tung độ dương, C có tọa độ nguyên và nằm trên đường thẳng
x y
.
(Đề
thi thử THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh 2016 Lần 1)
Câu 18. ( Đề
22 – thầy Quang Baby) :
Cho hình vuông ABCD, A(1;4), vẽ hai đường tròn (C
1
) có đường kính AD và (C
2
) có
bán kính
AD tâm D. Lấy điểm P nằm trên đường tròn (C
2
), AP
có phương trình x + y – 5 = 0.
Đường th
ẳng DP cắt đường tròn (C
1
) tạ
i N, AN có phương trình 3x – 5y + 17 = 0. Tìm các
đỉnh hình
vuông biết rằng
> 0, đi
ểm E(7; -2) thuộc đường thẳng BC.
Bài 19:
Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, AD
lần lư
ợt lấy hai điểm E, F sao cho AE = AF. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên DE. Biết
2 14 8
5 5 3
H
, C
thuộc đường thẳng
d x y
, D
thuộc đường thẳng
d x y
. Tìm
tọa độ các đỉnh của hình vuông.
(Đề thi th
ử THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh 2016 Lần 2)
Bài 20. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh
C
và M là một điểm nằm trên cạnh AB ( M không trùng với A và B). Gọi E, F lần
lượt l
à hình chiếu vuông góc của A, C lên DM và
I
là
giao điểm của CE và BF. Tìm
toạ độ các đ
ỉnh còn lại của hình vuông ABCD biết rằng đỉnh B nằm trên đường thẳng d có
phương trình
x y