Hóa dược tổng hợp - Môn Dược lý | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
1. NHÓM KHÁNG SINH A. BETALACTAM Nhóm Penicilin :
+ Amoxicilin ( Ospamox, Clamoxyl ) + Ampicilin ( Servicilin ) + Oxacilin ( Euvioxcin ). Dạng phối hợp:
+ Amoxicillin + A.Clavulanit ( Augmentin , Klamentin, Claminate ). + Amoxicilin
+ Sulbactam ( Bactamox, Sumakin )
+ Ampicillin + Sulbactam ( Unasyn , Sulcilat ). Nhóm Cephalosporin : + Thế hệ 1 :
Cephalexin ( Ospexin, Opxil ), Cephadroxil + Thế hệ 2:
Cefaclor ( Ceclor , Mekocefaclor )
Cefuroxim ( Zinnat, Zinmax ), Cefprozil ( Pricefil , Cefprozil US ). + Thế hệ 3: Cefixim ( Mecefix, Mactaxim )
Cefpodoxim ( Buclapoxim , Cefpodoxim HV ) Cefditoren, Cefdinir . B. Nhóm Macrolid
Azithromycin ( Zithromax , Azicin ) Erythromycin ( Ery Children ) Roxythromycin
Clarithromycin ( Klacid , Clarithromycin Stella )
Spiramycin ( Rovamycin, Novomycin )
Dang phối hợp : Spiramycin + Metronidazol C. Nhóm Quinolon Acid nalidixic Ofloxacin
Ciprofloxacin ( Ciprobay, Scanax )
Levofloxacin ( Tavanic, Levofloxacin Stella )
Moxifloxacin ( Avelox, Moxifloxacin Savi ) D. Nhóm Lincosamid Lincomycin Clidamycin ( Dalacin ) E. Nhóm Cyclin Tetracyclin Doxycyclin ( Cyclindox ) Minocyclin ( Zalenka ) F. Nhóm Aminoglycosid
Tobramycin (Tobrex) Neomycin (Neocin) Gentamycin G. Nhóm sulfamid
Sulfaguanidin Sulfasalazin (Salazopyrine) Sulfamethoxazol + Trimethoprim
Sulfadiazin (Silver Sulfadiazin) H. Nhóm Phenicol Cloramphenicol I. Nhóm 5 Nitro Imidazol
Metronidazol (Flagyl, Metronidazol Stada) Tinidazol Secnidazol (Flagentyl) J. Nhóm giun sán Mebedazol ( Fugacar ) Albendazol (Zentel) K. Kháng nấm Nystatin Griseofulvin Ketoconazol Fluconazol (Fucan) Itraconazol (Sporal, Eszol) Econazol Clotrimazol 3. Giãn cơ vân
Mephenesin (Decotractryl, Mustret) Tolperison (Mydocalm, Mynarac) Eperison (Myonal, Mysobenal) Thiocolchicosid (Coltramyl) + Nhóm trị Gout : Colchicin Allupurinol (Zyloric) Febuxostad (Febuday) Probenecid
2. NHÓM GIẢM ĐAU KHÁNG VIÊM Giảm đau hạ sốt : Paracetamol A. NSAID Ibuprofen (Gofen)
Diclofenac (Cataflam, Voltaren) Ketoprofen (Nidal) Piroxicam ( Brexin, Piromax )
Meloxicam ( Mobic, Meloxicam Stella)
Celecoxib (Celebrex, Coxib, Celenobe) Etoricoxib (Arcoxia, Agietoxib) Lornoxicam (Vocfor, Livorax) Nimesulide Nabumeton (Binexmeton) B. Corticoid Hydrocortison Triamcinolon
Prednisolon (Solupred, Predstad)
Methylprednisolon (Medrol, Menison) Betamethason Dexamethason Thế hệ 2:
Cetirizin (Zyrtec, Ceritin) Levocetirizin (Xyzal) Loratadin (Claritin, Lorastad)
Desloratadin (Aerius, Des OD) Fexofenadin (Telfast, Telfor) 5. THUỐC HỌ A. HO KHAN Dextromethorphan (Dexiphar) Codein (Neocodion) B. HỌ ĐÀM Thuốc tiêu nhầy:
+ Acetylcystein ( Acemuc, Exomuc ) + Bromhexin (Bisolvon) + Ambroxol (Muscosolvan) + Carbocistine (Rocamux) + Eprazinon
Thuốc long đàm: Guaifenesin Terpinhydrat
6. NHÓM HEN SUYỄN - PHẾ QUẢN
Montelukast (Singulair, Montiget) Theophylin (Theostat LP ) Salbutamol (Ventolin) Terbutalin 7. NHÓM TIÊU HOÁ A. PPI Omeprazol (Losep Mups, Mepraz) Esomeprazol (Nexium, Stadnex). Lansoprazol Rabeprazol (Pariet, Rabestad)
Pantoprazol (Pantoloc, Pantoprazol Stada) Dexlansoprazol B. Antacid Kremil S Phosphalugel Maalox Trimafort Varogel C. Kháng H2 Cimetidin Famotidin Ranitidin Nizatidin (Mizatin)
D. Bảo vệ dà dày Sucrafat Bismuth E. Thuốc nhuận tràng Bisacodyl Lactulose Sorbitol Glycerin F. Thuốc trị tiêu chảy
Loperamid (Imodium) Smecta Racecadotril ( Hidrasec ) Berberin G. Men vi sinh Biolac Enterogermina Lactomin Probio Subtyl H. Nhóm khác Trimebutin Carbogast Domperidol Metoclopramid Itoprid Mosaprid
8. NHÓM HUYẾT ÁP – TIM MẠCH Nhóm ức chế men chuyển + Captopril
+ Lisinopril (Zestril, Lisinopril Stella )
+ Elanapril (Renitec, Ednyt, Enalapr Stella) + Peridopril ( Covesyl) Nhóm ức chế ARB
+ Losartan (Losartan Stella) + Candesartan + Telmisartan (Micardis) + Irbesartan (Aprovel) + Valsartan Nhóm chẹn Beta
+ Atenolol (Tenormin, Atenolol Stella) + Propranolol (Dorocardyl)
+ Bisoprolol ( Concor) + Metoprolol Thuốc lợi tiểu: + Hydrochlorothiazid + Furosemid + Indapamid + Torsemid + Spironolacton
9. THUỐC TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Metformin (Glucophage, Glucofast) Gliclazid (Diamicron) Glimepiride (Amaryl) Sitagliptin (Januvia, Zlatko) Saxagliptin (Onglyza)
Vildagliptin (Galvus) Acarbose (Glucobay)
10. THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID HUYẾT Atorvastatin (Lipitor) Rosuvastatin (Crestor) Lovastatin Simvastatin Fenofbirat (Lipanthyl) 11. THUỐC NGỪA THAI Ngừa thai tháng Marvelon Marcilon Embevin 28 Ngừa khẩn cấp: Postinor Mifistad 10mg 12. NHÓM GIÃN TĨNH MẠCH Daflon, Hasaflon Rutin C, Venturin Ginkor fort Venosan
13. Thuốc an thần thảo dược Mimosa Rutunda Stilux
14. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN HỆ THẦN KINH Piracetam (Nootropil) Syndopa Ginkgo Biloba Pragapalin Gapabentin Sulpiride 15. VITAMIN KHOÁNG CHẤT Vitamin A Vitamin C Calci D3 Vitamin B1 Vitamin 3B Magie b6 Vitamin PP Rutin C Kaleorid Vitamin E Farzicol