Hóa học 10 Bài 7: Định luật tuần hoàn - Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học sách Chân trời sáng tạo

Hóa 10 bài 7: Định luật tuần hoàn - Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được biên soạn khoa học, chi tiết giúp các em rèn kỹ năng giải Hóa, so sánh đáp án vô cùng thuận tiện từ đó sẽ học tốt môn Hóa học 10.

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Hóa học 10 Bài 7: Định luật tuần hoàn - Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học sách Chân trời sáng tạo

Hóa 10 bài 7: Định luật tuần hoàn - Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được biên soạn khoa học, chi tiết giúp các em rèn kỹ năng giải Hóa, so sánh đáp án vô cùng thuận tiện từ đó sẽ học tốt môn Hóa học 10.

84 42 lượt tải Tải xuống
Gii Hoá hc lp 10 trang 49 sách Chân tri sáng to
Câu 1
Các nguyên t trong bng tuần hoàn được sp xếp theo chiều tăng dần
A. Khi lưng nguyên t
B. bán kính nguyên t
C. s hiu nguyên t
D. đ âm điện ca nguyên t
Gi ý đáp án
Đáp án C
Các nguyên t trong bng tuần hoàn được sp xếp theo chiều tăng dần s hiu
nguyên t.
Câu 2
Nguyên t Ca có s hiu nguyên t là 20. Phát biểu nào sau đây về Ca là không
đúng?
A. S electron v nguyên t ca nguyên t Ca là 20
B. V ca nguyên t Ca có 4 lp electron và lp ngoài cùng có 2 elrctron
C. Ht nhân ca nguyên t Ca có 20 proton
D. Nguyên t Ca là mt phi kim
Gi ý đáp án
Đáp án D
Nguyên t Ca có s hiu nguyên t là 20
S hiu nguyên t Z = s proton = s electron = 20
Cu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
V ca nguyên t Ca có 4 lp electron và lp ngoài cùng có 2 electron.
Nguyên t Ca là mt kim loi.
Câu 3
Mt nguyên t kim loại được s dng làm v lon nước gii khát. Nguyên t
ca các nguyên ty có cu hình electron: [Ne] 3s
2
3p
1
. Hãy xác định tên
nguyên ty và v trí ca nó trong bng tun hoàn và cho biết tính cht ca
nó.
Gi ý đáp án
Nguyên ty là Al (nhôm) nm ô s 13, chu kì 3, nhóm IIIA trong bng
tun hoàn
Cu to nguyên t:
Cu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
S proton, s electron: 13
S lp electron: 3
S electron lp ngoài cùng: 3
Tính cht nguyên t Al:
Tính kim loi, tính phi kim: là kim loi có tính kh mnh
Hóa tr cao nht vi oxygen: 3
Công thc oxide cao nht: Al
2
O
3
Công thức hydroxide tương ứng: Al(OH)
3
Tính acid, base ca oxide cao nhất và hydroxide: là oxide và hydroxide lưng
tính.
Câu 4
Nguyên t ca mt nguyên t có cu hình electron: [Ar] 4s
2
. Nguyên ty là
mt trong nhng nguyên t thiết yếu cho cơ thể, được b sung trong các sn
phm sữa. Hãy xác định v trí nguyên ty trong bng tun hoàn và cho biết
tính cht ca nó.
Gi ý đáp án
Nguyên ty là Ca
Ví trí nguyên t Ca:
S th t nguyên t: 20
S th t chu kì: 4
Nhóm: IIA
Tính cht nguyên t Ca
Tính kim loi, tính phi kim: kim loi mnh
Hóa tr cao nht vi oxygen: 2
Công thc oxide cao nht: CaO
Công thức hydroxide tương ứng: Ca(OH)
2
.
Tính acid, base ca oxide cao nht và hydroxide: base mnh
| 1/3

Preview text:


Giải Hoá học lớp 10 trang 49 sách Chân trời sáng tạo Câu 1
Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần
A. Khối lượng nguyên tử B. bán kính nguyên tử C. số hiệu nguyên tử
D. độ âm điện của nguyên tử Gợi ý đáp án Đáp án C
Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử. Câu 2
Nguyên tố Ca có số hiệu nguyên tử là 20. Phát biểu nào sau đây về Ca là không đúng?
A. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố Ca là 20
B. Vỏ của nguyên tử Ca có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 elrctron
C. Hạt nhân của nguyên tố Ca có 20 proton
D. Nguyên tố Ca là một phi kim Gợi ý đáp án Đáp án D
Nguyên tố Ca có số hiệu nguyên tử là 20
⇒ Số hiệu nguyên tử Z = số proton = số electron = 20
Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s2
⇒ Vỏ của nguyên tử Ca có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron.
⇒ Nguyên tố Ca là một kim loại. Câu 3
Một nguyên tố kim loại được sử dụng làm vỏ lon nước giải khát. Nguyên tử
của các nguyên tố này có cấu hình electron: [Ne] 3s2 3p1. Hãy xác định tên
nguyên tố này và vị trí của nó trong bảng tuần hoàn và cho biết tính chất của nó. Gợi ý đáp án
Nguyên tố này là Al (nhôm) nằm ở ô số 13, chu kì 3, nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn Cấu tạo nguyên tử:
Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p1
Số proton, số electron: 13 Số lớp electron: 3
Số electron lớp ngoài cùng: 3
Tính chất nguyên tố Al:
Tính kim loại, tính phi kim: là kim loại có tính khử mạnh
Hóa trị cao nhất với oxygen: 3
Công thức oxide cao nhất: Al2O3
Công thức hydroxide tương ứng: Al(OH)3
Tính acid, base của oxide cao nhất và hydroxide: là oxide và hydroxide lưỡng tính. Câu 4
Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron: [Ar] 4s2. Nguyên tố này là
một trong những nguyên tố thiết yếu cho cơ thể, được bổ sung trong các sản
phẩm sữa. Hãy xác định vị trí nguyên tố này trong bảng tuần hoàn và cho biết tính chất của nó. Gợi ý đáp án Nguyên tố này là Ca Ví trí nguyên tố Ca:
Số thứ tự nguyên tố: 20 Số thứ tự chu kì: 4 Nhóm: IIA Tính chất nguyên tố Ca
Tính kim loại, tính phi kim: kim loại mạnh
Hóa trị cao nhất với oxygen: 2
Công thức oxide cao nhất: CaO
Công thức hydroxide tương ứng: Ca(OH)2.
Tính acid, base của oxide cao nhất và hydroxide: base mạnh