-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Hóa học lớp 11 Bài 9: Ôn tập chương 2 sách Kết Nối Trí Thức
Phương trình điện li của H2SO4, H2SO3, HClO là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 11 tham khảo.
Tài liệu bao gồm phương trình điện li và một số bài tập minh họa của H2SO4, H2SO3, HClO. Qua đó giúp các bạn lớp 11 có thêm nhiều tư liệu tham khảo, trau dồi vốn từ, củng cố kiến thức Hóa 11.
Chủ đề: Chương 2: Nitrogen – sulfur (KNTT)
Môn: Hóa Học 11
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Phương trình điện li lớp 11
1. Phương trình điện li của H2SO4 H 2- 2SO4 2H+ + SO4
Câu 1. Cho các chất sau: KCl; HF; FeSO4; KOH; Zn(NO3)2; H3PO4; (NH4)3PO4;
H2CO3; ancol etylic; CH3COOH; AgNO3; Glucozơ; glyxerol; Al(OH)3; Fe(OH)2; HNO3.
Xác định chất điện ly mạnh, chất điện ly yếu, chất không điện ly? Viết phương trình
điện ly của các chất (nếu có). Trả lời
Chất điện ly mạnh: NaCl; FeSO4; KOH; Zn(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3. Phương trình điện ly: KCl → K+ + Cl- FeSO 2- 4→ Cu2+ + SO4 KOH → K+ + OH- Zn(NO - 3)2 → Zn2+ + 2NO3 (NH + 3- 4)3PO4 → 3NH4 + PO4 AgNO - 3 → Ag+ + NO3 HNO - 3 → H+ + NO3
Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3. Phương trình điện ly: HF ⇔ H+ + F- CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+ H - 3PO4 ⇔ H+ + H2PO4 Al(OH)3 ⇔ Al3+ + 3OH- H - 2- 2PO4 ⇔ H+ + HPO4 H - 2CO3 ⇔ H+ + HCO3 HPO 3- 42- ⇔ H+ + PO4 HCO - 2- 3 ⇔ H+ + CO3
Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.
Câu 2. Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là A. NaOH, KCl, H2CO3. B. Na2S, Zn(OH)2, HCl. C. HClO, KNO3, Ba(OH)3. D. HCl, Cu(NO3)3,Ca(OH)2. Trả lời Đáp án D
Câu 3. Axit nào sau đây là axit một nấc? A. H2SO4 B. H2CO3 C. CH3COOH D. H3PO4 Trả lời Đáp án A
Câu 4. Phản ứng hóa học nào sau đâycó phương trình ion thu gọn là H+ + OH- → H2O? A. HCl + KOH → H2O + KCl B. KOH + KHCO3→ H2O + K2CO3
C. H2SO4+ CaCl2 → 2HCl + CaSO4
D. H2SO4 + Ca(OH)2 → 2H2O + CaSO4
Câu 5. Trong dung dịch CH3COOH 0,04 M, cứ 100 phân tử hòa tan có 2 phân tử
phân li thành ion. Nồng độ của ion H+ là A. 0,001 M. B. 0,08 M. C. 0,0008 M. D. 0,04 M. Trả lời:
Độ điện li của CH3COOH là 0,02.
CM H+ = 0,04. 0,02 = 0,0008 (mol) Vậy chọn đáp án C
2. Phương trình điện li HClO
a. Viết phương trình điện li của HClO
HClO ⇌ H+ + ClO–
b. HClO là chất điện li yếu
Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ có một số phân tử hoà tan phân li thành
ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch, gồm:
Các axit trung bình và yếu như: H2S, H2CO3, H3PO4, HClO, CH3COOH...
Các bazơ không tan như: Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3...
c. Bài tập vận dụng
Câu 1. Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, HClO
B. H2S, HClO, CH3COOH, Fe(OH)2. C. BaSO4, H2S, CaCO3, AgCl. D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.
Câu 2. Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất? Biết chúng đều có cùng nồng độ mol là 0,2M. A. KOH B. BaCl2 C. H2S D. HF
Câu 3. Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HClO, Na2S, Ba(OH)2, K2CO3. B. H2SO4, NaOH, NaCl, HClO. C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3. D. Ba(OH)2, NaOH, HClO, NaCl.
Câu 4. Chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu? A. HCl B. Ba(OH)2. C. HClO D. H2SO4
3. Phương trình điện li H2SO3
a. Viết phương trình điện li H2SO3 H −
2SO3 ⇄ H+ + HSO3 HSO − 2- 3 ⇄ H+ + SO3
b. H2SO3 là chất điện li yếu
Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước, số phân tử hòa tan phân li một phần, phần
còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.
Các axit yếu, bazơ yếu và một số muối là chất điện li yếu.
Những chất điện li yếu là:
Các axit yếu như CH3COOH, HClO, H2S, HF, H2SO3, ...
Các bazơ yếu như: Bi(OH)2, Mg(OH)2, ... VD: H2SO3 là axit yếu H − 2SO3 ⇄ H+ + HSO3 HSO − 2- 3 ⇄ H+ + SO3
c. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H2S B. H2SO3 C. Mg(OH)2 D. HNO3
Câu 2. Dãy gồm các chất điện li yếu là A. H2S, H2SO3, HF, Mg(OH)2. B. BaSO4, H2S, NaCl, HNO3 C. Na2SO3, NaOH, CaCl2, H2SO3. D. CuSO4, NaCl, H2SO3, NaOH.
Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li yếu A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. H2SO3
Câu 4. Cho các chất dưới đây: HNO3, NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3,CuSO4, . Các chất điện li mạnh là: A. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, H 2SO3
B. NaOH, Ag2SO4, NaCl, H 2SO3, H 2S C. NaCl, H2SO3, CuSO4, Ag2SO4
D. HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4, Ag2SO4