Hoạch toán - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Hoạch toán - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

1
Tài kho n 151 – Hàng mua đang đi đ ng ườ
Doanh nghi p h ch toán hàng tồồn kho theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên ươ ườ
*Cuốối kỳ kếố toán, kếố toán h ch toán nh sau: ư
– Nếốu thuếố GTGT đầầu vào đ c khầốu tr , giá mua hàng là giá ch a có thuếố GTGT. Khi đó, kếố ượ ư
toán ghi nh sau:ư
N TK 151 – Hàng mua đang đi đ ng: giá ch a có thuếố GTGT ườ ư
N TK 133 – Thuếố GTGT đ c khầốu tr ượ
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bán (ho c Có các TK 111, 112, 141,…) ườ
– Nếốu thuếố GTGT đầầu vào khống đ c khầốu tr , giá mua là giá có thuếố GTGT. Kếố toán h ch ượ
toán nh sau:ư
N TK 151 – Hàng mua đang đi đ ng: giá có thuếố GTGT ườ
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bán (ho c Có các TK 111, 112, 141,…) ườ
2
*Khi hàng vếầ nh p kho, kếố toán h ch toán nh sau: ư
N TK 152 – Nguyến li u, v t li u
N TK 153 – Cống c , d ng c
N TK 156 – Hàng hóa
Có TK 151 – Hàng mua đang đi đ ng.ườ
*Tr ng h p v t t đã mua đang đi đ ng khống nh p kho mà giao th ng cho khách hàng:ườ ư ườ
N TK 632 – Giá vốốn hàng bán (ho c N TK 157 – Hàng g i đi bán)
Có TK 151 – Hàng mua đang đi đ ng.ườ
*Tr ng h p hàng mua đang đi đ ng b hao h t, mầốt mát phát hi n ngay khi phát sinh ườ ườ
ho c khi ki m kế cuốối kỳ:
N TK 1381 – Tài s n thiếốu ch x
Có TK 151 – Hàng mua đang đi đ ng.ườ
Doanh nghi p h ch toán hàng tồồn kho theo ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ. ươ
*Đầầu kỳ:
Kếố toán kếốt chuy n tr giá th c tếố c a hàng hóa, v t t đang đi đ ng đầầu kỳ: ư ườ
N TK 611 – Mua hàng
Có TK 151 – Hàng mua đang đi đ ng.ườ
*Cuốối kỳ:
Kếố toán ghi s căn c vào kếốt qu ki m kế hàng hóa, v t t đã mua nh ng ch a vếầ nh p ư ư ư
kho:
N TK 151 – Hàng mua đang đi đ ng ườ
Có TK 611 – Mua hàng.
3
4
Kêế toán mua hàng tồồn kho
– Khi mua hàng tốần kho, căn c hóa đ n và các ch ng t liến quan ph n ánh giá tr hàng ơ
nh p kho, nếốu thuếố GTGT đầầu vào đ c khầốu tr , ghi: ượ
N TK 152 – Hàng tốần kho (giá mua ch a có thuếố GTGT) ư
N TK 1313 – Thuếố GTGT đ c khầốu tr (nếốu có) ượ
Có các TK 111, 331,… (t ng giá thanh toán).
Nếốu thuếố GTGT đầầu vào khống đ c khầốu tr , giá tr hàng tốần kho bao gốầm c thuếố GTGT ượ
đầầu vào.
– Tr ng h p tr l i hàng đã mua cho ng i bán, ghi:ườ ườ
N TK 331 – Các kho n n ph i tr
Có TK 152 – Hàng tốần kho
Có TK 1313 – Thuếố GTGT đ c khầốu tr (nếốu có).ượ
– Các chi phí vếầ thu mua, bốốc xếốp, v n chuy n, b o qu n hàng tốần kho t n i mua vếầ kho ơ
doanh nghi p ho c t doanh nghi p chuy n đếốn n i tiếu th : ơ
N TK 9112 – Chi phí
N TK 1313 – Thuếố GTGT đ c khầốu tr (nếốu có) ượ
Có các TK 111, 331,…
Đốối v i ho t đ ng thuê ngoài gia cống, chêố biêốn:
– Khi xuầốt nguyến v t li u đ a đi gia cống, chếố biếốn, ghi: ư
N TK 1524 – Chi phí s n xuầốt, kinh doanh d dang
Có TK 1521 – Nguyến v t li u, d ng c .
Khi phát sinh chi phí thuế ngoài gia cống, chếố biếốn, ghi:
N TK 1524 – Chi phí s n xuầốt, kinh doanh d dang
N TK 1313 – Thuếố GTGT đ c khầốu tr (nếốu có) ượ
Có các TK 111, 331,…
– Khi nh p l i kho sốố nguyến v t li u thuế ngoài gia cống, chếố biếốn, ghi:
N TK 1521 – Nguyến v t li u, d ng c
N TK 1526 – Thành ph m, hàng hóa (nếốu đã gia cống thành thành ph m)
Có TK 1524 – Chi phí s n xuầốt, kinh doanh d dang.
Kêế toán chi phí s n xuấết kinh doanh d dang
– Xuầốt kho nguyến v t li u, d ng c s d ng cho s n xuầốt s n ph m, d ch v , ghi :
N TK 1524 – Chi phí s n xuầốt, kinh doanh d dang
Có TK 1521- Nguyến v t li u, d ng c .
Mua nguyến v t li u, d ng c vếầ dùng ngay cho s n xuầốt s n ph m, d ch v khống qua
nh p kho, ghi:
N TK 1524 – Chi phí s n xuầốt, kinh doanh d dang
N TK 1313 – Thuếố GTGT đ c khầốu tr (nếốu có) ượ
Có các TK 111, 331,…
5
Khi nguyến v t li u, d ng c xuầốt ra cho ho t đ ng s n xuầốt s n ph m ho c th c hi n
d ch v cuốối kỳ khống s d ng hếốt nh p l i kho, ghi:
N TK 1521 – Nguyến v t li u, d ng c
Có TK 1524 – Chi phí s n xuầốt, kinh doanh d dang.
Tiếần l ng, tiếần cống và các kho n khác ph i tr cho cống nhần s n xuầốt, nhần viến qu n ươ
lý phần x ng, ghi:ưở
N TK 1524 – Chi phí s n xuầốt, kinh doanh d dang
Có TK 3311- Ph i tr ng i lao đ ng. ườ
Tính, trích b o hi m xã h i, b o hi m y tếố, b o hi m thầốt nghi p, b o hi m tai n n lao
đ ng, kinh phí cống đoàn tính trến sốố tiếần l ng, tiếần cống ph i tr cống nhần s n xuầốt, ươ
nhần viến qu n lý phần x ng theo t l quy đ nh tính vào chi phí c a doanh nghi p, ghi: ưở
N TK 1524 – Chi phí s n xuầốt, kinh doanh d dang
Có TK 3312- Các kho n trích theo l ng. ươ
Trích khầốu hao máy móc, thiếốt b , nhà x ng s n xuầốt,… thu c các phần x ng, b ph n, ưở ưở
t , đ i s n xuầốt, ghi:
N TK 1524 – Chi phí s n xuầốt, kinh doanh d dang
Có TK 211- Tài s n cốố đ nh (Sốố khầốu hao TSCĐ t ng kỳ).
Kêế toán xuấết bán hàng tồồn kho, s d ng hàng tồồn kho cho ho t đ ng c a đ n v : ơ
– Xuầốt kho thành ph m, hàng hóa đ bán cho khách hàng, kếố toán ph n ánh giá vốốn c a
thành ph m, hàng hóa xuầốt bán, ghi:
N TK 9112 – Các kho n chi phí
Có TK 1526 – Thành ph m, hàng hóa.
Khi ng i mua tr l i sốố thành ph m, hàng hóa đã bán:ườ
N TK 91111 – Doanh thu bán hàng và cung cầốp d ch v
N TK 33131 – Thuếố GTGT ph i n p (nếốu có)
Có các TK 111, 131,… (t ng giá tr c a hàng bán b tr l i).
Đốầng th i ph n ánh giá vốốn c a thành ph m đã bán nh p l i kho, ghi:
N TK 1526 – Thành ph m, hàng hóa
Có TK 9112 – Các kho n chi phí.
Khi xuầốt kho nguyến v t li u, d ng c ph c v cho ho t đ ng bán hàng, ho t đ ng qu n
lý doanh nghi p (tiếu dùng n i b ), ghi:
N TK 9112 – Các kho n chi phí
Có Tài kho n 1521- Nguyến v t li u, d ng c .
6
Kêế toán th a, thiêếu hàng tồồn kho
M i tr ng h p phát hi n th a, thiếốu hàng tốần kho khi ki m kế đếầu ph i l p biến b n và ườ
truy tìm nguyến nhần và xác đ nh ng i ph m lốỗi. ườ
Kếố toán hàng tốần kho phát hi n th a khi ki m kế:
– Khi ch a rõ nguyến nhần, ghi:ư
N Tài kho n 152 – Hàng tốần kho
Có TK 331 – Các kho n n ph i tr (3318)
– Khi có quyếốt đ nh x lý hàng tốần kho th a phát hi n trong ki m kế:
N TK 331 – Các kho n n ph i tr (3318)
Có Tài kho n 152 – Hàng tốần kho (Nếốu xuầốt tr đ n v khác) ơ
Có TK 91118 – Thu nh p khác (Nếốu h ch toán tăng thu nh p khác)
Kếố toán hàng tốần kho phát hi n thiếốu khi ki m kế:
M i tr ng h p thiếốu h t hàng tốần kho ph i l p biến b n và truy tìm nguyến nhần, xác ườ
đ nh ng i ph m lốỗi. Kếố toán căn c vào biến b n ki m kế và quyếốt đ nh x lý c a cầốp có ườ
th m quyếần đ ghi s kếố toán:
Nếốu do nhầầm lầỗn ho c ch a ghi s ph i tiếốn hành ư ghi b sung ho c điêồu ch nh l i sồế
li u trên s kêế toán;
Nếốu giá tr hàng tốần kho b hao h t ch a rõ nguyến nhần, ghi: ư
N TK 131 – Các kho n n ph i thu (1318)
Có Tài kho n 152 – Hàng tốần kho.
Khi có quyếốt đ nh x , ghi:
N TK 111 – Tiếần (ng i ph m lốỗi n p tiếần bốầi th ng) ườ ườ
N TK 3311 – Ph i tr ng i lao đ ng (tr tiếần l ng c a ng i ph m lốỗi) ườ ươ ườ
N TK 9112 – Các kho n chi phí (phầần giá tr hàng tốần kho hao h t, mầốt mát còn l i ph i
tính vào chi phí)
Có TK 131 – Các kho n n ph i thu (1318)
7
Tk 153: Cống C D ng C
8
1. H ch toán theo ph ng pháp kế khai th ng xuyến ươ ườ
a) Mua cống c , d ng c nh p kho, nếốu thuếố GTGT đầầu vào đ c khầốu tr thì giá tr c a ượ
cống c , d ng c đ c ph n ánh theo giá mua ch a có thuếố GTGT, căn c vào hóa đ n, ượ ư ơ
phiếốu nh p kho và các ch ng t có liến quan
N TK 153 – Cống c , d ng c (giá ch a có thuếố GTGT) ư
N TK 133 – Thuếố GTGT đ c khầốu tr (sốố thuếố GTGT đầầu vào) (1331) ượ
Có các TK 111, 112, 141, 331, … (t ng giá thanh toán).
Nếốu thuếố GTGT đầầu vào khống đ c khầốu tr thì giá tr cống c , d ng c mua vào bao gốầm ượ
c thuếố GTGT.
b) Chiếốt khầốu th ng m i ho c gi m giá hàng bán nh n đ c sau khi mua cống c , d ng ươ ượ
c (k c các kho n tiếần ph t vi ph m h p đốầng kinh tếố vếầ b n chầốt làm gi m giá tr bến
mua ph i thanh toán)
Trong tr ng h p này, kếố toán ph i căn c vào tình hình biếốn đ ng c a cống c , d ng c ườ
đ phần b sốố chiếốt khầốu th ng m i, gi m giá hàng bán đ c h ng d a trến sốố cống c , ươ ượ ưở
d ng c còn tốần kho ho c sốố đã xuầốt dùng cho ho t đ ng s n xuầốt kinh doanh:
N các TK 111, 112, 331, ….
Có TK 153 – Cống c , d ng c (nếốu cống c , d ng c còn tốần kho)
Có TK 154 – Chi phí SXKD d dang (nếốu cống c , d ng c đã xuầốt dùng cho s n xuầốt kinh
doanh)
Có các TK 641, 642
Có TK 242 – Chi phí tr tr c (nếốu đ c phần b dầần) ướ ượ
Có TK 632 – Giá vốốn hàng bán (nếốu s n ph m do cống c , d ng c đó cầốu thành đã đ c ượ
xác đ nh là tiếu th trong kỳ)
Có TK 133 – Thuếố GTGT đ c khầốu tr (1331) (nếốu có).ượ
c) Tr l i cống c , d ng c đã mua cho ng i bán ườ
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán ườ
Có TK 153 – Cống c , d ng c (giá tr cống c , d ng c tr l i)
Có TK 133 – Thuếố GTGT đ c khầốu tr (nếốu có) (thuếố GTGT đầầu vào c a cống c , d ng c ượ
tr l i cho ng i bán). ườ
9
d) Ph n ánh chiếốt khầốu thanh toán đ c h ng (nếốu có) ượ ưở
N TK 331 – Ph i tr cho ng i bán ườ
Có TK 515 – Doanh thu ho t đ ng tài chính.
đ) Xuầốt cống c , d ng c s d ng cho s n xuầốt, kinh doanh
Nếốu giá tr cống c , d ng c , bao bì luần chuy n, đốầ dùng cho thuế liến quan đếốn m t kỳ kếố
toán đ c tính vào chi phí s n xuầốt, kinh doanh m t lầần, ghi:ượ
N các TK 623, 627, 641, 642
Có TK 153 – Cống c , d ng c (1531, 1532).
Nếốu giá tr cống c , d ng c , bao bì luần chuy n, đốầ dùng cho thuế liến quan đếốn nhiếầu kỳ
kếố toán đ c phần b dầần vào chi phí s n xuầốt, kinh doanh:ượ
Khi xuầốt cống c , d ng c , bao bì luần chuy n, đốầ dùng cho thuế, ghi:
N TK 242 – Chi phí tr tr c ướ
Có TK 153 – Cống c , d ng c .
Khi phần b vào chi phí s n xuầốt, kinh doanh cho t ng kỳ kếố toán, ghi:
N các TK 623, 627, 641, 642, …
Có TK 242 – Chi phí tr tr c. ướ
Ghi nh n doanh thu vếầ cho thuế cống c , d ng c , ghi:
N các TK 111, 112, 131, …
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cầốp d ch v (5113)
Có TK 3331 – Thuếố
Nh n l i cống c , d ng c cho thuế, ghi:
10
N TK 153 – Cống c , d ng c (1533
Có TK 242 – Chi phí tr tr c (giá tr còn l i ch a tính vào chi phí). ướ ư
g) Đốối v i cống c , d ng c nh p kh u
Khi nh p kh u cống c , d ng c , ghi:
N TK 153 – Cống c , d ng c
Có TK 331 – Ph i tr cho ng i bán ườ
Có TK 3331 – Thuếố GTGT ph i n p (33312) (nếốu thuếố GTGT đầầu vào c a hàng nh p kh u
khống đ c khầốu tr )ượ
Có TK 3332- Thuếố tiếu th đ c bi t (nếốu có).
Có TK 3333 – Thuếố xuầốt, nh p kh u (chi tiếốt thuếố nh p kh u)
Có TK 33381 >3381 – Thuếố b o v mối tr ng. ườ
Nếốu thuếố GTGT đầầu vào c a hàng nh p kh u đ c khầốu tr , ghi: ượ
N TK 133 – Thuếố GTGT đ c khầốu tr ượ
Có TK 3331 – Thuếố GTGT ph i n p (33312).
Tr ng h p mua cống c , d ng c có tr tr c cho ng i bán m t phầần băầng ngo i t thì ườ ướ ườ
phầần giá tr cống c , d ng c t ng ng v i sốố tiếần tr tr c đ c ghi nh n theo t giá ươ ướ ượ
giao d ch th c tếố t i th i đi m ng tr c. Phầần giá tr cống c , d ng c băầng ngo i t ướ
ch a tr đ c ghi nh n theo t giá giao d ch th c tếố t i th i đi m mua cống c , d ng c .ư ượ
i) Đốối v i cống c , d ng c khống cầần dùng
Khi thanh lý, nh ng bán cống c , d ng c kếố toán ph n ánh giá vốốn ghi:ượ
N TK 632 – Giá vốốn hàng bán
Có TK 153 – Cống c , d ng c .
Kếố toán ph n ánh doanh thu bán cống c , d ng c ghi:
| 1/31

Preview text:

Tài kho n 151 – Hàng mua đang đi đ ng ườ Doanh nghi p h ch toán hàng t
ồồn kho theo ph
ng pháp kê khai ươ th ng ườ xuyên
*Cuốối kỳ kếố toán, kếố toán h ch to án nh sau: ư
– Nếốu thuếố GTGT đầầu vào đ c khầốu tr ượ
, giá mua hàng là giá ch a có
ư thuếố GTGT. Khi đó, kếố toán ghi nh sau: ư
N TK 151 – Hàng mua đang đi đng: giá ch ườ a có thuếố G ư TGT
N TK 133 – Thuếố GTGT đ c khầốu tr ượ ừ Có TK 331 – Ph i tr cho ngi bán (ho ườ c Có c
ác TK 111, 112, 141,…)
– Nếốu thuếố GTGT đầầu vào khống đ c khầốu tr ượ , giá mua là giá c
ó thuếố GTGT. Kếố toán h ch toán nh sau: ư
N TK 151 – Hàng mua đang đi đ
ng: giá có thuếố G ườ TGT Có TK 331 – Ph i tr cho ngi bán (ho ườ c Có c
ác TK 111, 112, 141,…) 1
*Khi hàng vếầ nh p kho, k
ếố toán h ch toán nh sau: ư
N TK 152 – Nguyến liu, vt liuN TK 153 – Cống c, dng c ụ ụ N TK 156 – Hàng hóa
Có TK 151 – Hàng mua đang đi đ ng. ườ *Tr ng ườ h p v t t đã mua đang đi đ ư ng khống nh ườ p kho mà giao th ng cho k hách hàng:
N TK 632 – Giá vốốn hàng bán (hoc N TK 157 – Hàng gi đi bán)
Có TK 151 – Hàng mua đang đi đ ng. ườ *Tr ng
ườ h p hàng mua đang đi đ ng b ườ hao h
t, mầốt mát phát hi n ngay khi phát sinh ho c khi ki m kế cuốối kỳ: N TK 1381 – Tài s n thiếốu ch x
Có TK 151 – Hàng mua đang đi đ ng. ườ Doanh nghi p h ch toán hàng t
ồồn kho theo ph ng pháp ki ươ m kê đ nh kỳ . *Đầầu kỳ:
Kếố toán kếốt chuy n tr
ể giá th c tếố c a hàng hóa, v t t ậ đang đi đ ư ng đầầu kỳ: ườ N TK 611 – Mua hàng
Có TK 151 – Hàng mua đang đi đ ng. ườ *Cuốối kỳ: Kếố toán ghi s căn c vào kếốt qu ki
ả m kế hàng hóa, v t t ậ đã mua nh ư ng ch ư a vếầ nh ư p kho:
N TK 151 – Hàng mua đang đi đ
ng ườ
Có TK 611 – Mua hàng. 2 3
Kêế toán mua hàng tồồn kho
– Khi mua hàng tốần kho, căn c hóa đ
n và các c ơ h ng t liến quan ph n ánh giá tr ị hàng
nh p kho, nếốu thuếố G TGT đầầu vào đ c khầốu tr ượ , ghi:
N TK 152 – Hàng tốần kho (giá mua ch a có thuếố G ư TGT)
N TK 1313 – Thuếố GTGT đ c khầốu tr ượ (nếốu có)
Có các TK 111, 331,… (t ng giá thanh toán).
Nếốu thuếố GTGT đầầu vào khống đ c khầốu tr ượ , giá tr hàng t
ốần kho bao gốầm c thuếố G TGT đầầu vào. – Tr ng ườ h p tr l
ả i hàng đã mua cho ng i bán, ghi: ườ N TK 331 – Các khon n phi tr
Có TK 152 – Hàng tốần kho
Có TK 1313 – Thuếố GTGT đ c khầốu tr ượ (nếốu có).
– Các chi phí vếầ thu mua, bốốc xếốp, v n chuy n, b ể o qu n hàng tốần kho t n ừ i mua vếầ kho ơ doanh nghi p ho c t ặ doanh nghi p chuy n đếốn n i tiếu th ơ : N TK 9112 – Chi phí
N TK 1313 – Thuếố GTGT đ c khầốu tr ượ (nếốu có)
Có các TK 111, 331,… Đốối v ớ i ho ạ t đ
ộ ng thuê ngoài gia cống, chêố biêốn:
– Khi xuầốt nguyến v t li ậ u đ ệ a đi gia cống, c ư hếố biếốn, ghi:
N TK 1524 – Chi phí sn xuầốt, kinh doanh d dang
Có TK 1521 – Nguyến v t li u, dng c.
Khi phát sinh chi phí
thuế ngoài gia cống, chếố biếốn, ghi:
N TK 1524 – Chi phí sn xuầốt, kinh doanh d dang
N TK 1313 – Thuếố GTGT đ c khầốu tr ượ (nếốu có)
Có các TK 111, 331,…
– Khi nh p lậi kho s
ạ ốố nguyến v t li
ậ u thuế ngoài gia c
ống, chếố biếốn, ghi:
N TK 1521 – Nguyến vt liu, dng c ụ ụ N TK 1526 – Thành ph
m, hàng hóa (nếốu đã gia cống thành thành ph m)
Có TK 1524 – Chi phí s n
xuầốt, kinh doanh d dang.
Kêế toán chi phí s n xuấết kinh doanh d dang
– Xuầốt kho nguyến v t li ậ u, d ng c s ụ d ử ng
ụ cho s nả xuầốt s n ph m, d ch v , ghi :
N TK 1524 – Chi phí sn xuầốt, kinh doanh d dang
Có TK 1521- Nguyến v t li u, dng c. Mua nguyến v t li ậ u, d ệ ng c vếầ dùng ngay cho s n xuầốt s n ph m, d ch v khống qua nh p kho, ghi:
N TK 1524 – Chi phí sn xuầốt, kinh doanh d dang
N TK 1313 – Thuếố GTGT đ c khầốu tr ượ (nếốu có)
Có các TK 111, 331,… 4 Khi nguyến v t li ậ u, d ệ ng c xuầốt ra c ho ho t đ ạ ng s n ả xuầốt s n ph m ho c th c hi n d ch v
ị cuốối kỳ khống s d ử ng ụ hếốt nh p l i kho, ghi:
N TK 1521 – Nguyến vt liu, dng c ụ ụ
Có TK 1524 – Chi phí s n
xuầốt, kinh doanh d dang. Tiếần l ng,
ươ tiếần cống và các kho n khác ph i tr cho c
ống nhần s n xuầốt, nhần viến qu n lý phần x ng, ghi: ưở
N TK 1524 – Chi phí sn xuầốt, kinh doanh d dangCó TK 3311- Ph i tr ngi lao đ ườ ng. Tính, trích b o hi ả m xã h i, b ộ o hi ả m y tếố, b o hi m thầốt nghi p, b o hi m tai n n lao
đ ng, kinh phí cống đoàn tính tr
ến sốố tiếần l ng, tiếần cống ph ươ i tr cống nhần s n xuầốt,
nhần viến qu n lý phần x ng theo t ưở ỷ l quy đ nh tính vào
chi phí c a doanh nghi p, ghi:
N TK 1524 – Chi phí sn xuầốt, kinh doanh d dang
Có TK 3312- Các kho n trích theo l ng. ươ
Trích khầốu hao máy mó
c, thiếốt b , nhà x ng s ưở n xuầốt
,… thu c các phần x ng, b ưở ph n, t , đ ổ i s ộ n xuầốt, ghi:
N TK 1524 – Chi phí sn xuầốt, kinh doanh d dang
Có TK 211- Tài s n cốố đnh (Sốố kh
ầốu hao TSCĐ t ng kỳ).
Kêế toán xuấết bán hàng tồồn kho, s d
ử ng hàng tồồn kho cho ho t đ ng c a đ n v ơ :
– Xuầốt kho thành ph m, hàng hóa đ bán cho khác
h hàng, kếố toán ph n ánh giá v ốốn c a
thành ph m, hàng hóa xu ầốt bán, ghi: N TK 9112 – Các khon chi phí
Có TK 1526 – Thành ph m, hàng hóa. Khi ng i mua tr ườ l ả i sốố thành ph
m, hàng hóa đã bán:
N TK 91111 – Doanh thu bán hàng và cung cầốp d ch v ị ụ
N TK 33131 – Thuếố GTGT ph i np (nếốu có)
Có các TK 111, 131,… (t ng giá tr ca hàng bán b tr li). Đốầng th i ph n ánh giá vốốn c a thành ph m đã bán nh p l i ạ kho, ghi: N TK 1526 – Thành phm, hàng hóa
Có TK 9112 – Các kho n chi phí.
Khi xuầốt kho nguyế n v t ậ li u, d ng c ph c v cho ho t đ ng bán hàng, ho t đ ng qu n
lý doanh nghi p (tiếu dùng n i b ), ộ ghi: N TK 9112 – Các khon chi phí
Có Tài kho n 1521- Nguyến vt liu, dng c. ụ 5
Kêế toán th a, thiêếu hàng tồồn kho M i trọ ng h ườ p phát hi n th
ệ a, thiếốu hàng tốần kho k
hi ki m kế đếầu ph i l p biến b n và
truy tìm nguyến nhần và xác đ nh ng i ph ườ m lốỗi.
Kếố toán hàng tốần kho phát hi n tha khi kim kế:– Khi ch a rõ ngu ư yến nhần, ghi: N T
ài kho n 152 – Hàng tốần kho
Có TK 331 – Các kho n n phi tr (3318)
– Khi có quyếốt đ nh x
lý hàng tốần kho th a phát hin trong kim kế:N TK 331 – Các khon n phi tr (3318)
Có Tài kho n 152 – Hàng tốần k
ho (Nếốu xuầốt tr đn v ơ khác)
Có TK 91118 – Thu nh p khác (N
ếốu h ch toán tăng thu nh p khác)
Kếố toán hàng tốần kho phát hi n thiếốu khi ki m kế: M i tr ng h ườ p thiếốu h t hàng tốần kho ph i l p biến b
n và truy tìm nguyến nhầ n, xác đ nh ng i ph ườ m lốỗi. K
ếố toán căn c vào biến b n ki ả m kế và quyếốt đ nh x lý c a cầốp có th m quyếần đ ghi s kếố toán:
Nếốu do nhầầm lầỗn ho c ch a ghi s ư ph i tiếốn hành ghi b sung ho c điêồu ch nh l i sồế li u trên s kêế toán; Nếốu giá tr hàng t ốần kho b hao h t ch a rõ nguyế ư n nhần, ghi: N TK 131 – Các khon n phi thu (1318)
Có Tài kho n 152 – Hàng tốần kho. Khi có quyếốt đ nh x ử , ghi:
N TK 111 – Tiếần (ngi ph ườ m lốỗi np tiếần bốầi thng) ườ N TK 3311 – Phi tr ngi lao đ ườ ng (tr tiếần lng c ươ a ngi ườ ph m lốỗi)N TK 9112 – Các kho
n chi phí (phầần giá tr
hàng tốần kho hao ht, mầốt mát còn l i ph i tính vào chi phí)
Có TK 131 – Các kho n n phi thu (1318) ả 6 Tk 153: Cống C Dng C ụ ụ 7 1. H ch toán theo ph ng pháp kế kh ươ ai th ng xuyến ườ
a) Mua cống c , d ng c
ụ ụ nh p kho, nếốu thuếố G ụ ậ TGT đầầu vào đ c khầốu tr ượ thì giá tr ca cống c , dng c đc p
ượ h n ánh theo giá mua ch a có thuếố G ư
TGT, căn c vào hóa đn, ơ
phiếốu nh p kho và các ch ng t có liến quan N TK 153 – Cống c, dng c (giá cha có t ư huếố GTGT)
N TK 133 – Thuếố GTGT đ c khầốu tr ượ (sốố thuếố G
TGT đầầu vào) (1331)
Có các TK 111, 112, 141, 331, … (t ng giá thanh toán).
Nếốu thuếố GTGT đầầu vào khống đ c khầốu tr ượ thì giá tr cống c, dng c mua vào bao gốầm c thuếố GTGT.
b) Chiếốt khầốu th ng m ươ i hoc gim giá hàng bán nhn đc sau khi mua c ượ ống c , dng
c (k c các kho ể ả n tiếần pht vi ph
m hp đốầng kinh tếố vếầ bn chầốt làm gi m giá tr bến mua ph i thanh toán)Trong tr ng h ườ p này
, kếố toán ph i c
ăn c vào tình hình biếốn đng ca cống c, dng c đ phần b sốố chiếốt khầốu th ng ươ m i, gim giá hàng bán đc h ượ ng
ưở d a trến sốố cống c ,
d ng c còn tố
ần kho ho c sốố đã xuầốt dùng cho ho t đng sn xuầốt kinh doanh:
N các TK 111, 112, 331, ….
Có TK 153 – Cống c , dng c (nếốu cống c , dng c còn tốần kho)
Có TK 154 – Chi phí SXKD d dang (nếốu cống c, dng c đã xuầốt dùng cho s n xuầốt kinh doanh) Có các TK 641, 642
Có TK 242 – Chi phí tr trc (nếốu đ ướ c phần b ượ dầần)
Có TK 632 – Giá vốốn hàng bán (nếốu s n phm do cống c, dng c đó cầốu thành đã đ c ượ
xác đnh là tiếu th trong kỳ)
Có TK 133 – Thuếố GTGT đ c khầốu tr ượ (1331) (nếốu có). c) Tr li cống c , dng c đã mua cho ngi bán ườ N TK 331 – Phi tr cho ngi bán ườ
Có TK 153 – Cống c , dng c (giá tr cống c, dng c tr li)
Có TK 133 – Thuếố GTGT đ c khầốu tr ượ (nếốu có) (t
huếố GTGT đầầu vào c a cống c , dng c ụ 8 tr li cho ng i bán). ườ
d) Ph n ánh chiếốt khầốu thanh toán đ c h ượ ng (nếốu có) ưở N TK 331 – Phi tr cho ngi bán ườ
Có TK 515 – Doanh thu ho t đng tài chính.
đ) Xuầốt cống c , dng c s dng cho sn xuầốt, kinh doanh
Nếốu giá tr cống c, d ng c
ụ ụ , bao bì luần chuy n, đốầ dùng c
ho thuế liến quan đếốn m t kỳ kếố toán đ c tính vào c ượ
hi phí s n xuầốt, kinh doanh mt lầần, ghi:
N các TK 623, 627, 641, 642
Có TK 153 – Cống c , dng c (1531, 1532).
Nếốu giá tr cống c, d ng c
ụ ụ , bao bì luần chuy n, đốầ dùng c
ho thuế liến quan đếốn nhiếầu kỳ kếố toán đ c phần b ượ dầần vào c
hi phí s n xuầốt, kinh doanh:
Khi xuầốt cống c , dng c, bao bì luần c
huy n, đốầ dùng cho thuế, ghi:
N TK 242 – Chi phí tr trc ướ
Có TK 153 – Cống c , dng c.Khi phần b vào chi phí s n xuầốt
, kinh doanh cho t ng kỳ kếố toán, ghi:
N các TK 623, 627, 641, 642, …
Có TK 242 – Chi phí tr trc. ướ
Ghi nh n doanh thu vếầ cho thuế cống c , dng c, ghi:
N các TK 111, 112, 131, …
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cầốp d ch v (5113)
Có TK 3331 – Thuếố 9 Nh n li cống c, dng c cho thuế, ghi:N TK 153 – Cống c, dng c (1533
Có TK 242 – Chi phí tr trc (giá tr ướ còn li cha tính v ư ào chi phí).
g) Đốối v i cống c, dng c nhp khuKhi nh p khu cống c, dng c , ghi:N TK 153 – Cống c, dng c ụ ụ Có TK 331 – Ph i tr cho ngi bán ườ
Có TK 3331 – Thuếố GTGT ph i np (33312) (nếốu t
huếố GTGT đầầu vào c a hàng nhp khu khống đ c khầốu tr ượ )
Có TK 3332- Thuếố tiếu th đc bit (nếốu có).
Có TK 3333 – Thuếố xuầốt, nh p khu (chi tiếốt thuếố nh p kh u)
Có TK 33381 >3381 – Thuếố bo v mối trng. ườ
Nếốu thuếố GTGT đầầu vào c a hàng nhp khu đc khầốu tr ượ , ghi:
N TK 133 – Thuếố GTGT đ c khầốu tr ượ ừ
Có TK 3331 – Thuếố GTGT ph i np (33312).Tr ng ườ h p mua cống c, dng c có tr trc cho ng ướ i bán m ườ
t phầần băầng ngoi t thì
phầần giá tr cống c, dng c tng ươ ng v
i sốố tiếần tr trc đ ướ c ghi nh ượ n theo t giá giao d ch thc tếố ti thi đim ng trc. Phầần giá tr ướ cống c, dng c băầng ngoi t ch a tr ư đc ghi nh ượ n theo t giá giao dch th c tếố ti th i đim mua cống c, dng c.
i) Đốối v i cống c, dng c khống cầần dùngKhi thanh lý, nh ng bán c ượ ống c , dng c kếố to
án ph n ánh giá vốốn ghi:
N TK 632 – Giá vốốn hàng bán
Có TK 153 – Cống c , dng c.
Kếố toán ph n ánh doanh thu bán cống c , dng c ghi: ụ 10