-
Thông tin
-
Quiz
Hoạt động chức năng trong doanh nghiệp
Thanh lý tài sản cố định cũ 2. 3Hoạt động chức năng trong doanh nghiệp liên quan đến : a. Nhận góp vốn liên doanh từ doanh nghiệp khác. b. Phân chia cổ tức cho cổ đông c. Thu tiền bán hàng từ doanh thu trong kỳ. d. Phát hành cổ phần thường mới để đầu tư vào dự án. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Lịch sử Đảng(MC) 880 tài liệu
Đại học Nguyễn Tất Thành 1 K tài liệu
Hoạt động chức năng trong doanh nghiệp
Thanh lý tài sản cố định cũ 2. 3Hoạt động chức năng trong doanh nghiệp liên quan đến : a. Nhận góp vốn liên doanh từ doanh nghiệp khác. b. Phân chia cổ tức cho cổ đông c. Thu tiền bán hàng từ doanh thu trong kỳ. d. Phát hành cổ phần thường mới để đầu tư vào dự án. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Lịch sử Đảng(MC) 880 tài liệu
Trường: Đại học Nguyễn Tất Thành 1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:













Tài liệu khác của Đại học Nguyễn Tất Thành
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45650917
1.Hoạt động chức năng trong doanh nghiệp liên quan đến : a.
Góp vốn liên doanh với doanh nghiệp khác. b.
Vay nợ dài hạn để mua tài sản cố định c.
Mua nguyên vật liệu đáp ứng cho nhu cầu sản xuất trong kỳ. d.
Thanh lý tài sản cố định cũ
2. 3Hoạt động chức năng trong doanh nghiệp liên quan đến : a.
Nhận góp vốn liên doanh từ doanh nghiệp khác. b.
Phân chia cổ tức cho cổ đông c.
Thu tiền bán hàng từ doanh thu trong kỳ. d.
Phát hành cổ phần thường mới để đầu tư vào dự án
3. So với công ty tư nhân và công ty hợp danh thì ưu điểm của công ty cổ phần là: a.
Cổ đông được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp b.
Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý c.
Trách nhiệm vô hạn đối với các khoản nợ khi công ty phá sản d.
Các yêu cầu về việc công khai báo cáo tài chính được giảm thiểu
4. Hoạt động nào sau đây thuộc về hoạt động tạo lập quỹ tiền tệ của doanh nghiệp? a.
Phát hành cổ phiếu để huy động vốn b. Mua sắm tài sản mới c.
Chia cổ tức cho cổ đông d. Góp vốn đầu tư
5. Quyết định về việc phát hành cổ phần thường mới là ví dụ của: lOMoAR cPSD| 45650917 a.
Quyết định về ngân sách vốn b. Quyết định tài trợ c.
Quyết định quản lý vốn lưu động d. Quyết định đầu tư
Nhà đầu tư bỏ ra số tiền đầu tư một lần ban đầu là 174 triệu, lãi suất hoạt động đầu tư này là
15%/năm. Hỏi sau bao lâu thì nhà đầu tư này nhận được số tiền 350 triệu đồng? a. 6 năm b. 5 năm c. 4 năm d. 7 năm Question 2 Complete Mark 2.0 out of 2.0 Flag question Question text
Một hợp đồng vay nợ có thông tin sau:• Số tiền nhận nợ một lần là 150 triệu đồng, thời hạn vay nợ
là 36 tháng, lãi suất vay nợ là 12%/năm, trả lãi hàng tháng, lãi tính trên dư nợ đầu kỳ.• Cách trả nợ:
Trả đều nhau hàng tháng, lần trả nợ đầu tiên cách ngày nhận nợ 1 tháng.
Yêu cầu: Hãy xác định số tiền khách hàng trả nợ đều mỗi tháng ? a. 4,28 triệu đồng b. 4,89 triệu đồng c. 4, 9 8 triệu đồng lOMoAR cPSD| 45650917 5 d. ,12 triệu đồng Question 3 Complete Mark 2.0 out of 2.0 Flag question Question text
Một hoạt động bán hàng trả góp có thông tin sau:• Giá bán trả ngay: 150 triệu đồng• Nếu mua trả
góp, khách hàng phải trả trước 20% giá bán tài sản. Số tiền còn lại khách hàng được trả góp đều
hàng tháng với mức lãi suất 1%/tháng, lãi tính trên dư nợ đầu kỳ. Thời hạn trả nợ là 24 tháng. Lần
trả đầu tiên cách ngày mua hàng 1 tháng.
Yêu cầu, hãy xác định số tiền khách hàng trả góp hàng tháng là bao nhiêu? a. 7,5 triệu đồng b. 7,2 triệu đồng c. 5,2 triệu đồng d. 6,2 triệu đồng Question 4 Complete Mark 2.0 out of 2.0 Flag question Question text
Hai năm trước nhà đầu tư mua 1 bất động sản với giá 1,5 tỷ đồng. Sau 2 năm (năm nay), nhà đầu tư
bán lại bất động sản này với giá 2 tỷ đồng. Vậy nhà đầu tư đạt được mức lời bao nhiêu %/năm? a. 15,86 % b. 15 ,47 % lOMoAR cPSD| 45650917 15 c. ,74 % 15 d. % Question 5 Complete Mark 2.0 out of 2.0 Flag question Question text
Một hoạt động bán hàng trả góp có thông tin sau:• Giá bán trả ngay: 180 triệu đồng• Nếu mua trả
góp, khách hàng phải trả trước 20% giá bán tài sản. Số tiền còn lại khách hàng được trả góp đều
hàng tháng với mức lãi suất 1%/tháng, lãi tính trên nợ gốc ban đầu. Thời hạn trả nợ là 48 tháng. Lần
trả đầu tiên cách ngày mua hàng 1 tháng.
Yêu cầu, hãy xác định số tiền khách hàng trả góp hàng tháng là bao nhiêu? a. 4,74 triệu đồng b. 4,44 triệu đồng c. 4,64 triệu đồng d. 4,50 triệu đồng Question 2 Complete Mark 2.0 out of 2.0 Flag question Question text lOMoAR cPSD| 45650917
Thông tin về cổ phiếu thường doanh nghiệp như sau:• Giá cổ phiếu hiện tại của doanh nghiệp là
62.500 đồng.• Mức cổ tức được chia ở kỳ hiện tại là 2.500 đồng.• Cổ tức dự kiến tăng trưởng
20%/năm trong hai năm đầu, năm tiếp theo tăng trưởng ở mức 15%/năm• Lãi suất thị trường là 20%/năm.
Yêu cầu: Kỳ vọng mức lãi suất thị trường không đổi sau 2 năm nữa, khi đó giá cổ phiếu này vào cuối
năm thứ hai là bao nhiêu? a. 82.800 đồng b. 80 .200 đồng c. 80 .700 đồng d. 8 2.500 đồng Question 3 Complete Mark 2.0 out of 2.0 Flag question Question text
Thông tin về trái phiếu doanh nghiệp như sau:• Mệnh giá trái phiếu: 100.000 đồng• Thời hạn trái
phiếu 5 năm kể từ lúc phát hành.• Lãi suất trái phiếu cố định 12%/năm, trả lãi mỗi năm một lần•
Thời gian đầu tư: trái phiếu đã phát hành 1 năm. • Nhà đầu tư đòi hỏi mức sinh lời 13%/năm.
Nhà đầu tư có thể chấp nhận mua lại trái phiếu này trên thị trường với giá bao nhiêu? a. 97.026 đồng b. 99.115 đồng c. 96.798 đồng d. 98.519 đồng Question 4 Complete Mark 2.0 out of 2.0 lOMoAR cPSD| 45650917 Question text
Phát biểu nào dưới đây là sai a.
Cổ đông luôn được chia cổ tức theo mức lãi suất thị trường. b.
Cổ đông là người được chia tài sản cuối cùng của công ty cổ phần khi công ty ph á sản.
c. phiếu là giấy chứng nhận góp vốn vào công ty cổ phần phát hành cổ phiếu. d. Cổ
C đông là người được quyền kiểm soát công ty và được quyền ứng cử vào hội đồng quản trị khi có
tỷ lệ góp vốn đạt mức quy định. Question 5 Complete Mark 2.0 out of 2.0 Flag question Question text
Phát biểu nào sau đây là đúng a.
Trái phiếu là công cụ huy động vốn ngắn hạn của tổ chức phát hành. b.
Trái phiếu chỉ có doanh nghiệp phát hành. c.
Trái phiếu chỉ có nhà nước phát hành. d.
Công ty cổ phần được phép phát hành trái phiếu Question 1 Complete Mark 2.0 out of 2.0 lOMoAR cPSD| 45650917 Question text
Thông tin về tình hình thị trường và cổ phiếu thường công ty HK như sau: • Hệ số beta của cổ phiếu
HK là 0,82; • Lãi suất trái phiếu chính phủ hiện tại là
7%/năm• Lãi suất thị trường là 12%/năm
Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận của chứng khoán HK ? a. 10,5 % b. 10 ,7 % c. 11 ,1% d. 12 ,5 % Question 2 Complete Mark 2.0 out of 2.0 Flag question Question text
Cho dữ liệu về đầu tư tại một danh mục được kết hợp như sau:
Chứng khoán Vốn đầu tư (triệu đồng) Tỷ suất lợi nhuận HH 250 10% KK 350 18% LL 300 20% QQ 400 15%
Yêu cầu: Hãy xác định mức sinh lời trung bình kỳ vọng của danh mục trên là bao nhiêu? a. 15,5 % b. 16,5 % c. 16,0 % lOMoAR cPSD| 45650917 d. 17,0 % Question 3 Complete Mark 2.0 out of 2.0 Flag question Question text
Rủi ro của một danh mục không thể loại trừ hoàn toàn bởi vì: a.
Không tồn tại một danh mục mà có cặp cổ phiếu tương quan đồng biến tuyệt đối b.
Không tồn tại một danh mục mà có cặp cổ phiếu tương quan nghịch biến tuyệt đối c.
Nền kinh tế luôn lạm phát d.
Nền kinh tế luôn tăng trưởng Question 4 Complete Mark 2.0 out of 2.0 Flag question Question text
Thông tin về tình hình đầu tư cổ phiếu công ty DD trong khoảng thời gian từ năm 2018 - 2020:
Năm Tỷ suất sinh lợi cổ phiếu 2018 8% 2019 10% 2020 2%
Hãy xác định mức sinh lời (tỷ suất sinh lợi) của cổ phiếu trong thời kỳ 20182020? a. 6,15 % b. lOMoAR cPSD| 45650917 6,46 % c. 6, 2 5 % d. 6 ,6 1 % Question 5 Complete Mark 2.0 out of 2.0 Flag question Question text
Phát biểu nào sau đây là sai? a.
Cổ phiếu i có mức rủi ro thấp hơn mức trung bình của các cổ phiếu trên thị trường thì ßi < 1 b.
Cổ phiếu i có mức rủi ro bằng với mức trung bình của các cổ phiếu trên thị trường thì ßi = 1 c.
Beta của cổ phiếu luôn cao hơn beta của danh mục thị trường. d.
Cổ phiếu i có mức rủi ro cao hơn mức trung bình của các cổ phiếu trên thị trường thì ßi > 1 Question 1 Complete Mark 2.0 out of 2.0 Flag question Question text
Thành phần nào dưới đây là nguồn vốn dài hạn mà doanh nghiệp huy động để đáp ứng cho nhu cầu đầu tư mới? a.
Kéo dài thời hạn trả nợ người bán b. lOMoAR cPSD| 45650917 Lợi nhuận để lại
c. a tăng doanh số bán nợ Gi d. Gia tăng doanh số mua nợ Question 2 Complete Mark 2.0 out of 2.0 Flag question Question text
Công ty phát triển TC đã thuê bạn làm tư vấn để giúp họ ước tính chi phí vốn. Bạn đã được cung cấp
dữ liệu sau: giá mỗi cổ phần thường hiện đang lưu hành ở mức 22.500 đồng/CP; mức cổ tức dự
kiến chia năm sau là 1.450 đồng/CP; cổ tức tăng trưởng đều ở mức 6,5%. Chi phí vốn lợi nhuận để lại là bao nhiêu ? a. 12,30 % b. 12,94 % c. 11,68 % d. 11,10 % Question 4 Complete Mark 2.0 out of 2.0 Flag question Question text
Năm nay, công ty BB huy động vốn cho nhu cầu đầu tư mới với thông tin sau:• Lợi nhuận để lại: 2 tỷ
đồng, chi phí sử dụng vốn lợi nhuận để lại là 24%/năm• Cổ phần thường mới 5 tỷ đồng, chi phí sử
dụng vốn cổ phần thường mới phát hành là 26%/năm• Vay nợ 3 tỷ đồng, chi phí sử dụng nợ trước
thuế là 12%/năm• Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
Vậy chi phí sử dụng vốn trung bình của nguồn vốn mới huy động là bao nhiêu ? lOMoAR cPSD| 45650917 a. 21,40%/năm b. 20 ,68%/năm c. 24 ,32%/năm d. 22 ,48%/năm Question 1 Complete Mark 2.0 out of 2.0 Flag question Question text
Một dự án đầu tư kéo dài trong 6 năm với thông tin sau:• Vốn đầu tư tài sản cố định ban đầu: 1.500
triệu đồng, khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong 6 năm. Vốn đầu tư tài sản lưu động ban
đầu: 300 triệu đồng• EBIT = 500 triệu đồng/năm• Thu thanh lý dự án sau thuế là 20 triệu đồng.
Thuế suất thuế thu nhập 20%.
Yêu cầu: Tính dòng tiền thuần cuối năm thứ 6 khi xây dựng dòng tiền thẩm định dự án là bao nhiêu mỗi năm? a. 950 triệu đồng b. 970 triệu đồng c. 650 triệu đồng d. 966 triệu đồng Question 3 Complete Mark 2.0 out of 2.0 Flag question Question text lOMoAR cPSD| 45650917
Khoản mục nào dưới đây không tính vào dòng tiền khi thẩm định dự án đầu tư? a.
Chi phí chìm (hay chi phí tiền khả thi) b.
Ch i phí cơ hội c. i phí đầu tư vào quyền sử dụng đất d. Chi ph Ch í khấu hao Question 5 Complete Mark 2.0 out of 2.0 Flag question Question text
Một tài sản cố định đầu tư vào dự án có thông tin sau: Nguyên giá TSCĐ: 1.200 triệu đồng Tài sản
thực hiện khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong 8 năm Đến cuối năm thứ 6, TSCĐ này có
thể bán lại trên thị trường với giá 350 triệu đồng Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%
Nếu dự án kết thúc sau 6 năm hoạt động, hãy xác định giá thu thanh lý sau thuế từ tài sản cố định
này sau cuối năm thứ 6 là bao nhiêu ? a. 360 triệu đồng b. 376 triệu đồng c. 280 triệu đồng d. 340 triệu đồng Question 4 Complete Mark 2.0 out of 2.0 Flag question lOMoAR cPSD| 45650917 Question text
Khi dự toán nhu cầu vốn theo phương pháp % trên doanh thu thì giả định nào dưới đây là phù hợp ? a.
Tài sản ngắn hạn, vốn ngắn hạn là biến động theo cùng tốc độ với sự thay đổi của doanh thu b.
Tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn là biến động theo cùng tốc độ với sự thay đổi của doanh thu c.
Tài sản ngắn hạn, vốn chiếm dụng (hay các khoản phải trả) là biến động theo cùng tốc độ với sự thay đổi của doanh thu d.
Tài sản cố định tăng giảm cùng tốc độ với sự thay đổi của doanh thu