Học thuyết trung tâm và quá trình sinh tổng hợp protein | Đại học Bách khoa TP.HCM

Học thuyết trung tâm và quá trình sinh tổng hợp protein | Đại học Bách khoa TP.HCM. Tài liệu gồm 40 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

HC THUYT TRUNG TÂM
V QU TRNH SINH
TNG HP PROTEIN
TRƯỜNG ĐẠI HC BCH KHOA TP.HCM
KHOA KỸ THUẬT HÓA HC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM


 
 
!"#$%&
'()*'(+,-./&.01
234.3454#6748
9:5;4<
=4&>&&3&?4<
.=4?&@ABC4AD
9B6E234.34501
'(F"

GH14I&&JC3&-
KGABC4&JCE
&3?44LM.A
A01&>614I&4&J
C3&-
K&>611G&J
C3&-DNOMH
H4P
KDBNQ%=4G
7


'F 2"345AR H1 &S
% 4L  3T
4QU+4H-VQ-"I&
4W.X4
+
YF &JC4Q
OR6 6P "
$8 R 6 6 .X R 
4 &  4Q I&
AZO&3[+ 4Q \M \M
\P
4  4Q 4 &] ABC4
R6ED4Q"
16 .0 & 4
4 &6 RQ&3D

$8--4A^5E
A_01A^5>&&`4
)A^A4
5W+aaa4H-VQ-
H^6.-&3H1
Q--OPM-OPM
-OPM&.-OP
01RQ&3D


 !"#$%
&'(
)(*+',-.$
$"/
0&'(12
3!4536!
"7/576
)84"&
9"*"/
7$:;&"<9"*"/
)84"&

,
=,!"
!
0!!"!
>.$?
9"*"/
)84"&
@AB0C
@AB0C5!*$"6
1.b&JC
G&[5#
1.b&JC
G&[5#
cR9W3&3
nhân tế bào
cR9W3&3
nhân tế bào
GH-3.-d&_4
EAe
;Q1G
>&&`4
4A^cR
fg-G
H-3.-
h6>&A^
5EA_01
:01A
c5>&Q36Z
6iR01
E9:
EAe
DE/&
/"//
4/"/?9-
*?4/"/
F!&"!'"&

;Q1G
)G"H
&F!$I
'J.K4
L',-.$
M
;Q1G
$"4/!*/
98"4
8&
,/"J?
NOPQO<',
"'J.
-.$/"
J?QOPNO
>&&`4
DE/9
RSLT
8LU'"&
//
='J.
V$2
!$<

R!WS
8/X""
"R48'"&
L2!$"/
*Y'J.Z[!1\
8/X"'J.]4&
?!
!$<

G^8
'"&/X"5
2!'J.$"/6
*Y'_!4`
'9"
;',!!
-.$$"/
a4_8W
-.$`
$"4$/$/
aXV!+tế
bào chất
DỊCH MÃ
| 1/40

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
HỌC THUYẾT TRUNG TÂM
VÀ QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PROTEIN Nhóm 11: Tăng Khánh Anh Nguyễn Phong Dinh Đ ng ặ Gia Vững Lớp: HC14TP
GVHD: TS. Tôn Nữ Minh Nguyệt Học thuyết trung tâm
 1952-1953 James Watson và
Francis Crick công bố chuỗi xoắn kép của AND
 Học thuyết trung tâm của
sinh học phân tử được đề
xướng bởi Francis Crick vào năm 1956. Học thuyết trung tâm
 RNA là chất tổng hợp protein:
+RNA được tổng hợp ngay ở
trong nhân có chứa DNA, sau đó
nó đi vào tế bào chất cho tổng hợp protein
+Những tế bào giàu RNA tổng
hợp protein nhiều hơn (gan, lá lách)
+Về phương diện hóa học RNA giống DNA Học thuyết trung tâm DNA và mã di truyền
 Năm 1961 F.Crick đã làm thí nghiệm chứng minh rằng
codon gồm 3 nucleotide. Tất
cả sẽ có 43= 64 tổ hợp codon (mã b ộ ba).  Mỗi mã b ộ ba sẽ mã hóa cho m t ộ amino acid nhất
định(trừ 3 codon UAA, UAG, UGA)
 Các amino acid có thể được mã hóa bởi nhiều codon.  Toàn b ộ sinh v t ậ hi n ệ nay có chung một b m ộ ã di truyền DNA và mã di truyền
Mỗi gene có đoạn khởi
động và đoạn kết thúc Giữa 2 đoạn đó có khoảng 3000 nucleotide
4 loại base trong DNA là Adenine (A), Thymine (T), Guanine (G), Cytosine (C) Các loại RNA  mRNA: RNA thông tin + Sao chép từ một mạch đơn DNA
+ Cơ sở để tổng hợp protein + Mạch đơn, có Uracil(U) thay thế cho Thymine(T) Các loại RNA  rRNA: RNA ribosome
+Thành phần cấu tạo nên ribosome Các loại RNA  tRNA: RNA vận chuyển +Vận chuyển amino acid + Mang amino acid thích hợp tới ribosome PHIÊN MÃ PHIÊN MÃ (transcription) Là s ự tổ ự t n ổ g h g ợp mRNA t ừ khuôn DNA Phiên hi m ên ã m x ã ả x y ả r a r t a rong r nhân â t ế t ế b ào à
RNA polymerase phụ thuộc DNA Các giai đoạn phiên mã Khởi đầu Kéo dài mRNA Kết thúc Khởi đầu Enzyme RNA polymerase nhận biết đoạn khởi động và gắn vào đó Liên kết hydro bị bẻ gãy và DNA mở xoắn  Enzyme RNA chạy dọc theo gene
Kéo dài mRNA Nucleotide mới bổ sung với nucleotide của DNA tạo ra đoạn mRNA Kéo dài mRNA  RNA polymerase  Chỉ một trong 2 bám vào DNA làm mạch của phân tử tách mạch và di DNA được dùng làm chuyển theo hướng khuôn để tổng hợp
3’ – 5’ trên DNA để RNA. cho mRNA được tổng hợp theo hướng 5’ – 3’  Enzyme nhận biết Kết thúc thứ tự kết thúc và tách khỏi đoạn gene  Và mRNA được giải phóng Sau phiên mã  mRNA chứa trình tự các exon và intron
 intron tức là các đoạn không mã hóa protein
sẽ được cắt rời ra, còn
các exon được nối lại với nhau Sau phiên  mRNA chỉ gồm các mã đoạn exon (mã hóa được protein) sẽ đi qua lỗ màng nhân đến tế bào chất để tham gia tổng hợp protein DỊCH MÃ Dịch mã là quá trình tổng hợp chuỗi polypeptide
Dịch mã xảy ra ở tế bào chất