Homework no.02:Pre A1 vocabulary|Học viện công nghệ bưu chính viễn thông

Từ mới (Viết lại vào vở)- Các từ ngữ chỉ màu sắc.Vận dụng Lưu ý: nếu có từ nào không hiểu, em phải tra trên từ điển tflat và viết lại vào vở như từ mới bình thường, hôm sau anh sẽ kiểm tra.Question 1: khoanh vào từ phù hợp với ô trống. Question 2: dịch những câu sau ra tiếng Việt.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem!

Homework no.02:
Pre A1 vocabulary
I. Từ mới (Viết lại vào vở)
- Các từ ngữ chỉ màu sắc:
Color/Colour (n) Màu sắc
Red (n) Màu đỏ Orange (n) Màu cam
Yellow (n) Màu vàng Purple (n) Màu tím
Green (n) Màu xanh lá cây Brown (n) Màu nâu
Blue (n) Màu xanh nước biển Pink (n) Màu hồng
Black (n) Màu đen Light (a) Sáng màu
White (n) Màu trắng Dark (a) Tối màu
VD: The apple is red (quả táo có màu đỏ), The sky is blue (trời có màu xanh nước
biển), this book is green (quyển sách này có màu xanh lá cây)
II. Vận dụng
Lưu ý: nếu có từ nào không hiểu, em phải tra trên từ điển tflat
và viết lại vào vở như từ mới bình thường, hôm sau anh sẽ kiểm
tra.
Question 1: khoanh vào từ phù hợp với ô trống:
1. The wall is …… (white/morning).
=> Bức tường có màu trắng
2. That is a …… (red/black) apple.
=> Đó là một quả táo đỏ
3. The “table (n) :cái bàn” is …… (afternoon/brown).
=> Cái bàn có màu nâu
4. I am going to do my “homework (n): bài tập về nhà” in the (evening/purple).
=> Tôi sẽ làm bài tập về nhà vào buổi tối
5. His car is …… (black/nine).
=>
Question 2: dịch những câu sau ra tiếng Việt:
1. I have a yellow umbrella (n): Cái ô.
=> Tôi có một cái ô màu vàng
2. His book is green.
=> Quyển sách của cậu ấy có màu xanh lá cây
3. My mother have a blue shirt.
=> Mẹ tôi có một cái áo màu xanh.
4. I have a yellow ball.
=> Tôi có một quả bóng màu vàng
5. Her skirt is pink.
=> Váy của cô ấy có màu hồng
Question 3: Sắp xếp từ để thành câu có nghĩa
1. Sun (n) : Mặt trời /the/red/the afternoon/is/in/.
=> The sun is red in the afternoon
2. He/wearing (v): Mặc/is/shirt/a/white/.
=> Anh ấy đang mặc một cái áo màu trắng.
3. No/my/ball/green/is/red/not : Không/phủ định 1 điều gì đó/.
=> No my ball is green not red.
4. have/I/a/birthday (n): sinh nhật/cake (n): Bánh/white/.
=> I have a white birthday cake
5. five/I am/years/old/.
=> I am five years old.
Question 4: Trả lời câu hỏi về bản thân mình
1. What color is your shirt ?
=> My shirt is black…………………………………………………………………………
2. How many white shirt do you have ?
=> Seven white shirts………………………………………………………………
3. How many friend do you have ?
=> I have six friends……………………………………………………………………
4. What time do you study ?
=> I study at seven o’clock : giờ đúng…………………………………………………………
5. What color is the moon (n): ?
=> Moon is white………………………………………………………………………………
| 1/2

Preview text:

Homework no.02: Pre A1 vocabulary
I. Từ mới (Viết lại vào vở)
- Các từ ngữ chỉ màu sắc: Color/Colour (n) Màu sắc Red (n) Màu đỏ Orange (n) Màu cam Yellow (n) Màu vàng Purple (n) Màu tím Green (n) Màu xanh lá cây Brown (n) Màu nâu Blue (n)
Màu xanh nước biển Pink (n) Màu hồng Black (n) Màu đen Light (a) Sáng màu White (n) Màu trắng Dark (a) Tối màu
VD: The apple is red (quả táo có màu đỏ), The sky is blue (trời có màu xanh nước
biển), this book is green (quyển sách này có màu xanh lá cây) II. Vận dụng
Lưu ý: nếu có từ nào không hiểu, em phải tra trên từ điển tflat
và viết lại vào vở như từ mới bình thường, hôm sau anh sẽ kiểm tra.
Question 1: khoanh vào từ phù hợp với ô trống:
1. The wall is …… (white/morning).
=> Bức tường có màu trắng
2. That is a …… (red/black) apple.
=> Đó là một quả táo đỏ
3. The “table (n) :cái bàn” is …… (afternoon/brown). => Cái bàn có màu nâu
4. I am going to do my “homework (n): bài tập về nhà” in the (evening/purple).
=> Tôi sẽ làm bài tập về nhà vào buổi tối
5. His car is …… (black/nine). =>
Question 2: dịch những câu sau ra tiếng Việt:
1. I have a yellow umbrella (n): Cái ô.
=> Tôi có một cái ô màu vàng 2. His book is green.
=> Quyển sách của cậu ấy có màu xanh lá cây
3. My mother have a blue shirt.
=> Mẹ tôi có một cái áo màu xanh. 4. I have a yellow ball.
=> Tôi có một quả bóng màu vàng 5. Her skirt is pink.
=> Váy của cô ấy có màu hồng
Question 3: Sắp xếp từ để thành câu có nghĩa
1. Sun (n) : Mặt trời /the/red/the afternoon/is/in/.
=> The sun is red in the afternoon
2. He/wearing (v): Mặc/is/shirt/a/white/.
=> Anh ấy đang mặc một cái áo màu trắng.
3. No/my/ball/green/is/red/not : Không/phủ định 1 điều gì đó/.
=> No my ball is green not red.
4. have/I/a/birthday (n): sinh nhật/cake (n): Bánh/white/.
=> I have a white birthday cake 5. five/I am/years/old/. => I am five years old.
Question 4: Trả lời câu hỏi về bản thân mình 1. What color is your shirt ?
=> My shirt is black…………………………………………………………………………
2. How many white shirt do you have ?
=> Seven white shirts………………………………………………………………
3. How many friend do you have ?
=> I have six friends…………………………………………………………………… 4. What time do you study ?
=> I study at seven o’clock : giờ đúng…………………………………………………………
5. What color is the moon (n): ?
=> Moon is white………………………………………………………………………………