Hợp đồng kinh tế tiếng Hàn - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Hợp đồng kinh tế tiếng Hàn - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
5 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Hợp đồng kinh tế tiếng Hàn - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Hợp đồng kinh tế tiếng Hàn - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

58 29 lượt tải Tải xuống
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
베트남
베트남
베트남
베트남베트남
사회
사회
사회
사회사회
주의
주의
주의
주의주의
공화국
공화국
공화국
공화국공화국
독립
독립
독립
독립독립
자유
자유
자유
자유자유
행복
행복
행복
행복행복
-
- - - - - - -- - - - -




HỢP ĐỒNG KINH TẾ
Số: 06/HĐKT/MONOCAMS-N2T-2017
(Vv: Phát sinh công việc 2 hệ thống thiết bị lọc nước RO 5m /giờ)
3
계약서
계약서
계약서
계약서계약서
06/ HĐKT/MONOCAMS-N2T-2017
(
용량이
용량이
용량이
용량이용량이
시간당
시간당
시간당
시간당시간당 5m
3
있는
있는
있는
있는있는 RO
정수기에
정수기에
정수기에
정수기에정수기에
관련한
관련한
관련한
관련한관련한
업무에
업무에
업무에
업무에업무에
대함
대함
대함
대함대함
)
- Căn cứ Luật dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội nước Cộng hòa hội chủ
nghĩa Việt Nam;
베트남 사회주의 공화국 국회가 일에 민법에 근거함 2005 06 14 발행한 QHXI/2005/33
- Căn cứ Luật thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội nước Cộng Hoà Hội
Chủ Nghĩa Việt Nam.
베트남 사회주의 공화국 국회가 일에 발행된 번호 무역 2005 06 14 QHXI/2005/35 , 2005
법률에 근거함
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.
양측의
가능성
수요에
근거함
Hôm nay, ngày 05 tháng 09 năm 2017, chúng tôi gồm có:
오늘은
2017
09
05
일이고
저희는
I. BÊN A (BÊN MUA): : CÔNG TY TNHH MONOCAMS VIỆT NAM
갑측
갑측
갑측
갑측갑측
Đại diện là : Chức vụ: Ông LEE CHUNG BOK Giám đốc
대표자
대표자
대표자
대표자대표자
직위
직위
직위
직위직위
사장
사장
사장
사장사장:
이종복
이종복
이종복
이종복이종복 :
Địa chỉ/ : Thửa đất số 277 (nhà riêng Nguyễn Văn Hòa), cụm công nghiệp Võ Cường, 주소
Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Mã số thuế/ : 2300887668세금 번호
Tài khoản số/ : 19030616688666 , 계좌번호
Tại Ngân hàng thương mại CP Kỹ Thương Việt Nam (TECHCOMBANK), CN Bắc Ninh.
은행명 지점: TECHCOMBANK – BẮC NINH
II. BÊN B (BÊN BÁN): : CÔNG TY TNHH .......
을측
을측
을측
을측을측
Đại diện là : Ông TRẦN VĂN NAM Giám đốcChức vụ:
:
대표자
대표자
대표자
대표자대표자
짠반남
짠반남
짠반남
짠반남짠반남
직위
직위
직위
직위직위
사장
사장
사장
사장사장
Trụ sở chính/ : Đồng Nhân, Hải Bối, Đông Anh, Hà Nội주소
Điện thoại/ : 04. 625 91 580 / 04. 626 00 683전화번호
Mã số thuế/ : 0106820450세금번호
Tài khoản số/ : 12008888 tại ngân hàng Thương mại CP Á Châu (ACB), chi 계좌번호
nhánh Hà Thành,
: ACBNAK – HÀ THÀNH 은행명 지점
Trang 1
Hai bên thỏa thuận ký hợp đồng kinh tế với các điều khoản sau:
양측은 아래에 같은 내용으로 계약서
양측은 아래에 같은 내용으로 계약서
양측은 아래에 같은 내용으로 계약서
양측은 아래에 같은 내용으로 계약서 양측은 아래에 같은 내용으로 계약서
작성한다
작성한다
작성한다
작성한다작성한다
ĐIỀU 1: TÊN HÀNG HÓA, SỐ LƯỢNG VÀ GIÁ CẢ
1
품명
품명
품명
품명품명
수량
수량
수량
수량수량
가격
가격
가격
가격가격: , ,
Bên A thuê bên B và bên B đồng ý làm các hạng mục với số lượng và đơn giá như sau:
TT
Hạng mục
항목
항목
항목
항목항목
ĐV tính
단위
단위
단위
단위단위
Số
lượn
g
수량
수량
수량
수량수량
Đơn giá
(VNĐ)
단가
단가
단가
단가단가
Thành tiền
(VNĐ)
금액
금액
금액
금액금액
I
Chuyển vị trí 3 bơm nước nguồn + tủ điện từ
vị trí đã lắp đặt sang bể chứa nước Phòng
cháy chữa cháy. 기존 설치된 펌프 캐비닛
3 개를 화재방에 있는 물탱크의 위치로
Trọn gói
패키지
01 91.200.000 91.200.000
Tổng
금액
91.200.000
Thuế VAT (10%)
부가세
9.120.000
Tổng cộng
금액
금액
금액
금액금액
100.320.000
(Bằng chữ: Một trăm triệu ba trăm hai mươi nghìn đồng chẵn./.)
(
글자로
:
일역
,
삼십이만동
)
- Giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%,
- 10% 위금액은 부가세 포함
- Giá trên là giá trọn gói, thực hiện tại nhà máy MOBASE – Khu công nghiệp Yên Phong, tỉnh Bắc
Ninh.
- Bac Ninh Yen Phong Mobase 위금액은 공단에 소지한 회사에서 진행하는 모든 포함된
입니다 .
- Danh mục vật tư và công việc chi tiết cần thực hiện có trong phụ lục hợp đồng và là phần không thể
tách rời hợp đồng này.
- . 계약 목록서에 언급된 자재 명단 상세 작업 내용은 계약서와 불가분 입니다
ĐIỀU 2: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA
2
기술
기술
기술
기술기술
기준
기준
기준
기준기준
물건
물건
물건
물건물건
품질
품질
품질
품질품질:
Toàn bộ hệ thống bơm và tủ điện sau khi chuyển vị trí mới đảm bảo không bị thay đổi so với trước khi
chuyển.
옮긴 후에 펌프 전기 파넬 전체 시스템의 상태는 기존 상태와 변경되지 않습니다 .
ĐIỀU 3: THANH TOÁN
지불
지불
지불
지불지불
조건
조건
조건
조건조건 3 :
3.1- Thời hạn thanh toán: Bên A thanh toán chon B làm 2 đợt:
지불 : 측은 측에게 번으 지불 줍니 2
Đợt 1: Bên A tạmng cho bên B stiền là 91.200.000 VNĐ (Chín mươi mốt triệu hai tm nghìn
đồng) sau khi hai bên ký hợp đồng.
Trang 2
첫번: 약서 후에 측은 측에게 91.200.000VND 가불 줍니
Đợt 2: n A thanh toán nốt cho bên B 9.120.000 VNĐ (cn triệu một trăm hai mươi nghìn)
ngay sau khi bên B hn thành việc di chuyển trên, xuất a đơni cnh hợp lệ cho n A.
두번 작업을 완료하여 정에 증빙서류를 급해 남어지는 액을 을측:
에게 지불해 줍니다 . (9.120.000 VNĐ )
3.2- Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho bên B bằng tiền Việt Nam đồng, chuyển
khoản qua ngân hàng.
지불
지불
지불
지불지불
방식
방식
방식
방식방식
베트남동으로
베트남동으로
베트남동으로
베트남동으로베트남동으로
계좌이체
계좌이체
계좌이체
계좌이체계좌이체 :
ĐIỀU 4: THỜI GIAN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
4
:
계약서
계약서
계약서
계약서계약서
진행
진행
진행
진행진행
기간
기간
기간
기간기간
- Trong vòng 4 ngày sau khi nhận được tiền tạm ứng đợt 1 của bên A, bên B có trách nhiệm hoàn thành
khối lượng công việc như đã cam kết. Thời gian hoàn thành chậm nhất là đến hết ngày 11/09/2017.
가불액을 받을 부터 이내에 위에 조약된 업무를 완료하는 책임이 있습니다 제일 늦은 4 .
경우에는 2017/09/11 .완료해야 합니다
ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM CỦA MỖI BÊN
5
책임
책임
책임
책임책임:
양측의
양측의
양측의
양측의양측의
Trách nhiệm của bên A: 갑측의 책임
- Chuẩn bị mặt bằng để bên B có thể lắp đặt được thiết bị.
- 을측이 장비를 설치할 있게 갑측은 장소를 준비해야 합니다
- Có nghĩa vụ thanh toán cho bên B theo Điều 3 của Hợp đồng này.
- .계약서 3 조에 언급 대로 을측에게 지불해 주는 의무가 있습니다
- Phối hợp với bên B trong việc tiếp nhận thiết bị.
- 을측과 협력하여 장비를 인수합니다
Trách nhiệm của bên B: 을측의 책임
- Làm việc có trách nhiệm cao nhất
- 최고 .책임감이 있게 작업 진행합니다
- Đảm bảo an toàn lao động trong khi thi công.
- 작업 .진행 중에 노동 안전을 항상 보장해야 합니다
ĐIỀU 6: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
6
공통
공통
공통
공통공통
조항
조항
조항
조항조항 :
Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã kết trong hợp đồng. Mọi sửa đổi bổ
sung hợp đồng chỉ có hiệu lực khi được hai bên thoả thuận, lập thành văn bản và được người có thẩm
quyền ký theo quy định của pháp luật.
양측은 계약서 규정에 따라 모든 사항을 이행할 것이다 계약에 대한 모든 개정 보충은 법에 따라 서면으로 상호 합의 .
하고 권한있는자가 서명 경우에만 효력을 발생합니다 .
Hợp đồng được xem như tự thanh lý sau khi các bên hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng.
계약서는 양측이 위에 책임과 의무를 완료한 후에 청산으로 간주됩니다 .
Hợp đồng được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau; mỗi bên giữ 02 bản.
부를 만들어 양측에 부씩 보관하고 각본은 같은 효력을 계약서는 4 2 가진다
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
계약서는서명한 날짜로부터 효력을 발생한다 .
Trang 3
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Trang 4
PHỤ LỤC: DANH MỤC VẬT TƯ VÀ CÔNG VIỆC CỤ THỂ
TT Hạng mục ĐV tính Số
lượng
Chuyển vị trí 3 bơm nước nguồn + tủ điện từ vị trí
đã lắp đặt sang bể chứa nước Phòng cháy chữa
cháy.
*Danh mục vật tư và công việc cần thực hiện:
Trọn gói
01
1 Dây điện 3x4 + 1x2.5 mm m 50
2 Dây điện 2 x 0.75 mm m 250
3 Ống Gen Xoắn HDPE 65/50 m 50
4 Ống nhiệt Ø75 m 20
5 Ống HDPE Ø75 m 50
6 Phụ kiện : Cút, măng xông, ren ngoài … Trọn gói 01
7 Cắt đường Trọn gói 01
8 Trải nhựa đường Trọn gói 01
9 Xe chở vật tư Trọn gói 01
10 Nhân công Trọn gói 01
Trang 5
| 1/5

Preview text:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 베트남 사회 주의 공화국
독립 자유-행복 - - - - - -    -- - - - -HỢP ĐỒNG KINH TẾ
Số: 06/HĐKT/MONOCAMS-N2T-2017
(Vv: Phát sinh công việc 2 hệ thống thiết bị lọc nước RO 5m /giờ) 3 계약 계 서 약
06/ HĐKT/MONOCAMS-N2T-2017 (용량이
시간당 5m3 있는 있는 RO 정수 정 기 수 에 기 관련 관 한 련 업무 업 에 무 대함 대 )
- Căn cứ Luật dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; 베트남 사회주의 공화국 국회가
2005 년 06 월 14 일에 발행한 QHXI/2005/33 호 민법에 근거함
- Căn cứ Luật thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
베트남 사회주의 공화국 국회가 2005 년 06 월 14 일에 발행된 QHXI/2005/35 번호, 2005 년 무역 법률에 근거함
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.
양측의 가능성 수요에 근거함
Hôm nay, ngày 05 tháng 09 năm 2017, chúng tôi gồm có:
오늘은 2017 09 05 일이고 저희는
I. BÊN A (BÊN MUA): 갑측: CÔNG TY 갑측
TNHH MONOCAMS VIỆT NAM Đại diện là : Ông LEE CHUNG BOK
Chức vụ: Giám đốc 대표자: 이종복 이종복 직위 사장 :
Địa chỉ/주소 : Thửa đất số 277 (nhà riêng Nguyễn Văn Hòa), cụm công nghiệp Võ Cường,
Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Mã số thuế/ 세금 번호 : 2300887668
Tài khoản số/ 계좌번호 : 19030616688666 ,
Tại Ngân hàng thương mại CP Kỹ Thương Việt Nam (TECHCOMBANK), CN Bắc Ninh.
은행명: TECHCOMBANK – BẮC NINH 지점
II. BÊN B (BÊN BÁN): : CÔNG TY 을측 TNHH ....... Đại diện là : Ông TRẦN VĂN NAM
Chức vụ: Giám đốc 대표자 짠반남 짠반남 직위: 직위 사장 Trụ sở chính/주소 :
Đồng Nhân, Hải Bối, Đông Anh, Hà Nội Điện thoại/ : 전화번호
04. 625 91 580 / 04. 626 00 683 Mã số thuế/ 세금번호 : 0106820450
Tài khoản số/계좌번호
: 12008888 tại ngân hàng Thương mại CP Á Châu (ACB), chi nhánh Hà Thành, : ACBNAK – HÀ T 은행명 HÀNH 지점 Trang 1
Hai bên thỏa thuận ký hợp đồng kinh tế với các điều khoản sau: 양측 양 은 측 은 아 래 아 에 래 에 같 은 같 은 내 용 내 으 용 로 으 로 계 약 계 서 약 서 작성 작 한 성 다 한
ĐIỀU 1: TÊN HÀNG HÓA, SỐ LƯỢNG VÀ GIÁ CẢ
1 : 품명,수량,가격
Bên A thuê bên B và bên B đồng ý làm các hạng mục với số lượng và đơn giá như sau: TT Hạng mục ĐV tính Số Đơn giá Thành tiền 번 항목 단위 lượn (VNĐ) (VNĐ)g 단가 금액 수량
Chuyển vị trí 3 bơm nước nguồn + tủ điện từ I
vị trí đã lắp đặt sang bể chứa nước Phòng Trọn gói cháy chữa cháy. 기존 설치된 펌프 및 캐비닛 패키지 01 91.200.000 91.200.000
3 개를 화재방에 있는 물탱크의 위치로 옮 김 Tổng 총 금액 91.200.000 Thuế VAT (10%) 부가세 9.120.000 Tổng cộng 총 금액 100.320.000
(Bằng chữ: Một trăm triệu ba trăm hai mươi nghìn đồng chẵn./.)
(글자로: 일역,삼십이만동)
- Giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%, - 위금액은 10% 부가세 포함
- Giá trên là giá trọn gói, thực hiện tại nhà máy MOBASE – Khu công nghiệp Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
- 위금액은 Bac Ninh 성 Yen Phong 공단에 Mobase 소지한 회사에서 진행하는 모든 것 포함된 금 액 입니다 .
- Danh mục vật tư và công việc chi tiết cần thực hiện có trong phụ lục hợp đồng và là phần không thể
tách rời hợp đồng này. - 계약 목록서에 언급된 자재 명단 및 상세 작업 내용은
본 계약서와 불가분 입니다.
ĐIỀU 2: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA
2 : 기술 기준 물건 품질
Toàn bộ hệ thống bơm và tủ điện sau khi chuyển vị trí mới đảm bảo không bị thay đổi so với trước khi chuyển. 옮긴 후에 펌프 및 전기 파넬 전체 시스템의 상태는 기존 상태와 변경되지 않습니다 . ĐIỀU 3: THANH TOÁN 3 조 지불 : 조건
3.1- Thời hạn thanh toán: Bên A thanh toán cho bên B làm 2 đợt: 지불 기간 : 갑측은 을 측에게 2 번으로 지불 해 줍 니다 
Đợt 1: Bên A tạm ứng cho bên B số tiền là 91.200.000 VNĐ (Chín mươi mốt triệu hai trăm nghìn
đồng)
sau khi hai bên ký hợp đồng. Trang 2  첫번째: 계약서를 체 결 후 에 갑
측은 을측에게 91.200.000VND 를 가불해 줍 니다 
Đợt 2: Bên A thanh toán nốt cho bên B 9.120.000 VNĐ (chín triệu một trăm hai mươi nghìn)
ngay sau khi bên B hoàn thành việc di chuyển trên, xuất hóa đơn tài chính hợp lệ cho bên A. 
두번째: 작업을 완료하여 규정에 맞은 증빙서류를 공급해 준 후에 남어지는 금액을 을측 에게 지 불해 줍
니다. (9.120.000 VNĐ )
3.2- Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho bên B bằng tiền Việt Nam đồng, chuyển khoản qua ngân hàng.
지불 방식: 베트남동으로 계좌이체
ĐIỀU 4: THỜI GIAN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
4 : 계약서 진행 기간
- Trong vòng 4 ngày sau khi nhận được tiền tạm ứng đợt 1 của bên A, bên B có trách nhiệm hoàn thành
khối lượng công việc như đã cam kết. Thời gian hoàn thành chậm nhất là đến hết ngày 11/09/2017.
가불액을 받을 때 부터 4 일 이내에 위에 조약된 업무를 완료하는 책임이 있습니다. 제일 늦은
경우에는 2017/09/11 완료해야 . 합니다
ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM CỦA MỖI BÊN
5 : 양측의 책임
 Trách nhiệm của bên A: 갑측의 책임 -
Chuẩn bị mặt bằng để bên B có thể lắp đặt được thiết bị. -
을측이 장비를 설치할 수 있게 갑측은 장소를 준비해야 합니다 -
Có nghĩa vụ thanh toán cho bên B theo Điều 3 của Hợp đồng này. - 본 계약서 제 3 조에 언급 대로 을측에게 지불해 주는 의무가 있습니다. -
Phối hợp với bên B trong việc tiếp nhận thiết bị. - 을측과 협력하여 장비를 인수합니다
 Trách nhiệm của bên B: 을측의 책임 -
Làm việc có trách nhiệm cao nhất - 최고 책임감이 있게 작업 . 진행합니다 -
Đảm bảo an toàn lao động trong khi thi công. - 작업 진행 중에 노동 안전을 항상 보장해야 합니다.
ĐIỀU 6: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
6 : 공통 조항
Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã ký kết trong hợp đồng. Mọi sửa đổi bổ
sung hợp đồng chỉ có hiệu lực khi được hai bên thoả thuận, lập thành văn bản và được người có thẩm
quyền ký theo quy định của pháp luật.
양측은 이 계약서 규정에 따라 모든 사항을 이행할 것이다. 계약에 대한 모든 개정 및 보충은 법에 따라 서면으로 상호 합의
하고 권한있는자가 서명
한 경우에만 효력을 발생합니다 .
Hợp đồng được xem như tự thanh lý sau khi các bên hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng. 본 계약서는 양측이 위에 책임과 의무를 완료한 후에 청산으로 간주됩니다 .
Hợp đồng được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau; mỗi bên giữ 02 bản.
본 계약서는 4 부를 만들어
각 양측에 2 부씩 보관하고 각본은 같은 효력을 가진다
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký. 본 계약서는서명한 날짜로부터 효력을 발생한다 . Trang 3 ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B Trang 4
PHỤ LỤC: DANH MỤC VẬT TƯ VÀ CÔNG VIỆC CỤ THỂ TT Hạng mục ĐV tính Số lượng
Chuyển vị trí 3 bơm nước nguồn + tủ điện từ vị trí
đã lắp đặt sang bể chứa nước Phòng cháy chữa 01 cháy. Trọn gói
*Danh mục vật tư và công việc cần thực hiện: 1 Dây điện 3x4 + 1x2.5 mm m 50 2 Dây điện 2 x 0.75 mm m 250 3 Ống Gen Xoắn HDPE 65/50 m 50 4 Ống nhiệt Ø75 m 20 5 Ống HDPE Ø75 m 50 6
Phụ kiện : Cút, măng xông, ren ngoài … Trọn gói 01 7 Cắt đường Trọn gói 01 8 Trải nhựa đường Trọn gói 01 9 Xe chở vật tư Trọn gói 01 10 Nhân công Trọn gói 01 Trang 5