BÀI TẬP THAM KHẢO HỌC PHẦN TOÁN GIẢICH
9-2023
A CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP
BỘ MÔN TOÁN-KHO
VIỆT NAM
1
x
3
x
x
2
x
3
x
3
3
6
x
5
3
3
x
5
x2

hương 1: Hàm mt biến
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
. lim
3
2+1
.
lim
4
3
+2
. lim
x
2

.
lim
3
3+1
. lim
3+1

2
+5

5
1
+2
2

2
3+2

2
+5

ln(23)
Bài 2. Cho các hàm số
f
x
g
x
đồ thị như hình vẽ (hình tròn rỗng thể hiện hàm số không xác định tại
điểm đang xét, hình tròn đặc thể hiện gtrị hàm số tại điểm đang xét). Sử dụng các đồ thị hàm số, hãy xác định
các giới hạn sau.
1) lim
f
x
g
x
2) lim
f
x
g
x
3) lim
f
x
g
x
x
2
4)
lim
f
x
x3
g
x
x
0
5) lim
x
2
f
x
x

1
6) f
1
lim g
x
x
1
Bài 3. Giả sử rằng
f
2
3, g
2
4, f '
2
2, g '
2
7
. Hãy tìm
h '
2
khi:
1.
h
x
5 f
x
4g
x
2.
h
x
f
x
g
x
3.
f
x
g
x
4.
g
x
1 f
x
Bài 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
x
2
4x 3
1
2
1) y x
x 1
; 2) y ; 3)
y
; 4) v
.
x
ĐS: 1)
y
'
2
1
; 2)
y '
2
2
3 1
; 3)
y ' 1
1
; 4)
v ' 1
1
2 1
.
Bài 5. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1.
F
x
4x
x
2
100
2.
g
t
1
4
3.
y
ln(2x 1)
tại
x 1
4. y e
x
2
2 x
tại
x 0
x 1
t 1
x
1
2
5. *
y arctan
2
x
6. *
y x arcsin
x
7. *
y ln
arccos x
8. y e
x
sin x
3
2
ĐS: 1)
F ' x 1004 2x
4x x
2
99
; 2)
g '
t

12t
4
; 3)
y '(1) ln 3
; 4)
y ' 2
.
Bài 6. Tính vi phân của các hàm số sau:
t
4
1
3
1)
y x
2
sin 2x
; 2)
y ln
; 3)
y
u 1
;
4)
u 1
y
1 r
3
2
;
1 t
2
3
BÀI TẬP THAM KHẢO HỌC PHẦN TOÁN GIẢICH
9-2023
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
2
1 t
2
5
5)
* y
1 x
2
.arccos x
tại x
3
; 6)
2
f
t
tại t 0 .
ĐS: 1)
dy
2x sin 2x 2x
2
cos 2x
dx
; 2)
dy
2t
dt
; 3) dy
2
u
1
2
du ;
6r
2
x.arccos x
3
3
4) dy 
1
dr ; 5)
3
y ' 1
dy
2
6
1
dx
;
r
6)
f '
t
df
0
1
dt
.
3
Bài 7. Tính y
dy tại giá trị đã cho của
x
dx x :
1)
y 2x x
2
,
x 2, x 0.4
2)
y
x;
x 4;
x 1
3)
y
,
x
x 8,
x 1
4)
y e
x
,
x 0, x 0.5
ĐS:
1)
dy
0.8;
y
0.64
2)
dy
0.250;
y
0.236
3)
dy
0.078;
y
0.069
4)
 = 0.5 ;  =
1
Bài 8*. Tính gần đúng các biểu thức sau (áp dụng vi phân).
1. =
3
0.97
2. = cos 31
0
3. = arctan 0.02 4. = sin 58
0
5. =
0.03
. 6. = ln 1.01
Bài 9: Tìm đa thức Tay-lor, đa thức Mac-lau-ranh (Maclaurin).
1.
Tìm đa thc Taylor bc 2 ca hàm s
(
)
=
2
21
ti = 1.
2.
Tìm đa thc Maclaurin bc 4 ca hàm
(
)
=
(
+ 1
)
. ln
(
+ 1
)
3. Tìm đa thc Taylor bc 3 ca hàm
(
)
=
(
2
+ 2
)
.
2
ti điểm = 2.
4. Tìm đa thức Taylor bc 2 ca hàm s
(
)
=
2
sin
(
+ 2
)
ti = 2.
Bài 10. Biết khai trin Taylor bc 3 ca hàm
(
)
ti điểm = 2 dạng:
(
)
= 3 + 5( 2) + 4
(
2
)
3
+
(
)
vi lim
(
)
= 0.

1. Tính tng:
(
2
)
+

(
2
)
+

(
2
)
.
2. Tính giá tr gn đúng của
(
2,03
)
.
Bài 11. Tìm đa thức Maclaurin bậc 2 của các hàm số sau.
1/.
1
x
2
3
f
(
x
)
4
x
2/.
f (x)
arctan 2x
3/. f (x) ln
1 2x
4/.
f
x
x 1
3
1 tan t
1 x
2
3
3
1 tan t
2
cos
2
t
1 1 1
3
BÀI TẬP THAM KHẢO HỌC PHẦN TOÁN GIẢICH
9-2023
A CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP
BỘ MÔN TOÁN-KHO
VIỆT NAM
3
x
5
13
1
1
9
1

2
2
e
e
Chương 2: Các phép tính tích phân hàm mt biến
Bài 1. Tìm họ các nguyên hàm của các hàm số sau:
1)
f (x) 1
x
2
3 x
2
; 2)
g(x)
1
1 2x
;
3) h(x) 3e
4x
;
4) l(x) 3cos
x
;
5) * k(x)
1
;
6* m(x)
1
1
dx ;
3
x
2
9
7)
sin(5x 2)dx
;
8)
1
dx
;
9)
dx
.
2 x
10)
x
2
7x 10
dx
11)
x
2
4x 5
dx
12)
2x 7
x
2
7x 10
dx
ĐS: với C hằng số y ý,
x
2
2 1
1)
F (x) x C
; 2)
G(x) ln(1 2x) C
;
6 x 2
3)
H (x)
3
e
4x
2
x
3/2
C
; 4)
L(x) sin
x C
;
4 3
3
5)
K (x)
1
arcsin(2x) C
;
6)
2
M (x) ln 3x
3
1
ln
6
C
.
Bài 2. Tính nguyên hàm, tích phân xác định bằng phương pháp đổi biến số.
3
.

.
ln
1

.

.
(
2 3
)
(
2
3
2) 

2
+ 2
1
3
2
2
0
+

1
1 + sin (
)

.

.
1

1 + sin(lnx)
.
.
(
3
2
2
)
.
(
cos
(
3
2
)
+
)

2
1
1
0
Bài 3. Tính nguyên hàm, tích phân xác định bằng phương pháp tích phân từng phần.
a. * arcsin b.
(
5 3
)
cos
(
3
)
c.
0
(
2 3
)
+2

1
x 1
d.
2
(
4 1
)
ln
(
2 1
)
4
ln x
e.
(
+ 2
)
ln f. * arctan 
g.
Bài 4*. Tính độ dài đường cong .
x
dx
0
h.
dx
1
1. = ln từ điểm = 1 đến điểm =
3
2. = 2
t điểm
(
0,0
)
đến điểm có hoành độ = 2.
Bài 5*. Tính độ dài phần đường cong thuộc đồ thị hàm số:
3. = 2
(
1 + cos
)
v󰉵i 0 .
4. = cos , = sin v󰉵i 0
.
3
1)
y
2
x
3
từ điểm (1;1) đến điểm (4;8) ;
2)
y ln(1 x
2
)
với 0
1
x
;
3) y arcsin x
từ điểm
x 0 đến
x
1
; 4)
y
2 3
2
x.(x 3)
với 1 x 9 .
5) y ln
x x
2
1
từ điểm x đến
x
;
6)
y
1
e
x
e
x
với 0 x 1.
ĐS: 1)
125 13
27
; 2)
ln 3
1
; 3) 2
2
2
; 4)
10
2
3
; 5)
1
1
ln
3
2
2
; 6)
1
e
1
.
1 4x
2
9x
2
1
x 3
x 3
1 x
2
1
BÀI TẬP THAM KHẢO HỌC PHẦN TOÁN GIẢICH
9-2023
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
4
e
3
x
1
1
Bài 6A: Tính các tích phân suy rộng sau.

1
3. =
0
. e
31


1

ln x
1.
1
=
2

3

5.
5
=

7.
dx
2.
2
+2

3+cos
1
=
4.
4

=



3

6.
6
=
2+3
1

.
2
+3
1
x

8.
2+1

2
2
2
1
2
2
+2
Bài 6B: Xét sự hội tụ của các tích phân suy rộng sau.

a/.
1
=
2
+3

4

2
+5

b/.
2
=
2
+3

3

2
+5
c/.
3
=

ln(1+)

1
0
1
Bài 7*. Xét sự hội tụ và phân kỳ của các tích phân suy rộng sau.

x
3

ln
3
2
x

e
x
2
1)
2x
4
3x
2
5
dx
; 2*)
x 1
dx ; 3)
1
dx ;
x
2

dx

1 x
2

x
2
4)
5)
x
3
dx ; 6)
dx
;
1 1
1
Chương 3: Hàm nhiu biến
Bài 1. Tính các đạo hàm riêng cấp 1, cấp 2 (của hàm 2 biến, 3 biến)
a/
z x
5
5xy
3
4
x
.y x 2
b/ z
x
2
xy 1
y 2
c/
z ln
x
2
y
2
1
d/
z sin x.cos y e
x
e
2y
e/ *
u(x, y, z)
arcsin
x
2 y
3z
f/
u(x, y, z)
x
2
2 y.ln z
g/
f (x, y)
x 2 y
3
h/
g(x, y) x.e
y
y.e
x
x
3
2 y
i/
z
y
sin
xy
x
k/
u
(
x
,
y
,
z
)
x
.sin
y
y
.sin
z
z
.sin
x
Bài 2. Tìm vi phân toàn phần của hàm số:
a/
z sin
x
2
y
2
b/
z ln
x
2
xy 2 y
3
c/
f
e
x
.
x sin y
cos y
d/
u
x
y
z
Bài 3. Cho hàm số
f (x, y) e
x
a/. Tìm vi phân toàn phn ca hàm s trên ti điểm = 1; = 1
b/. Tính gần đúng giá trị biểu thức
P e
0,02
Bài 4. Cho hàm số
f (x, y)
a/. Tìm vi phân toàn phn ca hàm s trên ti điểm = 1; = 0.
b/. Tính gần đúng giá trị biểu thức P
3
x
2
y
2
0, 02
2
1, 01
2
3
x
2
y
2
3
1, 02
2
0, 05
2
BÀI TẬP THAM KHẢO HỌC PHẦN TOÁN GIẢICH
9-2023
A CÔNG NGH THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP
BỘ MÔN TOÁN-KHO
VIỆT NAM
5
D :
Bài 5. Áp dụng vi phân toàn phần, tính gần đúng:
a/
A
b/
B
c/ *
C arctan
1, 05
0,92
d/ = ln(1,09
2
+ 5.0,92) e/
E ln 0,99.sin 32
o
(gợi ý: đổi
32
o
(
radian
)
)
6
90
Bài 6. Tìm các điểm cực trị và giá trị cực trị nếu có của cácm số sau:
a/
z x
2
xy y
2
x y 1
. b/
z x
3
6xy 2 y
2
6x
. c*/
f (x, y) x y x.e
y
d/
f (x, y) 2x
4
y
4
x
2
2 y
2
. e/
f (x, y) x
2
12xy xy
3
f/
f (x, y) 4(x y) x
2
y
2
Chương 4: Tích phân bi
Bài 1: Tính tích phân kép trên miền hình chữ nhật vuông (các cận là hằng số) + miền hình chữ nhật cong (một cận
xác địnhmột cận phụ thuộc biến (bậc nhất))
a/
A

x
2
3xy 4 y
2
x y
dxdy
D
trên miền
1 x 1
D :
0 y 2
.
b/
B

e
x
y dxdy
D
vi =
{(
;
)
2
|
|
|
1;
|
|
2
}
.
c/ C

sin x cos y
dxdy
D
trên miền giới hạn bởi các đường thẳng
x
0,
x
,
y
0,
y
.
4
2
d/
D

(x 2 y) dxdy
D
với miền
D
:
1
x
5,
x
1
y
x
2
.
e/
E

y
2
dxdy
D
trên min
D
gii hn bởi 3 đường thng: = 0 ; = 2 ;
+ = 3.
f/
F

ydxdy
vi D là min gii hn bi các đường = 1;
= ;
= 4.
D
g/ G

D
1
x y
dxdy vi D là min hình ch nht có 4 đỉnh là
(
0; 1
)
;
(
3; 1
)
;
(
0; 4
)
;
(
3; 4
)
.
x y 1
h*/
H

e
x
y
dxdy
, với D miền giới hạn bởi
.
D
x 0; y 0
Bài 2. Tính tích phân kép có đổi biến số (Đổi biến đưa tích phân kép trên miền hình bình hành về miền h.c.n)
a/
A

(x y)
3
.(x y)
2
dxdy
D
với D miền giới hạn bởi các đường thẳng:
x
y
1
,
x
y
1
,
x
y
3
,
x
y
1
.
ĐS
:
20
3
b/
B

(x y) dxdy
D
với D miền giới hạn bởi các đường thẳng:
y
x
1
,
y
x
2
,
y
2
x
1
,
y
2
x
4
.
ĐS
:
c/
C

xy dxdy
với
2
x
y
1
0
2
x
y
1
0
x
3
y
0
D
x 3y 3 0
4, 05
2
2,93
2
3 0, 09
3
0,99
3
x 2 y
9
2
BÀI TẬP THAM KHẢO HỌC PHẦN TOÁN GIẢICH
9-2023
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
6
1 x
2
Chương 5: Phương trình vi pn
Bài 1. Giải các phương trình vi phân cấp 1 sau (PTVP biến số phân ly):
a/
x
(1
y
).
y
2
y
b/
x
3
.
y 1
dx
x
4
1
dy 0
c/
y
1 y
2
d/
dx
cos
2
x.
sin y cos y
dy
e/
y
3
1
y '
1
f) x
1 y
2
dx y
1 x
2
dy 0
g)
1 e
2x
y
2
dy
e
x
dx
1 2x
h)
yy '
y
Bài 2. Giải các phương trình vi phân cấp 1 sau (PTVP tuyếnnh cấp 1):
a/
y
y
e
x/2
,
y
(0)
1
x
2
b/
y
2xy
x.e
x
2
,
2 y
y
(0)
2
1
c/
y
2
y
x
3
x
2x 1
d/ y
xy sin x.e
2
e)
y '
x 1
3
, y(0)
i)
y ' y
x 1 2 x
2
1 x
2
1
f)
xy ' 2 y x
2
g)
y
'
2
y
4
x
h) xy ' y x
2
arctan x
Bài 3. Giải các phương trình vi phân cấp 2 tuyến tính với hệ số hằng (vế phi dng

.
(
)
)
a/
y
3y
2 y e
x
b/
y
3
y
2
6
x
c/

=
2
d/
y
5
y
6
y
x
.
e
x
,
y
(0)
7
,
144
y
(0)
0.
e/
y
2 y
y 4e
2x
HẾT.
1 x
2

Preview text:

BÀI TẬP THAM KHẢO HỌC PHẦN TOÁN GIẢI TÍCH 9-2023 hương 1: Hàm một biến
Bài 1. Tính các giới hạn sau: 𝑎. lim 𝑥3−2𝑥+1 𝑏. lim 4𝑥−3𝑥+2 𝑐. lim x2−4 𝑑. lim 𝑥3−3𝑥+1 𝑒. lim 3𝑥+1 𝑥→+∞ 𝑥2−𝑥+5
𝑥→+∞ 5𝑥−1+2𝑥−2 𝑥→2 𝑥2−3𝑥+2 𝑥→+∞ 2𝑒𝑥+5 𝑥→+∞ ln(2𝑥−3)
Bài 2. Cho các hàm số f x và g x  có đồ thị như hình vẽ (hình tròn rỗng thể hiện hàm số không xác định tại
điểm đang xét, hình tròn đặc thể hiện giá trị hàm số tại điểm đang xét). Sử dụng các đồ thị hàm số, hãy xác định các giới hạn sau.
1) lim  f x  g x
2) lim  f x  g x
3) lim  f xg x x2 x0 x1
f x 4) lim  
5) lim x2 f x
6) f 1  lim g xx2  x x3  1 g x 
Bài 3. Giả sử rằng f 2  3, g 2  4, f '2  2, g '2  7 . Hãy tìm h '2 khi: f x g x
1. h x  5 f x  4g x
2. h x  f xg x 3. 4. g x 1 f x
Bài 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau: x2  4x  3  1 2 x2  2 x
1) y x x 1 ; 2) y  ; 3) y  ; 4) v     . x x  3 1 2 1 ĐS: 1 2 3 1 1) y '    ; 2) y '  x
; 3) y '  1 1 ; 4) v '  1  . 2 2 x 2 x3 x3 36 x5 3 3 x5
Bài 5. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1
1. F x  4x x2  100
2. g t   ln(2x 1) tại 3. x  1 y  tại
4. y e x2 2 x x  0 4  3 t 1  x x 1   1  2 5. * y  arctan  
6. * y x arcsin 2 
7. * y  ln arccos x
8. y ex sin x   x   x  12t3 ĐS:
1) F ' x  1004  2x4x x2 99 ;
2) g 't   ;
3) y '(1)  2  ln 3 ; 4) y '  2 . 4 t4 1 3
Bài 6. Tính vi phân của các hàm số sau: y  ln u 1
1) y x2 sin 2x ; 2) 1 t2 ; 3) y  ;
4) y  1 r3 2 ; u 1 BỘ MÔN TOÁN-KHOA
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 1
BÀI TẬP THAM KHẢO HỌC PHẦN TOÁN GIẢI TÍCH 9-2023 3
5) * y  1 x2 .arccos x tại x  ;
6) f t   3 1 tan t tại t  0 . 2
ĐS: 1) dy  2x sin 2x  2x2 cos 2xdx ; 2) dy  2t dt ; 3) dy  2 du ; 1 t 2 u 12 6r2 x.arccos x  3    3     4) dy  y '  1  dy   1 dx ;   1 dr ; 5) 3 2 6 3  r  1 x2     1 1 1  1
6) f 't  
df 0  dt . 3 3 3
1 tan t 2 cos2 t
Bài 7. Tính y dy tại giá trị đã cho của x dx  x :
1) y  2x x2, x  2, x  0.4
2) y x; x  4; x 1 5
3) y  , x  8, x  1
4) y ex , x  0, x  0.5 x ĐS:
1) dy  0.8; y  0.64
2) dy  0.250; y  0.236
3) dy  0.078; y  0.069 4)
𝑑𝑦 = 0.5 ; ∆𝑦 = √𝑒 − 1
Bài 8*. Tính gần đúng các biểu thức sau (áp dụng vi phân). 2. 𝐵 = cos 310 3. 𝐶 = arctan 0.02 4. 𝐷 = sin 580 5. 𝐸 = 𝑒0.03.
6. 𝐹 = ln 1.01
1. 𝐴 = 3√0.97
Bài 9: Tìm đa thức Tay-lor, đa thức Mac-lau-ranh (Maclaurin).
1. Tìm đa thức Taylor bậc 2 của hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑥2 tại 𝑥 = 1. 2𝑥−1
2. Tìm đa thức Maclaurin bậc 4 của hàm 𝑝(𝑥) = (𝑥 + 1). ln(𝑥 + 1)
3. Tìm đa thức Taylor bậc 3 của hàm 𝑔(𝑥) = (𝑥2 + 2). 𝑒𝑥−2 tại điểm 𝑥 = 2.
4. Tìm đa thức Taylor bậc 2 của hàm số ℎ(𝑥) = 𝑥2 sin(𝑥 + 2) tại 𝑥 = −2.
Bài 10. Biết khai triển Taylor bậc 3 của hàm 𝑓(𝑥) tại điểm 𝑥 = 2 có dạng:
𝑓(𝑥) = 3 + 5(𝑥 − 2) + 4 (𝑥 − 2)3 + 𝛼(𝑥) với lim 𝛼(𝑥) = 0. 𝑥→2
1. Tính tổng: 𝑓′(2) + 𝑓′′(2) + 𝑓′′′(2).
2. Tính giá trị gần đúng của 𝑓(2,03).
Bài 11. Tìm đa thức Maclaurin bậc 2 của các hàm số sau. 1 1/. x2  3 f (x) 
2/. f (x)  arctan 2x
3/. f (x)  ln 1 2x
4/. f x  4  x x 1
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2
BÀI TẬP THAM KHẢO HỌC PHẦN TOÁN GIẢI TÍCH 9-2023
Chương 2: Các phép tính tích phân hàm một biến
Bài 1. Tìm họ các nguyên hàm của các hàm số sau: x 2 4x
1) f (x)  1  ; 2) g(x)  1 ; ;
3) h(x)  3e 3 x2 1 2x     1
4) l(x)  3cos x ; 5) * k(x)  1 ; 6* m(x)  1    dx ;    x2  9 3   1 4x2   1 dx
7) sin(5x  2)dx ; 8) dx ; 9) . 2  x 1 1 2x  7 10)  dx 11)  dx 12) dx x2  7x 10 x2  4x  5 x2  7x 10
ĐS: với C là hằng số tùy ý, x2 2 1
1) F (x)  x    C ;
2) G(x)  ln(1 2x)  C ; 6 x 2 3  2
3) H (x)  e 4x x3/2  C ; 4) 
L(x)  9 sin 
x C ; 4 3    3   1 1 1
5) K (x)  arcsin(2x)  C ; 6) x  3
M (x)  ln 3x   ln 9x2 1  C . 2 3 6 x  3
Bài 2. Tính nguyên hàm, tích phân xác định bằng phương pháp đổi biến số. 𝑥3 1 2 𝑎. ∫ 𝑑𝑥 𝑏. ∫ ln 𝑥 𝑑𝑥 𝑐. ∫ 𝑒𝑥 𝑑𝑥
𝑑. ∫ (2𝑥 − 3)(𝑒𝑥 −3𝑥 − 2) 𝑑𝑥 √𝑥2 + 2 𝑥3 𝑒𝑥 + 𝑒−𝑥 0 1 √2 2 𝑒 1 1 + sin ( ) − 1 1 + sin(lnx) 𝑥 √𝑥 𝑒. ∫ 𝑑𝑥 𝑓. ∫ 𝑑𝑥 𝑔. ∫ 𝑑𝑥
ℎ. ∫ (3𝑥2 − 2). (cos(𝑥3 − 2𝑥) + 𝑥) 𝑑𝑥 𝑥2 𝑥 𝑥 1 0 1
Bài 3. Tính nguyên hàm, tích phân xác định bằng phương pháp tích phân từng phần. 0 2 a. *∫ arcsin 𝑥 𝑑𝑥
b. ∫ (5𝑥 − 3)cos(3𝑥) 𝑑𝑥
c. ∫ (2𝑥 − 3)𝑒𝑥+2 𝑑𝑥
d. ∫ (4𝑥 − 1) ln(2𝑥 − 1) 𝑑𝑥 −2 1 4 x 1 ln x
e. ∫ (𝑥 + 2) ln 𝑥 𝑑𝑥
f. *∫ 𝑥 arctan 𝑥 𝑑𝑥 g.  dx h.  e x dx x 0 1
Bài 4*. Tính độ dài đường cong 𝐴𝐵 . 1.
𝑦 = ln 𝑥 từ điểm 𝑥 = 1 đến điểm 𝑥 = √3 3.
𝑟 = 2(1 + cos 𝜑) với 0 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋 . 4.
𝑥 = 𝑡 − cos 𝑡 , 𝑦 = sin 𝑡 với 0 ≤ 𝑡 ≤ 𝜋. 2.
𝑦 = 2𝑥√𝑥 từ điểm (0,0) đến điểm có hoành độ 𝑥 = 2. 3
Bài 5*. Tính độ dài phần đường cong thuộc đồ thị hàm số:
1) y2  x3 từ điểm (1;1) đến điểm (4;8) ; 1
2) y  ln(1 x2 ) với 0  x ; 2 1 1
3) y  arcsin x  1 x2 từ điểm x  0 đến x  ; 4) y
x.(x  3) với 1  x  9 . 2 3 1 5) y  ln 5
x x2 1 từ điểm x  đến x  ; 6) y  ex ex  với 0  x  1. 2 2 1 3 125 13 13 1 10 1 ln 1  1  ĐS: 1) ; 2) ln 3  ; 3) 2  2 ; 4) 3 ; 5) 2 2 ; 6)  e   . 27 2 2  e  BỘ MÔN TOÁN-KHOA
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 3
BÀI TẬP THAM KHẢO HỌC PHẦN TOÁN GIẢI TÍCH 9-2023
Bài 6A: Tính các tích phân suy rộng sau. 0 +∞ +∞  1 3. 𝑅 = ∫ 𝑥. e3𝑥−1𝑑𝑥 1 ln x 1. 𝑅1 = ∫ 𝑑𝑥 3 2 −∞ 5. 𝑅5 = ∫ 𝑑𝑥 7. dx 𝑥 +𝑥−2 −1 √2𝑥+3 2 3 x +∞ = ∫ 𝑥 1 𝑑𝑥 +∞ 1 4. 𝑅4 +∞ 2. 𝑅 3+cos = ∫ 𝑥 𝑑𝑥 √2−3𝑥 1 2𝑥+1 −∞ 6. 𝑅6 = ∫ 𝑑𝑥 𝑥.√𝑥2+3 8. ∫ 𝑑𝑥 2 𝑥2 1 𝑥2+𝑥−2 2 √2
Bài 6B: Xét sự hội tụ của các tích phân suy rộng sau. +∞ +∞ +∞ ln(1+𝑥) a/. 𝑇1 = ∫ 𝑥2+3𝑥 𝑑𝑥 𝑑𝑥 𝑥4−𝑥2+5 b/. 𝑇2 = ∫ 𝑥2+3𝑥 𝑑𝑥 𝑥3−𝑥2+5 c/. 𝑇3 = ∫ 𝑥 1 0 1
Bài 7*. Xét sự hội tụ và phân kỳ của các tích phân suy rộng sau.   x3 ln 3  2x  ex2 1)  dx ; 2*)  dx ; dx ; 3) 
2x4  3x2  5 x 1 x2 1 1   1 x2  dx x2 4)  3 5)  dx ; 6)  dx ; e x 1 1 1 x3 1 3
Chương 3: Hàm nhiều biến
Bài 1. Tính các đạo hàm riêng cấp 1, cấp 2 (của hàm 2 biến, 3 biến)
a/ z x 5  5xy3  4x.y x  2
b/ z x2  xy 1 y  2
c/ z  ln x2  y2 1
d/ z  sin x.cos y ex e2y
e/ * u(x, y, z)  arcsin  x  2 y  3z
f/ u(x, y, z)  x2  2 y.ln z
g/ f (x, y)   x  2 y 3
h/ g(x, y)  x.ey y.ex x3  2 y y
i/ z   sin xy
k/ u(x, y, z)  x.sin y y.sin z z.sin x x
Bài 2. Tìm vi phân toàn phần của hàm số:
a/ z  sin x2  y2 
b/ z  ln x2  xy  2 y3 
c/ f ex. x sin y  cos y  d/ u x y z
Bài 3. Cho hàm số f (x, y)  ex x2  y2
a/. Tìm vi phân toàn phần của hàm số trên tại điểm 𝑥 = 1; 𝑦 = 1
b/. Tính gần đúng giá trị biểu thức P e0,02 0, 022 1, 012
Bài 4. Cho hàm số f (x, y)  3 x2  y2
a/. Tìm vi phân toàn phần của hàm số trên tại điểm 𝑥 = 1; 𝑦 = 0.
b/. Tính gần đúng giá trị biểu thức P  3 1, 022  0, 052
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 4
BÀI TẬP THAM KHẢO HỌC PHẦN TOÁN GIẢI TÍCH 9-2023
Bài 5. Áp dụng vi phân toàn phần, tính gần đúng: 1, 05
a/ A  4, 052  2,932 b/ B  c/ * C  arctan 3 0, 093  0,993 0,92   d/ 𝐷 = ln(1,092 + 5.0,92)
e/ E  ln 0,99.sin 32o
(gợi ý: đổi 32o   (radian) ) 6 90
Bài 6. Tìm các điểm cực trị và giá trị cực trị nếu có của các hàm số sau:
a/ z x2  xy y2  x y 1 .
b/ z x3  6xy  2 y2  6x .
c*/ f (x, y)  x y x.ey
d/ f (x, y)  2x4  y4  x2  2 y2 .
e/ f (x, y)  x2 12xy xy3
f/ f (x, y)  4(x y)  x2  y2 Chương 4: Tích phân bội
Bài 1: Tính tích phân kép trên miền hình chữ nhật vuông (các cận là hằng số) + miền hình chữ nhật cong (một cận
xác định và một cận phụ thuộc biến (bậc nhất)) 1  x  1
a/ A   x2  3xy  4 y2  x y dxdy trên miền D :  . 0  y  2 D
b/ B   ex y dxdy với 𝐷 = {(𝑥; 𝑦) ∈ ℝ2||𝑥| ≤ 1; |𝑦| ≤ 2 }. D  
c/ C  sin x cos y dxdy trên miền giới hạn bởi các đường thẳng x  0, x  , y  0, y  . 4 2 D
d/ D   (x  2 y) dxdy với miền D :
1  x  5, x 1  y x  2 . D
e/ E   y2dxdy trên miền D giới hạn bởi 3 đường thẳng: 𝑦 = 0 ; 𝑥 = 2 ; 𝑥 + 𝑦 = 3. D
f/ F   ydxdy với D là miền giới hạn bởi các đường 𝑦 = 1; 𝑦 = 𝑥; 𝑥 = 4. D 1 g/ G  
dxdy với D là miền hình chữ nhật có 4 đỉnh là 𝐴(0; 1) ; 𝐵(3; 1) ; 𝐶(0; 4) ; 𝐷(3; 4). x  2 y D xy
x y  1
h*/ H   exy dxdy , với D là miền giới hạn bởi  .
x  0; y  0 D
Bài 2. Tính tích phân kép có đổi biến số (Đổi biến đưa tích phân kép trên miền hình bình hành về miền h.c.n)
a/ A   (x y)3.(x y)2 dxdy với D là miền giới hạn bởi các đường thẳng: D
x y  1, x y  1, x y  3 , x y  1. ĐS: 203
b/ B   (x y) dxdy với D là miền giới hạn bởi các đường thẳng: D
y x 1, y x  2 , y  2x 1, y  2x  4 . ĐS: 9 2
2x y 1  0 
 2x y 1  0
c/ C   xy dxdy với 
D :  x  3y  0 D
 x  3y  3  0 BỘ MÔN TOÁN-KHOA
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 5
BÀI TẬP THAM KHẢO HỌC PHẦN TOÁN GIẢI TÍCH 9-2023
Chương 5: Phương trình vi phân
Bài 1. Giải các phương trình vi phân cấp 1 sau (PTVP có biến số phân ly):
a/ x(1 y).y  2 y
b/ x3. y 1 dx  x4 1dy  0
c/ y  1 y2
d/ dx  cos2 x. sin y  cos y dy 1 x2 1
e/  y3 1 y ' 
f) x 1 y2 dx y 1 x2 dy  0 1 x2 1 2x
g) 1 e2x y2dy exdx h) yy '  y
Bài 2. Giải các phương trình vi phân cấp 1 sau (PTVP tuyến tính cấp 1): 2 y x2
a/ y  y ex/2 , y(0)  1
b/ y  2xy x.e , y(0)  c/ y   x3 2 x 2 y 1 2x 1  x2
d/ y  xy  sin x.e 2 e) y '
  x 13 , y(0)  i) y ' y   x 1 2 x2 1 x2  1
f) xy ' 2 y x2
g) y ' 2y  4x
h) xy ' y x2 arctan x
Bài 3. Giải các phương trình vi phân cấp 2 tuyến tính với hệ số hằng (vế phải có dạng mũ 𝑒𝛼𝑥. 𝑃𝑛(𝑥))
a/ y   3y  2 y ex
b/ y   3y  2  6x
c/ 𝑦′′ − 𝑦 = 𝑒2𝑥
d/ y   5y  6y x.ex , y(0)   7 , y(0)  0.
e/ y   2 y  y  4e2x 144 HẾT.
BỘ MÔN TOÁN-KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 6