Hợp tác trong Kinh tế quốc tế | Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

-        Tăng cường hợp tác kinh tế: Các nước thành viên hợp tác trong các lĩnh vực như đầu tư, phát triển nguồn nhân lực, và cơ sở hạ tầng, giúp các nước thành viên tận dụng lợi thế so sánh của nhau và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế chung. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46090862
Th ng tin về học phần
a. M tả/mục tiŒu học phần
Mục
tiŒu
(1)
M tả mục tiŒu
(2)
CĐR của học phần
(3)
TĐNL
(4)
CO1
Thể hiện ược sự hiểu biết về cÆc kiến
thức cơ bản của mô hình hóa một vấn
ề trong kinh tế và kinh doanh.
CLO1
2
CLO2
3
CLO3
4
CO2
Xác ịnh ược vấn ề nghiên cứu và cách
thức sử dụng phần mềm Stata trong m
h nh h a cÆc vấn kinh tế v kinh
doanh
CLO4
3
CLO5
4
CLO6
3
CO3
Tuân thủ các quy ịnh trong học tập
CLO7
3
(1): K hiệu mục tiŒu của học phần.
(2): M tả cÆc mục tiŒu bao gồm các ộng từ chủ ộng, cÆc chủ ề CĐR và bối cảnh
Æp dụng tổng quÆt.
(3), (4): K hiệu CĐR của CTĐT và TĐNL tương ứng ược ph n bổ cho học phần.
b. M n học tiŒn quyết/M n học trước/M n song h nh
MAT1001 - ToÆn cao cấp; MAT1002 - L thuyết xÆc suất; MAT1003 - Thống kŒ
ứng dụng.
c. YŒu cầu khÆc
Ghi cÆc yŒu cầu khÆc m giảng viŒn thấy cần thiết.
5. Chuẩn ầu ra của học phần
(CÆc mục cụ thể hay CĐR của học phần v mức ộ giảng dạy I, T, U hoặc I, R, M)
CĐR
(1)
M tả CĐR
(2)
Chuẩn ầu ra
CTĐT
(PLOs)
CLO1
X y dựng mô hình ước lượng
mối quan hệ kinh tế giữa cÆc
biến ịnh lượng
PLO2
CLO2
Xác ịnh ược ộ phø hợp của m h
nh hồi quy v t nh c nghĩa
thống kŒ của cÆc hệ số hồi
quy.
PLO3
CLO3
Đánh giá ược cÆc vi phạm của
m h nh hồi quy, cÆch khắc
phục cÆc lỗi vi phạm v m h
nh tối ưu với dữ liệu.
PLO3
CLO4
Xác ịnh ược dạng m h nh hồi
quy tương ứng t nh huống
thực tiễn sao cho vừa ảm bảo
tuân theo cơ sở l thuyết, vừa ảm
bảo mối liŒn hệ về dữ liệu.
PLO4
lOMoARcPSD| 46090862
CLO5
Sử dụng th nh thạo cÆc phần
mềm thống kŒ, cụ thể l phần
mềm Stata, trong ước lượng m h
nh hồi quy, tiến h nh cÆc kiểm
ịnh cần thiết v dự bÆo.
PLO4
CLO6
Tổ chức hiệu quả hoạt ộng nh
m trong thực hiện v thuyết trình
t i m n học.
PLO6
CLO7
Tham gia ầy ủ cÆc buổi học,
ho n th nh cÆc b i tập về nh
v cÆc yŒu cầu ề t i nh m theo
từng chương học ồng thời ảm
bảo thời gian tự học ở nh .
PLO8
(1): K hiệu CĐR của học phần.
(2): M tả CĐR, bao gồm các ộng từ chủ ộng, cÆc chủ ề CĐR và bối cảnh Æp dụng cụ
thể.
(3): I (Introduce): giới thiệu; T (Teach): dạy; U (Utilize): sử dụng hoặc I (Introduce):
giới thiệu; R(Reinforced): tăng cường; M(Mastery): th nh thạo.
6. Nội dung cơ bản của học phần
- Chương 0: Ôn tập v Nhập m n kinh tế lượng.
- Chương 1: Hồi quy ơn biến (hai biến).
- Chương 2: Hồi quy a biến (bội).
- Chương 3: Các dạng h m m tả, m h nh với biến giả v m h nh hồi quy với biến
phụ thuộc l rời rạc.
- Chương 4: Kiểm ịnh cÆc vi phạm giả thiết của m h nh hồi quy.
- Chương 5. Mô hình hồi quy với dữ liệu chuỗi thời gian. - Chương 6. Giới thiệu
sơ lược về m h nh dữ liệu bảng.
7. ĐÆnh giÆ học phn
(CÆc th nh phần, các bài ánh giá, các tiêu chí ánh giá, chuẩn ánh giá, và tỷ lệ ánh giÆ,
thể hiện sự tương quan với các CĐR của học phần)
Th nh
phần
ánh giá
(1)
Bài ánh
giÆ
(Ax.x)
(2)
CĐR học
phần
(CLOx)
(3)
TiŒu ch
ánh giá
(4)
Thời
lượng
ánh giá
(5)
Trọng
số
(6)
Trọng
số con
(7)
A1. Đánh
giÆ quÆ
tr nh
A1.1 CÆc
b i kiểm
tra nhanh
CLO1,
CLO7
Trắc
nghiệm/
Tự luận
15 phœt/b i
kiểm tra
30%
10%
A1.2 B i
tập về nh
CLO2,
CLO3
Tự luận
120
phœt/b i
tập
10%
Đề t i
nh m
CLO4,
CLO5,
CLO6
B i viết
H ng tuần
10%
A2. Đánh
giÆ giữa k
A2.1 B i
kiểm tra
giữa k
CLO1,
CLO2,
CLO3,
Trắc
nghiệm v
tự luận
75 phœt
20%
20%
lOMoARcPSD| 46090862
CLO4
A3. Đánh
giÆ cuối k
A3.1 B i
kiểm tra
cuối k
CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4,
CLO5
Trắc
nghiệm v
tự luận
75 phœt
50%
50%
(1): CÆc th nh phần ánh giá của học phần.
(2): K hiệu các bài ánh giá (3):
Các CĐR ược ánh giá.
(4): Tiêu chí ánh giá như bài tập nh m/cÆ nh n về nh , b i tập nh m/cÆ nh n tại lớp, dự
án, ồ Æn m n học….
(5): Thời lượng ánh giá theo phút tại lớp (nếu c ).
(6): Trọng số các bài ánh giá trong tổng iểm học phần.
(7): trọng số các bài ánh giá trong tổng iểm của th nh phần ánh giá.
Giảng viŒn biŒn soạn: ThS. Vı Thị Lệ Uyển.
Trưởng bộ m n: TS. LŒ Thanh Hoa.
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46090862
Th ng tin về học phần
a. M tả/mục tiŒu học phần Mục M tả mục tiŒu
CĐR của học phần TĐNL tiŒu (2) (3) (4) (1) CO1
Thể hiện ược sự hiểu biết về cÆc kiến CLO1 2
thức cơ bản của mô hình hóa một vấn 3
ề trong kinh tế và kinh doanh. CLO2 CLO3 4 CO2
Xác ịnh ược vấn ề nghiên cứu và cách CLO4 3
thức sử dụng phần mềm Stata trong m CLO5 4
h nh h a cÆc vấn ề kinh tế v kinh doanh CLO6 3 CO3
Tuân thủ các quy ịnh trong học tập CLO7 3
(1): K hiệu mục tiŒu của học phần.
(2): M tả cÆc mục tiŒu bao gồm các ộng từ chủ ộng, cÆc chủ ề CĐR và bối cảnh
Æp dụng tổng quÆt.
(3), (4): K hiệu CĐR của CTĐT và TĐNL tương ứng ược ph n bổ cho học phần.
b. M n học tiŒn quyết/M n học trước/M n song h nh
MAT1001 - ToÆn cao cấp; MAT1002 - L thuyết xÆc suất; MAT1003 - Thống kŒ ứng dụng. c. YŒu cầu khÆc
Ghi cÆc yŒu cầu khÆc m giảng viŒn thấy cần thiết.
5. Chuẩn ầu ra của học phần
(CÆc mục cụ thể hay CĐR của học phần v mức ộ giảng dạy I, T, U hoặc I, R, M) Chuẩn ầu ra
Mức ộ giảng dạy CĐR M tả CĐR CTĐT
(I, T, U hoặc I, R, M) (1) (2) (PLOs) (3)
X y dựng mô hình ước lượng
CLO1 mối quan hệ kinh tế giữa cÆc PLO2 T biến ịnh lượng
Xác ịnh ược ộ phø hợp của m h nh hồi quy v t nh c nghĩa CLO2 PLO3
thống kŒ của cÆc hệ số hồi T quy.
Đánh giá ược cÆc vi phạm của
m h nh hồi quy, cÆch khắc CLO3 PLO3
phục cÆc lỗi vi phạm v m h T
nh tối ưu với dữ liệu.
Xác ịnh ược dạng m h nh hồi
quy tương ứng t nh huống
CLO4 thực tiễn sao cho vừa ảm bảo PLO4 U
tuân theo cơ sở l thuyết, vừa ảm
bảo mối liŒn hệ về dữ liệu. lOMoAR cPSD| 46090862
Sử dụng th nh thạo cÆc phần
mềm thống kŒ, cụ thể l phần
CLO5 mềm Stata, trong ước lượng m h PLO4 U
nh hồi quy, tiến h nh cÆc kiểm
ịnh cần thiết v dự bÆo.
Tổ chức hiệu quả hoạt ộng nh
CLO6 m trong thực hiện v thuyết trình PLO6 T ề t i m n học.
Tham gia ầy ủ cÆc buổi học,
ho n th nh cÆc b i tập về nh
CLO7 v cÆc yŒu cầu ề t i nh m theo PLO8 U
từng chương học ồng thời ảm
bảo thời gian tự học ở nh .
(1): K hiệu CĐR của học phần.
(2): M tả CĐR, bao gồm các ộng từ chủ ộng, cÆc chủ ề CĐR và bối cảnh Æp dụng cụ thể.
(3): I (Introduce): giới thiệu; T (Teach): dạy; U (Utilize): sử dụng hoặc I (Introduce):
giới thiệu; R(Reinforced): tăng cường; M(Mastery): th nh thạo.
6. Nội dung cơ bản của học phần
- Chương 0: Ôn tập v Nhập m n kinh tế lượng.
- Chương 1: Hồi quy ơn biến (hai biến).
- Chương 2: Hồi quy a biến (bội).
- Chương 3: Các dạng h m m tả, m h nh với biến giả v m h nh hồi quy với biến phụ thuộc l rời rạc.
- Chương 4: Kiểm ịnh cÆc vi phạm giả thiết của m h nh hồi quy.
- Chương 5. Mô hình hồi quy với dữ liệu chuỗi thời gian. - Chương 6. Giới thiệu
sơ lược về m h nh dữ liệu bảng.
7. ĐÆnh giÆ học phần
(CÆc th nh phần, các bài ánh giá, các tiêu chí ánh giá, chuẩn ánh giá, và tỷ lệ ánh giÆ,
thể hiện sự tương quan với các CĐR của học phần) Th nh Bài ánh CĐR học TiŒu ch Thời Trọng phần Trọng giÆ phần ánh giá lượng số con ánh giá số (Ax.x) (CLOx) (4) ánh giá (7) (1) (6) (2) (3) (5) A1.1 CÆc CLO1, Trắc 15 phœt/b i 30% 10% b i kiểm CLO7 nghiệm/ kiểm tra tra nhanh Tự luận A1. Đánh A1.2 B i CLO2, Tự luận 120 10%
giÆ quÆ tập về nh CLO3 phœt/b i tr nh tập Đề t i CLO4, B i viết H ng tuần 10% nh m CLO5, CLO6 A2.1 B i CLO1, Trắc 75 phœt 20% 20% A2. Đánh kiểm tra CLO2, nghiệm v
giÆ giữa k giữa k CLO3, tự luận lOMoAR cPSD| 46090862 CLO4 A3.1 B i CLO1, Trắc 75 phœt 50% 50% kiểm CLO2, nghiệm v A3. Đánh tra cuối k CLO3, tự luận giÆ cuối k CLO4, CLO5
(1): CÆc th nh phần ánh giá của học phần.
(2): K hiệu các bài ánh giá (3):
Các CĐR ược ánh giá.
(4): Tiêu chí ánh giá như bài tập nh m/cÆ nh n về nh , b i tập nh m/cÆ nh n tại lớp, dự
án, ồ Æn m n học….
(5): Thời lượng ánh giá theo phút tại lớp (nếu c ).
(6): Trọng số các bài ánh giá trong tổng iểm học phần.
(7): trọng số các bài ánh giá trong tổng iểm của th nh phần ánh giá.
Giảng viŒn biŒn soạn: ThS. Vı Thị Lệ Uyển.
Trưởng bộ m n: TS. LŒ Thanh Hoa.