lOMoARcPSD| 40342981
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - RELATIVE CLAUSE
Đại từ quan hệ
Cách dùng
Đặc biệt
WHO
- Chỉ người
- Chng
- Tân ngữ
WHICH
- Chỉ vật
- Chng
- Tân ngữ
-
Có thể lược bỏ nếu là
tân ngữ
WHOM
- Chỉ người
- Tân ngữ
-
Có thể lược bỏ
THAT
- Chỉ người - vật
- Thay cho WHO WHOM WHICH
- Chng
- Tân ngữ
- So sánh nhất
-
-
Không dùng sau dấu
phẩy
Có thể lược bỏ nếu là
tân ngữ
WHOSE
- Chỉ sự sở hữu
- Đứng trước danh từ
WHEN
- Chthời gian
= at/on/in which, then
WHERE
- Chỉ nơi chốn = at/in/to
which, there
WHY
- Chỉ lý do = for
which
Cách dùng
Mệnh đề xác định
-
Để xác định nghĩa cho câu
lOMoARcPSD| 40342981
Mệnh đề không xác
định
-
-
Có cũng được không có cũng
được, vì câu đã đủ
nghĩa
Nằm sau dấu phẩy
DẠNG RÚT GỌN:
1- Động từ ở thchủ động: V_ing
The man who is sing next to you is my uncle.
The man sing next to you is my uncle.
2- Động từ ở thể bị động: V3
The books which were wrien by To Hoai are interesng.
The books wrien by To Hoai are interesng.
3- Dùng động từ nguyên mẫu That is the hotel where we can stay.
That is the hotel for us to stay.
There’s a lot of work which has to be done.
There’s a lot of work to be done.
English is an important thing which we have to master. English is an
important thing to master.
GIỚI TỪ TRONG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
- Giới từ có thể đứng trước WHOM/WHICH, trừ phrasal verbs This is the book which
I am looking for.
- Giới từ có thể đứng sau động từ như bình thường, ngoại trừ without.
That is the man without whom we will get lost.
- Giới từ KHÔNG đứng trước WHO/THAT và WHERE/WHEN/WHY
The man whom Marry is talking to is Mr. Pike. The man to
whom Marry is talking is Mr. Pike.
The man Marry is talking to is Mr. Pike.
The man that Marry is talking to is Mr. Pike. The man who
Marry is talking to is Mr. Pike.
lOMoARcPSD| 40342981
lOMoARcPSD| 40342981
lOMoARcPSD| 40342981

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40342981
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - RELATIVE CLAUSE Đại từ quan hệ Cách dùng Đặc biệt WHO - Chỉ người - Chủ ngữ - Tân ngữ WHICH - Chỉ vật
- Có thể lược bỏ nếu là - Chủ ngữ tân ngữ - Tân ngữ WHOM - Chỉ người - Có thể lược bỏ - Tân ngữ THAT - Chỉ người - vật - Không dùng sau dấu - Thay cho WHO WHOM WHICH phẩy - Chủ ngữ
- Có thể lược bỏ nếu là - Tân ngữ tân ngữ - So sánh nhất WHOSE - Chỉ sự sở hữu - Đứng trước danh từ WHEN - Chỉ thời gian = at/on/in which, then WHERE
- Chỉ nơi chốn = at/in/to which, there WHY - Chỉ lý do = for which Cách dùng Ví dụ Mệnh đề xác định
- Để xác định nghĩa cho câu The car which we saw at the bus stop once belonged to my father. lOMoAR cPSD| 40342981 Mệnh đề không xác
- Có cũng được không có cũng Lam, who is the shop owner, định được, vì câu đã đủ used to work for Macy. nghĩa - Nằm sau dấu phẩy DẠNG RÚT GỌN:
1- Động từ ở thể chủ động: V_ing
The man who is sitting next to you is my uncle.
The man sitting next to you is my uncle.
2- Động từ ở thể bị động: V3
The books which were written by To Hoai are interesting.
The books written by To Hoai are interesting.
3- Dùng động từ nguyên mẫu That is the hotel where we can stay.
That is the hotel for us to stay.
There’s a lot of work which has to be done.
There’s a lot of work to be done.
English is an important thing which we have to master. English is an important thing to master.
GIỚI TỪ TRONG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
- Giới từ có thể đứng trước WHOM/WHICH, trừ phrasal verbs This is the book which I am looking for.
- Giới từ có thể đứng sau động từ như bình thường, ngoại trừ without.
That is the man without whom we will get lost.
- Giới từ KHÔNG đứng trước WHO/THAT và WHERE/WHEN/WHY
The man whom Marry is talking to is Mr. Pike. The man to
whom Marry is talking is Mr. Pike.
The man Marry is talking to is Mr. Pike.
The man that Marry is talking to is Mr. Pike. The man who
Marry is talking to is Mr. Pike. lOMoAR cPSD| 40342981 lOMoAR cPSD| 40342981 lOMoAR cPSD| 40342981