Hướng dẫn giải bài tập Kinh tế chính trị | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Hướng dẫn giải bài tập Kinh tế chính trị | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

lOMoARcPSD| 40439748
ỚNG DẪN GIẢI
BI TẬP M N KINH TẾ CH˝NH TRỊ
C NG THỨC:
1. GiÆ trị mới của 1 đơn vị sản phẩm/ 1 c ng nh n tạo ra: v + m
2. Khi lượng giÆ trị mới (to n bSP của DN): V + M
3. GiÆ trị của 1 đơn vị sản phẩm: c + v + m
4. GiÆ trị của tổng sản phẩm của 1 DN: C + V + M
5. Chi ph sản xut của 1 DN: C + V (Chi phí Tư liệu Sản xuất + Chi ph Nhn c ng) 6. Thi
gian lao động trong 1 ng y: t + t’
𝒎 𝒕
7. Tỷ suất GiÆ trị thặng dư: 𝐦′ = (%) hoặc 𝐦′ = (%)
𝒗 𝒕
𝑴 𝑽
8. Khi lượng GiÆ trị thặng dư: M = m’ x V => 𝐦= (%)
𝑳𝒊 𝒏𝒉𝒖𝒏 𝑴
9. Tỷ sut li nhuận: P’ = (%) = (%)
𝑪𝒉𝒊 𝒑𝒉í 𝒔𝒏 𝒙𝒖𝒕 𝑪+𝑽
10. Cấu tạo hữu cơ tư bản C/V
Trong đó: o c: Chi ph TLSX trŒn 1 SP, v: Chi ph nh n c ng trŒn 1 SP, m: GTTD trŒn 1
SP o C: Tổng chi ph TLSX, V: Tổng chi ph nh n c ng, M: Khối lượng GTTD thu đưc
o t: Thời gian lao động tất yếu, t’: Thời gian lao động thặng dư
Lưu ý:
o Không đưc nhầm lẫn giữa Chi ph sản xuất (C + V) v Chi phí tư liu sản xuất (C ) o
Không được nhầm ln giữa Khi lượng GiÆ trị mới (V+M) v Khối lượng GTTD (M) o
Khi t nh toÆn xong, phi kết luận bằng cÆch trả lời 2 c u a, b đề bài đưa ra o Khi tr nh b y,
lOMoARcPSD| 40439748
cần c lập luận và không được thiếu đơn vị tính (USD, h, %, người) o Một b i tp c thể c
nhiều cÆch giải, tuy nhiŒn, cần phải c lập luận đúng.
PRACTICE MAKES PERFECT ^‿^
I. Dạng bài tập về Sản xuất gi Ā trị thặng dư tuyệt đi
Bài 1
C ng nh n làm thuŒ tạo nŒn khối lượng gi Ā trị mới là 12.000 USD m i ngày, tỷ suất gi
Ā trị thặng 300%. Sau đó, nhà bản k Āo dài thời gian m việc t 8h/ngày lŒn thành
9h/ngày, mà kh ng trả thêm lương.
a/ H y x Āc định s thay đổi của tỷ sut GTTD, khi lượng GTTD trong ngày ?
b/ V sao có s thay đổi như vậy ?
B i giải b i 1:
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
+ M
𝑡𝑟ướ𝑐
= 12.000 USD 𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
= 9.000 USD
Ban đầu, ta c :
{
m’
𝑡𝑟ướ𝑐
= 𝑀
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐𝑡𝑟ướ𝑐 = 300% =>
{
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 3.000 USD
Lại c : { 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + t′𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
𝑡𝑟ướ𝑐 = 8h => {𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 6h m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 =
300% 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 2h
Về sau, NTB kØo d i thời gian lao động lŒn 9h/ng y m kh ng trả thêm lương cho công
nh n. Suy ra: {𝑡𝑠𝑎𝑢𝑡 + t′ = 𝑡𝑠𝑎𝑢𝑡𝑟ướ𝑐= 9h => {t′𝑡𝑠𝑎𝑢𝑠𝑎𝑢 = 2h = 7h => m𝑠𝑎𝑢 = 𝑡𝑡𝑠𝑎𝑢𝑠𝑎𝑢 = = 350 %
𝑠𝑎𝑢
lOMoARcPSD| 40439748
Do tiền lương của công nhân không đi, sợng công nhân không đổi nŒn ta c :
𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 3.000 USD
Ta được: 𝑀
𝑠𝑎𝑢
= m’
𝑠𝑎𝑢
x 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 350% x 3.000 = 10.500 USD
Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng t 300% lŒn 350%
Khối ợng GTTD (M) tăng t 9.000 USD lŒn 10.500 USD b/ S thay đổi đó do NTB Æp
dụng phương ph Āp sản xuất GTTD tuyệt đối bằng cÆch kØo d i thời gian l m việc t 8h/ng
y lŒn th nh 9h/ng y m kh ng trả thêm lương cho c ng nh n.
Bài 2
Ban đầu, nhà tư bản tr nh đbóc lột 200% , thc ng nh n m việc 7,5h/ngày. Sau đó,
nhà tư bản k Āo dài thời gian làm vic lŒn thành 8,5h/ngày mà kh ng trả thêm lương.
Kết quả, thu được khối lượng gi Ā trị mới là 340.000 USD.
a/ H y x Āc định s thay đổi của tỷ sut GTTD, khi lượng GTTD trong ngày ?
b/ V sao có s thay đổi như vậy ?
B i giải b i 2:
𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + t′𝑡𝑟ướ𝑐 = 7,5h 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 2,5h
Ban đầu, ta c : { 𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
=> {
m’
𝑡𝑟ướ𝑐
= 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 200% 𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
= 5h
Về sau, NTB kØo d i thời gian lao động lŒn 8,5h/ng y m kh ng trả thêm lương cho công
nh n. Suy ra: {𝑡𝑠𝑎𝑢𝑡𝑠𝑎𝑢 + t′ = 𝑡𝑠𝑎𝑢 𝑡𝑟ướ𝑐= 8,5h => {𝑡t′𝑠𝑎𝑢𝑠𝑎𝑢 = 2,5h = 6h => m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑡𝑡𝑠𝑎𝑢𝑠𝑎𝑢 = =
240%
lOMoARcPSD| 40439748
𝑉
𝑠𝑎𝑢
+ M
𝑠𝑎𝑢
= 340.000 USD 𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 240.000 USD
Mặt khÆc, ta c : { 𝑀
𝑠𝑎𝑢
=> {
m’
𝑠𝑎𝑢
= 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 240% 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 100.000 USD
Do tiền lương của công nhân không đổi v số ợng công nhân không đổi nŒn ta c :
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 100.000 USD
Ta được: 𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
= m’
𝑡𝑟ướ𝑐
x 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 200% x 100.000 = 200.000 USD
Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng t 200% lŒn 240%
Khối lượng GTTD (M) tăng t 200.000 USD lŒn 240.000 USD b/ S thay đổi đó do NTB
Æp dụng phương ph Āp sản xuất GTTD tuyệt đối bằng ch kØo d i thời gian l m việc t
7,5h/ng y lŒn th nh 8,5h/ng y m kh ng trả thêm lương cho c ng nh n.
II. Dạng bài tập về Sản xuất gi Ā trị thặng dư tương đối
Bài 3
Năm trước, nhà tư bản ng nh gia c ng chi tiết mÆy phi ứng ra chi ph sản xuất 2.000.000 USD
với cấu tạo hữu cơ tư bản 4/1, và có tr nh độ b c lột 200%.
Năm sau, do mặt bằng gi Ā trị hàng tiŒu d ng trŒn thị trường giảm đi 20%, nên nhà
bản đ giảm lương công nhân. Tuy nhiên, thu nhập thc tế và năng suất lao động của c ng nh
n, cøng với quy m sản xuất của nhà tư bản là không thay đổi. a/ H y x Āc định s thay đổi
của tsuất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận ? b/ V sao c s thay đổi như vậy ?
B i giải b i 3:
Ban đầu, ta c : {𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
+ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 2.000.000 USD => {𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 1.600.000 USD
lOMoARcPSD| 40439748
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 / 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 4/1 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 400.000 USD
=> 𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
= m’
𝑡𝑟ướ𝑐
x 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 200% x 400.000 = 800.000 USD
𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
=> 𝑃𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝐶 𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐= 2.000.000 = 40%
Về sau, mặt bằng giÆ trh ng tiŒu døng giảm 20% n NTB giảm ơng công nhân ơng
ứng. Lại c , số ợng ng nhân không đổi NSLĐ, TGLĐ và QMSL không đổi. Suy ra: Tổng chi
ph nh n c ng về sau giảm đi 20%.
=> 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 80% x 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 80% x 400.000 = 320.000 USD
Mặt khÆc, quy m sản lượng không đổi nên chi phí TLSX không đổi
=> 𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 1.600.000 USD
Do NSLĐ không đổi nŒn giÆ trị của 1 đvsp không đổi. Trong khi đó, QMSL không đổi. Suy
ra, giÆ trị tổng sản phẩm kh ng đi.
Hay: 𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
1.600.000 + 320.000 + 𝑀
𝑠𝑎𝑢
𝑀
𝑠𝑎𝑢
880.000 USD
𝑀
𝑠𝑎𝑢
Ta được: => m’
𝑠𝑎𝑢
=
𝑉
𝑠𝑎𝑢 = = 275 %
𝑃𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑠𝑎𝑢
Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng t 200% lŒn 275%
Khi lượng GTTD (M) tăng t 800.000 USD lŒn 880.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng t 40% lŒn 45,8% b/ S thay đổi đó do NTB Æp dụng phương
ph Āp sản xuất GTTD tương đối bằng cÆch ứng dụng th nh tu KHCN để n ng cao NSLĐ x
 hội, t đó làm giảm giÆ trị sức lao động để sản xuất ra m i sn phẩm.
Bài 4
lOMoARcPSD| 40439748
Năm đầu, nhà tư bản có tr nh độ b c lột 300% v thời gian c ng nh n làm việc m i ngày là 8h,
cấu tạo hữu cơ tư bản là 9/1.
Năm sau, do mặt bằng gi Ā trị hàng tiŒu d ng trŒn thị trưng giảm đi 20%, nên nhà
bản đ giảm ơng công nhân. Tuy nhiên, thu nhập thc tế v thời gian động của c ng nh n,
cøng với quy m sản xuất của nhà bản là không thay đổi. Kết quả năm sau, nhà tư bản thu được
khối lượng GTTD 8 triệu USD. a/ H y x Āc định s thay đổi của tỷ suất GTTD, khối
ợng GTTD, tỷ suất lợi nhuận ? b/ V sao c s thay đổi như vậy ?
B i giải b i 4:
C`CH 1: GIẢI THEO ẨN 𝑽
𝒕𝒓ướ𝒄
𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
Ban đầu, ta c : m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 300% => 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 3 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 9/1 => 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Về sau, mặt bằng giÆ trh ng tiŒu døng giảm 20% n NTB giảm ơng công nhân ơng
ứng. Lại c , số ợng công nhân không đổi do NSLĐ, TGLĐ và QMSL không đổi. Suy ra: tổng
chi ph nh n c ng về sau giảm đi 20%. => 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 80% x 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 0,8 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
Mặt kh Āc, QMSL không đổi nên chi phí TLSX không đổi => 𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 9 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
Do NSLĐ không đổi nŒn giÆ trị của 1 đvsp không đổi. Trong khi đó, QMSL không đổi. Suy
ra, giÆ trị tổng sản phẩm không đi.
𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
Hay: 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 0,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 8.000.000 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 3 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
3,2 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 8.000.000 USD 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 2.500.000 USD
Ta được: 𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 9 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 9 x 2.500.000 = 22.500.000 𝑈𝑆𝐷
𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 0,8 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 0,8 x 2.500.000 = 2.000.000 USD
𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
= 3 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 3 x 2.500.000 = 7.500.000 USD T đó,
suy ra:
𝑃𝑡𝑟ướ𝑐 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 30%
lOMoARcPSD| 40439748
m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑉𝑠𝑎𝑢𝑠𝑎𝑢 = 2.000.0008.000.000 = 400%
𝑃𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑠𝑎𝑢
Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng t 300% lŒn 400%
Khi lượng GTTD (M) tăng t 7.500.000 USD lŒn 8.000.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng t 30% lŒn 32,7% b/ S thay đổi đó do NTB Æp dụng phương
ph Āp sản xuất GTTD tương đối bằng ch ứng dụng th nh tu KHCN để nâng cao NSLĐ
x  hội, t đó làm gim giÆ trsức lao động để sản xuất ra m i sản phẩm.
Bài 4
C`CH 2: GIẢI THEO ẨN 𝒕
𝒕𝒓ướ𝒄
, kh ng giải cụ th𝒕
𝒕𝒓ướ𝒄
𝐯à 𝒕
𝒕𝒓ướ𝒄
nhằm trÆnh tnh trạng tnh toÆn
ra số lẻ, dẫn đến sai số hng loạt.
𝑡𝑡𝑟ướ𝑐
Ban đầu, ta c : m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 300% => 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 3 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐
Về sau, mặt bằng giÆ trh ng tiŒu døng giảm 20% n NTB giảm ơng công nhân ơng
ứng. Hay, ta c : 𝑡
𝑠𝑎𝑢
= 80% 𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
= 0,8 𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
Lại c , thời gian lao động không đổi nŒn 𝑡
𝑠𝑎𝑢
+ t′
𝑠𝑎𝑢
= 𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
+ t′
𝑡𝑟ướ𝑐
Hay: 0,8 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + t𝑠𝑎𝑢 = 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + 3𝑡𝑡𝑟ướ𝑐
=> t′𝑠𝑎𝑢 = 3,2 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐
m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑡𝑡𝑠𝑎𝑢𝑠𝑎𝑢 = 30,2 𝑡,8 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐𝑡𝑟ướ𝑐 = 400%
𝑉𝑠𝑎𝑢 = 𝑚𝑀𝑠𝑎𝑢𝑠𝑎𝑢 = 8.000.000400% = 2.000.000 USD
Do NSLĐ, TGLĐ, QMSL không đổi nŒn số ợng công nhân không đổi. Trong khi đó, lương
của m i c ng nh n giảm 20% nŒn tổng chi ph nh n c ng về sau giảm đi 20%.
𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 80% x 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
lOMoARcPSD| 40439748
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉80𝑠𝑎𝑢% = 2.000.00080% = 2.500.000 USD
Ta được: 𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
= m’
𝑡𝑟ướ𝑐
x 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 300% x 2.500.000 = 7.500.000 USD
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 9/1 => 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
=> 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 9 x 2.500.000 = 22.500.000 USD
V QMSL không đổi nên chi phí TLSX không đổi. Suy ra: 𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 22.500.000 USD
Ta được: 𝑃𝑡𝑟ướ𝑐 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 30%
𝑃𝑠𝑎𝑢 = 𝐶 𝑠𝑎𝑢
Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng t 300% lŒn 400%
Khi lượng GTTD (M) tăng t 7.500.000 USD lŒn 8.000.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng t 30% lŒn 32,7% b/ S thay đổi đó do NTB Æp dụng phương
ph Āp sản xuất GTTD tương đối bằng ch ứng dụng th nh tu KHCN để nâng cao NSLĐ
x  hội, t đó làm gim giÆ trsức lao động để sản xuất ra m i sản phẩm.
lOMoARcPSD| 40439748
B i
Downloaded by kim kim
(ngothiphuongvtath4@gmail.com)
5
Nhà tư bản ngành cơ khí chế tạo m Āy đ  ứng ra chi ph sản xut vi cấu tạo hữu cơ tư bản
9/1, tr nh đb c lột 188%. Vsau, năng suất lao động hội trong ton bộ chu i sản
xuất hàng tiêu d ng tăng lên, l m cho mặt bằng giÆ trị hng tiŒu døng giảm 10%, nŒn n
tư bản đ  giảm lương công nhân tương ứng. Tuy nhiên, năng suất lao động, thời gian lao động
8h/ng y của c ng nh n, v quy m sản lượng không thay đổi. Kết quả, về sau tổng chi ph sản xuất
l 3.960.000$. a/ H y x Āc định s thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ sut
lợi nhuận?
(2,25đ)
b/ V sao c s thay đổi như vậy ? (0,75đ)
B i giải b i 5:
𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
Ban đầu, ta c : m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 188% => 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,88 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 9/1 => 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Về sau, mặt bằng giÆ trh ng tiŒu døng giảm 10% n NTB giảm ơng công nhân ơng
ứng. Lại có, NSLĐ, TGLĐ và QMSL không đi nŒn sợng công nhân không đổi. Suy ra:
Tổng chi ph nh n c ng về sau giảm đi 10% hay 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 90% x 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 0,9 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
Mặt kh Āc, QMSL không đổi nŒn chi ph TLSX không đổi => 𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 9 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐/ 0,9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 10/1
Ta được: {𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 3.960.000 USD => {𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 3.600.000 USD
𝐶
𝑠𝑎𝑢
/ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 10/ 1 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 360.000 USD
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
=
𝑉
0
𝑠𝑎𝑢
,9
= = 400.000 USD
𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 3.600.000 USD
𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
= 1,88 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 1,88 x 400.000 = 752.000 USD
𝑃𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝐶 𝑡𝑟ướ𝑐𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐= 3.600.000+400.000 = 18,8%
lOMoARcPSD| 40439748
B i
Downloaded by kim kim
(ngothiphuongvtath4@gmail.com)
Do NSLĐ không đổi nŒn giÆ trị của 1 đvsp không đổi. Trong khi đó, QMSL không đổi. Suy
ra, giÆ trị tổng sản phẩm không đi.
Csau + Vsau + Msau = Ctrước + Vtrước + Mtrước
3.600.000 + 360.000 + 𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 3.600.000 + 400.000 + 752.000
𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 792.000 USD
m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑉𝑠𝑎𝑢𝑠𝑎𝑢 = = 220%
𝑃𝑠𝑎𝑢 = 𝐶 𝑠𝑎𝑢𝑀+𝑠𝑎𝑢 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 3.960.000 = 20%
Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng t 188% lŒn 220%
Khi lượng GTTD (M) tăng t 752.000 USD lŒn 792.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng t 18,8% lŒn 20% b/ S thay đổi đó do NTB Æp dụng phương
ph Āp sản xuất GTTD tương đối bằng ch ứng dụng th nh tu KHCN để nâng cao NSLĐ
x  hội, t đó làm gim giÆ trsức lao động để sản xuất ra m i sản phẩm.
III. Dạng b i tập về Tích lũy tư bản v tnh trạng thất nghiệp B i 6:
Ban đầu, nhà bản có tr nh độ b c lột 200% v thuŒ 500 c ng nh n l m việc, m i c ng nh n
tạo nŒn giÆ trị mới l 900 USD. Sau đó, 80% gi Ā trị thặng được d ng để tích lũy
bản, l m cho cấu tạo hữu tư bản tăng t 5/1 lŒn th nh 17/2, trong khi tiền lương c ng nh n giữ
nguyŒn. Kết quvề sau tỷ sut li nhuận không đổi.
a/ H y x Āc định s thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD v x Āc định tỷ lc
ng nh n bị sa thải rồi thất nghiệp. Biết rằng lương của m i c ng nh n bằng nhau v kh ng thay đổi
? (2,25đ)
b/ V sao c s thay đổi như vậy ? (0,75đ)
T m tắt:
𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 m’
𝑡𝑟ướ𝑐
=
= 200%
lOMoARcPSD| 40439748
Downloaded by kim kim (ngothiphuongvtath4@gmail.com)
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
500 c ng nh n, 𝑣
𝑡𝑟ướ𝑐
+ m
𝑡𝑟ướ𝑐
= 900 USD
𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 = (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄 ) + 𝟖𝟎% 𝑴𝒕𝒓ư𝒄
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 5/1 𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 17/2
𝑃𝑠𝑎𝑢 = 𝑃𝑡𝑟ướ𝑐
lOMoARcPSD| 40439748
B i
Downloaded by kim kim
(ngothiphuongvtath4@gmail.com)
𝑠𝑎𝑢
giải b i 6:
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
+ M
𝑡𝑟ướ𝑐
= 500 x 900 = 450.000 USD
Ban đầu, ta c : { 𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 200%
=> {𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 300.000 USD
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 150.000 USD
Ta lại có: 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
/ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 5/1 => 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 750.000 USD
Về sau, 80% GiÆ trị thặng được d ng để tích lũy bản, l m cho cấu tạo hữu bản
tăng lên thành 17/2. Suy ra:
{𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 = (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄 ) + 𝟖𝟎% 𝑴𝒕𝒓ướ𝒄
𝐶
𝑠𝑎𝑢
/ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 17/2
Hay {𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 750.000 + 150.000 + 80% x 300.000 = 1.140.000 USD
𝐶
𝑠𝑎𝑢
/ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 17/2
=> {𝐶𝑠𝑎𝑢 = 1.020.000 USD 𝑉
𝑠𝑎𝑢
=
120.000 USD
𝑀
Mặt khÆc, ta c : 𝑃𝑠𝑎𝑢 = 𝑃𝑡𝑟ướ𝑐 hay 𝐶𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = =
𝑀
𝑠𝑎𝑢
= = 380.000 USD
𝑀𝑠𝑎𝑢
m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑉𝑠𝑎𝑢 =
𝑉
𝑠𝑎𝑢
Ta thấy: = = .
Trong khi đó, lương của m i c ng nh n bằng nhau v
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 kh ng thay đổi. Suy ra: Số ng c ng nh n giảm đi hay tỷ lệ c ng nh n bsa
thi l
20%.
lOMoARcPSD| 40439748
Downloaded by kim kim (ngothiphuongvtath4@gmail.com)
Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng t 200% lŒn 316,7%
Khi lượng GTTD (M) tăng t 300.000 USD lŒn 380.000 USD
Tỷ lệ c ng nh n bị sa thi dẫn đến thất nghiệp l 20% b/ S thay đổi đó là do nhà tư bản tích
lũy tư bản bằng cÆch chuyển h a 80% giÆ trị thặng dư ban đầu thành tư bản phụ thŒm v o kỳ
sau, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng t 5/1 lŒn th nh 17/2.
lOMoARcPSD| 40439748
B i
Downloaded by kim kim
(ngothiphuongvtath4@gmail.com)
7:
Ban đầu, nhà bản có tr nh độ b c lột 150%. To n bộ giÆ trị thặng được d ng để t ch
lũy bản, đầu thiết bmới vào năm sau, làm cho cấu tạo hữu bản tăng t 11/1 lŒn
14/1. Kết quả về sau, nhà tư bản thu đưc khối lượng GTTD l 810.000 USD v tỷ sut lợi nhuận
tăng 1,2 lần so với trưc.
a/ H y x Āc định s thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD và x Āc định tỷ lệ c
ng nh n bị sa thải rồi thất nghiệp. Biết rằng lương của m i c ng nh n bằng nhau v kh ng thay đổi
? (2,25đ) b/ V sao c s thay đổi như vậy ? (0,75đ)
T m tắt
𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 m’𝑡𝑟ướ𝑐 =
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 150%
𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 = (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄) + 𝟏𝟎𝟎% 𝑴𝒕𝒓ư𝒄
𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
/ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 11/1 𝐶
𝑠𝑎𝑢
/ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 14/1
𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 810.000 𝑈𝑆𝐷
𝑃𝑠𝑎𝑢 = 1,2 𝑃𝑡𝑟ướ𝑐
Giải theo ẩn V trước
giải 7:
𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
Ban đầu, ta c : m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 150% => 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,5 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 11/1 => 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 11 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 1,5 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
=>𝑃𝑡𝑟ướ𝑐 =
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 +
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐= 11 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐+𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 12,5% Lại c : 𝑃
𝑠𝑎𝑢
= 1,2 𝑃
𝑡𝑟ướ𝑐
= 1,2 x 12,5% =
15%
lOMoARcPSD| 40439748
B i
Downloaded by kim kim (ngothiphuongvtath4@gmail.com)
𝑀
𝑠𝑎𝑢
Hay 𝐶𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 15% => 𝐶
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
=
15%
= 5.400.000 USD
Mặt khÆc: 𝐶
𝑠𝑎𝑢
/ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 14/1
Suy ra: {𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 5.400.000 USD => {𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 5.040.000 USD
𝐶
𝑠𝑎𝑢
/ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 14/1 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 360.000 USD
𝑀𝑠𝑎𝑢
=> m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑉𝑠𝑎𝑢 = =
225%
Về sau, to n bộ giÆ trthặng dư đưc d ng để tích lũy tư bản nŒn:
𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 = (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄) + 𝟏𝟎𝟎% 𝑴𝒕𝒓ư𝒄 Hay
5.400.000 = 11 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
+ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
+ 1,5 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
=>13,5 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 5.400.000 USD => 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 400.000 USD
Ta được:
𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
= 1,5 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 1,5 x 400.000 = 600.000 USD
𝑉
𝑠𝑎𝑢
Ta thấy: = = .
Trong khi đó, lương của m i c ng nh n bằng nhau v
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 không thay đổi. Suy ra: sợng c ng nh n giảm đi hay tỷ lệ c ng nh n bị sa
thi l
10%.
Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng t 150% lŒn 225%
Khi lượng GTTD (M) tăng t 600.000 USD lŒn 810.000 USD
Tỷ lệ c ng nh n bsa thải dẫn đến thất nghiệp là 10% b/ S thay đổi đó là do nhà bản tích
lũy bản bằng cÆch chuyển h a to n bộ GTTD ban đầu thành bản phụ thŒm v o kỳ sau, làm
cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng t 11/1 lŒn th nh 14/1.
8
Ban đầu, nhà tư bản có tr nh độ b c lột 250%, tổng khối lượng giÆ trị mới l 1.050.000 USD.
Nhà bn lấy to n bgiÆ trthặng của năm đầu để đầu thiết bmới v sa thải, cắt giảm
10% chi ph nh n c ng. Kết quả, về sau cấu tạo hữu cơ bản đạt 47/3 v tsuất lợi nhuận đạt
lOMoARcPSD| 40439748
B i
Downloaded by kim kim
(ngothiphuongvtath4@gmail.com)
21%. a/ H y x Āc định s thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận
?
(2,25đ) b/ V sao c s thay đổi như vậy ?
(0,75đ)
B i gii 8:
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
+ M
𝑡𝑟ướ𝑐
= 1.050.000 USD 𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
= 750.000 USD
Ban đầu, ta c : { 𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
=> {
m’
𝑡𝑟ướ𝑐
= 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 250% 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 300.000 USD
Về sau, NTB cắt gim 10% chi ph nh n c ng.
=> 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 90% 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 90% x 300.000 = 270.000 USD Li c ,
cấu tạo hữu cơ tư bản vsau đạt 47/3.
𝐶
𝑠𝑎𝑢
/𝑉
𝑠𝑎𝑢
= => 𝐶
𝑠𝑎𝑢
= x 270.000 = 4.230.000 USD
Lại c , to n bộ giÆ trị thặng dư ban đầu được d ng để tích lũy tư bản nŒn:
𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 = (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄) + 𝑴𝒕𝒓ư𝒄
Hay 4.230.000 + 270.000 = (𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
+ 300.000) + 750.000
𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 3.450.000 USD
𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
/ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 3.450.000/300.000 = 23/2
𝑃𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐= 3.450.000+300.000 = 20%
Theo b i, ta c : 𝑃𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑠𝑎𝑢𝑀+𝑠𝑎𝑢 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 21%
𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 21% x (𝐶
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
) = 21% x (4.230.000 + 270.000) = 945.000 USD
m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑉𝑠𝑎𝑢𝑠𝑎𝑢 = = 350%
lOMoARcPSD| 40439748
B i
Downloaded by kim kim (ngothiphuongvtath4@gmail.com)
Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng t 250% lŒn 350%
Khi lượng GTTD (M) tăng t 750.000 USD lŒn 945.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng t 20% lŒn 21% b/ S thay đổi đó do nhà bản tích lũy
bản bằng cÆch chuyển h a to n bộ GTTD ban đầu thành tư bản phụ thŒm v o kỳ sau, làm cho
cấu tạo hữu cơ tư bản tăng t 23/2 lŒn th nh 47/3.
lOMoARcPSD| 40439748
Downloaded by kim kim
(ngothiphuongvtath4@gmail.com)
IV. Dạng b i tập kết hợp Tích lũy tư bản & PPSX GTTD tuyệt đi
B i 9
Ban đầu, nhà tư bản có tr nh độ b c lột 300%, đầu tư với cấu tạo tư bản 7/1, thuŒ c ng nh n l
m việc 8h/ng y, tạo nŒn khối lượng giÆ trị mới 800.000 USD. Sau đó, nhà bản lấy một phần
giÆ trị thặng tích lũy, để đầu thêm 30% liệu sản xuất, đồng thời kØo d i thŒm 30%
thời gian l m việc của c ng nh n m kh ng trả thêm lương. Bằng c Āch đó, về sau quy m sản
ợng tăng thêm 30%, trong khi năng suất lao động không đổi.
a/ H y x Āc định s thay đổi của tsuất GTTD, khối lượng GTTD, tsuất lợi nhuận v tỷ
lệ tích lũy tư bản? (2,25đ) b/ V sao c s thay đổi như vậy ? (0,75đ)
B i giải b i 9:
𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
+ M
𝑡𝑟ướ𝑐
= 800.000 USD 𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
= 600.000 USD
Ban đầu, ta c : { m’
𝑡𝑟ướ𝑐
= 𝑀𝑉𝑡𝑟ướ𝑐𝑡𝑟ướ𝑐 = 300% => { 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 200.000 USD
Ta lại có: 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
/ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 7/1
=> 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 7 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
=7 x 200.000 USD = 1.400.000 USD
𝑃𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐= 1.400.000+200.000 = 37,5 %
Về sau, NTB lấy một phần giÆ trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 30% tư liệu sản xuất
=> 𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 130% 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 130% x 1.400.000 = 1.820.000 USD
Theo b i, ta c : { 𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
+ t′𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐𝑡𝑟ướ𝑐
=
8h
𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 6 h => {
m’
𝑡𝑟ướ𝑐
= 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 300% 𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
= 2 h
lOMoARcPSD| 40439748
Downloaded by kim kim (ngothiphuongvtath4@gmail.com)
Lại c : Về sau, NTB kØo d i thŒm 30% thời gian l m việc của c ng nh n m kh ng trả thêm lương.
=> {𝑡
𝑠𝑎𝑢
+ t′
𝑠𝑎𝑢
= 130% x 8 = 10,4h => {𝑡
𝑠𝑎𝑢
= 8,4 h
𝑡𝑠𝑎𝑢 = t𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑠𝑎𝑢 = 2 h
m’
𝑠𝑎𝑢
=
𝑡
𝑡
𝑠𝑎𝑢
𝑠𝑎𝑢
= = 420% (1)
Theo đề bài, NSLĐ không đổi => GiÆ tr1 đơn vsản phẩm không đổi. Trong khi đó, quy m
sản lượng tăng thêm 30%. Suy ra, Gi Ā trị tổng sản phm về sau tăng 30%.
Hay
1.820.000 + 𝑉
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 130% x (1.400.000 + 200.000 + 600.000)
𝑉
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 1.040.000 USD (2)
𝑉
𝑠𝑎𝑢
+ M
𝑠𝑎𝑢
= 1.040.000 USD 𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 840.000 USD
T (1) v (2), ta c : { 𝑀
𝑠𝑎𝑢
=> { m’
𝑠𝑎𝑢
= 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 420% 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 200.000 USD
𝑃𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑠𝑎𝑢𝑀+𝑠𝑎𝑢 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 1.820.000 + 200.000 = 41,6%
𝐶
𝑠𝑎𝑢
/ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 1.820.000 /200.000 = 91/10
Do NTB lấy một phần GTTD tích lũy, đđầu tư thêm 30% TLSX nŒn GiÆ trthng dư được
d ng để tích lũy là: M
tích lũy
= 30% x 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 30% x 1.400.000 = 420.000 USD.
𝑀
𝑡
í
𝑐
𝑙
ũ
𝑦
Vậy, tỷ lệ tích lũy là: = = 70%
𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng t 300% lŒn 420%
Khi lượng GTTD (M) tăng t 600.000 USD lŒn 840.000 USD
Tỷ sut li nhuận (P’) tăng t 37,5% lŒn 41,6%
Tỷ lệ tích lũy bản l 70% b/ C s thay đổi đó do nhà bản thc hiện đồng thời cả tích
lũy tư bản v PPSX giÆ trị thặng dư tuyệt đối. Cth:
𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 + 𝑴𝒔𝒂𝒖 = 𝟏𝟑𝟎% (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ư𝒄 + 𝑴𝒕𝒓ư𝒄)
lOMoARcPSD| 40439748
Downloaded by kim kim
(ngothiphuongvtath4@gmail.com)
- Tích lũy tư bản: NTB chuyển h a 70% GTTD ban đầu thành tư bản phụ thŒm v o kỳ sau,
l m cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng t 7/1 lŒn th nh 91/10.
- PPSX GTTD tuyệt đối: NTB kØo d i thŒm 30% thời gian l m việc của c ng nh n m kh
ng trả thêm lương.
B i 10
Ban đầu, nhà tư bản có tr nh độ b c lột 400%, đầu tư với cấu tạo tư bản 9/1, thuŒ c ng nh n l
m việc 8h/ngày. Sau đó, nhà tư bản lấy một phần giÆ trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 20%
tư liệu sản xuất, đồng thời kØo d i thŒm 20% thời gian l m việc của c ng nh n m kh ng trả thêm
lương. Bằng c Āch đó, vsau quy m sản ợng tăng thêm 20%, tổng chi ph sản xuất 1.180.000
USD, trong khi năng suất lao động không đổi.
a/ H y x Āc định s thay đổi của tsuất GTTD, khối lượng GTTD, tsuất lợi nhuận v tỷ
lệ tích lũy tư bản? (2,25đ) b/ V sao c s thay đổi như vậy? (0,75đ)
B i giải b i 10:
𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
Ban đầu, ta có: m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 400% => 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 4 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 9/1 => 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Sau đó, nhà tư bản lấy một phần giÆ trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư liệu sản xuất,
nŒn ta c : 𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 120% 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 120% x 9 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 10,8 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
Theo b i, ta c : { 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + t′𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
𝑡𝑟ướ𝑐 = 8h 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 6,4 h => {
m’
𝑡𝑟ướ𝑐
= 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 400% 𝑡
𝑡𝑟ướ𝑐
= 1,6 h
Lại c : NTB kØo d i thŒm 20% thời gian l m việc của c ng nh n m kh ng trthŒm lương. =>
{𝑡
𝑠𝑎𝑢
+ t′
𝑠𝑎𝑢
= 120% x 8 = 9,6h => { 𝑡
𝑠𝑎𝑢
= 8 h
𝑡𝑠𝑎𝑢 = t𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑠𝑎𝑢 = 1,6 h
m’
𝑠𝑎𝑢
=
𝑡
𝑡
𝑠𝑎𝑢
𝑠𝑎𝑢
= = 500% =>
𝑀
𝑉
𝑠𝑎𝑢
𝑠𝑎𝑢
= 5 => 𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 5 𝑉
𝑠𝑎𝑢
(1)
lOMoARcPSD| 40439748
Downloaded by kim kim (ngothiphuongvtath4@gmail.com)
Theo b i ra, tổng chi ph sản xuất v sau l 1.180.000 USD
𝐶
𝑠𝑎𝑢
+ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 1.180.000 USD
10,8 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
+ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 1.180.000 USD => 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 1.180.000 - 10,8 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
(2)
Theo đề bài, NSLĐ không đổi => GiÆ tr1 đơn vsản phẩm không đổi. Trong khi đó, quy m
sản lượng tăng thêm 20%. Suy ra, Gi Ā trị tổng sản phm về sau tăng 20%.
Hay 𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 120% (𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐)
1.180.000 + 𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 120% (9 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
+ 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
+ 4 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
)
=> 𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 16,8 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
- 1.180.000 (3)
T (1), (2), (3), ta c : 𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 5 𝑉
𝑠𝑎𝑢
H ay: 16,8 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
- 1.180.000 = 5 x (1.180.000 - 10,8 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
) =>𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 100.000 USD Ta
được: 𝑀
𝑡𝑟ướ𝑐
= 4 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 4 x 100.000 = 400.000 USD 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 9 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 9 x 100.000 = 900.000
USD
𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
𝑃𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐= = 40 %
𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 10,8 𝑉
𝑡𝑟ướ𝑐
= 10,8 x 100.000 = 1.080.000 USD
𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 1.180.000 - 𝐶
𝑠𝑎𝑢
= 1.180.000 - 1.080.000 = 100.000 USD
𝑀
𝑠𝑎𝑢
= 5 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 5 x 100.000 = 500.000 USD
𝑃
𝑠𝑎𝑢
=
𝐶𝑠𝑎𝑢
1.180.000
42,4%
𝐶
𝑠𝑎𝑢
/ 𝑉
𝑠𝑎𝑢
= 54/5
Do NTB lấy một phần GTTD tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư liệu sản xuất nŒn GTTD đưc d
ng để tích lũy là: M
tích lũy
= 20% x 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐
= 20% x 900.000 = 180.000 USD.
𝑀
𝑡
í
𝑐
𝑙
ũ
𝑦
Vậy, tỷ lệ tích lũy là: = = 45%
𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
lOMoARcPSD| 40439748
Downloaded by kim kim
(ngothiphuongvtath4@gmail.com)
Kết luận b i 10: a/ Tsuất GTTD (m’) tăng t
400% lŒn 500%
Khi lượng GTTD (M) tăng t 400.000 USD lŒn 500.000 USD
Tỷ sut li nhuận (P’) tăng t 40% lŒn 42,4%
Tỷ lệ tích lũy bản l 45% b/ C s thay đổi đó do nhà bản thc hiện đồng thời cả tích
lũy tư bản v PPSX giÆ trị thặng dư tuyệt đối. Cth:
- Tích lũy bản: NTB chuyển hóa 45% GTTD ban đầu thành bản phụ thŒm v o kỳ
sau, l m cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng t 9/1 lŒn th nh 54/5
- PPSX GTTD tuyệt đối: NTB kØo d i thời gian lao động trong ng y thŒm 20% m kh ng
trả thêm lương cho công nhân.
| 1/22

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40439748 HƯỚNG DẪN GIẢI
BI TẬP M N KINH TẾ CH˝NH TRỊ C NG THỨC:
1. GiÆ trị mới của 1 đơn vị sản phẩm/ 1 c ng nh n tạo ra: v + m
2. Khối lượng giÆ trị mới (to n bộ SP của DN): V + M
3. GiÆ trị của 1 đơn vị sản phẩm: c + v + m
4. GiÆ trị của tổng sản phẩm của 1 DN: C + V + M
5. Chi ph sản xuất của 1 DN: C + V (Chi phí Tư liệu Sản xuất + Chi ph Nhn c ng) 6. Thời
gian lao động trong 1 ng y: t + t’ 𝒎 𝒕′
7. Tỷ suất GiÆ trị thặng dư: 𝐦′ = (%) hoặc 𝐦′ = (%) 𝒗 𝒕 𝑴 𝑽
8. Khối lượng GiÆ trị thặng dư: M = m’ x V => 𝐦′ = (%)
𝑳ợ𝒊 𝒏𝒉𝒖ậ𝒏 𝑴
9. Tỷ suất lợi nhuận: P’ = (%) = (%)
𝑪𝒉𝒊 𝒑𝒉í 𝒔ả𝒏 𝒙𝒖ấ𝒕 𝑪+𝑽
10. Cấu tạo hữu cơ tư bản C/V
Trong đó: o c: Chi ph TLSX trŒn 1 SP, v: Chi ph nh n c ng trŒn 1 SP, m: GTTD trŒn 1
SP o C: Tổng chi ph TLSX, V: Tổng chi ph nh n c ng, M: Khối lượng GTTD thu được
o t: Thời gian lao động tất yếu, t’: Thời gian lao động thặng dư Lưu ý:
o Không được nhầm lẫn giữa Chi ph sản xuất (C + V) v Chi phí tư liệu sản xuất (C ) o
Không được nhầm lẫn giữa Khối lượng GiÆ trị mới (V+M) v Khối lượng GTTD (M) o
Khi t nh toÆn xong, phải kết luận bằng cÆch trả lời 2 c u a, b đề bài đưa ra o Khi tr nh b y, lOMoAR cPSD| 40439748
cần c lập luận và không được thiếu đơn vị tính (USD, h, %, người) o Một b i tập c thể c
nhiều cÆch giải, tuy nhiŒn, cần phải c lập luận đúng. PRACTICE MAKES PERFECT ^‿^
I. Dạng bài tập về Sản xuất gi 愃 Ā trị thặng dư tuyệt đối Bài 1
C ng nh n làm thuŒ tạo nŒn khối lượng gi 愃 Ā trị mới là 12.000 USD m i ngày, tỷ suất gi 愃
Ā trị thặng dư 300%. Sau đó, nhà tư bản k 攃 Āo dài thời gian làm việc từ 8h/ngày lŒn thành
9h/ngày, mà kh ng trả thêm lương.
a/ H 愃̀y x 愃 Āc định sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD trong ngày ?
b/ V 椃 sao có sự thay đổi như vậy ? B i giải b i 1:
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + M𝑡𝑟ướ𝑐 = 12.000 USD
𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 9.000 USD { { Ban đầu, ta c :
m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑉𝑡𝑟ướ𝑐𝑡𝑟ướ𝑐 = 300%
=> 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 3.000 USD
Lại c : { 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + t′𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐𝑡𝑟ướ𝑐 = 8h => {𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐 = 6h m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 =
300% 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 2h
Về sau, NTB kØo d i thời gian lao động lŒn 9h/ng y m kh ng trả thêm lương cho công
nh n. Suy ra: {𝑡𝑠𝑎𝑢𝑡 + t′ = 𝑡𝑠𝑎𝑢𝑡𝑟ướ𝑐= 9h => {t′𝑡𝑠𝑎𝑢𝑠𝑎𝑢 = 2h = 7h => m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑡′𝑡𝑠𝑎𝑢𝑠𝑎𝑢 = = 350 % 𝑠𝑎𝑢 lOMoAR cPSD| 40439748
Do tiền lương của công nhân không đổi, số lượng công nhân không đổi nŒn ta c :
𝑉𝑠𝑎𝑢 = 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 3.000 USD
Ta được: 𝑀𝑠𝑎𝑢 = m’𝑠𝑎𝑢 x 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 350% x 3.000 = 10.500 USD Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 300% lŒn 350%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 9.000 USD lŒn 10.500 USD b/ Sự thay đổi đó là do NTB Æp
dụng phương ph 愃 Āp sản xuất GTTD tuyệt đối bằng cÆch kØo d i thời gian l m việc từ 8h/ng
y lŒn th nh 9h/ng y m kh ng trả thêm lương cho c ng nh n. Bài 2
Ban đầu, nhà tư bản có tr 椃 nh độ bóc lột 200% , thuŒ c ng nh n làm việc 7,5h/ngày. Sau đó,
nhà tư bản k 攃 Āo dài thời gian làm việc lŒn thành 8,5h/ngày mà kh ng trả thêm lương.
Kết quả, thu được khối lượng gi 愃 Ā trị mới là 340.000 USD.
a/ H 愃̀y x 愃 Āc định sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD trong ngày ?
b/ V 椃 sao có sự thay đổi như vậy ? B i giải b i 2:
𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + t′𝑡𝑟ướ𝑐 = 7,5h 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 2,5h Ban đầu, ta c : { 𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐 => {
m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 200% 𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐 = 5h
Về sau, NTB kØo d i thời gian lao động lŒn 8,5h/ng y m kh ng trả thêm lương cho công
nh n. Suy ra: {𝑡𝑠𝑎𝑢𝑡𝑠𝑎𝑢 + t′ = 𝑡𝑠𝑎𝑢 𝑡𝑟ướ𝑐= 8,5h => {𝑡t′𝑠𝑎𝑢𝑠𝑎𝑢 = 2,5h = 6h => m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑡′𝑡𝑠𝑎𝑢𝑠𝑎𝑢 = = 240% lOMoAR cPSD| 40439748
𝑉𝑠𝑎𝑢 + M𝑠𝑎𝑢 = 340.000 USD
𝑀𝑠𝑎𝑢 = 240.000 USD Mặt khÆc, ta c : { 𝑀𝑠𝑎𝑢 => {
m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 240%
𝑉𝑠𝑎𝑢 = 100.000 USD
Do tiền lương của công nhân không đổi v số lượng công nhân không đổi nŒn ta c :
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 100.000 USD
Ta được: 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = m’𝑡𝑟ướ𝑐 x 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 200% x 100.000 = 200.000 USD Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 200% lŒn 240%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 200.000 USD lŒn 240.000 USD b/ Sự thay đổi đó là do NTB
Æp dụng phương ph 愃 Āp sản xuất GTTD tuyệt đối bằng cÆch kØo d i thời gian l m việc từ
7,5h/ng y lŒn th nh 8,5h/ng y m kh ng trả thêm lương cho c ng nh n.
II. Dạng bài tập về Sản xuất gi 愃 Ā trị thặng dư tương đối Bài 3
Năm trước, nhà tư bản ng nh gia c ng chi tiết mÆy phải ứng ra chi ph sản xuất 2.000.000 USD
với cấu tạo hữu cơ tư bản 4/1, và có tr 椃 nh độ b c lột 200%.
Năm sau, do mặt bằng gi 愃 Ā trị hàng tiŒu d 甃 ng trŒn thị trường giảm đi 20%, nên nhà tư
bản đ 愃̀ giảm lương công nhân. Tuy nhiên, thu nhập thực tế và năng suất lao động của c ng nh
n, cøng với quy m sản xuất của nhà tư bản là không thay đổi. a/ H 愃̀y x 愃 Āc định sự thay đổi
của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận ? b/ V sao c sự thay đổi như vậy ? B i giải b i 3:
Ban đầu, ta c : {𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 2.000.000 USD => {𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 1.600.000 USD lOMoAR cPSD| 40439748
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 / 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 4/1
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 400.000 USD
=> 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = m’𝑡𝑟ướ𝑐 x 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 200% x 400.000 = 800.000 USD 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
=> 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐= 2.000.000 = 40%
Về sau, mặt bằng giÆ trị h ng tiŒu døng giảm 20% nŒn NTB giảm lương công nhân tương
ứng. Lại c , số lượng công nhân không đổi NSLĐ, TGLĐ và QMSL không đổi. Suy ra: Tổng chi
ph nh n c ng về sau giảm đi 20%.
=> 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 80% x 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 80% x 400.000 = 320.000 USD
Mặt khÆc, quy m sản lượng không đổi nên chi phí TLSX không đổi
=> 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 1.600.000 USD
Do NSLĐ không đổi nŒn giÆ trị của 1 đvsp không đổi. Trong khi đó, QMSL không đổi. Suy
ra, giÆ trị tổng sản phẩm kh ng đổi.
Hay: 𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
1.600.000 + 320.000 + 𝑀𝑠𝑎𝑢
 𝑀𝑠𝑎𝑢 880.000 USD 𝑀𝑠𝑎𝑢
Ta được: => m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑉𝑠𝑎𝑢 = = 275 %  𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑠𝑎𝑢 Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 200% lŒn 275%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 800.000 USD lŒn 880.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng từ 40% lŒn 45,8% b/ Sự thay đổi đó là do NTB Æp dụng phương
ph 愃 Āp sản xuất GTTD tương đối bằng cÆch ứng dụng th nh tựu KHCN để n ng cao NSLĐ x
愃̀ hội, từ đó làm giảm giÆ trị sức lao động để sản xuất ra m i sản phẩm. Bài 4 lOMoAR cPSD| 40439748
Năm đầu, nhà tư bản có tr 椃 nh độ b c lột 300% v thời gian c ng nh n làm việc m i ngày là 8h,
cấu tạo hữu cơ tư bản là 9/1.
Năm sau, do mặt bằng gi 愃 Ā trị hàng tiŒu d 甃 ng trŒn thị trường giảm đi 20%, nên nhà tư
bản đ 愃̀ giảm lương công nhân. Tuy nhiên, thu nhập thực tế v thời gian động của c ng nh n,
cøng với quy m sản xuất của nhà tư bản là không thay đổi. Kết quả năm sau, nhà tư bản thu được
khối lượng GTTD là 8 triệu USD. a/ H 愃̀y x 愃 Āc định sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối
lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận ? b/ V sao c sự thay đổi như vậy ? B i giải b i 4:
C`CH 1: GIẢI THEO ẨN 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
Ban đầu, ta c : m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 300% => 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 3 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 9/1
=> 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Về sau, mặt bằng giÆ trị h ng tiŒu døng giảm 20% nŒn NTB giảm lương công nhân tương
ứng. Lại c , số lượng công nhân không đổi do NSLĐ, TGLĐ và QMSL không đổi. Suy ra: tổng
chi ph nh n c ng về sau giảm đi 20%. => 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 80% x 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 0,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Mặt kh 愃 Āc, QMSL không đổi nên chi phí TLSX không đổi => 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Do NSLĐ không đổi nŒn giÆ trị của 1 đvsp không đổi. Trong khi đó, QMSL không đổi. Suy
ra, giÆ trị tổng sản phẩm không đổi.
𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
Hay: 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 0,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 8.000.000 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 3 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
3,2 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 8.000.000 USD 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 2.500.000 USD
Ta được: 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 x 2.500.000 = 22.500.000 𝑈𝑆𝐷
𝑉𝑠𝑎𝑢 = 0,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 0,8 x 2.500.000 = 2.000.000 USD
𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 3 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐= 3 x 2.500.000 = 7.500.000 USD Từ đó, suy ra: 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 30% lOMoAR cPSD| 40439748
m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑉𝑠𝑎𝑢𝑠𝑎𝑢 = 2.000.0008.000.000 = 400% 𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑠𝑎𝑢 Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 300% lŒn 400%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 7.500.000 USD lŒn 8.000.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng từ 30% lŒn 32,7% b/ Sự thay đổi đó là do NTB Æp dụng phương
ph 愃 Āp sản xuất GTTD tương đối bằng cÆch ứng dụng th nh tựu KHCN để nâng cao NSLĐ
x 愃̀ hội, từ đó làm giảm giÆ trị sức lao động để sản xuất ra m i sản phẩm. Bài 4
C`CH 2: GIẢI THEO ẨN 𝒕𝒕𝒓ướ𝒄, kh ng giải cụ thể 𝒕𝒕𝒓ướ𝒄 𝐯à 𝒕′𝒕𝒓ướ𝒄 nhằm trÆnh tnh trạng tnh toÆn
ra số lẻ, dẫn đến sai số hng loạt. 𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐
Ban đầu, ta c : m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 300% => 𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐 = 3 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐
Về sau, mặt bằng giÆ trị h ng tiŒu døng giảm 20% nŒn NTB giảm lương công nhân tương
ứng. Hay, ta c : 𝑡𝑠𝑎𝑢 = 80% 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 0,8 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐
Lại c , thời gian lao động không đổi nŒn 𝑡𝑠𝑎𝑢 + t′𝑠𝑎𝑢 = 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + t′𝑡𝑟ướ𝑐
Hay: 0,8 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + t′𝑠𝑎𝑢 = 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + 3𝑡𝑡𝑟ướ𝑐
=> t′𝑠𝑎𝑢 = 3,2 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐
 m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑡′𝑡𝑠𝑎𝑢𝑠𝑎𝑢 = 30,2 𝑡,8 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐𝑡𝑟ướ𝑐 = 400%
 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 𝑚′𝑀𝑠𝑎𝑢𝑠𝑎𝑢 = 8.000.000400% = 2.000.000 USD
Do NSLĐ, TGLĐ, QMSL không đổi nŒn số lượng công nhân không đổi. Trong khi đó, lương
của m i c ng nh n giảm 20% nŒn tổng chi ph nh n c ng về sau giảm đi 20%.
 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 80% x 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 lOMoAR cPSD| 40439748
 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉80𝑠𝑎𝑢% = 2.000.00080% = 2.500.000 USD
Ta được: 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = m’𝑡𝑟ướ𝑐 x 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 300% x 2.500.000 = 7.500.000 USD
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 9/1 => 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
=> 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 x 2.500.000 = 22.500.000 USD
V 椃 QMSL không đổi nên chi phí TLSX không đổi. Suy ra: 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 22.500.000 USD
Ta được: 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 30%  𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝐶 𝑠𝑎𝑢 Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 300% lŒn 400%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 7.500.000 USD lŒn 8.000.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng từ 30% lŒn 32,7% b/ Sự thay đổi đó là do NTB Æp dụng phương
ph 愃 Āp sản xuất GTTD tương đối bằng cÆch ứng dụng th nh tựu KHCN để nâng cao NSLĐ
x 愃̀ hội, từ đó làm giảm giÆ trị sức lao động để sản xuất ra m i sản phẩm. lOMoAR cPSD| 40439748 B i 5
Nhà tư bản ngành cơ khí chế tạo m 愃 Āy đ 愃̀ ứng ra chi ph sản xuất với cấu tạo hữu cơ tư bản
9/1, và có tr 椃 nh độ b c lột 188%. Về sau, năng suất lao động xª hội trong ton bộ chu i sản
xuất hàng tiêu d 甃 ng tăng lên, l m cho mặt bằng giÆ trị hng tiŒu døng giảm 10%, nŒn nhà
tư bản đ 愃̀ giảm lương công nhân tương ứng. Tuy nhiên, năng suất lao động, thời gian lao động
8h/ng y của c ng nh n, v quy m sản lượng là không thay đổi. Kết quả, về sau tổng chi ph sản xuất
l 3.960.000$. a/ H 愃̀y x 愃 Āc định sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận? (2,25đ)
b/ V sao c sự thay đổi như vậy ? (0,75đ) B i giải b i 5: 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
Ban đầu, ta c : m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 188% => 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,88 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 9/1
=> 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Về sau, mặt bằng giÆ trị h ng tiŒu døng giảm 10% nŒn NTB giảm lương công nhân tương
ứng. Lại có, NSLĐ, TGLĐ và QMSL không đổi nŒn số lượng công nhân không đổi. Suy ra:
Tổng chi ph nh n c ng về sau giảm đi 10% hay 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 90% x 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 0,9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Mặt kh 愃 Āc, QMSL không đổi nŒn chi ph TLSX không đổi => 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
 𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐/ 0,9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 10/1
Ta được: {𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 3.960.000 USD => {𝐶𝑠𝑎𝑢 = 3.600.000 USD
𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 10/ 1
𝑉𝑠𝑎𝑢 = 360.000 USD
 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉0𝑠𝑎𝑢,9 = = 400.000 USD
 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 3.600.000 USD
 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,88 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,88 x 400.000 = 752.000 USD
 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝐶
𝑡𝑟ướ𝑐𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐= 3.600.000+400.000 = 18,8% Downloaded by kim kim
(ngothiphuongvtath4@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40439748 B i
Do NSLĐ không đổi nŒn giÆ trị của 1 đvsp không đổi. Trong khi đó, QMSL không đổi. Suy
ra, giÆ trị tổng sản phẩm không đổi.
 Csau + Vsau + Msau = Ctrước + Vtrước + Mtrước
 3.600.000 + 360.000 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 3.600.000 + 400.000 + 752.000
 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 792.000 USD
 m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑉𝑠𝑎𝑢𝑠𝑎𝑢 = = 220%  𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝐶
𝑠𝑎𝑢𝑀+𝑠𝑎𝑢 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 3.960.000 = 20% Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 188% lŒn 220%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 752.000 USD lŒn 792.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng từ 18,8% lŒn 20% b/ Sự thay đổi đó là do NTB Æp dụng phương
ph 愃 Āp sản xuất GTTD tương đối bằng cÆch ứng dụng th nh tựu KHCN để nâng cao NSLĐ
x 愃̀ hội, từ đó làm giảm giÆ trị sức lao động để sản xuất ra m i sản phẩm.
III. Dạng b i tập về Tích lũy tư bản v tnh trạng thất nghiệp B i 6:
Ban đầu, nhà tư bản có tr 椃 nh độ b c lột 200% v thuŒ 500 c ng nh n l m việc, m i c ng nh n
tạo nŒn giÆ trị mới l 900 USD. Sau đó, 80% gi 愃 Ā trị thặng dư được d 甃 ng để tích lũy tư
bản, l m cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng từ 5/1 lŒn th nh 17/2, trong khi tiền lương c ng nh n giữ
nguyŒn. Kết quả về sau tỷ suất lợi nhuận không đổi.
a/ H 愃̀y x 愃 Āc định sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD v x 愃 Āc định tỷ lệ c
ng nh n bị sa thải rồi thất nghiệp. Biết rằng lương của m i c ng nh n bằng nhau v kh ng thay đổi ? (2,25đ)
b/ V sao c sự thay đổi như vậy ? (0,75đ) T m tắt:
𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 m’𝑡𝑟ướ𝑐 = = 200% Downloaded by kim kim
(ngothiphuongvtath4@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40439748 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
500 c ng nh n, 𝑣𝑡𝑟ướ𝑐 + m𝑡𝑟ướ𝑐 = 900 USD
𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 = (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄 ) + 𝟖𝟎% 𝑴𝒕𝒓ướ𝒄
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 5/1
𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 17/2
𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐
Downloaded by kim kim (ngothiphuongvtath4@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40439748 B i giải b i 6:
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + M𝑡𝑟ướ𝑐 = 500 x 900 = 450.000 USD Ban đầu, ta c : { 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 200%
=> {𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 300.000 USD
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 150.000 USD Ta lại có:
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 5/1
=> 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 750.000 USD
Về sau, 80% GiÆ trị thặng dư được d 甃 ng để tích lũy tư bản, l m cho cấu tạo hữu cơ tư bản
tăng lên thành 17/2. Suy ra:
{𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 = (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄 ) + 𝟖𝟎% 𝑴𝒕𝒓ướ𝒄
𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 17/2
Hay {𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 750.000 + 150.000 + 80% x 300.000 = 1.140.000 USD
𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 17/2
=> {𝐶𝑠𝑎𝑢 = 1.020.000 USD 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 120.000 USD 𝑀 𝑠𝑎𝑢
Mặt khÆc, ta c : 𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 hay 𝐶𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = = 𝑀𝑠𝑎𝑢 = = 380.000 USD 𝑀𝑠𝑎𝑢
m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 𝑉𝑠𝑎𝑢 Ta thấy: = = .
Trong khi đó, lương của m i c ng nh n bằng nhau v
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 kh ng thay đổi. Suy ra: Số lượng c ng nh n giảm đi hay tỷ lệ c ng nh n bị sa thải l 20%. Downloaded by kim kim
(ngothiphuongvtath4@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40439748 Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 200% lŒn 316,7%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 300.000 USD lŒn 380.000 USD
Tỷ lệ c ng nh n bị sa thải dẫn đến thất nghiệp l 20% b/ Sự thay đổi đó là do nhà tư bản tích
lũy tư bản bằng cÆch chuyển h a 80% giÆ trị thặng dư ban đầu thành tư bản phụ thŒm v o kỳ
sau, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng từ 5/1 lŒn th nh 17/2.
Downloaded by kim kim (ngothiphuongvtath4@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40439748 B i 7:
Ban đầu, nhà tư bản có tr 椃 nh độ b c lột 150%. To n bộ giÆ trị thặng dư được d 甃 ng để t ch
lũy tư bản, đầu tư thiết bị mới vào năm sau, làm cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng từ 11/1 lŒn
14/1. Kết quả về sau, nhà tư bản thu được khối lượng GTTD l 810.000 USD v tỷ suất lợi nhuận
tăng 1,2 lần so với trước.
a/ H 愃̀y x 愃 Āc định sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD và x 愃 Āc định tỷ lệ c
ng nh n bị sa thải rồi thất nghiệp. Biết rằng lương của m i c ng nh n bằng nhau v kh ng thay đổi
? (2,25đ) b/ V sao c sự thay đổi như vậy ? (0,75đ) T m tắt
𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 150%
𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 = (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄) + 𝟏𝟎𝟎% 𝑴𝒕𝒓ướ𝒄
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 11/1 𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 14/1
𝑀𝑠𝑎𝑢 = 810.000 𝑈𝑆𝐷
𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 1,2 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 Giải theo ẩn V trước giải 7: 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
Ban đầu, ta c : m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 150% => 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,5 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 11/1
=> 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 11 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 1,5 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
=>𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 +
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐= 11 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐+𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 12,5% Lại c : 𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 1,2 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,2 x 12,5% = 15% Downloaded by kim kim
(ngothiphuongvtath4@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40439748 B i 𝑀𝑠𝑎𝑢 Hay
𝐶𝑠𝑎𝑢+ 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 15% => 𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 15% = 5.400.000 USD
Mặt khÆc: 𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 14/1
Suy ra: {𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 5.400.000 USD => {𝐶𝑠𝑎𝑢 = 5.040.000 USD
𝐶𝑠𝑎𝑢 / 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 14/1
𝑉𝑠𝑎𝑢 = 360.000 USD 𝑀𝑠𝑎𝑢
=> m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑉𝑠𝑎𝑢 = = 225%
Về sau, to n bộ giÆ trị thặng dư được d 甃 ng để tích lũy tư bản nŒn:
𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 = (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄) + 𝟏𝟎𝟎% 𝑴𝒕𝒓ướ𝒄 Hay
5.400.000 = 11 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 1,5 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
=>13,5 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 5.400.000 USD => 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 400.000 USD Ta được:
𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,5 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,5 x 400.000 = 600.000 USD 𝑉𝑠𝑎𝑢 Ta thấy: = = .
Trong khi đó, lương của m i c ng nh n bằng nhau v
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 không thay đổi. Suy ra: số lượng c ng nh n giảm đi
hay tỷ lệ c ng nh n bị sa thải l 10%. Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 150% lŒn 225%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 600.000 USD lŒn 810.000 USD
Tỷ lệ c ng nh n bị sa thải dẫn đến thất nghiệp là 10% b/ Sự thay đổi đó là do nhà tư bản tích
lũy tư bản bằng cÆch chuyển h a to n bộ GTTD ban đầu thành tư bản phụ thŒm v o kỳ sau, làm
cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng từ 11/1 lŒn th nh 14/1. 8
Ban đầu, nhà tư bản có tr 椃 nh độ b c lột 250%, tổng khối lượng giÆ trị mới l 1.050.000 USD.
Nhà tư bản lấy to n bộ giÆ trị thặng dư của năm đầu để đầu tư thiết bị mới v sa thải, cắt giảm
10% chi ph nh n c ng. Kết quả, về sau cấu tạo hữu cơ tư bản đạt 47/3 v tỷ suất lợi nhuận đạt
Downloaded by kim kim (ngothiphuongvtath4@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40439748 B i
21%. a/ H 愃̀y x 愃 Āc định sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận ?
(2,25đ) b/ V sao c sự thay đổi như vậy ? (0,75đ) B i giải 8:
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + M𝑡𝑟ướ𝑐 = 1.050.000 USD
𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 750.000 USD Ban đầu, ta c : { 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 => {
m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 250%
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 300.000 USD
Về sau, NTB cắt giảm 10% chi ph nh n c ng.
=> 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 90% 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 90% x 300.000 = 270.000 USD Lại c ,
cấu tạo hữu cơ tư bản về sau đạt 47/3.
 𝐶𝑠𝑎𝑢/𝑉𝑠𝑎𝑢 = => 𝐶𝑠𝑎𝑢 = x 270.000 = 4.230.000 USD
Lại c , to n bộ giÆ trị thặng dư ban đầu được d 甃 ng để tích lũy tư bản nŒn:
𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 = (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄) + 𝑴𝒕𝒓ướ𝒄
Hay 4.230.000 + 270.000 = (𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 300.000) + 750.000
 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 3.450.000 USD
 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 3.450.000/300.000 = 23/2
 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐= 3.450.000+300.000 = 20%
Theo b i, ta c : 𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑠𝑎𝑢𝑀+𝑠𝑎𝑢 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 21%
 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 21% x (𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢) = 21% x (4.230.000 + 270.000) = 945.000 USD
m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑀𝑉𝑠𝑎𝑢𝑠𝑎𝑢 = = 350% Downloaded by kim kim
(ngothiphuongvtath4@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40439748 B i Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 250% lŒn 350%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 750.000 USD lŒn 945.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng từ 20% lŒn 21% b/ Sự thay đổi đó là do nhà tư bản tích lũy tư
bản bằng cÆch chuyển h a to n bộ GTTD ban đầu thành tư bản phụ thŒm v o kỳ sau, làm cho
cấu tạo hữu cơ tư bản tăng từ 23/2 lŒn th nh 47/3.
Downloaded by kim kim (ngothiphuongvtath4@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40439748
IV. Dạng b i tập kết hợp Tích lũy tư bản & PPSX GTTD tuyệt đối B i 9
Ban đầu, nhà tư bản có tr 椃 nh độ b c lột 300%, đầu tư với cấu tạo tư bản 7/1, thuŒ c ng nh n l
m việc 8h/ng y, tạo nŒn khối lượng giÆ trị mới 800.000 USD. Sau đó, nhà tư bản lấy một phần
giÆ trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 30% tư liệu sản xuất, đồng thời kØo d i thŒm 30%
thời gian l m việc của c ng nh n m kh ng trả thêm lương. Bằng c 愃 Āch đó, về sau quy m sản
lượng tăng thêm 30%, trong khi năng suất lao động không đổi.
a/ H 愃̀y x 愃 Āc định sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận v tỷ
lệ tích lũy tư bản? (2,25đ) b/ V sao c sự thay đổi như vậy ? (0,75đ) B i giải b i 9:
𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + M𝑡𝑟ướ𝑐 = 800.000 USD
𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 600.000 USD Ban đầu, ta c : {
m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑀𝑉𝑡𝑟ướ𝑐𝑡𝑟ướ𝑐 = 300%
=> { 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 200.000 USD
Ta lại có: 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 7/1
=> 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 7 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 =7 x 200.000 USD = 1.400.000 USD 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 =
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐= 1.400.000+200.000 = 37,5 %
Về sau, NTB lấy một phần giÆ trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 30% tư liệu sản xuất
=> 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 130% 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 130% x 1.400.000 = 1.820.000 USD 8h
Theo b i, ta c : { 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + t′𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐𝑡𝑟ướ𝑐 =
𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐 = 6 h => {
m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 300% 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 2 h Downloaded by kim kim
(ngothiphuongvtath4@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40439748
Lại c : Về sau, NTB kØo d i thŒm 30% thời gian l m việc của c ng nh n m kh ng trả thêm lương.
=> {𝑡𝑠𝑎𝑢 + t′𝑠𝑎𝑢 = 130% x 8 = 10,4h => {𝑡′𝑠𝑎𝑢 = 8,4 h
𝑡𝑠𝑎𝑢 = t𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑠𝑎𝑢 = 2 h
m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑡′𝑡𝑠𝑎𝑢𝑠𝑎𝑢 = = 420% (1)
Theo đề bài, NSLĐ không đổi => GiÆ trị 1 đơn vị sản phẩm không đổi. Trong khi đó, quy m
sản lượng tăng thêm 30%. Suy ra, Gi 愃 Ā trị tổng sản phẩm về sau tăng 30%.
Hay 𝑪𝒔𝒂𝒖 + 𝑽𝒔𝒂𝒖 + 𝑴𝒔𝒂𝒖 = 𝟏𝟑𝟎% (𝑪𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑽𝒕𝒓ướ𝒄 + 𝑴𝒕𝒓ướ𝒄)
1.820.000 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 130% x (1.400.000 + 200.000 + 600.000)
𝑉𝑠𝑎𝑢 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 1.040.000 USD (2)
𝑉𝑠𝑎𝑢 + M𝑠𝑎𝑢 = 1.040.000 USD
𝑀𝑠𝑎𝑢 = 840.000 USD
Từ (1) v (2), ta c : { 𝑀𝑠𝑎𝑢 => { m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 420% 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 200.000 USD  𝑃′𝑠𝑎𝑢 =
𝐶𝑠𝑎𝑢𝑀+𝑠𝑎𝑢 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 1.820.000 + 200.000 = 41,6%
 𝐶𝑠𝑎𝑢/ 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 1.820.000 /200.000 = 91/10
Do NTB lấy một phần GTTD tích lũy, để đầu tư thêm 30% TLSX nŒn GiÆ trị thặng dư được
d 甃 ng để tích lũy là: Mtích lũy = 30% x 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 30% x 1.400.000 = 420.000 USD. 𝑀𝑡í𝑐ℎ 𝑙ũ𝑦
Vậy, tỷ lệ tích lũy là: = = 70% 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 Kết luận:
a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 300% lŒn 420%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 600.000 USD lŒn 840.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng từ 37,5% lŒn 41,6%
Tỷ lệ tích lũy tư bản l 70% b/ C sự thay đổi đó là do nhà tư bản thực hiện đồng thời cả tích
lũy tư bản v PPSX giÆ trị thặng dư tuyệt đối. Cụ thể:
Downloaded by kim kim (ngothiphuongvtath4@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40439748 -
Tích lũy tư bản: NTB chuyển h a 70% GTTD ban đầu thành tư bản phụ thŒm v o kỳ sau,
l m cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng từ 7/1 lŒn th nh 91/10. -
PPSX GTTD tuyệt đối: NTB kØo d i thŒm 30% thời gian l m việc của c ng nh n m kh ng trả thêm lương. B i 10
Ban đầu, nhà tư bản có tr 椃 nh độ b c lột 400%, đầu tư với cấu tạo tư bản 9/1, thuŒ c ng nh n l
m việc 8h/ngày. Sau đó, nhà tư bản lấy một phần giÆ trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 20%
tư liệu sản xuất, đồng thời kØo d i thŒm 20% thời gian l m việc của c ng nh n m kh ng trả thêm
lương. Bằng c 愃 Āch đó, về sau quy m sản lượng tăng thêm 20%, tổng chi ph sản xuất 1.180.000
USD, trong khi năng suất lao động không đổi.
a/ H 愃̀y x 愃 Āc định sự thay đổi của tỷ suất GTTD, khối lượng GTTD, tỷ suất lợi nhuận v tỷ
lệ tích lũy tư bản? (2,25đ) b/ V sao c sự thay đổi như vậy? (0,75đ) B i giải b i 10: 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
Ban đầu, ta có: m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 400% => 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 4 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐/ 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 9/1
=> 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Sau đó, nhà tư bản lấy một phần giÆ trị thặng dư tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư liệu sản xuất,
nŒn ta c : 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 120% 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 120% x 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐= 10,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐
Theo b i, ta c : { 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 + t′𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐𝑡𝑟ướ𝑐 = 8h 𝑡′𝑡𝑟ướ𝑐 = 6,4 h => {
m’𝑡𝑟ướ𝑐 = 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 400% 𝑡𝑡𝑟ướ𝑐 = 1,6 h
Lại c : NTB kØo d i thŒm 20% thời gian l m việc của c ng nh n m kh ng trả thŒm lương. =>
{𝑡𝑠𝑎𝑢 + t′𝑠𝑎𝑢 = 120% x 8 = 9,6h => { 𝑡′𝑠𝑎𝑢 = 8 h
𝑡𝑠𝑎𝑢 = t𝑡𝑟ướ𝑐 𝑡𝑠𝑎𝑢 = 1,6 h
m’𝑠𝑎𝑢 = 𝑡′𝑡𝑠𝑎𝑢𝑠𝑎𝑢 = = 500% => 𝑀𝑉𝑠𝑎𝑢𝑠𝑎𝑢 = 5 => 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 5 𝑉𝑠𝑎𝑢 (1) Downloaded by kim kim
(ngothiphuongvtath4@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40439748
Theo b i ra, tổng chi ph sản xuất về sau l 1.180.000 USD
𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 1.180.000 USD
10,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 1.180.000 USD => 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 1.180.000 - 10,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 (2)
Theo đề bài, NSLĐ không đổi => GiÆ trị 1 đơn vị sản phẩm không đổi. Trong khi đó, quy m
sản lượng tăng thêm 20%. Suy ra, Gi 愃 Ā trị tổng sản phẩm về sau tăng 20%.
Hay 𝐶𝑠𝑎𝑢 + 𝑉𝑠𝑎𝑢 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 120% (𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐)
1.180.000 + 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 120% (9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐+ 4 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐)
=> 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 16,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 - 1.180.000 (3)
Từ (1), (2), (3), ta c : 𝑀𝑠𝑎𝑢 = 5 𝑉𝑠𝑎𝑢
H ay: 16,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 - 1.180.000 = 5 x (1.180.000 - 10,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐) =>𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 100.000 USD Ta
được: 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 = 4 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 4 x 100.000 = 400.000 USD 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 9 x 100.000 = 900.000 USD 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐 𝑃′𝑡𝑟ướ𝑐 =
𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 + 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐= = 40 %
𝐶𝑠𝑎𝑢 = 10,8 𝑉𝑡𝑟ướ𝑐 = 10,8 x 100.000 = 1.080.000 USD
𝑉𝑠𝑎𝑢 = 1.180.000 - 𝐶𝑠𝑎𝑢 = 1.180.000 - 1.080.000 = 100.000 USD
𝑀𝑠𝑎𝑢 = 5 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 5 x 100.000 = 500.000 USD 𝑃′𝑠𝑎𝑢 = 𝐶𝑠𝑎𝑢1.180.000 42,4%
𝐶𝑠𝑎𝑢/ 𝑉𝑠𝑎𝑢 = 54/5
Do NTB lấy một phần GTTD tích lũy, để đầu tư thêm 20% tư liệu sản xuất nŒn GTTD được d
甃 ng để tích lũy là: Mtích lũy = 20% x 𝐶𝑡𝑟ướ𝑐 = 20% x 900.000 = 180.000 USD. 𝑀𝑡í𝑐ℎ 𝑙ũ𝑦
Vậy, tỷ lệ tích lũy là: = = 45% 𝑀𝑡𝑟ướ𝑐
Downloaded by kim kim (ngothiphuongvtath4@gmail.com) lOMoAR cPSD| 40439748
Kết luận b i 10: a/ Tỷ suất GTTD (m’) tăng từ 400% lŒn 500%
Khối lượng GTTD (M) tăng từ 400.000 USD lŒn 500.000 USD
Tỷ suất lợi nhuận (P’) tăng từ 40% lŒn 42,4%
Tỷ lệ tích lũy tư bản l 45% b/ C sự thay đổi đó là do nhà tư bản thực hiện đồng thời cả tích
lũy tư bản v PPSX giÆ trị thặng dư tuyệt đối. Cụ thể: -
Tích lũy tư bản: NTB chuyển hóa 45% GTTD ban đầu thành tư bản phụ thŒm v o kỳ
sau, l m cho cấu tạo hữu cơ tư bản tăng từ 9/1 lŒn th nh 54/5 -
PPSX GTTD tuyệt đối: NTB kØo d i thời gian lao động trong ng y thŒm 20% m kh ng
trả thêm lương cho công nhân. Downloaded by kim kim
(ngothiphuongvtath4@gmail.com)