Hướng dẫn giải chi tiết SBT Vi mô Chương 4 | Kinh tế vi mô | Đại học Ngoại thương
Hướng dẫn giải chi tiết SBT Vi mô Chương 4 của Trường Đại học Ngoại thương. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
20
10 lượt tải
Tải xuống
lOMoARcPSD|44862240
CH¯ƠNG 4: LÝ THUY¾T HÀNH VI NG¯ỜI TIÊU DÙNG
Câu 91:
Chính sách sàn giá sẽ làm tăng thặng dư tiêu dùng còn chính sách trần giá sẽ làm giảm thặng
dư tiêu dùng.
ệnh ề
+) Xét trườợủặầộấp hơn mứằ
¿¿ằặng dư tiêu dùng là diệ¿ầế
ủ ấầếụ ặng dư tiêu dùng là diệ
!"
#ếủấ$ộầếụ ặng dư tiêu dù%&ệ
'
Như vậ(ầẽ%tăngặng dư tiêu dùng.
+) Xét trườợủặộ$hơn mứằ
¿¿ằặng dư tiêu dùng là diệ ¿
!
ặng dư tiêu dùng %%&ệ !
!
ấểủ)$ộ
lOMoARcPSD|44862240
ần dư thừ(*$&ệ!
!
ỏhơn diệ+ẽ
%Áặng dư tiêu dùng.
Câu 92:
Long ang chơi game và càng ngày Long càng thấy trò chơi ít hấp dẫn hơn nhưng Long vẫn
ếp tục chơi. Điều này cho thấy tổng ích lợi của Long ang giảm theo tốc ộ tăng dần.
ệnh ề
, (-$ấy trò chơi ít hấ&ẫn hơn nhưng Long vẫ.ếục chơi nên việ
chơi game của Long ang tuân theo quy luậ%ợậ+Á&ần, khi ó tổ%ợủ
-$/ẫn tăng nhưng tăng theo tốc ộậ&ầ#%ợậ+ủa Long ố/ới trò chơi
game ó thì luôn có xu hướÁ
ong ồị+Án lượtăng những lượằ0ừ1
2
341
5
341
6
7ổ%ợ
tăng từ8
2
348
5
348
9
*ễ&ậấ(ức ộtăng từ8
5
348
9
ỏhơnứộtăng
từ8
2
348
5
Do ó, trong trườợp này, ườ%ợậ+ủ-$&ố9ốừ
:Á/ằ+ụ$+ổ%ợủ-$/ẫẽtăng nhưng tăng vớ
ốc ộậ&ầ Câu 93:
Khi thu nhập tăng lên, kết hợp êu dùng tối ưu cho phép người êu dùng mua nhiều hơn cả
hai hàng hóa.
ệnh ề
;ập tăng lên, kếợ.+&<ối ưu có thểcho phép ngườ.+&<ều
hơn ột hàng hóa và mua ít hơn hàng hóa còn l¿ụể9ét trườợ)=%
)thông thườ/)>%)ứấ
lOMoARcPSD|44862240
;ập tăng, ườ&ị(ể$$$ừ?-
2
?-
5
. Khi ó,
ếợ.+&<ối ưu thay ổừ
2
5
¿ếợ.+&<ối ưu mớ%
5
, ngườ
.+&<ều hàng hóa X hơn 0=
5
4=
2
7nhưng l¿i mua ít hàng hóa Y hơn 0>
5
@>
2
7$
/ớếợ.+&<ối ưu ban ầ%
2
Câu 94:
Nếu ộ dốc của ường bàng quan luôn lớn hơn ộ dốc của ường ngân sách, người êu dùng sẽ
không ạt ược kết hợp êu dùng tối ưu.
ệnh ề
Aếu ộ&ốủườ:%%ớn hơn ộ&ốủa ường ngân sách, ngườ.+&</ẫ
ẽ¿t ượếợ.+&<ối ưutrong trườợÁ)Đó %rườợngườ
.+&<ỉ2).+&<)#%¿;9Á(Ágóc, ộ
&ốc ườ:/ớộ&ốc ườụể, ta có 2 trườợ.+&<¿
Ái pháp góc như sau:
Đườ:%&ốc hơn ườ
0BC4
=
D
>
7
;ếợ.+&<ối ưu ¿t ượ¿i iể
¿i ó ngườ.+&<ế)
=)>
Đườ:%$Ái hơn ườ
0BC@
=
D
>
7
;ếợ.+&<ối ưu ¿t ượ¿i iể
?¿i ó ngườ.+&<ế)
>)=
Câu 95:
Độ dốc của ường thu nhập – êu dùng cho biết hàng hóa ở trục hoành là hàng hóa thông
thường hay thứ cấp.
lOMoARcPSD|44862240
ệnh ềúng.
Đườậ3.+&<%ậợấÁếợ.+&<ối ưu khi thu ậủa ngườ
tiêu dùng thay ổi. Đườậ3.+&<($Eết lượng hàng hóa ượ.+
&<ối ưu tương ứ/ớỗứậĐườậ3.+&<)ể%ột ườ
&ố%+ừ:Á$ặ&ố9ốừ:ÁĐộ&ốủa ườậ3.+
&<ẽ$ết hàng hóa ang xét ởụ$là hàng hóa thông thườ(ứấụể
%
F7Aếu ườậ3.+&<&ố%+ừ:Ái thì iề(Gậ
tăng thì sÁn lượng hàng hóa X tăng. Do ó, trong trườợ(H$:ệủa ngườ
tiêu dùng, hàng hóa X là hàng hóa thông thườ
F7Aếu ườậ3.+&<&ố9ốừ:Ái thì iề(Gậ
tăng thì sÁn lượ)=Ám. Do ó, trong trườợ(H$:ệủa ngườ
.+&<)=%)ứấ
Câu 96:
Thu nhập của người tiêu dùng thay ổi làm tăng ộ dốc của ường ngân sách.
ệnh ề
lOMoARcPSD|44862240
F7;ậủa người tiêu dùng tăng (mứủa 2 hàng hóa X, Y không thay ổ7
giao iểủa ườ/ớụ/ụ$%
I
/
I
ều tăng theo cùng mộ
PX PY
ỉ%ệ, do ó ườẽ&ị(ể$$$0$ặÁ$ặ%++7
ừườ?-
2
thành ườ?-
5
trong ồị
F7;ậủa ngườ.+&<Á0ứủa 2 hàng hóa X, Y không thay ổ7
giao iểủa ườ/ớụ/ụ$%
I
/
I
ềÁH$<ộ
PX PY
ỉ%ệ, do ó ườẽ &ị(ể$$/$$0$ặ$ặ9ố
dướ7ừườ?-
2
thành ườ?-
6
trong ồị
Như vậ(ậủa ngườ.+&<thay ổẽ không làm thay ổi ộ&ốủa ườ
Câu 97:
Đường bàng quan của hai hàng hóa bổ sung hoàn hảo có hệ số MRS là một hằng số.
ệnh ề
Hai hàng hóa X, Y ượọ%ổ$Á$ếE)ểổ$H$
<ộỉ%ệ/ệ.+&<=ắộÁ.+&<<>Aếu như chỉtăng tiêu dùng
hàng hóa X, không tăng tiêu dùng Y và ngượ%¿ ổ%ợủa ngườ.+&<ẽ
(ổ,&ụnhư giày trái và giày phÁ%)ổ$Á$H$ỉ%ệ22/
ộế(ắộÁi i cùng mộế(Ái ể¿$ột ôi giày hoàn
chỉĐố/ớ)ổ$Áo, phương trình tổ:ủ%ợ%8I
min{aX;bY}. Trong trườợ(ỉ%ệ(ếậ+BCồ¿&$
)ể(ếược cho nhau. Đườ:ủ)ổ$Á$
)&¿ữ-
lOMoARcPSD|44862240
Câu 98:
Đường bàng quan nằm xa gốc tọa ộ hơn minh họa mức thu nhập cao hơn.
ệnh ề
Đườ:là ườể&ễếợ)<%¿ộứ
%ợ0ứỏa mãn) cho ngườ.+&<ấÁcác iể<ộột ườ:
ẽ)ứ%ợi như nhau. Đườ:ằ9ốọa ộẽọứ%ợ0ứ
ỏa mãn) cao hơn. Chúng ta có thểứấ(ằng ồịsau ây.
Xét 2 ườ:8
2
8
5
trong ó U
5
ằ9ốọa ộhơn U
2
-ấy iểộc ườ
:8
2
và iể?ộc ườ:8
5
ấ(ếợ)/?)<ố
lượng hàng hóa Y nhưng kếợ)?)ốlượ)=ều hơn kếợ
)0=
5
4=
2
7H$Áịnh ngườ.+&<%ều hơn ít, kếợ)?ẽ
%¿ứ%ợi cao hơn kếợp hàng hóa A. Do ó, tấÁcác iểằm trên ườ
:8
5
ề)ứ%ợi cao hơn tấÁcác iểằm trên ườ:8
2
'(nói cách
khác, ườ:$9ốọa ộ %¿ứỏJ$cho ngườ
.+&<Câu 99:
Hàm ích lợi dạng U = aX + bY (với X, Y là hai hàng hóa trong tiêu dùng) có ường bàng quan
dạng cong lồi về phía gốc tọa ộ.
ệnh ề
lOMoARcPSD|44862240
'%ợ&¿8I=F>%%ợủ)(ế$Á$ 'hóa
X, Y ượọ%(ế$Á$ếE)ể(ế$H$<ộỉ%ệ,
nghĩa là khi muốn tăng tiêu dùng hàng hóa này cầÁÁ.+&<)/ớ
ộỉ%ệkhông ổ,&ụếu như việốộốữ%¿%ợ$¿n úng ằ
¿ốộố+ ữa và cà phê ượọ%)(ế$Á$ố
/ớ¿H$ỉ%ệ1:1. Trong trườợp này, ộ&ốủa ường bàng quan luôn không ổ&$ỉ%ệ
(ếậ+BC%%ằốvà có ộ%ớI
MU
X
I
a
. Do ó, ườ:
MUY b
ủ5)(ế$Áo là ườẳ(ế&ố9ốừ:Á
Câu 100:
Vì ích lợi cận biên luôn có xu hướng giảm dần nên thặng dư tiêu dùng luôn nhận giá trị âm.
ệnh ề
ặng dư tiêu dùng là phầịmà người tiêu dùng ượ%ợừ/ệc tham gia trao ổ
)&ị/ụ +ị trường. Để xác ịặng dư tiêu dùng, chúng ta cầÁ$
ầ+%ệữức giá mà ngườ.+&<ẵÁể)ểmua ượộ%$¿
)/ớứựếọÁÁkhi mua hàng hóa ó (hay còn gọ%ứị
trườ7Như vậ(ứặng dư tiêu dùng là: CS = WTP –Trong ó:
• WTP (willingness to pay) là mức giá mà ngườẵÁho hàng hóa hay ó là các
ứ&ọc theo ườầu vì ườầểệức giá khác nhau mà ngườẵ
Á$ỗi ơn vịÁẩ
• P là mứịtrườ
A$E)ểdùng ¿i lượ%ợận biên MU ểo lườứgiá mà ngườ.+
&<ẵÁcho hàng hóa. Do ó, thặng dư tiêu dùng còn có thểượằ
ứCI8–ột ngườ.+&<ợ%Gẽ.ếục tăng tiêu dùng mộ)cho
ế#+%ệữa MU và P, nghĩa là khió thặng dư tiêu dùng bằK
lOMoARcPSD|44862240
Lúc này, người tiêu dùng không còn ượ%ợừ/ệc tham gia trao ổ)&ị/ụ+ị
trườữ+ẽ&ừ/ệc tiêu dùng hàng hóa ó.Như vậ(ếu ngườ.+&</ẫ#thu
ượặng dư tiêu dùng ừ/ệgia trao ổ)&ị/ụ+ịtrườ ặng dư
tiêu dùng luôn nhậịdương.Câu 101:
Độ dốc của ường giá cả - êu dùng cho biết hai hàng hóa X và Y có quan hệ thay thế hay bổ
sung cho nhau.
ệnh ềúng.
ĐườÁ3.+&<%ậợấÁếợ.+&<ối ưu khi giá cÁủ)
(ổi. ĐườÁ3.+&<($Eết lượng hàng hóa ượ.+&<ối ưu
tương ứ/ớỗứủ)ĐườÁ3.+&<)ể%ột ườ&ố%+ừ
:Á$ặ&ố9ốừ:ÁĐộ&ốủa ườÁ3.+&<ẽ$
ếố:ệữ5)=>ụể%
F7Aếu ườÁ3.+&<&ố%+ừ:Ái thì iề(G
=
Á Á
lượng hàng hóa X tăng và ồờÁn lượng hàng hóa Y cũng tăng. Do ó, trong trườợ
()=/>%)ổ
F7Aếu ườÁ3.+&<&ố9ốừ:Ái thì iề(G
=
Á
Án lượng hàng hóa X tăng và ồờÁn lượ)>Ám. Do ó, trong trườợ
()=/>%)(ế
lOMoARcPSD|44862240
Câu 102:
Bạn Hà thích ăn bánh hơn ăn kẹo trong khi bạn Mai thích ăn kẹo hơn ăn bánh. Ích lợi hai bạn
thu ược từ bánh và kẹo có thể biểu diễn trên ồ thị như sau:
Vậy, hình (a) là hình biểu diễn ích lợi của Hà còn hình (b) là hình biểu diễn ích lợi của Mai.
ệnh ề
Câu 103:
Khi giá của một hàng hóa thay ổi, các yếu tố khác giữ nguyên, ộ dốc của ường ngân sách thay
ổi.
ệnh ềúng.
F7;ủa 1 trong 2 hàng hóa tăng:
• ;ủa hàng hóa X tăng trong khi thu nhậủa ngườ.+&</ủ
)>không thay ổi thì giao iểủa ườ/ớụ$%
I
ẽÁcòn giao
iể
PX
ủa ườ/ớụ%
I
không thay ổi. Do ó, ườẽ:(/$
PY
$/ở+&ốc hơn (ừườ?-
2
thành ườ?-
5
trong ồị7
lOMoARcPSD|44862240
• ;ủa hàng hóa Y tăng trong khi thu nhậủa ngườ.+&</ủ
)=không thay ổi thì giao iểủa ườ/ớụ%
I
ẽÁcòn giao
iể
PY
ủa ườ/ớụ$%
I
không thay ổi. Do ó, ườẽ:(/$
PX
$/ở+$Ái hơn (ừườ?-
2
thành ườ?-
6
trong ồị7
+) Khi giá của 1 trong 2 hàng hóa giảm:
• ;ủ)=Á$ậủa ngườ.+&</ủ
)>không thay ổi thì giao iểủa ườ/ớụ$%
I
ẽtăngcòn giao
iể
PX
ủa ườ/ớụ%
I
không thay ổi. Do ó, ườẽ:(
PY
$/ở+&ốc hơn (ừườ?-
2
thành ườ?-
5
trong ồị7
lOMoARcPSD|44862240
• ;ủ)>Á$ậủa ngườ.+&</ủ
)=không thay ổi thì giao iểủa ườ/ớụ%
I
ẽtăngcòn giao iể
PY
ủa ườ/ớụ$%
I
không thay ổi. Do ó, ườẽ:(
PX
$/ở+$Ái hơn (ừườ?-
2
thành ườ?-
6
trong ồị7
Như vậ(ủột hàng hóa thay ổ(ếốữnguyên, ộ&ốủa ườ
ẽthay ổCâu 104:
Khi 㕀㕈
ÿ
>
㕀㕈
Ā
thì người tiêu dùng nên tăng mua hàng hóa X, giảm mua hàng hóa Y.
㕃 ÿ 㕃 Ā
ệnh ềúng.
lOMoARcPSD|44862240
PX PY
ỏ1 ồ)>Trong ồị+người tiêu dùng ang tiêu dùng t¿i iểKhi ó,
người tiêu dùng nên tăng tiêu dùng hàng hóa X và giÁm tiêu dùng hàng hóa Y ể&ị(ể
ừiểm A ến iểếợ.+&<ối ưu E và tăng mứ%ợừ8
2
%+8
5
Câu 105:
Nếu một hàng hóa là hàng hóa Gi<en, nó phải là hàng hóa thứ cấp và ngược lại, nếu một
hàng hóa là thứ cấp, nó phải là hàng hóa Gi<en.
ệnh ề
Aếộ)%)"LH )Á%)ứấp nhưng nếộ
)%ứ ấ ấết ó pÁ%)"LHụ ể, xét trườợ=%
)ứấ/
=
tăng. Đường ngân sách ban ầ%?-
2
ếợ.+&<ối ưu ban ầ
%iểH$Ánh hưở(ế, khi giá hàng hóa X tăng, hàng hóa X trởnên ắt hơn tương
ố$/ớhóa Y nên ngườ.+&<ẽÁm tiêu dùng hàng hóa X và tăng tiêu dùng
)>ếợ.+&<ối ưu chuyểừiểm A (tương ứ/ớứÁn lượ=
2
7
iểm B (tương ứ/ớứÁn lượ=
5
7$$ứ%ợủa ngườ.+&<(
ổ-E(Ánh hưở(ếC&ấ¿i iể?¿$&ựng ườÁ
ị.ế9E/ới ườ:8
2
¿?H$Ánh hưởập, giá hàng hóa X tăng %
ậựếủa ngườ.+&<Ám nên ườÁị&ị(ể$
$/$$ởthành ườ ?-
5
*$=%)ứấ+ậự
ếủa ngườ.+&<ÁÁn lượ)=ẽtăng. Lúc này, Ánh hưởậM
&ấu dương. TiếH$EầÁ/ẽườ:8
5
.ế9E/ới ườ
?-
5
¿i iể;ếợ.+&<ối ưu lúc này là iể*$Ánh hưởậ/Ánh
hưở(ếngượềếÁnh hưở(ế%ấÁnh hưởậ(|SE|
> |IE|) thì trong trườợ(ổÁnh hưởẽ<ề/ớÁnh hưở(ếC
+ổÁnh hưởng TE cũng mang dấu âm. Như vậy, iểÁi tương ứ/ớứÁn
Trong trườ
ợ
MU
X
4
MU
Y
ỏ
1 ồ
)=
ẽ
%
¿
%
ợ
ều hơn
lOMoARcPSD|44862240
lượ=
6
%ớn hơn X
5
nhưng nhỏhơn X
2
. Điề( G khi Px tăng thì sÁn lượ)=
ẽÁ()ộựthay ổ%ớ$ỉ&ẫn ếộựthay ổỏtrong
lượầu. Do ó, ườầ/ềhàng hóa X là ườ&ố9ốừ:Á/tương ố&ố
$JH$
Câu 106:
Khi quá trình mua bán diễn ra, người êu dùng luôn thu ược thặng dư tiêu dùng.
ệnh ề
;: &ễếức giá mà người bán ặt ra úng bằức giá mà ngườ
.+&<ẵÁthì ngườ.+&<ẽkhông thu ượặng dư tiêu dùng.Câu 107:
Đường thu nhập – tiêu dùng ược sử dụng ể xây dựng ường Engel còn ường giá cả - êu dùng
ược sử dụng ể xây dựng ường cầu cá nhân.
ệnh ềúng.
F7ố:ệữa ườậ–tiêu dùng và ườH%
Đườậ3.+&<)ểlà ườ&ốc lên cũng có thểlà ườ&ố9ố+ộ
ổng quát, ườậ3.+&<%ột ườ&ốc lên sau ó vòng ngượ%¿/ề
sau. Như vậy, ườậ3.+&<ượử&ụng ể9(&ựng ườ H%Eta ã
họởchương 2 vì hai ường này ềể&ễố:ệữập và lượầ/ề
)&ị/ụủa ngườ.+&<
lOMoARcPSD|44862240
Đường thu nhập - êu dùng Đường Engel
F7ố:ệữa ườÁ3.+&</ườầ
Xét trườợ)=Á0ừ
=2
34
=5
34
=6
), ườ?-ẽ:($0ừ?-
2
?-
5
?-
6
7ếợ.+&<ối ưu thay ổừ
2
5
6
Aố6iể
2
5
6
/ới nhau ta có ườÁ3.+&<Điể
2
tương ứ/ới iể0
2
N1
2
), iể
5
ương
ứ/ới iể?0
5
N1
5
), iể
6
tương ứ/ới iể0
6
N1
6
7)ểấy trườợ(ồ¿
ố:ệốữa P và Q, trong ó P và Q có mố:ệịến. Do ó, xÁ(ự
&(ể&ọ9ống dướDÁi trên ườầ0ừiể34?3> C). Như vậ(ườ
Á3tiêu dùng ượử&ụng ể9(&ựg ườầ
Câu 108:
lOMoARcPSD|44862240
Hàm ích lợi dạng U = min{X;Y} (với X, Y là hai hàng hóa trong tiêu dùng) có ường bàng quan
dạng tuyến Anh.
ệnh ề
'%ợ&¿8IO=N>P0/ớ=>%)$.+&<7%%ợủ
)ổ$Á$H$ỉ%ệ22, nghĩa là /ệ.+&< 1 ơn vị)=ắ
ộÁ.+&<<1 ơn vị)>Aếu như chỉtăng tiêu dùng hàng hóa X, không
tăng tiêu dùng Y và ngượ%¿ ổ%ợủa ngườ.+&<ẽkhông thay ổ,&ụnhư
(/(Á%)ổ$Á$H$ỉ%ệ22/ ộế(
ắộÁi i <ộế(Ái ể¿$ột ôi giày hoàn chỉnh. Đườ
:ủ)ổ$Á$)&¿ữ-
Câu 109:
Quy luật ích lợi cận biên giảm dần giải thích vì sao ường cầu ở dạng tổng quát có dạng dốc
xuống từ trái qua phải.
ệnh ềúng.
H$:(%ậ%ợậ+Á&ầ$ộ$Áờất ị.+
&<ềộ%$¿) ứ%ợi tăng thêm ố/ớững ơn vị)/ềẽ
(Ám. Do ó, mứngườ.+&<ẵÁ$ững ơn vị
)/ềsau cũng ngày càng giÁm. Như vậ(Án lượng Q tăng dầ ứngườ
.+&<ẵÁ Á&ầ())ố:ệ ịến
(ngượề7ữứ/Án lượây chính là nộ&ủ%ậầ,ậ(E)
ểế%ậằ:(%ậ%ợậ+Á&ầÁi thích vì sao ườầ&ố9ốừ
:Á
lOMoARcPSD|44862240
Câu 110:
Độ dốc của ường bàng quan biểu thị tỷ lệ mà người êu dùng sẵn sàng ánh ổi hai hàng hóa
cho nhau.
ệnh ềúng.
Độ&ốủa ường bàng quan ược o bằỉ%ệ(ếậ+0BC7Eẽ9(&ự
ức tính MRS như sau.
F7;.+&<+)=ổ%ợi thay ổột lượ%∆8I8
=
∆=
F7;.+&<+)>ổ%ợi thay ổột lượ%∆8I8
>
∆>
ầEGằ&(ể&ọ+ột ườ: ổ%ợủa ngườ.+
dùng không thay ổi, do ó ∆8IK8
=
∆=F8
>
∆>IK8
=
∆=I38
>
∆>
∆Y
I
3
MU
X
= MRS. Như vậ(ỉ%ệ(ếận biên MRS ượằ
∆Y
$ặ−
MU
X
∆X MUY ∆X MUY
Trong ó
∆Y
ểệỉ%ệánh ổ5)$
∆X
Câu 111:
Một người êu dùng hợp lý sẽ tăng tiêu dùng một hàng hóa cho ến tận khi ích lợi cận biên của
ơn vị cuối cùng bằng giá bán.
ệnh ềúng.
ặng dư tiêu dùng là phầịmà người tiêu dùng ượ%ợừ/ệc tham gia trao ổ
)&ị/ụ+ịtrườột ngườ.+&<ợ%Gẽtăng tiêu dùng mộ)$
ếậặng dư tiêu dùng củọằKLúc này, ngườ.+&<#ượ%ợừ
/ệc tham gia trao ổ)&ị/ụ+ịtrườữ+ẽ&ừ/ệ.+&<
hóa ó.
lOMoARcPSD|44862240
Đểxác ịặng dư tiêu dùng, chúng ta cầÁ$ầ+%ệữứ
ngườ.+&<ẵÁể)ểua ượộ%$¿)/ớứựếọÁ
Ákhi mua hàng hóa ó (hay còn gọ%ứịtrườ7ứmà ngườ.+&<ẵ
Á$)#)ểược o lườằ%ợậ+8. Do ó, thặdư
tiêu dùng còn có ểượằứCI8–P. Như vậ(ột ngườ.+&<
ợ%Gẽ.ếục tăng tiêu dùng một hàng hóa cho ế#+%ệữMU và
P, nghĩa là %ợậ+ủa ơn vịố<ằkhi ó thặng dư tiêu &<ẽằ
KCâu 112:
Đường ngân sách luôn là một ường tuyến Anh, liên tục trong mọi trường hợp êu dùng.
ệnh ề
;Ái lúc nào ường ngân sách cũng là ườẳ(ế&ố9ốừ :
Ái. Đườ)ểÁi là ườẳ(ế$trườợ
Á9ất ưa ra chiế&ị(ến mãi ố/ớ)=ụểlà: khi mua n ơn vị)=
ởứP
X
1
, ngườ.+&<ẽượÁQR$ững ơn vị)=.ếH$
Khi ó, ường ngân sách trong o¿ừ0 ế/ẫn là ường ngân sách ban ầ0?-
2
7/ới ộ&ốc có ộ
%ớằ
P
X1
. Trong o¿ừởi, do lúc này người tiêu dùng ượ)
PY
/ớứẻhơn nên giá hàng hóa X giÁ&ẫn ến ộ%ớủa ộ&ốc ườ%
P
P
X
Y
2
cũng sẽÁ0&$P
X
2
@P
X
1
7$ền này, ườở+$Ái hơn ( ườ
?-
5
). Như vậy, trong trườợp này, ườ%ột ườJ(E¿i iểm A như
trong ồị
Câu 113:
lOMoARcPSD|44862240
Điểm kết hợp êu dùng tối ưu là iểm tại ó người tiêu dùng mua ược nhiều hàng hóa nhất và
mang lại ộ thỏa mãn (ích lợi) cao nhất cho người êu dùng.
ệnh ề
;ếợ.+&<ối ưu là kếợ)%¿i ộỏJ0ứ%ợ7$ấ$
ngườ.+&<$ớ¿ệ)ứ Ái là iể ¿i ó ngườ.+
dùng mua ượề)ấ
Trong ồị+&$ậủa ngườ.+&<%ữ¿n nên ngườ.+&<ỉ)ộ
ường ngân sách tương ứ/ớộứậ&(ấ?+¿nh ó, ngườ.+&<)3
ường bàng quan khác nhau tương ứ/ớứ%ợ$ếợ
)ởồịếợ)!ằm trên ườ:8
6
9ốọa ộấ%¿ứ
%ợ$ất cho ngườ.+&<nhưng l¿i vượ:ớ¿n ngân sách nên ngườ.+
&<ể%ựọếợp hàng hóa F cũng như tấÁếợ)ằm
trên ườ8
6
. Đố/ớếợp hàng hóa D, ngườ.+&<$$)ểmua ượếợp
hàng hóa này nhưng vì D nằm phía trong ườ+/ệ.+&<ởây là
ệ:Á=S5ếợ)/<ằ+n ườ&$ếợ)
ằm trên ườ:8
5
9ốọa ộ hơn kếợ)ằ+ ườ
:8
2
+ếợ)ẽ%¿ứ%ợi cao hơn ếợ)/ấÁ
ếợ)ằm trên ườ:8
2
. Do ó,ếợ.+&<ối ưu là
tiếp iểủa ường bàng quan và ườ/%iểCâu 114:
Với hàng hóa thông thường, ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập có tác ộng ngược
chiều với nhau.
ệnh ề
=S=%hàng hóa thông thườÁử
=
tăng. Đường ngân sách ban ầ%?-
2
ếợ.+
&<ối ưu ban ầu là iểH$Ánh hưở(ế, khi giá hàng hóa X tăng, hàng hóa X
K
¿
t h
ợ
p êu dùng t
ối °u
lOMoARcPSD|44862240
ởnên ắt hơn tương ố$/ới hàng hóa Y nên ngườ.+&<ẽÁ.+&<)X
và tăng tiêu dùng hàng hóa Y, kếợ.+&<ối ưu chuyểừiểm A (tương ứ/ớứ
Án lượ=
2
) sang iểm B (tương ứ/ớứÁn lượ=
5
7$$ứ%ợủngười
tiêu dùng không thay ổ-E(Ánh hưở(ếC&ấ¿i iể?¿$&ựng
ườÁị.ế9E/ới ườ:8
2
¿?H$Ánh hưởập, giá
hàng hóa X tăng làm thu nhậựếủa ngườ.+&<Ám nên ườÁị
&ị(ể$$/$$ở thành ườ ?-
5
*$=% hóa thông
thườ+ậựếủa ngườ.+&<ÁÁn lượ)=cũng sẽ
Á-E(Ánh hưởập IE cũng mang dấNhư vậy, ố/ớ)
thông thườÁnh hưở(ế/Ánh hưởập có tác ộ<ề/ớ
Câu 115:
Ràng buộc về ngân sách cho thấy số lượng tối a một hàng hóa có thể mua ược với một lượng
xác ịnh hàng hóa khác ã mua.
ệnh ềúng.
-G(ế/ềự%ựọủa ngườ.+&<Áịnh ngườ.+&<ếậủ
mình ể)&ị/ụ. Như vậ(ộỉằng lượ.+$
)&ị/ụểvượ:ứậủa ngườ.+&<Do ó, khi ã xác
ịnh ượốlượng hàng hóa X ã mua thì ngườ.+&<ẽ$ố.ề#%¿)ểchi
tiêu cho hàng hóa Y và xác ịốlượ)>ối a mà họ)ểmua ượ/ớ$Á
.ề#%¿i óCâu 116:
Khi giá giảm, ảnh hưởng thu nhập luôn nhận giá trị âm còn ảnh hưởng thay thế có thể nhận
giá trị âm hoặc dương tùy thuộc vào Anh chất của hàng hóa.
ệnh ề
lOMoARcPSD|44862240
Ành hưở(ế ểệựthay ổ:(ết ị.+&<&$ựthay ổi giá tương ốủộ
)$/ớ)(*ấủÁnh hưở(ếụộ/$/ệc
hàng hóa ang xét là thông thườ(ứấp mà luôn ngượề/ớựthay ổ
ụể)=Á)=ở+ẻhơn tương ố$/ớ)>+
ngườ.+&<ẽtăng tiêu dùng h)=/Ám tiêu dùng hàng hóa Y. Do lượ
hóa X tăng nên Ánh hưở(ế0C7ẽ%&ấu dươngấể)=%
hóa thông thườ(ứấ
F7Aếu X là hàng hóa thông thườ
F7Aế=%)ứấ
Câu 117:
Thặng dư tiêu dùng là phần chênh lệch giữa mức giá người êu dùng sẵn sàng trả với mức
giá anh ta phải thực trả và về mặt hình học, ó là phần diện Ach tam giác nằm trên ường giá
thị trường, dưới ường cầu.
ệnh ề
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.