Đề kiểm tra giữa kỳ Kinh tế vi mô | Kinh tế vi mô | Đại học Ngoại thương

Đề kiểm tra giữa kỳ Kinh tế vi mô của Trường Đại học Ngoại thương. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN KINH TẾ VI MÔ ML32_Lần 1
Câu 1: Người tiêu dùng lựa chọn để
A. Mua được nhiều hàng hoá càng tốt
B. Mua được hàng hoá càng rẻ càng tốt
C. Tối đa hoá lợi ích
D. Không câu nào đúng
Câu 2: Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là
A. Nó cho thấy nhà sản xuất sẳn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá thấp hơn
B. Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu người ta cũng chỉ cung ứng một lượng nhất định
cho thị trường
C. Nó cho thấy nhà cung ứng sẳn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá cao hơn
D. Nó cho thấy chỉ có một mức giá làm cho nhà sản xuất cung ứng hàng hoá cho
thịtrường
Câu 3: Giá cân bằng của sản phẩm XPx = 9.000 đồng. Nhà nước đánh thuế theo sản
lượng làm giá cân bằng tăng thành 9.500 đồng, ta thể khẳng định chênh lệch 500
đồng này là:
A. Phần thuế người mua chịu
B. Mức thuế chính phủ đánh trên từng đơn vị sản phẩm
C. Phần thuế người bán chịu
D. Phần thuế được chia đôi giữa người mua và người bán
Câu 4: Khi Pepsi tăng lượng sản lượng sản xuất trong tháng 5, tổng lợi nhuận tăng lên,
điều này cho biết:
A.Doanh thu biên của Pepsi lớn hơn chi phí biên
B.Doanh thu biên của Pepsi bằng chi phí biên
C.Doanh thu biên của Pepsi nhỏ hơn chi phí biên
D.Các câu trên đều sai
Câu 5: Doanh nghiệp có doanh thu tối đa khi
A. Khi lợi nhuận đạt tối đa
B. Khi MR = 0
C. Khi chi phí cơ hội lớn hơn chi phí cận biên
D. Khi P = MC
Câu 6: “Việt Nam chính thức tham gia Hiệp định CPTPP (Hiệp định đối tác toàn
diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương) vào ngày 12/11/2018, mở ra nhiều cơ hội lẫn
thách thức cho nền kinh tế nước nhà”. Vấn đề này thuộc:
a. Kinh tế vi mô, thực chứng
b. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
c. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
d. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
Câu 7: Nếu phần thu nhập một nhân chi vào một hàng hóa giảm khi thu nhập
của người đó tăng thì co dãn của cầu theo thu nhập là:
a. Lớn hơn 1
b. Giữa 0 và 1
c. Bằng 0
d. Nhỏ hơn 0
Câu 8: Đâu là phát biểu không đúng về chính sách giá trần
a. Bảo vệ cho người bán
b. Bảo vệ cho người mua
c. Có ý nghĩa khi mức giá trần thấp hơn giá cân bằng trên thị trường
c. Dẫn đến thiếu hụt hàng hoá
Câu 9: Đường đẳng ích biểu thị các phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm
người tiêu dùng
a. Đạt được mức hữu dụng như nhau
b. Đạt được mức hữu dụng tăng dần
c. Đạt được mức hữu dụng giảm dần
d. Sử dụng hết số tiền mà mình có
Câu 10: Yếu tố nào trong các yếu tố sau không ảnh hưởng đến cầu về phê?
a. Giá cà phê
b. Giá chè
c. Thu nhập của người tiêu dùng
d. Số lượng người mua cà phê
Câu 11: Nếu Lộc mua 10 sản phẩm X 20 sản phẩm Y, với giá Px = 100$/SP; Py =
200$/SP. Hữu dụng biên của chúng MUx = 20đvhd; MUy = 50đvhd. Để đạt tổng
hữu dụng tối đa Lộc nên:
A. Tăng lượng Y, giảm lượng X B. Giữ nguyên lượng X, giảm lượng Y
C. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm D. Tăng lượng X, giảm lượng Y
Câu 12: Cho phương trình đường cầu P = -2Q + 22 tại mức giá P = 10, thặng tiêu
dùng:
a. CS = 64 b. CS = 36 c. CS = 46 d. CS =48
Câu 13: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo hàm tổng chi phí TC= 361+ 6Q+Q
2
($
Khi giá thị trường P = 60$ thì hãng nên sản xuất bao nhiêu đơn vị sản phẩm
a. 33 b. 27 c. 54 d. 42
Câu 14: Cầu về sữa tắm được biểu diễn bằng hàm Q = - P +20, tại mức giá P = 12:
a. Cầu co giãn nhiều b. Cầu co giãn ít
c. Cầu co giãn đơn vị d. Cầu hoàn toàn co giãn
Câu 15: Minh thu nhập I = 900$ dùng để mua 2 hàng hóa X và Y với giá Px =10$/sp,
Py = 40$/sp. Hàm tổng hữu dụng TU = (X-2).Y. Tổng hữu dụng tối đa Minh đạt được từ
phương án tiêu dùng tối ưu là
a. TUmax = 486 b.TUmax = 484 c. TUmax = 482 d.TUmax = 480
| 1/3

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN KINH TẾ VI MÔ ML32_Lần 1

Câu 1: Người tiêu dùng lựa chọn để

  1. Mua được nhiều hàng hoá càng tốt
  2. Mua được hàng hoá càng rẻ càng tốt
  3. Tối đa hoá lợi ích
  4. Không câu nào đúng

Câu 2: Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là

  1. Nó cho thấy nhà sản xuất sẳn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá thấp hơn
  2. Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu người ta cũng chỉ cung ứng một lượng nhất định cho thị trường
  3. Nó cho thấy nhà cung ứng sẳn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá cao hơn
  4. Nó cho thấy chỉ có một mức giá làm cho nhà sản xuất cung ứng hàng hoá cho thịtrường

Câu 3: Giá cân bằng của sản phẩm X là Px = 9.000 đồng. Nhà nước đánh thuế theo sản lượng làm giá cân bằng tăng thành 9.500 đồng, ta có thể khẳng định chênh lệch 500 đồng này là:

  1. Phần thuế người mua chịu
  2. Mức thuế chính phủ đánh trên từng đơn vị sản phẩm
  3. Phần thuế người bán chịu
  4. Phần thuế được chia đôi giữa người mua và người bán

Câu 4: Khi Pepsi tăng lượng sản lượng sản xuất trong tháng 5, tổng lợi nhuận tăng lên, điều này cho biết:

A.Doanh thu biên của Pepsi lớn hơn chi phí biên

B.Doanh thu biên của Pepsi bằng chi phí biên

C.Doanh thu biên của Pepsi nhỏ hơn chi phí biên

D.Các câu trên đều sai

Câu 5: Doanh nghiệp có doanh thu tối đa khi

    1. Khi lợi nhuận đạt tối đa
    2. Khi MR = 0
    3. Khi chi phí cơ hội lớn hơn chi phí cận biên
    4. Khi P = MC

Câu 6: “Việt Nam chính thức tham gia Hiệp định CPTPP (Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương) vào ngày 12/11/2018, mở ra nhiều cơ hội lẫn thách thức cho nền kinh tế nước nhà”. Vấn đề này thuộc:

      1. Kinh tế vi mô, thực chứng
      2. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
      3. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
      4. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc

Câu 7: Nếu phần thu nhập mà một cá nhân chi vào một hàng hóa giảm khi thu nhập của người đó tăng thì co dãn của cầu theo thu nhập là:

    1. Lớn hơn 1
    2. Giữa 0 và 1
    3. Bằng 0
    4. Nhỏ hơn 0

Câu 8: Đâu là phát biểu không đúng về chính sách giá trần

      1. Bảo vệ cho người bán
      2. Bảo vệ cho người mua
      3. Có ý nghĩa khi mức giá trần thấp hơn giá cân bằng trên thị trường

c. Dẫn đến thiếu hụt hàng hoá

Câu 9: Đường đẳng ích biểu thị các phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng

      1. Đạt được mức hữu dụng như nhau
      2. Đạt được mức hữu dụng tăng dần
      3. Đạt được mức hữu dụng giảm dần
      4. Sử dụng hết số tiền mà mình có

Câu 10: Yếu tố nào trong các yếu tố sau không ảnh hưởng đến cầu về cà phê? a. Giá cà phê

      1. Giá chè
      2. Thu nhập của người tiêu dùng
      3. Số lượng người mua cà phê

Câu 11: Nếu Lộc mua 10 sản phẩm X và 20 sản phẩm Y, với giá Px = 100$/SP; Py = 200$/SP. Hữu dụng biên của chúng là MUx = 20đvhd; MUy = 50đvhd. Để đạt tổng hữu dụng tối đa Lộc nên:

A. Tăng lượng Y, giảm lượng X B. Giữ nguyên lượng X, giảm lượng Y C. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm D. Tăng lượng X, giảm lượng Y

Câu 12: Cho phương trình đường cầu P = -2Q + 22 tại mức giá P = 10, thặng dư tiêu dùng:

a. CS = 64 b. CS = 36 c. CS = 46 d. CS =48

Câu 13: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí là TC= 361+ 6Q+Q2($ Khi giá thị trường P = 60$ thì hãng nên sản xuất bao nhiêu đơn vị sản phẩm

a. 33 b. 27 c. 54 d. 42

Câu 14: Cầu về sữa tắm được biểu diễn bằng hàm Q = - P +20, tại mức giá P = 12:

a. Cầu co giãn nhiều b. Cầu co giãn ít

c. Cầu co giãn đơn vị d. Cầu hoàn toàn co giãn

Câu 15: Minh có thu nhập I = 900$ dùng để mua 2 hàng hóa X và Y với giá Px =10$/sp, Py = 40$/sp. Hàm tổng hữu dụng TU = (X-2).Y. Tổng hữu dụng tối đa Minh đạt được từ phương án tiêu dùng tối ưu là

a. TUmax = 486 b.TUmax = 484 c. TUmax = 482 d.TUmax = 480