lOMoARcPSD| 58950985
ỚNG DN
ĐỒ ÁN
CẤP THOÁT
C
TS. NGUYỄN THU HÀ thuhatnn@hcmut.edu.vn
lOMoARcPSD| 58950985
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN
lOMoARcPSD| 58950985
Giúp SV làm quen với việc thiết kế hệ thống cp
ớc và thoát nước mưa cho một khu vực.
NỘI DUNG ĐÁN
NỘI DUNG ĐÁN
1
2
lOMoARcPSD| 58950985
Bố trí mạng lưới cấp nước
Tính công suất cp nước
Tính toán mạng lưới cấp nước với nhiều phương án
Chn lựa phương án với các thông số mạng lưới
NỘI DUNG ĐÁN
1
lOMoARcPSD| 58950985
11 Bố trí mạng lưới thoát nước mưa
12 Tính thủy lực mạng lưới thoát nước
13 Xác ịnh các thông số của mạng lưới
LỊCH HỌC VÀ DUYỆT BÀI
Tuần
Ngày
Nội dung
43
20/10
HỌC: Mở ầu + Bố trí mạng lưới + Nhu cầu dùng nước + Tính toán mạng lưới
CTN
44
27/10
DUYỆT: Bố trí mạng lưới + Nhu cầu dùng nước
45
Tuần kiểm tra giữa kì
46
DUYỆT: Tính lưu lượng nút, ề xuất 2 phương án bơm, thể ch ài, bể
2
lOMoARcPSD| 58950985
47
DUYỆT: EPANET (khai báo + chạy bước u)
48
DUYỆT: EPANET (hoàn thiện 2 phương án) + thuyết minh phương án
49
HỌC: Thoát nước mưa + Trình bày bản v
50
DUYỆT: EPANET (lần cuối) + Bố trí mạng lưới thoát nước mưa
51
DUYỆT: Tính toán thoát nước mưa + Bản v
52
DUYỆT: Bản vẽ
53
Nộp bài + Bảo ván
QUY ĐỊNH TRÌNH BÀY THUYẾT MINH
Nội dung thuyết minh gồm 4 chương: Mở ầu, cấp nước, thoát nước mưa, kết luận.
Nội dung trình bày rõ ràng, úng chính tả, không chắp vá.
lOMoARcPSD| 58950985
Các hình vẽ, bảng biểu phải có chú thích. Các kết quả phải có nhận xét.
Bảng nh phải kèm công thức, giải thích trình tự nh.
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Đánh giá
Tỷ lệ
Chi ết
Nghe giảng
0%
lOMoARcPSD| 58950985
Duyệt bài úng ến
35% - 3.5
+ 0.5 /buổi – 7 buổi
Thuyết minh
20% - 2
Bản vẽ
15% - 1.5
Bảo v án
30% - 3
Ghi chú:
SV ược cộng tối a 10% - 1 iểm cho việc ặt câu hỏi và trả lời câu hỏi trên lớp.
Nếu SV ạt 0 iểm cho mỗi mục ánh giá, coi như không ạt toàn bộ môn học.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Bài giảng cấp thoát nước
[3] TCXDVN 33:2006 Cấp nước – mạng lưới ường ống và công trình - êu chuẩn thiết
kế.
[4] TCXDVN 51:2008 Thoát nước – mạng lưới bên ngoài và công trình - êu chuẩn
thiết kế.
lOMoARcPSD| 58950985
…..
lOMoARcPSD| 58950985
lOMoARcPSD| 58950985
ĐỀ BÀI
MẶT BẰNG
lOMoARcPSD| 58950985
lOMoARcPSD| 58950985
lOMoARcPSD| 58950985
BỐ TRÍ MẠNG LƯỚI CẤP NƯC
Mạng lưới cấp nước khu dân cư:
Yêu cầu:
- Đảm bảo lưu lượng và áp lực yêu cầu
- Giá thành xây dựng và quản lý rẻ.
BỐ TRÍ MẠNG LƯỚI CẤP NƯC
Cách bố trí mạng lưới
Mạng ới ường ng
lOMoARcPSD| 58950985
Vị trí t trm bơm?
Đường ống phân phối ều trong toàn khu vực, theo ường giao thông. Đường ống ặt
trên vỉa hè.
Bố trí mạng lưới vòng hoặc mạng
ới hỗn hợp (vòng + nhánh)
Theo TCXDVN 33:2006, mạng cụt
ch ược phép sử dụng khi ường
kính ống cấp nước sinh hoạt ≤
100mm.
Xác ịnh tuyến ống chính và tuyến
ống nhánh. Không ược lấy nước
trực ếp từ tuyến ống chính.
lOMoARcPSD| 58950985
lOMoARcPSD| 58950985
BỐ TRÍ MẠNG LƯỚI CẤP NƯC
Xác ịnh nút lấy nước
Các ường ống giao nhau tại nút.
Trên tuyến ống chính, nước ược lấy tại các nút.
Trên tuyến ống lấy nước trực ếp vào nhà dân,
lưu lượng ược quy về hai nút ầu và cuối ống.
Chung cư lấy nước tại 1-2 nút.
Công viên lấy nước tại 1 nút.
Một số hình ảnh thực tế
CÔNG SUT CẤP NƯC
• Nhu cầu dùng nước trong khu vực gồm có:
lOMoARcPSD| 58950985
Thông thường, tưới ường từ 8h – 16h, tưới cây từ 5h-8h và 16h-19h hàng ngày. Lưu
ợng êu chuẩn lấy theo TCXDVN 33:2006
CÔNG SUT CẤP NƯC
Gi
k
h
(%)
Q
sh
(m
3
/h)
a*Q
shi
(m
3
/h)
Q
t
(m
3
/h)
Q
tc
(m
3
/h)
Q rò rỉ
(m
3
/h)
∑Q(m
3
/h)
%Q
Paern
lOMoARcPSD| 58950985
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
0-1
1-2
…..
…..
22-23
23-24
Tng
Cột (2): k
h
hệ số phân bố lưu lượng nước sinh hoạt (phần trăm lưu lượng ngày), phụ
thuộc vào Kh-max Kh max QQhmax
h
tb max * max
K
h-max
là hệ số không iều hòa lớn nhất giờ.
Cột (9): Phần trăm lưu lượng dùng trong mỗi giờ: %Q
Q m h(
3
3
/ )
*100
3 Q m ng( / )
lOMoARcPSD| 58950985
Cột (10): Hệ số paern =
Q m h(
3
/ )
*24
Q
m ng( /
)
TÍNH LƯU LƯỢNG NÚT

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58950985 HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CẤP THOÁT NƯỚC
TS. NGUYỄN THU HÀ thuhatnn@hcmut.edu.vn lOMoAR cPSD| 58950985 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN lOMoAR cPSD| 58950985
Giúp SV làm quen với việc thiết kế hệ thống cấp
nước và thoát nước mưa cho một khu vực. NỘI DUNG ĐỒ ÁN 1 2 NỘI DUNG ĐỒ ÁN lOMoAR cPSD| 58950985
Bố trí mạng lưới cấp nước 1
Tính công suất cấp nước
Tính toán mạng lưới cấp nước với nhiều phương án
Chọn lựa phương án với các thông số mạng lưới NỘI DUNG ĐỒ ÁN lOMoAR cPSD| 58950985 11
Bố trí mạng lưới thoát nước mưa 2 12
Tính thủy lực mạng lưới thoát nước 13
Xác ịnh các thông số của mạng lưới LỊCH HỌC VÀ DUYỆT BÀI Tuần Ngày Nội dung 43 20/10
HỌC: Mở ầu + Bố trí mạng lưới + Nhu cầu dùng nước + Tính toán mạng lưới CTN 44 27/10
DUYỆT: Bố trí mạng lưới + Nhu cầu dùng nước 45 Tuần kiểm tra giữa kì 46
DUYỆT: Tính lưu lượng nút, ề xuất 2 phương án bơm, thể tích ài, bể lOMoAR cPSD| 58950985 47
DUYỆT: EPANET (khai báo + chạy bước ầu) 48
DUYỆT: EPANET (hoàn thiện 2 phương án) + thuyết minh phương án 49
HỌC: Thoát nước mưa + Trình bày bản vẽ 50
DUYỆT: EPANET (lần cuối) + Bố trí mạng lưới thoát nước mưa 51
DUYỆT: Tính toán thoát nước mưa + Bản vẽ 52 DUYỆT: Bản vẽ 53
Nộp bài + Bảo vệ ồ án
QUY ĐỊNH TRÌNH BÀY THUYẾT MINH
• Nội dung thuyết minh gồm 4 chương: Mở ầu, cấp nước, thoát nước mưa, kết luận.
• Nội dung trình bày rõ ràng, úng chính tả, không chắp vá. lOMoAR cPSD| 58950985
• Các hình vẽ, bảng biểu phải có chú thích. Các kết quả phải có nhận xét.
• Bảng tính phải kèm công thức, giải thích trình tự tính. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ Đánh giá Tỷ lệ Chi tiết Nghe giảng 0% lOMoAR cPSD| 58950985 Duyệt bài úng tiến ộ 35% - 3.5 + 0.5 /buổi – 7 buổi Thuyết minh 20% - 2 Bản vẽ 15% - 1.5 Bảo vệ ồ án 30% - 3 Ghi chú:
• SV ược cộng tối a 10% - 1 iểm cho việc
ặt câu hỏi và trả lời câu hỏi trên lớp.
• Nếu SV ạt 0 iểm cho mỗi mục
ánh giá, coi như không ạt toàn bộ môn học. TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Bài giảng cấp thoát nước
[3] TCXDVN 33:2006 Cấp nước – mạng lưới ường ống và công trình - tiêu chuẩn thiết kế.
[4] TCXDVN 51:2008 Thoát nước – mạng lưới bên ngoài và công trình - tiêu chuẩn thiết kế. lOMoAR cPSD| 58950985 ….. lOMoAR cPSD| 58950985 lOMoAR cPSD| 58950985 ĐỀ BÀI MẶT BẰNG lOMoAR cPSD| 58950985 lOMoAR cPSD| 58950985 lOMoAR cPSD| 58950985
BỐ TRÍ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
• Mạng lưới cấp nước khu dân cư: Mạng lưới ường ống • Yêu cầu:
- Đảm bảo lưu lượng và áp lực yêu cầu
- Giá thành xây dựng và quản lý rẻ.
BỐ TRÍ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
• Cách bố trí mạng lưới lOMoAR cPSD| 58950985 • Vị trí ặt trạm bơm?
• Đường ống phân phối ều trong toàn khu vực, theo ường giao thông. Đường ống ặt trên vỉa hè.
• Bố trí mạng lưới vòng hoặc mạng
lưới hỗn hợp (vòng + nhánh)
• Theo TCXDVN 33:2006, mạng cụt
chỉ ược phép sử dụng khi ường
kính ống cấp nước sinh hoạt ≤ 100mm.
• Xác ịnh tuyến ống chính và tuyến ống nhánh. Không ược lấy nước
trực tiếp từ tuyến ống chính. lOMoAR cPSD| 58950985 lOMoAR cPSD| 58950985
BỐ TRÍ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
• Xác ịnh nút lấy nước
• Các ường ống giao nhau tại nút.
• Trên tuyến ống chính, nước ược lấy tại các nút.
• Trên tuyến ống lấy nước trực tiếp vào nhà dân, lưu lượng
ược quy về hai nút ầu và cuối ống.
• Chung cư lấy nước tại 1-2 nút.
• Công viên lấy nước tại 1 nút.
• Một số hình ảnh thực tế CÔNG SUẤT CẤP NƯỚC
• Nhu cầu dùng nước trong khu vực gồm có: lOMoAR cPSD| 58950985
Thông thường, tưới ường từ 8h – 16h, tưới cây từ 5h-8h và 16h-19h hàng ngày. Lưu
lượng tiêu chuẩn lấy theo TCXDVN 33:2006 CÔNG SUẤT CẤP NƯỚC kh a*Qshi Qt Qtc Q rò rỉ Giờ Q ∑Q(m3/h) %Q Pattern (%) sh (m3/h) (m3/h) (m3/h) (m3/h) (m3/h) lOMoAR cPSD| 58950985 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) 0-1 1-2 ….. ….. 22-23 23-24 Tổng
• Cột (2): kh hệ số phân bố lưu lượng nước sinh hoạt (phần trăm lưu lượng ngày), phụ thuộc vào Kh-max Kh max QQhmaxhtb max * max
Kh-max là hệ số không iều hòa lớn nhất giờ.
• Cột (9): Phần trăm lưu lượng dùng trong mỗi giờ: %Q Q m h( 3 / ) 3 *100 3 Q m ng( / ) lOMoAR cPSD| 58950985
Cột (10): Hệ số pattern = Q m h( / ) 3 *24 Q m ng( / ) TÍNH LƯU LƯỢNG NÚT