Hướng dẫn ôn tập giữa kì 2 Toán 6 năm 2020 – 2021 trường Vinschool – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 6 đề cương hướng dẫn ôn tập giữa kì 2 Toán 6 năm học 2020 – 2021 trường Vinschool – Hà Nội, nhằm giúp các em rèn luyện, chuẩn bị cho kỳ kiểm tra khảo sát chất lượng môn Toán 6 giai đoạn giữa học kỳ 2 năm học 2020 – 2021.

Trang 1/5
NG DN ÔN TP GIA HC KÌ II
NĂM HC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN LP 6
I. KIN THC TRNG TÂM
Ch đề
Ni dung
Số nguyên.
- Tp hp các s nguyên.
- Cng hai s nguyên cùng du, khác du.
- Tính cht ca phép cng s nguyên.
- Phép tr hai s nguyên.
- Quy tc du ngoc, quy tc chuyn vế.
- Nhân hai s nguyên cùng du, khác du.
- Tính cht ca phép nhân s nguyên.
- Bi và ưc ca mt s nguyên.
Phân số.
- Định nghĩa hai phân s bng nhau.
- Tính chất cơ bản ca phân s.
- Rút gn phân s.
- Quy đồng mu nhiu phân s.
Hình học.
- Góc.
- V góc khi biết s đo.
- Khi nào thì
xOy yOz xOz
?
- Tia phân giác ca góc.
II. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: S liền trước s
19
A.
19
;
20
C.
18
;
D.
19
.
Câu 2: S đối ca
22
A.
22
;
22
C.
0
;
D.
21
.
Câu 3: Biết
5y
. Khẳng định đúng là
A.
5y
;
5y 
C.
25y
;
D.
{ 5;5}y
.
Câu 4: Kết qu ca phép tính
15 ( 14)
A.
1
;
29
C.
29
;
D.
1
.
Câu 5: Kết qu ca phép tính
( 4).4
A.
16
;
16
C.
8
;
D.
8
.
Câu 6: Bi ca
9
A.
1
;
3
C.
18
;
D.
16
.
Trang 2/5
Câu 7: Cách viết cho ta mt phân s
A.
1
0
;
0,25
3
C.
19
4,5
;
D.
12
43
.
Câu 8: Hai phân s
a
b
c
d
gi là bng nhau nếu
A.
..a c b d
;
..a b c d
C.
::a d b c
;
D.
..a d b c
.
Câu 9: Phân s KHÔNG phi là phân s ti gin là
A.
7
71
;
9
16
C.
322
324
;
D.
13
60
.
Câu 10: Kết qu rút gn phân s
36
81
A.
4
9
;
12
27
C.
72
162
;
D.
4
9
.
Câu 11: Mu chung ca các phân s
15
;
36
5
12
sau khi quy đồng là
A. 3;
C.12;
D.18.
Câu 12: Kết qu quy đồng mu hai phân s
3
9
2
14
A.
1
3
1
7
3
21
7
21
C.
7
21
3
21
;
D.
7
21
3
21
.
Câu 13: Cho
0
123xOy
. Góc xOy
A. Góc nhn;
C. Góc tù;
D. Góc bt.
Câu 14: Cho hai góc ph nhau trong đó một góc có s đo
0
50
. S đo góc còn lại là
A.
0
40
;
0
50
C.
0
90
;
D.
0
130
.
Câu 15: Cho hai góc bù nhau trong đó một góc có s đo
0
50
. S đo góc còn li là
A.
0
40
;
0
50
C.
0
90
;
D.
0
130
.
Câu 16: Cho
xOy yOm xOm
. Khẳng định đúng là
A. Tia Ox nm gia hai tia Oy Om;
B. Tia Oy nm gia hai tia Ox Om;
C. Tia Om nm gia hai tia Ox Oy;
D. Tia Oy là phân giác ca góc xOm.
Câu 17: Cho tia OA nm gia hai tia OB OC. Công thc cộng góc đưc suy ra là
A.
AOB BOC AOC
;
B.
BOA COA BOC
;
C.
AOC COB AOB
;
D.
BOA COA
;
Câu 18: Tia Ot là tia phân giác ca góc xOy nếu
A. Tia Ot nm gia hai tia Ox Oy;
B.
xOt tOy
;
Trang 3/5
C.
:2xOt tOy xOy
; D.
:2xOy tOy xOt
Câu 19: Tia AB là tia phân giác ca góc CAD. Biết
0
70CAD
. S đo góc CAB
A.
0
30
;
0
35
C.
0
70
;
D.
0
140
.
Câu 20: Cho hai góc k
xOy
yOz
. Biết
0
40xOy
, tia Ot tia phân giác ca góc
yOz. S đo góc tOz
A.
0
35
;
0
40
C.
0
70
;
D.
0
140
.
III. BÀI TP T LUN
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Tính (Tính nhanh nếu có th)
a)
( 64) 8.(7 19)
;
b)
( 85) ( 105) 62
;
c)
23
( 2).( 6) 3.( 2) 62
;
d)
( 6).4.( 7). 25
;
e)
(232 43) (232 57) 110
;
f)
68 [43 (132 43) ( 1)]
;
g)
24.( 15) ( 15).76
;
h)
43.( 17) 43.( 55) ( 43).28
;
Dng 2. m số chưa biết
Bài 2: Tìm s nguyên x, y biết
a)
120 21 43x
;
b)
3 31 40y
;
c)
2( 3) 7xx
d)
3
1 28x
;
e)
2
( 1) 32 23y
;
f)
15 16: 1x
;
g)
2 10 9 19y
h)
3 2 26 8x
i)
62
3 12
x
;
j)
14
32
xx
.
k)
2 1 3 2xy
Dng 3. Các bài toán liên quan tới phân số
Bài 3: Cho phân s
6
2
B
n
vi n là s nguyên.
a) Tìm phân s B vi
0; 2; 5n n n
;
b) Tìm điều kin ca s nguyên n để B là phân s.
Bài 4: Rút gn các phân s sau thành phân s ti gin:
a)
32
12
; b)
11
143
; c)
270
450
; d)
26
156
.
Bài 5: Rút gn ri quy đồng mu các phân s sau:
a)
12 4
,
21 56
; b)
12 6 15
,,
15 36 50
;
c)
63 60 18
,,
77 108 27
; d)
26 49 32
,,
156 14 112

Trang 4/5
Dng 4. Bài toán thực tế
Bài 6: Mt th qu ghi s tin thu chi trong một ngày (đơn v nghìn đồng) như sau: +578, -150,
+322, +95, -230. Đầu ngày trong két có +115 nghìn đng. Hi cui ngày trong két có bao nhiêu
tin?
Bài 7: An và Khanh tham gia mt cuộc thi đố vui, mi bn phi tr li 10 câu hi. Biết rng mi
câu tr lời đúng được 2 điểm, nếu tr li sai s b tr 1 điểm. Đặc bit, mi bn 1 quyn
la chn ngôi sao may mn cho câu hi bất kì, khi đó điểm thưởng (hoặc điểm tr) s gấp đôi so
vi câu hi thông thưng. An tr lời đúng 6 câu (trong đó 1 câu s dng ngôi sao may mn)
và tr li sai 4 câu. Khanh tr lời đúng 8u và tr li sai 2 câu (trong đó có 1 câu s dng ngôi
sao may mn).
Hi bạn nào được đim cao hơn?
Bài 8: Tính tui ca nhà bác hc Pythagoras biết ông sinh m 570 và mất năm 495 trước công
nguyên.
Bài 9: Thời kì đồ st din ra t năm 1000 trưc công nguyên và kết thúc vào năm 200 sau công
nguyên. Hi thời kì đ st kéo dài bao nhiêu năm.
Dạng 5. Hình học
Bài 10: Trên cùng mt na mt phng có b cha tia Ox v hai tia OtOy sao cho
0
50xOt
,
0
100xOy
.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Ot, tia nào nm gia hai tia còn li? Vì sao?
b) Tính s đo góc tOy.
c) Tia Ot có là tia phân giác ca góc xOy hay không? Vì sao?
Bài 11: Trên cùng mt na mt phng b cha tia OA v hai tia OB OC sao cho
0
50AOB
,
0
120AOC
.
a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nm gia hai tia còn li? Vì sao?
b) V Om là tia phân giác ca
AOB
, On là tia phân giác ca góc
AOC
. Tính s đo các góc:
AOm
,
AOn
,
mOn
.
Bài 12: Trên cùng mt na mt phng có b cha tia Ox v hai tia Om Oz sao cho
0
35xOm
,
0
70xOz
.
a) Tính
mOz
.
b) Tia Om có phi là tia phân giác ca góc xOz không? Vì sao?
c) V tia Om’ là tia đi ca tia Om. Tính s đo góc k bù vi góc xOm.
Bài 13: Cho góc
aOb
và góc
bOc
là hai góc k bù. Biết góc
0
60bOc
a) Tính s đo góc
aOb
b) Gi On là tia phân giác ca góc aOb. Chng minh Ob là tia phân giác ca góc
cOn
Dạng 6. Toán nâng cao
Bài 14: Tìm s nguyên n sao cho :
a) n + 5 chia hết cho n 2; b) 2n + 1 chia hết cho n 5;
Trang 5/5
c)
2
3 13nn
chia hết cho n + 3; d)
2
3n
chia hết cho n 1.
Bài 15: Chng t các phân s sau là phân s ti gin (
nN
).
a)
1
n
n
b)
25
2
n
n
c)
1
32
n
n
d)
34
23
n
n
Bài 16: Tìm phân s ti gin
a
b
biết rng ly t cng vi 6, ly mu cng với 14 thì được mt
phân s bng
3
7
.
Bài 17: Cho các phân s sau:
6 7 34 35
; ;...; ;
8 9 36 37n n n n
.
Tìm s t nhiên n nh nht đ các phân s trên ti gin.
Bài 18: Tìm s nguyên x, y biết
a)
3 6 0xy x y
b)
2 4 3xy x y
Bài 19 : Tìm giá tr ln nht hoc nh nht ca biu thc
a)
20
45Ax
b)
5 2 6Bx
c)
6
12 1Cx
d)
2
9 5 3 9D x x
Bài 20 :
a) Cho 10 tia phân bit gc A. Hỏi có bao nhiêu góc đưc to thành ?
b) Cho n tia gc O phân bit, s góc tính ra được là 36 góc. Tìm n
Bài 21 : Cho 1000 s nguyên trong đó tích của 3 s nguyên bt kì là mt s nguyên âm. Hi
tích ca 1000 s nguyên đã cho là số nguyên âm hay nguyên dương.
----- HT -----
Hà Ni, ngày tháng năm 2021
Giáo viên biên son
Phê duyt ca T trưng chuyên môn
| 1/5

Preview text:

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN – LỚP 6
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Chủ đề Nội dung
- Tập hợp các số nguyên.
- Cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
- Tính chất của phép cộng số nguyên. Số nguyên.
- Phép trừ hai số nguyên.
- Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
- Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
- Tính chất của phép nhân số nguyên.
- Bội và ước của một số nguyên.
- Định nghĩa hai phân số bằng nhau. Phân số.
- Tính chất cơ bản của phân số. - Rút gọn phân số.
- Quy đồng mẫu nhiều phân số. - Góc.
- Vẽ góc khi biết số đo. Hình học.
- Khi nào thì xOy yOz xOz ?
- Tia phân giác của góc.
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số liền trước số 19  là A.19 ; B. 20  ; C. 18  ; D. 19  .
Câu 2: Số đối của 22 là A. 22  ; B. 22 ; C. 0 ; D. 21.
Câu 3: Biết y  5 . Khẳng định đúng là A. y  5; B. y  5  ; C. y  25 ; D. y { 5  ;5}.
Câu 4: Kết quả của phép tính 15  ( 1  4) là A.1 ; B. 29 ; C. 29  ; D. 1.
Câu 5: Kết quả của phép tính ( 4  ).4 là A.16 ; B. 16  ; C. 8  ; D. 8 . Câu 6: Bội của 9  là A.1 ; B. 3  ; C.18 ; D.16 . Trang 1/5
Câu 7: Cách viết cho ta một phân số là 1 0, 25 19 12  A. ; B. ; C. . 0 3  ; D. 4,5 43  a c Câu 8: Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu b d A. . a c  . b d ; B. . a b  . c d ;
C. a : d b : c ; D. . a d  . b c .
Câu 9: Phân số KHÔNG phải là phân số tối giản là 7 9 322 13 A. ; B. ; C. ; D. . 71 16 324 60 36 
Câu 10: Kết quả rút gọn phân số là 81 4 12  72  4 A. ; B. ; C. ; D. . 9 27 162 9 1 5 5
Câu 11: Mẫu chung của các phân số ; và sau khi quy đồng là 3 6 12 A. 3; B. 6; C.12; D.18. 3 2
Câu 12: Kết quả quy đồng mẫu hai phân số và là 9 14 1 1 3 7 7 3 7  3 A. và B. và C. và ; D. và . 3 7 21 21 21 21 21 21 Câu 13: Cho 0
xOy  123 . Góc xOy là A. Góc nhọn; B. Góc vuông; C. Góc tù; D. Góc bẹt.
Câu 14: Cho hai góc phụ nhau trong đó một góc có số đo 0
50 . Số đo góc còn lại là A. 0 40 ; B. 0 50 ; C. 0 90 ; D. 0 130 .
Câu 15: Cho hai góc bù nhau trong đó một góc có số đo 0
50 . Số đo góc còn lại là A. 0 40 ; B. 0 50 ; C. 0 90 ; D. 0 130 .
Câu 16: Cho xOy yOm xOm . Khẳng định đúng là
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy Om;
C. Tia Om nằm giữa hai tia Ox Oy;
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox Om;
D. Tia Oy là phân giác của góc xOm.
Câu 17: Cho tia OA nằm giữa hai tia OB OC. Công thức cộng góc được suy ra là
A. AOB BOC AOC ;
C. AOC COB AOB ;
B. BOA COA BOC ;
D. BOA COA ;
Câu 18: Tia Ot là tia phân giác của góc xOy nếu
A. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox Oy;
B. xOt tOy ; Trang 2/5
C. xOt tOy xOy : 2 ;
D. xOy tOy xOt : 2
Câu 19: Tia AB là tia phân giác của góc CAD. Biết 0
CAD  70 . Số đo góc CAB là A. 0 30 ; B. 0 35 ; C. 0 70 ; D. 0 140 .
Câu 20: Cho hai góc kề bù xOy yOz . Biết 0
xOy  40 , tia Ot là tia phân giác của góc
yOz. Số đo góc tOz là A. 0 35 ; B. 0 40 ; C. 0 70 ; D. 0 140 .
III. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1: Thực hiện phép tính

Bài 1: Tính (Tính nhanh nếu có thể) a) ( 6  4) 8.(7 19) ;
e) (232  43)  (232  57) 110 ; b) ( 8  5)  ( 1  05)  62;
f) 68 [43  (132  43)  ( 1  )]; c) 2 3 ( 2  ).( 6  )  3.( 2  )  62 ; g) 24.( 1  5)  ( 1  5).76 ; d) ( 6  ).4.( 7  ). 2  5 ; h) 43.( 1  7)  43.( 5  5)  ( 4  3).28;
Dạng 2. Tìm số chưa biết
Bài 2: Tìm số nguyên x, y biết
a) 120  x  21  43 ;
h) 3 x  2  26  8 b) 3y  31  4  0 ; 62 x
c) 2(x  3)  x  7 i) ; 3 12 d) 3 x 1  2  8; x 1 x  4 j)  . e) 2 ( y 1)  32  2  3; 3 2 f) 15 16 : x  1  ; k) 2x   1  y  3  2
g) 2 y 10  9  19
Dạng 3. Các bài toán liên quan tới phân số 6
Bài 3: Cho phân số B
với n là số nguyên. n  2
a) Tìm phân số B với n  0; n  2; n  5  ;
b) Tìm điều kiện của số nguyên n để B là phân số.
Bài 4: Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản: 32 11 270 26 a) ; b) ; c) ; d) . 12 143 450 156
Bài 5: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau: 12 4 12 6 15 a) , ; b) , , ; 21 56 15 36 50 63 60 18 2  6 49 32 c) , , , , 77 108 2  ; d) 7 1  56 1  4 112 Trang 3/5
Dạng 4. Bài toán thực tế
Bài 6: Một thủ quỹ ghi số tiền thu chi trong một ngày (đơn vị nghìn đồng) như sau: +578, -150,
+322, +95, -230. Đầu ngày trong két có +115 nghìn đồng. Hỏi cuối ngày trong két có bao nhiêu tiền?
Bài 7: An và Khanh tham gia một cuộc thi đố vui, mỗi bạn phải trả lời 10 câu hỏi. Biết rằng mỗi
câu trả lời đúng được 2 điểm, và nếu trả lời sai sẽ bị trừ 1 điểm. Đặc biệt, mỗi bạn có 1 quyền
lựa chọn ngôi sao may mắn cho câu hỏi bất kì, khi đó điểm thưởng (hoặc điểm trừ) sẽ gấp đôi so
với câu hỏi thông thường. An trả lời đúng 6 câu (trong đó có 1 câu sử dụng ngôi sao may mắn)
và trả lời sai 4 câu. Khanh trả lời đúng 8 câu và trả lời sai 2 câu (trong đó có 1 câu sử dụng ngôi sao may mắn).
Hỏi bạn nào được điểm cao hơn?
Bài 8: Tính tuổi của nhà bác học Pythagoras biết ông sinh năm 570 và mất năm 495 trước công nguyên.
Bài 9: Thời kì đồ sắt diễn ra từ năm 1000 trước công nguyên và kết thúc vào năm 200 sau công
nguyên. Hỏi thời kì đồ sắt kéo dài bao nhiêu năm. Dạng 5. Hình học
Bài 10: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia OtOy sao cho 0 xOt  50 , 0 xOy  100 .
a) Trong ba tia Ox, Oy, Ot, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc tOy.
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy hay không? Vì sao?
Bài 11: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA vẽ hai tia OBOC sao cho 0 AOB  50 , 0 AOC  120 .
a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Vẽ Om là tia phân giác của AOB , On là tia phân giác của góc AOC . Tính số đo các góc:
AOm , AOn , mOn .
Bài 12: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia OmOz sao cho 0 xOm  35 , 0 xOz  70 . a) Tính mOz .
b) Tia Om có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
c) Vẽ tia Om’ là tia đối của tia Om. Tính số đo góc kề bù với góc xOm.
Bài 13: Cho góc aOb và góc bOc là hai góc kề bù. Biết góc 0 bOc  60
a) Tính số đo góc aOb
b) Gọi On là tia phân giác của góc aOb. Chứng minh Ob là tia phân giác của góc cOn
Dạng 6. Toán nâng cao
Bài 14: Tìm số nguyên n sao cho :
a) n + 5 chia hết cho n – 2;
b) 2n + 1 chia hết cho n – 5; Trang 4/5 c) 2
n  3n 13 chia hết cho n + 3; d) 2
n  3 chia hết cho n – 1.
Bài 15: Chứng tỏ các phân số sau là phân số tối giản ( n N ). n 2n  5 n  1 3n  4 a) b) c) d) n  1 n  2 3n  2 2n  3 a
Bài 16: Tìm phân số tối giản
biết rằng lấy tử cộng với 6, lấy mẫu cộng với 14 thì được một b 3 phân số bằng . 7 6 7 34 35
Bài 17: Cho các phân số sau: ; ;...; ; . n  8 n  9
n  36 n  37
Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số trên tối giản.
Bài 18: Tìm số nguyên x, y biết
a) xy  3x y  6  0
b) 2xy x  4 y  3
Bài 19 : Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức
a) A   x  20 4  5
b) B  5  2x  6 c) C   x  6 12 1
d) D    x  2 9 5  3x  9 Bài 20 :
a) Cho 10 tia phân biệt gốc A. Hỏi có bao nhiêu góc được tạo thành ?
b) Cho n tia gốc O phân biệt, số góc tính ra được là 36 góc. Tìm n
Bài 21 : Cho 1000 số nguyên trong đó tích của 3 số nguyên bất kì là một số nguyên âm. Hỏi
tích của 1000 số nguyên đã cho là số nguyên âm hay nguyên dương. ----- HẾT -----
Hà Nội, ngày … tháng … năm 2021
Giáo viên biên soạn
Phê duyệt của Tổ trưởng chuyên môn Trang 5/5