Hướng dẫn ôn tập kiểm tra cuối kỳ II sinh học 11 năm học 2021-2022

Tổng hợp Hướng dẫn ôn tập kiểm tra cuối kỳ II sinh học 11 năm học 2021-2022 rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Thông tin:
31 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Hướng dẫn ôn tập kiểm tra cuối kỳ II sinh học 11 năm học 2021-2022

Tổng hợp Hướng dẫn ôn tập kiểm tra cuối kỳ II sinh học 11 năm học 2021-2022 rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

45 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1
NG DN ÔN TP KIM TRA CUI KÌ II SINH HC 11
NĂM HC 2021-2022
A. CẤU TRÚC Đ KIM TRA CUI KÌ II
+ I. Trc nghim (28 câu 7điểm; mỗi câu 0.25 điểm)
+ II. T lun (4 câu 3 điểm)
B. TÓM TT KIN THỨC CƠ BẢN.
Ni dung ôn tp: Bài 17, 18, 19, 20, 23, 24, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 38, 39.
BÀI 17:HÔ HP ĐỘNG VT
I. Khái nim hô hp.
- hp tp hp những quá trình, trong đó th ly O2 t bên ngoài vào đ ôxi hóa các cht trong tế
bào và giải phóng năng lượng cho các hot đng sống, đng thi thi CO2 ra ngoài.
II. B MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
- B phn cho O2 t môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào (hoc máu) CO2 khuếch tán t tế
bào (hoc máu) ra ngoài gi là b mặt trao đổi khí.
- Các đặc đim ca b mặt trao đổi khí quyết định hiu qu trao đổi khí:
+ B mặt trao đổi khí rng (t l gia din tích b mặt trao đổi khí và th tích cơ thể ln)
+ B mặt trao đổi khí mng và m ưt giúp O2 và CO2 d dàng khuếch tán qua.
+ B mặt trao đổi khí có nhiu mao mch và máu có sc t hô hp
+ Có s lưu thông khí to ra s chênh lch v nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó d dàng khuếch tán
qua b mặt trao đổi khí.
III. CÁC HÌNH THC HÔ HP
- Căn cứ vào b mặt trao đổi khí, có th phân chia thành 4 hình thc hô hp ch yếu :
+ Hô hp qua b mặt cơ thể,
+ Hô hp bng h thng ng khí,
+ Hô hp bng mang,
+ Hô hp bng phi
Bài 18 +19: TUN HOÀN MÁU
I. CU TO VÀ CHỨC NĂNG CA H TUN HOÀN
1. Cu to chung
H tuần hoàn được cu to ch yếu bi các b phận sau đây:
- Dch tun hoàn (máu hoc hn hp máu dch mô).
Trang 2
- Tim (là một cái máy bơm hút và đy máu chy trong mch máu).
- H thng mch máu (gm đng mch, mao mch và tĩnh mch).
2. Chức năng chủ yếu ca h tun hoàn
- H tun hoàn chc năng vận chuyn các cht t b phận này đến b phận khác để đáp ng cho các
hot đng sng của cơ thể.
II. CÁC DNG H TUN HOÀN ĐỘNG VT
- Động vật đơn bào đng vật đa bào thể nh, dp không h tun hoàn, các chất được trao đổi
qua b mặt cơ thể.
- động vt đa bào có kích thước cơ thể ln bt đu có h tun hoàn.
- H tun hoàn đng vt có các dng sau:
1. H tun hoàn h
- H tun hoàn h đa số động vt thân mm (c sên, trai,…) và chân khớp (côn trùng, tôm…)
H tun hoàn h có đặc điểm:
- Máu chy trong động mạch dưới áp lc thp, tc đ máu chy chm.
- Đường đi của máu trong h tun hoàn h: Tim → động mạch → khoang cơ thề → tĩnh mạch → Tim
2. H tun hoàn kín
- H tun hoàn kín có mc ng, bch tuộc, giun đốt và đng vật có xương sống
- H tuần hoàn kín có đặc đim:
+ Máu được tim bơm đi lưu thông liên tc trong mch kín, t động mch qua mao mạch, tĩnh mạch và
sau đó v tim. Máu trao đổi cht vi tế bào qua thành mao mch.
- Máu chy trong động mạch dưới áp lc cao hoc trung bình, tốc độ máu chy nhanh.
- Đường đi của máu trong h tun hoàn kín: Tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → Tim
- Máu trao đi cht vi tế bào qua thành mao mch.
- Hệ tuần hoàn kín: Gồm HTH đơn và HTH kép.
Đặc điểm so sánh
H tuần hoàn đơn
H tun hoàn kép
Trang 3
Đại din
Lp Cá
Lớp Lưỡng cư, Bò sát, Chim,
Thú
Cu to ca tim
Tim 2 ngăn
Tim 3 ngăn hoặc 4 ngăn
S vòng tun hoàn
Ch có 1 vòng tun
hoàn
Có 2 vòng tun hoàn
Máu đi nuôi cơ th
Đỏ thm
Máu pha hoặc máu đỏ tươi
Tc đ ca máu
trong đng mch
Máu chy vi áp lc tế
bào
Máu chy vi áp lc cao
III. Hoạt động của tim
1. Tính tự động của tim
*KN : Là kh co dãn t động theo chu kì ca tim.
* Nguyên nhân gây ra tính t động ca tim: Do h dn truyn tim.
- H dn truyn tim gm:
+ Nút xoang nhĩ tự phát xung điện, truyền xung điện đến nhĩ thất và cơ tâm nhĩ co.
+ Nút nhĩ thất nhận xung điện t nút xoang nhĩ truyền đến bó His.
+ Bó His dn truyền xung điện đến mng Puôckin.
+ Mng Puôckin truyền xung điện đến cơ tâm tht co.
2. Chu kì hoạt động ca tim:
- Tim co giãn nhp nhàng theo chu kì.
- Mi chu kì 0.8s, gồm 3 pha trong đó tâm nhĩ co 0,1s; tâm thất co 0,3s; thi gian dãn chung 0,4s.
- Nhp tim là s chu kì tim trong 1 phút.
- Động vt càng nh tim đập càng nhanh.
IV. Hoạt động của hệ mạch
1. Cấu trúc của hệ mạch
- Động mạch -> tiểu động mạch -> mao mạch -> tiểu tĩnh mạch -> tĩnh mạch chủ
2. Huyết áp
- Là áp lực máu tác dụng lên thành mạch khi tim co bóp đẩy máu vào động mạch
- Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim co. Huyết áp tâm trương ứng với lúc tim giãn
- Tất cả những tác nhân làm thay đổi lực co tim, nhịp tim, khốiợng máu, độ quánh của máu, sự đàn hồi
của mạch máu đều có thể làm thay đổi huyết áp.
3. Vận tốc máu
tốc độ máu chảy trong 1 giây. Vận tốc máu trong hệ mạch liên quan đến tổng tiết diện của mạch và
chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Bài 20: CÂN BNG NI MÔI
I. Khái niệm và ý nghĩa của cân bằng nội môi
- Nội môi là môi trường bên trong cơ thể. Gồm các yếu tố lí hóa.
- Cân bằng nội môi duy trì sự ổn định của môi trường trong thể, đảm bảo cho các hoạt động sống
diễn ra bình thường.
Trang 4
II.Cơ chế duy trì cân bằng nội môi:
Gm:
- Bộ phận tiếp nhận kích thích: thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. Bộ phận này tiếp nhận kích thích từ môi
trường (trong, ngoài) và hình thành xung thần kinh truyền về bộ phận điều khiển.
- Bộ phận điều khiển: trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. Bộ phận y chức năng điều khiển
các hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
- Bộ phận thực hiện: các quan như thận, gan, phổi, tim, mạch máu… dựa trên tín hiệu thần kinh
hoặc hoocmôn từ bộ phận điều khiển để tăng hoặc giảm hoạt động nhằm đưa môi trường trở về trạng thái
cân bằng, ổn định.
- Những trả lời của bộ phận thực hiện tác động ngược lại đối với bộ phận tiếp nhận kích thích gọi liên
hệ ngược.
III. Vai trò của thận và gan trong cân bằng áp suất thẩm thấu
1. Vai trò của thận
- Thận tham gia điều hòa cân bằng áp suất thẩm thấu nhờ khả năng tái hấp thụ hoặc thải bớt nước các
chất hòa tan trong máu.
- Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng (do ăn mặn, đổ nhiều mồ hôi…) thận tăng cường tái hấp thu
nước trả về máu, đồng thời động vật cảm giác khát nước uống nước vào giúp n bằng áp suất
thẩm thấu.
- Khi áp suất thẩm thấu trong máu giảm → thận tăng thải nước → duy trì áp suất thẩm thấu.
- Thận còn thải các chất thải như: urê, crêatin
2. Vai trò của gan
- Gan điều hòa nồng độ nhiều chất trong huyết tương như: prôtêin, các chất tan và glucôzơ trong máu.
- Sau bữa ăn, nồng đ glucôzơ trong máu tăng cao tuyến tụy tiết ra insulin, làm cho gan chuyển
glucôzơ thành glicôgen dự trữ, đồng thời kích thích tế bào nhận sử dụng glucôzơ nồng độ glucôzơ
trong máu giảm và duy trì ổn định.
- Khi đói, do các tế bào sử dụng nhiều glucô nồng độ glucôzơ trong máu giảm tuyến tụy tiết ra
glucagôn giúp gan chuyển glicôgen thành glucôzơ đưa vào máu nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên
và duy trì ổn định.
IV. Vai trò của hệ đệm trong cân bằng ph nội môi
- Hệ đệm khả năng lấy đi H+ hoặc OH− khi các ion y xuất hiện trong máu Duy trì pH trong máu
ổn định.
- Có 3 loại hệ đệm trong máu:
+ Hệ đệm bicacbonnat: H2CO3/NaHCO3.
+ Hệ đệm phôtphat: NaH2PO4/NaHPO4−.
Trang 5
+ Hệ đệm prôtêinat (prôtêin).
Trong các hệ đệm, hệ đệm prôtêinat là hệ đệm mạnh nhất.
Chương II: CẢM NG
A. CM NG THC VT
Tính cm ng: kh năng của thc vt phn ng đối vi kích thích.
Cm ng thc vt gồm: hướng động và ứng động.
I.Khái nim hướng động
1.Khái nim.
ớng đng hình thc phn ng của quan thực vật đối vi tác nhân kích thích t một hướng xác
định.
2.Phân loi
ớng động âm: Sinh trưởng tránh xa ngun kích thích.
ớng động dương: Sinh trưởng hướng đến ngun kích thích.
3. Cơ chế.
- Do s sinh trưởng không đồng đu ca các tế bào 2 phía đối din nhau của quan (thân, rễ…) dưới
tác dng ca hoocmon auxin.
II. Các kiu hướng động
1.Hướng sáng:
Thân hướng sáng dương, rễ hướng sáng âm.
2.Hướng trng lc:
R hướng trng lực dương, thân hưng trng lc âm.
3.Hướng nưc:
R cây hướng nước dương lấy nước cung cp cho mi hot đng sng ca cây.
4.Hướng hóa
ớng hóa dương: Các cơ quan của cây sinh trưởng hướng ti ngun hóa cht.
ớng hóa âm: Các cơ quan của cây sinh trưởng tránh xa ngun hóa cht.
5.Hướng tiếp xúc:
Phn ứng sinh trưởng đối vi s tiếp xúc.
Trang 6
III.Khái nim ng đng
1.Khái nim:
Ứng động là hình thc phn ng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.
2.Các loi ng đng:
Căn cứ vào tác nhân kích thích: Quang ứng động, nhit ứng động, thy ứng động, ng động tiếp xúc…
Căn cứ vào cơ chế phn ng: ứng động sinh trưởng và ng động không sinh trưởng.
IV.Các kiu ứng động
1.ng động sinh trưởng
Khái nim: Ứng động sinh trưng kiu ứng động, trong đó, các tế bào hai phía đối din nhau của
quan tốc độ sinh trưởng khác nhau do tác đng của các kích thích không định hướng ca tác nhân
ngoi cnh.
Ví d: Vận động n hoa. Vận động thc ng.
2.ng động không sinh trưởng
Khái nim: Ứng động không sinh trưng kiu ng động không s phân chia ln lên ca các tế bào
cây.
Ví d: Ứng động ca cây trinh n khi va chm.
V.Vai trò, ng dng của hướng động và ứng động
1.Vai trò.
ớng động và ứng động giúp cây thích nghi vi s biến đổi của môi trường để tn ti và phát trin.
2.ng dng.
Bón phân tưới nưc cho h r phát trin. Kích thích hoc kìm hãm n hoa, chi ng.
Nhp ni ging cây trng phù hp thi tiết địa phương…
B. CM NG ĐNG VT
Bài 26+27: CM NG ĐỘNGVT
I.Khái nim cm ng động vt
1.Cm ng động vt.
Là kh năng phản ng li các kích thích t môi trưng sống để tn ti và phát trin.
2.Đặc đim ca cm ng động vt.
Nhanh, d nhn thy, đa dạng.
3.Phn x.
Trang 7
là phn ng của cơ thể thông qua h thn kinh tr li li các kích thích bên ngoài hoặc bên trong cơ th.
4.Cung phn x
Mt cung phn x gm:
B phn tiếp nhn kích thích. Đưng dn truyn vào.
B phn phân tích, tng hp thông tin. Đưng dn truyn ra.
B phn thc hin phn ng.
II.Cm ng động vt có t chc thn kinh
Bài 29: ĐIN TH HOT ĐNG VÀ S LAN TRUYN XUNG THN KINH.
I.Đin tế bào
Hưng phấn là s biến đổi lí hóa xy ra trong tế bào khi b kích thích.
Hưng phấn được xác định thông qua đin tế bào.
Dng HTK
Đặc điểm
i
Chui
ng
Đối tưng
Động vật đối xng ta
tròn
thuc Rut khoang.
Động vt đối xng hai
bên
vd: Giun dp, Giun tròn,
Chân khp.
Động vt có xương sng.
Cu to
HTK
Các TBTK nm ri rác
khp th liên h vi
nhau, liên h vi tế bào
cm giác, tế bào biu
qua si thn kinh to thành
mng i TBTK thn
kinh dng i.
- Các TBTK tp trung
li thành hch thn kinh.
- Các hch thn kinh ni
vi nhau bi các dây
thn kinh to thành
chui hch thn kinh
nm dc theo chiu dài
th.
-Mi hch thn
kinh
mt trung m
điu khin
hoạt động ca
m
tm vùng
xác
đ
nh c
a cơ th.
Thn kinh trung ương:
não b
(bán cu đi não,
não trung
gian, não gia, tiu não, hành
não), ty sng
Thn kinh ngoi biên
:
dây
thn kinh, hch thn
kinh.
Tính chính
xác
Phn ứng nhanh nhưng
chưa thật chính xác.
Ph
n
ng
đ
nh khu
nhưng chưa hoàn toàn
chính xác.
Cao
Tiêu tn
năng
ng
Nhiu
Ít n so vi HTK dng
i
Ít
Trang 8
Đin tế bào gm: điện thế ngh và đin thế hot đng.
II.Đin thế hoạt động
1.Điện thế hoạt động:
Là s biến đổi điện thế ngh màng tế bào t phân cc sang mt phân cc, đo cc và tái phân cc.
2. S lan truyn xung thn kinh trên si thn kinh
BÀI 30: TRUYN TIN QUA XINAP
I.Khái nim xináp
1.Khái nim:
Xináp là din tiếp xúc gia tế bào thn kinh vi tế bào thn kinh, gia tế bào thn kinh vi loi tế bào
khác.
2.Phân loi
- Da vào v trí tiếp xúc: Xináp thn kinh - thn kinh. Xináp thn kinh cơ.
Xináp thn kinh - tuyến.
- Da vào cu to:
Xináp đin. Xináp hóa hc.
II.Cu to ca xináp hóa hc
Gm 3 thành phn:
Chùy xináp: Ti th, bóng cha cht trung gian hóa học, màng trước xináp.
Khe xináp: Khong cách gia màng sau và màng trước xináp.
S lan truyn xung thn
kinh trên
si thn kinh không có bao miêlin
S lan truyn xung thn
kinh trên si
thn kinh bao miêlin
Dn truyn liên tc
Dn truyn theo lối “nhảy cóc”
t eo
Ranvie này sang eo Ranvie khác
Tốc đ dn truyn chm
(3-5 m/s)
Tc độ dn truyn nhanh
(100 m/s)
Tiêu tn nhiu năng lưng
Tiêu tốn ít năng lượng
Trang 9
Màng sau: Cha th th tiếp nhn cht trung gian hóa hc.
III.Quá trình truyn tin qua xináp hóa hc
1.Quá trình truyn tin qua xináp
- Xung thần kinh đến làm Ca2+ đi vào trong chùy xináp. (1)
- Ca2+ vào làm bóng cha axêtincôlin gắn vào màng trước và v ra, gii phóng axêtincôlin vào khe xináp.
(2)
- Axêtincôlin gn vào th th trên màng sau và làm xut hiện điện thế hot đng lan truyền đi tiếp. (3)
Bài 31+32: TP TÍNH CA ĐNG VT
I.Tp tính là gì?
- Tp tính chui phn ng của động vt tr li kích thích t môi trường (bên trong hoặc bên ngoài
th), nh đó động vt thích nghi với môi trường sng và tn ti.
II.Phân loi tp tính
III.Mt s hình thc hc tp động vt
1.Quen nhn:
hình thc hc tập đơn giản nhất. Đng vt pht l, không tr li kích thích lp li nhiu ln nếu kích
thích đó không kèm theo s nguy him.
STT
Đặc điểm
Tp tính bm sinh
Tp tính học được
1
Khái nim
- Tp tính bm sinh loi tp tính
sinh ra đã có.
- Di truyn t b m, đặc
trưng cho
loài.
- Tp tính học được loi tp
tính đưc
hình thành trong quá trình sng ca th.
- Thông qua hc tp rút kinh
nghim, đặc trưng cho th.
2
Tính cht
Do gen qui
đ
nh, b
n v
ng,
không thay đổi, tr li kích
thích theo mt trình t nht
đ
nh.
Do quá trình hình thành các
mi liên h mi gia các
nơron, không bền vng, có
th thay đổi.
3
C s
Phn x không điu kin
Phn x có điều kin
4
S ng
tế bào
thn kinh
Ít
Nhiu
Trang 10
2.In vết
D thy chim.
Sau khi mi nở, con non có “tính bám” và đi theo các vt chuyển động mà chúng thy đầu tiên.
3.Điều kin hoá
a.Điu kiện hoá đáp ng
Điu kiện hóa đáp ng hình thành mi liên kết mi trong thần kinh trung ương dưới tác động ca các
kích thích đồng thi.
b.Điều kiện hoá hành động
Điu kiện hóa hành động kiu liên kết mt hành vi của động vt vi mt phần thưởng (hình pht), sau
đó động vt ch động lp li các hành vi đó.
4.Hc ngm
Là kiu hc không ý thc, không biết rõ là mình đã học được. Sau này, khi nhu cu kiến thức đó tái
hin lại giúp động vt gii quyết được tình huống tương tự.
5.Hc khôn
Hc khôn là kiu phi hp các kinh nghim cũ đểm cách gii quyết các tình hung mi.
động vt có h thn kinh phát trin.
IV.Mt s dng tp tính ph biến động vt
1.Tp tính xã hi
a.Tp tính th bc
Trong mi by đàn đều có phân chia th bc.
Đặc điểm chọn con đầu đàn: hung hăng, thắng trn trong các trận đấu. Đặc quyn: giành quyền ưu tiên
hơn về thức ăn và sinh sản.
b.Tp tính v tha: hi sinh quyn li bn thân, thm chí c tính mng vì li ích sinh tn ca bầy đàn.
2.Tp tính kiếm ăn
Đa số các tp tính kiếm ăn động vt t chc thần kinh chưa phát trin tp tính bm sinh.
động vt có h thn kinh phát trin, phn ln tp tính.
Kiếm ăn là tập tính học được t b mẹ, đồng loi hoc do kinh nghim bn thân.
3.Tp tính sinh sn
Phn ln tp tính sinh sn là tp tính bm sinh, mang tính bản năng.
4.Tập tính di cư
Trang 11
Thi tiết thay đổi, khan hiếm thức ăn chim, cá, thú… di thông qua sự định hướng nh v trí mt tri,
trăng, sao, đa hình (chim, thú), thành phn hóa hc ca nước, hưng dòng chy (cá).
5.Tp tính bo v lãnh th
Động vt có tp tính bo v lãnh th chng li các cá th khác cùng loài đ bo v ngun thc ăn, nơi ở
sinh sn.Phm vi bo v lãnh th ca mi loài là khác nhau
V.ng dng nhng hiu biết v tập tính động vật vào đời sng và sn xut
Trong nông nghip: Bt ong chúa đy t nuôi ong ly mt (ng dng tp tính xã hi). Làm bù nhìn,
phát tiếng kêu báo đng ca nhiu loài chim ruộng nương để đuổi chim (ng dng tp tính lãnh th, t
v và kiếm ăn của chim).
Trong chăn nuôi:Đánh kng gi cá, gi trâu v chuồng, dùng chó chăn cừu… (ng dng điều kiến hoá).
Trong an ninh quc phòng: Dùng ong bò v đánh giặc Pháp Bến Tre (ng dng Tp tính bo vnh
th).
Trong gii trí: Khm xiếc, vt nói tiếng người… (ng dụng điều kiến hoá).
Chương III: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIN
A. SINH TRƯNG VÀ PHÁT TRIN THC VT
BÀI 34: SINH TRƯNG THC VT
I.Khái nim sinh trưởng thc vt.
- Sinh trưởng ca thc vật là quá trình tăng v kích thước ca cơ thể do tăng số ợng và kích thước ca tế
bào.
II.Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng th cp
1.Mô phân sinh
a.Khái nim: Mô phân sinh là nhóm tế o chưa phân hóa, duy trì được kh năng nguyên phân.
b.Các loi mô phân sinh:
Đim so
sánh
Mô phân sinh đỉnh
Mô phân sinh bên
Mô phân sinh lóng
V trí
Đỉnh chồi, đỉnh r
Tng sinh bn, tng
sinh mch ca thân, r
Gia các lóng, nm
các mt
Chc năng
Kéo dài ngn
Làm dày thân, r
Kéo dài lóng
Loi thc vt
Cây 1 lá mm, 2 lá mm
Cây 2 lá mm
Cây 1 lá mm.
2.Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng th cp.
Các ch tiêu
Sinh trưng sơ cp
Sinh trưng th cp
Dng cây
Cây 1 mm chóp thân 2
Cây 2 lá mm
Trang 12
lá mm khi còn non
Nơi sinh trưng
Mô phân sinh đnh
phân sinh bên (tng sinh
v và tng sinh mch)
Kết qu
Giúp cây sinh trưởng chiu
cao
Giúp cây sinh trưởng chiu
ngang (Cây to ra)
III.Các nhân t ảnh hƣởng đến sinh trưng thc vt.
- c: tác đng lên hu hết các giai đon: ny mm, ra hoa, to qu.
- Ánh sáng: ngoài vic ảnh ởng đến quang hợp cũng tác động đến s điều tiết ca hoocmôn thc vt
ảnh hưởng đến nhiều quá trình như: s to lá, hình thành chồi, hình thành hoa…
- Nhiệt độ: mi ging y khác nhau, mi thời sinh trưởng khác nhau nhiệt độ ảnh hưởng lên sinh
trưng là khác nhau. Ví dụ: ngô sinh trưởng chm 10 37O C, sinh trưởng nhanh 37 44O C.
- Nng đ O2: giảm dưới 5% thì sinh trưng b c chế.
- Dinh dưỡng khoáng thiết yếu: cây thiếu nitơ sinh trưởng b c chế, thm chí b chết, y thiếu kali gây
ri lon các hot đng trao đổi cht y…
BÀI 35: HOOCMON THC VT
I.Khái nim hoocmôn thc vt
1.Hoocmôn thc vt
Khái nim: Hoocmôn thc vt (còn gi phitôhoocmôn) các cht hữu do thể thc vt tiết ra
tác dụng điều tiết hoạt động sng ca cây.
2.Đặc đim chung ca hoocmôn
- Đưc to ra 1 nơi, nhưng gây ra phản ng 1 nơi khác. Vận chuyn theo mch g và mch rây.
- Nồng độ thấp → biến đổi mnh.
- Tính chuyên hóa thp.
3.Phân loi hoocmôn
Trang 13
Loại Hoocmon
Vai trò
Kích
thích
Auxin
Kích thích ra r cành giâm, cành chiết, tăng tỉ l th qu (cà chua),
to qu không ht, nuôi cy mô tế bào thc vt, dit c.
Gibêrilin
Kích thích ny mm cho khoai tây; kích thích chiều cao sinh trưởng
ca cây ly si; to qu nho không hạt; tăng tốc đ phân gii tinh bt
để sn xut mch nha và s dng trong công nghip sn xut đ
ung.
Xitokinin
Sử dụng phổ biến trong công tác giống đểtrong công nghệ nuôi cấy
mô và tế bào thực vật (giúp tạo rễ hoặc kích thích các chồi khi
mặt của Auxin); sử dụng bảo tồn giống cây quý.
Ức chế
Etilen
Vai trò sinh lí của êtilen: điều chỉnh sự chín, sự rụng lá, kích thích ra
hoa, tác động lên sự phân hóa gới tính.
Axit
Abxixic
Gây nên sự rụng lá, ức chế nảy mầm, điều chỉnh sự đóng mở khí
khổng, giúp cây chống chọi với điều kiện môi trường bất lợi
IV.Tương quan hoocmôn.
- Tương quan hoocmôn kích thích và hoocmôn c chế: GA/AAB.
- Tương quan giữa hoocmôn kích thích: Auxin/xitôkinin.
BÀI 36: PHÁT TRIN THC VT.
I.Phát trin là gì?
Khái nim: Phát trin của cơ thể thc vt là toàn b nhng biến đổi din ra theo chu trình sng, bao gm 3
quá trình liên quan với nhau: Sinh trưng, phân hóa, phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
II.Mi quan h gia sinh trưởng và phát trin
Sinh trưởng gn lin vi phát trin và phát triển được thc hiện trên cơ sở của sinh trưng.
III.Nhng nhân t chi phi s ra hoa
1.Tui cây.
2.Nhit đ thp
3.Quang chu kì
4.Phitôcrôm
5.Hoocmôn ra hoa (Florigen) là hoocmôn kích thích ra hoa.
Trang 14
IV.ng dng kiến thc v sinh trưng và phát trin
1.ng dng kiến thc v sinh trưng
Trong nông nghip: Auxin/Xitôkin nuôi cy mô callus gây dng li mt s ging lan quý.
Ngừng tưới nước cho xoài khi đâm chi đ chi bung ra thành chi hoa.
2.ng dng kiến thc v phát trin
Xuân hoá: biến lúa mùa đông thành lúa mùa xuân tiết kim thời gian, tăng năng suất.
Quang kì, phitôcrôm: ra hoa trái v.
B. SINH TRƯNG VÀ PHÁT TRIN ĐỘNG VT
Bài 37: Sinh trưng và phát trin động vt
I.Khái nim sinh trưởng và phát trin động vt
1.Sinh trưởng đng vt
- Là quá trình tăng kích thưc của cơ thể do tăng số ợng và kích thưc tế bào.
2.Phát trin động vt
- Là quá trình biến đi bao gồm sinh trưng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
3.Mi quan h giữa sinh trưởng và phát trin
- Sinh trưởng phát trin mi liên quan mt thiết với nhau, đan xen lẫn nhau đảm bo s duy trì thế
h ca loài, thích nghi vi điu kin sng.
- S sinh trưng to tin đề cho phát triển và ngưc li.
II.Khái nim biến thái
1.Khái nim biến thái
- Là s thay đổi đt ngt v hình thái, cu to và sinh lí ca đng vt sau khi sinh ra hoc n t trng ra.
2.Phân loi
- Phát trin không qua biến thái.
- Phát trin qua biến thái: Gm
+ Phát trin qua biến thái hoàn toàn.
+ Phát trin qua biến thái không hoàn toàn.
II. Phát trin không qua biến thái
- Kn: Phát triển của động vật không qua biến thái kiểu phát triển con non các đặc điểm hình thái,
cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành.
- Đa số động vật ơng sống rất nhiều loài động vật không xương sống phát triển không qua biến
thái.
Trang 15
VD: Người, chó, mèo, bồ câu, cá….
- Quá trình phát triển không qua biến thái cố thể chia làm 2 giai đoạn : giai đoạn phôi thai và giai đoạn sau
khi sinh ra.
III. Phát triển qua biến thái.
1. Phát triển qua biến thái hoàn toàn
- Con non có đặc điểm hình thái, cu to sinh lý khác hoàn toàn với con trưng thành
Vd: ếch, muỗi, ruồi, bướm.
2.Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
- Con non có đặc
đim nh thái, cu
to và sinh lý gn ging con trưng thành.
- Con non - lt xác
nhiu ln tnh con
trưng thành.
Vd: Châu chu, gián, b ngựa…
Bài 38+ 39: Các nhân t nh hưng đến sinh trưởng và phát trin Động vt.
I.NHÂN T BÊN TRONG
1.Gii tính
- Trong cùng mt loài, s sinh trưng và phát trin của con đực và con cái có th khác nhau.
- Thưng thì con cái có tc đ ln nhanh và sng lâu hơn.
2.Các hoocmôn nh hưởng đến sinh trưởng và phát trin ca động vật có xương sống
Tên hoocmon
Nơi sản xut
Tác dng sinh lí
Hoocmon sinh
trưng
Tuyến yên
- Kích thích phân chia tế bào và tăng kích
thưc ca tế bào thông qua tăng tổng hp
protein
- Kích thích phát triển xương
Tiroxin
Tuyến giáp
- Kích thích chuyn hóa tế bào và kích
thích quá trình sinh trưng, phát trin
bình thường của cơ thể
Ơstrogen
( n)
Bung trng
- Kích thích sinh trưng và phát trin
mnh giai đoạn dy thì.
- Tăng phát triển xương, kích thích phân
hóa tế bào
Testosteron
( nam)
Tinh hoàn
- Tăng phát triển xương, kích thích phân
hóa tế bào.
- Tăng mạnh tng hp protein, phát trin
mạnh cơ bắp
3.Các hoocmôn nh hưởng đến sinh trưởng và phát trin ca động vật không xương sống
- Hoocmon Ecđixon và hoocmon Juvenin.
II.Nhân t bên ngoài
1.Thc ăn
Trang 16
- Là nhân t quan trng nht.
- Các cht dinh ng trong thức ăn nguyên liệu được cơ thể s dụng để tăng số ợng tăng kích
thưc tế bào, hình thành các quan h cơ quan. Các chất dinh dưỡng ngun cung cấp năng ng
cho các hoạt động sng ca đng vt.
Ví d: Thiếu prôtêin, đng vt chm ln và gy yếu, d mc bệnh
2.Nhit đ
- Mỗi loài động vt sinh trưởng và phát trin tt trong điu kin nhiệt độ môi trường thích hp.
- Nhiệt đ quá cao hoc quá thp th làm chậm quá trình sinh trưởng phát trin của động vật, đặc
bit là đng vt biến nhit.
Ví d: phi ln nhanh nhiệt đ 30oC, nếu nhiệt độ h xung 16 18oC chúng ngng ln ngng
đẻ…
3.Ánh sáng
- Tia t ngoại tác động lên da biến tin vitamin D thành vitamin D chuyển hoá canxi hình thành xương.
- Nhng ngày tri lạnh, động vt biến nhiệt thường phơi nắng để thu thêm nhit và gim mt nhit.
III.Mt s biện pháp điều khin sinh trưởng và phát trin động vật và người
1.Ci to ging
- Chn lc nhân to.
- Lai ging.
- Công ngh phôi.
2.Ci thiện môi trƣờng sng ca động vt.
-Chế độ dinh dưỡng. Chung tri.
V sinh…
3.Ci thin chất lưng dân s
- Nâng cao đi sng.
- Ci thin chế độ dinh dưỡng. Luyn tp th dc th thao. Tư vấn di truyn.
- Ngăn nga các t nn xã hi…
C. MC Đ KIN THỨC, KĨ NĂNG CN KIM TRA, ĐÁNH GIÁ.
T
T
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị
kiến thc
Mc kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
Trang 17
1
1.
Chuyn
hóa vt
cht
năng
ng
động
vt
1.1 Hô hp
động vt
(Bài 18)
Nhn biết:
- Nêu đưc khái niệm, c đc đim ca b mt trao đi khí c hình
thc hô hp động vt.
- K đưc tên các hình thc hô hp c nhóm đng vt qua các ví d.
Thông hiu:
- Trình bày đưc các hình thc hô hp động vt và ly được các ví d.
1.2 Tun
hoàn máu
(Bài
18+19)
Nhn biết:
- t đưc c b phn cu to ca h tun hoàn, c dng h tun
hoàn, cu trúc ca h mch
- Nêu đưc các khái nim v huyết áp, vn tc máu.
Thông hiu:
- Phân bit đưc các dng h tun hoàn ca các nhóm đng vt.
- Gii thích đưc chế hot đng ca tim, hot đng ca h mch.
- Phân ch đưc những đặc đim thích nghi ca h tun hoàn các
nhóm đng vt khác nhau.
- Gii thích đưc c pha ca chu kì hot động ca tim, hot đng ca h
mch.
1.3 Cân
bng ni
môi
(Bài 20)
Nhn biết:
- Nêu đưc khái nim n bng ni môi
- Lit kê đưc các cơ quan tham gia cân bng ni môi.
- Nêu đưc ý nghĩa ca ni cân bng đi với cơ th.
Thông hiu:
- Phân tích và giải thích đưc các b phn trong sơ đ cơ chế duy trì n
bng ni môi.
- Trình bày đưc vai trò ca gan, thn trong cân bng áp sut thm thu.
2
2. Cm
ng
2.1 Cm
ng Thc
vt
(Bài
23+24)
Nhn biết:
- Nêu đưc khái nim cm ứng, ớng động k tên đưc c loi
ng đng.
- Phân bit lược đưc c khái nim ứng đng, ng động sinh tng,
ng đng không sinh trưng.
Thông hiu:
- Phân bit và ly đưc các ví d v ng đng và ng đng
- Phân tích đưc vai trò ca ng đng đi vi đời sng thc vt.
Vn dng:
- Giải tch đưc mt s hin ng ứng đng sinh tng và ng động
không sinh trưng trong thc tin
Nhn biết:
- Nêu đưc các khái nim cm ng động vt
- Lit kê các b phn ca 1 cung phn x.
Trình bày sơ lưc đưc các kiu h thn kinh các nhóm đng vt.
- Nêu được khái niệm điện thế hoạt động, các giai đoạn ca của đồ th
Trang 18
2.2 Cm
ng động
vt
(Bài
26,27,28,29
,30,31,32)
điện thế hot đng.
- Mô t đơn giản 2 dng lan truyn xung thn kinh trên si thn kinh.
- Nêu đưc khái nim xináp t được cu tạo đơn giản ca xináp; k
tên đưc các cht tham gia truyn tin qua xináp.
- Nêu được khái nim tp tính của động vt.
- K được tên các dng tp tính ch yếu động vật (săn bắt mi, t v,
sinh sn...).
- Trình bày sơ lược được mt hình thc hc tp động vt (quen nhn, in
vết, điu kin hóa, hc ngm, hc khôn).
Thông hiu:
- Trình bày đưc các đặc điểm cu to ca h thn kinh ca các nhóm
động vt.
- Phân biệt được c dng h thn kinh c nm động vt qua c
d.
- Gii thích đưc hoạt động ca h thn kinh các nhóm đng vt.
- Mô t chi tiết quá trình truyn tin qua xináp.
- Phân bit giải thích đưc các dng tp tính ch yếu động vt qua
các ví d khác nhau.
- Phân biệt được mt s hình thc hc tp động vt qua các d khác
nhau.
- Trình bày được cơ s thn kinh ca tp tính.
Vn dng:
- Gii thích đưc mt s hin ng cm ng thc vt ng dng ca
- Phân tích giải thích được cơ chế hoạt động ca mt phn x qua 1
d c th.
- Phân tích đưc s tiến hoá trong c hình thc cm ng các nhóm
động vt có trình đ t chc khác nhau.
Vn dng cao:
- Phân tích đưc nhng ng dng trong thc tin ca hin tưng phn x
- Gii thích mt s hiện tượng thc tế v
- Vn dng các kiến thc v tp tính của đng vt vào dit tr u hi
trong ng, lâm nghiệp; làm thay đi tp nh vn có ca đng vt (qua
hun luyn, thuần ỡng) để phc v đi sống con ngưi (giải trí, cn
nuôi…) bng con đưng hình thành phn x có điu kin.
Nhn biết:
- Nêu được khái nim sinh trưởng, phát triển, đặc đim các loi phân
sinh.
- Trình bày sơ lưc đưc kết qu sinh trưởng sơ cấp và th cp.
- Nêu đưc các đc đim chính ca hoocmon thc vt.
- Nêu được vai trò ca tng chất điều hòa sinh trưởng phát trin thc
vt.
- Nêu đưc các nhân t chi phi s ra hoa ca thc vt.
Trang 19
3
3. Sinh
trưng
và phát
trin
TV và
ĐV
3.1 Sinh
trưng và
phát trin
thc vt
(Bài
34,35,36)
Thông hiu:
- c đnh đưc ảnh ng của các điu kiện i trưng ti s sinh
trưng và phát trin thc vt.
- Xác định được mi liên quan giữa sinh trưởng và phát trin thc vt.
- Xác định đưc s ra hoa là giai đon quan trng ca quá trình pt
trin thc vt Ht kín.
Vn dng:
- Nêu đưc ng dng cht điều hoà sinh trưng trong sn xut nông
nghip.
- Phân bit đưc sinh trưởng cp và sinh trưng th cp.
Vn dng cao:
- Gii thích và áp dng các kiến thc sinh trưởng phát trin trong trng
trt và lĩnh vc đi sng.
3.2 Sinh
trưng và
phát trin
động vt
(Bài
37,38,39)
Nhn biết:
- Nêu đưc khái nim sinh trưởng, phát trin động vt.
- Nhn biết được hình thc phát trin không qua biến thái qua biến
thái.
- Nhn biết được phát trin qua biến thái hoàn toàn biến thái không
hoàn toàn.
- Nhn biết được nơi sn xut vai trò ca mt s hoocmôn ảnh ng
đến sinh trưng và phát trin ca đng vt có xương sng
- Nh đưc các nhân t bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát trin
đng vt.
Thông hiu:
- Xác định được mi liên quan gia sinh trưởng và phát trin động vt.
- Xác định được ảnh hưởng của hoocmôn đối vi s sinh trưởng phát
trin động vật xương sống.
- Xác định được nguyên nhân gây ra mt s bnh do ri lon ni tiết ph
biến.
Vn dng:
- Giải thích đưc tác đng ca các nn t bên trong bên ngoài nh hưởng đến
sinh tng và phát trin ca đng vt.
- Phân bit được quan h giữa sinh trưởng phát trin qua biến thái
không qua biến thái của động vt.
- Giải tch được cơ chế điều hoà sinh trưởng phát trin.
- Gii thích đưc nguyên nhân gây ra mt s bnh do ri lon ni tiết ph
biến.
Vn dng cao:
- ng dng kiến thc phn sinh trưng pt triển đng vt o kh năng
điu khiển sinh trưởng phát trin động vật người (ci to vt nuôi,
ci thin dân s và kế hoch hoá gia đình).
Trang 20
D. MT S CÂU HI TRC NGHIM GI Ý
I.Chuyn hóa vt chất và năng lưng động vt
Câu 1. Hô hấp ở động vật là:
A. Quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O
2
, CO
2
để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống.
B. quá trình tiếp nhận O
2
và CO
2
của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng
C. tập hợp những quá trình, trong đó thể lấy O
2
từ bên ngoài vào để oxy hóa các chất trong tế bào
và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời giải phóng CO
2
ra ngoài
D. Là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể môi trường, đảm bảo cho thể có đầy đủ O
2
và CO
2
cung cấp
cho các quá trình oxy hóa các chất trong tế bào
Câu 2. Bề mặt trao đổi khí có các đặc điểm
A. Diện tích bề mặt lớn.
B. Mỏng và luốn ẩm ướt.
C. Có nhiều mao mạch và có sự lưu thống khí.
D. Cả ba ý trên
Câu 3. Căn cứ vào bề mặt trao đổi khí, ở động vật có bao nhiêu hình thức hô hấp?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 4. Hình thức trao đổi khí qua bề mặt cơ thể được thấy ở những động vật nào dưới đây
A. Ếch nhái, giun đất B. Ong, châu chấu C. Giun đất, rắn D. Thủy tức, cá
Câu 5. Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi truờng được thực hiện qua da
A. Giun đất. B. Châu chấu C. Chim bồ câu D. Cá chép
Câu 6. Ở bò sát, chim và thú, sự thông khí ở phổi chủ yếu nhờ
A. sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng
B. các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích khoang bụng và lồng ngực
C. sự vận động của các chi D. sự vận động của toàn bộ hệ cơ
Câu 7. Côn trùng hô hấp
A. bằng hệ thống ống k B. bằng mang C. bằng phổi D. qua bề mặt cơ thể
Câu 8. Động tác thở của côn trùng được thực hiện nhờ:
A. Sự nhu động của hệ tiêu hoá.
B. Sự di chuyển của cơ thể.
C. Sự co dãn của thành bụng.
D. Không cần thực hiện động tác thở, không khí vẫn tự lưu thông.
Câu 9. Trong các đặc điểm sau về bề mặt trao đổi khí: (1) diện tích bề mặt lớn; (2)mỏng và luôn ẩm ướt
(3) có rất nhiều mao mạch; (4) có sắc tố hô hấp; (5) dày và luôn ẩm ướt
Hiệu quả trao đổi khí liên quan đến những đặc điểm nào ?
A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (4), (5) D. (1), (3), (5)
Câu 10. Điều không đúng với đặc điểm của giun đất thích ứng với sự trao đổi khí là
A. tỉ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn
B. da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua
C. dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp
D. tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn
Câu 11. Ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều vì
A. quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn
B. miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng
C. diềm nắp mang chỉ mở một chiều
D. cá bơi ngược dòng nước
Câu 12. Phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát và lưỡng cư vì phổi thú có
Trang 21
A. cấu trúc phức tạp hơn
B. kích thước lớn hơn
C. khối lượng lớn hơn
D. rất nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn
Câu 13. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) hô hấp
A. bằng mang B. bằng phổi
C. bằng hệ thống ống k D. qua bề mặt cơ thể
Câu 14. Hệ tuần hoàn có chức năng
A. Vận chuyển các chất vào cơ thể
B. Vận chuyển các chất từ ra khỏi cơ thể
C. Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể
D. Dẫn máu từ tim đến các mao mạch
Câu 15. Nhóm động vật nào chưa có hệ tuần hoàn?
A. Chim B. Động vật đa bào cơ thể nhỏ dẹp
C. Động vật đơn bào D. Cả B và C
Câu 16. y chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở?
A. Tim → khoang cơ thể → động mạch → tĩnh mạch → Tim.
B. Tim → tĩnh mạch → khoang cơ thể → động mạch → Tim.
C. Tim → động mạch → tĩnh mạch → khoang cơ thể → Tim.
D. Tim → động mạch → khoang cơ thề → tĩnh mạch → Tim
Câu 17. Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì
A. Tổng tiết diện của mao mạch lớn B. Mao mạch thường ở gần tim
C. Số lượng mao mạch ít hơn D. Áp lực co bóp của tim tăng
Câu 18. Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng
A. 95 lần/phút B. 85 lần/phút C. 75 lần/phút D. 65 lần/phút
Câu 19. Điều không đúng khi nói về đặc tính của huyết áp là:
A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
B. Tim đập nhanh và mạch làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ
C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm
D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần tử máu với nhau khi
vận chuyển
Câu 20. Huyết áp là lực co bóp của
A. Tâm thất đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
B. Tâm nhĩ đầy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
C. Tim đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
D. Tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch
Câu 21. Trong các loài sau đây: (1)tôm; (2) cá; (3) ốc sên; (4) ếch; (5) trai ; (6) bạch tuộc; (7) giun đốt
Hệ tuần hoàn hở có ở những động vật nào?
A. (1), (3) và (5) B. (1), (2) và (3) C. (2), (5) và (6) D. (3), (5) và (6)
Câu 22. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài
A. 0,1 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây
B. 0,8 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây
C. 0,12 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
D. 0,6 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
Câu 23. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự.
A. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co
B. Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co
C. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Puôckin → bó His → các tâm nhĩ, tâm thất co
Trang 22
D. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co
Câu 24. Trong một chu kì tim, tâm thất luôn co sau tâm nhĩ. Nguyên nhân là vì:
A. Đợi máu từ tâm nhĩ đổ xuống để tống máu vào động mạch
B. Thành tâm thất dày hơn nên co chậm hơn
C. Hoạt động của hệ dẫn truyền tim
D. Các tĩnh mạch đổ máu về tâm nhĩ gây co tâm nhĩ trước sau đó mới đến co tâm thất
Câu 25. Trong h mch, máu vn chuyn nh
A. Dòng máu chy liên tc B. S va đẩy ca các tế bào máu
C. Co bóp ca mao mch D. Lc co ca tim.
Câu 26. Nội môi là
A. Môi trường trong cơ thể B. Máu, bạch huyết và nước mô
C. Động mạch và mao mạch D. A và B
Câu 27. Ý nghĩa của cân bằng nội môi
A. Đảm bảo cho cơ thể hoạt dộng bình thường
B. Đảm bảo cho cơ thể hoạt động bình thường, giúp cơ thể tồn tại và phát triển
C. Ổn định các điều kiện lí hóa trong cơ thể.
D. Giúp cơ thể tồn tại và phát triển
Câu 28. Liên hệ ngược xảy ra khi
A. điều kiện hóa môi trường trong sau khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận
kích thích
B. điều kiện hóa môi trường trong trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận
kích thích
C. sự trả lời của bộ phận thực hiện làm biến đổi các điều kiện lý hóa ở môi trường trong
D. điều kiện lý hóa môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến
bộ phận tiếp nhận kích thích
Câu 29. Trật tự đúng về cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích bộ phận điều khiển bộ phận thực hiện bộ phận tiếp nhận kích
thích
B. Bộ phận điều khiển bộ phận tiếp nhận kích thích bộ phận thực hiện bộ phận tiếp nhận kích
thích
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích bộ phận thực hiện bộ phận điều khiển bộ phận tiếp nhận kích
thích
D. Bộ phận thực hiện bộ phận tiếp nhận kích thích bộ phận điều khiển bộ phận tiếp nhận kích
thích
Câu 30. Chức năng của bộ phận thực hiện cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
A. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
B. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định
C. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
D. tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn
Câu 31. Khi hàm lượng glucozơ trong máu giảm, cơ chế điều hòa diễn ra theo tật tự nào ?
A. tuyến tụy → glucagôn → gan → glicôgen → glucozơ trong máu tăng
B. gan → glucagôn → tuyến tụy→ glicôgen → glucozơ trong máu tăng
C. gan → tuyến tụy → glucagôn → glicôgen → glucozơ trong máu tăng
D. tuyến tụy → gan → glucagôn → glicôgen → glucozơ trong máu tăng
Câu 32. Vai trò của insulin là tham gia điều tiết khi hàm lượng glucozơ trong máu
A. cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu thấp
B. thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cao
C. cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cũng cao
Trang 23
D. thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cũng thấp
Câu 33. Hệ tuần hoàn ở động vật được cấu tạo từ những bộ phận nào?
A. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn . B. Hồng cầu, bạch cầu, tim.
C. Tim, máu và nước mô. D. Tim, bạch cầu, hệ mạch.
II. CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT
Câu 1. Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với
A. tác nhân kích thích từ một hướng
B. sự phân giải sắc tố
C. đóng khí khổng
D. sự thay đổi hàm lượng axit nuclêic
Câu 2. Hai kiểu hướng động chính là
A. hướng động dương (sinh trưởng ớng về phía ánh sáng) và hương động âm (sinh trưởng về trọng
lực)
B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) ơng động âm (sinh trưởng hướng tới
nguồn kích thích)
C. hướng động dương (sinh trưởng ớng tới nguồn kích thích) hương động âm (sinh trưởng tránh xa
nguồn kích thích)
D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới đất)
Câu 3. Thân và rễ của cây có kiểu hướng động nào dưới đây?
A. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.
B. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
C. thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.
D. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
Câu 4. hãy sắp xếp các hình a, b, c, d tương ứng với các kiểu hướng động sau:
(1) hướng trọng lực dương; (2) hướng sáng ;
(3) hướng trọng lực âm; (4) hướng tiếp xúc
Phương án trả lời đúng là:
A. a 1 ; b 3 ; c 2 ; d 4
B. a 2 ; b 1 ; c 3 ; d 4
C. a 1 ; b 2 ; c 3 ; d 4
D. a 2 ; b 3 ; c 1 ; d 4
Câu 5. Vào rừng nhiệt đới, ta thấy rất nhiều y dây leo quấn quanh những y gỗ lớn để leo lên cao, đó
là kết quả của
A. hướng sáng B. hướng trọng lực âm C. hướng trọng lực dương D. hướng tiếp xúc.
Câu 6. Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước
A. nhiều tác nhân kích thích B. tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng
C. tác nhân kích thích không định hướng D. tác nhân kích thích không ổn định
Câu 7. Điểm khác biệt cơ bản giữa ứng động với hướng động là
A. tác nhân kích thích không định hướng.
B. có sự vận động vô hướng.
C. không liên quan đến sự phân chia tế bào
D. có nhiều tác nhân kích thích.
Câu 8. Kiu ứng động không liên quan đến s phân chia ln n ca các tế o trên cơ quan thc vt
A. Ứng động sinh trưng B. ng dộng không sinh trưởng C. ng dộng dương D. Ứng động âm.
Trang 24
Câu 9. Kiu ứng động, trong đó các tế bào hai phía đối din nhau ca quan (như lá, cánh hoa…)
tốc đ sinh trưởng khác nhau do tác động của các kích thích không định hướng ca tác nhân ngoi cnh
(ánh sáng, nhit độ…) là kiểu
A. Ứng động sinh trưng B.ng dộng không sinh trưởng C. ng dộng dương D. Ứng động âm.
u 10. Trong các hiện tượng sau:
(1) hoa mười giờ nở vào buổi sáng; (2) khí khổng đóng mở; (3) hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
(4) sự khép và xòe của lá cây trinh nữ; (5) lá cây phượng vĩ xòe ra ban ngày và khép lại vào ban đêm
Những hiện tượng nào trên đây là ứng động không sinh trưởng?
A. (1), (2) và (3) B. (2) và (4) C. (3) và (5) D. (2), (3) và (5)
Câu 11. Ứng động của cây trinh nữ khi va chạm là
A. ứng động sinh trưởng B. quang ứng động C. ứng động không sinh trưởng D. điện ứng động
Câu 12. Sự đóng mở của khí khổng là ứng động
A. sinh trưởng B. không sinh trưởng C. ứng động tổn thương D. tiếp xúc
III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT
Câu 1. Cảm ứng của động vật là khả năng cơ thể động vật phản ứng lại các kích thích
A. của một số tác nhân môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
B. của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
C. định hướng của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
D. của môi trường (bên trong và bên ngoài thể) để tồn tại và phát triển
Câu 2. Một cung phản xạ sẽ bao gồm:
A. bộ phận tiếp nhận kích thích; bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin; bộ phận phản hồi thông tin
B. bộ phận tiếp nhận kích thích; bộ phận thực hiện phản ứng; bộ phận phân tích tổng hợp thông tin; bộ
phận phản hồi thông tin
C. bộ phận tiếp nhận kích thích; bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin; bộ phận thực hiện phản ứng
D. bộ phận tiếp nhận kích thích; bộ phận trả lời kích thích; bộ phận thực hiện phản ứng
D. phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới
Câu 3.Ở động vật đa bào:
A. Chỉ có hệ thần kinh dạng lưới B. Chỉ có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
C. Chỉ có hệ thần kinh dạng ống D. Cả A, B và C.
Câu 4. Động vật có hệ thần kinh dạng lưới khi bị kích thích thì
A. duỗi thẳng cơ thể. B. co toàn bộ cơ thể.
C. di chuyển đi chỗ khác. D. co ở phần cơ thể bị kích thích.
Câu 5. Cho các nội dung sau :
(1) các tế bào thần kinh nằm rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau bằng các sợi thần kinh
(2) động vật đối xứng hai bên: giun dẹp, giun tròn, chân khớp
3) phản ứng mang tích chất định khu, chính xác hơn
(4) phản ứng với kích thích bằng cách co toàn bộ cơ thể
(5) ngành Ruột khoang
(6) các tế bào thần kinh tập hợp lại thành các hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài cơ th
(7) tiêu tốn nhiều năng lượng
(8) tiết kiệm năng lượng hơn
Sắp xếp cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới với động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch bằng
cách ghép các đặc điểm tương ứng với mỗi nhóm động vật
A. hệ thần kinh dạng lưới: (1), (4), (6) và (7) ; hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (2), (3), (5) và (8)
B. hệ thần kinh dạng lưới: (1), (4), (5) và (8) ; hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (2), (3), (6) và (7)
C. hệ thần kinh dạng lưới: (1), (4), (5) và (7) ; hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (2), (3), (6) và (8)
D. hệ thần kinh dạng lưới: (4), (5), (6) và (7) ; hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (1), (2), (3) và (8)
Câu 6. Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành bởi các tế bào thần kinh
Trang 25
A. rải rác dọc theo khoang thể liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần
kinh
B. phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
C. rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
D. phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới
tế bào thần kinh
Câu 7. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được hình thành bởi các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch
thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch
A. nằm dọc theo chiều dài cơ thể
B. nằm dọc theo lưng và bụng
C. nằng dọc theo lưng
D. phân bố ở một số phần cơ thể
Câu 8. Trong các động vật sau:
(1) giun dẹp; (2) thủy tức; (3) đỉa; (4) trùng roi; (5) giun tròn; (6) gián; (7) tôm
Bao nhiêu loài có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9. Bộ phận của não phát triển nhất là
A. não trung gian. B. bán cầu đại não.
C. tiểu não và hành não. D. não giữa.
Câu 10. Điều không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện là
A. được hình thành trong quá trình sống và không bền vững.
B. không di truyền được, mang tính cá thể.
C. có số lượng hạn chế.
D. thường do vỏ não điều khiển.
Câu 11. Điều không đúng đối với sự tiến hóa của hệ thần kinh là tiến hóa theo hướng
A. từ dạng lưới → chuỗi hạch → dạng ống.
B. tiết kiệm năng lượng trong phản xạ.
C. phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường.
D. tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng.
Câu 12. Trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn đảo cực vì
A. K
+
đi ra nhiều, làm phía ngoài màng tế bào tích điện dương và phía trong màng tế bào tích điện âm
B. K
+
đi vào còn dư thừa, làm phía trong màng tế bào tích điện dương và mặt ngoài tích điện âm
C. Na
+
ra nhiều, làm phía ngoài màng tế bào tích điện dương và phía trong màng tế bào tích điện âm
D. Na
+
đi vào còn thừa, làm phía trong màng tế bào tích điện dương phía ngoài màng tế bào tích
điện âm
Câu 13. Xung thần kinh xuất hiện
A. khi xuất hiện điện thế hoạt động.
B. tại thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động.
C. tại thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động.
D. sau khi xuất hiện điện thế hoạt động.
Câu 14. Tập tính động vật là
A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài thể), nhờ đó
động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại
B. chuỗi những phảnng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích
nghi với môi trường sống và tồn tại
C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài thể), nhờ đó
động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại
Trang 26
D. chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài thể), nhờ đó
động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại
Câu 15. Tập tính ở động vật được chia thành các loại.
A. Bẩm sinh, học được, hỗn hợp B. Bẩm sinh, hỗn hợp
C. Học được, Hỗn hợp D. Học được, bẩm sinh
Câu 16. Cho các tập tính sau ở động vật:
(1) Sự di cư của cá hồi (2) Báo săn mồi (3) Nhện giăng tơ (4) Vẹt nói được tiếng người
(5) Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn (6) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản (7) Xiếc chó làm toán
(8) Ve kêu vào mùa hè.
Những tập tính nào là bẩm sinh? Những tập tính nào là học được?
A. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (7)
B. Tập tính bẩm sinh: (1), (2), (6), (8) ; Tập tính học được: (3), (4), (5), (7)
C. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (5), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (6), (7)
D. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (7) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (8)
Câu 17. Nếu thả một hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa, rùa sẽ rụt đầu chân vào mai. Lặp lại hành động đó
nhiều lần thì rùa sẽ không rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là ví dụ về hình thức học tập
A. in vết B. quen nhờn C. học ngầm D. học khôn
Câu 18. Xác định câu đúng (Đ)/sai (S) sau đây
(1) kiến lính sẵn sang chiến đấu và hi sinh bản thân để bảo vệ kiến chúa và cả đàn là tập tính vị tha
(2) hải li đắp đập ngăn sông, suối để bắt cá là tập tính bảo vệ lãnh thổ
(3) tinh tinh đực đánh đuổi những con tinh tinh đực lạ khi vào vùng lãnh thổ của nó là tập tính bảo vệ lãnh
thổ
(4) cò quăm thay đổi nơi sống theo mùa là tập tính kiếm ăn
(5) chim én tránh rét vào mùa đông là tập tính di cư
(6) chó sói, sư tử sống theo bầy đàn là tập tính xã hội
(7) vào mùa sinh sản, hươu đực húc nhau, con thắng trận sẽ giao phối với con cái là tập tính thứ bậc
Phương án trả lời đúng
A. 1Đ, 2S, 3Đ, 4S, 5Đ, 6Đ, 7S
B. 1Đ, 2S, 3Đ, 4S, 5Đ, 6Đ, 7Đ
C. 1Đ, 2S, 3Đ, 4S, 5Đ, 6S, 7S
D. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5Đ, 6Đ, 7S
Câu 19. Kiến lính sn sang chiến đu và hi sinh bản thân để bo v kiến chúa và c đàn là tp tính
A. v tha B. bo v lãnh th C. kiếm ăn D. sinh sn.
Câu 20. Qua trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự :
A. Khe xináp → màng trước xináp → chùy xináp → màng sau xináp
B. Chùy xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp
C. Màng sau xináp → khe xináp → chùy xináp → màng trước xináp
D. Màng trưc xináp → chùy xináp → khe xináp → màng sau xináp
Câu 21. Chất trung gian hóa học phổ biến nhất ở động vật có vú là
A. axêtincôlin và đôpamin B. axê tin cô lin và serôtônin
C. serôtônin và norađrênalin D. axêtincôlin và norađrênalin
Câu 22. Yếu tố không thuộc thành phân xináp là :
A. khe xináp B. cúc xináp C. các ion Ca
2+
D.
màng sau xináp
Câu 23. Chú thích nào cho hình bên là đúng?
A. 1 chùy xináp, 2 khe xináp, 3 màng trước xináp , 4 – màng sau,
5 ti thể, 6 túi chứa chất trung gian hóa học
B. 1 chùy xináp, 2 màng trước xináp, 3 – màng sau , 4 khe xináp,
Trang 27
5 ti thể, 6 túi chứa chất trung gian hóa học
C. 1 chùy xináp, 2 màng trước xináp, 3 khe xináp, 4 màng sau, 5 ti thể, 6 túi chứa chất trung
gian hóa học
D. 1 màng trước xináp, 2 – chùy xináp, 3 khe xináp , 4 màng sau,
5 ti thể, 6 túi chứa chất trung gian hóa học
Câu 24. Xung thần kinh là gì:
A. Sự xuất hiện điện thế hoạt động
B. thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động
C. thời điểm chuyển giao giữa điển thế nghỉ sáng điện thế hoạt động.
D. thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động
Câu 25. Khi bị kích thích điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo thứ tự
A. Mất phân cực (Khử cực) → Đảo cực → Tái phân cực
B. Đảo cực → Mất phân cực (Khử cực) → Tái phân cực
C. Mất phân cực (Khử cực) → Tái phân cực → Đảo cực
D. Tái phân cực → Mất phân cực (Khử cực) → Đảo cực
Câu 26. Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không
có bao miêlin là dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”,
A. chậm và tốn ít năng lượng
B. chậm và tốn nhiều năng lượng
C. nhanh và tốn ít năng lượng
D. nhanh và tốn nhiều năng lượng
Câu 27. Xináp là diện tiếp xúc giữa
A. các tế bào ở cạnh nhau
B. tế bào thần kinh với tế bào tuyến
C. tế bào thần kinh với tế bào cơ
D. các tế bào thần kinh với nhau hay giữa tế bào thần kinh với tế bào khác loại (tế bào cơ, tế bào
tuyến,…)
SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT
Câu 1: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp ?
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B. Diễn ra ở cả cây một lá mầm và hai lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
Câu 2: Mô phân sinh ở thực vật là:
A. nhóm các tế bào chưa phân hoá, nhưng khả năng nguyên phân rất hạn chế.
B. nhóm các tế bào chưa phân hoá, duy trì được khả năng nguyên phân.
C. nhóm các tế bào chưa phân hoá, mất dần khả năng nguyên phân.
D. nhóm các tế bào phân hoá, chuyên hoá về chức năng.
Câu 3: Cây ngày dài là các cây:
A. hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
B. thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương,
C. thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
D. cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
Câu 4: Các cây ngày ngắn là các cây:
A. cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
B. thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
Trang 28
C. thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương.
D. hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
Câu 5: Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa ?
A. Lá thứ 13 B. Lá thứ 12 C. Lá thứ 15 D. Lá thứ 14.
Câu 6: Phitôcrôm Pdx có tác dụng:
A. làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng.
B. làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở.
C. làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở.
D. làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở.
Câu 7: Một chu kỳ sinh trưởng và phát triển của cây bắt đầu từ
A. khi ra hoa đến lúc cây chết B. khi hạt nảy mầm đến khi tạo hạt mới
C. khi nảy mầm đến khi cây ra hoa D. khi cây ra hoa đến khi hạt nảy mầm
Câu 8: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
B. Diễn ra chủ yếu ở cả cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
D. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
Câu 9: Cho các loài thực vật sau: lúa mì, sen cạn, dâu tây. Những loài này
A. chỉ ra hoa khi có độ sáng nhỏ hơn 12 giờ/ngày
B. chỉ ra hoa khi có độ sáng lớn hơn 12 giờ/ngày
C. ra hoa không phụ thuộc vào ngoại cảnh
D. ra hoa khi thời gian chiếu sáng bằng thời gian tối
Câu 10: Loại mô phân sinh nào sau đây không có ở cây một lá mầm?
A. Mô phân sinh bên B. Mô phân sinh đỉnh cây
C. Mô phân sinh lỏng D. Mô phân sinh đỉnh rễ
u 11: Sinh trưởng thứ cấp là sự tăng trưởng bề ngang của cây
A. do mô phân sinh bên của cây thân thảo tạo ra
B. do mô phân sinh bên của cây thân gỗ tạo ra
C. do mô phân sinh bên của cây Một lá mầm tạo ra
D. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
Câu 12: Phitôcrôm là sắc tố cảm nhận quang chu kì
A. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và có trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
B. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi protein và có trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
C. và cảm nhận ánh sáng, bản chất là protein và chứa trong các lá cần ánh sáng để quang hợp
D. nhưng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và có trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
Câu 13: Xitôkinin chủ yếu sinh ra ở
A. đỉnh của thân và cành B. lá, rễ
C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả D. Thân, cành
Câu 14: Người ta làm thí nghiệm đem ngắt quãng độ dài thời gian che tối liên tục vào ban đêm của một
cây bằng một loại ánh sáng, cây đó đã không ra hoa. Cây đó thuộc nhóm thực vật nào sau đây?
A. Cây ngày ngắn B. Cây ngày dài
C. Cây trung tính D. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính
Câu 15: Auxin được sử dụng nhiều trong sản xuất nông nghiệp . Tuy nhiên, nếu sử dụng auxin để phun
lên rau, củ thì sẽ gây độc cho cơ thể. Nguyên nhân là vì:
A. Auxin nhân tạo làm gia tăng vi sinh vật gây bệnh
B. Auxin nhân tạo không có enzim phân giải
C. Auxin nhân tạo làm ảnh hưởng đến hoạt động hô hấp của cơ thể
D. Auxin nhân tạo làm rối loạn chuyển hóa trong tế bào
Trang 29
Câu 16:y trung tính là:
A. cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.
B. cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng,
C. cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn.
D. cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô.
Câu 17: Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của gỗ sơ cấp và thứ cấp trong sinh trưởng thứ cấp như thế nào ?
A. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gổ sơ cấp nằm phía
ngoài.
B. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía
trong.
C. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía
trong.
D. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gỗ sơ cấp nằm phía
ngoài.
Câu 18: Tuổi của cây một năm được tính theo:
A. số cành. B. số lóng, C. số lá. D. số chồi nách.
Câu 19: Mối quan hệ giữa hai dạng phitôcrôm x như thế nào ?
A. Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới tác động của ánh sáng.
B. Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau dưới tác động của ánh sáng.
C. Chỉ dạng chuyển hoá sang dạng Pđx ới tác động của ánh sáng.
D. Chỉ dạng Pđx chuyển hoá sang dạng dưới tác động của ánh sáng.
Câu 20:y trung tính là các cây:
A. thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương.
B. thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
C. cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
D. hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
Câu 21: Auxin chủ yếu sinh ra ở
A. đỉnh của thân và cành B. lá, rễ
C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả D. Thân, cành
Câu 22: Vai trò chủ yếu của axit abxixic (AAB) là kìm hãm sự sinh trưởng của
A. Cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
B. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
C. Cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
D. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
Câu 23: Chất nào sau đây là sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật?
A. Diệp lục b B. Carotenoit C. Phitocrom D. Diệp lục a
Câu 24: Trong sản xuất nông nghiệp, người ta nhổ mạ lên rồi cấy nhằm mục đích:
A. Giúp cây lúa đẻ nhánh tốt B. Làm đứt đỉnh rễ giúp bộ rễ phát triển mạnh
C. Làm đất thoáng khí D. Kìm hãm sự phát triển của lúa chống lốp đổ
Câu 25: Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?
A. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị số lớn hơn GA
B. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau
C. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, giảm xuống
rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại
D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực
đại còn AAB giảm xuống rất mạnh
Câu 26: Auxin có tác dụng kích thích nảy mầm của hạt
A. Chồi, ra hoa B. Chồi, ra lá C. Chồi, ra rễ phụ D. Chồi, ra quả
Trang 30
Câu 27: Một cây ngày dài có độ dài ngày tới hạn là 15 giờ sẽ ra hoa. Chu kì chiếu sáng nào dưới đây sẽ
làm cây không ra hoa?
A. 16h chiếu sáng/ 8h che tối B. 14h chiếu sáng/ 10h che tối
C. 15,5h chiếu sáng/ 8,5h che tối D. 4h chiếu sáng/ 8h che tối
B. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT
Câu 1: Kiểu phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà còn non có đặc điểm
hình thái
A. sinh lý rất khác với con trưởng thành
B. cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý
C. cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành
D. cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
Câu 2: Nhân tố quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật là
A. yếu tố di truyền B. hoocmôn C. thức ăn D. nhiệt độ và ánh sáng
Câu 3: Testosterone có vai trò kích thích
A. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. chuyển hóa ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C. quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm
tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
D. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
Câu 4: Juvenin gây
A. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
C. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sđu biến thành nhộng và bướm
Câu 5: Khi trời rét, động vật biến nhiệt trưởng thành và phát triển chậm vì thân nhiệt giảm làm cho sự
chuyển hóa trong cơ th
A. giảm dẫn tới hạn chế tiêu thụ năng lượng C. giảm, sinh sản tăng
B. mạnh hơn tạo nhiều năng lượng để chống rét D. tăng, sinh sản giảm
Câu 6: Hoocmôn sinh trưởng có vai trò
A. Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước tế bào qua tổng hợp protein, kích thích phát triển xương
B. kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì
C. tăng tổng hợp protein, phát triển cơ bắp
D. tăng tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết để tăng sinh
Câu 7: Khi đến mùa rét, sự sinh trưởng và phát triển của động vật hằng nhiệt bị ảnh hưởng vì thân nhiệt
giảm làm cho sự chuyển hóa
A. và sinh sản giảm
B. trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét
C. trong cơ thể giảm dẫn tới hạn chế tiêu thụ năng lượng
D. trong cơ thể giảm, sinh sản giảm
Câu 8: Tirôxin có tác dụng kích thích
A. quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm
tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
B. chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể
C. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
D. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
Câu 9: Thể vàng sản sinh ra hoocmôn
Trang 31
A. FSH B. LH C. HCG D. Progesteron
Câu 10: Cho các loài sau:
Cá chép; Gà; Thỏ; Muỗi; Cánh cam; Khỉ; Bọ ngựa; Cào Cào;
Bọ rùa; Ruồi
Có bao nhiêu loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 11: Ở động vật đẻ trứng, sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự
A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan
C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan
Câu 12: Testosterone được sinh sản ra ở
A. tuyến giáp B. tuyến yên C. tinh hoàn D. buồng trứng
Câu 13: Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn
A. Phôi B. Phôi và hậu phôi
C. Hậu phôi D. Phôi thai và sau khi sinh
E. MT SU HI T LUN GI Ý
Câu 1: Hãy cho biết vai trò ca gan, thn trong vic duy trì cân bng ni môi?
Câu 2: Huyết áp trong hệ mạch thay đổi như thế nào? Tại sao huyết áp lại giảm dần trong hệ mạch?
Câu 3: Phân bit h tuần hoàn đơn và h tun hoàn kép theo các tiêu chí sau:
Tiêu chí
H tuần hoàn đơn
H tun hoàn kép
Đại diện
Cấu tạo của tim
Số vòng tuần hoàn
Máu đi nuôi cơ thể
Tốc độ máu trong động mạch
Câu 4: Phân tích các phn x sau:
1. Khi đi ngoài tri, mt tiếp xúc trc tiếp vi ánh sáng mt tri thì t động nhm li.
2. S tay vào vt nóng thì tay rt li
Cho biết các phn x ca ngưi trong mi d trên thuc loi phn x gì? Hãy cho biết b phn tiếp
nhn kích thích, b phn x lý thông tin quyết định nh đng, b phn x thông tin khi gp chó
di là gì?
Câu 5: V đồ cu to xinap. t qtrình truyn tin qua Xinap. Gii thích ti sao quá trình truyn
tin qua xinap li ch theo mt chiu.
Câu 6: Nêu mt s ng dng ca hoocmon thc vt trong sn xut nông nghip?
Câu 7 Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và th cp thc vt (v các tiêu chí: ngun gc, kết qu)?
Câu 8: Điu khiển sinh trưởng phát trin vt nuôi có hai bin pháp: ci to ging và ci thin môi trường
sng ca vt nuôi. Hai bin pháp này cn tiến hành nhng công vic c th nào?
Câu 9: Mc đích ca vic thiến( hon) tinh hoàn hay bung trng gà,lợn trong chăn nuôi đ làm gì?
Câu 10:Ti sao phi b sung thức ăn và tăng cưng chng rét cho vt nuôi trong nhng ngày giá rét?
| 1/31

Preview text:

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ II SINH HỌC 11 NĂM HỌC 2021-2022
A. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
+ I. Trắc nghiệm (28 câu – 7điểm; mỗi câu 0.25 điểm)
+ II. Tự luận (4 câu – 3 điểm)
B. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN.
Nội dung ôn tập: Bài 17, 18, 19, 20, 23, 24, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 38, 39.
BÀI 17:HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I. Khái niệm hô hấp.
- Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để ôxi hóa các chất trong tế
bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài.
II. BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
- Bộ phận cho O2 từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào (hoặc máu) và CO2 khuếch tán từ tế
bào (hoặc máu) ra ngoài gọi là bề mặt trao đổi khí.
- Các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí quyết định hiệu quả trao đổi khí:
+ Bề mặt trao đổi khí rộng (tỉ lệ giữa diện tích bề mặt trao đổi khí và thể tích cơ thể lớn)
+ Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
+ Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp
+ Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó dễ dàng khuếch tán
qua bề mặt trao đổi khí.
III. CÁC HÌNH THỨC HÔ HẤP
- Căn cứ vào bề mặt trao đổi khí, có thể phân chia thành 4 hình thức hô hấp chủ yếu :
+ Hô hấp qua bề mặt cơ thể,
+ Hô hấp bằng hệ thống ống khí, + Hô hấp bằng mang, + Hô hấp bằng phổi
Bài 18 +19: TUẦN HOÀN MÁU
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA HỆ TUẦN HOÀN
1. Cấu tạo chung
Hệ tuần hoàn được cấu tạo chủ yếu bởi các bộ phận sau đây:
- Dịch tuần hoàn (máu hoặc hỗn hợp máu – dịch mô). Trang 1
- Tim (là một cái máy bơm hút và đẩy máu chảy trong mạch máu).
- Hệ thống mạch máu (gồm động mạch, mao mạch và tĩnh mạch).
2. Chức năng chủ yếu của hệ tuần hoàn
- Hệ tuần hoàn có chức năng vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các
hoạt động sống của cơ thể.
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
- Động vật đơn bào và động vật đa bào có cơ thể nhỏ, dẹp không có hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi qua bề mặt cơ thể.
- Ở động vật đa bào có kích thước cơ thể lớn bắt đầu có hệ tuần hoàn.
- Hệ tuần hoàn ở động vật có các dạng sau:
1. Hệ tuần hoàn hở
- Hệ tuần hoàn hở có ở đa số động vật thân mềm (ốc sên, trai,…) và chân khớp (côn trùng, tôm…)
Hệ tuần hoàn hở có đặc điểm:
- Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
- Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở: Tim → động mạch → khoang cơ thề → tĩnh mạch → Tim
2. Hệ tuần hoàn kín
- Hệ tuần hoàn kín có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và động vật có xương sống
- Hệ tuần hoàn kín có đặc điểm:
+ Máu được tim bơm đi lưu thông liên tục trong mạch kín, từ động mạch qua mao mạch, tĩnh mạch và
sau đó về tim. Máu trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch.
- Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.
- Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín: Tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → Tim
- Máu trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch.
- Hệ tuần hoàn kín: Gồm HTH đơn và HTH kép.
Đặc điểm so sánh
Hệ tuần hoàn đơn Hệ tuần hoàn kép Trang 2 Đại diện Lớp Cá
Lớp Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú Cấu tạo của tim Tim 2 ngăn Tim 3 ngăn hoặc 4 ngăn Số vòng tuần hoàn Chỉ có 1 vòng tuần Có 2 vòng tuần hoàn hoàn Máu đi nuôi cơ thể Đỏ thẫm
Máu pha hoặc máu đỏ tươi Tốc độ của máu
Máu chảy với áp lực tế
Máu chảy với áp lực cao trong động mạch bào
III. Hoạt động của tim
1. Tính tự động của tim
*KN : Là khả co dãn tự động theo chu kì của tim.
* Nguyên nhân gây ra tính tự động của tim: Do hệ dẫn truyền tim.
- Hệ dẫn truyền tim gồm:
+ Nút xoang nhĩ tự phát xung điện, truyền xung điện đến nhĩ thất và cơ tâm nhĩ co.
+ Nút nhĩ thất nhận xung điện từ nút xoang nhĩ truyền đến bó His.
+ Bó His dẫn truyền xung điện đến mạng Puôckin.
+ Mạng Puôckin truyền xung điện đến cơ tâm thất co.
2. Chu kì hoạt động của tim:
- Tim co giãn nhịp nhàng theo chu kì.
- Mỗi chu kì 0.8s, gồm 3 pha trong đó tâm nhĩ co 0,1s; tâm thất co 0,3s; thời gian dãn chung 0,4s.
- Nhịp tim là số chu kì tim trong 1 phút.
- Động vật càng nhỏ tim đập càng nhanh.
IV. Hoạt động của hệ mạch
1. Cấu trúc của hệ mạch

- Động mạch -> tiểu động mạch -> mao mạch -> tiểu tĩnh mạch -> tĩnh mạch chủ 2. Huyết áp
- Là áp lực máu tác dụng lên thành mạch khi tim co bóp đẩy máu vào động mạch
- Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim co. Huyết áp tâm trương ứng với lúc tim giãn
- Tất cả những tác nhân làm thay đổi lực co tim, nhịp tim, khối lượng máu, độ quánh của máu, sự đàn hồi
của mạch máu đều có thể làm thay đổi huyết áp.
3. Vận tốc máu
Là tốc độ máu chảy trong 1 giây. Vận tốc máu trong hệ mạch liên quan đến tổng tiết diện của mạch và
chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Bài 20: CÂN BẰNG NỘI MÔI
I. Khái niệm và ý nghĩa của cân bằng nội môi
- Nội môi là môi trường bên trong cơ thể. Gồm các yếu tố lí hóa.
- Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể, đảm bảo cho các hoạt động sống diễn ra bình thường. Trang 3
II.Cơ chế duy trì cân bằng nội môi: Gồm:
- Bộ phận tiếp nhận kích thích: là thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. Bộ phận này tiếp nhận kích thích từ môi
trường (trong, ngoài) và hình thành xung thần kinh truyền về bộ phận điều khiển.
- Bộ phận điều khiển: là trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. Bộ phận này có chức năng điều khiển
các hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
- Bộ phận thực hiện: là các cơ quan như thận, gan, phổi, tim, mạch máu… dựa trên tín hiệu thần kinh
hoặc hoocmôn từ bộ phận điều khiển để tăng hoặc giảm hoạt động nhằm đưa môi trường trở về trạng thái cân bằng, ổn định.
- Những trả lời của bộ phận thực hiện tác động ngược lại đối với bộ phận tiếp nhận kích thích gọi là liên hệ ngược.
III. Vai trò của thận và gan trong cân bằng áp suất thẩm thấu
1. Vai trò của thận

- Thận tham gia điều hòa cân bằng áp suất thẩm thấu nhờ khả năng tái hấp thụ hoặc thải bớt nước và các chất hòa tan trong máu.
- Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng (do ăn mặn, đổ nhiều mồ hôi…) → thận tăng cường tái hấp thu
nước trả về máu, đồng thời động vật có cảm giác khát nước → uống nước vào → giúp cân bằng áp suất thẩm thấu.
- Khi áp suất thẩm thấu trong máu giảm → thận tăng thải nước → duy trì áp suất thẩm thấu.
- Thận còn thải các chất thải như: urê, crêatin… 2. Vai trò của gan
- Gan điều hòa nồng độ nhiều chất trong huyết tương như: prôtêin, các chất tan và glucôzơ trong máu.
- Sau bữa ăn, nồng độ glucôzơ trong máu tăng cao → tuyến tụy tiết ra insulin, làm cho gan chuyển
glucôzơ thành glicôgen dự trữ, đồng thời kích thích tế bào nhận và sử dụng glucôzơ → nồng độ glucôzơ
trong máu giảm và duy trì ổn định.
- Khi đói, do các tế bào sử dụng nhiều glucôzơ → nồng độ glucôzơ trong máu giảm → tuyến tụy tiết ra
glucagôn giúp gan chuyển glicôgen thành glucôzơ đưa vào máu → nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên và duy trì ổn định.
IV. Vai trò của hệ đệm trong cân bằng ph nội môi
- Hệ đệm có khả năng lấy đi H+ hoặc OH− khi các ion này xuất hiện trong máu → Duy trì pH trong máu ổn định.
- Có 3 loại hệ đệm trong máu:
+ Hệ đệm bicacbonnat: H2CO3/NaHCO3.
+ Hệ đệm phôtphat: NaH2PO4/NaHPO4−. Trang 4
+ Hệ đệm prôtêinat (prôtêin).
⇒ Trong các hệ đệm, hệ đệm prôtêinat là hệ đệm mạnh nhất.
Chương II: CẢM ỨNG
A. CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT
Tính cảm ứng: khả năng của thực vật phản ứng đối với kích thích.
Cảm ứng ở thực vật gồm: hướng động và ứng động.
I.Khái niệm hướng động 1.Khái niệm.
Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định. 2.Phân loại
Hướng động âm: Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích.
Hướng động dương: Sinh trưởng hướng đến nguồn kích thích. 3. Cơ chế.
- Do sự sinh trưởng không đồng đều của các tế bào ở 2 phía đối diện nhau của cơ quan (thân, rễ…) dưới
tác dụng của hoocmon auxin.
II. Các kiểu hướng động
1.Hướng sáng:
Thân hướng sáng dương, rễ hướng sáng âm.
2.Hướng trọng lực:
Rễ hướng trọng lực dương, thân hướng trọng lực âm.
3.Hướng nước:
Rễ cây hướng nước dương lấy nước cung cấp cho mọi hoạt động sống của cây. 4.Hướng hóa
Hướng hóa dương: Các cơ quan của cây sinh trưởng hướng tới nguồn hóa chất.
Hướng hóa âm: Các cơ quan của cây sinh trưởng tránh xa nguồn hóa chất.
5.Hướng tiếp xúc:
Phản ứng sinh trưởng đối với sự tiếp xúc. Trang 5
III.Khái niệm ứng động 1.Khái niệm:
Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.
2.Các loại ứng động:
Căn cứ vào tác nhân kích thích: Quang ứng động, nhiệt ứng động, thủy ứng động, ứng động tiếp xúc…
Căn cứ vào cơ chế phản ứng: ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng.
IV.Các kiểu ứng động
1.Ứng động sinh trưởng
Khái niệm: Ứng động sinh trưởng là kiểu ứng động, trong đó, các tế bào ở hai phía đối diện nhau của cơ
quan có tốc độ sinh trưởng khác nhau do tác động của các kích thích không định hướng của tác nhân ngoại cảnh.
Ví dụ: Vận động nở hoa. Vận động thức ngủ.
2.Ứng động không sinh trưởng
Khái niệm: Ứng động không sinh trưởng là kiểu ứng động không có sự phân chia lớn lên của các tế bào cây.
Ví dụ: Ứng động của cây trinh nữ khi va chạm.
V.Vai trò, ứng dụng của hướng động và ứng động 1.Vai trò.
Hướng động và ứng động giúp cây thích nghi với sự biến đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. 2.Ứng dụng.
Bón phân tưới nước cho hệ rễ phát triển. Kích thích hoặc kìm hãm nở hoa, chồi ngủ.
Nhập nội giống cây trồng phù hợp thời tiết địa phương…
B. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT
Bài 26+27: CẢM ỨNG Ở ĐỘNGVẬT
I.Khái niệm cảm ứng ở động vật
1.Cảm ứng ở động vật.
Là khả năng phản ứng lại các kích thích từ môi trường sống để tồn tại và phát triển.
2.Đặc điểm của cảm ứng ở động vật.
Nhanh, dễ nhận thấy, đa dạng. 3.Phản xạ. Trang 6
là phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên ngoài hoặc bên trong cơ thể.
4.Cung phản xạ Một cung phản xạ gồm:
Bộ phận tiếp nhận kích thích. Đường dẫn truyền vào.
Bộ phận phân tích, tổng hợp thông tin. Đường dẫn truyền ra.
Bộ phận thực hiện phản ứng.
II.Cảm ứng ở động vật có tổ chức thần kinh Dạng HTK Lưới Chuỗi Ống Đặc điểm
Động vật đối xứng hai bên Đối tượng
Động vật đối xứng tỏa tròn Độ
vd: Giun dẹp, Giun tròn, ng vật có xương sống. thuộc Ruột khoang. Chân khớp.
- Các TBTK tập trung
lại thành hạch thần kinh.
Thần kinh trung ương: não bộ
- Các hạch thần kinh nối
Các TBTK nằm rải rác với nhau bởi các dây (bán cầu đại não, não trung
khắp cơ thể và liên hệ với
gian, não giữa, tiểu não, hành thần kinh và tạo thành
Cấu tạo HTK nhau, liên hệ với tế bào não), tủy sống
cảm giác, tế bào biểu mô cơ chuỗi hạch thần kinh Thần kinh ngoại biên: dây
qua sợi thần kinh tạo thành nằm dọc theo chiều dài cơ thần kinh, hạch thần kinh. mạng lưới TBTK thần thể. kinh dạng lưới. -Mỗi hạch thần kinh là
một trung tâm điều khiển
hoạt động của mộtm vùng xác định của cơ thể. Tính chính
Phản ứng nhanh nhưng Phản ứng định khu xác chưa thật chính xác. nhưng chưa hoàn toàn Cao chính xác. Tiêu tốn năng lượng Nhiều
Ít hơn so với HTK dạng Ít lưới
Bài 29: ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG VÀ SỰ LAN TRUYỀN XUNG THẦN KINH. I.Điện tế bào
Hưng phấn là sự biến đổi lí hóa xảy ra trong tế bào khi bị kích thích.
Hưng phấn được xác định thông qua điện tế bào. Trang 7
Điện tế bào gồm: điện thế nghỉ và điện thế hoạt động.
II.Điện thế hoạt động
1.Điện thế hoạt động:
Là sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.
2. Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh
Sự lan truyền xung thần kinh trên
Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi
sợi thần kinh không có bao miêlin
thần kinh có bao miêlin
Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc” từ eo
Ranvie này sang eo Ranvie khác Kiểu dẫn truyền Dẫn truyền liên tục
Tốc độ dẫn truyền chậm (3-5 m/s)
Tốc độ dẫn truyền nhanh (100 m/s)
Tốc độ dẫn truyền
Tiêu hao năng lượng
Tiêu tốn nhiều năng lượng
Tiêu tốn ít năng lượng
BÀI 30: TRUYỀN TIN QUA XINAP I.Khái niệm xináp 1.Khái niệm:
Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh, giữa tế bào thần kinh với loại tế bào khác. 2.Phân loại
- Dựa vào vị trí tiếp xúc: Xináp thần kinh - thần kinh. Xináp thần kinh – cơ. Xináp thần kinh - tuyến. - Dựa vào cấu tạo:
Xináp điện. Xináp hóa học.
II.Cấu tạo của xináp hóa học Gồm 3 thành phần:
Chùy xináp: Ti thể, bóng chứa chất trung gian hóa học, màng trước xináp.
Khe xináp: Khoảng cách giữa màng sau và màng trước xináp. Trang 8
Màng sau: Chứa thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.
III.Quá trình truyền tin qua xináp hóa học
1.Quá trình truyền tin qua xináp
- Xung thần kinh đến làm Ca2+ đi vào trong chùy xináp. (1)
- Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincôlin gắn vào màng trước và vỡ ra, giải phóng axêtincôlin vào khe xináp. (2)
- Axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp. (3)
Bài 31+32: TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT I.Tập tính là gì?
- Tập tính là chuỗi phản ứng của động vật trả lời kích thích từ môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ
thể), nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
II.Phân loại tập tính STT Đặc điểm Tập tính bẩm sinh
Tập tính học được
- Tập tính học được là loại tập tính được
- Tập tính bẩm sinh là loại tập tính
hình thành trong quá trình sống của cá thể. 1 Khái niệm sinh ra đã có.
- Thông qua học tập và rút kinh
- Di truyền từ bố mẹ, đặctrưng cho loài.
nghiệm, đặc trưng cho cá thể.
Do gen qui định, bền vững,
Do quá trình hình thành các 2 Tính chất
không thay đổi, trả lời kích
mối liên hệ mới giữa các
thích theo một trình tự nhất
nơron, không bền vững, có định. thể thay đổi. 3 Cở sở
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
Số lượng tế bào thần kinh 4 Ít Nhiều
III.Một số hình thức học tập ở động vật 1.Quen nhờn:
Là hình thức học tập đơn giản nhất. Động vật phớt lờ, không trả lời kích thích lặp lại nhiều lần nếu kích
thích đó không kèm theo sự nguy hiểm. Trang 9 2.In vết Dễ thấy ở chim.
Sau khi mới nở, con non có “tính bám” và đi theo các vật chuyển động mà chúng thấy đầu tiên.
3.Điều kiện hoá
a.Điều kiện hoá đáp ứng
Điều kiện hóa đáp ứng là hình thành mối liên kết mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích đồng thời.
b.Điều kiện hoá hành động
Điều kiện hóa hành động là kiểu liên kết một hành vi của động vật với một phần thưởng (hình phạt), sau
đó động vật chủ động lặp lại các hành vi đó. 4.Học ngầm
Là kiểu học không có ý thức, không biết rõ là mình đã học được. Sau này, khi có nhu cầu kiến thức đó tái
hiện lại giúp động vật giải quyết được tình huống tương tự. 5.Học khôn
Học khôn là kiểu phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết các tình huống mới.
Có ở động vật có hệ thần kinh phát triển.
IV.Một số dạng tập tính phổ biến ở động vật
1.Tập tính xã hội a.Tập tính thứ bậc
Trong mỗi bầy đàn đều có phân chia thứ bậc.
Đặc điểm chọn con đầu đàn: hung hăng, thắng trận trong các trận đấu. Đặc quyền: giành quyền ưu tiên
hơn về thức ăn và sinh sản.
b.Tập tính vị tha: hi sinh quyền lợi bản thân, thậm chí cả tính mạng vì lợi ích sinh tồn của bầy đàn.
2.Tập tính kiếm ăn
Đa số các tập tính kiếm ăn ở động vật có tổ chức thần kinh chưa phát triển là tập tính bẩm sinh. Ở
động vật có hệ thần kinh phát triển, phần lớn tập tính.
Kiếm ăn là tập tính học được từ bố mẹ, đồng loại hoặc do kinh nghiệm bản thân.
3.Tập tính sinh sản
Phần lớn tập tính sinh sản là tập tính bẩm sinh, mang tính bản năng.
4.Tập tính di cư Trang 10
Thời tiết thay đổi, khan hiếm thức ăn chim, cá, thú… di cư thông qua sự định hướng nhờ vị trí mặt trời,
trăng, sao, địa hình (chim, thú), thành phần hóa học của nước, hướng dòng chảy (cá).
5.Tập tính bảo vệ lãnh thổ
Động vật có tập tính bảo vệ lãnh thổ chống lại các cá thể khác cùng loài để bảo vệ nguồn thức ăn, nơi ở và
sinh sản.Phạm vi bảo vệ lãnh thổ của mỗi loài là khác nhau
V.Ứng dụng những hiểu biết về tập tính động vật vào đời sống và sản xuất
Trong nông nghiệp: Bắt ong chúa để gây tổ nuôi ong lấy mật (Ứng dụng tập tính xã hội). Làm bù nhìn,
phát tiếng kêu báo động của nhiều loài chim ở ruộng nương để đuổi chim (Ứng dụng tập tính lãnh thổ, tự
vệ và kiếm ăn của chim).

Trong chăn nuôi:Đánh kẻng gọi cá, gọi trâu về chuồng, dùng chó chăn cừu… (Ứng dụng điều kiến hoá).
Trong an ninh quốc phòng: Dùng ong bò vẽ đánh giặc Pháp ở Bến Tre (Ứng dụng Tập tính bảo vệ lãnh thổ).
Trong giải trí: Khỉ làm xiếc, vẹt nói tiếng người… (Ứng dụng điều kiến hoá).
Chương III: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
A. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT
BÀI 34: SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT
I.Khái niệm sinh trưởng ở thực vật.
- Sinh trưởng của thực vật là quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào.
II.Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp
1.Mô phân sinh
a.Khái niệm: Mô phân sinh là nhóm tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân. b.Các loại mô phân sinh: Điểm
so Mô phân sinh đỉnh Mô phân sinh bên Mô phân sinh lóng sánh Vị trí Đỉnh chồi, đỉnh rễ
Tầng sinh bần, tầng Giữa các lóng, nằm ở sinh mạch của thân, rễ các mắt Chức năng Kéo dài ngọn Làm dày thân, rễ Kéo dài lóng Loại thực vật Cây 1 lá mầm, 2 lá mầm Cây 2 lá mầm Cây 1 lá mầm.
2.Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp.
Các chỉ tiêu
Sinh trưởng sơ cấp
Sinh trưởng thứ cấp Dạng cây
Cây 1 lá mầm và chóp thân 2 Cây 2 lá mầm Trang 11 lá mầm khi còn non
Nơi sinh trưởng Mô phân sinh đỉnh
Mô phân sinh bên (tầng sinh vỏ và tầng sinh mạch) Kết quả
Giúp cây sinh trưởng chiều Giúp cây sinh trưởng chiều cao ngang (Cây to ra)
III.Các nhân tố ảnh hƣởng đến sinh trưởng ở thực vật.
- Nước: tác động lên hầu hết các giai đoạn: nảy mầm, ra hoa, tạo quả.
- Ánh sáng: ngoài việc ảnh hưởng đến quang hợp cũng tác động đến sự điều tiết của hoocmôn thực vật
ảnh hưởng đến nhiều quá trình như: sự tạo lá, hình thành chồi, hình thành hoa…
- Nhiệt độ: ở mỗi giống cây khác nhau, mỗi thời kì sinh trưởng khác nhau nhiệt độ ảnh hưởng lên sinh
trưởng là khác nhau. Ví dụ: ngô sinh trưởng chậm ở 10 – 37O C, sinh trưởng nhanh ở 37 – 44O C.
- Nồng độ O2: giảm dưới 5% thì sinh trưởng bị ức chế.
- Dinh dưỡng khoáng thiết yếu: cây thiếu nitơ sinh trưởng bị ức chế, thậm chí bị chết, cây thiếu kali gây
rối loạn các hoạt động trao đổi chất ở cây…
BÀI 35: HOOCMON THỰC VẬT
I.Khái niệm hoocmôn thực vật
1.Hoocmôn thực vật
Khái niệm: Hoocmôn thực vật (còn gọi là phitôhoocmôn) là các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có
tác dụng điều tiết hoạt động sống của cây.
2.Đặc điểm chung của hoocmôn
- Được tạo ra ở 1 nơi, nhưng gây ra phản ứng ở 1 nơi khác. Vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
- Nồng độ thấp → biến đổi mạnh. - Tính chuyên hóa thấp.
3.Phân loại hoocmôn Trang 12 Loại Hoocmon Vai trò Auxin
Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả (cà chua),
tạo quả không hạt, nuôi cấy mô ở tế bào thực vật, diệt cỏ. Gibêrilin
Kích thích nảy mầm cho khoai tây; kích thích chiều cao sinh trưởng
của cây lấy sợi; tạo quả nho không hạt; tăng tốc độ phân giải tinh bột Kích
để sản xuất mạch nha và sử dụng trong công nghiệp sản xuất đồ thích uống. Xitokinin
Sử dụng phổ biến trong công tác giống đểtrong công nghệ nuôi cấy
mô và tế bào thực vật (giúp tạo rễ hoặc kích thích các chồi khi có
mặt của Auxin); sử dụng bảo tồn giống cây quý. Etilen
Vai trò sinh lí của êtilen: điều chỉnh sự chín, sự rụng lá, kích thích ra
hoa, tác động lên sự phân hóa gới tính. Ức chế Axit
Gây nên sự rụng lá, ức chế nảy mầm, điều chỉnh sự đóng mở khí Abxixic
khổng, giúp cây chống chọi với điều kiện môi trường bất lợi
IV.Tương quan hoocmôn.
- Tương quan hoocmôn kích thích và hoocmôn ức chế: GA/AAB.
- Tương quan giữa hoocmôn kích thích: Auxin/xitôkinin.
BÀI 36: PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT.
I.Phát triển là gì?
Khái niệm: Phát triển của cơ thể thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra theo chu trình sống, bao gồm 3
quá trình liên quan với nhau: Sinh trưởng, phân hóa, phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
II.Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển
Sinh trưởng gắn liền với phát triển và phát triển được thực hiện trên cơ sở của sinh trưởng.
III.Những nhân tố chi phối sự ra hoa 1.Tuổi cây. 2.Nhiệt độ thấp 3.Quang chu kì 4.Phitôcrôm
5.Hoocmôn ra hoa (Florigen) là hoocmôn kích thích ra hoa. Trang 13
IV.Ứng dụng kiến thức về sinh trưởng và phát triển
1.Ứng dụng kiến thức về sinh trưởng
Trong nông nghiệp: Auxin/Xitôkin nuôi cấy mô callus gây dựng lại một số giống lan quý.
Ngừng tưới nước cho xoài khi đâm chồi để chồi bung ra thành chồi hoa.
2.Ứng dụng kiến thức về phát triển
Xuân hoá: biến lúa mùa đông thành lúa mùa xuân tiết kiệm thời gian, tăng năng suất.
Quang kì, phitôcrôm: ra hoa trái vụ.
B. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT
Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở động vật
I.Khái niệm sinh trưởng và phát triển ở động vật
1.Sinh trưởng ở động vật
- Là quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào.
2.Phát triển ở động vật
- Là quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
3.Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển
- Sinh trưởng và phát triển có mối liên quan mật thiết với nhau, đan xen lẫn nhau đảm bảo sự duy trì thế
hệ của loài, thích nghi với điều kiện sống.
- Sự sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển và ngược lại.
II.Khái niệm biến thái
1.Khái niệm biến thái
- Là sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. 2.Phân loại
- Phát triển không qua biến thái.
- Phát triển qua biến thái: Gồm
+ Phát triển qua biến thái hoàn toàn.
+ Phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
II. Phát triển không qua biến thái
- Kn: Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có các đặc điểm hình thái,
cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành.
- Đa số động vật có xương sống và rất nhiều loài động vật không xương sống phát triển không qua biến thái. Trang 14
VD: Người, chó, mèo, bồ câu, cá….
- Quá trình phát triển không qua biến thái cố thể chia làm 2 giai đoạn : giai đoạn phôi thai và giai đoạn sau khi sinh ra.
III. Phát triển qua biến thái.
1. Phát triển qua biến thái hoàn toàn
-
Con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác hoàn toàn với con trưởng thành
Vd: ếch, muỗi, ruồi, bướm.
2.Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
-
Con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống con trưởng thành.
- Con non - lột xác nhiều lần thành con trưởng thành.
Vd: Châu chấu, gián, bọ ngựa…

Bài 38+ 39: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở Động vật.
I.NHÂN TỐ BÊN TRONG 1.Giới tính
- Trong cùng một loài, sự sinh trưởng và phát triển của con đực và con cái có thể khác nhau.
- Thường thì con cái có tốc độ lớn nhanh và sống lâu hơn.
2.Các hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống Tên hoocmon Nơi sản xuất Tác dụng sinh lí
- Kích thích phân chia tế bào và tăng kích Hoocmon sinh
thước của tế bào thông qua tăng tổng hợp trưở Tuyến yên ng protein
- Kích thích phát triển xương
- Kích thích chuyển hóa ở tế bào và kích Tiroxin Tuyến giáp
thích quá trình sinh trưởng, phát triển
bình thường của cơ thể
- Kích thích sinh trưởng và phát triển Ơstrogen
mạnh ở giai đoạn dậy thì. Buồng trứng (Ở nữ)
- Tăng phát triển xương, kích thích phân hóa tế bào
- Tăng phát triển xương, kích thích phân Testosteron hóa tế bào. Tinh hoàn (Ở nam)
- Tăng mạnh tổng hợp protein, phát triển mạnh cơ bắp
3.Các hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật không xương sống
- Hoocmon Ecđixon và hoocmon Juvenin.
II.Nhân tố bên ngoài 1.Thức ăn Trang 15
- Là nhân tố quan trọng nhất.
- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn là nguyên liệu được cơ thể sử dụng để tăng số lượng và tăng kích
thước tế bào, hình thành các cơ quan và hệ cơ quan. Các chất dinh dưỡng là nguồn cung cấp năng lượng
cho các hoạt động sống của động vật.
Ví dụ: Thiếu prôtêin, động vật chậm lớn và gầy yếu, dễ mắc bệnh… 2.Nhiệt độ
- Mỗi loài động vật sinh trưởng và phát triển tốt trong điều kiện nhiệt độ môi trường thích hợp.
- Nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp có thể làm chậm quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật, đặc
biệt là động vật biến nhiệt.
Ví dụ: cá rô phi lớn nhanh ở nhiệt độ 30oC, nếu nhiệt độ hạ xuống 16 – 18oC chúng ngừng lớn và ngừng đẻ… 3.Ánh sáng
- Tia tử ngoại tác động lên da biến tiền vitamin D thành vitamin D chuyển hoá canxi hình thành xương.
- Những ngày trời lạnh, động vật biến nhiệt thường phơi nắng để thu thêm nhiệt và giảm mất nhiệt.
III.Một số biện pháp điều khiển sinh trưởng và phát triển ở động vật và người
1.Cải tạo giống - Chọn lọc nhân tạo. - Lai giống. - Công nghệ phôi.
2.Cải thiện môi trƣờng sống của động vật.
-Chế độ dinh dưỡng. Chuồng trại. Vệ sinh…
3.Cải thiện chất lượng dân số - Nâng cao đời sống.
- Cải thiện chế độ dinh dưỡng. Luyện tập thể dục thể thao. Tư vấn di truyền.
- Ngăn ngừa các tệ nạn xã hội…
C. MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ. Nội
Mức kiến thức, kĩ năng T dung Đơn vị
cần kiểm tra, đánh giá T kiến kiến thức thức Trang 16 Nhận biết:
- Nêu được khái niệm, các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí và các hình 1.1 Hô hấp
thức hô hấp ở động vật. ở động vật
- Kể được tên các hình thức hô hấp ở các nhóm động vật qua các ví dụ. (Bài 18) Thông hiểu:
- Trình bày được các hình thức hô hấp ở động vật và lấy được các ví dụ. Nhận biết:
- Mô tả được các bộ phận cấu tạo của hệ tuần hoàn, các dạng hệ tuần
hoàn, cấu trúc của hệ mạch
- Nêu được các khái niệm về huyết áp, vận tốc máu. Thông hiểu:
- Phân biệt được các dạng hệ tuần hoàn của các nhóm động vật. 1.2 Tuần
- Giải thích được cơ chế hoạt động của tim, hoạt động của hệ mạch. hoàn máu
- Phân tích được những đặc điểm thích nghi của hệ tuần hoàn ở các 1. (Bài
nhóm động vật khác nhau. Chuyển 18+19)
- Giải thích được các pha của chu kì hoạt động của tim, hoạt động của hệ hóa vật mạch. chất và 1 Nhận biết: năng lượ
- Nêu được khái niệm cân bằng nội môi ng ở động 1.3 Cân
- Liệt kê được các cơ quan tham gia cân bằng nội môi. vật bằng nội
- Nêu được ý nghĩa của nội cân bằng đối với cơ thể. môi Thông hiểu: (Bài 20)
- Phân tích và giải thích được các bộ phận trong sơ đồ cơ chế duy trì cân bằng nội môi.
- Trình bày được vai trò của gan, thận trong cân bằng áp suất thẩm thấu. Nhận biết:
- Nêu được khái niệm cảm ứng, hướng động và kể tên được các loại hướng động.
- Phân biệt sơ lược được các khái niệm ứng động, ứng động sinh trưởng,
ứng động không sinh trưởng. Thông hiểu: 2.1 Cảm
- Phân biệt và lấy được các ví dụ về hướng động và ứng động ứng ở Thực vật
- Phân tích được vai trò của ứng động đối với đời sống thực vật. (Bài Vận dụng: 23+24)
- Giải thích được một số hiện tượng ứng động sinh trưởng và ứng động 2. Cảm
không sinh trưởng trong thực tiễn 2 ứng Nhận biết:
- Nêu được các khái niệm cảm ứng ở động vật
- Liệt kê các bộ phận của 1 cung phản xạ.
Trình bày sơ lược được các kiểu hệ thần kinh ở các nhóm động vật.
- Nêu được khái niệm điện thế hoạt động, các giai đoạn của của đồ thị Trang 17 điện thế hoạt động.
- Mô tả đơn giản 2 dạng lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh.
- Nêu được khái niệm xináp và mô tả được cấu tạo đơn giản của xináp; kể
tên được các chất tham gia truyền tin qua xináp.
- Nêu được khái niệm tập tính của động vật.
- Kể được tên các dạng tập tính chủ yếu ở động vật (săn bắt mồi, tự vệ, sinh sản...).
- Trình bày sơ lược được một hình thức học tập ở động vật (quen nhờn, in
vết, điều kiện hóa, học ngầm, học khôn). Thông hiểu:
- Trình bày được các đặc điểm cấu tạo của hệ thần kinh của các nhóm động vật.
- Phân biệt được các dạng hệ thần kinh ở các nhóm động vật qua các ví dụ.
- Giải thích được hoạt động của hệ thần kinh ở các nhóm động vật.
- Mô tả chi tiết quá trình truyền tin qua xináp. 2.2 Cảm
- Phân biệt và giải thích được các dạng tập tính chủ yếu ở động vật qua
ứng ở động các ví dụ khác nhau. vật
- Phân biệt được một số hình thức học tập ở động vật qua các ví dụ khác (Bài nhau. 26,27,28,29
- Trình bày được cơ sở thần kinh của tập tính. ,30,31,32) Vận dụng:
- Giải thích được một số hiện tượng cảm ứng ở thực vật và ứng dụng của nó
- Phân tích và giải thích được cơ chế hoạt động của một phản xạ qua 1 ví dụ cụ thể.
- Phân tích được sự tiến hoá trong các hình thức cảm ứng ở các nhóm
động vật có trình độ tổ chức khác nhau. Vận dụng cao:
- Phân tích được những ứng dụng trong thực tiễn của hiện tượng phản xạ
- Giải thích một số hiện tượng thực tế về
- Vận dụng các kiến thức về tập tính của động vật vào diệt trừ sâu hại
trong nông, lâm nghiệp; làm thay đổi tập tính vốn có của động vật (qua
huấn luyện, thuần dưỡng) để phục vụ đời sống con người (giải trí, chăn
nuôi…) bằng con đường hình thành phản xạ có điều kiện. Nhận biết:
- Nêu được khái niệm sinh trưởng, phát triển, đặc điểm các loại mô phân sinh.
- Trình bày sơ lược được kết quả sinh trưởng sơ cấp và thứ cấp.
- Nêu được các đặc điểm chính của hoocmon thực vật.
- Nêu được vai trò của từng chất điều hòa sinh trưởng và phát triển ở thực vật.
- Nêu được các nhân tố chi phối sự ra hoa của thực vật. Trang 18 Thông hiểu: 3.1 Sinh
- Xác định được ảnh hưởng của các điều kiện môi trường tới sự sinh trưởng và
trưởng và phát triển ở thực vật. phát triển ở
- Xác định được mối liên quan giữa sinh trưởng và phát triển ở thực vật. thực vật 3
- Xác định được sự ra hoa là giai đoạn quan trọng của quá trình phát (Bài
triển ở thực vật Hạt kín. 34,35,36) Vận dụng:
- Nêu được ứng dụng chất điều hoà sinh trưởng trong sản xuất nông 3. Sinh nghiệp. trưởng và phát
- Phân biệt được sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp. triển ở Vận dụng cao: TV và
- Giải thích và áp dụng các kiến thức sinh trưởng và phát triển trong trồng ĐV
trọt và lĩnh vực đời sống. Nhận biết:
- Nêu được khái niệm sinh trưởng, phát triển ở động vật.
- Nhận biết được hình thức phát triển không qua biến thái và qua biến thái.
- Nhận biết được phát triển qua biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn.
- Nhận biết được nơi sản xuất và vai trò của một số hoocmôn ảnh hưởng
đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống
- Nhớ được các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật. Thông hiểu:
- Xác định được mối liên quan giữa sinh trưởng và phát triển ở động vật. 3.2 Sinh
- Xác định được ảnh hưởng của hoocmôn đối với sự sinh trưởng và phát trưởng và
triển ở động vật có xương sống. phát triển ở độ
- Xác định được nguyên nhân gây ra một số bệnh do rối loạn nội tiết phổ ng vật biến. (Bài 37,38,39) Vận dụng:
- Giải thích được tác động của các nhân tố bên trong bên ngoài ảnh hưởng đến
sinh trưởng và phát triển của động vật.
- Phân biệt được quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển qua biến thái và
không qua biến thái của động vật.
- Giải thích được cơ chế điều hoà sinh trưởng và phát triển.
- Giải thích được nguyên nhân gây ra một số bệnh do rối loạn nội tiết phổ biến. Vận dụng cao:
- Ứng dụng kiến thức phần sinh trưởng phát triển động vật vào khả năng
điều khiển sinh trưởng và phát triển ở động vật và người (cải tạo vật nuôi,
cải thiện dân số và kế hoạch hoá gia đình). Trang 19
D. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GỢI Ý
I.Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật
Câu 1.
Hô hấp ở động vật là:
A. Quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống.
B. Là quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng
C. Là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để oxy hóa các chất trong tế bào
và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời giải phóng CO2 ra ngoài
D. Là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ O2 và CO2 cung cấp
cho các quá trình oxy hóa các chất trong tế bào
Câu 2. Bề mặt trao đổi khí có các đặc điểm
A. Diện tích bề mặt lớn.
B. Mỏng và luốn ẩm ướt.
C. Có nhiều mao mạch và có sự lưu thống khí. D. Cả ba ý trên
Câu 3. Căn cứ vào bề mặt trao đổi khí, ở động vật có bao nhiêu hình thức hô hấp? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 4. Hình thức trao đổi khí qua bề mặt cơ thể được thấy ở những động vật nào dưới đây A. Ếch nhái, giun đất B. Ong, châu chấu C. Giun đất, rắn D. Thủy tức, cá
Câu 5. Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi truờng được thực hiện qua da A. Giun đất. B. Châu chấu C. Chim bồ câu D. Cá chép
Câu 6. Ở bò sát, chim và thú, sự thông khí ở phổi chủ yếu nhờ
A. sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng
B. các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích khoang bụng và lồng ngực
C. sự vận động của các chi
D. sự vận động của toàn bộ hệ cơ
Câu 7. Côn trùng hô hấp
A. bằng hệ thống ống khí B. bằng mang
C. bằng phổi D. qua bề mặt cơ thể
Câu 8. Động tác thở của côn trùng được thực hiện nhờ:
A. Sự nhu động của hệ tiêu hoá.
B. Sự di chuyển của cơ thể.
C. Sự co dãn của thành bụng.
D. Không cần thực hiện động tác thở, không khí vẫn tự lưu thông.
Câu 9. Trong các đặc điểm sau về bề mặt trao đổi khí: (1) diện tích bề mặt lớn; (2)mỏng và luôn ẩm ướt
(3) có rất nhiều mao mạch; (4) có sắc tố hô hấp; (5) dày và luôn ẩm ướt
Hiệu quả trao đổi khí liên quan đến những đặc điểm nào ? A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (4), (5) D. (1), (3), (5)
Câu 10. Điều không đúng với đặc điểm của giun đất thích ứng với sự trao đổi khí là
A. tỉ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn
B. da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua
C. dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp
D. tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn
Câu 11. Ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều vì
A. quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn
B. miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng
C. diềm nắp mang chỉ mở một chiều
D. cá bơi ngược dòng nước
Câu 12. Phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát và lưỡng cư vì phổi thú có Trang 20
A. cấu trúc phức tạp hơn B. kích thước lớn hơn C. khối lượng lớn hơn
D. rất nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn
Câu 13. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) hô hấp A. bằng mang B. bằng phổi
C. bằng hệ thống ống khí D. qua bề mặt cơ thể
Câu 14. Hệ tuần hoàn có chức năng
A. Vận chuyển các chất vào cơ thể
B. Vận chuyển các chất từ ra khỏi cơ thể
C. Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể
D. Dẫn máu từ tim đến các mao mạch
Câu 15. Nhóm động vật nào chưa có hệ tuần hoàn? A. Chim
B. Động vật đa bào cơ thể nhỏ dẹp C. Động vật đơn bào D. Cả B và C
Câu 16. Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở?
A. Tim → khoang cơ thể → động mạch → tĩnh mạch → Tim.
B. Tim → tĩnh mạch → khoang cơ thể → động mạch → Tim.
C. Tim → động mạch → tĩnh mạch → khoang cơ thể → Tim.
D. Tim → động mạch → khoang cơ thề → tĩnh mạch → Tim
Câu 17.
Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì
A. Tổng tiết diện của mao mạch lớn
B. Mao mạch thường ở gần tim
C. Số lượng mao mạch ít hơn
D. Áp lực co bóp của tim tăng
Câu 18. Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng A. 95 lần/phút B. 85 lần/phút C. 75 lần/phút D. 65 lần/phút
Câu 19. Điều không đúng khi nói về đặc tính của huyết áp là:
A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
B. Tim đập nhanh và mạch làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ
C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm
D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần tử máu với nhau khi vận chuyển
Câu 20. Huyết áp là lực co bóp của
A. Tâm thất đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
B. Tâm nhĩ đầy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
C. Tim đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
D. Tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch
Câu 21. Trong các loài sau đây: (1)tôm; (2) cá; (3) ốc sên; (4) ếch; (5) trai ; (6) bạch tuộc; (7) giun đốt
Hệ tuần hoàn hở có ở những động vật nào?
A. (1), (3) và (5) B. (1), (2) và (3)
C. (2), (5) và (6) D. (3), (5) và (6)
Câu 22. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài
A. 0,1 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây
B. 0,8 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây
C. 0,12 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
D. 0,6 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
Câu 23. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự.
A. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co
B. Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co
C. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Puôckin → bó His → các tâm nhĩ, tâm thất co Trang 21
D. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co
Câu 24. Trong một chu kì tim, tâm thất luôn co sau tâm nhĩ. Nguyên nhân là vì:
A. Đợi máu từ tâm nhĩ đổ xuống để tống máu vào động mạch
B. Thành tâm thất dày hơn nên co chậm hơn
C. Hoạt động của hệ dẫn truyền tim
D. Các tĩnh mạch đổ máu về tâm nhĩ gây co tâm nhĩ trước sau đó mới đến co tâm thất
Câu 25. Trong hệ mạch, máu vận chuyền nhờ
A. Dòng máu chảy liên tục
B. Sự va đẩy của các tế bào máu C. Co bóp của mao mạch D. Lực co của tim.
Câu 26. Nội môi là
A. Môi trường trong cơ thể
B. Máu, bạch huyết và nước mô
C. Động mạch và mao mạch D. A và B
Câu 27. Ý nghĩa của cân bằng nội môi
A. Đảm bảo cho cơ thể hoạt dộng bình thường
B. Đảm bảo cho cơ thể hoạt động bình thường, giúp cơ thể tồn tại và phát triển
C. Ổn định các điều kiện lí hóa trong cơ thể.
D. Giúp cơ thể tồn tại và phát triển
Câu 28. Liên hệ ngược xảy ra khi
A. điều kiện lý hóa ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích
B. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích
C. sự trả lời của bộ phận thực hiện làm biến đổi các điều kiện lý hóa ở môi trường trong
D. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến
bộ phận tiếp nhận kích thích
Câu 29. Trật tự đúng về cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích
B. Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích
D. Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích
Câu 30. Chức năng của bộ phận thực hiện cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
A. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
B. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định
C. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
D. tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn
Câu 31. Khi hàm lượng glucozơ trong máu giảm, cơ chế điều hòa diễn ra theo tật tự nào ?
A. tuyến tụy → glucagôn → gan → glicôgen → glucozơ trong máu tăng
B. gan → glucagôn → tuyến tụy→ glicôgen → glucozơ trong máu tăng
C. gan → tuyến tụy → glucagôn → glicôgen → glucozơ trong máu tăng
D. tuyến tụy → gan → glucagôn → glicôgen → glucozơ trong máu tăng
Câu 32. Vai trò của insulin là tham gia điều tiết khi hàm lượng glucozơ trong máu
A. cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu thấp
B. thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cao
C. cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cũng cao Trang 22
D. thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucozơ trong máu cũng thấp
Câu 33. Hệ tuần hoàn ở động vật được cấu tạo từ những bộ phận nào?
A. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn .
B. Hồng cầu, bạch cầu, tim. C. Tim, máu và nước mô.
D. Tim, bạch cầu, hệ mạch.
II. CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT
Câu 1.
Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với
A. tác nhân kích thích từ một hướng
B. sự phân giải sắc tố C. đóng khí khổng
D. sự thay đổi hàm lượng axit nuclêic
Câu 2. Hai kiểu hướng động chính là
A. hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hương động âm (sinh trưởng về trọng lực)
B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích)
C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích)
D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới đất)
Câu 3. Thân và rễ của cây có kiểu hướng động nào dưới đây?
A. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.
B. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
C. thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.
D. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
Câu 4. hãy sắp xếp các hình a, b, c, d tương ứng với các kiểu hướng động sau:
(1) hướng trọng lực dương; (2) hướng sáng ;
(3) hướng trọng lực âm; (4) hướng tiếp xúc
Phương án trả lời đúng là:
A. a – 1 ; b – 3 ; c – 2 ; d – 4
B. a – 2 ; b – 1 ; c – 3 ; d – 4
C. a – 1 ; b – 2 ; c – 3 ; d – 4
D. a – 2 ; b – 3 ; c – 1 ; d – 4
Câu 5. Vào rừng nhiệt đới, ta thấy rất nhiều cây dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để leo lên cao, đó là kết quả của A. hướng sáng
B. hướng trọng lực âm C. hướng trọng lực dương D. hướng tiếp xúc.
Câu 6. Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước
A. nhiều tác nhân kích thích
B. tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng
C. tác nhân kích thích không định hướng
D. tác nhân kích thích không ổn định
Câu 7. Điểm khác biệt cơ bản giữa ứng động với hướng động là
A. tác nhân kích thích không định hướng.
B. có sự vận động vô hướng.
C. không liên quan đến sự phân chia tế bào
D. có nhiều tác nhân kích thích.
Câu 8. Kiểu ứng động không liên quan đến sự phân chia và lớn lên của các tế bào trên cơ quan thực vật là
A. Ứng động sinh trưởng B. Ứng dộng không sinh trưởng C. Ứng dộng dương D. Ứng động âm. Trang 23
Câu 9. Kiểu ứng động, trong đó các tế bào ở hai phía đối diện nhau của cơ quan (như lá, cánh hoa…) có
tốc độ sinh trưởng khác nhau do tác động của các kích thích không định hướng của tác nhân ngoại cảnh
(ánh sáng, nhiệt độ…) là kiểu
A. Ứng động sinh trưởng B.Ứng dộng không sinh trưởng C. Ứng dộng dương D. Ứng động âm.
Câu 10. Trong các hiện tượng sau:
(1) hoa mười giờ nở vào buổi sáng; (2) khí khổng đóng mở; (3) hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
(4) sự khép và xòe của lá cây trinh nữ; (5) lá cây phượng vĩ xòe ra ban ngày và khép lại vào ban đêm
Những hiện tượng nào trên đây là ứng động không sinh trưởng?
A. (1), (2) và (3) B. (2) và (4) C. (3) và (5) D. (2), (3) và (5)
Câu 11. Ứng động của cây trinh nữ khi va chạm là
A. ứng động sinh trưởng B. quang ứng động C. ứng động không sinh trưởng D. điện ứng động
Câu 12. Sự đóng mở của khí khổng là ứng động
A. sinh trưởng B. không sinh trưởng
C. ứng động tổn thương D. tiếp xúc
III. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT
Câu 1.
Cảm ứng của động vật là khả năng cơ thể động vật phản ứng lại các kích thích
A. của một số tác nhân môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
B. của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
C. định hướng của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
D. của môi trường (bên trong và bên ngoài cơ thể) để tồn tại và phát triển
Câu 2. Một cung phản xạ sẽ bao gồm:
A. bộ phận tiếp nhận kích thích; bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin; bộ phận phản hồi thông tin
B. bộ phận tiếp nhận kích thích; bộ phận thực hiện phản ứng; bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin; bộ
phận phản hồi thông tin
C. bộ phận tiếp nhận kích thích; bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin; bộ phận thực hiện phản ứng
D. bộ phận tiếp nhận kích thích; bộ phận trả lời kích thích; bộ phận thực hiện phản ứng
D. phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới
Câu 3.Ở động vật đa bào:
A. Chỉ có hệ thần kinh dạng lưới
B. Chỉ có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
C. Chỉ có hệ thần kinh dạng ống D. Cả A, B và C.
Câu 4. Động vật có hệ thần kinh dạng lưới khi bị kích thích thì A. duỗi thẳng cơ thể. B. co toàn bộ cơ thể.
C. di chuyển đi chỗ khác.
D. co ở phần cơ thể bị kích thích.
Câu 5. Cho các nội dung sau :
(1) các tế bào thần kinh nằm rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau bằng các sợi thần kinh
(2) động vật đối xứng hai bên: giun dẹp, giun tròn, chân khớp
3) phản ứng mang tích chất định khu, chính xác hơn
(4) phản ứng với kích thích bằng cách co toàn bộ cơ thể (5) ngành Ruột khoang
(6) các tế bào thần kinh tập hợp lại thành các hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài cơ thể
(7) tiêu tốn nhiều năng lượng
(8) tiết kiệm năng lượng hơn
Sắp xếp cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới với động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch bằng
cách ghép các đặc điểm tương ứng với mỗi nhóm động vật
A. hệ thần kinh dạng lưới: (1), (4), (6) và (7) ; hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (2), (3), (5) và (8)
B. hệ thần kinh dạng lưới: (1), (4), (5) và (8) ; hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (2), (3), (6) và (7)
C. hệ thần kinh dạng lưới: (1), (4), (5) và (7) ; hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (2), (3), (6) và (8)
D. hệ thần kinh dạng lưới: (4), (5), (6) và (7) ; hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (1), (2), (3) và (8)
Câu 6. Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành bởi các tế bào thần kinh Trang 24
A. rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
B. phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
C. rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
D. phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
Câu 7. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được hình thành bởi các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch
thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch
A. nằm dọc theo chiều dài cơ thể
B. nằm dọc theo lưng và bụng C. nằng dọc theo lưng
D. phân bố ở một số phần cơ thể
Câu 8. Trong các động vật sau:
(1) giun dẹp; (2) thủy tức; (3) đỉa; (4) trùng roi; (5) giun tròn; (6) gián; (7) tôm
Bao nhiêu loài có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch? A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9. Bộ phận của não phát triển nhất là A. não trung gian. B. bán cầu đại não.
C. tiểu não và hành não. D. não giữa.
Câu 10. Điều không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện là
A. được hình thành trong quá trình sống và không bền vững.
B. không di truyền được, mang tính cá thể.
C. có số lượng hạn chế.
D. thường do vỏ não điều khiển.
Câu 11. Điều không đúng đối với sự tiến hóa của hệ thần kinh là tiến hóa theo hướng
A. từ dạng lưới → chuỗi hạch → dạng ống.
B. tiết kiệm năng lượng trong phản xạ.
C. phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường.
D. tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng.
Câu 12. Trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn đảo cực vì
A. K+ đi ra nhiều, làm phía ngoài màng tế bào tích điện dương và phía trong màng tế bào tích điện âm
B. K+ đi vào còn dư thừa, làm phía trong màng tế bào tích điện dương và mặt ngoài tích điện âm
C. Na+ ra nhiều, làm phía ngoài màng tế bào tích điện dương và phía trong màng tế bào tích điện âm
D. Na+ đi vào còn dư thừa, làm phía trong màng tế bào tích điện dương và phía ngoài màng tế bào tích điện âm
Câu 13. Xung thần kinh xuất hiện
A. khi xuất hiện điện thế hoạt động.
B. tại thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động.
C. tại thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động.
D. sau khi xuất hiện điện thế hoạt động.
Câu 14. Tập tính động vật là
A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà
động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại
B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích
nghi với môi trường sống và tồn tại
C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà
động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại Trang 25
D. chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà
động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại
Câu 15. Tập tính ở động vật được chia thành các loại.
A. Bẩm sinh, học được, hỗn hợp B. Bẩm sinh, hỗn hợp
C. Học được, Hỗn hợp D. Học được, bẩm sinh
Câu 16. Cho các tập tính sau ở động vật:
(1) Sự di cư của cá hồi (2) Báo săn mồi
(3) Nhện giăng tơ (4) Vẹt nói được tiếng người
(5) Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn
(6) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản (7) Xiếc chó làm toán (8) Ve kêu vào mùa hè.
Những tập tính nào là bẩm sinh? Những tập tính nào là học được?
A. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (7)
B. Tập tính bẩm sinh: (1), (2), (6), (8) ; Tập tính học được: (3), (4), (5), (7)
C. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (5), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (6), (7)
D. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (7) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (8)
Câu 17. Nếu thả một hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa, rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại hành động đó
nhiều lần thì rùa sẽ không rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là ví dụ về hình thức học tập A. in vết B. quen nhờn
C. học ngầm D. học khôn
Câu 18. Xác định câu đúng (Đ)/sai (S) sau đây
(1) kiến lính sẵn sang chiến đấu và hi sinh bản thân để bảo vệ kiến chúa và cả đàn là tập tính vị tha
(2) hải li đắp đập ngăn sông, suối để bắt cá là tập tính bảo vệ lãnh thổ
(3) tinh tinh đực đánh đuổi những con tinh tinh đực lạ khi vào vùng lãnh thổ của nó là tập tính bảo vệ lãnh thổ
(4) cò quăm thay đổi nơi sống theo mùa là tập tính kiếm ăn
(5) chim én tránh rét vào mùa đông là tập tính di cư
(6) chó sói, sư tử sống theo bầy đàn là tập tính xã hội
(7) vào mùa sinh sản, hươu đực húc nhau, con thắng trận sẽ giao phối với con cái là tập tính thứ bậc
Phương án trả lời đúng là
A. 1Đ, 2S, 3Đ, 4S, 5Đ, 6Đ, 7S
B. 1Đ, 2S, 3Đ, 4S, 5Đ, 6Đ, 7Đ
C. 1Đ, 2S, 3Đ, 4S, 5Đ, 6S, 7S
D. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5Đ, 6Đ, 7S
Câu 19. Kiến lính sẵn sang chiến đấu và hi sinh bản thân để bảo vệ kiến chúa và cả đàn là tập tính A. vị tha B. bảo vệ lãnh thổ C. kiếm ăn D. sinh sản.
Câu 20. Qua trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự :
A. Khe xináp → màng trước xináp → chùy xináp → màng sau xináp
B. Chùy xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp
C. Màng sau xináp → khe xináp → chùy xináp → màng trước xináp
D. Màng trước xináp → chùy xináp → khe xináp → màng sau xináp
Câu 21. Chất trung gian hóa học phổ biến nhất ở động vật có vú là
A. axêtincôlin và đôpamin
B. axê tin cô lin và serôtônin
C. serôtônin và norađrênalin
D. axêtincôlin và norađrênalin
Câu 22. Yếu tố không thuộc thành phân xináp là : A. khe xináp B. cúc xináp C. các ion Ca2+ D. màng sau xináp
Câu 23. Chú thích nào cho hình bên là đúng?
A. 1 – chùy xináp, 2 – khe xináp, 3 – màng trước xináp , 4 – màng sau,
5 – ti thể, 6 – túi chứa chất trung gian hóa học
B. 1 – chùy xináp, 2 – màng trước xináp, 3 – màng sau , 4 – khe xináp, Trang 26
5 – ti thể, 6 – túi chứa chất trung gian hóa học
C. 1 – chùy xináp, 2 – màng trước xináp, 3 – khe xináp, 4 – màng sau, 5 – ti thể, 6 – túi chứa chất trung gian hóa học
D. 1 – màng trước xináp, 2 – chùy xináp, 3 – khe xináp , 4 – màng sau,
5 – ti thể, 6 – túi chứa chất trung gian hóa học
Câu 24. Xung thần kinh là gì:
A. Sự xuất hiện điện thế hoạt động
B. thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động
C. thời điểm chuyển giao giữa điển thế nghỉ sáng điện thế hoạt động.
D. thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động
Câu 25.
Khi bị kích thích điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo thứ tự
A. Mất phân cực (Khử cực) → Đảo cực → Tái phân cực
B. Đảo cực → Mất phân cực (Khử cực) → Tái phân cực
C. Mất phân cực (Khử cực) → Tái phân cực → Đảo cực
D. Tái phân cực → Mất phân cực (Khử cực) → Đảo cực
Câu 26. Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không
có bao miêlin là dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”,
A. chậm và tốn ít năng lượng
B. chậm và tốn nhiều năng lượng
C. nhanh và tốn ít năng lượng
D. nhanh và tốn nhiều năng lượng
Câu 27. Xináp là diện tiếp xúc giữa
A. các tế bào ở cạnh nhau
B. tế bào thần kinh với tế bào tuyến
C. tế bào thần kinh với tế bào cơ
D. các tế bào thần kinh với nhau hay giữa tế bào thần kinh với tế bào khác loại (tế bào cơ, tế bào tuyến,…)
SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT
Câu 1: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp ?
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B. Diễn ra ở cả cây một lá mầm và hai lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
Câu 2: Mô phân sinh ở thực vật là:
A. nhóm các tế bào chưa phân hoá, nhưng khả năng nguyên phân rất hạn chế.
B. nhóm các tế bào chưa phân hoá, duy trì được khả năng nguyên phân.
C. nhóm các tế bào chưa phân hoá, mất dần khả năng nguyên phân.
D. nhóm các tế bào phân hoá, chuyên hoá về chức năng.
Câu 3: Cây ngày dài là các cây:
A. hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
B. thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương,
C. thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
D. cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
Câu 4: Các cây ngày ngắn là các cây:
A. cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
B. thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía. Trang 27
C. thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương.
D. hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
Câu 5: Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa ? A. Lá thứ 13 B. Lá thứ 12 C. Lá thứ 15 D. Lá thứ 14.
Câu 6: Phitôcrôm Pdx có tác dụng:
A. làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng.
B. làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở.
C. làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở.
D. làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở.
Câu 7: Một chu kỳ sinh trưởng và phát triển của cây bắt đầu từ
A. khi ra hoa đến lúc cây chết
B. khi hạt nảy mầm đến khi tạo hạt mới
C. khi nảy mầm đến khi cây ra hoa
D. khi cây ra hoa đến khi hạt nảy mầm
Câu 8: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
B. Diễn ra chủ yếu ở cả cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
D. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
Câu 9: Cho các loài thực vật sau: lúa mì, sen cạn, dâu tây. Những loài này
A. chỉ ra hoa khi có độ sáng nhỏ hơn 12 giờ/ngày
B. chỉ ra hoa khi có độ sáng lớn hơn 12 giờ/ngày
C. ra hoa không phụ thuộc vào ngoại cảnh
D. ra hoa khi thời gian chiếu sáng bằng thời gian tối
Câu 10: Loại mô phân sinh nào sau đây không có ở cây một lá mầm? A. Mô phân sinh bên
B. Mô phân sinh đỉnh cây C. Mô phân sinh lỏng
D. Mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 11: Sinh trưởng thứ cấp là sự tăng trưởng bề ngang của cây
A. do mô phân sinh bên của cây thân thảo tạo ra
B. do mô phân sinh bên của cây thân gỗ tạo ra
C. do mô phân sinh bên của cây Một lá mầm tạo ra
D. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
Câu 12: Phitôcrôm là sắc tố cảm nhận quang chu kì
A. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và có trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
B. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi protein và có trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
C. và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và chứa trong các lá cần ánh sáng để quang hợp
D. nhưng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và có trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm
Câu 13: Xitôkinin chủ yếu sinh ra ở
A. đỉnh của thân và cành B. lá, rễ
C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả D. Thân, cành
Câu 14: Người ta làm thí nghiệm đem ngắt quãng độ dài thời gian che tối liên tục vào ban đêm của một
cây bằng một loại ánh sáng, cây đó đã không ra hoa. Cây đó thuộc nhóm thực vật nào sau đây? A. Cây ngày ngắn B. Cây ngày dài C. Cây trung tính
D. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính
Câu 15: Auxin được sử dụng nhiều trong sản xuất nông nghiệp . Tuy nhiên, nếu sử dụng auxin để phun
lên rau, củ thì sẽ gây độc cho cơ thể. Nguyên nhân là vì:
A. Auxin nhân tạo làm gia tăng vi sinh vật gây bệnh
B. Auxin nhân tạo không có enzim phân giải
C. Auxin nhân tạo làm ảnh hưởng đến hoạt động hô hấp của cơ thể
D. Auxin nhân tạo làm rối loạn chuyển hóa trong tế bào Trang 28
Câu 16: Cây trung tính là:
A. cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.
B. cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng,
C. cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn.
D. cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô.
Câu 17: Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của gỗ sơ cấp và thứ cấp trong sinh trưởng thứ cấp như thế nào ?
A. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gổ sơ cấp nằm phía ngoài.
B. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía trong.
C. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía trong.
D. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gỗ sơ cấp nằm phía ngoài.
Câu 18: Tuổi của cây một năm được tính theo: A. số cành. B. số lóng, C. số lá. D. số chồi nách.
Câu 19: Mối quan hệ giữa hai dạng phitôcrôm Pđ và Pđx như thế nào ?
A. Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới tác động của ánh sáng.
B. Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau dưới tác động của ánh sáng.
C. Chỉ dạng Pđ chuyển hoá sang dạng Pđx dưới tác động của ánh sáng.
D. Chỉ dạng Pđx chuyển hoá sang dạng Pđ dưới tác động của ánh sáng.
Câu 20: Cây trung tính là các cây:
A. thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương.
B. thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
C. cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
D. hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
Câu 21: Auxin chủ yếu sinh ra ở
A. đỉnh của thân và cành B. lá, rễ
C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả D. Thân, cành
Câu 22: Vai trò chủ yếu của axit abxixic (AAB) là kìm hãm sự sinh trưởng của
A. Cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
B. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
C. Cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
D. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
Câu 23: Chất nào sau đây là sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật? A. Diệp lục b B. Carotenoit C. Phitocrom D. Diệp lục a
Câu 24: Trong sản xuất nông nghiệp, người ta nhổ mạ lên rồi cấy nhằm mục đích:
A. Giúp cây lúa đẻ nhánh tốt
B. Làm đứt đỉnh rễ giúp bộ rễ phát triển mạnh C. Làm đất thoáng khí
D. Kìm hãm sự phát triển của lúa chống lốp đổ
Câu 25: Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?
A. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị số lớn hơn GA
B. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau
C. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, giảm xuống
rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại
D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực
đại còn AAB giảm xuống rất mạnh
Câu 26: Auxin có tác dụng kích thích nảy mầm của hạt
A. Chồi, ra hoa B. Chồi, ra lá
C. Chồi, ra rễ phụ D. Chồi, ra quả Trang 29
Câu 27: Một cây ngày dài có độ dài ngày tới hạn là 15 giờ sẽ ra hoa. Chu kì chiếu sáng nào dưới đây sẽ làm cây không ra hoa?
A. 16h chiếu sáng/ 8h che tối
B. 14h chiếu sáng/ 10h che tối
C. 15,5h chiếu sáng/ 8,5h che tối
D. 4h chiếu sáng/ 8h che tối
B. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT
Câu 1: Kiểu phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà còn non có đặc điểm hình thái
A. sinh lý rất khác với con trưởng thành
B. cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý
C. cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành
D. cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
Câu 2: Nhân tố quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật là
A. yếu tố di truyền B. hoocmôn
C. thức ăn D. nhiệt độ và ánh sáng
Câu 3: Testosterone có vai trò kích thích
A. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. chuyển hóa ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C. quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm
tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
D. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái Câu 4: Juvenin gây
A. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
C. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sđu biến thành nhộng và bướm
Câu 5: Khi trời rét, động vật biến nhiệt trưởng thành và phát triển chậm vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể
A. giảm dẫn tới hạn chế tiêu thụ năng lượng C. giảm, sinh sản tăng
B. mạnh hơn tạo nhiều năng lượng để chống rét D. tăng, sinh sản giảm
Câu 6: Hoocmôn sinh trưởng có vai trò
A. Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước tế bào qua tổng hợp protein, kích thích phát triển xương
B. kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì
C. tăng tổng hợp protein, phát triển cơ bắp
D. tăng tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết để tăng sinh
Câu 7: Khi đến mùa rét, sự sinh trưởng và phát triển của động vật hằng nhiệt bị ảnh hưởng vì thân nhiệt
giảm làm cho sự chuyển hóa A. và sinh sản giảm
B. trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét
C. trong cơ thể giảm dẫn tới hạn chế tiêu thụ năng lượng
D. trong cơ thể giảm, sinh sản giảm
Câu 8: Tirôxin có tác dụng kích thích
A. quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm
tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
B. chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể
C. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
D. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
Câu 9: Thể vàng sản sinh ra hoocmôn Trang 30 A. FSH B. LH C. HCG D. Progesteron
Câu 10: Cho các loài sau:
Cá chép; Gà; Thỏ; Muỗi; Cánh cam; Khỉ; Bọ ngựa; Cào Cào; Bọ rùa; Ruồi
Có bao nhiêu loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 11: Ở động vật đẻ trứng, sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự
A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi
B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan
C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử
D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan
Câu 12: Testosterone được sinh sản ra ở
A. tuyến giáp B. tuyến yên C. tinh hoàn D. buồng trứng
Câu 13: Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn A. Phôi B. Phôi và hậu phôi C. Hậu phôi
D. Phôi thai và sau khi sinh
E. MỘT SỐ CÂU HỎI TỰ LUẬN GỢI Ý
Câu 1:
Hãy cho biết vai trò của gan, thận trong việc duy trì cân bằng nội môi?
Câu 2:
Huyết áp trong hệ mạch thay đổi như thế nào? Tại sao huyết áp lại giảm dần trong hệ mạch?
Câu 3: Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép theo các tiêu chí sau: Tiêu chí
Hệ tuần hoàn đơn Hệ tuần hoàn kép Đại diện Cấu tạo của tim Số vòng tuần hoàn Máu đi nuôi cơ thể
Tốc độ máu trong động mạch
Câu 4: Phân tích các phản xạ sau:
1. Khi đi ngoài trời, mắt tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời thì tự động nhắm lại.
2. Sờ tay vào vật nóng thì tay rụt lại
Cho biết các phản xạ của người trong mỗi ví dụ trên thuộc loại phản xạ gì? Hãy cho biết bộ phận tiếp
nhận kích thích, bộ phận xử lý thông tin và quyết định hành động, bộ phận xử lí thông tin khi gặp chó dại là gì?
Câu 5: Vẽ sơ đồ cấu tạo xinap. Mô tả quá trình truyền tin qua Xinap. Giải thích tại sao quá trình truyền
tin qua xinap lại chỉ theo một chiều.
Câu 6: Nêu một số ứng dụng của hoocmon thực vật trong sản xuất nông nghiệp?
Câu 7 Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và thứ cấp ở thực vật (về các tiêu chí: nguồn gốc, kết quả)?
Câu 8: Điều khiển sinh trưởng phát triển vật nuôi có hai biện pháp: cải tạo giống và cải thiện môi trường
sống của vật nuôi. Hai biện pháp này cần tiến hành những công việc cụ thể nào?
Câu 9: Mục đích của việc thiến( hoạn) tinh hoàn hay buồng trứng gà,lợn trong chăn nuôi để làm gì?
Câu 10:Tại sao phải bổ sung thức ăn và tăng cường chống rét cho vật nuôi trong những ngày giá rét? Trang 31