Hướng dẫn trả lời Chương 2 - Chủ Nghĩa Xã hội khoa học | Đại học Tôn Đức Thắng
1. Sản xuất hàng hóa là gì? a. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu của người khác thông qua trao đổi, mua bán. b. Là sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người. c. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu cho người sản xuất. d. Là sản xuất ra sản phẩm có giá trị sử dụng cao. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Chủ nghĩa xã hội khoa học (TĐT02)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ
CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG 1. 1 .Sản n x uất t hà h ng n h ó h a l à l g ì g ? ?
a. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu của người khác thông qua trao đổi, mua bán.
b. Là sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người.
c. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu cho người sản xuất.
d. Là sản xuất ra sản phẩm có giá trị sử dụng cao. 2. 2 .Đi Đ ều u ki k ện ệ n ra r đ ời, ,t ồn t ại ạ c ủa s ản n x uất t hà h ng h ó h a a gồm: :
a. Xuất hiện giai cấp tư sản.
b. Có sự tách biệt tuyệt đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
c. Có sự phân công lao động xã hội và có sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất.
d. Xuất hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất. 3. 3 .Hà H ng n g hó h a a là l à gì g ? ì
a. Là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn những nhu cầu nhất định nào đó của
con người thông qua trao đổi, mua bán.
b. Là những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất định nào đó của con người.
c. Là mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
d. Là sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của người làm ra nó. 4. 4 .Giá á t r t ị c ủa ủ h à h ng g hó h a đ ư đ ợc x ác c đ ịnh b ởi iyếu u t ố nào s o au u đ ây? y
a. Sự khan hiếm của hàng hóa.
b. Sự hao phí sức lao động của con người nói chung.
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá ấy. d. Công dụng hàng hóa. 5. 5 .Giá á t r t ị hàng n g hó h a a đ ượ ư c c t ạo ạ r a r a t ừ k h k âu â u n ào? à
a. Từ sản xuất hàng hóa.
b. Từ phân phối hàng hóa.
c. Từ trao đổi hàng hóa.
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa. 1 6. 6 .Lao đ o ộng n g tr t ừu ừ t ư t ợ ư ng n g l à à g ì g ? ì
a. Là lao động không xác định được kết quả cụ thể.
b. Là lao động của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực nói
chung của con người, không kể đến hình thức cụ thể của nó như thế nào.
c. Là lao động của những người sản xuất nói chung.
d. Cả 3 phương án kia đều đ甃Āng. 7. 7 .Tí T n í h h ha h i a m ặt t c ủa ủ l ao a đ ộ đ ng n s ản n x u x ất t h à h ng n g hóa h óa đ ó l à l à g?
a. Lao động cụ thể và lao động tư nhân.
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
d. Lao động quá khứ và lao động sống. 8. 8 .Tá T c á đ ộ đ ng n g của ủ a nh n â h n â t ố ố nào à d o ưới ư ới đ ây â y làm à t h t ay a y đ ổ đ i l ượng n g gi g á i t r t ị c ủa a m ột ột đ ơn ơn vị v s ản n ph p ẩm? m ?
a. Cường độ lao động. b. Năng suất lao động.
c. Cả cường độ lao động và năng suất lao động.
d. Mức độ nặng nhọc của lao động. 9. 9 .Giá á t r t ị c á c á bi b ệt ệ tcủa ủ a hà h n à g n h óa h d o d y o ếu u tố ố n ào q o u q yết t định n ? h ?
a. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định.
b. Hao phí lao động của ngành quyết định.
c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định.
d. Hao phí lao động giản đơn quyết định. 10 1 . .Nă N n ă g g s u s ấ u t tl ao đ o ộ đ ng n g n ào à ảnh n h h ưởn ư g g đ ế đ n n g i g á á t r t ị x ã x ã hội ộ ic ủa a h àn à g g h ó h a? a ?
a. Năng suất lao động cá biệt.
b. Năng suất lao động xã hội.
c. Năng suất lao động của những người sản xuất hàng hóa.
d. Năng suất lao động cá biệt và năng suất lao động xã hội. 11 1 . .Tă T n ă g g c ư c ờng g đ ộ đ lao a độn đ g ộn g ng n h g ĩa a l à g g ? ? C họ h n n p hư h ơ ư ng n á n á n sa s i.i
a. Lao động khẩn trương hơn.
b. Lao động nặng nhọc hơn.
c. Lao động căng thẳng hơn
d. Thời gian lao động được phân bổ hợp lý hơn. 2 12 1 . .Tă T n ă g g n ă n ng n g s u s ất ấ tl ao a đ ộn đ g ộn v à v à tă t n ă g n c ư c ờ ư ng n g độ đ lao a đ o ộng n g i g ốn ố g g n h n au a u ở đi đ ểm ể m n ào?
a. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm.
b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian.
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian.
d. Cả ba phương án kia đều đ甃Āng. 13 1 . .T r T on r g g n g n uồn ồ g ốc r a r a đ ời ic ủa a ti t ền ề n tệ, ệ ,c ó m ó ấy y h ì h n ì h h t h t ái á ic ủa a gi g á i á t rị? ? a. Có 2 hnh thái. b. Có 3 hnh thái. c. Có 4 hnh thái. d. Có 5 hnh thái. 14 1 . .B ản ả n ch c ất t c ủa ủ t itền n tệ ệ l à à g ?
a. Là thước đo giá trị của hàng hóa.
b. Làphương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
c. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung thống nhất. d. Là vàng, bạc. 15 1 . .K h K i h ith t ực ự c hi h ện n c h c ức c n ă n ng n g p hư h ơ ư ng n g t itện ệ n l ưu ư u t h t ông, g ,t itền n d ù d ng n g đ ể l à l m m g ì g ? ì
a. Tiền là thước đo giá trị của hàng hóa.
b. Tiền dùng để trả nợ, nộp thuế.
c. Tiền là môi giới trong quá trnh trao đổi hàng hóa.
d. Tiền dùng để trả khoảng mua chịu hàng hóa. CH C ƯƠ Ư N Ơ G 3 G
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG 16 1 . .Đ â Đ u â l à c ôn c g ôn t h t ức c c hu h n u g n c ủa ủ t ư t b ả b n? ? a. T – H – T’. b. T – H – T. c. H – T – H’. d. T’ – H – T. 17 1 . .Lư u Lư u th t ô h ng n g tư t ư b ản n nh n ằm ằ t h t ực c h i h ện n m ục ụ c đ ích c h g ? ?
a. Giá trị và giá trị thặng dư.
b. Giá trị sử dụng để thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó. c. Giá cả hàng hóa.
d. Đổi giá trị sử dụng này lấy giá trị sử dụng khác. 3 18 1 . .Gi á t r t ị t hặn ặ g n d ư d ư đ ượ ư c c t ạo ạ ra r a ở đâ đ u â ? u a. Trong lưu thông. b. Trong sản xuất.
c. Vừa trong sản xuất vừa trong lưu thông. d. Trong trao đổi. 19 1 . .T r T on r g g q u q á á t r t ì r nh n h s ản n x uất ấ tv à à l ưu u t h t ông ôn g hà h ng n g h óa óa yếu t ố ố nào à l o àm m t ă t ng n g t hê h m ê g i g á á t rịr của h à h n à g g hóa h ? óa a. Tư liệu sản xuất. b. Sức lao động.
c. Tài kinh doanh của thương nhân.
d. Sự khan hiếm của hàng hóa. 20 2 . .Gi á Gi t r t ị s ử d ụng n g của ủ h à h n à g g h o h á á s ức ứ l ao a đ ộ đ ng g c ó c t í t n í h n c h c ất t đặc c b iệt ệ tg ì? ì ?
a. Tạo ra của cải nhằm thỏa mãn nhu cầu con người.
b. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao động.
c. Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó.
d. Tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho người lao động. 21 2 . .T h T ực c c h c ất t g i g á á t rị t h t ặn ặ g n d ư ư l à g g ? ?
a. Bộ phận giá trị dôi ra ngoài chi phí tư bản.
b. Phần tiền lời mà chủ tư bản thu được sau quá t爃Ānh sản xuất.
c. Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo
ra và bị nhà tư bản chiếm không.
d. Toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra. 22 2 . .T ư T ư b ản n b ất t b iến n ( c ( ) ) l à l à g ì? ì ?
a. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
b. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó không thay đổi sau quá trình sản xuất.
c. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm sau quá trình sản xuất.
d. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị sử dụng của nó được bảo tồn
và chuyển vào sản phẩm. 4 23 2 . .T ư T ư b ản n k hả ả b iến ế n ( v) v ) là l à g ì g ? ?
a. Là bộ phận tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
b. Là bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
c. Là bộ phận tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm đi sau quá trnh sản xuất.
d. Là bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động, giá trị của nó không tăng lên sau quá trình sản xuất. 24 2 . .C ă C n ă n cứ c v ào à đ o âu â u đ ể c h c ia a t ư ư b ả b n ả t h t à h nh n h t ư ư b ả b n n b ất t b iến ế n và v à t ư t b ả b n n k h k ả b i b ến? n ?
a. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản.
b. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm.
c. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
d. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất. 25 2 . .T ỷ ỷ s u s ất t g iá i á t r t ị t h t ặng n g d ư ư l à g g ?
a. Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản ứng trước.
b. Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
c. Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
d. Là tỷ lệ phần trăm giữa giá thặng dư và tư bản lưu động. 26 2 . .N h N ững n g ý ý k i k ến ế n d ưới ư đ â đ y y v ề v ph p ươn ư g g p h p áp á p sả s n n x uất ấ tgi g á i t r t ị t hặn ặ g n d ư d tư t ơn ư g g đ ố đ i,i ,ý ý ki k ến n nà n o à đ 甃 đ Ā 甃 ng n ? g
a. Ngày lao động không thay đổi.
b. Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động thay đổi.
c. Thời gian lao động thăng dư thay đổi.
d. Cả ba phương án kia đều đ甃Āng. 27 2 . .T h T ực c c h c ất t g i g á á t rị t h t ặn ặ g n d ư ư s iêu ê u n gạ g ch c l à l à gì g ? ì
a. Một hình thức biến tướng của lợi nhuận.
b. Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.
c. Một hình thức biến tướng của giá trị hàng hóa.
d. Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối. 28 2 . .C á C c á c yếu ế u tố ố dư d ới ới đ ây â , y y ế y u u tố ố n ào à k o hô h ng n g t hu h ộc c tư ư b ả b n n b ất t b i b ến? n ?
a. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
c. Tiền lương, tiền thưởng.
d. Điện, nước, nguyên liệu. 5 29 2 . .B ộ ộ ph p ận n t ư ư b ả b n b i b ểu u h i h ện n d ướ ư i ih ì h nh n h th t á h i á g i g á i á t r t ị c ủ c a n h n ững n g má m y á m óc m , ,t h t i h ết t b ị b , ,n h n à à xư x ởng. g ....,. ,t ha h m m g ia i a t oàn oà n bộ ộ v à v o q o uá u á t r t ìn ì h n h s ản n x uất ấ ,t ,nh n ư h ng n g g i g á á t r t ịr c ủa ủ n ó n k ó hôn h g g c h c uy u ển n hết t một ộ l ần ầ n và v o à s o ản n ph p ẩm ẩ , ,m à à c h c uy u ển n t ừng n p h p ần n v à v o s o ản n p hẩm ẩ t r t on r g g q uá u á tr t ì r n ì h h s ản ả xu x ất t l à l à bộ ộ p hận ậ n tư t ư b ả b n n g ì g ? ? a. Tư bản cố định. b. Tư bản lưu động. c. Tư bản bất biến. d. Tư bản khả biến. 30 3 . .T h T ực c c h c ất t c ủa ủ t ítch h lũy ũ y t ư ư bả b n l à l à g ì? ì ?
a. Biến sức lao động thành tư bản.
b. Biến toàn bộ giá trị mới thành tư bản.
c. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
d. Biến giá trị thặng dư thành tiền đưa vào tích lũy. 31 3 . .N g N u g ồn n g ốc c c ủ c a a t ích c h l ũy y t ư t b ả b n l à t ừ ừ đâu â ? u
a. Từ giá trị thặng dư.
b. Từ nguồn tiền có sn từ trước của nhà tư bản.
c. Từ toàn bộ tư bản ứng trước.
d. Từ sự vay mượn ln nhau giữa các nhà tư bản. 32 3 . .T í T c í h c t ụ tư t ư bả b n n là l à g ì g ? ?
a. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư bản lớn.
b. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư trong một xí nghiệp nào đó.
c. Là tăng quy mô tư bản bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư bản lớn và
tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
d. Tăng quy mô tư bản cá biệt nhưng không làm tăng quy mô tư bản xã hội. 33 3 . .T ập ậ p tr t u r n u g g t ư t b ả b n l à l à g ì? ì ?
a. Là tập trung mọi nguồn vốn để tích lũy.
b. Tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
c. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản cá biệt có sn
thành tư bản cá biệt khác lớn hơn.
d. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư bản
lớn và tư bản hóa một phần giá trị thặng dư. 6 34 3 . .H ì H n ì h h t h t ức c n ào à kh k ô h ng n g p hải ả b i b ểu ể h i h ện n g i g á i t r t ị th t ặn ặ g g d ư d ? ư a. Lợi nhuận. b. Lợi tức. c. Địa tô. d. Tiền lương. 35 3 . .N g N u g yê y n ê n nh n â h n n h ì h n ì h h t h t àn à h h t ỷ ỷ su s ất t l ợi in h n u h ận n b ìn ì h n h qu q â u n? n ?
a. Do cạnh tranh giữa các ngành sản xuất trong xã hội.
b. Do cạnh tranh trong nội bộ một ngành sản xuất.
c. Do cạnh tranh giữa những người sản xuất nhỏ.
d. Cả 3 phương án kia đều đ甃Āng. 36 3 . .Gi á Gi c ả ả s ản n xu x ất ấ đ ư đ ợc c x á x c á đ ị đ nh n h th t eo e c ôn c g g t h t ức c n à n o? o? a. c + v + m. b. c + v. c. k + p. d. k + p . 37 3 . .B ản ả n ch c ất t c ủa ủ l ợi ợ it ức c c ho h v o a v y y t ron r g on g ch c ủ ủ ng n h g ĩ h a t ư t ư bả b n n là l à g ì g ?
a. Là số tiền lời do đi vay với lợi tức thấp, cho vay thu lợi tức cao mà có.
b. Là một phần của giá trị thặng dư mà người đi vay đã thu được thông qua sử dụng tiền vay
đó đem trả cho người cho vay.
c. Là phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động do nhân viên làm thuê trong doanh
nghiệp tư bản cho vay tạo ra.
d. Là phần lợi nhuận của nhà tư bản đi vay kiếm được do vay tiền để kinh doanh. 38 3 . .Đ ị Đ a t ô t tư t ư b ản n c hủ ủ ng n h g ĩa a ph p ản n á n á h h m ối iq u q an a n h ệ nà n o s o a s u u đ â đ y? y
a. Địa chủ và công nhân nông nghiệp.
b. Địa chủ, nhà tư bản đầu tư và công nhân nông nghiệp.
c. Giữa các nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp với nhau.
d. Giữa nhà tư bản và công nhân nông nghiệp. 39 3 . .Đ ị Đ a t ô t ch c ê h nh n h l ệch c h I là l à g ì g ? ?
a. Là địa tô thu được trên đất do hiệu quả đầu tư tư bản đem lại.
b. Là địa tô thu được trên ruộng đất tốt và có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại.
c. Là địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất mà có.
d. Là địa tô thu được trên đất do ứng dụng khoa học kỹ thuật mang lại. 7 40 4 . .Đ ị Đ a t ô t ch c ê h nh n h l ệch c h II l à l à g ì g ? ?
a. Địa tô thu được trên đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại.
b. Địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất mà có.
c. Địa tô thu được trên đất do vị trí đất gần nơi tiêu thụ mà có.
d. Địa tô thu được trên đất có điều kiện giao thông mang lại. CH C ƯƠ Ư N Ơ G 4 G
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG 41 4 . .C h C ủ ng n h g ĩa a tư t ư b ản ả n đ ộc c q uy u ền ề x uất ấ h i h ện n và v o t o h t ời ik ỳ ỳ lịch h s ử n à n o à ? ? a. Thế kỷ XVI – XVII. b. Thế kỷ XVIII – XIX.
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX. d. Giữa thế kỷ XX. 42 4 . .S ự ự h ìn ì h h t h t à h nh n h cá c c á c tổ ổ c hức ứ đ ộ đ c c qu q y u ền n d ựa ự a t rê r n ê n c ơ s ơ ở s ch c ủ y ếu ế u tr t ực ự t itếp ế n ào?
a. Sản xuất nhỏ phân tán.
b. Tích tụ, tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn.
c. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học.
d. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa. Câ C u â 4 3 4 . 3 .Kh K ẳng n g đ ị đ nh n h n ào à dư d ới ới đâ đ y â l à đ 甃 đ Ā 甃 n Ā g? g
a. Lợi nhuận độc quyền cao hơn lợi nhuận bình quân
b. Lợi nhuận độc quyền thấp hơn lợi nhuận bình quân
c. Lợi nhuận độc quyền là mục tiêu theo đuổi của nhà nước tư sản
d. Lợi nhuận độc quyền góp phần bình quân hóa tỷ suất lợi nhuận bình quân 44 4 . .T ư T ư b ản n t ài à ic h c ín í h n h l à à g ì g ?
a. Là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc
quyền lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp.
b. Là tư bản do sự liên kết về tài chính giữa các nhà tư bản hợp thành.
c. Là những tư bản đầu tư trong lĩnh vực tài chính.
d. Là kết quả hợp nhất giữa tư bản sản xuất và tư bản ngân hàng. Câ C u â 4 5 4 . 5 .Sự ự ra a đ ờ đ i c ủa ủ C h C ủ ng n h g ĩa a t ư t b ả b n độ đ c ộ q u q yền ề n n hà h à n ướ ư c n h n ằm m m ục ụ c đ ích c h g ? ?
a. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và tiếp tục duy trì, phát triển chủ nghĩa tư bản
b. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân.
c. Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản.
d. Phục vụ lợi ích của chủ nghĩa tư bản. 8 CH C ƯƠ Ư N Ơ G 5 G KIN K H H T Ế T H T Ị ỊTR T Ư R ỜN Ờ G N Đ ỊN Đ H H H ƯỚ Ư NG X G Ã X H ỘI CH C Ủ NG N HĨA H ĨA VÀ V À CÁ C C Á C QU Q AN A H Ệ Ệ L ỢI ÍC I H H K IN K H H T Ế Ở V I V Ệ I T T N AM A 46 4 . .Q u Q a u n n n i n ệm ệ m nà n o à k h k ông ôn g đ 甃Ā 甃 n Ā g n v ề v k i k nh n h t ế t h t ị t r t ư r ờ ư ng n ? g
a. Kinh tế thị trường là sản phẩm của Chủ nghĩa tư bản
b. Không có nền kinh tế thị trường chung cho mọi quốc gia
c. Kinh tế thị trường là hình thức phát triển cao của nền kinh tế hàng hóa
d. Kinh tế thị trường là kết quả phát triển lâu dài của lực lượng sản xuất và xã hội hóa các quan hệ kinh tế 47 4 . .Đ ị Đ nh n h ư h ớ ư ng n g x ã x h ội ộ c h c ủ ủ ngh g ĩ h a t r t on r g g n ề n n n ki k n i h n t ế ế t hị tr t ư r ờng n t h t ực c c h c ất ấ tl à h ư h ớng n t ới đi đ ều u gì g ? ì
a. Hệ giá trị toàn diện gồm cả dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
b. Duy trì sự lãnh đạo toàn diện của Đảng cộng sản
c. Thành phần kinh tế Nhà nước luôn giữ vai trò then chốt, chủ đạo
d. Xóa bỏ toàn bộ đặc điểm của nền sản xuất hàng hóa 48 4 . .N ền n k in i h h t ế t hị tr t ư r ờ ư ng n g đị đ nh h hư h ớ ư ng g xã x ã hội ộ ich c ủ ng n hĩ h a a ở Vi V ệt ệ tNa N m, ,để đ đạ đ t tđư đ ợc ợ c hệ g i g á á tr t ị toà t n n d i d ện ệ gồm ồ cả dân â g i g àu à , ,n ư n ớc c m ạnh n , h ,x ã x h ội ộ id â d n n c h c ủ, ủ c ôn c g g b ằn ằ g, g ,v ă v n ă n m inh n h t h h c ầ c n n y ếu ế tố n ào? à
a. Trong xã hội không còn mâu thun giữa các tầng lớp dân cư.
b. Sự hợp tác và hỗ trợ từ các nước trong hệ thống Chủ nghĩa xã hội.
c. Vai trò điều tiết của nhà nước dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
d. Ngân sách Nhà Nước phải đủ mạnh để thực hiện các chính sách phúc lợi. 49 4 . .K h K ẳng n đ ị đ nh n n à n o à d ư d ới ới đ â đ y y v ề v k i k n i h n t ế ế t hị trư r ờn ư g g l à à đ 甃Ā 甃 n Ā g n ?
a. Kinh tế thị trường là nền kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
b. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trnh độ cao.
c. Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế mà mọi quốc gia buộc phải tuân theo.
d. Kinh tế thị trường phản ánh sự phát triển bền vững của xã hội. 50 5 . .Một t tr t o r ng n g n h n ững n g m ục ụ t itê i u ê ph p á h t t tr t i r ển n k i k n i h n tế ế t h t ị trư r ờng ờn đ ị đ nh n hư h ớng n g x ã x h ội ộ ic h c ủ ng n h g ĩa a ở n ớ ư n c t a t a l à l g ì g ? ì
a. Nhằm có lợi thế khi tham gia mậu dịch quốc tế
b. Gia tăng tầm ảnh hưởng của nền kinh tế Việt Nam đối với quốc tế
c. Phát triển lực lượng sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
d. Nhằm tạo sức hút trên lãnh thổ để thu h甃Āt đầu tư nước ngoài 9 51 5 . .T h T àn à h n h ph p ần ầ k in i h n h tế ế nh n à h n ướ ư c c gi g ữ v a v i it rò r gì g ìtr t on r g g n ền n ki k n i h h tế ế th t ị tr t ư r ờng ờn g đị đ nh h hư h ớ ư ng n g xã x hội c h c ủ ủ ng n h g ĩ h a a ở nư n ớc c t a t ? a
a. Giữ vai trò chủ đạo
b. Giữ vai trò quan trọng c. Giữ vai trò xúc tác
d. Giữ vai trò thống trị 52 5 . .Th T à h nh n h p h p ần n k i k n i h n tế tư t n h n â h n â gi g ữ va v i a t r t ò r g ò ì g ìt r t o r ng n g n ền ề n k i k nh n h t ế ế t h t ị tr t ư r ờ ư ng n g đ ị đ nh h h ư h ớ ư ng n g x ã x hội c h c ủ ủ ng n h g ĩ h a a ở nư n ớc c t a t ? a
a. Là yếu tố chủ đạo b. Là yếu tố nòng cốt
c. Là yếu tố quyết định
d. Là một động lực quan trọng 53 5 . .Vấn ấ đề đ nào à đư đ ợc c xe x m e là l à nội ộ id u d n u g n hoà h n n th t i h ện th t ể ể ch c ế ki k n i h n tế ế th t ị tr t ư r ờ ư ng n g đị đ nh h hư h ớ ư ng n g xã x ã hội ộ ic hủ ủ ngh g ĩ h a ở V i V ệt t N am a ? m
a. Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị trường.
b. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và phát triển các thành phần kinh tế.
c. Hoàn thiện thể chế để đảm bảo gắn tăng trưởng kinh tế với bảo đảm tiến bộ và công bằng xã hội.
d. Các phương án kia đều đ甃Āng. 54 5 . .Vấn ấ đề đ nà n o à đón đ g g va v i a t rò r q uy u ế y t tđị đ nh h th t 甃 h Ā 甃 c cđẩ đ y y ho h ạt ạ tđộ đ ng n g của a mỗi icá c á nh n â h n, n ,tổ ổ ch c ức ứ c ũn ũ g g nh n ư ư x ã x ã hộ h i it ron r g on n ền ề k i k n i h n t ế ế th t ị tr t ườ ư ng? g ? a. Lợi ích kinh tế b. Lợi ích văn hóa c. Lợi ích chính trị d. Lợi ích xã hội 55 5 . .M u M ốn n t ạo ạ lập ậ m ôi m t r t ườ ư ng n g t h t uận ậ n l ợi ic h c o c o á c c c h o h ạt t đ ộng n g k i k nh n h t ế đòi đ òi h ỏ h i n h n à h n ư n ớ ư c c t r t ư r ớ ư c c hết t ph p ải il à l m à g ì g ? ì
a. Giữ vững ổn định về chính trị
b. Đảm bảo được đầy đủ các yếu tố đầu vào
c. Hệ thống pháp luật nghiêm minh
d. Mở rộng quan hệ đối ngoại 10 CH C ƯƠ Ư N Ơ G 6 G CÔ C NG N N G N HI H ỆP P H Ó H A, A ,HI H ỆN Ệ Đ Ạ Đ I HÓ H A A VÀ V À H ỘI N H N ẬP K IN K H H TẾ QU Q ỐC C T Ể C ỦA A V IỆT T N A N M 56 5 . .C u C ộc c c á c ch c h mạn ạ g g c ô c ng n g n gh g i h ệp p l ần n t h t ứ n h n ất t d i d ễn n r a r a và v o à gi g ai a đo đ ạn n n ào? à
a. Giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
b. Đầu thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
c. Đầu thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XIX
d. Giữa thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XVIII 57 5 . .N g N h g iê i n ê n c ứu u v ề c á c ch c m ạng n g c ông ôn g ng n hi h ệp ệ l ần ầ n t hứ ứ n hất ấ ,t ,C. C M . á M c c đ ã ã k há h i á q u q á u t tt ítnh h q uy u y l uật t của c á c c á h c m ạng n g c ông ôn g ng n h g iệp p n h n ư ư t hế h n ào à ? ?
a. Qua ba giai đoạn sản xuất giản đơn, cơ khí và tự động hóa
b. Qua ba giai đoạn cơ khí, công trường thủ công và đại công nghiệp
c. Qua ba giai đoạn: Hiệp tác giản đơn, công trường thủ công và đại công nghiệp
d. Qua ba giai đoạn giản đơn, công trường thủ công và tự động hóa 58 5 . .Đ ặ Đ c ặ t r t ưn ư g g c ơ c bả b n n của ủ a cu c ộc c c á c ch c h m ạng n c ô c ng n g n g n hi h ệp ệ l ần ầ b a b a l à l g ì g ? ?
a. Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
b. Cơ khí hóa sản xuất và bước đầu sử dụng công nghệ thông tin
c. Sử dụng công nghệ thông tin và kết nối vạn vật bằng internet
d. Sử dụng công nghệ thông tin và đột phá về trí tuệ nhân tạo 59 5 . .C á C c á h h m ạng n g c ông ôn n gh g i h ệp p l ầ l n n t h t ứ tư t c ó c đ ó ặc ặ c t rư r n ư g g g g ?
a. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệ nhân tạo
b. Liên kết giữa thế giới thực và ảo
c. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
d. Các phương án kia đều đ甃Āng 60 6 . .C u C ộc c c á c ch c h mạn ạ g g c ô c ng n g n gh g i h ệp p c ó c va v i a t rò r g g đ ối iv ới is ự ự ph p á h t t t ri r ển ể n ở nư n ớ ư n c t a t ? a
a. Th甃Āc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
b. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sn có
c. Tạo ra nhiều việc làm giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động
d. Các phương án kia đều đ甃Āng 11 61 6 . .Vi V ệc c t i t ếp p t h t u h và v à p há h t á t t r t i r ển n k h k o h a a h ọc ọ , ,c ôn c g ôn n g n h g ệ ệ m ới,i h i h ện ệ đạ đ i ic ủa ủ cá c c á nư n ớc c k ém é m p há h t t tr t i r ển n c ó c th t ể t h t ực c h iện n b ằng n g c á c c c c o c n n đư đ ờng g c ơ b ơ ả b n n n à n o?
a. Thông qua đầu tư nghiên cứu, chế tạo và hoàn thiện dần dần trnh độ công nghệ từ
trnh độ thấp đến trnh độ cao.
b. Tiếp nhận chuyển giao công nghệ hiện đại từ nước phát triển hơn.
c. Xây dựng chiến lược phát triển khoa học, công nghệ nhiều tầng, kết hợp cả công nghệ
truyền thống và công nghệ hiện đại.
d. Các phương án kia đều đ甃Āng. 62 6 . .T i T ê i u ê c hu h ẩn ẩ n đ ể đ á đ nh n h g iá á mứ m c ứ c độ đ h iện ệ n đạ đ i ic ủa ủ m ột t n ền n k i k n i h h t ế d ựa ự a và v o à yếu ế u tố ố n à n o? o?
a. Trnh độ văn hóa của dân cư
b. Mức thu nhập bnh quân đầu người
c. Cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội
d. Những phát minh khoa học có được 63 6 . .Đả Đ n ả g g và v à N h N à h nư n ớ ư c c t a t a xá x c á đị đ nh n nh n iệm ệ vụ ụ t r t u r ng n g t â t m â tr t on r g g su s ốt t t h t ời ờ ik ỳ quá u á đ ộ đ l ê l n ê n c h c ủ ng n h g ĩa a x ã x h ộ h i l à l n h n i h ệm m vụ ụ n à n o? o?
a. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
b. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
c. Phát triển nông lâm ngư nghiệp
d. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí 64 6 . .T r T o r ng n g nền ề k i k nh n h t ế tr t i r it hức ứ , ,t r t i r ith t ức ứ c đ ó đ ng n g v ai a t r t ò g ò g ?
a. Tri thức là nền tảng trong công tác giáo dục.
b. Tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
c. Tri thức được xem là công cụ lao động chính.
d. Tri thức là nội dung chính trong phát triển, nâng cao dân trí. 65 6 . .T r T o r ng n g nền ề k i k nh n h t ế tr t i r it hức ứ , ,y ếu ế t ố ố n ào à t r t ở t h t à h nh n h t à t i in g n uy u ê y n n q ua u n a t r t ọn ọ g g n h n ất? t ? a. Thông tin.
b. Tài nguyên khoáng sản. c. Nguồn nhân lực. d. Giáo dục.
66. Thị trường có ba chủ thể cung cấp cùng một loại sản phẩm với số lượng tương đương nhau.
Người thứ nhất cung cấp 200 sản phẩm, làm 1 sản phẩm mất 1 giờ, Người thứ hai cung cấp 300
sản phẩm, làm 1 sản phẩm mất 2 giờ; Người thứ ba cung cấp 400 sản phẩm, làm 1 sản phẩm
mất 3 giờ. Tính thời gian lao động xã hội cần thiết để làm ra một sản phẩm? a. 2,3h. b. 6h. c. 2,7h. d. 2,2h. 12
67. Một đơn vị sản xuất một ngày được 100.000 sản phẩm với tổng giá trị 300.000 USD. Tính
giá trị một sản phẩm khi cường độ lao động tăng hai lần? a. 3 usd b. 6 usd c. 1 usd d. 2 usd
68. Một đơn vị sản xuất một ngày được 50.000 sản phẩm với tổng trị giá 200.000 USD. Tính giá
trị một sản phẩm khi năng suất lao động tăng hai lần? a. 2 USD b. 4 USD c. 8 USD d. 6 USD
69. Một tư bản cấu tạo theo sơ đồ: 80c+30v+60m. Nếu thời gian lao động thặng dư là 6 giờ thì
thời gian lao động tất yếu là bao nhiêu? a. 6 giờ b. 3 giờ c. 9 giờ d. 8 giờ
70. Tỷ suất giá trị thặng dư là bao nhiêu nếu sơ đồ tư bản là: 800c+200v+400m? a. 200% b. 100% c. 300% d. 400%
71. Một tư bản đầu tư 10.000 USD, nếu bỏ vào tư bản bất biến 8.000 USD thì tỷ lệ cấu tạo hữu
cơ của tư bản là bao nhiêu? a. 2.000 usd b. 4/1 c. 2/1 d. 4
72. Giá trị mới là bao nhiêu nếu sơ đồ tư bản là 500c+300v+400m? a. 1.200 b. 800 c. 700 d. 900
73. Một doanh nghiệp tư bản sản xuất 5.000 sản phẩm với số tư bản đầu tư là 600.000 USD;
cấu tạo hữu cơ tư bản 3/1, m’=200%. Tính giá trị của một đơn vị sản phẩm? a. 120 USD b. 150 USD c. 100 USD d. 180 USD
74. Một doanh nghiệp có số tư bản đầu tư là 600.000 USD, cấu tạo hữu cơ tư bản 3/1. Tính giá
trị tư liệu sản xuất đã đầu tư? a. 150.000 usd b. 450.000 usd c. 300.000 usd 13 d. 100.000 usd
75. Một doanh nghiệp có số tư bản đầu tư là 600.000 USD, cấu tạo hữu cơ tư bản 3/1. Xác định
tiền công trả cho người lao động? a. 150.000 usd b. 450.000 usd c. 300.000 usd d. 100.000 usd
76. Tổng giá trị hàng hóa 1.600.000 USD, trong đó chi phí tư bản bất biến 800.000 USD,
m’=300%, biết giá trị sức lao động bằng giá trị nguyên, nhiên, vật liệu. Tính tư bản cố định? a. 400.000 USD. b. 600.000 USD. c. 800.000 USD. d. 650.000 USD.
77. Tư bản cố định tại một xí nghiệp như sau: Giá trị nhà xưởng 48 triệu USD, khấu hao trong
40 năm; máy móc, thiết bị 96 triệu USD, khấu hao trong 20 năm. Tính khấu hao tư bản cố định sau 5 năm? a. 6 triệu USD. b. 4,8 triệu USD. c. 1,2 triệu USD. d. 30 triệu USD.
78. Tổng giá trị hàng hóa 800.000 USD, trong đó chi phí máy móc thiết bị 100.000 USD, chi phí
nguyên, nhiên vật liệu 300.000 USD, m’=300%. Tính tư bản lưu động? a. 400.000 USD. b. 100.000 USD. c. 300.000 USD. d. 200.000 USD.
79. Tư bản ứng trước 5.000.000 USD, cấu tạo hữu cơ 3/2, m’=200%. Nếu nhà tư bản sử dụng
cho tiêu dùng cá nhân 1.000.000 USD thì quỹ tích lũy là bao nhiêu? a. 3.000.000 USD. b. 4.000.000 USD. c. 6.000.000 USD. d. 2.000.000 USD. 14
80. Nhà tư bản công nghiệp với vốn 500 tỷ, tư bản thương nghiệp là 100 tỷ, tổng giá trị thặng
dư được tạo ra 120 tỷ. Xác định tỷ suất lợi nhuận bình quân khi hàng hóa bán đúng bằng giá trị? a. 20%. b. 15%. c. 25%. d. 30%. Câu hỏi Gợi ý trả lời
66. Thị trường có ba chủ thể cung cấp cùng một
TGLĐXHCT = Tổng TG lao động cá biệt : Tổng s
loại sản phẩm với số lượng tương đương nhau.
Tổng TGLĐCB = 200 x 1 + 300x 2 + 400 x3 =
Người thứ nhất cung cấp 200 sản phẩm, làm 1 2.000 h
sản phẩm mất 1 giờ, Người thứ hai cung cấp
300 sản phẩm, làm 1 sản phẩm mất 2 giờ;
Tổng sp = 200 + 300 + 400 = 900 sp
Người thứ ba cung cấp 400 sản phẩm, làm 1
TGLĐXHCT = 2.000 : 900 = 2.2H/SP
sản phẩm mất 3 giờ. Tính thời gian lao động xã
hội cần thiết để làm ra một sản phẩm? a. 2,3h. b. 6h. c. 2,7h. d. 2,2h
67. Một đơn vị sản xuất một ngày được
Điều kiện bình thường
100.000 sản phẩm với tổng giá trị 300.000 USD.
Giá trị 1 sp = 300.000 : 100.000 = 3usd/sp
Tính giá trị một sản phẩm khi cường độ lao động tăng hai lần?
Khi CĐLĐ TĂNG 2 LẦN, thì hao phí sức lao độn
tăng 2 lần, tổng giá trị tăng 2 lần a. 3 usd
Tổng giá trị = 300.000 x 2 = 600.000 usd b. 6 usd
Tổng sp tạo ra = 100.000 x 2 = 200.000 sp c. 1 usd
Giá trị 1sp = 600.000 : 200.000 = 3 usd d. 2 usd
68. Một đơn vị sản xuất một ngày được 50.000
Điều kiện bình thường
sản phẩm với tổng trị giá 200.000 USD. Tính giá Giá trị 1 sp = 4 usd
trị một sản phẩm khi năng suất lao động tăng
Khi NSLD TĂNG 2 LẦN, tổng hao phí lao động hai lần?
vẫn không đổi, nên tổng giá trị không đổi a. 2 USD
Tổng giá trị: không đổi = 200.000 usd b. 4 USD
Số sp sx ra = 50.000 x 2 = 100.000 sp c. 8 USD
Giá trị 1sp = 200.000 : 100.000 = 2 usd d. 6 USD 15
69. Một tư bản cấu tạo theo sơ đồ:
m’ = (m : v ) x 100% = (60:30) x 100% = 200%
80c+30v+60m. Nếu thời gian lao động thặng dư
MẶT KHÁC ta cũng có m’= (t’ : t ) x 100%
là 6 giờ thì thời gian lao động tất yếu là bao Do m’ = 200% nhiêu?
Suy ra t’ = 2t, Trong đó t’ = 6 a. 6 giờ Vậy t = t’/2 = 3 h b. 3 giờ c. 9 giờ d. 8 giờ
70. Tỷ suất giá trị thặng dư là bao nhiêu nếu sơ m’ = (m : v ) x 100%
đồ tư bản là: 800c+200v+400m? = (400 : 200 ) x 100% = 200% a. 200% b. 100% c. 300% d. 400%
71. Một tư bản đầu tư 10.000 USD, nếu bỏ vào
Cấu tạo hữu cơ tư bản là c/v
tư bản bất biến 8.000 USD thì tỷ lệ cấu tạo hữu Ta có:
cơ của tư bản là bao nhiêu? c + v = 10.000 a. 2.000 usd c = 8.000 b. 4/1 Suy ra v= 2.000 c. 2/1 c/v = 8.000/2.000 = 4/1 d. 4
72. Giá trị mới là bao nhiêu nếu sơ đồ tư bản là
Giá trị mới = v + m = 300 + 400 = 700 500c+300v+400m? a. 1.200 b. 800 c. 700 d. 900
73. Một doanh nghiệp tư bản sản xuất 5.000 G = c + v + m
sản phẩm với số tư bản đầu tư là 600.000 USD;
Ta có : c + v = 600.000 (1) mặt khác c/v = 3/1
cấu tạo hữu cơ tư bản 3/1, m’=200%. Tính giá (2)
trị của một đơn vị sản phẩm?
Từ (1) và (2) Suy ra c = 450.000, v = 150.000 a. 120 USD
m’ = 200% nên m = 2v = 2 x 150.000 = 300.000 b. 150 USD
G = 450.000c + 150.000v + 300.000m = 900.000 c. 100 USD usd d. 180 USD
Giá trị 1 sp = 900.000 : 5.000 = 180 usd
74. Một doanh nghiệp có số tư bản đầu tư là Ta có : c + v = 600.000
600.000 USD, cấu tạo hữu cơ tư bản 3/1. Tính c/v = 3/1
giá trị tư liệu sản xuất đã đầu tư? Suy ra c = 450.000 a. 150.000 usd b. 450.000 usd c. 300.000 usd d. 100.000 usd
75. Một doanh nghiệp có số tư bản đầu tư là
Ta có : c + v = 600.000, c/v = 3/1
600.000 USD, cấu tạo hữu cơ tư bản 3/1. Xác Suy ra v = 150.000 usd
định tiền công trả cho người lao động? a. 150.000 usd b. 450.000 usd c. 300.000 usd 16 d. 100.000 usd
76. Tổng giá trị hàng hóa 1.600.000 USD, trong
Giá trị hàng hóa G = 1.600.000, C = 800.000
đó chi phí tư bản bất biến 800.000 USD, G = c + v + m
m’=300%, biết giá trị sức lao động bằng giá trị
Suy ra v + m = G – c = 1.600.000 – 800.000 =
nguyên, nhiên, vật liệu. Tính tư bản cố định? 800.000 (1) a. 400.000 USD.
m’ = 300% có nghĩa là m = 3v (2) b. 600.000 USD.
Từ (1 ) và (2) suy ra m = 600.000 và v = 200.000 c. 800.000 USD. c2 = v = 200.000 d. 650.000 USD. Tính c1 = ? Ta có c = c1 + c2
Vậy c1 = c – c2 = 800.000 – 200.000 = 600.000
77. Tư bản cố định tại một xí nghiệp như sau:
Khấu hao tư bản cố định
Giá trị nhà xưởng 48 triệu USD, khấu hao trong
= khấu hao nhà xưởng + khấu hao máy móc
40 năm; máy móc, thiết bị 96 triệu USD, khấu
Ta có khấu hao 1 năm nhà xưởng là
hao trong 20 năm. Tính khấu hao tư bản cố
= 48.000.000 : 40 = 1.200.000 usd định sau 5 năm?
Khấu hao máy móc 1 năm là a. 6 triệu USD.
= 96.000.000 : 20 = 4.800.000 usd b. 4,8 triệu USD.
Vậy khấu hao 5 năm tư bản cố định c. 1,2 triệu USD.
= (1.200.000 + 4.800.000) x 5 = 30.000.000 d. 30 triệu USD
78. Tổng giá trị hàng hóa 800.000 USD, trong đó Tư bản lưu động = c2 + v
chi phí máy móc thiết bị 100.000 USD, chi phí G = c + v + m = 800.000
nguyên, nhiên vật liệu 300.000 USD, m’=300%. C 1 = 100.000 Tính tư bản lưu động? C2 = 300.000 a. 400.000 USD. Vậy c = c1 + c2 = 400.000 b. 100.000 USD.
Suy ra v + m = G – c = 800.000 – 400.000 = c. 300.000 USD. 400.000 (1) d. 200.000 USD. m’ = 300% nên m = 3v (2)
Từ (1) và (2) suy ra m = 300.000, v = 100.000
Vậy c2 + v = 300.000 + 100.000 = 400.000
79. Tư bản ứng trước 5.000.000 USD, cấu tạo c + v = 5.000.000
hữu cơ 3/2, m’=200%. Nếu nhà tư bản sử dụng c/v = 3/2
cho tiêu dùng cá nhân 1.000.000 USD thì quỹ
Suy ra c = 3.000.000, v = 2.000.000 tích lũy là bao nhiêu? m’ = 200% nên a. 3.000.000 USD. m = 2v= 4.000.000 b. 4.000.000 USD.
m thu được chia 2 phần: Tiêu dùng cá nhân + c. 6.000.000 USD. tích lũy d. 2.000.000 USD.
Do tiêu dùng cá nhân = 1.000.000
Suy ra quỹ tích lũy = 4.000.000 – 1.000.000 = 3.000.000
80. Nhà tư bản công nghiệp với vốn 500 tỷ, tư Ta có
bản thương nghiệp là 100 tỷ, tổng giá trị thặng dư đượ p = (p/k) x 100%
c tạo ra 120 tỷ. Xác định tỷ suất lợi
nhuận bình quân khi hàng hóa bán đúng bằng
Khi gia cả bằng giá trị thì m = p = 120 tỷ giá trị?
K = 500 tỷ + 100 tỷ = 600 tỷ a. 20%. b. 15%. c. 25%. p = 20% d. 30%. 17 - Hết - 18