Hướng dẫn trả lời Chương 2 - Chủ Nghĩa Xã hội khoa học | Đại học Tôn Đức Thắng

1. Sản xuất hàng hóa là gì? a. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu của người khác thông qua trao đổi, mua bán. b. Là sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người. c. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu cho người sản xuất. d. Là sản xuất ra sản phẩm có giá trị sử dụng cao. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, TH NG VÀ VAI TRÒ TRƯỜ
CA CÁC CH TH THAM GIA TH TRƯỜNG
1.
1.
1.
1. 1.
S
S
S
SS
n x
n x
n x
n xn x
u
u
u
uu
t
t
t
t t
ng
ng
ng
ngng
a
a
a
aa
?
?
?
? ?
a. Là s n xu t ra s n ph m nh ằm đáp ứ ủa người khác thông qua trao đổng nhu cu c i,
mua bán.
b. Là s n xu t ra s n ph m có ích cho m i. ọi ngườ
c. Là s n xu t ra s n ph m nh m th a mãn nhu c i s ầu cho ngườ n xut.
d. Là s n xu t ra s n ph m có giá tr s d ng cao.
2.
2.
2.
2. 2.
Đi
Đi
Đi
ĐiĐi
u
u
u
u u
ki
ki
ki
kiki
ện
ện
ện
ện ện
ra
ra
ra
rara
đ
đ
đ
đ đ
i
i
i
ii
, t
, t
, t
, t, t
n
n
n
nn
t
t
t
t t
i
i
i
ii
c
c
c
c c
a
a
a
aa
s
s
s
s s
n x
n x
n x
n xn x
u
u
u
uu
t
t
t
t t
n
n
n
nn
g
g
g
gg
a
a
a
a a
g
g
g
gg
m
m
m
mm
:
:
:
: :
a. Xu t hi n giai c ấp tư sản.
b. Có s tách bi t tuy i v kinh t gi a nh ệt đố ế ng người sn xut.
c. Có s phân công lao động xã h i và có s tách bi ệt tương đối v kinh tế gia các
ch th s n xut.
d. Xu t hi n ch ế độ tư hữu tư nhân về tư liệ u sn xut.
3.
3.
3.
3. 3.
ng
ng
ng
ng ng
a
a
a
a a
gì?
gì?
gì?
gì?gì?
a. Là s n ph m c ng, có th tho mãn nh ng nhu c u nh a ủa lao độ ất định nào đó củ
con người thông qua trao đổi, mua bán.
b. Là nh ng s n ph m có th tho c nhu c u nh mãn đượ ất định nào đó của con
người.
c. Là m i s n ph m tho mãn nhu c u c ủa con người.
d. Là s n ph m c ủa lao động, tho mãn nh ng nhu c u c ủa người làm ra nó.
4.
4.
4.
4. 4.
Gi
Gi
Gi
GiGi
á tr
á tr
á tr
á trá tr
c
c
c
c c
ủa
ủa
ủa
ủaủa
n
n
n
nn
g
g
g
g g
a
a
a
aa
đư
đư
đư
đư đư
c
c
c
cc
x
x
x
x x
á
á
á
áá
c đ
c đ
c đ
c đc đ
n
n
n
nn
h
h
h
hh
b
b
b
b b
i
i
i
i i
y
y
y
yy
ế
ế
ế
ếế
u t
u t
u t
u tu t
n
n
n
nn
à
à
à
àà
o s
o s
o s
o so s
a
a
a
aa
u đ
u đ
u đ
u đu đ
â
â
â
ââ
y?
y?
y?
y?y?
a. S khan hi m c ế a hàng hóa.
b. S hao phí s ức lao độ ủa con ngường c i nói chung.
c. ng trLao độ ừu tượ ủa ngường c i s n xu t hàng hóa kết tinh trong hàng hoá y.
d. Công d ng hàng hóa.
5.
5.
5.
5. 5.
Gi
Gi
Gi
GiGi
á tr
á tr
á tr
á trá tr
h
h
h
hh
à
à
à
àà
ng
ng
ng
ng ng
a đ
a đ
a đ
a đa đ
ượ
ượ
ượ
ượượ
c t
c t
c t
c tc t
o
o
o
oo
ra t
ra t
ra t
ra t ra t
kh
kh
kh
kh kh
âu n
âu n
âu n
âu nâu n
ào?
ào?
ào?
ào?ào?
a. T s n xu t hàng hóa.
b. T phân ph i hàng hóa.
c. T trao đổi hàng hóa.
d. C s n xu t, phân ph i hàng hóa. ối và trao đổ
2
6.
6.
6.
6. 6.
La
La
La
LaLa
o đ
o đ
o đ
o đo đ
ng
ng
ng
ng ng
tr
tr
tr
trtr
ừu
ừu
ừu
ừuừu
tượ
tượ
tượ
tượ tượ
ng l
ng l
ng l
ng lng l
à gì?
à gì?
à gì?
à gì?à gì?
a. Là lao động không xác định được kết qu c th .
b. ng cLà lao độ ủa ngườ ất hàng hóa xét dưới sn xu i hình thc hao phí s c l c nói
chung của con người, không k n hình th đế c c th của nó như thế nào.
c. Là lao động ca nh i s n xu t nói chung. ng ngườ
d. C 3 phương án kia đều đĀng.
7.
7.
7.
7. 7.
Tín
Tín
Tín
TínTín
h
h
h
h h
hai
hai
hai
haihai
m
m
m
m m
t c
t c
t c
t ct c
ủa
ủa
ủa
ủaủa
lao
lao
lao
lao lao
độ
độ
độ
độ độ
ng
ng
ng
ngng
s
s
s
s s
n xu
n xu
n xu
n xun xu
t hà
t hà
t hà
t hàt hà
ng
ng
ng
ng ng
hóa đ
hóa đ
hóa đ
hóa đhóa đ
ó
ó
ó
óó
g
g
g
gg
?
?
?
??
a. Lao độ và lao động tư nhân.ng c th
b. Lao độ ản đơn và lao động gi ng phc tp.
c. ng c th Lao độ và lao độ ừu tượng tr ng.
d. Lao động quá kh lao động sng.
8.
8.
8.
8. 8.
Tác
Tác
Tác
TácTác
độ
độ
độ
độ độ
ng
ng
ng
ng ng
c
c
c
cc
a
a
a
a a
nhân
nhân
nhân
nhânnhân
t
t
t
t t
n
n
n
nn
ào d
ào d
ào d
ào dào d
ưới đ
ưới đ
ưới đ
ưới đưới đ
ây
ây
ây
ây ây
làm
làm
làm
làmlàm
th
th
th
th th
ay đổ
ay đổ
ay đổ
ay đổay đổ
i lư
i lư
i lư
i lưi lư
ng
ng
ng
ng ng
giá
giá
giá
giágiá
tr
tr
tr
tr tr
c
c
c
c c
a m
a m
a m
a ma m
ột đ
ột đ
ột đ
ột đột đ
ơn
ơn
ơn
ơn ơn
vị
vị
vị
vịvị
s
s
s
s s
n
n
n
n n
ph
ph
ph
phph
m?
m?
m?
m? m?
a. Cường độ lao độ ng.
b. Năng suất lao động.
c. C cường độ lao động và năng suất lao động.
d. M n ng nhức độ c c ng. ủa lao độ
9.
9.
9.
9. 9.
Gi
Gi
Gi
GiGi
á tr
á tr
á tr
á trá tr
bi
bi
bi
bibi
t
t
t
t t
c
c
c
cc
a
a
a
a a
hàng
hàng
hàng
hànghàng
hóa
hóa
hóa
hóa hóa
do y
do y
do y
do y do y
ế
ế
ế
ếế
u
u
u
u u
t
t
t
tt
n
n
n
n n
à
à
à
àà
o qu
o qu
o qu
o quo qu
y
y
y
yy
ế
ế
ế
ếế
t đ
t đ
t đ
t đt đ
nh?
nh?
nh?
nh? nh?
a. Hao phí lao động xã h i c n thi t quy nh. ế ết đị
b. Hao phí lao động ca ngành quyết định.
c. ng cá bi t c i s n xu t quy nh. Hao phí lao độ ủa ngườ ết đị
d. Hao phí lao động gi quy nh. ản đơn ết đị
10
10
10
1010
.
.
.
. .
Năn
Năn
Năn
NănNăn
g suấ
g suấ
g suấ
g suấg suấ
t la
t la
t la
t lat la
o độ
o độ
o độ
o độo độ
ng n
ng n
ng n
ng nng n
ào
ào
ào
ào ào
nh h
nh h
nh h
nh hnh h
ưởn
ưởn
ưởn
ưởnưởn
g đế
g đế
g đế
g đếg đế
n gi
n gi
n gi
n gin gi
á tr
á tr
á tr
á trá tr
h
h
h
hh
i c
i c
i c
i ci c
a h
a h
a h
a ha h
àn
àn
àn
ànàn
g hó
g hó
g hó
g hóg hó
a?
a?
a?
a? a?
a. Năng suất lao động cá bi t.
b. Năng suất lao động xã hi.
c. Năng suất lao độ ng ngường ca nh i sn xu t hàng hóa.
d. Năng suất lao độ ệt và năng suất lao động cá bi ng xã hi.
11
11
11
1111
.
.
.
. .
Tăn
Tăn
Tăn
TănTăn
g cư
g cư
g cư
g cưg cư
ờn
ờn
ờn
ờnờn
g độ
g độ
g độ
g độg độ
lao
lao
lao
lao lao
động
động
động
động động
ngh
ngh
ngh
nghngh
ĩa là
ĩa là
ĩa là
ĩa làĩa là
g? C
g? C
g? C
g? C g? C
họ
họ
họ
họhọ
n p
n p
n p
n pn p
hươ
hươ
hươ
hươhươ
ng
ng
ng
ngng
án
án
án
án án
sa
sa
sa
sasa
i.
i.
i.
i.i.
a. Lao độ ẩn trương hơn. ng kh
b. Lao độ ọc hơn. ng nng nh
c. Lao động căng thẳng hơn
d. Thời gian lao động được phân b hợp lý hơn.
3
12
12
12
1212
.
.
.
. .
Tăn
Tăn
Tăn
TănTăn
g nă
g nă
g nă
g năg nă
ng su
ng su
ng su
ng sung su
ất l
ất l
ất l
ất lất l
ao
ao
ao
aoao
động
động
động
động động
tăng
tăng
tăng
tăngtăng
cườ
cườ
cườ
cườ cườ
ng
ng
ng
ng ng
độ
độ
độ
độđộ
lao đ
lao đ
lao đ
lao đlao đ
ng
ng
ng
ngng
gi
gi
gi
gi gi
n
n
n
nn
g nh
g nh
g nh
g nhg nh
au
au
au
au au
m n
m n
m n
m nm n
đi
đi
đi
điđi
à
à
à
àà
o?
o?
o?
o?o?
a. Đều làm giá tr hàng hóa gi đơn vị m.
b. s n ph m s n xu t ra trong m t th i gian. Đều làm tăng số
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thi gian.
d. C ba phương án kia đều đĀng.
13
13
13
1313
. Tron
. Tron
. Tron
. Tron. Tron
g ng
g ng
g ng
g ngg ng
u
u
u
uu
n
n
n
nn
g
g
g
g g
ốc
ốc
ốc
ốcốc
ra đ
ra đ
ra đ
ra đ ra đ
i c
i c
i c
i ci c
a
a
a
a a
ti
ti
ti
titi
n
n
n
n n
t
t
t
tt
, c
, c
, c
, c, c
ó m
ó m
ó m
ó mó m
y hìn
y hìn
y hìn
y hìny hìn
h th
h th
h th
h thh th
ái c
ái c
ái c
ái cái c
a
a
a
a a
giá t
giá t
giá t
giá tgiá t
r
r
r
rr
?
?
?
? ?
a. C 2 h nh th i. ó á
b. C 3 h nh th i. ó á
c. C 4 h nh th i. ó á
d. C 5 h nh th i. ó á
14
14
14
1414
. B
. B
. B
. B. B
n
n
n
n n
ch
ch
ch
chch
t c
t c
t c
t ct c
a
a
a
aa
ti
ti
ti
ti ti
n
n
n
n n
t
t
t
tt
l
l
l
l l
à g
à g
à g
à gà g
?
?
?
??
a. L à thước đo giá trị ca hàng hóa.
b. Làphương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
c. Là hàng hóa đặ ệt đóng vai trò là vậc bi t ngang giá chung th ng nh t.
d. Là vàng, b c.
15
15
15
1515
. Khi
. Khi
. Khi
. Khi . Khi
th
th
th
thth
c
c
c
c c
hi
hi
hi
hihi
n ch
n ch
n ch
n chn ch
c nă
c nă
c nă
c năc nă
ng p
ng p
ng p
ng png p
hươ
hươ
hươ
hươhươ
ng ti
ng ti
ng ti
ng ting ti
ện l
ện l
ện l
ện lện l
ưu th
ưu th
ưu th
ưu thưu th
ôn
ôn
ôn
ônôn
g, tiề
g, tiề
g, tiề
g, tiềg, tiề
n dù
n dù
n dù
n dùn dù
ng đ
ng đ
ng đ
ng đng đ
m gì?
m gì?
m gì?
m gì?m gì?
a. Ti n l à thước đo giá trị ca hàng hóa.
b. Ti tr n , n p thu . ền dùng để ế
c. Ti n là môi gi ới trong quá trnh trao đổi hàng hóa.
d. Ti n d tr kho ng mua ch u hàng h a. ùng để ó
CH
CH
CH
CHCH
ƯƠN
ƯƠN
ƯƠN
ƯƠNƯƠN
G 3
G 3
G 3
G 3G 3
GIÁ TR TH ẶNG DƯ TRONG NỀN KINH T TH TRƯỜNG
16
16
16
1616
. Đâu
. Đâu
. Đâu
. Đâu. Đâu
công
công
công
công công
th
th
th
th th
c c
c c
c c
c cc c
hung
hung
hung
hunghung
c
c
c
c c
ủa
ủa
ủa
ủaủa
bả
bả
bả
bả bả
n
n
n
nn
?
?
?
? ?
a. T H T’.
b. T H T.
c. H T H’.
d. T’ – H T.
17
17
17
1717
. Lưu
. Lưu
. Lưu
. Lưu . Lưu
thô
thô
thô
thôthô
ng
ng
ng
ng ng
tư b
tư b
tư b
tư btư b
n
n
n
n n
nh
nh
nh
nhnh
m
m
m
mm
th
th
th
th th
c hi
c hi
c hi
c hic hi
n m
n m
n m
n mn m
ục đ
ục đ
ục đ
ục đục đ
ích g
ích g
ích g
ích gích g
?
?
?
? ?
a. Giá tr và giá tr th ặng dư.
b. Giá tr s d thụng để a mãn nhu c u c i s n xu t ra nó. ủa ngườ
c. Giá c hàng hóa.
d. Đổi giá tr s d ng này l y giá tr s d ng khác.
4
18
18
18
1818
. Gi
. Gi
. Gi
. Gi. Gi
á
á
á
áá
tr
tr
tr
tr tr
t
t
t
t t
h
h
h
hh
ặng
ặng
ặng
ặngặng
dư đ
dư đ
dư đ
dư đ dư đ
ượ
ượ
ượ
ượượ
c t
c t
c t
c tc t
o
o
o
o o
ra
ra
ra
ra ra
đâu?
đâu?
đâu?
đâu?đâu?
a. Trong lưu thông.
b. Trong s n xu t.
c. V a trong s n xu t vừa trong lưu thông.
d. Trong trao đổi.
19
19
19
1919
. Tron
. Tron
. Tron
. Tron. Tron
g qu
g qu
g qu
g qug qu
á trì
á trì
á trì
á trìá trì
nh s
nh s
nh s
nh snh s
n x
n x
n x
n xn x
u
u
u
uu
ất v
ất v
ất v
ất vất v
à lư
à lư
à lư
à lưà lư
u th
u th
u th
u thu th
ông
ông
ông
ông ông
ng h
ng h
ng h
ng hng h
óa
óa
óa
óa óa
y
y
y
yy
ế
ế
ế
ếế
u
u
u
uu
t
t
t
t t
n
n
n
nn
ào là
ào là
ào là
ào làào là
m tă
m tă
m tă
m tăm tă
ng t
ng t
ng t
ng tng t
hêm
hêm
hêm
hêmhêm
giá t
giá t
giá t
giá t giá t
rị
rị
rị
rịrị
c
c
c
cc
a
a
a
aa
hàn
hàn
hàn
hàn hàn
g
g
g
g g
hóa?
hóa?
hóa?
hóa?hóa?
a. Tư liệu sn xut.
b. S ng. ức lao độ
c. T i kinh doanh cà ủa thương nhân.
d. S khan hi m c ế a h ng hà óa.
20
20
20
2020
. Giá
. Giá
. Giá
. Giá. Giá
tr
tr
tr
tr tr
s
s
s
s s
d
d
d
d d
ng
ng
ng
ng ng
c
c
c
cc
a
a
a
aa
hàn
hàn
hàn
hàn hàn
g ho
g ho
g ho
g hog ho
á s
á s
á s
á sá s
ức
ức
ức
ứcức
lao
lao
lao
lao lao
độ
độ
độ
độ độ
n
n
n
nn
g có
g có
g có
g cóg có
tính
tính
tính
tính tính
ch
ch
ch
ch ch
t đ
t đ
t đ
t đt đ
c b
c b
c b
c bc b
i
i
i
ii
t g
t g
t g
t gt g
ì?
ì?
ì?
ì? ì?
a. T o ra c a c i nh m th a mãn nhu c i. ầu con ngườ
b. T o ra giá tr m i l ớn hơn giá tr c a s ức lao động.
c. T o ra giá tr s d ng l ớn hơn bản thân nó.
d. T o ra c a c i v t cht và tinh thần cho ngưi lao động.
21
21
21
2121
. Th
. Th
. Th
. Th. Th
c ch
c ch
c ch
c chc ch
t gi
t gi
t gi
t git gi
á t
á t
á t
á tá t
r
r
r
rr
th
th
th
th th
ặng
ặng
ặng
ặngặng
d
d
d
d d
ư là
ư là
ư là
ư làư là
g?
g?
g?
g? g?
a. B ph n giá tr n. dôi ra ngoài chi phí tư bả
b. Ph n ti n l i mà ch c sau quá t nh s n xu t. tư bản thu đượ Ā
c. M t b ph n giá tr m i dôi ra ngoài giá tr s ng do công nhân làm thuê t o ức lao độ
ra và b nhà tư bản chiếm không.
d. Toàn b giá tr m i do công nhân làm thuê t o ra.
22
22
22
2222
. Tư b
. Tư b
. Tư b
. Tư b. Tư b
n b
n b
n b
n bn b
t b
t b
t b
t bt b
i
i
i
ii
ế
ế
ế
ếế
n (c
n (c
n (c
n (cn (c
) là g
) là g
) là g
) là g) là g
ì?
ì?
ì?
ì? ì?
a. Là b ph ận tư bản dùng mua tư liệu s n xu t, giá tr c ủa nó được tăng lên sau quá
trình s n xu t.
b. Là b ph ận tư bản dùng mua tư liệu sn xut, giá tr c ủa nó không thay đổi sau quá
trình s n xu t.
c. Là b ph ận tư bản dùng mua tư liệu sn xut, giá tr c a nó gi m sau quá trình s n
xut.
d. Là b ph ận tư bản dùng mua tư liệu sn xut, giá tr s d ng c ủa nó đưc bo tn
và chuy n vào s n ph m.
5
23
23
23
2323
. Tư b
. Tư b
. Tư b
. Tư b. Tư b
n k
n k
n k
n kn k
h
h
h
hh
b
b
b
b b
i
i
i
ii
n (
n (
n (
n (n (
v)
v)
v)
v) v)
là gì
là gì
là gì
là gìlà gì
?
?
?
? ?
ế
ế
ế
ếế
a. Là b ph ận tư bản dùng để mua tư liệ u sn xut, giá tr c ủa nó được tăng lên sau
quá trình s n xu t.
b. Là b ph ận tư bản dùng để mua sức lao đ ủa nó được tăng lên sau quá ng, giá tr c
trình s n xu t.
c. Là b ph ận tư bản dùng để mua tư liệ u sn xut, giá tr c a nó gi ảm đi sau quá trnh
sn xut.
d. Là b ph ận tư bản dùng để mua sức lao đ ủa nó không tăng lên sau quá ng, giá tr c
trình s n xu t.
24
24
24
2424
. Căn
. Căn
. Căn
. Căn . Căn
cứ
cứ
cứ
cứcứ
v
v
v
v v
ào đ
ào đ
ào đ
ào đào đ
âu đ
âu đ
âu đ
âu đâu đ
ch
ch
ch
chch
ia t
ia t
ia t
ia tia t
ư bản
ư bản
ư bản
ư bảnư bản
thà
thà
thà
thà thà
nh t
nh t
nh t
nh tnh t
ư bả
ư bả
ư bả
ư bảư bả
n b
n b
n b
n bn b
t b
t b
t b
t bt b
i
i
i
ii
ến
ến
ến
ến ến
và tư
và tư
và tư
và tưvà tư
bả
bả
bả
bả bả
n kh
n kh
n kh
n khn kh
bi
bi
bi
bi bi
ế
ế
ế
ếế
n?
n?
n?
n? n?
a. T chu chuyốc độ n chung của tư bản.
b. Phương thức chuy n giá tr các b ph ận tư bản sang sn ph m.
c. Vai trò các b ph n tư bản trong quá trình s n xu t giá tr th ặng dư.
d. S i v thay đổ lượng trong quá trình s n xu t.
25
25
25
2525
. T
. T
. T
. T. T
su
su
su
su su
t g
t g
t g
t gt g
iá tr
iá tr
iá tr
iá triá tr
th
th
th
th th
ng d
ng d
ng d
ng dng d
ư là
ư là
ư là
ư làư là
g
g
g
g g
?
?
?
??
a. Là t l ph ần trăm giữ ặng dư và tư bả ứng trướa giá tr th n c.
b. Là t l ph n trăm giữ ặng dư và tư bảa giá tr th n kh biến.
c. Là t l ph n trăm giữ ặng dư và tư bảa giá tr th n bt biến.
d. Là t l ph n trăm giữ ặng dư và tư bản lưu độa giá th ng.
26
26
26
2626
. Nh
. Nh
. Nh
. Nh. Nh
ng
ng
ng
ng ng
ý ki
ý ki
ý ki
ý kiý ki
ến d
ến d
ến d
ến dến d
ưới
ưới
ưới
ướiưới
đâ
đâ
đâ
đâ đâ
y về
y về
y về
y vềy về
ph
ph
ph
phph
ươn
ươn
ươn
ươnươn
g ph
g ph
g ph
g phg ph
áp
áp
áp
áp áp
sả
sả
sả
sảsả
n x
n x
n x
n xn x
u
u
u
uu
t
t
t
t t
giá
giá
giá
giágiá
tr
tr
tr
tr tr
t
t
t
t t
h
h
h
hh
ặng
ặng
ặng
ặngặng
tươn
tươn
tươn
tươntươn
g đố
g đố
g đố
g đốg đố
i, ý
i, ý
i, ý
i, ý i, ý
ki
ki
ki
kiki
ế
ế
ế
ếế
n
n
n
n n
nào
nào
nào
nàonào
đĀ
đĀ
đĀ
đĀ đĀ
ng?
ng?
ng?
ng?ng?
a. Ngày lao động không thay đổi.
b. Thời gian lao động cn thiết và giá tr s ức lao động thay đổi.
c. Thời gian lao động thăng dư thay đổi.
d. C ba phương án kia đều đĀng.
27
27
27
2727
. Th
. Th
. Th
. Th. Th
c ch
c ch
c ch
c chc ch
t gi
t gi
t gi
t git gi
á t
á t
á t
á tá t
r
r
r
rr
th
th
th
th th
ặng
ặng
ặng
ặngặng
d
d
d
d d
ư s
ư s
ư s
ư sư s
iêu n
iêu n
iêu n
iêu niêu n
gạ
gạ
gạ
gạgạ
ch
ch
ch
chch
gì?
gì?
gì?
gì?gì?
a. M t hình th c bi ến tướng ca li nhun.
b. M t hình th c bi ng c a giá tr th i. ến tướ ặng dư tuyệt đố
c. M t hình th c bi ng c a giá tr hàng hóa. ến tướ
d. M t hình th c bi ng c a giá tr th i. ến tướ ặng dư tương đố
28
28
28
2828
. Các
. Các
. Các
. Các . Các
y
y
y
yy
u
u
u
u u
t
t
t
tt
ế
ế
ế
ếế
ới đ
ới đ
ới đ
ới đới đ
ây,
ây,
ây,
ây,ây,
yế
yế
yế
yế yế
u
u
u
u u
t
t
t
tt
n
n
n
n n
ào k
ào k
ào k
ào kào k
ng t
ng t
ng t
ng tng t
hu
hu
hu
huhu
c
c
c
c c
t
t
t
tt
ư bả
ư bả
ư bả
ư bảư bả
n b
n b
n b
n bn b
t bi
t bi
t bi
t bit bi
ế
ế
ế
ếế
n?
n?
n?
n? n?
a. Máy móc, thi t b ng. ế ị, nhà xưở
b. K t c u h t ng sế n xu t.
c. Tiền lương, tiền thưởng.
d. Điện, nước, nguyên li u.
6
29
29
29
2929
. B
. B
. B
. B. B
ph
ph
ph
phph
n t
n t
n t
n tn t
ư bả
ư bả
ư bả
ư bảư bả
n
n
n
nn
bi
bi
bi
bi bi
u hi
u hi
u hi
u hiu hi
n d
n d
n d
n dn d
ướ
ướ
ướ
ướướ
i hì
i hì
i hì
i hìi hì
nh
nh
nh
nh nh
thái
thái
thái
tháithái
giá tr
giá tr
giá tr
giá tr giá tr
c
c
c
c c
a
a
a
aa
nh
nh
nh
nh nh
ng
ng
ng
ng ng
máy
máy
máy
máymáy
móc
móc
móc
móc móc
, thi
, thi
, thi
, thi, thi
ế
ế
ế
ếế
t b
t b
t b
t bt b
, nh
, nh
, nh
, nh, nh
à
à
à
à à
n
n
n
nn
g..., t
g..., t
g..., t
g..., tg..., t
ha
ha
ha
haha
m g
m g
m g
m gm g
ia t
ia t
ia t
ia tia t
oàn
oàn
oàn
oàn oàn
b
b
b
bb
o q
o q
o q
o qo q
uá tr
uá tr
uá tr
uá truá tr
ình s
ình s
ình s
ình sình s
n x
n x
n x
n xn x
u
u
u
uu
ất,
ất,
ất,
ất, ất,
như
như
như
nhưnhư
ng gi
ng gi
ng gi
ng ging gi
á trị
á trị
á trị
á trịá trị
c
c
c
c c
a
a
a
aa
nó k
nó k
nó k
nó k nó k
hôn
hôn
hôn
hônhôn
g ch
g ch
g ch
g chg ch
uy
uy
uy
uyuy
n
n
n
n n
h
h
h
hh
ế
ế
ế
ếế
t
t
t
t t
m
m
m
mm
t
t
t
tt
l
l
l
l l
n
n
n
n n
vào s
vào s
vào s
vào svào s
n
n
n
n n
ph
ph
ph
phph
m
m
m
mm
, m
, m
, m
, m, m
à ch
à ch
à ch
à chà ch
uy
uy
uy
uyuy
n t
n t
n t
n tn t
ng
ng
ng
ngng
ph
ph
ph
ph ph
n và
n và
n và
n vàn và
o s
o s
o s
o so s
n p
n p
n p
n pn p
h
h
h
hh
m
m
m
mm
tron
tron
tron
tron tron
g q
g q
g q
g qg q
trìn
trìn
trìn
trìntrìn
h s
h s
h s
h sh s
n
n
n
nn
xu
xu
xu
xuxu
t là
t là
t là
t là t là
b
b
b
bb
p
p
p
p p
h
h
h
hh
ận
ận
ận
ận ận
tư bả
tư bả
tư bả
tư bảtư bả
n gì
n gì
n gì
n gìn gì
?
?
?
? ?
a. n c nh. Tư bả đị
b. Tư bản lưu động.
c. Tư bản bt biến.
d. Tư bản kh biến.
30
30
30
3030
. Th
. Th
. Th
. Th. Th
c ch
c ch
c ch
c chc ch
t c
t c
t c
t ct c
ủa
ủa
ủa
ủaủa
tíc
tíc
tíc
tíc tíc
h
h
h
h h
lũy t
lũy t
lũy t
lũy tlũy t
ư
ư
ư
ư ư
bả
bả
bả
bảbả
n
n
n
nn
là g
là g
là g
là g là g
ì?
ì?
ì?
ì? ì?
a. Bi n sế ức lao động thành tư bản.
b. Bi n toàn b giá tr m n. ế ới thành tư bả
c. Bi n m t ph n giá tr thế ặng dư thành tư bản.
d. Bi n giá tr thế ặng dư thành tiền đưa vào tích lũy.
31
31
31
3131
. Ngu
. Ngu
. Ngu
. Ngu. Ngu
n g
n g
n g
n gn g
c c
c c
c c
c cc c
a t
a t
a t
a ta t
í
í
í
íí
ch l
ch l
ch l
ch lch l
ũ
ũ
ũ
ũũ
y tư
y tư
y tư
y tưy tư
bả
bả
bả
bả bả
n
n
n
nn
l
l
l
l l
à
à
à
àà
t
t
t
t t
đ
đ
đ
đđ
âu?
âu?
âu?
âu?âu?
a. T gi tr á th ặng dư.
b. T ngu n ti n c s n t c c a nh ó trướ à tư bản.
c. T to n b à tư bả ứng trướn c.
d. T s vay mượn ln nhau gia c c nh n. á à tư bả
32
32
32
3232
. Tích
. Tích
. Tích
. Tích. Tích
t
t
t
t t
bả
bả
bả
bảbả
n
n
n
n n
là gì
là gì
là gì
là gìlà gì
?
?
?
? ?
a. Là tăng quy mô tư bản cá bit b ng cách h p nh t nhi ều tư bả thành tư bản nh n
ln.
b. Là tăng quy mô tư bả ằng cách tư bả ặng dư trong mộn cá bit b n hóa giá tr th t xí
nghiệp nào đó.
c. Là tăng quy mô tư bản bng cách hp nh t nhi n nh ều tư bả thành tư bản ln và
tư bản hóa mt phn giá tr th ặng dư.
d. Tăng quy mô tư bả ệt nhưng không làm tăng quy mô tư bản cá bi n xã hi.
33
33
33
3333
. T
. T
. T
. T. T
ập
ập
ập
ập ập
trun
trun
trun
truntrun
g tư
g tư
g tư
g tưg tư
bả
bả
bả
bả bả
n
n
n
nn
là g
là g
là g
là g là g
ì?
ì?
ì?
ì? ì?
a. Là t p trung m i ngu n v ốn để tích lũy.
b. Tăng quy mô tư bả ằng cách tư bản cá bit b n hóa mt phn giá tr th ặng dư.
c. Là tăng quy mô tư bản cá bit bng cách h p nh t nhi n cá bi t có s n ều tư bả
thành tư bản cá bit khác l ớn hơn.
d. Là tăng quy mô tư bản cá bit b ng cách h p nh t nhi n nh ều tư bả thành tư bản
lớn và tư bản hóa m t ph n giá tr th ặng dư.
7
34
34
34
3434
. Hìn
. Hìn
. Hìn
. Hìn. Hìn
h th
h th
h th
h thh th
c n
c n
c n
c nc n
ào
ào
ào
ào ào
khô
khô
khô
khôkhô
ng p
ng p
ng p
ng png p
h
h
h
hh
i
i
i
ii
bi
bi
bi
bi bi
u
u
u
uu
hi
hi
hi
hi hi
n giá
n giá
n giá
n gián giá
tr
tr
tr
tr tr
th
th
th
thth
ặn
ặn
ặn
ặnặn
g dư?
g dư?
g dư?
g dư?g dư?
a. L i nhu n.
b. L i t c.
c. Địa tô.
d. Ti ền lương.
35
35
35
3535
. Ngu
. Ngu
. Ngu
. Ngu. Ngu
yên
yên
yên
yên yên
nhâ
nhâ
nhâ
nhânhâ
n hìn
n hìn
n hìn
n hìnn hìn
h th
h th
h th
h thh th
àn
àn
àn
ànàn
h t
h t
h t
h th t
su
su
su
susu
t l
t l
t l
t lt l
i nhu
i nhu
i nhu
i nhui nhu
n b
n b
n b
n bn b
ình
ình
ình
ình ình
quâ
quâ
quâ
quâquâ
n?
n?
n?
n? n?
a. Do c nh tranh gi a các ngành s n xu t trong xã h i.
b. Do c nh tranh trong n i b m t ngành s n xu t.
c. Do c nh tranh gi a nh i s n xu t nh . ững ngườ
d. C 3 phương án kia đều đĀng.
36
36
36
3636
. Giá
. Giá
. Giá
. Giá. Giá
c
c
c
c c
s
s
s
s s
n
n
n
n n
xu
xu
xu
xuxu
ất
ất
ất
ấtất
đư
đư
đư
đư đư
ác
ác
ác
ácác
đị
đị
đị
đị đị
c x
c x
c x
c xc x
nh
nh
nh
nh nh
th
th
th
thth
eo
eo
eo
eoeo
côn
côn
côn
côn côn
g th
g th
g th
g thg th
c nà
c nà
c nà
c nàc nà
o?
o?
o?
o? o?
a. c + v + m.
b. c + v.
c. k + p.
d. k +
p
.
37
37
37
3737
. B
. B
. B
. B. B
n
n
n
n n
ch
ch
ch
chch
t c
t c
t c
t ct c
a
a
a
aa
l
l
l
l l
i t
i t
i t
i ti t
c c
c c
c c
c cc c
ho va
ho va
ho va
ho vaho va
y t
y t
y t
y ty t
rong
rong
rong
rong rong
ch
ch
ch
chch
nghĩa
nghĩa
nghĩa
nghĩanghĩa
bả
bả
bả
bảbả
n
n
n
n n
là gì
là gì
là gì
là gìlà gì
?
?
?
??
a. Là s ti n l ời do đi vay với li t c th p, cho vay thu l i t c cao mà có.
b. Là một phần của giá trị thặng dư mà người đi vay đã thu được thông qua sử dụng tiền vay
đó đem trả cho người cho vay.
c. Là ph n giá tr dôi ra ngoài giá tr sức lao động do nhân viên làm thuê trong doanh
nghiệp tư bản cho vay t o ra.
d. Là ph n l i nhu n c a nhà tư bản đi vay kiếm đưc do vay ti kinh doanh. ền để
38
38
38
3838
. Địa
. Địa
. Địa
. Địa. Địa
tư b
tư b
tư b
tư btư b
n c
n c
n c
n cn c
h
h
h
hh
ngh
ngh
ngh
nghngh
ĩ
ĩ
ĩ
ĩĩ
a
a
a
a a
ph
ph
ph
phph
n án
n án
n án
n ánn án
h m
h m
h m
h mh m
i qu
i qu
i qu
i qui qu
an h
an h
an h
an han h
o sa
o sa
o sa
o sao sa
u đâ
u đâ
u đâ
u đâu đâ
y?
y?
y?
y?y?
a. Địa ch và công nhân nông nghi p.
b. a chĐị ủ, nhà tư bản đầu tư và công nhân nông nghiệp.
c. Giữa các nhà tư bản kinh doanh nông nghi p v i nhau.
d. Giữa nhà tư bản và công nhân nông nghi p.
39
39
39
3939
. Đị
. Đị
. Đị
. Đị. Đị
a
a
a
aa
chê
chê
chê
chêchê
nh l
nh l
nh l
nh lnh l
ch I
ch I
ch I
ch I ch I
là gì
là gì
là gì
là gìlà gì
?
?
?
? ?
a. Là địa tô thu được trên đấ đầu tư tư bản đem lạt do hiu qu i.
b. Là địa tô thu được trên rung đất tt u ki n t nhiên thu n l i. có điề ợi đem lạ
c. Là địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất mà có.
d. Là địa tô thu được trên đất do ng dng khoa hc k thu t mang l i.
8
40
40
40
4040
. Đị
. Đị
. Đị
. Đị. Đị
a
a
a
aa
chê
chê
chê
chêchê
nh l
nh l
nh l
nh lnh l
ch II
ch II
ch II
ch IIch II
là gì
là gì
là gì
là gì là gì
?
?
?
? ?
a. Địa tô thu được trên đất có điề ợi đem lu kin t nhiên thun l i.
b. Địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất mà có.
c. Địa tô thu được trên đấ trí đất do v t g mà có. ần nơi tiêu thụ
d. Địa tô thu được trên đất có điu kin giao thông mang l i.
CH
CH
CH
CHCH
ƯƠN
ƯƠN
ƯƠN
ƯƠNƯƠN
G 4
G 4
G 4
G 4G 4
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYN TRONG NN KINH T TH NG TRƯỜ
41
41
41
4141
. Ch
. Ch
. Ch
. Ch. Ch
ngh
ngh
ngh
nghngh
ĩa
ĩa
ĩa
ĩa ĩa
tư b
tư b
tư b
tư btư b
ản đ
ản đ
ản đ
ản đản đ
c q
c q
c q
c qc q
uy
uy
uy
uyuy
n
n
n
nn
x
x
x
x x
u
u
u
uu
t
t
t
tt
hi
hi
hi
hi hi
n
n
n
n n
o th
o th
o th
o tho th
i k
i k
i k
i ki k
l
l
l
ll
c
c
c
cc
h s
h s
h s
h sh s
nào
nào
nào
nào nào
?
?
?
? ?
a. Th k XVI XVII. ế
b. Th k XVIII XIX. ế
c. Cu i th k XIX u th k XX. ế đầ ế
d. Gi a th k XX. ế
42
42
42
4242
. S
. S
. S
. S. S
h
h
h
h h
ìn
ìn
ìn
ìnìn
h thà
h thà
h thà
h thàh thà
nh
nh
nh
nh nh
các
các
các
các các
t
t
t
tt
c
c
c
c c
h
h
h
hh
ức
ức
ức
ứcức
độ
độ
độ
độ độ
c
c
c
c c
quy
quy
quy
quyquy
n d
n d
n d
n dn d
ựa t
ựa t
ựa t
ựa tựa t
rên c
rên c
rên c
rên crên c
ơ sở
ơ sở
ơ sở
ơ sởơ sở
ch
ch
ch
chch
y
y
y
y y
u
u
u
u u
tr
tr
tr
trtr
c
c
c
cc
ti
ti
ti
ti ti
p
p
p
pp
n
n
n
n n
ế
ế
ế
ếế
ế
ế
ế
ếế
à
à
à
àà
o?
o?
o?
o?o?
a. S n xu t nh phân tán.
b. Tích t , t p trung s n xu t và s i c a các xí nghi p quy mô l n. ra đờ
c. S xu t hi n các thành t u m i c a khoa h c.
d. S hoàn thi n quan h s n xu n ch ngh a. ất tư bả ĩ
Câu
Câu
Câu
CâuCâu
43.
43.
43.
43. 43.
Kh
Kh
Kh
KhKh
ng đị
ng đị
ng đị
ng địng đị
nh n
nh n
nh n
nh nnh n
ào
ào
ào
ào ào
ới
ới
ới
ới ới
đây
đây
đây
đâyđây
đĀn
đĀn
đĀn
đĀn đĀn
g?
g?
g?
g?g?
a. L i nhu n c quy n c i nhu n bình quân độ ao hơn lợ
b. L i nhu c quy n th i nhu n bình quân ận độ ấp hơn lợ
c. L i nhu c quy n là m ận độ ục tiêu theo đuổ ủa nhà nước tư sải c n
d. L i nhu c quy n góp ph n bình quân hóa t su t l i nhu n bình quân ận độ
44
44
44
4444
. Tư b
. Tư b
. Tư b
. Tư b. Tư b
n t
n t
n t
n tn t
ài ch
ài ch
ài ch
ài chài ch
ính l
ính l
ính l
ính lính l
à gì
à gì
à gì
à gìà gì
?
?
?
??
a. Là k t qu c a s h p nh t gi n ngân hàng c a m t s ế ữa tư bả ít ngân hàng độc
quyn ln nht, với tư bả ng liên minh độn ca nh c quyn các nhà công nghi p.
b. Là tư bản do s liên k t v tài chính giế a các nhà tư bản hp thành.
c. Là những tư bản đầ tư trong lĩnh vựu c tài chính.
d. Là k t qu h p nhế t gi n sữa tư bả n xuất và tư bản ngân hàng.
Câu
Câu
Câu
CâuCâu
45.
45.
45.
45. 45.
S
S
S
SS
r
r
r
rr
a đờ
a đờ
a đờ
a đờa đờ
i
i
i
ii
c
c
c
c c
a
a
a
aa
Ch
Ch
Ch
Ch Ch
ngh
ngh
ngh
nghngh
ĩa tư
ĩa tư
ĩa tư
ĩa tưĩa tư
bả
bả
bả
bả bả
n
n
n
nn
c
c
c
cc
qu
qu
qu
qu qu
y
y
y
yy
độ
độ
độ
độđộ
ền n
ền n
ền n
ền nền n
hà n
hà n
hà n
hà nhà n
ướ
ướ
ướ
ướướ
c
c
c
cc
nh
nh
nh
nh nh
m m
m m
m m
m mm m
ục đ
ục đ
ục đ
ục đục đ
ích g
ích g
ích g
ích gích g
?
?
?
? ?
a. Ph c v l i ích c a t ch ức đc quyền nhân tiếp t c duy trì, phát tri n ch nghĩa
tư bản
b. Ph c v l i ích c a t ch c quy ức độ ền tư nhân.
c. Ph c v l i ích c ủa nhà nước tư sn.
d. Ph c v l i ích c a ch ngh ĩa tư bản.
9
CH
CH
CH
CHCH
ƯƠN
ƯƠN
ƯƠN
ƯƠNƯƠN
G 5
G 5
G 5
G 5G 5
KIN
KIN
KIN
KINKIN
H T
H T
H T
H TH T
TH
TH
TH
TH TH
TRƯ
TRƯ
TRƯ
TRƯTRƯ
ỜNG
ỜNG
ỜNG
ỜNGỜNG
ĐỊN
ĐỊN
ĐỊN
ĐỊN ĐỊN
H H
H H
H H
H HH H
ƯỚ
ƯỚ
ƯỚ
ƯỚƯỚ
N
N
N
NN
G XÃ
G XÃ
G XÃ
G XÃG XÃ
H
H
H
H H
I
I
I
I I
CH
CH
CH
CHCH
NG
NG
NG
NGNG
HĨA
HĨA
HĨA
HĨA HĨA
CÁC
CÁC
CÁC
CÁC CÁC
QU
QU
QU
QUQU
AN
AN
AN
ANAN
H
H
H
H H
L
L
L
L L
I ÍC
I ÍC
I ÍC
I ÍCI ÍC
H KIN
H KIN
H KIN
H KINH KIN
H T
H T
H T
H TH T
VI
VI
VI
VI VI
T N
T N
T N
T NT N
AM
AM
AM
AMAM
46
46
46
4646
. Qua
. Qua
. Qua
. Qua. Qua
n ni
n ni
n ni
n nin ni
ệm
ệm
ệm
ệm ệm
nào
nào
nào
nàonào
kh
kh
kh
kh kh
ông đ
ông đ
ông đ
ông đông đ
Āng
Āng
Āng
ĀngĀng
về
về
về
về về
ki
ki
ki
ki ki
nh t
nh t
nh t
nh tnh t
ế
ế
ế
ếế
th
th
th
th th
trườ
trườ
trườ
trườtrườ
ng?
ng?
ng?
ng?ng?
a. Kinh t th ế trườ ng là s n ph m c a Ch n nghĩa tư bả
b. Không có n n kinh t th ng chung cho m i qu c gia ế trườ
c. Kinh t th ế trườ ng là hình th c phát tri n cao c a n n kinh t hàng hóa ế
d. Kinh t th ng k t qu phát tri n lâu dài c a l ng s n xu t h i hóa ế trườ ế ực lượ
các quan h kinh t ế
47
47
47
4747
. Định
. Định
. Định
. Định. Định
hướ
hướ
hướ
hướ hướ
ng xã
ng xã
ng xã
ng xãng xã
h
h
h
h h
i
i
i
ii
ch
ch
ch
ch ch
n
n
n
nn
ghĩa
ghĩa
ghĩa
ghĩaghĩa
tron
tron
tron
tron tron
g nề
g nề
g nề
g nềg nề
n
n
n
n n
kinh
kinh
kinh
kinhkinh
t
t
t
t t
t
t
t
t t
h
h
h
hh
ế
ế
ế
ếế
trư
trư
trư
trưtrư
ng
ng
ng
ngng
th
th
th
th th
c ch
c ch
c ch
c chc ch
ất là
ất là
ất là
ất làất là
ng
ng
ng
ngng
t
t
t
t t
ới
ới
ới
ớiới
đi
đi
đi
điđi
u
u
u
u u
gì?
gì?
gì?
gì?gì?
a. H giá tr toàn di n g m c dân giàu, nước m nh, h i dân ch , công b ng, văn minh
b. Duy trì s o toàn dilãnh đạ n của Đảng cng sn
c. Thành ph n kinh t c luôn gi vai trò then ch t, ch ế Nhà nướ đạo
d. Xóa b toàn b đặc điểm ca nn sn xut hàng hóa
48
48
48
4848
. N
. N
. N
. N. N
n k
n k
n k
n kn k
in
in
in
inin
h t
h t
h t
h th t
ế
ế
ế
ếế
t
t
t
t t
h
h
h
hh
trườ
trườ
trườ
trườtrườ
ng
ng
ng
ng ng
địn
địn
địn
địnđịn
h
h
h
h h
hướ
hướ
hướ
hướhướ
n
n
n
nn
g
g
g
g g
h
h
h
hh
i
i
i
i i
ch
ch
ch
chch
ng
ng
ng
ngng
hĩa
hĩa
hĩa
hĩa hĩa
Vi
Vi
Vi
ViVi
t
t
t
t t
Na
Na
Na
NaNa
m
m
m
mm
,
,
,
, ,
để
để
để
đểđể
đạ
đạ
đạ
đạđạ
t
t
t
t t
c
c
c
c c
h
h
h
hh
đư
đư
đư
đưđư
gi
gi
gi
gi gi
á
á
á
á á
tr
tr
tr
trtr
toà
toà
toà
toàtoà
n di
n di
n di
n din di
n
n
n
nn
g
g
g
gg
m
m
m
mm
c
c
c
cc
d
d
d
dd
ân
ân
ân
ânân
giàu
giàu
giàu
giàu giàu
, nư
, nư
, nư
, nư, nư
c m
c m
c m
c mc m
nh, xã
nh, xã
nh, xã
nh, xãnh, xã
h
h
h
h h
i dâ
i dâ
i dâ
i dâi dâ
n ch
n ch
n ch
n chn ch
,
,
,
,,
côn
côn
côn
côn côn
g b
g b
g b
g bg b
ằn
ằn
ằn
ằnằn
g, văn m
g, văn m
g, văn m
g, văn mg, văn m
inh t
inh t
inh t
inh tinh t
h cầ
h cầ
h cầ
h cầh cầ
n y
n y
n y
n yn y
u
u
u
uu
ế
ế
ế
ếế
t
t
t
tt
n
n
n
n n
ào?
ào?
ào?
ào?ào?
a. Trong xã h i không còn mâu thu n gi a các t ng l ớp dân cư.
b. S h p tác và h tr t c trong h các nướ thng Ch i. nghĩa xã hộ
c. u ti t c i s Vai trò điề ế ủa nhà nước dướ nh đạ ủa Đảo c ng cng sn.
d. Ngân sách Nhà Nướ ải đủ ạnh đểc ph m th c hi n các chính sách phúc l i.
49
49
49
4949
. Kh
. Kh
. Kh
. Kh. Kh
ng
ng
ng
ngng
định
định
định
định định
nào
nào
nào
nào nào
ới đâ
ới đâ
ới đâ
ới đâới đâ
y về
y về
y về
y vềy về
kinh
kinh
kinh
kinh kinh
t
t
t
t t
t
t
t
t t
h
h
h
hh
ế
ế
ế
ếế
t
t
t
tt
rườn
rườn
rườn
rườnrườn
g là đ
g là đ
g là đ
g là đg là đ
Āng
Āng
Āng
ĀngĀng
?
?
?
??
a. Kinh t th ế trường là nn kinh tế c a ch n. nghĩa tư bả
b. Kinh t th ng là n n kinh t hàng hóa phát tri n ế trườ ế trnh độ cao.
c. Kinh t th ế trường là mô hình kinh tếm i qu c gia bu c ph i tuân theo.
d. Kinh t th ng ph n ánh sế trườ phát trin bn v ng ca xã h i.
50
50
50
5050
.
.
.
. .
M
M
M
MM
t
t
t
t t
tro
tro
tro
trotro
ng nh
ng nh
ng nh
ng nhng nh
ng m
ng m
ng m
ng mng m
c
c
c
cc
tiêu
tiêu
tiêu
tiêu tiêu
phá
phá
phá
pháphá
t
t
t
t t
tri
tri
tri
tritri
n kinh
n kinh
n kinh
n kinhn kinh
t
t
t
tt
th
th
th
th th
ế
ế
ế
ếế
t
t
t
tt
ờng
ờng
ờng
ờngờng
định
định
định
định định
ng xã
ng xã
ng xã
ng xãng xã
h
h
h
h h
i ch
i ch
i ch
i chi ch
ngh
ngh
ngh
nghngh
ĩa
ĩa
ĩa
ĩa ĩa
c
c
c
cc
ta là
ta là
ta là
ta là ta là
gì?
gì?
gì?
gì? gì?
a. Nh m có l i th khi tham gia m u d ch qu c t ế ế
b. Gia tăng tầ ảnh hưở ệt Nam đốm ng ca nn kinh tế Vi i vi quc tế
c. Phát tri n l ực lưng sn xut, xây d v t ch t - k thu t c a ch ựng cơ sở nghĩa xã hội
d. Nh m t o s c hút trên lãnh th để thu hĀt đầu tư nước ngoài
10
51
51
51
5151
. Th
. Th
. Th
. Th. Th
ành
ành
ành
ành ành
ph
ph
ph
phph
n
n
n
nn
k
k
k
k k
inh
inh
inh
inh inh
t
t
t
tt
ế
ế
ế
ếế
nhà
nhà
nhà
nhànhà
n
n
n
n n
ướ
ướ
ướ
ướướ
c
c
c
c c
gi
gi
gi
gigi
va
va
va
va va
i t
i t
i t
i ti t
tron
tron
tron
trontron
g n
g n
g n
g ng n
n
n
n
n n
kin
kin
kin
kinkin
h
h
h
h h
t
t
t
tt
th
th
th
thth
ế
ế
ế
ếế
trư
trư
trư
trưtrư
ờng
ờng
ờng
ờng ờng
địn
địn
địn
địnđịn
h
h
h
h h
hướ
hướ
hướ
hướhướ
ng
ng
ng
ng ng
h
h
h
hh
i
i
i
ii
ch
ch
ch
ch ch
nghĩ
nghĩ
nghĩ
nghĩnghĩ
a ở
a ở
a ở
a ởa ở
c ta?
c ta?
c ta?
c ta?c ta?
a. Gi vai trò ch o đạ
b. Gi vai trò quan tr ng
c. Gi vai trò xúc tác
d. Gi vai trò th ng tr
52
52
52
5252
.
.
.
. .
Thà
Thà
Thà
ThàThà
nh ph
nh ph
nh ph
nh phnh ph
n kinh
n kinh
n kinh
n kinhn kinh
t
t
t
tt
ế
ế
ế
ếế
nhân
nhân
nhân
nhân nhân
giữ
giữ
giữ
giữgiữ
vai
vai
vai
vaivai
trò gì tro
trò gì tro
trò gì tro
trò gì tro trò gì tro
ng n
ng n
ng n
ng nng n
n ki
n ki
n ki
n kin ki
nh t
nh t
nh t
nh tnh t
th
th
th
th th
ế
ế
ế
ếế
trườ
trườ
trườ
trườtrườ
ng địn
ng địn
ng địn
ng địnng địn
h hướ
h hướ
h hướ
h hướh hướ
ng xã
ng xã
ng xã
ng xãng xã
h
h
h
hh
i
i
i
ii
ch
ch
ch
ch ch
nghĩ
nghĩ
nghĩ
nghĩnghĩ
a ở
a ở
a ở
a ởa ở
c ta?
c ta?
c ta?
c ta?c ta?
a. Là y u t ch o ế đạ
b. Là y u t nòng c t ế
c. Là y u t quy nh ế ết đị
d. Là m ng l c quan tr ng ột độ
53
53
53
5353
.
.
.
. .
V
V
V
VV
ấn
ấn
ấn
ấnấn
đề
đề
đề
đềđề
n
n
n
nn
ào
ào
ào
ào ào
đư
đư
đư
đưđư
c
c
c
c c
xem
xem
xem
xemxem
n
n
n
nn
i dung
i dung
i dung
i dungi dung
hoà
hoà
hoà
hoàhoà
n
n
n
n n
thi
thi
thi
thithi
n
n
n
nn
th
th
th
thth
ch
ch
ch
chch
ế
ế
ế
ếế
kinh
kinh
kinh
kinhkinh
t
t
t
tt
th
th
th
thth
ế
ế
ế
ếế
trườ
trườ
trườ
trườtrườ
ng
ng
ng
ng ng
địn
địn
địn
địnđịn
h
h
h
h h
hướ
hướ
hướ
hướhướ
ng
ng
ng
ng ng
h
h
h
hh
i c
i c
i c
i ci c
h
h
h
hh
n
n
n
nn
ghĩa
ghĩa
ghĩa
ghĩaghĩa
Vi
Vi
Vi
Vi Vi
t N
t N
t N
t Nt N
am?
am?
am?
am?am?
a. Hoàn thi n th ch phát tri ng b các y u t th ế để ển đồ ế trường và các lo i th ng. trườ
b. Hoàn thi n th ch v s h u và phát tri n các thành ph ế n kinh t . ế
c. Hoàn thi n th ch m b o g ng kinh t v i b m ti n b và công ế để đả ắn tăng trưở ế ảo đả ế
bng xã h i.
d. Các phương án kia đều đĀng.
54
54
54
5454
.
.
.
. .
V
V
V
VV
ấn
ấn
ấn
ấnấn
đề
đề
đề
đềđề
nào
nào
nào
nào nào
đón
đón
đón
đónđón
g
g
g
g g
vai
vai
vai
vaivai
t
t
t
t t
q
q
q
q q
uyế
uyế
uyế
uyếuyế
t
t
t
t t
địn
địn
địn
địnđịn
h
h
h
h h
thĀ
thĀ
thĀ
thĀthĀ
c
c
c
c c
đẩ
đẩ
đẩ
đẩđẩ
y
y
y
y y
ho
ho
ho
hoho
ạt
ạt
ạt
ạt ạt
độ
độ
độ
độđộ
ng
ng
ng
ng ng
c
c
c
cc
a
a
a
a a
m
m
m
mm
i
i
i
i i
nhâ
nhâ
nhâ
nhânhâ
n,
n,
n,
n, n,
t
t
t
tt
ch
ch
ch
chch
ức
ức
ức
ứcức
c
c
c
c c
ũn
ũn
ũn
ũnũn
g
g
g
g g
nh
nh
nh
nhnh
ư xã
ư xã
ư xã
ư xã ư xã
hộ
hộ
hộ
hộhộ
i t
i t
i t
i ti t
rong
rong
rong
rongrong
n
n
n
n n
n
n
n
nn
kinh
kinh
kinh
kinh kinh
t
t
t
t t
th
th
th
thth
ế
ế
ế
ếế
tr
tr
tr
trtr
ườ
ườ
ườ
ườườ
n
n
n
nn
g?
g?
g?
g? g?
a. L i ích kinh t ế
b. Lợi ích văn hóa
c. L i ích chính tr
d. L i ích xã h i
55
55
55
5555
. Mu
. Mu
. Mu
. Mu. Mu
n t
n t
n t
n tn t
o
o
o
oo
l
l
l
ll
ập
ập
ập
ậpập
môi
môi
môi
môi môi
tr
tr
tr
tr tr
ườ
ườ
ườ
ườườ
ng th
ng th
ng th
ng thng th
u
u
u
uu
n l
n l
n l
n ln l
i ch
i ch
i ch
i chi ch
o cá
o cá
o cá
o cáo cá
c ho
c ho
c ho
c hoc ho
t đ
t đ
t đ
t đt đ
ng ki
ng ki
ng ki
ng king ki
nh t
nh t
nh t
nh tnh t
ế
ế
ế
ếế
đòi hỏ
đòi hỏ
đòi hỏ
đòi hỏđòi hỏ
i nhà
i nhà
i nhà
i nhài nhà
nướ
nướ
nướ
nướ nướ
c trướ
c trướ
c trướ
c trước trướ
c
c
c
c c
h
h
h
hh
ế
ế
ế
ếế
t
t
t
t t
ph
ph
ph
phph
i làm
i làm
i làm
i làmi làm
gì?
gì?
gì?
gì? gì?
a. Gi v ng ổn định v chính tr
b. Đả ảo được đầy đủm b các yếu t đầu vào
c. H th ng pháp lu t nghiêm minh
d. M r ng quan h i ngo i đố
11
CH
CH
CH
CHCH
ƯƠN
ƯƠN
ƯƠN
ƯƠNƯƠN
G 6
G 6
G 6
G 6G 6
NG
NG
NG
NGNG
NG
NG
NG
NG NG
HI
HI
HI
HIHI
P HÓ
P HÓ
P HÓ
P HÓP HÓ
A,
A,
A,
A, A,
HI
HI
HI
HIHI
ỆN
ỆN
ỆN
ỆNỆN
ĐẠ
ĐẠ
ĐẠ
ĐẠ ĐẠ
I
I
I
I I
A
A
A
A A
VÀ H
VÀ H
VÀ H
VÀ HVÀ H
I
I
I
II
NH
NH
NH
NH NH
P
P
P
PP
KIN
KIN
KIN
KIN KIN
H
H
H
H H
T
T
T
TT
QU
QU
QU
QUQU
C T
C T
C T
C TC T
C
C
C
C C
A V
A V
A V
A VA V
I
I
I
II
T NA
T NA
T NA
T NAT NA
M
M
M
MM
56
56
56
5656
. Cu
. Cu
. Cu
. Cu. Cu
c cá
c cá
c cá
c các cá
ch
ch
ch
ch ch
m
m
m
mm
n
n
n
nn
g cô
g cô
g cô
g côg cô
ng n
ng n
ng n
ng nng n
ghi
ghi
ghi
ghighi
p l
p l
p l
p lp l
n th
n th
n th
n thn th
nh
nh
nh
nh nh
t di
t di
t di
t dit di
n ra
n ra
n ra
n ra n ra
vào
vào
vào
vào vào
giai
giai
giai
giai giai
đo
đo
đo
đođo
n n
n n
n n
n nn n
ào?
ào?
ào?
ào?ào?
a. Gi a th k ế n giXVIII đế a thế k XIX
b. Đầ XVIII đếu thế k n gia thế k XIX
c. Đầ XIX đếu thế k n cui thế k XIX
d. Gi a th k ế XVII đến gia th k XVIII ế
57
57
57
5757
. Ngh
. Ngh
. Ngh
. Ngh. Ngh
iên c
iên c
iên c
iên ciên c
u v
u v
u v
u vu v
ch
ch
ch
chch
m
m
m
m m
ng c
ng c
ng c
ng cng c
ông
ông
ông
ông ông
ng
ng
ng
ngng
hi
hi
hi
hihi
p
p
p
pp
l
l
l
l l
n t
n t
n t
n tn t
h
h
h
hh
n
n
n
n n
h
h
h
hh
ất,
ất,
ất,
ất, ất,
C.Má
C.Má
C.Má
C.MáC.Má
c đ
c đ
c đ
c đc đ
ã k
ã k
ã k
ã kã k
hái
hái
hái
háihái
quá
quá
quá
quá quá
t tín
t tín
t tín
t tínt tín
h q
h q
h q
h qh q
uy lu
uy lu
uy lu
uy luuy lu
t
t
t
t t
c
c
c
cc
a
a
a
aa
cách
cách
cách
cách cách
m
m
m
m m
ng c
ng c
ng c
ng cng c
ông
ông
ông
ông ông
ngh
ngh
ngh
nghngh
i
i
i
ii
p nh
p nh
p nh
p nhp nh
ư t
ư t
ư t
ư tư t
hế
hế
hế
hếhế
n
n
n
n n
ào
ào
ào
àoào
?
?
?
? ?
a. Qua ba giai đoạ ản đơn, cơ khí và tựn sn xut gi động hóa
b. Qua ba giai đoạn cơ khí, công trường th i công nghicông và đạ p
c. n: Hi p tác gi ng th Qua ba giai đoạ ản đơn, công trườ công và đại công nghip
d. Qua ba giai đoạ ản đơn, công trườn gi ng th công và t động hóa
58
58
58
5858
. Đặc
. Đặc
. Đặc
. Đặc. Đặc
tr
tr
tr
tr tr
ưn
ưn
ưn
ưnưn
g cơ
g cơ
g cơ
g cơ g cơ
bả
bả
bả
bảbả
n
n
n
n n
c
c
c
cc
a
a
a
a a
cu
cu
cu
cucu
c cá
c cá
c cá
c các cá
ch m
ch m
ch m
ch mch m
ng
ng
ng
ngng
ng ng
ng ng
ng ng
ng ngng ng
hi
hi
hi
hihi
p
p
p
pp
l
l
l
l l
n
n
n
nn
ba là
ba là
ba là
ba là ba là
?
?
?
? ?
a. S d ng công ngh độ thông tin, t ng hóa s n xu t
b. Cơ khí hóa sản xuất và bước đầu s dng công ngh thông tin
c. S d ng công ngh thông tin và k t n i v ế n v t b ng internet
d. S d ng công ngh t phá v trí tu nhân t o thông tin và độ
59
59
59
5959
. Các
. Các
. Các
. Các. Các
h m
h m
h m
h mh m
ng c
ng c
ng c
ng cng c
ông
ông
ông
ôngông
n
n
n
n n
ghi
ghi
ghi
ghighi
p l
p l
p l
p lp l
n th
n th
n th
n thn th
có đ
có đ
có đ
có đ có đ
ặc t
ặc t
ặc t
ặc tặc t
rưn
rưn
rưn
rưnrưn
g g
g g
g g
g gg g
?
?
?
??
a. Xu t hi n các công ngh m t phá v ch ới có tính độ ất như trí tuệ nhân to
b. Liên k t gi a thế ế gii thc và o
c. Xu t hi n các công ngh m ới như big data, in 3D
d. Các phương án kia đều đĀng
60
60
60
6060
. Cu
. Cu
. Cu
. Cu. Cu
c cá
c cá
c cá
c các cá
ch
ch
ch
ch ch
m
m
m
mm
n
n
n
nn
g cô
g cô
g cô
g côg cô
ng n
ng n
ng n
ng nng n
ghi
ghi
ghi
ghighi
p có
p có
p có
p có p có
vai t
vai t
vai t
vai tvai t
g đ
g đ
g đ
g đ g đ
i v
i v
i v
i vi v
i s
i s
i s
i si s
phá
phá
phá
pháphá
t t
t t
t t
t tt t
ri
ri
ri
riri
n
n
n
n n
c
c
c
cc
ta?
ta?
ta?
ta? ta?
a. i mThĀc đẩy đổ ới phương thức qun tr phát tri n
b. Phát huy được các l i th truy n th ế ống đang sn có
c. T o ra nhi u vi c làm gi c t tr ng th t nghi ảm đượ ệp cơ cấu lao động
d. Các phương án kia đều đĀng
12
61
61
61
6161
.
.
.
. .
Vi
Vi
Vi
ViVi
c ti
c ti
c ti
c tic ti
ế
ế
ế
ếế
p thu
p thu
p thu
p thup thu
và p
và p
và p
và pvà p
hát tri
hát tri
hát tri
hát trihát tri
n kho
n kho
n kho
n khon kho
a h
a h
a h
a ha h
c
c
c
cc
, công
, công
, công
, công, công
ngh
ngh
ngh
ngh ngh
m
m
m
m m
i,
i,
i,
i,i,
hi
hi
hi
hi hi
ện
ện
ện
ệnện
đạ
đạ
đạ
đạđạ
i c
i c
i c
i ci c
ủa
ủa
ủa
ủaủa
các
các
các
cáccác
c k
c k
c k
c kc k
ém p
ém p
ém p
ém pém p
t
t
t
t t
tri
tri
tri
tritri
n có
n có
n có
n có n có
th
th
th
thth
th
th
th
th th
c h
c h
c h
c hc h
i
i
i
ii
n b
n b
n b
n bn b
ng cá
ng cá
ng cá
ng cáng cá
c co
c co
c co
c coc co
n
n
n
n n
đư
đư
đư
đưđư
ờn
ờn
ờn
ờnờn
g c
g c
g c
g cg c
ơ bả
ơ bả
ơ bả
ơ bảơ bả
n nà
n nà
n nà
n nàn nà
o?
o?
o?
o?o?
a. Thông qua đầu nghiên cứ ần trnh độu, chế to hoàn thin dn d công ngh t
trnh độ ấp đến trnh độ th cao.
b. Ti p nh n chuyế n giao công ngh hiện đạ ển hơni t nước phát tri .
c. Xây d ng chi ến lược phát tri n khoa h c, công ngh nhi u t ng, k t h p c công ngh ế
truyn th ng và công ngh hi i. ện đạ
d. Các phương án kia đều đĀng.
62
62
62
6262
. Tiêu
. Tiêu
. Tiêu
. Tiêu. Tiêu
c
c
c
c c
hu
hu
hu
huhu
ẩn đ
ẩn đ
ẩn đ
ẩn đẩn đ
đá
đá
đá
đáđá
nh g
nh g
nh g
nh gnh g
mức
mức
mức
mức mức
độ
độ
độ
độđộ
h
h
h
h h
i
i
i
ii
ện
ện
ện
ện ện
đạ
đạ
đạ
đạđạ
i c
i c
i c
i ci c
a
a
a
aa
m
m
m
m m
t n
t n
t n
t nt n
n kin
n kin
n kin
n kinn kin
h t
h t
h t
h th t
ế
ế
ế
ếế
d
d
d
d d
a
a
a
a a
vào
vào
vào
vào vào
y
y
y
yy
u
u
u
u u
t
t
t
tt
o?
o?
o?
o? o?
ế
ế
ế
ếế
a. Trnh độ văn hóa của dân cư
b. M c thu nh ập bnh quân đầu người
c. v t ch t - k thu t c a xã h i Cơ sở
d. Nh ng phát minh khoa h ọc có được
63
63
63
6363
.
.
.
. .
Đản
Đản
Đản
ĐảnĐản
g
g
g
g g
và Nhà
và Nhà
và Nhà
và Nhàvà Nhà
nướ
nướ
nướ
nướnướ
c ta
c ta
c ta
c ta c ta
xác
xác
xác
xácxác
đị
đị
đị
địđị
nh
nh
nh
nhnh
nh
nh
nh
nhnh
i
i
i
ii
m
m
m
mm
v
v
v
vv
tru
tru
tru
tru tru
ng tâm
ng tâm
ng tâm
ng tâmng tâm
tron
tron
tron
trontron
g
g
g
g g
su
su
su
susu
t th
t th
t th
t tht th
i k
i k
i k
i ki k
q
q
q
qq
uá độ
uá độ
uá độ
uá độuá độ
lên ch
lên ch
lên ch
lên ch lên ch
ngh
ngh
ngh
nghngh
ĩa xã
ĩa xã
ĩa xã
ĩa xãĩa xã
hộ
hộ
hộ
hộ hộ
i
i
i
ii
nhi
nhi
nhi
nhi nhi
m
m
m
m m
v
v
v
vv
o?
o?
o?
o? o?
a. Công nghi p hóa, hi c ện đại hóa đất nướ
b. Phát tri n n n kinh t ế nhiu thành ph n
c. Phát tri p ển nông lâm ngư nghiệ
d. C i cách v giáo d c, nâng cao dân trí
64
64
64
6464
. Tro
. Tro
. Tro
. Tro. Tro
ng
ng
ng
ng ng
n
n
n
nn
n
n
n
nn
ki
ki
ki
ki ki
nh t
nh t
nh t
nh tnh t
ế
ế
ế
ếế
tri t
tri t
tri t
tri ttri t
h
h
h
hh
c
c
c
cc
, tri
, tri
, tri
, tri , tri
th
th
th
thth
ức đó
ức đó
ức đó
ức đóức đó
ng v
ng v
ng v
ng vng v
ai tr
ai tr
ai tr
ai trai tr
ò g
ò g
ò g
ò gò g
?
?
?
??
a. Tri th c là n n t ng trong công tác giáo dc.
b. Tri th c tr thành l ng s n xu t tr c ti p. ực lượ ế
c. Tri th c xem là công c ng chính. ức đượ lao độ
d. Tri th c là n i dung chính trong phát tri n, nâng cao dân trí.
65
65
65
6565
. Tro
. Tro
. Tro
. Tro. Tro
ng
ng
ng
ng ng
n
n
n
nn
n
n
n
nn
ki
ki
ki
ki ki
nh t
nh t
nh t
nh tnh t
ế
ế
ế
ếế
tri t
tri t
tri t
tri ttri t
h
h
h
hh
c
c
c
cc
, y
, y
, y
, y, y
u
u
u
uu
t
t
t
t t
n
n
n
n n
ào
ào
ào
àoào
tr
tr
tr
tr tr
ế
ế
ế
ếế
thà
thà
thà
thà thà
nh tà
nh tà
nh tà
nh tành tà
i ng
i ng
i ng
i ngi ng
uyê
uyê
uyê
uyêuyê
n q
n q
n q
n qn q
uan
uan
uan
uanuan
tr
tr
tr
tr tr
n
n
n
nn
g nh
g nh
g nh
g nhg nh
t?
t?
t?
t? t?
a. Thông tin.
b. Tài nguyên khoáng s n.
c. Ngu n nhân l c.
d. Giáo d c.
66. Th trường có ba ch th cung c p cùng m t lo i s n ph m v i s lượng tương đương nhau.
Người th nh t cung c p 200 s n ph m, làm 1 s n ph m m t 1 gi , Ngườ i th hai cung c p 300
sn ph m, làm 1 s n ph m m t 2 gi i th ờ; Ngườ ba cung c p 400 s n ph m, làm 1 s n ph m
mt 3 gi. Tính th ng xã h i c n thi làm ra m t s n ph m? ời gian lao độ ết để
a. 2,3h.
b. 6h.
c. 2,7h.
d. 2,2h.
13
67. M s n xu t m c 100.000 s n ph m v i t ng giá tr 300.000 USD. Tính ột đơn vị ột ngày đượ
giá tr m t s n ph lao n? ẩm khi cường độ động tăng hai lầ
a. 3 usd
b. 6 usd
c. 1 usd
d. 2 usd
68. Một đơn vị sn xu t m ột ngày được 50.000 sn ph m v i t ng tr giá 200.000 USD. Tính giá
tr m t s n ph n? ẩm khi năng suất lao động tăng hai l
a. 2 USD
b. 4 USD
c. 8 USD
d. 6 USD
69. Một tư bả ạo theo sơ đồ ời gian lao độ ặng dư là 6 gin cu t : 80c+30v+60m. Nếu th ng th thì
thời gian lao động tt yếu là bao nhiêu?
a. 6 gi
b. 3 gi
c. 9 gi
d. 8 gi
70. T su t giá tr th n là: 800c+200v+400m? ặng dư là bao nhiêu nếu sơ đồ tư bả
a. 200%
b. 100%
c. 300%
d. 400%
71. Một tư bản đầu tư 10.000 USD, nế vào tư bảu b n bt biến 8.000 USD thì t l c u t o h u
cơ của tư bản là bao nhiêu?
a. 2.000 usd
b. 4/1
c. 2/1
d. 4
72. Giá tr m i là bao nhiêu n n là 500c+300v+400m? ếu sơ đồ tư bả
a. 1.200
b. 800
c. 700
d. 900
73. M t doanh nghi n s n xu t 5.000 s n ph m v i s ệp b bản đầu 600.000 USD;
cu t o h c a m s n ph m? ữu cơ tư bản 3/1, m’=200%. Tính giá trị ột đơn vị
a. 120 USD
b. 150 USD
c. 100 USD
d. 180 USD
74. M t doanh nghi p có s tư bản đầu tư là 600.000 USD, cấu to hữu cơ tư bản 3/1. Tính giá
tr u s n xu tư liệ ất đã đầu tư?
a. 150.000 usd
b. 450.000 usd
c. 300.000 usd
14
d. 100.000 usd
75. M t doanh nghi p có s bản đầu tư là 600.000 USD, cấu to hữu cơ tư bản 3/1. Xác đnh
tin công tr ng? cho người lao độ
a. 150.000 usd
b. 450.000 usd
c. 300.000 usd
d. 100.000 usd
76. T ng giá tr hàng hóa 1.6 n b t bi n 800.000 USD, 00.000 USD, trong đó chi phí bả ế
m’=300%, biế ức lao độ Tính tư bảt giá tr s ng bng giá tr nguyên, nhiên, vt liu. n c định?
a. 400.000 USD.
b. 600.000 USD.
c. 800.000 USD.
d. 650.000 USD.
77. n c nh t i m t nghi ng 48 tri u USD, kh u hao trong bả đị ệp như sau: Giá trị nhà xưở
40 năm; máy móc, thiế ấu hao trong 20 năm. Tính khấu hao tư bảt b 96 triu USD, kh n c định
sau 5 năm?
a. 6 tri u USD.
b. 4,8 tri u USD.
c. 1,2 tri u USD.
d. 30 tri u USD.
78. T ng giá tr t b 100.000 USD, chi phí hàng hóa 800.000 USD, trong đó chi phí máy móc thiế
nguyên, nhiên v t li ng? ệu 300.000 USD, m’=300%. Tính tư bản lưu độ
a. 400.000 USD.
b. 100.000 USD.
c. 300.000 USD.
d. 200.000 USD.
79. n c 5.000.000 USD, c u t o h n s d ng Tư bả ứng trướ ữu cơ 3/2, m’=200%. Nếu nhà bả
cho tiêu dùng cá nhân 1.000.000 USD thì qu tích lũy là bao nhiêu?
a. 3.000.000 USD.
b. 4.000.000 USD.
c. 6.000.000 USD.
d. 2.000.000 USD.
15
80. Nhà tư b ỷ, tư bản thương nghiện công nghip vi vn 500 t p 100 t, tng giá tr thng
đượ ỷ. Xác đ khi hàng a bán đúng bc to ra 120 t nh t sut li nhun bình quân ng giá
tr?
a. 20%.
b. 15%.
c. 25%.
d. 30%.
Câu h i
Gi ý tr li
66. Th ng có ba ch th cung c p cùng m t trườ
loi sn phm vi s lượng tương đương nhau.
Ngườ i th nh t cung c p 200 s n ph m, làm 1
sn ph m m t 1 gi ờ, Người th hai cung cp
300 s n ph m, làm 1 s n ph m m t 2 gi ;
Ngườ i th ba cung c p 400 s n ph m, làm 1
sn ph m m t 3 gi . Tính th ng xã ời gian lao độ
hi cn thi làm ra m t s n ph m? ết để
a. 2,3h.
b. 6h.
c. 2,7h.
d. 2,2h
TGLĐXHCT = Tổng TG lao động cá bit : Tng s
Tổng TGLĐCB = 200 x 1 + 300x 2 + 400 x3 =
2.000 h
Tng sp = 200 + 300 + 400 = 900 sp
TGLĐXHCT = 2.000 : 900 = 2.2H/SP
67. M s n xu t m c ột đơn vị ột ngày đượ
100.000 s n ph m v i t ng giá tr 300.000 USD.
Tính giá tr m t s n ph m khi cường độ lao
động tăng hai lần?
a. 3 usd
b. 6 usd
c. 1 usd
d. 2 usd
Điều ki ng ện bình thườ
Giá tr 1 sp = 300.000 : 100.000 = 3usd/sp
Khi CĐLĐ TĂNG 2 L lao độN, thì hao phí sc n
tăng 2 lần, tng giá tr n tăng 2 lầ
Tng giá tr = 300.000 x 2 = 600.000 usd
Tng sp t o ra = 100.000 x 2 = 200.000 sp
Giá tr 1sp = 600.000 : 200.000 = 3 usd
68. M s n xu t m c 50.000 ột đơn vị ột ngày đượ
sn ph m v i t ng tr giá 200.000 USD. Tính giá
tr m t s n phẩm khi năng suất lao đng tăng
hai l n?
a. 2 USD
b. 4 USD
c. 8 USD
d. 6 USD
Điều ki ng ện bình thườ
Giá tr 1 sp = 4 usd
Khi NSLD TĂNG 2 LẦ ổng hao phí lao độN, t ng
vẫn không đổi, nên t ng giá tr i không đổ
Tng giá trị: không đổi = 200.000 usd
S sp sx ra = 50.000 x 2 = 100.000 sp
Giá tr 1sp = 200.000 : 100.000 = 2 usd
16
69. M n c u tột tư bả ạo theo sơ đồ:
80c+30v+60m. N u th ng thế ời gian lao độ ặng dư
là 6 gi thì th ời gian lao động tt yếu là bao
nhiêu?
a. 6 gi
b. 3 gi
c. 9 gi
d. 8 gi
m’ = (m : v ) x 100% = (60:30) x 100% = 200%
MT KHÁC ta cũng có m’= (t’ : t ) x 100%
Do m’ = 200%
Suy ra t’ = 2t, Trong đó t’ = 6
Vậy t = t’/2 = 3 h
70. T su t giá tr th ặng dư là bao nhiêu nếu sơ
đồ n là: 800c+200v+400m? tư bả
a. 200%
b. 100%
c. 300%
d. 400%
m’ = (m : v ) x 100%
= (400 : 200 ) x 100% = 200%
71. Một tư bản đầu tư 10.000 USD, nếu b vào
tư bản bt biến 8.000 USD thì t l c u t o h u
cơ của tư bản là bao nhiêu?
a. 2.000 usd
b. 4/1
c. 2/1
d. 4
Cu to h n là c/v ữu cơ tư bả
Ta có:
c + v = 10.000
c = 8.000
Suy ra v= 2.000
c/v = 8.000/2.000 = 4/1
72. Giá tr m i là bao nhiêu n n là ếu sơ đồ tư bả
500c+300v+400m?
a. 1.200
b. 800
c. 700
d. 900
Giá tr m i = v + m = 300 + 400 = 700
73. M t doanh nghi n s n xu t 5.000 ệp tư bả
sn ph m v i s tư bản đầu tư là 600.000 USD;
cu t o h ữu cơ tư bản 3/1, m’=200%. Tính giá
tr ca m sột đơn vị n ph m?
a. 120 USD
b. 150 USD
c. 100 USD
d. 180 USD
G = c + v + m
Ta có : c + v = 600.000 (1) m t khác c/v = 3/1
(2)
T (1) và (2) Suy ra c = 450.000, v = 150.000
m’ = 200% nên m = 2v = 2 x 150.000 = 300.000
G = 450.000c + 150.000v + 300.000m = 900.000
usd
Giá tr 1 sp = 900.000 : 5.000 = 180 usd
74. M t doanh nghi p có s tư bản đầu tư là
600.000 USD, c u t o h n 3/1. Tính ữu cơ tư bả
giá tr u s n xu tư liệ ất đã đầu tư?
a. 150.000 usd
b. 450.000 usd
c. 300.000 usd
d. 100.000 usd
Ta có : c + v = 600.000
c/v = 3/1
Suy ra c = 450.000
75. M t doanh nghi p có s tư bản đầu tư là
600.000 USD, c u t o h n 3/1. Xác ữu cơ tư bả
đị nh tin công tr cho người lao động?
a. 150.000 usd
b. 450.000 usd
c. 300.000 usd
Ta có : c + v = 600.000, c/v = 3/1
Suy ra v = 150.000 usd
17
d. 100.000 usd
76. T ng giá tr hàng hóa 1.600.000 USD, trong
đó chi phí tư bản bt biến 800.000 USD,
m’=300%, biế ức lao đột giá tr s ng bng giá tr
nguyên, nhiên, v t li ệu. Tính tư bản c định?
a. 400.000 USD.
b. 600.000 USD.
c. 800.000 USD.
d. 650.000 USD.
Giá tr hàng hóa G = 1.600.000, C = 800.000
G = c + v + m
Suy ra v + m = G c = 1.600.000 800.000 =
800.000 (1)
m’ = 300% có nghĩa là m = 3v (2)
T (1 ) và (2) suy ra m = 600.000 và v = 200.000
c2 = v = 200.000
Tính c1 = ?
Ta có c = c1 + c2
Vy c1 = c c2 = 800.000 200.000 = 600.000
77. n c nh t i m t xí nghiTư bả đị ệp như sau:
Giá tr ng 48 tri u USD, kh u hao trong nhà xưở
40 năm; máy móc, thiết b 96 tri u USD, kh u
hao trong 20 năm. Tính khấu hao tư bản c
định sau 5 năm?
a. 6 tri u USD.
b. 4,8 tri u USD.
c. 1,2 tri u USD.
d. 30 tri u USD
Khấu hao tư bản c định
= kh ng + kh u hao máy móc ấu hao nhà xưở
Ta có khấu hao 1 năm nhà xưởng là
= 48.000.000 : 40 = 1.200.000 usd
Khấu hao máy móc 1 năm là
= 96.000.000 : 20 = 4.800.000 usd
Vy khấu hao 5 năm tư bản c định
= (1.200.000 + 4.800.000) x 5 = 30.000.000
78. T ng giá tr hàng hóa 800.000 USD, trong đó
chi phí máy móc thiết b 100.000 USD, chi phí
nguyên, nhiên v t li ệu 300.000 USD, m’=300%.
Tính tư bản lưu động?
a. 400.000 USD.
b. 100.000 USD.
c. 300.000 USD.
d. 200.000 USD.
Tư bản lưu động = c2 + v
G = c + v + m = 800.000
C 1 = 100.000
C2 = 300.000
Vy c = c1 + c2 = 400.000
Suy ra v + m = G c = 800.000 400.000 =
400.000 (1)
m’ = 300% nên m = 3v (2)
T (1) và (2) suy ra m = 300.000, v = 100.000
Vy c2 + v = 300.000 + 100.000 = 400.000
79. n Tư bả ứng trước 5.000.000 USD, c u t o
hữu cơ 3/2, m’=200%. Nếu nhà tư bản s dng
cho tiêu dùng cá nhân 1.000.000 USD thì qu
tích lũy là bao nhiêu?
a. 3.000.000 USD.
b. 4.000.000 USD.
c. 6.000.000 USD.
d. 2.000.000 USD.
c + v = 5.000.000
c/v = 3/2
Suy ra c = 3.000.000, v = 2.000.000
m’ = 200% nên
m = 2v= 4.000.000
m thu được chia 2 phn: Tiêu dùng cá nhân +
tích lũy
Do tiêu dùng cá nhân = 1.000.000
Suy ra qu tích lũy = 4.000.000 – 1.000.000 =
3.000.000
80. n công nghi p v i v n 500 tNhà tư bả ỷ, tư
bản thương nghiệp là 100 t, tng giá tr th ng
dư được to ra 120 tỷ. Xác định t sut li
nhuận bình quân khi hàng hóa bán đúng bằng
giá tr ?
a. 20%.
b. 15%.
c. 25%.
d. 30%.
Ta có
p
= (p/k) x 100%
Khi gia c b ng giá tr thì m = p = 120 t
K = 500 t + 100 t = 600 t
p
= 20%
18
- H t - ế
| 1/18

Preview text:

CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, TH TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ
CA CÁC CH TH THAM GIA TH TRƯỜNG 1. 1 .Sản n x uất t hà h ng n h ó h a l à l g ì g ? ?
a. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu của người khác thông qua trao đổi, mua bán.
b. Là sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người.
c. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu cho người sản xuất.
d. Là sản xuất ra sản phẩm có giá trị sử dụng cao. 2. 2 .Đi Đ ều u ki k ện ệ n ra r đ ời, ,t ồn t ại ạ c ủa s ản n x uất t hà h ng h ó h a a gồm: :
a. Xuất hiện giai cấp tư sản.
b. Có sự tách biệt tuyệt đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
c. Có sự phân công lao động xã hội và có sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất.
d. Xuất hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất. 3. 3 .Hà H ng n g hó h a a là l à gì g ? ì
a. Là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn những nhu cầu nhất định nào đó của
con người thông qua trao đổi, mua bán.
b. Là những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất định nào đó của con người.
c. Là mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
d. Là sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của người làm ra nó. 4. 4 .Giá á t r t ị c ủa ủ h à h ng g hó h a đ ư đ ợc x ác c đ ịnh b ởi iyếu u t ố nào s o au u đ ây? y
a. Sự khan hiếm của hàng hóa.
b. Sự hao phí sức lao động của con người nói chung.
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá ấy. d. Công dụng hàng hóa. 5. 5 .Giá á t r t ị hàng n g hó h a a đ ượ ư c c t ạo ạ r a r a t ừ k h k âu â u n ào? à
a. Từ sản xuất hàng hóa.
b. Từ phân phối hàng hóa.
c. Từ trao đổi hàng hóa.
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa. 1 6. 6 .Lao đ o ộng n g tr t ừu ừ t ư t ợ ư ng n g l à à g ì g ? ì
a. Là lao động không xác định được kết quả cụ thể.
b. Là lao động của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực nói
chung của con người, không kể đến hình thức cụ thể của nó như thế nào.
c. Là lao động của những người sản xuất nói chung.
d. Cả 3 phương án kia đều đ甃Āng. 7. 7 .Tí T n í h h ha h i a m ặt t c ủa ủ l ao a đ ộ đ ng n s ản n x u x ất t h à h ng n g hóa h óa đ ó l à l à g?
a. Lao động cụ thể và lao động tư nhân.
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
d. Lao động quá khứ và lao động sống. 8. 8 .Tá T c á đ ộ đ ng n g của ủ a nh n â h n â t ố ố nào à d o ưới ư ới đ ây â y làm à t h t ay a y đ ổ đ i l ượng n g gi g á i t r t ị c ủa a m ột ột đ ơn ơn vị v s ản n ph p ẩm? m ?
a. Cường độ lao động. b. Năng suất lao động.
c. Cả cường độ lao động và năng suất lao động.
d. Mức độ nặng nhọc của lao động. 9. 9 .Giá á t r t ị c á c á bi b ệt ệ tcủa ủ a hà h n à g n h óa h d o d y o ếu u tố ố n ào q o u q yết t định n ? h ?
a. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định.
b. Hao phí lao động của ngành quyết định.
c. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định.
d. Hao phí lao động giản đơn quyết định. 10 1 . .Nă N n ă g g s u s ấ u t tl ao đ o ộ đ ng n g n ào à ảnh n h h ưởn ư g g đ ế đ n n g i g á á t r t ị x ã x ã hội ộ ic ủa a h àn à g g h ó h a? a ?
a. Năng suất lao động cá biệt.
b. Năng suất lao động xã hội.
c. Năng suất lao động của những người sản xuất hàng hóa.
d. Năng suất lao động cá biệt và năng suất lao động xã hội. 11 1 . .Tă T n ă g g c ư c ờng g đ ộ đ lao a độn đ g ộn g ng n h g ĩa a l à g  g ? ? C họ h n n p hư h ơ ư ng n á n á n sa s i.i
a. Lao động khẩn trương hơn.
b. Lao động nặng nhọc hơn.
c. Lao động căng thẳng hơn
d. Thời gian lao động được phân bổ hợp lý hơn. 2 12 1 . .Tă T n ă g g n ă n ng n g s u s ất ấ tl ao a đ ộn đ g ộn v à v à tă t n ă g n c ư c ờ ư ng n g độ đ lao a đ o ộng n g i g ốn ố g g n h n au a u ở đi đ ểm ể m n ào?
a. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm.
b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian.
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian.
d. Cả ba phương án kia đều đ甃Āng. 13 1 . .T r T on r g g n g n uồn ồ g ốc r a r a đ ời ic ủa a ti t ền ề n tệ, ệ ,c ó m ó ấy y h ì h n ì h h t h t ái á ic ủa a gi g á i á t rị? ? a. Có 2 hnh thái. b. Có 3 hnh thái. c. Có 4 hnh thái. d. Có 5 hnh thái. 14 1 . .B ản ả n ch c ất t c ủa ủ t itền n tệ ệ l à à g ?
a. Là thước đo giá trị của hàng hóa.
b. Làphương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
c. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung thống nhất. d. Là vàng, bạc. 15 1 . .K h K i h ith t ực ự c hi h ện n c h c ức c n ă n ng n g p hư h ơ ư ng n g t itện ệ n l ưu ư u t h t ông, g ,t itền n d ù d ng n g đ ể l à l m m g ì g ? ì
a. Tiền là thước đo giá trị của hàng hóa.
b. Tiền dùng để trả nợ, nộp thuế.
c. Tiền là môi giới trong quá trnh trao đổi hàng hóa.
d. Tiền dùng để trả khoảng mua chịu hàng hóa. CH C ƯƠ Ư N Ơ G 3 G
GIÁ TR THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH T TH TRƯỜNG 16 1 . .Đ â Đ u â l à c ôn c g ôn t h t ức c c hu h n u g n c ủa ủ t ư t b ả b n? ? a. T – H – T’. b. T – H – T. c. H – T – H’. d. T’ – H – T. 17 1 . .Lư u Lư u th t ô h ng n g tư t ư b ản n nh n ằm ằ t h t ực c h i h ện n m ục ụ c đ ích c h g ? ?
a. Giá trị và giá trị thặng dư.
b. Giá trị sử dụng để thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó. c. Giá cả hàng hóa.
d. Đổi giá trị sử dụng này lấy giá trị sử dụng khác. 3 18 1 . .Gi á t r t ị t hặn ặ g n d ư d ư đ ượ ư c c t ạo ạ ra r a ở đâ đ u â ? u a. Trong lưu thông. b. Trong sản xuất.
c. Vừa trong sản xuất vừa trong lưu thông. d. Trong trao đổi. 19 1 . .T r T on r g g q u q á á t r t ì r nh n h s ản n x uất ấ tv à à l ưu u t h t ông ôn g hà h ng n g h óa óa yếu t ố ố nào à l o àm m t ă t ng n g t hê h m ê g i g á á t rịr của h à h n à g g hóa h ? óa a. Tư liệu sản xuất. b. Sức lao động.
c. Tài kinh doanh của thương nhân.
d. Sự khan hiếm của hàng hóa. 20 2 . .Gi á Gi t r t ị s ử d ụng n g của ủ h à h n à g g h o h á á s ức ứ l ao a đ ộ đ ng g c ó c t í t n í h n c h c ất t đặc c b iệt ệ tg ì? ì ?
a. Tạo ra của cải nhằm thỏa mãn nhu cầu con người.
b. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao động.
c. Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó.
d. Tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho người lao động. 21 2 . .T h T ực c c h c ất t g i g á á t rị t h t ặn ặ g n d ư ư l à g  g ? ?
a. Bộ phận giá trị dôi ra ngoài chi phí tư bản.
b. Phần tiền lời mà chủ tư bản thu được sau quá t爃Ānh sản xuất.
c. Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo
ra và bị nhà tư bản chiếm không.
d. Toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra. 22 2 . .T ư T ư b ản n b ất t b iến n ( c ( ) ) l à l à g ì? ì ?
a. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
b. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó không thay đổi sau quá trình sản xuất.
c. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm sau quá trình sản xuất.
d. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị sử dụng của nó được bảo tồn
và chuyển vào sản phẩm. 4 23 2 . .T ư T ư b ản n k hả ả b iến ế n ( v) v ) là l à g ì g ? ?
a. Là bộ phận tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
b. Là bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
c. Là bộ phận tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm đi sau quá trnh sản xuất.
d. Là bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động, giá trị của nó không tăng lên sau quá trình sản xuất. 24 2 . .C ă C n ă n cứ c v ào à đ o âu â u đ ể c h c ia a t ư ư b ả b n ả t h t à h nh n h t ư ư b ả b n n b ất t b iến ế n và v à t ư t b ả b n n k h k ả b i b ến? n ?
a. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản.
b. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm.
c. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
d. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất. 25 2 . .T ỷ ỷ s u s ất t g iá i á t r t ị t h t ặng n g d ư ư l à g  g ?
a. Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản ứng trước.
b. Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
c. Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
d. Là tỷ lệ phần trăm giữa giá thặng dư và tư bản lưu động. 26 2 . .N h N ững n g ý ý k i k ến ế n d ưới ư đ â đ y y v ề v ph p ươn ư g g p h p áp á p sả s n n x uất ấ tgi g á i t r t ị t hặn ặ g n d ư d tư t ơn ư g g đ ố đ i,i ,ý ý ki k ến n nà n o à đ 甃 đ Ā 甃 ng n ? g
a. Ngày lao động không thay đổi.
b. Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động thay đổi.
c. Thời gian lao động thăng dư thay đổi.
d. Cả ba phương án kia đều đ甃Āng. 27 2 . .T h T ực c c h c ất t g i g á á t rị t h t ặn ặ g n d ư ư s iêu ê u n gạ g ch c l à l à gì g ? ì
a. Một hình thức biến tướng của lợi nhuận.
b. Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.
c. Một hình thức biến tướng của giá trị hàng hóa.
d. Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối. 28 2 . .C á C c á c yếu ế u tố ố dư d ới ới đ ây â , y y ế y u u tố ố n ào à k o hô h ng n g t hu h ộc c tư ư b ả b n n b ất t b i b ến? n ?
a. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
c. Tiền lương, tiền thưởng.
d. Điện, nước, nguyên liệu. 5 29 2 . .B ộ ộ ph p ận n t ư ư b ả b n b i b ểu u h i h ện n d ướ ư i ih ì h nh n h th t á h i á g i g á i á t r t ị c ủ c a n h n ững n g má m y á m óc m , ,t h t i h ết t b ị b , ,n h n à à xư x ởng. g ....,. ,t ha h m m g ia i a t oàn oà n bộ ộ v à v o q o uá u á t r t ìn ì h n h s ản n x uất ấ ,t ,nh n ư h ng n g g i g á á t r t ịr c ủa ủ n ó n k ó hôn h g g c h c uy u ển n hết t một ộ l ần ầ n và v o à s o ản n ph p ẩm ẩ , ,m à à c h c uy u ển n t ừng n p h p ần n v à v o s o ản n p hẩm ẩ t r t on r g g q uá u á tr t ì r n ì h h s ản ả xu x ất t l à l à bộ ộ p hận ậ n tư t ư b ả b n n g ì g ? ? a. Tư bản cố định. b. Tư bản lưu động. c. Tư bản bất biến. d. Tư bản khả biến. 30 3 . .T h T ực c c h c ất t c ủa ủ t ítch h lũy ũ y t ư ư bả b n l à l à g ì? ì ?
a. Biến sức lao động thành tư bản.
b. Biến toàn bộ giá trị mới thành tư bản.
c. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
d. Biến giá trị thặng dư thành tiền đưa vào tích lũy. 31 3 . .N g N u g ồn n g ốc c c ủ c a a t ích c h l ũy y t ư t b ả b n l à t ừ ừ đâu â ? u
a. Từ giá trị thặng dư.
b. Từ nguồn tiền có sn từ trước của nhà tư bản.
c. Từ toàn bộ tư bản ứng trước.
d. Từ sự vay mượn ln nhau giữa các nhà tư bản. 32 3 . .T í T c í h c t ụ tư t ư bả b n n là l à g ì g ? ?
a. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư bản lớn.
b. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư trong một xí nghiệp nào đó.
c. Là tăng quy mô tư bản bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư bản lớn và
tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
d. Tăng quy mô tư bản cá biệt nhưng không làm tăng quy mô tư bản xã hội. 33 3 . .T ập ậ p tr t u r n u g g t ư t b ả b n l à l à g ì? ì ?
a. Là tập trung mọi nguồn vốn để tích lũy.
b. Tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
c. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản cá biệt có sn
thành tư bản cá biệt khác lớn hơn.
d. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư bản
lớn và tư bản hóa một phần giá trị thặng dư. 6 34 3 . .H ì H n ì h h t h t ức c n ào à kh k ô h ng n g p hải ả b i b ểu ể h i h ện n g i g á i t r t ị th t ặn ặ g g d ư d ? ư a. Lợi nhuận. b. Lợi tức. c. Địa tô. d. Tiền lương. 35 3 . .N g N u g yê y n ê n nh n â h n n h ì h n ì h h t h t àn à h h t ỷ ỷ su s ất t l ợi in h n u h ận n b ìn ì h n h qu q â u n? n ?
a. Do cạnh tranh giữa các ngành sản xuất trong xã hội.
b. Do cạnh tranh trong nội bộ một ngành sản xuất.
c. Do cạnh tranh giữa những người sản xuất nhỏ.
d. Cả 3 phương án kia đều đ甃Āng. 36 3 . .Gi á Gi c ả ả s ản n xu x ất ấ đ ư đ ợc c x á x c á đ ị đ nh n h th t eo e c ôn c g g t h t ức c n à n o? o? a. c + v + m. b. c + v. c. k + p. d. k + p . 37 3 . .B ản ả n ch c ất t c ủa ủ l ợi ợ it ức c c ho h v o a v y y t ron r g on g ch c ủ ủ ng n h g ĩ h a t ư t ư bả b n n là l à g ì g ?
a. Là số tiền lời do đi vay với lợi tức thấp, cho vay thu lợi tức cao mà có.
b. Là một phần của giá trị thặng dư mà người đi vay đã thu được thông qua sử dụng tiền vay
đó đem trả cho người cho vay.
c. Là phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động do nhân viên làm thuê trong doanh
nghiệp tư bản cho vay tạo ra.
d. Là phần lợi nhuận của nhà tư bản đi vay kiếm được do vay tiền để kinh doanh. 38 3 . .Đ ị Đ a t ô t tư t ư b ản n c hủ ủ ng n h g ĩa a ph p ản n á n á h h m ối iq u q an a n h ệ nà n o s o a s u u đ â đ y? y
a. Địa chủ và công nhân nông nghiệp.
b. Địa chủ, nhà tư bản đầu tư và công nhân nông nghiệp.
c. Giữa các nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp với nhau.
d. Giữa nhà tư bản và công nhân nông nghiệp. 39 3 . .Đ ị Đ a t ô t ch c ê h nh n h l ệch c h I là l à g ì g ? ?
a. Là địa tô thu được trên đất do hiệu quả đầu tư tư bản đem lại.
b. Là địa tô thu được trên ruộng đất tốt và có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại.
c. Là địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất mà có.
d. Là địa tô thu được trên đất do ứng dụng khoa học kỹ thuật mang lại. 7 40 4 . .Đ ị Đ a t ô t ch c ê h nh n h l ệch c h II l à l à g ì g ? ?
a. Địa tô thu được trên đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi đem lại.
b. Địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất mà có.
c. Địa tô thu được trên đất do vị trí đất gần nơi tiêu thụ mà có.
d. Địa tô thu được trên đất có điều kiện giao thông mang lại. CH C ƯƠ Ư N Ơ G 4 G
CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYN TRONG NN KINH T TH TRƯỜNG 41 4 . .C h C ủ ng n h g ĩa a tư t ư b ản ả n đ ộc c q uy u ền ề x uất ấ h i h ện n và v o t o h t ời ik ỳ ỳ lịch h s ử n à n o à ? ? a. Thế kỷ XVI – XVII. b. Thế kỷ XVIII – XIX.
c. Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX. d. Giữa thế kỷ XX. 42 4 . .S ự ự h ìn ì h h t h t à h nh n h cá c c á c tổ ổ c hức ứ đ ộ đ c c qu q y u ền n d ựa ự a t rê r n ê n c ơ s ơ ở s ch c ủ y ếu ế u tr t ực ự t itếp ế n ào?
a. Sản xuất nhỏ phân tán.
b. Tích tụ, tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn.
c. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học.
d. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa. Câ C u â 4 3 4 . 3 .Kh K ẳng n g đ ị đ nh n h n ào à dư d ới ới đâ đ y â l à đ 甃 đ Ā 甃 n Ā g? g
a. Lợi nhuận độc quyền cao hơn lợi nhuận bình quân
b. Lợi nhuận độc quyền thấp hơn lợi nhuận bình quân
c. Lợi nhuận độc quyền là mục tiêu theo đuổi của nhà nước tư sản
d. Lợi nhuận độc quyền góp phần bình quân hóa tỷ suất lợi nhuận bình quân 44 4 . .T ư T ư b ản n t ài à ic h c ín í h n h l à à g ì g ?
a. Là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc
quyền lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp.
b. Là tư bản do sự liên kết về tài chính giữa các nhà tư bản hợp thành.
c. Là những tư bản đầu tư trong lĩnh vực tài chính.
d. Là kết quả hợp nhất giữa tư bản sản xuất và tư bản ngân hàng. Câ C u â 4 5 4 . 5 .Sự ự ra a đ ờ đ i c ủa ủ C h C ủ ng n h g ĩa a t ư t b ả b n độ đ c ộ q u q yền ề n n hà h à n ướ ư c n h n ằm m m ục ụ c đ ích c h g ? ?
a. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và tiếp tục duy trì, phát triển chủ nghĩa tư bản
b. Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân.
c. Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản.
d. Phục vụ lợi ích của chủ nghĩa tư bản. 8 CH C ƯƠ Ư N Ơ G 5 G KIN K H H T Ế T H T Ị ỊTR T Ư R ỜN Ờ G N Đ ỊN Đ H H H ƯỚ Ư NG X G Ã X H ỘI CH C Ủ NG N HĨA H ĨA VÀ V À CÁ C C Á C QU Q AN A H Ệ Ệ L ỢI ÍC I H H K IN K H H T Ế Ở V I V Ệ I T T N AM A 46 4 . .Q u Q a u n n n i n ệm ệ m nà n o à k h k ông ôn g đ 甃Ā 甃 n Ā g n v ề v k i k nh n h t ế t h t ị t r t ư r ờ ư ng n ? g
a. Kinh tế thị trường là sản phẩm của Chủ nghĩa tư bản
b. Không có nền kinh tế thị trường chung cho mọi quốc gia
c. Kinh tế thị trường là hình thức phát triển cao của nền kinh tế hàng hóa
d. Kinh tế thị trường là kết quả phát triển lâu dài của lực lượng sản xuất và xã hội hóa các quan hệ kinh tế 47 4 . .Đ ị Đ nh n h ư h ớ ư ng n g x ã x h ội ộ c h c ủ ủ ngh g ĩ h a t r t on r g g n ề n n n ki k n i h n t ế ế t hị tr t ư r ờng n t h t ực c c h c ất ấ tl à h ư h ớng n t ới đi đ ều u gì g ? ì
a. Hệ giá trị toàn diện gồm cả dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
b. Duy trì sự lãnh đạo toàn diện của Đảng cộng sản
c. Thành phần kinh tế Nhà nước luôn giữ vai trò then chốt, chủ đạo
d. Xóa bỏ toàn bộ đặc điểm của nền sản xuất hàng hóa 48 4 . .N ền n k in i h h t ế t hị tr t ư r ờ ư ng n g đị đ nh h hư h ớ ư ng g xã x ã hội ộ ich c ủ ng n hĩ h a a ở Vi V ệt ệ tNa N m, ,để đ đạ đ t tđư đ ợc ợ c hệ g i g á á tr t ị toà t n n d i d ện ệ gồm ồ cả dân â g i g àu à , ,n ư n ớc c m ạnh n , h ,x ã x h ội ộ id â d n n c h c ủ, ủ c ôn c g g b ằn ằ g, g ,v ă v n ă n m inh n h t h h c ầ c n n y ếu ế tố n ào? à
a. Trong xã hội không còn mâu thun giữa các tầng lớp dân cư.
b. Sự hợp tác và hỗ trợ từ các nước trong hệ thống Chủ nghĩa xã hội.
c. Vai trò điều tiết của nhà nước dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
d. Ngân sách Nhà Nước phải đủ mạnh để thực hiện các chính sách phúc lợi. 49 4 . .K h K ẳng n đ ị đ nh n n à n o à d ư d ới ới đ â đ y y v ề v k i k n i h n t ế ế t hị trư r ờn ư g g l à à đ 甃Ā 甃 n Ā g n ?
a. Kinh tế thị trường là nền kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
b. Kinh tế thị trường là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trnh độ cao.
c. Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế mà mọi quốc gia buộc phải tuân theo.
d. Kinh tế thị trường phản ánh sự phát triển bền vững của xã hội. 50 5 . .Một t tr t o r ng n g n h n ững n g m ục ụ t itê i u ê ph p á h t t tr t i r ển n k i k n i h n tế ế t h t ị trư r ờng ờn đ ị đ nh n hư h ớng n g x ã x h ội ộ ic h c ủ ng n h g ĩa a ở n ớ ư n c t a t a l à l g ì g ? ì
a. Nhằm có lợi thế khi tham gia mậu dịch quốc tế
b. Gia tăng tầm ảnh hưởng của nền kinh tế Việt Nam đối với quốc tế
c. Phát triển lực lượng sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
d. Nhằm tạo sức hút trên lãnh thổ để thu h甃Āt đầu tư nước ngoài 9 51 5 . .T h T àn à h n h ph p ần ầ k in i h n h tế ế nh n à h n ướ ư c c gi g ữ v a v i it rò r gì g ìtr t on r g g n ền n ki k n i h h tế ế th t ị tr t ư r ờng ờn g đị đ nh h hư h ớ ư ng n g xã x hội c h c ủ ủ ng n h g ĩ h a a ở nư n ớc c t a t ? a
a. Giữ vai trò chủ đạo
b. Giữ vai trò quan trọng c. Giữ vai trò xúc tác
d. Giữ vai trò thống trị 52 5 . .Th T à h nh n h p h p ần n k i k n i h n tế tư t n h n â h n â gi g ữ va v i a t r t ò r g ò ì g ìt r t o r ng n g n ền ề n k i k nh n h t ế ế t h t ị tr t ư r ờ ư ng n g đ ị đ nh h h ư h ớ ư ng n g x ã x hội c h c ủ ủ ng n h g ĩ h a a ở nư n ớc c t a t ? a
a. Là yếu tố chủ đạo b. Là yếu tố nòng cốt
c. Là yếu tố quyết định
d. Là một động lực quan trọng 53 5 . .Vấn ấ đề đ nào à đư đ ợc c xe x m e là l à nội ộ id u d n u g n hoà h n n th t i h ện th t ể ể ch c ế ki k n i h n tế ế th t ị tr t ư r ờ ư ng n g đị đ nh h hư h ớ ư ng n g xã x ã hội ộ ic hủ ủ ngh g ĩ h a ở V i V ệt t N am a ? m
a. Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị trường.
b. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và phát triển các thành phần kinh tế.
c. Hoàn thiện thể chế để đảm bảo gắn tăng trưởng kinh tế với bảo đảm tiến bộ và công bằng xã hội.
d. Các phương án kia đều đ甃Āng. 54 5 . .Vấn ấ đề đ nà n o à đón đ g g va v i a t rò r q uy u ế y t tđị đ nh h th t 甃 h Ā 甃 c cđẩ đ y y ho h ạt ạ tđộ đ ng n g của a mỗi icá c á nh n â h n, n ,tổ ổ ch c ức ứ c ũn ũ g g nh n ư ư x ã x ã hộ h i it ron r g on n ền ề k i k n i h n t ế ế th t ị tr t ườ ư ng? g ? a. Lợi ích kinh tế b. Lợi ích văn hóa c. Lợi ích chính trị d. Lợi ích xã hội 55 5 . .M u M ốn n t ạo ạ lập ậ m ôi m t r t ườ ư ng n g t h t uận ậ n l ợi ic h c o c o á c c c h o h ạt t đ ộng n g k i k nh n h t ế đòi đ òi h ỏ h i n h n à h n ư n ớ ư c c t r t ư r ớ ư c c hết t ph p ải il à l m à g ì g ? ì
a. Giữ vững ổn định về chính trị
b. Đảm bảo được đầy đủ các yếu tố đầu vào
c. Hệ thống pháp luật nghiêm minh
d. Mở rộng quan hệ đối ngoại 10 CH C ƯƠ Ư N Ơ G 6 G CÔ C NG N N G N HI H ỆP P H Ó H A, A ,HI H ỆN Ệ Đ Ạ Đ I HÓ H A A VÀ V À H ỘI N H N ẬP K IN K H H TẾ QU Q ỐC C T Ể C ỦA A V IỆT T N A N M 56 5 . .C u C ộc c c á c ch c h mạn ạ g g c ô c ng n g n gh g i h ệp p l ần n t h t ứ n h n ất t d i d ễn n r a r a và v o à gi g ai a đo đ ạn n n ào? à
a. Giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
b. Đầu thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
c. Đầu thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XIX
d. Giữa thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XVIII 57 5 . .N g N h g iê i n ê n c ứu u v ề c á c ch c m ạng n g c ông ôn g ng n hi h ệp ệ l ần ầ n t hứ ứ n hất ấ ,t ,C. C M . á M c c đ ã ã k há h i á q u q á u t tt ítnh h q uy u y l uật t của c á c c á h c m ạng n g c ông ôn g ng n h g iệp p n h n ư ư t hế h n ào à ? ?
a. Qua ba giai đoạn sản xuất giản đơn, cơ khí và tự động hóa
b. Qua ba giai đoạn cơ khí, công trường thủ công và đại công nghiệp
c. Qua ba giai đoạn: Hiệp tác giản đơn, công trường thủ công và đại công nghiệp
d. Qua ba giai đoạn giản đơn, công trường thủ công và tự động hóa 58 5 . .Đ ặ Đ c ặ t r t ưn ư g g c ơ c bả b n n của ủ a cu c ộc c c á c ch c h m ạng n c ô c ng n g n g n hi h ệp ệ l ần ầ b a b a l à l g ì g ? ?
a. Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
b. Cơ khí hóa sản xuất và bước đầu sử dụng công nghệ thông tin
c. Sử dụng công nghệ thông tin và kết nối vạn vật bằng internet
d. Sử dụng công nghệ thông tin và đột phá về trí tuệ nhân tạo 59 5 . .C á C c á h h m ạng n g c ông ôn n gh g i h ệp p l ầ l n n t h t ứ tư t c ó c đ ó ặc ặ c t rư r n ư g g g  g ?
a. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệ nhân tạo
b. Liên kết giữa thế giới thực và ảo
c. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
d. Các phương án kia đều đ甃Āng 60 6 . .C u C ộc c c á c ch c h mạn ạ g g c ô c ng n g n gh g i h ệp p c ó c va v i a t rò r g  g đ ối iv ới is ự ự ph p á h t t t ri r ển ể n ở nư n ớ ư n c t a t ? a
a. Th甃Āc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
b. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sn có
c. Tạo ra nhiều việc làm giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động
d. Các phương án kia đều đ甃Āng 11 61 6 . .Vi V ệc c t i t ếp p t h t u h và v à p há h t á t t r t i r ển n k h k o h a a h ọc ọ , ,c ôn c g ôn n g n h g ệ ệ m ới,i h i h ện ệ đạ đ i ic ủa ủ cá c c á nư n ớc c k ém é m p há h t t tr t i r ển n c ó c th t ể t h t ực c h iện n b ằng n g c á c c c c o c n n đư đ ờng g c ơ b ơ ả b n n n à n o?
a. Thông qua đầu tư nghiên cứu, chế tạo và hoàn thiện dần dần trnh độ công nghệ từ
trnh độ thấp đến trnh độ cao.
b. Tiếp nhận chuyển giao công nghệ hiện đại từ nước phát triển hơn.
c. Xây dựng chiến lược phát triển khoa học, công nghệ nhiều tầng, kết hợp cả công nghệ
truyền thống và công nghệ hiện đại.
d. Các phương án kia đều đ甃Āng. 62 6 . .T i T ê i u ê c hu h ẩn ẩ n đ ể đ á đ nh n h g iá á mứ m c ứ c độ đ h iện ệ n đạ đ i ic ủa ủ m ột t n ền n k i k n i h h t ế d ựa ự a và v o à yếu ế u tố ố n à n o? o?
a. Trnh độ văn hóa của dân cư
b. Mức thu nhập bnh quân đầu người
c. Cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội
d. Những phát minh khoa học có được 63 6 . .Đả Đ n ả g g và v à N h N à h nư n ớ ư c c t a t a xá x c á đị đ nh n nh n iệm ệ vụ ụ t r t u r ng n g t â t m â tr t on r g g su s ốt t t h t ời ờ ik ỳ quá u á đ ộ đ l ê l n ê n c h c ủ ng n h g ĩa a x ã x h ộ h i l à l n h n i h ệm m vụ ụ n à n o? o?
a. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
b. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
c. Phát triển nông lâm ngư nghiệp
d. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí 64 6 . .T r T o r ng n g nền ề k i k nh n h t ế tr t i r it hức ứ , ,t r t i r ith t ức ứ c đ ó đ ng n g v ai a t r t ò g ò  g ?
a. Tri thức là nền tảng trong công tác giáo dục.
b. Tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
c. Tri thức được xem là công cụ lao động chính.
d. Tri thức là nội dung chính trong phát triển, nâng cao dân trí. 65 6 . .T r T o r ng n g nền ề k i k nh n h t ế tr t i r it hức ứ , ,y ếu ế t ố ố n ào à t r t ở t h t à h nh n h t à t i in g n uy u ê y n n q ua u n a t r t ọn ọ g g n h n ất? t ? a. Thông tin.
b. Tài nguyên khoáng sản. c. Nguồn nhân lực. d. Giáo dục.
66. Thị trường có ba chủ thể cung cấp cùng một loại sản phẩm với số lượng tương đương nhau.
Người thứ nhất cung cấp 200 sản phẩm, làm 1 sản phẩm mất 1 giờ, Người thứ hai cung cấp 300
sản phẩm, làm 1 sản phẩm mất 2 giờ; Người thứ ba cung cấp 400 sản phẩm, làm 1 sản phẩm
mất 3 giờ. Tính thời gian lao động xã hội cần thiết để làm ra một sản phẩm? a. 2,3h. b. 6h. c. 2,7h. d. 2,2h. 12
67. Một đơn vị sản xuất một ngày được 100.000 sản phẩm với tổng giá trị 300.000 USD. Tính
giá trị một sản phẩm khi cường độ lao động tăng hai lần? a. 3 usd b. 6 usd c. 1 usd d. 2 usd
68. Một đơn vị sản xuất một ngày được 50.000 sản phẩm với tổng trị giá 200.000 USD. Tính giá
trị một sản phẩm khi năng suất lao động tăng hai lần? a. 2 USD b. 4 USD c. 8 USD d. 6 USD
69. Một tư bản cấu tạo theo sơ đồ: 80c+30v+60m. Nếu thời gian lao động thặng dư là 6 giờ thì
thời gian lao động tất yếu là bao nhiêu? a. 6 giờ b. 3 giờ c. 9 giờ d. 8 giờ
70. Tỷ suất giá trị thặng dư là bao nhiêu nếu sơ đồ tư bản là: 800c+200v+400m? a. 200% b. 100% c. 300% d. 400%
71. Một tư bản đầu tư 10.000 USD, nếu bỏ vào tư bản bất biến 8.000 USD thì tỷ lệ cấu tạo hữu
cơ của tư bản là bao nhiêu? a. 2.000 usd b. 4/1 c. 2/1 d. 4
72. Giá trị mới là bao nhiêu nếu sơ đồ tư bản là 500c+300v+400m? a. 1.200 b. 800 c. 700 d. 900
73. Một doanh nghiệp tư bản sản xuất 5.000 sản phẩm với số tư bản đầu tư là 600.000 USD;
cấu tạo hữu cơ tư bản 3/1, m’=200%. Tính giá trị của một đơn vị sản phẩm? a. 120 USD b. 150 USD c. 100 USD d. 180 USD
74. Một doanh nghiệp có số tư bản đầu tư là 600.000 USD, cấu tạo hữu cơ tư bản 3/1. Tính giá
trị tư liệu sản xuất đã đầu tư? a. 150.000 usd b. 450.000 usd c. 300.000 usd 13 d. 100.000 usd
75. Một doanh nghiệp có số tư bản đầu tư là 600.000 USD, cấu tạo hữu cơ tư bản 3/1. Xác định
tiền công trả cho người lao động? a. 150.000 usd b. 450.000 usd c. 300.000 usd d. 100.000 usd
76. Tổng giá trị hàng hóa 1.600.000 USD, trong đó chi phí tư bản bất biến 800.000 USD,
m’=300%, biết giá trị sức lao động bằng giá trị nguyên, nhiên, vật liệu. Tính tư bản cố định? a. 400.000 USD. b. 600.000 USD. c. 800.000 USD. d. 650.000 USD.
77. Tư bản cố định tại một xí nghiệp như sau: Giá trị nhà xưởng 48 triệu USD, khấu hao trong
40 năm; máy móc, thiết bị 96 triệu USD, khấu hao trong 20 năm. Tính khấu hao tư bản cố định sau 5 năm? a. 6 triệu USD. b. 4,8 triệu USD. c. 1,2 triệu USD. d. 30 triệu USD.
78. Tổng giá trị hàng hóa 800.000 USD, trong đó chi phí máy móc thiết bị 100.000 USD, chi phí
nguyên, nhiên vật liệu 300.000 USD, m’=300%. Tính tư bản lưu động? a. 400.000 USD. b. 100.000 USD. c. 300.000 USD. d. 200.000 USD.
79. Tư bản ứng trước 5.000.000 USD, cấu tạo hữu cơ 3/2, m’=200%. Nếu nhà tư bản sử dụng
cho tiêu dùng cá nhân 1.000.000 USD thì quỹ tích lũy là bao nhiêu? a. 3.000.000 USD. b. 4.000.000 USD. c. 6.000.000 USD. d. 2.000.000 USD. 14
80. Nhà tư bản công nghiệp với vốn 500 tỷ, tư bản thương nghiệp là 100 tỷ, tổng giá trị thặng
dư được tạo ra 120 tỷ. Xác định tỷ suất lợi nhuận bình quân khi hàng hóa bán đúng bằng giá trị? a. 20%. b. 15%. c. 25%. d. 30%. Câu hỏi Gợi ý trả lời
66. Thị trường có ba chủ thể cung cấp cùng một
TGLĐXHCT = Tổng TG lao động cá biệt : Tổng s
loại sản phẩm với số lượng tương đương nhau.
Tổng TGLĐCB = 200 x 1 + 300x 2 + 400 x3 =
Người thứ nhất cung cấp 200 sản phẩm, làm 1 2.000 h
sản phẩm mất 1 giờ, Người thứ hai cung cấp
300 sản phẩm, làm 1 sản phẩm mất 2 giờ;
Tổng sp = 200 + 300 + 400 = 900 sp
Người thứ ba cung cấp 400 sản phẩm, làm 1
TGLĐXHCT = 2.000 : 900 = 2.2H/SP
sản phẩm mất 3 giờ. Tính thời gian lao động xã
hội cần thiết để làm ra một sản phẩm? a. 2,3h. b. 6h. c. 2,7h. d. 2,2h
67. Một đơn vị sản xuất một ngày được
Điều kiện bình thường
100.000 sản phẩm với tổng giá trị 300.000 USD.
Giá trị 1 sp = 300.000 : 100.000 = 3usd/sp
Tính giá trị một sản phẩm khi cường độ lao động tăng hai lần?
Khi CĐLĐ TĂNG 2 LẦN, thì hao phí sức lao độn
tăng 2 lần, tổng giá trị tăng 2 lần a. 3 usd
Tổng giá trị = 300.000 x 2 = 600.000 usd b. 6 usd
Tổng sp tạo ra = 100.000 x 2 = 200.000 sp c. 1 usd
Giá trị 1sp = 600.000 : 200.000 = 3 usd d. 2 usd
68. Một đơn vị sản xuất một ngày được 50.000
Điều kiện bình thường
sản phẩm với tổng trị giá 200.000 USD. Tính giá Giá trị 1 sp = 4 usd
trị một sản phẩm khi năng suất lao động tăng
Khi NSLD TĂNG 2 LẦN, tổng hao phí lao động hai lần?
vẫn không đổi, nên tổng giá trị không đổi a. 2 USD
Tổng giá trị: không đổi = 200.000 usd b. 4 USD
Số sp sx ra = 50.000 x 2 = 100.000 sp c. 8 USD
Giá trị 1sp = 200.000 : 100.000 = 2 usd d. 6 USD 15
69. Một tư bản cấu tạo theo sơ đồ:
m’ = (m : v ) x 100% = (60:30) x 100% = 200%
80c+30v+60m. Nếu thời gian lao động thặng dư
MẶT KHÁC ta cũng có m’= (t’ : t ) x 100%
là 6 giờ thì thời gian lao động tất yếu là bao Do m’ = 200% nhiêu?
Suy ra t’ = 2t, Trong đó t’ = 6 a. 6 giờ Vậy t = t’/2 = 3 h b. 3 giờ c. 9 giờ d. 8 giờ
70. Tỷ suất giá trị thặng dư là bao nhiêu nếu sơ m’ = (m : v ) x 100%
đồ tư bản là: 800c+200v+400m? = (400 : 200 ) x 100% = 200% a. 200% b. 100% c. 300% d. 400%
71. Một tư bản đầu tư 10.000 USD, nếu bỏ vào
Cấu tạo hữu cơ tư bản là c/v
tư bản bất biến 8.000 USD thì tỷ lệ cấu tạo hữu Ta có:
cơ của tư bản là bao nhiêu? c + v = 10.000 a. 2.000 usd c = 8.000 b. 4/1 Suy ra v= 2.000 c. 2/1 c/v = 8.000/2.000 = 4/1 d. 4
72. Giá trị mới là bao nhiêu nếu sơ đồ tư bản là
Giá trị mới = v + m = 300 + 400 = 700 500c+300v+400m? a. 1.200 b. 800 c. 700 d. 900
73. Một doanh nghiệp tư bản sản xuất 5.000 G = c + v + m
sản phẩm với số tư bản đầu tư là 600.000 USD;
Ta có : c + v = 600.000 (1) mặt khác c/v = 3/1
cấu tạo hữu cơ tư bản 3/1, m’=200%. Tính giá (2)
trị của một đơn vị sản phẩm?
Từ (1) và (2) Suy ra c = 450.000, v = 150.000 a. 120 USD
m’ = 200% nên m = 2v = 2 x 150.000 = 300.000 b. 150 USD
G = 450.000c + 150.000v + 300.000m = 900.000 c. 100 USD usd d. 180 USD
Giá trị 1 sp = 900.000 : 5.000 = 180 usd
74. Một doanh nghiệp có số tư bản đầu tư là Ta có : c + v = 600.000
600.000 USD, cấu tạo hữu cơ tư bản 3/1. Tính c/v = 3/1
giá trị tư liệu sản xuất đã đầu tư? Suy ra c = 450.000 a. 150.000 usd b. 450.000 usd c. 300.000 usd d. 100.000 usd
75. Một doanh nghiệp có số tư bản đầu tư là
Ta có : c + v = 600.000, c/v = 3/1
600.000 USD, cấu tạo hữu cơ tư bản 3/1. Xác Suy ra v = 150.000 usd
định tiền công trả cho người lao động? a. 150.000 usd b. 450.000 usd c. 300.000 usd 16 d. 100.000 usd
76. Tổng giá trị hàng hóa 1.600.000 USD, trong
Giá trị hàng hóa G = 1.600.000, C = 800.000
đó chi phí tư bản bất biến 800.000 USD, G = c + v + m
m’=300%, biết giá trị sức lao động bằng giá trị
Suy ra v + m = G – c = 1.600.000 – 800.000 =
nguyên, nhiên, vật liệu. Tính tư bản cố định? 800.000 (1) a. 400.000 USD.
m’ = 300% có nghĩa là m = 3v (2) b. 600.000 USD.
Từ (1 ) và (2) suy ra m = 600.000 và v = 200.000 c. 800.000 USD. c2 = v = 200.000 d. 650.000 USD. Tính c1 = ? Ta có c = c1 + c2
Vậy c1 = c – c2 = 800.000 – 200.000 = 600.000
77. Tư bản cố định tại một xí nghiệp như sau:
Khấu hao tư bản cố định
Giá trị nhà xưởng 48 triệu USD, khấu hao trong
= khấu hao nhà xưởng + khấu hao máy móc
40 năm; máy móc, thiết bị 96 triệu USD, khấu
Ta có khấu hao 1 năm nhà xưởng là
hao trong 20 năm. Tính khấu hao tư bản cố
= 48.000.000 : 40 = 1.200.000 usd định sau 5 năm?
Khấu hao máy móc 1 năm là a. 6 triệu USD.
= 96.000.000 : 20 = 4.800.000 usd b. 4,8 triệu USD.
Vậy khấu hao 5 năm tư bản cố định c. 1,2 triệu USD.
= (1.200.000 + 4.800.000) x 5 = 30.000.000 d. 30 triệu USD
78. Tổng giá trị hàng hóa 800.000 USD, trong đó Tư bản lưu động = c2 + v
chi phí máy móc thiết bị 100.000 USD, chi phí G = c + v + m = 800.000
nguyên, nhiên vật liệu 300.000 USD, m’=300%. C 1 = 100.000 Tính tư bản lưu động? C2 = 300.000 a. 400.000 USD. Vậy c = c1 + c2 = 400.000 b. 100.000 USD.
Suy ra v + m = G – c = 800.000 – 400.000 = c. 300.000 USD. 400.000 (1) d. 200.000 USD. m’ = 300% nên m = 3v (2)
Từ (1) và (2) suy ra m = 300.000, v = 100.000
Vậy c2 + v = 300.000 + 100.000 = 400.000
79. Tư bản ứng trước 5.000.000 USD, cấu tạo c + v = 5.000.000
hữu cơ 3/2, m’=200%. Nếu nhà tư bản sử dụng c/v = 3/2
cho tiêu dùng cá nhân 1.000.000 USD thì quỹ
Suy ra c = 3.000.000, v = 2.000.000 tích lũy là bao nhiêu? m’ = 200% nên a. 3.000.000 USD. m = 2v= 4.000.000 b. 4.000.000 USD.
m thu được chia 2 phần: Tiêu dùng cá nhân + c. 6.000.000 USD. tích lũy d. 2.000.000 USD.
Do tiêu dùng cá nhân = 1.000.000
Suy ra quỹ tích lũy = 4.000.000 – 1.000.000 = 3.000.000
80. Nhà tư bản công nghiệp với vốn 500 tỷ, tư Ta có
bản thương nghiệp là 100 tỷ, tổng giá trị thặng dư đượ p = (p/k) x 100%
c tạo ra 120 tỷ. Xác định tỷ suất lợi
nhuận bình quân khi hàng hóa bán đúng bằng
Khi gia cả bằng giá trị thì m = p = 120 tỷ giá trị?
K = 500 tỷ + 100 tỷ = 600 tỷ a. 20%. b. 15%. c. 25%. p = 20% d. 30%. 17 - Hết - 18